SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
TÓM TẮT QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
LỰA CHỌN ƯU TIÊN BẢO VỆ
Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh là kế hoạch tài chính ưu việt, kết hợp tiết kiệm hiệu quả và bảo vệ toàn diện trước những rủi ro trong cuộc sống. Với thiết kế linh hoạt và nhiều quyền lợi
vượt trội, Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh sẽ mang đến cho khách hàng sự an tâm, chủ động trong việc hoạch định và thực hiện mọi kế hoạch trong tương lai.
TIẾT KIỆM
HIỆU QUẢ,
AN TOÀN
BẢO VỆ
TOÀN DIỆN
• Giá trị tài khoản hợp đồng sẽ được hưởng lãi suất hấp dẫn từ kết quả đầu tư của
Quỹ liên kết chung
LÃI SUẤT ĐẢM BẢO:
(Trong mọi trường hợp)
- Từ 6,5%/năm trở lên trong 3 Năm hợp đồng đầu tiên
- Không thấp hơn mức cam kết trong suốt hợp đồng (1)
• Nhận thưởng duy trì hợp đồng bằng 50% Phí bảo hiểm cơ bản mỗi 5 năm (2)
• Tổng khoản thưởng duy trì hợp đồng dự kiến: 28.455.000 đồng
• Tổng quyền lợi tiết kiệm dự kiến: 6.105.150.000 đồng (3)
• Bảo vệ với Số tiền bảo hiểm: 1.000.000.000 đồng (4) chỉ với mức phí:
18.970.000 đồng/năm (tương đương 52.000 đồng/ngày )
• ĐẶC BIỆT: miễn thẩm định sức khỏe khi tăng Số tiền bảo hiểm vào các thời
điểm: kết hôn, sinh con, nhận con nuôi, con bắt đầu học cấp 1, 2, 3, Đại học (5)
• Được nhận trước khoản tạm ứng không tính lãi lên đến 50% Giá trị tài khoản
hợp đồng nếu mắc Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối (6)
• Bảo vệ cả gia đình trong cùng 1 hợp đồng với các sản phẩm gia tăng bảo vệ đa
dạng với mức phí thấp
LINH HOẠT
THỰC HIỆN MỌI MỤC TIÊU
Khách hàng có thể linh hoạt:
• Tích lũy thêm vào mọi thời điểm để hưởng lãi
• Đóng phí theo khả năng tài chính (7)
Khách hàng có thể chủ động:
• Tăng/giảm Số tiền bảo hiểm theo nhu cầu (8)
• Rút tiền thực hiện các kế hoạch
• Thời gian đóng phí dự kiến:
• Tổng Phí bảo hiểm cơ bản (sản phẩm chính) dự kiến:
20 năm
379.400.000 đồng
• Tổng khoản tích lũy thêm dự kiến:
• Tổng khoản tiền rút dự kiến:
378.000.000 đồng
0 đồng
Ghi chú:
(1) Lãi suất cam kết tối thiểu là 6,5%/năm trong 3 Năm hợp đồng đầu tiên; 4,5%/năm từ Năm hợp đồng thứ 4 đến 10, và 2,5%/năm kể từ Năm hợp đồng thứ 11 trở đi.
(2) Vào Năm hợp đồng thứ 10 và mỗi 5 năm sau đó nếu Phí bảo hiểm cơ bản được đóng đầy đủ, đúng hạn và Bên mua bảo hiểm không rút tiền từ Tài khoản cơ bản cũng như không giảm Số tiền bảo hiểm trong thời gian xét thưởng.
(3) Giá trị tiết kiệm minh họa ở tuổi 75 của Người được bảo hiểm với mức lãi suất đầu tư dự kiến là 8%/năm. Giá trị này bao gồm các khoản rút tiền trước đó, nếu có.
(4) Trường hợp tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (TTTBVV).
(5) Quyền lợi được áp dụng một lần trong suốt Thời hạn hợp đồng và trước tuổi 51 của Người được bảo hiểm, với mức tăng tối đa bằng 50% Số tiền bảo hiểm ban đầu nhưng không vượt quá 500 triệu đồng. Việc tăng Số tiền bảo hiểm có thể làm tăng Chi phí
bảo hiểm rủi ro và giảm Giá trị tài khoản hợp đồng. Do đó, để đảm bảo quyền lợi tiết kiệm theo kế hoạch, khách hàng nên đóng thêm phí bảo hiểm sau khi tăng Số tiền bảo hiểm.
(6) Giá trị tài khoản hợp đồng vẫn được giữ nguyên và tiếp tục được hưởng lãi trong vòng tối đa 6 tháng kể từ thời điểm nhận khoản tạm ứng.
(7) Việc giảm/tạm ngưng đóng phí có thể được thực hiện kể từ Năm hợp đồng thứ 6. Việc giảm/tạm ngưng đóng phí trong thời gian dài có thể làm hợp đồng mất hiệu lực nếu Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 0.
(8) Tăng/giảm Số tiền bảo hiểm áp dụng kể từ Năm hợp đồng thứ 3.
Quyền lợi bảo hiểm chi tiết được mô tả trong các phần tiếp theo của Bảng minh họa Quyền lợi bảo hiểm này.
BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
Trang 1/6
Bên mua bảo hiểm:
Người được bảo hiểm chính:
Nguyen Van A
Nguyen Van A
Minh họa số:
Đại lý bảo hiểm:
405407002000654
Nguyễn Thị Bé Phương
Phiên bản:
Ngày:
PruQuote v4.0 -VLR3
13/05/2014 14:51:24
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VÀ CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
1. Phí bảo hiểm cơ bản: khoản phí bảo hiểm của sản phẩm chính được xác định dựa trên Số tiền bảo hiểm, tuổi và giới tính của Người được bảo hiểm vào thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm. Bên mua bảo hiểm phải đóng đủ Phí
bảo hiểm cơ bản trong 5 Năm hợp đồng đầu tiên. Phí bảo hiểm cơ bản sẽ được đầu tư vào Quỹ liên kết chung, sau khi trừ Chi phí ban đầu.
2. Phí bảo hiểm tích lũy thêm: khoản tiền Bên mua bảo hiểm đóng thêm vào Hợp đồng bảo hiểm sau khi đã đóng đầy đủ Phí bảo hiểm cơ bản đến hết Năm hợp đồng hiện tại và phí bảo hiểm của (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ theo
định kỳ (nếu có). Phí bảo hiểm tích lũy thêm sẽ được đầu tư vào Quỹ liên kết chung, sau khi trừ Chi phí ban đầu.
3. Phí bảo hiểm định kỳ: tổng phí bảo hiểm Bên mua bảo hiểm phải đóng theo định kỳ, bao gồm Phí bảo hiểm cơ bản và phí bảo hiểm của (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ (nếu có).
4. Phí bảo hiểm định kỳ dự kiến: tổng phí bảo hiểm Bên mua bảo hiểm dự kiến đóng theo định kỳ, bao gồm Phí bảo hiểm định kỳ và Phí bảo hiểm tích lũy thêm (nếu có).
5. Tài khoản cơ bản: số tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm cơ bản được phân bổ sau khi trừ các chi phí liên quan (nếu có).
6. Tài khoản tích lũy thêm: số tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm tích lũy thêm được phân bổ sau khi trừ các chi phí liên quan (nếu có).
7. Giá trị tài khoản hợp đồng: tổng của Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy thêm và được tính lãi hàng tháng theo mức lãi suất đầu tư do Prudential công bố tại từng thời điểm.
8. Chi phí ban đầu: khoản chi phí được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản và Phí bảo hiểm tích lũy thêm (nếu có) trước khi các khoản phí này được phân bổ vào Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy thêm tương ứng như được quy
định trong bảng sau:
9. Chi phí bảo hiểm rủi ro: khoản chi phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để chi trả quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết trong Hợp đồng bảo hiểm. Chi phí bảo hiểm rủi ro được xác định dựa trên giới tính,
sức khỏe và nghề nghiệp của Người được bảo hiểm tại thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm và thay đổi theo tuổi của Người được bảo hiểm.
10. Chi phí quản lý hợp đồng: khoản chi phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để chi trả cho việc quản lý, duy trì Hợp đồng bảo hiểm và cung cấp các thông tin liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm cho Bên mua
bảo hiểm. Chi phí quản lý hợp đồng hiện tại là 20.000 đồng/tháng.
11. Chi phí quản lý quỹ: khoản chi phí được khấu trừ trước khi công bố lãi suất đầu tư để chi trả cho các hoạt động quản lý Quỹ Liên kết chung, hiện tại là 2%/năm.
12. Chi phí rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng: khoản chi phí Bên mua bảo hiểm phải chịu khi rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng như quy định trong bảng sau:
13. Chi phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn: khoản chi phí Bên mua bảo hiểm phải chịu khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước thời hạn như quy định trong bảng sau:
Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6+
% của Phí bảo hiểm cơ bản 65% 35% 15% 10% 5% 3%
% của Phí bảo hiểm tích lũy thêm 3% 3% 3% 3% 3% 3%
Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6+
% của số tiền rút từ Tài khoản cơ bản - - 3% 3% 3% 0%
% của số tiền rút từ Tài khoản tích lũy thêm 5% 5% 3% 3% 3% 0%
Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6 7 8 9+
% của Phí bảo hiểm cơ bản 100% 100% 100% 100% 100% 75% 50% 25% 0%
% của Tài khoản tích lũy thêm 5% 5% 3% 3% 3% 0% 0% 0% 0%
BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
Trang 2/6
Bên mua bảo hiểm:
Người được bảo hiểm chính:
Nguyen Van A
Nguyen Van A
Minh họa số:
Đại lý bảo hiểm:
405407002000654
Nguyễn Thị Bé Phương
Phiên bản:
Ngày:
PruQuote v4.0 -VLR3
13/05/2014 14:51:24
(*) Thời hạn đóng phí của sản phẩm chính bằng Thời hạn hợp đồng. Tuy nhiên, khách hàng có thể đóng phí linh hoạt theo nhu cầu tiết kiệm và bảo vệ kể từ Năm hợp đồng thứ 6. Việc giảm/tạm ngưng đóng phí trong thời gian dài có
thể làm hợp đồng mất hiệu lực nếu Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Ghi chú:
• (a) Phí bảo hiểm của (các) sản phẩm này có thể thay đổi theo sự chấp thuận của Bộ Tài chính.
• (b) Đây là Số tiền bảo hiểm chi trả cho Quyền lợi Trợ cấp viện phí cho mỗi Ngày nằm viện.
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÔNG TIN ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
Công ty TNHH BHNT Prudential Việt Nam; Giấy phép: 15/GPKDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 15/11/2004; được đăng ký lại vào ngày
08/09/2011;
Họ và tên: Nguyễn Thị Bé Phương
Vốn điều lệ: 75 triệu đô-la Mỹ; Mã số Đại lý: hcmntbphuong
Trụ sở chính: Tầng 25, TTTM Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh; Điện thoại:
Điện thoại: (08) 39100999; Hotline: 1900 54 54 98; Fax: (08) 39100899; Website: http://www.prudential.com.vn Địa chỉ liên hệ:
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Họ và tên Giới tính Tuổi
Nhóm
nghề nghiệp
CMND/Hộ chiếu/
Khai sinh số
Bên mua bảo hiểm: Nguyen Van A
Người được bảo hiểm chính (NĐBH chính): Nguyen Van A Nam 35 1
Địa chỉ liên hệ:
THÔNG TIN SẢN PHẨM BẢO HIỂM Đơn vị tính: đồng
Sản phẩm
Người được
bảo hiểm
Thời hạn
hợp đồng
(năm)
Thời hạn
đóng phí
dự kiến (năm)
Số tiền
bảo hiểm
Phí bảo hiểm
hàng năm
Sản phẩm chính
Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh
(Lựa chọn ưu tiên bảo vệ)
Nguyen Van A 40 20(*) 1.000.000.000 18.970.000
Sản phẩm bổ trợ
1 ADD2 Bảo hiểm chết và tàn tật do tai nạn mở rộng (a)
Nguyen Van A
30 30 200.000.000 450.000
2 HSR4 Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe (a) 25 25 200.000 (b) 420.000
3 OPW6 Bảo hiểm từ bỏ thu phí bệnh hiểm nghèo (a) 30 30 859.100
Tổng phí bảo hiểm của sản phẩm chính và (các) sản phẩm bổ trợ 20.699.100
Phí bảo hiểm tích lũy thêm đầu tiên 18.900.000
Năm Nửa năm Quý Tháng
Phí bảo hiểm định kỳ 20.699.100 10.376.800 5.202.000 1.739.400
Phí bảo hiểm định kỳ dự kiến 39.599.100 19.826.800 9.927.000 3.313.800
Phương thức đóng phí bảo hiểm: Tiền mặt
BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
Trang 3/6
Bên mua bảo hiểm:
Người được bảo hiểm chính:
Nguyen Van A
Nguyen Van A
Minh họa số:
Đại lý bảo hiểm:
405407002000654
Nguyễn Thị Bé Phương
Phiên bản:
Ngày:
PruQuote v4.0 -VLR3
13/05/2014 14:51:24
B. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM CHÍNH Đơn vị tính: ngàn đồng
Năm
hợp
đồng
Tuổi
NĐBH
chính
Phí
bảo hiểm
cơ bản
Phí
bảo hiểm
tích lũy thêm
Chi phí
ban đầu
Phí bảo
hiểm được
phân bổ
GIÁ TRỊ ĐẢM BẢO
Lãi suất cam kết 6,5%/năm cho 3 năm đầu, 4,5%/năm từ năm thứ 4 đến
năm thứ 10 và 2,5%/năm cho những năm tiếp theo
GIÁ TRỊ MINH HỌA
Mức lãi suất dự kiến 8%/năm (1)
Thưởng
duy trì
hợp đồng
Rút tiền (3)
Chi phí
bảo hiểm
rủi ro
Tài khoản
cơ bản (2)
Tài khoản
tích lũy
thêm (2)
Giá trị tài
khoản
hợp đồng
Giá trị
hoàn lại
Quyền lợi
TV/TTTB&VV
Chi phí
bảo hiểm
rủi ro
Tài khoản
cơ bản (2)
Tài khoản
tích lũy
thêm (2)
Giá trị
tài khoản
hợp đồng
Giá trị
hoàn lại
Quyền lợi
TV/TTTB&VV
1 35 18.970 18.900 12.898 24.973 2.600 7.071 16.586 23.657 15.756 1.023.657 2.600 7.171 16.838 24.009 15.996 1.024.009 - -
2 36 18.970 18.900 7.207 30.664 2.780 20.663 34.063 54.726 34.053 1.054.726 2.780 21.061 34.835 55.897 35.185 1.055.897 - -
3 37 18.970 18.900 3.413 34.458 2.980 39.178 52.470 91.648 71.104 1.091.648 2.980 40.161 54.064 94.225 73.633 1.094.225 - -
4 38 18.970 18.900 2.464 35.406 3.210 58.783 70.455 129.238 108.154 1.129.238 3.210 61.812 74.591 136.403 115.196 1.136.403 - -
5 39 18.970 18.900 1.516 36.355 3.480 80.260 88.974 169.234 147.595 1.169.234 3.480 86.221 96.479 182.699 160.835 1.182.699 - -
6 40 18.970 18.900 1.136 36.734 3.780 103.101 108.018 211.119 196.891 1.211.119 3.780 112.991 119.804 232.796 218.568 1.232.796 - -
7 41 18.970 18.900 1.136 36.734 4.100 126.970 127.592 254.561 245.076 1.254.561 4.100 141.903 144.663 286.566 277.081 1.286.566 - -
8 42 18.970 18.900 1.136 36.734 4.450 151.912 147.688 299.600 294.857 1.299.600 4.450 173.129 171.144 344.273 339.530 1.344.273 - -
9 43 18.970 18.900 1.136 36.734 4.830 177.977 168.299 346.276 346.276 1.346.276 4.830 206.852 199.348 406.200 406.200 1.406.200 - -
10 44 18.970 18.900 1.136 36.734 5.240 205.215 198.903 404.118 404.118 1.404.118 5.240 243.273 238.866 482.139 482.139 1.482.139 9.485 -
11 45 18.970 18.900 1.136 36.734 5.630 229.206 216.717 445.924 445.924 1.445.924 5.630 282.608 271.654 554.262 554.262 1.554.262 - -
12 46 18.970 18.900 1.136 36.734 6.040 253.797 234.562 488.359 488.359 1.488.359 6.040 325.089 306.637 631.726 631.726 1.631.726 - -
13 47 18.970 18.900 1.136 36.734 6.470 279.003 252.417 531.420 531.420 1.531.420 6.470 370.970 343.970 714.940 714.940 1.714.940 - -
14 48 18.970 18.900 1.136 36.734 6.930 304.839 270.252 575.091 575.091 1.575.091 6.930 420.520 383.810 804.330 804.330 1.804.330 - -
15 49 18.970 18.900 1.136 36.734 7.430 331.321 297.511 628.832 628.832 1.628.832 7.430 474.035 435.801 909.836 909.836 1.909.836 9.485 -
16 50 18.970 18.900 1.136 36.734 7.980 358.465 315.409 673.874 673.874 1.673.874 7.980 531.830 481.893 1.013.723 1.013.723 2.013.723 - -
17 51 18.970 18.900 1.136 36.734 8.620 386.288 333.106 719.394 719.394 1.719.394 8.620 594.250 531.005 1.125.254 1.125.254 2.125.254 - -
18 52 18.970 18.900 1.136 36.734 9.330 414.806 350.526 765.332 765.332 1.765.332 9.330 661.663 583.305 1.244.968 1.244.968 2.244.968 - -
19 53 18.970 18.900 1.136 36.734 10.130 444.037 367.571 811.607 811.607 1.811.607 10.130 734.469 638.955 1.373.423 1.373.423 2.373.423 - -
20 54 18.970 18.900 1.136 36.734 11.010 473.999 393.634 867.633 867.633 1.867.633 11.010 813.099 707.624 1.520.723 1.520.723 2.520.723 9.485 -
21 55 - - - - 12.060 485.849 391.009 876.858 876.858 1.876.858 12.060 878.147 751.407 1.629.554 1.629.554 2.629.554 - -
22 56 - - - - 13.050 497.995 387.315 885.310 885.310 1.885.310 13.050 948.399 797.661 1.746.059 1.746.059 2.746.059 - -
23 57 - - - - 14.080 510.445 382.485 892.930 892.930 1.892.930 14.080 1.024.271 846.540 1.870.811 1.870.811 2.870.811 - -
24 58 - - - - 15.170 523.206 376.429 899.635 899.635 1.899.635 15.170 1.106.213 898.193 2.004.406 2.004.406 3.004.406 - -
25 59 - - - - 16.350 536.286 369.026 905.312 905.312 1.905.312 16.350 1.194.710 952.748 2.147.458 2.147.458 3.147.458 - -
26 60 - - - - 17.640 549.693 360.131 909.824 909.824 1.709.824 17.640 1.290.286 1.010.323 2.300.609 2.300.609 3.100.609 - -
27 61 - - - - 15.272 563.435 353.413 916.848 916.848 1.716.848 15.272 1.393.509 1.074.972 2.468.481 2.468.481 3.268.481 - -
