SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
Trang 1/6
Rev:
Ý nghĩa cảnh báo: NGUY HIỂM
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ:
Công ty: Công ty TNHH Sản Xuất Tân Thành
Địa chỉ: Đường 196, thôn Hoàng Nha, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng
Yên.
Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp
(24h/24h):
Tên công ty: Công ty TNHH Sản Xuất Tân Thành
Địa chỉ: Đường 196, thôn Hoàng Nha, xã Minh
Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
SĐT: 0913347572/0988003959
- Tên nhà sản xuất, địa chỉ:
Công ty:
Địa chỉ:
- Mục đích sử dụng: Hóa chất sản xuất công nghiệp
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học
Hàm lượng (% theo trọng
lượng)
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm: Phân loại theo GHS - Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia Bộ Công Thương
Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh: Cấp 3
'Ăn mòn/Kích ứng da: Cấp 1A
Tổn thương nghiêm trọng/kích ứng mắt: Cấp 1
Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ: Cấp 1
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn: Cấp 1
2. Cảnh báo nguy hiểm:
Sodium hydroxide 1310-73-2 NaOH 99%
Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)
SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP
- Tên thường gọi của chất: Sodium hydroxide (Xút) - Số CAS: 1310-73-2
- Số UN: 1823
- Số đăng ký EC (nếu có): 215-185-5
- Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu
có):
- Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
- Tên thương mại: Sodium hydroxide
- Tên khác (không là tên khoa học): Caustic soda, lye, caustic
H370: Gây tổn hại cho các cơ quan trên cơ thể
Cảnh báo phòng ngừa
P260: Không hít bụi / khói / khí / sương / hơi / phun
P264: Rửa kỹ sau khi sử dụng.
P270: Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P321: Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ/…nếu bạn thấy không khỏe.
P405: Khóa nơi lưu trữ
P501: Vứt bỏ hóa chất / thùng chứa
P307+P311: Nếu phơi nhiễm: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ.
CHẤT ĂN MÒN
NGUY HẠI VỚI MÔI
TRƯỜNG THỦY SINH
NGUY HẠI SỨC KHỎE
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
Trang 2/6
Rev:
Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)
SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP
- Đường da Tiếp xúc với hóa chất có thể gây ra mụn nước trên da, ăn mòn da. Vết thương chậm lành.
- Đường tiêu hóa
Nuốt phải gây đau họng. Buồn nôn. Đau bụng. Nôn ra máu. Khó nuốt. Khả năng thủng thực quản. Bỏng đến
niêm mạc dạ dày/ruột. Chảy máu đường tiêu hóa. Sốc.
- Đường tiết sữa Chưa có thông tin
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng:
- Đường mắt Ăn mòn mô mắt. Tổn thương mắt vĩnh viễn.
- Đường thở
Khi pha chế: Khô/đau họng. Ho. Kích thích đường hô hấp. Kích thích niêm mạc mũi. Khi tiếp xúc liên tục:
Khó thở. Triệu chứng xuất hiện sau tiếp xúc: Có thể bị phù đường hô hấp trên. Có thể co thắt thanh quản /
phù nề. Nguy cơ phù phổi.
4. Trường hợp tai nạn
theo đường tiêu hóa (ăn,
uống nuốt nhầm hóa
chất):
Nuốt phải có thể gây nguy hiểm đến tính mạng. Các triệu chứng rõ rệt có thể không xuất hiện suốt 18 tới 24
giờ sau khi nuốt. Nếu bất tỉnh và không có phương tiện y tế tức thời, không kích thích gây nôn. Trong những
trường hợp nghi ngờ nuốt phải chất, chuyển đến trung tâm y tế ngay lập tức.
5. Các chỉ thị và hướng dẫn cấp cứu đặc biệt cần thiết: chưa có thông tin
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Các phương tiện chữa cháy thích hợp: Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường xung
quanh; Đối với chất/hỗn hợp này, không có giới hạn tác nhân dập lửa nào được cung cấp. Không sử dụng nước để chữa cháy
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1. Trường hợp tai nạn
tiếp xúc theo đường mắt
(bị văng, dây vào mắt):
Thận trọng rửa mắt ngay bằng nước sạch. Tháo bỏ kính áp tròng nếu đang đeo và nếu thấy dễ dàng. Sau đó
tiếp tục rửa mắt bằng nước sạch trong ít nhất 15 phút trong khi giữ cho mí mắt hở. Chuyển nạn nhân đến cơ
sở y tế gần nhất để có các chăm sóc tiếp theo
2. Trường hợp tai nạn
tiếp xúc trên da (bị dây
vào da):
Cởi bỏ ngay lập tức quần áo bị dính sản phẩm. Ngâm da vào nước sạch trong ít nhất 15 phút, sau đó rửa
cùng với xà phòng nếu có thể. Nếu da trở nên đỏ, sưng, đau và/ hoặc phồng rộp, chuyển bệnh nhân đến cơ
sở y tế gần nhất để điều trị thêm.
3. Trường hợp tai nạn
tiếp xúc theo đường hô
hấp (hít thở phải hóa
chất nguy hiểm dạng
hơi, khí):
Ngay lập tức chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí. Nếu không hồi phục nhanh chóng, chuyển nạn nhân đến cơ
sở y tế gần nhất để có các điều trị tiếp theo. Giữ ngực nạn nhân ở tư thế thuận lợi cho hô hấp.
2. Các chất độc được sinh ra khi bị cháy (khí độc…): không có thông tin
3. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
Phương pháp chữa cháy: Chỉ sử dụng bột hóa chất khô, cacbon dioxit, cát hay đất cho các vụ hỏa hoạn nhỏ. Không sử dụng vòi phun
