Luận văn: Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với tri thức truyền thống - Gửi miễ...
Quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ
1. QUẢN LÝ
Đề tài / Dự án Khoa học Công nghệ
Lê Hiếu
Cục KHCN-ĐT, BYT
8/2014
1
2. Nội dung trình bày
• Văn bản quản lý hoạt động KHCN.
• Giới thiệu Luật KHCN 2013.
• Quy trình xác định nhiệm vụ.
• Quy trình tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ.
• Quy trình nghiệm thu kết quả.
• Đăng ký kết quả, vấn đề bản quyền, sở hữu.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 2
3. Luật liên quan tới hoạt động KHCN
Năm Tên Luật Phạm vi điều chỉnh
2013 Luật Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và
Công nghệ
2011 Luật Đo lường Hoạt động đo lường
2009 Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Sở Hữu trí tuệ -
Luật Sở Hữu trí tuệ
Quyền tác giả, Quyền liên
quan đến quyền tác giả,
Quyền sở hữu công
nghiệp …
2008 Luật Công nghệ cao Hoạt động công nghệ cao
2008 Luật Năng lượng nguyên tử Hoạt động lĩnh vực năng
lượng nguyên tử, đảm
bảo an toàn …
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 3
4. Luật liên quan tới hoạt động KHCN
Năm Tên Luật Phạm vi điều chỉnh
2007 Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
2006 Luật Chuyển giao công nghệ Hoạt động chuyển giao
công nghệ
2006 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật
Tiêu chuẩn – Quy chuẩn
kỹ thuật
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 4
5. Nghị định liên quan tới Luật KHCN
Số hiêu Nội dung
40/2014/NĐ-CP Quy định về sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt
động KHCN.
23/2014/NĐ-CP Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát
triển khoa học và công nghệ Quốc gia.
11/2014/NĐ-CP Hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
08/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 5
6. Thông tư liên quan tới Luật KHCN
Số hiêu Nội dung
05/2014/TT-BKHCN Ban hành Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ.
06/2014/TT-BKHCN Quy định nguyên tắc, tiêu chí xét chọn
nhiệm vụ KHCN thuộc Quỹ đổi mới công
nghệ Quốc gia.
07/2014/TT-BKHCN Quy định trình tự, thử tục xác định nhiệm
vụ KHCN cấp Quốc gia sử dụng NSNN
09/2014/TT-BKHCN Quy định quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc
gia.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 6
7. Thông tư liên quan tới Luật KHCN
Số hiêu Nội dung
10/2014/TT-BKHCN Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ KHCN
cấp Quốc gia sử dụng NSNN.
11/2014/TT-BKHCN Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia sử
dụng NSNN.
12/2014/TT-BKHCN Quản lý các nhiệm vụ KHCN theo Nghị định
thư
14/2014/TT-BKHCN Quy định việc thu thập, đăng ký, lưu trữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ KHCN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 7
8. Thông tư liên quan tới Luật KHCN
Số hiêu Nội dung
15/2014/TT-BKHCN Quy định trình tư, thủ tục giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
KHCN sử dụng NSNN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 8
9. Văn bản về Đạo đức trong NCYSH
Số hiêu/ngày Nội dung
799/QĐ-BYT
ngày 07/3/2008
Hướng dẫn thực hành tốt thử thuốc trên lâm
sàng.
