SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THƯ TÍN DỤNG
THƯ TÍN DỤNG
MÃ
PHÍ
STT DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
VND NGOẠI TỆ
I Thư tín dụng nhập khẩu
1 Phát hành thư tín dụng Tối thiểu 50 USD
F001 1.1 Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền
(VNĐ/ngoại tệ) trên Tài khoản tiền
gửi không kỳ hạn/Tài khoản ký quỹ tại
VCB hoặc L/C đối ứng (trong trường
hợp L/C quy định chỉ phải trả tiền L/C
nhập khẩu sau khi nhận được tiền
thanh toán của L/C xuất khẩu)
0,05%
Tối đa 500 USD
F002 1.2 Phần trị giá L/C được bảo đảm bằng
Tài khoản có Kỳ Hạn hoặc Chứng chỉ
tiền gửi, Kỳ phiếu và các GTCG khác
do VCB phát hành
0,06%
Tối đa 500 USD
F003 1.3 Phần trị giá L/C miễn ký quỹ hoặc
được đảm bảo bằng hình thức khác
(ngoài các hình thức nêu trên)
0,6%/năm - 2,5%/năm
F004 2 Phí phát hành thư tín dụng sơ bộ 50 USD
F005 3 Sửa đổi tăng trị giá, thay đổi TSĐB
và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực của
L/C
Áp dụng như mức phí phát hành thư tín dụng
F006 4 Sửa đổi khác 20 USD/lần
F007 5 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 20 USD + Phí trả ngân hàng nước ngoài, nếu có
F008 6 Phí sai sót bộ chứng từ 90 USD
F009 7 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ chứng
từ) 0,2% trị giá bộ chứng từ thanh toán
Tối thiểu 20 USD
Tối đa 500 USD
8 Phí Ngân hàng nước ngoài thu (Nếu
người yêu cầu mở thư tín dụng đồng
ý trả phí này)
F010 8.1 - Chuyển bằng USD 20 USD
F011 8.2
- Chuyển bằng EUR, JPY 40 USD
F012 8.3
- Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD
9 Chấp nhận thanh toán thư tín dụng
trả chậm
F013 9.1 Bộ chứng từ đã ký quỹ 100%: thu phí
theo dõi và quản lý chứng từ 30 USD/01 bộ chứng từ
F014 9.2 Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký quỹ
hoặc được đảm bảo bằng hình thức
khác
1,2%/năm-3,3%/năm,
Tối thiểu 30 USD
F015 10 Phí cầm giữ hồ sơ 5 USD/bộ/tháng
11 Bảo lãnh nhận hàng
F016 11.1 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo
thư tín dụng
50 USD/01 bảo lãnh
11.2 Hủy bảo lãnh nhận hàng theo thư tín
dụng
F017 11.2.1 - Khi VCB nhận được Bảo lãnh nhận
hàng gốc hoặc nhận được vận đơn
gốc
Miễn phí
F018 11.2.2 - Theo yêu cầu của Khách hàng Miễn phí
F019 11.3 Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng 20 USD
F020 12 Ủy quyền nhận hàng/ Ký hậu vận đơn
(trước khi chứng từ về ngân hàng) 15 USD/vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng
F021 13 Tư vấn phát hành thư tín dụng đặc
biệt phức tạp theo yêu cầu của KH
Theo thoả thuận
Tối thiểu 50 USD
F021A 14 Phí hoàn trả bộ chứng từ nhập khẩu
15 USD
F021B 15 Phí xử lý bộ chứng từ nhập khẩu xuất
trình bổ sung/thay thế Theo thỏa thuận, tối thiểu 10 USD
II Thư tín dụng xuất khẩu
F022 1 Thông báo thư tín dụng Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí
NHĐL
Thông báo trực tiếp đến khách hàng: 20 USD
F023 2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí
NHĐL
Thông báo trực tiếp đến KH: 15 USD
F024 3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 20 USD/lần
F025 4 Thanh toán 1 bộ chứng từ
(thu ngay khi gửi bộ chứng từ đi đòi
tiền)
0,15%/trị giá bộ chứng từ
Tối thiểu 20 USD
Tối đa 200 USD
5 Phí kiểm tra bộ chứng từ
F026 5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại VCB Miễn phí
F027 5.2 Bộ chứng từ VCB đã thực hiện kiểm
tra xong nhưng khách hàng lại xuất
trình tại NH khác
20USD/bộ chứng từ gồm tối đa 10 chứng từ
Từ chứng từ thứ 11 trở lên, thu thêm 3 USD/1
chứng từ.
Tối đa 50USD.
F028 7 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền
theo yêu cầu của KH 10 USD/lần
F029 8 Lập bộ chứng từ theo thư tín dụng
cho KH theo yêu cầu của KH 0,15% trị giá hoá đơn
Tối thiểu 20 USD
Tối đa 200 USD
F030 9 Chuyển nhượng thư tín dụng xuất
khẩu 0,1% trị giá thư tín dụng chuyển nhượng
Tối thiểu 50 USD
Tối đa 500 USD
10 Sửa đổi thư tín dụng chuyển nhượng
F031 10.1 Sửa đổi tăng số tiền Thu như mức phí chuyển nhượng trên số tiền tăng
thêm
Tối thiểu 20 USD
F032 10.2 Sửa đổi khác 20 USD/lần
F033 11 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 20 USD/lần
F034
12 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển
nhượng
90 USD
F034A
13 Phí Kiểm nháp chứng từ nhiều lần (từ
lần thứ 2 trở lên) và/hoặc phí tư vấn
nghiệp vụ thanh toán/ xử lý BCT
Theo thỏa thuận, tối thiểu 5 USD
III Xác nhận thư tín dụng
F035 1
Xác nhận thư tín dụng: thời gian tính
phí kể từ ngày xác nhận đến ngày hết
hạn hiệu lực của thư tín dụng
Theo quy định Biểu phí NHĐL
F036 2
Thu bổ sung phí xác nhận trong
trường hợp bộ chứng từ trả chậm đòi
tiền theo L/C do VCB xác nhận có
ngày đáo hạn sau ngày hết hạn hiệu
lực của L/C : thời gian tính phí kể từ
ngày hết hạn hiệu lực của L/C đến
ngày đáo hạn của bộ chứng từ đòi
tiền.
Thu như phí xác nhận thư tín dụng
