Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn nghiên cứu khoa học với đề tài: Nghiên cứu khả năng xử lý Cod của nước ô nhiễm bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2, cho các bạn làm luận văn tham khảo
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
Khả năng xử lý Cod của nước ô nhiễm bằng xúc tác quang hóa
1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ COD
CỦA NƢỚC Ô NHIỄM BẰNG HỆ XÖC TÁC QUANG HÓA TiO2
M S T I: CS2012-27
CHỦ NHI M T I: TS. PH M NGUY N KIM TUY N
TP. HỒ CHÍ MINH, 09/2013
2. Tom t t
i
TÓM T T
n ứ
POP - Persistent Organic Pollutants)
c (COD - C O D
T O2. C ứ
T O2
ứ UV,
V . N
ứ kali hydrophtalat, phenol, anilin, acid acetic. B
ứ
T ủ ứ , P H – Củ C
. K ứ COD ủ
200 th ứ
ò 3 , 2g TiO2/1l
ứ , TiO2 ủ M ứ quang ho
UV. H
. C ò
ò . C
.
o u tr n qu n t 2 p t u p n u n
t ả n r r v n t ả n nu o
3. Tom t t
ii
ABSTRACT
This work reports the research on using TiO2 photocatalytic system to treat
persistent organic pollutants (POPs) base on chemical oxygen demand (COD) in
waste water. The study was carried out on two kinds of wastewater sources, which
were the synthetic organic compounds (potassium hydrogen phtalate, phenol,
aniline, ethanol and acetic acid) and the actual wastewaters (market, rubbish and
swine wastewaters) and five different types of TiO2 in three radioactive conditions
(UV, Vis and dark). The results showed that TiO2 photocatalytic system was able to
handle POPs in waste water (fixed COD concentration, 200 ppm). Among UV, Vis
and dark systems, the activity of TiO2 catalyst in UV system was the best. The TiO2
catalyst concentration and reaction time met the optimum condition at 2 g/l and 3
hours, respectively. The TiO2 Merck catalyst had the highest activity among five
different types of TiO2 catalyst. The aromatic organic compounds were treated
easier than the non ones. The organic acid compound treatment was better than the
base substances.
Keywords: TiO2 photocatalytic system, persistent organic pollutants (POPs),
market, rubbish and swine wastewaters.
4. Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t
iii
MỤC LỤC
T M T T .................................................................................................................. i
ABSTRACT .............................................................................................................. ii
MỤC LỤC................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HI U V CHỮ VI T T T ............................................... v
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................... 3
1.1. T NH CẤP THI T ....................................................................................... 3
1.2. CÁC QUÁ TRÌNH OXY HÓA NÂNG CAO AOPs .................................. 6
1.2.1. G ..................................................................................... 7
1.2.2. C •
OH ....................................................... 8
1.2.3. P 8
TỔNG QUAN VỀ QUÁ TR NH QUANG XÖC TÁC TiO2 ................... 10
1.3.1. T ẫ T O2 ............................................................... 10
1.3.1.1. T ............................................................................... 10
1.3.1.2. T ........................................................................... 13
1.3.2. Ứ ụ ủ T O2 ................................................................................... 13
1.3.3. C T O2 ............................... 14
1.3.3.1. Nguyên lý quá trình quang hóa xúc tác trên TiO2 ......................... 14
1.3.2.2. C T O2 ............... 18
1.3.2.3. C ủ T O2 .......Error!
Bookmark not defined.
1.3.2.4. T O2 ụ ẫ Error!
Bookmark not defined.
1.3.2.5. N UV ....................... Error! Bookmark not defined.
ÁP DỤNG CÁC AOPs XÖC TÁC TiO2 TRONG XỬ LÝ NƢỚC THẢI
.............................................................................................................................. 21
5. Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t
iv
1.4.1. V ò ủ AOP ............................................. 21
1.4.2. Á ụ AOP T O2 ............................ 22
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM ........................................................................... 25
2.1. V T LIỆU XÖC TÁC TiO2 ....................................................................... 25
2.2. CÁC LOẠI NƢỚC THẢI NGHIÊN CỨU............................................... 26
2.2.1. N ............................................................................... 26
2.2.1.1. Kali hydrophtalat KHP ................................................ 27
2.2.1.2. Phenol ............................................................................................. 27
2.2.1.3. Anilin .............................................................................................. 28
2.2.1.4. Etanol .............................................................................................. 28
2.2.1.5. A K A ..................................................... 29
2.2.2. N ...................................................................................... 30
2 MÔ H NH TH NGHIỆM ........................................................................ 30
2 DỤNG CỤ TH NGHIỆM ......................................................................... 32
2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................. 32
2.5.1. C ẫ ............................................................................................ 32
