SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
Số tiền Bảo hiểm thanh toán trong trường hợp rủi ro xảy ra sẽ bằng giá trị nào lớn hơn của Mệnh giá Sản phẩm Bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản
Hợp đồng tính đến ngày xảy ra rủi ro của Người được Bảo hiểm.
- Quý khách muốn được bảo hiểm lâu dài cho bản thân và gia đình.
- Quý khách muốn có kế hoạch tích lũy tài chính ổn định và lâu dài cho bản thân và gia đình.
- Quý khách muốn chủ động kế hoạch đóng phí bảo hiểm một cách linh hoạt và phù hợp với điều kiện tài chính.
Tài liệu soạn thảo và trình bày bởi Đại diện Kinh doanh
Mã số ĐDKD
Văn phòng ĐDKD
TRỊNH XUÂN ĐƯƠNG
0037661
HAN3 AGENCY OFFICE
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI-QUYỀN LỢI TOÀN DIỆN A1
:
:
:
TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM
Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 là loại hình bảo hiểm liên kết chung được thiết kế để Quý khách chủ động xác định nhu
cầu bảo hiểm cho cả gia đình bao gồm vợ, chồng, con với quyền lợi bảo hiểm đa dạng và phương thức đóng phí bảo hiểm chủ động, linh hoạt.
Sản phẩm phù hợp cho:
Khi nhu cầu Bảo hiểm của Quý khách thay đổi, Quý khách có thể thay đổi phí bảo hiểm và Mệnh giá Sản phẩm.
Tuổi 1
14Trang 1/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ ACE (“ACE Life”) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm Nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 33GP/KDBH do Bộ
Tài Chính cấp ngày 04/5/2005, có vốn điều lệ là 53,91 triệu đô la Mỹ, trụ sở đặt tại tầng 21 Tòa nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: (848) 3827
8989 – Đường dây nóng: (848) 3827 8123 – Fax: (848) 3821 9000; Email: ACELife.Vietnam@ace-ina.com; Website: www.acelife.com.vn
ACE Life đã thiết kế sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 nhằm cung cấp các quyền lợi bảo hiểm sau đây:
Quyền lợi bảo hiểm rủi ro:
1 - Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong:
Nếu Người được Bảo hiểm tử vong trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực và sau ngày sinh nhật 4 tuổi, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng
Mệnh giá Sản phẩm bảo hiểm chính hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày tử vong của Người được Bảo hiểm, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng.
Nếu Người được Bảo hiểm tử vong trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực và trước ngày sinh nhật 4 tuổi, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm
bằng Mệnh giá Sản phẩm bảo hiểm chính nhân với 20%; 40%; 60%; 80% tương ứng với thời điểm tử vong của Người được Bảo hiểm dưới 1 tuổi; 1 tuổi; 2 tuổi;
3 tuổi hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày tử vong của Người được Bảo hiểm, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng.
2 - Quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ và vĩnh viễn:
Nếu Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn trong khoảng thời gian sau ngày sinh nhật 4 tuổi đến trước khi đủ tuổi 65 và trong thời gian Hợp
đồng Bảo hiểm có hiệu lực, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Mệnh giá Sản phẩm tham gia bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến
ngày Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng.
Khoản tiền thanh toán này sẽ được chi trả thành 10 lần trong 10 năm cho Bên mua Bảo hiểm, mỗi lần bằng 1/10 Số tiền Bảo hiểm, kể từ ngày Người được Bảo
hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Nếu Người được Bảo hiểm tử vong mà Quyền lợi bảo hiểm này chưa được thanh toán xong, ACE Life sẽ thanh toán các
khoản tiền còn lại một lần.
Tuổi 1
14Trang 2/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Quyền lợi đầu tư:
Bên mua Bảo hiểm được hưởng quyền lợi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung sau khi đã khấu trừ Chi phí quản lý quỹ (2%/năm).
Mặc dù lãi suất đầu tư luôn thay đổi, ACE Life đảm bảo Giá trị Tài khoản Hợp đồng được tích lũy ở lãi suất tối thiểu là 4%/năm cho các năm hợp đồng cho
đến khi đáo hạn hợp đồng.
Vào ngày đáo hạn của Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng tại Ngày đáo hạn Hợp
đồng, sau khi đã khấu trừ các khoản tạm ứng và các khoản chi phí liên quan (nếu có).
Quyền lợi khác:
Quyền lợi thanh toán trước một phần Quyền lợi Bảo hiểm khi Tử vong: Trường hợp Người được Bảo hiểm được Bác sĩ của một cơ sở y tế có thẩm quyền tiên
lượng là sẽ tử vong trong 12 tháng kể từ ngày chẩn đoán bệnh, ACE Life sẽ xem xét thanh toán trước một khoản tiền tối thiểu là 50 triệu đồng, tối đa bằng
50% Mệnh giá Sản phẩm đang tham gia nhưng không vượt quá 500 triệu đồng. Trường hợp Người được Bảo hiểm tử vong trong vòng 30 ngày kể từ ngày
ACE Life chấp thuận thanh toán quyền lợi này, ACE Life sẽ hoàn lại 10% của khoản tiền thanh toán trước.
Tuổi 1
14Trang 3/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm hợp đồng % của Phí bảo hiểm cơ bản % của Phí bảo hiểm đóng thêm
1 75%
2
3
4
5
Từ năm thứ 7 trở đi
13%
13%
7%
5,5%
4,0%
Cơ chế phân bổ phí bảo hiểm:
Hợp đồng Bảo hiểm của Quý khách tại ACE Life sẽ được hưởng lãi suất căn cứ trên kết quả hoạt động đầu tư của Quỹ liên kết chung và bị tính phí theo cơ chế phân bổ
phí bảo hiểm.
+ Phí Bảo hiểm Cơ bản: mức phí bảo hiểm tối thiểu mà Bên mua Bảo hiểm phải đóng trong năm Hợp đồng đầu tiên.
+ Phí Bảo hiểm đóng thêm: số tiền mà Bên mua Bảo hiểm đóng vượt quá Phí Bảo hiểm Cơ bản.
+ Phí ban đầu: khoản tiền khấu trừ trước khi phí bảo hiểm được phân bổ vào quỹ liên kết chung.
+Phí bảo hiểm rủi ro là khoản chi phí được tính toán dựa trên cơ sở rủi ro tử vong của Người được bảo hiểm theo độ tuổi hiện tại và giới tính của Người
được Bảo hiểm tương ứng với Số tiền Bảo hiểm chịu rủi ro.
Phí bảo hiểm rủi ro được điều chỉnh tăng theo tuổi của Người được Bảo hiểm. Phí bảo hiểm rủi ro sẽ được khấu trừ từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày
khấu trừ hàng tháng.
55%
10%
10%
7%
5,5%
4,0%6
2,5% 2,5%
13% 10%
7% 7%
7% 7%
7% 7%
5,5% 5,5%
4,0% 4,0%
2,5% 2,5%
Tuổi tham gia bảo
hiểm <= 60 tuổi
Tuổi tham gia bảo
hiểm > 60 tuổi
Tuổi tham gia bảo
hiểm <= 60 tuổi
Tuổi tham gia bảo
hiểm > 60 tuổi
Tuổi 1
14Trang 4/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
+Phí quản lý quỹ được dùng để trang trải cho các hoạt động quản lý quỹ liên kết chung (Quyền lợi đầu tư). ACE Life áp dụng phí quản lý quỹ tối đa là 2%/năm.
Năm Hợp đồng Phí Chấm dứt Hợp đồng
Từ năm Hợp đồng thứ nhất đến năm Hợp đồng thứ năm 100% Phí Bảo hiểm Cơ bản
Năm Hợp đồng thứ sáu
Năm Hợp đồng thứ bảy
Năm Hợp đồng thứ tám
Năm Hợp đồng thứ chín
Từ năm Hợp đồng thứ mười trở đi
80% Phí Bảo hiểm Cơ bản
60% Phí Bảo hiểm Cơ bản
40% Phí Bảo hiểm Cơ bản
20% Phí Bảo hiểm Cơ bản
0% Phí Bảo hiểm Cơ bản
+ Phí Chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm được áp dụng khi Bên mua Bảo hiểm có yêu cầu chấm dứt hợp đồng trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực.
Bên mua Bảo hiểm không phải chịu Phí Chấm dứt Hợp đồng nếu yêu cầu chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm được thực hiện sau chín (9) năm đầu tiên của Hợp
đồng Bảo hiểm.
+Phí điều chỉnh tăng Mệnh giá sản phẩm là các khoản chi phí để thực hiện các công việc cần thiết cho việc điều chỉnh tăng Mệnh giá Sản phẩm. Phí điều chỉnh tăng
Mệnh giá sản phẩm được xác định theo mức cố định là 320 ngàn đồng.
+Phí Rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng được xác định theo tỷ lệ phần trăm của Phí Chấm dứt Hợp đồng tương ứng với khoản tiền rút ra.
- Tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh của quỹ đầu tư, tỷ suất đầu tư có thể tăng hoặc giảm.
- Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, ACE Life bảo đảm tỷ suất đầu tư tối thiểu đã cam kết tại hợp đồng bảo hiểm cụ thể lãi suất bảo đảm tối thiểu 4%/năm.
- Do đó, ACE Life luôn luôn thực hiện chính sách đầu tư thận trọng bằng việc tập trung đầu tư chủ yếu vào các kênh đầu tư có tính ổn định cao bao gồm trái phiếu
chính phủ, tiền gửi ngân hàng, chứng khoán có thu nhập cố định và một số kênh đầu tư ổn định khác.
Tỷ suất đầu tư dự kiến
+Phí quản lý hợp đồng là các khoản chi phí để thực hiện các công việc cần thiết cho việc duy trì hiệu lực của Hợp đồng Bảo hiểm. Phí quản lý hợp đồng được
xác định theo mức cố định là 20.000 đồng/tháng. Phí quản lý hợp đồng sẽ được khấu trừ từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày khấu trừ hàng tháng. Hàng
năm, Phí quản lý hợp đồng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tình hình lạm phát. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, Phí quản lý hợp đồng sẽ không vượt