3 Phí xác nhận cho các sửa đổi của
thư tín dụng
F037 3.1 Cho các sửa đổi tăng trị giá và/hoặc
gia hạn thời hạn hiệu lực Thu như mức phí xác nhận thư tín dụng
F038 3.2 Cho các sửa đổi khác Theo quy định Biểu phí NHĐL
IV Điện phí
F039 1 Telex phí, Fax, Gửi bằng thư bảo
đảm/ bằng hình thức chuyển phát
nhanh
Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng
chuyển phát nhanh.
2 Điện SWIFT
F040 2.1 Trong nước 10 USD/điện
2.2 Ngoài nước:
F041 - Phát hành thư tín dụng 20 USD/điện-50 USD/điện
F042 - Điện khác 15 USD/điện
V Thư tín dụng nội địa
1 Thư tín dụng nội địa dành cho bên
mua
F043 1.1 Phát hành thư tín dụng Tối thiểu 1.000.000 VND
F044 1.1.1
Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền trên
Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn/Tài
khoản ký quỹ tại VCB
0,05%
Tối đa 10.000.000 VND
F045 1.1.2
Phần trị giá L/C được bảo đảm bằng
Tài khoản có Kỳ Hạn hoặc Chứng chỉ
tiền gửi, Kỳ phiếu và các GTCG khác
do VCB phát hành
0,06%
Tối đa 10.000.000 VND
F046 1.1.3
Phần trị giá L/C miễn ký quỹ hoặc
được đảm bảo bằng hình thức khác
(ngoài các hình thức nêu trên)
0,6%/năm - 2,5%/năm
F047 1.2 Phí phát hành thư tín dụng sơ bộ 1.000.000 VND
F048 1.3
Sửa đổi tăng trị giá, thay đổi TSĐB
và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực của
L/C
Áp dụng như mức phí phát hành thư tín dụng
F049 1.4 Sửa đổi khác 400.000 VND/lần
F050 1.5 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 300.000 VND/lần + Phí trả ngân hàng khác (nếu có)
F051 1.6 Phí sai sót bộ chứng từ 1.500.000 VND
F052 1.7 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ chứng
từ)
0,15% trị giá bộ chứng từ thanh toán
Tối thiểu 300.000 VND
Tối đa 8.000.000 VND
1.8
Phí Ngân hàng nước ngoài thu (Nếu
người yêu cầu mở thư tín dụng đồng
ý trả phí này)
MỨC PHÍ
F053 1.8.1 Chuyển bằng USD 300.000 VND
F054 1.8.2 Chuyển bằng EUR, JPY 600.000 VND
F055 1.8.3 Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 500.000 VND
1.9 Chấp nhận thanh toán thư tín dụng
trả chậm
F056 1.9.1 Bộ chứng từ đã ký quỹ 100%: thu phí
theo dõi và quản lý chứng từ
500.000 VND/01 bộ chứng từ
F057 1.9.2
Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký quỹ
hoặc được đảm bảo bằng hình thức
khác
1,2%/năm-3,3%/năm,
Tối thiểu 600.000 VND
F058 1.10 Phí cầm giữ hồ sơ 80.000VND/bộ/tháng
1.11 Bảo lãnh nhận hàng
F059 1.11.1 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo
thư tín dụng
800.000VND/01 bảo lãnh
1.11.2 Hủy bảo lãnh nhận hàng theo thư tín
dụng
F060
1.11.2.
1
- Khi VCB nhận được Bảo lãnh nhận
hàng gốc hoặc nhận được vận đơn
gốc
Miễn phí
F061
1.11.2.
2
- Theo yêu cầu của Khách hàng Miễn phí
F062 1.11.3 Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng 300.000 VND
1.12 Ủy quyền nhận hàng/ Ký hậu vận đơn
(trước khi chứng từ về ngân hàng)
200.000 VND/vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng
F063 1.13 Tư vấn phát hành thư tín dụng đặc
biệt phức tạp theo yêu cẩu của KH
Theo thỏa thuận
Tối thiểu 800.000VND
F064 1.14 Phí hoàn trả bộ chứng từ 200.000 VND
F065 1.15 Phí xử lý bộ chứng từ xuất trình bổ
sung/thay thế
Theo thỏa thuận, tối thiểu 150.000 VND
2 Thư tín dụng nội địa dành cho bên
bán
F066 2.1 Thông báo thư tín dụng
Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí
NHĐL
Thông báo trực tiếp đến khách hàng: 300.000 VND
F067 2.2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng
Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí
NHĐL
Thông báo trực tiếp đến KH: 250.000 VND
F068 2.3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 300.000 VND/lần
F069 2.4 Thanh toán 1 bộ chứng từ (thu ngay
khi gửi bộ chứng từ đi đòi tiền)
0,10%/trị giá bộ chứng từ
Tối thiểu 300.000 VND
Tối đa 3.000.000 VND
2.5 Phí kiểm tra bộ chứng từ
F070 2.5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại VCB Miễn phí
F071 2.5.2
Bộ chứng từ VCB đã thực hiện kiểm
tra xong nhưng khách hàng lại xuất
trình tại NH khác
300.000 VND/bộ chứng từ gồm tối đa 10 chứng từ
Từ chứng từ thứ 11 trở lên, thu thêm 50.000
VND/1 chứng từ.
Tối đa 800.000 VND.
F072 2.6 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền
theo yêu cầu của KH
150.000 VND/lần
F073 2.7 Lập bộ chứng từ theo thư tín dụng
cho KH theo yêu cầu của KH
0,10% trị giá hoá đơn
Tối thiểu 300.000 VND
Tối đa 3.000.000 VND
F074 2.8 Chuyển nhượng thư tín dụng
0,075% trị giá thư tín dụng chuyển nhượng
Tối thiểu 800.000 VND
Tối đa 8.000.000 VND
F075 2.9 Sửa đổi thư tín dụng chuyển nhượng
F076 2.9.1 Sửa đổi tăng số tiền
Thu như mức phí chuyển nhượng trên số tiền tăng
thêm
Tối thiểu 300.000 VND
F077 2.9.2 Sửa đổi khác 300.000 VND /lần
F078 2.10 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 300.000 VND /lần
F079 2.11 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển
nhượng
1.500.000 VND
