SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                        BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
                                            IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
    A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    1. Dao động điện từ.
    * Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động
    + Mạch dao động là một mạch điện khép kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm
    L, có điện trở thuần không đáng kể nối với nhau.
    + Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động: q = q 0 cos(t + ).
                                                                                               1
    + Cường độ dòng điện trên cuộn dây: i = q' = - q0 sin(t + ) = I0 cos(t +  + );  =         ; I0 = q0 .
                                                                                         2      LC
                                                                          1
    + Chu kì và tần số riêng của mạch dao động: T = 2 LC ; f =                .
                                                                      2 LC
    * Năng lượng điện từ trong mạch dao động
                                                                            2
                                                               1 q 2 1 q0
    + Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện: W C =          =        cos2 (t + ).
                                                               2 C     2 C
                                                                                                  2
                                                               1 2 1          2 2     2        1 q0 2
    + Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm: W L = Li = L q 0 sin (t + ) =                sin (t + ).
                                                               2        2                      2 C
       Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số góc ’ = 2 và chu kì T’
       T
    = .
        2
    + Năng lượng điện từ trong mạch:
                             2                    2                    2
                         1 q0                  1 q0 2              1 q0 1 2            1
       W = WC + WL =           cos2 (t + ) +      sin (t + ) =                           2
                                                                         = LI 0 = CU 0 = hằng số.
                         2 C                   2 C                 2 C      2          2
                                                                    I
    + Liên hệ giữa q0 , I0 và U0 trong mạch dao động: q0 = CU0 = 0 = I0 LC .
                                                                    
    2. Điện từ trường.
    * Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
    + Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy.
    Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là đường cong kín.
    + Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức
    của từ trường luôn khép kín.
    * Điện từ trường
       Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường xoáy biến
    thiên theo thời gian, ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của điện trường cũng sinh ra một từ trường biến
    thiên theo thời gian trong không gian xung quanh.
       Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa lẫn
    nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.
    3. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến.
       Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
    * Đặc điểm của sóng điện từ
    + Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng
    vận tốc ánh sáng (c  3.108 m/s). Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi. Tốc độ lan truyền của sóng
    điện từ trong các điện môi nhỏ hơn trong chân không và phụ thuộc vào hằng số điện môi.
                                                                    
    + Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền E và B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc
    với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn cùng
    pha với nhau.
    + Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
    Ngoài ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ... sóng điện từ.
    + Sóng điện từ mang năng lượng. Nhờ có năng lượng mà khi sóng điện từ truyền đến một anten, nó sẽ làm
    cho các electron tự do trong anten dao động.
       Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật thể nào có thể tạo ra một điện trường hoặc một từ
    trường biến thiên, như tia lửa điện, dây dẫn dòng điện xoay chiều, cầu dao đóng, ngắt mạch điện ... .

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                        Page 1
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                          BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    * Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
    + Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong vô tuyến. Chúng có bước sóng từ vài m đến vài km. Theo
    bước sóng, người ta chia sóng vô tuyến thành các loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài.
    + Tầng điện li là lớp khí quyển bị ion hóa mạnh bởi ánh sáng Mặt Trời và nằm trong khoảng độ cao từ 80 km
    đếm 800 km, có ảnh hưởng rất lớn đến sự truyền sóng vô tuyến điện.
    + Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nhưng
    ít hấp thụ các vùng sóng ngắn. Các sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất.
    + Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện:
       - Biến âm thanh (hoặc hình ảnh) muốn truyền đi thành các dao động điện từ có tần số thấp gọi là các tín
    hiệu âm tần (hoặc tính hiệu thị tần).
       - Dùng sóng điện từ tần số cao (cao tần) để mang các tín hiệu âm tần hoặc thị tần đi xa, sóng này gọi là
    sóng mang. Muốn vậy phải trộn sóng điện từ âm tần hoặc thị tần với sóng điện từ cao tần (biến điệu chúng).
    Qua anten phát, sóng điện từ cao tần đã biến điệu được truyền đi trong không gian.
       - Dùng máy thu với anten thu để chọn và thu lấy sóng điện từ cao tần muốn thu.
       - Tách tín hiệu ra khỏi sóng cao tần (tách sóng) rồi dùng loa để nghe âm thanh truyền tới hoặc dùng màn
    hình để xem hình ảnh.
       Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu thu được người ta dùng các mạch
    khuếch đại.
    + Sơ đồ khối của mạch phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch
    khuếch đại và anten.
    + Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch
    tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
    B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
    1. Các đại lượng đặc trưng của mạch dao đông LC – Biểu thức của q, i, u .
    * Các công thức:
                                                                          1              1
    Chu kì, tần số, tần số góc của mạch dao động: T = 2 LC ; f =               ;=         .
                                                                       2 LC            LC
                                                  c                        v      c
    Bước sóng điện từ: trong chân không:  = ; trong môi trường:  =          =     .
                                                  f                         f    nf
                                                                                       c
    Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng:  = = 2c LC .
                                                                                        f
    Nếu mạch chọn sóng có cả L và C biến đổi thì bước sóng mà máy thu vô tuyến thu được sẽ thay đổi trong giới
    hạn từ: min = 2c Lmin Cmin đến max = 2c Lmax C max .
    Biểu thức điện tích q trên tụ: q = q 0 cos(t + q). Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì q < 0;
    nếu q đang giảm (tụ điện đang phóng điện) thì q > 0.
                                                                                
    Biểu thức của i trên mạch dao động: i = I0 cos(t + i) = Io cos(t + q + ). Khi t = 0 nếu i đang tăng thì i <
                                                                                2
    0; nếu i đang giảm thì i > 0.
                                             q    q
    Biểu thức điện áp u trên tụ điện: u =      = 0 cos(t + q) = U0 cos(t + u). Ta thấy u = u. Khi t = 0 nếu u
                                             C     C
    đang tăng thì u < 0; nếu u đang giảm thì u > 0.
    * Phương pháp giải :
    + Để tìm các đại lượng đặc trưng trên mạch dao động điện từ LC ta viết biểu thức liên quan đến các đại lượng
    đã biết và đại lượng cần tìm từ đó suy ra và tính đại lượng cần tìm.
    + Để viết biểu thức của q, i hoặc u ta tìm tần số góc , giá trị cực đại và pha ban đầu của đại lượng cần viết
    biểu thức rồi thay vào biểu thức tương ứng của chúng.
    * Bài tập minh họa:

    1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung
    C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định
    chu kì, tần số riêng của mạch.

