SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
2
CHUYÊN ĐỀ 4,5,6 CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ CƯƠNG
LUẬN VĂN NCKH CỦA LỚP CK 2 MẮT NĂM 2012 - 2014
Tên đề tài: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
BỔ SUNG SAU PHẪU THUẬT LASIK
HỌC VIÊN: NGUYỄN ĐỖ THANH LAM
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS.BS TRẦN ANH TUẤN
QUANG HỌC MẮT VÀ
TẬT KHÚC XẠ
HỌC VIÊN: NGUYỄN ĐỖ THANH LAM
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS.BS TRẦN ANH TUẤN
CHUYÊN ĐỀ 4
LỚP CKII, NĂM HỌC 2012 - 2014
QUANG HỌC MẮT
MẮT VÀ MÁY CHỤP HÌNH
MI MẮT = MÀN CHẬP
GIÁC MẠC, THUỶ
TINH THỂ = HỆ
THỐNG LẤY NÉT
MỐNG MẮT = MÀN
CHẮN
HẮC MẠC = BUỒNG
TỐI
VÕNG MẠC = PHIM
MÁY ẢNH
4
 GIÁC MẠC
 TIỀN PHÒNG
 MỐNG MẮT VÀ ĐỒNG TỬ
 THỂ THUỶ TINH
 VÕNG MẠC
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
5
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
6
GIÁC MẠC
 Đường kính dọc ngắn hơn đường kính ngang.
 Bán kính độ cong mặt trước 7.7mm K = 48.83D.
 Bán kính độ cong mặt sau 6.8mm K = -5.88D.
 Chỉ số khúc xạ giác mạc = 1.376.
 Công suất giác mạc = +43D (2/3 tổng công suất của mắt).
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
7
 TIỀN PHÒNG
 Khoang nằm giữa giác mạc và
mống mắt.
 Được đổ đầy bới thuỷ dịch
 Độ sâu tiền phòng khoảng 2.5 đến
4.0mm.
 Sự thay đổi độ sâu TP làm thay đổi
tổng công suất. TTT dịch chuyển ra
trước 1mm làm tăng khoảng 1.4D.
 Chỉ số khúc xạ thuỷ dịch = 1.336
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
8
 MỐNG MẮT VÀ ĐỒNG TỬ
 Điều chỉnh lượng ánh sáng đi vào mắt.
 Đồng tử ở kích thước 2.4mm thì hình ảnh trên võng mạc rõ nét
nhất, khi đó có sự cân bằng giữa quang sai và nhiễu xạ ánh sáng.
 Kích thước trung bình: 2 – 4mm
 Đồng tử nhỏ: tăng khả năng rõ nét (được ứng dụng trong thử
nghiệm kính lỗ).
 Đồng tử lớn: cải thiện chấ lượng hình ảnh trên võng mạc.
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
9
THỂ THUỶ TINH
 Độ dày
 Mới sinh: 3.5 – 4 mm
 Trưởng thành: 4.75 – 5 mm
 Bán kính độ cong:
 Mặt trước 10 mm
 Mặt sau 6 mm
 Chỉ số khúc xạ:
 Nhân: 1.41
 Cực sau 1.385
 Xích đạo 1.375
 Tổng công suất: 15 – 18D
 Công suất điều tiết
 Lúc mới sinh: 14 – 16D
 Lúc 25 tuổi: 7 – 8D
 Lúc 50 tuổi: 1 – 2D
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
10
THỂ THUỶ TINH (tt)
 TTT có công suất khoảng 1/3 công suất của mắt.
 Điều tiết: là khả năng lấy nét ở những khoảng cách khác nhau.
 Những thay đổi quang học trong bệnh lý TTT:
 Giảm thị lực.
 Chuyển sang cận thị
 Song thị một mắt
 Chói loá
 Thay đổi màu sắc
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
11
DỊCH KÍNH
 Chỉ số khúc xạ
giống thuỷ dịch.
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
12
VÕNG MẠC
 Bán kính mặt lõm r = 12mm.
QUANG HỌC MẮT
CÁC THÀNH PHẦN
13
 CẬN THỊ
 VIỄN THỊ
 LÃO THỊ: mất khả năng điều tiết dẫn đến khó khăn trong việc
nhìn gần.
 LOẠN THỊ: độ cong của giác mạc và/ hoặc của TTT không
đều dẫn tới hình ảnh bị mờ trên võng mạc.
14
Laø maét coù ñoä hoäi tuï quaù maïnh ñoái vôùi chieàu daøi
cuûa maét, vì theá caùc tia saùng song song vaøo maét seõ hoäi tuï
tröôùc voõng maïc. Hay noùi caùch khaùc maét caän thò coù tieâu
ñieåm sau ôû tröôùc voõng maïc.
15
 NGUYÊN NHÂN
 Gia tăng chiều dài trục trước – sau của nhãn cầu.
 Gia tăng độ cong của giác mạc, của TTT hoặc cả 2.
 Gia tăng chỉ số khúc xạ của TTT trong xơ hoá nhân.
 Sự thay đổi vị trí trước – sau của TTT.
 Cận thị do điều tiết quá sức.
16
 PHÂN LOẠI
 Bẩm sinh.
 Đơn thuần.
 Có thoái hoá.
 Thứ phát.
17
 PHÂN LOẠI
 Bẩm sinh.
 Thường do sinh non.
 Dao động 8 – 10D
 Liên quan đến sự gia tăng chiều dài trục nhãn cầu.
 Lác trong.
 Tiên lượng kém, dễ bị nhược thị.
18
 PHÂN LOẠI
 Bẩm sinh.
 Đơn thuần.
 Do sự phát triển sinh học khác nhau của mắt, phổ biến
