2. • Tổng quan phần mềm LẠC VIỆT AccNet 2004
• AccNet 2004: Nâng cao năng lực quản trị doanh
nghiệp.
• Các lợi ích chính mà AccNet mang lại:
– Thân thiện với người dùng.
– Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu
– Hỗ trợ việc ra quyết định nhanh chóng.
– Tiết giảm chi phí/tăng doanh thu.
– Theo chuẩn mực quốc tế, phù hợp với Việt Nam.
• Hỏi & đáp
3. Tăng
trưởng
50%/năm
Hơn 5.000 người đang
sử dụng
• Hỗ trợ 04 ngôn ngữ: Anh – Việt – Hoa – Nhật.
• Thiết kế thích hợp cho nhiều mô hình doanh nghiệp từ vừa và nhỏ đến
công ty lớn – số người dùng từ 05 đến 200 người dùng.
• Nhiều giải thưởng uy tín – Phần mềm ưa chuộng nhất Đông Dương 2006.
4. Hệ thống phân tích
dữ liệu thông minh
LV AccNet
7.1
Cải tiến
tốc độ
4.1
Hệ thống
kế toán mới
3.1
AccNet BIS
Thuế
GTGT
Đa ngôn ngữ
Đa tiền tệ
Đa cấp, đa chi nhánh
I-1995 II-1997 IV-1998 I-2000 I-2002 III-2004
New
Sức mạnh trên SQL Server
Bổ sung nhiều tính năng
quản trị, SOP, POS
II-2008
Quản trị doanh nghiệp
toàn diện
Tài chính – Kế toán
5. Nợ phải trả
Account payables
Nợ phải thu
Account Receivables
Quản lý tồn kho
Inventory
Phân tích chi phí/Giá thành
Cost Analysis
Kế toán tổng hợp
General Ledger
Hệ thông tin lãnh đạo
Executive Information System
Quản lý điểm bán lẻ
Point Of Sale - POS
Quản lý Bán hàng
Sale Order Processing - SOP
Tính lương/Chấm công
Payroll/TMS
Tài sản cố định
Fixed Assets
Báo cáo từ xa
Remote Reporting
Hợp nhất dữ liệu đa cấp
AccNet Consolidation
Hệ thống phân tích tài chính
AccNet BIS – Business Intelligence System
Quản lý tiền/Ngân sách
Cash/Budget Management
6. Người ra quyết định
Nhu cầu
thông tin
ĐO LƯỜNG
Thực hiện qua
ghi chép
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Phụ thuộc nhiều vào
Cung cấp
thông tin
XỬ LÝ
Thực hiện lưu
trữ và tính toán
dữ liệu
THÔNG TIN
Thực hiện qua
báo cáo
KHẢ NĂNG QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN
7. Cải tiến tổ chức bằng khả năng cung cấp công cụ
phân tích dữ liệu kinh doanh chính xác, nhanh
chóng đến mọi nhân viên giúp họ vững tin ra
quyết định mau chóng.
Thông tin
chính xác
Thông tin
Kịp thời
Đúng
khuôn dạng
Công ty
tốt hơn
Cung cấp khả năng truy xuất dữ liệu
vô tận chính xác, kịp thời.
Xem dữ liệu nhiều chiều, đào sâu từ
tổng hợp đến chi tiết.
Kết nối với bộ phần mềm văn phòng
Microsoft Office.
8. • Giao diện nhanh làm quen và dễ dàng sử dụng
• Nâng cao khả năng quản trị hàng tồn kho.
• Tăng cường khả năng quản lý công nợ.
• Hỗ trợ khả năng phân tích chi phí giá thành.
• Có khả năng tạo báo cáo động từ báo cáo có
sẵn.
• Số lượng báo cáo vượt trội so với PM khác
• Vượt trội với hệ thống thông tin lãnh đạo
9. • Giao diện nhập liệu thống nhất, có chế độ cảnh
báo khi nhập liệu bằng màu sắc.
• Kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ khi lưu.
• Tiện ích tìm kiếm độc đáo.
• Truy vấn dữ liệu từ tổng hợp đến chi tiết.
• Rút ngắn thời gian nhập liệu khi tự động điền số
tiền.
10. • Tự động định khoản khi mua bán hàng hóa: Các
tài khoản phải trả, phải thu, hàng tồn kho, doanh
thu, giá vốn, thuế XNK, thuế GTGT, thuế TTĐB,
chi phí được khai báo trước cho từng mặt hàng.