2.5.2. T ................................................................................ 32
CHƢƠNG III: K T QUẢ VÀ THẢO LU N .................................................... 34
ẢNH HƢỞNG CỦA NỒNG ĐỘ TÁC CHẤT......................................... 34
2 THỜI GIAN PHẢN ỨNG .......................................................................... 35
ẢNH HƢỞNG CỦA HÀM LƢ NG CHẤT XÖC TÁC TiO2 ............... 36
ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT T NH CÁC LOẠI TiO2 KHÁC NHAU ... 38
ẢNH HƢỞNG CỦA BẢN CHẤT TÁC CHẤT Ô NHIỄM .................... 49
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN BỨC XẠ ............................................ 50
ẢNH HƢỞNG CỦA O ONE CÓ TRONG Đ N UV-C ........................ 50
CHƢƠNG IV: K T LU N – KI N NGHỊ ........................................................ 52
K T LU N ................................................................................................. 52
2 KI N NGHỊ ................................................................................................ 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 54
6. Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VI T T T
λ B c sóng ánh sáng
Aacetic Dung d ch axít acetic có n COD 200ppm
Aads Ch t nh n t
Anilin Dung d ch Anilin có n COD 200ppm
AOPs
Các quá trình oxy hóa nâng cao - Advanced Oxidation
Processes
BOD Nhu c u oxy sinh h c - Biological Oxygen Demand
c V n t c ánh sáng
CB Vùng dẫn của ch t bán dẫn
2TiOC H ng xúc tác
COD Nhu c u oxy hóa h c – Chemical Oxygen Demand
Dads Ch n t
e-
n t vùng dẫn
Eg ng vùng c m
Etanol Dung d u etylic có n COD 200ppm
h H ng s Planck
h+
Lỗ tr ng trong vùng hóa tr
k H ng s t ph n ứng
K H ng s h p phụ
K’
H ng s t bi u ki n của quá trình quang hóa
KHP Potassium hydrogen phthalate có n COD 200ppm
NRR N c r P c Hi p – Củ Chi
NTC N c th i ch u m i Nông s n th c ph m Thủ ức
NTH N c th
Phenol Dung d ch phenol có n COD 200ppm
POPs Ch t h n, khó phân hủy sinh h c - Persistant Organic
7. Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t
vi
Pollutants
pzc n tích zero - Point of zero charge
SS Ch t rắ ng – Suspended Solid
Ti-M TiO2 Merck
Ti-M500 TiO2 Merck nung s c nhi 5 5000
C
Ti-M950 TiO2 Merck nung s c nhi 5 9500
C
Ti-MKF TiO2 Merck bi n tính v i KF
Ti-T TiO2 Trung Qu c
UV Ánh sáng c λ = 200 – 400nm)
Ν T n s
VB Vùng hóa tr của ch t bán dẫn
Vis Ánh sáng kh ki λ = 400 – 700nm)
8. Danh muc bang
vii
DANH MỤC BẢNG
TT Tên bảng Trang
01 B 1.1. G 4
02 B 1.2. K ủ 6
03 B 1.3. P ứ •
OH ủ 9
04 B 1.4. P 10
05 B 1.5. M ủ T O2 11
06 B 2.1. K ẫ T O2 ụ 32
07 B 2.2. C ụ ụ 39
9. Danh muc hinh
viii
DANH MỤC H NH
TT Tên hình Trang
01 Hình 1.1. C R 12
02 Hình 1.2. C A 12
03 Hình 1.3. C B 13
04 Hình 1.4. C ứ ụ ủ T O2 14
05 Hình 1.5. S ủ T O2 19
06 Hình 2.1. C ủ KHP - Potassium hydrogen phtalate 34
07 Hình 2.2. C ủ P 35
08 Hình 2.3. C ủ 35
09 Hình 2.4. C ủ 36
10 Hình 2.5. C ủ 36
11 H 2.6. M ủ UV, V 38
12 Hình 2.7. T è V 38
13 Hình 3.1. Ả ủ COD ứ 41
14
Hình 3.2. K ứ ủ ẫ KHP 0,5
Ti-M
42
15
Hình 3.3. Ả ủ ứ
ẫ KHP
44
16
Hình 3.4. Ả ủ ứ
ẫ NRR
44
17
H 3.5. B ứ ủ T O2 ẫ
KHP
45
18
H 3.6. B ứ ủ T O2 ẫ
NTC
46
19
H 3.7. B ứ ủ T O2 ẫ
NRR
47
10. Danh muc hinh
ix
20
H 3.8. B ứ ủ T O2 ẫ
NTH
47
21
H 3.9. B ứ
khác nhau
49
22
Hình 3.10. Ả ủ è UV-C ứ O
ứ
51
11. Phân m âu
1
MỞ ĐẦU
C ,
ủ
ủ tinh chúng ta. T
. C ,
,
(POPs - Persistent Organic Pollutants)
ủ
.
C uá trình oxy hóa nâng cao (AOPs – Advanced Oxidation Processes)
•
OH é 2,8V
POPs ò . AOP
ứ . T AOP
ứ ụ . ủ
ứ ,
, ,
, ụ UV
ứ . quá trình
quang xúc tác trên TiO2 AOP ,
T O2 , ,
, H ụ . Quá trình quang xúc tác trên
n TiO2 ứ
. M , quá trình quang hóa xúc tác trên TiO2
“ ” ụ ứ UV-A nên
có ụ ứ ẵ ủ . N
ứ
12. Phân m âu
2
T O2, “ Nghiên cứu khả năng xử lý c nước ô nhiễm
bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2” .
T ủ , ứ ủ
T O2 POP
COD
T ủ ứ , P H – Củ C . B
,
,
baz , ò ủ quang
xúc tác TiO2 trên hai . TiO2 dùng trong quá trình quang xúc tác
TiO2 là TiO2 . N TiO2
TiO2 T Q T -T), TiO2 Merck (Ti-M), TiO2 M KF T -
MKF), TiO2 Merck 500 9500
C T -M500 T -
M950). C ứ T O2
UV, V . N , ứ
ứ , ,
ủ , ứ
, H ủ .
13. Chương 1: Tông quan
3
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. T NH CẤP THI T
T ứ é
, . N
ủ ,
ứ ;
, , ,
ủ . H
, ỏ ,
, , ủ . T
, V N ,
ụ , 4 - 5 / . ,
, , ,
ò , , .
ủ – P
Organic Pollutants - POP . POP – g
ủ ,
, ẫ
. N ứ ỏ , ,
tác nhân gâ , , , , ,
ủ ẫ . N C
Q S V N . Công
S ỏ 12 POP
ỏ . C 8
A , C , DDT, D , E , H ,
M T . H H
P B PCB .
14. Chương 1: Tông quan
4
C S 2 ụ
ủ P D F . ra trong quá
C
[39]
.
Bảng 1. Giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc mặt
STT Thông số
Đơn
vị
Giá trị giới hạn
A B
A1 A2 B1 B2
Hó chất bảo vệ thực vật hlor hữu cơ
1 Aldrin + Dieldrin μ / 0,002 0,004 0,008 0,01
2 Endrin μ / 0,01 0,012 0,014 0,02
3 BHC μ / 0,05 0,1 0,13 0,015
4 DDT μ / 0,001 0,002 0,004 0,005
5
Endosulfan
(Thiodan)
μ / 0,005 0,01 0,01 0,02
6 Lindan μ / 0,3 0,35 0,38 0,4
7 Chlordane μ / 0,01 0,02 0,02 0,03
8 Heptachlor μ / 0,01 0,02 0,02 0,05
Hó chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ
9 Paration μ / 0,1 0,2 0,4 0,5
10 Malation μ / 0,1 0,32 0,32 0,4
Hó chất trừ cỏ
11 2,4D μ / 100 200 450 500
12 2,4,5 T μ / 80 100 160 200
13 Paraquat μ / 900 1200 1800 2000
Ở V N , ứ PCB 19.000 , ủ
. T 2003
15. Chương 1: Tông quan
5
160.000 ỗ , 130.000 , 21.000
ủ , ỡ , 8.600
. N ,
f ủ ụ 72 ỏ
ỳ 1961 – 1971 [1,2,38]
. D ủ
ứ ỏ , ụ
é p.
H , V N ắ ,
ụ QCVN 08:2008/BTNMT – Q ỹ
– b 1.1.
H , C , ẻ
. T ứ
ụ : f ,
, . N ,
f ẽ ,
ụ
. M , ủ
cá é Giardia và Cryptosporidium ẫ
C . C ,
C ắ
[2]
. H ,
2030 ẽ ,
ụ
ụ .
C ứ
ụ ụ ụ
. N :
cô , , ứ
16. Chương 1: Tông quan
6
ủ
nâng cao.
