SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ
BỘ MÔN KHOAN & KHAI THÁC DẦU KHÍ
CBHD: TS. VŨ VĂN ÁI
KS.TẠ QUỐC BẢO
SVTH: NGUYỄN HỮU HẠNH
MSSV: 30600640
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHOAN KIỂM SOÁT ÁP SUẤT
VỚI ÁP SUẤT ĐÁY GIẾNG ỔN ĐỊNH CHO GIẾNG KHOAN X
THUỘC CẤU TẠO TRIỂN VỌNG TÊ GIÁC ĐEN.
01/2011
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN ỨNG DỤNG CBHP
3. THỰC THI DỰ ÁN & KẾT QUẢ
4. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Bài toán: công tác khoan giếng khoan X khó thi
công/ không thể thi công, NPT cao, chi phí
khoan cao.
• Phương pháp giải quyết vấn đề: ứng dụng giải
pháp công nghệ khoan phù hợp nhất?
• Luận điểm bảo vệ: Lựa chọn giải pháp công
nghệ khoan kiểm soát áp suất CBHP cho giếng
khoan X thuộc cấu tạo Tê Giác Đen.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Đỉnh cấu tạo Tập
Chiều sâu thực
(m) tính từ đáy
biển
Chiều sâu thực
(m) tính từ bàn
Roto
Ghi chú
Biển Đông A 45 77.6 80
Đồng Nai BIII 784 819 sai số +/- 5m
Côn Sơn BII 1193 1228 sai số +/- 5m
Bạch Hổ trên BI.2 2080 2115 sai số +/- 5m
Bạch Hổ dưới
BI.1
2271 2306 sai số +/- 5m
Bạch Hổ dưới 5.1 2696 2731 sai số +/- 5m
Bạch Hổ dưới 5.2 2885 2920 sai số +/- 10m
Trà Tân trên C 3323 3358 sai số +/- 5m
Trà Tân giữa D 3675 3710 sai số +/- 10m
Trà Tân dưới
E 4397 4432 sai số +/- 30m
Lớp cát E 4420 4455 sai số +/- 30m
Đỉnh Volcanics 4700 4735 sai số +/- 20m
Chiều sâu thiết kế 4701 4736
1m vào trong
lớp Volcanics
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
GIẾNG KHOAN X CÓ THỂ GẶP KHÓ KHĂN GÌ?
• tăng tỷ trọng dung dịch (12.5-
13ppg) để ổn định thành
giếng khoan=> mất dung dịch
=> giảm lưu lượng bơm => kẹt
cần => tăng NPT, tăng cao chi
phí xử lý (dung dịch, phụ gia).
Thành hệ LBH 5.2
(tập BI.1)
Trà Tân trên (tập C)
Trà Tân giữa (tập D)
• áp suất cao => tăng tỷ trọng
dung dịch liên tục (15.5-
17ppg)=> nhiễm bẩn vỉa sản
phẩm => thử vỉa khó khăn=>
đánh giá sai, tăng cao chi phí.
Vỉa sản phẩm (tập E)
1
2
Nguồn: 16-1-
TGD-1X-ST1
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
MPD giảm thiểu Non-Productive Time
MPD giảm thiểu
42% NPT: 9%
kick , 3% dòng
nước nông, 13%
mất dung dịch,
3% sét trương nở,
11% kẹt cần, 3%
xoắn cần.
Kick
9%
0%
3%
13%
9%
1%3%
11%
3%
5%
3%
13%
5%
21%
1%
Thời tiết
Điều chế
hóa chất
Khác
Sự cố giàn
khoan
Dòng khí
Dòng nước
nông
Mất
tuần hoàn
Nút ximăng
Sự cố
ống chống,
đầu giếng
Twist off
Hoàn thiện
định hướng
Sét
trương nở
Mất ổn định thành
giếng
Kẹt cần
MPD
MPD
MPDMPD
MPD
MPD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Áp suất van điều áp CP gia tăng EMW
(Nước biển MW = 8.6 ppg)
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00
DEPTH(m)
EMW (ppg)
CP=500 psi
CP= 800 psi
CP=1250 psi
CP=2000 psi
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
2. ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN
ỨNG DỤNG CBHP
• Khoan điều khiển dòng hồi dung dịch
(Returns Flow Control Drilling).
• Khoan hai tỷ trọng (Dual Gradient).
• Khoan mũ dung dịch được tạo áp
(Pressurized Mud Cap Drilling).
• Khoan với áp suất đáy giếng ổn định (Constant
BottomHole Pressure).
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
4 dạng ứng dụng chính của MPD
• RFCD: giảm rủi ro nguy hiểm cho con người và môi
trường bằng cách kiểm soát giếng (kick khí độc) với hệ
thống vành xuyến kín.
• DG: dùng ở vùng biển nước sâu. Một cột dung dịch có tỷ
trọng nhẹ hơn dung dịch khoan một bình thường được
điền đầy từ đáy biển đến đáy giếng và nước biển được
điền đầy từ bàn roto đến đáy biển, khi đó ta cần dùng
thiết bị ống nối (marine riser). Điều này giúp tránh được
tình trạng trên cân bằng quá cao và nguy cơ mất dung
dịch.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
• PMCD: xử lý sự cố mất dung dịch nặng, chất lưu xâm nhập trong
các tầng nứt nẻ/hang hốc.
• CBHP: kiểm soát chính xác áp suất vành xuyến luôn luôn nằm trong
vùng giới hạn cửa sổ áp suất, giảm thiểu sự chênh lệch áp suất
nhằm ngăn ngừa/ không chế sự cố do áp suất thay đổi đột ngột.
Nhờ đó CBHP giảm thiểu thời gian phi sản xuất (NonProductive
Time) và chi phí khoan.
CBHP là giải pháp phù hợp nhất để giải quyết bài toán cho
giếng khoan X:
- Ngăn ngừa/khống chế sự cố mất dung dịch, tăng cường kiểm soát
giếng…
- Giảm nhiễm bẩn thành hệ với việc sử dụng dung dịch nhẹ hơn
(dung dịch gốc dầu).
Ứng dụng CBHP là gì ?
UNLOCKED
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
CBHP
BHP = HH + APL + CP
• BHP: áp suất đáy giếng (psi)
• HH: áp suất cột áp thủy tĩnh (psi)
• APL: tổn thất áp suất vành xuyến (psi)
• CP: áp suất van điều áp tại bề mặt (psi).
Hoặc:
BHP (ppg) = ECD + CP (ppg).
Áp suất van
điều áp
Tổn thất áp
suất vành
xuyến
Tỷ
trọng
Lưu
lượng
bơm
Mani-
fold
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
CBHP
13
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
3. THỰC THI CBHP & KẾT QUẢ
Sơ đồ lắp đặt thiết bị khoan CBHP.
RCD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Sơ đồ kết nối đường ống chuẩn bị quá trình tiếp cần.
Q ~ 200 gpm
CP ~ 100 -1250 psi
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Đường kính
lổ khoan
(in)
Đường kính
ống chống (in)
Dung dịch khoan
Tỷ trọng
dung dịch
(ppg)
Ghi chú
36" 30" nước biển 8.7 ống chống định hướng, 150m từ đáy biển
26" 20" nước biển 8.7 ống chống bề mặt, 150m-640m
16" 13-3/8" nước biển và gel 9.0 ống chống trung gian, 640m-1600m
dung dịch khoan
gốc dầu (KCl/PHPA)
10.0 1600m-2925m
ống lửng mở rộng
11-3/4", tie back
dung dịch khoan
gốc nước WBM
(NeoFlo 1-58)
11.5
(10.5)
MPD, tỷ trọng dung dịch khoan được
giảm, khoan doa mở rộng lổ khoan 14-
3/4”
12-1/4”
X 14-3/4”
10-3/8”
9-5/8"
dung dịch khoan
gốc dầu tổng hợp
(NeoFlo 1-58)
14.5
ống chống trung gian, khoan doa mở rộng
lổ khoan 12-1/4”x 12-1/4"
8-1/4"
ống lửng 7",
Không tie back
dung dịch khoan
gốc dầu tổng hợp SBM
(NeoFlo 1-58)
15.0
(14.0)
MPD, tỷ trọng dung dịch khoan được
giảm, vỉa sản phẩm.
GIẾNG X
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Đoạn khoan
Ngày
khoan
Độ sâu MD
(m)
Áp suất
vỉa dự
đoán
(ppg)
Áp suất
vỡ vỉa
dự đoán
(ppg)
Tỷ trọng
dung
dịch
khoan
(ppg)
Áp suất
bề mặt
(psi)
ECD
(ppg)
Lưu lượng
vào (gpm)
12-1/4" x
14-3/4"
1 2947-3014
10.8-
11.16
16.2-
16.8
10.5
2-289 10.8 0-800-1010
814 m 2 3014-3220 21-255 10.5-11.0 0-950-1123
3 3220-3548 20-337 10.7-11.1 0-950-1034
4 3548-3706 2-413 11.2-11.3 0-950-996
5 3706-3761 2-554 11.4-11.9 0-950-996
8-1/4"
1 4390-4511
14.4
18.0-
18.2
14.0
0-1250 15.4-15.6 0-450-511
279 m 2 4511-4650 83-1250 15.5-15.6 0-450-506
3 4650-4669 3-1250 15.5-15.6
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Giếng khoan TGD-1X-ST1 vs. Giếng khoan X
Tỷ trọng dung
dịch khoan MW
(ppg)
Giếng khoan
16-1-TGD-1X-ST1
Giếng khoan X
Đoạn khoan
12-1/4 “ x 14-3/4”
12 – 13 (ppg) 10.5 (ppg)/WBM
Giảm 1.5 - 2.5 ppg
Đoạn khoan
8-1/4”
15.5-17 (ppg) 14 (ppg)/SBM
Giảm 1.5 - 3 ppg
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Kết quả khoan CBHP cho đoạn khoan
vỉa sản phẩm 8-1/4” (4390m-4669m)
• P vỉa dự đoán: 15000psi.
• T vỉa dự đoán: 1750C.
• Thạch học: cát kết xen kẽ đá phiến sét tuổi
Oligocene.
• CP Min (hay WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 24psi.
• CP Max (hay WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 1254psi.
• MW được dùng: 14ppg.