nước có áp lực để dập lửa. Giải tán những người không có nhiệm vụ ra khỏi khu vực có hỏa hoạn.
Bảo vệ cho những người làm công tác chữa cháy:
Mang mặt nạ phòng độc. Phun nước làm mát thùng chứa nếu tiếp xúc với ngọn lửa. Di chuyển thùng chứa ra khỏi nơi hỏa hoạn nếu an
toàn. Chữa cháy từ đầu ngọn gió nếu có thể.
- Đeo đầy đủ bảo hộ thích hợp (găng tay, kính mắt, mặt nạ, thiết bị thở) khi tham gia chữa cháy.
- Làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước. Ngăn chặn việc nước chữa cháy gây ô nhiễm cho nguồn nước mặt hoặc hệ thống nước
ngầm.
- Chỉ ở trong khu vực nguy hiểm khi cóthiết bị hô hấp khép kín. Tránh tiếp xúc với da bằng cách giữ khoảng cách an toàn hoặc bằng
cách mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
Trang 3/6
Rev:
Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)
SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP
Trạng thái vật lý: Rắn
Màu sắc: Màu trắng
Mùi đặc trưng: Không mùi
VIII. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó sự cố: Bảo hộ xem mục 5. Khi xảy ra sự cố: Cần bình tĩnh, không rối loạn; Bật công
tắc thông báo vị trí xẩy ra, mức độ, thông báo lãnh đạo; Thông báo tình huống, phong toả khu vực, hướng dẫn di tản mọi người, sơ cứu
nếu có người bị thương; Mặc đầy đủ bảo hộ khi vào xử lý sự cố. Dùng vật liệu trung hoà khoanh vùng hoá chất tràn đổ, nếu đổ ra đất thì
thu dọn đất ô nhiễm mang đi xử lý; Thu dọn khu vực xẩy ra sự cố sau khi xử lý xong.
3. Biện pháp, vật liệu vệ sinh sau sự cố: Khi có sự cố che lại rãnh thoát. Dùng vật liệu chuyên dụng hút, thấm tại khu vực bị tràn, đổ;
Quan sát các vật liệu có thể bị ăn mòn để di chuyển ra khỏi khu vực sự cố hoặc bao bọc khỏi hoá chất bị rò rỉ; Thải bỏ hoá chất bẩn, rác
thải đúng quy định, làm sạch kỹ khu vực bị sự cố. Dọn sạch khu vực bị ảnh hưởng.
VII. YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
2. Cảnh báo về môi trường: Không để hoá chất đi vào rãnh thoát nước.
1. Các thông số kiểm soát: Cho NaOH CAS number 1310-73-2
ACGIH ACGIH Celling ( mg/m3) 2mg/m3
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: Mặc đồ bảo hộ, bật quạt hút khí khi thao tác
khuấy trộn. Đọc kỹ độc tính và phòng ngừa khi gặp sự cố. Tránh để bắn tung tóe khi hoà tan. Đảm bảo nhiệt độ không tăng quá cao khi
hoà tan. Tránh hít phải khí và/hay sương. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Dập tắt mọi ngọn lửa trần. Không hút thuốc. Loại bỏ
các nguồn gây cháy.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Bảo quan nơi khô ráo, nhiệt độ lưu giữ xem ở nhãn sản phẩm, khi mở ra cần dùng
hết trong thời gian ngắn, hoặc bọc kín vì hoá chât dễ hấp thụ CO2 ngoài không khí làm giảm chất lượng. Không dùng bình chứa bằng
nhôm, thiếc hoặc kẽm. Không dùng bình chứa kim loại.
STEL (nông độ tiếp xúc ngắn hạn) 1 mg/m3
OSHA OSHA PEL (TWA) nồng độ bình quân 2 mg/m
3
VN OEL
TWA (nồng độ bình quân tiếp xúc) 0.5 mg/m3
3. Biện pháp và thiết bị bảo hộ cá nhân:
- Bảo vệ hô hấp: Sử dụng khẩu trang và mặt nạ thích hợp để ngăn bụi, sương, khói, khí.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
- Bảo vệ tay: Đeo găng tay. Chất liệu găng tay: Cao su nitrile; Độ dày của găng: 0,11 mm; Thời gian thấm: > 480 min
- Bảo vệ mắt: Đeo kính chống hóa chất vừa khít mắt
- Bảo vệ da: Mang quần áo bảo hộ, ủng chống hóa chất, tạp dề chống hóa chất.
Điểm sôi (o
C): 1.390 °C ở 1.013 hPa
Điểm nóng chảy (o
C) 319 - 322 °C
2. Các biện pháp kiểm soát thiết bị phù hợp: Tránh để hở nắp, bắn nước, dị vật vào bể chứa, tank chứa.
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
Trang 4/6
Rev:
Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)
SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP
4. Các điều kiện cần tránh (VD: tĩnh điện, rung, lắc…): Độ ẩm
1. Thông tin về các đường phơi nhiễm khác nhau
Xem tại mục 3.3
40 g/mol
Độ hòa tan: 1.090 g/l ở 20 °C
Độ pH: >14 ở 100g/l 20 o
C
Nhiệt độ tự cháy (o
C) Không áp dụng được
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): Không áp dụng được
Áp suất hóa hơi (mmHg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: Không áp dụng được
Chưa có thông tin
Chưa có thông tin
Điểm cháy (o
C) (Flash point) theo phương pháp xác định: Chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn
Tỷ lệ hóa hơi:
Trọng lượng phân tử:
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): Không áp dụng được
Khối lượng riêng (g/cm3
): 2.13
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT
1. Khả năng phản ứng: Xem mục 10.3
2. Tính ổn định: Hút ẩm
3. Phản ứng nguy hiểm (VD: ăn mòn, cháy nổ…) : Cóthể phản ứng mạnh với:
Aceton, Clo, Etilen oxit, Flo, Hologenua hydro, Hyđrazin hyđrat, hydroxylamine, Axit anhydrit, Acrolein, Axit clorit, Axit, axit sulfuric,
Chloroform, Nước, hydro peroxide, anhyđrit, EPICHLOROHYDRIN, photphua, hợp chất halogen-halogen, trichloroethene, ALLYL
ALCOHOL
Có thể phân hủy mạnh khi tiếp xúc với:
Chất hữu cơ, hyđro sunfua
Rủi ro bốc cháy hoặc tạo thành khí hoặc hơi dễ cháy với:
Nhôm bột, Muối amoni, pesunfat, Natri bo hyđrua, photpho, Ôxit photpho, Hydrocacbon chứa, Halogen, Các kim loại nhẹ, Các kim loại