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                             Page 2
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    2. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10 -6 H, tụ điện có điện dung
    2.10-8 F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu?
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 H và một tụ điện
    C = 40 nF.
         a) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.
         b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60 m đến 600 m thì cần phải thay tụ điện C bằng
    tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào? Lấy  2 = 10; c = 3.108 m/s.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    4. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người ta đo được điện áp
    cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà
    mạch này cộng hưởng.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    5. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6 H, tụ điện có điện dung
    C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m (coi
    bằng 18 m) đến 753 m (coi bằng 240 m) thì tụ điện phải có điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho
    c = 3.108 m/s.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    6. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4 H.
    Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. Tìm biểu thức cường độ
    dòng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện và biểu thức điện áp giữa hai bản tụ.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    7. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là UC = 4 V. Lúc t = 0,
    uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện chạy
    trong mạch dao động.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    8. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 F. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng
    I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang
    phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao
    động.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    * Hướng dẫn giải và đáp số:
                                                                                       1
    1. Ta có: T = 2 LC = 4.10-5 = 12,57.10-5 s; f =                                      = 8.103 Hz.
                                                                                       T
    2. Ta có:  = 2c LC = 600 m.
    3. a) Ta có:  = 2c LC = 754 m.

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                               Page 3
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                           BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
                           1
                            2
                                                         2
       b) Ta có: C 1 =          = 0,25.10-9 F; C2 =         2
                                                                  = 25.10-9 F; vậy phải sử dụng tụ xoay C V có điện dung
                         4 2 c 2 L                    4 2 c 2 L
    biến thiên từ 0,25 pF đến 25 pF.
              1         1 2          LI 02          LI
    4. Ta có: CU 0 = LI 0  C = 2 ;  = 2c LC = 2c 0 = 60 = 188,5m.
                     2

              2         2            U0             U0
                      1
                       2
                                    -10             2
    5. Ta có: C1 =             = 4,5.10   F; C2 =    2
                                                         = 800.10-10 F.
                    4 2 c 2 L                    4 c L
                                                    2 2

        Vậy C biến thiên từ 4,5.10-10 F đến 800.10-10 F.
                     1
    6. Ta có:  =         = 105 rad/s; i = I0 cos(t + ); khi t = 0 thì i = I0  cos = 1   = 0.
                     LC
                                           I                                                q                 
        Vậy i = 4.10-2 cos105 t (A). q0 = 0 = 4.10-7 C; q = 4.10-7 cos(105 t - )(C). u = = 16.103 cos(105 t - )(V).
                                                                                 2          C                 2
                        1                                                      u    1         
    7. Ta có:  =             = 106 rad/s; U0 = U 2 = 4 2 V; cos =               = = cos(± ); vì tụ đang nạp điện nên
                        LC                                                   U0     2          3
                                              
     = - rad. Vậy: u = 4 2 cos(106 t -          )(V).
           3                                   3
              C                                                                         
       I0 =      U0 = 4 2 .10-3 A; i = I0 cos(106 t -    +     ) = 4 2 .10-3 cos(106 t +     )(A).
              L                                        3     2                             6
                         1                                                      I
    8. Ta có:  =              = 104 rad/s; I0 = I 2 = 2 .10-3 A; q0 = 0 = 2 .10-7 C. Khi t = 0 thì WC = 3Wt
                         LC                                                     
             4                  3             q                                         
    W=        WC  q =           q0  cos      = cos(± ). Vì tụ đang phóng điện nên  = ;
             3                 2              q0            6                            6
                                                  q                                          3
    Vậy: q = 2 .10-7 cos(104 t + )(C); u = = 2 .10-2 cos(104 t + )(V); i = 2 .10-3 cos(104 t +    )(A).
                                      6           C                      6                      2
    2. Bài toán về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC.
    * Các công thức:
                                          1 2 1 q2
    Năng lượng điện trường: WC = Cu =                    .
                                          2       2 C
                                     1
    Năng lượng từ trường: Wt = Li2 .
                                     2
                                                  2
                                              1 q0 1          2  1 2
    Năng lượng điện từ: W = WC + Wt =                = CU 0 = LI 0
                                              2 C       2        2
                                                                                                    2
    Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số góc ’ = 2 =        , với
                                                                                                    LC
                T
    chu kì T’ =    =  LC .
                2
    Nếu mạch có điện trở thuần R  0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một
                                        2    2 C 2U 02 R U 02 RC
    năng lượng có công suất: P = I R =                           .
                                                  2           2L
                                            I
    Liên hệ giữa q0 , U0 , I0 : q0 = CU0 = 0 = I0 LC .
                                           
    * Phương pháp giải :

    Để tìm các đại lượng liên quan đến năng lượng điện từ trên mạch dao động điện từ LC ta viết biểu thức liên
    quan đến các đại lượng đã biết và đại lượng cần tìm từ đó suy ra và tính đại lượng cần tìm.



Mail:vietan16@yahoo.com                                                                             Page 4
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    * Bài tập minh họa:
    1. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 F và một cuộn thuần cảm có độ tự
    cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
    trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    2. Trong một mạch LC, L = 25 mH và C = 1,6 F ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng
    6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Tính năng lượng của mạch dao động.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 H.
    Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính cường độ dòng
    điện cực đại, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa
    hai bản tụ là 2 V.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    4. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 H, và tụ điện có điện dung 3000 pF; điện trở thuần
    của cuộn dây và dây nối là 1 Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính công suất cần cung cấp để
    duy trì dao động của mạch trong một thời gian dài.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    5. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung
    5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
    một bản tụ điện có độ lớn cực đại và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng
    năng lượng từ trường.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    6. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây có
    độ tự cảm L = 50 mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm
    cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện
    có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện
    từ tự do của mạch.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    8. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung
    C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I 0 = 0,05 A.
    Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có
    giá trị q = 30 C.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................




Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                                Page 5
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                          BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    * Hướng dẫn giải và đáp số:
                   1                       1                                             2W t
    1. Ta có: W =    CU 0 = 9.10-5 J; WC = Cu2 = 4.10-5 J; Wt = W – WC = 5.10-5 J; i = ±
                        2
                                                                                              = ± 0,045 A.
                   2                       2                                              L
                   1 q2 1 2
    2. Ta có: W =      + Li = 0,8.10-6 J.
                   2 C 2
                    C                    1                          1
    3. Ta có: I0 =    U0 = 0,15 A; W = CU 0 = 0,5625.10-6 J; WC = Cu2 = 0,25.10-6 J;
                                               2

