SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
2.1.1.2.8 Thể nhân
Thể nhân là cơ sở vật chất chứa đựng thông tin di truyền của vi khuẩn. Thể nhân của vi
sinh vật nhân nguyên chưa có màng nhân nên còn được gọi là nhân sơ hay nhân nguyên
thuỷ. Thể nhân có hình dạng bất định và là một nhiễm sắc thể duy nhất có cấu tạo bởi
một sợi ADN xoắn kép.
Hình 18. Thể nhân của vi khuẩn
Ngoài ra, đa số vi khuẩn còn có chứa ADN kép dạng vòng kín nằm ngoài nhiễm sắc thể được
gọi là plasmid (hình 18). Plasmid thường chứa từ 2-30 gen và có khả năng sao chép độc lập.
2.1.1.2.9 Nha bào
Nha bào là bộ phân lưu tồn đặc biệt, được hình thành ở những giai đoạn phát triển nhất
định của một số loài vi khuẩn G+ phần lớn là vi khuẩn hình que. Hai nhóm vi khuẩn chủ
yếu có khả năng hình thành nha bào là nhóm vi khuẩn hiếu khí Bacillus có trong đất và
nhóm vi khuẩn kị khí Clostridium có trong đất, chất mùn và trong ruột của động vật.
Ngoài ra một số cầu khuẩn, phẩy khuẩn và xoắn khuẩn cũng có khả năng sinh nha bào.
Nha bào không thấm nước và thường được phân biệt dựa trên vị trí của chúng trong tế
bào vi khuẩn trước khi chúng được phóng thích ra ngoài. Các vị trí này có thể nằm ở
giữa, hoặc ở một phía của tế bào (hình 19). Ngoài ra người ta còn căn cứ vào sự trương to
của tế bào mẹ lúc chứa các nha bào.
Hình19. Nha bào ở vi khuẩn bacillus.
22

More Related Content

Viewers also liked

[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruotk1351010236
 
Vi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khíVi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khíLam Nguyen
 
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y   c3. bệnh giun đũa lợnThu y   c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y c3. bệnh giun đũa lợnSinhKy-HaNam
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán0964014736
 
Vi sinh - ki sinh trung y hoc
Vi sinh -  ki sinh trung y hocVi sinh -  ki sinh trung y hoc
Vi sinh - ki sinh trung y hocHuy Hoang
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trungHuy Hoang
 

Viewers also liked (11)

Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
 
Vi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khíVi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khí
 
Benh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hocBenh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hoc
 
Giun san
Giun sanGiun san
Giun san
 
Vi sinh vat y hoc
Vi sinh vat y hocVi sinh vat y hoc
Vi sinh vat y hoc
 
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y   c3. bệnh giun đũa lợnThu y   c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
Vi sinh - ki sinh trung y hoc
Vi sinh -  ki sinh trung y hocVi sinh -  ki sinh trung y hoc
Vi sinh - ki sinh trung y hoc
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trung
 

Similar to Gt vi sinh24

Gt vi sinh38
Gt vi sinh38Gt vi sinh38
Gt vi sinh38Cat Love
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Bá Mai
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuVuKirikou
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan daLe Tran Anh
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCdinhson169
 
Gt vi sinh34
Gt vi sinh34Gt vi sinh34
Gt vi sinh34Cat Love
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y họcHuy Hoang
 

Similar to Gt vi sinh24 (8)

Gt vi sinh38
Gt vi sinh38Gt vi sinh38
Gt vi sinh38
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
 
Gt vi sinh34
Gt vi sinh34Gt vi sinh34
Gt vi sinh34
 
Virus Powerpoint
Virus PowerpointVirus Powerpoint
Virus Powerpoint
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y học
 