Rủi ro của phản ứng tỏa nhiệt/nổ với:
Brom, Canxi, ở dạng bột, cồn furfuryl, Nitrometan, Peroxit, hợp chất nitro hữu cơ, Nitril, Hóa dầu a-cry-lic, SILVER NITRATE
Chloroform, với, Aceton, Nitrobenzen, với, Metanol,Nitrobenzen, với, muối magie, kẽm, và, Thiếc, (có sự xuất hiện của oxi và/hoặc hơi
ẩm trong không khí)
5. Vật liệu không tương thích: Nhôm, đồng thau, Các kim loại, hợp kim kim loại, kẽm, thiếc
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
6. Phản ứng phân hủy và các sản phẩm độc hại của phản ứng phân hủy: Có thể giải phóng hơi nguy hiểm khi phản ứng với các
chất khác
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
Trang 5/6
Rev:
Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)
SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP
2-3 Ngộ độc Miệng
1350 mg/kg 3-4
nguy
hại
Hạ bì
4. Thông số về độc tính (ước tính mức độ độc cấp tính):
2. Các triệu chứng liên quan đến tính độc hại của hóa chất và độc sinh thái:
Độc tính cấp theo đường miệng: Nếu ăn phải, sẽ gây bỏng nặng miệng và cổ họng, cũng như có nguy cơ thủng thực quản và dạ dày.
Độc tính cấp do hít phải: bỏng màng nhầy, ho, khó thở, tổn hại khoang hô hấp
Độc tính cấp qua da: Thông tin này không có sẵn.
Kích ứng da (thỏ): Gây bỏng.
Kích ứng mắt (thỏ): Những ảnh hưởng không thể phục hồi lên mắt
Nhạy cảm: không gây nhạy cảm
Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm: không gây đột biến
Độc tính gây ung thư: Thông tin này không có sẵn.
Độc tính đối với sinh sản: Thông tin này không có sẵn.
Độc tính gây quái thai:Thông tin này không có sẵn.
Nguy cơ hô hấp: Thông tin này không có sẵn.
3. Tác hại tức thì, tác hại lâu dài và những ảnh hưởng mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn:
Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ )
Thông tin này không có sẵn.
Độc tính tổng thể lên cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần
Thông tin này không có sẵn
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Sinh vật thử
Cấp độ Đường tiếp xúc
LD50
140-340
mg/kg
Chuột
XIII. THÔNG TIN VỀ THẢI BỎ
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
Tên thành phần Loại sinh vật Kết quả
NaOH Ceriodaphnia (bọ chét nước) EC50 : 40,4 mg/l; 48 h
NaOH
2. Tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy: Không áp dụng cho chất vô cơ
3. Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin
4. Độ linh động trong đất: Không có thông tin
5. Các tác hại khác: Tác dụng có hại do thay đổi pH. Tạo thành hỗn hợp ăn mòn với nước ngay cả khi được pha loãng.
Có thể trung hòa ở nhà máy xử lý nước thải. Cần tránh thải loại vào môi trường.
Photobacterium phosphoreum (Vi khuẩn
phát huỳnh quang)
EC50 : 22 mg/l; 15 phút
NaOH Gambusia affinis (Cá muỗi) LC50 : 125 mg/l; 96 h-
1. Độc môi trường (nước và trên cạn)
1. Thông tin xử lý an toàn: Việc thải bỏ vật liệu và thùng chứa phải tuân thủ theo quy định của nước sở tại. Rác thải phải được vứt bỏ
theo các quy định của địa phương và nhà nước. Để nguyên hóa chất trong hộp đựng ban đầu. Không để lẫn với rác thải khá c. Xử lý các
hộp đựng bẩn giống như xử lý sản phẩm
2. Các loại chất thải:
- Dạng lỏng: Hóa chất thải.
- Dạng rắn: Bao bì đựng hóa chất
LD50
Sodium hydroxide (NaOH)
Thỏ
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
Trang 6/6
Rev:
Phiếu an toàn hóa chất (MSDS)
SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP
Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc
XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
BAO GỒM: CÁC THÔNG TIN KHI XÂY DỰNG VÀ HIỆU ĐÍNH PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Ngày tháng soạn thảo Phiếu: 02/12/2019
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 30/3/2020
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty: Công ty CP Xuất nhập khẩu hóa chất và thiết bị Kim Ngưu
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và
phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn. Bạn nên thực hiện các bài kiểm tra an toàn của riêng mình để
xác định tính an toàn và sự phù hợp của sản phẩm trước khi sử dụng.
XV. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23 tháng 6 năm
2014.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất.
- Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định nội dung thực hiện
công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
2. Tên phương tiện vận chuyển đường biển: SODIUM HYDROXIDE, SOLID
3. Loại nhóm hàng nguy hiểm trong vận chuyển: 8
4. Quy cách đóng gói (nếu có): Nhóm II
5. Độc môi trường (chất ô nhiễm đại dương): Chưa có thông tin
6. Vận chuyển tàu lớn: Chưa có thông tin
7. Những cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ trong vận chuyển: Có EmS F-A S-B
XIV. THÔNG TIN KHI VẬN CHUYỂN
1. Số hiệu UN: UN 1823
3. Biện pháp thải bỏ:
- Hóa chất thải: Trung hoà trước khi thải bỏ vào khu vực xử lý nước thải của nhà máy nếu xảy ra sự cố.
- Bao bì: Dùng biện pháp xử lý chất thải nguy hại.
Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/

