6. Tiệnren-Mãkýhiệu
6
Cán dao
Tiện ren - Mã ký hiệu
1. Kẹp hạt dao
S C
Vít khóa Đồ kẹp
2. Ngoài/Trong
E = Ngoài
N = Trong
3. Hướng cắt
L R
X = Đặc biệt
4. Chiều cao cán
00 = Cán dao tròn S & C
25 = 25 mm
32 = 32 mm
v.v.
h
5. Chiều rộng/đường kính cán
12 = 12 mm
20 = 20 mm
25 = 25 mm
v.v.
b
6. Chiều dài dụng cụ
H = 100 mm
K = 125 mm
L = 140 mm
M = 150 mm
P = 170 mm
Q = 180 mm
R = 200 mm
S = 250 mm
T = 300 mm
U = 350 mm
V = 400 mml1
7. Chiều dài lưỡi cắt
Nếu chiều dài lưỡi cắt chỉ gồm một đầu mối, thì ký hiệu
bắt đầu bằng một số 0.
Ví dụ:
Chiều dài lưỡi cắt
Biểu tượng
Chiều dài lưỡi cắt
Biểu tượng
= 16,5 mm
= 16
= 9.525 mm
= 09
8. Thông tin khác
A
Q
CQ
= Thép với ống dẫn tưới nguội
= Cán dao/tay quay
= Cho lắp kiểu lộn ngược
9. Thông tin khác
HD = Công suất lớn
7. Tiệnren-Mãkýhiệu
7
Hạt dao
1. Chiều dài lưỡi cắt
Nếu chiều dài lưỡi cắt chỉ gồm đầu mối, thì ký hiệu bắt đầu
bằng một số 0.
Ví dụ:
Chiều dài lưỡi cắt
Biểu tượng
Chiều dài lưỡi cắt
Biểu tượng
= 16,5 mm
= 16
= 9.525 mm
= 09
2. Ngoài/Trong
E = Ngoài
N = Trong
3. Hướng cắt
L
R
X = Đặc biệt
4. Bước
Biên dạng toàn phần mm: (mm) 0,50
0,70
0,75
0,80
1,00
1,25
1,50
1,75
2,00
2,50
3,0
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
8,0
10,0
12,0
14,0
Biên dạng toàn phần: (TPI) 48
40
32
24
20
18
16
14
13
12
11
10
9
8
7
6,0
5,0
4,5
4,0
3,0
2,5
2,0
Biên dạng không toàn phần: A
AG
G
N
K
= 0,50-1,50 mm
= 0,50-3,00 mm
= 1,75-3,00 mm
= 3,50-5,00 mm
= 5,50-10,00 mm
48-16 TPI
48-8 TPI
14-8 TPI
7-5 TPI
4,5-2,5 TPI
5. Ren
Ren=
60
55
ISO
UN
UNJ
MJ
W
BSPT
NPT
NPTF
RD
TR
ACME
STACME
API 384
API 386
API 404
API 504
API 506
API RD
BUT 2.5
BUT 2.6
VAM
= V profile, 60
= V-profile, 55
= ISO, metric
= Am. UN
= Am. Aerospace
= Metr. Aerospace
= Whitworth, BSW
= Whitworth, Taper
= Am. NPT
= Am. NPTF (Dryseal)
= Round, DIN 405
= Trapezoidal, DIN 103
= Am. ACME-G
= Am. Stub-ACME
= API V 038R 1:4
= API V 038R 1:6
= API V 040 1:4
= API V 050 1:4
= API V 050 1:6
= API Round Casing
= Buttress, Fig. 2.5
= Buttress, Fig. 2.6
= VAM Vallourec
6. Số răng mỗi lưỡi cắt/ Loại hình học bẻ phoi
2M
3M
TT
= 2 răng
= 3 răng
= TWIN THREADER
A
A1
A2
= Đa năng
= Ký hiệu hình học bẻ phoi
= Ký hiệu hình học bẻ phoi
8. Tiệnren-Quytrìnhchọn
8
Thread Turning Wizard™
Tiện ren - Quy trình chọn
Để đơn giản việc chọn dụng cụ và các tham số cắt Seco giới thiệu phần mềm Thread
Turning Wizard, giúp bỏ bớt việc lập trình và cách tính phức tạp. Phần mềm
Wizard chọn đầu cặp và hạt dao tối ưu, xác định các thông số vận hành tốt nhất và
sau đó tải thông tin về máy CNC. Các kiểu lấn dao xuất phát dựa trên sự kiểm tra tốt
dung sai của Đường kính ngoài/Đường kính trong cho biên dạng đã chọn. Bán kính đỉnh của
hạt dao tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải. Phần mềm Wizard miễn phí và có thể tải về tại
www.secotools.com.
Nếu không dùng Wizard thì áp dụng quy trình chọn để chọn dụng cụ, hạt dao, chế độ cắt
và phương pháp sản xuất thích hợp.
1. Chọn phương pháp sản xuất, trang 9 2. Chọn loại hạt dao, trang 10
3. Chọn cấp độ phủ, trang 12 4. Chọn cán dao, trang 14
5. Chọn đế, trang 16 6. Chọn tốc độ cắt, trang 18
7. Chọn số lớp cắt và chiều sâu lấn dao, trang 19 8. Chọn phương thức lấn dao, trang 24
9. Tiệnren-Quytrìnhsảnxuất
9
Tiện ren - Quy trình sản xuất
Chọn phương pháp sản xuất bị ảnh hưởng bởi chẳng hạn như
Phôi
Ren ngoài hoặc trong
Ren phải hoặc trái
Máy
Dụng cụ hướng phải hoặc trái
Cắt ren đi về phía ống kẹp
Lợi ích: Ổn định nhất.
Các đế đã gắn sẵn có thể được dùng cho hầu hết
các nguyên công.
Lưu ý: Có thể xảy ra hiện tượng dính phoi trong khi cắt
ren trong, đặc biệt nếu có một khe nhỏ
giữa cán tiện ren và đường kính lỗ.
Ren hướng phải - Dụng cụ hướng phải
ER
Lựa chọn đầu
tiên
NR
Ren hướng trái - Dụng cụ hướng trái
EL
Lựa chọn đầu
tiên
NL
Cắt ren đi từ ống kẹp ra *
Lợi ích: Dòng phoi được định hướng đúng trong
khi cắt ren trong.
Lưu ý: Kẹp hạt dao và gắn cán dao an toàn là
cần thiết.
