SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG
Câu 1. Đồng đẳng kế tiếp của etilen có công thức phân tử là
◯A. C3H6. ◯B. C3H4. ◯C. C4H4. ◯D. C2H4.
Câu 2. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là
◯A. 5,40. ◯B. 4,05. ◯C. 1,35. ◯D. 2,70.
Câu 3. Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
◯A. Xenlulozơ. ◯B. Tinh bột. ◯C. Saccarozơ. ◯D. Glucozơ.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
◯A. H3PO4. ◯B. K2O. ◯C. P. ◯D. P2O5.
Câu 5. Xà phòng hóa hoàn toàn tripanmitin thu được glixerol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
◯A. C17H33COONa. ◯B. C15H31COONa. ◯C. C15H31COOH. ◯D. C17H35COONa.
Câu 6. Quá trình quang hợp của cây xanh sản sinh ra khí nào sau đây?
◯A. O2. ◯B. CO2. ◯C. CO. ◯D. H2.
Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ cao thường?
◯A. Cs. ◯B. Be. ◯C. K. ◯D. Ba.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
◯A. Alanin. ◯B. Etyl amin. ◯C. Axit glutamic. ◯D. Saccarozơ.
Câu 9. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
◯A. Ba. ◯B. Al. ◯C. K. ◯D. Li.
Câu 10. Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu
gam muối khan?
◯A. 1,96. ◯B. 1,94. ◯C. 2,26. ◯D. 2,54.
Câu 11. Số nguyên tử nitơ có trong phân tử lysin là
◯A. 2. ◯B. 4. ◯C. 1. ◯D. 3.
Câu 12. Trong các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại dẻo nhất là
◯A. Fe. ◯B. Al. ◯C. Au. ◯D. Cu.
Câu 13. Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là
◯A. +3. ◯B. +2. ◯C. +5. ◯D. +6.
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư sinh ra khí NO2?
◯A. Fe2O3. ◯B. Fe2(SO4)3. ◯C. Fe(OH)2. ◯D. Fe(OH)3.
Câu 15. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit của nó?
◯A. Cu. ◯B. Al. ◯C. Fe. ◯D. Zn.
Câu 16. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được muối và chất hữu cơ X. Chất X là
◯A. C2H5OH. ◯B. C3H7OH. ◯C. CH3CHO. ◯D. CH3OH.
Câu 17. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất tan X có thể là
◯A. MgCl2. ◯B. CuCl2. ◯C. FeCl3. ◯D. BaCl2.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl dư, thu được 1,344 lít khí H2 và dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
◯A. 14,37. ◯B. 9,75. ◯C. 7,62. ◯D. 10,82.
Câu 19. Phần trăm khối lượng sắt có trong quặng manhetit là
◯A. 48,28%. ◯B. 70,00%. ◯C. 72,41%. ◯D. 46,67%.
Câu 20. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]), dung dịch thu được chứa chất tan là
◯A. AlCl3. ◯B. Al(OH)3. ◯C. Na2CO3. ◯D. NaHCO3.
Câu 21. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo)?
◯A. Tơ tằm. ◯B. Tơ visco. ◯C. Tơ nilon-6. ◯D. Tơ olon.
Câu 22. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
◯A. Zn2+. ◯B. Fe2+. ◯C. Mg2+. ◯D. Cu2+.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
◯A. 3 muối và 2 ancol. ◯B. 2 muối và 1 ancol.
◯C. 3 muối và 1 ancol. ◯D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 24. X làmột polisaccarit, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được
chất Y. Nhận định đúng là
◯A. Lên men chất Y thu được ancol metylic. ◯B. X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
◯C. X và Y đều tác dụng được với Cu(OH)2. ◯D. Oxi hóa Y thu được sobitol.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 25. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa
một muối tan. X là kim loại nào sau đây?
◯A. Na. ◯B. Cu. ◯C. Ag. ◯D. Al.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
◯A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
◯B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước.
◯C. Trong cơ thể người, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
◯D. Khi lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su buna-S.
Câu 27. Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat). Có bao nhiêu polime được dùng
làm chất dẻo?
◯A. 3. ◯B. 2. ◯C. 4. ◯D. 1.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam amin X (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ 25,76 lítkhí O2. Mặt khác cho 6,67 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
◯A. 0,230 mol. ◯B. 0,145 mol. ◯C. 0,290 mol. ◯D. 0,115 mol.
Câu 29. Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí CO2. Mặt khác đun nóng m gam glucozơ với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng lên men là
◯A. 60%. ◯B. 40%. ◯C. 70%. ◯D. 30%.
Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lítkhí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được dung dịch X chứa 15,56
gam chất tan. Cho từ từ 120 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho lượng dư nước
vôi trong vào dung dịch Y, thu được 8 gam kết tủa. Tổng giá trị x + y là
◯A. 0,20. ◯B. 0,18. ◯C. 0,12. ◯D. 0,14.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt.
(b) Các kim loại Cu, Ag, Ni có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(c) KNO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ.
(d) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng vĩnh cửu thấy hiện kết tủa.
(e) Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(f) Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
Số phát biểu đúng là
◯A. 4. ◯B. 6. ◯C. 3. ◯D. 5.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot làm bằng than chì.
(b) Nhiệt phân Cu(NO3)2 trong bình chân không.
(c) Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch Na2CO3.
(d) Dẫn hơi nước qua than nung đỏ.
(e) Cho dung dịch KHSO4 (dư) vào dung dịch KHCO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hỗn hợp khí là
◯A. 2. ◯B. 4. ◯C. 5. ◯D. 3.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tửxenlulozơ chứa 3 nhóm OH.
(b) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua.
(c) Anilin và metyl amin đều là amin bậc 1, cả hai đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
(d) Thủy phân một trieste thu được glixerol thì este đó là chất béo.
(e) Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
(f) Cho metanol tác dụng với cacbon monoxit (có chất xúc tác thích hợp) thu được axit fomic.
Số phát biểu đúng là
◯A. 4. ◯B. 5. ◯C. 3. ◯D. 2.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 1. Cho m gam E tác dụng hết với
dung dịch NaOH (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y gồm ba chất (trong đó natri oleic chiếm
41,026% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thì thu được 3,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X
trong E có giá trị là
◯A. 31,754%. ◯B. 33,630%. ◯C. 32,298%. ◯D. 30,792%.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 3
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 35. Cho 13,6 gam hỗn hợp E gồm Na, Ba, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 100 ml dung dịch X và 1,68 lít khí H2. Sục 2,464
lít khí CO2 vào 50 ml dung dịch X, thu được 2a mol kết tủa. Mặt khác cho 50 ml dung dịch X còn lại tác dụng vừa đủ với dung
dịch H2SO4, thu được 3a mol kết tủa và dung dịch Y; lọc bỏ kết tủa cô cạn Y thu được 5,61 gam muối khan. Khối lượng của
đơn chất Na trong E là
◯A. 0,69. ◯B. 1,38. ◯C. 2,07. ◯D. 4,14.
Câu 36. Trong phòng thí nghiệm, có thể thực hiện điều chế etyl axetat theo các bước như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm (A) khoảng 1 ml ancol etylic nguyên chất, 1 ml axit axetic nguyên chất, vài giọt H2SO4 đặc và
một ít cát sạch.
Bước 2: Kẹp ống nghiệm (A) trên giá thí nghiệm, đậy ống nghiệm (A) bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh sang ống nghiệm
(B) được ngâm trong cốc thủy tinh đựng nước lạnh.
Bước 3:Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm (A) chỗ phần chất lỏng khoảng 5 phút.
Bước 4: Lấy ống nghiệm (ống B) ngâm trong cốc nước lạnh ra, cho vào ống nghiệm này khoảng 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Nhận định nào sau đây đúng.
◯A. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 là để tránh bị thủy phân sản phẩm.
◯B. Sau bước 4, trong ống nghiệm (B) thu được dung dịch đồng nhất.
◯C. Cho cát sạch vào ống nghiệm chứa hóa chất lỏng để khi đun, hóa chất không bị sôi bùng lên.
◯D. Ở bước 1, nên dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 46° để thực hiện phản ứng.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm hai amin (no, mạch hở, có số nguyên tử N liên tiếp nhau), anken X và ankin Y; X, Y đều là chất khí ở điều
kiện thường và có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Đốt cháy hoàn toàn 7,14 gam E cần dùng vừa đủ 0,495 mol O2, thu được N2, CO2
và 8,46 gam H2O. Mặt khác 0,075 mol E làm mất màu vừa hết 0,025 mol Br2. Phần trăm khối lượng của amin có số C nhỏ hơn
trong E có giá trị là
◯A. 43,42%. ◯B. 16,53%. ◯C. 63,03%. ◯D. 64,43%.
Câu 38. Chất hữu cơ E có công thức phân tử C8H15O6N; F là este hai chức có một liên kết C=C; E và F đều mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn F thì số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiên sơ đồ phản ứng sau:
E + NaOH → X + Y + Z + H2O
F + NaOH → T + Z
Y + HCl → Y1 + NaCl
T + HCl → T1 + NaCl
Biết X là muối của axit glutamic Cho các nhận định sau:
(a) Cồn y tế 70° dùng sát khuẩn chứa thành chính là chất Z.
(b) F có ba đồng phân.
(c) Y tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Phân tử E chứa hai chức este.
(e) Nung T với vôi tôi xút thu được etan.
Số nhận định đúng là
◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 1.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X, Y (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam E cần vừa đủ 0,79 mol O2, thu được 8,64
gam H2O. Đun nóng 15,48 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol no và hỗn hợp T chứa ba
muối (trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,568 lít H2. Mặt khác đốt cháy
hết T thì thu được 13,64 gam CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là
◯A. 57,36%. ◯B. 89,92%. ◯C. 97,16%. ◯D. 42,89%.
Câu 40. Nung nóng 38,9 gam hỗn hợp E gồm Al (dư), CuO và ba oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành phần bằng nhau.
Cho dung dịch HCl dư vào phần 1, cô cạn dung dịch thu được 4,816 lít khí và 46,955 gam muối khan. Cho phần 2 vào dung
dịch chứa H2SO4 và 0,16 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa của kim loại có tổng khối lượng là
76,89 gam và hỗn hợp khí Z gồm (NO, H2; tỉ khối của Z so với He bằng 6,1). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
của ba oxit sắt trong E có giá trị là
◯A. 26,24. ◯B. 26,72. ◯C. 24,32. ◯D. 28,16.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 4
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT TĨNH GIA 4 – THANH HÓA
Câu 41: Số đồng phân este của C3H6O2 là
◯A. 4. ◯B. 1. ◯C. 2. ◯D. 3.
Câu 42: Công thức tổng quát của chất béo no là
◯A. CnH2n-4O6. ◯B. CnH2nO6. ◯C. CnH2n-6O6. ◯D. CnH2n-2O6.
Câu 43: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là ?
◯A. Fe2(SO4)3. ◯B. FeSO4. ◯C. FeCl3. ◯D. FeCl2.
Câu 44: Công thức phân tử của isopren là
◯A. C5H8. ◯B. C5H12. ◯C. C5H10. ◯D. C3H8.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (II) ?
◯A. AgNO3. ◯B. H2SO4 đặc nóng. ◯C. Cu(NO3)2. ◯D. HNO3.
Câu 46: Kim loại không tan trong dung dịch NaOH là
◯A. Al. ◯B. Na. ◯C. Mg. ◯D. Zn.
Câu 47: Chất nào dưới đây thuộc cacbohidrat?
◯A. Tristearin. ◯B. Polietilen. ◯C. Anbumin. ◯D. Glucozơ.
Câu 48: Cho các chất NaOH, MgCO3, Mg(OH)2, Ca(OH)2. Chất tan nhiều trong nước là
◯A. Ca(OH)2. ◯B. MgCO3. ◯C. NaOH. ◯D. Mg(OH)2.
Câu 49: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
◯A. Al2O3. ◯B. CO2. ◯C. NO2. ◯D. MgO.
Câu 50: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây
◯A. Photpho. ◯B. Cacbon. ◯C. Nitơ. ◯D. Mangan.
Câu 51: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo ?
◯A. Poliacrilonitrin. ◯B. Poli (etylen terephtarat).
◯C. Polibutadien. ◯D. Poli (phenol fomandehit).
Câu 52: Số nguyên tử cacbon trong một mắt xích tinh bột là ?
◯A. 12. ◯B. 6. ◯C. 11. ◯D. 5.
Câu 53: Số nguyên tử hidro trong phân tử lysin là
◯A. 13. ◯B. 16. ◯C. 12. ◯D. 14.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH > 7
◯A. NaHCO3. ◯B. NaHSO4. ◯C. NaCl. ◯D. NH4Cl.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no đơn chức, mạch hở cần 0,4 mol oxi thu được 0,32 mol H2O. Mặt
khác m gam hỗn hợp X ở trên phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
◯A. 40. ◯B. 80. ◯C. 160. ◯D. 320.
Câu 56: Nhận xét nào sau đây đúng:
◯A. Trong xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
◯B. Glucozơ và fructozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một sản phẩm.
◯C. Sobitol là một loại cacbohidrat.
◯D. Trong một mắt xích tinh bột luôn có 3 nhóm OH.
Câu 57: Cho một thanh Zn vào bình thủy tinh đựng dung dịch H2SO4 loãng. Để lượng khí H2 thoát ra nhanh hơn có thể thêm vào
bình một ít dung dịch
◯A. AlCl3. ◯B. MgCl2. ◯C. NaOH. ◯D. CuSO4.
Câu 58: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
◯A. 17,92. ◯B. 8,96. ◯C. 22,40. ◯D. 11,20.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau không tạo ra kim loại?
◯A. Cho khí than qua CuO đun nóng. ◯B. Điện phân dung dịch ZnSO4.
◯C. Nhiệt phân AgNO3. ◯D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể
tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
◯A. 17,92 lít. ◯B. 8,96 lít. ◯C. 11,20 lít. ◯D. 4,48 lít.
Câu 61: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Fe, Ni, Mg. Số kim loại phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
◯A. 2. ◯B. 5. ◯C. 3. ◯D. 4.
Câu 62: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch
◯A. NaHCO3 và KOH. ◯B. CuSO4 và NaOH.
◯C. NaAlO2 và KOH. ◯D. NaHSO4 và NaHCO3.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 5
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 63: Nhận xét nào sau đây đúng
◯A. Polipeptit thuộc loại polime tổng hợp.
◯B. Trong phân tử Lys – Ala có 2 nhóm NH2.
◯C. Tất cả peptit phản ứng với Cu(OH)2 đều tạo ra phức màu tím.
◯D. Trong phân tử valin có 9 nguyên tử hiđro.
Câu 64: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch sau phản ứng
◯A. Tăng lên 0,8 gam. ◯B. Giảm đi 0,8 gam. ◯C. Giảm đi 5,6 gam. ◯D. Tăng lên 5,6 gam.
Câu 65: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
◯A. Đun hỗn hợp ancol etylic và sunfuric đậm đặc ở 170℃thu được khí etilen.
◯B. Khi có xúc tác etilen có thể chuyển hóa thành benzen.
◯C. Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa đất đèn khí sinh ra là khí axetilen.
◯D. Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic, etylen glycol.
Câu 66: Cho 0,1 mol Fe và 0,12 mol Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí
NO (đktc). Giá trị của V là
◯A. 4,928. ◯B. 4,032. ◯C. 2,688. ◯D. 2,24.
Câu 67: Xét các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl metacrylat và
đimetyl manolat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 6. ◯D. 5.
Câu 68: Nhận xét nào sau đây đúng
◯A. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, kém bền trong môi trường axit, bền trong môi trường kiềm.
◯B. Xenlulozơ trinitrat thuộc loại polime nhân tạo.
◯C. Nựa rezol, nhựa PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
◯D. Tơ lapsan, tơ axetat đều là polieste.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)3
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành kết tủa là
◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 4. ◯D. 5.
Câu 70: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được 4,5 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2;
trong đó có V1 lít(đktc) CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,06b mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra
phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Thể tích khí CO2 ở đktc (lít) V V + 6,72 V1
Khối lượng kết tủa (gam) 5b 4b 3b
Giá trị của a có thể là:
◯A. 2,7. ◯B. 3,2. ◯C. 3,5. ◯D. 3.
Câu 71: Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 26,12 gam E cần
dùng vừa đủ 2,36 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,1 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho
lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,09 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất là
◯A. 25. ◯B. 26. ◯C. 27. ◯D. 28.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, K, Na2O, Ba, BaO trong nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y
chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn 17,92 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y sau phản ứng thu
được a gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ đến hết 25 ml H2SO4 1M vào dung dịch Z chỉ thu được dung dịch chứa 51,45
gam muối và không thấy khí thoát ra. Giá trị của m gần nhất với
◯A. 87,60. ◯B. 52,59. ◯C. 41,00. ◯D. 64,50.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 6
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Để rửa ống nghiệm đựng anilin có thể dùng dung dịch HCl
(d) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính)
(e) Các amino axit như glyxin, valin đều chứa hai nhóm –COOH trong phân tử
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, methionine được sử dụng làm thuốc bổ gan
Số phát biểu đúng là
◯A. 5. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 4.
Câu 74: Hình vẽ minh họa điều chế isoamyl axetat trong phòng thí nghiệm
Cho các phát biểu:
(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình 1 gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình 1.
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
(e) Isoamyl axetat tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
Số phát biểu đúng là
◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 5. ◯D. 1.
Câu 75: Hỗn hợp X chứa metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp khí Y chứa 2 hiđrocacbon không cùng dãy đồng đẳng. Trộn X và
Y theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4, thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy toàn bộ 4,88 gam Z cần dùng 0,48 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 19,68 gam. Nếu dẫn từ từ 4,88
gam Z qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư), thu được dung dịch T có khối lượng giảm m gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của m là
◯A. 14,32. ◯B. 19,20. ◯C. 15,60. ◯D. 10,80.
Câu 76: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,05 mol vinylaxetilen; 0,1 mol H2 và một ít bột Ni trong bình kín. Nung hỗn hợp
X thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được
m gam hỗn hợp hai chất kết tủa vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Để làm
no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 60 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m là:
◯A. 9,57. ◯B. 16,81. ◯C. 11,97. ◯D. 12,55.
Câu 77: Chất X có công thức C7H12O4 thỏa mãn các điều kiện sau:
X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
X1 + HCl → X4 + NaCl
X3 + CuO → X5 + Cu + H2O
X5 + AgNO3 + 3NH3 + H2O → X6 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau:
(1) Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
(2) X1 là hợp chất hữu cơ tạp chức
(3) X3 là ancol etylic
(4) Nhiệt độ sôi của X1 lớn hơn X4
(5) Nhiệt độ sôi của X3 lớn hơn X5
Tổng số phát biểu đúng là:
◯A. 5. ◯B. 3. ◯C. 4. ◯D. 2.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 7
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 78: Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở và không phân nhánh, thu được CO2 và H2O có tổng khối
lượng 26,56 gam. Mặt khác đun nóng 0,16 mol E với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 2,24 lít
khí H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
◯A. 23,0 gam. ◯B. 24,0 gam. ◯C. 23,5 gam. ◯D. 24,5 gam.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 295t gam hỗn hợp X gồm FexSy, Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 (oxi chiếm 24,407 % khối lượng trong
X) vào 500 ml dung dịch HNO3 1,0M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni)
và 137,25t gam hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, NO2. Dung dịch Y hòa tan tối đa 5,04 gam Cu, thu được dung dịch G(khối lượng
chất tan trong G nhiều hơn trong Y là 4,545 gam) và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác dung dịch Y phản ứng tối đa
0,2175 mol Ba(OH)2, thu được 22,6 gam kết tủa. thành phần phần trăm khối lượng CO2 trong Z là
◯A. 16,03%. ◯B. 54,64%. ◯C. 29,33%. ◯D. 4,04%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai este hai chức và một ancol đa chức (trong phân tử mỗi hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt
cháy hoàn toàn 31,12 gam X cần dùng 1,485 mol O2, thu được CO2 và H2O. Đun nóng 31,12 gam X cần dùng tối đa 10,4 gam
NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm
ba muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,77 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,855
mol O2, thu được Na2CO3, 31,24 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng
phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là
◯A. 55,68 %. ◯B. 47,56 %. ◯C. 46,73%. ◯D. 54,52%.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 8
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT PHAN CHU TRINH – ĐÀ NẴNG – LẦN 2
Câu 41: Dung dịch FeCl2 không phản ứng với
◯A. KOH. ◯B. Cl2. ◯C. HCl. ◯D. AgNO3.
Câu 42: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
◯A. NaCrO2. ◯B. Cr(OH)2. ◯C. Cr2O3. ◯D. Na2CrO4.
Câu 43: Không thể dùng CO2 đề dập tắt đám cháy của chất nào sau đây?
◯A. Magie. ◯B. Xăng. ◯C. Than. ◯D. Gỗ.
Câu 44: Chất nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
◯A. Ca(HCO3)2. ◯B. NaCl. ◯C. CaCl2. ◯D. Na2SO4.
Câu 45: Dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu:
◯A. đỏ. ◯B. tím. ◯C. vàng. ◯D. trắng.
Câu 46: Công thức phân tử của metyl fomat là:
◯A. C3H8O2. ◯B. C2H4O2. ◯C. C4H8O2. ◯D. C3H6O2.
Câu 47: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn có thể dùng lượng dư dung dịch
◯A. AlCl3. ◯B. CuSO4. ◯C. HCl. ◯D. FeCl3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
◯A. Na. ◯B. Al. ◯C. Ag. ◯D. Mg.
Câu 49: Kim loại nào sau đây thường được sử dụng bảo vệ điện hóa các thiết bị bằng thép?
◯A. Kẽm. ◯B. Đồng. ◯C. Nhôm. ◯D. Thiếc.