F080 2.12
Phí Kiểm nháp chứng từ nhiều lần (từ
lần thứ 2 trở lên) và/hoặc phí tư vấn
nghiệp vụ thanh toán/ xử lý BCT
Theo thỏa thuận, tối thiểu 80.000 VND
VI Thư tín dụng nội bộ
1 Thư tín dụng nội bộ dành cho bên
mua
F081 1.1 Phát hành thư tín dụng Tối thiểu 500.000 VND
F082 1.1.1
Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền trên
Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn/Tài
khoản ký quỹ tại VCB
0,025%
Tối đa 5.000.000 VND
F083 1.1.2 Phần trị giá L/C được bảo đảm bằng
Tài khoản có Kỳ Hạn hoặc Chứng chỉ
0,03%
Tối đa 5.000.000 VND
tiền gửi, Kỳ phiếu và các GTCG khác
do VCB phát hành
F084 1.1.3
Phần trị giá L/C miễn ký quỹ hoặc
được đảm bảo bằng hình thức khác
(ngoài các hình thức nêu trên)
0,3%/năm - 1,25%/năm
F085 1.2 Phí phát hành thư tín dụng sơ bộ 500.000 VND
F086 1.3
Sửa đổi tăng trị giá, thay đổi TSĐB
và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực của
L/C
Áp dụng như mức phí phát hành thư tín dụng
F087 1.4 Sửa đổi khác 200.000 VND/lần
F088 1.5 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 200.000 VND/lần
F089 1.6 Phí sai sót bộ chứng từ (chỉ thu 1 đầu
bên bán hoặc bên mua)
1.000.000 VND
F090 1.7 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ chứng
từ)
0,1% trị giá bộ chứng từ thanh toán
Tối thiểu 200.000 VND
Tối đa 5.000.000 VND
1.8 Chấp nhận thanh toán thư tín dụng
trả chậm
F091 1.8.1 Bộ chứng từ đã ký quỹ 100%: thu phí
theo dõi và quản lý chứng từ
300.000 VND/01 bộ chứng từ
F092 1.8.2
Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký quỹ
hoặc được đảm bảo bằng hình thức
khác
0,6%/năm-1,6%/năm,
Tối thiểu 300.000 VND
F093 1.9 Phí cầm giữ hồ sơ 50.000VND/bộ/tháng
1.10 Bảo lãnh nhận hàng
F094 1.10.1 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo
thư tín dụng
500.000VND/01 bảo lãnh
1.10.2 Hủy bảo lãnh nhận hàng theo thư tín
dụng
F095
1.10.2.
1
- Khi VCB nhận được Bảo lãnh nhận
hàng gốc hoặc nhận được vận đơn
gốc
Miễn phí
F096
1.10.2.
2
- Theo yêu cầu của Khách hàng Miễn phí
F097 1.10.3 Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng 200.000 VND
F098 1.11
Ủy quyền nhận hàng/ Ký hậu
vận đơn (trước khi chứng từ về ngân
hàng)
200.000 VND/vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng
F099 1.12 Phí hoàn trả bộ chứng từ Miễn phí
F100 1.13 Phí xử lý bộ chứng từ xuất trình bổ
sung/ thay thế
Miễn phí
2 Thư tín dụng nội bộ dành cho bên
bán
F101 2.1 Thông báo thư tín dụng 200.000 VND
F102 2.2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng 150.000 VND
F103 2.3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 200.000 VND/lần
F104 2.4 Thanh toán 1 bộ chứng từ (thu ngay
khi gửi bộ chứng từ đi đòi tiền)
0,075%/trị giá bộ chứng từ
Tối thiểu 200.000 VND
Tối đa 2.000.000 VND
2.5 Phí kiểm tra bộ chứng từ
F105 2.5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại VCB Miễn phí
F106 2.5.2
Bộ chứng từ VCB đã thực hiện kiểm
tra xong nhưng khách hàng lại xuất
trình tại NH khác
200.000 VND/bộ chứng từ gồm tối đa 10 chứng từ
Từ chứng từ thứ 11 trở lên, thu thêm 50.000
VND/1 chứng từ.
Tối đa 500.000 VND.
F107 2.6 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền
theo yêu cầu của KH
100.000 VND/lần
F108 2.7 Lập bộ chứng từ theo thư tín dụng
cho KH theo yêu cầu của KH
0,075% trị giá hoá đơn
Tối thiểu 200.000 VND
Tối đa 2.000.000 VND
F109 2.8 Chuyển nhượng thư tín dụng
0,05% trị giá thư tín dụng chuyển nhượng
Tối thiểu 500.000 VND
Tối đa 5.000.000 VND
2.9 Sửa đổi thư tín dụng chuyển nhượng
F110 2.9.1 Sửa đổi tăng số tiền
Thu như mức phí chuyển nhượng trên số tiền tăng
thêm
Tối thiểu 200.000 VND
F111 2.9.2 Sửa đổi khác 200.000 VND /lần
F112 2.10 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 200.000 VND /lần
F113 2.11 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển
nhượng
1.000.000 VND
F114 2.12
Phí Kiểm nháp chứng từ nhiều lần (từ
lần thứ 2 trở lên) và/hoặc phí tư vấn
nghiệp vụ thanh toán/ xử lý BCT
Miễn phí
Ghi chú:
- Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp.
- Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy
định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo qui
định pháp luật hiện hành.
- Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí.
- Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối hiện hành
của nhà nước.
- Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, bưu phí, điện phí
(Swift, Telex,Fax…) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có
quy định khác.
- Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố
không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu.
- Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi ngân hàng và khách
hàng có thoả thuận khác.
- Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn của VCB trong từng thời kỳ.

