SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
Biểu	giá	dịch	vụ	
STT Mã phí Nội dung Mức phí
I VA GIAO DỊCH TÀI KHOẢN Mức phí Tối thiểu Tối đa
1 VA001 Mở các loại Tài khoản Miễn phí
1.1
Mở lại các tài khoản không hoạt
động đã bị đóng
Miễn phí
1.2 Số dư tối thiểu 50.000VND
1.3
Số dư tối thiểu tài khoản Như Ý :
500.000VNĐ
2 VA002
Rút quá số dư tối thiểu (Thu ngay
khi phát sinh, Không áp dụng đối với
TK có chức năng thấu chi)
10.000 VND/ TK/
lần phát sinh
3 VA003
Quản lý Tài khoản(Áp dụng đối với
TK không phát sinh giao dịch trong
vòng 12 Tháng liên tục - Không tính
các giao dịch tự động phát sinh từ
phía Ngân Hàng)
3.1
Quản lý Tài khoản thanh toán thông
thường
5.000 VND/ Tháng
3.2 Quản lý tài khoản đồng sở hữu
10.000 VND/
Tháng
4 VA004
Đóng TK tiền gửi thanh toán theo
yêu cầu của chủ TK
20.000 VND
5
Nộp tiền mặt vào tài khoản (Không
Áp dụng đối với chủ tài khoản,
không áp dụng đối với gửi tiết kiệm)
5.1 VA005
- Nộp Tiền mặt vào tài khoản cùng
chi nhánh
Miễn phí
5.2 VA006
- Nộp tiền mặt vào tài khoản khác
chi nhánh, cùng tỉnh (TP)
Miễn phí
5.3 VA007
- Nộp tiền mặt vào tài khoản khác
tỉnh (TP)
0,02% 10.000 VND
500.000
VND
6 Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán
6.1
- Rút tiền mặt trên địa bàn cùng tỉnh
(TP)
6.1.1 VA008
Rút trong vòng 2 ngày kể từ khi Nộp
tiền mặt vào tài khoản hoặc nhận từ
Ngân hàng khác chuyển đến (Tính từ
khi tiền vào TK)
0,03% 10.000 VND
500.000
VND
6.1.2 VA009
Rút sau 2 ngày kể từ khi Nộp tiền
mặt vào tài khoản hoặc nhận từ Ngân
hàng khác chuyển đến (Tính từ khi
tiền vào TK)
Miễn phí
6.2 VA010
- Rút tiền mặt khác tỉnh (TP) nơi mở
TK
0,03% 10.000 VND
1.000.000
VND
7
Rút tiền mặt/Tất toán tài khoản tiền
gửi có kỳ hạn/ tiền gửi tiết kiệm
7.1
Rút trong vòng 05 ngày kể từ ngày
gửi tiền vào tài khoản (rút tiền mặt
hoặc chuyển khoản)
7.1.1 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 0,03% 10.000 VND
500.000
VND
7.1.2
Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm
có kỳ hạn
0,03% 10.000 VND
1.000.000
VND
7.2
Rút sau 05 ngày kể từ ngày gửi tiền
vào tài khoản (rút tiền mặt hoặc
chuyển khoản)
Miễn phí
II VB GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN
1
Chuyển khoản trả cho người thụ
hưởng trong hệ thống BAC A
BANK
1.1 VB001
- Chuyển khoản trả cho người thụ
hưởng có tài khoản, cùng CN
Miễn phí
1.2 VB002
- Chuyển khoản trả cho người thụ
hưởng có tài khoản, khác CN, cùng
tỉnh (TP)
Miễn phí
1.3 VB003
- Chuyển khoản trả cho người thụ
hưởng có tài khoản, khác tỉnh (TP)
0,01% 10.000 VND
1.000.000
VND
2 Trích từ tài khoản chuyển tiền đi
trong hệ thống BAC A BANK,
người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt
2.1 VB004 0,02% 10.000 VND
1.000.000
VND
- Chuyển tiền trả cho người thụ
hưởng nhận bằng tiền mặt, khác CN
cùng tỉnh (TP)
2.2 VB005
- Chuyển tiền trả cho người thụ
hưởng nhận bằng tiền mặt khác tỉnh
(TP)
0,03% 20.000 VND
1.000.000
VND
3 VB006 Khách hàng chuyển tiền tại chi
nhánh khác với chi nhánh có TK ghi
Nợ và/hoặc CN có TK ghi Có
0,01% + các mức
phí chuyển tương
ứng
20.000 VND
1.000.000
VND
4 VB007 Trích từ tài khoản chuyển tiền định
kỳ theo thoả thuận với khách hàng
(không bao gồm trả nợ vay)
10.000 VND/ lệnh
+ Phí chuyển tiền đi
10.000 VND
5
Trích từ tài khoản chuyển tiền đi
khác hệ thống BAC A BANK
5.1 VB008
- Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC
A BANK cùng tỉnh (TP) có giá trị
nhỏ hơn 500 triệu đồng
10.000VND/ lệnh
5.2 VB009
- Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC
A BANK cùng tỉnh (TP) có giá trị
nhỏ hơn 500 triệu đồng, sau 14h30
nhưng có thỏa thuận chuyển đi trong
ngày
0,01% 15.000VND
500.000
VND
5.3 VB010
- Chuyển tiền khác hệ thống BAC A
BANK, cùng tỉnh (TP) có giá
trị > 500 triệu đồng.
0,03% 15.000VND
500.000
VND
5.4 VB011
- Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC
A BANK, khác tỉnh (TP)
0,05% 20.000 VND
1.000.000
VND
6 Nộp tiền mặt vào ngân hàng để
chuyển đi
6.1
Chuyển cho người thụ hưởng cùng
hệ thống BAC A BANK
6.1.1 VB012
- Chuyển tiền cho người thụ hưởng
nhận bằng tiền mặt khác chi nhánh,
cùng tỉnh (TP)
0,03% 10.000 VND
500.000
VND
6.1.2 VB013
- Chuyển tiền cho người thụ hưởng
nhận bằng tiền mặt khác tỉnh (TP)
0,05% 20.000 VND
1.000.000
VND
6.2
Chuyển tiền cho người thụ hưởng
khác hệ thống BAC A BANK
6.2.1 VB014
- Chuyển tiền cho người thụ hưởng
cùng tỉnh (TP)
0,03% 20.000 VND
1.000.000
VND
6.2.2 VB015
- Chuyển tiển cho người thụ
hưởng khác tỉnh (TP)
0,05% 20.000 VND
1.500.000
VND
7
Chuyển tiền đến (Chỉ áp dụng với
các khoản tiền chuyển từ ngoài hệ
thống BAC A BANK)
7.1 VB016 Chuyển tiền đến, trả vào TK Miễn phí
7.2 VB017 Chuyển tiền đến, trả bằng tiền mặt 0,03% 10.000 VND
500.000
VND
8
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh
chuyển tiền do lỗi của khách hàng
(trong trường hợp chuyển tiền đến,
chi nhánh thu phí trong số tiền nhận
được)
8.1 VB018 - Trong địa bàn 10.000 VND/món
8.2 VB019 - Ngoài địa bàn 20.000 VND/món
* Trường hợp ngân hàng đến thu phí chuyển tiền đến của khách hàng qua Ngân hàng Bắc Á thì phải thông
báo với khách hàng và thu thêm phí mà ngân hàng chuyển tiền đến quy định ngoài các mức phí trên. VD:
Các ngân hàng Nông nghiệp huyện của tỉnh Nghệ An thu phí chuyển tiền đến là 0.044%)
9 Giao dịch nhờ thu
9.1 VB020
- Ủy nhiệm thu gửi đi thanh toán bù
trừ cùng tỉnh (TP)
5.000VND/món
9.2 VB021
- Ủy nhiệm thu gửi đi thanh toán khác
tỉnh (TP)
5.000VND/món+
chi phí gửi đi ngoài
tỉnh, TP
9.3 VB022
- Nhận lệnh thu để gửi đi NH phát
hành séc
10.000VND/tờ +
phí bưu điện theo
thực tế phát sinh
9.4 VB023 - Hủy nhờ thu theo yêu cầu
15.000VND/ chứng
từ
9.5 VB024 - Nhờ thu bị từ chối
Thanh toán theo chi
phí thực tế
10 Giao dịch séc
10.1 Nhận séc
10.1.1 VB025
- Nhận séc để gửi đi bù trừ cùng tỉnh
(TP)
5.000 VND/tờ
10.1.2 VB026
- Nhận thu hộ séc ngoài hệ thống BAC
A BANK, khác tỉnh, TP
10.000 VND/ tờ +
phí bưu điện theo
thực tế phát sinh
10.2 Thanh toán séc
10.2.1 VB027 - Thanh toán kết quả bù trừ séc 5.000 VND/món
10.2.2 VB028
- Thanh toán séc trong hệ thống (thu
phí từ người phát hành)
Phí DV tương ứng
10.2.3 VB029
- Thanh toán séc khác hệ thống BAC
A BANK, khác tỉnh, TP (chi nhánh
tiếp nhận thanh toán từ NH khác hệ
thống sẽ thu phí từ người thụ hưởng)
Phí DV tương ứng
10.2.4 VB030
- Thanh toán séc bằng tiền mặt do
BAC A BANK phát hành
Phí DV tương ứng
10.2.5 VB031
- Thanh toán séc bằng tiền mặt do
ngân hàng ngoài hệ thống phát hành
Phí DV tương ứng
10.2.6 VB032 - Séc nhờ thu nhận được
Thu theo biểu phí
của NH đại lý
10.3 Giao dịch séc khác
10.3.1 VB033 - Cung ứng sổ séc 20.000VND/ cuốn
10.3.2 VB034 - Bảo chi séc 5.000VND/tờ
10.3.3 VB035 - Báo mất Séc 20.000 VND/tờ
III VC CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI
KHOẢN
1 Cung cấp sao kê tài khoản
1.1 VC001 Cung cấp sao kê định kỳ Miễn phí
1.2 VC002
Sao kê đột xuất hoặc sao kê định kỳ từ
lần 2 trở lên
5.000 VND/ trang
A4
2 Sao lục chứng từ