Cắt ren trong: Chỉ dùng cán dao CNR/L.
Ren hướng trái - Dụng cụ hướng phải
ER
NR
Lựa chọn đầu
tiên
Ren hướng phải - Dụng cụ hướng trái
EL
NL
Lựa chọn đầu
tiên
*Lưu ý rằng đế phải được thay đổi
khi cắt ren hướng ra khỏi mâm cặp.
Cắt ren đi từ
ống kẹp ra
Cắt ren đi về
phía ống kẹp
10. Tiệnren-Loạihạtdao
10
Tiện ren - Loại hạt dao
Áp dụng các hướng dẫn bên dưới để chọn loại hạt dao thích hợp
Loại đơn-răng
Loại đa-răng
Loại K
Hạt dao đơn-răng (Loại S) A hoặc
Loại gốc
Hạt dao đơn-răng (Loại S)
Hình học bẻ phoi A1
Hạt dao đơn-răng (Loại S)
Hình học bẻ phoi A2
Lựa chọn đầu tiên, có thể dùng cho các ứng dụng
cho nhiều loại vật liệu.
Lực cắt thấp.
Lựa chọn đầu tiên cho các ứng dụng tổng quát cho
thép.
Lựa chọn đầu tiên cho các ứng dụng tổng quát cho
thép không gỉ.
Hạt dao đa-răng (Loại M) Hạt dao đa-răng
(TWIN THREADER, TT)
Hạt dao K (Loại K)
Lựa chọn đầu tiên cho sản xuất hàng loạt, do ít cần
các lớp cắt hơn.
Chỉ dùng cho ăn dao hướng kính.
2M = kiểu 2 răng
3M = kiểu 3 răng
Lực cắt thấp hơn của loại M.
Chiều dài chân răng ngắn hơn loại M.
Chỉ dùng cho ăn dao hướng kính.
Dùng đế cho 2M.
Lựa chọn đầu tiên cho các ren thô/lớn.
Cho các hạt dao đơn răng chọn kiểu biên dạng toàn phần
hoặc biên dạng không toàn phần
Biên dạng toàn phần Biên dạng không toàn phần
Do đụng đỉnh của ren, nên phôi không cần được
gia công trước để đạt đường kính chính xác và có
thể hơi không đúng kích cỡ một chút. Nguyên công
cắt ren được đơn giản hóa do chỉ dùng một dụng
cụ cho toàn bộ ren (sau đó không cần lấy bavia).
Bao phủ một phạm vi rộng các bước ren, đơn giản
việc dự trữ trong kho. Đòi hỏi đường kính phôi
chính xác khi cắt ren. Bán kính đỉnh của hạt dao
được định cỡ để phù hợp biên dạng nhỏ nhất trong
phạm vi bước ren của hạt dao.
11. Tiệnren-Loạihạtdao
11
Chọn hạt dao thích hợp từ bảng tra cứu trong catalogue
Bước
Kích cỡ hạt dao (16)
Cắt ren ngoài (E)
Kiểu hướng phải (R)
Loại ren (0.5ISO)
Hình học bẻ phoi (-A1)
Cấp độ phủ (Lựa chọn đầu tiên cho ứng dụng tổng quát là
CP500)
12. Tiệnren-Cấpđộphủhạtdao
12
CP500 – Cấp độ phủ đa năng cho cắt ren tổng quát
Tiện ren - Cấp độ phủ hạt dao
Thích hợp cho hầu hết các vật liệu phôi
Thích hợp cho cắt ren ngoài và trong
Thích hợp cho hầu hết các điều kiện gia công
Lựa chọn đầu tiên cho các nhóm vật liệu Seco khác nhau
Sử dụng bảng tra cứu bắt đầu ở trang 103 để xác định vật liệu
phôi theo SMG.
Sử dụng bảng tra cứu dưới đây để tìm cấp độ phủ thích hợp nhất cho
mỗi nhóm vật liệu của Seco.
SMG
Lựa chọn đầu tiên
CP200 CP300 CP500 H15
1 [
2 [
3 [
4 [
5 [
6 [
7 [
8 [
9 [
10 [
11 [
12 [
13 [
14 [
15 [
16 [
17 [
18 [
19 [
20 [
21 [
22 [
13. Tiệnren-Cấpđộphủhạtdao
13
Cấp độ phủ
Các vùng màu đen trong biểu đồ cho thấy các nhóm ứng dụng ISO chính của một cấp độ phủ và các vùng màu trắng
cho thấy các nhóm ứng dụng bổ sung khác.
Cấp độ phủ
PVD
Không phủ
Cấp độ phủ PVD
CP200 Lựa chọn đầu tiên cho thép độ bền cao, thép không gỉ mactensit, gang tôi ít, siêu hợp kim và hợp kim
titan. Lựa chọn đầu tiên cho tốc độ cắt cao. Các hạt cực nhỏ cứng có đỉnh sắc, chịu biến dạng dẻo cao.
(Ti,Al)N + TiN
CP300 Cấp độ phủ chịu mòn chủ yếu dành cho tốc độ cắt cao.
Cấp độ phủ tối ưu cho thép và thép không gỉ.
(Ti,Al)N + TiN
CP500 Cấp độ phủ có hạt cực mịn rất bền cho tất cả kiểu cắt ren hầu hết các vật liệu. Tuyệt vời cho
thép không gỉ và các nguyên công khó.
(Ti,Al)N + TiN
Các loại không phủ
H15 Lựa chọn đầu tiên cho gia công gang thường đến cứng. Cũng thích hợp cho thép tôi có độ cứng
vượt quá 350 HB. Hạt cực nhỏ có khả năng chịu mòn tuyệt vời và lưỡi sắt.
14. Tiệnren–Cándao
14
Tiện ren – Cán dao
Áp dụng các hướng dẫn bên dưới để chọn loại cán dao thích hợp.
Cắt ren ngoài
Lựa chọn cơ bản
Loại-C (kẹp) CER/L
Kích cỡ hạt dao
16, 20, 22, 26, 27
(có đế)
Cx-CER/L
Cắt ren trong
Lựa chọn cơ bản
Loại-C (kẹp) CNR/L
Kích cỡ hạt dao
16, 20, 22, 26, 27
(có đế)
Cx-CNR/L
N.B Với hạt dao 27 mm góc này là 10
Cho lỗ nhỏ
Loại-S (vít) SNR/L
Kích cỡ hạt dao
09,11,16, 22
(Không có đế. Chỉ được dùng
khi cắt ren đi về phía ống kẹp)
15. Tiệnren–Cándao
15
Chọn một đầu cặp thích hợp, xem các trang 61-68
Loại kẹp (C)
Cắt ren ngoài (E)
Kiểu hướng phải (R)
Kích thước cán (2020K)
Kích cỡ hạt dao (16)
Đế được gắn sẵn
Đế thay thế cho hạt dao đa-răng
Các kích thước cán càng lớn càng tốt, với sự
cân nhắc khi gia công, và sự thoát phoi.