1.2. CÁC QUÁ TRÌNH OXY HÓA NÂNG CAO AOPs
C ủ
•
OH . G
ủ ,
: CO2, H2O .
K ủ
ắ ứ 1.2. N
•
OH ủ 2,05
C 1,52 ủ [8,25]
.
Bảng 2. Khả năng oxy hóa của một số tác nhân oxy hóa [8,25]
STT Tác nhân oxy hóa Thế oxy hóa (V)
1 Lỗ T O2 3,20
2 G H 2,80
3 Ozone 2,07
4 Hydrogen peroxide 1,78
5 Permanganate 1,68
6 Acid hydrobromic 1,59
7 Chlor dioxide 1,57
8 Acid hypochloride 1,49
9 Acid hypoiodide 1,45
10 Chlor 1,36
11 Brom 1,09
12 Iod 0,54
17. Chương 1: Tông quan
7
1 2 Gốc tự do hydroxyl
ủ ò
. G ủ
, ụ H2O2 ẽ 2 •
OH:
HO : OH + hν → •
OH + HO•
(1.1)
Mỗ •
OH HOOH
. K •
ủ 1
. G ẵ
ỗ ứ ứ ,
ắ ụ
ứ .
M ẽ ứ
ỗ . C ,
ẽ ỗ ứ
,
ứ . G •
OH
[8,11,25,31]
:
P ứ ẳ ò ,
:
•
OH + CH2=CH2 → •
CH2 – CH2(OH) (1.2)
P ứ ,
:
•
OH + CH3-CO-CH3 → •
CH2COCH3 + H2O (1.3)
P ứ :
•
OH + CH3-S-C6H5 → [CH3-S-C6H5]+•
+ OH-
(1.4)
Quá t ứ ụ
ứ ỗ ứ .
18. Chương 1: Tông quan
8
Mụ ủ
trong n “ ”, ứ
“ ” . Cụ :
- C
- H
- P hay acid phosphoric
- S f f
- N
- H
- C F 2+
thành Fe3+
ủ •
OH ứ
ủ
.
1 2 2 Các quá trình tạo ra gốc hydroxyl •
OH
Do g •
OH , ứ
ứ
•
OH ứ ụ
. C ứ ra •
OH ủ quá trình
oxy hóa nâng cao ụ 1.3.
1 2 Phân loại các quá trình oxy hóa nâng cao
C M H ỳ US E P A –
USEPA 2
A N – P
O P – ANOP
sáng (Advanced Photochemical Oxidation Protect – AOP . C
ụ 1.4.
19. Chương 1: Tông quan
9
Bảng . Phản ứng tạo gốc •
OH của các quá trình oxy hóa nâng cao [3,8,16,31]
STT
Tác nhân
phản ứng
Phản ứng đặc trƣng Tên quá trình
1 H2O2 và Fe2+
H2O2 + Fe2+
→ F 3+
+ OH-
+ •
OH Fenton
2
H2O2/Fe2+
(ion)
photon UV
Fe3+
(ion) + H2O hv •
OH + Fe2+
+ H+
(λ>300nm)
H2O2 + Fe2+
→ F 3+
+ OH-
+ •
OH
Quang Fenton
3
H2O H2O ieuamnangluongs •
OH + H•
(20 – 40kHz)
Quá trình siêu âm
4
H2O
γ,
tia X, chùm
electron)
H2O aonangluongc •
OH + H•
(1 – 10MeV)
Q ứ
γ, X,
electron)
5
H2O2
UV
H2O2 hv
2•
OH λ = 220 UV/oxy hóa
6
O3
UV
O3 + H2O hv
2•
OH + O2
λ = 253,7
UV/oxy hóa
7
H2O2/O3
UV
H2O2 + O3 + H2O hv
4•
OH +
O2 λ = 253,7
UV/oxy hóa
8
TiO2
l
UV
TiO2 hv
e- + + λ > 387,5
h+
+ H2O → •
OH + H+
H+
+ OH-
→ •
OH + H+
Quang xúc tác
ẫ
20. Chương 1: Tông quan
10
Bảng Phân loại các quá trình oxy hóa nâng cao [8,11,18,30,31]
Nhóm quá trình Quá trình
Nhóm các quá trình oxy hóa
khô
sáng (Advanced Non-
Photochemical Oxidation
Protection – ANOPs)
- Quá trình Fenton
- Quá trình Peroxon
- Quá trình Catazon
- Q
- Q F
- Quá trình siêu âm
- Q ứ
Nhóm các quá trình oxy hóa
(Advanced Photochemical
Oxidation Protection –
AOPs)
- Quá trình H2O2/UV
- Quá trình O3/UV
- Quá trình H2O2/UV + O3
- Quá trình quang Fenton
- Q F
- Quá trình UV/H2O
- Q ẫ T O2/UV
1 TỔNG QUAN VỀ QUÁ TR NH QUANG XÖC TÁC TiO2
1 Tổng quan về chất bán dẫn TiO2
C ẫ ẫ . C
ẫ ẫ
ò . G “ ẫ ” ĩ ẫ
, ẽ ẫ . H , ẫ
ụ T O2.
1.3.1.1. T
TiO2 ắ , 4,13 - 4,25g/cm3
;
18000
C, TiO2 ,
f .
21. Chương 1: Tông quan
11
T , T O2 ba anatase,
. C ủ
TiO6, . Tuy nhiên,
3 ủ T O2 a õ
. ủ
, ẫ ủ . M
ủ T O2 1.5 [2,3,24]
.
Bảng . Một số tính chất vật lý của TiO2 dạng anatase và rutile [2,3,24]
TT Tính chất vật lý Anatase Rutile
1 C Tứ Tứ
2 N 0
C) 1800 1850
3 K / 3
) 3,84 4,20
4 ứ M 5,5 – 6,0 6 -7
5 C 2,54 2,75
6 H 31 114
7 N / 0
C) 12,96 13,2
8 Mứ V 3,25 3,05
R ủ T O2,
3,02 V. R 2 ò ,
4,2 / 3
. R B ứ
[2]
.
22. Chương 1: Tông quan
12
Hình 1.1. Cấu trúc Rutile
A 3 ủ
TiO2 3,23 V 3,9 / 3
. Anatase
B ứ 2
6TiO
R
9150
C ) [2]
.
Hình 1.2. Cấu trúc Anatase
B ứ ,
. B
3,4 V, 4,1 / 3 [2]
.
23. Chương 1: Tông quan
13
Hình 1.3. Cấu trúc Brookite
1.3.1.2. T
TiO2 , ỡ . TiO2 ụ
, HF . TiO2 ụ
. T O2 ẽ H2SO4, HCl
[1-2]
.
