SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
I.BÀI TẬP: MỆNH ĐỀ
Baøi 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa
biến:
a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ?
c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương.
e) − <2 5 0. f) 4 + x = 3.
g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý.
i) Phương trình x x2
1 0− + = có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố.
Baøi 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu a b≥ thì a b2 2
≥ .
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số π lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương.
g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Baøi 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng
nhau.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng
nhau và có một góc bằng 0
60 .
d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai
góc còn lại.
e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
Baøi 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các
mệnh đề đó thành lời:
a) x R x2
, 0∀ ∈ > . b) x R x x2
,∃ ∈ > c) x Q 2
,4x 1 0∃ ∈ − = .
d) n N n n2
,∀ ∈ > . e) x R x x2
, 1 0∀ ∈ − = > f) x R x x2
, 9 3∀ ∈ > ⇒ >
1
GV: NHH 0989.695.307
g) x R x x2
, 3 9∀ ∈ > ⇒ > . h) x R x x2
, 5 5∀ ∈ < ⇒ < i) x R x x2
,5 3 1∃ ∈ − ≤
k) x N x x2
, 2 5∃ ∈ + + là hợp số. l) n N n2
, 1∀ ∈ + không chia hết cho 3.
m) n N n n*
, ( 1)∀ ∈ + là số lẻ. n) n N n n n*
, ( 1)( 2)∀ ∈ + + chia hết cho 6.
Baøi 5. Điền vào chỗ trống từ nối "và" hay "hoặc" để được mệnh đề đúng:
a) 4.... 5π π< > . b) ab khi a b0 0.... 0= = = .
c) ab khi a b0 0.... 0≠ ≠ ≠ d) ab khi a b a b0 0.... 0.... 0.... 0> > > < < .
e) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 …. cho 3.
f) Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi chữ số tận cùng của nó bằng 0 …. bằng 5.
Baøi 6. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với x ∈ R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng:
a) P x x2
( ) :" 5x 4 0"− + = b) P x x2
( ):" 5x 6 0"− + = c) P x x x2
( ):" 3 0"− >
d) P x x x( ):" "≥ e) P x x( ):"2 3 7"+ ≤ f) P x x x2
( ):" 1 0"+ + >
Baøi 7. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3.
b) Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.
c) Tứ giác T có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
d) Số tự nhiên n có ước số bằng 1 và bằng n.
Baøi 8. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) x R x2
: 0∀ ∈ > . b) x R x x2
:∃ ∈ > .
c) x Q x2
: 4 1 0∃ ∈ − = . d) x R x x2
: 7 0∀ ∈ − + > .
e) x R x x2
: 2 0∀ ∈ − − < . f) x R x2
: 3∃ ∈ = .
g) n N n2
, 1∀ ∈ + không chia hết cho 3. h) n N n n2
, 2 5∀ ∈ + + là số nguyên tố.
i) n N n n2
,∀ ∈ + chia hết cho 2. k) n N n2
, 1∀ ∈ − là số lẻ.
Baøi 9. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần",
"điều kiện đủ":
a) Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
b) Nếu a b 0+ > thì một trong hai số a và b phải dương.
c) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
2
GV: NHH 0989.695.307
d) Nếu a b= thì a b2 2
= .
e) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
Baøi 10. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần",
"điều kiện đủ":
a) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ ba thì hai đường thẳng ấy song song với nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
c) Nếu tứ giác T là một hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Nếu tứ giác H là một hình chữ nhật thì nó có ba góc vuông.
e) Nếu tam giác K đều thì nó có hai góc bằng nhau.
Baøi 11. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và
đủ":
a) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
c) Một tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù
nhau.
d) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
e) Số tự nhiên n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ.
