2. Xây dựng pháp luật
Hệ thống các ngành luật
Thực hiện PL và ADPL
Khái quát về PL
4
1
2
3
Nội dung chính
2
Pháp chế XHCN5
3. 1. Khái quát về pháp luật
Một số quan điểm phi
Mácxit
Quan điểm của Chủ
nghĩa Mác- Lênin
- PL không phải là
hiện tượng XH vĩnh
cửu và bất biến
- PL chỉ xuất hiện
khi XH loài người đã
phát triển đến 1 giai
đoạn nhất định
Thuyết Thần học
Thuyết Gia trưởng
Thuyết quyền tự nhiên
1.1. Khái niệm pháp luật
3
Thuyết Khế ước XH
Thuyết bạo lực
Thuyết Tâm lý
4. Nguồn gốc của pháp luật
( tiếp)
• XH CSNT không có pháp luật
QPXH
Phương tiện
nào được sử
dụng để trật
tự hóa xã hội?
Phương tiện
nào được sử
dụng để trật
tự hóa xã hội?
4
5. Thể hiện ý chí
chung, phù hợp
với lợi ích cộng
đồng
Nội dung thể hiện
tinh thần hợp tác,
bình đẳng
Chủ yếu được
thực hiện một
cách tự nguyện đồng
thời mang tínhcưỡng
chế mạnh mẽ.
Hình thức manh
mún, tản mạn,
cục bộ
1 2
4 3
Đặc điểm của quy phạm xã hội
5
6. - Tiền đề cho sự ra đời của pháp luật
- Chế độ tư hữu
- Sự phân hóa
giai cấp
-Ra đời từ trong lòng XH không có pháp
luật, PL hình thành bằng những phương
thức nào?
6
8. Hình thức pháp luật
Văn bản
QPPL
Tiền lệ
pháp
Tập quán
pháp
9. PL là hệ thống các quy tắc xử sự có
tính bắt buộc chung, do NN ban hành
hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện,
thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
nhằm điều chỉnh các QHXH phát triển
phù hợp với lợi ích của giai cấp mình,
là nhân tố điều chỉnh các QHXH
Định nghĩa
9
10. Các thuộc tính Tính giai cấp Giá trị xã hội
1.2. Bản1.2. Bản
chất củachất của
PLPL
11. 1.3. Các
thuộc tính
của PL
Có tính
bắt buộc
chung
Tính quyền
lực
11
Tính xác
định chặt
chẽ về mặt
hình thức
12. Tính giai
cấp của
pháp luật
Là ý chí của
giai cấp thống
trị
Mục đích điều chỉnh:
Bảo vệ lợi ích của
giai cấp thống trị.
Là hình thứcbiểu hiện pháplý của chuyênchính giai cấp
12
13. Giá trịGiá trị
xã hộixã hội
của PLcủa PL
Là sự điều hòa lợi ích giai cấp.
Phản ánh quy luật khách quan của
XH
Là công cụ nhận thức XH,
điều chỉnh các quá trình XH
Ngoài ra PL còn có tính dân tộc và
tính mở. 13
14. + Bảo vệ lợi ích giai cấp cầm quyền.
+ Bảo vệ đời sống cộng đồng.
Chức năng
bảo vệ
Chức năng
điều chỉnh
+ Điều chỉnh tĩnh.
+ Điều chỉnh động.