nhất là cận thị học đường.
 Thường xuất hiện ở lứa tuổi 7 – 10 tuổi.
 Độ khúc xạ thường < -5.0D, không quá -8.0D.
 Không có dấu hiệu thoái hoá.
19
 PHÂN LOẠI
 Bẩm sinh.
 Đơn thuần.
 Có thoái hoá:
 Tiến triển tự nhiên.
 Liên quan yếu tố di truyền.
 Độ tuổi thường rất sớm.
 Yếu tố di truyền liên quan đến sự phát triển của võng mạc.
 Thường > -6D.
20
 PHÂN LOẠI
 Bẩm sinh.
 Đơn thuần.
 Có thoái hoá.
 Thứ phát
 Đục thể thuỷ tinh ở người lớn tuổi.
 Do dùng các loại thuốc có sulfamide và các loại thuốc khác.
 Do thay đổi đường huyết.
21
SINH BỆNH HỌC [6]
YẾU TỐ GEN
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
VÕNG MẠC
KÉO GIÃN CỦNG MẠC
THOÁI HOÁ
LÀM THAY ĐỔI
CỦNG MẠC
QUÁ TRÌNH
PHÁT TRIỂN
CHUNG
TĂNG TRỤC NHÃN CẦU
THOÁI HOÁ HẮC MẠC
THOÁI HOÁ VÕNG MẠC
THOÁI HOÁ DỊCH KÍNH
SUY GIẢM
THỊ LỰC
6. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 –
49.
 DẤU HIỆU LÂM SÀNG
 Lồi mắt.
 Giác mạc to.
 Tiền phòng sâu.
 Đồng tử to và phản xạ đồng tử kém.
 Đáy mắt có dấu hiệu thoái hoá.
23
 DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT
 Liềm cận thị
24
 DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT
 VẾT RẠN MÀNG BRUCH
(LACQUER CRACKS)
25
 DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT
 TÂN MẠCH DƯỚI VÕNG MẠC
26
 DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT
XUẤT HUYẾT DƯỚI VÕNG MẠC
27
 DẤU CHỨNG ĐÁY
MẮT
CHẤM FOSTER - FUCH
Năm 1862 Foster đã mô tả
tân mạch dưới võng mạc ở mắt
cận thị nặng và năm 1901
Fuchs cũng mô tả tổn thương
sắc tố ngay hoặc cạnh hoàng
điểm. Từ đó Forster-Fuch's
spot là tên chung để mô tả dấu
hiệu này.
28
 DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT
 Giãn phình cực sau nhãn cầu (Posterior Staphyloma).
29
THẦN KINH MẮT
 BIẾN CHỨNG
 Xuất huyết hoàng điểm.
 Rách võng mạc, bong võng mạc.
 Xuất huyết dịch kính.
 Xuất huyết hắc mac.
 Đục thể thuỷ tinh.
 Xơ hoá nhân.
 Glaucoma góc mở nguyên phát.
30
 ĐIỀU TRỊ CẬN THỊ
 ĐIỀU TRỊ QUANG HỌC
 KÍNH GỌNG
 Trẻ em
 Người lớn
 Kính tiếp xúc
 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
31
 ĐIỀU TRỊ QUANG HỌC
 Số kính tối thiểu, cho thị lực tối đa.
 Cận thị nhẹ (< -6D):
 Xác định khúc xạ chính xác sau liệt điều tiết.
 Tránh trường hợp quá độ khúc xạ.
 Ở người lớn:
 < 30 tuổi: điều chỉnh đúng độ khúc xạ.
 > 30 tuổi: điều chỉnh độ thấp hơn để bệnh nhân nhìn gần dễ
dàng.
32
ĐIỀU TRỊ QUANG HỌC
 Cận thị nặng:
 Điều chỉnh dưới độ để tránh:
 Vấn đề nhìn gần.
 Thu nhỏ hình ảnh.
 Tốt nhất là Kính tiếp xúc (nhằm hạn chế thu nhỏ hình ảnh)
33
6. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 –
49.
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 Rạch giác mạc nan hoa.
34
 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 PRK
35
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 LASIK
36
 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 LASEK
37
 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 Femtosecond Lasik
38
 ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 Smile
39
Các phương pháp khác điều chỉnh khúc xạ trên
giác mạc
 Orthokeratology
40
Các phương pháp điều chỉnh khúc xạ trên giác
mạc khác
 Đặt vòng implant nhu mô giác mạc
41
Các phương pháp phẫu thuật khúc xạ nội nhãn
 Đặt IOL tiền phòng.
42
Các phương pháp phẫu thuật khúc xạ nội nhãn
 Phaco
43
Laø maét coù coâng suaát khuùc xaï keùm so vôùi chieàu
daøi cuûa maét, vì theá caùc tia saùng töø song song
vaøo maét seõ hoäi tuï sau voõng maïc. Hay noùi caùch
khaùc maét vieãn thò coù tieâu ñieåm sau ôû sau voõng
maïc.
44
NGUYÊN NHÂN
 Viễn thị trục.
 Viễn thị độ cong (giảm độ cong giác mạc, thể thuỷ tinh
hoặc cả hai).
 Viễn thị chỉ số khúc xạ (giảm chỉ số khúc xạ thể thuỷ
tinh ở tuổi già, điều trị tiểu đường).
 Thay đổi vị trí thể thuỷ tinh (lệch).
 Khuyết thể thuỷ tinh.
45