• ECD trung bình: 15.6ppg.
• Dung dịch khoan : SBM/Synthetic Oil.
• Q ổn định nhỏ nhất: 199gpm.
• Q ổn định lớn nhất: 450gpm.
• CBHP Min: 11712psi.
• CBHP Max: 12846psi.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Biểu đồ kết quả của các thông số áp suất BHP, SPP-ngày thứ 2/3
(độ sâu từ 4511m-4650m).
Nguồn: Weatherford VietNam
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Biểu đồ kết quả của các thông số MD, CP, lưu lượng bơm-ngày thứ 2/3
(độ sâu từ 4511m-4650m).
Nguồn: Weatherford VietNam
Q IN
CP
CP: đạt giá trị cực
đại ~ 1350 psi
Q bơm: giảm về 0
khi tiếp cần
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Biểu đồ kết quả của các thông số ECD –ngày thứ 2/3
(độ sâu từ 4511m-4650m).
Nguồn: Weatherford VietNam
ECD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
• Bảng tính BHP sơ bộ cho đoạn khoan vỉa sản phẩm
8-1/4”
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
4. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
• LV đã nghiên cứu, phân tích, lựa chọn và chứng minh
được rằng công nghệ CBHP là giải pháp hữu hiệu để thi
công giếng khoan X.
• Giải pháp CBHP đã mang lại thành công to lớn cho dự
án: không NPT, không sự cố, sử dụng tỷ trọng dung dịch
tối thiểu, giảm tối thiểu nhiễm bẩn vỉa => cắt giảm chi phí
khoan (chi phí dung dịch, phụ gia và chi phí NPT) với
tổng kinh phí thực hiện chưa bằng chi phí 2 ngày NPT,
trong khi giếng khoan trước đã tiêu tốn 5 ngày.…
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
• Ta có thể kết hợp hai ứng dụng CBHP và PMCD để giải
quyết các bài toán an toàn và hiệu quả hơn, chỉ cần một
vài bổ sung kỹ thuật nhất định. Đối với các giếng khoan
gặp các sự cố mất dung dịch hoàn toàn kèm kick khí
trong tầng carbonate (cần ứng dụng PMCD), giếng
khoan nhiệt độ áp suất cao có gradient áp suất phức tạp
(cần CBHP), vậy ứng dụng kết hợp là phù hợp nhất (một
số giếng khoan ở bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn, bể
Sông Hồng…).
• Hơn nữa, dạng ứng dụng khoan hai tỷ trọng cũng cần
được đầu tư nghiên cứu vì trong tương lai gần công tác
thăm dò và tìm kiếm sẽ được tiến đến các vùng nước
sâu, giếng có điều kiện HPHT.
KIẾN NGHỊ
1
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Van triển khai dưới giếng
(Downhole Deployment Valve)
• Sử dụng van chặn dưới
giếng DDV (Downhole
Deployment ValveTM) khi
kéo thả nhằm giảm thiểu
thời gian kéo thả chuỗi
cần khoan, tăng cường
kiểm soát giếng khoan,
giảm nhiễm bẩn vỉa
(không phải dùng dung
dịch tỷ trọng cao để cân
bằng áp suất).
DDV như là một
phần của chuỗi
ống chống, được
lắp đặt càng sâu
càng tốt (ống
chống trung gian
cuối cùng…) =>
kiểm soát giếng
khoan, giảm thiểu
thời gian kéo thả
và chi phí.
2
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Sử dụng ứng dụng MPD phù hợp cho một số vùng
3
Bể trầm tích Lô
Nhà thầu
điều hành
Ứng dụng MPD
Bể Cửu Long
15.1 Cửu Long JOC RFCD, CBHP
01, 02 Petronas Carilagi
CBHP,
CBHP & PMCD
9 Hoàn Vũ JOC CBHP
Bể
Nam Côn Sơn
05.2, 05.3 Biển Đông POC CBHP, PMCD
12W & E Premier Oil PMCD
Bể Sông Hồng 106 Petronas Carilagi PMCD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Nguyễn Văn Khang (2010). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khoan kiểm
soát áp suất cho giếng khoan TGD-2X cấu tạo Tê Giác Đen. Luận văn Thạc
sĩ. Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM.
[2]. Tạ Quốc Bảo (2010). Hoang-Long JOC Well 16-1-TGD-X End Of Well
Report September 2010. Report of Hoang Long JOC. Weatherford Viet
Nam.
[3]. Felbert Palao (2008). Advantages of Managed Pressure Drilling and Recent
Deployment of Technology in Viet Nam. Report of PVN. Weatherford Viet
Nam.
[4]. Felbert Palao (2010). MPD procedures for Hoang Long JOC. Weatherford
Viet Nam.
[5]. George Medley & C. “Rick” Stone (2004). MudCap Drilling When?
Techniques for determining when to switch from Conventional to
Underbalanced Drilling. SPE/IADC Drilling Conference.
[6]. Dixon. Model 7800 Field Operations Manual. Weatherford International.
[7]. Shifeng Tian et al (2007). Parametric Analysis of MPD Hydraulics.
SPE/IADC Drilling Conference.
...
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Kết quả khoan cho đoạn khoan CBHP 12-1/4” x 14-
3/4” (2947m-3761m) của giếng khoan minh họa:
• P vỉa dự đoán: 11000psi
• T vỉa dự đoán: 1450C.
• Thạch học: cát kết xen kẽ sét kết tuổi Miocene,
Oligocene.
• CP Min (WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 34psi.
• CP Max (WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 378psi.
• MW được dùng: 10.5ppg.
• ECD trung bình: 11.2ppg.
• Dung dịch khoan: Ultradril/ WBM.
• Q ổn định nhỏ nhất: 395gpm.
• Q ổn định lớn nhất: 950gpm.
• CBHP Min: 5495psi.
• CBHP Max: 7595psi.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Đồ thị kết quả của các thông số áp suất (BHP, SPP, CP)-ngày thứ 1
(độ sâu từ 2947m-3014m).
Nguồn: Weatherford VietNam
BHP
MD
SPP
CP
1. BHP Ổn định
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Đồ thị kết quả của các thông số lưu lượng vào/ra-ngày thứ 1
(độ sâu từ 2947m-3014m).
Nguồn: Weatherford VietNam
MD
Q IN
Q OUT
3.
Q IN ~
Q OUT
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Đồ thị kết quả của thông số ECD-ngày thứ 1
(độ sâu từ 2947m-3014m).
Nguồn: Weatherford VietNam
ECD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
35
Lợi ích của việc dùng DDV
• Không cần sử dụng dung dịch dập giếng (MW cao).
• Không gây nhiễm bẩn thành hệ.
• Loại trừ thời gian bơm dung dịch dập giếng vào
giếng và tuần hoàn nsau khi hoàn tất.
• Ngăn ngừa hiện tượng Swabbing và kick trong khi
kéo thả.
• Không mất dung dịch.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Cuộn cáp
(Spooling Unit)
Bán nguyệt
(Sheave)
Van triển khai dưới giếng
(Downhole Deployment Valve
Thiết bị
điều khiển
(Surface
Control
Unit)
Cáp điều khiển
(Control Lines)
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
37
Phương pháp lắp đặt DDV
Retrievable
Installation
Retrievable
Control Line
Liner Tieback
installation
utilized with
control line
Interface for
valve retrieval.
Permanent
Installation
Control Line
Allows
intermediate
casing to be
cemented to the
top of surface
casing for casing
integrity.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Vị trí mở
Vị trí đóng
Flapper
Đầu kích hoạt (đẩy)
Flapper Valve
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
39
Actuator Section
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
40
Lock Open Tool
Lock Open
Profile
Lock Open Feature : cho phép DDV được mở vĩnh viễn nhờ
cơ cấu chốt khóa.
Shear Ring
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Kéo thả chuỗi cần khi có DDV™
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
42
Kích cỡ và tiêu chuẩn DDV
Size 7” 26ppf 5K 7” 32ppf 5K 9 5/8” 47ppf 5K 7” 32ppf 10K 7” 26ppf 3K NACE
O.D. 8,50 in 8.25 in 12.00 in 8.31 in 8,50 in
I.D. 6.276 in 6.094 in 8.681 in 6.094 in 6.266 in
Length 120 in 120 in 165 in 120 in 110 in
Max Internal
Differential
Pressure
5,000 psi 5,000 psi 5,000 psi 10,000 psi 3,000 psi
Max External
Differential
Pressure
5,000 psi 5,000 psi 5,000 psi 8,000 psi 3,000 psi
Max Valve
Differential
Pressure
5,000 psi 5,000 psi 5,000 psi 10,000 psi 3,000 psi
Temperature 300 deg F 300 deg F 300 deg F 300 deg F 175 deg F
