SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
Ô NHIỄM NƯỚC VÀ TÁC ĐỘNG SỨC KHỎE
WATER POLLUTION & HEALTH IMPACTS
Báo cáo viên:
ThS. NGUYỄN TRƯỜNG VIÊN
viennt@pnt.edu.vn
truongviennguyen@gmail.com
Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
Môi trường nước là gì?
Ô nhiễm là gì?
Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
Ô nhiễm được định nghĩa là việc đưa vào môi trường các chất có hại cho con
người và các sinh vật sống khác. (https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7044178/ )
Ô nhiễm nước là sự có mặt và biến đổi của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học
trong nước làm cho nước trở thành độc hại gây tác động xấu đến sự sống và
phát triển của con người, sinh vật.
Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
- Thành phần vật lý, hóa học, sinh học
- Ở mức có hại
- Trong nước
- Gây thiệt hại, bệnh tật, tử vong
Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
Thay đổi tính chất vật lý (độ đục, màu, mùi, nhiệt độ…)
Thay đổi thành phần hóa học (pH, hàm lượng chất hữu cơ, vô cơ,
xuất hiện các chất độc,...) Lượng Oxy hoà tan (DO) trong nước giảm
do các quá trình sinh hoá để oxy hoá các chất hữu cơ.
Thay đổi hệ vi sinh vật có trong nước: Các vi sinh vật thay đổi về loài
và về số lượng. Có xuất hiện các vi khuẩn gây bệnh.
Biểu hiện, dấu hiệu ô nhiễm NƯỚC
• Theo nguyên nhân:
• Nguồn tự nhiên:
• Nguồn nhân tạo
• Theo tính chất nguồn
• Nguồn điểm (tập trung)
• Nguồn diện/vùng (lan tỏa)
Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC
• Theo nguyên nhân: Nguồn tự
nhiên: Mưa, tuyết, gió bão,
lũ lụt, đất, xâm mặn, phèn,
Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC
•Nguồn nhân tạo: Nước thải sinh
hoạt/y tế, công/nông nghiệp, khác
(giao thông, khói bụi, khí độc).
• Nguồn điểm (tập trung): là
nguồn có xác định được vị trí,
kích thước, bản chất, lưu lượng
phát thải, tác nhân ô nhiễm.
Chủ yếu là cống xả thải.
Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC
• Nguồn diện/vùng (lan tỏa): là
nguồn có điểm cố định, không
xác định được vị trí, bản chất,
lưu lượng tác nhân ô nhiễm.
VD: nước mưa chảy tràn qua
đồng ruộng, đường phố, đổ vào
sông rạch gây ô nhiễm nước
Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC
•Nước thải
• là nước được thải ra sau quá trình sử dụng của con người và đã bị thay đổi
tính chất ban đầu:
• Chứa nhiều chất hữu cơ, vô cơ và vi sinh vật, có màu xám đục
• Lâu ngày, do sự phân hóa kỵ khí nước trở nên hôi và có màu đen sậm.
=> Nước thải được coi như bị ô nhiễm, các thành phần trong nước có sự thay
đổi đặc tính vật lý, hóa học và sinh học
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Các bệnh liên quan đến nước:
• Bệnh lây qua nước (yếu tố sinh học): Người -> Nước -> Người
• Bệnh nhiễm do tiếp xúc nước: Người -> Nước -> Người
• Bệnh do yếu tố hóa học/độc chất trong nước
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh lây qua nước :
• Do ăn uống hoặc tiếp xúc với nước bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh, ví dụ
thương hàn, tả, viêm gan A, lỵ, bại liệt, giun sán, Enterovirus, Hepatitis A,
COVID19…
• Biện pháp dự phòng:
• Tránh làm nhiễm bẩn nguồn nước đặc biệt là với phân người và động vật
• Xử lý tốt nước sinh hoạt trước khi sử dụng
• Thực hiện ăn chín uống sôi
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh lây qua nước do vi khuẩn:
Vi khuẩn Mức độ ảnh
hưởng tới
SKCĐ
Khả năng/thời gian
tồn tại trong nước
cấp*
Khả năng
kháng Clo
Khả năng lây
nhiễm**
Nguồn ô
nhiễm từ
ĐV
Burkholderia pseudomallei Cao Có thể nhân lên Thấp Thấp Không
