SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
Thiếu máu: phân loại và điều trị
Thiếu máu: phân loại và điều trị
Mục tiêu:
Mục tiêu:
 Giải thích được khái niệm thiếu máu
Giải thích được khái niệm thiếu máu
 Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân
Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân
 Trình bày được định hướng chẩn đoán NN thiếu máu
Trình bày được định hướng chẩn đoán NN thiếu máu
dựa trên đặc điểm tế bào và xét nghiệm khác
dựa trên đặc điểm tế bào và xét nghiệm khác
 Trình bày được nguyên tắc và phương pháp điều trị
Trình bày được nguyên tắc và phương pháp điều trị
một số nguyên nhân thiếu máu
một số nguyên nhân thiếu máu
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ huyết
Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ huyết
sắc tố ở trong máu so với người cùng tuổi,
sắc tố ở trong máu so với người cùng tuổi,
cùng giới, cùng trạng thái và cùng điều
cùng giới, cùng trạng thái và cùng điều
kiện sống
kiện sống
Sản xuất Hồng cầu
Sản xuất Hồng cầu
Thận
thụ cảm oxi
Epo
mRNA
Epo
Mạch máu
Tủy xương TB gốc vạn năng
TB đầu dòng HC
3-4
ngày
Máu ngoại vi
Thời gian sống HC
100-120 ngày
TCLS
TCLS
- Cơ năng: mệt mỏi, chán ăn, khó thở khi
Cơ năng: mệt mỏi, chán ăn, khó thở khi
gắng sức…
gắng sức…
- Thực thể: Da xanh, niêm mạc nhợt, các
Thực thể: Da xanh, niêm mạc nhợt, các
triệu chứng kèm theo tùy nguyên nhân
triệu chứng kèm theo tùy nguyên nhân
Phân loại thiếu máu
Phân loại thiếu máu
- Theo nguyên nhân sinh bệnh: sinh máu, mất
Theo nguyên nhân sinh bệnh: sinh máu, mất
máu (cấp, mạn), tan máu
máu (cấp, mạn), tan máu
- Theo đặc điểm hồng cầu: HC to, bình thường,
Theo đặc điểm hồng cầu: HC to, bình thường,
nhỏ
nhỏ
- Theo mức độ thiếu máu: nhẹ, vừa, nặng, rất
Theo mức độ thiếu máu: nhẹ, vừa, nặng, rất
nặng
nặng
Các xét nghiệm bước đầu đánh giá thiếu máu
Các xét nghiệm bước đầu đánh giá thiếu máu
 Tổng phân tích tế bào máu
Tổng phân tích tế bào máu
 Số lượng HC lưới (phục hồi hay không)
Số lượng HC lưới (phục hồi hay không)
 Tiêu bản máu ngoại vi
Tiêu bản máu ngoại vi
Δ
Δ+ thiếu máu: Hb
+ thiếu máu: Hb
Sai sót: máu bị đông, pha loãng do truyền nhiều dịch
Sai sót: máu bị đông, pha loãng do truyền nhiều dịch
Δ
Δ nguyên nhân: dựa vào các chỉ số hồng cầu: MCV,
nguyên nhân: dựa vào các chỉ số hồng cầu: MCV,
MCH,MCHC, RDW
MCH,MCHC, RDW
 Xét nghiệm sinh hóa: bilirubin GT, LDH, haptoglobin,
Xét nghiệm sinh hóa: bilirubin GT, LDH, haptoglobin,
sắt huyết thanh, ferritin
sắt huyết thanh, ferritin
Ph
Phân loại thiếu máu
ân loại thiếu máu
Theo MCV
Theo MCV
Thể tích trung bình hồng cầu MCV
Thể tích trung bình hồng cầu MCV
Hồng cầu nhỏ
Hồng cầu nhỏ
Thi
Thiếu
ếu
sắt
sắt
Thal
Thal
B
Bệnh khác
ệnh khác: thi
: thiếu máu nguyên HC sắt
ếu máu nguyên HC sắt
(thu
(thuốc, thừa kẽm, thiếu đồng
ốc, thừa kẽm, thiếu đồng)
)
Hồng cầu bình thường
Hồng cầu bình thường Hồng cầu to
Hồng cầu to
• Thiếu Vit B12
Thiếu Vit B12
và/hoặc axit folic
và/hoặc axit folic
•Bệnh khác
Bệnh khác :
:
•RLST
RLST
•Bệnh gan
Bệnh gan
• Suy tuyến giáp
Suy tuyến giáp
• Nghi
Nghiện rượu
ện rượu
B
Bệnh của tủy xương
ệnh của tủy xương
• RLST
RLST
•K di c
K di căn tủy
ăn tủy
•Đa u tủy xương
Đa u tủy xương
• Suy t
Suy tủy xương
ủy xương
• Lơ xê mi
Lơ xê mi
•Suy thËn
Suy thËn
•BÖnh gan
BÖnh gan
•BÖnh néi tiÕt
BÖnh néi tiÕt
•ThiÕu m¸u do
ThiÕu m¸u do
bệnh m
bệnh mãn tính
ãn tính
Phân loại thiếu máu
Phân loại thiếu máu
Nguyên nhân tan máu
Nguyên nhân tan máu
XN Coomb’s
Các nguyên nhân
ngoài HC
Mạch Van
tim
Ngộ độc
Âm tính Dương tính
Thiếu máu tan máu tự miễn
Các nguyên nhân
tại HC
Màng
Huyết sắc tố
Bào tương
“Nóng” “Lạnh”
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
 Kết hợp điều trị triệu chứng và nguyên nhân
Kết hợp điều trị triệu chứng và nguyên nhân
 Kịp thời nhưng cần thận trọng khi truyền máu
Kịp thời nhưng cần thận trọng khi truyền máu
 Tìm nguyên nhân để điểu trị triệt để (tan máu,
Tìm nguyên nhân để điểu trị triệt để (tan máu,
mất máu, thiếu nguyên liệu…)
mất máu, thiếu nguyên liệu…)
Biện pháp:
Biện pháp:
- Truyền máu
Truyền máu
- Chất kích thích tạo máu: erythropoitein
Chất kích thích tạo máu: erythropoitein
- Yếu tố tạo máu: sắt, vit B12, acid folic
Yếu tố tạo máu: sắt, vit B12, acid folic
- Theo nguyên nhân cụ thể
Theo nguyên nhân cụ thể
Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ
Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ
 Nhẹ (MCV > 70 fl)
Nhẹ (MCV > 70 fl)
 Thiếu sắt
Thiếu sắt
 Thalassemia
Thalassemia
 Nhiễm độc chì
Nhiễm độc chì
 Thiếu máu nguyên HC sắt
Thiếu máu nguyên HC sắt
 Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
 Nặng (MCV < 70 fl)
Nặng (MCV < 70 fl)
 Thiếu sắt
Thiếu sắt
 Thalassemia
Thalassemia
Phân phối và dự trữ sắt trong cơ thể
Phân phối và dự trữ sắt trong cơ thể
Dietary iron
Utilization Utilization
Duodenum
(average, 1 - 2 mg
per day)
Muscle
(myoglobin)
(300 mg)
Liver
(1,000 mg)
Bone
marrow
(300 mg)
Circulating
erythrocytes
(hemoglobin)
(1,800 mg)
Reticuloendothelial
macrophages
(600 mg)
Sloughed mucosal cells
Desquamation/Menstruation
Other blood loss
(average, 1 - 2 mg per day)
Storage
iron
Plasma
transferrin
(3 mg)
Iron loss
(Ferritin)
(TIBC)
Tổng số lượng sắt trong cơ thể
Tổng số lượng sắt trong cơ thể 3000-4000 mg
3000-4000 mg
C¸c XN chÈn ®o¸n TM thiÕu s¾t
C¸c XN chÈn ®o¸n TM thiÕu s¾t
 S¾t huyÕt thanh: gi¸ trÞ
S¾t huyÕt thanh: gi¸ trÞ
thÊp
thÊp
 Ferritin : rÊt nh¹y : ®¸nh
Ferritin : rÊt nh¹y : ®¸nh
gi¸ dù trữ s¾t cña c¬
gi¸ dù trữ s¾t cña c¬