Câu 50: Tơ nào sau đây khi đốt cháy không tạo ra N2?
◯A. Visco. ◯B. Nilon – 6,6. ◯C. Nitron. ◯D. Tằm.
Câu 51: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
◯A. FeCl3. ◯B. AgNO3. ◯C. CrCl2. ◯D. CuSO4.
Câu 52: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
◯A. Al. ◯B. Na. ◯C. Mg. ◯D. Fe.
Câu 53: Trong các ion: Na+, Mg2+, Fe2+, Cu2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là:
◯A. Mg2+. ◯B. Cu2+. ◯C. Fe2+. ◯D. Na+.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ?
◯A. NaOH. ◯B. AgNO3/NH3. ◯C. Ca(OH)2. ◯D. I2.
Câu 55: Chất nào sau đây có thể làm giảm tính cứng toàn phần của nước?
◯A. Na2CO3. ◯B. HCl. ◯C. Cl2. ◯D. Ca(OH)2.
Câu 56: Amino axit bào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
◯A. Valin. ◯B. Glyxin. ◯C. Alanin. ◯D. Lysin.
Câu 57: Cho dung dịch chứa chất X đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 thu được kết tủa trắng keo. X là:
◯A. NaOH. ◯B. HCl. ◯C. Ba(OH)2. ◯D. NH3.
Câu 58: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
◯A. K. ◯B. Na. ◯C. Al. ◯D. Li.
Câu 59: Hợp kim của kim loại nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực hàng không?
◯A. Al. ◯B. Cu. ◯C. Mg. ◯D. Zn.
Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon thơm?
◯A. Benzen. ◯B. But – 1 – en. ◯C. Metan. ◯D. Axetilen.
Câu 61: Khối lượng Al cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột CuO ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí là:
◯A. 5,4 gam. ◯B. 1,8 gam. ◯C. 2,7 gam. ◯D. 4,05 gam.
Câu 62: Công thức nào sau đây là của chất béo?
◯A. C15H31COOCH3. ◯B. CH3COOCH2C6H5.
◯C. (C17H33COO)2C2H4. ◯D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Y → CH3COOC2H5 → Z → Y (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học). Chất X
không thể là:
◯A. C2H4. ◯B. C2H5OH. ◯C. CO. ◯D. CH3OH.
Câu 64: Khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ các khí trên?
◯A. Ca(OH)2. ◯B. H2SO4. ◯C. HCl. ◯D. NaCl.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
◯A. Anlyl axetat tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo một muối và một andehit.
◯B. Phenyl fomat phản ứng với dung dịch natri hidroxit dư tạo hỗn hợp hai muối.
◯C. Cho etyl axetat vào dung dịch axit sunfuric loãng thu được dung dịch đồng nhất.
◯D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa este không tham gia phản ứng tráng bạc.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 9
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?
◯A. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
◯B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
◯C. Glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
◯D. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng màu với dung dịch iot.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân
tử của X là:
◯A. C2H7NO2. ◯B. C4H9NO2. ◯C. C3H7NO2. ◯D. C2H5NO2.
Câu 68: Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH; 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x
là
◯A. 18,92. ◯B. 15,68. ◯C. 20,16. ◯D. 16,72.
Câu 69: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit MO vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch
chứa 45,6 gam muối. M là:
◯A. Mg. ◯B. Ca. ◯C. Al. ◯D. Fe.
Câu 70: Cho vài giọt dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch chứa 68,4 gam saccarozơ rồi đun nóng nhẹ sau một thời gian rồi thực
hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn sản phẩm thì khối lượng bạc thu được là 43,2 gam. Hiệu suất phản ứng thủy phân
saccarozơ là:
◯A. 50%. ◯B. 60%. ◯C. 25%. ◯D. 75%.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su buna và cao su isopren là polime tổng hợp.
(b) Đa số polime dễ tan trong các dung môi thông thường.
(c) Nilon -6 và nilon -6,6 thuộc loại tơ poliamit.
(d) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Số phát biểu đúng là:
◯A. 1. ◯B. 4. ◯C. 3. ◯D. 2.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4.
(f) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4.
Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là:
◯A. 4. ◯B. 6. ◯C. 3. ◯D. 5.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(b) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(d) Dầu mỡ bôi trơn động cơ xe có thành phần chính là chất béo.
(e) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(f) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:
◯A. 3. ◯B. 6. ◯C. 4. ◯D. 5.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO (O chiếm 8,5% về khối lượng) vào lượng dư nước thu được dung dịch Y
và 2,52 lít khí. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được ghi lại theo bảng sau:
Số mol CO2 0,1 0,1 + x 0,38
Số mol kết tủa a 1,1a a
Giá trị của m là:
◯A. 28. ◯B. 20. ◯C. 32. ◯D. 24.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 10
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y cần vừa đủ 5,14 mol O2 thu được 3,72 mol CO2 và
3,24 mol H2O. Cho m gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 3,68
gam glixerol. Khối lượng của Y trong m gam E là:
◯A. 11,2 gam. ◯B. 22,56 gam. ◯C. 11,28 gam. ◯D. 22,4 gam.
Câu 76: Tiến hành thí nghệm theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch rồi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết.
Bước 2: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm
Bước 3: Đun nhẹ hỗn hợp ở 60 -70°C trong vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính oxi hóa.
(b) Kết thúc bước 3, trong ống nghiệm có chứa muối amoni gluconat.
(c) Ở bước 3 có thể cho ống nghiệm vào cốc nước nóng thay cho đun nóng.
(d) Có thể thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Số phát biểu đúng là:
◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 5.
Câu 77: Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với hidro là 22,5. Hỗn hợp khí Y gồm hai hidrocacbon
đồng đẳng kế tiếp. Trộn m gam X với m gam Y được hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn 0,675 mol T thu được 1,75 mol H2O,
1,075 mol hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của Hidrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong T có giá trị gần nhất
với:
◯A. 25. ◯B. 20. ◯C. 15. ◯D. 10.
Câu 78: Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở).
Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ
5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4.
Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây?
◯A. 0,09. ◯B. 0,07. ◯C. 0,08. ◯D. 0,06.
Câu 79: Cho 9,16 gam hỗn hợp X gồm Zn, Cu và Fe vào dung dịch chứa 0,17 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và chất rắn Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi ở nhiệt độ cao thu được 12 gam chất rắn. Chia
Y làm hai phần bằng nhau:
– Cho phần 1 tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 5,2 gam rắn.
– Điện phân phần 2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A trong 10 phút.
Phát biểu nào sau đây sai?
◯A. Cho 9,16 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,3 mol Ag.
◯B. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp là 28,38%.
◯C. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,012 mol KMnO4 trong môi trường H2SO4.
◯D. Khối lượng catot tăng 1,92 gam.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY
< MZ) cần vừa đủ 0,235 mol O2 thu được 0,24 mol CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với
lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T. Đốt cháy
hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,01 mol H2O. Phân tử khối của Y là:
◯A. 146. ◯B. 132. ◯C. 88. ◯D. 118.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 11
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Câu 41: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
◯A. CrS. ◯B. CrSO4. ◯C. Cr2(SO4)3. ◯D. Cr2S3.
Câu 42: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
◯A. CH3COOCH2C6H5. ◯B. (C17H33COO)3C3H5.
◯C. (C17H35COO)2C2H4. ◯D. C15H31COOCH3.
Câu 43: Trong hợp chất các số oxi hóa đặc trưng của sắt là
◯A. +2, +3. ◯B. +3, +5. ◯C. +2, +4. ◯D. 0, +3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
◯A. W. ◯B. Cr. ◯C. Au. ◯D. Ag.
Câu 45: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm
nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
◯A. N2. ◯B. O2. ◯C. H2. ◯D. CO2.
Câu 46: Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
◯A. Glyxin. ◯B. Anilin. ◯C. Gly-Ala. ◯D. Etylamin.
Câu 47: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?
◯A. Fe. ◯B. Mg. ◯C. Ag. ◯D. Al.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
◯A. Ca(NO3)2. ◯B. CaCl2. ◯C. CaO. ◯D. CaSO4.
Câu 49: Cho các kim loại: K, Al, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
◯A. Fe. ◯B. Cr. ◯C. Na. ◯D. Ag.
Câu 50: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
◯A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. ◯B. 2Mg + O2 2MgO.
◯C. Cu + FeSO4 → Fe + CuSO4. ◯D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
Câu 51: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
◯A. Fe. ◯B. Na. ◯C. Cu. ◯D. Ag.
Câu 52: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray
tàu hỏa. Kim loại X là
◯A. Cu. ◯B. Fe. ◯C. Ag. ◯D. Al.
Câu 53: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để
làm trong nước Chất X được gọi là
◯A. vôi sống. ◯B. phèn chua. ◯C. thạch cao. ◯D. muối ăn.
Câu 54: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
◯A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
◯B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
◯C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
◯D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 55: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
◯A. 72. ◯B. 36. ◯C. 54. ◯D. 27.
Câu 56: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 2,70 gam.
Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong hỗn hợp X là
◯A. 50%. ◯B. 25%. ◯C. 45%. ◯D. 75%.
Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
◯A. 12. ◯B. 5. ◯C. 6. ◯D. 10.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
◯A. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.
◯B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
◯C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
◯D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
◯A. 2,24. ◯B. 5,60. ◯C. 4,48. ◯D. 3,36.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 12
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 60: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm.
Chất Y là
◯A. etyl axetat. ◯B. fructozơ. ◯C. etilen. ◯D. metan.
Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
◯A. 10,6. ◯B. 13,2. ◯C. 12,4. ◯D. 21,2.
Câu 62: Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
◯A. H2SO4. ◯B. Ca(HCO3)2. ◯C. AlCl3. ◯D. FeCl3.
Câu 63: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346. Số mắt xích của đoạn mạch nilon-6,6 trên là
◯A. 211. ◯B. 121. ◯C. 438. ◯D. 242.
Câu 64: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
◯A. 36,80. ◯B. 10,35. ◯C. 27,60. ◯D. 20,70.
Câu 65: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 1.
Câu 66: Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
◯A. 1,14. ◯B. 1,13. ◯C. 0,97. ◯D. 0,98.
Câu 67: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
◯A. Polistiren. ◯B. Polietilen. ◯C. Polipropilen. ◯D. Xenlulozơ.
Câu 68: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít khí H2. Giá trị của V là
◯A. 4,48. ◯B. 8,96. ◯C. 2,24. ◯D. 5,60.
Câu 69: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch gồm KOH 0,14M và K2CO3 0,08M. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2. Giá trị của V là
◯A. 179,2. ◯B. 212,8. ◯C. 268,8. ◯D. 156,8.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 1. ◯D. 3.
Câu 71: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X
trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
◯A. 250. ◯B. 200. ◯C. 300. ◯D. 350.
Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa:
C8H15O4N + NaOH dư → X + CH4O + C2H6O.
X + HCl dư → Y + 2NaCl.
Nhận định nào sau đây đúng?
◯A. X là muối của axit cacboxylic hai chức.
◯B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
◯C. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
◯D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 4.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 13
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol) vào số mol khí
CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
Giá trị của t là
◯A. 0,100. ◯B. 0,150. ◯C. 0,225. ◯D. 0,075.
Câu 75: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Nước Br2 Kết tủa trắng
Z NaHCO3 Có khí thoát ra
T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
◯A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. ◯B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
◯C. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin. ◯D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Câu 76: Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:
Cho các phát biểu sau:
(a) Y là Fe nóng chảy;
(b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3;
(c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm;
(d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng thu nhiệt;
(e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là
◯A. 5. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng
vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,28 gam hỗn hợp E là
◯A. 3,52 gam. ◯B. 4,40 gam. ◯C. 3,60 gam. ◯D. 5,28 gam.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất
100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 1737 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,0145 2a + 0,01
Số mol Cu ở catot b b + 0,015 b + 0,015
Giá trị của x : y là
◯A. 0,6. ◯B. 0,5. ◯C. 0,4. ◯D. 0,7.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 14
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 79: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu
được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ
lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất
trong X là
◯A. 20,27%. ◯B. 13,51%. ◯C. 33,77%. ◯D. 16,89%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt
cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,48 mol CO2 và0,39 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,33 gam E cần vừa đủ 360
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp ancol và 24,435 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol nhỏ
nhất trong E là
◯A. 62,24%. ◯B. 49,79%. ◯C. 25,32%. ◯D. 12,45%.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 15
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – LIÊN TRƯỜNG HÀ TĨNH
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
◯A. Al. ◯B. Ag. ◯C. Fe. ◯D. Cu.
Câu 42: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
300 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là
◯A. 75,00%. ◯B. 80,00%. ◯C. 50,00%. ◯D. 62,50%.
Câu 43: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
◯A. tơ olon. ◯B. cao su buna. ◯C. PVC. ◯D. PE.
Câu 44: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
◯A. Ba. ◯B. K. ◯C. Cu. ◯D. Ca.
Câu 45: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
◯A. Cho Cu vào dung dịch HNO3. ◯B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
◯C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch. ◯D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng?
◯A. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
◯B. Tơ nilon-6,6 bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
◯C. Tơ nitron bền, giữ nhiệt tốt, được dùng để dệt vải may áo ấm.
◯D. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
Câu 47: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch MgCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa và có khí thoát ra.
X là kim loại nào sau đây?
◯A. Na. ◯B. Cu. ◯C. Zn. ◯D. Fe.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
◯A. Alanin. ◯B. Metylamin. ◯C. phenol. ◯D. axit glutamic.
Câu 49: Chất nào sau đây là chất béo?
◯A. (C17H35COO)3C3H5. ◯B. (C17H35COO)3C5H9.
◯C. C3H5(OH)3. ◯D. (C17H31COO)2C2H4.
Câu 50: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
◯A. +2. ◯B. +6. ◯C. +4. ◯D. +3.
Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư sinh ra khí NO?
◯A. Fe(OH)3. ◯B. Fe2(SO4)3. ◯C. Fe(OH)2. ◯D. CuO.
Câu 52: Chất nào sau đây là monosaccarit?
◯A. Saccarozơ. ◯B. Fructozơ. ◯C. Tinh bột. ◯D. Xenlulozơ.
Câu 53: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
◯A. Na3PO4. ◯B. H2SO4. ◯C. BaCl2. ◯D. NaHCO3.
Câu 54: Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây?
◯A. CH3OH. ◯B. KOH. ◯C. NaCl. ◯D. H2SO4.
Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
◯A. Zn. ◯B. Na. ◯C. Fe. ◯D. Ba.
Câu 56: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố hoặc chất nào sau đây?
◯A. K2O. ◯B. N2. ◯C. K. ◯D. P2O5.
Câu 57: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
◯A. CaCO3. ◯B. BaCO3. ◯C. Al2O3. ◯D. AlCl3.
Câu 58: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
◯A. 5. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 4.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của
m là
◯A. 38,4. ◯B. 28,8. ◯C. 32. ◯D. 57,6.
Câu 60: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
◯A. Ca. ◯B. Fe. ◯C. Na. ◯D. Al.
Câu 61: Điện phân dung dịch (điện cực trơ, màng ngăn xốp) nào sau đây không thu được kim loại?
◯A. NaCl. ◯B. CuSO4. ◯C. FeSO4. ◯D. AgNO3.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
◯A. 1 muối và 1 ancol. ◯B. 2 muối và 2 ancol.
◯C. 1 muối và 2 ancol. ◯D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 63: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe và khí clo là
◯A. FeCl2 và FeCl3. ◯B. FeCl3. ◯C. FeCl2. ◯D. Fe(OH)3.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 16
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 64: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 10,68 gam chất rắn X và khí Y. Cho toàn bộ khí Y hấp thụ vào dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
◯A. 12,0. ◯B. 11,58. ◯C. 11,16. ◯D. 12,2.
Câu 65: Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit?
◯A. SO2, NO2. ◯B. N2, CO2. ◯C. NO, CO2. ◯D. H2, O3.
Câu 66: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường
axit, đun nóng là
◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 1.
Câu 67: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?
◯A. K. ◯B. Mg. ◯C. Fe. ◯D. Cu.
Câu 68: Cho 13,02 gam peptit mạch hở Gly-Ala-Ala tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
◯A. 21,04. ◯B. 23,14. ◯C. 22,02. ◯D. 20,13.
Câu 69: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
◯A. Au. ◯B. Cu. ◯C. Al. ◯D. Ag.
Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
C6H12O6 → 2X + 2CO2 (lên men rượu)
X + O2 → Y + H2O (lên men giấm)
X + Y ⇌ Z + H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Tên gọi của Z là
◯A. etyl axetat. ◯B. metyl axetat. ◯C. etyl fomat. ◯D. metyl fomat.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch phèn chua
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(3) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời
(5) Cho dung dịch CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2
(6) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(7) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 sau đó đun nóng
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
◯A. 6. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 4.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 24,48 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 100ml dung dịch Y và 0,16 mol
H2. Trộn 100ml dung dịch Y với 100ml dung dịch gồm H2SO4 1M, HCl 3M, thu được a gam kết tủa và 200ml dung dịch Z có
pH = 13. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
◯A. 43,47. ◯B. 19,83. ◯C. 43,11. ◯D. 20,17.
Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X
gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 7:4:10. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn m
gam E bằng H2 dư, thu được 183,54 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 16,35 mol O2. Giá trị của
m là
◯A. 191,36. ◯B. 182,86. ◯C. 192,63. ◯D. 181,92.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Ala-Ala-Val mạch hở có phản ứng màu biure
(b) Trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm -OH
(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
(d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường
Số phát biểu đúng là
◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 5.
Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được 100ml dung dịch X,
cho từ từ 100ml dung dịch X vào 320ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít CO 2 (đktc). Cho
toàn bộ Y phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị của a là
◯A. 0,25. ◯B. 0,3. ◯C. 0,35. ◯D. 0,15.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 17
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây
– Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại
ống nghiệm bằng nước cất
– Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1ml dung dịch AgNO3 1% sau đó thêm từng giọt NH3 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa
màu nâu xám bạc của hidroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết
– Bước 3: Thêm tiếp 1ml dung dịch glucozơ 1% đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm
sáng bóng như gương
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc
[Ag(NH3)2]+
(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm
Số phát biểu đúng là
◯A. 1. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E cần dùng
vừa đủ 0,28 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,22 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,2 gam hỗn hợp E là
◯A. 2,4. ◯B. 7,2. ◯C. 4,8. ◯D. 1,8.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X (gồm metyl axetat, etyl acrylat, metyl metacrylat và 3 hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 2,71 mol O2 và 28,44 gam H2O. Mặt khác, a mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là0,94 mol. Giá