Tensile Rating 600,000 lbf 600,000 lbf 850,000 lbf 900,000 lbf 300,000 lbf
Connections As required As required As required As required As required
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
43
Chỉ tiêu tính toán độ sâu đặt DDV
• Pipe light depth for drill string (+10% SF)
• Pipe light depth for completion string (+10% SF)
• Differential pressure while cementing/setting DDV:
– Across DDV body
– Across hydraulic chamber
• Differential pressure while drilling to formation of interest
– Across flapper
– Across DDV body
– Across hydraulic chamber
• Length of completion BHA that cannot be stripped/snubbed into
the hole
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
44
Why look at all criteria?
• Để tối đa hiệu quả sử dụng DDV
– Tiết kiệm nhiều tiền và thời gian hơn nếu DDV được
đặt càng sâu.
• Đạt được mục tiêu sử dụng DDV
– Độ sâu đặt DDV liên quan chặc chẽ đến công tác
khoan và hoàn thiện giếng (độ sâu của các thành
phần trong chuỗi thiết bị).
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
2. ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN
CÔNG NGHỆ MPD
 xử lý
mất dung dịch
hoàn toàn…
 nâng cao
hiệu năng
khai thác,
tăng ROP…
 ngăn ngừa
sự cố…
=> NGĂN NGỪA
SỰ CỐ.
+XỬ LÝ MẤT
DUNG DỊCH
HOÀN TOÀN.
+NÂNG CAO HIỆU
NĂNG VỈA SẢN
PHẨM…
1. Khoan bằng mũ dung dịch MCD
(MudCap Drilling)
2. Khoan dưới cân bằng UBD
(UnderBalanced Drilling)
3. Khoan bằng ống chống DwC
(Drilling with Casing)
4. Khoan kiểm soát áp suất MPD
(Managed Pressure Drilling)
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
2.1 Khoan bằng mũ dung dịch MCD
• Giải quyết mất dung dịch hoàn toàn, kick.
Giảm thiểu chi phí liên quan dung dịch bị mất.
Giảm thiểu chi phí do thời gian NPT.
• Nhưng bị hạn chế:
Phụ thuộc khả năng tích chứa vật tư của giàn
khoan, khả năng cung cấp của nhà dịch vụ và điều
kiện thời tiết.
• Hơn nữa không có khả năng ngăn ngừa mất
dung dịch, kẹt cần, gây nhiễm bẩn…
Chưa thể thực thi cho giếng khoan X.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Tên giếng
Ngày
khoan
Chi phí
khoan
(ngàn
USD)
Ngày
kiểm
soát
giếng
Chi phí
kiểm
soát
giếng
(ngàn
USD)
Chi
phí
ngày
(ngàn
USD)
Phương pháp
xử lý
CNV-1P-ST1 24.6 10,334 12.4 5,206 420
Khoan mũ
dung dịch
CNV-2P 6.7 2,818 0.3 105 420
Khoan kiểm
soát
áp suất
Tiết kiệm 18 7,516 12 5,101
Phần trăm
tiết kiệm
73% 73% 98% 98%
Nguồn: Hoàn Vũ JOC-mỏ
Cá Ngừ Vàng-2008Chi phí Kiểm soát giếng
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Tên giếng
Lượng
mất
dung
dịch
(ngàn
thùng)
Chi phí
mỗi
thùng
(USD)
Chi phí
dung
dịch
(ngàn
USD)
Tỷ trọng
dung dịch
(ppg)
Phương pháp
xử lý
CNV-1P-ST1 81 30.13 2,439
10.2
Brine
Khoan mũ dung
dịch/ năm 2007
CNV-2P 26 30.16 792 9.8 Brine
Khoan kiểm soát
áp suất/năm
2008
Tiết kiệm 55 1,647
Phần trăm
68% 68%
tiết kiệm
Chi phí Mất dung dịch
Nguồn: Hoàn Vũ JOC-mỏ
Cá Ngừ Vàng-2008
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
2.2 Công nghệ khoan bằng ống chống
(Drilling with Casing)
• Vừa khoan vừa chống ống, loại bỏ thời
gian kéo thả chuỗi cần => khả năng ngăn
ngừa sự cố rất cao.
• Hầu hết các nhà Thầu đang hoạt động ở
Việt Nam đang áp dụng quy trình khoan
với bộ khoan cụ và các hệ thống giàn
khoan truyền thống (hệ thống tuần hoàn,
hệ thống kéo thả…), bên cạnh đó còn tồn
tại một số khó khắn nhất định, nên việc
chuyển đổi sử dụng từ khoan bằng chuỗi
cần sang công nghệ DwC rất phức tạp, tốn
kém.
Chưa thể thực thi cho giếng khoan X.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
2.3 UBD vs. MPD
Managed Pressure Drilling UnderBalanced Drilling
- Ngăn ngừa/Giảm mất dung
dịch.
- Tăng cường kiểm soát giếng
- Ngăn ngừa kẹt cần.
- Giảm nhiễm bẩn thành hệ
- Tăng ROP.
- Khoan giếng khoan HTHP.
- Tăng thời gian sử dụng
choòng khoan.
=> Giảm thiểu thời gian NPT,
chi phí khoan.
- Tránh xâm nhiễm vỉa.
- Thử vỉa thuận lợi.
- Cải thiện hiệu suất khai thác.
- Tăng ROP.
- Tránh mất dung dịch.
- Tăng thời gian sử dụng.
choòng khoan.
…
?
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
=> Với điều kiện khoan cụ thể của các giếng khoan 16-
1-TGD-1X, 16-1-TGD-1X-ST1 và giếng khoan X, chỉ ứng
dụng MPD là phù hợp nhất với lý do như sau:
• Quá trình thi công đối mặt với sự cố mất ổn định thành
giếng khoan, mất dung dịch và kẹt cần với điều kiện áp
suất dị thường cao xảy ra ở tập BI.1, tập C, tập D: chỉ
ứng dụng MPD mới có thể giải quyết bài toán.
• Thực hiện mục tiêu giảm nhiễm bẩn vỉa sản phẩm ở tập
E. Cả ứng dụng UBD và MPD đều có thể được áp dụng.
Tuy nhiên, vỉa sản phẩm có các lớp sét kết dễ trương nở
và áp dụng MPD cho cả hai đoạn khoan của cùng một
giếng khoan là đợn giản nhất. Hơn nữa, với điều kiện
giàn khoan cũng như trình độ chuyên môn của đội
khoan không cho phép thực hiện vừa MPD vừa UBD,
quá trình sẽ phức tạp hơn nhiều.
TÓM LẠI
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Thống kê ứng dụng MPD
Nhà
Thầu
Vị trí Tầng đối tượng Dạng sự cố
Dạng
ứng
dụng
MPD
Hệ
thống
thiết bị
Loại giàn khoan
Cửu
Long
JOC
Bể Cửu
Long
Granite nứt nẻ Kick khí RFCD
RMDI
(RCD)
9000
Jack-up
Hoàn Vũ
JOC
Lô 9.2-Bể
Cửu Long
Granite nứt nẻ
Mất tuần
hoàn, kick
CBHP
RCD
7100
Jack-up
Petronas
Carilagi
Bể
Sông Hồng
Sét kết, cát kết, bột
kết, đá vôi, tầng móng
Mất tuần
hoàn, kẹt
cần, kick khí
PMCD
RCD
7800
Jack-up
Premier
Oil
Lô 12W-Bể
Nam Côn
Sơn
Đá vôi Limestone,
Carbonate
Mất tuần
hoàn, kick khí
PMCD
RCD
7800
Jack-up,
Semisubmersibl
e
Plains
Viet Nam
Lô 124-Bể
Phú Khánh
Đá vôi Carbonate
Mất tuần
hoàn, kick khí
PMCD
RCD
7800
Semisubmersibl
e
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
MA TRẬN KSG
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
DG
RFCD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
CBHP
PMCD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
RFCD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
DG
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
PMCD
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Áp suất bề mặt
Static Mud Weight
(MPD)
Áp suất vỉa
Áp suất vỡ vỉa
Áp suất
TVD
Static MW
Dynamic MW (ECD)
Static MW + BP
Dynamic MW + BP
Truyền thống
MPD
Static MW
Mất dung dịch
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Một số hình ảnh tham khảo
5/25/2015 61
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
BEARING
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
RCD 7800-Pressure Rating vs. RPM
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
MPD Choke Manifold
5/25/2015 64
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
3” Rig Choke
Manifold Line
Inlet Pressure Sensor-
MPD Manifold
5/25/2015 65
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
5/25/2015 66
Tới cụm
ống đứng
(SP3 valve)
Tới Coriolis
Meter/Mud
Dicth
Đường hồi
6” (Into
MPD
Choke)
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
5/25/2015 67
Bell Nipple
Echotray
Bleed off
Line
Trip fill up
Line
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
7800 RCD-Bell Nipple
Riser-Flow line-ESD
5/25/2015 68
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
Body-
Block, position Sensor-
Primary Sensor
5/25/2015 69
© 2002 Weatherford. All rights reserved.
70
THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
(CONTROL CONSOLES)
Bearing Running
tool C.C
Hydraulic Power
Unit C.C
MPD choke manifold
C.C
Hydraulic gate
Valve C.C