thÓ
thÓ
 Kh
Khả
ả năng g¾n s¾t toµn
năng g¾n s¾t toµn
bé: khả năng g¾n s¾t
bé: khả năng g¾n s¾t
cña transferrin
cña transferrin
 Transferrin—globulin cã
Transferrin—globulin cã
chøc năng g¾n/vËn
chøc năng g¾n/vËn
chuyÓn Fe tõ ruét ®Õn
chuyÓn Fe tõ ruét ®Õn
tổ chøc
tổ chøc
Ferritin
µg/l
Dự trữ sắt trong tủy
xương
Mối tương quan giữa dự trữ sắt tủy xương và
lượng ferritin
C¸c nguyªn nh©n g©y thiÕu s¾t
C¸c nguyªn nh©n g©y thiÕu s¾t
 Nhu cÇu s¾t tăng
Nhu cÇu s¾t tăng
 MÊt m¸u
MÊt m¸u
 đ­êng tiªu hãa
đ­êng tiªu hãa
 đ­êng sinh dôc, tiết
đ­êng sinh dôc, tiết
niệu
niệu
 Phô nữ cã thai vµ cho
Phô nữ cã thai vµ cho
con bó
con bó
 Cung cÊp s¾t kh«ng
Cung cÊp s¾t kh«ng
®ñ
®ñ
 ChÕ ®é ăn thiÕu s¾t
ChÕ ®é ăn thiÕu s¾t
 Giảm hÊp thu s¾t
Giảm hÊp thu s¾t
 C¾t d¹ dµy
C¾t d¹ dµy
 Giảm hÊp thu ruét
Giảm hÊp thu ruét
 BÖnh håi trµng
BÖnh håi trµng
 Viêm - Hẹp thực quản
Viêm - Hẹp thực quản
 Móng lõm lòng thuyền
Móng lõm lòng thuyền
Một số triệu chứng đặc trưng của
Một số triệu chứng đặc trưng của
thiếu máu thiếu sắt
thiếu máu thiếu sắt
 Các triệu chứng về tâm-thần
Các triệu chứng về tâm-thần
kinh
kinh
 Chán ăn
Chán ăn
 Viêm nứt góc miệng
Viêm nứt góc miệng
 Viêm lưỡi,
Viêm lưỡi,
teo gai lưỡi
teo gai lưỡi
Nguyên tắc điều trị thuốc sắt
Nguyên tắc điều trị thuốc sắt
 Muối sắt II hấp thụ tốt hơn muối sắt III.
Muối sắt II hấp thụ tốt hơn muối sắt III.
 Axit ascorbic tăng hấp thu sắt.
Axit ascorbic tăng hấp thu sắt.
 Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống thuốc
Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống thuốc
lúc đói (dạ dày rỗng).
lúc đói (dạ dày rỗng).
 Không uống viên sắt cùng với các thuốc
Không uống viên sắt cùng với các thuốc
kháng axit.
kháng axit.
 Phức hợp polysaccharide sắt (Niferex) ít
Phức hợp polysaccharide sắt (Niferex) ít
biến chứng hơn so với muối sắt.
biến chứng hơn so với muối sắt.
 Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp
Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp
thu, cần sử dụng sắt truyền TM.
thu, cần sử dụng sắt truyền TM.
TAN MÁU
TAN MÁU
Lâm sàng
Lâm sàng
- Thiếu máu
Thiếu máu
- Cơn tan máu: sốt rét run, đái HST, vàng da,
Cơn tan máu: sốt rét run, đái HST, vàng da,
phân sẫm, gan lách có thể to, (có thể có sỏi
phân sẫm, gan lách có thể to, (có thể có sỏi
mật)
mật)
- Triệu chứng theo nguyên nhân: bẩm sinh,
Triệu chứng theo nguyên nhân: bẩm sinh,
dùng thuốc, KST SR…
dùng thuốc, KST SR…
TAN MÁU
TAN MÁU
XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM
- Thiếu máu: HST giảm, các chỉ số khác thay đổi
Thiếu máu: HST giảm, các chỉ số khác thay đổi
theo nguyên nhân
theo nguyên nhân
- TC tan máu: mảnh vỡ HC, Bil GT tăng, sắt HT tăng,
TC tan máu: mảnh vỡ HC, Bil GT tăng, sắt HT tăng,
Haptoglobin giảm, stercobilinogen phân tăng,
Haptoglobin giảm, stercobilinogen phân tăng,
urobilin nước tiểu tăng
urobilin nước tiểu tăng
- Tăng tạo máu: HC lưới tăng, có thể có hồng cầu
Tăng tạo máu: HC lưới tăng, có thể có hồng cầu
non ở máu ngoại vi
non ở máu ngoại vi
TAN MÁU
TAN MÁU
XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM
-
- Đời sống và nơi phân hủy HC: đồng vị phóng xạ Cr
Đời sống và nơi phân hủy HC: đồng vị phóng xạ Cr
51
51
- Nguyên nhân: Coombs TT+
Nguyên nhân: Coombs TT+→tự miễn
→tự miễn
 Định lượng enzyme: PK, G6PD
Định lượng enzyme: PK, G6PD
 Điện di HST
Điện di HST
 Sức bền HC
Sức bền HC
 KST SR…
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
 Bẩm sinh, mắc phải
Bẩm sinh, mắc phải
 Vị trí tan máu: +trong lòng mạch ( truyên nhầm
Vị trí tan máu: +trong lòng mạch ( truyên nhầm
nhóm máu, thiếu G6PD, tan máu miễn dịch,
nhóm máu, thiếu G6PD, tan máu miễn dịch,
KST SR, Đái HST kịch phát về đêm…)
KST SR, Đái HST kịch phát về đêm…)
+ Ngoài lòng mạch ( tăng thực bào, bệnh lý
+ Ngoài lòng mạch ( tăng thực bào, bệnh lý
gan, rối loạn chuyển hóa…)
gan, rối loạn chuyển hóa…)
 Cấp, mạn
Cấp, mạn
From Steinberg MH: Hemoglobinopathies and thalassemias. In Stein JH:
From Steinberg MH: Hemoglobinopathies and thalassemias. In Stein JH:
Internal Medicine, 4th ed. St. Louis, Mosby-Year Book, 1994, p 852.
Internal Medicine, 4th ed. St. Louis, Mosby-Year Book, 1994, p 852.
Phôi Thai Đẻ Người lớn
6 tháng
 Thalassemia l
Thalassemia là một nhóm các rối
à một nhóm các rối
loạn di truyền của quá trình tổng
loạn di truyền của quá trình tổng
hợp huyết sắc tố (
hợp huyết sắc tố (hemoglobin-
hemoglobin-
Hb) d
Hb) dẫn đến thiếu hoặc không có
ẫn đến thiếu hoặc không có
một hoặc nhiều chuỗi globin
một hoặc nhiều chuỗi globin.
.
 α
α thalassemia - thiếu
thalassemia - thiếu α
α gene
gene
 β
β thalassemia - thiếu
thalassemia - thiếu β
β gene
gene
 T
Tên bệnh có nguồn gốc từ tiếng
ên bệnh có nguồn gốc từ tiếng
Hy Lạp:
Hy Lạp: “Thalasso = Bi
“Thalasso = Biển”
ển” v
và
à
"Hemia = M
"Hemia = Máu
áu" m
" mô tả bệnh thiếu
ô tả bệnh thiếu
máu vùng biển
máu vùng biển.
.
Thalassemia
Thalassemia
Copyright ©2004 BMJ Publishing Group Ltd.
Christianson, A. et al. BMJ 2004;329:1115-1117
Thalassemia
Thalassemia
Nhiễm sắc thể
Nhiễm sắc thể
Nhiễm sắc thể số 11
Gene chuỗi globin β
β
Nhiễm sắc thể số 16
Gene chuỗi globin α
α
 Thiếu 1-2 chuỗi alpha
Thiếu 1-2 chuỗi alpha
 Hay gặp
Hay gặp
 Thường không có TC
Thường không có TC
 Thường không cần điều trị
Thường không cần điều trị
 Thiếu 3 chuỗi alpha
Thiếu 3 chuỗi alpha
 Hb H -
Hb H - β4
 Thiếu máu HC nhỏ, nhược
Thiếu máu HC nhỏ, nhược
sắc (Hb 70-100g/L)
sắc (Hb 70-100g/L)
 Lách to
Lách to
 Thiếu 4 chuỗi alpha
Thiếu 4 chuỗi alpha