More from Cat Love

Gt vi sinh50
Gt vi sinh50Gt vi sinh50
Gt vi sinh50Cat Love
 
Gt vi sinh49
Gt vi sinh49Gt vi sinh49
Gt vi sinh49Cat Love
 
Gt vi sinh48
Gt vi sinh48Gt vi sinh48
Gt vi sinh48Cat Love
 
Gt vi sinh47
Gt vi sinh47Gt vi sinh47
Gt vi sinh47Cat Love
 
Gt vi sinh46
Gt vi sinh46Gt vi sinh46
Gt vi sinh46Cat Love
 
Gt vi sinh45
Gt vi sinh45Gt vi sinh45
Gt vi sinh45Cat Love
 
Gt vi sinh44
Gt vi sinh44Gt vi sinh44
Gt vi sinh44Cat Love
 
Gt vi sinh43
Gt vi sinh43Gt vi sinh43
Gt vi sinh43Cat Love
 
Gt vi sinh42
Gt vi sinh42Gt vi sinh42
Gt vi sinh42Cat Love
 
Gt vi sinh41
Gt vi sinh41Gt vi sinh41
Gt vi sinh41Cat Love
 
Gt vi sinh36
Gt vi sinh36Gt vi sinh36
Gt vi sinh36Cat Love
 
Gt vi sinh35
Gt vi sinh35Gt vi sinh35
Gt vi sinh35Cat Love
 
Gt vi sinh31
Gt vi sinh31Gt vi sinh31
Gt vi sinh31Cat Love
 
Gt vi sinh30
Gt vi sinh30Gt vi sinh30
Gt vi sinh30Cat Love
 
Gt vi sinh29
Gt vi sinh29Gt vi sinh29
Gt vi sinh29Cat Love
 
Gt vi sinh21
Gt vi sinh21Gt vi sinh21
Gt vi sinh21Cat Love
 
Gt vi sinh19
Gt vi sinh19Gt vi sinh19
Gt vi sinh19Cat Love
 
Gt vi sinh18
Gt vi sinh18Gt vi sinh18
Gt vi sinh18Cat Love
 
Gt vi sinh17
Gt vi sinh17Gt vi sinh17
Gt vi sinh17Cat Love
 
Gt vi sinh16
Gt vi sinh16Gt vi sinh16
Gt vi sinh16Cat Love
 

More from Cat Love (20)

Gt vi sinh50
Gt vi sinh50Gt vi sinh50
Gt vi sinh50
 
Gt vi sinh49
Gt vi sinh49Gt vi sinh49
Gt vi sinh49
 
Gt vi sinh48
Gt vi sinh48Gt vi sinh48
Gt vi sinh48
 
Gt vi sinh47
Gt vi sinh47Gt vi sinh47
Gt vi sinh47
 
Gt vi sinh46
Gt vi sinh46Gt vi sinh46
Gt vi sinh46
 
Gt vi sinh45
Gt vi sinh45Gt vi sinh45
Gt vi sinh45
 
Gt vi sinh44
Gt vi sinh44Gt vi sinh44
Gt vi sinh44
 
Gt vi sinh43
Gt vi sinh43Gt vi sinh43
Gt vi sinh43
 
Gt vi sinh42
Gt vi sinh42Gt vi sinh42
Gt vi sinh42
 
Gt vi sinh41
Gt vi sinh41Gt vi sinh41
Gt vi sinh41
 
Gt vi sinh36
Gt vi sinh36Gt vi sinh36
Gt vi sinh36
 
Gt vi sinh35
Gt vi sinh35Gt vi sinh35
Gt vi sinh35
 
Gt vi sinh31
Gt vi sinh31Gt vi sinh31
Gt vi sinh31
 
Gt vi sinh30
Gt vi sinh30Gt vi sinh30
Gt vi sinh30
 
Gt vi sinh29
Gt vi sinh29Gt vi sinh29
Gt vi sinh29
 
Gt vi sinh21
Gt vi sinh21Gt vi sinh21
Gt vi sinh21
 
Gt vi sinh19
Gt vi sinh19Gt vi sinh19
Gt vi sinh19
 
Gt vi sinh18
Gt vi sinh18Gt vi sinh18
Gt vi sinh18
 
Gt vi sinh17
Gt vi sinh17Gt vi sinh17
Gt vi sinh17
 
Gt vi sinh16
Gt vi sinh16Gt vi sinh16
Gt vi sinh16
 

Gt vi sinh24

  • 1. 2.1.1.2.8 Thể nhân Thể nhân là cơ sở vật chất chứa đựng thông tin di truyền của vi khuẩn. Thể nhân của vi sinh vật nhân nguyên chưa có màng nhân nên còn được gọi là nhân sơ hay nhân nguyên thuỷ. Thể nhân có hình dạng bất định và là một nhiễm sắc thể duy nhất có cấu tạo bởi một sợi ADN xoắn kép. Hình 18. Thể nhân của vi khuẩn Ngoài ra, đa số vi khuẩn còn có chứa ADN kép dạng vòng kín nằm ngoài nhiễm sắc thể được gọi là plasmid (hình 18). Plasmid thường chứa từ 2-30 gen và có khả năng sao chép độc lập. 2.1.1.2.9 Nha bào Nha bào là bộ phân lưu tồn đặc biệt, được hình thành ở những giai đoạn phát triển nhất định của một số loài vi khuẩn G+ phần lớn là vi khuẩn hình que. Hai nhóm vi khuẩn chủ yếu có khả năng hình thành nha bào là nhóm vi khuẩn hiếu khí Bacillus có trong đất và nhóm vi khuẩn kị khí Clostridium có trong đất, chất mùn và trong ruột của động vật. Ngoài ra một số cầu khuẩn, phẩy khuẩn và xoắn khuẩn cũng có khả năng sinh nha bào. Nha bào không thấm nước và thường được phân biệt dựa trên vị trí của chúng trong tế bào vi khuẩn trước khi chúng được phóng thích ra ngoài. Các vị trí này có thể nằm ở giữa, hoặc ở một phía của tế bào (hình 19). Ngoài ra người ta còn căn cứ vào sự trương to của tế bào mẹ lúc chứa các nha bào. Hình19. Nha bào ở vi khuẩn bacillus. 22