trị của a là
◯A. 0,4 mol. ◯B. 0,6 mol. ◯C. 0,3 mol. ◯D. 0,25 mol.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 234
và lớn hơn 60. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 1,26 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 12,36 gam
E cần vừa đủ 350ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được 6,52 gam hỗn hợp ancol và m gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng
của este có khối lượng mol lớn nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
◯A. 53,76%. ◯B. 42,72%. ◯C. 31,55%. ◯D. 47,33%.
Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)3 vào dung dich chứa 0,6 mol H2SO4 loãng và 0,025 mol
NaNO3, thu được dung dich Y chỉ chứa 80,025 gam hỗn hợp muối trung hòa và 4,07 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O, H2 có
thể tích bằng 3,248 lít (đktc, trong Z có tỉ lệ mol NO, N2O bằng 3 : 1 tương ứng). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa
1,175 mol NaOH, thu được 40,95 gam kết tủa E, nung E trong không khí đến khối lượng không đổi,thu được 32 gam chất
rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
◯A. 16,36%. ◯B. 21,33%. ◯C. 23,18%. ◯D. 25,68%.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 18
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH – LẦN 2
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
◯A. Cr. ◯B. Al. ◯C. Hg. ◯D. Ag.
Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
◯A. Na. ◯B. Cu. ◯C. Fe. ◯D. Al.
Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
◯A. Al2O3. ◯B. MgO. ◯C. Na2O. ◯D. Fe2O3.
Câu 44: Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
◯A. Al3+. ◯B. Cu2+. ◯C. Na+. ◯D. Ag+.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
◯A. Cu. ◯B. Ag. ◯C. Mg. ◯D. Au.
Câu 46: Công thức hóa học của đá vôi là
◯A. CaO. ◯B. CaCO3. ◯C. CaC2. ◯D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
◯A. CuSO4. ◯B. NH3. ◯C. NaOH. ◯D. NaCl.
Câu 48: Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
◯A. hematit. ◯B. boxit. ◯C. manhetit. ◯D. đolomit.
Câu 49: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là
◯A. FeS2. ◯B. FeSO4. ◯C. FeSO3. ◯D. Fe2(SO4)3.
Câu 50: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
◯A. +3. ◯B. +6. ◯C. +2. ◯D. +4.
Câu 51: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng “mưa axit”. X là
◯A. H2S. ◯B. SO2. ◯C. SO3. ◯D. NO2.
Câu 52: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3-CH2-COO-CH3 với dung dịch NaOH là
◯A. CH3-CH2-COONa và CH3OH. ◯B. CH3-COONa và CH3-CH2OH.
◯C. CH3-CH2-COOH và CH3ONa. ◯D. CH3-COONa và CH3OH.
Câu 53: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
◯A. 4. ◯B. 10. ◯C. 6. ◯D. 8.
Câu 54: Thành phần chính của đường mía là
◯A. Glucozơ. ◯B. Fructozơ. ◯C. Saccarozơ. ◯D. Tinh bột.
Câu 55: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là
◯A. sobitol. ◯B. etanol. ◯C. fructozơ. ◯D. axit gluconic.
Câu 56: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch chuyển sang màu hồng. Chất
X là
◯A. Axit glutamic. ◯B. Anilin. ◯C. Metylamin. ◯D. Glyxin.
Câu 57: Phân tử khối của alanin là
◯A. 89. ◯B. 75. ◯C. 103. ◯D. 117.
Câu 58: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
◯A. Polietilen. ◯B. Polipropilen. ◯C. Poliisopren. ◯D. Polistiren.
Câu 59: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
◯A. CH3-CH2OH và CH3COOH. ◯B. CH3-CH2OH và CH3-O-CH3.
◯C. CH3OH và CH3-CH2OH. ◯D. CH3Cl và CH3Br.
Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
◯A. CH3CHO. ◯B. CH3OH. ◯C. CH3COOH. ◯D. CH3OCH3.
Câu 61: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy
tan một phần. Kim loại X là
◯A. Ba. ◯B. Na. ◯C. Al. ◯D. Mg.
Câu 62: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
◯A. 4,05. ◯B. 2,70. ◯C. 8,10. ◯D. 5,40.
Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu
được 1 mol khí SO2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
◯A. FeO và Fe3O4. ◯B. FeO và Fe(OH)2. ◯C. Fe và FeO. ◯D. Fe và Fe3O4.
Câu 64: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các bình mất nhãn là
◯A. dung dịch BaCl2. ◯B. dung dịch Ba(OH)2.
◯C. dung dịch KCl. ◯D. dung dịch NaOH.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 19
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
◯A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
◯B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
◯C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
◯D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
Câu 66: Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịchNaOH đun nóng, sản phẩm hữu
cơ thu được gồm
◯A. hai muối và một ancol. ◯B. một muối và một ancol.
◯C. một muối và hai ancol. ◯C. một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 67: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X trong môi trường
axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
◯A. saccarozơ. ◯B. xenlulozơ. ◯C. vinyl axetat. ◯D. amilozơ
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO 3 dư
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
◯A. 43,2. ◯B. 10,8. ◯C. 32,4. ◯D. 21,6.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí
N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
◯A. 31,2. ◯B. 32,4. ◯C. 28,5. ◯D. 29,2.
Câu 70: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) X + NaOH → Y + Z
(2) Y + 2HCl → T + NaCl
Chất X có thể là
◯A. CH2=CH-COONH3-CH3. ◯B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
◯C. ClH3N-CH2-COO-CH3. ◯D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X gồm hai khí và dung dịch Y
(không chứa NH4+). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol HNO3 đã phản ứng là
◯A. 1,4. ◯B. 1,0. ◯C. 1,2. ◯D. 0,8.
Câu 72: Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Cho từ từ dung
dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
◯A. 88,65. ◯B. 68,95. ◯C. 78,80. ◯D. 98,50.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 5.
Câu 74: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác dụng vừa đủ với 320 ml
dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
◯A. 103,60. ◯B. 103,24. ◯C. 106,84. ◯D. 102,92.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
◯A. 3. ◯B. 5. ◯C. 4. ◯D. 2.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và các axit cacboxylic không
no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mặt khác, cho a mol Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản
ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
◯A. x = b – c + a ◯B. x = b – c – a ◯C. x = b – c – 2a ◯D. x = b + c – a.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 20
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol
O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2. Mặt khác, cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được m gam muối amoni. Giá trị của m là
◯A. 8,25. ◯B. 7,45. ◯C. 9,65. ◯D. 8,95.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX < MY < MZ < 180).
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2, thu được 0,5 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E
bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần %
theo khối lượng của X trong E là
◯A. 30,4%. ◯B. 35,8%. ◯C. 28,4%. ◯D. 21,2%.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu
được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối
sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
◯A. 12,5%. ◯B. 25,6%. ◯C. 14,8%. ◯D. 15,6%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ
cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên.
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 6.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 21
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT ĐÔNG HÀ – QUẢNG TRỊ
Câu 41: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
◯A. Ag. ◯B. Al. ◯C. Cu. ◯D. Au.
Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước
◯A. K. ◯B. Ca ◯C. Mg. ◯D. Na
Câu 43: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
◯A. Fe2O3 ◯B. CrO3 ◯C. Na2O ◯D. Cr2O3
Câu 44: Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
◯A. Trimetylamin. ◯B. Triolein. ◯C. Anilin. ◯D. Alanin.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
◯A. Al. ◯B. Mg. ◯C. Cu. ◯D. K.
Câu 46: Ở nhiệt độ thường, Fe tan được trong dung dịch nào sau đây?
◯A. HCl. ◯B. NaCl. ◯C. AlCl3. ◯D. ZnCl2.
Câu 47: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
◯A. MgCO3. ◯B. NaHCO3. ◯C. KNO3. ◯D. Na2CO3.
Câu 48: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt
◯A. Đolomit ◯B. Xiđerit ◯C. Hematit ◯D. Boxit
Câu 49: Công thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là
◯A. Fe2O3. ◯B. Fe(OH)3. ◯C. Fe(OH)2. ◯D. FeO.
Câu 50: Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là
◯A. +2. ◯B. +3. ◯C. +6. ◯D. +7.
Câu 51: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, chất X được tạo ra do quá trình
phân giải một số chất thải hữu cơ trong nông nghiệp và chăn nuôi. Chất X là
◯A. NH3. ◯B. CO. ◯C. CO2. ◯D. CH4.
Câu 52: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
◯A. 2,80 gam ◯B. 0,84 gam ◯C. 1,68 gam ◯D. 3,36 gam
Câu 53: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa CH3OH và C2H5COOH có tên gọi là
◯A. metyl propionat. ◯B. propyl fomat. ◯C. metyl axetat. ◯D. propyl propionat.
Câu 54: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của X là
◯A. C2H5COONa. ◯B. C17H33COONa. ◯C. C17H35COONa. ◯D. CH3COONa.
Câu 55: Cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
◯A. Tinh bột. ◯B. Saccarozơ. ◯C. Xenlulozơ. ◯D. Glucozơ.
Câu 56: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
◯A. Glyxin ◯B. Metylamin ◯C. Lysin. ◯D. Axit glutamic
Câu 57: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là
◯A. 5. ◯B. 6. ◯C. 12. ◯D. 1.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
◯A. C6H5Cl. ◯B. CH2=CHCl. ◯C. CHCl=CHCl ◯D. CH3-CH=CHCl.
Câu 59: Cho các chất sau: propin, etanal, vinylaxetilen, but-1-en-3-in, axit metanoic, glucozơ, saccarozơ, metyl axetat. Số chất
phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
◯A. 4 ◯B. 5 ◯C. 7 ◯D. 6
Câu 60: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?
◯A. Nitơ. ◯B. Photpho. ◯C. Cacbon. ◯D. Kali
Câu 61: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
◯A. 1. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 4.
Câu 62: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2Ag + 2NH4NO3
(c) X4 + NaOH → X2 + NH3 + H2O.
Biết hợp chất X có CTPT C6H8O4; các chất X1, X2, X3, X4 đều là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây sai?
◯A. Phân tử khối của X2 lớn hơn phân tử khối của X3. ◯B. Trong phân tử X1 có chứa 3 nguyên tử hidro
◯C. X là hợp chất hữu cơ đa chức. ◯D. Đốt hoàn toàn 1 mol X1 được 2 mol CO2
Câu 63: Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO4 dư, thu được 16,8 gam kim loại. Giá trị của m là
◯A. 3,6. ◯B. 7,2. ◯C. 4,8. ◯D. 2,4.
Câu 64: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
◯A. Na2CO3. ◯B. NaCl. ◯C. NaNO3. ◯D. Ca(HCO3)2.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 22
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 65: Cho 3,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (đktc, là sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
◯A. 6,62. ◯B. 5,98. ◯C. 5,80. ◯D. 6,82.
Câu 66: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3, Cu(OH)2 (nhiệt độ thường), CaO, Mg,
Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3?
◯A. 9. ◯B. 7. ◯C. 6. ◯D. 8.
Câu 67: X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp. Cho sơ đồ chuyển hoá: X → Glucozơ → Y → CH3COOH.
Hai chất X, Y lần lượt là
◯A. CO2 và CH3CH2OH. ◯B. Tinh bột và CH3CH2OH.
◯C. Xenlulozơ và CH3CHO. ◯D. Saccarozơ và CH3CH2OH.
Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được
318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
◯A. 62,5%. ◯B. 75%. ◯C. 50%. ◯D. 80%.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
◯A. 5. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 4.
Câu 70: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol
khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
◯A. 30,68 ◯B. 20,92 ◯C. 25,88 ◯D. 28,28
Câu 71: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen phản ứng tối đa 350
ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
◯A. 54,0. ◯B. 52,0. ◯C. 50,6. ◯D. 30,0.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu ở mức 0,1%
(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2
(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người
(g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π
(h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon
(k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
◯A. 6. ◯B. 5. ◯C. 4. ◯D. 7.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong
dung dung dịch. Giá trị của m là
◯A. 40,24. ◯B. 42,16. ◯C. 36,56. ◯D. 38,48.
Câu 74: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X <
MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
◯A. 31. ◯B. 73. ◯C. 45. ◯D. 59.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 23
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.
(c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(e) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Số phát biểu đúng là
◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 1.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri axetat và vôi tôi xút (chất
rắn X) theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp dụng cụ như hình vẽ:
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt khí thoát ra ở đầu ống
dẫn khí.
Bước 4: Dẫn dòng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc tím.
Cho các phát biểu sau:
(a) Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO.
(b) Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước khi tiến hành thí
nghiệm.
(c) Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều không bị nhạt màu.
(d) Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.
(e) Trộn vôi tôi xút là để ngăn thủy tinh không phản ứng NaOH ở nhiệt độ cao làm thủng ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 5.
Câu 77: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với
130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được
hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối
lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
◯A. 51,11%. ◯B. 53,39%. ◯C. 59,04%. ◯D. 32,11%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol
bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy
khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
◯A. 45,70. ◯B. 43,73. ◯C. 43,90. ◯D. 47,47.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg,
Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO = 64mY/205) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối
trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố
oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
◯A. 20,0. ◯B. 22,0. ◯C. 22,5. ◯D. 20,5.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; M X < MY
< MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH
(lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất
rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
◯A. 160. ◯B. 132. ◯C. 88. ◯D. 146.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 24
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
◯A. Axit panmitic. ◯B. Axit oleic. ◯C. Axit stearic. ◯D. Axit axetic.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
◯A. Ca. ◯B. Ba. ◯C. Na. ◯D. Ag.
Câu 43: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên gọi là
◯A. propyl axetat. ◯B. metyl propionat. ◯C. etyl axetat. ◯D. metyl axetat.
Câu 44: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
◯A. xenlulozơ. ◯B. tinh bột. ◯C. glucozơ. ◯D. saccarozơ.
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp
◯A. Tơ nilon-6,6. ◯B. Tơ visco. ◯C. Tơ nitron. ◯D. Tơ tằm.
Câu 46: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
◯A. các electron tự do trong tinh thể kim loại. ◯B. các electron độc thân trong tinh thể kim loại.
◯C. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. ◯D. khối lượng riêng của kim loại.
Câu 47: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
◯A. Na2CO3. ◯B. CaCl2. ◯C. CuSO4. ◯D. KNO3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
◯A. Cs. ◯B. Na. ◯C. K. ◯D. Cu.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
◯A. Fe. ◯B. Cu. ◯C. W. ◯D. Hg.
Câu 50: Glucozơ có công thức phân tử là
◯A. C12H22O11. ◯B. C6H12O6. ◯C. (C6H10O5)n. ◯D. C2H5OH.
Câu 51: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z = 13) là
◯A. 2. ◯B. 4. ◯C. 3. ◯D. 1.
Câu 52: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
◯A. Ag. ◯B. Na. ◯C. Ca. ◯D. K.
Câu 53: Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
◯A. anilin. ◯B. metylamin. ◯C. metanamin. ◯D. etylamin.
Câu 54: Công thức cấu tạo không thuộc loại hợp chất amino axit là
◯A. H2N-CH2-COOH. ◯B. CH3-CH2-CO-NH2.
◯C. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. ◯D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 55: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
◯A. NO2. ◯B. CO2. ◯C. CO. ◯D. SO2.
Câu 56: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
◯A. Al2O3. ◯B. MgO. ◯C. CuO. ◯D. K2O.
Câu 57: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
◯A. +3. ◯B. +6. ◯C. +4. ◯D. +2.
Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm
◯A. Na. ◯B. Fe. ◯C. Al. ◯D. Cr.
Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
◯A. tính axit. ◯B. tính bazơ. ◯C. tính khử. ◯D. tính oxi hóa.
Câu 60: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
◯A. thạch cao khan. ◯B. thạch cao sống. ◯C. đá vôi. ◯D. thạch cao nung.
Câu 61: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là
◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 1.
Câu 62: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung
dịch là
◯A. 2. ◯B. 1. ◯C. 3. ◯D. 4.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 4,48 lít khí hiđro. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là
◯A. 15,1. ◯B. 11,1. ◯C. 22,2. ◯D. 22,6.
Câu 64: Cho 8,8 gam hợp chất CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Số gam muối thu được là
◯A. 4,1. ◯B. 16,4. ◯C. 8,2. ◯D. 12,3.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 25
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 65: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí amoniac?
◯A. NH4NO3 + CaCl2. ◯B. (NH4)2SO4 + NaNO3.
◯C. NH4Cl + AgNO3. ◯D. NH4Cl + Ca(OH)2.
Câu 66: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
◯A. 6,4. ◯B. 32. ◯C. 12,8. ◯D. 5,6.
Câu 67: Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho bột
kim loại đồng vào dung dịch axit nitric loãng sinh ra khí Z (không màu, bị hóa nâu ngoài không khí). Các khí X, Y và Z lần
lượt là:
◯A. Cl2, O2 và NO. ◯B. SO2, O2 và NO2. ◯C. H2, NO2 và N2O. ◯D. H2, O2 và NO.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam) glucozơ thu được là
◯A. 13,5. ◯B. 25,0. ◯C. 48,0. ◯D. 27,0.
Câu 69: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
◯A. 150. ◯B. 200. ◯C. 300. ◯D. 100.
Câu 70: Cho 5 chất: HCl, HNO3, AgNO3, Cl2, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 5.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu
được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M,
thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là bao nhiêu? (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn).
◯A. 2,4. ◯B. 2,8. ◯C. 6,4. ◯D. 1,8.
Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
X, T Dung dịch FeCl2 Kết tủa trắng xanh, để lâu hóa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
◯A. Etylamin, glucozơ, ancol etylic, natri hiđroxit. ◯B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
◯C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, natri hiđroxit. ◯D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác,
hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịchKOH vừa đủ, thu được glixerol
và m gam muối. Giá trị của m là
◯A. 86,10. ◯B. 83,82. ◯C. 57,16. ◯D. 57,40.
Câu 74: Có các phát biểu sau:
(a) Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol thu được este
(b) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic.
Số phát biểu đúng là
◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 4.
Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử
khối của X5 là:
◯A. 194. ◯B. 222. ◯C. 118. ◯D. 90.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 26
Số điện thoại : 0925111782
Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2,0 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn ancol etylic và axit axetic.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 4. ◯D. 1.
Câu 77: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun
nóng, thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử
Cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
◯A. 2,08. ◯B. 2,01. ◯C. 4,02. ◯D. 8,90.
Câu 78: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a
mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol
KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là
◯A. 0,28. ◯B. 0,25. ◯C. 0,30. ◯D. 0,33.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe(NO)2 tan hết trong 200,0 ml dung dịch NaHSO4 1,6M. Sau phản ứng, thu được
dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Y phản ứng vừa đủ với
0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
◯A. 58,2. ◯B. 48,4. ◯C. 60,1. ◯D. 40,2.
Câu 80. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m
gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng,
sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm
bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn
toàn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
◯A. 2,5. ◯B. 2,9. ◯C.,1. ◯D. 1,7
10 đề thi thử thptqg 2021   tháng 6
10 đề thi thử thptqg 2021   tháng 6
10 đề thi thử thptqg 2021   tháng 6
10 đề thi thử thptqg 2021   tháng 6
10 đề thi thử thptqg 2021   tháng 6
10 đề thi thử thptqg 2021   tháng 6