28 62 - - - - 16.576 577.521 345.205 922.726 922.726 1.722.726 16.576 1.504.990 1.143.434 2.648.424 2.648.424 3.448.424 - -
29 63 - - - - 18.024 591.959 335.325 927.284 927.284 1.727.284 18.024 1.625.389 1.215.862 2.841.251 2.841.251 3.641.251 - -
30 64 - - - - 19.608 606.758 323.592 930.350 930.350 1.730.350 19.608 1.755.420 1.292.433 3.047.854 3.047.854 3.847.854 - -
31 65 - - - - 21.296 621.927 309.855 931.783 931.783 1.731.783 21.296 1.895.854 1.373.370 3.269.224 3.269.224 4.069.224 - -
32 66 - - - - 23.304 637.475 293.740 931.216 931.216 1.731.216 23.304 2.047.522 1.458.687 3.506.209 3.506.209 4.306.209 - -
33 67 - - - - 25.432 653.412 275.065 928.478 928.478 1.728.478 25.432 2.211.324 1.548.611 3.759.935 3.759.935 4.559.935 - -
34 68 - - - - 27.720 669.748 253.605 923.352 923.352 1.723.352 27.720 2.388.230 1.643.342 4.031.572 4.031.572 4.831.572 - -
35 69 - - - - 30.248 686.491 229.046 915.537 915.537 1.715.537 30.248 2.579.288 1.743.016 4.322.304 4.322.304 5.122.304 - -
36 70 - - - - 33.096 703.654 200.986 904.640 904.640 1.704.640 33.096 2.785.631 1.847.694 4.633.325 4.633.325 5.433.325 - -
37 71 - - - - 36.344 721.245 168.933 890.178 890.178 1.690.178 36.344 3.008.482 1.957.358 4.965.840 4.965.840 5.765.840 - -
38 72 - - - - 40.064 739.276 132.309 871.585 871.585 1.671.585 40.064 3.249.160 2.071.917 5.321.078 5.321.078 6.121.078 - -
39 73 - - - - 44.272 757.758 90.504 848.262 848.262 1.648.262 44.272 3.509.093 2.191.252 5.700.346 5.700.346 6.500.346 - -
40 74 - - - - 48.880 776.702 42.984 819.686 819.686 1.619.686 48.880 3.789.821 2.315.329 6.105.150 6.105.150 6.905.150 - -
Tổng/
Cộng dồn
379.400 378.000 44.538 712.863 605.506 819.686 819.686 605.506 6.105.150 6.105.150 28.455 -
Ghi chú:
(1) Mức lãi suất thực tế từ kết quả hoạt động của Quỹ liên kết chung được công bố có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức lãi suất minh họa.
(2) Chi phí bảo hiểm rủi ro và Chi phí quản lý hợp đồng được khấu trừ theo thứ tự từ Tài khoản tích lũy thêm (nếu có) trước, sau đó đến Tài khoản cơ bản.
(3) Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu rút tiền bất kỳ lúc nào từ Năm hợp đồng thứ 1 đối với Tài khoản tích lũy thêm và từ Năm hợp đồng thứ 3 đối với Tài khoản cơ bản. (Các) khoản rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng sẽ được thực hiện theo thứ tự từ Tài khoản
tích lũy thêm (nếu có) trước, sau đó đến Tài khoản cơ bản.
BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
Trang 4/6
Bên mua bảo hiểm:
Người được bảo hiểm chính:
Nguyen Van A
Nguyen Van A
Minh họa số:
Đại lý bảo hiểm:
405407002000654
Nguyễn Thị Bé Phương
Phiên bản:
Ngày:
PruQuote v4.0 -VLR3
13/05/2014 14:51:24
C. THÔNG TIN VỀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG (ĐƯỢC ĐẢM BẢO) Đơn vị tính: đồng
SẢN PHẨM SỰ KIỆN BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GHI CHÚ
Dành cho Người được bảo hiểm chính: NGUYEN VAN A
Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh
(Lựa chọn ưu tiên bảo vệ)
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
1.000.000.000 đồng và Giá trị tài
khoản hợp đồng
Được chẩn đoán mắc Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối
Nhận tạm ứng 50% Giá trị tài
khoản hợp đồng nhưng không
vượt quá 500.000.000 đồng trong
vòng 6 tháng
1 Bảo hiểm chết và tàn tật do tai nạn mở rộng
Bị tàn tật (theo mức độ tàn tật) hoặc bị phỏng nặng hoặc tử vong do tai nạn 200.000.000 (tối đa)
Tử vong do tai nạn khi đang là hành khách có mua vé trên xe buýt hoặc xe lửa 400.000.000 (tối đa)
Tử vong do tai nạn khi đang là hành khách có mua vé trên các chuyến bay thương
mại
600.000.000 (tối đa)
2 Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
Nằm viện 200.000
Cho mỗi Ngày nằm viện; được chi trả tối đa 100 Ngày
nằm viện cộng dồn trong một Năm hợp đồng; hoặc
Nằm viện tại Khoa chăm sóc đặc biệt 400.000
Cho mỗi Ngày nằm viện tại Khoa chăm sóc đặc biệt;
được chi trả tối đa 30 Ngày nằm viện cộng dồn trong
một Năm hợp đồng
Phẫu thuật 1.000.000 Cho một ca phẫu thuật
3 Bảo hiểm từ bỏ thu phí bệnh hiểm nghèo Được chẩn đoán mắc bệnh có trong danh sách bệnh hiểm nghèo
Miễn đóng phí trong tương lai cho
toàn bộ hợp đồng
Cho đến hết Thời hạn hợp đồng của sản phẩm bổ trợ
này
BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
Trang 5/6
Bên mua bảo hiểm:
Người được bảo hiểm chính:
Nguyen Van A
Nguyen Van A
Minh họa số:
Đại lý bảo hiểm:
405407002000654
Nguyễn Thị Bé Phương
Phiên bản:
Ngày:
PruQuote v4.0 -VLR3
13/05/2014 14:51:24
Ghi chú:
• Bảng minh họa quyền lợi sản phẩm này dựa trên giả định:
- Phí bảo hiểm đóng theo định kỳ năm.
- Phí bảo hiểm minh họa trên đây được đóng đầy đủ và không có giao dịch nào làm thay đổi Giá trị tài khoản hợp đồng.
- (Các) Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Prudential.
• Lãi suất minh họa trên đây đã được khấu trừ Chi phí quản lý quỹ.
• Để biết thêm chi tiết về quyền lợi của sản phẩm, vui lòng tham khảo Quy tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI LÝ BẢO HIỂM XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM
Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã phân tích nhu cầu
tài chính và tư vấn giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu
của khách hàng có tên nêu trên một cách đầy đủ, cụ thể, rõ
ràng.
Tôi xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấn cho khách
hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này
cũng như nội dung của Quy tắc, Điều khoản của (các) sản
phẩm bảo hiểm.
Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã được Đại lý bảo hiểm có tên nêu trên phân tích về nhu cầu tài chính và tư vấn
giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của tôi một cách đầy đủ, cụ thể, rõ ràng. Tôi có khả năng tài chính để đóng phí
bảo hiểm cho Hợp đồng bảo hiểm này.
Tôi xác nhận đã đọc kỹ và đã được tư vấn đầy đủ các nội dung chi tiết trên tất cả các trang của Bảng minh họa này cũng
như nội dung của Quy tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm. Tôi đã hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của tôi khi
tham gia sản phẩm bảo hiểm này.
Tôi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng tùy thuộc vào mức lãi suất đầu tư thực tế của Quỹ Liên kết chung, phí bảo hiểm thực
đóng, các khoản thưởng duy trì hợp đồng và số tiền rút ra thực tế từ Giá trị tài khoản hợp đồng, nên Giá trị tài khoản hợp
đồng có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị thể hiện ở Bảng minh họa này.
Tôi hiểu Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu Phí bảo hiểm cơ bản không được đóng đầy đủ theo định kỳ trong vòng 5
Năm hợp đồng đầu tiên, hoặc Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Tôi đồng ý tham gia (các) sản phẩm bảo hiểm này với chi tiết được trình bày và cam kết sẽ thực hiện các nghĩa vụ của
Hợp đồng bảo hiểm.
(Đại lý bảo hiểm ký và ghi rõ họ tên) (Bên mua bảo hiểm ký và ghi rõ họ tên)
Mã số Đại lý bảo hiểm: hcmntbphuong
_____________, ngày: 13/05/2014 _____________, ngày: _____________
BẢNG MINH HỌA NÀY LÀ MỘT PHẦN CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM VÀ CHỈ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG
BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH
Trang 6/6
Bên mua bảo hiểm:
Người được bảo hiểm chính:
Nguyen Van A
Nguyen Van A
Minh họa số:
Đại lý bảo hiểm:
405407002000654
Nguyễn Thị Bé Phương
Phiên bản:
Ngày:
PruQuote v4.0 -VLR3
13/05/2014 14:51:24