quá 45.000 đồng/tháng.Phí quản lý hợp đồng nếu có điều chỉnh sẽ được thông báo cho Bên mua Bảo hiểm 90 ngày trước khi áp dụng.
Tuổi 1
14Trang 5/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
: VŨ QUANG TUỆ
: NAM : 2
THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM
Họ & Tên : 23/08/2011
Giới tính Nhóm nghề nghiệp
Ngày sinh CMND số :
Tuổi 1
14Trang 6/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
THÔNG TIN DỰ THẢO HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Đơn vị tính: VNĐ
Tên Sản phẩm Bảo hiểm liên kết chung Mệnh giá
Sản phẩm
Phí Bảo hiểm
Cơ bản
Phí Bảo hiểm
đóng thêm
Thời hạn bảo hiểm (năm)
Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 1.000.000.000 012.700.000 98
PHÍ BẢO HIỂM DỰ KIẾN ĐÓNG THEO KỲ Kỳ đóng phí12.700.000 Năm
Điều kiện
chấp nhận
bảo hiểm
S/S
12.700.000TỔNG PHÍ BẢO HIỂM ĐÓNG THEO KỲ NĂM ĐẦU NămKỲ PHÍ:
+Phí Bảo hiểm Cơ bản: mức phí bảo hiểm tối thiểu mà Bên mua Bảo hiểm phải đóng để Hợp đồng Bảo hiểm có thể phát hành.
+Phí Bảo hiểm đóng thêm: khoản tiền mà Bên mua Bảo hiểm đóng vượt số tiền Phí Bảo hiểm Cơ bản trong năm đầu tiên của Hợp đồng Bảo hiểm.
+Số tiền dự kiến đóng theo kỳ: khoản tiền mà Bên mua Bảo hiểm chủ động xác định để đóng theo kỳ chọn lựa (quý, nửa năm, năm).
+Thời hạn bảo hiểm: khoảng thời gian được tính từ Ngày Hiệu lực đến Ngày Đáo hạn Hợp đồng Bảo hiểm.
Tuổi 1
14Trang 7/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm
hợp
đồng
Số tiền
đóng
trong
năm Hợp
đồng
Các
khoản
phí liên
quan
Phí phân
bổ vào quỹ
liên kết
chung
Chi Phí
Bảo
hiểm rủi
ro
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Rút tiền
mặt
Giá trị Tài
khoản Hợp
đồng *
Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm
GIÁ TRỊ MINH HỌA
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Giá trị Tài
khoản Hợp
đồng *
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Giá trị Tài
khoản Hợp
đồng *
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 6%/năm
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 8%/năm
Giá trị
Hoàn lại
Giá trị
Hoàn lại
Giá trị
Hoàn lại
Tuổi
NĐ
BH
GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM
2.493.100 2.547.7001 2.438.600 400.000.000 400.000.000 400.000.00012.700.000 9.765.000 605.3003.175.0002
13.184.200 13.502.3002 12.868.400 600.000.000 600.000.000 600.000.00012.700.000 1.891.000 894.30011.049.000 484.200 802.300168.4003
24.223.100 25.038.5003 23.423.000 800.000.000 800.000.000 800.000.00012.700.000 1.891.000 1.183.10011.049.000 11.523.100 12.338.50010.723.0004
36.432.400 38.017.5004 34.896.100 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 1.129.000 1.470.50011.811.000 23.732.400 25.317.50022.196.1005
49.596.300 52.262.2005 47.044.700 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 938.500 1.452.40012.001.500 36.896.300 39.562.20034.344.7006
63.773.500 67.876.0006 59.896.900 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 748.000 1.433.30012.192.000 53.613.500 57.716.00049.736.9007
65.891.500 71.592.4007 60.591.200 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.432.200- 58.271.500 63.972.40052.971.2008
68.129.600 75.597.0008 61.307.700 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.431.200- 63.049.600 70.517.00056.227.7009
70.505.500 79.928.6009 62.054.100 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.430.000- 67.965.500 77.388.60059.514.10010
Bên mua Bảo hiểm sẽ nhận lại số tiền Giá trị Hoàn lại ít hơn Giá trị Tài khoản Hợp đồng khi yêu cầu chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm trong 9 năm Hợp đồng đầu tiên.
Kể từ năm Hợp đồng thứ 10 trở đi, Giá trị Hoàn lại sẽ bằng với Giá trị Tài khoản Hợp đồng như thể hiện dưới đây.
Lưu ý (*):
BẢNG MINH HỌA VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VNĐ
Tuổi 1
14Trang 8/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm
hợp
đồng
Số tiền
đóng
trong
năm Hợp
đồng
Các
khoản
phí liên
quan
Phí phân
bổ vào
quỹ liên
kết chung
Chi Phí
Bảo hiểm
rủi ro Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 6%/năm
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 8%/năm
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Tuổi
NĐ
BH
Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm
GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM
10 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.428.900- 73.027.900 84.613.90062.831.50011
11 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.427.700- 75.717.700 89.700.60063.648.10012
12 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.426.400- 78.561.200 95.183.70064.491.80013
13 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.425.100- 81.579.900 101.114.50065.370.60014
14 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.423.700- 84.784.600 107.529.60066.286.00015
15 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.422.300- 88.200.900 114.492.50067.246.60016
16 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.420.800- 91.813.500 121.999.90068.239.90017
17 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.419.300- 95.648.800 130.120.10069.274.60018
18 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.417.700- 99.720.400 138.903.40070.352.30019
19 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.416.000- 104.059.500 148.435.10071.482.50020
20 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.414.200- 108.649.300 158.713.70072.652.00021
21 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.412.400- 113.521.900 169.831.50073.870.10022
22 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.410.500- 118.694.700 181.857.10075.138.90023
23 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.408.600- 124.206.200 194.905.70076.468.70024
24 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.406.500- 130.037.400 208.978.50077.845.60025
25 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.404.400- 136.227.900 224.200.30079.279.70026
26 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.435.300- 142.767.800 240.636.00080.739.60027
27 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.455.000- 149.713.600 258.450.10082.246.60028
28 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.518.700- 157.001.000 277.610.10083.740.00029
29 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.560.100- 164.696.800 298.301.60085.250.80030
30 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.623.400- 172.806.400 320.634.50086.757.40031
31 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.675.400- 181.395.900 344.827.70088.280.60032
Tuổi 1
14Trang 9/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm
hợp
đồng
Số tiền
đóng
trong
năm Hợp
đồng
Các
khoản
phí liên
quan
Phí phân
bổ vào
quỹ liên
kết chung
Chi Phí
Bảo hiểm
rủi ro Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 6%/năm
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 8%/năm
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Tuổi
NĐ
BH
Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm
GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM
32 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.749.200- 190.417.700 370.875.30089.779.90033
33 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.866.400- 199.889.500 398.975.80091.219.40034
34 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.994.300- 209.831.700 429.298.40092.585.80035
35 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.132.900- 220.302.300 462.125.70093.875.50036
36 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.260.300- 231.276.800 497.486.80095.076.50037
37 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.420.200- 242.796.800 535.680.90096.162.20038
38 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.547.500- 254.928.900 576.974.00097.161.20039
39 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.674.800- 267.757.900 621.767.00098.080.80040
40 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.823.700- 281.228.200 670.093.40098.874.50041
41 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.972.700- 295.427.800 722.395.80099.547.80042
42 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.132.700- 310.399.200 779.021.600100.084.50043
43 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.412.000- 326.156.200 840.504.900100.368.30044
44 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.692.100- 342.655.000 906.939.400100.366.40045