03/QĐ-BYT
ngày 02/02/2012
Hướng dẫn về thử thuốc trên lâm sàng
111/QĐ-BYT
ngày 11/01/2013
Quy chế Tổ chức và Hoạt động của Hội đồng
đạo đức trong nghiên cứu y sinh học cấp Cơ
sở.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 9
10. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Đề tài khoa học và công nghệ
• Dự án sản xuất thử nghiệm
• Đề án khoa học
• Dự án khoa học và công nghệ
• Nhiệm vụ khoa học công nghệ theo
Nghị định thư
• Nhiệm vụ nghiên cứu theo chức năng
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 10
11. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Đề tài khoa học và công nghệ:
– Khám phá, phát hiện, tìm hiểu bản chất,
quy luật của sự vật, hiện tượng tự nhiên,
tư duy;
– Sáng tạo giải pháp nhằm ứng dụng vào
thực tiễn;
– Đề tài nghiên cứu cơ bản, đề tài nghiên
cứu ứng dụng, đề tài triển khai thực
nghiệm hoặc dạng kết hợp.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 11
12. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Dự án sản xuất thử nghiệm:
– Ứng dụng kết quả nghiên cứu (đề tài) để
thử nghiệm các giải pháp, phương pháp,
mô hình quản lý, sản xuất nhằm hoàn
thiện các công nghệ, sản phẩm trước khi
đưa vào sản xuất, ứng dụng.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 12
13. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Đề án khoa học:
– Xác định cơ sở lý luận và thực tiễn phục
vụ việc xây dựng cơ chế, chính sách,
pháp luật.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 13
14. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Dự án khoa học và công nghệ:
– Phục vụ việc sản xuất một sản
phẩm/nhóm sản phẩm trọng điểm, chủ
lực có tác động nâng cao trình độ công
nghệ của một ngành/lĩnh vực.
– Triển khai dưới hình thức: đề tài + dự án
SXTN + dự án đầu tư KHCN (có mục tiêu,
nội dung gắn kết hữu cơ, được tiến hành
một thời gian nhất định).
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 14
15. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo
Nghị định thư
– Đề tài , Dự án khoa học công nghệ hợp
tác xây dựng, tổ chức thực hiện và đóng
góp kinh phí giữa các tổ chức khoa học
công nghệ Việt Nam với các đối tác nước
ngoài.
– Kinh phí từ NSNN Việt Nam + Kinh phí từ
NSNN của nước đối tác.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 15
16. Phân loại nhiệm vụ KHCN
• Nhiệm vụ nghiên cứu theo chức năng:
– Nhiệm vụ KHCN nhằm đảm bảo hoạt
động nghiên cứu thường xuyên của Tổ
chức KHCN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 16
17. Khái niệm theo Luật
KHCN 2013
• Bộ chủ trì nhiệm vụ:
Cơ quan quản lý
• Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
Cơ quan chủ trì
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 17
18. Giới thiệu Luật KHCN năm 2013 (1)
• Luật KH&CN năm 2013 gồm 11 chương, 81 điều.
• Chương I: Những quy định chung (8 điều, Điều 1 -
Điều 8).
• Chương II: Tổ chức KH&CN (10 điều, Điều 9 - Điều 18).
• Chương III: Cá nhân hoạt động KH&CN, phát triển
nguồn nhân lực KH&CN (6 điều, Điều 19 - Điều 24).
• Chương IV: Xác định và tổ chức thực hiện nhiệm vụ
KH&CN (19 điều, Điều 25 - Điều 43).
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 18
19. Giới thiệu Luật KHCN năm 2013 (2)
• Chương V: Ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ, phổ biến kiến thức KH&CN (5
điều, Điều 44 - Điều 48).
• Chương VI: Đầu tư, tài chính phục vụ phát triển
KH&CN (17 điều, Điều 49 - Điều 65).
• Chương VII: Xây dựng cơ bản hạ tầng và phát triển
thị trường KH&CN (4 điều, Điều 66 - Điều 69).
• Chương VIII: Hội nhập quốc tế về KH&CN (3 điều,
Điều 70 - Điều 72).
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 19
20. Giới thiệu Luật KHCN năm 2013 (3)
• Chương IX: Trách nhiệm quản lý Nhà nước về KH&CN
(4 điều, Điều 73 - Điều 76).
• Chương X: Khen thưởng và xử lý vi phạm (3 điều,
Điều 77 - Điều 79).
• Chương XI: Điều khoản thi hành (2 điều, Điều 80 -
Điều 81).
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 20
21. Những nội dung mới của Luật (1)
1. Chính sách sử dụng và đãi ngộ cán bộ KH&CN.
2. Tổ chức KH&CN.
3. Ứng dụng kết quả nghiên cứu và phổ biến kiến thức
KH&CN.