More Related Content

Similar to Pru quote p-tght_lua_chon_uu_tien_bao_ve

Đại cương về bảo hiểm
Đại cương về bảo hiểmĐại cương về bảo hiểm
Đại cương về bảo hiểmnvta9x
 
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản PhẩmManulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản PhẩmFina Now
 
Brochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeuBrochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeuPHL102
 
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docxLý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docxLongL211391
 
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdfBảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdfVayTinChapOnline.Vn
 
VNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportVNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportKhanh Do
 
Hoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểmHoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
An sinh lớn
An sinh lớnAn sinh lớn
An sinh lớnyulrain
 
Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...
Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...
Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...Trinh LeMinh
 
Bao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o toBao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o tobhpjico16
 

Similar to Pru quote p-tght_lua_chon_uu_tien_bao_ve (20)

Bao hiem chay no bat buoc 1
Bao hiem chay no bat buoc 1Bao hiem chay no bat buoc 1
Bao hiem chay no bat buoc 1
 
Đại cương về bảo hiểm
Đại cương về bảo hiểmĐại cương về bảo hiểm
Đại cương về bảo hiểm
 
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản PhẩmManulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
Manulife Gia Đình Tôi Yêu - Điều Khoản Sản Phẩm
 
An tam-hung-thinh
An tam-hung-thinhAn tam-hung-thinh
An tam-hung-thinh
 
Brochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeuBrochure manulife-gia dinhtoiyeu
Brochure manulife-gia dinhtoiyeu
 
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docxLý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
Lý luận lý luận chung về Bảo hiểm nhân thọ.docx
 
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdfBảo hiểm người vay tín dụng.pdf
Bảo hiểm người vay tín dụng.pdf
 
VNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportVNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial Report
 
Hoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểmHoạt động của trung gian bảo hiểm
Hoạt động của trung gian bảo hiểm
 
An sinh lớn
An sinh lớnAn sinh lớn
An sinh lớn
 
Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6
 
Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6
 
Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...
Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...
Chinh sach ban hang biet thu villas vogue resort cam ranh nha trang - condote...
 