HÌNH THÁI LÂM SÀNG
 Viễn thị đơn thuần.
 Viễn thị bệnh lý.
 Viễn thị cơ năng.
46
47
 Phân loại
 Điều trị: Nguyên tắc điều trị
 Không điều trị gì trong các trường hợp:
o Độ thấp.
o Không gây triệu chứng gì.
o Thị lực bình thường.
48
 Điều trị: Nguyên tắc điều trị
 Trẻ em (<6 tuổi)
o Mức độ viễn thị nhẹ đến trung bình không kèm theo
lác, nhược thị và các triệu chứng chức năng khác thì
không cần điều trị. [6]
o Điều trị khi độ cao, hoặc có lác.
49
6. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 –
49.
 Điều trị: Nguyên tắc điều trị
 Trẻ > 6 tuổi đến trưởng thành:
o Điều chỉnh 1 phần viễn thị hoặc nhất là thị lực nhìn
gần để giúp cho trẻ trong việc học ở trường và những
công việc đòi hỏi nhìn gần.
o Người lớn có độ viễn thị trung bình cần điều chỉnh
nhằm đáp ứng công việc và sinh hoạt.
50
 Điều trị quang học: số kính cầu hội tụ cao nhất cho
thị lực tối đa.
 Kính gọng
 Kính tiếp xúc
51
 Điều trị phẫu thuật: không đạt hiệu quả cao như
trong cận thị [6]
 Liệu pháp nhiệt bằng laser Holmium giác mạc
(Holmium laser thermoplasty)
 Phẫu thuật laser giác mạc:
 PRK.
 Lasik.
 Phaco IOL
526. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 –
49.
- Lão thị là tình trạng mắt mất sức điều tiết liên quan đến tuổi.
- Các protein không tan lắng lại trong thuỷ tinh thể khi lớn tuổi
làm giảm dần tính đàn hồi của thể thuỷ tinh, gây ra tình trạng
mất điều tiết.
53
- Triệu chứng:
o Nhìn gần mờ, phải để xa tầm tay mới có thể đọc được.
o Đau đầu.
o Triệu chứng tăng dần với ánh sáng mờ.
54
 ĐIỀU TRỊ
 KÍNH GỌNG
 PHẪU THUẬT
55
 ĐIỀU TRỊ
 KÍNH GỌNG
56
 ĐIỀU TRỊ
 KÍNH GỌNG
 PHẪU THUẬT
 Monovision Lasik
 IntraCOR
 Phaco IOL
57
 Khiếm khuyết của hệ thống quang học làm cho tia sáng từ
nguồn điểm không tập trung tại tiêu điểm dẫn đến mờ và méo
hình
58
 Hình nón Sturm (Conus of Sturm).
 Khoảng tiêu cự Sturm (Focal interval of Sturm).
 Vòng tròn ít khuyếch tán.
59
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều.
 Loạn thị không đều.
 Loạn thị không do giác mạc.
60
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều:
 Döïa theo töông quan giöõa 2 kinh tuyeán
chính: loạn thị thuận, nghịch, chéo.
61
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều:
 Dựa theo vị trí tiêu tuyến đối với võng mạc:
 Trạng thái tĩnh:
62
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều:
 Dựa theo vị trí tiêu tuyến đối với võng mạc:
 Trạng thái tĩnh:
63
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều:
 Dựa theo vị trí tiêu tuyến đối với võng mạc:
 Trạng thái động:
 Loạn thị cận đơn, loạn thị cận kép: không xảy ra điều
tiết
 Loạn thị viễn đơn, loạn thị viễn kép, loạn thị hỗn hợp:
chức năng điều tiết làm thay đổi tính chất loạn thị. Mắt
thường có xu hướng để nhìn rõ đường đứng.
64
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều.
 Loạn thị không đều.
 Giác mạc chóp.
 Sẹo giác mạc.
65
 PHÂN LOẠI:
 Loạn thị giác mạc.
 Loạn thị đều.
 Loạn thị không đều.
 Loạn thị không do giác mạc.
 Loạn thị do thể thuỷ tinh: lệch, do độ cong hoặc do chỉ số
khúc xạ.
 Loạn thị do võng mạc: trong cận thị nặng, cực sau dãn lồi
và lệch sang 1 bên
66
 TRIỆU CHỨNG:
o Nhìn hình ảnh biến dạng.
o Nhìn mờ cả nhìn xa lẫn nhìn gần.
o Nhức đầu mỏi mắt (vùng trán và thái dương).
o Nheo mắt, chảy nước mắt, mắt bị kích thích.
67
 Điều trị
 Kính gọng hoặc kính tiếp xúc.
 Độ loạn thị nhỏ: đeo kính khi:
 Có triệu chứng mởi mắt.
 Giảm thị lực.
 Độ loạn thị cao: điều chỉnh đúng độ loạn.
 Loạn thị chéo, loạn thị hỗn hợp, loạn thị cao độ thì
nên điều chỉnh bằng kính tiếp xúc.
 Điều chỉnh phối hợp với độ cầu nếu có.
68
 Điều trị
 Phẫu thuật:
 Phẫu thuật rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị
(Astigmatic Keratotomy)
69
 Điều trị
 Phẫu thuật:
 PRK loạn thị
 Lasik loạn thị.
 Phaco IOL Toric.
70
71