1 2 Ứng dụng của TiO2
N ứ T O2 ò
ắ ủ
N , F j H 1972 ủ
T O2
[2,37]
. Sau khi phát minh này
N ,
ụ ủ
hydro và x . H ĩ
ứ ứ ụ ủ T O2 ò
: , , ,
, ,
[9]
. N B , H Q , EU,
Mỹ T O2 ứ ụ ủ T O2 .
24. Chương 1: Tông quan
14
N ứ ụ T O2 ỏ f
ủ :
, è ,
, ò ủ ỏ T O2 có k
, h.
Hình 1.4. Các ứng dụng chính của TiO2
1 Cơ sở lý thuyết về quá trình quang xúc tác trên TiO2
1.3.3.1. Nguyên lý quá trình quang hóa xúc tác trên TiO2
[9,33-37]
C ẫ ắ ẫ ẫ
. C ỹ ủ ẫ
:
VB ủ ẫ
CB ò . K
25. Chương 1: Tông quan
15
ứ ẫ ,
Eg) [3,5,8]
.
K ẫ ν
, ẽ ủ
ứ ẫ . K
ẫ -
ẽ ỗ
+
. T , ứ
ỗ ,
, ứ ứ – hóa
[3]
.
ẫ , ứ λ
ứ E ,
Planck:
gE
hc
Eg , P ,
ánh sáng.
M , ứ ẫ ,
VB ủ ẫ
ủ ứ .
TiO2 Eg = 3,2 V
ẫ T O2 ụ ứ λ < 387,5 . T
ủ VB CB ủ T O2 ứng là +3, 1 và – 0,1V [3,26].
K i ánh sáng
λ ≤ 387,5nm), TiO2 ẽ ụ ν
-
ẽ ẫ , ỗ +
. , ủ
ụ ủ T O2, ủ
ụ , T O2 :
quang sinh e-
Aads ỗ
26. Chương 1: Tông quan
16
quang sinh h+
ủ Dads D+
[3,8,14,16,25]
.
TiO2 + hν → T O2 (e-
+ h+
) (1.5)
Aads + e-
→ A-
ads (1.6)
Dads + h+
→ D+
ads (1.7)
C ứ ẽ ứ
. N ,
ủ ẽ . T ủ
TiO2, ứ [24,25,37]
:
TiO2 (h+
) + Rads → T O2 + R •
*+
(1.8)
TiO2 (h+
) + H2Oads → T O2 + •
OH ads + H+
(1.9)
TiO2 (h+
) + OH-
ads → T O2 + •
OH ads (1.10)
M Rads ụ T O2
ứ 1.8 , ỗ +
ứ H2Oads
OH-
ads ụ •
OH ứ
1.9 , 1.10 . S
õ 1.5 [31,32]
.
27. Chương 1: Tông quan
17
Hình 1.5. Sơ đồ năng lƣợng quá trình quang xúc tác của TiO2
M , -
ẫ ,
, ụ ẽ
ứ O2
•-
ứ
•
OH :
TiO2 (e-
) + O2 → T O2 + O2
•-
(1.11)
2 O2
•-
+ 2H2O → H2O2 + 2OH-
+ O2 (1.12)
TiO2 (e-
) + H2O2 → T O2 + OH-
+ •
OH (1.13)
Và OH-
ứ ỗ
•
OH ứ 1.9 . D , ,
do •
OH ứ ụ T O2 và có
. N , ắ
Rads :
Rads + •
OH → ủ (1.14)
Rads + TiO2 (h+
→ (1.15)
Rads + TiO2 (e-
→ (1.16)
28. Chương 1: Tông quan
18
T , -
/h+
ứ . C -
/h+
ẫ
è ẫ
. [3,13,16]
e-
+ h+
→ N / (1.17)
N , ò ủ •
OH
ẫ :
e-
+ •
OH → T O2 + OH-
(1.18)
H ứ 1.17 1.18 ủ
ẫ ẫ ủ .
N ắ ụ ủ
ẫ
ứ . K , H2O2, O2 ẽ
ẫ ủ T O2 (e-
ứ O2
•- •
OH.
V H2O2 ẽ
xúc tác vì khi H2O2 ẫ ẽ
trình (1.10) [30]
. N , H2O2 ủ
-
/h+
, é ủ ỗ ò
•
OH. T , O2 ủ ẫ
ứ :
O2 + TiO2 (e-
→ O2
•-
(1.19)
K , O2 và O2
•- •
OH ứ
1.11 1.13 . X ứ -
/h+
ụ
ủ ẫ T O2. T ,
ủ T O2 , ,
... ủ T O2.
1.3.2.2. C T O2
Quá trình quang xúc tác trên TiO2 , 5
ứ : ứ ỏ
29. Chương 1: Tông quan
19
xúc tác, ụ ứ , ứ ụ,
ụ ứ ứ ỏ
[5,13]
. Quá trình quang xúc tác TiO2
, H, , ,
ứ .
Ản ởn ủ n ệt độ
Q
tác nhân oxy hóa chính là •
OH ứ
. V ắ ,
ủ ,
ủ -
/h+
ụ A ủ ủ
ỡ KJ/ 20 – 800
C [33,36]
.
ủ ứ ụ
ò ỏ 20 – 800
C.
Ản ởn ủ pH
N ,
tác trên TiO2 H. H ủ ứ
, ủ
. ẳ , H ủ
ủ T O2 ủ T O2
6 - 7 [3,8]
. K H < , T O2
H > T O2 , ẽ
ụ ủ T O2 ứ
C .
V , T O2 H
ủ ứ , ủ
H [25]
.
ủ T O2 AOP .
30. Chương 1: Tông quan
20
Ản ởn ủ nồn độ o y
T ủ ủ
ủ [20]
. V ò ẫ
ẫ , ủ -
/h+
1.12 .
Ản ởn ủ m l n t
N , ứ ,
ủ ứ ủ 2TiOC . N
2TiOC ứ ẽ
không còn p ụ .
G ủ T O2 ụ
ứ , ủ ứ . G
ứ ủ T O2
sáng [16]
. K , ẽ
ủ . H T O2 –
P25 D ụ 0,1 – 5g
TiO2/l [28,30]
.
ĩ ò ,
2,5g TiO2/ , ụ
, 0,2 TiO2/l [9,27]
. V
ụ
ụ ton ánh sáng và tránh lãng phí.
Ản ởn ủ b s n v ờn độ bứ ạ
S ụ ủ
ụ ủ ỡ ứ
ủ [20]
. N , c TiO2
ụ ứ λ ≤ 387,5 387,5
ẽ [17]
.
31. Chương 1: Tông quan
21
D ủ -
/h+
ứ , ứ ủ
ứ ứ UV-A λ ≤ 387,5 .