45 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 4.092.400- 359.917.300 978.955.50099.955.70046
46 1.000.000.000 1.000.000.000 1.057.000.500240.000 4.581.500- 377.945.800 1.057.000.50099.028.80047
47 1.000.000.000 1.000.000.000 1.141.551.000240.000 5.128.600- 396.836.100 1.141.551.00097.516.50048
48 1.000.000.000 1.000.000.000 1.232.624.800240.000 5.702.700- 416.526.700 1.232.624.80095.346.80049
49 1.000.000.000 1.000.000.000 1.330.984.500240.000 6.316.300- 437.138.500 1.330.984.50092.463.50050
50 1.000.000.000 1.000.000.000 1.437.213.000240.000 7.004.600- 458.720.700 1.437.213.00088.761.90051
51 1.000.000.000 1.000.000.000 1.552.267.100240.000 7.781.700- 481.402.600 1.552.267.10084.127.60052
52 1.000.000.000 1.000.000.000 1.676.198.200240.000 8.685.200- 505.081.500 1.676.198.20078.375.90053
53 1.000.000.000 1.000.000.000 1.810.043.800240.000 9.732.800- 529.883.800 1.810.043.80071.324.10054
Tuổi 1
14Trang 10/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm
hợp
đồng
Số tiền
đóng
trong
năm Hợp
đồng
Các
khoản
phí liên
quan
Phí phân
bổ vào
quỹ liên
kết chung
Chi Phí
Bảo hiểm
rủi ro Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 6%/năm
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 8%/năm
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Tuổi
NĐ
BH
Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm
GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM
54 1.000.000.000 1.000.000.000 1.954.597.000240.000 10.899.600- 555.898.800 1.954.597.00062.798.40055
55 1.000.000.000 1.000.000.000 2.111.159.600240.000 12.183.400- 583.332.700 2.111.159.60052.626.30056
56 1.000.000.000 1.000.000.000 2.279.802.100240.000 13.548.900- 612.159.500 2.279.802.10040.646.70057
57 1.000.000.000 1.000.000.000 2.461.936.100240.000 14.971.700- 642.654.100 2.461.936.10026.734.70058
58 1.000.000.000 1.000.000.000 2.658.640.700240.000 16.437.200- 675.034.100 2.658.640.70010.769.40059
59 1.000.000.000 2.871.687.100- 709.628.900 2.871.687.100CHẤM DỨT HIỆU LỰC KHI TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG = 060
60 1.000.000.000 3.101.171.900- 746.423.200 3.101.171.90061
61 1.000.000.000 3.349.015.400- 785.762.100 3.349.015.40062
62 1.000.000.000 3.616.686.300- 827.930.200 3.616.686.30063
63 1.000.000.000 3.906.594.600- 873.453.600 3.906.594.60064
64 1.000.000.000 4.218.871.900- 922.538.200 4.218.871.90065
65 1.000.000.000 4.556.131.400- 975.903.200 4.556.131.40066
66 1.034.023.600 4.920.371.700- 1.034.023.600 4.920.371.70067
67 1.095.992.200 5.314.871.700- 1.095.992.200 5.314.871.70068
68 1.161.504.000 5.739.811.200- 1.161.504.000 5.739.811.20069
69 1.230.946.600 6.198.745.800- 1.230.946.600 6.198.745.80070
70 1.304.555.600 6.694.395.200- 1.304.555.600 6.694.395.20071
71 1.382.802.000 7.231.221.200- 1.382.802.000 7.231.221.20072
72 1.465.522.400 7.809.468.600- 1.465.522.400 7.809.468.60073
73 1.553.206.000 8.433.975.800- 1.553.206.000 8.433.975.80074
74 1.646.150.700 9.108.443.700- 1.646.150.700 9.108.443.70075
75 1.744.950.600 9.838.943.200- 1.744.950.600 9.838.943.20076
Tuổi 1
14Trang 11/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm
hợp
đồng
Số tiền
đóng
trong
năm Hợp
đồng
Các
khoản
phí liên
quan
Phí phân
bổ vào
quỹ liên
kết chung
Chi Phí
Bảo hiểm
rủi ro Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 6%/năm
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 8%/năm
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Tuổi
NĐ
BH
Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm
GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM
76 1.849.399.900 10.625.808.400- 1.849.399.900 10.625.808.40077
77 1.960.116.200 11.475.622.900- 1.960.116.200 11.475.622.90078
78 2.077.475.400 12.393.422.400- 2.077.475.400 12.393.422.40079
79 2.202.227.800 13.387.468.500- 2.202.227.800 13.387.468.50080
80 2.334.113.700 14.458.215.700- 2.334.113.700 14.458.215.70081
81 2.473.912.900 15.614.622.700- 2.473.912.900 15.614.622.70082
82 2.622.099.900 16.863.542.300- 2.622.099.900 16.863.542.30083
83 2.779.621.900 18.216.215.900- 2.779.621.900 18.216.215.90084
84 2.946.151.500 19.673.262.900- 2.946.151.500 19.673.262.90085
85 3.122.672.900 21.246.873.700- 3.122.672.900 21.246.873.70086
86 3.309.785.500 22.946.373.300- 3.309.785.500 22.946.373.30087
87 3.508.125.000 24.781.833.000- 3.508.125.000 24.781.833.00088
88 3.718.364.700 26.764.129.300- 3.718.364.700 26.764.129.30089
89 3.941.218.900 28.905.009.400- 3.941.218.900 28.905.009.40090
90 4.177.444.300 31.217.159.900- 4.177.444.300 31.217.159.90091
91 4.428.550.200 33.721.392.000- 4.428.550.200 33.721.392.00092
92 4.694.015.500 36.418.853.100- 4.694.015.500 36.418.853.10093
93 4.975.408.700 39.332.111.100- 4.975.408.700 39.332.111.10094
94 5.273.685.500 42.478.429.700- 5.273.685.500 42.478.429.70095
95 5.590.751.400 45.886.128.000- 5.590.751.400 45.886.128.00096
96 5.925.948.800 49.556.768.000- 5.925.948.800 49.556.768.00097
97 6.281.258.000 53.521.059.100- 6.281.258.000 53.521.059.10098
Tuổi 1
14Trang 12/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Năm
hợp
đồng
Số tiền
đóng
trong
năm Hợp
đồng
Các
khoản
phí liên
quan
Phí phân
bổ vào
quỹ liên
kết chung
Chi Phí
Bảo hiểm
rủi ro Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Quyền lợi
Bảo hiểm
Tử vong
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 6%/năm
Tỷ suất đầu tư
theo Lãi suất dự kiến 8%/năm
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Giá trị Tài khoản
Hợp đồng *
(Giá trị Hoàn lại)
Tuổi
NĐ
BH
Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm
GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM
98 6.657.885.800 57.802.493.600- 6.657.885.800 57.802.493.60099
* Quyền lợi từ quỹ liên kết chung
Tổng cộng 76.200.000 0
Tuổi 1
14Trang 13/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Chữ ký
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
Bằng việc đánh dấu từng câu dưới đây và ký tên dưới đây, tôi/chúng tôi xác nhận đã đọc và hiểu toàn bộ nội dung của Bảng minh họa này kể cả các lưu ý cũng như
đã được Đại diện Kinh doanh ký tên dưới đây tư vấn.
Nhận thức rõ quyền lợi bảo hiểm, quyền lợi đầu tư và các rủi ro đầu tư có thể gặp phải khi tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1.
Khi Hợp đồng Bảo hiểm chấm dứt hiệu lực do không đóng phí bổ sung theo yêu cầu, không có bất kỳ Quyền lợi nào được thanh toán.
Các giá trị nêu trong Bảng minh họa được tính toán trên cơ sở cuối năm Hợp đồng và Phí bảo hiểm được đóng đủ vào đầu năm Hợp đồng. Các giá trị này có thể thay đổi theo định kỳ đóng phí và tùy thuộc
kết quả hoạt động kinh doanh của ACE Life.
Số tiền mặt được phép rút ra và số lần rút tiền mặt sẽ làm thay đổi Mệnh giá Sản phẩm, thời gian đóng phí, số tiền dự kiến đóng và lãi phát sinh cho Giá trị tài khoản Hợp đồng.
Khi nhu cầu bảo hiểm thay đổi, Bên mua Bảo hiểm có thể yêu cầu tăng/giảm Mệnh giá Sản phẩm trong tương lai.
Bảng Minh họa này không phải là Hợp đồng Bảo hiểm hay Đề nghị giao kết Hợp đồng Bảo hiểm.
Bảng Minh họa sẽ không có giá trị nếu không có đủ số trang đã nêu.
Bảng Minh họa này được trình bày cho trường hợp điều kiện phí bảo hiểm chuẩn. Phí Bảo hiểm rủi ro thực tế có thể nhiều hơn tùy thuộc kết quả thẩm định của ACE Life dẫn đến các Giá trị tài khoản Hợp
đồng, Giá trị Hoàn lại khác biệt với các giá trị nêu trong Bảng minh họa.
Hiểu rõ về sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1 (một sản phẩm thuộc dòng sản phẩm liên kết chung) cũng như đã được giải thích về cơ cấu tính phí bảo hiểm mà
ACE Life áp dụng cho Hợp đồng Bảo hiểm.
Mục đích Bảng minh họa này nhằm giúp Quý khách hiểu được Giá trị Tài khoản Hợp đồng thay đổi như thế nào với các lãi suất khác nhau và chỉ có tính chất minh họa.
Ý thức rằng việc tham gia sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời là một cam kết dài hạn và việc từ bỏ Hợp đồng là không có lợi vì các khoản phí Bên mua Bảo hiểm phải trả rất cao trong thời gian đầu.
Bên mua Bảo hiểm
(Vui lòng ghi họ tên bằng chữ thường)
Chữ ký Ngày/tháng/năm
ĐDKD/Người làm chứng
(Vui lòng ghi họ tên bằng chữ thường)
Mã số ĐDKD Ngày/tháng/nămChữ ký
Tôi xác nhận chữ ký trên đây được thực hiện trước sự chứng kiến của tôi và theo sự hiểu biết của tôi đó là chữ ký của Bên mua Bảo hiểm của Bảng minh hoạ này.
X
X
Tuổi 1
14Trang 14/
Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN
Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ
Tài liệu minh họa số:
Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V
Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