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân ThọQuản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
 
Jul aug-2014
Jul aug-2014Jul aug-2014
Jul aug-2014
 
Insurance k42-2005
Insurance k42-2005Insurance k42-2005
Insurance k42-2005
 
Insurance k42-2005
Insurance k42-2005Insurance k42-2005
Insurance k42-2005
 
Đề tài hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAY
Đề tài  hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAYĐề tài  hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAY
 
Ace life
Ace lifeAce life
Ace life
 
Bao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o toBao hiem o to, bao hiem xe o to
Bao hiem o to, bao hiem xe o to
 

Pru quote p-tght_lua_chon_uu_tien_bao_ve

  • 1. TÓM TẮT QUYỀN LỢI SẢN PHẨM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH LỰA CHỌN ƯU TIÊN BẢO VỆ Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh là kế hoạch tài chính ưu việt, kết hợp tiết kiệm hiệu quả và bảo vệ toàn diện trước những rủi ro trong cuộc sống. Với thiết kế linh hoạt và nhiều quyền lợi vượt trội, Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh sẽ mang đến cho khách hàng sự an tâm, chủ động trong việc hoạch định và thực hiện mọi kế hoạch trong tương lai. TIẾT KIỆM HIỆU QUẢ, AN TOÀN BẢO VỆ TOÀN DIỆN • Giá trị tài khoản hợp đồng sẽ được hưởng lãi suất hấp dẫn từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung LÃI SUẤT ĐẢM BẢO: (Trong mọi trường hợp) - Từ 6,5%/năm trở lên trong 3 Năm hợp đồng đầu tiên - Không thấp hơn mức cam kết trong suốt hợp đồng (1) • Nhận thưởng duy trì hợp đồng bằng 50% Phí bảo hiểm cơ bản mỗi 5 năm (2) • Tổng khoản thưởng duy trì hợp đồng dự kiến: 28.455.000 đồng • Tổng quyền lợi tiết kiệm dự kiến: 6.105.150.000 đồng (3) • Bảo vệ với Số tiền bảo hiểm: 1.000.000.000 đồng (4) chỉ với mức phí: 18.970.000 đồng/năm (tương đương 52.000 đồng/ngày ) • ĐẶC BIỆT: miễn thẩm định sức khỏe khi tăng Số tiền bảo hiểm vào các thời điểm: kết hôn, sinh con, nhận con nuôi, con bắt đầu học cấp 1, 2, 3, Đại học (5) • Được nhận trước khoản tạm ứng không tính lãi lên đến 50% Giá trị tài khoản hợp đồng nếu mắc Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối (6) • Bảo vệ cả gia đình trong cùng 1 hợp đồng với các sản phẩm gia tăng bảo vệ đa dạng với mức phí thấp LINH HOẠT THỰC HIỆN MỌI MỤC TIÊU Khách hàng có thể linh hoạt: • Tích lũy thêm vào mọi thời điểm để hưởng lãi • Đóng phí theo khả năng tài chính (7) Khách hàng có thể chủ động: • Tăng/giảm Số tiền bảo hiểm theo nhu cầu (8) • Rút tiền thực hiện các kế hoạch • Thời gian đóng phí dự kiến: • Tổng Phí bảo hiểm cơ bản (sản phẩm chính) dự kiến: 20 năm 379.400.000 đồng • Tổng khoản tích lũy thêm dự kiến: • Tổng khoản tiền rút dự kiến: 378.000.000 đồng 0 đồng Ghi chú: (1) Lãi suất cam kết tối thiểu là 6,5%/năm trong 3 Năm hợp đồng đầu tiên; 4,5%/năm từ Năm hợp đồng thứ 4 đến 10, và 2,5%/năm kể từ Năm hợp đồng thứ 11 trở đi. (2) Vào Năm hợp đồng thứ 10 và mỗi 5 năm sau đó nếu Phí bảo hiểm cơ bản được đóng đầy đủ, đúng hạn và Bên mua bảo hiểm không rút tiền từ Tài khoản cơ bản cũng như không giảm Số tiền bảo hiểm trong thời gian xét thưởng. (3) Giá trị tiết kiệm minh họa ở tuổi 75 của Người được bảo hiểm với mức lãi suất đầu tư dự kiến là 8%/năm. Giá trị này bao gồm các khoản rút tiền trước đó, nếu có. (4) Trường hợp tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (TTTBVV). (5) Quyền lợi được áp dụng một lần trong suốt Thời hạn hợp đồng và trước tuổi 51 của Người được bảo hiểm, với mức tăng tối đa bằng 50% Số tiền bảo hiểm ban đầu nhưng không vượt quá 500 triệu đồng. Việc tăng Số tiền bảo hiểm có thể làm tăng Chi phí bảo hiểm rủi ro và giảm Giá trị tài khoản hợp đồng. Do đó, để đảm bảo quyền lợi tiết kiệm theo kế hoạch, khách hàng nên đóng thêm phí bảo hiểm sau khi tăng Số tiền bảo hiểm. (6) Giá trị tài khoản hợp đồng vẫn được giữ nguyên và tiếp tục được hưởng lãi trong vòng tối đa 6 tháng kể từ thời điểm nhận khoản tạm ứng. (7) Việc giảm/tạm ngưng đóng phí có thể được thực hiện kể từ Năm hợp đồng thứ 6. Việc giảm/tạm ngưng đóng phí trong thời gian dài có thể làm hợp đồng mất hiệu lực nếu Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 0. (8) Tăng/giảm Số tiền bảo hiểm áp dụng kể từ Năm hợp đồng thứ 3. Quyền lợi bảo hiểm chi tiết được mô tả trong các phần tiếp theo của Bảng minh họa Quyền lợi bảo hiểm này. BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH Trang 1/6 Bên mua bảo hiểm: Người được bảo hiểm chính: Nguyen Van A Nguyen Van A Minh họa số: Đại lý bảo hiểm: 405407002000654 Nguyễn Thị Bé Phương Phiên bản: Ngày: PruQuote v4.0 -VLR3 13/05/2014 14:51:24
  • 2. GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VÀ CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN 1. Phí bảo hiểm cơ bản: khoản phí bảo hiểm của sản phẩm chính được xác định dựa trên Số tiền bảo hiểm, tuổi và giới tính của Người được bảo hiểm vào thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm. Bên mua bảo hiểm phải đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản trong 5 Năm hợp đồng đầu tiên. Phí bảo hiểm cơ bản sẽ được đầu tư vào Quỹ liên kết chung, sau khi trừ Chi phí ban đầu. 2. Phí bảo hiểm tích lũy thêm: khoản tiền Bên mua bảo hiểm đóng thêm vào Hợp đồng bảo hiểm sau khi đã đóng đầy đủ Phí bảo hiểm cơ bản đến hết Năm hợp đồng hiện tại và phí bảo hiểm của (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ theo định kỳ (nếu có). Phí bảo hiểm tích lũy thêm sẽ được đầu tư vào Quỹ liên kết chung, sau khi trừ Chi phí ban đầu. 3. Phí bảo hiểm định kỳ: tổng phí bảo hiểm Bên mua bảo hiểm phải đóng theo định kỳ, bao gồm Phí bảo hiểm cơ bản và phí bảo hiểm của (các) sản phẩm bảo hiểm bổ trợ (nếu có). 