Tối thiểu tầm với để giảm nguy cơ rung.
Lưu ý rằng đế phải được thay đổi khi cắt ren
hướng ra khỏi mâm cặp.
16. Tiệnren–Đế
16
Tiện ren – Đế
Đế được gắn sẵn
Bảng bên dưới cho biết các đế được gắn sẵn. Những đế này thích hợp cho
hầu hết các nguyên công khi cắt ren về phía mâm cặp.
Cán
dao
Đồ kẹp Vít khóa
Cắt ren ngoài và trong Cắt ren trong
Loại
hạt dao
Hạt dao một răng
(Loại S)
Hạt dao một răng
(Loại K)
Hạt dao một răng
(Loại S)
Đế
Không đế
( = 2)
Kíchcỡhạtdao
16 GX 16-1
20 KX 20-2
22 NX 22-1
26 KX 26-2
27 VX 27-1
Để đạt được hình dạng đúng trên
ren và mòn đều trên hạt dao góc
xoắn lưỡi dao () nên bằng với góc
nghiêng ren ().
Có thể chọn góc xoắn từ +5
đến -2 bằng cách thay đổi
đế. Các đế giống nhau
được dùng cho cả đầu dao
hướng phải và trái.
Chiều cao tâm duy trì hằng
số.
Cán dao SNR/L không có đế thay đổi được và do đó có thể
chỉ được dùng cho cắt ren về phía mâm cặp.
Bảng bên dưới cho thấy phạm vi đế có sẵn.
Các loại đế
Cán
dao
Đồ kẹp
Cắt ren ngoài và trong
Loại
hạt dao
Hạt dao nhiều răng
(Loại M)
Hạt dao một răng
(Loại S)
Hạt dao một răng
(Loại K)
Đế
Cắt ren đi về
phía ống kẹp
Cắt ren đi về
phía ống kẹp
Cắt ren đi từ
ống kẹp ra
Cắt ren đi về
phía ống kẹp
Cắt ren đi từ
ống kẹp ra
Kíchcỡhạtdao
16 MX 16-1 GX 16-0 -2 -4
-1 -3
GX 16-0 -99
-98
20 KX 20-0 -2 -4
-1 -3 -5
KX 20-0
-99
22 MX 22-1 NX 22-0 -2 -4
-1 -3
NX 22-0 -99
-98
26 KX 26-0 -2 -4
-1 -3 -5
KX 26-0
-99
27 MX 27-1 VX 27-0 -2 -4
-1 -3
VX 27-0 -99
-98
Góc xoắn () cũng có thể được tính. Xem trang 25 để biết cách tính.
17. Tiệnren–Đế
17
Chọn đế
Dùng biểu đồ dưới đây để chọn đế chính xác.
Biểu đồ này đưa ra số mới nhất về mã đế.
Ví dụ: GX16-1
Phương pháp sản xuất
Cắt ren đi về phía ống kẹp, dùng phía bên phải của biểu đồ.
Cắt ren đi từ ống kẹp ra, dùng phía bên trái của biểu đồ.
Cột dọc - Bước tổng
Ren với một đầu mối, Bước tổng (Ph) = bước (P).
Ren với nhiều đầu mối, Bước tổng (Ph) = bước (P) x số
đầu mối.
Cột ngang = Đường kính bước ren (D2)
Cắt ren đi từ ống kẹp ra
Đường kính bước ren D2 (mm) – cắt ren đi từ ống kẹp ra
Đường kính bước ren D2 (mm) – cắt ren đi về phía ống kẹp
Cắt ren đi về phía ống kẹp
18. Tiệnren-Chếđộcắt
18
Tiện ren - Chế độ cắt
Tốc độ cắt
Sử dụng bảng tra cứu bắt đầu ở trang 103 để xác định vật liệu phôi theo SMG. Sử dụng
bảng bên dưới để chọn
tốc độ cắt.
SMG
Tốc độ cắt, vc (m/phút)
Các cấp độ được phủ Các cấp độ không
CP200 CP300 CP500 H15
vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3
1 220 210 200 250 225 200 170 160 150 – – –
2 200 190 180 240 215 190 165 155 145 – – –
3 190 180 170 230 205 180 160 150 140 – – –
4 190 180 170 210 195 180 155 145 135 – – –
5 170 160 150 190 175 160 150 140 130 – – –
6 160 150 140 170 160 150 140 130 120 – – –
7 90 80 70 100 90 80 70 60 50 70 60 50
8 140 130 120 – – – 130 120 110 90 85 80
9 130 120 110 – – – 120 110 100 90 80 70
10 120 110 100 – – – 110 100 90 80 75 70
11 80 70 60 – – – 70 60 50 60 55 50
12 120 110 100 – – – 110 105 100 90 85 80
13 100 90 80 – – – 90 85 80 80 75 70
14 100 90 80 – – – 90 80 70 80 75 70
15 100 90 80 – – – 90 80 70 80 75 70
16 620 585 555 – – – 505 470 440 295 260 230
17 400 375 355 – – – 325 305 285 190 165 145
18 355 335 315 – – – 290 270 250 165 150 130
19 – 20 – – – – – 20 – – 15 –
20 – 15 – – – – – 15 – – 10 –
21 – 15 – – – – – 15 – – 10 –
22 – 35 – – – – – 30 – – 20 –
Lưu ý rằng có mối liên hệ cố định giữa
tốc độ quay và bước tiến khi cắt ren.
Kiểm tra tốc độ cắt đã chọn không dẫn tới
tốc độ ăn dao quá cao.
Số lớp cắt và chiều sâu ăn dao
Một ren không thể được tạo ra trong một lần cắt do lưỡi cắt
tương đối dễ gãy. Chiều sâu cắt tổng cộng phải được chia
làm nhiều lớp cắt.
Những lần cắt đó nên đạt tất cả lực cắt giống nhau (các phạm
vi phoi bằng nhau), xem các hình vẽ.