Campylobacter jejuni,C.coli Cao Vừa Thấp Vừa Có
Escherichia coli – Pathogenic Cao Vừa Thấp Thấp Có
E.coli – Enterohaemorrhagic Cao Vừa Thấp Cao Có
Legionella spp. Cao Có thể nhân lên Thấp Vừa Không
Pseudomonas aeruginosa Vừa Có thể nhân lên Vừa Thấp Không
Salmonella typhi Cao Vừa Thấp Thấp Không
Shigella spp. Cao Ngắn Thấp Cao Không
Vibrio cholerae Cao Thường là ngắn Thấp Thấp Không
Yersinia enterocolitica Vừa Dài Thấp Thấp Có
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh lây qua nước do vi rút:
Sinh vật gây bệnh Mức độ ảnh
hưởng tới
SKCĐ
Khả năng/thời
gian tồn tại trong
nước cấp*
Khả năng
kháng Clo
Khả năng
lây
nhiễm**
Nguồn ô
nhiễm từ
ĐV
Vi rút
Adenoviruses Vừa Dài Vừa Cao Không
Enteroviruses Cao Dài Vừa Cao Không
Astroviruses Vừa Dài Vừa Cao Không
Hepatitis A virus Cao Dài Vừa Cao Không
Hepatitis E virus Cao Dài Vừa Cao Có thể
Noroviruses Cao Dài Vừa Cao Có thể
Sapoviruses Cao Dài Vừa Cao Có thể
Rotavirus Cao Dài Vừa Cao Không
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh lây qua nước do ký sinh trùng:
Ký sinh trùng Mức độ ảnh
hưởng tới SKCĐ
Khả năng/thời gian tồn
tại trong nước cấp*
Khả năng
kháng Clo
Khả năng lây
nhiễm**
Nguồn ô
nhiễm từ ĐV
Acanthamoeba spp. Cao Có thể nhân lên Thấp Cao Không
Cryptosporidium parvum Cao Dài Vừa Cao Có
Cyclospora cayetanensis Cao Dài Vừa Cao Không
Entamoeba histolytica Cao Vừa Vừa Cao Không
Giardia intestinalis Cao Vừa Vừa Cao Có
Naegleria fowleri Cao Có thể nhân lên Thấp Vừa Không
Toxoplasma gondii Cao Dài Vừa Cao Có
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do tiếp xúc với nước:
• Nhiễm qua tiếp xúc với VSV gây bệnh trong nước (Vd: Bệnh sán máng)
• Người bơi lội dưới nước có loài ốc bị nhiễm những sinh vật gây bệnh. Ấu
trùng rời khỏi cơ thể ốc vào nước sẵn sàng xuyên qua da khi người làm
việc, bơi lội trong nước và gây bệnh
• Biện pháp dự phòng: Cung cấp nước sạch, tuyên truyền giáo dục tránh
tiếp xúc nước ô nhiễm
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Gây ra do tiếp xúc với các chất hóa học, độc chất
• Tiếp xúc/tác động qua đường ăn uống, da niêm, hô hấp
• Các bệnh: Bướu cổ, bệnh men ra liên quan Fluor, Nitrate, kim loại nặng,
độc chất tự nhiên/tảo.
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Bướu cổ
• Bệnh phát sinh ở những nơi mà trong đất, nước, trong thực phẩm quá
thiếu iod Vd: vùng núi cao, vùng xa biển
• Nhu cầu hàng ngày của cơ thể là 200 mcg iod, nếu không đủ tuyến giáp
phải làm việc nhiều và làm cho tuyến giáp to ra
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Bệnh men rang do Fluor
• Fluor cần thiết cho cơ thể để cấu tạo men răng và tổ chức của răng
• Nếu Fluor trong nước nhỏ hơn 0,5 mg/l sẽ bị bệnh sâu răng
• Nếu Fluor trong nước lớn hơn 1,5mg/l sẽ làm hoen ố men răng và các
bệnh về xương khớp; xương giòn, rạn nứt xương
• Một độc tính mới phát hiện, Fluor có thể tương tác với nhôm gây bệnh
Alzheimer
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Bệnh do Nitate cao trong nước
• Do nguồn nước bị ô nhiễm NO3- (nước giếng nhiễm phân đạm bón cây)
• NO3- cao hấp thụ vào cơ thể tạo nitrite trong máu tạo ra hồng cầu dạng
Methemoglobin không vận chuyển oxy gây thiếu Oxy trong máu. (15 –
20%: Tím môi và đầu chi, 30 – 40%: kèm ăn kém hoặc bỏ ăn lừ đừ hoặc
vật vã. Trẻ lớn than mệt, nhức đầu, chóng mặt, yếu chi,Trên 55%: Khó
thở, rối loạn nhịp, hôn mê, co giật) Trẻ em dưới 4 tháng tuổi dễ mắc.
• Không nấu ăn bằng nước giếng chưa xử lý, dùng rau củ tươi chế biến
ngay, không ăn/uống nước luộc rau
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Nhiễm độc kim loại nặng