More Related Content

What's hot

He thong van ban pl ve cong tac atvsld
He thong van ban pl ve cong tac atvsldHe thong van ban pl ve cong tac atvsld
He thong van ban pl ve cong tac atvsldSang Hung
 
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí vũ như văn, 157 trang
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí   vũ như văn, 157 trangAn toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí   vũ như văn, 157 trang
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí vũ như văn, 157 trangGia công inox OSATAVN.COM
 
Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn
 Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn
Powerpoint An toàn lao động trong nấu ănNhung Lê
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác dang thuan
 
Tổng hợp zeolite ZSM-5
Tổng hợp zeolite ZSM-5Tổng hợp zeolite ZSM-5
Tổng hợp zeolite ZSM-5Kẹ Tâm
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh HùngHuytraining
 
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hạiNhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hạiĐoàn Như Tùng
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt giomrquangbro
 
Fischer-Tropch
Fischer-TropchFischer-Tropch
Fischer-Tropchphanhaianh
 
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhàMột số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhàLơ Đãng
 
Prosheet
ProsheetProsheet
Prosheetphuocxd
 
an toan han cho Vinfast.ppt
an toan han cho Vinfast.pptan toan han cho Vinfast.ppt
an toan han cho Vinfast.pptssusera67f05
 

What's hot (20)

He thong van ban pl ve cong tac atvsld
He thong van ban pl ve cong tac atvsldHe thong van ban pl ve cong tac atvsld
He thong van ban pl ve cong tac atvsld
 
Cong nghe san xuat xi mang lo quay kho
Cong nghe san xuat xi mang lo quay khoCong nghe san xuat xi mang lo quay kho
Cong nghe san xuat xi mang lo quay kho
 
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí vũ như văn, 157 trang
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí   vũ như văn, 157 trangAn toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí   vũ như văn, 157 trang
An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí vũ như văn, 157 trang
 
Andehit formic
Andehit formicAndehit formic
Andehit formic
 
Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn
 Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn
Powerpoint An toàn lao động trong nấu ăn
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
AN TOAN HOA CHAT 1.ppt
AN TOAN HOA CHAT 1.pptAN TOAN HOA CHAT 1.ppt
AN TOAN HOA CHAT 1.ppt
 
Cong nghe san xuat duoc pham 1
Cong nghe san xuat duoc pham 1Cong nghe san xuat duoc pham 1
Cong nghe san xuat duoc pham 1
 
Tổng hợp zeolite ZSM-5
Tổng hợp zeolite ZSM-5Tổng hợp zeolite ZSM-5
Tổng hợp zeolite ZSM-5
 
Tong hop barbital bang phuong phap hoa hoc
Tong hop barbital bang phuong phap hoa hocTong hop barbital bang phuong phap hoa hoc
Tong hop barbital bang phuong phap hoa hoc
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hạiNhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, độc hại
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
 
Kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp
Kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấpKế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp
Kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp
 
Fischer-Tropch
Fischer-TropchFischer-Tropch
Fischer-Tropch
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Luận án: Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của cacbon
Luận án: Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của cacbonLuận án: Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của cacbon
Luận án: Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của cacbon
 
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhàMột số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
 