Áp dụng các bảng ở trang kế tiếp để tìm các khuyến nghị cho
số lớp cắt và chiều sâu lấn dao.
Các bảng này đưa ra khuyến nghị cơ bản và áp dụng được
trên tất cả hình học - loại gốc, A, A1, và A2.
Các đợt ăn dao được đưa ra dựa trên sự kiểm tra tốt dung
sai của Đường kính ngoài/Đường kính trong cho biên dạng
đã chọn.
Nếu xảy ra sự gãy hạt dao, nên tăng số lớp cắt.
Chiều sâu ăn dao không nên nhỏ hơn 0,05 mm/lớp cắt.
Trên thép không gỉ, chiều sâu lấn dao mỗi lớp cắt nên
lớn hơn 0,08 mm.
Các khuyến nghị cũng có thể dùng cho hạt dao biên dạng không toàn
phần. Số lớp cắt nên được tăng sau đó.
Bán kính đỉnh của hạt dao ren tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó
quá tải.
Thread Turning Wizard™
Để đơn giản hóa khi chọn dụng cụ và các tham số cắt Seco giới thiệu phần mềm Thread Turning Wizard, giúp bỏ bớt việc lập trình và cách tính phức
tạp.
Phần mềm Wizard chọn các đầu và hạt dao tối ưu, xác định các tham số vận hành tốt nhất và sau đó tải thông tin về máy CNC.
Các kiểu lấn dao phát sinh dựa trên việc kiểm soát tốt dung sai Đường kính ngoài/Đường kính trong của biên dạng đã chọn. Bán kính đỉnh của hạt
dao tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải. Phần mềm Wizard miễn phí và có thể tải về tại
www.secotools.com
23. Tiệnren-Chếđộcắt
23
Số lớp cắt và chiều sâu ăn dao, hạt dao nhiều răng TWIN THREADER, TT
Các ren 60 ngoài
Bước tổng Ph (mm) 2.0 1.5 1.0
Tổng chiều sâu ăn dao (mm) 1,25 0,93 0,65
Lớp cắt 1 (mm) 0,25 0,22 0,22
2 0,36 0,31 0,25
3 0,25 0,22 0,18
4 0,21 0,18 –
5 0,18 – –
Các ren 60 trong
Bước tổng Ph (mm) 2.0 1.5 1.0
Tổng chiều sâu ăn dao (mm) 1,17 0,85 0,60
Lớp cắt 1 (mm) 0,23 0,20 0,19
2 0,34 0,27 0,23
3 0,23 0,20 0,18
4 0,19 0,18 –
5 0,18 – –
Các ren Whitworth và BSPT trong và ngoài
Bước tổng Ph (mm) 11 14
Tổng chiều sâu ăn dao (mm) 1,58 1,20
Lớp cắt 1 (mm) 0,26 0,22
2 0,38 0,35
3 0,27 0,24
4 0,25 0,21
5 0,22 0,18
6 0,20 –
Các ren UN ngoài
Bước tổng Ph (mm) 12 16
Tổng chiều sâu ăn dao (mm) 1,39 1,05
Lớp cắt 1 (mm) 0,28 0,25
2 0,38 0,36
3 0,28 0,26
4 0,25 0,18
5 0,20 –
Các ren UN trong
Bước tổng Ph (mm) 12 16
Tổng chiều sâu ăn dao (mm) 1,25 0,93
Lớp cắt 1 (mm) 0,24 0,21
2 0,35 0,32
3 0,25 0,22
4 0,22 0,18
5 0,19 –
24. Tiệnren-Chếđộcắt
24
Phương pháp ăn dao
Lựa chọn phương pháp ăn dao là phần quan trọng nhất đối với
các vật liệu ra phoi dây để đảm bảo kiểm soát phoi tốt.
Ăn dao mặt sau được chỉnh sửa
Cho máy CNC và máy thường
Lựa chọn đầu tiên cho máy CNC
Góc ăn dao nên nhỏ hơn góc mặt sau 2,5–5%
Kiểm soát phoi tốt (quan trọng cho
cắt ren trong)
Độ bóng bề mặt tốt trên ren
Tuổi thọ dụng cụ dài
Ăn dao mặt sau
Cho máy CNC và máy thường
Chọn ăn dao mặt sau khi không thể áp dụng ăn dao
mặt sau được chỉnh sửa
Kiểm soát phoi tốt
Có thể dẫn đến bề mặt kém trên ren
Không thích hợp cho các vật liệu tăng bền cơ học
Lấn dao hướng kính
Cho các máy thường và hạt dao nhiều răng
Hạt dao nhiều răng đòi hỏi ăn dao hướng kính
Lựa chọn đầu tiên cho các vật liệu tăng bền cơ học
Khó kiểm soát phoi
Lực cắt cao
Ăn dao mặt sau thay thế
Dùng cho máy CNC
Lựa chọn đầu tiên cho các ren thô lớn
Tuổi thọ dụng cụ dài
Có thể xuất hiện các sự cố bẻ phoi
25. Tiệnren-Chếđộcắt
25
Thuật ngữ và công thức
RPM
(vòng/
phút)
Tốc độ cắt
(m/phút)
Vận tốc trượt/tốc độ ăn dao
(m/phút)
Bước tổng
Số đầu mối (mm)
Góc xoắn
= arctan ()
Chuyển đổi bước sang TPI
Dc = Đường kính phôi (mm)
D2 = Đường kính bước
(đường kính trung bình)
(mm)
n = RPM (vòng/phút)
P = Bước (mm)
Ph = Bước tổng (mm)
vf = Vận tốc trượt
(tốc độ ăn dao)
(m/phút)
TPI = Số ren mỗi inch
vc = Tốc độ cắt (m/phút)
= Góc xoắn ()
26. Tiệnren–Chỉnhsửacándaođếnđườngkínhtrongnhỏren
26
Tiện ren – Chỉnh sửa cán dao đến đường kính trong nhỏ ren
Thông thường cần cắt ren bên trong khi chúng
quá nhỏ đến nỗi cán dao chuẩn không thể thực hiện được.
Nhiều cán dao trong chuẩn có thể được sửa lại bằng cách
gia công đơn giản lại do đó các ren có thể được cắt trong các lỗ
nhỏ hơn khoảng 30%.