Baøi 12. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng:
a) Nếu a b 2+ < thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
b) Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn 0
60 .
c) Nếu x 1≠ − và y 1≠ − thì x y xy 1+ + ≠ − .
d) Nếu bình phương của một số tự nhiên n là một số chẵn thì n cũng là một số chẵn.
e) Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.
f) Nếu một tứ giác có tổng các góc đối diện bằng hai góc vuông thì tứ giác đó nội tiếp
được đường tròn.
g) Nếu x y2 2
0+ = thì x = 0 và y = 0.
3
GV: NHH 0989.695.307
II.BÀI TẬP: TẬP HỢP
Baøi 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
A = { }x R x x x x2 2
(2 5 3)( 4 3) 0∈ − + − + = B = { }x R x x x x2 3
( 10 21)( ) 0∈ − + − =
C = { }x R x x x x2 2
(6 7 1)( 5 6) 0∈ − + − + = D = { }x Z x x2
2 5 3 0∈ − + =
E = { }x N x x vaø x x3 4 2 5 3 4 1∈ + < + − < − F = { }x Z x 2 1∈ + ≤
G = { }x N x 5∈ < H = { }x R x x2
3 0∈ + + =
Baøi 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử
của nó:
A = { }0; 1; 2; 3; 4 B = { }0; 4; 8; 12; 16 C = { }3 ; 9; 27; 81− −
D = { }9; 36; 81; 144 E = { }2;3;5;7;11 F = { }3;6;9;12;15
G = Tập tất cả các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
H = Tập tất cả các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.
Baøi 3. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
A = { }x Z x 1∈ < B = { }x R x x2
1 0∈ − + = C = { }x Q x x2
4 2 0∈ − + =
D = { }x Q x2
2 0∈ − = E = { }x N x x2
7 12 0∈ + + = F = { }x R x x2
4 2 0∈ − + =
Baøi 4. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:
A = { }1; 2 B = { }1;2; 3 C = { }a b c d, , ,
D = { }x R x x2
2 5 2 0∈ − + = E = { }x Q x x2
4 2 0∈ − + =
Baøi 5. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a) A = { }1, 2, 3 , B = { }x N x 4∈ < , C = (0; )+ ∞ , D = { }x R x x2
2 7 3 0∈ − + = .
b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12.
c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật;
C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông.
d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều;
C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân.
4
GV: NHH 0989.695.307
Baøi 6. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A  B, B  A với:
a) A = {2; 4, 7; 8; 9; 12}, B = {2; 8; 9; 12}
b) A = {2; 4; 6; 9}, B = {1; 2; 3; 4}
c) A = { }x R x x2
2 3 1 0∈ − + = , B = { }x R x2 1 1∈ − = .
d) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18.
e) A = { }x R x x x x2
( 1)( 2)( 8 15) 0∈ + − − + = , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số.
f) A = { }x Z x2
4∈ < , B = { }x Z x x x x2 2
(5 3 )( 2 3) 0∈ − − − = .
g) A = { }x N x x2 2
( 9)( 5x 6) 0∈ − − − = , B = { }x N x laøso ánguyeân to á x, 5∈ ≤ .
Baøi 7. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a) {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}. b) {1; 2} ∪ X = {1; 2; 3; 4}.
c) X ⊂ {1; 2; 3; 4}, X ⊂ {0; 2; 4; 6; 8} d)
Baøi 8. Tìm các tập hợp A, B sao cho:
a) A∩B = {0;1;2;3;4}, AB = {–3; –2}, BA = {6; 9; 10}.
b) A∩B = {1;2;3}, AB = {4; 5}, BA = {6; 9}.
Baøi 9. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A  B, B  A với:
a) A = [–4; 4], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7]
c) A = [–4; –2], B = (3; 7) `` d) A = (–∞; –2], B = [3; +∞)
e) A = [3; +∞), B = (0; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6)
Baøi 10. Tìm A ∪ B ∪ C, A ∩ B ∩ C với:
a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b) A = (–∞; –2], B = [3; +∞), C = (0; 4)
c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d) A = (−∞; 2], B = [2; +∞), C = (0; 3)
e) A = (−5; 1], B = [3; +∞), C = (−∞; −2)
Baøi 11. Chứng minh rằng:
a) Nếu A ⊂ B thì A ∩ B = A. b) Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì (A ∪ B) ⊂ C.
c) Nếu A ∪ B = A ∩ B thì A = B d) Nếu A ⊂ B và A ⊂ C thì A ⊂ (B ∩ C).
5
GV: NHH 0989.695.307
6
GV: NHH 0989.695.307
6
GV: NHH 0989.695.307