More Related Content

Viewers also liked (9)

Criticisms of malcolm gladwell's tipping point
Criticisms of malcolm gladwell's tipping pointCriticisms of malcolm gladwell's tipping point
Criticisms of malcolm gladwell's tipping point
 
Mua Thuốc Jex ở đâu
Mua Thuốc Jex ở đâuMua Thuốc Jex ở đâu
Mua Thuốc Jex ở đâu
 
Diseño estructura madera_norma_e010
Diseño estructura madera_norma_e010Diseño estructura madera_norma_e010
Diseño estructura madera_norma_e010
 
זוויות גיליון 1 יולי-אוגוסט
זוויות גיליון 1 יולי-אוגוסטזוויות גיליון 1 יולי-אוגוסט
זוויות גיליון 1 יולי-אוגוסט
 
Patent Trolls in Today's economy
Patent Trolls in Today's economy Patent Trolls in Today's economy
Patent Trolls in Today's economy
 
Kalender lagee
Kalender lageeKalender lagee
Kalender lagee
 
WESTERN FASHION FOR MODERN WOMEN
WESTERN FASHION FOR MODERN WOMEN WESTERN FASHION FOR MODERN WOMEN
WESTERN FASHION FOR MODERN WOMEN
 
a1_2015sunjataresumedouglas
a1_2015sunjataresumedouglasa1_2015sunjataresumedouglas
a1_2015sunjataresumedouglas
 
ESMAT ZOUKAN SARIEDDINE CV2 (1)
ESMAT ZOUKAN SARIEDDINE CV2 (1)ESMAT ZOUKAN SARIEDDINE CV2 (1)
ESMAT ZOUKAN SARIEDDINE CV2 (1)
 