• Hg, Cd, Pb, As, Sb, Cr, Cu, Zn, Mn, v.v... thường không tham gia hoặc ít
tham gia vào quá trình sinh hoá của cơ thể. Tích luỹ sinh học trong cơ thể
sinh vật và gây bệnh cho người thông qua chuỗi thức ăn.
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Nhiễm độc kim loại nặng - Asenic
• Asenic hữu cơ và vô cơ (độc nhất), trong cơ thể dạng Methyl Asen (As3+)
• Sự phơi nhiễm lâu dài As qua nước uống gây ra:
• Ung thư da, phổi, bàng quang và có thể gây ung thư gan, thận.
• Thay đổi sắc tố, làm tăng chai cứng da; bệnh Bàn chân đen, hoại thư.
• Rối loạn hệ thần kinh, tuần hoàn máu
• Ung thư trên cánh tay, đầu
• Vẩy sừng do asen, viêm tróc da
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Nhiễm độc kim loại nặng – Chì
• Phát thải trong công nghiệp, trong xây dựng, cuộc sống ngay từ xa xưa,
và trong việc đốt cháy nhiên liệu chứa chì rất lớn
• Hấp thụ chì vào cơ thể từ ăn uống, nước và không khí
• Phá hủy nghiêm trọng đến não, thận, hệ thống thần kinh và tế bào hồng
cầu, nó có thể gây chết người nếu bị nhiễm độc nặng.
• Chì có khả năng tích lũy ở nồng độ cao trong cơ thể theo thời gian.
• Trẻ em đặc biệt nhạy cảm với chì do hấp thu rất nhanh lượng chì tiêu thụ.
Hậu quả sẽ kìm hãm sự phát triển trí tuệ và thể lực của trẻ
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Nhiễm độc kim loại nặng – Thủy ngân
• Các công nghệ trong công nghiệp, y học, thí nghiệm, công nghệ xử lý hạt
giống chống nấm, sâu bệnh
• Thủy ngân nguyên tố lỏng thì ít độc, nhưng hơi, các hợp chất và muối của
nó thì rất độc
• Gây tổn thương não và gan khi con người tiếp xúc, hít thở hay ăn phải
• Độc nhất Metyl thuỷ ngân (CH3Hg+), chỉ vài micrôlít (µl) rơi vào da có thể
gây tử vong
Tác hại của ô nhiễm NƯỚC
•Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước:
• Nhiễm độc Tảo
• Thường gặp trong nước nhiều dinh dưỡng
• VSV thường phát triển cùng tảo: Mycrocystis, Anabaena, Aphanizomenon
• Gây độc thần kinh, kích ứng da, kích ứng hệ tiêu hóa, ức chế enzyme
Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước
•Chính sách
• Kiểm soát, giảm thiểu ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí)
• Phục hồi cơ chế làm sạch tự nhiên, cân bằng sinh thái
• Phân bố dân cư/nguồn ô nhiễm phù hợp
• Chương trình nước sạch, giám sát chất lượng nước
• Cảnh báo cộng đồng
• Ứng phó khẩn cấp
Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước
•Cá nhân
• Lựa chọn, sử dụng nước đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng, được kiểm soát
• Chủ động các biện pháp lọc, xử lý nước tại nhà
• Thực hành ăn chí, uống sôi
• Chủ động bảo vệ và giám sát chất lượng nước
Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước
•Vai trò của chuyên gia y tế/chăm sóc sức khỏe:
• Đóng góp vào xây dựng chính sách sức khỏe môi trường
• Truyền thông giáo dục sức khỏe về bảo vệ, sử dụng nguồn nước an toàn
• Giám sát sức khỏe, giám sát nước và cảnh báo cộng đồng
• Đánh giá dịch tễ, nghiên cứu khoa học, và biện pháp điều trị, giảm nhẹ
• Điều trị, giảm nhẹ các bệnh lý liên quan
Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước
•Lưu ý trong chẩn đoán/quản lý bệnh liên quan đến Nước:
• Phối hợp dịch tễ học với triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng trong
chẩn đoán (nguồn nước, dòng nước, thói quen dùng nước, thời tiết,
khu vực/bối cảnh sinh sống, nghề nghiệp,…)
• Phối hợp dự báo môi trường, dịch tễ học với tiên lượng lâm sàng cận
lâm sàng để điều trị, tiên lượng và dự phòng. (ví dụ: thiên tai, lũ lụt)
• Cảnh báo nguy cơ cho bệnh nhân và hướng dẫn các biện pháp tự
quản lý bệnh, nâng cao sức khỏe
Xin trân trọng cảm ơn!