Prosheet
ProsheetProsheet
Prosheet
 
an toan han cho Vinfast.ppt
an toan han cho Vinfast.pptan toan han cho Vinfast.ppt
an toan han cho Vinfast.ppt
 

Similar to 9-NaOH 99%.pdf

ANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdfANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdfDaovanquang2
 
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2Quyền Thái
 
Scs leakage prevention practices
Scs leakage prevention practicesScs leakage prevention practices
Scs leakage prevention practicesTran Khanh
 
GT Ky thuan an toan dien part 02.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 02.pdfGT Ky thuan an toan dien part 02.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 02.pdftruongvanquan
 
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdfTBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdfTrangAmy5
 
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdfPHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdfVINH HÁN
 
Nuto h 46 sfs vie
Nuto h 46 sfs   vieNuto h 46 sfs   vie
Nuto h 46 sfs vieLinhPham544
 
An toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chấtAn toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chấtHữu Nghĩa Đặng
 
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxAN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxHHngPhc
 
An toàn hoá chất
An toàn hoá chấtAn toàn hoá chất
An toàn hoá chấtBảo Mơ
 
an toan hoa chat vn_vi
an toan hoa chat vn_vian toan hoa chat vn_vi
an toan hoa chat vn_viTran phuong
 
LỜI THOẠI chương 1.docx
LỜI THOẠI chương 1.docxLỜI THOẠI chương 1.docx
LỜI THOẠI chương 1.docxQuangMai32
 
An toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptx
An toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptxAn toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptx
An toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptxSangL72
 

Similar to 9-NaOH 99%.pdf (20)

ANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdfANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdf
 
6-Methanol.pdf
6-Methanol.pdf6-Methanol.pdf
6-Methanol.pdf
 
MSDS--NH3.pdf
MSDS--NH3.pdfMSDS--NH3.pdf
MSDS--NH3.pdf
 
Aceton
AcetonAceton
Aceton
 
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
Msds Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2
 
Scs leakage prevention practices
Scs leakage prevention practicesScs leakage prevention practices
Scs leakage prevention practices
 
AN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.pptAN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.ppt
 
AN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.pptAN TOAN HOA CHAT.ppt
AN TOAN HOA CHAT.ppt
 
GT Ky thuan an toan dien part 02.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 02.pdfGT Ky thuan an toan dien part 02.pdf
GT Ky thuan an toan dien part 02.pdf
 
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdfTBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
TBT33 - Làm việc với dung môi 3.ppt.pdf
 
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdfPHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT.pdf
 
Nuto h 46 sfs vie
Nuto h 46 sfs   vieNuto h 46 sfs   vie
Nuto h 46 sfs vie
 
An toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chấtAn toàn khi làm việc với hoá chất
An toàn khi làm việc với hoá chất
 
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxAN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
 
An toàn hoá chất
An toàn hoá chấtAn toàn hoá chất
An toàn hoá chất
 
An toan hoa chat
An toan hoa chatAn toan hoa chat
An toan hoa chat
 
an toan hoa chat vn_vi
an toan hoa chat vn_vian toan hoa chat vn_vi
an toan hoa chat vn_vi
 
LỜI THOẠI chương 1.docx
LỜI THOẠI chương 1.docxLỜI THOẠI chương 1.docx
LỜI THOẠI chương 1.docx
 
An toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptx
An toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptxAn toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptx
An toàn lao động trong sản xuất hóa chất.pptx
 
Quy trinh khu trung tai pcs viet nam
Quy trinh khu trung tai pcs viet namQuy trinh khu trung tai pcs viet nam
Quy trinh khu trung tai pcs viet nam
 