4. Phí bảo hiểm định kỳ dự kiến: tổng phí bảo hiểm Bên mua bảo hiểm dự kiến đóng theo định kỳ, bao gồm Phí bảo hiểm định kỳ và Phí bảo hiểm tích lũy thêm (nếu có). 5. Tài khoản cơ bản: số tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm cơ bản được phân bổ sau khi trừ các chi phí liên quan (nếu có). 6. Tài khoản tích lũy thêm: số tiền được tích lũy từ khoản Phí bảo hiểm tích lũy thêm được phân bổ sau khi trừ các chi phí liên quan (nếu có). 7. Giá trị tài khoản hợp đồng: tổng của Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy thêm và được tính lãi hàng tháng theo mức lãi suất đầu tư do Prudential công bố tại từng thời điểm. 8. Chi phí ban đầu: khoản chi phí được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản và Phí bảo hiểm tích lũy thêm (nếu có) trước khi các khoản phí này được phân bổ vào Tài khoản cơ bản và Tài khoản tích lũy thêm tương ứng như được quy định trong bảng sau: 9. Chi phí bảo hiểm rủi ro: khoản chi phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để chi trả quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết trong Hợp đồng bảo hiểm. Chi phí bảo hiểm rủi ro được xác định dựa trên giới tính, sức khỏe và nghề nghiệp của Người được bảo hiểm tại thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm và thay đổi theo tuổi của Người được bảo hiểm. 10. Chi phí quản lý hợp đồng: khoản chi phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để chi trả cho việc quản lý, duy trì Hợp đồng bảo hiểm và cung cấp các thông tin liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm. Chi phí quản lý hợp đồng hiện tại là 20.000 đồng/tháng. 11. Chi phí quản lý quỹ: khoản chi phí được khấu trừ trước khi công bố lãi suất đầu tư để chi trả cho các hoạt động quản lý Quỹ Liên kết chung, hiện tại là 2%/năm. 12. Chi phí rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng: khoản chi phí Bên mua bảo hiểm phải chịu khi rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng như quy định trong bảng sau: 13. Chi phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn: khoản chi phí Bên mua bảo hiểm phải chịu khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước thời hạn như quy định trong bảng sau: Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6+ % của Phí bảo hiểm cơ bản 65% 35% 15% 10% 5% 3% % của Phí bảo hiểm tích lũy thêm 3% 3% 3% 3% 3% 3% Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6+ % của số tiền rút từ Tài khoản cơ bản - - 3% 3% 3% 0% % của số tiền rút từ Tài khoản tích lũy thêm 5% 5% 3% 3% 3% 0% Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6 7 8 9+ % của Phí bảo hiểm cơ bản 100% 100% 100% 100% 100% 75% 50% 25% 0% % của Tài khoản tích lũy thêm 5% 5% 3% 3% 3% 0% 0% 0% 0% BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH Trang 2/6 Bên mua bảo hiểm: Người được bảo hiểm chính: Nguyen Van A Nguyen Van A Minh họa số: Đại lý bảo hiểm: 405407002000654 Nguyễn Thị Bé Phương Phiên bản: Ngày: PruQuote v4.0 -VLR3 13/05/2014 14:51:24
  • 3. (*) Thời hạn đóng phí của sản phẩm chính bằng Thời hạn hợp đồng. Tuy nhiên, khách hàng có thể đóng phí linh hoạt theo nhu cầu tiết kiệm và bảo vệ kể từ Năm hợp đồng thứ 6. Việc giảm/tạm ngưng đóng phí trong thời gian dài có thể làm hợp đồng mất hiệu lực nếu Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 0. Ghi chú: • (a) Phí bảo hiểm của (các) sản phẩm này có thể thay đổi theo sự chấp thuận của Bộ Tài chính. • (b) Đây là Số tiền bảo hiểm chi trả cho Quyền lợi Trợ cấp viện phí cho mỗi Ngày nằm viện. A. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÔNG TIN ĐẠI LÝ BẢO HIỂM Công ty TNHH BHNT Prudential Việt Nam; Giấy phép: 15/GPKDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 15/11/2004; được đăng ký lại vào ngày 08/09/2011; Họ và tên: Nguyễn Thị Bé Phương Vốn điều lệ: 75 triệu đô-la Mỹ; Mã số Đại lý: hcmntbphuong Trụ sở chính: Tầng 25, TTTM Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh; Điện thoại: Điện thoại: (08) 39100999; Hotline: 1900 54 54 98; Fax: (08) 39100899; Website: http://www.prudential.com.vn Địa chỉ liên hệ: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Họ và tên Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp CMND/Hộ chiếu/ Khai sinh số Bên mua bảo hiểm: Nguyen Van A Người được bảo hiểm chính (NĐBH chính): Nguyen Van A Nam 35 1 Địa chỉ liên hệ: THÔNG TIN SẢN PHẨM BẢO HIỂM Đơn vị tính: đồng Sản phẩm Người được bảo hiểm Thời hạn hợp đồng (năm) Thời hạn đóng phí dự kiến (năm) Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm hàng năm Sản phẩm chính Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh (Lựa chọn ưu tiên bảo vệ) Nguyen Van A 40 20(*) 1.000.000.000 18.970.000 Sản phẩm bổ trợ 1 ADD2 Bảo hiểm chết và tàn tật do tai nạn mở rộng (a) Nguyen Van A 30 30 200.000.000 450.000 2 HSR4 Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe (a) 25 25 200.000 (b) 420.000 3 OPW6 Bảo hiểm từ bỏ thu phí bệnh hiểm nghèo (a) 30 30 859.100 Tổng phí bảo hiểm của sản phẩm chính và (các) sản phẩm bổ trợ 20.699.100 Phí bảo hiểm tích lũy thêm đầu tiên 18.900.000 Năm Nửa năm Quý Tháng Phí bảo hiểm định kỳ 20.699.100 10.376.800 5.202.000 1.739.400 Phí bảo hiểm định kỳ dự kiến 39.599.100 19.826.800 9.927.000 3.313.800 Phương thức đóng phí bảo hiểm: Tiền mặt BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH Trang 3/6 Bên mua bảo hiểm: Người được bảo hiểm chính: Nguyen Van A Nguyen Van A Minh họa số: Đại lý bảo hiểm: 405407002000654 Nguyễn Thị Bé Phương Phiên bản: Ngày: PruQuote v4.0 -VLR3 13/05/2014 14:51:24
