3. LQH-LQH-LQH
2. Four Working Styles
3
CAO
CAO
THẤP
Làm cho
xong ngay và
luôn nào
Hãy làm
cho đúng
nào!
Tôi có một ý
tưởng rất thú
vị. Hãy làm
khác đi
Chúng ta
hãy làm
cùng nhau!
4. LQH-LQH-LQH
4
ANALYTICAL DRIVER
AMIABLE EXPRESSIVE
Logic
Chính xác
Nghiêm túc
Có hệ thống
Cẩn trọng
Chi tiết
Từ chuyên môn
Kết quả
Độc lập
Thực tế
Quyết định
Thực tế
Ngắn gọn
Đi thẳng vào vấn đề
Trung thành
Hợp tác
Tích cực
Ngoại giao
Kiên nhẫn
Quan tâm
Chia sẻ
Nhiệt tình
Hướng ngoại
Thuyết phục
Dễ tính
Hướng đến tương lai
Tổng thể đến chi tiết
Sáng tạo
ASK TELL
CONTROL
EMOTES
3. Strategy To Approach
5. LQH-LQH-LQH
4. Strength
5
Weakness
Quyết đoán, dứt khoát
Nhanh nhẹn, hiệu quả,
năng suất
Thẳng thắn
Có nguyên tắc, có kỷ luật
Có mục tiêu, hướng tới
kết quả
Mạo hiểm
Thiếu kiên nhẫn
Ít quan tâm đến cảm xúc
của người khác
Độc đoán
Không lắng nghe
Độc lập, ít gắn kết
6. LQH-LQH-LQH
6
Chỉnh chu, cẩn thận, kỹ
lưỡng
Chu đáo, có trách nhiệm
Có óc phân tích, logic, có
kế hoạch
Có nguyên tắc, có kỷ luật
Công bằng, khách quan
Mất thời gian đưa ra
quyết định
Chậm thích ứng với
những thay đổi
Đôi khi hơi tách biệt
Khô khan, cứng nhắc
Giao tiếp không tốt
Weakness
5. Strength
7. LQH-LQH-LQH
7
Nhanh nhẹn
Vui vẻ, nhiệt huyết, hào
hứng, lạc quan
Thân mật, dễ tiếp cận,
gần gũi
Có trí tưởng tượng, nhiều
ý tưởng, sáng tạo
Chấp nhận rủi ro
Nhìn vấn đề một cách
tổng thể
Bốc đồng, hấp tấp
Hay thay đổi
Thiếu kỷ luật, không
thích ràng buộc
Thích cạnh tranh
Dựa trên trực giác, đôi
khi không thực tế
Không đi vào chi tiết
Weakness
6. Strength
8. LQH-LQH-LQH
8
Thân mật, dễ tiếp cận,
gần gũi
Quan tâm cảm xúc người
khác
Hỗ trợ, phối hợp tốt
Cẩn thận, chu đáo, có
trách nhiệm
Kết nối mọi người
Dễ bị tác động, chi phối
Thiếu quyết đoán
Ngại đối đầu
Cảm tính
Weakness
7. Strength
9. LQH-LQH-LQH
9
8. Improve Your Working Styles
9
ANALYTICAL DRIVER
AMIABLE EXPRESSIVE
ASK TELL
CONTROL
EMOTES
Phân tích
Nhu cầu: Sự chính xác
Định hướng theo: Ý tưởng
Cần luyện tập: khả năng tuyên bố
Hành vi: Nhịp độ chậm, tập trung
vào chi tiết, cách tiếp cận nghiêm túc
và trang trọng
Hòa nhã
Nhu cầu: An toàn cho bản thân
Định hướng theo: Mối quan hệ
Cần luyện tập: Tính chủ động
Hành vi: Nhịp độ chậm, tập trung
vào mối quan hệ, cách tiếp cận
thông thường và thân mật
Thúc đẩy
Nhu cầu: Kết quả
Định hướng theo: Hành động
Cần luyện tập: Biết lắng nghe
Hành vi: nhịp độ nhanh, tập trung
vào mục tiêu, cách tiếp cận
nghiêm túc và trang trọng
Thể hiện
Nhu cầu: Sự cho phép của bản thân
Định hướng theo: Sự tự phát
Cần luyện tập: Kiểm tra kĩ càng
Hành vi: Nhịp độ nhanh, tập trung
vào tổng quát, cách tiếp cận
thông thường và thân mật
11. LQH-LQH-LQH
10. The 5 Influencing Skill Styles
You put forward your ideas and offer logical,
rational reasons to convince others of your point
of view
Bạn đưa ra những ý tưởng của mình và đưa ra những lý do
hợp lý, có lý lẽ để thuyết phục người khác theo quan điểm của
bạn
Rationalizing:
12. LQH-LQH-LQH
You insist that your ideas are heard and considered
Bạn nhấn mạnh rằng ý tưởng của bạn được lắng nghe và xem xét
You challenge the ideas of others
Bạn thách thức ý tưởng của người khác
Asserting:
11. The 5 Influencing Skill Styles
13. LQH-LQH-LQH
You look compromises and make concessions
to reach outcomes that satisfy your greater
interest
Bạn xem xét các thỏa hiệp và nhượng bộ để đạt được kết quả
thỏa mãn lợi ích lớn hơn của bạn
Negotiating:
12. The 5 Influencing Skill Styles
14. LQH-LQH-LQH
You advocate your position and encourage
others with a sense of shared mission and
exciting possibilities
Bạn ủng hộ quan điểm của mình và khuyến khích người khác
với tinh thần chung sứ mệnh và những khả năng thú vị
Inspiring:
13. The 5 Influencing Skill Styles
15. LQH-LQH-LQH
You build relationships and connect with others
through Bạn xây dựng mối quan hệ và kết nối với những
người khác thông qua
Listening(Lắng nghe)
Understanding (Hiểu biết)
Building coalitions (Xây dựng liên minh)
Bridging:
14. The 5 Influencing Skill Styles
17. LQH-LQH-LQH
17
1
3
5
2
4
Legitimate: This comes from the belief that a person has the
formal right to make demands, and to expect others to be
Reward: This results from one person's ability to compensate
another for compliance.
Expert: This is based on a person's high levels of skill and
knowledge.
Referent: This is the result of a person's perceived
attractiveness, worthiness and right to others' respect.
Coercive: This comes from the belief that a person can punish
others for noncompliance.
6 Informational: This results from a person's ability to control
the information that others need to accomplish something
16. Six Forces of Power
18. LQH-LQH-LQH
18
17. The Nine Influence Tactics
HARD
TACTICS
SOFT
TACTICS
REQUEST
LEGITIMATING
COALITION
RATIONAL PERSUASION
SOCIALIZING
EXCHANGE
PERSONAL APPEAL
CONSULTATION
INSPIRATIONAL APPEALS
MORE FOCUSED ON OTHERS
MORE FOCUSED ON SELF
19. LQH-LQH-LQH
19
The influencer spends 70%
or more of their time in
these activities
18. Push Style
2
3
1 PROPOSING
GIVING
INFORMATION
BLOCKING
SHUTTING OUT
20. LQH-LQH-LQH
The influencer spends 35% or more
of their time in these activities
19. Pull Style
2
3
1
TESTING
UNDERSTANDING
SEEKING INFORMATION
BUILDING