Phù thai - Hb
Phù thai - Hb Bart's (
Bart's (γ4)
Alpha Thalassemia: Đặc điểm lâm sàng
Alpha Thalassemia: Đặc điểm lâm sàng
Điện di
Điện di
Chuỗi
Chuỗi α
α Hgb (g/dl)
Hgb (g/dl) MCV (fl)
MCV (fl) huyết sắc tố
huyết sắc tố
αα
αα/
/αα
αα BT
BT BT
BT BT
BT
αα
αα/-
/-α
α 12-14
12-14 75-85
75-85 BT
BT
α
α-/
-/α
α- or
- or 11-13
11-13 70-75
70-75 BT với Hgb Barts (
BT với Hgb Barts (γ
γ4);
4);
--/
--/αα
αα Hgb H (
Hgb H (β
β4) - nhỏ
4) - nhỏ
--/-
--/-α
α 7-10
7-10 50-60
50-60 BT với Hgb Barts
BT với Hgb Barts (
(γ
γ4);
4);
Hgb H (
Hgb H (β
β4) - lớn
4) - lớn
--/--
--/-- -
- -
- Chết sớm
Chết sớm
Alpha Thalassemia: Xét nghiệm
Alpha Thalassemia: Xét nghiệm
Beta Thalassemia : Xét nghiệm
Beta Thalassemia : Xét nghiệm
Triệu chứng Điện di
lâm sàng Genotype Hb (g/dl) huyết sắc tố
Thể nhẹ (Trait) β/β
+
or β/β° 10-13 ↑ Hb A2, ↑ Hb F
Thể trung bình β
+
/β
+
7-10 ↑ Hb A2, ↑↑ Hb F
Thể nặng(Cooleys) β
+
/β° or β°/β° < 7 ↑ Hgb A2, ↑↑↑ Hgb F
Beta Thalassemia : L
Beta Thalassemia : Lâm sàng
âm sàng
 Xương
Xương
 do tủy tăng hoạt động sản xuất
do tủy tăng hoạt động sản xuất
 Loãng xương, biến dạng
Loãng xương, biến dạng
xương
xương
 Quá trình hình thành các
Quá trình hình thành các
khoang trong các xoang bị
khoang trong các xoang bị
chậm.
chậm.
 Giãn các buồng tim thứ phát do
Giãn các buồng tim thứ phát do
thiếu máu kéo dài. Có thể suy tim
thiếu máu kéo dài. Có thể suy tim
do ứ sắt ở cơ tim.
do ứ sắt ở cơ tim.
 Chậm phát triển về trí tuệ và thể lực
Chậm phát triển về trí tuệ và thể lực
 Lách to và sau đó có thể có gan to
Lách to và sau đó có thể có gan to.
.
Chăm sóc & điều trị : Truyền máu
Chăm sóc & điều trị : Truyền máu
1.
1. ChØ ®Þnh truyÒn 2 ®Õn 3 ®¬n vÞ khèi HC / 2 - 4 tuÇn (10ml
ChØ ®Þnh truyÒn 2 ®Õn 3 ®¬n vÞ khèi HC / 2 - 4 tuÇn (10ml
®Õn 15ml/kg träng l­ưîng c¬ thÓ) ®Ó duy t
®Õn 15ml/kg träng l­ưîng c¬ thÓ) ®Ó duy trì
rì l­ưîng Hb ë møc 90 -
l­ưîng Hb ë møc 90 -
100 g/L.
100 g/L.
2.
2. Nªn sö dông khèi HC míi
Nªn sö dông khèi HC míi lưu trữ
lưu trữ trong kho¶ng 7 ®Õn 10 ngµy. NÕu
trong kho¶ng 7 ®Õn 10 ngµy. NÕu
läc ®­ưîc b¹ch cÇu th
läc ®­ưîc b¹ch cÇu thì
ì cµng tèt.
cµng tèt.
3.
3. Tr¸nh truyÒn m¸u lÊy tõ ng­êi th©n trong gia ®
Tr¸nh truyÒn m¸u lÊy tõ ng­êi th©n trong gia ®ì
ình
nh (bệnh lý tan máu
(bệnh lý tan máu
bẩm sinh).
bẩm sinh).
 ChØ ®Þnh truyÒn m¸u cÇn xem xÐt c¶ vÒ XN lÉn LS cña ngư­êi
ChØ ®Þnh truyÒn m¸u cÇn xem xÐt c¶ vÒ XN lÉn LS cña ngư­êi
bÖnh. TruyÒn khèi HC ®­îc chØ ®Þnh khi l­ưîng Hb <70g/L. Trong
bÖnh. TruyÒn khèi HC ®­îc chØ ®Þnh khi l­ưîng Hb <70g/L. Trong
c¸c trưêng hîp mµ bÖnh nhi cã c¸c biÓu hiÖn cña
c¸c trưêng hîp mµ bÖnh nhi cã c¸c biÓu hiÖn cña tình
tình tr¹ng chËm
tr¹ng chËm
ph¸t triÓn, cã những biÕn d¹ng x­ư¬ng,cã thÓ chØ ®Þnh truyÒn
ph¸t triÓn, cã những biÕn d¹ng x­ư¬ng,cã thÓ chØ ®Þnh truyÒn
khèi HC khi l­ưîng Hb ë møc 80 hoÆc 90g/L.
khèi HC khi l­ưîng Hb ë møc 80 hoÆc 90g/L.
 Thải s¾t: Deferoxamine mesylate (Desferal, DFO),
Thải s¾t: Deferoxamine mesylate (Desferal, DFO),
Deferiprone (Kelf
Deferiprone (Kelfer)
er)….
….
 C¾t l¸ch: khi nhu cÇu truyÒn m¸u cña bÖnh nh©n tăng
C¾t l¸ch: khi nhu cÇu truyÒn m¸u cña bÖnh nh©n tăng
dÇn do cư­êng l¸ch. Sau c¾t l¸ch: nhu cÇu TM cã thÓ
dÇn do cư­êng l¸ch. Sau c¾t l¸ch: nhu cÇu TM cã thÓ
giảm tõ 25% ®Õn 60%.
giảm tõ 25% ®Õn 60%.
 GhÐp tÕ bµo gèc t¹o m¸u ®ång lo¹i: cã khả năng chữa
GhÐp tÕ bµo gèc t¹o m¸u ®ång lo¹i: cã khả năng chữa
khái bÖnh. Đư­îc chØ ®Þnh cho c¸c bÖnh nh©n
khái bÖnh. Đư­îc chØ ®Þnh cho c¸c bÖnh nh©n
thalassemia thÓ nÆng tõ năm 1982. >1000 BN ®· ®ư­îc
thalassemia thÓ nÆng tõ năm 1982. >1000 BN ®· ®ư­îc
ghÐp. Tû lÖ BN sèng kh«ng cã bÖnh: 54% ®Õn 90%. Tû
ghÐp. Tû lÖ BN sèng kh«ng cã bÖnh: 54% ®Õn 90%. Tû
lÖ biÕn chøng ghÐp chèng chñ cã thÓ lªn tíi 27% vµ tû
lÖ biÕn chøng ghÐp chèng chñ cã thÓ lªn tíi 27% vµ tû
lÖ tö vong do ghÐp khoảng 30%.
lÖ tö vong do ghÐp khoảng 30%.
Chăm sóc & điều trị
Chăm sóc & điều trị
Thiếu máu tan máu tự miễn
Thiếu máu tan máu tự miễn
 Kháng thể nóng
Kháng thể nóng
 Nguyên phát
Nguyên phát 45%
45%
 Thứ phát
Thứ phát 40%
40%
 Hội chứng tăng sinh lymphô
Hội chứng tăng sinh lymphô
 Bệnh của hệ thống liên kết
Bệnh của hệ thống liên kết
 Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
 Ung thư
Ung thư
 Do thuốc
Do thuốc 15%
15%
 Do truyền máu, bất đồng mẹ con
Do truyền máu, bất đồng mẹ con
 Kháng thể lạnh: không rõ NN, nhiễm trùng, u
Kháng thể lạnh: không rõ NN, nhiễm trùng, u