2.1 VC003 TK đang hoạt động 10.000 VND/CT
2.2 VC004 TK đã đóng 50.000 VND/CT
3
Xác nhận số dư tài khoản (tiền gửi
thanh toán, tiền gửi tiết kiệm) và/hoặc
phong tỏa số dư tiền gửi theo yêu cầu
của khách hàng
3.1 VC005 - Tiếng Việt
30.000VND/lần/bản
đầu + 5.000 VND
bản tăng thêm
3.2 VC006 - Tiếng Anh
50.000 VND/bản +
5.000 VND/bản
tăng thêm
4 VC007 Các dịch vụ xác nhận khác
50.000VND/lần/bản
đầu + 5.000 VND
bản tăng thêm
5 VC008 Dịch sổ tiết kiệm sang tiếng Anh
50.000 VND/lần
(tối đa 02 bản
chính), từ bản thứ
03: thu thêm 5.000
VND/bản
6 VC009 Báo mất GTCG, sổ tiết kiệm 20.000 VND/tờ
7 VC010 Cấp lại GTCG, sổ Tiết kiệm 20.000/tờ
8 VC011 Chuyển nhượng GTCG, sổ tiết kiệm 20.000 VND/tờ
9 VC012
Thanh toán GTCG, sổ TK bị hư hòng,
nhầu nát
20.000 VND/sổ
IV VD BẢO LÃNH
1 Bảo lãnh dự thầu, BL bảo hành, BL
chất lượng SP
1.1 VD001 Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 0,75%/năm 150.000 VND
1.2 VD002 Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh 300.000 VND
Phần được ký quỹ 0,75%/năm
Phần được bảo đảm bằng GTCG do
BAC A BANK phát hành
1%/năm
Phần được bảo đảm bằng tài sản khác 2%/năm
Phần tín chấp 3%/năm
1.3 VD003 Tín chấp 100% giá trị bảo lãnh 3%/năm 500.000 VND
2
Bảo lãnh thanh toán, BL thực hiện HĐ,
BL khác
2.1 VD004 Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 0,8%/năm 150.000 VND
2.2 VD005 Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh 300.000 VND
Phần được ký quỹ 0,75%/năm
Phần được bảo đảm bằng GTCG do
BAC A BANK phát hành
1%/năm
Phần được bảo đảm bằng tài sản khác 2,5%/năm
Phần tín chấp 3,5%/năm
1.3 VD006 Tín chấp 100% giá trị bảo lãnh 3,5%/năm 500.000 VND
3 Sửa đổi thư bảo lãnh
3.1 VD007 - Sửa đổi tăng tiền Như phát hành thư 100.000 VND
3.2 VD008 - Sửa đổi gia hạn ngày hiệu lực Như phát hành thư 100.000 VND
3.3 VD009 - Sửa đổi khác 100.000 VND
4 VD010 - Huỷ thư bảo lãnh 200.000 VND
5 VD011 Bảo lãnh bằng tiếng Anh
150% phí bảo lãnh
tiếng Việt
IV VE DỊCH VỤ NGÂN QUỸ
1 VE001 Phí kiểm đếm tiền mặt
2 VE002
Kiểm đếm hộ khách hàng tại trụ sở
Ngân hàng
0,03% số tiền
kiểm đếm
10.000 VND
3
Vận chuyển, kiểm đếm khi thu tiền
hoặc chi tiền ngoài trụ sở ngân hàng
3.1 VE003 Trong bán kính 10 Km 0,05% 200.000 VND
3.2 VE004 Ngoài bán kính 10 Km
0,05% + Phí phát
sinh
500.000 VND
4 Phí cất giữ hộ
4.1 Phí giữ hộ tiền qua đêm
4.1.1 VE005 Giữ hộ tiền qua đêm (có kiểm đếm)
0,01% ST
gửi/đêm+ phí kiểm
đếm
150.000 VND
4.1.2 VE006
Giữ tiền mặt qua đêm theo túi niêm
phong
0,05%/ST kê
khai/đêm
100.000 VND
4.2 VE007 Bảo quản tài sản quý hiếm
0.05%/giá trị tài
sản/tháng+ phí
kiểm định tài sản
(nếu có)
100.000
VND/tháng/
lần+ phí kiểm
định tài sản
(nếu có)
4.3 VE008 Cất giữ hộ giấy tờ có giá: chứng chỉ
tiền gửi, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm, trái
phiếu, tín phiếu…
0.005%/mệnh
giá/tháng
10.000VND/tờ/
tháng/lần
4.4 VE009
Cất giữ hộ giấy tờ có giá, tài liệu quan
trọng khác.
Theo thỏa thuận
30.000VND/bộ/
tháng/lần
4.5 VE010 Cho thuê két sắt/hộp đựng tài sản Theo thỏa thuận
100.000VND/
ngăn két/ tháng
4.6 VE011
Phí thăm két an toàn và kiểm tra hộp
đựng tài sản
20.000đ/lần
5 VE012 Phí kiểm định tiền thật, giả
0,06% số tiền
kiểm định
10.000 VND
6 Dịch vụ thu đổi
6.1 VE013
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
(không do nguyên nhân phá hoại)
4%/tổng giá trị
thực đổi
2.000 VND
6.2 VE014
Đổi tiền mệnh giá lớn lấy tiền mệnh
giá nhỏ
Miễn phí
6.3 VE015
Đổi tiền mệnh giá nhỏ lấy tiền mệnh
giá lớn
0,03% 10.000 VND

