1. Thiếu máu: phân loại và điều trị
Thiếu máu: phân loại và điều trị
Mục tiêu:
Mục tiêu:
Giải thích được khái niệm thiếu máu
Giải thích được khái niệm thiếu máu
Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân
Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân
Trình bày được định hướng chẩn đoán NN thiếu máu
Trình bày được định hướng chẩn đoán NN thiếu máu
dựa trên đặc điểm tế bào và xét nghiệm khác
dựa trên đặc điểm tế bào và xét nghiệm khác
Trình bày được nguyên tắc và phương pháp điều trị
Trình bày được nguyên tắc và phương pháp điều trị
một số nguyên nhân thiếu máu
một số nguyên nhân thiếu máu
2. KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ huyết
Thiếu máu là tình trạng giảm nồng độ huyết
sắc tố ở trong máu so với người cùng tuổi,
sắc tố ở trong máu so với người cùng tuổi,
cùng giới, cùng trạng thái và cùng điều
cùng giới, cùng trạng thái và cùng điều
kiện sống
kiện sống
3. Sản xuất Hồng cầu
Sản xuất Hồng cầu
Thận
thụ cảm oxi
Epo
mRNA
Epo
Mạch máu
Tủy xương TB gốc vạn năng
TB đầu dòng HC
3-4
ngày
Máu ngoại vi
Thời gian sống HC
100-120 ngày
4. TCLS
TCLS
- Cơ năng: mệt mỏi, chán ăn, khó thở khi
Cơ năng: mệt mỏi, chán ăn, khó thở khi
gắng sức…
gắng sức…
- Thực thể: Da xanh, niêm mạc nhợt, các
Thực thể: Da xanh, niêm mạc nhợt, các
triệu chứng kèm theo tùy nguyên nhân
triệu chứng kèm theo tùy nguyên nhân
5. Phân loại thiếu máu
Phân loại thiếu máu
- Theo nguyên nhân sinh bệnh: sinh máu, mất
Theo nguyên nhân sinh bệnh: sinh máu, mất
máu (cấp, mạn), tan máu
máu (cấp, mạn), tan máu
- Theo đặc điểm hồng cầu: HC to, bình thường,
Theo đặc điểm hồng cầu: HC to, bình thường,
nhỏ
nhỏ
- Theo mức độ thiếu máu: nhẹ, vừa, nặng, rất
Theo mức độ thiếu máu: nhẹ, vừa, nặng, rất
nặng
nặng
6. Các xét nghiệm bước đầu đánh giá thiếu máu
Các xét nghiệm bước đầu đánh giá thiếu máu
Tổng phân tích tế bào máu
Tổng phân tích tế bào máu
Số lượng HC lưới (phục hồi hay không)
Số lượng HC lưới (phục hồi hay không)
Tiêu bản máu ngoại vi
Tiêu bản máu ngoại vi
Δ
Δ+ thiếu máu: Hb
+ thiếu máu: Hb
Sai sót: máu bị đông, pha loãng do truyền nhiều dịch
Sai sót: máu bị đông, pha loãng do truyền nhiều dịch
Δ
Δ nguyên nhân: dựa vào các chỉ số hồng cầu: MCV,
nguyên nhân: dựa vào các chỉ số hồng cầu: MCV,
MCH,MCHC, RDW
MCH,MCHC, RDW
Xét nghiệm sinh hóa: bilirubin GT, LDH, haptoglobin,
Xét nghiệm sinh hóa: bilirubin GT, LDH, haptoglobin,
sắt huyết thanh, ferritin
sắt huyết thanh, ferritin
7. Ph
Phân loại thiếu máu
ân loại thiếu máu
Theo MCV
Theo MCV
Thể tích trung bình hồng cầu MCV
Thể tích trung bình hồng cầu MCV
Hồng cầu nhỏ
Hồng cầu nhỏ
Thi
Thiếu
ếu
sắt
sắt
Thal
Thal
B
Bệnh khác
ệnh khác: thi
: thiếu máu nguyên HC sắt
ếu máu nguyên HC sắt
(thu
(thuốc, thừa kẽm, thiếu đồng
ốc, thừa kẽm, thiếu đồng)
)
Hồng cầu bình thường
Hồng cầu bình thường Hồng cầu to
Hồng cầu to
• Thiếu Vit B12
Thiếu Vit B12
và/hoặc axit folic
và/hoặc axit folic
•Bệnh khác
Bệnh khác :
:
•RLST
RLST
•Bệnh gan
Bệnh gan
• Suy tuyến giáp
Suy tuyến giáp
• Nghi
Nghiện rượu