Việc chỉnh sửa này có thể được thực hiện trên một máy tiện với một
ống kẹp có bốn mỏ cặp. Trong bảng kích thước 'Cắt ren trong' (thể hiện
trong Cán dao và Phụ kiện thay thế) bạn sẽ thấy các kích thước yêu cầu
cho sự thay đổi. Theo yêu cầu, những cán dao tiện trong này
cũng có thể được thiết kế đặc biệt.
Đối với một số đầu cặp có thể gia công bên trong các lỗ nhỏ hơn
kích thước chỉ định bằng kích thước điều chỉnh Dm, ở đây cần
"phải hớt lưng" góc đáy của hạt dao (cũng có thể thực hiện cho đế).
Kích thước f1 và l3 có thể tìm thấy trên các trang cán dao trong (trang
65-68) và hạt dao tiện ren (trang 30-60).
C = f1 – l3 + r – Dmmod
C
D
Dmmod
= Dịch chuyển điểm tâm khi chỉnh sửa dụng cụ.
= Đường kính lỗ tối thiểu của dụng cụ chuẩn.
= Đường kính lỗ tối thiểu với dụng cụ được chỉnh sửa.
27. Tiệnren–Xửlýsựcố
27
Tiện ren – Xử lý sự cố
Xử lý sự cố
Mòn mặt sau nhanh Giảm tốc độ cắt.
Tăng bước tiến cho mỗi lớp cắt.
Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh
sửa
Chọn một cấp độ phủ chịu mòn hơn.
Kiểm tra đã chọn đúng đế không.
Gãy hạt dao Tăng số lớp cắt.
Chọn cấp độ phủ dẻo hơn.
Kiểm tra gá lắp phôi.
Kiểm tra chiều cao tâm của lưỡi cắt.
Kiểm tra sự lẹo dao.
Biến dạng dẻo Chọn cấp độ phủ chịu biến dạng dẻo
tốt hơn.
Giảm tốc độ cắt.
Tăng số lớp cắt.
Tăng kênh tưới nguội.
Kiểm tra đường kính phôi có chính xác
khi cắt ren.
Rung động Thay đổi tốc độ cắt.
Giảm tầm với và sử dụng cán dao ổn
định nhất.
Kiểm tra chiều cao tâm của lưỡi cắt.
Kiểm tra đường kính phôi có đúng
không.
Lẹo dao Tăng tốc độ cắt.
Không dùng dung dịch làm nguội.
Độ bóng kém Tăng tốc độ cắt.
Kiểm tra đã chọn đúng đế không.
Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh
sửa hoặc ăn dao hướng kính.
Mẻ lưỡi Chọn cấp độ phủ dẻo hơn.
Kiểm tra gá lắp phôi.
Kiểm tra tốc độ cắt.
Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh
sửa
Kiểm soát phoi kém Giảm số lớp cắt.
Tăng tốc độ cắt.
Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh
sửa
Tăng kênh tưới nguội.
Chọn hình học bẻ phoi A1 hoặc A2.
Sự tối ưu hóa
ISO-P (thép) ISO-M (thép không gỉ) ISO-K (gang)
Chịu biến dạng dẻo
Độ dẻo dai
Chịu
mòn
Chịu biến dạng dẻo
Độ dẻo dai
Chịu
mòn
Chịu biến dạng dẻo
Độ dẻo dai
Chịu
mòn
28. Tiệnren–Tổngquanứngdụng,cándao
28
Tiện ren – Tổng quan ứng dụng, cán dao
Cán dao ngoài
CER/L
CER/L...HD
CER/L...Q
CER/L...QHD
CER...CQHD CER/L...QHD
trang 61 trang 62 trang 63 trang 64
Cán dao tiện trong
SNR/L
SNR...A
CNR/L...AHD
CNR...APIHD
CNR/L...AHD
trang 65 trang 66-67 trang 68
Seco-Capto™
CER/L-..HD Ngoài CER/L-..CHD Ngoài SNR Trong CNR/L-..HD Trong CNR/L-..CHD Trong
trang 69 trang 70 trang 71 trang 71-72 trang 73-74
Seco-Capto™ cho MTM
CER-..HD CEL..HD
trang 75 trang 76
29. Tiệnren–Tổngquanứngdụng,hạtdao
29
Tiện ren – Tổng quan ứng dụng, hạt dao
Hạt dao có biên dạng
không toàn phần
55 Biên dạng V 60 Biên dạng V
trang 30-31 trang 32-33
Hạt dao có biên dạng
toàn phần
ISO Hệ mét UN
Các mối nối có ren có
thể sử dụng lại
trang 34-37 trang 38-41
Hạt dao có biên dạng
toàn phần
UNJ MJ
UNJ và MJ, dùng bên trong
Các hạt dao cắt ren chuẩn UN và ISO M có thể được dùng cho UNJ và MJ
trong.
Đường kính quay chính xác "d" phải đạt được trước khi bắt đầu nguyên
công cắt ren.