                    L                    2                          2
                                          2W t
    Wt = W – WC = 0,3125.10-6 J; i = ±           = ± 0,11 A.
                                           L
                                       C                        I 2R
    4. Ta có: I0 = q0 = CU0 = U0        = 57,7.10-3 A ; P = 0 = 1,39.10-6 W.
                                       L                          2
                                                 -6          -6
    5. Chu kỳ dao động: T = 2 LC = 10.10 = 31,4.10 s.
       Trong một chu kì có 2 lần điện tích trên bản tụ đạt giá trị cực đại nên khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
                                                T
    mà điện tích trên bản tụ đạt cực đại là t = = 5.10-6 = 15,7.10-6 s.
                                                2
       Trong một chu kì có 4 lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường nên khoảng thời gian giữa
                                                                                     T
    hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t’ =      = 2,5.10-6 = 7,85.10-6 s.
                                                                                     4
                                                                               2
                      1                 1 2                         1     1 I
    6. Ta có: C = 2 = 5.10-6 F; W = LI 0 = 1,6.10-4 J; Wt = LI2 = L 0 = 0,8.10-4 J;
                     L                 2                           2     2 2
                                     2WC
    WC = W – Wt = 0,8.10-4 J; u =           = 4 2 V.
                                      C
                               I                           
    7. Ta có: I0 = q0   = 0 = 6,28.106 rad/s  f =          = 106 Hz.
                               q0                         2
                   1 2                       1                                                 2WC
    8. Ta có: W =    LI 0 = 1,25.10-4 J; Wt = Li2 = 0,45.10-4 J; WC = W - Wt = 0,8.10-4 J; u =     = 4V.
                   2                         2                                                  C
              1 q2                                               2W t
        WC =       = 0,45.10-4 J; Wt = W - Wt = 0,8.10-4 J; i =       = 0,04 A.
              2 C                                                 L
    3. Sóng điện từ - Liên lạc bằng thông tin vô tuyến – Mạch chọn sóng với bộ tụ điện có các tụ điện ghép.

    * Kiến thức liên quan:
    Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
    Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng (c = 3.108 m/s).
    Các loại sóng vô tuyến:
                      Tên sóng                  Bước sóng                     Tần số f
                Sóng dài               Trên 3000 m                    Dưới 0,1 MHz
                Sóng trung             3000 m  200 m                 0,1 MHz  1,5 MHz
                Sóng ngắn              200 m  10 m                   1,5 MHz  30 MHz
                Sóng cực ngắn          10 m  0,01 m                  30 MHz  30000 MHz
    Trong thông tin liên lạc bằng vô tuyến để phát sóng điện từ đi xa người ta phải “trộn” sóng âm tần hoặc thị tần
    với sóng cao tần (gọi là biến điệu sóng điện từ). Có thể biến điệu biên độ, tần số hoặc pha của dao động cao
    tần: làm cho biên độ, tần số hoặc pha của dao động cao tần biến thiên theo tần số của dao động âm tần hoặc
    thị tần.
                          1     1    1           1
    Bộ tụ mắc nối tiếp :               ... +    . Bộ tụ mắc song song: C = C 1 + C2 + …+ Cn .
                          C C1 C 2              Cn




Mail:vietan16@yahoo.com                                                                            Page 6
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM

    * Bài tập minh họa:

    1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ
    của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho
    tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là 1000 Hz. Xác định số dao động toàn phần của dao
    động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    2. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung
    biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu
    được sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị nào?
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
    L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải mắc với C 0
    một tụ điện có điện dung C X. Hỏi phải mắc C X thế nào với C 0 ? Tính CX theo C0 .
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có
    thể thay đổi trong khoảng từ 10 H đến 160 H và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40 pF đến
    250 pF. Tính băng sóng vô tuyến (theo bước sóng) mà máy này bắt được.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    5. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
    10 H và một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vô
    tuyến có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
    cảm khác có độ tự cảm 90 H thì máy này thu được băng sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào?
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    6. Một mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C 1 và C2 . Khi dùng L với C 1 thì
    mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng 1 = 75 m. Khi dùng L với C 2 thì mạch dao động bắt
    được sóng điện từ có bước sóng 2 = 100 m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi:
        a) Dùng L với C 1 và C2 mắc nối tiếp.
        b) Dùng L với C 1 và C2 mắc song song.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ
    điện có điện dung C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện
    dung C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Tính tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn
    cảm với:
        a) Hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp.
        b) Hai tụ C 1 và C2 mắc song song.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    8. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 , của mạch thứ hai là
    T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                               Page 7
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0 ) thì tỉ số độ lớn
    cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu?
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    * Hướng dẫn giải và đáp số:
                                                                                                                                       1
    1. Thời gian để dao động âm tần thực hiện được một dao động toàn phần: TA =                                                             = 10-3 s. Thời gian để dao
                                                                                                                                      fA
                                                                                                     1
    động cao tần thực hiện được một dao động toàn phần TC =                                               = 0,125.10-5 s. Số dao động toàn phần của dao
                                                                                                     fC
                                                                                                                                    T
    động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần: N = A = 800.
                                                                                                                                    TC
              1   C1       C12
    2. Ta có:         C2 = 2 2 = 306,7 pF.
              2   C2        1
                                      c                        Cb
    3. Ta có: 0 = 2c LC0 ; X =       = 2c LCb  X             = 3  Cb = 9C0 . Vì Cb > C0 nên phải mắc C X
                                      f                 0      C0
    song song với C 0 và CX = Cb – C0 = 8C0 .
    4. Ta có: min = 2c Lmin Cmin = 37,7 m; max = 2c Lmax Cmax = 377 m.

                                                                                                         L'                                        L'
    5. Ta có: min = 2c LCmin ;  'min = 2c L ' Cmin   'min =                                           .min = 30 m;  'max =                    .max = 150 m.
                                                                                                         L                                         L
                                           LC1C2                          12
    6. a) Ta có: nt = 2c                          nt =                            = 60 m.
                                           C1  C2                       1  2
                                                                          2
                                                                               2

         b) Ta có: // = 2c L(C1  C2 ) => // =                            1  2 = 125 m.
                                                                              2
                                                                                   2

                               1
    7. a) Ta có: fnt =                 fnt = f12  f 22 = 12,5 Hz.
                              LC1C 2
                         2
                              C1  C2
                                1                  f1 f 2
        b) Ta có: f// =                  f// =             = 6 Hz.
                         2 L(C1 C 2 )          f12  f 22
                     2          2   2 1
    8. Ta có: 1 =       ; 2 =     =     =      1 = 22 ; I01 = 1 Q0 ; I02 = 2 Q0  I01 = 2I02 .
                      T1         T2   2T1     2
                    2             2                   2              2                                                                               2              2
          q   i         q   i                                                                                                        i1   i2 
    Vì:  1  +  1  = 1;  2  +  2  = 1; Q 01 = Q02 = Q0 và |q1 | = |q2 | = q > 0 
         Q   I         Q   I                                                                                                          =
                                                                                                                                            I  I    
          01   01       02   02                                                                                                      01   02 
       |i | I
     1 = 01 = 2.
       | i2 | I 02




Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                                  Page 8
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

    Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

    Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực
    đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
                A. T = 2q0 I0                      B. T = 2q0 /I0                     C. T = 2I0 /q0                     D. T = 2LC
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
    biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
                A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
                B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
                C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
                D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
    Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định
    bởi biểu thức
                             1                                      1                                     1                                2
                A.                LC              B.                                C.                                D.  
                                                                   LC                               2 LC                                  LC
    Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
    Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q 0 , U0 lần lượt là
    điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức
    nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                                  2                                 2                                      2                                 2
                              LI 0                                q0                                 CU 0                                 q0
                A. W                               B. W                               C. W                               D. W 
                               2                                  2L                                    2                                 2C
    Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần
    không đáng kể?
                A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
                B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
                C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
                D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
    Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng
    điện trường ở tụ điện
                A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T                                    B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
                C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2                                   D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
    Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0
    dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy
    chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:
                                       L                              I C                                 I L                                     L
                A. U 0  I 0                        B. U 0  0                          C. U 0  0                          D. U 0  I 0
                                     C                                L                                   C                                     C
    Câu 8: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
                              I2                                  q2                                  q2
                A. W  0                            B. W  0                            C. W  0                            D. W  I 0 / L  2

                              2C                                  2C                                  C
    Câu 9: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
                A. Tần số rất lớn.                  B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn.                                         D. Chu kì rất lớn.
    Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
                A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
    mạch.