Similar to LVTN-Ng.H.Hanh.Rev 26.01

chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kế
luuguxd
 
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
biencovn
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
ThaoNguyenXanh2
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
ThaoNguyenXanh2
 
BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf
BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdfBÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf
BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf
Hungmanhtran
 
Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6
Nhu Nguyen
 

Similar to LVTN-Ng.H.Hanh.Rev 26.01 (20)

chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kế
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
 
Thuyet minh tinh
Thuyet minh tinhThuyet minh tinh
Thuyet minh tinh
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
 
Thiết kế hệ thống cấp thoát nước trung tâm thương mại Đăk Lắc 12 tầng
Thiết kế hệ thống cấp thoát nước trung tâm thương mại Đăk Lắc 12 tầng Thiết kế hệ thống cấp thoát nước trung tâm thương mại Đăk Lắc 12 tầng
Thiết kế hệ thống cấp thoát nước trung tâm thương mại Đăk Lắc 12 tầng
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
 
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
 
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hànhDanh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành
 
BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf
BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdfBÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf
BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf
 
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
 
Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
 
Xác định tham số của hệ thống khai thác lò dọc vỉa phân tầng, HAY
Xác định tham số của hệ thống khai thác lò dọc vỉa phân tầng, HAYXác định tham số của hệ thống khai thác lò dọc vỉa phân tầng, HAY
Xác định tham số của hệ thống khai thác lò dọc vỉa phân tầng, HAY
 