lympho, đái HST kịch phát do lạnh ( hiếm)
Anti-Globulin (Coombs)
Anti-Globulin (Coombs)
XN antiglobulin trực tiếp
XN antiglobulin gián tiếp
HC bệnh nhân
Huyết thanh BN
Anti-C3d
Anti-IgG
+
HC
+
Anti-IgG
+
Điều trị
Điều trị
 Điều trị bệnh nguyên, nếu là thứ phát
Điều trị bệnh nguyên, nếu là thứ phát
 Prednisone (1-2 mg/kg/ngày, giảm dần liều)
Prednisone (1-2 mg/kg/ngày, giảm dần liều)
 Cắt lách
Cắt lách
 Khác
Khác
 Các thuốc ức chế miễn dịch
Các thuốc ức chế miễn dịch
 IVIG
IVIG
 Kt lạnh: giữ ấm, chlorambucin, Rituximab (anti
Kt lạnh: giữ ấm, chlorambucin, Rituximab (anti
CD 20)
CD 20)
Do các nguyên nhân khác
Do các nguyên nhân khác
 Do nguyên nhân cơ học (thay van tim…)
Do nguyên nhân cơ học (thay van tim…)
 Do nguyên nhân hoá học (bỏng)
Do nguyên nhân hoá học (bỏng)
 Nhiễm trùng (Sốt rét)
Nhiễm trùng (Sốt rét)
 Phản ứng không mong muốn do truyền máu
Phản ứng không mong muốn do truyền máu
(bất đồng hệ ABO): tan muộn
(bất đồng hệ ABO): tan muộn
 Sơ sinh: hồng ngoại, thay máu
Sơ sinh: hồng ngoại, thay máu
Bilirubin TP : 38,5
Bilirubin TP : 38,5
Bilirubin TT : 13
Bilirubin TT : 13
Bilirubin GT : 25,5
Bilirubin GT : 25,5
S¾t ht : 43,5
S¾t ht : 43,5
LDH : 1140
LDH : 1140
HCL : 4%
HCL : 4%
Coombs : (+++)
Coombs : (+++)
SGOT : 83
SGOT : 83
SGPT : 35
SGPT : 35
Pr«tªin : 70,8
Pr«tªin : 70,8
Alb : 30,5
Alb : 30,5
Glb : 40,3
Glb : 40,3
A/G : 0,7
A/G : 0,7
Bili TP : 24,3
Bili TP : 24,3
TT : 11,8
TT : 11,8
GT : 12,5
GT : 12,5
Tû lÖ Prot : 47%
Tû lÖ Prot : 47%
Số lượng HC lưới
Số lượng HC lưới
Số lượng HCL tương đối
Số lượng HCL tương đối
 Tỷ lệ %: 0,8-1,5%
Tỷ lệ %: 0,8-1,5%
 Số lượng HCL tuyệt đối
Số lượng HCL tuyệt đối
 Tỷ lệ % x Số lượng HC
Tỷ lệ % x Số lượng HC
 50 – 75 G/L
50 – 75 G/L
 Ví dụ:
Ví dụ:
1,1% x 4,96x10
12
= 55 G/L
12,2% x 2,05x10
12
= 250 G/L
Các bước tiếp cận bệnh nhân thiếu máu
Các bước tiếp cận bệnh nhân thiếu máu
1.
1. Kiểm tra số lượng HC lưới để xác định thiếu máu do tủy giảm sản xuất
Kiểm tra số lượng HC lưới để xác định thiếu máu do tủy giảm sản xuất
HC(không hồi phục – HC lưới giảm) hay do tăng phá hủy ở máu ngoại vi
HC(không hồi phục – HC lưới giảm) hay do tăng phá hủy ở máu ngoại vi
(có hồi phục – HC lưới tăng)
(có hồi phục – HC lưới tăng)
2.
2. Nếu chỉ số HC lưới giảm
Nếu chỉ số HC lưới giảm,
, xem chỉ số thể tích trung bình HC – MCV để xác
xem chỉ số thể tích trung bình HC – MCV để xác
định sơ bộ nhóm nguyên nhân:
định sơ bộ nhóm nguyên nhân:
 Nếu MCV thấp, làm thêm các XN về sắt, điện di Hb
Nếu MCV thấp, làm thêm các XN về sắt, điện di Hb
 Nếu MCV bình thường, Làm thêm các xét nghiệm chức năng gan, thận,
Nếu MCV bình thường, Làm thêm các xét nghiệm chức năng gan, thận,
tuyến giáp và tủy đồ.
tuyến giáp và tủy đồ.
 Nếu MCV cao, làm thêm các XN định lượng B12, a. folic, tủy đồ.
Nếu MCV cao, làm thêm các XN định lượng B12, a. folic, tủy đồ.
3. Nếu chỉ số HC lưới tăng:
3. Nếu chỉ số HC lưới tăng:
 Làm thêm các XN liên quan đến bệnh tan máu: Coombs, bilirubine, sắt
Làm thêm các XN liên quan đến bệnh tan máu: Coombs, bilirubine, sắt
ht, ferritin…
ht, ferritin…
4. Xem thật cẩn thận tiêu bản máu ngoại vi để hỗ trợ cho chẩn đoán.
4. Xem thật cẩn thận tiêu bản máu ngoại vi để hỗ trợ cho chẩn đoán.
Fe
Fe Ferritin
Ferritin
ThiÕu m¸u thiÕu s¾t
ThiÕu m¸u thiÕu s¾t ThÊp
ThÊp ThÊp
ThÊp
ThiÕu m¸u trong
ThiÕu m¸u trong
bÖnh m·n tÝnh
bÖnh m·n tÝnh
ThÊp
ThÊp BT hoÆc cao
BT hoÆc cao
Thalassemia
Thalassemia BT hoÆc cao
BT hoÆc cao BT hoÆc cao
BT hoÆc cao
Thiếu máu HC bình thường – HCL thấp
Thiếu máu HC bình thường – HCL thấp
 Giảm sự kích thích sinh HC trong tủy xương
Giảm sự kích thích sinh HC trong tủy xương
 Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
 Thiếu máu do suy thận mãn
Thiếu máu do suy thận mãn
 Suy tủy xương một dòng HC
Suy tủy xương một dòng HC
 Các bệnh tại tủy xương
Các bệnh tại tủy xương
 Xơ tủy
Xơ tủy
 Suy tủy xương toàn bộ
Suy tủy xương toàn bộ
 Các bệnh máu ác tính
Các bệnh máu ác tính
 Di căn K
Di căn K
 Rối loạn sinh tủy
Rối loạn sinh tủy
Thiếu máu tan máu ngoài mạch
Thiếu máu tan máu ngoài mạch
 Ngoài mạch (hệ thống liên võng nội mô)
Ngoài mạch (hệ thống liên võng nội mô)
 Di truyền
Di truyền
 Bệnh huyết sắc tố (Bệnh HC hình liềm)
Bệnh huyết sắc tố (Bệnh HC hình liềm)
 Thiếu men HC (G6PD, PK)
Thiếu men HC (G6PD, PK)
 Tổn thương màng HC (HC hình cầu di truyền)
Tổn thương màng HC (HC hình cầu di truyền)
 Mắc phải
Mắc phải
 Thiếu máu tan máu tự miễn
Thiếu máu tan máu tự miễn