ện rượu
B
Bệnh của tủy xương
ệnh của tủy xương
• RLST
RLST
•K di c
K di căn tủy
ăn tủy
•Đa u tủy xương
Đa u tủy xương
• Suy t
Suy tủy xương
ủy xương
• Lơ xê mi
Lơ xê mi
•Suy thËn
Suy thËn
•BÖnh gan
BÖnh gan
•BÖnh néi tiÕt
BÖnh néi tiÕt
•ThiÕu m¸u do
ThiÕu m¸u do
bệnh m
bệnh mãn tính
ãn tính
8. Phân loại thiếu máu
Phân loại thiếu máu
Nguyên nhân tan máu
Nguyên nhân tan máu
XN Coomb’s
Các nguyên nhân
ngoài HC
Mạch Van
tim
Ngộ độc
Âm tính Dương tính
Thiếu máu tan máu tự miễn
Các nguyên nhân
tại HC
Màng
Huyết sắc tố
Bào tương
“Nóng” “Lạnh”
9. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Kết hợp điều trị triệu chứng và nguyên nhân
Kết hợp điều trị triệu chứng và nguyên nhân
Kịp thời nhưng cần thận trọng khi truyền máu
Kịp thời nhưng cần thận trọng khi truyền máu
Tìm nguyên nhân để điểu trị triệt để (tan máu,
Tìm nguyên nhân để điểu trị triệt để (tan máu,
mất máu, thiếu nguyên liệu…)
mất máu, thiếu nguyên liệu…)
Biện pháp:
Biện pháp:
- Truyền máu
Truyền máu
- Chất kích thích tạo máu: erythropoitein
Chất kích thích tạo máu: erythropoitein
- Yếu tố tạo máu: sắt, vit B12, acid folic
Yếu tố tạo máu: sắt, vit B12, acid folic
- Theo nguyên nhân cụ thể
Theo nguyên nhân cụ thể
10. Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ
Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ
Nhẹ (MCV > 70 fl)
Nhẹ (MCV > 70 fl)
Thiếu sắt
Thiếu sắt
Thalassemia
Thalassemia
Nhiễm độc chì
Nhiễm độc chì
Thiếu máu nguyên HC sắt
Thiếu máu nguyên HC sắt
Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
Nặng (MCV < 70 fl)
Nặng (MCV < 70 fl)
Thiếu sắt
Thiếu sắt
Thalassemia
Thalassemia
11. Phân phối và dự trữ sắt trong cơ thể
Phân phối và dự trữ sắt trong cơ thể
Dietary iron
Utilization Utilization
Duodenum
(average, 1 - 2 mg
per day)
Muscle
(myoglobin)
(300 mg)
Liver
(1,000 mg)
Bone
marrow
(300 mg)
Circulating
erythrocytes
(hemoglobin)
(1,800 mg)
Reticuloendothelial
macrophages
(600 mg)
Sloughed mucosal cells
Desquamation/Menstruation
Other blood loss
(average, 1 - 2 mg per day)
Storage
iron
Plasma
transferrin
(3 mg)
Iron loss
(Ferritin)
(TIBC)
Tổng số lượng sắt trong cơ thể
Tổng số lượng sắt trong cơ thể 3000-4000 mg
3000-4000 mg
12. C¸c XN chÈn ®o¸n TM thiÕu s¾t
C¸c XN chÈn ®o¸n TM thiÕu s¾t
S¾t huyÕt thanh: gi¸ trÞ
S¾t huyÕt thanh: gi¸ trÞ
thÊp
thÊp
Ferritin : rÊt nh¹y : ®¸nh
Ferritin : rÊt nh¹y : ®¸nh
gi¸ dù trữ s¾t cña c¬
gi¸ dù trữ s¾t cña c¬
thÓ
thÓ
Kh
Khả
ả năng g¾n s¾t toµn
năng g¾n s¾t toµn
bé: khả năng g¾n s¾t
bé: khả năng g¾n s¾t
cña transferrin
cña transferrin
Transferrin—globulin cã
Transferrin—globulin cã
chøc năng g¾n/vËn
chøc năng g¾n/vËn
chuyÓn Fe tõ ruét ®Õn
chuyÓn Fe tõ ruét ®Õn
tổ chøc
tổ chøc
Ferritin
µg/l
Dự trữ sắt trong tủy
xương
Mối tương quan giữa dự trữ sắt tủy xương và
lượng ferritin
14. Viêm - Hẹp thực quản
Viêm - Hẹp thực quản
Móng lõm lòng thuyền
Móng lõm lòng thuyền
Một số triệu chứng đặc trưng của
Một số triệu chứng đặc trưng của
thiếu máu thiếu sắt
thiếu máu thiếu sắt
Các triệu chứng về tâm-thần