4. Phương thức đầu tư cho KH&CN.
5. Quản lý và sử dụng NSNN cho nghiên cứu KH&CN;
Quỹ phát triển KH&CN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 21
22. Những nội dung mới của Luật (2)
6. Quyền sở hữu kết quả NCKH&PTCN và phân chia lợi
ích từ kết quả NCKH&PTCN sử dụng NSNN.
7. Hội nhập quốc tế về KH&CN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 22
23. Quy trình quản lý chung các NV KHCN
XĐ
• Đề xuất từ các Đơn vị, nhà khoa học
• Xác định nhiệm vụ cấp QG/Bộ
PD
• Tuyển chọn/Giao trực tiếp
• Thẩm định, Phê duyệt
TK
•Giám sát, kiểm tra
NT
• Nghiệm thu kết quả
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 23
24. Xác định nhiệm vụ
1. Căn cứ xây dựng đề xuất đặt hàng
2. Nguyên tắc xây dựng đề xuất đặt hàng
3. Trình tự xác định nhiệm vụ KHCN đặt hàng
4. Yêu cầu đối với nhiệm vụ KHCN (đề tài/dự án)
5. Nội dung của đơn đặt hàng
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 24
25. Căn cứ xây dựng đề xuất đặt hàng
• Các yêu cầu của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
• Đề xuất nhiệm vụ KHCN của tổ chức, cá nhân.
• Chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
• Chiến lược phát triển KHCN của ngành
• Các vấn đề KHCN đặt biệt quan trọng, khẩn
cấp của Quốc gia, ngành.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 25
26. Nguyên tắc xây dựng đề xuất
• Có đủ căn cứ về tính cấp thiết, triển vọng
đóng góp của kết quả vào thực tiễn.
• Đáp ứng tiêu chí của nhiệm vụ KHCN cấp QG
(Khoản 1, Điều 25, NĐ 08/2014/NĐ-CP).
• Có địa chỉ ứng dụng kết quả chính, được Lãnh
đạo cam kết sử dụng kết quả.
• Có yêu cầu thời gian phù hợp, đảm bảo tính
khả thi của việc tổ chức thực hiện.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 26
27. Trình tự xác định nhiệm vụ cấp QG
Tổng hợp
• Bộ, ngành tổng hợp đề xuất từ các Đv, Tc
• Bộ KHCN tổng hợp đề xuất đặc biệt
Xây dựng
• Bộ, ngành xây dựng đề xuất đặt hàng
Phê duyệt
• Bộ KHCN tư vấn xác định NV cấp QG
• Bộ KHCN phê duyệt đơn đặt hàng
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 27
28. Yêu cầu đối với Đề tài, Dự án cấp QG
1. Yêu cầu chung:
a) Có tính cấp thiết cao/tầm quan trọng đối với
phát triển KT-XH, ANQP phạm vi cả nước.
b) Cần huy động nguồn lực KHCN của QG, góp
phần giải quyết vấn đề liên vùng, liên ngành
c) Không trùng lắp về nội dung với các nhiệm vụ
đã thực hiện
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 28
29. Yêu cầu đối với Đề tai, Dự án cấp QG
2. Yêu cầu riêng đối với Đề tài:
a) Sản phẩm khoa học, công nghệ đảm bảo tính
mới, tiên tiến so với các công bố tại Việt Nam
hoặc Quốc tế.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 29
30. Nội dung đặt hàng
1. Định hướng mục tiêu:
2. Yêu cầu đối với kết quả:
– Thông số kỹ thuật.
– Yêu cầu về số lượng.
– Yêu cầu chất lượng, chỉ tiêu định lượng, định tính.
– Yêu cầu khác đối với từng loại:
Đề tài – yêu cầu về chuyển giao công nghệ, kỹ
thuật sau khi nghiên cứu v.v..
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 30
31. Quy trình tuyển chọn, giao trực tiếp
1. Khái niệm.
2. Nguyên tắc.
3. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp.