More Related Content

What's hot

Phuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tePhuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tepepjlun
 
Bài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếBài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếcaoxuanthang
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuTrang Trần
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Vấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thương
Vấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thươngVấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thương
Vấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thươngVũ Hà Mi
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhGiáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhIESCL
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc teChuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc teTruong Hong Ha
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!Vũ Phong Nguyễn
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huongTina Phạm
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Võ Thùy Linh
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếnhiepphongx5
 

What's hot (20)

Phuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tePhuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc te
 
Bài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếBài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tế
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếu
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Vấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thương
Vấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thươngVấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thương
Vấn đáp giao dịch thương mại quốc tế - ĐH Ngoại thương
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ, 9 ĐIỂM!
 
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhGiáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc teChuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 

Similar to Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam

Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hangPbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hangTopOnSeek
 
Nam a bank bieu phi giao dich tai quay
Nam a bank bieu phi giao dich tai quayNam a bank bieu phi giao dich tai quay
Nam a bank bieu phi giao dich tai quayTopOnSeek
 
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc teNam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc teTopOnSeek
 
Bac a bank bieu phi cac dich vu
Bac a bank bieu phi cac dich vuBac a bank bieu phi cac dich vu
Bac a bank bieu phi cac dich vuTopOnSeek
 
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien guiShb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien guiTopOnSeek
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoTopOnSeek
 
Kienlongbank dich vu tin dung
Kienlongbank dich vu tin dungKienlongbank dich vu tin dung
Kienlongbank dich vu tin dungTopOnSeek
 
Mb tai khoan thanh toan
Mb tai khoan thanh toanMb tai khoan thanh toan
Mb tai khoan thanh toanTopOnSeek
 
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...TopOnSeek
 
Ocean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhanOcean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhanTopOnSeek
 
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhanVietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhanTopOnSeek
 
Ivb tai khoan
Ivb tai khoanIvb tai khoan
Ivb tai khoanTopOnSeek
 
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong maiHdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong maiTopOnSeek
 
Scb tien gui
Scb tien guiScb tien gui
Scb tien guiTopOnSeek
 
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhanVpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhanTopOnSeek
 
Acb dich vu khac
Acb dich vu khacAcb dich vu khac
Acb dich vu khacTopOnSeek
 
Viet capital tai khoan
Viet capital tai khoanViet capital tai khoan
Viet capital tai khoanTopOnSeek
 
Agribank dich vu bao lanh
Agribank dich vu bao lanhAgribank dich vu bao lanh
Agribank dich vu bao lanhTopOnSeek
 

Similar to Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam (20)

Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hangPbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
 
Nam a bank bieu phi giao dich tai quay
Nam a bank bieu phi giao dich tai quayNam a bank bieu phi giao dich tai quay
Nam a bank bieu phi giao dich tai quay
 
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc teNam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
 
Bac a bank bieu phi cac dich vu
Bac a bank bieu phi cac dich vuBac a bank bieu phi cac dich vu
Bac a bank bieu phi cac dich vu
 
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien guiShb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
 
Cbbank khdn
Cbbank khdnCbbank khdn
Cbbank khdn
 
Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2
 
Kienlongbank dich vu tin dung
Kienlongbank dich vu tin dungKienlongbank dich vu tin dung
Kienlongbank dich vu tin dung
 
Mb tai khoan thanh toan
Mb tai khoan thanh toanMb tai khoan thanh toan
Mb tai khoan thanh toan
 
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
 
Ocean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhanOcean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhan
 
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhanVietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
 
Ivb tai khoan
Ivb tai khoanIvb tai khoan
Ivb tai khoan
 
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong maiHdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
 