Các triệu chứng về tâm-thần
kinh
kinh
Chán ăn
Chán ăn
Viêm nứt góc miệng
Viêm nứt góc miệng
Viêm lưỡi,
Viêm lưỡi,
teo gai lưỡi
teo gai lưỡi
15. Nguyên tắc điều trị thuốc sắt
Nguyên tắc điều trị thuốc sắt
Muối sắt II hấp thụ tốt hơn muối sắt III.
Muối sắt II hấp thụ tốt hơn muối sắt III.
Axit ascorbic tăng hấp thu sắt.
Axit ascorbic tăng hấp thu sắt.
Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống thuốc
Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống thuốc
lúc đói (dạ dày rỗng).
lúc đói (dạ dày rỗng).
Không uống viên sắt cùng với các thuốc
Không uống viên sắt cùng với các thuốc
kháng axit.
kháng axit.
Phức hợp polysaccharide sắt (Niferex) ít
Phức hợp polysaccharide sắt (Niferex) ít
biến chứng hơn so với muối sắt.
biến chứng hơn so với muối sắt.
Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp
Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp
thu, cần sử dụng sắt truyền TM.
thu, cần sử dụng sắt truyền TM.
16. TAN MÁU
TAN MÁU
Lâm sàng
Lâm sàng
- Thiếu máu
Thiếu máu
- Cơn tan máu: sốt rét run, đái HST, vàng da,
Cơn tan máu: sốt rét run, đái HST, vàng da,
phân sẫm, gan lách có thể to, (có thể có sỏi
phân sẫm, gan lách có thể to, (có thể có sỏi
mật)
mật)
- Triệu chứng theo nguyên nhân: bẩm sinh,
Triệu chứng theo nguyên nhân: bẩm sinh,
dùng thuốc, KST SR…
dùng thuốc, KST SR…
17. TAN MÁU
TAN MÁU
XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM
- Thiếu máu: HST giảm, các chỉ số khác thay đổi
Thiếu máu: HST giảm, các chỉ số khác thay đổi
theo nguyên nhân
theo nguyên nhân
- TC tan máu: mảnh vỡ HC, Bil GT tăng, sắt HT tăng,
TC tan máu: mảnh vỡ HC, Bil GT tăng, sắt HT tăng,
Haptoglobin giảm, stercobilinogen phân tăng,
Haptoglobin giảm, stercobilinogen phân tăng,
urobilin nước tiểu tăng
urobilin nước tiểu tăng
- Tăng tạo máu: HC lưới tăng, có thể có hồng cầu
Tăng tạo máu: HC lưới tăng, có thể có hồng cầu
non ở máu ngoại vi
non ở máu ngoại vi
18. TAN MÁU
TAN MÁU
XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM
-
- Đời sống và nơi phân hủy HC: đồng vị phóng xạ Cr
Đời sống và nơi phân hủy HC: đồng vị phóng xạ Cr
51
51
- Nguyên nhân: Coombs TT+
Nguyên nhân: Coombs TT+→tự miễn
→tự miễn
Định lượng enzyme: PK, G6PD
Định lượng enzyme: PK, G6PD
Điện di HST
Điện di HST
Sức bền HC
Sức bền HC
KST SR…
19. PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Bẩm sinh, mắc phải
Bẩm sinh, mắc phải
Vị trí tan máu: +trong lòng mạch ( truyên nhầm
Vị trí tan máu: +trong lòng mạch ( truyên nhầm
nhóm máu, thiếu G6PD, tan máu miễn dịch,
nhóm máu, thiếu G6PD, tan máu miễn dịch,
KST SR, Đái HST kịch phát về đêm…)
KST SR, Đái HST kịch phát về đêm…)
+ Ngoài lòng mạch ( tăng thực bào, bệnh lý
+ Ngoài lòng mạch ( tăng thực bào, bệnh lý
gan, rối loạn chuyển hóa…)
gan, rối loạn chuyển hóa…)
Cấp, mạn
Cấp, mạn
20. From Steinberg MH: Hemoglobinopathies and thalassemias. In Stein JH:
From Steinberg MH: Hemoglobinopathies and thalassemias. In Stein JH:
Internal Medicine, 4th ed. St. Louis, Mosby-Year Book, 1994, p 852.