More Related Content

Similar to ON Nước ảnh hưởng Sức khỏe (VN_04_10_2023).pdf

Nguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nướcNguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nước
alicesandash
 
Nhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptx
Nhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptxNhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptx
Nhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptx
20179a7
 
bệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chép
bệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chépbệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chép
bệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chép
Vũ Bi
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
TrngNguyn19056
 
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdftieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
Thi Hien Uyen Mai
 

Similar to ON Nước ảnh hưởng Sức khỏe (VN_04_10_2023).pdf (20)

Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019 ZALO 093 189 2701
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019  ZALO 093 189 2701Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019  ZALO 093 189 2701
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019 ZALO 093 189 2701
 
Baocao moitruong2
Baocao moitruong2Baocao moitruong2
Baocao moitruong2
 
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAYĐề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
 
APARTMENT | No.11
APARTMENT | No.11APARTMENT | No.11
APARTMENT | No.11
 
Nguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nướcNguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nước
 
b4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxb4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptx
 
Tổng quan về nước thải sinh hoạt.docx
Tổng quan về nước thải sinh hoạt.docxTổng quan về nước thải sinh hoạt.docx
Tổng quan về nước thải sinh hoạt.docx
 
O Nhiem Moi Truong
O Nhiem Moi TruongO Nhiem Moi Truong
O Nhiem Moi Truong
 
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
Luận Văn Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Chứa Hàm Lượng Hữu Cơ Cao Quy Mô ...
 
Nhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptx
Nhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptxNhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptx
Nhóm 3 skbt-nuóc sạch.pptx
 
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.docNghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
 
Apartment | No.12
Apartment | No.12Apartment | No.12
Apartment | No.12
 
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptBài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
 
đáNh giá mức độ ảnh hưởng của tảo haematococcus pluvialis lên sức đề kháng củ...
đáNh giá mức độ ảnh hưởng của tảo haematococcus pluvialis lên sức đề kháng củ...đáNh giá mức độ ảnh hưởng của tảo haematococcus pluvialis lên sức đề kháng củ...
đáNh giá mức độ ảnh hưởng của tảo haematococcus pluvialis lên sức đề kháng củ...
 
bệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chép
bệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chépbệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chép
bệnh xuất huyết mùa xuân trên cá chép
 
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.docNghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt Bằng Phương Pháp Sinh Học Hiếu Khí.doc
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
 
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdftieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Recently uploaded

SGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
HongBiThi1
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
HongBiThi1
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK cũ nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nhaHuyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 