4. Hồ sơ đăng ký tham gia.
5. Trình tự thủ tục.
6. Tiêu chí đánh giá Hồ sơ.
7. Chuyên gia tư vấn độc lập.
31
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế
32. Khái niệm
• Tuyển chọn:
LỰA CHỌN Tổ chức, Cá nhân có đủ năng lực,
kinh nghiệm để thực hiện nhiệm vụ theo đặt
hàng thông qua Hồ sơ đăng ký tuyển chọn với
các Tiêu chí quy định
• Giao trực tiếp:
CHỈ ĐỊNH Tổ chức, Cá nhân có đủ năng lực,
kinh nghiệm, điều kiện để thực hiện nhiệm vụ
theo đặt hàng.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 32
33. Nguyên tắc chung
• Đảm bảo tính công khai, công bằng, dân chủ,
khác quan. Kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp
phải công bố rộng rãi.
• Tuyển chọn, Giao trực tiếp nhiệm vụ thông
qua Hội đồng KHCN.
• Việc đánh giá Hồ sơ theo điểm, nhóm tiêu chí
cụ thể.
• Mỗi cá nhân chỉ được đăng ký Chủ nhiệm 01
nhiệm vụ KHCN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 33
34. Nguyên tắc tuyển chọn
• Đáp ứng nguyên tắc chung.
• Áp dụng đối với nhiệm vụ có nhiều tổ chức, cá
nhân có đủ năng lực, điều kiện tham gia.
• Danh mục nhiệm vụ, thủ tục, điều kiện phải
thông báo rộng rãi trong vòng 30 ngày.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 34
35. Nguyên tắc giao trực tiếp
• Đáp ứng yêu cầu chung.
• Đáp ứng 1 trong các yêu cầu:
– Bí mật Quốc gia, phục vụ an ninh, quốc phòng.
– Nhiệm vụ KHCN đột xuất.
– Nhiệm vụ chỉ có 1 tổ chức KHCN đủ điều kiện thực
hiện (nhân lực, chuyên môn, trang thiết bị)
• Gửi văn bản đến Tổ chức được giao trực tiếp.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 35
36. Điều kiện đối với Tổ chức
• Tất cả các Tổ chức KHCN có đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ.
• Trừ các trường hợp sau:
– Chưa hoàn trả đủ kinh phí thu hồi của NV trước.
– Nộp Hồ sơ nghiệm thu muộn 30 ngày mà không được
gia hạn. Dừng 01 năm.
– Có sai phạm hoặc không ứng dụng kết quả sau khi
nghiệm thu. Dừng 03 năm.
– Không đăng ký, nộp kết quả, không báo cáo ứng dụng
kết quả sau nghiệm thu.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 36
37. Điều kiện với Cá nhân
• Có trình độ Đại học trở lên.
• Có trình độ chuyên môn, vị trí công tác phù
hợp với nhiệm vụ trong vòng 05 năm.
• Chủ trì / tham gia chính xây dựng thuyết minh.
• Có đủ năng lực tổ chức thực hiện và thời gian
để triển khai nhiệm vụ.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 37
38. Điều kiện với Cá nhân
• Các trường hợp sau đây không được tham gia
– Đang làm Chủ nhiệm 01 nhiệm vụ cấp Quốc gia.
– Chủ nhiệm nhiệm vụ nộp hồ sơ nghiệm thu chậm
từ 30 ngày đến 06 tháng, Dừng 02 năm.
– Chủ nhiệm nhiệm vụ được đánh giá “Không đạt”
không hoàn chỉnh được kết quả. Dừng 03 năm.
– Có sai phạm bị đình chỉ triển khai nhiệm vụ. Dừng
05 năm.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 38
39. Hồ sơ tuyển chọn/giao trực tiếp
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học công nghệ của Tổ chức.
2. Đơn đăng ký chủ trì.