LVTN-Ng.H.Hanh.Rev 26.01

  • 1. © 2002 Weatherford. All rights reserved. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ BỘ MÔN KHOAN & KHAI THÁC DẦU KHÍ CBHD: TS. VŨ VĂN ÁI KS.TẠ QUỐC BẢO SVTH: NGUYỄN HỮU HẠNH MSSV: 30600640 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ KHOAN KIỂM SOÁT ÁP SUẤT VỚI ÁP SUẤT ĐÁY GIẾNG ỔN ĐỊNH CHO GIẾNG KHOAN X THUỘC CẤU TẠO TRIỂN VỌNG TÊ GIÁC ĐEN. 01/2011
  • 2. © 2002 Weatherford. All rights reserved. NỘI DUNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN ỨNG DỤNG CBHP 3. THỰC THI DỰ ÁN & KẾT QUẢ 4. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
  • 3. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ • Bài toán: công tác khoan giếng khoan X khó thi công/ không thể thi công, NPT cao, chi phí khoan cao. • Phương pháp giải quyết vấn đề: ứng dụng giải pháp công nghệ khoan phù hợp nhất? • Luận điểm bảo vệ: Lựa chọn giải pháp công nghệ khoan kiểm soát áp suất CBHP cho giếng khoan X thuộc cấu tạo Tê Giác Đen.
  • 4. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Đỉnh cấu tạo Tập Chiều sâu thực (m) tính từ đáy biển Chiều sâu thực (m) tính từ bàn Roto Ghi chú Biển Đông A 45 77.6 80 Đồng Nai BIII 784 819 sai số +/- 5m Côn Sơn BII 1193 1228 sai số +/- 5m Bạch Hổ trên BI.2 2080 2115 sai số +/- 5m Bạch Hổ dưới BI.1 2271 2306 sai số +/- 5m Bạch Hổ dưới 5.1 2696 2731 sai số +/- 5m Bạch Hổ dưới 5.2 2885 2920 sai số +/- 10m Trà Tân trên C 3323 3358 sai số +/- 5m Trà Tân giữa D 3675 3710 sai số +/- 10m Trà Tân dưới E 4397 4432 sai số +/- 30m Lớp cát E 4420 4455 sai số +/- 30m Đỉnh Volcanics 4700 4735 sai số +/- 20m Chiều sâu thiết kế 4701 4736 1m vào trong lớp Volcanics
  • 5. © 2002 Weatherford. All rights reserved. GIẾNG KHOAN X CÓ THỂ GẶP KHÓ KHĂN GÌ? • tăng tỷ trọng dung dịch (12.5- 13ppg) để ổn định thành giếng khoan=> mất dung dịch => giảm lưu lượng bơm => kẹt cần => tăng NPT, tăng cao chi phí xử lý (dung dịch, phụ gia). Thành hệ LBH 5.2 (tập BI.1) Trà Tân trên (tập C) Trà Tân giữa (tập D) • áp suất cao => tăng tỷ trọng dung dịch liên tục (15.5- 17ppg)=> nhiễm bẩn vỉa sản phẩm => thử vỉa khó khăn=> đánh giá sai, tăng cao chi phí. Vỉa sản phẩm (tập E) 1 2 Nguồn: 16-1- TGD-1X-ST1
  • 6. © 2002 Weatherford. All rights reserved. MPD giảm thiểu Non-Productive Time MPD giảm thiểu 42% NPT: 9% kick , 3% dòng nước nông, 13% mất dung dịch, 3% sét trương nở, 11% kẹt cần, 3% xoắn cần. Kick 9% 0% 3% 13% 9% 1%3% 11% 3% 5% 3% 13% 5% 21% 1% Thời tiết Điều chế hóa chất Khác Sự cố giàn khoan Dòng khí Dòng nước nông Mất tuần hoàn Nút ximăng Sự cố ống chống, đầu giếng Twist off Hoàn thiện định hướng Sét trương nở Mất ổn định thành giếng Kẹt cần MPD MPD MPDMPD MPD MPD
  • 7. © 2002 Weatherford. All rights reserved.
  • 8. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Áp suất van điều áp CP gia tăng EMW (Nước biển MW = 8.6 ppg) 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 DEPTH(m) EMW (ppg) CP=500 psi CP= 800 psi CP=1250 psi CP=2000 psi
  • 9. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 2. ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN ỨNG DỤNG CBHP • Khoan điều khiển dòng hồi dung dịch (Returns Flow Control Drilling). • Khoan hai tỷ trọng (Dual Gradient). • Khoan mũ dung dịch được tạo áp (Pressurized Mud Cap Drilling). • Khoan với áp suất đáy giếng ổn định (Constant BottomHole Pressure).
  • 10. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 4 dạng ứng dụng chính của MPD • RFCD: giảm rủi ro nguy hiểm cho con người và môi trường bằng cách kiểm soát giếng (kick khí độc) với hệ thống vành xuyến kín. • DG: dùng ở vùng biển nước sâu. Một cột dung dịch có tỷ trọng nhẹ hơn dung dịch khoan một bình thường được điền đầy từ đáy biển đến đáy giếng và nước biển được điền đầy từ bàn roto đến đáy biển, khi đó ta cần dùng thiết bị ống nối (marine riser). Điều này giúp tránh được tình trạng trên cân bằng quá cao và nguy cơ mất dung dịch.
  • 11. © 2002 Weatherford. All rights reserved. • PMCD: xử lý sự cố mất dung dịch nặng, chất lưu xâm nhập trong các tầng nứt nẻ/hang hốc. • CBHP: kiểm soát chính xác áp suất vành xuyến luôn luôn nằm trong vùng giới hạn cửa sổ áp suất, giảm thiểu sự chênh lệch áp suất nhằm ngăn ngừa/ không chế sự cố do áp suất thay đổi đột ngột. Nhờ đó CBHP giảm thiểu thời gian phi sản xuất (NonProductive Time) và chi phí khoan. CBHP là giải pháp phù hợp nhất để giải quyết bài toán cho giếng khoan X: - Ngăn ngừa/khống chế sự cố mất dung dịch, tăng cường kiểm soát giếng… - Giảm nhiễm bẩn thành hệ với việc sử dụng dung dịch nhẹ hơn (dung dịch gốc dầu). Ứng dụng CBHP là gì ? UNLOCKED
  • 12. © 2002 Weatherford. All rights reserved. CBHP BHP = HH + APL + CP • BHP: áp suất đáy giếng (psi) • HH: áp suất cột áp thủy tĩnh (psi) • APL: tổn thất áp suất vành xuyến (psi) • CP: áp suất van điều áp tại bề mặt (psi). Hoặc: BHP (ppg) = ECD + CP (ppg). Áp suất van điều áp Tổn thất áp suất vành xuyến Tỷ trọng Lưu lượng bơm Mani- fold
  • 13. © 2002 Weatherford. All rights reserved. CBHP 13
  • 14. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 3. THỰC THI CBHP & KẾT QUẢ Sơ đồ lắp đặt thiết bị khoan CBHP. RCD
  • 15. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Sơ đồ kết nối đường ống chuẩn bị quá trình tiếp cần. Q ~ 200 gpm CP ~ 100 -1250 psi
  • 16. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Đường kính lổ khoan (in) Đường kính ống chống (in) Dung dịch khoan Tỷ trọng dung dịch (ppg) Ghi chú 36" 30" nước biển 8.7 ống chống định hướng, 150m từ đáy biển 26" 20" nước biển 8.7 ống chống bề mặt, 150m-640m 16" 13-3/8" nước biển và gel 9.0 ống chống trung gian, 640m-1600m dung dịch khoan gốc dầu (KCl/PHPA) 10.0 1600m-2925m ống lửng mở rộng 11-3/4", tie back dung dịch khoan gốc nước WBM (NeoFlo 1-58) 11.5 (10.5) MPD, tỷ trọng dung dịch khoan được giảm, khoan doa mở rộng lổ khoan 14- 3/4” 12-1/4” X 14-3/4” 10-3/8” 9-5/8" dung dịch khoan gốc dầu tổng hợp (NeoFlo 1-58) 14.5 ống chống trung gian, khoan doa mở rộng lổ khoan 12-1/4”x 12-1/4" 8-1/4" ống lửng 7", Không tie back dung dịch khoan gốc dầu tổng hợp SBM (NeoFlo 1-58) 15.0 (14.0) MPD, tỷ trọng dung dịch khoan được giảm, vỉa sản phẩm. GIẾNG X
  • 17. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Đoạn khoan Ngày khoan Độ sâu MD (m) Áp suất vỉa dự đoán (ppg) Áp suất vỡ vỉa dự đoán (ppg) Tỷ trọng dung dịch khoan (ppg) Áp suất bề mặt (psi) ECD (ppg) Lưu lượng vào (gpm) 12-1/4" x 14-3/4" 1 2947-3014 10.8- 11.16 16.2- 16.8 10.5 2-289 10.8 0-800-1010 814 m 2 3014-3220 21-255 10.5-11.0 0-950-1123 3 3220-3548 20-337 10.7-11.1 0-950-1034 4 3548-3706 2-413 11.2-11.3 0-950-996 5 3706-3761 2-554 11.4-11.9 0-950-996 8-1/4" 1 4390-4511 14.4 18.0- 18.2 14.0 0-1250 15.4-15.6 0-450-511 279 m 2 4511-4650 83-1250 15.5-15.6 0-450-506 3 4650-4669 3-1250 15.5-15.6
  • 18. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Giếng khoan TGD-1X-ST1 vs. Giếng khoan X Tỷ trọng dung dịch khoan MW (ppg) Giếng khoan 16-1-TGD-1X-ST1 Giếng khoan X Đoạn khoan 12-1/4 “ x 14-3/4” 12 – 13 (ppg) 10.5 (ppg)/WBM Giảm 1.5 - 2.5 ppg Đoạn khoan 8-1/4” 15.5-17 (ppg) 14 (ppg)/SBM Giảm 1.5 - 3 ppg
  • 19. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Kết quả khoan CBHP cho đoạn khoan vỉa sản phẩm 8-1/4” (4390m-4669m) • P vỉa dự đoán: 15000psi. • T vỉa dự đoán: 1750C. • Thạch học: cát kết xen kẽ đá phiến sét tuổi Oligocene. • CP Min (hay WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 24psi. • CP Max (hay WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 1254psi. • MW được dùng: 14ppg. • ECD trung bình: 15.6ppg. • Dung dịch khoan : SBM/Synthetic Oil. • Q ổn định nhỏ nhất: 199gpm. • Q ổn định lớn nhất: 450gpm. • CBHP Min: 11712psi. • CBHP Max: 12846psi.
