4. VÍ DỤ LẬP TRÌNH PHAY
Cho chi tiết có biên dạng như hình vẽ. Phôi có hình dạng của chi tiết hãy lập trình gia công
tinh cho chi tiết trên máy phay CNC.
• LẬP BẢNG QUY CÁCH VÀ CHẾ ĐỘ CẮT
TT
Tên dụng cụ
cắt
Bước công nghệ Quy cách
Chế độ cắt
S(v/p) F(mm/p) t(mm)
T01 Dao phay mặt
đầu (ø 80)
Phay mặt phẳng 6 lưỡi cắt
T02 Dao phay ngón Phay tinh biên
dạng
4 lưỡi cắt
T03 Mũi khoan ruột
gà
Khoan lỗ để gia
công ren
2 lưỡi
T04 Mũi taro ren
M8
Taro ren M8 - 320 =320x1.25
=400
0.677
5. • Lập trình gia công Phay
TT Lập trình Ghi chú
%O1234(viduphay);
N1 (Phay mặt phẳng);
N2 G17G21G40G49G54G80G90;
N3 T01M06;
N4 M03S600;
N5 G43Z100.H00;
N6 G00X-45.Y35.Z10.;
N7 G01Z5.F300M08;
N8 Z0;
N9 X145.;
N10 Z100.;
N11 M09;
N12 M05;
N13 (gia công biên dạng);
N14 T02M06;
N15 M03S_;
N16 G43Z100.H02;
N17 G00X5.Y-5.;
N18 Z10.;
N19 G01G41D02Z-5.F_M08;
N20 Y57.;
N21 X10.Y65.;
N22 X83.;
N23 G02X41.R12.;
N24 G03Y29.R6.
N25 G01X95.;
N26 Y5.;
N27 X65.;
6. N28 Y15.;
N29 G02X35.R15.;
N30 G01Y5.;
N31 X0;
N32 Z100.;
N33 M09;
N34 M05;
N35 (Khoan lỗ để taro ren); Mũi khoan phi 6.85
N36 T03M06;
N37 M03S_;
N38 G43Z100.H03;
N39 G00X30.Y53.;
N40 G01Z5.F_M08;
N41 G99G81X30.Y53.Z-18.R5.; Tọa độ X, Y có thể ko nhập vì
tọa độ điểm xuất phát tại G01
trùng dòng lệnh N40
N42 X45.;
N43 G98X60.;
N44 G00Z100.;
N45 M09;
N46 M05;
N47 (taro ren M8);
N48 T04M06;
N49 M03S320; Đã được tính ở bảng quy cách
N50 G43Z100.H04;
N51 G00Z10.;
N52 G01X30.Y53.F400M08; Đã được tính ở bảng quy cách
N53 G99G84X30.Y53.Z-18.R10.F1.25; Tọa độ X, Y có thể ko nhập vì
tọa độ điểm xuất phát tại G01
trùng tại dòng lệnh N52
N54 X45.;
N55 G98X60.;