ON Nước ảnh hưởng Sức khỏe (VN_04_10_2023).pdf

  • 1. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ TÁC ĐỘNG SỨC KHỎE WATER POLLUTION & HEALTH IMPACTS Báo cáo viên: ThS. NGUYỄN TRƯỜNG VIÊN viennt@pnt.edu.vn truongviennguyen@gmail.com
  • 2. Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
  • 3. Môi trường nước là gì? Ô nhiễm là gì? Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
  • 4. Ô nhiễm được định nghĩa là việc đưa vào môi trường các chất có hại cho con người và các sinh vật sống khác. (https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7044178/ ) Ô nhiễm nước là sự có mặt và biến đổi của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học trong nước làm cho nước trở thành độc hại gây tác động xấu đến sự sống và phát triển của con người, sinh vật. Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
  • 5. - Thành phần vật lý, hóa học, sinh học - Ở mức có hại - Trong nước - Gây thiệt hại, bệnh tật, tử vong Định nghĩa ô nhiễm NƯỚC
  • 6. Thay đổi tính chất vật lý (độ đục, màu, mùi, nhiệt độ…) Thay đổi thành phần hóa học (pH, hàm lượng chất hữu cơ, vô cơ, xuất hiện các chất độc,...) Lượng Oxy hoà tan (DO) trong nước giảm do các quá trình sinh hoá để oxy hoá các chất hữu cơ. Thay đổi hệ vi sinh vật có trong nước: Các vi sinh vật thay đổi về loài và về số lượng. Có xuất hiện các vi khuẩn gây bệnh. Biểu hiện, dấu hiệu ô nhiễm NƯỚC
  • 7. • Theo nguyên nhân: • Nguồn tự nhiên: • Nguồn nhân tạo • Theo tính chất nguồn • Nguồn điểm (tập trung) • Nguồn diện/vùng (lan tỏa) Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC
  • 8. • Theo nguyên nhân: Nguồn tự nhiên: Mưa, tuyết, gió bão, lũ lụt, đất, xâm mặn, phèn, Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC •Nguồn nhân tạo: Nước thải sinh hoạt/y tế, công/nông nghiệp, khác (giao thông, khói bụi, khí độc).
  • 9. • Nguồn điểm (tập trung): là nguồn có xác định được vị trí, kích thước, bản chất, lưu lượng phát thải, tác nhân ô nhiễm. Chủ yếu là cống xả thải. Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC • Nguồn diện/vùng (lan tỏa): là nguồn có điểm cố định, không xác định được vị trí, bản chất, lưu lượng tác nhân ô nhiễm. VD: nước mưa chảy tràn qua đồng ruộng, đường phố, đổ vào sông rạch gây ô nhiễm nước
  • 10. Nguồn gây ô nhiễm NƯỚC •Nước thải • là nước được thải ra sau quá trình sử dụng của con người và đã bị thay đổi tính chất ban đầu: • Chứa nhiều chất hữu cơ, vô cơ và vi sinh vật, có màu xám đục • Lâu ngày, do sự phân hóa kỵ khí nước trở nên hôi và có màu đen sậm. => Nước thải được coi như bị ô nhiễm, các thành phần trong nước có sự thay đổi đặc tính vật lý, hóa học và sinh học
  • 11. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Các bệnh liên quan đến nước: • Bệnh lây qua nước (yếu tố sinh học): Người -> Nước -> Người • Bệnh nhiễm do tiếp xúc nước: Người -> Nước -> Người • Bệnh do yếu tố hóa học/độc chất trong nước
  • 12. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh lây qua nước : • Do ăn uống hoặc tiếp xúc với nước bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh, ví dụ thương hàn, tả, viêm gan A, lỵ, bại liệt, giun sán, Enterovirus, Hepatitis A, COVID19… • Biện pháp dự phòng: • Tránh làm nhiễm bẩn nguồn nước đặc biệt là với phân người và động vật • Xử lý tốt nước sinh hoạt trước khi sử dụng • Thực hiện ăn chín uống sôi