Scb tien gui
Scb tien guiScb tien gui
Scb tien gui
 
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhanVpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
 
Acb dich vu khac
Acb dich vu khacAcb dich vu khac
Acb dich vu khac
 
Viet capital tai khoan
Viet capital tai khoanViet capital tai khoan
Viet capital tai khoan
 
Agribank dich vu bao lanh
Agribank dich vu bao lanhAgribank dich vu bao lanh
Agribank dich vu bao lanh
 

More from Đào tạo Xuất nhập khẩu - Logistics thực tế

More from Đào tạo Xuất nhập khẩu - Logistics thực tế (20)

Coverletter mẫu ngành sale _english
Coverletter mẫu ngành sale _englishCoverletter mẫu ngành sale _english
Coverletter mẫu ngành sale _english
 
Cover letter mẫu ngành marketing _ english
Cover letter mẫu ngành marketing _ englishCover letter mẫu ngành marketing _ english
Cover letter mẫu ngành marketing _ english
 
Cover letter Mẫu Tài chính finance_banking_english
Cover letter Mẫu Tài chính finance_banking_englishCover letter Mẫu Tài chính finance_banking_english
Cover letter Mẫu Tài chính finance_banking_english
 
Thông tư 04 2015 tt-bnn ptnt _ Vietnam Agriculture Policy
Thông tư 04 2015 tt-bnn ptnt _ Vietnam Agriculture PolicyThông tư 04 2015 tt-bnn ptnt _ Vietnam Agriculture Policy
Thông tư 04 2015 tt-bnn ptnt _ Vietnam Agriculture Policy
 
Thông tư 39 - 2014 - Bộ tài chính - Vietnam Financial Policy
Thông tư 39 - 2014 - Bộ tài chính - Vietnam Financial PolicyThông tư 39 - 2014 - Bộ tài chính - Vietnam Financial Policy
Thông tư 39 - 2014 - Bộ tài chính - Vietnam Financial Policy
 
Nghi dinh 69 Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
Nghi dinh 69 Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thươngNghi dinh 69 Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
Nghi dinh 69 Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
 
Luật thuế Xuất nhập khẩu 107.2016.qh13
Luật thuế Xuất nhập khẩu   107.2016.qh13Luật thuế Xuất nhập khẩu   107.2016.qh13
Luật thuế Xuất nhập khẩu 107.2016.qh13
 
700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU (700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT...
700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU (700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT...700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU (700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT...
700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU (700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT...
 
UCP600 bản tiếng Việt
UCP600 bản tiếng ViệtUCP600 bản tiếng Việt
UCP600 bản tiếng Việt
 
tiếng Anh ngành Logistics cho sinh viên
tiếng Anh ngành Logistics cho sinh viêntiếng Anh ngành Logistics cho sinh viên
tiếng Anh ngành Logistics cho sinh viên
 
Một số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EU
Một số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EUMột số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EU
Một số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EU
 
Incoterms 2010 Hướng dẫn _ Guide
Incoterms 2010 Hướng dẫn _ GuideIncoterms 2010 Hướng dẫn _ Guide
Incoterms 2010 Hướng dẫn _ Guide
 
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng _ supply chain management textbook
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng _ supply chain management textbookGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng _ supply chain management textbook
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng _ supply chain management textbook
 
Tình huống tham vấn với Hải quan
Tình huống tham vấn với Hải quanTình huống tham vấn với Hải quan
Tình huống tham vấn với Hải quan
 
Từ điển Quản trị Supply chain__Supply chain management dictionary
Từ điển Quản trị Supply chain__Supply chain management dictionaryTừ điển Quản trị Supply chain__Supply chain management dictionary
Từ điển Quản trị Supply chain__Supply chain management dictionary
 
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tếKỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu - thương mại quốc tế
 
Phí local charges export
Phí local charges export  Phí local charges export
Phí local charges export
 
oxford commercial correspondence _ viết thư giao dịch thương mại quốc tế
oxford commercial correspondence _ viết thư giao dịch thương mại quốc tếoxford commercial correspondence _ viết thư giao dịch thương mại quốc tế
oxford commercial correspondence _ viết thư giao dịch thương mại quốc tế
 
Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam 2016
Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam 2016Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam 2016
Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam 2016
 
Quy hoạch phát triển logistics tại Hà Tĩnh
Quy hoạch phát triển logistics tại Hà TĩnhQuy hoạch phát triển logistics tại Hà Tĩnh
Quy hoạch phát triển logistics tại Hà Tĩnh
 

Recently uploaded

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 

Recently uploaded (13)