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                               Page 9
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
               B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
               C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
    mạch.
                D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
    Câu 11: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
                A. Hiện tượng cộng hưởng điện.                                                                  B. Hiện tượng từ hoá.
                C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.                                                                  D. Hiện tượng tự cảm.
    Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
    điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
    riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung có giá trị C 2 = 4C1
    thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. f2 = 4f1                         B. f2 = f1 /2                       C. f2 = 2f1                         D. f2 = f1 /4
    Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q 0 và
    dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước
    sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. λ = 2c q0 I 0 .                 B. λ = 2cq0 /I0 .                              C. λ = 2cI0 /q0 .                              D. λ = 2cq0 I0 .

    Câu 14: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ
    trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường
    bằng một nửa giá trị cực đại của nó là:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 0,5.10-6 s.                      B. 10-6 s.                          C. 2.10-6 s.                        D. 0,125.10-6 s
    Câu 15: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình
                              
     q  q0 cos(t  ). Như vậy:
                              2
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
                B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
                C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
                D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
                                                                                                                                                                   2
    Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q o cos(                                                                       t +  ).
                                                                                                                                                                    T
    Tại thời điểm t = T/4 , ta có:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.                                            B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
                C. Điện tích của tụ cực đại.                                                        D. Năng lượng điện trường cực đại.
    Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
    giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu
    diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                                Page 10
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                    BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    ...............................................................................................................................................................................
                     
                A. I 02  i 2     C
                                    L
                                                         
                                        u 2 B. I 02  i 2            C
                                                                       L
                                                                            u2               
                                                                                        C. I 02  i 2
                                                                                                           L
                                                                                                           C
                                                                                                               u2              
                                                                                                                            D. I 0  i 2
                                                                                                                                     2
                                                                                                                                              C
                                                                                                                                                L
                                                                                                                                                     u2
    Câu 18: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0 . Điện tích của tụ
    điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                              Q0                                  Q0                                    Q0 2                              Q0
                A. q =                             B. q =                             C. q =                             D. q = 
                              3                                   4                                       2                               2
    Câu 19: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy  2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến
    lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                                                                                                            105                             106
                A. 2.10-7 s                         B. 10-7 s                                          C.        s                      D.        s
                                                                                                             75                               15
    Câu 20: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 -6 s,
    khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường :
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 2,5.10-5 s                       B. 10-6 s                                       C. 5.10-7 s                         D. 2,5.10-7 s
    Câu 21: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng điện trường theo thời gian.
                                Wc (J)


                              Wc max


                              Wc max
                                 2



                                     O                               2                            -5
                                                                                        t ( x 10 s )




                                                               4
                Biết điện dung của tụ điện là                     F. Độ tự cảm của cuộn dây là :
                                                               
    .................................................................................................................................................................................
    .................................................................................................................................................................................
    ............................................................................................................................................................................
            1                                  1                                 10                                     1
    A.         (mH)                      B.       (mH)                      C.        (mH)                      D.         (mH)
           40                                10                                                                    160




Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                                 Page 11
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                 BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    Câu 22: Điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC thực hiện dao động theo phương trình q =
    Q 0 cos  t. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua cuộn cảm
                                   i                                                          i
    theo thời gian               Io                                                         Io
                                                                                                                           2
                                                                                                                           
                                  O                             2             t              O                                       t
                                                                
                                - Io                                                       - Io

                                            H×nh 1                                                          H×nh 2



                                  i                                                               i
                                Io                                                             Io
                                                                     2
                                                                     
                                  O                                        t                      O                  2                   t
                                                                                                                     
                               -I o                                                          -I o

                                             H×nh 3                                                           H×nh 4




    .................................................................................................................................................................................
    .................................................................................................................................................................................
    .............................................................................................................................................................................
                A. Hình 1.                          B.Hình 2.                            C. Hình 3.                             D.Hình 4.
    Câu 23: Hình sau đây là sơ đồ khối của quá trình thu thanh đơn giản dùng sóng điện từ. Phát biểu nào sau
    đây là đúng khi nói về vai trò của một số bộ phận được đánh số từ (1) đến (6)?




                                                                                   1
                                                                                                      2                                                                    6
                A. Bộ phận (2) có vai trò tách sóng.
                                                                                                                     3                4               5
                B. Bộ phận (5) có vai trò tách sóng.
                C. Bộ phận (1) có vai trò chọn sóng.
                D. Bộ phận (4) có vai trò tách sóng.
    .................................................................................................................................................................................
    .................................................................................................................................................................................
    .............................................................................................................................................................................
    Câu 24: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch dao động RLC vào tần số f của điện áp
    xoay chiều cưỡng bức được cho trong bảng sau đây:

            f(Hz)        90            95           100           105              108       112           117            120         125          130
            I(mA) 42                   53           67            84               93        100           94             85          71           59
                Tần số cộng hưởng (fch ) của mạch và độ tự cảm L của cuộn cảm bằng bao nhiêu? Cho biết tụ điện có
    điện dung C = 5 F .

Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                                 Page 12
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                 BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    .................................................................................................................................................................................
    .................................................................................................................................................................................
    .............................................................................................................................................................................
    A. fch = 112 Hz ; L = 0,4  H                     B. fch = 112 Hz ; L = 0,40 H C. fch = 130 Hz ; L = 0,3 H D. fch = 130 Hz ; L
     0,3  H


                           Dạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SÓNG
    Câu 1: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
           A. Điện dung tụ tăng gấp đôi                       B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
           C. Điên dung giảm còn 1 nửa                        D. Chu kì giảm một nửa
    Câu 2: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự cảm của
    cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy  2 = 10.
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
            A. 100Hz.             B. 25Hz.              C. 50Hz.           D. 200Hz.
    Câu 3: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một tụ điện
    C 0  1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
            A. 11,3m              B. 6,28m                C. 13,1m              D. 113m
    Câu 4: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được
    điện tích cực đại trên một bản tụ là q 0 = 10–6 C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện tử
    cộng hưởng với khung có giá trị:
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
           A. 188m              B. 188,4m            C. 160m                                                                 D. 18m
    Câu 5: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
                                                                                       L
                A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần                                                B. Ta giảm độ tự cảm L còn
                                                                                      16
                                      L                                                L
           C. Ta giảm độ tự cảm L còn                     D. Ta giảm độ tự cảm L còn
                                      4                                                2
    Câu 6: Một tụ điện C  0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị
    bằng bao nhiêu ? Lấy  2  10 .
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
                A. 1mH.                             B. 0,5mH.     D. 0,3mH.             C. 0,4mH.
                                                                 1
    Câu 7: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L  H và một tụ điện có điện dung C.
                                                                                                                         
    Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
                              1                                              1                                   1                                                        1
                A. C           pF                              B. C          F                    C. C          mF                               D.            C        F
                             4                                             4                                  4                                                       4

                                Dạng 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ



Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                                  Page 13
July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV                                                                                BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
               HOCNHOM360.HNSV.COM
    Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
    cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 43 mA                            B. 73mA                             C. 53 mA                            D. 63 mA
    Câu 2: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
    Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . Tại thời
    điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 /2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 3U0 /4.                          B. 3 U0 /2                          C. U0 /2.                           D. 3 U0 /4
    Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10-10 C. Khi
    điện tích của tụ bằng 3.10-10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 5. 10-7 A                        B. 6.10-7 A                         C. 3.10-7 A                         D. 2.10-7 A
    Câu 4: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  50F và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện
    áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 0,32A.                           B. 0,25A.                           C. 0,60A.                           D. 0,45A.
    Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có
    độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
    bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................

                A. 2 2 V.                           B. 32V.                             C. 4 2 V.                           D. 8V.
    Câu 6: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U o =2V. Tại
    thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                                                          2
                A. 0,5V.                            B. V.                                C. 1V.                             D. 1,63V.
                                                          3
    Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
    cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
                A. 73mA.                            B. 43mA.                            C. 16,9mA.                          D. 53mA.
    Câu 8: Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong
    khung bằng:
    ................................................................................................................................................................................
    ................................................................................................................................................................................
    ...............................................................................................................................................................................
    A. 4,5.10–2 A                       B. 4,47.10–2 A                      C. 2.10–4 A                         D. 20.10–4 A


Mail:vietan16@yahoo.com                                                                                                                               Page 14
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4

More Related Content

What's hot

Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
Van-Duyet Le
 

What's hot (20)

Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổi
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Truyền tải điện năng
Truyền tải điện năngTruyền tải điện năng
Truyền tải điện năng
 
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdhFull dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 

Similar to Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4

Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
TrngTin36
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Hồ Việt
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Hồ Việt
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Hồ Việt
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
Phong Phạm
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tu
Trần Hùng
 
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđhChuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Huynh ICT
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Bác Sĩ Meomeo
 

Similar to Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4 (20)

San pham nhom 2
San pham nhom 2San pham nhom 2
San pham nhom 2
 
San pham nhom 2
San pham nhom 2San pham nhom 2
San pham nhom 2
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 5
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Dxc dddt 2014-qsc
Dxc dddt 2014-qscDxc dddt 2014-qsc
Dxc dddt 2014-qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn dao dong chat diem da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn dao dong chat diem daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn dao dong chat diem da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn dao dong chat diem da
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tu
 
Mạch
MạchMạch
Mạch
 
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieuDai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
 
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđhChuyên đê 5    mạch dao động - sóng điện từ ltđh
Chuyên đê 5 mạch dao động - sóng điện từ ltđh
 
Vldca2
Vldca2Vldca2
Vldca2
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
 
Giáo án 4
Giáo án 4Giáo án 4
Giáo án 4
 
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 201440 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_ly
 

More from Hồ Việt

đề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđh
đề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđhđề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđh
đề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđh
Hồ Việt
 
bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt
  bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt  bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt
bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt
Hồ Việt
 
De thi lan 1 9-8-2012
De thi lan 1   9-8-2012De thi lan 1   9-8-2012
De thi lan 1 9-8-2012
Hồ Việt
 
đề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối dđề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối d
Hồ Việt
 
đề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối bđề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối b
Hồ Việt
 
Bài giải đề thi đại học môn lý khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...
Bài giải đề thi đại học môn lý  khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...Bài giải đề thi đại học môn lý  khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...
Bài giải đề thi đại học môn lý khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...
Hồ Việt
 

More from Hồ Việt (20)

đề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđh
đề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđhđề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđh
đề Thi chất lượng tháng 3 lhh-hhv-bđh
 
bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt
  bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt  bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt
bai-tập-điện-buổi-20-20-12-2012-hồ-hoang-việt
 
Bài tập ôn tuần hóa học hồ hoàng việt
Bài tập ôn tuần hóa học   hồ hoàng việtBài tập ôn tuần hóa học   hồ hoàng việt
Bài tập ôn tuần hóa học hồ hoàng việt
 
32 Bài tập ôn tập sóng cơ học-lớp chất lượng
32 Bài tập ôn tập sóng cơ học-lớp chất lượng 32 Bài tập ôn tập sóng cơ học-lớp chất lượng
32 Bài tập ôn tập sóng cơ học-lớp chất lượng
 
De thi lan 1 9-8-2012
De thi lan 1   9-8-2012De thi lan 1   9-8-2012
De thi lan 1 9-8-2012
 
đề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối dđề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối d
 
đề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối bđề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối b
 
Bài giải đề thi đại học môn lý khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...
Bài giải đề thi đại học môn lý  khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...Bài giải đề thi đại học môn lý  khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...
Bài giải đề thi đại học môn lý khối a và khối a1 năm 2012 - giải - hồ hoàng ...
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 32
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3245 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 32
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 32
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 33
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3345 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 33
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 33
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 34
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3445 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 34
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 34
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 35
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3545 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 35
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 35
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 36
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3645 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 36
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 36
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 37
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3745 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 37
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 37
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3845 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 4145 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 39
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3945 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 39
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 39
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 40
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 4045 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 40
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 40
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 4145 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 42
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 4245 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 42
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 42
 

Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4

  • 1. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dao động điện từ. * Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động + Mạch dao động là một mạch điện khép kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần không đáng kể nối với nhau. + Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động: q = q 0 cos(t + ).  1 + Cường độ dòng điện trên cuộn dây: i = q' = - q0 sin(t + ) = I0 cos(t +  + );  = ; I0 = q0 . 2 LC 1 + Chu kì và tần số riêng của mạch dao động: T = 2 LC ; f = . 2 LC * Năng lượng điện từ trong mạch dao động 2 1 q 2 1 q0 + Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện: W C = = cos2 (t + ). 2 C 2 C 2 1 2 1 2 2 2 1 q0 2 + Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm: W L = Li = L q 0 sin (t + ) = sin (t + ). 2 2 2 C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số góc ’ = 2 và chu kì T’ T = . 2 + Năng lượng điện từ trong mạch: 2 2 2 1 q0 1 q0 2 1 q0 1 2 1 W = WC + WL = cos2 (t + ) + sin (t + ) = 2 = LI 0 = CU 0 = hằng số. 2 C 2 C 2 C 2 2 I + Liên hệ giữa q0 , I0 và U0 trong mạch dao động: q0 = CU0 = 0 = I0 LC .  2. Điện từ trường. * Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên + Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là đường cong kín. + Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường luôn khép kín. * Điện từ trường Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường xoáy biến thiên theo thời gian, ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường. 3. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. * Đặc điểm của sóng điện từ + Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng (c  3.108 m/s). Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong các điện môi nhỏ hơn trong chân không và phụ thuộc vào hằng số điện môi.   + Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền E và B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn cùng pha với nhau. + Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Ngoài ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ... sóng điện từ. + Sóng điện từ mang năng lượng. Nhờ có năng lượng mà khi sóng điện từ truyền đến một anten, nó sẽ làm cho các electron tự do trong anten dao động. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật thể nào có thể tạo ra một điện trường hoặc một từ trường biến thiên, như tia lửa điện, dây dẫn dòng điện xoay chiều, cầu dao đóng, ngắt mạch điện ... . Mail:vietan16@yahoo.com Page 1
  • 2. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM * Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến + Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong vô tuyến. Chúng có bước sóng từ vài m đến vài km. Theo bước sóng, người ta chia sóng vô tuyến thành các loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài. + Tầng điện li là lớp khí quyển bị ion hóa mạnh bởi ánh sáng Mặt Trời và nằm trong khoảng độ cao từ 80 km đếm 800 km, có ảnh hưởng rất lớn đến sự truyền sóng vô tuyến điện. + Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nhưng ít hấp thụ các vùng sóng ngắn. Các sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất. + Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện: - Biến âm thanh (hoặc hình ảnh) muốn truyền đi thành các dao động điện từ có tần số thấp gọi là các tín hiệu âm tần (hoặc tính hiệu thị tần). - Dùng sóng điện từ tần số cao (cao tần) để mang các tín hiệu âm tần hoặc thị tần đi xa, sóng này gọi là sóng mang. Muốn vậy phải trộn sóng điện từ âm tần hoặc thị tần với sóng điện từ cao tần (biến điệu chúng). Qua anten phát, sóng điện từ cao tần đã biến điệu được truyền đi trong không gian. - Dùng máy thu với anten thu để chọn và thu lấy sóng điện từ cao tần muốn thu. - Tách tín hiệu ra khỏi sóng cao tần (tách sóng) rồi dùng loa để nghe âm thanh truyền tới hoặc dùng màn hình để xem hình ảnh. Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu thu được người ta dùng các mạch khuếch đại. + Sơ đồ khối của mạch phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten. + Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 1. Các đại lượng đặc trưng của mạch dao đông LC – Biểu thức của q, i, u . * Các công thức: 1 1 Chu kì, tần số, tần số góc của mạch dao động: T = 2 LC ; f = ;= . 2 LC LC c v c Bước sóng điện từ: trong chân không:  = ; trong môi trường:  = = . f f nf c Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng:  = = 2c LC . f Nếu mạch chọn sóng có cả L và C biến đổi thì bước sóng mà máy thu vô tuyến thu được sẽ thay đổi trong giới hạn từ: min = 2c Lmin Cmin đến max = 2c Lmax C max . Biểu thức điện tích q trên tụ: q = q 0 cos(t + q). Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì q < 0; nếu q đang giảm (tụ điện đang phóng điện) thì q > 0.  Biểu thức của i trên mạch dao động: i = I0 cos(t + i) = Io cos(t + q + ). Khi t = 0 nếu i đang tăng thì i < 2 0; nếu i đang giảm thì i > 0. q q Biểu thức điện áp u trên tụ điện: u = = 0 cos(t + q) = U0 cos(t + u). Ta thấy u = u. Khi t = 0 nếu u C C đang tăng thì u < 0; nếu u đang giảm thì u > 0. * Phương pháp giải : + Để tìm các đại lượng đặc trưng trên mạch dao động điện từ LC ta viết biểu thức liên quan đến các đại lượng đã biết và đại lượng cần tìm từ đó suy ra và tính đại lượng cần tìm. + Để viết biểu thức của q, i hoặc u ta tìm tần số góc , giá trị cực đại và pha ban đầu của đại lượng cần viết biểu thức rồi thay vào biểu thức tương ứng của chúng. * Bài tập minh họa: 1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch. Mail:vietan16@yahoo.com Page 2
  • 3. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 2. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10 -6 H, tụ điện có điện dung 2.10-8 F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 H và một tụ điện C = 40 nF. a) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được. b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60 m đến 600 m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào? Lấy  2 = 10; c = 3.108 m/s. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 4. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 5. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m (coi bằng 18 m) đến 753 m (coi bằng 240 m) thì tụ điện phải có điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho c = 3.108 m/s. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 6. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4 H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện và biểu thức điện áp giữa hai bản tụ. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 7. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là UC = 4 V. Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 8. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 F. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao động. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... * Hướng dẫn giải và đáp số: 1 1. Ta có: T = 2 LC = 4.10-5 = 12,57.10-5 s; f = = 8.103 Hz. T 2. Ta có:  = 2c LC = 600 m. 3. a) Ta có:  = 2c LC = 754 m. Mail:vietan16@yahoo.com Page 3
