1. Sở GDĐT Thừa thiên Huế ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI B-D (Lần 1)
Trường THPT Hai Bà Trưng Năm học: 2013-2014
(Thời gian làm bài: 180 phút)
Câu 1: (2điểm) Cho hàm số y =
2 1
2
x
x
có đồ thị (H)
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H).
2/Tìm bán kính đường tròn tâm I tiếp xúc (H). Với I là giao điểm hai tiệm cận của (H).
Câu 2: (3điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1/ 3 2 3
4(cos cos 3 sin )x x x + 2 2
3( 3 sinx cos cos ) sinx x x =0
2/9 2 .3 26 15.3 4x x x
x x
3/ 3
2
23 1 1
x x y y
x y
Câu 3: (1điểm) Cho tập hợp A= {0; 2; 3; 6; 7}. Có mấy số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và
chia hết cho 6 được lấy từ tập hợp A.
Câu 4: (1điểm) Cho 3 số thực x, y, z đều lớn hơn 1 và x.y.z=64.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= log 3.log 9.log 27x y z
Câu 5: (1điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (d1): 2x+y-2=0; (d2): x-y-2=0;
(d3): x+y+2=0. Tìm các diểm A và C thuộc (d1); điểm B thuộc (d2); điểm D thuộc (d3) sao cho
ABCD là hình vuông.
Câu 6: (2điểm) Cho tứ diện ABCD; có AB = AC = AD; BC = a; 0 0
60 ; 90BAD DAC BDC
1/Tính thể tích tứ diện ABCD; diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó theo a.
2/Tính khoảng cách giữa AD và BC.
---Hết---
Họ và tên thí sinh………………………………………………….Số báo danh…………………..
(Giám thị không giải thích gì thêm)
2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I KHỐI B, D 2013-2014
Câu Nội dung (Tóm tắt lời giải ) Điể
m
Câu
I/1
1
điểm
*Tập xác định D=R 2 ;y/
= 2
3
0
( 2)x
x D / sh đ/biến ; 2 2;
* lim lim 2
x x
y y
;
2 2
lim ; lim
x x
y y
Đồ thị có t/cận đứng x=-2 và
t/cận ngang y=2
* Bảng biến thiên:
x - -2 +
y' + +
y
+ 2
2 -
k/luận :
* Đồ thị (H) qua (0;1/2) ; (1;1); (-1/2;0) ; (-1;-1)
(H) nhận I(-2;2)làm tâm đối xứng
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
I/2
1
điểm
* Gọi M(a;
2 1
2
a
a
) ( )H ; (C) là đường tròn tâm I(-2;2) tiếp xúc (H) ;P/trinh tiếp
tuyến với (H) tại M là đương thẳng (d):3x - (a+2)2
y - 3a +
2 1
2
a
a
= 0 ; (a -2)
* 2 3
(( 2) ;3); ( 2;
2)
du a IM a
a
)
* (d) là tiếp tuyến của (C) tại M 4
. 0 ( 2) 9dIM u a
2 3a
* Với a=-2 3 ta có IM= 6 .Vậy R= 6
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu II/1
1
điểm
* 32x
+2x.3x
-13.3x
-2.3x
-4x+26=0 (3x
-2).(3x
+2x-13)=0
*
3 2 0
3 2 13 0
x
x
x
; 3x
-2=0 x= 3log 2
* f(x)=3x
là hàm số đồng biến trên R ; g(x) =-2x+13 là hàm số nghịch biến trên R
; x=2 là một nghiệm của p/ trình : 3x
=-2x+13=0
* Vậy p/trình đã cho có tập nghiệm S= 3log 2;2
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu II/2
1
điểm
*
3
2
23 1 1
x x y y
x y
đ/k :
0
1
1 0
x y
x y
y
x-y+
1
2 0 1
2
x y
x y x y
x y
* Thay x=y+1 vào p/trình: 3
23 1 1x y ta có:
0.25
0.25
6
4
2
2
4
10 5 5
3. 3
23 1 2 3 22 0x x x x x x
* Đặt t= x đ/k: t 0 có : t3
+ 2t2
+ 3t – 22 = 0 t = 2
* Giải hệ có nghiệm: (4 ; 3)
0.25
0.25
Câu III
1
ểm
*A = {0; 2; 3; 6; 7} có 5 tập con gồm 4 p/ tử đó là : A1 = {0;2 ; 3; 6}; A2 = {0;
2; 3; 7};
A3 = {0; 2; 6; 7} ; A4 = {2; 3; 6; 7} ; A5 = {0; 3; 6; 7}
Số tự nhiên gồm 4 chữ số chia hết cho 6 là vừa chia hết 3 vừa chia hết 2 chỉ lấy
trong tập:
A2; A3; A4.
*Tâp A2 có 2 dạng: 0abc và 2abc ; dạng ; 0abc có: 3.2.1=6 số cần tìm; dạng
2abc có: 2.2.1=4 số cần tìm
*T/ tự tập A3 có 14 số cần tìm .Tập A4 có 2 dạng : 2abc ; 6abc do đó có 12
số cần tìm
*Vậy có : 10+ 14 + 14 = 36 số cần tìm
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
IV
1
điểm
*Ta có : P = 2 2 2
2 2 2
log 3.log 9.log 27
log .log .logx y z
=
3
2
2 2
6.log 3
log .log .logzx y
Mà :
3 3
2 2 2 2 2 . 2 2 .log log log 3 log .log .log 6 3 log .log .logx y z x y z x y z
2 2 28 log .log .logx y z
3 3 3
2 2 2
2 2 2
6.log 3 6.log 3 3.log 3
log .log .log 8 4x y z
MinP =
3
23.log 3
4
khi : x = y = z = 4
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
V
1
điểm
*AC có véc tơ chỉ phương : u
=(1;-2) ; A(d1)C A(a ;-2a +2) ; B (d2) B(t ;
t-2) ;
D(d3) D(k ;-k-2) ; BD
=(k-t ; -k-t) ; BD
.u
= 0 t + 3k = 0 (1)
*I là trung điểm của AB thì I(d1) và I(
4
;
2 2
k t k t
) k + 3t = 8 (2)
* Giải (1) và (2) ta có : B(3 ; 1) ; D(-1 ; -1)
* A (d1) và C (d1) ; AB
=(a - 3 ; -2a + 1) ; AD
=(a + 1; -2a + 3) ; AB
. AD
= 0
Giải ra có A(0 ; 2) và C(2 ; -2) hoặc C(0 ; 2) và A(2 ; -2)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
VI
2
điểm
1/*hình vẽ 0.25 điểm .( H là trung điểm của BC ; I nằm ngoài đoạn AH)
* AH = 2 2
AB HB =
2
a
đvdd
* V =
3
3
12
a
đvtt
* E là trung điểm của AB ; trung trực đoạn AB trong mp(ABH) cắt AH tại I( I
nằm ngoài đoạn AH) ; khi đó : I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ;
AEI AHB IA = a đvđd
* dt m/ cầu ngoại tiếp ABCD = 4 a2
đvdt
2/* Qua D kẻ đ/ thẳng (d)// BC ; kẻ HE BC ; kẻ HK AE khi đó k/c từ H đến
mp (ADE) =k/c giữa BC và AD
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4. *Ta có DH1 BC tại H1 khi đó có DH1 = EH mà DH1.BC = DB.DC DH1 =
EH =
6
3
a
* 2 2 2
1 1 1
HK HE HA
HK =
12
11
a
đvdd
0.25
0.25