Các mối nối có ren có
thể sử dụng lại cho
ngành công nghiệp
hàng không
trang 42 trang 42
Hạt dao có biên dạng
toàn phần
Whitworth, BSW BSPT NPT NPTF Round-DIN 405
Các mối nối có ren cố
định dùng cho lắp ráp
ống và bộ nối
trang 43-45 trang 46 trang 47-48 trang 49 trang 50
Hạt dao có biên dạng
không toàn phần
TR-DIN 103 ACME Stub-ACME
Các ren truyền động
trang 51-52 trang 53-54 trang 55-56
Hạt dao có biên dạng
toàn phần
API API RD VAM-API-Buttress 2.5 API-Buttress 2.6
Các ren dùng cho
ngành
dầu khí
trang 57 trang 58 trang 59 trang 60
30. Tiệnren–Hạtdao
30
Tiện ren – Hạt dao
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A55 [ [ [ 16EL A55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG55 [ [ [ AG55 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55 [ [ [ G55 [ [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22ER N55 [ [ 22EL N55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,70 – 26ER K55 [ [ 26NR K55 [ [
Bộ hạt dao
16V55 [
Nội dung:
3 cái 16ERG55, CP500
3 cái 16NRG55, CP500
2 cái 16ERA55, CP500
2 cái 16NRA55, CP500
Biên dạng không toàn phần 55 – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán dao,
xin xem trang
61-64, 69-70, 75-76
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
31. Tiệnren–Hạtdao
31
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 09NR A55 [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 11NR A55 [ [ [ 11NL A55 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16NR A55 [ [ 16NL A55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG55 [ [ [ AG55 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55 [ [ [ G55 [ [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22NR N55 [ [ 22NL N55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,70 – 26NR K55 [ [ 26ER K55 [ [
Biên dạng không toàn phần 55 – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán,
xin xem trang
65-68, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
09 5,560 9,6 2,40
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
32. Tiệnren–Hạtdao
32
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60 [ [ [ 16EL A60 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60 [ [ [ AG60 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60 [ [ [ G60 [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22ER N60 [ [ [ [ 22EL N60 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A1 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A2 [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,40 – 26ER K60 [ [ 26NR K60 [ [
Bộ hạt dao
16V60 [
Nội dung:
3 pce 16ERG60, CP500
3 pce 16NRG60, CP500
2 pce 16ERA60, CP500
2 pce 16NRA60, CP500
Biên dạng không toàn phần 60 – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán,
xin xem trang
61-64, 69-70, 75-76
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
33. Tiệnren–Hạtdao
33
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
0.50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 09NR A60 [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60 [ [ [ 11NL A60 [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 16NR A60 [ [ [ 16NL A60 [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60 [ [ [ AG60 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60 [ [ [ G60 [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,25 – 22NR N60 [ [ [ [ 22NL N60 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A1 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A2 [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,40 – 26NR K60 [ [ 26ER K60 [ [
Biên dạng không toàn phần 60 – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán,
xin xem trang
65-68, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
09 5,560 9,6 2,40
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
35. Tiệnren–Hạtdao
35
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
1,0 – 2,4 1,5 0,14 – 16ER 1.0ISO3M [ [
1,5 – 2,1 1,4 0,22 – 1.5ISO2M [ [
1,5 – 3,6 2,3 0,22 – 22ER 1.5ISO3M [ [
2,0 – 2,9 2,0 0,29 – 2.0ISO2M [ [
2,0 – 4,8 3,0 0,29 – 2.0ISO3M [ [
3,0 – 4,3 2,8 0,42 – 27ER 3.0ISO2M [ [
Hệ mét ISO – Cắt ren ngoài Snap-Tap
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
39. Tiệnren–Hạtdao
39
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 16 4,0 2,5 0,21 – 22ER 16UN3M [
– 12 3,1 2,0 0,26 – 12UN2M [
UN – Cắt ren ngoài Snap-Tap
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
45. Tiệnren–Hạtdao
45
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 11 3,5 2,3 0,28 – 22NR 11W2M [ [
Whitworth, BSW – Cắt ren trong Snap-Tap
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
46. Tiệnren–Hạtdao
46
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 14 1,5 1,2 0,21 – 16ER 14BSPT [ [ 16EL 14BSPT [ [
– 11 1,5 1,2 0,30 – 11BSPT [ [ [ 11BSPT [ [
– 14 2,2 1,5 0,24 – 16ER 14BSPT-TT [
– 11 2,8 1,8 0,30 – 11BSPT-TT [
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 14 1,5 1,2 0,24 – 16NR 14BSPT [ [ [ 16NL 14BSPT [
– 11 1,5 1,2 0,30 – 11BSPT [ [ [ 11BSPT [ [
– 14 2,2 1,5 0,24 – 16NR 14BSPT-TT [
– 11 2,8 1,8 0,30 – 11BSPT-TT [
BSPT – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán dao ISO228/1 35 21 1959
xin xem trang ISO7/1
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
BSPT – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán dao ISO228/1 35 21 1959
xin xem trang ISO7/1
65-66, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
47. Tiệnren–Hạtdao
47
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 27,0 0,8 0,7 0,04 – 16ER 27NPT [
– 18,0 0,8 0,7 0,06 – 18NPT [ [ 16EL 18NPT [ [
– 14,0 1,5 1,1 0,07 – 14NPT [ [ [ 14NPT [ [
– 11,5 1,5 1,1 0,07 – 11.5NPT [ [ 11.5NPT [ [
– 8,0 1,6 1,1 0,09 – 8NPT [ [ 8NPT [ [
– 11,5 1,5 1,1 0,09 – 16ER 11.5NPT-A1 [ [
– 11,5 1,5 1,1 0,09 – 16ER 11.5NPT-A2 [
– 11,5 3,3 2,1 0,07 – 22ER 11.5NPT2M [