More Related Content

What's hot

Bao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o toBao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o tobhpjico16
 
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọTổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọLuanvan84
 
Brochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeuBrochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeuPHL102
 
Shlv linh vuc hoat dong
Shlv linh vuc hoat dongShlv linh vuc hoat dong
Shlv linh vuc hoat dongVAN QUY DO
 
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...Vcoi Vit
 
Thuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểmThuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểmHà Văn Tuấn
 
Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm
Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm
Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm nataliej4
 
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản PhẩmManulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản PhẩmFina Now
 
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản PhẩmManulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản PhẩmFina Now
 
bảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hộibảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hộiVũ Ngọc Tú
 

What's hot (13)

Bao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o toBao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o to
 
Bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe ô tô
Bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe ô tôBảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe ô tô
Bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe ô tô
 
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân ThọQuản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
 
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọTổng quan về bảo hiểm nhân thọ
Tổng quan về bảo hiểm nhân thọ
 
Brochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeuBrochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeu
 
Shlv linh vuc hoat dong
Shlv linh vuc hoat dongShlv linh vuc hoat dong
Shlv linh vuc hoat dong
 
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và các loại hình bảo hiểm nhân thọ đang đư...
 
Thuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểmThuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểm
 
Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm
Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm
Bài Giảng Nguyên Lý Bảo Hiểm
 
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản PhẩmManulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
 
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản PhẩmManulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Tài Liệu Giới Thiệu Sản Phẩm
 
bảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hộibảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hội
 
Bh09
Bh09Bh09
Bh09
 

Similar to Proposal 2

bang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdf
bang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdfbang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdf
bang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdfvotuan050376
 
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌGIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌHương Chu
 
VNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportVNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportKhanh Do
 
Hoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểmHoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
An sinh lớn
An sinh lớnAn sinh lớn
An sinh lớnyulrain
 
Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...
Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...
Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdfBảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdfVayTinChapOnline.Vn
 
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docxLý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docxLongL211391
 
Mua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docx
Mua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docxMua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docx
Mua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docxGenerali Việt Nam
 

Similar to Proposal 2 (20)

bang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdf
bang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdfbang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdf
bang-minh-hoa-bao-hiem-lien-ket-chung-tron-ven-can-bang-quyenloicoban-090823.pdf
 
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌGIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
 
VNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportVNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial Report
 
Hoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểmHoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểm
 
An sinh lớn
An sinh lớnAn sinh lớn
An sinh lớn
 
Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...
Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...
Thực Trạng Công Tác Tuyển Dụng Và Đào Tạo Đại Lý Tại Công Ty Bảo Hiểm Nhân Th...
 