T ứ
0 - 20mW/cm2 [29]
. K ứ
25 W/ 2
),
ủ ứ [8,17]
. V , UV
ứ ứ uang hóa.
N ò ụ
ứ , ,
…
1 ÁP DỤNG CÁC AOPs XÖC TÁC TiO2 TRONG XỬ LÝ NƢỚC THẢI
1 Vai tr của các AOPs trong x lý nƣớc thải
C AOP ụ
[8,11]
:
- L ỏ , ứ COD ủ ;
- P ủ ủ
POP , ...
- P ủ ,
ủ ủ , BOD/COD >
0,5 ụ ủ ;
- X ;
- P ủ , ;
- K ;
C ụ
. T ,
ò
ụ . D , ò ủ
32. Chương 1: Tông quan
22
AOP ứ . C
,
. C ụ
ụ . D
ụ
, ụ . Q
trình quang xúc tác TiO2
AOP [11,14]
.
1 2 Áp dụng các AOPs xúc tác TiO2 trong x lý nƣớc thải
N 1994, M A. ứ 4-
T O2. N ứ ủ T O2
ò T O2 . K T O2
[27]
. C 4- T O2,
N ụ T O2
- . C ủ ,
, P T O2 . K
P -T O2 4- T O2 P-25
[38]
.
N 1996, I Y. ứ
T O2 CO2
[20]
.
N 2001, Z T. ứ
T O2 UV [36]
.
N 2003, M K ứ
UV/T O2. K
T O2/UV, TiO2 D P-25
: = 3: 1 ụ ứ [28]
.
N 2003, S S. ứ
UV/T O2 , UV/T O2 D
33. Chương 1: Tông quan
23
P-25 UV/Z O. K ứ UV/Z O
[33]
.
N 2004, Daneshvar N. ứ
A R 27 UV/T O2. T ụ TiO2
D P-25 : = 3: 1 ứ . Quá trình
ủ AR27 L -
H w . K ụ A 27 ụ ,
, ò
ủ . C
[13]
.
N 2007, P T. ứ
UV/T O2, UV/Z O
photo-Fenton. TiO2 ứ . K
ứ -F ủ
74,2 ỏ Red-45
. M H
T O2 R -45
tác TiO2. C H ủ H = 5, T O2 0
- 2 /L T O2 0,5 /L
. H
xúc tác TiO2 ỏ 0,5 /L
ụ UV ủ . K
ẫ *OH. T ,
ứ ,
, ụ
TiO2 ụ . M ,
ụ , ụ ủ
ẫ [30]
.
34. Chương 1: Tông quan
24
N 2005, T M T ứ “S ụ
T O2
”. T O2 D P-25 : = 3: 1 ụ
ứ [8]
.
N 2007, Nguy V D “N ứu x lý thành ph n thu c
nhu A c b ng quá trình quang xúc tác trên TiO
2
ho t
” [3]
; Nguy V P “N ứu nâng cao hi u
qu x lý COD khó phân hủy sinh h c rác b ng ph n ứ F ” [7]
;
P V A , K M , B K T .HCM
“N ứ
ỏ T O2” [1]
.
N 2008, P K O [6]
ứ
“K COD 400 O2/l
T O2/UV”. T ụ
O3 và O3/H2O2 . C
, H, H2O2/ ẫ
. Y ụ COD, BOD H. T
COD ≈ 400 ủ O3 và O3/H2O2 cho
ụ
và kh ủ .
N 2011, N V , L
“S ụ T O2 /UV
” [10]
, P T D
“N ứ f ụ
Fe-TiO2/ ứ ụ E-3G trong môi
” [4]
.
35. Ch ng II: Th c nghiêm
25
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM
2.1. V T LIỆU XÖC TÁC TiO2
N ủ T O2 ứ
T O2 khác nhau. Anatase
trong ba ủ T O2 T O2 T O2 .
N TiO2
TiO2 T Q , T O2 Merck, TiO2 M KF, T O2 M
5000
C và 9500
C. K ẫ T O2 ụ
2.1.
Bảng 2 1. Ký hiệu các mẫu TiO2 s dụng trong thực nghiệm
STT Mẫu TiO2 Ký hiệu mẫu
1 TiO2 T Q Ti-T
2 TiO2 Merck – ứ Ti-M
3 TiO2 M KF Ti-MKF
4 TiO2 M 5000
C Ti-M500
5 TiO2 M 9500
C Ti-M950
N T O2 T M ,
ứ T O2
KF. C 5000
C và 9500
C
T O2. N ắ ủ
, ẫ ắ 5
ẫ ỏ ò
ò c
. V ẫ ắ ,
ỏ . M
36. Ch ng II: Th c nghiêm
26
. T
P25 ỗ
2 70 - 80%) và rutile (20 - 30 . K ứ
950°C
ỗ /
500°C [8]
. C KF
ứ ủ ThS. L T n Khoa [6]
ỗ T O2 KF
cao 800 - 10000
C ủ ẫ
ủ T O2-P25 D
60 4 T O2
. K ứ ỏ f T O2,
ủ T O2 KF ính
ứ .
2.2. CÁC LOẠI NƢỚC THẢI NGHIÊN CỨU
N ứ ủ ủ
trình quang xúc tác TiO2 COD hai
. V ứ
ủ
.
2.2.1. Nƣớc thải tự tổng hợp
T ủ
ứ ủ
quá trình quang xúc tác TiO2 nên ngoài kali hydrophtalat
KHP , ứ còn ol, ,
etanol) và axít acetic A .
, COD ủ
này, sau COD 200 mg/L.
D h kali hydrophtalat :
37. Ch ng II: Th c nghiêm
27
- T KHP - C8H5KO4 1100
C ò 1 ;
- X COD
KHP : 425 KHP ứ 1000 ẽ
dung COD 200mg/L;
- C KHP;
- C KHP ứ ;
C : , , ,
ụ COD ,
COD ủ 4 . S
COD ủ 4
COD .
2.2.1.1. Kali hydrophtalat KHP
D P ium hydrogen phtalate (KHP – Kali hydrophtalat) có
ứ : C8H5KO4 M = 204,22 /
COD : 200, 400, 600, 1000mg/L.
Hình 2.1. Cấu tạo hóa học của KHP - Potassium hydrogen phtalate
2.2.1.2. Phenol
D CTHH: C6H5OH M = 94,11 / OH-
ò .
38. Ch ng II: Th c nghiêm
28
Hình 2.2. Cấu tạo hóa học và phân t của Phenol
2.2.1.3. Anilin
D CTHH: C6H7N M = 93,11 / 1
phenyl l .