  • 4. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM 1 2 2 b) Ta có: C 1 = = 0,25.10-9 F; C2 = 2 = 25.10-9 F; vậy phải sử dụng tụ xoay C V có điện dung 4 2 c 2 L 4 2 c 2 L biến thiên từ 0,25 pF đến 25 pF. 1 1 2 LI 02 LI 4. Ta có: CU 0 = LI 0  C = 2 ;  = 2c LC = 2c 0 = 60 = 188,5m. 2 2 2 U0 U0 1 2 -10 2 5. Ta có: C1 = = 4,5.10 F; C2 = 2 = 800.10-10 F. 4 2 c 2 L 4 c L 2 2 Vậy C biến thiên từ 4,5.10-10 F đến 800.10-10 F. 1 6. Ta có:  = = 105 rad/s; i = I0 cos(t + ); khi t = 0 thì i = I0  cos = 1   = 0. LC I  q  Vậy i = 4.10-2 cos105 t (A). q0 = 0 = 4.10-7 C; q = 4.10-7 cos(105 t - )(C). u = = 16.103 cos(105 t - )(V).  2 C 2 1 u 1  7. Ta có:  = = 106 rad/s; U0 = U 2 = 4 2 V; cos = = = cos(± ); vì tụ đang nạp điện nên LC U0 2 3    = - rad. Vậy: u = 4 2 cos(106 t - )(V). 3 3 C    I0 = U0 = 4 2 .10-3 A; i = I0 cos(106 t - + ) = 4 2 .10-3 cos(106 t + )(A). L 3 2 6 1 I 8. Ta có:  = = 104 rad/s; I0 = I 2 = 2 .10-3 A; q0 = 0 = 2 .10-7 C. Khi t = 0 thì WC = 3Wt LC  4 3 q   W= WC  q = q0  cos = cos(± ). Vì tụ đang phóng điện nên  = ; 3 2 q0 6 6  q  3 Vậy: q = 2 .10-7 cos(104 t + )(C); u = = 2 .10-2 cos(104 t + )(V); i = 2 .10-3 cos(104 t + )(A). 6 C 6 2 2. Bài toán về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC. * Các công thức: 1 2 1 q2 Năng lượng điện trường: WC = Cu = . 2 2 C 1 Năng lượng từ trường: Wt = Li2 . 2 2 1 q0 1 2 1 2 Năng lượng điện từ: W = WC + Wt = = CU 0 = LI 0 2 C 2 2 2 Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số góc ’ = 2 = , với LC T chu kì T’ = =  LC . 2 Nếu mạch có điện trở thuần R  0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một 2  2 C 2U 02 R U 02 RC năng lượng có công suất: P = I R =  . 2 2L I Liên hệ giữa q0 , U0 , I0 : q0 = CU0 = 0 = I0 LC .  * Phương pháp giải : Để tìm các đại lượng liên quan đến năng lượng điện từ trên mạch dao động điện từ LC ta viết biểu thức liên quan đến các đại lượng đã biết và đại lượng cần tìm từ đó suy ra và tính đại lượng cần tìm. Mail:vietan16@yahoo.com Page 4
  • 5. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM * Bài tập minh họa: 1. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 F và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 2. Trong một mạch LC, L = 25 mH và C = 1,6 F ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Tính năng lượng của mạch dao động. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính cường độ dòng điện cực đại, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 4. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 H, và tụ điện có điện dung 3000 pF; điện trở thuần của cuộn dây và dây nối là 1 Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một thời gian dài. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 5. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 6. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 8. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I 0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 C. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... Mail:vietan16@yahoo.com Page 5
  • 6. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM * Hướng dẫn giải và đáp số: 1 1 2W t 1. Ta có: W = CU 0 = 9.10-5 J; WC = Cu2 = 4.10-5 J; Wt = W – WC = 5.10-5 J; i = ± 2 = ± 0,045 A. 2 2 L 1 q2 1 2 2. Ta có: W = + Li = 0,8.10-6 J. 2 C 2 C 1 1 3. Ta có: I0 = U0 = 0,15 A; W = CU 0 = 0,5625.10-6 J; WC = Cu2 = 0,25.10-6 J; 2 L 2 2 2W t Wt = W – WC = 0,3125.10-6 J; i = ± = ± 0,11 A. L C I 2R 4. Ta có: I0 = q0 = CU0 = U0 = 57,7.10-3 A ; P = 0 = 1,39.10-6 W. L 2 -6 -6 5. Chu kỳ dao động: T = 2 LC = 10.10 = 31,4.10 s. Trong một chu kì có 2 lần điện tích trên bản tụ đạt giá trị cực đại nên khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp T mà điện tích trên bản tụ đạt cực đại là t = = 5.10-6 = 15,7.10-6 s. 2 Trong một chu kì có 4 lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường nên khoảng thời gian giữa T hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t’ = = 2,5.10-6 = 7,85.10-6 s. 4 2 1 1 2 1 1 I 6. Ta có: C = 2 = 5.10-6 F; W = LI 0 = 1,6.10-4 J; Wt = LI2 = L 0 = 0,8.10-4 J;  L 2 2 2 2 2WC WC = W – Wt = 0,8.10-4 J; u = = 4 2 V. C I  7. Ta có: I0 = q0   = 0 = 6,28.106 rad/s  f = = 106 Hz. q0 2 1 2 1 2WC 8. Ta có: W = LI 0 = 1,25.10-4 J; Wt = Li2 = 0,45.10-4 J; WC = W - Wt = 0,8.10-4 J; u = = 4V. 2 2 C 1 q2 2W t WC = = 0,45.10-4 J; Wt = W - Wt = 0,8.10-4 J; i = = 0,04 A. 2 C L 3. Sóng điện từ - Liên lạc bằng thông tin vô tuyến – Mạch chọn sóng với bộ tụ điện có các tụ điện ghép. * Kiến thức liên quan: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng (c = 3.108 m/s). Các loại sóng vô tuyến: Tên sóng Bước sóng  Tần số f Sóng dài Trên 3000 m Dưới 0,1 MHz Sóng trung 3000 m  200 m 0,1 MHz  1,5 MHz Sóng ngắn 200 m  10 m 1,5 MHz  30 MHz Sóng cực ngắn 10 m  0,01 m 30 MHz  30000 MHz Trong thông tin liên lạc bằng vô tuyến để phát sóng điện từ đi xa người ta phải “trộn” sóng âm tần hoặc thị tần với sóng cao tần (gọi là biến điệu sóng điện từ). Có thể biến điệu biên độ, tần số hoặc pha của dao động cao tần: làm cho biên độ, tần số hoặc pha của dao động cao tần biến thiên theo tần số của dao động âm tần hoặc thị tần. 1 1 1 1 Bộ tụ mắc nối tiếp :    ... + . Bộ tụ mắc song song: C = C 1 + C2 + …+ Cn . C C1 C 2 Cn Mail:vietan16@yahoo.com Page 6
  • 7. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM * Bài tập minh họa: 1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là 1000 Hz. Xác định số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 2. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị nào? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải mắc với C 0 một tụ điện có điện dung C X. Hỏi phải mắc C X thế nào với C 0 ? Tính CX theo C0 . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10 H đến 160 H và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40 pF đến 250 pF. Tính băng sóng vô tuyến (theo bước sóng) mà máy này bắt được. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 5. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 10 H và một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần cảm khác có độ tự cảm 90 H thì máy này thu được băng sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 6. Một mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C 1 và C2 . Khi dùng L với C 1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng 1 = 75 m. Khi dùng L với C 2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng 2 = 100 m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi: a) Dùng L với C 1 và C2 mắc nối tiếp. b) Dùng L với C 1 và C2 mắc song song. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Tính tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với: a) Hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. b) Hai tụ C 1 và C2 mắc song song. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 8. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 , của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn Mail:vietan16@yahoo.com Page 7
  • 8. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... * Hướng dẫn giải và đáp số: 1 1. Thời gian để dao động âm tần thực hiện được một dao động toàn phần: TA = = 10-3 s. Thời gian để dao fA 1 động cao tần thực hiện được một dao động toàn phần TC = = 0,125.10-5 s. Số dao động toàn phần của dao fC T động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần: N = A = 800. TC 1 C1 C12 2. Ta có:   C2 = 2 2 = 306,7 pF. 2 C2 1 c  Cb 3. Ta có: 0 = 2c LC0 ; X = = 2c LCb  X  = 3  Cb = 9C0 . Vì Cb > C0 nên phải mắc C X f 0 C0 song song với C 0 và CX = Cb – C0 = 8C0 . 4. Ta có: min = 2c Lmin Cmin = 37,7 m; max = 2c Lmax Cmax = 377 m. L' L' 5. Ta có: min = 2c LCmin ;  'min = 2c L ' Cmin   'min = .min = 30 m;  'max = .max = 150 m. L L LC1C2 12 6. a) Ta có: nt = 2c  nt = = 60 m. C1  C2 1  2 2 2 b) Ta có: // = 2c L(C1  C2 ) => // = 1  2 = 125 m. 2 2 1 7. a) Ta có: fnt =  fnt = f12  f 22 = 12,5 Hz. LC1C 2 2 C1  C2 1 f1 f 2 b) Ta có: f// =  f// = = 6 Hz. 2 L(C1 C 2 ) f12  f 22 2 2 2 1 8. Ta có: 1 = ; 2 = = =  1 = 22 ; I01 = 1 Q0 ; I02 = 2 Q0  I01 = 2I02 . T1 T2 2T1 2 2 2 2 2 2 2  q   i   q   i   i1   i2  Vì:  1  +  1  = 1;  2  +  2  = 1; Q 01 = Q02 = Q0 và |q1 | = |q2 | = q > 0  Q   I  Q   I    = I  I    01   01   02   02   01   02  |i | I  1 = 01 = 2. | i2 | I 02 Mail:vietan16@yahoo.com Page 8