Internal Medicine, 4th ed. St. Louis, Mosby-Year Book, 1994, p 852.
Phôi Thai Đẻ Người lớn
6 tháng
21. Thalassemia l
Thalassemia là một nhóm các rối
à một nhóm các rối
loạn di truyền của quá trình tổng
loạn di truyền của quá trình tổng
hợp huyết sắc tố (
hợp huyết sắc tố (hemoglobin-
hemoglobin-
Hb) d
Hb) dẫn đến thiếu hoặc không có
ẫn đến thiếu hoặc không có
một hoặc nhiều chuỗi globin
một hoặc nhiều chuỗi globin.
.
α
α thalassemia - thiếu
thalassemia - thiếu α
α gene
gene
β
β thalassemia - thiếu
thalassemia - thiếu β
β gene
gene
T
Tên bệnh có nguồn gốc từ tiếng
ên bệnh có nguồn gốc từ tiếng
Hy Lạp:
Hy Lạp: “Thalasso = Bi
“Thalasso = Biển”
ển” v
và
à
"Hemia = M
"Hemia = Máu
áu" m
" mô tả bệnh thiếu
ô tả bệnh thiếu
máu vùng biển
máu vùng biển.
.
Thalassemia
Thalassemia
23. Nhiễm sắc thể
Nhiễm sắc thể
Nhiễm sắc thể số 11
Gene chuỗi globin β
β
Nhiễm sắc thể số 16
Gene chuỗi globin α
α
24. Thiếu 1-2 chuỗi alpha
Thiếu 1-2 chuỗi alpha
Hay gặp
Hay gặp
Thường không có TC
Thường không có TC
Thường không cần điều trị
Thường không cần điều trị
Thiếu 3 chuỗi alpha
Thiếu 3 chuỗi alpha
Hb H -
Hb H - β4
Thiếu máu HC nhỏ, nhược
Thiếu máu HC nhỏ, nhược
sắc (Hb 70-100g/L)
sắc (Hb 70-100g/L)
Lách to
Lách to
Thiếu 4 chuỗi alpha
Thiếu 4 chuỗi alpha
Phù thai - Hb
Phù thai - Hb Bart's (
Bart's (γ4)
Alpha Thalassemia: Đặc điểm lâm sàng
Alpha Thalassemia: Đặc điểm lâm sàng
25. Điện di
Điện di
Chuỗi
Chuỗi α
α Hgb (g/dl)
Hgb (g/dl) MCV (fl)
MCV (fl) huyết sắc tố
huyết sắc tố
αα
αα/
/αα
αα BT
BT BT
BT BT
BT
αα
αα/-
/-α
α 12-14
12-14 75-85
75-85 BT
BT
α
α-/
-/α
α- or
- or 11-13
11-13 70-75
70-75 BT với Hgb Barts (
BT với Hgb Barts (γ
γ4);
4);
--/
--/αα
αα Hgb H (
Hgb H (β
β4) - nhỏ
4) - nhỏ
--/-
--/-α
α 7-10
7-10 50-60
50-60 BT với Hgb Barts
BT với Hgb Barts (
(γ
γ4);
4);
Hgb H (
Hgb H (β
β4) - lớn
4) - lớn
--/--
--/-- -
- -
- Chết sớm
Chết sớm
Alpha Thalassemia: Xét nghiệm
Alpha Thalassemia: Xét nghiệm
26. Beta Thalassemia : Xét nghiệm
Beta Thalassemia : Xét nghiệm
Triệu chứng Điện di
lâm sàng Genotype Hb (g/dl) huyết sắc tố
Thể nhẹ (Trait) β/β
+
or β/β° 10-13 ↑ Hb A2, ↑ Hb F
Thể trung bình β
+
/β
+
7-10 ↑ Hb A2, ↑↑ Hb F
Thể nặng(Cooleys) β
+
/β° or β°/β° < 7 ↑ Hgb A2, ↑↑↑ Hgb F
27. Beta Thalassemia : L
Beta Thalassemia : Lâm sàng
âm sàng
Xương
Xương
do tủy tăng hoạt động sản xuất
do tủy tăng hoạt động sản xuất
Loãng xương, biến dạng
Loãng xương, biến dạng
xương
xương
Quá trình hình thành các
Quá trình hình thành các
khoang trong các xoang bị
khoang trong các xoang bị
chậm.