1.4.1.Chức năng của pháp luật
1.4. Chức năng, vai trò,
nguyên tắc của PL
14
15. Đối với
nhà nước
Đối với
kinh tế
Đối với QH
quốc tế
Là cơ sở giữ vững an ninh CT, trật
tự an toàn XH
Là cơ sở để xây dựng và hoàn
thiện bộ máy nhà nước XHCN
Thực hiện nền DC XHCN, phát huy
quyền lực nhân dân, bảo đảm CB XH
Bảo đảm thực hiện tổ chức, quản
lý KT, xây dựng CSVC của CNXH
1.4.2
Vai trò
của PL
XHCN
Góp phần tạo dựng những quan
hệ mới
Tạo môi trường cho việc thiết lập các
mối QH hợp tác và phát triển
Đối với
xã hội
16. 1.4.3. các nguyên tắc cơ bản
của pháp luật XHCN
Các nguyên
tắc chung
Các nt pháp lý cơ
bản đặc thù
-Nhóm nt KT cơ bản
- Nhóm nt CT cơ bản;
- Nhóm nt XH cơ bản;
- Nhóm nt đạo đức, tư tưởng và văn hóa
- Nt phản ánh ý chí, nguyện vọng của nhân dân
- Nt bảo đảm tính kịp thời, đồng bộ, phù hợp của HTPL
- Nt mọi công dân đều bình đẳng trước PL
- Nt pháp chế XHCN 16
17. • 2.1. Khái niệm
Là hoạt động của các CQNN, những
người có thẩm quyền, tổ chức CT, tổ chức
CT-XH được trao quyền, nhằm soạn thảo
và ban hành các đạo luật và những
VBQPPL khác, thực chất để thực hiện
quyền LP và lập quy
2. Xây dựng pháp luật
17
18. Các nguyên tắc xây
dựng PL
Là những tư
tưởng nền tảng
chỉ đạo quá trình
xây dựng PL
Bảo đảm sự lãnh đạo
của Đảng
Khách quan
Dân chủ hóa
Bảo đảm pháp chếBảo đảm pháp chế
Bảo đảm quyền lực của
nhân dân
19. 2.2. Hệ thống văn bản QPPL
Văn bản QPPL
Là VB do CQNN ban hành hoặc phối hợp
ban hành theo thẩm quyền, hình thức, trình
tự, thủ tục được quy định trong Luật này
hoặc trong Luật ban hành VB QPPL của
HĐND, UBND, trong đó có quy tắc xử sự
chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được NN
bảo đảm thực hiện để điều chỉnh các QHXH.(
Điều 1 Luật BHVBQPPL)
19
20. Đặc điểmĐặc điểm
VB QPPLVB QPPL
Do CQNN có
thẩm quyền
ban hành hoặc
phối hợp ban
hành
Nội dung
chứa đựng
những
QPPL
Được áp
dụng nhiều
lần trong
cuộc sống
20
Tên gọi, trình
tự thủ tục ban
hành theo quy
định của luật
21. Các loại văn bản QPPL
• Phân biệt theo hiệu lực pháp lý
* Văn bản luật
* Văn bản dưới luật
. Phân biệt theo chủ thể ban hành
21
22. Đặc điểm HT văn bản QPPL
QH
UBTVQH
CTN
HĐND, UBND
HP
Luật
Pháp lệnh
Lệnh, QĐ
NQ, QĐ, CT
- Hệ thống văn bản QPPL phù hợp với hệ thống cấu trúc
của pháp luật.
- Hệ thống văn bản QPPL mang tính thứ bậc
Hiệu
lực
pháp
lý
Quan hệ xã hội
22
23. 2.3. Các giai đoạn xây dựng pháp
luật
Đề xuất
Sáng
kiến,yêu
cầu
Soạn
thảo dự
án văn
bản
pháp
luật.