An tam-hung-thinh
An tam-hung-thinhAn tam-hung-thinh
An tam-hung-thinh
 
Vaytieudung
VaytieudungVaytieudung
Vaytieudung
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Thạc Sĩ Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Ki...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Thạc Sĩ Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Ki...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Thạc Sĩ Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Ki...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Thạc Sĩ Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Ki...
 
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdfBảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdf
 
Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc pjico
Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc pjicoBảo hiểm cháy nổ bắt buộc pjico
Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc pjico
 
Bao hiem chay no bat buoc 1
Bao hiem chay no bat buoc 1Bao hiem chay no bat buoc 1
Bao hiem chay no bat buoc 1
 
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docxLý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
 
Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6
 
Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6
 
Cơ sở lý luận về quản trị ngân quỹ và mô hình quản trị ngân quỹ tại doanh ngh...
Cơ sở lý luận về quản trị ngân quỹ và mô hình quản trị ngân quỹ tại doanh ngh...Cơ sở lý luận về quản trị ngân quỹ và mô hình quản trị ngân quỹ tại doanh ngh...
Cơ sở lý luận về quản trị ngân quỹ và mô hình quản trị ngân quỹ tại doanh ngh...
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến bán hàng bảo hiểm xe cơ giới
Các nhân tố ảnh hưởng đến bán hàng bảo hiểm xe cơ giớiCác nhân tố ảnh hưởng đến bán hàng bảo hiểm xe cơ giới
Các nhân tố ảnh hưởng đến bán hàng bảo hiểm xe cơ giới
 
Mua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docx
Mua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docxMua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docx
Mua bảo hiểm cho con loại nào tốt.docx
 
Jul aug-2014
Jul aug-2014Jul aug-2014
Jul aug-2014
 
Insurance k42-2005
Insurance k42-2005Insurance k42-2005
Insurance k42-2005
 

More from Công Luận Official

More from Công Luận Official (13)

So tay quy tac ung xu (ford)
So tay quy tac ung xu (ford)So tay quy tac ung xu (ford)
So tay quy tac ung xu (ford)
 
Bai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpiBai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpi
 
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệpTài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
 
Slide van hoa_doanh_nghiep
Slide van hoa_doanh_nghiepSlide van hoa_doanh_nghiep
Slide van hoa_doanh_nghiep
 
Thương hiệu và khủng hoảng tài chính
Thương hiệu và khủng hoảng tài chínhThương hiệu và khủng hoảng tài chính
Thương hiệu và khủng hoảng tài chính
 
Thương hiệu và khủng hoảng tài chính
Thương hiệu và khủng hoảng tài chínhThương hiệu và khủng hoảng tài chính
Thương hiệu và khủng hoảng tài chính
 
557 bai thuoc dan gian gia truyen
557 bai thuoc dan gian gia truyen557 bai thuoc dan gian gia truyen
557 bai thuoc dan gian gia truyen
 
Incip khoa-hoc-blogspot-p1
Incip khoa-hoc-blogspot-p1Incip khoa-hoc-blogspot-p1
Incip khoa-hoc-blogspot-p1
 
Khao sat-lua-tuoi-teen-viet-nam-2012-by-fta
Khao sat-lua-tuoi-teen-viet-nam-2012-by-ftaKhao sat-lua-tuoi-teen-viet-nam-2012-by-fta
Khao sat-lua-tuoi-teen-viet-nam-2012-by-fta
 
Tinh gia
Tinh giaTinh gia
Tinh gia
 
Thong diep cua_yeu_thuong.2105117
Thong diep cua_yeu_thuong.2105117Thong diep cua_yeu_thuong.2105117
Thong diep cua_yeu_thuong.2105117
 