More Related Content

What's hot

53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
Toan Isi
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
Toan Isi
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
phongmathbmt
 
150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10
Tommy Bảo
 

What's hot (19)

53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.comđề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
 
Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10
 
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
 
9 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 29 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 2
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
 
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
 

Viewers also liked (9)

Chuong 1 5 - bai tap
Chuong 1 5 - bai tapChuong 1 5 - bai tap
Chuong 1 5 - bai tap
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thức
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 

Similar to Bai tap menh de tap hop lop 10 co ban

De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
Vu Van van Hieu
 

Similar to Bai tap menh de tap hop lop 10 co ban (20)

đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Đề Tham Khảo 2017 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2017 Môn ToánĐề Tham Khảo 2017 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2017 Môn Toán
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 118
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 118Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 118
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 118
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 124
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 124Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 124
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 124
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 108
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 108Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 108
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 108
 
Đề thi Toán 105 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 105 chính thức THPT Quốc Gia 2017Đề thi Toán 105 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 105 chính thức THPT Quốc Gia 2017
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 105
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 105Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 105
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 105
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 102
 
Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017 Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 102 chính thức THPT Quốc Gia 2017
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 120
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 117
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 21
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 21Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 21
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 21
 

More from diemthic3

Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bg
diemthic3
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
diemthic3
 

More from diemthic3 (20)

Thông tin tuyển ĐH- CĐ khu vực Hà Nội
Thông tin tuyển ĐH- CĐ khu vực Hà NộiThông tin tuyển ĐH- CĐ khu vực Hà Nội
Thông tin tuyển ĐH- CĐ khu vực Hà Nội
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bg
 
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 cần thơ
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 cần thơđề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 cần thơ
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 cần thơ
 
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dươngđề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
 
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
 
Vẽ đồ thị hàm số
Vẽ đồ thị hàm sốVẽ đồ thị hàm số
Vẽ đồ thị hàm số
 
Ve do thi ham so
Ve do thi ham soVe do thi ham so
Ve do thi ham so
 
Ve do thi ham so bg
Ve do thi ham so bgVe do thi ham so bg
Ve do thi ham so bg
 
01 khao sat va ve do thi ham so p1
01 khao sat va ve do thi ham so p101 khao sat va ve do thi ham so p1
01 khao sat va ve do thi ham so p1
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Được cộng tối đa 4 điểm ưu thi trong kì thi tốt nghiệp năm 2015
Được  cộng tối đa 4 điểm ưu thi trong kì thi tốt nghiệp năm 2015Được  cộng tối đa 4 điểm ưu thi trong kì thi tốt nghiệp năm 2015
Được cộng tối đa 4 điểm ưu thi trong kì thi tốt nghiệp năm 2015
 
Lợi thế xét tuyển đh 2015
Lợi thế xét tuyển đh 2015Lợi thế xét tuyển đh 2015
Lợi thế xét tuyển đh 2015
 
Tích phân của các hàm hữu tỷ
Tích phân của các hàm hữu tỷTích phân của các hàm hữu tỷ
Tích phân của các hàm hữu tỷ
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Lịch thi thpt quốc gia 2015
Lịch thi thpt quốc gia 2015Lịch thi thpt quốc gia 2015
Lịch thi thpt quốc gia 2015
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