3. Thuyết minh (Đề tài/Dự án/Đề án …).
4. Tóm tắt hoạt động KHCN của Tổ chức.
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký Chủ
nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện
chính.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 39
40. Hồ sơ tuyển chọn/giao trực tiếp
6. Sơ yếu lý lịch của chuyên gia nước ngoài.
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các Tổ chức
đăng ký phối hợp thực hiện.
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực, trang
thiết bị, vốn huy động.
9. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua.
10. Đối với DA: văn bản pháp lý cam kết, giải trình
vốn ngoài ngân sách trên 70% tổng dự toán.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 40
41. Nộp hồ sơ
• 01 bộ Hồ sơ gốc + 01 bản điện tử
ghi trên đĩa quang.
• Nộp trực tiếp hoặc bưu điện.
• Ngày nộp là ngày dấu Văn bản đến
hoặc ngày ghi ở dấu bưu điện.
• Có thể thay đổi, bổ sung trong thời
hạn.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 41
42. Trình tự, thủ tục
Bước 1
• Mở Hồ sơ
• Chuẩn bị cho họp Hội đồng
Bước 2
• Họp Hội đồng KHCN tuyển chọn/giao tt
• Họp Tổ thẩm định kinh phí
Bước 3
• Soát xét lại Hồ sơ
• Phê duyệt nhiệm vụ
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 42
43. Bước 1
• Mở và kiểm tra Hồ sơ:
– Trong vòng 10 ngày, Hồ sơ được mở để kiểm tra
tính hợp lệ.
– Các Hồ sơ đảm bảo đúng các yêu cầu mới được
đưa vào tuyển chọn/giao trực tiếp.
– Thành phần dự phiên mở: đại diện Tổ chức đăng
ký và Cá nhân đăng ký chủ nhiệm.
• Chuẩn bị hồ sơ cho cuộc họp Hội đồng: do cơ
quan quản lý tiến hành.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 43
44. Bước 2
• Họp Hội đồng KHCN:
– Gồm 9 bước.
– Trong đó bước 4 có sự tham dự của cá nhân đăng
ký làm chủ nhiệm để báo cáo thuyết minh, giải
trình các câu hỏi của Hội đồng.
• Họp Tổ thẩm định kinh phí:
– Thành viên: >4/5 thành viên, Chủ tịch/Phó Chủ
tịch/Ủy viên phản biện.
– Gồm 6 bước; Bước 3: Chủ nhiệm báo cáo giải
trình tiếp thu theo kết luận của Hội đồng KHCN.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 44
45. Bước 3
• Cơ quan quản lý sẽ soát xét lại Hồ sơ, nếu cần
có thể mời chuyên gia tư vấn độc lập / kiểm
tra thực tế về nhân lực, cơ sở vật chất.
• Sau khi rà soát, cơ quan quản ký trình Bộ
trưởng quyết định phê duyệt nhiệm vụ: Tên
nhiệm vụ, Thời gian, Kinh phí, Tổ chức chủ trì,
cá nhân chủ nhiệm.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 45
46. Tiêu chuẩn đánh giá đề tài KHCN
• Điểm tối đa: 100
• Đánh giá tổng quan: 8
• Nội dung, Phương pháp, Kỹ thuật: 24
• Sản phẩm khoa học công nghệ: 16
• Khả năng ứng dụng, phương án sử dụng: 16
• Phương án tổ chức thực hiện: 16
• Năng lực của Tổ chức, các cá nhân: 20
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế
47. Tiêu chuẩn đánh giá DA SXTN
• Tối đa: 100
• Đánh giá chung: 8
• Mục tiêu, nội dung, phương án: 24
• Giá trị của công nghệ: 16
• Lợi ích của dự án: 16
• Phương án tài chính: 20
• Năng lực thực hiện: 16
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 47
48. Đánh giá của Hội đồng
• Tổng số điểm trung bình của các tiêu chí từ
70 và không có tiêu chí nào có quá 1/3
thành viên cho điểm 0.