More Related Content

What's hot

BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
SoM
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
SoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
SoM
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
SoM
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
SoM
 
Bai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theBai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh the
Thanh Liem Vo
 
BỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMABỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMA
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
SoM
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
SoM
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
SoM
 

What's hot (20)

TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMA
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
XỬ TRÍ CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG MẮT
 
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạKhảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EMĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
 
Bai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theBai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh the
 
BỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMABỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMA
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC
 
BỎNG MẮT
BỎNG MẮTBỎNG MẮT
BỎNG MẮT
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 

Similar to Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ

Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếu
NhomHTTP
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếu
NhomHTTP
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam vi
Thanh Tran
 

Similar to Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ (20)

HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
VIỄN THỊ.pptx
VIỄN THỊ.pptxVIỄN THỊ.pptx
VIỄN THỊ.pptx
 
THS.00055.pdf
THS.00055.pdfTHS.00055.pdf
THS.00055.pdf
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
 
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
 
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của kính nội nhãn đa tiêu cự trong phẫu thuật Pha...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của kính nội nhãn đa tiêu cự trong phẫu thuật Pha...Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của kính nội nhãn đa tiêu cự trong phẫu thuật Pha...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của kính nội nhãn đa tiêu cự trong phẫu thuật Pha...
 
Luận án: Phẫu thuật Phaco điều trị bệnh đục thể thủy tinh, HAY
Luận án: Phẫu thuật Phaco điều trị bệnh đục thể thủy tinh, HAYLuận án: Phẫu thuật Phaco điều trị bệnh đục thể thủy tinh, HAY
Luận án: Phẫu thuật Phaco điều trị bệnh đục thể thủy tinh, HAY
 
SOẠN VLGM BG.pptx
SOẠN VLGM BG.pptxSOẠN VLGM BG.pptx
SOẠN VLGM BG.pptx
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếu
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếu
 
Nghien cuu dac diem lam sang cua sup mi bam sinh tai benh vien mat trung uong
Nghien cuu dac diem lam sang cua sup mi bam sinh tai benh vien mat trung uongNghien cuu dac diem lam sang cua sup mi bam sinh tai benh vien mat trung uong
Nghien cuu dac diem lam sang cua sup mi bam sinh tai benh vien mat trung uong
 
Nhom 2 hoi dap_bs
Nhom 2 hoi dap_bsNhom 2 hoi dap_bs
Nhom 2 hoi dap_bs
 
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
 
Luận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ
Luận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻLuận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ
Luận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ
 