NPT – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ANSI B1.20.1 - 1983
xin xem trang
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
48. Tiệnren–Hạtdao
48
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 27,0 0,8 0,7 0,04 – 09NR 27NPT [
– 18,0 0,8 0,7 0,06 – 18NPT [
– 18,0 0,8 0,7 0,06 – 11NR 18NPT [
– 14,0 1,0 0,7 0,08 – 14NPT [
– 14,0 1,5 1,1 0,08 – 16NR 14NPT [ [ [ 16NL 14NPT [ [
– 11,5 1,5 1,1 0,09 – 11.5NPT [ [ 11.5NPT [ [
– 8,0 1,6 1,1 0,10 – 8NPT [ [ 8NPT [ [
– 11,5 1,5 1,1 0,09 – 16NR 11.5NPT-A1 [ [
– 14,0 1,5 1,1 0,08 – 16NR 14NPT-A2 [
– 11,5 1,5 1,1 0,09 – 11.5NPT-A2 [
– 8,0 1,6 1,1 0,10 – 8NPT-A2 [
– 11,5 3,3 2,1 0,05 – 22NR 11.5NPT2M [
NPT – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ANSI B1.20.1 - 1983
xin xem trang
65-66, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
09 5,560 9,6 2,40
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
49. Tiệnren–Hạtdao
49
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 27,0 0,8 0,7 0,04 – 16ER 27NPTF [
– 18,0 0,8 0,7 0,04 – 18NPTF [
– 14,0 1,5 1,1 0,05 – 14NPTF [
– 11,5 1,5 1,1 0,06 – 11.5NPTF [ [
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 18,0 0,8 0,7 0,04 – 11NR 18NPTF [
– 14,0 1,5 1,1 0,05 – 16NR 14NPTF [
– 11,5 1,5 1,1 0,06 – 11.5NPTF [ [ 16NL 11.5NPTF [
NPTF – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ANSI B1.4-1976
xin xem trang ANSI B1.20.3-1976
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
NPTF – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ANSI B1.4-1976
xin xem trang ANSI B1.20.3-1976
65-66, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
50. Tiệnren–Hạtdao
50
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 10 1,5 1,3 0,58 – 16ER 10RD [ [
– 8 1,5 1,3 0,73 – 8RD [ [
– 6 1,8 1,3 0,97 – 6RD [ [
– 6 2,5 2,0 0,97 – 22ER 6RD [ [ 22EL 6RD [ [
– 4 3,2 2,2 1,46 – 27ER 4RD [
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 10 1,5 1,3 0,51 – 16NR 10RD [ [
– 8 1,5 1,3 0,69 – 8RD [ [
– 6 1,8 1,3 0,87 – 6RD [ [
– 6 2,5 2,0 0,87 – 22NR 6RD [ [ 22NL 6RD [ [
– 4 3,2 2,2 1,31 – 27NR 4RD [ [
Round-DIN405 – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán, DIN405-1981
xin xem trang 7h/6h
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
27 15,875 27,0 6,15
Round-DIN405 – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán, DIN405-1981
xin xem trang 7H/6H
65-67, 71-74
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
51. Tiệnren–Hạtdao
51
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
1,5 – 0,8 0,9 – – 16ER 1.5TR [ [ 16EL 1.5TR [ [
2,0 – 1,5 1,3 – – 2.0TR [ [ 2.0TR [ [
3,0 – 1,6 1,3 – – 3.0TR [ [ 3.0TR [ [
4,0 – 2,5 2,0 – – 22ER 4.0TR [ [ 22EL 4.0TR [ [
5,0 – 2,3 2,0 – – 5.0TR [ [ 5.0TR [ [
6,0 – 3,2 2,5 – – 27ER 6.0TR [
7,0 – 3,2 – – – 20ER 7.0TR [ [
8,0 – 3,2 – – – 8.0TR [ [
9,0 – 5,0 – – – 26ER 9.0TR [ [
10,0 – 5,0 – – – 10.0TR [ [
12,0 – 5,0 – – – 12.0TR [ [
14,0 – 5,1 – – – 14.0TR [ [
TR-DIN 103 – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Biên dạng không toàn phần
Phạm vi cán, DIN103-1977
xin xem trang ISO2901/3-1977
61-64, 69-70, 75-76 7H/7e
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
20 12,700 20,0 6,30
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
52. Tiệnren–Hạtdao
52
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
1,5 – 0,8 0,9 – – 16NR 1.5TR [ [ 16NL 1.5TR [
2,0 – 1,5 1,3 – – 2.0TR [ [ 2.0TR [ [
3,0 – 1,6 1,3 – – 3.0TR [ [ 3.0TR [ [
4,0 – 2,5 2,0 – – 22NR 4.0TR [ 22NL 4.0TR [ [
5,0 – 2,3 2,0 – – 5.0TR [ 5.0TR [ [
6,0 – 3,2 2,5 – – 27NR 6.0TR [
7,0 – 3,2 – – – 20NR 7.0TR [ [
8,0 – 3,2 – – – 8.0TR [ [
9,0 – 5,0 – – – 26NR 9.0TR [ [
10,0 – 5,0 – – – 10.0TR [ [
12,0 – 5,0 – – – 12.0TR [ [
14,0 – 5,1 – – – 14.0TR [ [
TR-DIN 103 – Cắt ren trong Snap-Tap
Biên dạng không toàn phần
Phạm vi cán, DIN103-1977
xin xem trang ISO2901/3-1977
65-68, 71-74 7e/7H
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
20 12,700 20,0 6,30
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
53. Tiệnren–Hạtdao
53
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 16 0,8 0,9 – – 16ER 16ACME [
– 14 1,5 1,3 – – 14ACME [
– 12 1,5 1,3 – – 12ACME [ [
– 10 1,5 1,4 – – 10ACME [ [
– 8 1,5 1,3 – – 8ACME [ 16EL 8ACME [
– 6 2,5 2,0 – – 22ER 6ACME [ 22EL 6ACME [ [
– 5 2,3 2,0 – – 5ACME [ 5ACME [ [
– 4 3,0 2,5 – – 27ER 4ACME [ [ 27EL 4ACME [
– 3 3,2 – – – 20ER 3ACME [ [
– 2 5,0 – – – 26ER 2ACME [ [
ACME – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Biên dạng không toàn phần
Phạm vi cán dao, ANSI B1.5-1988
xin xem trang 3G
61-64, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
20 12,700 20,0 6,30
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
54. Tiệnren–Hạtdao
54
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 16 0,8 0,9 – – 16NR 16ACME [
– 12 1,5 1,3 – – 12ACME [
– 10 1,5 1,3 – – 10ACME [
– 8 1,5 1,3 – – 8ACME [ [
– 6 2,5 2,0 – – 22NR 6ACME [ [
– 5 2,3 2,0 – – 5ACME [ [ 22NL 5ACME [ [
– 4 3,0 2,5 – – 27NR 4ACME [ [
– 3 3,2 – – – 20NR 3ACME [ [
– 2 5,0 – – – 26NR 2ACME [
ACME – Cắt ren trong Snap-Tap
Biên dạng không toàn phần
Phạm vi cán dao, ANSI B1.5-1988
xin xem trang 3G
65-68, 71-74
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
20 12,700 20,0 6,30
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
55. Tiệnren–Hạtdao
55
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 12 1,5 1,5 – – 16ER 12STACME [
– 10 1,5 1,5 – – 10STACME [
– 8 1,5 1,8 – – 8STACME [ [
– 6 2,5 2,4 – – 22ER 6STACME [ [ 22EL 6STACME [ [
– 5 2,1 2,0 – – 5STACME [
– 4 2,8 2,6 – – 27ER 4STACME [ [
– 3 3,2 – – – 20ER 3STACME [ [
– 2 5,0 – – – 26ER 2STACME [ [
Stub-ACME – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Biên dạng không toàn phần
Phạm vi cán dao, ANSI B1.8-1988
xin xem trang 2G
61-64, 69-70, 75-76