  • 9. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2q0 I0 B. T = 2q0 /I0 C. T = 2I0 /q0 D. T = 2LC ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f . D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.   LC B.   C.   D.    LC 2 LC LC Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q 0 , U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 2 2 2 2 LI 0 q0 CU 0 q0 A. W  B. W  C. W  D. W  2 2L 2 2C Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: L I C I L L A. U 0  I 0 B. U 0  0 C. U 0  0 D. U 0  I 0 C L C C Câu 8: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là I2 q2 q2 A. W  0 B. W  0 C. W  0 D. W  I 0 / L 2 2C 2C C Câu 9: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ? A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn. Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Mail:vietan16@yahoo.com Page 9
  • 10. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. Câu 11: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung có giá trị C 2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. f2 = 4f1 B. f2 = f1 /2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1 /4 Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q 0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. λ = 2c q0 I 0 . B. λ = 2cq0 /I0 . C. λ = 2cI0 /q0 . D. λ = 2cq0 I0 . Câu 14: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 0,5.10-6 s. B. 10-6 s. C. 2.10-6 s. D. 0,125.10-6 s Câu 15: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình  q  q0 cos(t  ). Như vậy: 2 ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau 2 Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q o cos( t +  ). T Tại thời điểm t = T/4 , ta có: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là : ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ Mail:vietan16@yahoo.com Page 10
  • 11. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM ...............................................................................................................................................................................  A. I 02  i 2  C L   u 2 B. I 02  i 2  C L  u2  C. I 02  i 2 L C   u2  D. I 0  i 2 2  C L  u2 Câu 18: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0 . Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... Q0 Q0 Q0 2 Q0 A. q =  B. q =  C. q =  D. q =  3 4 2 2 Câu 19: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy  2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 105 106 A. 2.10-7 s B. 10-7 s C. s D. s 75 15 Câu 20: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 -6 s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường : ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 2,5.10-5 s B. 10-6 s C. 5.10-7 s D. 2,5.10-7 s Câu 21: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng điện trường theo thời gian. Wc (J) Wc max Wc max 2 O 2 -5 t ( x 10 s ) 4 Biết điện dung của tụ điện là  F. Độ tự cảm của cuộn dây là :  ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................ 1 1 10 1 A. (mH) B. (mH) C. (mH) D. (mH) 40 10  160 Mail:vietan16@yahoo.com Page 11
  • 12. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM Câu 22: Điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC thực hiện dao động theo phương trình q = Q 0 cos  t. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua cuộn cảm i i theo thời gian Io Io 2  O 2 t O t  - Io - Io H×nh 1 H×nh 2 i i Io Io 2  O t O 2 t  -I o -I o H×nh 3 H×nh 4 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. A. Hình 1. B.Hình 2. C. Hình 3. D.Hình 4. Câu 23: Hình sau đây là sơ đồ khối của quá trình thu thanh đơn giản dùng sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của một số bộ phận được đánh số từ (1) đến (6)? 1 2 6 A. Bộ phận (2) có vai trò tách sóng. 3 4 5 B. Bộ phận (5) có vai trò tách sóng. C. Bộ phận (1) có vai trò chọn sóng. D. Bộ phận (4) có vai trò tách sóng. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. Câu 24: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch dao động RLC vào tần số f của điện áp xoay chiều cưỡng bức được cho trong bảng sau đây: f(Hz) 90 95 100 105 108 112 117 120 125 130 I(mA) 42 53 67 84 93 100 94 85 71 59 Tần số cộng hưởng (fch ) của mạch và độ tự cảm L của cuộn cảm bằng bao nhiêu? Cho biết tụ điện có điện dung C = 5 F . Mail:vietan16@yahoo.com Page 12
  • 13. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. A. fch = 112 Hz ; L = 0,4  H B. fch = 112 Hz ; L = 0,40 H C. fch = 130 Hz ; L = 0,3 H D. fch = 130 Hz ; L  0,3  H Dạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SÓNG Câu 1: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi C. Điên dung giảm còn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa Câu 2: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy  2 = 10. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz. Câu 3: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một tụ điện C 0  1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… A. 11,3m B. 6,28m C. 13,1m D. 113m Câu 4: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q 0 = 10–6 C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… A. 188m B. 188,4m C. 160m D. 18m Câu 5: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… L A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L còn 16 L L C. Ta giảm độ tự cảm L còn D. Ta giảm độ tự cảm L còn 4 2 Câu 6: Một tụ điện C  0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy  2  10 . …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… A. 1mH. B. 0,5mH. D. 0,3mH. C. 0,4mH. 1 Câu 7: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L  H và một tụ điện có điện dung C.  Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1 1 1 1 A. C  pF B. C  F C. C  mF D. C F 4 4 4 4 Dạng 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ Mail:vietan16@yahoo.com Page 13
  • 14. July 22, 2011 TÀI LIỆU CHƯƠNG IV BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT HOCNHOM360.HNSV.COM Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA Câu 2: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 /2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là : ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 3U0 /4. B. 3 U0 /2 C. U0 /2. D. 3 U0 /4 Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10-10 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 5. 10-7 A B. 6.10-7 A C. 3.10-7 A D. 2.10-7 A Câu 4: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  50F và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 2 2 V. B. 32V. C. 4 2 V. D. 8V. Câu 6: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U o =2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... 2 A. 0,5V. B. V. C. 1V. D. 1,63V. 3 Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA. Câu 8: Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... A. 4,5.10–2 A B. 4,47.10–2 A C. 2.10–4 A D. 20.10–4 A Mail:vietan16@yahoo.com Page 14