  • 4. B. MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM CHÍNH Đơn vị tính: ngàn đồng Năm hợp đồng Tuổi NĐBH chính Phí bảo hiểm cơ bản Phí bảo hiểm tích lũy thêm Chi phí ban đầu Phí bảo hiểm được phân bổ GIÁ TRỊ ĐẢM BẢO Lãi suất cam kết 6,5%/năm cho 3 năm đầu, 4,5%/năm từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 và 2,5%/năm cho những năm tiếp theo GIÁ TRỊ MINH HỌA Mức lãi suất dự kiến 8%/năm (1) Thưởng duy trì hợp đồng Rút tiền (3) Chi phí bảo hiểm rủi ro Tài khoản cơ bản (2) Tài khoản tích lũy thêm (2) Giá trị tài khoản hợp đồng Giá trị hoàn lại Quyền lợi TV/TTTB&VV Chi phí bảo hiểm rủi ro Tài khoản cơ bản (2) Tài khoản tích lũy thêm (2) Giá trị tài khoản hợp đồng Giá trị hoàn lại Quyền lợi TV/TTTB&VV 1 35 18.970 18.900 12.898 24.973 2.600 7.071 16.586 23.657 15.756 1.023.657 2.600 7.171 16.838 24.009 15.996 1.024.009 - - 2 36 18.970 18.900 7.207 30.664 2.780 20.663 34.063 54.726 34.053 1.054.726 2.780 21.061 34.835 55.897 35.185 1.055.897 - - 3 37 18.970 18.900 3.413 34.458 2.980 39.178 52.470 91.648 71.104 1.091.648 2.980 40.161 54.064 94.225 73.633 1.094.225 - - 4 38 18.970 18.900 2.464 35.406 3.210 58.783 70.455 129.238 108.154 1.129.238 3.210 61.812 74.591 136.403 115.196 1.136.403 - - 5 39 18.970 18.900 1.516 36.355 3.480 80.260 88.974 169.234 147.595 1.169.234 3.480 86.221 96.479 182.699 160.835 1.182.699 - - 6 40 18.970 18.900 1.136 36.734 3.780 103.101 108.018 211.119 196.891 1.211.119 3.780 112.991 119.804 232.796 218.568 1.232.796 - - 7 41 18.970 18.900 1.136 36.734 4.100 126.970 127.592 254.561 245.076 1.254.561 4.100 141.903 144.663 286.566 277.081 1.286.566 - - 8 42 18.970 18.900 1.136 36.734 4.450 151.912 147.688 299.600 294.857 1.299.600 4.450 173.129 171.144 344.273 339.530 1.344.273 - - 9 43 18.970 18.900 1.136 36.734 4.830 177.977 168.299 346.276 346.276 1.346.276 4.830 206.852 199.348 406.200 406.200 1.406.200 - - 10 44 18.970 18.900 1.136 36.734 5.240 205.215 198.903 404.118 404.118 1.404.118 5.240 243.273 238.866 482.139 482.139 1.482.139 9.485 - 11 45 18.970 18.900 1.136 36.734 5.630 229.206 216.717 445.924 445.924 1.445.924 5.630 282.608 271.654 554.262 554.262 1.554.262 - - 12 46 18.970 18.900 1.136 36.734 6.040 253.797 234.562 488.359 488.359 1.488.359 6.040 325.089 306.637 631.726 631.726 1.631.726 - - 13 47 18.970 18.900 1.136 36.734 6.470 279.003 252.417 531.420 531.420 1.531.420 6.470 370.970 343.970 714.940 714.940 1.714.940 - - 14 48 18.970 18.900 1.136 36.734 6.930 304.839 270.252 575.091 575.091 1.575.091 6.930 420.520 383.810 804.330 804.330 1.804.330 - - 15 49 18.970 18.900 1.136 36.734 7.430 331.321 297.511 628.832 628.832 1.628.832 7.430 474.035 435.801 909.836 909.836 1.909.836 9.485 - 16 50 18.970 18.900 1.136 36.734 7.980 358.465 315.409 673.874 673.874 1.673.874 7.980 531.830 481.893 1.013.723 1.013.723 2.013.723 - - 17 51 18.970 18.900 1.136 36.734 8.620 386.288 333.106 719.394 719.394 1.719.394 8.620 594.250 531.005 1.125.254 1.125.254 2.125.254 - - 18 52 18.970 18.900 1.136 36.734 9.330 414.806 350.526 765.332 765.332 1.765.332 9.330 661.663 583.305 1.244.968 1.244.968 2.244.968 - - 19 53 18.970 18.900 1.136 36.734 10.130 444.037 367.571 811.607 811.607 1.811.607 10.130 734.469 638.955 1.373.423 1.373.423 2.373.423 - - 20 54 18.970 18.900 1.136 36.734 11.010 473.999 393.634 867.633 867.633 1.867.633 11.010 813.099 707.624 1.520.723 1.520.723 2.520.723 9.485 - 21 55 - - - - 12.060 485.849 391.009 876.858 876.858 1.876.858 12.060 878.147 751.407 1.629.554 1.629.554 2.629.554 - - 22 56 - - - - 13.050 497.995 387.315 885.310 885.310 1.885.310 13.050 948.399 797.661 1.746.059 1.746.059 2.746.059 - - 23 57 - - - - 14.080 510.445 382.485 892.930 892.930 1.892.930 14.080 1.024.271 846.540 1.870.811 1.870.811 2.870.811 - - 24 58 - - - - 15.170 523.206 376.429 899.635 899.635 1.899.635 15.170 1.106.213 898.193 2.004.406 2.004.406 3.004.406 - - 25 59 - - - - 16.350 536.286 369.026 905.312 905.312 1.905.312 16.350 1.194.710 952.748 2.147.458 2.147.458 3.147.458 - - 26 60 - - - - 17.640 549.693 360.131 909.824 909.824 1.709.824 17.640 1.290.286 1.010.323 2.300.609 2.300.609 3.100.609 - - 27 61 - - - - 15.272 563.435 353.413 916.848 916.848 1.716.848 15.272 1.393.509 1.074.972 2.468.481 2.468.481 3.268.481 - - 28 62 - - - - 16.576 577.521 345.205 922.726 922.726 1.722.726 16.576 1.504.990 1.143.434 2.648.424 2.648.424 3.448.424 - - 29 63 - - - - 18.024 591.959 335.325 927.284 927.284 1.727.284 18.024 1.625.389 1.215.862 2.841.251 2.841.251 3.641.251 - - 30 64 - - - - 19.608 606.758 323.592 930.350 930.350 1.730.350 19.608 1.755.420 1.292.433 3.047.854 3.047.854 3.847.854 - - 31 65 - - - - 21.296 621.927 309.855 931.783 931.783 1.731.783 21.296 1.895.854 1.373.370 3.269.224 3.269.224 4.069.224 - - 32 66 - - - - 23.304 637.475 293.740 931.216 931.216 1.731.216 23.304 2.047.522 1.458.687 3.506.209 3.506.209 4.306.209 - - 33 67 - - - - 25.432 653.412 275.065 928.478 928.478 1.728.478 25.432 2.211.324 1.548.611 3.759.935 3.759.935 4.559.935 - - 34 68 - - - - 27.720 669.748 253.605 923.352 923.352 1.723.352 27.720 2.388.230 1.643.342 4.031.572 4.031.572 4.831.572 - - 35 69 - - - - 30.248 686.491 229.046 915.537 915.537 1.715.537 30.248 2.579.288 1.743.016 4.322.304 4.322.304 5.122.304 - - 36 70 - - - - 33.096 703.654 200.986 904.640 904.640 1.704.640 33.096 2.785.631 1.847.694 4.633.325 4.633.325 5.433.325 - - 37 71 - - - - 36.344 721.245 168.933 890.178 890.178 1.690.178 36.344 3.008.482 1.957.358 4.965.840 4.965.840 5.765.840 - - 38 72 - - - - 40.064 739.276 132.309 871.585 871.585 1.671.585 40.064 3.249.160 2.071.917 5.321.078 5.321.078 6.121.078 - - 39 73 - - - - 44.272 757.758 90.504 848.262 848.262 1.648.262 44.272 3.509.093 2.191.252 5.700.346 5.700.346 6.500.346 - - 40 74 - - - - 48.880 776.702 42.984 819.686 819.686 1.619.686 48.880 3.789.821 2.315.329 6.105.150 