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Ncb chuyen tien noi dia va quoc te
Ncb chuyen tien noi dia va quoc teNcb chuyen tien noi dia va quoc te
Ncb chuyen tien noi dia va quoc te
 
Saigonbank bieu phi dich vu khac
Saigonbank bieu phi dich vu khacSaigonbank bieu phi dich vu khac
Saigonbank bieu phi dich vu khac
 
Nam a bank bieu phi dich vu tin dung
Nam a bank bieu phi dich vu tin dungNam a bank bieu phi dich vu tin dung
Nam a bank bieu phi dich vu tin dung
 
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien guiShb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
 
Uob kach hang uu tien va kh khoi phu
Uob kach hang uu tien va kh khoi phuUob kach hang uu tien va kh khoi phu
Uob kach hang uu tien va kh khoi phu
 
Scb tien gui
Scb tien guiScb tien gui
Scb tien gui
 
Abbank tien gui tiet kiem
Abbank tien gui tiet kiemAbbank tien gui tiet kiem
Abbank tien gui tiet kiem
 
Agribank dich vu bao lanh
Agribank dich vu bao lanhAgribank dich vu bao lanh
Agribank dich vu bao lanh
 
Bidv bieu phi the ghi no noi dia
Bidv bieu phi the ghi no noi diaBidv bieu phi the ghi no noi dia
Bidv bieu phi the ghi no noi dia
 
Ncb the tin dung va the noi dia
Ncb the tin dung va the noi diaNcb the tin dung va the noi dia
Ncb the tin dung va the noi dia
 
Vietcapital thanh toan quoc te
Vietcapital thanh toan quoc teVietcapital thanh toan quoc te
Vietcapital thanh toan quoc te
 
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien guiVietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
 
Tech bieu phi dich_vu_tin_dung_ban_le_lo9yx.pdf
Tech bieu phi dich_vu_tin_dung_ban_le_lo9yx.pdfTech bieu phi dich_vu_tin_dung_ban_le_lo9yx.pdf
Tech bieu phi dich_vu_tin_dung_ban_le_lo9yx.pdf
 
Seabank khcn
Seabank khcnSeabank khcn
Seabank khcn
 
Nam a bank bieu phi dich vu bao lanh
Nam a bank bieu phi dich vu bao lanhNam a bank bieu phi dich vu bao lanh
Nam a bank bieu phi dich vu bao lanh
 
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong maiHdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
 
Viet capital tai khoan
Viet capital tai khoanViet capital tai khoan
Viet capital tai khoan
 
Mb the tin dung quoc te
Mb the tin dung quoc teMb the tin dung quoc te
Mb the tin dung quoc te
 
Mb tai khoan thanh toan
Mb tai khoan thanh toanMb tai khoan thanh toan
Mb tai khoan thanh toan
 
Bidv bieu phi the tin dung quoc te
Bidv bieu phi the tin dung quoc teBidv bieu phi the tin dung quoc te
Bidv bieu phi the tin dung quoc te
 

Similar to Bac a bank bieu phi cac dich vu

Similar to Bac a bank bieu phi cac dich vu (20)

Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuocAgribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
 
Cbbank khdn
Cbbank khdnCbbank khdn
Cbbank khdn
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
 
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhanVpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
 