9-NaOH 99%.pdf

  • 1. Trang 1/6 Rev: Ý nghĩa cảnh báo: NGUY HIỂM - Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Công ty: Công ty TNHH Sản Xuất Tân Thành Địa chỉ: Đường 196, thôn Hoàng Nha, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp (24h/24h): Tên công ty: Công ty TNHH Sản Xuất Tân Thành Địa chỉ: Đường 196, thôn Hoàng Nha, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. SĐT: 0913347572/0988003959 - Tên nhà sản xuất, địa chỉ: Công ty: Địa chỉ: - Mục đích sử dụng: Hóa chất sản xuất công nghiệp II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa học Hàm lượng (% theo trọng lượng) III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT 1. Mức xếp loại nguy hiểm: Phân loại theo GHS - Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia Bộ Công Thương Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh: Cấp 3 'Ăn mòn/Kích ứng da: Cấp 1A Tổn thương nghiêm trọng/kích ứng mắt: Cấp 1 Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ: Cấp 1 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn: Cấp 1 2. Cảnh báo nguy hiểm: Sodium hydroxide 1310-73-2 NaOH 99% Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP - Tên thường gọi của chất: Sodium hydroxide (Xút) - Số CAS: 1310-73-2 - Số UN: 1823 - Số đăng ký EC (nếu có): 215-185-5 - Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có): - Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có): - Tên thương mại: Sodium hydroxide - Tên khác (không là tên khoa học): Caustic soda, lye, caustic H370: Gây tổn hại cho các cơ quan trên cơ thể Cảnh báo phòng ngừa P260: Không hít bụi / khói / khí / sương / hơi / phun P264: Rửa kỹ sau khi sử dụng. P270: Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này. P321: Gọi cho trung tâm chống độc hoặc bác sĩ/…nếu bạn thấy không khỏe. P405: Khóa nơi lưu trữ P501: Vứt bỏ hóa chất / thùng chứa P307+P311: Nếu phơi nhiễm: Gọi trung tâm chống độc hoặc bác sĩ. CHẤT ĂN MÒN NGUY HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG THỦY SINH NGUY HẠI SỨC KHỎE Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
  • 2. Trang 2/6 Rev: Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP - Đường da Tiếp xúc với hóa chất có thể gây ra mụn nước trên da, ăn mòn da. Vết thương chậm lành. - Đường tiêu hóa Nuốt phải gây đau họng. Buồn nôn. Đau bụng. Nôn ra máu. Khó nuốt. Khả năng thủng thực quản. Bỏng đến niêm mạc dạ dày/ruột. Chảy máu đường tiêu hóa. Sốc. - Đường tiết sữa Chưa có thông tin 3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng: - Đường mắt Ăn mòn mô mắt. Tổn thương mắt vĩnh viễn. - Đường thở Khi pha chế: Khô/đau họng. Ho. Kích thích đường hô hấp. Kích thích niêm mạc mũi. Khi tiếp xúc liên tục: Khó thở. Triệu chứng xuất hiện sau tiếp xúc: Có thể bị phù đường hô hấp trên. Có thể co thắt thanh quản / phù nề. Nguy cơ phù phổi. 4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Nuốt phải có thể gây nguy hiểm đến tính mạng. Các triệu chứng rõ rệt có thể không xuất hiện suốt 18 tới 24 giờ sau khi nuốt. Nếu bất tỉnh và không có phương tiện y tế tức thời, không kích thích gây nôn. Trong những trường hợp nghi ngờ nuốt phải chất, chuyển đến trung tâm y tế ngay lập tức. 5. Các chỉ thị và hướng dẫn cấp cứu đặc biệt cần thiết: chưa có thông tin V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN 1. Các phương tiện chữa cháy thích hợp: Sử dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường xung quanh; Đối với chất/hỗn hợp này, không có giới hạn tác nhân dập lửa nào được cung cấp. Không sử dụng nước để chữa cháy IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ 1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Thận trọng rửa mắt ngay bằng nước sạch. Tháo bỏ kính áp tròng nếu đang đeo và nếu thấy dễ dàng. Sau đó tiếp tục rửa mắt bằng nước sạch trong ít nhất 15 phút trong khi giữ cho mí mắt hở. Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có các chăm sóc tiếp theo 2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Cởi bỏ ngay lập tức quần áo bị dính sản phẩm. Ngâm da vào nước sạch trong ít nhất 15 phút, sau đó rửa cùng với xà phòng nếu có thể. Nếu da trở nên đỏ, sưng, đau và/ hoặc phồng rộp, chuyển bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để điều trị thêm. 3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): Ngay lập tức chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí. Nếu không hồi phục nhanh chóng, chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có các điều trị tiếp theo. Giữ ngực nạn nhân ở tư thế thuận lợi cho hô hấp. 2. Các chất độc được sinh ra khi bị cháy (khí độc…): không có thông tin 3. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Phương pháp chữa cháy: Chỉ sử dụng bột hóa chất khô, cacbon dioxit, cát hay đất cho các vụ hỏa hoạn nhỏ. Không sử dụng vòi phun nước có áp lực để dập lửa. Giải tán những người không có nhiệm vụ ra khỏi khu vực có hỏa hoạn. Bảo vệ cho những người làm công tác chữa cháy: Mang mặt nạ phòng độc. Phun nước làm mát thùng chứa nếu tiếp xúc với ngọn lửa. Di chuyển thùng chứa ra khỏi nơi hỏa hoạn nếu an toàn. Chữa cháy từ đầu ngọn gió nếu có thể. - Đeo đầy đủ bảo hộ thích hợp (găng tay, kính mắt, mặt nạ, thiết bị thở) khi tham gia chữa cháy. - Làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước. Ngăn chặn việc nước chữa cháy gây ô nhiễm cho nguồn nước mặt hoặc hệ thống nước ngầm. - Chỉ ở trong khu vực nguy hiểm khi cóthiết bị hô hấp khép kín. Tránh tiếp xúc với da bằng cách giữ khoảng cách an toàn hoặc bằng cách mặc quần áo bảo hộ phù hợp. VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