Đặc điểm lâm sàng bệnh võng mạc trẻ đẻ non hình thái nặng và kết quả ban đầu ...
Đặc điểm lâm sàng bệnh võng mạc trẻ đẻ non hình thái nặng và kết quả ban đầu ...Đặc điểm lâm sàng bệnh võng mạc trẻ đẻ non hình thái nặng và kết quả ban đầu ...
Đặc điểm lâm sàng bệnh võng mạc trẻ đẻ non hình thái nặng và kết quả ban đầu ...
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam vi
 
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI NHĨ ĐỒ Ở TRẺ VIÊM VA QUÁ PHÁT CÓ CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
 NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI NHĨ ĐỒ Ở TRẺ VIÊM VA QUÁ PHÁT CÓ CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI NHĨ ĐỒ Ở TRẺ VIÊM VA QUÁ PHÁT CÓ CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI NHĨ ĐỒ Ở TRẺ VIÊM VA QUÁ PHÁT CÓ CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
 
Hội chứng tiền đình
Hội chứng tiền đìnhHội chứng tiền đình
Hội chứng tiền đình
 

Recently uploaded

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ

  • 1. 2 CHUYÊN ĐỀ 4,5,6 CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN NCKH CỦA LỚP CK 2 MẮT NĂM 2012 - 2014 Tên đề tài: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BỔ SUNG SAU PHẪU THUẬT LASIK HỌC VIÊN: NGUYỄN ĐỖ THANH LAM NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS.BS TRẦN ANH TUẤN
  • 2. QUANG HỌC MẮT VÀ TẬT KHÚC XẠ HỌC VIÊN: NGUYỄN ĐỖ THANH LAM NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS.BS TRẦN ANH TUẤN CHUYÊN ĐỀ 4 LỚP CKII, NĂM HỌC 2012 - 2014
  • 3. QUANG HỌC MẮT MẮT VÀ MÁY CHỤP HÌNH MI MẮT = MÀN CHẬP GIÁC MẠC, THUỶ TINH THỂ = HỆ THỐNG LẤY NÉT MỐNG MẮT = MÀN CHẮN HẮC MẠC = BUỒNG TỐI VÕNG MẠC = PHIM MÁY ẢNH 4
  • 4.  GIÁC MẠC  TIỀN PHÒNG  MỐNG MẮT VÀ ĐỒNG TỬ  THỂ THUỶ TINH  VÕNG MẠC QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 5
  • 5. QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 6
  • 6. GIÁC MẠC  Đường kính dọc ngắn hơn đường kính ngang.  Bán kính độ cong mặt trước 7.7mm K = 48.83D.  Bán kính độ cong mặt sau 6.8mm K = -5.88D.  Chỉ số khúc xạ giác mạc = 1.376.  Công suất giác mạc = +43D (2/3 tổng công suất của mắt). QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 7
  • 7.  TIỀN PHÒNG  Khoang nằm giữa giác mạc và mống mắt.  Được đổ đầy bới thuỷ dịch  Độ sâu tiền phòng khoảng 2.5 đến 4.0mm.  Sự thay đổi độ sâu TP làm thay đổi tổng công suất. TTT dịch chuyển ra trước 1mm làm tăng khoảng 1.4D.  Chỉ số khúc xạ thuỷ dịch = 1.336 QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 8
  • 8.  MỐNG MẮT VÀ ĐỒNG TỬ  Điều chỉnh lượng ánh sáng đi vào mắt.  Đồng tử ở kích thước 2.4mm thì hình ảnh trên võng mạc rõ nét nhất, khi đó có sự cân bằng giữa quang sai và nhiễu xạ ánh sáng.  Kích thước trung bình: 2 – 4mm  Đồng tử nhỏ: tăng khả năng rõ nét (được ứng dụng trong thử nghiệm kính lỗ).  Đồng tử lớn: cải thiện chấ lượng hình ảnh trên võng mạc. QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 9
  • 9. THỂ THUỶ TINH  Độ dày  Mới sinh: 3.5 – 4 mm  Trưởng thành: 4.75 – 5 mm  Bán kính độ cong:  Mặt trước 10 mm  Mặt sau 6 mm  Chỉ số khúc xạ:  Nhân: 1.41  Cực sau 1.385  Xích đạo 1.375  Tổng công suất: 15 – 18D  Công suất điều tiết  Lúc mới sinh: 14 – 16D  Lúc 25 tuổi: 7 – 8D  Lúc 50 tuổi: 1 – 2D QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 10