More Related Content

Similar to thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf

Thieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyetThieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyetChương Mã
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
THALASSEMIA
THALASSEMIATHALASSEMIA
THALASSEMIASoM
 
THALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU
THALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁUTHALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU
THALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁUSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGEnglishMaster3
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxDuyên Phú
 
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtPhân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtHA VO THI
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetThanh Liem Vo
 
Vai trò của sắt trong tạo máu
Vai trò của sắt trong tạo máuVai trò của sắt trong tạo máu
Vai trò của sắt trong tạo máuMỹ Nguyễn
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyLê Dũng
 
Phân tích nước tiểu.ppt
 Phân tích nước tiểu.ppt Phân tích nước tiểu.ppt
Phân tích nước tiểu.pptSoM
 
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 

Similar to thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf (20)

Thieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyetThieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyet
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
THALASSEMIA
THALASSEMIATHALASSEMIA
THALASSEMIA
 
THALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU
THALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁUTHALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU
THALASSEMIA THỂ PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU & KHÔNG PHỤ THUỘC TRUYỀN MÁU
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
 
Ck mau cndd
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
 
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtPhân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
 
Vai trò của sắt trong tạo máu
Vai trò của sắt trong tạo máuVai trò của sắt trong tạo máu
Vai trò của sắt trong tạo máu
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
 
Phân tích nước tiểu.ppt
 Phân tích nước tiểu.ppt Phân tích nước tiểu.ppt
Phân tích nước tiểu.ppt
 
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 

More from ChinSiro

bai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdf
bai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdfbai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdf
bai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmauChinSiro
 
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdfBài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
bai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdf
bai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdfbai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdf
bai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdfChinSiro
 
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdftai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfChinSiro
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdfChinSiro
 

More from ChinSiro (16)

bai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdf
bai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdfbai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdf
bai-giang-thuc-hanh-xu-tri-case-lam-sang-hen-phe-quan-bs-chu-chi-hieu.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau
 
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdfBài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
bai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdf
bai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdfbai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdf
bai-giang-suy-tuy-xuong-mon-huyet-hoc.pdf
 
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdftai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
 

thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf

  • 1. Thiếu máu: phân loại và điều trị Thiếu máu: phân loại và điều trị Mục tiêu: Mục tiêu:  Giải thích được khái niệm thiếu máu Giải thích được khái niệm thiếu máu  Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân  Trình bày được định hướng chẩn đoán NN thiếu máu Trình bày được định hướng chẩn đoán NN thiếu máu dựa trên đặc điểm tế bào và xét nghiệm khác dựa trên đặc điểm tế bào và xét nghiệm khác  Trình bày được nguyên tắc và phương pháp điều trị Trình bày được nguyên tắc và phương pháp điều trị một số nguyên nhân thiếu máu một số nguyên nhân thiếu máu
  • 2. KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ huyết Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ huyết sắc tố ở trong máu so với người cùng tuổi, sắc tố ở trong máu so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng trạng thái và cùng điều cùng giới, cùng trạng thái và cùng điều kiện sống kiện sống
  • 3. Sản xuất Hồng cầu Sản xuất Hồng cầu Thận thụ cảm oxi Epo mRNA Epo Mạch máu Tủy xương TB gốc vạn năng TB đầu dòng HC 3-4 ngày Máu ngoại vi Thời gian sống HC 100-120 ngày
  • 4. TCLS TCLS - Cơ năng: mệt mỏi, chán ăn, khó thở khi Cơ năng: mệt mỏi, chán ăn, khó thở khi gắng sức… gắng sức… - Thực thể: Da xanh, niêm mạc nhợt, các Thực thể: Da xanh, niêm mạc nhợt, các triệu chứng kèm theo tùy nguyên nhân triệu chứng kèm theo tùy nguyên nhân
  • 5. Phân loại thiếu máu Phân loại thiếu máu - Theo nguyên nhân sinh bệnh: sinh máu, mất Theo nguyên nhân sinh bệnh: sinh máu, mất máu (cấp, mạn), tan máu máu (cấp, mạn), tan máu - Theo đặc điểm hồng cầu: HC to, bình thường, Theo đặc điểm hồng cầu: HC to, bình thường, nhỏ nhỏ - Theo mức độ thiếu máu: nhẹ, vừa, nặng, rất Theo mức độ thiếu máu: nhẹ, vừa, nặng, rất nặng nặng
  • 6. Các xét nghiệm bước đầu đánh giá thiếu máu Các xét nghiệm bước đầu đánh giá thiếu máu  Tổng phân tích tế bào máu Tổng phân tích tế bào máu  Số lượng HC lưới (phục hồi hay không) Số lượng HC lưới (phục hồi hay không)  Tiêu bản máu ngoại vi Tiêu bản máu ngoại vi Δ Δ+ thiếu máu: Hb + thiếu máu: Hb Sai sót: máu bị đông, pha loãng do truyền nhiều dịch Sai sót: máu bị đông, pha loãng do truyền nhiều dịch Δ Δ nguyên nhân: dựa vào các chỉ số hồng cầu: MCV, nguyên nhân: dựa vào các chỉ số hồng cầu: MCV, MCH,MCHC, RDW MCH,MCHC, RDW  Xét nghiệm sinh hóa: bilirubin GT, LDH, haptoglobin, Xét nghiệm sinh hóa: bilirubin GT, LDH, haptoglobin, sắt huyết thanh, ferritin sắt huyết thanh, ferritin
  • 7. Ph Phân loại thiếu máu ân loại thiếu máu Theo MCV Theo MCV Thể tích trung bình hồng cầu MCV Thể tích trung bình hồng cầu MCV Hồng cầu nhỏ Hồng cầu nhỏ Thi Thiếu ếu sắt sắt Thal Thal B Bệnh khác ệnh khác: thi : thiếu máu nguyên HC sắt ếu máu nguyên HC sắt (thu (thuốc, thừa kẽm, thiếu đồng ốc, thừa kẽm, thiếu đồng) ) Hồng cầu bình thường Hồng cầu bình thường Hồng cầu to Hồng cầu to • Thiếu Vit B12 Thiếu Vit B12 và/hoặc axit folic và/hoặc axit folic •Bệnh khác Bệnh khác : : •RLST RLST •Bệnh gan Bệnh gan • Suy tuyến giáp Suy tuyến giáp • Nghi Nghiện rượu ện rượu B Bệnh của tủy xương ệnh của tủy xương • RLST RLST •K di c K di căn tủy ăn tủy •Đa u tủy xương Đa u tủy xương • Suy t Suy tủy xương ủy xương • Lơ xê mi Lơ xê mi •Suy thËn Suy thËn •BÖnh gan BÖnh gan •BÖnh néi tiÕt BÖnh néi tiÕt •ThiÕu m¸u do ThiÕu m¸u do bệnh m bệnh mãn tính ãn tính
  • 8. Phân loại thiếu máu Phân loại thiếu máu Nguyên nhân tan máu Nguyên nhân tan máu XN Coomb’s Các nguyên nhân ngoài HC Mạch Van tim Ngộ độc Âm tính Dương tính Thiếu máu tan máu tự miễn Các nguyên nhân tại HC Màng Huyết sắc tố Bào tương “Nóng” “Lạnh”
  • 9. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ  Kết hợp điều trị triệu chứng và nguyên nhân Kết hợp điều trị triệu chứng và nguyên nhân  Kịp thời nhưng cần thận trọng khi truyền máu Kịp thời nhưng cần thận trọng khi truyền máu  Tìm nguyên nhân để điểu trị triệt để (tan máu, Tìm nguyên nhân để điểu trị triệt để (tan máu, mất máu, thiếu nguyên liệu…) mất máu, thiếu nguyên liệu…) Biện pháp: Biện pháp: - Truyền máu Truyền máu - Chất kích thích tạo máu: erythropoitein Chất kích thích tạo máu: erythropoitein - Yếu tố tạo máu: sắt, vit B12, acid folic Yếu tố tạo máu: sắt, vit B12, acid folic - Theo nguyên nhân cụ thể Theo nguyên nhân cụ thể
  • 10. Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ  Nhẹ (MCV > 70 fl) Nhẹ (MCV > 70 fl)  Thiếu sắt Thiếu sắt  Thalassemia Thalassemia  Nhiễm độc chì Nhiễm độc chì  Thiếu máu nguyên HC sắt Thiếu máu nguyên HC sắt  Thiếu máu trong các bệnh mãn tính Thiếu máu trong các bệnh mãn tính  Nặng (MCV < 70 fl) Nặng (MCV < 70 fl)  Thiếu sắt Thiếu sắt  Thalassemia Thalassemia
  • 11. Phân phối và dự trữ sắt trong cơ thể Phân phối và dự trữ sắt trong cơ thể Dietary iron Utilization Utilization Duodenum (average, 1 - 2 mg per day) Muscle (myoglobin) (300 mg) Liver (1,000 mg) Bone marrow (300 mg) Circulating erythrocytes (hemoglobin) (1,800 mg) Reticuloendothelial macrophages (600 mg) Sloughed mucosal cells Desquamation/Menstruation Other blood loss (average, 1 - 2 mg per day) Storage iron Plasma transferrin (3 mg) Iron loss (Ferritin) (TIBC) Tổng số lượng sắt trong cơ thể Tổng số lượng sắt trong cơ thể 3000-4000 mg 3000-4000 mg
  • 12. C¸c XN chÈn ®o¸n TM thiÕu s¾t C¸c XN chÈn ®o¸n TM thiÕu s¾t  S¾t huyÕt thanh: gi¸ trÞ S¾t huyÕt thanh: gi¸ trÞ thÊp thÊp  Ferritin : rÊt nh¹y : ®¸nh Ferritin : rÊt nh¹y : ®¸nh gi¸ dù trữ s¾t cña c¬ gi¸ dù trữ s¾t cña c¬ thÓ thÓ  Kh Khả ả năng g¾n s¾t toµn năng g¾n s¾t toµn bé: khả năng g¾n s¾t bé: khả năng g¾n s¾t cña transferrin cña transferrin  Transferrin—globulin cã Transferrin—globulin cã chøc năng g¾n/vËn chøc năng g¾n/vËn chuyÓn Fe tõ ruét ®Õn chuyÓn Fe tõ ruét ®Õn tổ chøc tổ chøc Ferritin µg/l Dự trữ sắt trong tủy xương Mối tương quan giữa dự trữ sắt tủy xương và lượng ferritin
  • 13. C¸c nguyªn nh©n g©y thiÕu s¾t C¸c nguyªn nh©n g©y thiÕu s¾t  Nhu cÇu s¾t tăng Nhu cÇu s¾t tăng  MÊt m¸u MÊt m¸u  đ­êng tiªu hãa đ­êng tiªu hãa  đ­êng sinh dôc, tiết đ­êng sinh dôc, tiết niệu niệu  Phô nữ cã thai vµ cho Phô nữ cã thai vµ cho con bó con bó  Cung cÊp s¾t kh«ng Cung cÊp s¾t kh«ng ®ñ ®ñ  ChÕ ®é ăn thiÕu s¾t ChÕ ®é ăn thiÕu s¾t  Giảm hÊp thu s¾t Giảm hÊp thu s¾t  C¾t d¹ dµy C¾t d¹ dµy  Giảm hÊp thu ruét Giảm hÊp thu ruét  BÖnh håi trµng BÖnh håi trµng
  • 14.  Viêm - Hẹp thực quản Viêm - Hẹp thực quản  Móng lõm lòng thuyền Móng lõm lòng thuyền Một số triệu chứng đặc trưng của Một số triệu chứng đặc trưng của thiếu máu thiếu sắt thiếu máu thiếu sắt  Các triệu chứng về tâm-thần Các triệu chứng về tâm-thần kinh kinh  Chán ăn Chán ăn  Viêm nứt góc miệng Viêm nứt góc miệng  Viêm lưỡi, Viêm lưỡi, teo gai lưỡi teo gai lưỡi