Bai tap menh de tap hop lop 10 co ban

  • 1. I.BÀI TẬP: MỆNH ĐỀ Baøi 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ? c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương. e) − <2 5 0. f) 4 + x = 3. g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý. i) Phương trình x x2 1 0− + = có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố. Baøi 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu a b≥ thì a b2 2 ≥ . c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số π lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương. g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5. Baøi 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau. c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 0 60 . d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại. e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng. f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông. Baøi 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x R x2 , 0∀ ∈ > . b) x R x x2 ,∃ ∈ > c) x Q 2 ,4x 1 0∃ ∈ − = . d) n N n n2 ,∀ ∈ > . e) x R x x2 , 1 0∀ ∈ − = > f) x R x x2 , 9 3∀ ∈ > ⇒ > 1 GV: NHH 0989.695.307
  • 2. g) x R x x2 , 3 9∀ ∈ > ⇒ > . h) x R x x2 , 5 5∀ ∈ < ⇒ < i) x R x x2 ,5 3 1∃ ∈ − ≤ k) x N x x2 , 2 5∃ ∈ + + là hợp số. l) n N n2 , 1∀ ∈ + không chia hết cho 3. m) n N n n* , ( 1)∀ ∈ + là số lẻ. n) n N n n n* , ( 1)( 2)∀ ∈ + + chia hết cho 6. Baøi 5. Điền vào chỗ trống từ nối "và" hay "hoặc" để được mệnh đề đúng: a) 4.... 5π π< > . b) ab khi a b0 0.... 0= = = . c) ab khi a b0 0.... 0≠ ≠ ≠ d) ab khi a b a b0 0.... 0.... 0.... 0> > > < < . e) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 …. cho 3. f) Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi chữ số tận cùng của nó bằng 0 …. bằng 5. Baøi 6. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với x ∈ R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng: a) P x x2 ( ) :" 5x 4 0"− + = b) P x x2 ( ):" 5x 6 0"− + = c) P x x x2 ( ):" 3 0"− > d) P x x x( ):" "≥ e) P x x( ):"2 3 7"+ ≤ f) P x x x2 ( ):" 1 0"+ + > Baøi 7. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3. b) Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5. c) Tứ giác T có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau. d) Số tự nhiên n có ước số bằng 1 và bằng n. Baøi 8. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) x R x2 : 0∀ ∈ > . b) x R x x2 :∃ ∈ > . c) x Q x2 : 4 1 0∃ ∈ − = . d) x R x x2 : 7 0∀ ∈ − + > . e) x R x x2 : 2 0∀ ∈ − − < . f) x R x2 : 3∃ ∈ = . g) n N n2 , 1∀ ∈ + không chia hết cho 3. h) n N n n2 , 2 5∀ ∈ + + là số nguyên tố. i) n N n n2 ,∀ ∈ + chia hết cho 2. k) n N n2 , 1∀ ∈ − là số lẻ. Baøi 9. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ": a) Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5. b) Nếu a b 0+ > thì một trong hai số a và b phải dương. c) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. 2 GV: NHH 0989.695.307
  • 3. d) Nếu a b= thì a b2 2 = . e) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c. Baøi 10. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ": a) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng ấy song song với nhau. b) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau. c) Nếu tứ giác T là một hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. d) Nếu tứ giác H là một hình chữ nhật thì nó có ba góc vuông. e) Nếu tam giác K đều thì nó có hai góc bằng nhau. Baøi 11. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ": a) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông. c) Một tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau. d) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3. e) Số tự nhiên n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ. Baøi 12. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng: a) Nếu a b 2+ < thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1. b) Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn 0 60 . c) Nếu x 1≠ − và y 1≠ − thì x y xy 1+ + ≠ − . d) Nếu bình phương của một số tự nhiên n là một số chẵn thì n cũng là một số chẵn. e) Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn. f) Nếu một tứ giác có tổng các góc đối diện bằng hai góc vuông thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. g) Nếu x y2 2 0+ = thì x = 0 và y = 0. 3 GV: NHH 0989.695.307