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 

Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam

  • 1. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THƯ TÍN DỤNG THƯ TÍN DỤNG MÃ PHÍ STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ VND NGOẠI TỆ I Thư tín dụng nhập khẩu 1 Phát hành thư tín dụng Tối thiểu 50 USD F001 1.1 Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền (VNĐ/ngoại tệ) trên Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn/Tài khoản ký quỹ tại VCB hoặc L/C đối ứng (trong trường hợp L/C quy định chỉ phải trả tiền L/C nhập khẩu sau khi nhận được tiền thanh toán của L/C xuất khẩu) 0,05% Tối đa 500 USD F002 1.2 Phần trị giá L/C được bảo đảm bằng Tài khoản có Kỳ Hạn hoặc Chứng chỉ tiền gửi, Kỳ phiếu và các GTCG khác do VCB phát hành 0,06% Tối đa 500 USD F003 1.3 Phần trị giá L/C miễn ký quỹ hoặc được đảm bảo bằng hình thức khác (ngoài các hình thức nêu trên) 0,6%/năm - 2,5%/năm F004 2 Phí phát hành thư tín dụng sơ bộ 50 USD F005 3 Sửa đổi tăng trị giá, thay đổi TSĐB và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực của L/C Áp dụng như mức phí phát hành thư tín dụng F006 4 Sửa đổi khác 20 USD/lần F007 5 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 20 USD + Phí trả ngân hàng nước ngoài, nếu có F008 6 Phí sai sót bộ chứng từ 90 USD F009 7 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ chứng từ) 0,2% trị giá bộ chứng từ thanh toán Tối thiểu 20 USD Tối đa 500 USD 8 Phí Ngân hàng nước ngoài thu (Nếu người yêu cầu mở thư tín dụng đồng ý trả phí này) F010 8.1 - Chuyển bằng USD 20 USD F011 8.2 - Chuyển bằng EUR, JPY 40 USD F012 8.3 - Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD 9 Chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm F013 9.1 Bộ chứng từ đã ký quỹ 100%: thu phí theo dõi và quản lý chứng từ 30 USD/01 bộ chứng từ F014 9.2 Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký quỹ hoặc được đảm bảo bằng hình thức khác 1,2%/năm-3,3%/năm, Tối thiểu 30 USD
  • 2. F015 10 Phí cầm giữ hồ sơ 5 USD/bộ/tháng 11 Bảo lãnh nhận hàng F016 11.1 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo thư tín dụng 50 USD/01 bảo lãnh 11.2 Hủy bảo lãnh nhận hàng theo thư tín dụng F017 11.2.1 - Khi VCB nhận được Bảo lãnh nhận hàng gốc hoặc nhận được vận đơn gốc Miễn phí F018 11.2.2 - Theo yêu cầu của Khách hàng Miễn phí F019 11.3 Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng 20 USD F020 12 Ủy quyền nhận hàng/ Ký hậu vận đơn (trước khi chứng từ về ngân hàng) 15 USD/vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng F021 13 Tư vấn phát hành thư tín dụng đặc biệt phức tạp theo yêu cầu của KH Theo thoả thuận Tối thiểu 50 USD F021A 14 Phí hoàn trả bộ chứng từ nhập khẩu 15 USD F021B 15 Phí xử lý bộ chứng từ nhập khẩu xuất trình bổ sung/thay thế Theo thỏa thuận, tối thiểu 10 USD II Thư tín dụng xuất khẩu F022 1 Thông báo thư tín dụng Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí NHĐL Thông báo trực tiếp đến khách hàng: 20 USD F023 2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí NHĐL Thông báo trực tiếp đến KH: 15 USD F024 3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 20 USD/lần F025 4 Thanh toán 1 bộ chứng từ (thu ngay khi gửi bộ chứng từ đi đòi tiền) 0,15%/trị giá bộ chứng từ Tối thiểu 20 USD Tối đa 200 USD 5 Phí kiểm tra bộ chứng từ F026 5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại VCB Miễn phí F027 5.2 Bộ chứng từ VCB đã thực hiện kiểm tra xong nhưng khách hàng lại xuất trình tại NH khác 20USD/bộ chứng từ gồm tối đa 10 chứng từ Từ chứng từ thứ 11 trở lên, thu thêm 3 USD/1 chứng từ. Tối đa 50USD. F028 7 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền theo yêu cầu của KH 10 USD/lần F029 8 Lập bộ chứng từ theo thư tín dụng cho KH theo yêu cầu của KH 0,15% trị giá hoá đơn Tối thiểu 20 USD Tối đa 200 USD
  • 3. F030 9 Chuyển nhượng thư tín dụng xuất khẩu 0,1% trị giá thư tín dụng chuyển nhượng Tối thiểu 50 USD Tối đa 500 USD 10 Sửa đổi thư tín dụng chuyển nhượng F031 10.1 Sửa đổi tăng số tiền Thu như mức phí chuyển nhượng trên số tiền tăng thêm Tối thiểu 20 USD F032 10.2 Sửa đổi khác 20 USD/lần F033 11 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 20 USD/lần F034 12 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển nhượng 90 USD F034A 13 Phí Kiểm nháp chứng từ nhiều lần (từ lần thứ 2 trở lên) và/hoặc phí tư vấn nghiệp vụ thanh toán/ xử lý BCT Theo thỏa thuận, tối thiểu 5 USD III Xác nhận thư tín dụng F035 1 Xác nhận thư tín dụng: thời gian tính phí kể từ ngày xác nhận đến ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng Theo quy định Biểu phí NHĐL F036 2 Thu bổ sung phí xác nhận trong trường hợp bộ chứng từ trả chậm đòi tiền theo L/C do VCB xác nhận có ngày đáo hạn sau ngày hết hạn