• Tuyển chọn: Hồ sơ nào có điểm cao hơn
được tuyển chọn, nếu số điểm bằng nhau
thì ưu tiên điểm của Chủ tịch/Phó Chủ tịch.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 48
49. Nguyên tắc dự toán kinh phí
• Căn cứ:
– Nội dung nghiên cứu, khối lượng công việc
– Các định mức kinh tế - kỹ thuật do các Bộ, Cơ
quan chức năng ban hành. Nếu không có cần
thuyết minh cụ thể về căn cứ lập dự toán.
• Yêu cầu:
– Dự toàn theo từng nội dung nghiên cứu và gắn với
sản phẩm.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 49
50. Sử dụng kinh phí
• Chi theo dự toán đã được phê duyệt và theo
Hợp đồng NCKH.
• Khi thay đổi mục tiêu, nội dung, sản phẩm
theo thực tế thì lập dự toán điều chỉnh theo
mục tiêu, nội dung cần thay đổi trình cấp quản
lý phê duyệt.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 50
51. Việc thẩm định thuyết minh
• Sự phù hợp giữa nội dung nghiên cứu với kết
luận của hội đồng.
• Dự toán kinh phí phù hợp với nội dung, chế
độ, định mức theo quy định.
• Kết luận về tổng mức kinh phí thực hiện, thời
gian thực hiện, phương thức khoán chi đến
sản phẩm cuối cùng hay khoán từng phần.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 51
52. Phê duyệt nhiệm vụ
• Trong vòng 15 ngày, Chủ nhiệm có trách nhiệm
chỉnh sửa đề cương, trình cơ quan quản lý để
làm thủ tục phê duyệt của Lãnh đạo Bộ và làm
Hợp đồng NCKH.
• Bộ chủ trì có trách nhiệm thông báo công khai
danh sách các nhiệm vụ được tuyển chọn,
giao trực tiếp trên cổng thông tin điện tử
trong vòng 60 ngày từ ngày có QĐ phê duyệt.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 52
53. Hợp đồng nghiên cứu khoa học
• HĐ theo mẫu, áp dụng cho các nhiệm vụ
KHCN có sử dụng ngân sách nhà nước.
• Ngoài điều khoản theo mẫu, các bên có thể
thỏa thuận thêm các điều khoản khác, nhưng
không trái các quy định của pháp luật.
• Nội dung HĐ: Thông tin chung và 09 Điều.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 53
54. Hợp đồng KHCN
• Điều 3 của Hợp đồng.
• Áp dụng khoán chí đối với nhiệm vụ KHCN quy
định tại Điều 52 của Luật KHCN.
– Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng: xác định rõ
tiêu chí đối với sản phẩm cuối cùng.
– Khoán chi từng phẩn: nhiệm vụ có tính rủi ro cao,
chỉ khoán chí đối với từng phần công việc đã xác
định rõ tiêu chí.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 54
55. Tổ chức triển khai thực hiện
• Thay đổi nội dung đề cương.
• Thay đổi dự toán kinh phí.
• Gia hạn thời gian triển khai nghiên cứu.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 55
56. Báo cáo định kỳ, kiểm tra, giám sát
• Báo cáo định kỳ 6 tháng/lần, mẫu báo cáo.
• Kiểm tra tiến độ của Cơ quan quản lý.
• Giám sát thực hiện nghiên cứu của Cơ quan
quản lý, Chuyên gia độc lập.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 56
57. Nghiệm thu kết quả nhiệm vụ
• Nguyên tắc đánh giá.
• Quy trình đánh giá, nghiệm thu.
• Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu.
• Tiêu chí đánh giá.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 57
58. Nguyên tắc đánh giá
• Căn cứ vào đặt hàng của Bộ chủ trì nhiệm vụ,
Hợp đồng nghiên cứu đã ký kết.
• Căn cứ vào Hồ sơ.
• Đảm bảo tính dân chủ, khách quan, công
bằng, trung thực và chính xác.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 58
59. Quy trình nghiệm thu đề tài
Cơ sở
• Chủ nhiệm nộp báo cáo.
• Hội đồng NT cấp Cơ sở.
• Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu.
Quản lý
• Nộp Hồ sơ nghiệm thu.