  • 10. THỂ THUỶ TINH (tt)  TTT có công suất khoảng 1/3 công suất của mắt.  Điều tiết: là khả năng lấy nét ở những khoảng cách khác nhau.  Những thay đổi quang học trong bệnh lý TTT:  Giảm thị lực.  Chuyển sang cận thị  Song thị một mắt  Chói loá  Thay đổi màu sắc QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 11
  • 11. DỊCH KÍNH  Chỉ số khúc xạ giống thuỷ dịch. QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 12
  • 12. VÕNG MẠC  Bán kính mặt lõm r = 12mm. QUANG HỌC MẮT CÁC THÀNH PHẦN 13
  • 13.  CẬN THỊ  VIỄN THỊ  LÃO THỊ: mất khả năng điều tiết dẫn đến khó khăn trong việc nhìn gần.  LOẠN THỊ: độ cong của giác mạc và/ hoặc của TTT không đều dẫn tới hình ảnh bị mờ trên võng mạc. 14
  • 14. Laø maét coù ñoä hoäi tuï quaù maïnh ñoái vôùi chieàu daøi cuûa maét, vì theá caùc tia saùng song song vaøo maét seõ hoäi tuï tröôùc voõng maïc. Hay noùi caùch khaùc maét caän thò coù tieâu ñieåm sau ôû tröôùc voõng maïc. 15
  • 15.  NGUYÊN NHÂN  Gia tăng chiều dài trục trước – sau của nhãn cầu.  Gia tăng độ cong của giác mạc, của TTT hoặc cả 2.  Gia tăng chỉ số khúc xạ của TTT trong xơ hoá nhân.  Sự thay đổi vị trí trước – sau của TTT.  Cận thị do điều tiết quá sức. 16
  • 16.  PHÂN LOẠI  Bẩm sinh.  Đơn thuần.  Có thoái hoá.  Thứ phát. 17
  • 17.  PHÂN LOẠI  Bẩm sinh.  Thường do sinh non.  Dao động 8 – 10D  Liên quan đến sự gia tăng chiều dài trục nhãn cầu.  Lác trong.  Tiên lượng kém, dễ bị nhược thị. 18
  • 18.  PHÂN LOẠI  Bẩm sinh.  Đơn thuần.  Do sự phát triển sinh học khác nhau của mắt, phổ biến nhất là cận thị học đường.  Thường xuất hiện ở lứa tuổi 7 – 10 tuổi.  Độ khúc xạ thường < -5.0D, không quá -8.0D.  Không có dấu hiệu thoái hoá. 19
  • 19.  PHÂN LOẠI  Bẩm sinh.  Đơn thuần.  Có thoái hoá:  Tiến triển tự nhiên.  Liên quan yếu tố di truyền.  Độ tuổi thường rất sớm.  Yếu tố di truyền liên quan đến sự phát triển của võng mạc.  Thường > -6D. 20
  • 20.  PHÂN LOẠI  Bẩm sinh.  Đơn thuần.  Có thoái hoá.  Thứ phát  Đục thể thuỷ tinh ở người lớn tuổi.  Do dùng các loại thuốc có sulfamide và các loại thuốc khác.  Do thay đổi đường huyết. 21
  • 21. SINH BỆNH HỌC [6] YẾU TỐ GEN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VÕNG MẠC KÉO GIÃN CỦNG MẠC THOÁI HOÁ LÀM THAY ĐỔI CỦNG MẠC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CHUNG TĂNG TRỤC NHÃN CẦU THOÁI HOÁ HẮC MẠC THOÁI HOÁ VÕNG MẠC THOÁI HOÁ DỊCH KÍNH SUY GIẢM THỊ LỰC 6. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 – 49.
  • 22.  DẤU HIỆU LÂM SÀNG  Lồi mắt.  Giác mạc to.  Tiền phòng sâu.  Đồng tử to và phản xạ đồng tử kém.  Đáy mắt có dấu hiệu thoái hoá. 23
  • 23.  DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT  Liềm cận thị 24
  • 24.  DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT  VẾT RẠN MÀNG BRUCH (LACQUER CRACKS) 25
  • 25.  DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT  TÂN MẠCH DƯỚI VÕNG MẠC 26
  • 26.  DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT XUẤT HUYẾT DƯỚI VÕNG MẠC 27
  • 27.  DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT CHẤM FOSTER - FUCH Năm 1862 Foster đã mô tả tân mạch dưới võng mạc ở mắt cận thị nặng và năm 1901 Fuchs cũng mô tả tổn thương sắc tố ngay hoặc cạnh hoàng điểm. Từ đó Forster-Fuch's spot là tên chung để mô tả dấu hiệu này. 28
  • 28.  DẤU CHỨNG ĐÁY MẮT  Giãn phình cực sau nhãn cầu (Posterior Staphyloma). 29 THẦN KINH MẮT
  • 29.  BIẾN CHỨNG  Xuất huyết hoàng điểm.  Rách võng mạc, bong võng mạc.  Xuất huyết dịch kính.  Xuất huyết hắc mac.  Đục thể thuỷ tinh.  Xơ hoá nhân.  Glaucoma góc mở nguyên phát. 30