hiệu lực của L/C : thời gian tính phí kể từ ngày hết hạn hiệu lực của L/C đến ngày đáo hạn của bộ chứng từ đòi tiền. Thu như phí xác nhận thư tín dụng 3 Phí xác nhận cho các sửa đổi của thư tín dụng F037 3.1 Cho các sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực Thu như mức phí xác nhận thư tín dụng F038 3.2 Cho các sửa đổi khác Theo quy định Biểu phí NHĐL IV Điện phí F039 1 Telex phí, Fax, Gửi bằng thư bảo đảm/ bằng hình thức chuyển phát nhanh Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh. 2 Điện SWIFT F040 2.1 Trong nước 10 USD/điện 2.2 Ngoài nước: F041 - Phát hành thư tín dụng 20 USD/điện-50 USD/điện F042 - Điện khác 15 USD/điện V Thư tín dụng nội địa 1 Thư tín dụng nội địa dành cho bên mua F043 1.1 Phát hành thư tín dụng Tối thiểu 1.000.000 VND F044 1.1.1 Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền trên Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn/Tài khoản ký quỹ tại VCB 0,05%
  • 4. Tối đa 10.000.000 VND F045 1.1.2 Phần trị giá L/C được bảo đảm bằng Tài khoản có Kỳ Hạn hoặc Chứng chỉ tiền gửi, Kỳ phiếu và các GTCG khác do VCB phát hành 0,06% Tối đa 10.000.000 VND F046 1.1.3 Phần trị giá L/C miễn ký quỹ hoặc được đảm bảo bằng hình thức khác (ngoài các hình thức nêu trên) 0,6%/năm - 2,5%/năm F047 1.2 Phí phát hành thư tín dụng sơ bộ 1.000.000 VND F048 1.3 Sửa đổi tăng trị giá, thay đổi TSĐB và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực của L/C Áp dụng như mức phí phát hành thư tín dụng F049 1.4 Sửa đổi khác 400.000 VND/lần F050 1.5 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 300.000 VND/lần + Phí trả ngân hàng khác (nếu có) F051 1.6 Phí sai sót bộ chứng từ 1.500.000 VND F052 1.7 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ chứng từ) 0,15% trị giá bộ chứng từ thanh toán Tối thiểu 300.000 VND Tối đa 8.000.000 VND 1.8 Phí Ngân hàng nước ngoài thu (Nếu người yêu cầu mở thư tín dụng đồng ý trả phí này) MỨC PHÍ F053 1.8.1 Chuyển bằng USD 300.000 VND F054 1.8.2 Chuyển bằng EUR, JPY 600.000 VND F055 1.8.3 Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 500.000 VND 1.9 Chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm F056 1.9.1 Bộ chứng từ đã ký quỹ 100%: thu phí theo dõi và quản lý chứng từ 500.000 VND/01 bộ chứng từ F057 1.9.2 Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký quỹ hoặc được đảm bảo bằng hình thức khác 1,2%/năm-3,3%/năm, Tối thiểu 600.000 VND F058 1.10 Phí cầm giữ hồ sơ 80.000VND/bộ/tháng 1.11 Bảo lãnh nhận hàng F059 1.11.1 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo thư tín dụng 800.000VND/01 bảo lãnh 1.11.2 Hủy bảo lãnh nhận hàng theo thư tín dụng F060 1.11.2. 1 - Khi VCB nhận được Bảo lãnh nhận hàng gốc hoặc nhận được vận đơn gốc Miễn phí F061 1.11.2. 2 - Theo yêu cầu của Khách hàng Miễn phí F062 1.11.3 Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng 300.000 VND 1.12 Ủy quyền nhận hàng/ Ký hậu vận đơn (trước khi chứng từ về ngân hàng) 200.000 VND/vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng F063 1.13 Tư vấn phát hành thư tín dụng đặc biệt phức tạp theo yêu cẩu của KH Theo thỏa thuận Tối thiểu 800.000VND
  • 5. F064 1.14 Phí hoàn trả bộ chứng từ 200.000 VND F065 1.15 Phí xử lý bộ chứng từ xuất trình bổ sung/thay thế Theo thỏa thuận, tối thiểu 150.000 VND 2 Thư tín dụng nội địa dành cho bên bán F066 2.1 Thông báo thư tín dụng Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí NHĐL Thông báo trực tiếp đến khách hàng: 300.000 VND F067 2.2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng Thông báo qua 1 NH khác: Theo quy định Biểu phí NHĐL Thông báo trực tiếp đến KH: 250.000 VND F068 2.3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 300.000 VND/lần F069 2.4 Thanh toán 1 bộ chứng từ (thu ngay khi gửi bộ chứng từ đi đòi tiền) 0,10%/trị giá bộ chứng từ Tối thiểu 300.000 VND Tối đa 3.000.000 VND 2.5 Phí kiểm tra bộ chứng từ F070 2.5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại VCB Miễn phí F071 2.5.2 Bộ chứng từ VCB đã thực hiện kiểm tra xong nhưng khách hàng lại xuất trình tại NH khác 300.000 VND/bộ chứng từ gồm tối đa 10 chứng từ Từ chứng từ thứ 11 trở lên, thu thêm 50.000 VND/1 chứng từ. Tối đa 800.000 VND. F072 2.6 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền theo yêu cầu của KH 150.000 VND/lần F073 2.7 Lập bộ chứng từ theo thư tín dụng cho KH theo yêu cầu của KH 0,10% trị giá hoá đơn Tối thiểu 300.000 VND Tối đa 3.000.000 VND F074 2.8 Chuyển nhượng thư tín dụng 0,075% trị giá thư tín dụng chuyển nhượng Tối thiểu 800.000 VND Tối đa 8.000.000 VND F075 2.9 Sửa đổi thư tín dụng chuyển nhượng F076 2.9.1 Sửa đổi tăng số tiền Thu như mức phí chuyển nhượng trên số tiền tăng thêm Tối thiểu 300.000 VND F077 2.9.2 Sửa đổi khác 300.000 VND /lần F078 2.10 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 300.000 VND /lần F079 2.11 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển nhượng 1.500.000 VND F080 2.12 Phí Kiểm nháp chứng từ nhiều lần (từ lần thứ 2 trở lên) và/hoặc phí tư vấn nghiệp vụ thanh toán/ xử lý BCT Theo thỏa thuận, tối thiểu 80.000 VND VI Thư tín dụng nội bộ 1 Thư tín dụng nội bộ dành cho bên mua F081 1.1 Phát hành thư tín dụng Tối thiểu 500.000 VND F082 1.1.1 Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền trên Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn/Tài khoản ký quỹ tại VCB 0,025% Tối đa 5.000.000 VND F083 1.1.2 Phần trị giá L/C được bảo đảm bằng Tài khoản có Kỳ Hạn hoặc Chứng chỉ 0,03% Tối đa 5.000.000 VND
