SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
Bảng hướng dẫn sử dụng thuốc - Dành cho người Việt Nam sinh sống tại Nhật Bản
1. 内用薬の指差し表
Bảng chỉ dẫn Thuốc uống
□Một ngày 1 lần (1 日 1 回) □Một ngày 2 lần (1 日 2 回)
□Một ngày ___lần (1 日_回)
□Buổi sáng (朝) □Buổi trưa (昼) □Buổi tối (夕)
□Trước khi ăn (食前)□Sau khi ăn(食後)□Giữa các bữa ăn(食間)
□Trước khi đi ngủ (寝る前) □Mỗi ____ giờ (_____時間毎)
□ Trong ___ ngày (_日分)
_____ thuốc viên (錠)
_____ thuốc nhộng (カプセル)
□Giữ trong tủ lạnh (冷所保管)
□Lắc đều trước khi dùng(使用前に良く振る)
□Có thể dừng khi triệu chứng cải thiện (よくなったらやめてOK)
□Uống tới khi hết thuốc (飲みきる)
□Dùng khi có triệu chứng/triệu chứng tệ hơn (ひどくなったら使う)
頓用薬の指差し表
Bảng hướng dẫn dùng thuốc khi cần
_____ tablet/thuốc viên(錠)
_____ capsule/thuốc nhộng (カプセル)
_____ packet/thuốc trong bao (包) _____ mL
□ Đừng uống quá ____ lần/ngày (1 日_回以上は飲まないでください)
□ Có thể uống lại sau ____ giờ (_時間以上空けて内服できる)
Uống khi có triệu chứng sau:
□Sốt cao (高熱) □Đau(痛み) □Ho (咳) □ Có đàm (痰)
□Táo bón(便秘) □Tiêu chảy(下痢) □Buồn nôn (吐き気) □Khó tiêu(胃
もたれ)
□Mất ngủ(不眠) □Bất an /Lo lắng(不安)
【Lưu ý! 注意!】
Đơn thuốc chỉ có giá trị sử dụng trong 4 ngày tính từ ngày phát hành.
Quầy thuốc có thể phát thuốc cho người đại diện nếu bệnh nhân không lấy thuốc được.
処方箋の有効期限は発行日を含めて4日間です。自分で薬局に行けない場合は代理人にお願いしてくだあさい。