  • 15. Nguyên tắc điều trị thuốc sắt Nguyên tắc điều trị thuốc sắt  Muối sắt II hấp thụ tốt hơn muối sắt III. Muối sắt II hấp thụ tốt hơn muối sắt III.  Axit ascorbic tăng hấp thu sắt. Axit ascorbic tăng hấp thu sắt.  Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống thuốc Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống thuốc lúc đói (dạ dày rỗng). lúc đói (dạ dày rỗng).  Không uống viên sắt cùng với các thuốc Không uống viên sắt cùng với các thuốc kháng axit. kháng axit.  Phức hợp polysaccharide sắt (Niferex) ít Phức hợp polysaccharide sắt (Niferex) ít biến chứng hơn so với muối sắt. biến chứng hơn so với muối sắt.  Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp thu, cần sử dụng sắt truyền TM. thu, cần sử dụng sắt truyền TM.
  • 16. TAN MÁU TAN MÁU Lâm sàng Lâm sàng - Thiếu máu Thiếu máu - Cơn tan máu: sốt rét run, đái HST, vàng da, Cơn tan máu: sốt rét run, đái HST, vàng da, phân sẫm, gan lách có thể to, (có thể có sỏi phân sẫm, gan lách có thể to, (có thể có sỏi mật) mật) - Triệu chứng theo nguyên nhân: bẩm sinh, Triệu chứng theo nguyên nhân: bẩm sinh, dùng thuốc, KST SR… dùng thuốc, KST SR…
  • 17. TAN MÁU TAN MÁU XÉT NGHIỆM XÉT NGHIỆM - Thiếu máu: HST giảm, các chỉ số khác thay đổi Thiếu máu: HST giảm, các chỉ số khác thay đổi theo nguyên nhân theo nguyên nhân - TC tan máu: mảnh vỡ HC, Bil GT tăng, sắt HT tăng, TC tan máu: mảnh vỡ HC, Bil GT tăng, sắt HT tăng, Haptoglobin giảm, stercobilinogen phân tăng, Haptoglobin giảm, stercobilinogen phân tăng, urobilin nước tiểu tăng urobilin nước tiểu tăng - Tăng tạo máu: HC lưới tăng, có thể có hồng cầu Tăng tạo máu: HC lưới tăng, có thể có hồng cầu non ở máu ngoại vi non ở máu ngoại vi
  • 18. TAN MÁU TAN MÁU XÉT NGHIỆM XÉT NGHIỆM - - Đời sống và nơi phân hủy HC: đồng vị phóng xạ Cr Đời sống và nơi phân hủy HC: đồng vị phóng xạ Cr 51 51 - Nguyên nhân: Coombs TT+ Nguyên nhân: Coombs TT+→tự miễn →tự miễn  Định lượng enzyme: PK, G6PD Định lượng enzyme: PK, G6PD  Điện di HST Điện di HST  Sức bền HC Sức bền HC  KST SR…
  • 19. PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI  Bẩm sinh, mắc phải Bẩm sinh, mắc phải  Vị trí tan máu: +trong lòng mạch ( truyên nhầm Vị trí tan máu: +trong lòng mạch ( truyên nhầm nhóm máu, thiếu G6PD, tan máu miễn dịch, nhóm máu, thiếu G6PD, tan máu miễn dịch, KST SR, Đái HST kịch phát về đêm…) KST SR, Đái HST kịch phát về đêm…) + Ngoài lòng mạch ( tăng thực bào, bệnh lý + Ngoài lòng mạch ( tăng thực bào, bệnh lý gan, rối loạn chuyển hóa…) gan, rối loạn chuyển hóa…)  Cấp, mạn Cấp, mạn
  • 20. From Steinberg MH: Hemoglobinopathies and thalassemias. In Stein JH: From Steinberg MH: Hemoglobinopathies and thalassemias. In Stein JH: Internal Medicine, 4th ed. St. Louis, Mosby-Year Book, 1994, p 852. Internal Medicine, 4th ed. St. Louis, Mosby-Year Book, 1994, p 852. Phôi Thai Đẻ Người lớn 6 tháng
  • 21.  Thalassemia l Thalassemia là một nhóm các rối à một nhóm các rối loạn di truyền của quá trình tổng loạn di truyền của quá trình tổng hợp huyết sắc tố ( hợp huyết sắc tố (hemoglobin- hemoglobin- Hb) d Hb) dẫn đến thiếu hoặc không có ẫn đến thiếu hoặc không có một hoặc nhiều chuỗi globin một hoặc nhiều chuỗi globin. .  α α thalassemia - thiếu thalassemia - thiếu α α gene gene  β β thalassemia - thiếu thalassemia - thiếu β β gene gene  T Tên bệnh có nguồn gốc từ tiếng ên bệnh có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp: Hy Lạp: “Thalasso = Bi “Thalasso = Biển” ển” v và à "Hemia = M "Hemia = Máu áu" m " mô tả bệnh thiếu ô tả bệnh thiếu máu vùng biển máu vùng biển. . Thalassemia Thalassemia
  • 22. Copyright ©2004 BMJ Publishing Group Ltd. Christianson, A. et al. BMJ 2004;329:1115-1117 Thalassemia Thalassemia
  • 23. Nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể số 11 Gene chuỗi globin β β Nhiễm sắc thể số 16 Gene chuỗi globin α α
  • 24.  Thiếu 1-2 chuỗi alpha Thiếu 1-2 chuỗi alpha  Hay gặp Hay gặp  Thường không có TC Thường không có TC  Thường không cần điều trị Thường không cần điều trị  Thiếu 3 chuỗi alpha Thiếu 3 chuỗi alpha  Hb H - Hb H - β4  Thiếu máu HC nhỏ, nhược Thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc (Hb 70-100g/L) sắc (Hb 70-100g/L)  Lách to Lách to  Thiếu 4 chuỗi alpha Thiếu 4 chuỗi alpha  Phù thai - Hb Phù thai - Hb Bart's ( Bart's (γ4) Alpha Thalassemia: Đặc điểm lâm sàng Alpha Thalassemia: Đặc điểm lâm sàng
  • 25. Điện di Điện di Chuỗi Chuỗi α α Hgb (g/dl) Hgb (g/dl) MCV (fl) MCV (fl) huyết sắc tố huyết sắc tố αα αα/ /αα αα BT BT BT BT BT BT αα αα/- /-α α 12-14 12-14 75-85 75-85 BT BT α α-/ -/α α- or - or 11-13 11-13 70-75 70-75 BT với Hgb Barts ( BT với Hgb Barts (γ γ4); 4); --/ --/αα αα Hgb H ( Hgb H (β β4) - nhỏ 4) - nhỏ --/- --/-α α 7-10 7-10 50-60 50-60 BT với Hgb Barts BT với Hgb Barts ( (γ γ4); 4); Hgb H ( Hgb H (β β4) - lớn 4) - lớn --/-- --/-- - - - - Chết sớm Chết sớm Alpha Thalassemia: Xét nghiệm Alpha Thalassemia: Xét nghiệm
  • 26. Beta Thalassemia : Xét nghiệm Beta Thalassemia : Xét nghiệm Triệu chứng Điện di lâm sàng Genotype Hb (g/dl) huyết sắc tố Thể nhẹ (Trait) β/β + or β/β° 10-13 ↑ Hb A2, ↑ Hb F Thể trung bình β + /β + 7-10 ↑ Hb A2, ↑↑ Hb F Thể nặng(Cooleys) β + /β° or β°/β° < 7 ↑ Hgb A2, ↑↑↑ Hgb F
  • 27. Beta Thalassemia : L Beta Thalassemia : Lâm sàng âm sàng  Xương Xương  do tủy tăng hoạt động sản xuất do tủy tăng hoạt động sản xuất  Loãng xương, biến dạng Loãng xương, biến dạng xương xương  Quá trình hình thành các Quá trình hình thành các khoang trong các xoang bị khoang trong các xoang bị chậm. chậm.  Giãn các buồng tim thứ phát do Giãn các buồng tim thứ phát do thiếu máu kéo dài. Có thể suy tim thiếu máu kéo dài. Có thể suy tim do ứ sắt ở cơ tim. do ứ sắt ở cơ tim.  Chậm phát triển về trí tuệ và thể lực Chậm phát triển về trí tuệ và thể lực  Lách to và sau đó có thể có gan to Lách to và sau đó có thể có gan to. .
  • 28.
  • 29.
  • 30. Chăm sóc & điều trị : Truyền máu Chăm sóc & điều trị : Truyền máu 1. 1. ChØ ®Þnh truyÒn 2 ®Õn 3 ®¬n vÞ khèi HC / 2 - 4 tuÇn (10ml ChØ ®Þnh truyÒn 2 ®Õn 3 ®¬n vÞ khèi HC / 2 - 4 tuÇn (10ml ®Õn 15ml/kg träng l­ưîng c¬ thÓ) ®Ó duy t ®Õn 15ml/kg träng l­ưîng c¬ thÓ) ®Ó duy trì rì l­ưîng Hb ë møc 90 - l­ưîng Hb ë møc 90 - 100 g/L. 100 g/L. 2. 2. Nªn sö dông khèi HC míi Nªn sö dông khèi HC míi lưu trữ lưu trữ trong kho¶ng 7 ®Õn 10 ngµy. NÕu trong kho¶ng 7 ®Õn 10 ngµy. NÕu läc ®­ưîc b¹ch cÇu th läc ®­ưîc b¹ch cÇu thì ì cµng tèt. cµng tèt. 3. 3. Tr¸nh truyÒn m¸u lÊy tõ ng­êi th©n trong gia ® Tr¸nh truyÒn m¸u lÊy tõ ng­êi th©n trong gia ®ì ình nh (bệnh lý tan máu (bệnh lý tan máu bẩm sinh). bẩm sinh).  ChØ ®Þnh truyÒn m¸u cÇn xem xÐt c¶ vÒ XN lÉn LS cña ngư­êi ChØ ®Þnh truyÒn m¸u cÇn xem xÐt c¶ vÒ XN lÉn LS cña ngư­êi bÖnh. TruyÒn khèi HC ®­îc chØ ®Þnh khi l­ưîng Hb <70g/L. Trong bÖnh. TruyÒn khèi HC ®­îc chØ ®Þnh khi l­ưîng Hb <70g/L. Trong c¸c trưêng hîp mµ bÖnh nhi cã c¸c biÓu hiÖn cña c¸c trưêng hîp mµ bÖnh nhi cã c¸c biÓu hiÖn cña tình tình tr¹ng chËm tr¹ng chËm ph¸t triÓn, cã những biÕn d¹ng x­ư¬ng,cã thÓ chØ ®Þnh truyÒn ph¸t triÓn, cã những biÕn d¹ng x­ư¬ng,cã thÓ chØ ®Þnh truyÒn khèi HC khi l­ưîng Hb ë møc 80 hoÆc 90g/L. khèi HC khi l­ưîng Hb ë møc 80 hoÆc 90g/L.