  • 3. Trang 3/6 Rev: Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP Trạng thái vật lý: Rắn Màu sắc: Màu trắng Mùi đặc trưng: Không mùi VIII. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN 1. Trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó sự cố: Bảo hộ xem mục 5. Khi xảy ra sự cố: Cần bình tĩnh, không rối loạn; Bật công tắc thông báo vị trí xẩy ra, mức độ, thông báo lãnh đạo; Thông báo tình huống, phong toả khu vực, hướng dẫn di tản mọi người, sơ cứu nếu có người bị thương; Mặc đầy đủ bảo hộ khi vào xử lý sự cố. Dùng vật liệu trung hoà khoanh vùng hoá chất tràn đổ, nếu đổ ra đất thì thu dọn đất ô nhiễm mang đi xử lý; Thu dọn khu vực xẩy ra sự cố sau khi xử lý xong. 3. Biện pháp, vật liệu vệ sinh sau sự cố: Khi có sự cố che lại rãnh thoát. Dùng vật liệu chuyên dụng hút, thấm tại khu vực bị tràn, đổ; Quan sát các vật liệu có thể bị ăn mòn để di chuyển ra khỏi khu vực sự cố hoặc bao bọc khỏi hoá chất bị rò rỉ; Thải bỏ hoá chất bẩn, rác thải đúng quy định, làm sạch kỹ khu vực bị sự cố. Dọn sạch khu vực bị ảnh hưởng. VII. YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG, BẢO QUẢN 2. Cảnh báo về môi trường: Không để hoá chất đi vào rãnh thoát nước. 1. Các thông số kiểm soát: Cho NaOH CAS number 1310-73-2 ACGIH ACGIH Celling ( mg/m3) 2mg/m3 1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: Mặc đồ bảo hộ, bật quạt hút khí khi thao tác khuấy trộn. Đọc kỹ độc tính và phòng ngừa khi gặp sự cố. Tránh để bắn tung tóe khi hoà tan. Đảm bảo nhiệt độ không tăng quá cao khi hoà tan. Tránh hít phải khí và/hay sương. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Dập tắt mọi ngọn lửa trần. Không hút thuốc. Loại bỏ các nguồn gây cháy. 2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Bảo quan nơi khô ráo, nhiệt độ lưu giữ xem ở nhãn sản phẩm, khi mở ra cần dùng hết trong thời gian ngắn, hoặc bọc kín vì hoá chât dễ hấp thụ CO2 ngoài không khí làm giảm chất lượng. Không dùng bình chứa bằng nhôm, thiếc hoặc kẽm. Không dùng bình chứa kim loại. STEL (nông độ tiếp xúc ngắn hạn) 1 mg/m3 OSHA OSHA PEL (TWA) nồng độ bình quân 2 mg/m 3 VN OEL TWA (nồng độ bình quân tiếp xúc) 0.5 mg/m3 3. Biện pháp và thiết bị bảo hộ cá nhân: - Bảo vệ hô hấp: Sử dụng khẩu trang và mặt nạ thích hợp để ngăn bụi, sương, khói, khí. IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT - Bảo vệ tay: Đeo găng tay. Chất liệu găng tay: Cao su nitrile; Độ dày của găng: 0,11 mm; Thời gian thấm: > 480 min - Bảo vệ mắt: Đeo kính chống hóa chất vừa khít mắt - Bảo vệ da: Mang quần áo bảo hộ, ủng chống hóa chất, tạp dề chống hóa chất. Điểm sôi (o C): 1.390 °C ở 1.013 hPa Điểm nóng chảy (o C) 319 - 322 °C 2. Các biện pháp kiểm soát thiết bị phù hợp: Tránh để hở nắp, bắn nước, dị vật vào bể chứa, tank chứa. Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
  • 4. Trang 4/6 Rev: Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP 4. Các điều kiện cần tránh (VD: tĩnh điện, rung, lắc…): Độ ẩm 1. Thông tin về các đường phơi nhiễm khác nhau Xem tại mục 3.3 40 g/mol Độ hòa tan: 1.090 g/l ở 20 °C Độ pH: >14 ở 100g/l 20 o C Nhiệt độ tự cháy (o C) Không áp dụng được Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): Không áp dụng được Áp suất hóa hơi (mmHg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: Không áp dụng được Chưa có thông tin Chưa có thông tin Điểm cháy (o C) (Flash point) theo phương pháp xác định: Chưa có thông tin Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn Tỷ lệ hóa hơi: Trọng lượng phân tử: Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): Không áp dụng được Khối lượng riêng (g/cm3 ): 2.13 X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG CỦA HÓA CHẤT 1. Khả năng phản ứng: Xem mục 10.3 2. Tính ổn định: Hút ẩm 3. Phản ứng nguy hiểm (VD: ăn mòn, cháy nổ…) : Cóthể phản ứng mạnh với: Aceton, Clo, Etilen oxit, Flo, Hologenua hydro, Hyđrazin hyđrat, hydroxylamine, Axit anhydrit, Acrolein, Axit clorit, Axit, axit sulfuric, Chloroform, Nước, hydro peroxide, anhyđrit, EPICHLOROHYDRIN, photphua, hợp chất halogen-halogen, trichloroethene, ALLYL ALCOHOL Có thể phân hủy mạnh khi tiếp xúc với: Chất hữu cơ, hyđro sunfua Rủi ro bốc cháy hoặc tạo thành khí hoặc hơi dễ cháy với: Nhôm bột, Muối amoni, pesunfat, Natri bo