Uob kh doanh nghiep vua va nho
Uob kh doanh nghiep vua va nhoUob kh doanh nghiep vua va nho
Uob kh doanh nghiep vua va nho
 
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoan
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoanTech bieu phi dich_vu_tai_khoan
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoan
 
Uob khach hang doanh nghiep lon
Uob khach hang doanh nghiep lonUob khach hang doanh nghiep lon
Uob khach hang doanh nghiep lon
 
Ivb tai khoan
Ivb tai khoanIvb tai khoan
Ivb tai khoan
 
Ocean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhanOcean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhan
 
Sigonbank bieu phi mo quan ly tai khoan va giao dich vnd
Sigonbank bieu phi mo quan ly tai khoan va giao dich vndSigonbank bieu phi mo quan ly tai khoan va giao dich vnd
Sigonbank bieu phi mo quan ly tai khoan va giao dich vnd
 
Shb tien gui trong nuoc
Shb tien gui trong nuocShb tien gui trong nuoc
Shb tien gui trong nuoc
 
Hsbc bieu phi cac dich vu
Hsbc bieu phi cac dich vuHsbc bieu phi cac dich vu
Hsbc bieu phi cac dich vu
 
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
 
Lienviet khcn
Lienviet khcnLienviet khcn
Lienviet khcn
 
Tpbank chuyen tien va phat sinh tai khoan
Tpbank chuyen tien va phat sinh tai khoanTpbank chuyen tien va phat sinh tai khoan
Tpbank chuyen tien va phat sinh tai khoan
 
Baoviet bank khcn
Baoviet bank khcnBaoviet bank khcn
Baoviet bank khcn
 
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhanVietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
 
Tech bieu phi dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_dkd90.pdf
Tech bieu phi dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_dkd90.pdfTech bieu phi dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_dkd90.pdf
Tech bieu phi dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_dkd90.pdf
 
Uob thanh toan va tai khoan ca nhan
Uob thanh toan va tai khoan ca nhanUob thanh toan va tai khoan ca nhan
Uob thanh toan va tai khoan ca nhan
 
Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2
 

More from TopOnSeek

More from TopOnSeek (20)

Phi mo tai khoan chung khoan MBS
Phi mo tai khoan chung khoan MBSPhi mo tai khoan chung khoan MBS
Phi mo tai khoan chung khoan MBS
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
Bieu phi thuong nien the tin dung SacombankBieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung TechcombankBieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung VietcombankBieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
 
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhấtSEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
 
SEO PERIODIC TABLE
SEO PERIODIC TABLESEO PERIODIC TABLE
SEO PERIODIC TABLE
 
Hlb the visa ghi no
Hlb the visa ghi noHlb the visa ghi no
Hlb the visa ghi no
 
Hlb tai khoan
Hlb tai khoanHlb tai khoan
Hlb tai khoan
 
Hlb internet banking, sms
Hlb internet banking, smsHlb internet banking, sms
Hlb internet banking, sms
 
Hlb cac loai giao dich chuyen khoan
Hlb cac loai giao dich chuyen khoanHlb cac loai giao dich chuyen khoan
Hlb cac loai giao dich chuyen khoan
 
Ivb lien quan den tin dung
Ivb lien quan den tin dungIvb lien quan den tin dung
Ivb lien quan den tin dung
 
Ivb chuyen tien
Ivb chuyen tienIvb chuyen tien
Ivb chuyen tien
 
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hangPbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
 
Pbb tai khoan tien gui
Pbb tai khoan tien guiPbb tai khoan tien gui
Pbb tai khoan tien gui
 
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoi
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoiPbb nho thu va giao dich ngoai hoi
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoi
 
Pbb chuyen tien
Pbb chuyen tienPbb chuyen tien
Pbb chuyen tien
 
Vrb the tin dung quoc te
Vrb the tin dung quoc teVrb the tin dung quoc te
Vrb the tin dung quoc te
 
Vrb the ghi no quoc te
Vrb the ghi no quoc teVrb the ghi no quoc te
Vrb the ghi no quoc te
 
Vrb the ghi no noi dia
Vrb the ghi no noi diaVrb the ghi no noi dia
Vrb the ghi no noi dia
 
Vrb khcn
Vrb khcnVrb khcn
Vrb khcn
 

Recently uploaded

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Recently uploaded (7)