  • 6. tiền gửi, Kỳ phiếu và các GTCG khác do VCB phát hành F084 1.1.3 Phần trị giá L/C miễn ký quỹ hoặc được đảm bảo bằng hình thức khác (ngoài các hình thức nêu trên) 0,3%/năm - 1,25%/năm F085 1.2 Phí phát hành thư tín dụng sơ bộ 500.000 VND F086 1.3 Sửa đổi tăng trị giá, thay đổi TSĐB và/hoặc gia hạn thời hạn hiệu lực của L/C Áp dụng như mức phí phát hành thư tín dụng F087 1.4 Sửa đổi khác 200.000 VND/lần F088 1.5 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 200.000 VND/lần F089 1.6 Phí sai sót bộ chứng từ (chỉ thu 1 đầu bên bán hoặc bên mua) 1.000.000 VND F090 1.7 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ chứng từ) 0,1% trị giá bộ chứng từ thanh toán Tối thiểu 200.000 VND Tối đa 5.000.000 VND 1.8 Chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm F091 1.8.1 Bộ chứng từ đã ký quỹ 100%: thu phí theo dõi và quản lý chứng từ 300.000 VND/01 bộ chứng từ F092 1.8.2 Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký quỹ hoặc được đảm bảo bằng hình thức khác 0,6%/năm-1,6%/năm, Tối thiểu 300.000 VND F093 1.9 Phí cầm giữ hồ sơ 50.000VND/bộ/tháng 1.10 Bảo lãnh nhận hàng F094 1.10.1 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo thư tín dụng 500.000VND/01 bảo lãnh 1.10.2 Hủy bảo lãnh nhận hàng theo thư tín dụng F095 1.10.2. 1 - Khi VCB nhận được Bảo lãnh nhận hàng gốc hoặc nhận được vận đơn gốc Miễn phí F096 1.10.2. 2 - Theo yêu cầu của Khách hàng Miễn phí F097 1.10.3 Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng 200.000 VND F098 1.11 Ủy quyền nhận hàng/ Ký hậu vận đơn (trước khi chứng từ về ngân hàng) 200.000 VND/vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng F099 1.12 Phí hoàn trả bộ chứng từ Miễn phí F100 1.13 Phí xử lý bộ chứng từ xuất trình bổ sung/ thay thế Miễn phí 2 Thư tín dụng nội bộ dành cho bên bán F101 2.1 Thông báo thư tín dụng 200.000 VND F102 2.2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng 150.000 VND F103 2.3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 200.000 VND/lần F104 2.4 Thanh toán 1 bộ chứng từ (thu ngay khi gửi bộ chứng từ đi đòi tiền) 0,075%/trị giá bộ chứng từ Tối thiểu 200.000 VND Tối đa 2.000.000 VND
  • 7. 2.5 Phí kiểm tra bộ chứng từ F105 2.5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại VCB Miễn phí F106 2.5.2 Bộ chứng từ VCB đã thực hiện kiểm tra xong nhưng khách hàng lại xuất trình tại NH khác 200.000 VND/bộ chứng từ gồm tối đa 10 chứng từ Từ chứng từ thứ 11 trở lên, thu thêm 50.000 VND/1 chứng từ. Tối đa 500.000 VND. F107 2.6 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền theo yêu cầu của KH 100.000 VND/lần F108 2.7 Lập bộ chứng từ theo thư tín dụng cho KH theo yêu cầu của KH 0,075% trị giá hoá đơn Tối thiểu 200.000 VND Tối đa 2.000.000 VND F109 2.8 Chuyển nhượng thư tín dụng 0,05% trị giá thư tín dụng chuyển nhượng Tối thiểu 500.000 VND Tối đa 5.000.000 VND 2.9 Sửa đổi thư tín dụng chuyển nhượng F110 2.9.1 Sửa đổi tăng số tiền Thu như mức phí chuyển nhượng trên số tiền tăng thêm Tối thiểu 200.000 VND F111 2.9.2 Sửa đổi khác 200.000 VND /lần F112 2.10 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 200.000 VND /lần F113 2.11 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển nhượng 1.000.000 VND F114 2.12 Phí Kiểm nháp chứng từ nhiều lần (từ lần thứ 2 trở lên) và/hoặc phí tư vấn nghiệp vụ thanh toán/ xử lý BCT Miễn phí Ghi chú: - Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp. - Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo qui định pháp luật hiện hành. - Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí. - Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối hiện hành của nhà nước. - Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, bưu phí, điện phí (Swift, Telex,Fax…) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có quy định khác. - Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu. - Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi ngân hàng và khách hàng có thoả thuận khác. - Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn của VCB trong từng thời kỳ.