  • 13. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh lây qua nước do vi khuẩn: Vi khuẩn Mức độ ảnh hưởng tới SKCĐ Khả năng/thời gian tồn tại trong nước cấp* Khả năng kháng Clo Khả năng lây nhiễm** Nguồn ô nhiễm từ ĐV Burkholderia pseudomallei Cao Có thể nhân lên Thấp Thấp Không Campylobacter jejuni,C.coli Cao Vừa Thấp Vừa Có Escherichia coli – Pathogenic Cao Vừa Thấp Thấp Có E.coli – Enterohaemorrhagic Cao Vừa Thấp Cao Có Legionella spp. Cao Có thể nhân lên Thấp Vừa Không Pseudomonas aeruginosa Vừa Có thể nhân lên Vừa Thấp Không Salmonella typhi Cao Vừa Thấp Thấp Không Shigella spp. Cao Ngắn Thấp Cao Không Vibrio cholerae Cao Thường là ngắn Thấp Thấp Không Yersinia enterocolitica Vừa Dài Thấp Thấp Có
  • 14. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh lây qua nước do vi rút: Sinh vật gây bệnh Mức độ ảnh hưởng tới SKCĐ Khả năng/thời gian tồn tại trong nước cấp* Khả năng kháng Clo Khả năng lây nhiễm** Nguồn ô nhiễm từ ĐV Vi rút Adenoviruses Vừa Dài Vừa Cao Không Enteroviruses Cao Dài Vừa Cao Không Astroviruses Vừa Dài Vừa Cao Không Hepatitis A virus Cao Dài Vừa Cao Không Hepatitis E virus Cao Dài Vừa Cao Có thể Noroviruses Cao Dài Vừa Cao Có thể Sapoviruses Cao Dài Vừa Cao Có thể Rotavirus Cao Dài Vừa Cao Không
  • 15. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh lây qua nước do ký sinh trùng: Ký sinh trùng Mức độ ảnh hưởng tới SKCĐ Khả năng/thời gian tồn tại trong nước cấp* Khả năng kháng Clo Khả năng lây nhiễm** Nguồn ô nhiễm từ ĐV Acanthamoeba spp. Cao Có thể nhân lên Thấp Cao Không Cryptosporidium parvum Cao Dài Vừa Cao Có Cyclospora cayetanensis Cao Dài Vừa Cao Không Entamoeba histolytica Cao Vừa Vừa Cao Không Giardia intestinalis Cao Vừa Vừa Cao Có Naegleria fowleri Cao Có thể nhân lên Thấp Vừa Không Toxoplasma gondii Cao Dài Vừa Cao Có
  • 16. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do tiếp xúc với nước: • Nhiễm qua tiếp xúc với VSV gây bệnh trong nước (Vd: Bệnh sán máng) • Người bơi lội dưới nước có loài ốc bị nhiễm những sinh vật gây bệnh. Ấu trùng rời khỏi cơ thể ốc vào nước sẵn sàng xuyên qua da khi người làm việc, bơi lội trong nước và gây bệnh • Biện pháp dự phòng: Cung cấp nước sạch, tuyên truyền giáo dục tránh tiếp xúc nước ô nhiễm
  • 17. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Gây ra do tiếp xúc với các chất hóa học, độc chất • Tiếp xúc/tác động qua đường ăn uống, da niêm, hô hấp • Các bệnh: Bướu cổ, bệnh men ra liên quan Fluor, Nitrate, kim loại nặng, độc chất tự nhiên/tảo.
  • 18. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Bướu cổ • Bệnh phát sinh ở những nơi mà trong đất, nước, trong thực phẩm quá thiếu iod Vd: vùng núi cao, vùng xa biển • Nhu cầu hàng ngày của cơ thể là 200 mcg iod, nếu không đủ tuyến giáp phải làm việc nhiều và làm cho tuyến giáp to ra
  • 19. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Bệnh men rang do Fluor • Fluor cần thiết cho cơ thể để cấu tạo men răng và tổ chức của răng • Nếu Fluor trong nước nhỏ hơn 0,5 mg/l sẽ bị bệnh sâu răng • Nếu Fluor trong nước lớn hơn 1,5mg/l sẽ làm hoen ố men răng và các bệnh về xương khớp; xương giòn, rạn nứt xương • Một độc tính mới phát hiện, Fluor có thể tương tác với nhôm gây bệnh Alzheimer
  • 20. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Bệnh do Nitate cao trong nước • Do nguồn nước bị ô nhiễm NO3- (nước giếng nhiễm phân đạm bón cây) • NO3- cao hấp thụ vào cơ thể tạo nitrite trong máu tạo ra hồng cầu dạng Methemoglobin không vận chuyển oxy gây thiếu Oxy trong máu. (15 – 20%: Tím môi và đầu chi, 30 – 40%: kèm ăn kém hoặc bỏ ăn lừ đừ hoặc vật vã. Trẻ lớn than mệt, nhức đầu, chóng mặt, yếu chi,Trên 55%: Khó thở, rối loạn nhịp, hôn mê, co giật) Trẻ em dưới 4 tháng tuổi dễ mắc. • Không nấu ăn bằng nước giếng chưa xử lý, dùng rau củ tươi chế biến ngay, không ăn/uống nước luộc rau