More Related Content

What's hot

Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Huyenngth
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơNguyễn Phát
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơMinh Thắng Trần
 
Bai 39 benzen
Bai 39 benzenBai 39 benzen
Bai 39 benzenP.F.I.E.V
 
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình ChuẩnVuKirikou
 
Tiet 48 benzen
Tiet 48 benzenTiet 48 benzen
Tiet 48 benzenKẹ Tâm
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC Tới Nguyễn
 
Chiecnonhoahoc vongocchungtu
Chiecnonhoahoc vongocchungtuChiecnonhoahoc vongocchungtu
Chiecnonhoahoc vongocchungtuTu Mo Nè
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeChiến Béo
 
De thi thu tot nghiep mon hoa 2013
De thi thu tot nghiep mon hoa 2013De thi thu tot nghiep mon hoa 2013
De thi thu tot nghiep mon hoa 2013adminseo
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Huyenngth
 
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Bt tin hoc ung dung 2.23456.7891011ppt
Bt tin hoc ung dung 2.23456.7891011pptBt tin hoc ung dung 2.23456.7891011ppt
Bt tin hoc ung dung 2.23456.7891011pptLuu Khe
 
Chuyên đề.este
Chuyên đề.esteChuyên đề.este
Chuyên đề.estevuchicong123
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loctiennghiahd
 
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômluyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômHoanganh1411
 

What's hot (17)

Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
 
Bai 39 benzen
Bai 39 benzenBai 39 benzen
Bai 39 benzen
 
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
 
Tiet 48 benzen
Tiet 48 benzenTiet 48 benzen
Tiet 48 benzen
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
 
Chiecnonhoahoc vongocchungtu
Chiecnonhoahoc vongocchungtuChiecnonhoahoc vongocchungtu
Chiecnonhoahoc vongocchungtu
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
 
Trò chơi
Trò chơiTrò chơi
Trò chơi
 
De thi thu tot nghiep mon hoa 2013
De thi thu tot nghiep mon hoa 2013De thi thu tot nghiep mon hoa 2013
De thi thu tot nghiep mon hoa 2013
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
 
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
TỔNG HỢP Bài tập hóa học lớp 12, ĐẦY ĐỦ, Có giải chi tiết, có Đáp án!
 