chậm.
Giãn các buồng tim thứ phát do
Giãn các buồng tim thứ phát do
thiếu máu kéo dài. Có thể suy tim
thiếu máu kéo dài. Có thể suy tim
do ứ sắt ở cơ tim.
do ứ sắt ở cơ tim.
Chậm phát triển về trí tuệ và thể lực
Chậm phát triển về trí tuệ và thể lực
Lách to và sau đó có thể có gan to
Lách to và sau đó có thể có gan to.
.
32. Thiếu máu tan máu tự miễn
Thiếu máu tan máu tự miễn
Kháng thể nóng
Kháng thể nóng
Nguyên phát
Nguyên phát 45%
45%
Thứ phát
Thứ phát 40%
40%
Hội chứng tăng sinh lymphô
Hội chứng tăng sinh lymphô
Bệnh của hệ thống liên kết
Bệnh của hệ thống liên kết
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
Ung thư
Ung thư
Do thuốc
Do thuốc 15%
15%
Do truyền máu, bất đồng mẹ con
Do truyền máu, bất đồng mẹ con
Kháng thể lạnh: không rõ NN, nhiễm trùng, u
Kháng thể lạnh: không rõ NN, nhiễm trùng, u
lympho, đái HST kịch phát do lạnh ( hiếm)
34. Điều trị
Điều trị
Điều trị bệnh nguyên, nếu là thứ phát
Điều trị bệnh nguyên, nếu là thứ phát
Prednisone (1-2 mg/kg/ngày, giảm dần liều)
Prednisone (1-2 mg/kg/ngày, giảm dần liều)
Cắt lách
Cắt lách
Khác
Khác
Các thuốc ức chế miễn dịch
Các thuốc ức chế miễn dịch
IVIG
IVIG
Kt lạnh: giữ ấm, chlorambucin, Rituximab (anti
Kt lạnh: giữ ấm, chlorambucin, Rituximab (anti
CD 20)
CD 20)
35. Do các nguyên nhân khác
Do các nguyên nhân khác
Do nguyên nhân cơ học (thay van tim…)
Do nguyên nhân cơ học (thay van tim…)
Do nguyên nhân hoá học (bỏng)
Do nguyên nhân hoá học (bỏng)
Nhiễm trùng (Sốt rét)
Nhiễm trùng (Sốt rét)
Phản ứng không mong muốn do truyền máu
Phản ứng không mong muốn do truyền máu
(bất đồng hệ ABO): tan muộn
(bất đồng hệ ABO): tan muộn
Sơ sinh: hồng ngoại, thay máu
Sơ sinh: hồng ngoại, thay máu
49. Số lượng HC lưới
Số lượng HC lưới
Số lượng HCL tương đối
Số lượng HCL tương đối
Tỷ lệ %: 0,8-1,5%
Tỷ lệ %: 0,8-1,5%
Số lượng HCL tuyệt đối
Số lượng HCL tuyệt đối
Tỷ lệ % x Số lượng HC
Tỷ lệ % x Số lượng HC
50 – 75 G/L
50 – 75 G/L
Ví dụ:
Ví dụ:
1,1% x 4,96x10
12
= 55 G/L
12,2% x 2,05x10
12
= 250 G/L
50. Các bước tiếp cận bệnh nhân thiếu máu
Các bước tiếp cận bệnh nhân thiếu máu
1.