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 

Bac a bank bieu phi cac dich vu

  • 1. Biểu giá dịch vụ STT Mã phí Nội dung Mức phí I VA GIAO DỊCH TÀI KHOẢN Mức phí Tối thiểu Tối đa 1 VA001 Mở các loại Tài khoản Miễn phí 1.1 Mở lại các tài khoản không hoạt động đã bị đóng Miễn phí 1.2 Số dư tối thiểu 50.000VND 1.3 Số dư tối thiểu tài khoản Như Ý : 500.000VNĐ 2 VA002 Rút quá số dư tối thiểu (Thu ngay khi phát sinh, Không áp dụng đối với TK có chức năng thấu chi) 10.000 VND/ TK/ lần phát sinh 3 VA003 Quản lý Tài khoản(Áp dụng đối với TK không phát sinh giao dịch trong vòng 12 Tháng liên tục - Không tính các giao dịch tự động phát sinh từ phía Ngân Hàng) 3.1 Quản lý Tài khoản thanh toán thông thường 5.000 VND/ Tháng 3.2 Quản lý tài khoản đồng sở hữu 10.000 VND/ Tháng 4 VA004 Đóng TK tiền gửi thanh toán theo yêu cầu của chủ TK 20.000 VND
  • 2. 5 Nộp tiền mặt vào tài khoản (Không Áp dụng đối với chủ tài khoản, không áp dụng đối với gửi tiết kiệm) 5.1 VA005 - Nộp Tiền mặt vào tài khoản cùng chi nhánh Miễn phí 5.2 VA006 - Nộp tiền mặt vào tài khoản khác chi nhánh, cùng tỉnh (TP) Miễn phí 5.3 VA007 - Nộp tiền mặt vào tài khoản khác tỉnh (TP) 0,02% 10.000 VND 500.000 VND 6 Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán 6.1 - Rút tiền mặt trên địa bàn cùng tỉnh (TP) 6.1.1 VA008 Rút trong vòng 2 ngày kể từ khi Nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc nhận từ Ngân hàng khác chuyển đến (Tính từ khi tiền vào TK) 0,03% 10.000 VND 500.000 VND 6.1.2 VA009 Rút sau 2 ngày kể từ khi Nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc nhận từ Ngân hàng khác chuyển đến (Tính từ khi tiền vào TK) Miễn phí 6.2 VA010 - Rút tiền mặt khác tỉnh (TP) nơi mở TK 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND 7 Rút tiền mặt/Tất toán tài khoản tiền gửi có kỳ hạn/ tiền gửi tiết kiệm 7.1
  • 3. Rút trong vòng 05 ngày kể từ ngày gửi tiền vào tài khoản (rút tiền mặt hoặc chuyển khoản) 7.1.1 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 0,03% 10.000 VND 500.000 VND 7.1.2 Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND 7.2 Rút sau 05 ngày kể từ ngày gửi tiền vào tài khoản (rút tiền mặt hoặc chuyển khoản) Miễn phí II VB GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN 1 Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng trong hệ thống BAC A BANK 1.1 VB001 - Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng có tài khoản, cùng CN Miễn phí 1.2 VB002 - Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng có tài khoản, khác CN, cùng tỉnh (TP) Miễn phí 1.3 VB003 - Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng có tài khoản, khác tỉnh (TP) 0,01% 10.000 VND 1.000.000 VND 2 Trích từ tài khoản chuyển tiền đi trong hệ thống BAC A BANK, người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt 2.1 VB004 0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND
  • 4. - Chuyển tiền trả cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt, khác CN cùng tỉnh (TP) 2.2 VB005 - Chuyển tiền trả cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt khác tỉnh (TP) 0,03% 20.000 VND 1.000.000 VND 3 VB006 Khách hàng chuyển tiền tại chi nhánh khác với chi nhánh có TK ghi Nợ và/hoặc CN có TK ghi Có 0,01% + các mức phí chuyển tương ứng 20.000 VND 1.000.000 VND 4 VB007 Trích từ tài khoản chuyển tiền định kỳ theo thoả thuận với khách hàng (không bao gồm trả nợ vay) 10.000 VND/ lệnh + Phí chuyển tiền đi 10.000 VND 5 Trích từ tài khoản chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK 5.1 VB008 - Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK cùng tỉnh (TP) có giá trị nhỏ hơn 500 triệu đồng 10.000VND/ lệnh 5.2 VB009 - Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK cùng tỉnh (TP) có giá trị nhỏ hơn 500 triệu đồng, sau 14h30 nhưng có thỏa thuận chuyển đi trong ngày 0,01% 15.000VND 500.000 VND 5.3 VB010 - Chuyển tiền khác hệ thống BAC A BANK, cùng tỉnh (TP) có giá trị > 500 triệu đồng. 0,03% 15.000VND 500.000 VND 5.4 VB011 - Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK, khác tỉnh (TP) 0,05% 20.000 VND 1.000.000 VND
  • 5. 6 Nộp tiền mặt vào ngân hàng để chuyển đi 6.1 Chuyển cho người thụ hưởng cùng hệ thống BAC A BANK 6.1.1 VB012 - Chuyển tiền cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt khác chi nhánh, cùng tỉnh (TP) 0,03% 10.000 VND 500.000 VND 6.1.2 VB013 - Chuyển tiền cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt khác tỉnh (TP) 0,05% 20.000 VND 1.000.000 VND 6.2 Chuyển tiền cho người thụ hưởng khác hệ thống BAC A BANK 6.2.1 VB014 - Chuyển tiền cho người thụ hưởng cùng tỉnh (TP) 0,03% 20.000 VND 1.000.000 VND 6.2.2 VB015 - Chuyển tiển cho người thụ hưởng khác tỉnh (TP) 0,05% 20.000 VND 1.500.000 VND 7 Chuyển tiền đến (Chỉ áp dụng với các khoản tiền chuyển từ ngoài hệ thống BAC A BANK) 7.1 VB016 Chuyển tiền đến, trả vào TK Miễn phí 7.2 VB017 Chuyển tiền đến, trả bằng tiền mặt 0,03% 10.000 VND 500.000 VND 8 Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền do lỗi của khách hàng (trong trường hợp chuyển tiền đến, chi nhánh thu phí trong số tiền nhận được)
  • 6. 8.1 VB018 - Trong địa bàn 10.000 VND/món 8.2 VB019 - Ngoài địa bàn 20.000 VND/món * Trường hợp ngân hàng đến thu phí chuyển tiền đến của khách hàng qua Ngân hàng Bắc Á thì phải thông báo với khách hàng và thu thêm phí mà ngân hàng chuyển tiền đến quy định ngoài các mức phí trên. VD: Các ngân hàng Nông nghiệp huyện của tỉnh Nghệ An thu phí chuyển tiền đến là 0.044%) 9 Giao dịch nhờ thu 9.1 VB020 - Ủy nhiệm thu gửi đi thanh toán bù trừ cùng tỉnh (TP) 5.000VND/món 9.2 VB021 - Ủy nhiệm thu gửi đi thanh toán khác tỉnh (TP) 5.000VND/món+ chi phí gửi đi ngoài tỉnh, TP 9.3 VB022 - Nhận lệnh thu để gửi đi NH phát hành séc 10.000VND/tờ + phí bưu điện theo thực tế phát sinh 9.4 VB023 - Hủy nhờ thu theo yêu cầu 15.000VND/ chứng từ 9.5 VB024 - Nhờ thu bị từ chối Thanh toán theo chi phí thực tế 10 Giao dịch séc 10.1 Nhận séc 10.1.1 VB025 - Nhận séc để gửi đi bù trừ cùng tỉnh (TP) 5.000 VND/tờ
  • 7. 10.1.2 VB026 - Nhận thu hộ séc ngoài hệ thống BAC A BANK, khác tỉnh, TP 10.000 VND/ tờ + phí bưu điện theo thực tế phát sinh 10.2 Thanh toán séc 10.2.1 VB027 - Thanh toán kết quả bù trừ séc 5.000 VND/món 10.2.2 VB028 - Thanh toán séc trong hệ thống (thu phí từ người phát hành) Phí DV tương ứng 10.2.3 VB029 - Thanh toán séc khác hệ thống BAC A BANK, khác tỉnh, TP (chi nhánh tiếp nhận thanh toán từ NH khác hệ thống sẽ thu phí từ người thụ hưởng) Phí DV tương ứng 10.2.4 VB030 - Thanh toán séc bằng tiền mặt do BAC A BANK phát hành Phí DV tương ứng 10.2.5 VB031 - Thanh toán séc bằng tiền mặt do ngân hàng ngoài hệ thống phát hành Phí DV tương ứng 10.2.6 VB032 - Séc nhờ thu nhận được Thu theo biểu phí của NH đại lý 10.3 Giao dịch séc khác 10.3.1 VB033 - Cung ứng sổ séc 20.000VND/ cuốn 10.3.2 VB034 - Bảo chi séc 5.000VND/tờ 10.3.3 VB035 - Báo mất Séc 20.000 VND/tờ