Tinhban2
Tinhban2Tinhban2
Tinhban2
 
Affiliate marketing
Affiliate marketingAffiliate marketing
Affiliate marketing
 

Proposal 2

  • 1. Số tiền Bảo hiểm thanh toán trong trường hợp rủi ro xảy ra sẽ bằng giá trị nào lớn hơn của Mệnh giá Sản phẩm Bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày xảy ra rủi ro của Người được Bảo hiểm. - Quý khách muốn được bảo hiểm lâu dài cho bản thân và gia đình. - Quý khách muốn có kế hoạch tích lũy tài chính ổn định và lâu dài cho bản thân và gia đình. - Quý khách muốn chủ động kế hoạch đóng phí bảo hiểm một cách linh hoạt và phù hợp với điều kiện tài chính. Tài liệu soạn thảo và trình bày bởi Đại diện Kinh doanh Mã số ĐDKD Văn phòng ĐDKD TRỊNH XUÂN ĐƯƠNG 0037661 HAN3 AGENCY OFFICE KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI-QUYỀN LỢI TOÀN DIỆN A1 : : : TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 là loại hình bảo hiểm liên kết chung được thiết kế để Quý khách chủ động xác định nhu cầu bảo hiểm cho cả gia đình bao gồm vợ, chồng, con với quyền lợi bảo hiểm đa dạng và phương thức đóng phí bảo hiểm chủ động, linh hoạt. Sản phẩm phù hợp cho: Khi nhu cầu Bảo hiểm của Quý khách thay đổi, Quý khách có thể thay đổi phí bảo hiểm và Mệnh giá Sản phẩm. Tuổi 1 14Trang 1/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 2. CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ ACE (“ACE Life”) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm Nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 33GP/KDBH do Bộ Tài Chính cấp ngày 04/5/2005, có vốn điều lệ là 53,91 triệu đô la Mỹ, trụ sở đặt tại tầng 21 Tòa nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: (848) 3827 8989 – Đường dây nóng: (848) 3827 8123 – Fax: (848) 3821 9000; Email: ACELife.Vietnam@ace-ina.com; Website: www.acelife.com.vn ACE Life đã thiết kế sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 nhằm cung cấp các quyền lợi bảo hiểm sau đây: Quyền lợi bảo hiểm rủi ro: 1 - Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong: Nếu Người được Bảo hiểm tử vong trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực và sau ngày sinh nhật 4 tuổi, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Mệnh giá Sản phẩm bảo hiểm chính hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày tử vong của Người được Bảo hiểm, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng. Nếu Người được Bảo hiểm tử vong trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực và trước ngày sinh nhật 4 tuổi, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Mệnh giá Sản phẩm bảo hiểm chính nhân với 20%; 40%; 60%; 80% tương ứng với thời điểm tử vong của Người được Bảo hiểm dưới 1 tuổi; 1 tuổi; 2 tuổi; 3 tuổi hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày tử vong của Người được Bảo hiểm, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng. 2 - Quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ và vĩnh viễn: Nếu Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn trong khoảng thời gian sau ngày sinh nhật 4 tuổi đến trước khi đủ tuổi 65 và trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Mệnh giá Sản phẩm tham gia bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng. Khoản tiền thanh toán này sẽ được chi trả thành 10 lần trong 10 năm cho Bên mua Bảo hiểm, mỗi lần bằng 1/10 Số tiền Bảo hiểm, kể từ ngày Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Nếu Người được Bảo hiểm tử vong mà Quyền lợi bảo hiểm này chưa được thanh toán xong, ACE Life sẽ thanh toán các khoản tiền còn lại một lần. Tuổi 1 14Trang 2/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 3. Quyền lợi đầu tư: Bên mua Bảo hiểm được hưởng quyền lợi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung sau khi đã khấu trừ Chi phí quản lý quỹ (2%/năm). Mặc dù lãi suất đầu tư luôn thay đổi, ACE Life đảm bảo Giá trị Tài khoản Hợp đồng được tích lũy ở lãi suất tối thiểu là 4%/năm cho các năm hợp đồng cho đến khi đáo hạn hợp đồng. Vào ngày đáo hạn của Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng tại Ngày đáo hạn Hợp đồng, sau khi đã khấu trừ các khoản tạm ứng và các khoản chi phí liên quan (nếu có). Quyền lợi khác: Quyền lợi thanh toán trước một phần Quyền lợi Bảo hiểm khi Tử vong: Trường hợp Người được Bảo hiểm được Bác sĩ của một cơ sở y tế có thẩm quyền tiên lượng là sẽ tử vong trong 12 tháng kể từ ngày chẩn đoán bệnh, ACE Life sẽ xem xét thanh toán trước một khoản tiền tối thiểu là 50 triệu đồng, tối đa bằng 50% Mệnh giá Sản phẩm đang tham gia nhưng không vượt quá 500 triệu đồng. Trường hợp Người được Bảo hiểm tử vong trong vòng 30 ngày kể từ ngày ACE Life chấp thuận thanh toán quyền lợi này, ACE Life sẽ hoàn lại 10% của khoản tiền thanh toán trước. Tuổi 1 14Trang 3/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 4. Năm hợp đồng % của Phí bảo hiểm cơ bản % của Phí bảo hiểm đóng thêm 1 75% 2 3 4 5 Từ năm thứ 7 trở đi 13% 13% 7% 5,5% 4,0% Cơ chế phân bổ phí bảo hiểm: Hợp đồng Bảo hiểm của Quý khách tại ACE Life sẽ được hưởng lãi suất căn cứ trên kết quả hoạt động đầu tư của Quỹ liên kết chung và bị tính phí theo cơ chế phân bổ phí bảo hiểm. + Phí Bảo hiểm Cơ bản: mức phí bảo hiểm tối thiểu mà Bên mua Bảo hiểm phải đóng trong năm Hợp đồng đầu tiên. + Phí Bảo hiểm đóng thêm: số tiền mà Bên mua Bảo hiểm đóng vượt quá Phí Bảo hiểm Cơ bản. + Phí ban đầu: khoản tiền khấu trừ trước khi phí bảo hiểm được phân bổ vào quỹ liên kết chung. +Phí bảo hiểm rủi ro là khoản chi phí được tính toán dựa trên cơ sở rủi ro tử vong của Người được bảo hiểm theo độ tuổi hiện tại và giới tính của Người được Bảo hiểm tương ứng với Số tiền Bảo hiểm chịu rủi ro. Phí bảo hiểm rủi ro được điều chỉnh tăng theo tuổi của Người được Bảo hiểm. Phí bảo hiểm rủi ro sẽ được khấu trừ từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày khấu trừ hàng tháng. 55% 10% 10% 7% 5,5% 4,0%6 2,5% 2,5% 13% 10% 7% 7% 7% 7% 7% 7% 5,5% 5,5% 4,0% 4,0% 2,5% 2,5% Tuổi tham gia bảo hiểm <= 60 tuổi Tuổi tham gia bảo hiểm > 60 tuổi Tuổi tham gia bảo hiểm <= 60 tuổi Tuổi tham gia bảo hiểm > 60 tuổi Tuổi 1 14Trang 4/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 5. +Phí quản lý quỹ được dùng để trang trải cho các hoạt động quản lý quỹ liên kết chung (Quyền lợi đầu tư). ACE Life áp dụng phí quản lý quỹ tối đa là 2%/năm. Năm Hợp đồng Phí Chấm dứt Hợp đồng Từ năm Hợp đồng thứ nhất đến năm Hợp đồng thứ năm 100% Phí Bảo hiểm Cơ bản Năm Hợp đồng thứ sáu Năm Hợp đồng thứ bảy Năm Hợp đồng thứ tám Năm Hợp đồng thứ chín Từ năm Hợp đồng thứ mười trở đi 80% Phí Bảo hiểm Cơ bản 60% Phí Bảo hiểm Cơ bản 40% Phí Bảo hiểm Cơ bản 20% Phí Bảo hiểm Cơ bản 0% Phí Bảo hiểm Cơ bản + Phí Chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm được áp dụng khi Bên mua Bảo hiểm có yêu cầu chấm dứt hợp đồng trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực. Bên mua Bảo hiểm không phải chịu Phí Chấm dứt Hợp đồng nếu yêu cầu chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm được thực hiện sau chín (9) năm đầu tiên của Hợp đồng Bảo hiểm. +Phí điều chỉnh tăng Mệnh giá sản phẩm là các khoản chi phí để thực hiện các công việc cần thiết cho việc điều chỉnh tăng Mệnh giá Sản phẩm. Phí điều chỉnh tăng Mệnh giá sản phẩm được xác định theo mức cố định là 320 ngàn đồng. +Phí Rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng được xác định theo tỷ lệ phần trăm của Phí Chấm dứt Hợp đồng tương ứng với khoản tiền rút ra. - Tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh của quỹ đầu tư, tỷ suất đầu tư có thể tăng hoặc giảm. - Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, ACE Life bảo đảm tỷ suất đầu tư tối thiểu đã cam kết tại hợp đồng bảo hiểm cụ thể lãi suất bảo đảm tối thiểu 4%/năm. - Do đó, ACE Life luôn luôn thực hiện chính sách đầu tư thận trọng bằng việc tập trung đầu tư chủ yếu vào các kênh đầu tư có tính ổn định cao bao gồm trái phiếu chính phủ, tiền gửi ngân hàng, chứng khoán có thu nhập cố định và một số kênh đầu tư ổn định khác. Tỷ suất đầu tư dự kiến +Phí quản lý hợp đồng là các khoản chi phí để thực hiện các công việc cần thiết cho việc duy trì hiệu lực của Hợp đồng Bảo hiểm. Phí quản lý hợp đồng được xác định theo mức cố định là 20.000 đồng/tháng. Phí quản lý hợp đồng sẽ được khấu trừ từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày khấu trừ hàng tháng. Hàng năm, Phí quản lý hợp đồng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tình hình lạm phát. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, Phí quản lý hợp đồng sẽ không vượt quá 45.000 đồng/tháng.Phí quản lý hợp đồng nếu có điều chỉnh sẽ được thông báo cho Bên mua Bảo hiểm 90 ngày trước khi áp dụng. Tuổi 1 14Trang 5/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 6. : VŨ QUANG TUỆ : NAM : 2 THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM Họ & Tên : 23/08/2011 Giới tính Nhóm nghề nghiệp Ngày sinh CMND số : Tuổi 1 14Trang 6/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 7. THÔNG TIN DỰ THẢO HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Đơn vị tính: VNĐ Tên Sản phẩm Bảo hiểm liên kết chung Mệnh giá Sản phẩm Phí Bảo hiểm Cơ bản Phí Bảo hiểm đóng thêm Thời hạn bảo hiểm (năm) Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 1.000.000.000 012.700.000 98 PHÍ BẢO HIỂM DỰ KIẾN ĐÓNG THEO KỲ Kỳ đóng phí12.700.000 Năm Điều kiện chấp nhận bảo hiểm S/S 12.700.000TỔNG PHÍ BẢO HIỂM ĐÓNG THEO KỲ NĂM ĐẦU NămKỲ PHÍ: +Phí Bảo hiểm Cơ bản: mức phí bảo hiểm tối thiểu mà Bên mua Bảo hiểm phải đóng để Hợp đồng Bảo hiểm có thể phát hành. +Phí Bảo hiểm đóng thêm: khoản tiền mà Bên mua Bảo hiểm đóng vượt số tiền Phí Bảo hiểm Cơ bản trong năm đầu tiên của Hợp đồng Bảo hiểm. +Số tiền dự kiến đóng theo kỳ: khoản tiền mà Bên mua Bảo hiểm chủ động xác định để đóng theo kỳ chọn lựa (quý, nửa năm, năm). +Thời hạn bảo hiểm: khoảng thời gian được tính từ Ngày Hiệu lực đến Ngày Đáo hạn Hợp đồng Bảo hiểm. Tuổi 1 14Trang 7/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 8. Năm hợp đồng Số tiền đóng trong năm Hợp đồng Các khoản phí liên quan Phí phân bổ vào quỹ liên kết chung Chi Phí Bảo hiểm rủi ro Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Rút tiền mặt Giá trị Tài khoản Hợp đồng * Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm GIÁ TRỊ MINH HỌA Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Giá trị Tài khoản Hợp đồng * Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Giá trị Tài khoản Hợp đồng * Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 6%/năm Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 8%/năm Giá trị Hoàn lại Giá trị Hoàn lại Giá trị Hoàn lại Tuổi NĐ BH GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM 2.493.100 2.547.7001 2.438.600 400.000.000 400.000.000 400.000.00012.700.000 9.765.000 605.3003.175.0002 13.184.200 13.502.3002 12.868.400 600.000.000 600.000.000 600.000.00012.700.000 1.891.000 894.30011.049.000 484.200 802.300168.4003 24.223.100 25.038.5003 23.423.000 800.000.000 800.000.000 800.000.00012.700.000 1.891.000 1.183.10011.049.000 11.523.100 12.338.50010.723.0004 36.432.400 38.017.5004 34.896.100 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 1.129.000 1.470.50011.811.000 23.732.400 25.317.50022.196.1005 49.596.300 52.262.2005 47.044.700 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 938.500 1.452.40012.001.500 36.896.300 39.562.20034.344.7006 63.773.500 67.876.0006 59.896.900 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 748.000 1.433.30012.192.000 53.613.500 57.716.00049.736.9007 65.891.500 71.592.4007 60.591.200 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.432.200- 58.271.500 63.972.40052.971.2008 68.129.600 75.597.0008 61.307.700 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.431.200- 63.049.600 70.517.00056.227.7009 70.505.500 79.928.6009 62.054.100 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.430.000- 67.965.500 77.388.60059.514.10010 Bên mua Bảo hiểm sẽ nhận lại số tiền Giá trị Hoàn lại ít hơn Giá trị Tài khoản Hợp đồng khi yêu cầu chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm trong 9 năm Hợp đồng đầu tiên. Kể từ năm Hợp đồng thứ 10 trở đi, Giá trị Hoàn lại sẽ bằng với Giá trị Tài khoản Hợp đồng như thể hiện dưới đây. Lưu ý (*): BẢNG MINH HỌA VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Đơn vị tính: VNĐ Tuổi 1 14Trang 8/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 9. Năm hợp đồng Số tiền đóng trong năm Hợp đồng Các khoản phí liên quan Phí phân bổ vào quỹ liên kết chung Chi Phí Bảo hiểm rủi ro Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 6%/năm Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 8%/năm Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Tuổi NĐ BH Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM 10 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.428.900- 73.027.900 84.613.90062.831.50011 11 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.427.700- 75.717.700 89.700.60063.648.10012 12 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.426.400- 78.561.200 95.183.70064.491.80013 13 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.425.100- 81.579.900 101.114.50065.370.60014 14 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.423.700- 84.784.600 107.529.60066.286.00015 15 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.422.300- 88.200.900 114.492.50067.246.60016 16 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.420.800- 91.813.500 121.999.90068.239.90017 17 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.419.300- 95.648.800 130.120.10069.274.60018 18 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.417.700- 99.720.400 138.903.40070.352.30019 19 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.416.000- 104.059.500 148.435.10071.482.50020 20 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.414.200- 108.649.300 158.713.70072.652.00021 21 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.412.400- 113.521.900 169.831.50073.870.10022 22 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.410.500- 118.694.700 181.857.10075.138.90023 23 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.408.600- 124.206.200 194.905.70076.468.70024 24 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.406.500- 130.037.400 208.978.50077.845.60025 25 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.404.400- 136.227.900 224.200.30079.279.70026 26 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.435.300- 142.767.800 240.636.00080.739.60027 27 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.455.000- 149.713.600 258.450.10082.246.60028 28 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.518.700- 157.001.000 277.610.10083.740.00029 29 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.560.100- 164.696.800 298.301.60085.250.80030 30 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.623.400- 172.806.400 320.634.50086.757.40031 31 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.675.400- 181.395.900 344.827.70088.280.60032 Tuổi 1 14Trang 9/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 10. Năm hợp đồng Số tiền đóng trong năm Hợp đồng Các khoản phí liên quan Phí phân bổ vào quỹ liên kết chung Chi Phí Bảo hiểm rủi ro Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 6%/năm Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 8%/năm Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Tuổi NĐ BH Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM 32 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.749.200- 190.417.700 370.875.30089.779.90033 33 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.866.400- 199.889.500 398.975.80091.219.40034 34 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.994.300- 209.831.700 429.298.40092.585.80035 35 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.132.900- 220.302.300 462.125.70093.875.50036 36 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.260.300- 231.276.800 497.486.80095.076.50037 37 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.420.200- 242.796.800 535.680.90096.162.20038 38 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.547.500- 254.928.900 576.974.00097.161.20039 39 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.674.800- 267.757.900 621.767.00098.080.80040 40 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.823.700- 281.228.200 670.093.40098.874.50041 41 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.972.700- 295.427.800 722.395.80099.547.80042 42 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.132.700- 310.399.200 