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
20 12,700 20,0 6,30
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho
56. Tiệnren–Hạtdao
56
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 12 1,5 1,5 – – 16NR 12STACME [
– 10 1,5 1,5 – – 10STACME [
– 8 1,5 1,8 – – 8STACME [ [
– 6 2,5 2,4 – – 22NR 6STACME [ [
– 5 2,1 2,0 – – 5STACME [
– 4 2,8 2,6 – – 27NR 4STACME [ [
– 3 3,2 – – – 20NR 3STACME [
Stub-ACME – Cắt ren trong Snap-Tap
Biên dạng không toàn phần
Phạm vi cán dao, ANSI B1.8-1988
xin xem trang 2G
65-68, 71-74
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
20 12,700 20,0 6,30
22 12,700 22,0 4,71
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
57. Tiệnren–Hạtdao
57
Hạt dao
Bước
TPI
Kích thước theo mm
Mã
API
Côn
TPF r fc
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
t l3
Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
5 2,5 2,0 V040 3 0,508 1,016 22ER 5API404 [ [
4 2,5 1,9 V038R 2 0,965 1,651 4API386 [ [ [
5 3,2 2,2 V040 3 0,508 1,016 27ER 5API404 [ [
4 3,2 2,2 V038R 3 0,965 1,651 4API384 [ [ [
4 3,2 2,2 V038R 2 0,965 1,651 4API386 [ [ [
4 3,2 2,2 V050 3 0,635 1,270 4API504 [ [ [
4 3,2 2,2 V050 2 0,635 1,270 4API506 [ [ [
Hạt dao
Bước
TPI
Kích thước theo mm
Mã
API
Côn
TPF r fc
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
t l3
Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
5 2,5 2,0 V040 3 0,508 1,016 22NR 5API404 [ [
4 2,5 1,9 V038R 2 0,965 1,651 4API386 [ [ [
5 3,2 2,2 V040 3 0,508 1,016 27NR 5API404 [
4 3,2 2,2 V038R 3 0,965 1,651 4API384 [ [ [
4 3,2 2,2 V038R 2 0,965 1,651 4API386 [ [ [
4 3,2 2,2 V050 3 0,635 1,270 4API504 [ [ [
4 3,2 2,2 V050 2 0,635 1,270 4API506 [ [ [
API – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán dao, API spec. 7 - 1998
xin xem trang
61-63, 69-70, 75-76
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
22 12,700 22,0 4,71
27 15,875 27,0 6,15
API – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán dao, API spec. 7 - 1998
xin xem trang
65-67, 71-74
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
22 12,700 22,0 4,71
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho
58. Tiệnren–Hạtdao
58
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 10 1,5 1,5 0,38 – 16ER 10APIRD [ [
– 8 1,5 1,5 0,46 – 8APIRD [ [
– 10 3,7 2,4 0,38 – 22ER 10APIRD2M [
– 8 4,5 2,9 0,46 – 27ER 8APIRD2M [
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 10 1,5 1,5 0,38 – 16NR 10APIRD [ [
– 8 1,5 1,5 0,46 – 8APIRD [ [
– 8 4,5 2,9 0,46 – 27NR 8APIRD2M [
API RD – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Phạm vi cán dao, API spec. 5B - 1988
xin xem trang
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
27 15,875 27,0 6,15
API RD – Cắt ren trong Snap-Tap
Phạm vi cán dao, API spec. 5B - 1988
xin xem trang
65-68, 71-74
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
27 15,875 27,0 6,15
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
59. Tiệnren–Hạtdao
59
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Côn
TPF
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
– 6 2,5 2,2 – 2,17 3/4" 22ER 6VAM [ [
– 5 2,5 2,2 – 2,60 3/4" 5BUT2.5 [ [
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Côn
TPF
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
– 6 2,0 2,0 – 2,30 3/4" 22NR 6VAM [ [
– 5 2,0 2,0 – 2,76 3/4" 5VAM [ [
– 5 2,1 2,0 – 2,63 3/4" 5BUT2.5 [ [
VAM-API-BUTTRESS 2.5 – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Song song với côn
Phạm vi cán dao, Vallourec ST-D453.02.
xin xem trang API spec. 5B-1988
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
22 12,700 22,0 4,71
VAM-API-BUTTRESS 2.5 – Cắt ren trong Snap-Tap
Song song với côn
Phạm vi cán dao, Vallourec ST-D453.02.
xin xem trang API spec. 5B-1988
65-66, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
22 12,700 22,0 4,71
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
60. Tiệnren–Hạtdao
60
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 5 2,5 2,2 – 2,63 22ER 5BUT2.6 [ [
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao
Phải
Cấp độ phủ
Mã hạt dao
Trái
Cấp độ phủ
Hệ mét TPI t l3 r B
Được phủ Không phủ Được phủ Không phủ
CP200
CP300
CP500
H15
CP200
CP300
CP500
H15
– 5 2,1 2,0 – 2,63 22NR 5BUT2.6 [ [
API-BUTTRESS 2.6 – Cắt ren ngoài Snap-Tap
Song song với trục
Phạm vi cán dao, API spec. 5B-1988
xin xem trang
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
22 12,700 22,0 4,71
API-BUTTRESS 2.6 – Cắt ren trong Snap-Tap
Song song với trục
Phạm vi cán dao, API spec. 5B-1988
xin xem trang
65-66, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
22 12,700 22,0 4,71
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại
61. Tiệnren-Cándao,ngoài
61
Tiện ren - Cán dao, ngoài
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ kèm theo hàng
Ứng dụng Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
h b l1 f1 l3
16 CER 1616H16 16 16 100 16 20 0,2 16..
2020K16HD 20 20 125 20 30 0,4 16..
2525M16HD 25 25 150 25 30 0,7 16..
CEL 1616H16 16 16 100 16 20 0,2 16..
2020K16HD 20 20 125 20 30 0,4 16..
2525M16HD 25 25 150 25 30 0,7 16..
22 CER 2525M22HD 25 25 150 25 36 0,7 22..
CEL 2525M22HD 25 25 150 25 36 0,7 22..
Cán dao/
Kích thước
hạt dao
Đế cho hạt dao
loại S
Đế cho hạt dao
loại M*
Vít của đế/Chìa vặn* Đồ kẹp + Vít/ Chìa vặn Đồ kẹp Vít kẹp Lò xo Chìa vặn
...16 GX16-1 MX16-1 CS3507-T09P T09P-2 CSP16-T15P T15P-2 – – – –
...16HD GX16-1 MX16-1 CS3507-T09P T09P-2 – – CHD16 L85020-T15P S6912 T15P-7
...22HD NX22-1 MX22-1 CS4009-T15P T15P-2 – – CHD22 L86025-T20P S7616 T20P-7L
Cán dao dùng cho hạt dao -S Snap-Tap
Hạt dao, xin xem các trang 30, 32, 34-35, 38-39, 42, 43, 46,
47, 49, 50, 51, 53, 55, 57, 58, 59, 60
CER/L CER/L...HD
Kiểu hướng về bên phải
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của giá và danh sách hàng tồn hiện tại *Đặt hàng riêng