  • 8. III VC CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI KHOẢN 1 Cung cấp sao kê tài khoản 1.1 VC001 Cung cấp sao kê định kỳ Miễn phí 1.2 VC002 Sao kê đột xuất hoặc sao kê định kỳ từ lần 2 trở lên 5.000 VND/ trang A4 2 Sao lục chứng từ 2.1 VC003 TK đang hoạt động 10.000 VND/CT 2.2 VC004 TK đã đóng 50.000 VND/CT 3 Xác nhận số dư tài khoản (tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm) và/hoặc phong tỏa số dư tiền gửi theo yêu cầu của khách hàng 3.1 VC005 - Tiếng Việt 30.000VND/lần/bản đầu + 5.000 VND bản tăng thêm 3.2 VC006 - Tiếng Anh 50.000 VND/bản + 5.000 VND/bản tăng thêm 4 VC007 Các dịch vụ xác nhận khác 50.000VND/lần/bản đầu + 5.000 VND bản tăng thêm 5 VC008 Dịch sổ tiết kiệm sang tiếng Anh 50.000 VND/lần (tối đa 02 bản chính), từ bản thứ
  • 9. 03: thu thêm 5.000 VND/bản 6 VC009 Báo mất GTCG, sổ tiết kiệm 20.000 VND/tờ 7 VC010 Cấp lại GTCG, sổ Tiết kiệm 20.000/tờ 8 VC011 Chuyển nhượng GTCG, sổ tiết kiệm 20.000 VND/tờ 9 VC012 Thanh toán GTCG, sổ TK bị hư hòng, nhầu nát 20.000 VND/sổ IV VD BẢO LÃNH 1 Bảo lãnh dự thầu, BL bảo hành, BL chất lượng SP 1.1 VD001 Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 0,75%/năm 150.000 VND 1.2 VD002 Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh 300.000 VND Phần được ký quỹ 0,75%/năm Phần được bảo đảm bằng GTCG do BAC A BANK phát hành 1%/năm Phần được bảo đảm bằng tài sản khác 2%/năm Phần tín chấp 3%/năm 1.3 VD003 Tín chấp 100% giá trị bảo lãnh 3%/năm 500.000 VND
  • 10. 2 Bảo lãnh thanh toán, BL thực hiện HĐ, BL khác 2.1 VD004 Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 0,8%/năm 150.000 VND 2.2 VD005 Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh 300.000 VND Phần được ký quỹ 0,75%/năm Phần được bảo đảm bằng GTCG do BAC A BANK phát hành 1%/năm Phần được bảo đảm bằng tài sản khác 2,5%/năm Phần tín chấp 3,5%/năm 1.3 VD006 Tín chấp 100% giá trị bảo lãnh 3,5%/năm 500.000 VND 3 Sửa đổi thư bảo lãnh 3.1 VD007 - Sửa đổi tăng tiền Như phát hành thư 100.000 VND 3.2 VD008 - Sửa đổi gia hạn ngày hiệu lực Như phát hành thư 100.000 VND 3.3 VD009 - Sửa đổi khác 100.000 VND 4 VD010 - Huỷ thư bảo lãnh 200.000 VND 5 VD011 Bảo lãnh bằng tiếng Anh 150% phí bảo lãnh tiếng Việt
  • 11. IV VE DỊCH VỤ NGÂN QUỸ 1 VE001 Phí kiểm đếm tiền mặt 2 VE002 Kiểm đếm hộ khách hàng tại trụ sở Ngân hàng 0,03% số tiền kiểm đếm 10.000 VND 3 Vận chuyển, kiểm đếm khi thu tiền hoặc chi tiền ngoài trụ sở ngân hàng 3.1 VE003 Trong bán kính 10 Km 0,05% 200.000 VND 3.2 VE004 Ngoài bán kính 10 Km 0,05% + Phí phát sinh 500.000 VND 4 Phí cất giữ hộ 4.1 Phí giữ hộ tiền qua đêm 4.1.1 VE005 Giữ hộ tiền qua đêm (có kiểm đếm) 0,01% ST gửi/đêm+ phí kiểm đếm 150.000 VND 4.1.2 VE006 Giữ tiền mặt qua đêm theo túi niêm phong 0,05%/ST kê khai/đêm 100.000 VND 4.2 VE007 Bảo quản tài sản quý hiếm 0.05%/giá trị tài sản/tháng+ phí kiểm định tài sản (nếu có) 100.000 VND/tháng/ lần+ phí kiểm định tài sản (nếu có)
  • 12. 4.3 VE008 Cất giữ hộ giấy tờ có giá: chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm, trái phiếu, tín phiếu… 0.005%/mệnh giá/tháng 10.000VND/tờ/ tháng/lần 4.4 VE009 Cất giữ hộ giấy tờ có giá, tài liệu quan trọng khác. Theo thỏa thuận 30.000VND/bộ/ tháng/lần 4.5 VE010 Cho thuê két sắt/hộp đựng tài sản Theo thỏa thuận 100.000VND/ ngăn két/ tháng 4.6 VE011 Phí thăm két an toàn và kiểm tra hộp đựng tài sản 20.000đ/lần 5 VE012 Phí kiểm định tiền thật, giả 0,06% số tiền kiểm định 10.000 VND 6 Dịch vụ thu đổi 6.1 VE013 Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (không do nguyên nhân phá hoại) 4%/tổng giá trị thực đổi 2.000 VND 6.2 VE014 Đổi tiền mệnh giá lớn lấy tiền mệnh giá nhỏ Miễn phí 6.3 VE015 Đổi tiền mệnh giá nhỏ lấy tiền mệnh giá lớn 0,03% 10.000 VND