Hình 2.3. Cấu tạo hóa học và phân t của anilin
2.2.1.4. Etanol
D CTHH: C2H5OH (M = 46,07g/mol)
39. Ch ng II: Th c nghiêm
29
Hình 2.4. Cấu trúc hóa học và phân t của rƣợu etylic
2.2.1.5. A K A
D CTHH: CH3COOH (M =
60,05 / CH3- .
Hình 2.5. Cấu trúc hóa học và phân t của axít acetic
40. Ch ng II: Th c nghiêm
30
2 2 2 Nƣớc thải tự nhiên
N ắ ứ ụ
ứ
N T ủ ứ , P H – Củ C
.
- N N T ủ ứ
ò ủ NTC .
- N P H – Củ C ứ
NRR .
- N USBF
NTH).
ẫ ắ
ỏ ắ ụ ủ T O2,
ẽ ủ ủ
TiO2. C ẫ ỏ ắ
p COD ,
COD 200 mg/L.
2 MÔ H NH TH NGHIỆM
M UV,
V . UV V , ỗ
70 50 è UV UV – A, 320 -
380nm, 15W è V 400 - 700nm, 15W .
N , ỗ ắ ỏ
. T ỗ ắ é ỗ, ỗ
500 ò / ỗ ò ắ ẫ COD
. D ứ 500
ụ ứ . H 2
41. Ch ng II: Th c nghiêm
31
ắ 2 12V. Mỗ è
.
. M
T O2 UV, V
2.6. T è ụ
2.7.
!
!!!!
Text Text
Rút mẫu
!
!
Text
Hình 2.6. Mô hình thí nghiệm x lý nƣớc thải của ba hệ UV Vis và tối
Hình 2.7. Thùng xốp và đèn Vis khi làm thực nghiệm
42. Ch ng II: Th c nghiêm
32
2 DỤNG CỤ TH NGHIỆM
N ụ ụ ụ ắ , ứ ò
ụ ụ
COD T O2. C ụ ụ
ụ 2.2.
Bảng 2 2 Các dụng cụ cần dùng trong thí nghiệm
STT Dụng cụ thí nghiệm Số lƣợng (cái)
1 Becher 500ml 3
2 Pipet 2ml, 5ml, 10ml 3
3 Máy ly tâm 1
4 Máy nung COD 1
5 C COD ụ 50
2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2 Chuẩn bị mẫu
C T O2 3 ;
C 250 , .
2. 2 Tiến hành thí nghiệm
Q COD
ứ ĩ . Mỗ
UV, VIS
ỗ .
T ụ ủ ỗ , ứ
COD 200 mg/L và xúc tác TiO2 : 0,5 , 1
hay 1,5g TiO2/250 . T , ỳ
43. Ch ng II: Th c nghiêm
33
10 ẫ COD
ứ . 10 ẫ T O2 4300 ò /5
COD.
P ẫ COD ủ ẫ trong
V N 6491: 1999
[7]
.
44. Ch ng III: kê
34
CHƢƠNG III: K T QUẢ VÀ THẢO LU N
3 ẢNH HƢỞNG CỦA NỒNG ĐỘ TÁC CHẤT
N COD ủ
. ứ
COD ủ ủ , ứ
4 ẫ KHP COD
200 - 1000 : KHP-200 (hay KHP); KHP-400; KHP-600; KHP-1000
ứ T O2 ụ 0,5 T -M/250 .
C 3 UV, V 3 ụ ,
ẫ . S ủ ủ
ứ COD 3.1.
Ảnh hưởng của nồng độ COD lên hiệu suất phản ứng với
0,5gTi-M
0%
20%
40%
60%
80%
KHP-200 KHP-400 KHP-600 KHP-1000
Các nồng độ COD (ppm)
Hiệusuấtphảnứng
UV
Vis
Tối
Hình 3.1. Ảnh hƣởng của các nồng độ COD lên hiệu suất phản ứng
D COD
ứ ủ T O2. K ẫ KHP COD
45. Ch ng III: kê
35
1000 ẫ ẫ KHP
200 . ụ
ủ . V ủ
ủ õ . T ứ ủ ,
chúng ứ T O2
COD 200 .
3 2 THỜI GIAN PHẢN ỨNG
T ứ ò
ẽ ,
.
!
0!
50!
100!
150!
200!
250!
0! 30! 60! 90! 120! 150! 180! 210! 240!
Thời gian (phút)!
NồngđộCOD(ppm)!
(ppm)!
Tối!
Vis!
UV!
!
30!60!90!120!
Thờigian(phút)!
50
100
150
Te
200
!
NồngđộCOD(ppm)!
(ppm)!
Hình 3.2. Khảo sát thời gian phản ứng tối ƣu của mẫu KHP với 0 g Ti-M
N ủ ứ ,
ứ KHP COD 200
0,5 1,5 T O2 Merck/250
, ứ 4 , ứ UV,
V . K 0,5 T O2 Merck/250ml
46. Ch ng III: kê
36
3 COD ứ 4
. L 1
gam TiO2 Merck/250 (1,5 gam TiO2 Merck/250 ẫ
ứ 3 . N , TiO2
3
. COD ứ ủ ẫ
KHP 0,5 T -M 3.2.
T 3 quang
hóa xúc tác TiO2 ứ ò
3 .
3.3. ẢNH HƢỞNG CỦA HÀM LƢ NG CHẤT XÖC TÁC TiO2
T ,
ủ .
ứ ủ ủ
ứ
KHP COD 200 0,5 , 1
1,5g TiO2 Merck/250 3 UV, V .
L ẫ rác (NRR).
K
ủ .
T O2
. K ẽ
ứ ủ
. M , T O2 ụ ẽ T O2
ụ ụ ẫ h ứ
.
S ủ
T O2 0,5 , 1 1,5 T O2/250
5 - 7 , ứ 2 T O2/l
47. Ch ng III: kê
37
0,5 T O2/250 . Ả ủ
ứ ủ ẫ KHP NRR 3.3 3.4.
0%
20%
40%
60%
UV Vis T i
Hứ
Ả ủ ứ
ẫ KHP
0,5 g Ti-M
1,0 g Ti-M
1,5 g Ti-M
Hình 3.3. Ảnh hƣởng của hàm lƣợng xúc tác lên hiệu suất phản ứng mẫu KHP
0%
20%
40%
60%
80%
UV Vis T i
Hứ
Ả ủ
ứ ẫ NRR
0,5 g Ti-M
1,0 g Ti-M
1,5 g Ti-M
Hình 3.4. Ảnh hƣởng của hàm lƣợng xúc tác lên hiệu suất phản ứng mẫu NRR
48. Ch ng III: kê
38
3 ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT T NH CÁC LOẠI TiO2 KHÁC NHAU
ủ ủ T O2, ứ
5 T O2 , ẻ : T O2 T Q ,
TiO2 Merck, TiO2 M KF, T O2 M 5000
C và 9500
C
5 . T
KHP, NTC, NRR
NTH COD 200 T O2 2 / . K
ủ T O2
ứ ứ 3.5, 3.6, 3.7 3.8.