• Tự động tính ra thành tiền dựa trên số lượng và
đơn giá nhập vào.
• Tự động tính ra số tiền thuế GTGT, thuế TTĐB,
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu dựa trên số %
đã khai báo cho từng mặt hàng.
11. • Khả năng quản lý tồn kho theo nhiều cấp:
– Cấp 1: Tổng kho
– Cấp 2: Kho
– Cấp 3: Ngăn kệ (BIN)
– Cấp 4: Tài khoản
– Cấp 5: Mã vật tư
– Cấp 6: Số lô (Lot number)
– Cấp 7: Số Sêri (Serial number)
• Tăng khả năng kiểm soát tồn kho với tính năng
quản lý tồn kho theo lô và theo số sêri.
– In báo cáo tồn kho theo lô, theo số sêri.
– Theo dõi hạn bảo hành, hạn sử dụng và hạn bảo quản của
từng lô, và từng số sêri.
12. • Cung cấp nhiều lựa chọn phương pháp tính giá vốn
hàng tồn kho: bình quân gia quyền, nhập trước xuất
trước (FIFO), nhập sau xuất trước (LIFO), thực tế
đích danh.
• Mỗi mặt hàng tồn kho có thể chọn áp dụng một
phương pháp tính giá tồn kho khác nhau.
• Quản lý vật tư mua – bán – tồn kho theo nhiều đơn
vị tính khác nhau.
• Xử lý tự động việc tính toán và phân bổ chi phí mua
hàng vào giá vốn hàng mua.
• Tính tuổi hàng tồn kho
13.
14. • Xác định công nợ theo hợp đồng, công trình, đề
án.
• Lựa chọn phương pháp theo dõi công nợ theo
từng tài khoản: Tổng hợp theo đối tượng hay chi
tiết theo hoá đơn.
• Tính tuổi nợ phải thu, phải trả.
Tính thưởng, phạt nợ phải thu, phải trả quá hạn.
15.
16. • Theo dõi doanh thu, chi phí, xác định kết quả lãi lỗ
theo hợp đồng, công trình, đề án.
• Phân tích chi phí theo trung tâm chi phí, mục phí.
• Xác định kết quả kinh doanh theo phòng ban, bộ
phận, loại hình hoạt động.
• Tự động sinh ra các bút toán kết chuyển chi phí và
phân bổ chi phí định kỳ theo nguyên tắc người dùng
định nghĩa cho từng loại bút toán. Căn cứ phân bổ
chi phí áp dụng linh hoạt.
• Hỗ trợ việc tính giá thành thực tế.
17.
18. • Quản lý tiền đa nguyên tệ.
• Công cụ lập dự toán ngân sách cho việc thu chi
tiền, in báo cáo so sánh giữa phát sinh thực tế
với số kế hoạch theo từng tháng, quý, năm.
• Lập dự toán về doanh thu, chi phí. In các báo
cáo so sánh chênh lệch giữa số kế hoạch và số
thực tế phát sinh.
19.
20. • Cung cấp 23 chỉ tiêu quan trọng về đánh giá tình
hình tài chính doanh nghiệp, bao gồm:
– Phân tích hiệu quả của hoạt động kinh doanh
– Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
– Tình hình đầu tư và cơ cấu vốn kinh doanh
• Các chỉ tiêu được thể hiện dưới dạng so sánh
giữa các kỳ, giữa các quý và giữa các năm.
• Báo cáo dạng biểu đồ.
21.
22. • AccNet BIS (Business Inteligence Solution).
Database AccNet
Other Application
Extractionaction
Transformation
Loading
OLAP CUBE
Data warehouse
Business Users
Người dùng tự “chế biến” báo cáo phân tích, với số lượng “vô tận”,
bằng thao tác “kéo - thả” đơn giản.
23. • Báo cáo phân tích so sánh theo thời gian
• Báo cáo dạng biểu đồ
• Khả năng Drill-down và Drill-through số liệu từ tổng hợp đến chi tiết.
24. Thông qua Web Browser, cho phép người dùng ở
xa có thể truy cập đến mọi dữ liệu của hệ thống
tài chính, bán hàng, kinh doanh, sản xuất, điều
hành …. giúp nhà lãnh đạo doanh nghiệp:
Nắm bắt kịp thời tình hình hoạt động SXKD
của doanh nghiệp nhằm đưa ra quyết định
chính xác, kịp thời.