Thảo
luận,
thông
qua dự
án
VBPL
Công
bố
VBPL
23
24. 2.4. Hệ thống hóa pháp luật
Là việc sắp xếp, chấn chỉnh các quy
phạm pháp luật theo một hệ thống
thống nhất nhằm khắc phục những hạn
chế của hệ thống pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật
24
25. Tạo ra một HTPL cân đối, hoàn chỉnh,
thống nhất, đề cao vai trò các đạo luật
Mục đích
của hệ
thống hóa
pháp luật
Khắc phục tình trạng lỗi thời, mâu
thuẫn, thiếu sót của HTPL
Làm nội dung PL phù hợp đời
sống, hình thức rõ ràng, dễ hiểu,
tiện lợi
25
26. Sắp xếp
các
VBQPPL,
các QPPL
theo một
trình tự
nhất định
Là hoạt động của
CQNN có thẩm
quyền:Tập hợp các VB
đã có theo một trình tự
nhất định, loại bỏ QP lỗi
thời, mâu thuẫn, chế
định thêm những QP
mới sửa đổi các QP
hiện hành, nâng cao
hiệu lực pháp lý của
chúng…
Các hình thức hệ thống hóa PL
Tập hợp
hóa
Pháp điển
hóa
26
27. 3. Các
ngành
luật
Luật Hiến pháp
Luật Tố tụng hình sự
Luật Tố tụng dân sự
Luật Hôn nhân và gia đình
Luật Hình sự
Luật Dân sự
Luật kinh tế
Luật Hành chính
Luật tài chính
Luật ngân hàng
Luật Lao động
Luật đất đai
Luật quốc tế
Tư pháp quốc tế
27
28. 4. Thực hiện PL và áp
dụng PL
• 4.1. Thực hiện pháp luật
Là hoạt động có mục đích làm cho những
quy định PL trở thành hoạt động thực tế
của các cá nhân, CQ, tổ chức
28
29. Các hình thức thực hiện
PL
• Tuân thủ PL
• Thi hành PL
• Sử dụng PL
• Áp dụng PL
29
30. 4.2. Áp dụng PL
Khi:
• Cần áp dụng các biện pháp cưỡng chế
đối với đối tượng VP hoặc trường hợp
khẩn cấp
• Khi quyền và nghĩa vụ chủ thể không mặc
nhiên phát sinh nếu ko có sự can thiệp
của CQNN, người có thẩm quyền
• Khi phát sinh tranh chấp mà các bên
không tự giải quyết được
• Một số quan hệ NN thấy cần phải tham
gia để kiểm tra, giám sát, thanh tra 30
31. Các giai đoạn ADPL
Phân tích
vụ việc
Lựa
chọn
QP
Ra quyết
định ADPL
Tổ chức
thực hiện
QĐ
31
32. 5. Pháp chế XHCN
• 5.1. Khái niệm
Pháp chế là những yêu cầu, đòi hỏi các
CQNN, các tổ chức KT, tổ chức XH, đơn vị
vũ trang nhân dân và mọi công dân phải
tuân thủ, chấp hành, thực hiện đúng đắn,
nghiêm chỉnh PL trong mọi hoạt động, hành
vi xử sự của mình, đồng thời phải không
ngừng đấu tranh phòng ngừa, chống các tội
phạm và VPPL, xử lý nghiêm minh mọi
VPPL
32
33. 5.2. Yêu cầu của pháp chế
- PL phải được nhận thức và thực hiện thống nhất
- Hệ thống VB phải phù hợp, thống nhất
-PL phải được thực hiện trong thực tế
-Mọi chủ thể đều bình đẳng trong thực hiện PL
-VP đều bị xử lý
-Các CQNN có trách nhiệm bảo đảm thực hiện mọi
quyền CD
-Xử lý kịp thời, nghiêm minh mọi hành vi VPPL
Bảo đảm tính thống nhất của PC
Các chủ thể có nghĩa vụ thực hiện PL
Bảo đảm quyền CD, Xử lý nghiêm VPPL
34. 5.3
Tăng
cường
PC
Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực
hiện PL
Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực
hiện PL
Đấy mạnh công tác xây
dựng PL
Đấy mạnh công tác xây
dựng PL
Xử lý nghiêm minh
mọi VPPL
Xử lý nghiêm minh
mọi VPPL
Kiện toàn các CQ
QLNN và tư pháp
Kiện toàn các CQ
QLNN và tư pháp
Tổ chức tốt công tác
thực hiện PL
Tổ chức tốt công tác
thực hiện PL
Sự lãnh đạo của
Đảng đối với công
tác pháp chế
Sự lãnh đạo của
Đảng đối với công
tác pháp chế