• Họp Hội đồng KHCN.
• Hoàn thiện hồ sơ, giao nộp KQ.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 59
60. Hồ sơ nghiệm thu (1)
• Công văn đề nghị nghiệm thu, đánh giá.
• Báo cáo tổng hợp và Báo cáo tóm tắt kết quả.
• Báo cáo về sản phẩm của nhiệm vụ.
• Bản sao Hợp đồng và Thuyết minh.
• Văn bản, tài liệu liên quan tới việc công bố,
xuất bản, đào tạo, tiếp nhận, sử dụng.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 60
61. Hồ sơ nghiệm thu (2)
• Các số liệu, sổ nhật ký của nhiệm vụ.
• Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác
giả về sắp xếp thư tự tên trong danh sách tác
giả thực hiện nhiệm vụ.
• Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.
• Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện
• Các tài liệu khác (nếu có).
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 61
62. Thời hạn nộp Hồ sơ nghiệm thu
• Thời hạn nộp: trong vòng 30 ngày kể từ thời
điểm kết thúc HĐ hoặc thời điểm gia hạn HĐ.
• 01 bộ Hồ sơ gốc + 01 bản điện tử.
• Cơ quan quản lý thông báo về tính hợp lệ; Tổ
chức chủ trì bổ sung hồ sơ trong vòng 5 ngày.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 62
63. Đăng tải thông tin về kết quả
• Sau 5 ngày tiếp nhận Hồ sơ hợp lệ.
• Bộ chủ trì đăng tải trên mạng:
– Thông tin chung về nhiệm vụ.
– Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá
– Nội dung báo cáo tự đánh giá kết quả.
Bộ KHCN www.most.gov.vn
Bộ Y tế www.moh.gov.vn
Cục KHCN-ĐT www.astt moh.vn
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 63
64. Hội đồng, tổ chuyên gia đ/giá
• Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả
gồm 09 thành viên (CT, PCT, 02 P/biện, 05 T/v).
• Tổ chuyên gia tư vấn vấn đánh giá, n/thu.
• Một số trường hợp không được tham gia HĐ.
• Khi cần thiết số thành viên có thể tăng lên.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 64
65. Phiên họp Hội đồng
• Tài liệu đánh giá, nghiệm thu.
• Phiên họp tổ chức trong vòng 30 ngày từ khi
có QĐ thành lập + các điều kiện:
– Đủ Bản nhận xét, Ý kiến thẩm định của Tổ ch/gia.
– Có trên 2/3 thành viên: CT/PCT + 02 P/biện + Thư
ký Khoa học + T/viên.
• Thành phần dự họp Hội đồng: Hội đồng, Tổ
chuyên gia, Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì, Cơ
quan chủ quản.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 65
66. Nội dung đánh giá
Báo cáp tổng hợp Sản phẩm
Tổng quan được các kết quả
nghiên cứu có liên quan.
Chủng loại
Số liệu, tư liệu có tính đại diện,
tin cậy, xác thực, cập nhật.
Số lượng
Nội dung báo cáo: toàn bộ các
kết quả nghiên cứu, trình bày
theo hệ thống, logic, có đủ luận
cứ khoa học.
Chất lượng / Thông số kỹ thuật
/ Tính năng
Kết cấu nội dung phù hợp, văn
phong khoa học.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 66
67. Phiếu đánh giá kết quả
• Đánh giá báo cáo tổng hợp.
• Đánh giá về số lượng, khối lượng sản phẩm.
• Đánh giá về chất lượng của sản phẩm.
• Đánh giá về chủng loại sản phẩm
Đạt/Xuất sắc/Không đạt
• Đánh giá về thời gian nộp Hồ sơ.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 67
68. Phương pháp đánh giá, xếp loại
• Đánh giá của các Thành viên
– Sản phẩm: Xuất sắc/Đạt/Không đạt
– Báo cáo tổng hợp: Xuất sắc /Đạt/Không đạt
– Đánh giá chung nhiệm vụ: Xuất sắc/Đạt/Không đạt
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 68
69. Đánh giá chung của HĐ
Xuất sắc (>3/4 XS >< KĐ)
Đạt
Không đạt (>1/3 KĐ)
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 69
70. Tư vấn độc lập
• Hội đồng không thống nhất kết quả đánh giá.