0%
20%
40%
60%
Ti-T Ti-M Ti-MKF Ti-M500 Ti-M950
Hứ
S ứ ủ c TiO2 c nhau
ẫu KHP
UV
Vis
T i
Hình . Bi u đồ so sánh hiệu suất phản ứng của các TiO2 với mẫu KHP
K , c TiO2
KHP H 3.5 T O2 M
ứ 5 T O2 ứ T O2 M
5000
C . T ứ ứ ứ
ụ T -M, T -MKF, T -M950, T -T T -M500.
49. Ch ng III: kê
39
T ủ ứ H
3.6 , ụ 5 T O2
T O2 M ứ
Ti-MKF . T ứ ứ
T ủ ứ NTC ứ
ụ T -M, T -M950, T -M500, T -T T -MKF.
0%
20%
40%
60%
80%
Ti-T Ti-M Ti-MKF Ti-M500 Ti-M950
Hứ
S ứ ủ T O2 khác nhau
ẫ NTC
UV
Vis
T i
Hình . Bi u đồ so sánh hiệu suất phản ứng của các TiO2 với mẫu NTC
P H – Củ C H 3.7
T O2
ứ T O2 M ứ
T O2 T Q . T ứ ứ ĩ P
H – Củ C NRR ứ ụ T -M,
T -M950, T -MKF, T -M500 T -T.
50. Ch ng III: kê
40
0%
20%
40%
60%
80%
Ti-T Ti-M Ti-MKF Ti-M500 Ti-M950
Hứ
S ứ ủ TO2 khác nhau
ẫ NRR
UV
Vis
T i
Hình . Bi u đồ so sánh hiệu suất phản ứng của các TiO2 với mẫu NRR
0%
20%
40%
60%
80%
Ti-T Ti-M Ti-MKF Ti-M500 Ti-M950
Hứng
S ứ ủ c TiO2 c nhau
ẫu NTH
UV
Vis
T
Hình . Bi u đồ so sánh hiệu suất phản ứng của các TiO2 với mẫu NTH
51. Ch ng III: kê
41
H 3.8
T O2 ứ
ẫ T O2 M ứ T O2
M 5000
C. T ứ ứ
NTH ứ ụ T -M, T -M950, T -
MKF, T -T T -M500.
T , T O2
KHP, NTC, NRR
NTH COD 200
T O2 2 / T O2 ủ M ứ
5 T O2 ứ . NTC,
NRR NTH T -M500, T -MKF T -T.
ứ ỏ T O2
. X T -M950
T -M500, ứ ủ L
T K 950°C
T O2 ỗ / quá trình
500°C [8]
.
N , ủ T O2 ò ụ ủ
ứ . D , ụ
ụ ứ T O2
.
52. Ch ng III: Kêt qu
49
ẢNH HƢỞNG CỦA BẢN CHẤT TÁC CHẤT Ô NHIỄM
ủ ,
hành ẫ COD 200 , T O2 ủ M
ứ 2 T O2/
. B ủ
T O2
3.9.
0%
20%
40%
60%
80%
Hiệusuấtphảnứng
UV
Vis
T i
Hình Bi u đồ so sánh hiệu suất phản ứng giữa các nguồn thải khác nhau
K
. T ứ NTC
. T ứ
,
20 . T COD ứ ủ
, ứ ụ
.
ò ò ; n
. N ,
53. Ch ng III: Kêt qu
50
T O2.
ò , ứ ẳ
ò .
T é , ẽ
ứ ụ ,
ủ . T ụ
TiO2 ủ
ò ẽ ò .
ụ T O2
, ứ , ủ .
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN BỨC XẠ
B ứ
quang xúc tác trên TiO2. ứ
è è UV-C 100 - 280 è V
400 - 700 3
ứ . D 3.9 ứ ủ
UV V 15 . ụ
–
, ủ . V
ứ
ụ ẽ
trình quang xúc tác (UV/TiO2 ủ V /T O2 . D , ẽ
ứ ụ ứ .
ẢNH HƢỞNG CỦA O ONE CÓ TRONG Đ N UV-C
D è UV-C, è ẻ ,
ụ è UV-C
•
OH ứ [5]
:
22223 OOHOHhO (3.1)
54. Ch ng III: Kêt qu
51
OHhOH
222 (3.2)
D ứ 3.1 , 3.2 O ứ
•
OH và O2 – -
ỗ .
ứ ủ è UV-C, ứ
KHP T O2,
UV . B ủ è UV-C ứ O
ứ 3.10.
Đánh giá ảnh hưởng của Ozone lên hiệu suất
phản ứng
0%
20%
40%
60%
80%
0,5gTi-M Khộng xúc tác
Hiệusuấtphảnứng
UV
Tối
Hình 3.10. Ảnh hƣởng của Đèn UV-C có chứa Ozone lên hiệu suất phản ứng
D 3.10 ứ ủ O è
ứ ỏ ẫ KHP
UV ụ T O2 0,5 T -M/250
35 .
ứ 2 UV, ụ T O2
. T O è UV ụ
ứ ứ .
55. Ch ng IV: Kêt luân-Ki
52
CHƢƠNG IV: K T LU N – KI N NGHỊ
4 K T LU N
C ứ T O2
- COD
- .
K ụ ứ T O2 trong ba
UV, V ứ
UV. S ứ
è UV-C è V 15 ụ
2
.
N T ủ ứ ,
P H – Củ C
hydrophtalat, phenol, anilin,
acid acetic).
K COD 200 , ứ
ò 3 , 2g TiO2/1l
ứ .
T ứ
. C ò
ò . C
.
T TiO2 anatase ụ ứ TiO2 Trung
Q , M , M KF, M 500 9500
C
T O2 ủ M .
56. Ch ng IV: Kêt luân-Ki
53
4 2 KI N NGHỊ
V ủ ứ ủ
T O2 COD 200
mg/L, nên :
K ủ ứ .
K ụ ủ T O2.
N ứ ụ T O2
.
57. Tai liêu tham khao
54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A.TÀI LIỆU THAM KHẢO TI NG VIỆT
[1] P V A 2008 , N ứ P ỏ T O2,
K , T H B K T .HCM.
[2] H ỳ C C 2009 , T ứ T O2 S O2,
ứ ụ , K , T
H K T T .HCM.
[3] N V D 2007 , N ứ A
T O2 , ĩ,
V T M T .HCM.
[4] P T D 2011 , N ứ f ụ
F -TiO2 / ứ ụ
E-3G , , H K T N ,
H Q H N .
[5] L T K 2010 , N ứ T O2
KF, T C K , 13, 19-23.