  • 20. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Biểu đồ kết quả của các thông số áp suất BHP, SPP-ngày thứ 2/3 (độ sâu từ 4511m-4650m). Nguồn: Weatherford VietNam
  • 21. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Biểu đồ kết quả của các thông số MD, CP, lưu lượng bơm-ngày thứ 2/3 (độ sâu từ 4511m-4650m). Nguồn: Weatherford VietNam Q IN CP CP: đạt giá trị cực đại ~ 1350 psi Q bơm: giảm về 0 khi tiếp cần
  • 22. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Biểu đồ kết quả của các thông số ECD –ngày thứ 2/3 (độ sâu từ 4511m-4650m). Nguồn: Weatherford VietNam ECD
  • 23. © 2002 Weatherford. All rights reserved. • Bảng tính BHP sơ bộ cho đoạn khoan vỉa sản phẩm 8-1/4”
  • 24. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 4. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN • LV đã nghiên cứu, phân tích, lựa chọn và chứng minh được rằng công nghệ CBHP là giải pháp hữu hiệu để thi công giếng khoan X. • Giải pháp CBHP đã mang lại thành công to lớn cho dự án: không NPT, không sự cố, sử dụng tỷ trọng dung dịch tối thiểu, giảm tối thiểu nhiễm bẩn vỉa => cắt giảm chi phí khoan (chi phí dung dịch, phụ gia và chi phí NPT) với tổng kinh phí thực hiện chưa bằng chi phí 2 ngày NPT, trong khi giếng khoan trước đã tiêu tốn 5 ngày.…
  • 25. © 2002 Weatherford. All rights reserved. • Ta có thể kết hợp hai ứng dụng CBHP và PMCD để giải quyết các bài toán an toàn và hiệu quả hơn, chỉ cần một vài bổ sung kỹ thuật nhất định. Đối với các giếng khoan gặp các sự cố mất dung dịch hoàn toàn kèm kick khí trong tầng carbonate (cần ứng dụng PMCD), giếng khoan nhiệt độ áp suất cao có gradient áp suất phức tạp (cần CBHP), vậy ứng dụng kết hợp là phù hợp nhất (một số giếng khoan ở bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng…). • Hơn nữa, dạng ứng dụng khoan hai tỷ trọng cũng cần được đầu tư nghiên cứu vì trong tương lai gần công tác thăm dò và tìm kiếm sẽ được tiến đến các vùng nước sâu, giếng có điều kiện HPHT. KIẾN NGHỊ 1
  • 26. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Van triển khai dưới giếng (Downhole Deployment Valve) • Sử dụng van chặn dưới giếng DDV (Downhole Deployment ValveTM) khi kéo thả nhằm giảm thiểu thời gian kéo thả chuỗi cần khoan, tăng cường kiểm soát giếng khoan, giảm nhiễm bẩn vỉa (không phải dùng dung dịch tỷ trọng cao để cân bằng áp suất). DDV như là một phần của chuỗi ống chống, được lắp đặt càng sâu càng tốt (ống chống trung gian cuối cùng…) => kiểm soát giếng khoan, giảm thiểu thời gian kéo thả và chi phí. 2
  • 27. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Sử dụng ứng dụng MPD phù hợp cho một số vùng 3 Bể trầm tích Lô Nhà thầu điều hành Ứng dụng MPD Bể Cửu Long 15.1 Cửu Long JOC RFCD, CBHP 01, 02 Petronas Carilagi CBHP, CBHP & PMCD 9 Hoàn Vũ JOC CBHP Bể Nam Côn Sơn 05.2, 05.3 Biển Đông POC CBHP, PMCD 12W & E Premier Oil PMCD Bể Sông Hồng 106 Petronas Carilagi PMCD
  • 28. © 2002 Weatherford. All rights reserved. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Nguyễn Văn Khang (2010). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khoan kiểm soát áp suất cho giếng khoan TGD-2X cấu tạo Tê Giác Đen. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. [2]. Tạ Quốc Bảo (2010). Hoang-Long JOC Well 16-1-TGD-X End Of Well Report September 2010. Report of Hoang Long JOC. Weatherford Viet Nam. [3]. Felbert Palao (2008). Advantages of Managed Pressure Drilling and Recent Deployment of Technology in Viet Nam. Report of PVN. Weatherford Viet Nam. [4]. Felbert Palao (2010). MPD procedures for Hoang Long JOC. Weatherford Viet Nam. [5]. George Medley & C. “Rick” Stone (2004). MudCap Drilling When? Techniques for determining when to switch from Conventional to Underbalanced Drilling. SPE/IADC Drilling Conference. [6]. Dixon. Model 7800 Field Operations Manual. Weatherford International. [7]. Shifeng Tian et al (2007). Parametric Analysis of MPD Hydraulics. SPE/IADC Drilling Conference. ...
  • 29. © 2002 Weatherford. All rights reserved.
  • 30. © 2002 Weatherford. All rights reserved.
  • 31. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Kết quả khoan cho đoạn khoan CBHP 12-1/4” x 14- 3/4” (2947m-3761m) của giếng khoan minh họa: • P vỉa dự đoán: 11000psi • T vỉa dự đoán: 1450C. • Thạch học: cát kết xen kẽ sét kết tuổi Miocene, Oligocene. • CP Min (WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 34psi. • CP Max (WHP) trong khi kéo thả chuỗi cần: 378psi. • MW được dùng: 10.5ppg. • ECD trung bình: 11.2ppg. • Dung dịch khoan: Ultradril/ WBM. • Q ổn định nhỏ nhất: 395gpm. • Q ổn định lớn nhất: 950gpm. • CBHP Min: 5495psi. • CBHP Max: 7595psi.
  • 32. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Đồ thị kết quả của các thông số áp suất (BHP, SPP, CP)-ngày thứ 1 (độ sâu từ 2947m-3014m). Nguồn: Weatherford VietNam BHP MD SPP CP 1. BHP Ổn định
  • 33. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Đồ thị kết quả của các thông số lưu lượng vào/ra-ngày thứ 1 (độ sâu từ 2947m-3014m). Nguồn: Weatherford VietNam MD Q IN Q OUT 3. Q IN ~ Q OUT
  • 34. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Đồ thị kết quả của thông số ECD-ngày thứ 1 (độ sâu từ 2947m-3014m). Nguồn: Weatherford VietNam ECD
  • 35. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 35 Lợi ích của việc dùng DDV • Không cần sử dụng dung dịch dập giếng (MW cao). • Không gây nhiễm bẩn thành hệ. • Loại trừ thời gian bơm dung dịch dập giếng vào giếng và tuần hoàn nsau khi hoàn tất. • Ngăn ngừa hiện tượng Swabbing và kick trong khi kéo thả. • Không mất dung dịch.
  • 36. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Cuộn cáp (Spooling Unit) Bán nguyệt (Sheave) Van triển khai dưới giếng (Downhole Deployment Valve Thiết bị điều khiển (Surface Control Unit) Cáp điều khiển (Control Lines)
  • 37. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 37 Phương pháp lắp đặt DDV Retrievable Installation Retrievable Control Line Liner Tieback installation utilized with control line Interface for valve retrieval. Permanent Installation Control Line Allows intermediate casing to be cemented to the top of surface casing for casing integrity.
  • 38. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Vị trí mở Vị trí đóng Flapper Đầu kích hoạt (đẩy) Flapper Valve
  • 39. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 39 Actuator Section
  • 40. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 40 Lock Open Tool Lock Open Profile Lock Open Feature : cho phép DDV được mở vĩnh viễn nhờ cơ cấu chốt khóa. Shear Ring
  • 41. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Kéo thả chuỗi cần khi có DDV™
  • 42. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 42 Kích cỡ và tiêu chuẩn DDV Size 7” 26ppf 5K 7” 32ppf 5K 9 5/8” 47ppf 5K 7” 32ppf 10K 7” 26ppf 3K NACE O.D. 8,50 in 8.25 in 12.00 in 8.31 in 8,50 in I.D. 6.276 in 6.094 in 8.681 in 6.094 in 6.266 in Length 120 in 120 in 165 in 120 in 110 in Max Internal Differential Pressure 5,000 psi 5,000 psi 5,000 psi 10,000 psi 3,000 psi Max External Differential Pressure 5,000 psi 5,000 psi 5,000 psi 8,000 psi 3,000 psi Max Valve Differential Pressure 5,000 psi 5,000 psi 5,000 psi 10,000 psi 3,000 psi Temperature 300 deg F 300 deg F 300 deg F 300 deg F 175 deg F Tensile Rating 600,000 lbf 600,000 lbf 850,000 lbf 900,000 lbf 300,000 lbf Connections As required As required As required As required As required