Bt tin hoc ung dung 2.23456.7891011ppt
Bt tin hoc ung dung 2.23456.7891011pptBt tin hoc ung dung 2.23456.7891011ppt
Bt tin hoc ung dung 2.23456.7891011ppt
 
Chuyên đề.este
Chuyên đề.esteChuyên đề.este
Chuyên đề.este
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
 
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômluyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
 

Similar to 10 đề thi thử thptqg 2021 tháng 6

Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box mathtraitimbenphai
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...schoolantoreecom
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-andolethu
 
9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com
9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com
9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.comMinh Le
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lanDe thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lanonthitot .com
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiêndethinet
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnMegabook
 
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)VuKirikou
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013GiaSư NhaTrang
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
De giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dung
De  giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dungDe  giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dung
De giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dungKiên Trần
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Anh Pham Duy
 

Similar to 10 đề thi thử thptqg 2021 tháng 6 (20)

Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
 
9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com
9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com
9.hoa chuyen nguyen hue l2 2013 www.de thithudaihoc.com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lanDe thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lan
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
 
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
Hóa học: Đề thi THPTQG 2018 (mã: 201)
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dung
De  giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dungDe  giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dung
De giai chi tiet hoa thpt 2020 noi dung
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Recently uploaded (20)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