[6] P K O 2008 , K
COD 400 O2/ tác quang TiO2/UV, T K
ẻ ủ T T .HCM.
[7] N V P 2007 , N ứ COD
ủ ứ F , T C KH CN,
10, 21-25.
[8] T M T , T M T 2005 , C
, C ứ ụ , NXB K Kỹ .
[9] T M T , T M T 2005 , S ụ
T O2 , T
K C , 43, 63-77.
58. Tai liêu tham khao
55
[10] N V 2011 , S ụ T O2 /UV
, , H
L .
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO TI NG ANH
[11] A R., C V., I A., M R. 1999 , “A
AOP f w f ”, Catalysis Today, 53, pp. 51-59.
[12] Anpo M., Shima T., K S., K w Y. 1987 , “P
hydrogenation of propyne with water on small-particle titania: size quantization
ff ”, J. Phys. Chem., 91, pp.4305–4310.
[13] Daneshvar N., Rabbani M., Modirshahla N., B j M.A. 2004 , “K
modeling of photocatalytic degradation of Acid Red 27 in UV/TiO2 ”,
J.Photochem. Photobiol. A: Chem., 168, pp.39–45.
[14] F M.A., D M.T. 1993 , “H ”, Chem. Rev.,93,
pp. 341-357.
[15] Ghassan Al-Sayyed, Jean-C , P P , “S -sensitized
photogradation of 4- w ” J f P
Photobiology A: Chemistry Volume 58, Issue 1, 20 April 1991, pp 99-114.
[16] H J.M. 1999 , “H ogeneous photocatalysis: fundamentals and
f f ”, Catalysis Today,
53, pp. 115-129.
[17] H J.M., G C., P P. 1993 , “H photocatalysis: an
emerging technology for wa ”. Catal. Today, 17, pp. 7-20.
[18] Hoffmann M.R., Martin S.T., Choi W., Bahnemann D.W. (1995),
“E f ”, Chem. Rev., 95 (1),
pp. 69–96.
[19] Houas A., Lachheb H., Ksibi M., Elaloui E., Guillard C., Hermann J.M.(2001),
“P w f w ”, Appl. Catal. B:
Environ., 31, pp.145-157.
59. Tai liêu tham khao
56
[20] I Y., O A.N. 1996 , “P f
aqueous suspension of titanium dioxide: an initial kinetic investigation of CO2
”, J.Photochem.Photobiol.A: Chem., 96, pp. 175-180.
[21] J K.Y., P S.B. 1999 , “A -phase titania: preparation by embedding
silica and photocatalytic activity for the decomposition of trichlor ”, J.
Photochem. Photobiol. A: Chem., 127, pp.117-122.
[22] Tien Khoa Le, Delphine Flahaut, Dominique Foix, Sylvie Blanc, Huu Khanh
Hung Nguyen, Thi Kieu Xuan Huynh, Hervé Martinez, Study of surface fluorination
of photocatalytic TiO2 by thermal shock method, Journal of Solid State Chemistry,
187, 300-308, 2012.
[23] M A.J., Y K.L., Y C.Y., Y P.L., C C.K. 2000 , “S ff
gas-phase photo-oxidation of trichloroethylene using nanometer-sized TiO2
”, J. Catal., 192, pp.185-196.
[24] M w R.W., M E S.R. 1992 , “A f 254 350
f T O2 ”, J. P . Photobiol. A:
Chem., 66, pp.355-366.
[25] M A., H S. L. 1997 , “A w f ph ”, J.
Photochem. and Photobiol.A: Chemistry, 108, pp.1-35.
[26] M A., M S., D R. 1993 , “P f 4-chlorophenol
S : A f ”, J. Photochem.
Photobiol. A: Chem., 70(2), pp.183-92.
[27] M A., S w P. 1994 , “P f 4-chlorophenol
mediated by TiO2: comparative study of activity of laboratory made and commercial
TiO2 ”, J. Photochem. Photobiol. A: Chem., 84, pp. 305-309.
[28] Mohamed Ksibi, Sarra Ben Amor, Semia Cherif, Elimame Elaloui, Ammar
Houas and Mouhieddine Elaloui (2003), Photodegradation of lignin from black liquor
using a UV/TiO2 system, Journal of Photochem. and Photobiol A: Chemistry, 154 (2),
211-218.
60. Tai liêu tham khao
57
[29] Ollis D.F. , Pelizz E., S N. 1991 , “P f water
”, Environ. Sci. Technol., 25, pp.1522-1529.
[30] Peternel T., Natalija Koprivanac, Ana M. Loncaric Bozic and Hrvoje M. Kusie
(2007), Comparative study of UV/TiO2, UV/ZnO and photo-Fenton processes for the
organic reactive dye degradation in aqueous solution. Journal of Hazardous Materials,
148, 477-484.
[31] R M. 2001 , “A O P – Current Status And
P ”, Proc. Estonian Acad. Sci. Chem., 50 (2), pp.59–80.
[32] R P. 1996 , “S :
ff ”, J. Cleaner
Prod., 4(3-4), p. 203-212.
[33] Sakthivel S., Neppolian B., Shankar M.V., Arabindoo B., Palanichamy M.,
M V. 2003 , “S f : f
photocatalytic efficiency of ZnO and TiO2”, Solar Energy Materials & Solar Cells, 77,
pp.65–82.
[34] Somorjai G.A. (1981), Chemistry in Two Dimensions, Surface; P.551. Cornell
University Press, Ithaca, NY.
[35] Tanaka K., Hisanaga T., Rivera A.P. (1993), Photocatalytic Purification and
Treatment of Water and Air; Ollis D. F., Al-Ekabi H., Eds.; Elservie Science:
Lausanne, p 169-178.
[36] Zhang T., Oyama T., Aoshima A., Hidaka H., Zhao J., Serpone N.(2001),
“P N-demethylation of methylene blue in aqueous TiO2 dispersions
UV ”, Journal of Photochemistry andPhotobiology A: Chemistry,
140, p.163-172.
[37] Zhang Z., Wang C.C., Zakaria R., Y J.Y. 1998 , “R f
nanocrystalline TiO2-B ”, J. Phys. Chem. B, 102, pp.10871 -10878.
[38]. B. Neppolian, Haeryong Jung, Heechul Choi (2007), Photocatalytic degradation
of 4-Chlorophenol using TiO2 and Pt-TiO2 nanoparticles prepared by Sol-Gel Method,
J. Adv. Oxid. Technol.,10(2), 001-007.
61. Tai liêu tham khao
58
C.TÀI LIỆU THAM KHẢO TRỰC TU N
[39] http://vea.gov.vn/vn/hoptacquocte/conguoc/Pages/default.aspx,
15/08/2012.