  • 31.  Thải s¾t: Deferoxamine mesylate (Desferal, DFO), Thải s¾t: Deferoxamine mesylate (Desferal, DFO), Deferiprone (Kelf Deferiprone (Kelfer) er)…. ….  C¾t l¸ch: khi nhu cÇu truyÒn m¸u cña bÖnh nh©n tăng C¾t l¸ch: khi nhu cÇu truyÒn m¸u cña bÖnh nh©n tăng dÇn do cư­êng l¸ch. Sau c¾t l¸ch: nhu cÇu TM cã thÓ dÇn do cư­êng l¸ch. Sau c¾t l¸ch: nhu cÇu TM cã thÓ giảm tõ 25% ®Õn 60%. giảm tõ 25% ®Õn 60%.  GhÐp tÕ bµo gèc t¹o m¸u ®ång lo¹i: cã khả năng chữa GhÐp tÕ bµo gèc t¹o m¸u ®ång lo¹i: cã khả năng chữa khái bÖnh. Đư­îc chØ ®Þnh cho c¸c bÖnh nh©n khái bÖnh. Đư­îc chØ ®Þnh cho c¸c bÖnh nh©n thalassemia thÓ nÆng tõ năm 1982. >1000 BN ®· ®ư­îc thalassemia thÓ nÆng tõ năm 1982. >1000 BN ®· ®ư­îc ghÐp. Tû lÖ BN sèng kh«ng cã bÖnh: 54% ®Õn 90%. Tû ghÐp. Tû lÖ BN sèng kh«ng cã bÖnh: 54% ®Õn 90%. Tû lÖ biÕn chøng ghÐp chèng chñ cã thÓ lªn tíi 27% vµ tû lÖ biÕn chøng ghÐp chèng chñ cã thÓ lªn tíi 27% vµ tû lÖ tö vong do ghÐp khoảng 30%. lÖ tö vong do ghÐp khoảng 30%. Chăm sóc & điều trị Chăm sóc & điều trị
  • 32. Thiếu máu tan máu tự miễn Thiếu máu tan máu tự miễn  Kháng thể nóng Kháng thể nóng  Nguyên phát Nguyên phát 45% 45%  Thứ phát Thứ phát 40% 40%  Hội chứng tăng sinh lymphô Hội chứng tăng sinh lymphô  Bệnh của hệ thống liên kết Bệnh của hệ thống liên kết  Nhiễm trùng Nhiễm trùng  Ung thư Ung thư  Do thuốc Do thuốc 15% 15%  Do truyền máu, bất đồng mẹ con Do truyền máu, bất đồng mẹ con  Kháng thể lạnh: không rõ NN, nhiễm trùng, u Kháng thể lạnh: không rõ NN, nhiễm trùng, u lympho, đái HST kịch phát do lạnh ( hiếm)
  • 33. Anti-Globulin (Coombs) Anti-Globulin (Coombs) XN antiglobulin trực tiếp XN antiglobulin gián tiếp HC bệnh nhân Huyết thanh BN Anti-C3d Anti-IgG + HC + Anti-IgG +
  • 34. Điều trị Điều trị  Điều trị bệnh nguyên, nếu là thứ phát Điều trị bệnh nguyên, nếu là thứ phát  Prednisone (1-2 mg/kg/ngày, giảm dần liều) Prednisone (1-2 mg/kg/ngày, giảm dần liều)  Cắt lách Cắt lách  Khác Khác  Các thuốc ức chế miễn dịch Các thuốc ức chế miễn dịch  IVIG IVIG  Kt lạnh: giữ ấm, chlorambucin, Rituximab (anti Kt lạnh: giữ ấm, chlorambucin, Rituximab (anti CD 20) CD 20)
  • 35. Do các nguyên nhân khác Do các nguyên nhân khác  Do nguyên nhân cơ học (thay van tim…) Do nguyên nhân cơ học (thay van tim…)  Do nguyên nhân hoá học (bỏng) Do nguyên nhân hoá học (bỏng)  Nhiễm trùng (Sốt rét) Nhiễm trùng (Sốt rét)  Phản ứng không mong muốn do truyền máu Phản ứng không mong muốn do truyền máu (bất đồng hệ ABO): tan muộn (bất đồng hệ ABO): tan muộn  Sơ sinh: hồng ngoại, thay máu Sơ sinh: hồng ngoại, thay máu
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43. Bilirubin TP : 38,5 Bilirubin TP : 38,5 Bilirubin TT : 13 Bilirubin TT : 13 Bilirubin GT : 25,5 Bilirubin GT : 25,5 S¾t ht : 43,5 S¾t ht : 43,5 LDH : 1140 LDH : 1140 HCL : 4% HCL : 4% Coombs : (+++) Coombs : (+++)
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48. SGOT : 83 SGOT : 83 SGPT : 35 SGPT : 35 Pr«tªin : 70,8 Pr«tªin : 70,8 Alb : 30,5 Alb : 30,5 Glb : 40,3 Glb : 40,3 A/G : 0,7 A/G : 0,7 Bili TP : 24,3 Bili TP : 24,3 TT : 11,8 TT : 11,8 GT : 12,5 GT : 12,5 Tû lÖ Prot : 47% Tû lÖ Prot : 47%
  • 49. Số lượng HC lưới Số lượng HC lưới Số lượng HCL tương đối Số lượng HCL tương đối  Tỷ lệ %: 0,8-1,5% Tỷ lệ %: 0,8-1,5%  Số lượng HCL tuyệt đối Số lượng HCL tuyệt đối  Tỷ lệ % x Số lượng HC Tỷ lệ % x Số lượng HC  50 – 75 G/L 50 – 75 G/L  Ví dụ: Ví dụ: 1,1% x 4,96x10 12 = 55 G/L 12,2% x 2,05x10 12 = 250 G/L
  • 50. Các bước tiếp cận bệnh nhân thiếu máu Các bước tiếp cận bệnh nhân thiếu máu 1. 1. Kiểm tra số lượng HC lưới để xác định thiếu máu do tủy giảm sản xuất Kiểm tra số lượng HC lưới để xác định thiếu máu do tủy giảm sản xuất HC(không hồi phục – HC lưới giảm) hay do tăng phá hủy ở máu ngoại vi HC(không hồi phục – HC lưới giảm) hay do tăng phá hủy ở máu ngoại vi (có hồi phục – HC lưới tăng) (có hồi phục – HC lưới tăng) 2. 2. Nếu chỉ số HC lưới giảm Nếu chỉ số HC lưới giảm, , xem chỉ số thể tích trung bình HC – MCV để xác xem chỉ số thể tích trung bình HC – MCV để xác định sơ bộ nhóm nguyên nhân: định sơ bộ nhóm nguyên nhân:  Nếu MCV thấp, làm thêm các XN về sắt, điện di Hb Nếu MCV thấp, làm thêm các XN về sắt, điện di Hb  Nếu MCV bình thường, Làm thêm các xét nghiệm chức năng gan, thận, Nếu MCV bình thường, Làm thêm các xét nghiệm chức năng gan, thận, tuyến giáp và tủy đồ. tuyến giáp và tủy đồ.  Nếu MCV cao, làm thêm các XN định lượng B12, a. folic, tủy đồ. Nếu MCV cao, làm thêm các XN định lượng B12, a. folic, tủy đồ. 3. Nếu chỉ số HC lưới tăng: 3. Nếu chỉ số HC lưới tăng:  Làm thêm các XN liên quan đến bệnh tan máu: Coombs, bilirubine, sắt Làm thêm các XN liên quan đến bệnh tan máu: Coombs, bilirubine, sắt ht, ferritin… ht, ferritin… 4. Xem thật cẩn thận tiêu bản máu ngoại vi để hỗ trợ cho chẩn đoán. 4. Xem thật cẩn thận tiêu bản máu ngoại vi để hỗ trợ cho chẩn đoán.
  • 51. Fe Fe Ferritin Ferritin ThiÕu m¸u thiÕu s¾t ThiÕu m¸u thiÕu s¾t ThÊp ThÊp ThÊp ThÊp ThiÕu m¸u trong ThiÕu m¸u trong bÖnh m·n tÝnh bÖnh m·n tÝnh ThÊp ThÊp BT hoÆc cao BT hoÆc cao Thalassemia Thalassemia BT hoÆc cao BT hoÆc cao BT hoÆc cao BT hoÆc cao
  • 52. Thiếu máu HC bình thường – HCL thấp Thiếu máu HC bình thường – HCL thấp  Giảm sự kích thích sinh HC trong tủy xương Giảm sự kích thích sinh HC trong tủy xương  Thiếu máu trong các bệnh mãn tính Thiếu máu trong các bệnh mãn tính  Thiếu máu do suy thận mãn Thiếu máu do suy thận mãn  Suy tủy xương một dòng HC Suy tủy xương một dòng HC  Các bệnh tại tủy xương Các bệnh tại tủy xương  Xơ tủy Xơ tủy  Suy tủy xương toàn bộ Suy tủy xương toàn bộ  Các bệnh máu ác tính Các bệnh máu ác tính  Di căn K Di căn K  Rối loạn sinh tủy Rối loạn sinh tủy
  • 53. Thiếu máu tan máu ngoài mạch Thiếu máu tan máu ngoài mạch  Ngoài mạch (hệ thống liên võng nội mô) Ngoài mạch (hệ thống liên võng nội mô)  Di truyền Di truyền  Bệnh huyết sắc tố (Bệnh HC hình liềm) Bệnh huyết sắc tố (Bệnh HC hình liềm)  Thiếu men HC (G6PD, PK) Thiếu men HC (G6PD, PK)  Tổn thương màng HC (HC hình cầu di truyền) Tổn thương màng HC (HC hình cầu di truyền)  Mắc phải Mắc phải  Thiếu máu tan máu tự miễn Thiếu máu tan máu tự miễn