10 đề thi thử thptqg 2021 tháng 6

  • 1. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG Câu 1. Đồng đẳng kế tiếp của etilen có công thức phân tử là ◯A. C3H6. ◯B. C3H4. ◯C. C4H4. ◯D. C2H4. Câu 2. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là ◯A. 5,40. ◯B. 4,05. ◯C. 1,35. ◯D. 2,70. Câu 3. Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? ◯A. Xenlulozơ. ◯B. Tinh bột. ◯C. Saccarozơ. ◯D. Glucozơ. Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây? ◯A. H3PO4. ◯B. K2O. ◯C. P. ◯D. P2O5. Câu 5. Xà phòng hóa hoàn toàn tripanmitin thu được glixerol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là ◯A. C17H33COONa. ◯B. C15H31COONa. ◯C. C15H31COOH. ◯D. C17H35COONa. Câu 6. Quá trình quang hợp của cây xanh sản sinh ra khí nào sau đây? ◯A. O2. ◯B. CO2. ◯C. CO. ◯D. H2. Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ cao thường? ◯A. Cs. ◯B. Be. ◯C. K. ◯D. Ba. Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? ◯A. Alanin. ◯B. Etyl amin. ◯C. Axit glutamic. ◯D. Saccarozơ. Câu 9. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? ◯A. Ba. ◯B. Al. ◯C. K. ◯D. Li. Câu 10. Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? ◯A. 1,96. ◯B. 1,94. ◯C. 2,26. ◯D. 2,54. Câu 11. Số nguyên tử nitơ có trong phân tử lysin là ◯A. 2. ◯B. 4. ◯C. 1. ◯D. 3. Câu 12. Trong các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại dẻo nhất là ◯A. Fe. ◯B. Al. ◯C. Au. ◯D. Cu. Câu 13. Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là ◯A. +3. ◯B. +2. ◯C. +5. ◯D. +6. Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư sinh ra khí NO2? ◯A. Fe2O3. ◯B. Fe2(SO4)3. ◯C. Fe(OH)2. ◯D. Fe(OH)3. Câu 15. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit của nó? ◯A. Cu. ◯B. Al. ◯C. Fe. ◯D. Zn. Câu 16. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được muối và chất hữu cơ X. Chất X là ◯A. C2H5OH. ◯B. C3H7OH. ◯C. CH3CHO. ◯D. CH3OH. Câu 17. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất tan X có thể là ◯A. MgCl2. ◯B. CuCl2. ◯C. FeCl3. ◯D. BaCl2. Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl dư, thu được 1,344 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ◯A. 14,37. ◯B. 9,75. ◯C. 7,62. ◯D. 10,82. Câu 19. Phần trăm khối lượng sắt có trong quặng manhetit là ◯A. 48,28%. ◯B. 70,00%. ◯C. 72,41%. ◯D. 46,67%. Câu 20. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]), dung dịch thu được chứa chất tan là ◯A. AlCl3. ◯B. Al(OH)3. ◯C. Na2CO3. ◯D. NaHCO3. Câu 21. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo)? ◯A. Tơ tằm. ◯B. Tơ visco. ◯C. Tơ nilon-6. ◯D. Tơ olon. Câu 22. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? ◯A. Zn2+. ◯B. Fe2+. ◯C. Mg2+. ◯D. Cu2+. Câu 23. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ◯A. 3 muối và 2 ancol. ◯B. 2 muối và 1 ancol. ◯C. 3 muối và 1 ancol. ◯D. 2 muối và 2 ancol. Câu 24. X làmột polisaccarit, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được chất Y. Nhận định đúng là ◯A. Lên men chất Y thu được ancol metylic. ◯B. X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. ◯C. X và Y đều tác dụng được với Cu(OH)2. ◯D. Oxi hóa Y thu được sobitol.
  • 2. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 25. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối tan. X là kim loại nào sau đây? ◯A. Na. ◯B. Cu. ◯C. Ag. ◯D. Al. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? ◯A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức. ◯B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước. ◯C. Trong cơ thể người, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim. ◯D. Khi lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su buna-S. Câu 27. Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat). Có bao nhiêu polime được dùng làm chất dẻo? ◯A. 3. ◯B. 2. ◯C. 4. ◯D. 1. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam amin X (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ 25,76 lítkhí O2. Mặt khác cho 6,67 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là ◯A. 0,230 mol. ◯B. 0,145 mol. ◯C. 0,290 mol. ◯D. 0,115 mol. Câu 29. Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí CO2. Mặt khác đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng lên men là ◯A. 60%. ◯B. 40%. ◯C. 70%. ◯D. 30%. Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lítkhí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được dung dịch X chứa 15,56 gam chất tan. Cho từ từ 120 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho lượng dư nước vôi trong vào dung dịch Y, thu được 8 gam kết tủa. Tổng giá trị x + y là ◯A. 0,20. ◯B. 0,18. ◯C. 0,12. ◯D. 0,14. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt. (b) Các kim loại Cu, Ag, Ni có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch. (c) KNO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ. (d) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng vĩnh cửu thấy hiện kết tủa. (e) Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (f) Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. Số phát biểu đúng là ◯A. 4. ◯B. 6. ◯C. 3. ◯D. 5. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot làm bằng than chì. (b) Nhiệt phân Cu(NO3)2 trong bình chân không. (c) Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch Na2CO3. (d) Dẫn hơi nước qua than nung đỏ. (e) Cho dung dịch KHSO4 (dư) vào dung dịch KHCO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hỗn hợp khí là ◯A. 2. ◯B. 4. ◯C. 5. ◯D. 3. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tửxenlulozơ chứa 3 nhóm OH. (b) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua. (c) Anilin và metyl amin đều là amin bậc 1, cả hai đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. (d) Thủy phân một trieste thu được glixerol thì este đó là chất béo. (e) Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. (f) Cho metanol tác dụng với cacbon monoxit (có chất xúc tác thích hợp) thu được axit fomic. Số phát biểu đúng là ◯A. 4. ◯B. 5. ◯C. 3. ◯D. 2. Câu 34. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 1. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y gồm ba chất (trong đó natri oleic chiếm 41,026% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thì thu được 3,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị là ◯A. 31,754%. ◯B. 33,630%. ◯C. 32,298%. ◯D. 30,792%.
  • 3. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 3 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 35. Cho 13,6 gam hỗn hợp E gồm Na, Ba, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 100 ml dung dịch X và 1,68 lít khí H2. Sục 2,464 lít khí CO2 vào 50 ml dung dịch X, thu được 2a mol kết tủa. Mặt khác cho 50 ml dung dịch X còn lại tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được 3a mol kết tủa và dung dịch Y; lọc bỏ kết tủa cô cạn Y thu được 5,61 gam muối khan. Khối lượng của đơn chất Na trong E là ◯A. 0,69. ◯B. 1,38. ◯C. 2,07. ◯D. 4,14. Câu 36. Trong phòng thí nghiệm, có thể thực hiện điều chế etyl axetat theo các bước như sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm (A) khoảng 1 ml ancol etylic nguyên chất, 1 ml axit axetic nguyên chất, vài giọt H2SO4 đặc và một ít cát sạch. Bước 2: Kẹp ống nghiệm (A) trên giá thí nghiệm, đậy ống nghiệm (A) bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh sang ống nghiệm (B) được ngâm trong cốc thủy tinh đựng nước lạnh. Bước 3:Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm (A) chỗ phần chất lỏng khoảng 5 phút. Bước 4: Lấy ống nghiệm (ống B) ngâm trong cốc nước lạnh ra, cho vào ống nghiệm này khoảng 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Nhận định nào sau đây đúng. ◯A. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 là để tránh bị thủy phân sản phẩm. ◯B. Sau bước 4, trong ống nghiệm (B) thu được dung dịch đồng nhất. ◯C. Cho cát sạch vào ống nghiệm chứa hóa chất lỏng để khi đun, hóa chất không bị sôi bùng lên. ◯D. Ở bước 1, nên dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 46° để thực hiện phản ứng. Câu 37. Hỗn hợp E gồm hai amin (no, mạch hở, có số nguyên tử N liên tiếp nhau), anken X và ankin Y; X, Y đều là chất khí ở điều kiện thường và có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Đốt cháy hoàn toàn 7,14 gam E cần dùng vừa đủ 0,495 mol O2, thu được N2, CO2 và 8,46 gam H2O. Mặt khác 0,075 mol E làm mất màu vừa hết 0,025 mol Br2. Phần trăm khối lượng của amin có số C nhỏ hơn trong E có giá trị là ◯A. 43,42%. ◯B. 16,53%. ◯C. 63,03%. ◯D. 64,43%. Câu 38. Chất hữu cơ E có công thức phân tử C8H15O6N; F là este hai chức có một liên kết C=C; E và F đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn F thì số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiên sơ đồ phản ứng sau: E + NaOH → X + Y + Z + H2O F + NaOH → T + Z Y + HCl → Y1 + NaCl T + HCl → T1 + NaCl Biết X là muối của axit glutamic Cho các nhận định sau: (a) Cồn y tế 70° dùng sát khuẩn chứa thành chính là chất Z. (b) F có ba đồng phân. (c) Y tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Phân tử E chứa hai chức este. (e) Nung T với vôi tôi xút thu được etan. Số nhận định đúng là ◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 1. Câu 39. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X, Y (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam E cần vừa đủ 0,79 mol O2, thu được 8,64 gam H2O. Đun nóng 15,48 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol no và hỗn hợp T chứa ba muối (trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,568 lít H2. Mặt khác đốt cháy hết T thì thu được 13,64 gam CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là ◯A. 57,36%. ◯B. 89,92%. ◯C. 97,16%. ◯D. 42,89%. Câu 40. Nung nóng 38,9 gam hỗn hợp E gồm Al (dư), CuO và ba oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành phần bằng nhau. Cho dung dịch HCl dư vào phần 1, cô cạn dung dịch thu được 4,816 lít khí và 46,955 gam muối khan. Cho phần 2 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,16 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa của kim loại có tổng khối lượng là 76,89 gam và hỗn hợp khí Z gồm (NO, H2; tỉ khối của Z so với He bằng 6,1). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của ba oxit sắt trong E có giá trị là ◯A. 26,24. ◯B. 26,72. ◯C. 24,32. ◯D. 28,16.
  • 4. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 4 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT TĨNH GIA 4 – THANH HÓA Câu 41: Số đồng phân este của C3H6O2 là ◯A. 4. ◯B. 1. ◯C. 2. ◯D. 3. Câu 42: Công thức tổng quát của chất béo no là ◯A. CnH2n-4O6. ◯B. CnH2nO6. ◯C. CnH2n-6O6. ◯D. CnH2n-2O6. Câu 43: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là ? ◯A. Fe2(SO4)3. ◯B. FeSO4. ◯C. FeCl3. ◯D. FeCl2. Câu 44: Công thức phân tử của isopren là ◯A. C5H8. ◯B. C5H12. ◯C. C5H10. ◯D. C3H8. Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (II) ? ◯A. AgNO3. ◯B. H2SO4 đặc nóng. ◯C. Cu(NO3)2. ◯D. HNO3. Câu 46: Kim loại không tan trong dung dịch NaOH là ◯A. Al. ◯B. Na. ◯C. Mg. ◯D. Zn. Câu 47: Chất nào dưới đây thuộc cacbohidrat? ◯A. Tristearin. ◯B. Polietilen. ◯C. Anbumin. ◯D. Glucozơ. Câu 48: Cho các chất NaOH, MgCO3, Mg(OH)2, Ca(OH)2. Chất tan nhiều trong nước là ◯A. Ca(OH)2. ◯B. MgCO3. ◯C. NaOH. ◯D. Mg(OH)2. Câu 49: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ? ◯A. Al2O3. ◯B. CO2. ◯C. NO2. ◯D. MgO. Câu 50: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây ◯A. Photpho. ◯B. Cacbon. ◯C. Nitơ. ◯D. Mangan. Câu 51: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo ? ◯A. Poliacrilonitrin. ◯B. Poli (etylen terephtarat). ◯C. Polibutadien. ◯D. Poli (phenol fomandehit). Câu 52: Số nguyên tử cacbon trong một mắt xích tinh bột là ? ◯A. 12. ◯B. 6. ◯C. 11. ◯D. 5. Câu 53: Số nguyên tử hidro trong phân tử lysin là ◯A. 13. ◯B. 16. ◯C. 12. ◯D. 14. Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ◯A. NaHCO3. ◯B. NaHSO4. ◯C. NaCl. ◯D. NH4Cl. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no đơn chức, mạch hở cần 0,4 mol oxi thu được 0,32 mol H2O. Mặt khác m gam hỗn hợp X ở trên phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là ◯A. 40. ◯B. 80. ◯C. 160. ◯D. 320. Câu 56: Nhận xét nào sau đây đúng: ◯A. Trong xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. ◯B. Glucozơ và fructozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một sản phẩm. ◯C. Sobitol là một loại cacbohidrat. ◯D. Trong một mắt xích tinh bột luôn có 3 nhóm OH. Câu 57: Cho một thanh Zn vào bình thủy tinh đựng dung dịch H2SO4 loãng. Để lượng khí H2 thoát ra nhanh hơn có thể thêm vào bình một ít dung dịch ◯A. AlCl3. ◯B. MgCl2. ◯C. NaOH. ◯D. CuSO4. Câu 58: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là ◯A. 17,92. ◯B. 8,96. ◯C. 22,40. ◯D. 11,20. Câu 59: Thí nghiệm nào sau không tạo ra kim loại? ◯A. Cho khí than qua CuO đun nóng. ◯B. Điện phân dung dịch ZnSO4. ◯C. Nhiệt phân AgNO3. ◯D. Điện phân dung dịch MgCl2. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là ◯A. 17,92 lít. ◯B. 8,96 lít. ◯C. 11,20 lít. ◯D. 4,48 lít. Câu 61: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Fe, Ni, Mg. Số kim loại phản ứng được với dung dịch FeCl3 là ◯A. 2. ◯B. 5. ◯C. 3. ◯D. 4. Câu 62: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch ◯A. NaHCO3 và KOH. ◯B. CuSO4 và NaOH. ◯C. NaAlO2 và KOH. ◯D. NaHSO4 và NaHCO3.
  • 5. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 5 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 63: Nhận xét nào sau đây đúng ◯A. Polipeptit thuộc loại polime tổng hợp. ◯B. Trong phân tử Lys – Ala có 2 nhóm NH2. ◯C. Tất cả peptit phản ứng với Cu(OH)2 đều tạo ra phức màu tím. ◯D. Trong phân tử valin có 9 nguyên tử hiđro. Câu 64: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch sau phản ứng ◯A. Tăng lên 0,8 gam. ◯B. Giảm đi 0,8 gam. ◯C. Giảm đi 5,6 gam. ◯D. Tăng lên 5,6 gam. Câu 65: Nhận xét nào sau đây không đúng ? ◯A. Đun hỗn hợp ancol etylic và sunfuric đậm đặc ở 170℃thu được khí etilen. ◯B. Khi có xúc tác etilen có thể chuyển hóa thành benzen. ◯C. Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa đất đèn khí sinh ra là khí axetilen. ◯D. Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic, etylen glycol. Câu 66: Cho 0,1 mol Fe và 0,12 mol Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là ◯A. 4,928. ◯B. 4,032. ◯C. 2,688. ◯D. 2,24. Câu 67: Xét các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl metacrylat và đimetyl manolat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là ◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 6. ◯D. 5. Câu 68: Nhận xét nào sau đây đúng ◯A. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, kém bền trong môi trường axit, bền trong môi trường kiềm. ◯B. Xenlulozơ trinitrat thuộc loại polime nhân tạo. ◯C. Nựa rezol, nhựa PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. ◯D. Tơ lapsan, tơ axetat đều là polieste. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2 (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)3 (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3 Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành kết tủa là ◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 4. ◯D. 5. Câu 70: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được 4,5 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2; trong đó có V1 lít(đktc) CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,06b mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 ở đktc (lít) V V + 6,72 V1 Khối lượng kết tủa (gam) 5b 4b 3b Giá trị của a có thể là: ◯A. 2,7. ◯B. 3,2. ◯C. 3,5. ◯D. 3. Câu 71: Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 26,12 gam E cần dùng vừa đủ 2,36 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,1 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,09 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất là ◯A. 25. ◯B. 26. ◯C. 27. ◯D. 28. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, K, Na2O, Ba, BaO trong nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn 17,92 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y sau phản ứng thu được a gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ đến hết 25 ml H2SO4 1M vào dung dịch Z chỉ thu được dung dịch chứa 51,45 gam muối và không thấy khí thoát ra. Giá trị của m gần nhất với ◯A. 87,60. ◯B. 52,59. ◯C. 41,00. ◯D. 64,50.
  • 6. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 6 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Để rửa ống nghiệm đựng anilin có thể dùng dung dịch HCl (d) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính) (e) Các amino axit như glyxin, valin đều chứa hai nhóm –COOH trong phân tử (f) Trong công nghiệp dược phẩm, methionine được sử dụng làm thuốc bổ gan Số phát biểu đúng là ◯A. 5. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 4. Câu 74: Hình vẽ minh họa điều chế isoamyl axetat trong phòng thí nghiệm Cho các phát biểu: (a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình 1 gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. (b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat. (c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình 1. (d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau. (e) Isoamyl axetat tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm. Số phát biểu đúng là ◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 5. ◯D. 1. Câu 75: Hỗn hợp X chứa metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp khí Y chứa 2 hiđrocacbon không cùng dãy đồng đẳng. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4, thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy toàn bộ 4,88 gam Z cần dùng 0,48 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 19,68 gam. Nếu dẫn từ từ 4,88 gam Z qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư), thu được dung dịch T có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là ◯A. 14,32. ◯B. 19,20. ◯C. 15,60. ◯D. 10,80. Câu 76: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,05 mol vinylaxetilen; 0,1 mol H2 và một ít bột Ni trong bình kín. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam hỗn hợp hai chất kết tủa vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 60 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m là: ◯A. 9,57. ◯B. 16,81. ◯C. 11,97. ◯D. 12,55. Câu 77: Chất X có công thức C7H12O4 thỏa mãn các điều kiện sau: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 X1 + HCl → X4 + NaCl X3 + CuO → X5 + Cu + H2O X5 + AgNO3 + 3NH3 + H2O → X6 + 2NH4NO3 + 2Ag Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau: (1) Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X (2) X1 là hợp chất hữu cơ tạp chức (3) X3 là ancol etylic (4) Nhiệt độ sôi của X1 lớn hơn X4 (5) Nhiệt độ sôi của X3 lớn hơn X5 Tổng số phát biểu đúng là: ◯A. 5. ◯B. 3. ◯C. 4. ◯D. 2.
  • 7. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 7 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 78: Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở và không phân nhánh, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 26,56 gam. Mặt khác đun nóng 0,16 mol E với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là ◯A. 23,0 gam. ◯B. 24,0 gam. ◯C. 23,5 gam. ◯D. 24,5 gam. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 295t gam hỗn hợp X gồm FexSy, Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 (oxi chiếm 24,407 % khối lượng trong X) vào 500 ml dung dịch HNO3 1,0M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 137,25t gam hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, NO2. Dung dịch Y hòa tan tối đa 5,04 gam Cu, thu được dung dịch G(khối lượng chất tan trong G nhiều hơn trong Y là 4,545 gam) và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác dung dịch Y phản ứng tối đa 0,2175 mol Ba(OH)2, thu được 22,6 gam kết tủa. thành phần phần trăm khối lượng CO2 trong Z là ◯A. 16,03%. ◯B. 54,64%. ◯C. 29,33%. ◯D. 4,04%. Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai este hai chức và một ancol đa chức (trong phân tử mỗi hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 31,12 gam X cần dùng 1,485 mol O2, thu được CO2 và H2O. Đun nóng 31,12 gam X cần dùng tối đa 10,4 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,77 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,855 mol O2, thu được Na2CO3, 31,24 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là ◯A. 55,68 %. ◯B. 47,56 %. ◯C. 46,73%. ◯D. 54,52%.