  • 43. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 43 Chỉ tiêu tính toán độ sâu đặt DDV • Pipe light depth for drill string (+10% SF) • Pipe light depth for completion string (+10% SF) • Differential pressure while cementing/setting DDV: – Across DDV body – Across hydraulic chamber • Differential pressure while drilling to formation of interest – Across flapper – Across DDV body – Across hydraulic chamber • Length of completion BHA that cannot be stripped/snubbed into the hole
  • 44. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 44 Why look at all criteria? • Để tối đa hiệu quả sử dụng DDV – Tiết kiệm nhiều tiền và thời gian hơn nếu DDV được đặt càng sâu. • Đạt được mục tiêu sử dụng DDV – Độ sâu đặt DDV liên quan chặc chẽ đến công tác khoan và hoàn thiện giếng (độ sâu của các thành phần trong chuỗi thiết bị).
  • 45. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 2. ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ MPD  xử lý mất dung dịch hoàn toàn…  nâng cao hiệu năng khai thác, tăng ROP…  ngăn ngừa sự cố… => NGĂN NGỪA SỰ CỐ. +XỬ LÝ MẤT DUNG DỊCH HOÀN TOÀN. +NÂNG CAO HIỆU NĂNG VỈA SẢN PHẨM… 1. Khoan bằng mũ dung dịch MCD (MudCap Drilling) 2. Khoan dưới cân bằng UBD (UnderBalanced Drilling) 3. Khoan bằng ống chống DwC (Drilling with Casing) 4. Khoan kiểm soát áp suất MPD (Managed Pressure Drilling)
  • 46. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 2.1 Khoan bằng mũ dung dịch MCD • Giải quyết mất dung dịch hoàn toàn, kick. Giảm thiểu chi phí liên quan dung dịch bị mất. Giảm thiểu chi phí do thời gian NPT. • Nhưng bị hạn chế: Phụ thuộc khả năng tích chứa vật tư của giàn khoan, khả năng cung cấp của nhà dịch vụ và điều kiện thời tiết. • Hơn nữa không có khả năng ngăn ngừa mất dung dịch, kẹt cần, gây nhiễm bẩn… Chưa thể thực thi cho giếng khoan X.
  • 47. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Tên giếng Ngày khoan Chi phí khoan (ngàn USD) Ngày kiểm soát giếng Chi phí kiểm soát giếng (ngàn USD) Chi phí ngày (ngàn USD) Phương pháp xử lý CNV-1P-ST1 24.6 10,334 12.4 5,206 420 Khoan mũ dung dịch CNV-2P 6.7 2,818 0.3 105 420 Khoan kiểm soát áp suất Tiết kiệm 18 7,516 12 5,101 Phần trăm tiết kiệm 73% 73% 98% 98% Nguồn: Hoàn Vũ JOC-mỏ Cá Ngừ Vàng-2008Chi phí Kiểm soát giếng
  • 48. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Tên giếng Lượng mất dung dịch (ngàn thùng) Chi phí mỗi thùng (USD) Chi phí dung dịch (ngàn USD) Tỷ trọng dung dịch (ppg) Phương pháp xử lý CNV-1P-ST1 81 30.13 2,439 10.2 Brine Khoan mũ dung dịch/ năm 2007 CNV-2P 26 30.16 792 9.8 Brine Khoan kiểm soát áp suất/năm 2008 Tiết kiệm 55 1,647 Phần trăm 68% 68% tiết kiệm Chi phí Mất dung dịch Nguồn: Hoàn Vũ JOC-mỏ Cá Ngừ Vàng-2008
  • 49. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 2.2 Công nghệ khoan bằng ống chống (Drilling with Casing) • Vừa khoan vừa chống ống, loại bỏ thời gian kéo thả chuỗi cần => khả năng ngăn ngừa sự cố rất cao. • Hầu hết các nhà Thầu đang hoạt động ở Việt Nam đang áp dụng quy trình khoan với bộ khoan cụ và các hệ thống giàn khoan truyền thống (hệ thống tuần hoàn, hệ thống kéo thả…), bên cạnh đó còn tồn tại một số khó khắn nhất định, nên việc chuyển đổi sử dụng từ khoan bằng chuỗi cần sang công nghệ DwC rất phức tạp, tốn kém. Chưa thể thực thi cho giếng khoan X.
  • 50. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 2.3 UBD vs. MPD Managed Pressure Drilling UnderBalanced Drilling - Ngăn ngừa/Giảm mất dung dịch. - Tăng cường kiểm soát giếng - Ngăn ngừa kẹt cần. - Giảm nhiễm bẩn thành hệ - Tăng ROP. - Khoan giếng khoan HTHP. - Tăng thời gian sử dụng choòng khoan. => Giảm thiểu thời gian NPT, chi phí khoan. - Tránh xâm nhiễm vỉa. - Thử vỉa thuận lợi. - Cải thiện hiệu suất khai thác. - Tăng ROP. - Tránh mất dung dịch. - Tăng thời gian sử dụng. choòng khoan. … ?
  • 51. © 2002 Weatherford. All rights reserved. => Với điều kiện khoan cụ thể của các giếng khoan 16- 1-TGD-1X, 16-1-TGD-1X-ST1 và giếng khoan X, chỉ ứng dụng MPD là phù hợp nhất với lý do như sau: • Quá trình thi công đối mặt với sự cố mất ổn định thành giếng khoan, mất dung dịch và kẹt cần với điều kiện áp suất dị thường cao xảy ra ở tập BI.1, tập C, tập D: chỉ ứng dụng MPD mới có thể giải quyết bài toán. • Thực hiện mục tiêu giảm nhiễm bẩn vỉa sản phẩm ở tập E. Cả ứng dụng UBD và MPD đều có thể được áp dụng. Tuy nhiên, vỉa sản phẩm có các lớp sét kết dễ trương nở và áp dụng MPD cho cả hai đoạn khoan của cùng một giếng khoan là đợn giản nhất. Hơn nữa, với điều kiện giàn khoan cũng như trình độ chuyên môn của đội khoan không cho phép thực hiện vừa MPD vừa UBD, quá trình sẽ phức tạp hơn nhiều. TÓM LẠI
  • 52. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Thống kê ứng dụng MPD Nhà Thầu Vị trí Tầng đối tượng Dạng sự cố Dạng ứng dụng MPD Hệ thống thiết bị Loại giàn khoan Cửu Long JOC Bể Cửu Long Granite nứt nẻ Kick khí RFCD RMDI (RCD) 9000 Jack-up Hoàn Vũ JOC Lô 9.2-Bể Cửu Long Granite nứt nẻ Mất tuần hoàn, kick CBHP RCD 7100 Jack-up Petronas Carilagi Bể Sông Hồng Sét kết, cát kết, bột kết, đá vôi, tầng móng Mất tuần hoàn, kẹt cần, kick khí PMCD RCD 7800 Jack-up Premier Oil Lô 12W-Bể Nam Côn Sơn Đá vôi Limestone, Carbonate Mất tuần hoàn, kick khí PMCD RCD 7800 Jack-up, Semisubmersibl e Plains Viet Nam Lô 124-Bể Phú Khánh Đá vôi Carbonate Mất tuần hoàn, kick khí PMCD RCD 7800 Semisubmersibl e
  • 53. © 2002 Weatherford. All rights reserved.
  • 54. © 2002 Weatherford. All rights reserved. MA TRẬN KSG
  • 55. © 2002 Weatherford. All rights reserved. DG RFCD
  • 56. © 2002 Weatherford. All rights reserved. CBHP PMCD
  • 57. © 2002 Weatherford. All rights reserved. RFCD
  • 58. © 2002 Weatherford. All rights reserved. DG
  • 59. © 2002 Weatherford. All rights reserved. PMCD
  • 60. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Áp suất bề mặt Static Mud Weight (MPD) Áp suất vỉa Áp suất vỡ vỉa Áp suất TVD Static MW Dynamic MW (ECD) Static MW + BP Dynamic MW + BP Truyền thống MPD Static MW Mất dung dịch
  • 61. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Một số hình ảnh tham khảo 5/25/2015 61
  • 62. © 2002 Weatherford. All rights reserved. BEARING
  • 63. © 2002 Weatherford. All rights reserved. RCD 7800-Pressure Rating vs. RPM
  • 64. © 2002 Weatherford. All rights reserved. MPD Choke Manifold 5/25/2015 64
  • 65. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 3” Rig Choke Manifold Line Inlet Pressure Sensor- MPD Manifold 5/25/2015 65
  • 66. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 5/25/2015 66 Tới cụm ống đứng (SP3 valve) Tới Coriolis Meter/Mud Dicth Đường hồi 6” (Into MPD Choke)
  • 67. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 5/25/2015 67 Bell Nipple Echotray Bleed off Line Trip fill up Line
  • 68. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 7800 RCD-Bell Nipple Riser-Flow line-ESD 5/25/2015 68
  • 69. © 2002 Weatherford. All rights reserved. Body- Block, position Sensor- Primary Sensor 5/25/2015 69
  • 70. © 2002 Weatherford. All rights reserved. 70 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN (CONTROL CONSOLES) Bearing Running tool C.C Hydraulic Power Unit C.C MPD choke manifold C.C Hydraulic gate Valve C.C