  • 21. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Nhiễm độc kim loại nặng • Hg, Cd, Pb, As, Sb, Cr, Cu, Zn, Mn, v.v... thường không tham gia hoặc ít tham gia vào quá trình sinh hoá của cơ thể. Tích luỹ sinh học trong cơ thể sinh vật và gây bệnh cho người thông qua chuỗi thức ăn.
  • 22. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Nhiễm độc kim loại nặng - Asenic • Asenic hữu cơ và vô cơ (độc nhất), trong cơ thể dạng Methyl Asen (As3+) • Sự phơi nhiễm lâu dài As qua nước uống gây ra: • Ung thư da, phổi, bàng quang và có thể gây ung thư gan, thận. • Thay đổi sắc tố, làm tăng chai cứng da; bệnh Bàn chân đen, hoại thư. • Rối loạn hệ thần kinh, tuần hoàn máu • Ung thư trên cánh tay, đầu • Vẩy sừng do asen, viêm tróc da
  • 23. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Nhiễm độc kim loại nặng – Chì • Phát thải trong công nghiệp, trong xây dựng, cuộc sống ngay từ xa xưa, và trong việc đốt cháy nhiên liệu chứa chì rất lớn • Hấp thụ chì vào cơ thể từ ăn uống, nước và không khí • Phá hủy nghiêm trọng đến não, thận, hệ thống thần kinh và tế bào hồng cầu, nó có thể gây chết người nếu bị nhiễm độc nặng. • Chì có khả năng tích lũy ở nồng độ cao trong cơ thể theo thời gian. • Trẻ em đặc biệt nhạy cảm với chì do hấp thu rất nhanh lượng chì tiêu thụ. Hậu quả sẽ kìm hãm sự phát triển trí tuệ và thể lực của trẻ
  • 24. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Nhiễm độc kim loại nặng – Thủy ngân • Các công nghệ trong công nghiệp, y học, thí nghiệm, công nghệ xử lý hạt giống chống nấm, sâu bệnh • Thủy ngân nguyên tố lỏng thì ít độc, nhưng hơi, các hợp chất và muối của nó thì rất độc • Gây tổn thương não và gan khi con người tiếp xúc, hít thở hay ăn phải • Độc nhất Metyl thuỷ ngân (CH3Hg+), chỉ vài micrôlít (µl) rơi vào da có thể gây tử vong
  • 25. Tác hại của ô nhiễm NƯỚC •Bệnh do hóa chất/độc chất trong nước: • Nhiễm độc Tảo • Thường gặp trong nước nhiều dinh dưỡng • VSV thường phát triển cùng tảo: Mycrocystis, Anabaena, Aphanizomenon • Gây độc thần kinh, kích ứng da, kích ứng hệ tiêu hóa, ức chế enzyme
  • 26. Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước •Chính sách • Kiểm soát, giảm thiểu ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí) • Phục hồi cơ chế làm sạch tự nhiên, cân bằng sinh thái • Phân bố dân cư/nguồn ô nhiễm phù hợp • Chương trình nước sạch, giám sát chất lượng nước • Cảnh báo cộng đồng • Ứng phó khẩn cấp
  • 27. Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước •Cá nhân • Lựa chọn, sử dụng nước đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng, được kiểm soát • Chủ động các biện pháp lọc, xử lý nước tại nhà • Thực hành ăn chí, uống sôi • Chủ động bảo vệ và giám sát chất lượng nước
  • 28. Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước •Vai trò của chuyên gia y tế/chăm sóc sức khỏe: • Đóng góp vào xây dựng chính sách sức khỏe môi trường • Truyền thông giáo dục sức khỏe về bảo vệ, sử dụng nguồn nước an toàn • Giám sát sức khỏe, giám sát nước và cảnh báo cộng đồng • Đánh giá dịch tễ, nghiên cứu khoa học, và biện pháp điều trị, giảm nhẹ • Điều trị, giảm nhẹ các bệnh lý liên quan
  • 29. Dự phòng, quản lý tác hại của Ô nhiễm nước •Lưu ý trong chẩn đoán/quản lý bệnh liên quan đến Nước: • Phối hợp dịch tễ học với triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng trong chẩn đoán (nguồn nước, dòng nước, thói quen dùng nước, thời tiết, khu vực/bối cảnh sinh sống, nghề nghiệp,…) • Phối hợp dự báo môi trường, dịch tễ học với tiên lượng lâm sàng cận lâm sàng để điều trị, tiên lượng và dự phòng. (ví dụ: thiên tai, lũ lụt) • Cảnh báo nguy cơ cho bệnh nhân và hướng dẫn các biện pháp tự quản lý bệnh, nâng cao sức khỏe
  • 30. Xin trân trọng cảm ơn!