  • 4. II.BÀI TẬP: TẬP HỢP Baøi 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: A = { }x R x x x x2 2 (2 5 3)( 4 3) 0∈ − + − + = B = { }x R x x x x2 3 ( 10 21)( ) 0∈ − + − = C = { }x R x x x x2 2 (6 7 1)( 5 6) 0∈ − + − + = D = { }x Z x x2 2 5 3 0∈ − + = E = { }x N x x vaø x x3 4 2 5 3 4 1∈ + < + − < − F = { }x Z x 2 1∈ + ≤ G = { }x N x 5∈ < H = { }x R x x2 3 0∈ + + = Baøi 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó: A = { }0; 1; 2; 3; 4 B = { }0; 4; 8; 12; 16 C = { }3 ; 9; 27; 81− − D = { }9; 36; 81; 144 E = { }2;3;5;7;11 F = { }3;6;9;12;15 G = Tập tất cả các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB. H = Tập tất cả các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5. Baøi 3. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng: A = { }x Z x 1∈ < B = { }x R x x2 1 0∈ − + = C = { }x Q x x2 4 2 0∈ − + = D = { }x Q x2 2 0∈ − = E = { }x N x x2 7 12 0∈ + + = F = { }x R x x2 4 2 0∈ − + = Baøi 4. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau: A = { }1; 2 B = { }1;2; 3 C = { }a b c d, , , D = { }x R x x2 2 5 2 0∈ − + = E = { }x Q x x2 4 2 0∈ − + = Baøi 5. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào? a) A = { }1, 2, 3 , B = { }x N x 4∈ < , C = (0; )+ ∞ , D = { }x R x x2 2 7 3 0∈ − + = . b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12. c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật; C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông. d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều; C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân. 4 GV: NHH 0989.695.307
  • 5. Baøi 6. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A B, B A với: a) A = {2; 4, 7; 8; 9; 12}, B = {2; 8; 9; 12} b) A = {2; 4; 6; 9}, B = {1; 2; 3; 4} c) A = { }x R x x2 2 3 1 0∈ − + = , B = { }x R x2 1 1∈ − = . d) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18. e) A = { }x R x x x x2 ( 1)( 2)( 8 15) 0∈ + − − + = , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. f) A = { }x Z x2 4∈ < , B = { }x Z x x x x2 2 (5 3 )( 2 3) 0∈ − − − = . g) A = { }x N x x2 2 ( 9)( 5x 6) 0∈ − − − = , B = { }x N x laøso ánguyeân to á x, 5∈ ≤ . Baøi 7. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: a) {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}. b) {1; 2} ∪ X = {1; 2; 3; 4}. c) X ⊂ {1; 2; 3; 4}, X ⊂ {0; 2; 4; 6; 8} d) Baøi 8. Tìm các tập hợp A, B sao cho: a) A∩B = {0;1;2;3;4}, AB = {–3; –2}, BA = {6; 9; 10}. b) A∩B = {1;2;3}, AB = {4; 5}, BA = {6; 9}. Baøi 9. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A B, B A với: a) A = [–4; 4], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7] c) A = [–4; –2], B = (3; 7) `` d) A = (–∞; –2], B = [3; +∞) e) A = [3; +∞), B = (0; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6) Baøi 10. Tìm A ∪ B ∪ C, A ∩ B ∩ C với: a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b) A = (–∞; –2], B = [3; +∞), C = (0; 4) c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d) A = (−∞; 2], B = [2; +∞), C = (0; 3) e) A = (−5; 1], B = [3; +∞), C = (−∞; −2) Baøi 11. Chứng minh rằng: a) Nếu A ⊂ B thì A ∩ B = A. b) Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì (A ∪ B) ⊂ C. c) Nếu A ∪ B = A ∩ B thì A = B d) Nếu A ⊂ B và A ⊂ C thì A ⊂ (B ∩ C). 5 GV: NHH 0989.695.307