• Hội đồng vi phạm các quy định đánh giá.
• Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt đông
và kết uận của Hội đồng trước khi Quyết định
công nhận kết quả.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 70
71. Đăng ký, lưu giữ, công bố thông tin
• Thông tư 14/2014/TT-BKHCN quy định:
– Thu thập thông tin nhiệm vụ đang triển khai.
– Đăng ký – lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ.
– Thu thập thông tin về ứng dụng kết quả.
– Công bố, cung cấp thông tin về nhiệm vụ khoa học.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 71
72. Đăng ký thông tin NV đang triển khai
• Các nhiệm vụ đang tiến hành:
– Trong vòng 30 ngày khi ký Hợp đồng, thông tin
nhiệm vụ phải gửi về Cơ quan đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ
– Thông tin cần gửi gồm 11 thông tin liên qua tới
nhiệm vụ (Điều 6).
• Các nhiệm vụ không sử dụng NSNN được
khuyến khích gửi thông tin đến cơ quan đầu
mối
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 72
73. Đăng ký kết quả thực hiện
• Trong vòng 30 ngày từ ngày nghiệm thu chính
thức, Tổ chức/Chủ nhiệm đăng ký và giao nội
kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Cơ quan đầu
mối thông tin khoa học công nghệ.
• Các tài liệu cần nộp: Báo cáo tổng hợp, Báo
cáo tóm tắt, Phụ lục số liệu, Tư liệu (bản đồ,
ảnh; Phầm mềm.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 73
74. Công nhận kết quả thực hiện
• Hồ sơ công nhận kết quả thực hiện
– Biên bản họp Hội đồng.
– Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả
– Báo cáo việ hoàn thiện Hồ sơ đánh giá.
– Ý kiến của các chuyên gia/tổ chức tư vấn độc lập
• Bộ chủ trì ban hành quyết định công nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 74
75. Trách nhiệm của Chủ nhiệm đề tài
• Thực hiện đúng các quy định, hợp đồng
nghiên cứu, đảm báo tính chính xác, độ tin cậy
của các thông tin, số liệu.
• Cùng Tổ chức chủ trì, các bên liên quan
chuyển giao kết quả sau khi nghiệm thu.
• Không được trao đổi với chuyên gia/tổ chức
tư vấn độc lập về các vấn đề liên quan đến kết
quả.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 75
76. Việc công bố kết quả nghiên cứu
• Thông qua các Tạp chí khoa học chuyên ngành
y dược trong nước.
• Việc công bố bài báo có thể tiến hành trước
hoặc sau khi nghiệm thu, nếu là một sản
phẩm của nhiệm vụ thì cần công bố trước.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 76
77. Quyền sở hữu, sử dụng kết quả NCKH
• TT số 15/2014/TT-KKHCN ngày 13/6/2014
• Mục đích chuyển giao:
– Chuyển giao công nghệ.
– Đầu từ NCKH, ươm tạo công nghệ.
– Thành lập, góp vốn thành lập doanh nghiệp.
– Ứng dụng trong SX, Kinh doanh.
– Cung cấp dịch vụ.
• Phạm vị: phần quyền sở hữu của Nhà nước
đối với kết quả nghiên cứu.
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 77
78. Quy trình
Đề nghị
• Tổ chức chủ trì, doanh nghiệp nộp hồ sơ
cho đại diện chủ sở hữu nhà nước
Thẩm định
• Thẩm định hồ sơ / Hội đồng thẩm định
• Thảo thuận giao quyền
Quyết định
• Quyết định giao quyền
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế 78
79. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
Lê Hiếu
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế
E-mail: hieule.moh.vn@gmail.com
Lê Hiếu - Cục KHCN-ĐT, Bộ Y tế
79