hyđrua, photpho, Ôxit photpho, Hydrocacbon chứa, Halogen, Các kim loại nhẹ, Các kim loại Rủi ro của phản ứng tỏa nhiệt/nổ với: Brom, Canxi, ở dạng bột, cồn furfuryl, Nitrometan, Peroxit, hợp chất nitro hữu cơ, Nitril, Hóa dầu a-cry-lic, SILVER NITRATE Chloroform, với, Aceton, Nitrobenzen, với, Metanol,Nitrobenzen, với, muối magie, kẽm, và, Thiếc, (có sự xuất hiện của oxi và/hoặc hơi ẩm trong không khí) 5. Vật liệu không tương thích: Nhôm, đồng thau, Các kim loại, hợp kim kim loại, kẽm, thiếc XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH 6. Phản ứng phân hủy và các sản phẩm độc hại của phản ứng phân hủy: Có thể giải phóng hơi nguy hiểm khi phản ứng với các chất khác Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
  • 5. Trang 5/6 Rev: Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP 2-3 Ngộ độc Miệng 1350 mg/kg 3-4 nguy hại Hạ bì 4. Thông số về độc tính (ước tính mức độ độc cấp tính): 2. Các triệu chứng liên quan đến tính độc hại của hóa chất và độc sinh thái: Độc tính cấp theo đường miệng: Nếu ăn phải, sẽ gây bỏng nặng miệng và cổ họng, cũng như có nguy cơ thủng thực quản và dạ dày. Độc tính cấp do hít phải: bỏng màng nhầy, ho, khó thở, tổn hại khoang hô hấp Độc tính cấp qua da: Thông tin này không có sẵn. Kích ứng da (thỏ): Gây bỏng. Kích ứng mắt (thỏ): Những ảnh hưởng không thể phục hồi lên mắt Nhạy cảm: không gây nhạy cảm Độc tính gây đột biến gen trong ống thí nghiệm: không gây đột biến Độc tính gây ung thư: Thông tin này không có sẵn. Độc tính đối với sinh sản: Thông tin này không có sẵn. Độc tính gây quái thai:Thông tin này không có sẵn. Nguy cơ hô hấp: Thông tin này không có sẵn. 3. Tác hại tức thì, tác hại lâu dài và những ảnh hưởng mãn tính do phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn: Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ ) Thông tin này không có sẵn. Độc tính tổng thể lên cơ quan đích cụ thể - phơi nhiễm nhiều lần Thông tin này không có sẵn Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Sinh vật thử Cấp độ Đường tiếp xúc LD50 140-340 mg/kg Chuột XIII. THÔNG TIN VỀ THẢI BỎ XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI Tên thành phần Loại sinh vật Kết quả NaOH Ceriodaphnia (bọ chét nước) EC50 : 40,4 mg/l; 48 h NaOH 2. Tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy: Không áp dụng cho chất vô cơ 3. Khả năng tích lũy sinh học: Không có thông tin 4. Độ linh động trong đất: Không có thông tin 5. Các tác hại khác: Tác dụng có hại do thay đổi pH. Tạo thành hỗn hợp ăn mòn với nước ngay cả khi được pha loãng. Có thể trung hòa ở nhà máy xử lý nước thải. Cần tránh thải loại vào môi trường. Photobacterium phosphoreum (Vi khuẩn phát huỳnh quang) EC50 : 22 mg/l; 15 phút NaOH Gambusia affinis (Cá muỗi) LC50 : 125 mg/l; 96 h- 1. Độc môi trường (nước và trên cạn) 1. Thông tin xử lý an toàn: Việc thải bỏ vật liệu và thùng chứa phải tuân thủ theo quy định của nước sở tại. Rác thải phải được vứt bỏ theo các quy định của địa phương và nhà nước. Để nguyên hóa chất trong hộp đựng ban đầu. Không để lẫn với rác thải khá c. Xử lý các hộp đựng bẩn giống như xử lý sản phẩm 2. Các loại chất thải: - Dạng lỏng: Hóa chất thải. - Dạng rắn: Bao bì đựng hóa chất LD50 Sodium hydroxide (NaOH) Thỏ Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/
  • 6. Trang 6/6 Rev: Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) SODIUM HYDROXIDE 99% Ngày lập/sửa đổi: 30/3/2020 I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT VÀ THÔNG TIN VỀ NHÀ CUNG CẤP Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC BAO GỒM: CÁC THÔNG TIN KHI XÂY DỰNG VÀ HIỆU ĐÍNH PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày tháng soạn thảo Phiếu: 02/12/2019 Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 30/3/2020 Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty: Công ty CP Xuất nhập khẩu hóa chất và thiết bị Kim Ngưu Lưu ý người đọc: Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn. Bạn nên thực hiện các bài kiểm tra an toàn của riêng mình để xác định tính an toàn và sự phù hợp của sản phẩm trước khi sử dụng. XV. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định nội dung thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. 2. Tên phương tiện vận chuyển đường biển: SODIUM HYDROXIDE, SOLID 3. Loại nhóm hàng nguy hiểm trong vận chuyển: 8 4. Quy cách đóng gói (nếu có): Nhóm II 5. Độc môi trường (chất ô nhiễm đại dương): Chưa có thông tin 6. Vận chuyển tàu lớn: Chưa có thông tin 7. Những cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ trong vận chuyển: Có EmS F-A S-B XIV. THÔNG TIN KHI VẬN CHUYỂN 1. Số hiệu UN: UN 1823 3. Biện pháp thải bỏ: - Hóa chất thải: Trung hoà trước khi thải bỏ vào khu vực xử lý nước thải của nhà máy nếu xảy ra sự cố. - Bao bì: Dùng biện pháp xử lý chất thải nguy hại. Công ty CP XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu Liên hệ 24/24: 0988003959 https://vietchem.com.vn/