6.105.150 6.905.150 - - Tổng/ Cộng dồn 379.400 378.000 44.538 712.863 605.506 819.686 819.686 605.506 6.105.150 6.105.150 28.455 - Ghi chú: (1) Mức lãi suất thực tế từ kết quả hoạt động của Quỹ liên kết chung được công bố có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức lãi suất minh họa. (2) Chi phí bảo hiểm rủi ro và Chi phí quản lý hợp đồng được khấu trừ theo thứ tự từ Tài khoản tích lũy thêm (nếu có) trước, sau đó đến Tài khoản cơ bản. (3) Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu rút tiền bất kỳ lúc nào từ Năm hợp đồng thứ 1 đối với Tài khoản tích lũy thêm và từ Năm hợp đồng thứ 3 đối với Tài khoản cơ bản. (Các) khoản rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng sẽ được thực hiện theo thứ tự từ Tài khoản tích lũy thêm (nếu có) trước, sau đó đến Tài khoản cơ bản. BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH Trang 4/6 Bên mua bảo hiểm: Người được bảo hiểm chính: Nguyen Van A Nguyen Van A Minh họa số: Đại lý bảo hiểm: 405407002000654 Nguyễn Thị Bé Phương Phiên bản: Ngày: PruQuote v4.0 -VLR3 13/05/2014 14:51:24
  • 5. C. THÔNG TIN VỀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG (ĐƯỢC ĐẢM BẢO) Đơn vị tính: đồng SẢN PHẨM SỰ KIỆN BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GHI CHÚ Dành cho Người được bảo hiểm chính: NGUYEN VAN A Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh (Lựa chọn ưu tiên bảo vệ) Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1.000.000.000 đồng và Giá trị tài khoản hợp đồng Được chẩn đoán mắc Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối Nhận tạm ứng 50% Giá trị tài khoản hợp đồng nhưng không vượt quá 500.000.000 đồng trong vòng 6 tháng 1 Bảo hiểm chết và tàn tật do tai nạn mở rộng Bị tàn tật (theo mức độ tàn tật) hoặc bị phỏng nặng hoặc tử vong do tai nạn 200.000.000 (tối đa) Tử vong do tai nạn khi đang là hành khách có mua vé trên xe buýt hoặc xe lửa 400.000.000 (tối đa) Tử vong do tai nạn khi đang là hành khách có mua vé trên các chuyến bay thương mại 600.000.000 (tối đa) 2 Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Nằm viện 200.000 Cho mỗi Ngày nằm viện; được chi trả tối đa 100 Ngày nằm viện cộng dồn trong một Năm hợp đồng; hoặc Nằm viện tại Khoa chăm sóc đặc biệt 400.000 Cho mỗi Ngày nằm viện tại Khoa chăm sóc đặc biệt; được chi trả tối đa 30 Ngày nằm viện cộng dồn trong một Năm hợp đồng Phẫu thuật 1.000.000 Cho một ca phẫu thuật 3 Bảo hiểm từ bỏ thu phí bệnh hiểm nghèo Được chẩn đoán mắc bệnh có trong danh sách bệnh hiểm nghèo Miễn đóng phí trong tương lai cho toàn bộ hợp đồng Cho đến hết Thời hạn hợp đồng của sản phẩm bổ trợ này BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH Trang 5/6 Bên mua bảo hiểm: Người được bảo hiểm chính: Nguyen Van A Nguyen Van A Minh họa số: Đại lý bảo hiểm: 405407002000654 Nguyễn Thị Bé Phương Phiên bản: Ngày: PruQuote v4.0 -VLR3 13/05/2014 14:51:24
  • 6. Ghi chú: • Bảng minh họa quyền lợi sản phẩm này dựa trên giả định: - Phí bảo hiểm đóng theo định kỳ năm. - Phí bảo hiểm minh họa trên đây được đóng đầy đủ và không có giao dịch nào làm thay đổi Giá trị tài khoản hợp đồng. - (Các) Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Prudential. • Lãi suất minh họa trên đây đã được khấu trừ Chi phí quản lý quỹ. • Để biết thêm chi tiết về quyền lợi của sản phẩm, vui lòng tham khảo Quy tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm. XÁC NHẬN CỦA ĐẠI LÝ BẢO HIỂM XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã phân tích nhu cầu tài chính và tư vấn giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng có tên nêu trên một cách đầy đủ, cụ thể, rõ ràng. Tôi xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấn cho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này cũng như nội dung của Quy tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm. Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã được Đại lý bảo hiểm có tên nêu trên phân tích về nhu cầu tài chính và tư vấn giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của tôi một cách đầy đủ, cụ thể, rõ ràng. Tôi có khả năng tài chính để đóng phí bảo hiểm cho Hợp đồng bảo hiểm này. Tôi xác nhận đã đọc kỹ và đã được tư vấn đầy đủ các nội dung chi tiết trên tất cả các trang của Bảng minh họa này cũng như nội dung của Quy tắc, Điều khoản của (các) sản phẩm bảo hiểm. Tôi đã hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của tôi khi tham gia sản phẩm bảo hiểm này. Tôi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng tùy thuộc vào mức lãi suất đầu tư thực tế của Quỹ Liên kết chung, phí bảo hiểm thực đóng, các khoản thưởng duy trì hợp đồng và số tiền rút ra thực tế từ Giá trị tài khoản hợp đồng, nên Giá trị tài khoản hợp đồng có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị thể hiện ở Bảng minh họa này. Tôi hiểu Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu Phí bảo hiểm cơ bản không được đóng đầy đủ theo định kỳ trong vòng 5 Năm hợp đồng đầu tiên, hoặc Giá trị tài khoản hợp đồng nhỏ hơn hoặc bằng 0. Tôi đồng ý tham gia (các) sản phẩm bảo hiểm này với chi tiết được trình bày và cam kết sẽ thực hiện các nghĩa vụ của Hợp đồng bảo hiểm. (Đại lý bảo hiểm ký và ghi rõ họ tên) (Bên mua bảo hiểm ký và ghi rõ họ tên) Mã số Đại lý bảo hiểm: hcmntbphuong _____________, ngày: 13/05/2014 _____________, ngày: _____________ BẢNG MINH HỌA NÀY LÀ MỘT PHẦN CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM VÀ CHỈ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ-TOÀN GIA HƯNG THỊNH Trang 6/6 Bên mua bảo hiểm: Người được bảo hiểm chính: Nguyen Van A Nguyen Van A Minh họa số: Đại lý bảo hiểm: 405407002000654 Nguyễn Thị Bé Phương Phiên bản: Ngày: PruQuote v4.0 -VLR3 13/05/2014 14:51:24