  • 30.  ĐIỀU TRỊ CẬN THỊ  ĐIỀU TRỊ QUANG HỌC  KÍNH GỌNG  Trẻ em  Người lớn  Kính tiếp xúc  ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT 31
  • 31.  ĐIỀU TRỊ QUANG HỌC  Số kính tối thiểu, cho thị lực tối đa.  Cận thị nhẹ (< -6D):  Xác định khúc xạ chính xác sau liệt điều tiết.  Tránh trường hợp quá độ khúc xạ.  Ở người lớn:  < 30 tuổi: điều chỉnh đúng độ khúc xạ.  > 30 tuổi: điều chỉnh độ thấp hơn để bệnh nhân nhìn gần dễ dàng. 32
  • 32. ĐIỀU TRỊ QUANG HỌC  Cận thị nặng:  Điều chỉnh dưới độ để tránh:  Vấn đề nhìn gần.  Thu nhỏ hình ảnh.  Tốt nhất là Kính tiếp xúc (nhằm hạn chế thu nhỏ hình ảnh) 33 6. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 – 49.
  • 33. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  Rạch giác mạc nan hoa. 34
  • 34.  ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  PRK 35
  • 35. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  LASIK 36
  • 36.  ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  LASEK 37
  • 37.  ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  Femtosecond Lasik 38
  • 38.  ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  Smile 39
  • 39. Các phương pháp khác điều chỉnh khúc xạ trên giác mạc  Orthokeratology 40
  • 40. Các phương pháp điều chỉnh khúc xạ trên giác mạc khác  Đặt vòng implant nhu mô giác mạc 41
  • 41. Các phương pháp phẫu thuật khúc xạ nội nhãn  Đặt IOL tiền phòng. 42
  • 42. Các phương pháp phẫu thuật khúc xạ nội nhãn  Phaco 43
  • 43. Laø maét coù coâng suaát khuùc xaï keùm so vôùi chieàu daøi cuûa maét, vì theá caùc tia saùng töø song song vaøo maét seõ hoäi tuï sau voõng maïc. Hay noùi caùch khaùc maét vieãn thò coù tieâu ñieåm sau ôû sau voõng maïc. 44
  • 44. NGUYÊN NHÂN  Viễn thị trục.  Viễn thị độ cong (giảm độ cong giác mạc, thể thuỷ tinh hoặc cả hai).  Viễn thị chỉ số khúc xạ (giảm chỉ số khúc xạ thể thuỷ tinh ở tuổi già, điều trị tiểu đường).  Thay đổi vị trí thể thuỷ tinh (lệch).  Khuyết thể thuỷ tinh. 45
  • 45. HÌNH THÁI LÂM SÀNG  Viễn thị đơn thuần.  Viễn thị bệnh lý.  Viễn thị cơ năng. 46
  • 47.  Điều trị: Nguyên tắc điều trị  Không điều trị gì trong các trường hợp: o Độ thấp. o Không gây triệu chứng gì. o Thị lực bình thường. 48
  • 48.  Điều trị: Nguyên tắc điều trị  Trẻ em (<6 tuổi) o Mức độ viễn thị nhẹ đến trung bình không kèm theo lác, nhược thị và các triệu chứng chức năng khác thì không cần điều trị. [6] o Điều trị khi độ cao, hoặc có lác. 49 6. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 – 49.
  • 49.  Điều trị: Nguyên tắc điều trị  Trẻ > 6 tuổi đến trưởng thành: o Điều chỉnh 1 phần viễn thị hoặc nhất là thị lực nhìn gần để giúp cho trẻ trong việc học ở trường và những công việc đòi hỏi nhìn gần. o Người lớn có độ viễn thị trung bình cần điều chỉnh nhằm đáp ứng công việc và sinh hoạt. 50
  • 50.  Điều trị quang học: số kính cầu hội tụ cao nhất cho thị lực tối đa.  Kính gọng  Kính tiếp xúc 51
  • 51.  Điều trị phẫu thuật: không đạt hiệu quả cao như trong cận thị [6]  Liệu pháp nhiệt bằng laser Holmium giác mạc (Holmium laser thermoplasty)  Phẫu thuật laser giác mạc:  PRK.  Lasik.  Phaco IOL 526. Khurana AK (2003). Optics and Refraction. In: Comprehensive Ophthalmology, Fourth Edition. Chapter 3. Page 19 – 49.
  • 52. - Lão thị là tình trạng mắt mất sức điều tiết liên quan đến tuổi. - Các protein không tan lắng lại trong thuỷ tinh thể khi lớn tuổi làm giảm dần tính đàn hồi của thể thuỷ tinh, gây ra tình trạng mất điều tiết. 53