  • 8. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 8 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT PHAN CHU TRINH – ĐÀ NẴNG – LẦN 2 Câu 41: Dung dịch FeCl2 không phản ứng với ◯A. KOH. ◯B. Cl2. ◯C. HCl. ◯D. AgNO3. Câu 42: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? ◯A. NaCrO2. ◯B. Cr(OH)2. ◯C. Cr2O3. ◯D. Na2CrO4. Câu 43: Không thể dùng CO2 đề dập tắt đám cháy của chất nào sau đây? ◯A. Magie. ◯B. Xăng. ◯C. Than. ◯D. Gỗ. Câu 44: Chất nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? ◯A. Ca(HCO3)2. ◯B. NaCl. ◯C. CaCl2. ◯D. Na2SO4. Câu 45: Dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu: ◯A. đỏ. ◯B. tím. ◯C. vàng. ◯D. trắng. Câu 46: Công thức phân tử của metyl fomat là: ◯A. C3H8O2. ◯B. C2H4O2. ◯C. C4H8O2. ◯D. C3H6O2. Câu 47: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn có thể dùng lượng dư dung dịch ◯A. AlCl3. ◯B. CuSO4. ◯C. HCl. ◯D. FeCl3. Câu 48: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện? ◯A. Na. ◯B. Al. ◯C. Ag. ◯D. Mg. Câu 49: Kim loại nào sau đây thường được sử dụng bảo vệ điện hóa các thiết bị bằng thép? ◯A. Kẽm. ◯B. Đồng. ◯C. Nhôm. ◯D. Thiếc. Câu 50: Tơ nào sau đây khi đốt cháy không tạo ra N2? ◯A. Visco. ◯B. Nilon – 6,6. ◯C. Nitron. ◯D. Tằm. Câu 51: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? ◯A. FeCl3. ◯B. AgNO3. ◯C. CrCl2. ◯D. CuSO4. Câu 52: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? ◯A. Al. ◯B. Na. ◯C. Mg. ◯D. Fe. Câu 53: Trong các ion: Na+, Mg2+, Fe2+, Cu2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là: ◯A. Mg2+. ◯B. Cu2+. ◯C. Fe2+. ◯D. Na+. Câu 54: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ? ◯A. NaOH. ◯B. AgNO3/NH3. ◯C. Ca(OH)2. ◯D. I2. Câu 55: Chất nào sau đây có thể làm giảm tính cứng toàn phần của nước? ◯A. Na2CO3. ◯B. HCl. ◯C. Cl2. ◯D. Ca(OH)2. Câu 56: Amino axit bào sau đây có 6 nguyên tử cacbon? ◯A. Valin. ◯B. Glyxin. ◯C. Alanin. ◯D. Lysin. Câu 57: Cho dung dịch chứa chất X đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 thu được kết tủa trắng keo. X là: ◯A. NaOH. ◯B. HCl. ◯C. Ba(OH)2. ◯D. NH3. Câu 58: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? ◯A. K. ◯B. Na. ◯C. Al. ◯D. Li. Câu 59: Hợp kim của kim loại nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực hàng không? ◯A. Al. ◯B. Cu. ◯C. Mg. ◯D. Zn. Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon thơm? ◯A. Benzen. ◯B. But – 1 – en. ◯C. Metan. ◯D. Axetilen. Câu 61: Khối lượng Al cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột CuO ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí là: ◯A. 5,4 gam. ◯B. 1,8 gam. ◯C. 2,7 gam. ◯D. 4,05 gam. Câu 62: Công thức nào sau đây là của chất béo? ◯A. C15H31COOCH3. ◯B. CH3COOCH2C6H5. ◯C. (C17H33COO)2C2H4. ◯D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Y → CH3COOC2H5 → Z → Y (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học). Chất X không thể là: ◯A. C2H4. ◯B. C2H5OH. ◯C. CO. ◯D. CH3OH. Câu 64: Khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ các khí trên? ◯A. Ca(OH)2. ◯B. H2SO4. ◯C. HCl. ◯D. NaCl. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? ◯A. Anlyl axetat tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo một muối và một andehit. ◯B. Phenyl fomat phản ứng với dung dịch natri hidroxit dư tạo hỗn hợp hai muối. ◯C. Cho etyl axetat vào dung dịch axit sunfuric loãng thu được dung dịch đồng nhất. ◯D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa este không tham gia phản ứng tráng bạc.
  • 9. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 9 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai? ◯A. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. ◯B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. ◯C. Glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. ◯D. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng màu với dung dịch iot. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là: ◯A. C2H7NO2. ◯B. C4H9NO2. ◯C. C3H7NO2. ◯D. C2H5NO2. Câu 68: Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH; 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là ◯A. 18,92. ◯B. 15,68. ◯C. 20,16. ◯D. 16,72. Câu 69: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit MO vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa 45,6 gam muối. M là: ◯A. Mg. ◯B. Ca. ◯C. Al. ◯D. Fe. Câu 70: Cho vài giọt dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch chứa 68,4 gam saccarozơ rồi đun nóng nhẹ sau một thời gian rồi thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn sản phẩm thì khối lượng bạc thu được là 43,2 gam. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là: ◯A. 50%. ◯B. 60%. ◯C. 25%. ◯D. 75%. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Cao su buna và cao su isopren là polime tổng hợp. (b) Đa số polime dễ tan trong các dung môi thông thường. (c) Nilon -6 và nilon -6,6 thuộc loại tơ poliamit. (d) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Số phát biểu đúng là: ◯A. 1. ◯B. 4. ◯C. 3. ◯D. 2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH. (e) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4. (f) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4. Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là: ◯A. 4. ◯B. 6. ◯C. 3. ◯D. 5. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (b) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (d) Dầu mỡ bôi trơn động cơ xe có thành phần chính là chất béo. (e) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (f) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là: ◯A. 3. ◯B. 6. ◯C. 4. ◯D. 5. Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO (O chiếm 8,5% về khối lượng) vào lượng dư nước thu được dung dịch Y và 2,52 lít khí. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được ghi lại theo bảng sau: Số mol CO2 0,1 0,1 + x 0,38 Số mol kết tủa a 1,1a a Giá trị của m là: ◯A. 28. ◯B. 20. ◯C. 32. ◯D. 24.
  • 10. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 10 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y cần vừa đủ 5,14 mol O2 thu được 3,72 mol CO2 và 3,24 mol H2O. Cho m gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 3,68 gam glixerol. Khối lượng của Y trong m gam E là: ◯A. 11,2 gam. ◯B. 22,56 gam. ◯C. 11,28 gam. ◯D. 22,4 gam. Câu 76: Tiến hành thí nghệm theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch rồi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 2: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm Bước 3: Đun nhẹ hỗn hợp ở 60 -70°C trong vài phút. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính oxi hóa. (b) Kết thúc bước 3, trong ống nghiệm có chứa muối amoni gluconat. (c) Ở bước 3 có thể cho ống nghiệm vào cốc nước nóng thay cho đun nóng. (d) Có thể thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số phát biểu đúng là: ◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 5. Câu 77: Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với hidro là 22,5. Hỗn hợp khí Y gồm hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp. Trộn m gam X với m gam Y được hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn 0,675 mol T thu được 1,75 mol H2O, 1,075 mol hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của Hidrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong T có giá trị gần nhất với: ◯A. 25. ◯B. 20. ◯C. 15. ◯D. 10. Câu 78: Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây? ◯A. 0,09. ◯B. 0,07. ◯C. 0,08. ◯D. 0,06. Câu 79: Cho 9,16 gam hỗn hợp X gồm Zn, Cu và Fe vào dung dịch chứa 0,17 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi ở nhiệt độ cao thu được 12 gam chất rắn. Chia Y làm hai phần bằng nhau: – Cho phần 1 tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 5,2 gam rắn. – Điện phân phần 2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A trong 10 phút. Phát biểu nào sau đây sai? ◯A. Cho 9,16 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,3 mol Ag. ◯B. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp là 28,38%. ◯C. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,012 mol KMnO4 trong môi trường H2SO4. ◯D. Khối lượng catot tăng 1,92 gam. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,235 mol O2 thu được 0,24 mol CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,01 mol H2O. Phân tử khối của Y là: ◯A. 146. ◯B. 132. ◯C. 88. ◯D. 118.
  • 11. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 11 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT BẮC NINH Câu 41: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là ◯A. CrS. ◯B. CrSO4. ◯C. Cr2(SO4)3. ◯D. Cr2S3. Câu 42: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? ◯A. CH3COOCH2C6H5. ◯B. (C17H33COO)3C3H5. ◯C. (C17H35COO)2C2H4. ◯D. C15H31COOCH3. Câu 43: Trong hợp chất các số oxi hóa đặc trưng của sắt là ◯A. +2, +3. ◯B. +3, +5. ◯C. +2, +4. ◯D. 0, +3. Câu 44: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? ◯A. W. ◯B. Cr. ◯C. Au. ◯D. Ag. Câu 45: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là ◯A. N2. ◯B. O2. ◯C. H2. ◯D. CO2. Câu 46: Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? ◯A. Glyxin. ◯B. Anilin. ◯C. Gly-Ala. ◯D. Etylamin. Câu 47: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl? ◯A. Fe. ◯B. Mg. ◯C. Ag. ◯D. Al. Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? ◯A. Ca(NO3)2. ◯B. CaCl2. ◯C. CaO. ◯D. CaSO4. Câu 49: Cho các kim loại: K, Al, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ◯A. Fe. ◯B. Cr. ◯C. Na. ◯D. Ag. Câu 50: Phương trình hóa học nào sau đây sai? ◯A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. ◯B. 2Mg + O2 2MgO. ◯C. Cu + FeSO4 → Fe + CuSO4. ◯D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Câu 51: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? ◯A. Fe. ◯B. Na. ◯C. Cu. ◯D. Ag. Câu 52: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là ◯A. Cu. ◯B. Fe. ◯C. Ag. ◯D. Al. Câu 53: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước Chất X được gọi là ◯A. vôi sống. ◯B. phèn chua. ◯C. thạch cao. ◯D. muối ăn. Câu 54: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? ◯A. Đốt lá sắt trong khí Cl2. ◯B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. ◯C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. ◯D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. Câu 55: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là ◯A. 72. ◯B. 36. ◯C. 54. ◯D. 27. Câu 56: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 2,70 gam. Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong hỗn hợp X là ◯A. 50%. ◯B. 25%. ◯C. 45%. ◯D. 75%. Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là ◯A. 12. ◯B. 5. ◯C. 6. ◯D. 10. Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? ◯A. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH. ◯B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. ◯C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. ◯D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là ◯A. 2,24. ◯B. 5,60. ◯C. 4,48. ◯D. 3,36.
  • 12. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 12 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 60: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm. Chất Y là ◯A. etyl axetat. ◯B. fructozơ. ◯C. etilen. ◯D. metan. Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là ◯A. 10,6. ◯B. 13,2. ◯C. 12,4. ◯D. 21,2. Câu 62: Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? ◯A. H2SO4. ◯B. Ca(HCO3)2. ◯C. AlCl3. ◯D. FeCl3. Câu 63: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346. Số mắt xích của đoạn mạch nilon-6,6 trên là ◯A. 211. ◯B. 121. ◯C. 438. ◯D. 242. Câu 64: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là ◯A. 36,80. ◯B. 10,35. ◯C. 27,60. ◯D. 20,70. Câu 65: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là ◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 1. Câu 66: Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ◯A. 1,14. ◯B. 1,13. ◯C. 0,97. ◯D. 0,98. Câu 67: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? ◯A. Polistiren. ◯B. Polietilen. ◯C. Polipropilen. ◯D. Xenlulozơ. Câu 68: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít khí H2. Giá trị của V là ◯A. 4,48. ◯B. 8,96. ◯C. 2,24. ◯D. 5,60. Câu 69: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch gồm KOH 0,14M và K2CO3 0,08M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2. Giá trị của V là ◯A. 179,2. ◯B. 212,8. ◯C. 268,8. ◯D. 156,8. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. Số phát biểu đúng là ◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 1. ◯D. 3. Câu 71: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ◯A. 250. ◯B. 200. ◯C. 300. ◯D. 350. Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư → X + CH4O + C2H6O. X + HCl dư → Y + 2NaCl. Nhận định nào sau đây đúng? ◯A. X là muối của axit cacboxylic hai chức. ◯B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N. ◯C. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển màu đỏ. ◯D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư. (b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa. (c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục. (d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch. (e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là ◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 4.
  • 13. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 13 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau: Giá trị của t là ◯A. 0,100. ◯B. 0,150. ◯C. 0,225. ◯D. 0,075. Câu 75: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Nước Br2 Kết tủa trắng Z NaHCO3 Có khí thoát ra T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: ◯A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. ◯B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. ◯C. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin. ◯D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat. Câu 76: Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm: Cho các phát biểu sau: (a) Y là Fe nóng chảy; (b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3; (c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm; (d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng thu nhiệt; (e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray. Số phát biểu đúng là ◯A. 5. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 3. Câu 77: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,28 gam hỗn hợp E là ◯A. 3,52 gam. ◯B. 4,40 gam. ◯C. 3,60 gam. ◯D. 5,28 gam. Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t t + 1737 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,0145 2a + 0,01 Số mol Cu ở catot b b + 0,015 b + 0,015 Giá trị của x : y là ◯A. 0,6. ◯B. 0,5. ◯C. 0,4. ◯D. 0,7.
  • 14. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 14 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 79: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là ◯A. 20,27%. ◯B. 13,51%. ◯C. 33,77%. ◯D. 16,89%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,48 mol CO2 và0,39 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,33 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp ancol và 24,435 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol nhỏ nhất trong E là ◯A. 62,24%. ◯B. 49,79%. ◯C. 25,32%. ◯D. 12,45%.
  • 15. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 15 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – LIÊN TRƯỜNG HÀ TĨNH Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? ◯A. Al. ◯B. Ag. ◯C. Fe. ◯D. Cu. Câu 42: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 300 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là ◯A. 75,00%. ◯B. 80,00%. ◯C. 50,00%. ◯D. 62,50%. Câu 43: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là ◯A. tơ olon. ◯B. cao su buna. ◯C. PVC. ◯D. PE. Câu 44: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường? ◯A. Ba. ◯B. K. ◯C. Cu. ◯D. Ca. Câu 45: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? ◯A. Cho Cu vào dung dịch HNO3. ◯B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. ◯C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch. ◯D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng? ◯A. Tơ lapsan thuộc loại polieste. ◯B. Tơ nilon-6,6 bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. ◯C. Tơ nitron bền, giữ nhiệt tốt, được dùng để dệt vải may áo ấm. ◯D. Glucozơ còn được gọi là đường nho. Câu 47: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch MgCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa và có khí thoát ra. X là kim loại nào sau đây? ◯A. Na. ◯B. Cu. ◯C. Zn. ◯D. Fe. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? ◯A. Alanin. ◯B. Metylamin. ◯C. phenol. ◯D. axit glutamic. Câu 49: Chất nào sau đây là chất béo? ◯A. (C17H35COO)3C3H5. ◯B. (C17H35COO)3C5H9. ◯C. C3H5(OH)3. ◯D. (C17H31COO)2C2H4. Câu 50: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là ◯A. +2. ◯B. +6. ◯C. +4. ◯D. +3. Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư sinh ra khí NO? ◯A. Fe(OH)3. ◯B. Fe2(SO4)3. ◯C. Fe(OH)2. ◯D. CuO. Câu 52: Chất nào sau đây là monosaccarit? ◯A. Saccarozơ. ◯B. Fructozơ. ◯C. Tinh bột. ◯D. Xenlulozơ. Câu 53: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là ◯A. Na3PO4. ◯B. H2SO4. ◯C. BaCl2. ◯D. NaHCO3. Câu 54: Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây? ◯A. CH3OH. ◯B. KOH. ◯C. NaCl. ◯D. H2SO4. Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? ◯A. Zn. ◯B. Na. ◯C. Fe. ◯D. Ba. Câu 56: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố hoặc chất nào sau đây? ◯A. K2O. ◯B. N2. ◯C. K. ◯D. P2O5. Câu 57: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? ◯A. CaCO3. ◯B. BaCO3. ◯C. Al2O3. ◯D. AlCl3. Câu 58: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là ◯A. 5. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 4. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là ◯A. 38,4. ◯B. 28,8. ◯C. 32. ◯D. 57,6. Câu 60: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ◯A. Ca. ◯B. Fe. ◯C. Na. ◯D. Al. Câu 61: Điện phân dung dịch (điện cực trơ, màng ngăn xốp) nào sau đây không thu được kim loại? ◯A. NaCl. ◯B. CuSO4. ◯C. FeSO4. ◯D. AgNO3. Câu 62: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ◯A. 1 muối và 1 ancol. ◯B. 2 muối và 2 ancol. ◯C. 1 muối và 2 ancol. ◯D. 3 muối và 1 ancol. Câu 63: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe và khí clo là ◯A. FeCl2 và FeCl3. ◯B. FeCl3. ◯C. FeCl2. ◯D. Fe(OH)3.
  • 16. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 16 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 64: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 10,68 gam chất rắn X và khí Y. Cho toàn bộ khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là ◯A. 12,0. ◯B. 11,58. ◯C. 11,16. ◯D. 12,2. Câu 65: Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit? ◯A. SO2, NO2. ◯B. N2, CO2. ◯C. NO, CO2. ◯D. H2, O3. Câu 66: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là ◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 1. Câu 67: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl? ◯A. K. ◯B. Mg. ◯C. Fe. ◯D. Cu. Câu 68: Cho 13,02 gam peptit mạch hở Gly-Ala-Ala tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ◯A. 21,04. ◯B. 23,14. ◯C. 22,02. ◯D. 20,13. Câu 69: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? ◯A. Au. ◯B. Cu. ◯C. Al. ◯D. Ag. Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) C6H12O6 → 2X + 2CO2 (lên men rượu) X + O2 → Y + H2O (lên men giấm) X + Y ⇌ Z + H2O (H2SO4 đặc, đun nóng) Tên gọi của Z là ◯A. etyl axetat. ◯B. metyl axetat. ◯C. etyl fomat. ◯D. metyl fomat. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch phèn chua (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (3) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời (5) Cho dung dịch CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (6) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (7) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 sau đó đun nóng Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là ◯A. 6. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 4. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 24,48 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 100ml dung dịch Y và 0,16 mol H2. Trộn 100ml dung dịch Y với 100ml dung dịch gồm H2SO4 1M, HCl 3M, thu được a gam kết tủa và 200ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ◯A. 43,47. ◯B. 19,83. ◯C. 43,11. ◯D. 20,17. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 7:4:10. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn m gam E bằng H2 dư, thu được 183,54 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 16,35 mol O2. Giá trị của m là ◯A. 191,36. ◯B. 182,86. ◯C. 192,63. ◯D. 181,92. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit Ala-Ala-Val mạch hở có phản ứng màu biure (b) Trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm -OH (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa (e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường Số phát biểu đúng là ◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 5. Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được 100ml dung dịch X, cho từ từ 100ml dung dịch X vào 320ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít CO 2 (đktc). Cho toàn bộ Y phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị của a là ◯A. 0,25. ◯B. 0,3. ◯C. 0,35. ◯D. 0,15.