1. Kiểm tra số lượng HC lưới để xác định thiếu máu do tủy giảm sản xuất
Kiểm tra số lượng HC lưới để xác định thiếu máu do tủy giảm sản xuất
HC(không hồi phục – HC lưới giảm) hay do tăng phá hủy ở máu ngoại vi
HC(không hồi phục – HC lưới giảm) hay do tăng phá hủy ở máu ngoại vi
(có hồi phục – HC lưới tăng)
(có hồi phục – HC lưới tăng)
2.
2. Nếu chỉ số HC lưới giảm
Nếu chỉ số HC lưới giảm,
, xem chỉ số thể tích trung bình HC – MCV để xác
xem chỉ số thể tích trung bình HC – MCV để xác
định sơ bộ nhóm nguyên nhân:
định sơ bộ nhóm nguyên nhân:
Nếu MCV thấp, làm thêm các XN về sắt, điện di Hb
Nếu MCV thấp, làm thêm các XN về sắt, điện di Hb
Nếu MCV bình thường, Làm thêm các xét nghiệm chức năng gan, thận,
Nếu MCV bình thường, Làm thêm các xét nghiệm chức năng gan, thận,
tuyến giáp và tủy đồ.
tuyến giáp và tủy đồ.
Nếu MCV cao, làm thêm các XN định lượng B12, a. folic, tủy đồ.
Nếu MCV cao, làm thêm các XN định lượng B12, a. folic, tủy đồ.
3. Nếu chỉ số HC lưới tăng:
3. Nếu chỉ số HC lưới tăng:
Làm thêm các XN liên quan đến bệnh tan máu: Coombs, bilirubine, sắt
Làm thêm các XN liên quan đến bệnh tan máu: Coombs, bilirubine, sắt
ht, ferritin…
ht, ferritin…
4. Xem thật cẩn thận tiêu bản máu ngoại vi để hỗ trợ cho chẩn đoán.
4. Xem thật cẩn thận tiêu bản máu ngoại vi để hỗ trợ cho chẩn đoán.
51. Fe
Fe Ferritin
Ferritin
ThiÕu m¸u thiÕu s¾t
ThiÕu m¸u thiÕu s¾t ThÊp
ThÊp ThÊp
ThÊp
ThiÕu m¸u trong
ThiÕu m¸u trong
bÖnh m·n tÝnh
bÖnh m·n tÝnh
ThÊp
ThÊp BT hoÆc cao
BT hoÆc cao
Thalassemia
Thalassemia BT hoÆc cao
BT hoÆc cao BT hoÆc cao
BT hoÆc cao
52. Thiếu máu HC bình thường – HCL thấp
Thiếu máu HC bình thường – HCL thấp
Giảm sự kích thích sinh HC trong tủy xương
Giảm sự kích thích sinh HC trong tủy xương
Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
Thiếu máu trong các bệnh mãn tính
Thiếu máu do suy thận mãn
Thiếu máu do suy thận mãn
Suy tủy xương một dòng HC
Suy tủy xương một dòng HC
Các bệnh tại tủy xương
Các bệnh tại tủy xương
Xơ tủy
Xơ tủy
Suy tủy xương toàn bộ
Suy tủy xương toàn bộ
Các bệnh máu ác tính
Các bệnh máu ác tính
Di căn K
Di căn K
Rối loạn sinh tủy
Rối loạn sinh tủy
53. Thiếu máu tan máu ngoài mạch
Thiếu máu tan máu ngoài mạch
Ngoài mạch (hệ thống liên võng nội mô)
Ngoài mạch (hệ thống liên võng nội mô)
Di truyền
Di truyền
Bệnh huyết sắc tố (Bệnh HC hình liềm)
Bệnh huyết sắc tố (Bệnh HC hình liềm)
Thiếu men HC (G6PD, PK)
Thiếu men HC (G6PD, PK)
Tổn thương màng HC (HC hình cầu di truyền)
Tổn thương màng HC (HC hình cầu di truyền)
Mắc phải
Mắc phải
Thiếu máu tan máu tự miễn
Thiếu máu tan máu tự miễn