Phân tích dữ liệu nhiều chiều, kết hợp biểu
đồ trực quan.
So sánh kế hoạch với thực hiện
So sánh cùng kỳ, …
25.
26. • Giao diện trực quan, tổ chức nhóm theo phân
hệ và theo loại chức năng: nhập liệu, báo cáo,
xử lý.
• Nhắc nhở nhập liệu bằng màu sắc.
• Màn hình nhập liệu chi tiết thông minh, chỉ hiển
thị những cột thông tin cần thiết cho nhập liệu.
• Khả năng tự sửa đổi giao diện: màu sắc và font
chữ.
• Đa tác vụ: mở nhiều cửa sổ làm việc cùng lúc.
27. • Sức chứa số liệu rất lớn (~ 1.024 GB).
• Tăng tính sẵn sàng, cho phép sao lưu động
trong khi cơ sở dữ liệu vẫn đang sử dụng.
• Xử lý dữ liệu tại máy chủ (server-based
processing) giảm các tắc nghẽn dữ liệu trên
mạng, tăng tốc độ xử lý.
• Tính linh hoạt, dễ cập nhật các cải tiến của phần
mềm đa lớp: lớp Client, lớp Database và lớp
ứng dụng COM+ service
28. • Theo tiêu chuẩn kế toán quốc tế (IAS) - Phù hợp với quy định
Hệ thống kế toán Việt Nam (VAS).
• Nhiều tuỳ chọn hệ thống giúp đáp ứng yêu cầu của nhiều loại
hình doanh nghiệp và lĩnh vực ngành nghề khác nhau.
• Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Việt – Anh – Hoa – Nhật.
• Nhiều hình thức xuất – nhập dữ liệu, giao tiếp với các ứng
dụng khác như Excel, Access.
• Sử dụng tiếng Việt Unicode thống nhất.
• Bảo mật nghiêm ngặt, phân quyền người dùng chi tiết đến
từng chức năng
• Giải pháp phần mềm đồng bộ, đảm bảo tính ổn định và dễ
dàng nâng cấp, cập nhật khi có thay đổi luật định.
29. • Truy vết tất cả các thao tác trên dữ liệu.
• Có thể kiểm tra ai làm gì, trên dữ liệu gì, lúc nào,
trên máy nào, …
• Tất cả thao tác thêm, sửa, xoá dữ liệu, … đều
được hệ thống ghi lại thông tin giúp quản trị hệ
thống kiểm soát dữ liệu.
30. Hợp nhất báo cáo tài chính
Hợp nhất báo cáo quản trị
• Cho phép nhập liệu phát sinh phân tán ở nhiều địa điểm làm việc khác nhau.
• Cung cấp báo cáo cho cấp từng đơn vị thành viên và cấp toàn công ty.
31. Internet
Tổng công ty
Máy chủ CSDL
Người dùng VP
Người dùng di động
Máy chủ
Web
Người dùng Web
Công ty A
Công ty B
Công ty …
Các công ty thành viên
32. Định hướng
Envisioning
Hoạch định
Planning
Phát triển
Developing
Ổn cố
Stabilizing
Chuyể̉̉̉
n giao
Deployment
Mục tiêu dự án
Phạm vi dự án
Thời hạn đề án
Xác định rủi ro
Lịch trình đề án
Vai trò và trách
nhiệm
Nguồn lực
Chính sách
quản trị
Yêu cầu tính
năng
Chuẩn bị phần
cứng
Triển khai phần
mềm
Hướng dẫn sử
dụng
Xây dựng hệ
thống dữ liệu,
kịch bản thử
nghiệm
Kiểm nghiệm
tính năng
Viết thủ tục
Duyệt hệ thống
Khắc phục sự
cố
Vận hành hệ
thống
Chuyển giao
qui trình
Đào tạo người
dùng
Quy trình triển khai – chuyển giao giải pháp theo LSF.
35. Thông tin liên hệ:
Huỳnh Đức Tùng
Trung tâm Giải pháp Quản trị Doanh nghiệp - ERP
CN CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC LẠC VIỆT
36 Hàm Nghi, Q. Thanh Khê, TP Đà Nẵng
Tel: 0511.3653747 - Fax: 0511.3652567
HP: 0983.29.68.29
Email: hdtung@lacviet.com.vn
Website: www.lacviet.com.vn
http://www.lacviet.com.vn