779.021.600100.084.50043 43 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.412.000- 326.156.200 840.504.900100.368.30044 44 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.692.100- 342.655.000 906.939.400100.366.40045 45 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 4.092.400- 359.917.300 978.955.50099.955.70046 46 1.000.000.000 1.000.000.000 1.057.000.500240.000 4.581.500- 377.945.800 1.057.000.50099.028.80047 47 1.000.000.000 1.000.000.000 1.141.551.000240.000 5.128.600- 396.836.100 1.141.551.00097.516.50048 48 1.000.000.000 1.000.000.000 1.232.624.800240.000 5.702.700- 416.526.700 1.232.624.80095.346.80049 49 1.000.000.000 1.000.000.000 1.330.984.500240.000 6.316.300- 437.138.500 1.330.984.50092.463.50050 50 1.000.000.000 1.000.000.000 1.437.213.000240.000 7.004.600- 458.720.700 1.437.213.00088.761.90051 51 1.000.000.000 1.000.000.000 1.552.267.100240.000 7.781.700- 481.402.600 1.552.267.10084.127.60052 52 1.000.000.000 1.000.000.000 1.676.198.200240.000 8.685.200- 505.081.500 1.676.198.20078.375.90053 53 1.000.000.000 1.000.000.000 1.810.043.800240.000 9.732.800- 529.883.800 1.810.043.80071.324.10054 Tuổi 1 14Trang 10/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 11. Năm hợp đồng Số tiền đóng trong năm Hợp đồng Các khoản phí liên quan Phí phân bổ vào quỹ liên kết chung Chi Phí Bảo hiểm rủi ro Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 6%/năm Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 8%/năm Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Tuổi NĐ BH Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM 54 1.000.000.000 1.000.000.000 1.954.597.000240.000 10.899.600- 555.898.800 1.954.597.00062.798.40055 55 1.000.000.000 1.000.000.000 2.111.159.600240.000 12.183.400- 583.332.700 2.111.159.60052.626.30056 56 1.000.000.000 1.000.000.000 2.279.802.100240.000 13.548.900- 612.159.500 2.279.802.10040.646.70057 57 1.000.000.000 1.000.000.000 2.461.936.100240.000 14.971.700- 642.654.100 2.461.936.10026.734.70058 58 1.000.000.000 1.000.000.000 2.658.640.700240.000 16.437.200- 675.034.100 2.658.640.70010.769.40059 59 1.000.000.000 2.871.687.100- 709.628.900 2.871.687.100CHẤM DỨT HIỆU LỰC KHI TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG = 060 60 1.000.000.000 3.101.171.900- 746.423.200 3.101.171.90061 61 1.000.000.000 3.349.015.400- 785.762.100 3.349.015.40062 62 1.000.000.000 3.616.686.300- 827.930.200 3.616.686.30063 63 1.000.000.000 3.906.594.600- 873.453.600 3.906.594.60064 64 1.000.000.000 4.218.871.900- 922.538.200 4.218.871.90065 65 1.000.000.000 4.556.131.400- 975.903.200 4.556.131.40066 66 1.034.023.600 4.920.371.700- 1.034.023.600 4.920.371.70067 67 1.095.992.200 5.314.871.700- 1.095.992.200 5.314.871.70068 68 1.161.504.000 5.739.811.200- 1.161.504.000 5.739.811.20069 69 1.230.946.600 6.198.745.800- 1.230.946.600 6.198.745.80070 70 1.304.555.600 6.694.395.200- 1.304.555.600 6.694.395.20071 71 1.382.802.000 7.231.221.200- 1.382.802.000 7.231.221.20072 72 1.465.522.400 7.809.468.600- 1.465.522.400 7.809.468.60073 73 1.553.206.000 8.433.975.800- 1.553.206.000 8.433.975.80074 74 1.646.150.700 9.108.443.700- 1.646.150.700 9.108.443.70075 75 1.744.950.600 9.838.943.200- 1.744.950.600 9.838.943.20076 Tuổi 1 14Trang 11/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 12. Năm hợp đồng Số tiền đóng trong năm Hợp đồng Các khoản phí liên quan Phí phân bổ vào quỹ liên kết chung Chi Phí Bảo hiểm rủi ro Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 6%/năm Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 8%/năm Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Tuổi NĐ BH Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM 76 1.849.399.900 10.625.808.400- 1.849.399.900 10.625.808.40077 77 1.960.116.200 11.475.622.900- 1.960.116.200 11.475.622.90078 78 2.077.475.400 12.393.422.400- 2.077.475.400 12.393.422.40079 79 2.202.227.800 13.387.468.500- 2.202.227.800 13.387.468.50080 80 2.334.113.700 14.458.215.700- 2.334.113.700 14.458.215.70081 81 2.473.912.900 15.614.622.700- 2.473.912.900 15.614.622.70082 82 2.622.099.900 16.863.542.300- 2.622.099.900 16.863.542.30083 83 2.779.621.900 18.216.215.900- 2.779.621.900 18.216.215.90084 84 2.946.151.500 19.673.262.900- 2.946.151.500 19.673.262.90085 85 3.122.672.900 21.246.873.700- 3.122.672.900 21.246.873.70086 86 3.309.785.500 22.946.373.300- 3.309.785.500 22.946.373.30087 87 3.508.125.000 24.781.833.000- 3.508.125.000 24.781.833.00088 88 3.718.364.700 26.764.129.300- 3.718.364.700 26.764.129.30089 89 3.941.218.900 28.905.009.400- 3.941.218.900 28.905.009.40090 90 4.177.444.300 31.217.159.900- 4.177.444.300 31.217.159.90091 91 4.428.550.200 33.721.392.000- 4.428.550.200 33.721.392.00092 92 4.694.015.500 36.418.853.100- 4.694.015.500 36.418.853.10093 93 4.975.408.700 39.332.111.100- 4.975.408.700 39.332.111.10094 94 5.273.685.500 42.478.429.700- 5.273.685.500 42.478.429.70095 95 5.590.751.400 45.886.128.000- 5.590.751.400 45.886.128.00096 96 5.925.948.800 49.556.768.000- 5.925.948.800 49.556.768.00097 97 6.281.258.000 53.521.059.100- 6.281.258.000 53.521.059.10098 Tuổi 1 14Trang 12/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 13. Năm hợp đồng Số tiền đóng trong năm Hợp đồng Các khoản phí liên quan Phí phân bổ vào quỹ liên kết chung Chi Phí Bảo hiểm rủi ro Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 6%/năm Tỷ suất đầu tư theo Lãi suất dự kiến 8%/năm Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Giá trị Tài khoản Hợp đồng * (Giá trị Hoàn lại) Tuổi NĐ BH Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM 98 6.657.885.800 57.802.493.600- 6.657.885.800 57.802.493.60099 * Quyền lợi từ quỹ liên kết chung Tổng cộng 76.200.000 0 Tuổi 1 14Trang 13/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013
  • 14. Bằng việc đánh dấu từng câu dưới đây và ký tên dưới đây, tôi/chúng tôi xác nhận đã đọc và hiểu toàn bộ nội dung của Bảng minh họa này kể cả các lưu ý cũng như đã được Đại diện Kinh doanh ký tên dưới đây tư vấn. Nhận thức rõ quyền lợi bảo hiểm, quyền lợi đầu tư và các rủi ro đầu tư có thể gặp phải khi tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1. Khi Hợp đồng Bảo hiểm chấm dứt hiệu lực do không đóng phí bổ sung theo yêu cầu, không có bất kỳ Quyền lợi nào được thanh toán. Các giá trị nêu trong Bảng minh họa được tính toán trên cơ sở cuối năm Hợp đồng và Phí bảo hiểm được đóng đủ vào đầu năm Hợp đồng. Các giá trị này có thể thay đổi theo định kỳ đóng phí và tùy thuộc kết quả hoạt động kinh doanh của ACE Life. Số tiền mặt được phép rút ra và số lần rút tiền mặt sẽ làm thay đổi Mệnh giá Sản phẩm, thời gian đóng phí, số tiền dự kiến đóng và lãi phát sinh cho Giá trị tài khoản Hợp đồng. Khi nhu cầu bảo hiểm thay đổi, Bên mua Bảo hiểm có thể yêu cầu tăng/giảm Mệnh giá Sản phẩm trong tương lai. Bảng Minh họa này không phải là Hợp đồng Bảo hiểm hay Đề nghị giao kết Hợp đồng Bảo hiểm. Bảng Minh họa sẽ không có giá trị nếu không có đủ số trang đã nêu. Bảng Minh họa này được trình bày cho trường hợp điều kiện phí bảo hiểm chuẩn. Phí Bảo hiểm rủi ro thực tế có thể nhiều hơn tùy thuộc kết quả thẩm định của ACE Life dẫn đến các Giá trị tài khoản Hợp đồng, Giá trị Hoàn lại khác biệt với các giá trị nêu trong Bảng minh họa. Hiểu rõ về sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1 (một sản phẩm thuộc dòng sản phẩm liên kết chung) cũng như đã được giải thích về cơ cấu tính phí bảo hiểm mà ACE Life áp dụng cho Hợp đồng Bảo hiểm. Mục đích Bảng minh họa này nhằm giúp Quý khách hiểu được Giá trị Tài khoản Hợp đồng thay đổi như thế nào với các lãi suất khác nhau và chỉ có tính chất minh họa. Ý thức rằng việc tham gia sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời là một cam kết dài hạn và việc từ bỏ Hợp đồng là không có lợi vì các khoản phí Bên mua Bảo hiểm phải trả rất cao trong thời gian đầu. Bên mua Bảo hiểm (Vui lòng ghi họ tên bằng chữ thường) Chữ ký Ngày/tháng/năm ĐDKD/Người làm chứng (Vui lòng ghi họ tên bằng chữ thường) Mã số ĐDKD Ngày/tháng/nămChữ ký Tôi xác nhận chữ ký trên đây được thực hiện trước sự chứng kiến của tôi và theo sự hiểu biết của tôi đó là chữ ký của Bên mua Bảo hiểm của Bảng minh hoạ này. X X Tuổi 1 14Trang 14/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013