  • 17. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 17 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 76: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây – Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất – Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1ml dung dịch AgNO3 1% sau đó thêm từng giọt NH3 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu nâu xám bạc của hidroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết – Bước 3: Thêm tiếp 1ml dung dịch glucozơ 1% đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+ (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng (d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm Số phát biểu đúng là ◯A. 1. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 3. Câu 77: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,22 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,2 gam hỗn hợp E là ◯A. 2,4. ◯B. 7,2. ◯C. 4,8. ◯D. 1,8. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X (gồm metyl axetat, etyl acrylat, metyl metacrylat và 3 hidrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 2,71 mol O2 và 28,44 gam H2O. Mặt khác, a mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là0,94 mol. Giá trị của a là ◯A. 0,4 mol. ◯B. 0,6 mol. ◯C. 0,3 mol. ◯D. 0,25 mol. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 234 và lớn hơn 60. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 1,26 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 12,36 gam E cần vừa đủ 350ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được 6,52 gam hỗn hợp ancol và m gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng mol lớn nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? ◯A. 53,76%. ◯B. 42,72%. ◯C. 31,55%. ◯D. 47,33%. Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)3 vào dung dich chứa 0,6 mol H2SO4 loãng và 0,025 mol NaNO3, thu được dung dich Y chỉ chứa 80,025 gam hỗn hợp muối trung hòa và 4,07 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O, H2 có thể tích bằng 3,248 lít (đktc, trong Z có tỉ lệ mol NO, N2O bằng 3 : 1 tương ứng). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,175 mol NaOH, thu được 40,95 gam kết tủa E, nung E trong không khí đến khối lượng không đổi,thu được 32 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? ◯A. 16,36%. ◯B. 21,33%. ◯C. 23,18%. ◯D. 25,68%.
  • 18. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 18 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH – LẦN 2 Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng? ◯A. Cr. ◯B. Al. ◯C. Hg. ◯D. Ag. Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước? ◯A. Na. ◯B. Cu. ◯C. Fe. ◯D. Al. Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại? ◯A. Al2O3. ◯B. MgO. ◯C. Na2O. ◯D. Fe2O3. Câu 44: Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là ◯A. Al3+. ◯B. Cu2+. ◯C. Na+. ◯D. Ag+. Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? ◯A. Cu. ◯B. Ag. ◯C. Mg. ◯D. Au. Câu 46: Công thức hóa học của đá vôi là ◯A. CaO. ◯B. CaCO3. ◯C. CaC2. ◯D. Ca(HCO3)2. Câu 47: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? ◯A. CuSO4. ◯B. NH3. ◯C. NaOH. ◯D. NaCl. Câu 48: Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là ◯A. hematit. ◯B. boxit. ◯C. manhetit. ◯D. đolomit. Câu 49: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là ◯A. FeS2. ◯B. FeSO4. ◯C. FeSO3. ◯D. Fe2(SO4)3. Câu 50: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là ◯A. +3. ◯B. +6. ◯C. +2. ◯D. +4. Câu 51: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng “mưa axit”. X là ◯A. H2S. ◯B. SO2. ◯C. SO3. ◯D. NO2. Câu 52: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3-CH2-COO-CH3 với dung dịch NaOH là ◯A. CH3-CH2-COONa và CH3OH. ◯B. CH3-COONa và CH3-CH2OH. ◯C. CH3-CH2-COOH và CH3ONa. ◯D. CH3-COONa và CH3OH. Câu 53: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là ◯A. 4. ◯B. 10. ◯C. 6. ◯D. 8. Câu 54: Thành phần chính của đường mía là ◯A. Glucozơ. ◯B. Fructozơ. ◯C. Saccarozơ. ◯D. Tinh bột. Câu 55: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là ◯A. sobitol. ◯B. etanol. ◯C. fructozơ. ◯D. axit gluconic. Câu 56: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch chuyển sang màu hồng. Chất X là ◯A. Axit glutamic. ◯B. Anilin. ◯C. Metylamin. ◯D. Glyxin. Câu 57: Phân tử khối của alanin là ◯A. 89. ◯B. 75. ◯C. 103. ◯D. 117. Câu 58: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen? ◯A. Polietilen. ◯B. Polipropilen. ◯C. Poliisopren. ◯D. Polistiren. Câu 59: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? ◯A. CH3-CH2OH và CH3COOH. ◯B. CH3-CH2OH và CH3-O-CH3. ◯C. CH3OH và CH3-CH2OH. ◯D. CH3Cl và CH3Br. Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? ◯A. CH3CHO. ◯B. CH3OH. ◯C. CH3COOH. ◯D. CH3OCH3. Câu 61: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là ◯A. Ba. ◯B. Na. ◯C. Al. ◯D. Mg. Câu 62: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là ◯A. 4,05. ◯B. 2,70. ◯C. 8,10. ◯D. 5,40. Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 1 mol khí SO2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là ◯A. FeO và Fe3O4. ◯B. FeO và Fe(OH)2. ◯C. Fe và FeO. ◯D. Fe và Fe3O4. Câu 64: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các bình mất nhãn là ◯A. dung dịch BaCl2. ◯B. dung dịch Ba(OH)2. ◯C. dung dịch KCl. ◯D. dung dịch NaOH.
  • 19. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 19 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là ◯A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. ◯B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. ◯C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng. ◯D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh. Câu 66: Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịchNaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm ◯A. hai muối và một ancol. ◯B. một muối và một ancol. ◯C. một muối và hai ancol. ◯C. một muối, một ancol và một anđehit. Câu 67: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là ◯A. saccarozơ. ◯B. xenlulozơ. ◯C. vinyl axetat. ◯D. amilozơ Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? ◯A. 43,2. ◯B. 10,8. ◯C. 32,4. ◯D. 21,6. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là ◯A. 31,2. ◯B. 32,4. ◯C. 28,5. ◯D. 29,2. Câu 70: Cho các phương trình hóa học sau: (1) X + NaOH → Y + Z (2) Y + 2HCl → T + NaCl Chất X có thể là ◯A. CH2=CH-COONH3-CH3. ◯B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3. ◯C. ClH3N-CH2-COO-CH3. ◯D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X gồm hai khí và dung dịch Y (không chứa NH4+). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol HNO3 đã phản ứng là ◯A. 1,4. ◯B. 1,0. ◯C. 1,2. ◯D. 0,8. Câu 72: Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là ◯A. 88,65. ◯B. 68,95. ◯C. 78,80. ◯D. 98,50. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2. (c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. (e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là ◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 5. Câu 74: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m gam muối của các axit béo. Giá trị của m là ◯A. 103,60. ◯B. 103,24. ◯C. 106,84. ◯D. 102,92. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. (b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2. (c) Axit glutamic là chất lưỡng tính. (d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi. (e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học. Số phát biểu đúng là ◯A. 3. ◯B. 5. ◯C. 4. ◯D. 2. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và các axit cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mặt khác, cho a mol Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là ◯A. x = b – c + a ◯B. x = b – c – a ◯C. x = b – c – 2a ◯D. x = b + c – a.
  • 20. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 20 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2. Mặt khác, cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là ◯A. 8,25. ◯B. 7,45. ◯C. 9,65. ◯D. 8,95. Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2, thu được 0,5 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong E là ◯A. 30,4%. ◯B. 35,8%. ◯C. 28,4%. ◯D. 21,2%. Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? ◯A. 12,5%. ◯B. 25,6%. ◯C. 14,8%. ◯D. 15,6%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau : Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên. Cho các phát biểu sau : (a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. (c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa. (f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. Số phát biểu đúng là ◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 6.
  • 21. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 21 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT ĐÔNG HÀ – QUẢNG TRỊ Câu 41: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là ◯A. Ag. ◯B. Al. ◯C. Cu. ◯D. Au. Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước ◯A. K. ◯B. Ca ◯C. Mg. ◯D. Na Câu 43: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính? ◯A. Fe2O3 ◯B. CrO3 ◯C. Na2O ◯D. Cr2O3 Câu 44: Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn? ◯A. Trimetylamin. ◯B. Triolein. ◯C. Anilin. ◯D. Alanin. Câu 45: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện? ◯A. Al. ◯B. Mg. ◯C. Cu. ◯D. K. Câu 46: Ở nhiệt độ thường, Fe tan được trong dung dịch nào sau đây? ◯A. HCl. ◯B. NaCl. ◯C. AlCl3. ◯D. ZnCl2. Câu 47: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? ◯A. MgCO3. ◯B. NaHCO3. ◯C. KNO3. ◯D. Na2CO3. Câu 48: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt ◯A. Đolomit ◯B. Xiđerit ◯C. Hematit ◯D. Boxit Câu 49: Công thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là ◯A. Fe2O3. ◯B. Fe(OH)3. ◯C. Fe(OH)2. ◯D. FeO. Câu 50: Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là ◯A. +2. ◯B. +3. ◯C. +6. ◯D. +7. Câu 51: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, chất X được tạo ra do quá trình phân giải một số chất thải hữu cơ trong nông nghiệp và chăn nuôi. Chất X là ◯A. NH3. ◯B. CO. ◯C. CO2. ◯D. CH4. Câu 52: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là ◯A. 2,80 gam ◯B. 0,84 gam ◯C. 1,68 gam ◯D. 3,36 gam Câu 53: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa CH3OH và C2H5COOH có tên gọi là ◯A. metyl propionat. ◯B. propyl fomat. ◯C. metyl axetat. ◯D. propyl propionat. Câu 54: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của X là ◯A. C2H5COONa. ◯B. C17H33COONa. ◯C. C17H35COONa. ◯D. CH3COONa. Câu 55: Cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là ◯A. Tinh bột. ◯B. Saccarozơ. ◯C. Xenlulozơ. ◯D. Glucozơ. Câu 56: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? ◯A. Glyxin ◯B. Metylamin ◯C. Lysin. ◯D. Axit glutamic Câu 57: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là ◯A. 5. ◯B. 6. ◯C. 12. ◯D. 1. Câu 58: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? ◯A. C6H5Cl. ◯B. CH2=CHCl. ◯C. CHCl=CHCl ◯D. CH3-CH=CHCl. Câu 59: Cho các chất sau: propin, etanal, vinylaxetilen, but-1-en-3-in, axit metanoic, glucozơ, saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là ◯A. 4 ◯B. 5 ◯C. 7 ◯D. 6 Câu 60: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? ◯A. Nitơ. ◯B. Photpho. ◯C. Cacbon. ◯D. Kali Câu 61: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là ◯A. 1. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 4. Câu 62: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2Ag + 2NH4NO3 (c) X4 + NaOH → X2 + NH3 + H2O. Biết hợp chất X có CTPT C6H8O4; các chất X1, X2, X3, X4 đều là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây sai? ◯A. Phân tử khối của X2 lớn hơn phân tử khối của X3. ◯B. Trong phân tử X1 có chứa 3 nguyên tử hidro ◯C. X là hợp chất hữu cơ đa chức. ◯D. Đốt hoàn toàn 1 mol X1 được 2 mol CO2 Câu 63: Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO4 dư, thu được 16,8 gam kim loại. Giá trị của m là ◯A. 3,6. ◯B. 7,2. ◯C. 4,8. ◯D. 2,4. Câu 64: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? ◯A. Na2CO3. ◯B. NaCl. ◯C. NaNO3. ◯D. Ca(HCO3)2.
  • 22. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 22 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 65: Cho 3,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ◯A. 6,62. ◯B. 5,98. ◯C. 5,80. ◯D. 6,82. Câu 66: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3, Cu(OH)2 (nhiệt độ thường), CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3? ◯A. 9. ◯B. 7. ◯C. 6. ◯D. 8. Câu 67: X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp. Cho sơ đồ chuyển hoá: X → Glucozơ → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là ◯A. CO2 và CH3CH2OH. ◯B. Tinh bột và CH3CH2OH. ◯C. Xenlulozơ và CH3CHO. ◯D. Saccarozơ và CH3CH2OH. Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là ◯A. 62,5%. ◯B. 75%. ◯C. 50%. ◯D. 80%. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là ◯A. 5. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 4. Câu 70: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2 Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ◯A. 30,68 ◯B. 20,92 ◯C. 25,88 ◯D. 28,28 Câu 71: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen phản ứng tối đa 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là ◯A. 54,0. ◯B. 52,0. ◯C. 50,6. ◯D. 30,0. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu ở mức 0,1% (b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo (d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol (e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2 (f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người (g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π (h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon (k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là ◯A. 6. ◯B. 5. ◯C. 4. ◯D. 7. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong dung dung dịch. Giá trị của m là ◯A. 40,24. ◯B. 42,16. ◯C. 36,56. ◯D. 38,48. Câu 74: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là ◯A. 31. ◯B. 73. ◯C. 45. ◯D. 59.
  • 23. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 23 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh. (b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường. (c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit. (d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (e) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Số phát biểu đúng là ◯A. 4. ◯B. 3. ◯C. 2. ◯D. 1. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri axetat và vôi tôi xút (chất rắn X) theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Bước 2: Lắp dụng cụ như hình vẽ: Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt khí thoát ra ở đầu ống dẫn khí. Bước 4: Dẫn dòng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc tím. Cho các phát biểu sau: (a) Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO. (b) Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước khi tiến hành thí nghiệm. (c) Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều không bị nhạt màu. (d) Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí. (e) Trộn vôi tôi xút là để ngăn thủy tinh không phản ứng NaOH ở nhiệt độ cao làm thủng ống nghiệm. Số phát biểu đúng là ◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 5. Câu 77: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là ◯A. 51,11%. ◯B. 53,39%. ◯C. 59,04%. ◯D. 32,11%. Câu 78: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất? ◯A. 45,70. ◯B. 43,73. ◯C. 43,90. ◯D. 47,47. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO = 64mY/205) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là ◯A. 20,0. ◯B. 22,0. ◯C. 22,5. ◯D. 20,5. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; M X < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là ◯A. 160. ◯B. 132. ◯C. 88. ◯D. 146.
  • 24. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 24 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT HẬU GIANG Câu 41: Chất nào sau đây không phải là axit béo? ◯A. Axit panmitic. ◯B. Axit oleic. ◯C. Axit stearic. ◯D. Axit axetic. Câu 42: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường? ◯A. Ca. ◯B. Ba. ◯C. Na. ◯D. Ag. Câu 43: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên gọi là ◯A. propyl axetat. ◯B. metyl propionat. ◯C. etyl axetat. ◯D. metyl axetat. Câu 44: Chất tham gia phản ứng tráng gương là ◯A. xenlulozơ. ◯B. tinh bột. ◯C. glucozơ. ◯D. saccarozơ. Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp ◯A. Tơ nilon-6,6. ◯B. Tơ visco. ◯C. Tơ nitron. ◯D. Tơ tằm. Câu 46: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi ◯A. các electron tự do trong tinh thể kim loại. ◯B. các electron độc thân trong tinh thể kim loại. ◯C. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. ◯D. khối lượng riêng của kim loại. Câu 47: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch ◯A. Na2CO3. ◯B. CaCl2. ◯C. CuSO4. ◯D. KNO3. Câu 48: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? ◯A. Cs. ◯B. Na. ◯C. K. ◯D. Cu. Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? ◯A. Fe. ◯B. Cu. ◯C. W. ◯D. Hg. Câu 50: Glucozơ có công thức phân tử là ◯A. C12H22O11. ◯B. C6H12O6. ◯C. (C6H10O5)n. ◯D. C2H5OH. Câu 51: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z = 13) là ◯A. 2. ◯B. 4. ◯C. 3. ◯D. 1. Câu 52: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? ◯A. Ag. ◯B. Na. ◯C. Ca. ◯D. K. Câu 53: Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là ◯A. anilin. ◯B. metylamin. ◯C. metanamin. ◯D. etylamin. Câu 54: Công thức cấu tạo không thuộc loại hợp chất amino axit là ◯A. H2N-CH2-COOH. ◯B. CH3-CH2-CO-NH2. ◯C. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. ◯D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 55: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là ◯A. NO2. ◯B. CO2. ◯C. CO. ◯D. SO2. Câu 56: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là ◯A. Al2O3. ◯B. MgO. ◯C. CuO. ◯D. K2O. Câu 57: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là ◯A. +3. ◯B. +6. ◯C. +4. ◯D. +2. Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm ◯A. Na. ◯B. Fe. ◯C. Al. ◯D. Cr. Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là ◯A. tính axit. ◯B. tính bazơ. ◯C. tính khử. ◯D. tính oxi hóa. Câu 60: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là ◯A. thạch cao khan. ◯B. thạch cao sống. ◯C. đá vôi. ◯D. thạch cao nung. Câu 61: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là ◯A. 3. ◯B. 4. ◯C. 2. ◯D. 1. Câu 62: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là ◯A. 2. ◯B. 1. ◯C. 3. ◯D. 4. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 4,48 lít khí hiđro. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là ◯A. 15,1. ◯B. 11,1. ◯C. 22,2. ◯D. 22,6. Câu 64: Cho 8,8 gam hợp chất CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Số gam muối thu được là ◯A. 4,1. ◯B. 16,4. ◯C. 8,2. ◯D. 12,3.
  • 25. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 25 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 65: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí amoniac? ◯A. NH4NO3 + CaCl2. ◯B. (NH4)2SO4 + NaNO3. ◯C. NH4Cl + AgNO3. ◯D. NH4Cl + Ca(OH)2. Câu 66: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là ◯A. 6,4. ◯B. 32. ◯C. 12,8. ◯D. 5,6. Câu 67: Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric loãng sinh ra khí Z (không màu, bị hóa nâu ngoài không khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là: ◯A. Cl2, O2 và NO. ◯B. SO2, O2 và NO2. ◯C. H2, NO2 và N2O. ◯D. H2, O2 và NO. Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam) glucozơ thu được là ◯A. 13,5. ◯B. 25,0. ◯C. 48,0. ◯D. 27,0. Câu 69: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là ◯A. 150. ◯B. 200. ◯C. 300. ◯D. 100. Câu 70: Cho 5 chất: HCl, HNO3, AgNO3, Cl2, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là ◯A. 4. ◯B. 2. ◯C. 3. ◯D. 5. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là bao nhiêu? (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn). ◯A. 2,4. ◯B. 2,8. ◯C. 6,4. ◯D. 1,8. Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X, T Dung dịch FeCl2 Kết tủa trắng xanh, để lâu hóa nâu đỏ Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: ◯A. Etylamin, glucozơ, ancol etylic, natri hiđroxit. ◯B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. ◯C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, natri hiđroxit. ◯D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịchKOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ◯A. 86,10. ◯B. 83,82. ◯C. 57,16. ◯D. 57,40. Câu 74: Có các phát biểu sau: (a) Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol thu được este (b) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. (c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic. Số phát biểu đúng là ◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 5. ◯D. 4. Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác) Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: ◯A. 194. ◯B. 222. ◯C. 118. ◯D. 90.
  • 26. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 26 Số điện thoại : 0925111782 Giáo viên : Eli Chemistry Facebook : The Eli Vinlyl Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2,0 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn ancol etylic và axit axetic. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là ◯A. 2. ◯B. 3. ◯C. 4. ◯D. 1. Câu 77: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử Cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ◯A. 2,08. ◯B. 2,01. ◯C. 4,02. ◯D. 8,90. Câu 78: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là ◯A. 0,28. ◯B. 0,25. ◯C. 0,30. ◯D. 0,33. Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe(NO)2 tan hết trong 200,0 ml dung dịch NaHSO4 1,6M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? ◯A. 58,2. ◯B. 48,4. ◯C. 60,1. ◯D. 40,2. Câu 80. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? ◯A. 2,5. ◯B. 2,9. ◯C.,1. ◯D. 1,7