  • 53. - Triệu chứng: o Nhìn gần mờ, phải để xa tầm tay mới có thể đọc được. o Đau đầu. o Triệu chứng tăng dần với ánh sáng mờ. 54
  • 54.  ĐIỀU TRỊ  KÍNH GỌNG  PHẪU THUẬT 55
  • 55.  ĐIỀU TRỊ  KÍNH GỌNG 56
  • 56.  ĐIỀU TRỊ  KÍNH GỌNG  PHẪU THUẬT  Monovision Lasik  IntraCOR  Phaco IOL 57
  • 57.  Khiếm khuyết của hệ thống quang học làm cho tia sáng từ nguồn điểm không tập trung tại tiêu điểm dẫn đến mờ và méo hình 58
  • 58.  Hình nón Sturm (Conus of Sturm).  Khoảng tiêu cự Sturm (Focal interval of Sturm).  Vòng tròn ít khuyếch tán. 59
  • 59.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều.  Loạn thị không đều.  Loạn thị không do giác mạc. 60
  • 60.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều:  Döïa theo töông quan giöõa 2 kinh tuyeán chính: loạn thị thuận, nghịch, chéo. 61
  • 61.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều:  Dựa theo vị trí tiêu tuyến đối với võng mạc:  Trạng thái tĩnh: 62
  • 62.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều:  Dựa theo vị trí tiêu tuyến đối với võng mạc:  Trạng thái tĩnh: 63
  • 63.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều:  Dựa theo vị trí tiêu tuyến đối với võng mạc:  Trạng thái động:  Loạn thị cận đơn, loạn thị cận kép: không xảy ra điều tiết  Loạn thị viễn đơn, loạn thị viễn kép, loạn thị hỗn hợp: chức năng điều tiết làm thay đổi tính chất loạn thị. Mắt thường có xu hướng để nhìn rõ đường đứng. 64
  • 64.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều.  Loạn thị không đều.  Giác mạc chóp.  Sẹo giác mạc. 65
  • 65.  PHÂN LOẠI:  Loạn thị giác mạc.  Loạn thị đều.  Loạn thị không đều.  Loạn thị không do giác mạc.  Loạn thị do thể thuỷ tinh: lệch, do độ cong hoặc do chỉ số khúc xạ.  Loạn thị do võng mạc: trong cận thị nặng, cực sau dãn lồi và lệch sang 1 bên 66
  • 66.  TRIỆU CHỨNG: o Nhìn hình ảnh biến dạng. o Nhìn mờ cả nhìn xa lẫn nhìn gần. o Nhức đầu mỏi mắt (vùng trán và thái dương). o Nheo mắt, chảy nước mắt, mắt bị kích thích. 67
  • 67.  Điều trị  Kính gọng hoặc kính tiếp xúc.  Độ loạn thị nhỏ: đeo kính khi:  Có triệu chứng mởi mắt.  Giảm thị lực.  Độ loạn thị cao: điều chỉnh đúng độ loạn.  Loạn thị chéo, loạn thị hỗn hợp, loạn thị cao độ thì nên điều chỉnh bằng kính tiếp xúc.  Điều chỉnh phối hợp với độ cầu nếu có. 68
  • 68.  Điều trị  Phẫu thuật:  Phẫu thuật rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị (Astigmatic Keratotomy) 69
  • 69.  Điều trị  Phẫu thuật:  PRK loạn thị  Lasik loạn thị.  Phaco IOL Toric. 70
  • 70. 71

Editor's Notes

  1. Viễn thị toàn phần: Là tổng số độ khúc xạ sau khi liệt điều tiết. Viễn thị toàn phần bằng tổng viễn thị biểu hiện và viễn thị ẩn. Viễn thị ẩn: Trong điều kiện bình thường một phần của viễn thị được điều chỉnh bởi trương lực cơ thể mi và phân nửa trương lực của cơ thể mi được gọi là viễn thị ẩn. Thường khoảng < +2D. Viễn thị biểu hiện: Là phần viễn thị chưa được điều chỉnh trong điều kiện bình thường và mắt không điều tiết. Biểu hiện là kính cầu hội tụ cao nhất cho thị lực tối đa. Viễn thị biểu hiện bằng tổng viễn thị tuyệt đối và viễn thị tuỳ ý. Viễn thị tuỳ ý: Là khoảng điều tiết được huy động để điều chỉnh viễn thị. Viễn thị tuỳ ý bằng hiệu số giữa viễn thị biểu hiện và viễn thị tuyệt đối. Viễn thị tuyệt đối: Là viễn thị không thể bù trừ được bằng lực điều tiết. Biểu hiện là kính cầu hội tụ nhỏ nhất cho thị lực tối đa.