1. TỌA ĐÀM
Dialogue
NHƯỢNG QUYỀN KHỞI NGHIỆP –
CON ĐƯỜNG NGẮN ĐỂ BƯỚC RA THẾ GIỚI
Franchise start-up – The shortest way to the world
2. Nguyễn Phi Vân ( tốt nghiệp MBA tại Úc)
Nguyen Phi Van (graduated MBA in Australia)
3. Nguyễn Phi Vân ( tốt nghiệp MBA tại Úc)
Nguyen Phi Van (graduated MBA in Australia)
4. Công ty World Franchise Associates
Công ty Retail & Franchise Asia
Nguyễn Phi Vân ( tốt nghiệp MBA tại Úc)
Nguyen Phi Van (graduated MBA in Australia)
8. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NHƯỢNG QUYỀN VÀ CẤP PHÉP
DIFFERENCES BETWEEN FRANCHISING AND LICENSING
Nhượng quyền
Franchising
Cấp phép
Licensing
Kiểm soát rất kỹ các quy
trình, tiêu chuẩn, hệ thống.
The franchiser maintains a
considerable degree of
control over the operations
and processes used by the
franchisee.
Sử dụng tài sản sở hữu trí
tuệ, thương hiệu, thiết kế,…
A company sells licenses to
other companies to use
intellectual property (IP),
brand, design,…
Cùng nhau phát triển.
Developing together.
Có thể cạnh tranh lẫn nhau.
Competition.
9. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NHƯỢNG QUYỀN VÀ CẤP PHÉP
DIFFERENCES BETWEEN FRANCHISING AND LICENSING
Nhượng quyền Cấp phép
10. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NHƯỢNG QUYỀN VÀ THÀNH LẬP CHI NHÁNH
DIFFERENCES BETWEEN FRANCHISING AND ESTABLISHING BRACH
Nhượng quyền
Franchising
Thành lập chi nhánh
Establishing ranch
Không cần phải bỏ vốn đầu tư
và các chi phí khác như mặt
bằng, thuê nhân sự,… mà chỉ
nhượng quyền thương hiệu.
Franchiser don’t spend capital
and other costs.
Chịu tất cả các chi phí khi
thành lập một chi nhánh.
You spends all costs when
you establish a branch.
Phụ trách việc đào tạo nhân sự
cho bên nhận quyền.
Responsible for the training of
personnel for the franchisee.
11. Trước khi thực hiện nhượng quyền
doanh nghiệp cần chuẩn bị
Before performing franchise businesses
need to prepare
Tái cấu trúc doanh nghiệp
• Restructuring
Xây dựng nền tảng nhượng quyền bằng mô hình 3P
• Construction platform by model franchise 3P
12. Tái cấu trúc là gì?
What is restructuring?
Là quá trình tổ chức nâng cao hiệu quả hoạt
động,sức cạnh tranh và thích ứng với bối cảnh mới đòi hỏi
thay đổi trong cơ chế quản lí và cơ cấu tổ chức
Restructuring is the process of organizing to
improve operational efficiency, competitiveness and adapt
to new circumstances require changes in management
mechanisms and organizational structure
13. Tái cấu trúc doanh nghiệp qua 4 bước
Restructuring include 4 steps
Khám sức khỏe doanh nghiệp
Business health check
Xác định tầm nhìn doanh nghiệp
Finding the vision of interprise
Xây dựng sứ mệnh và mục tiêu kinh
doanh
Building mission and business objectivesXây dựng tổ chức nguồn lực và hệ thống
quản trị
Building organization and resources
management systems
14. Vision and Mission of 7-Eleven
• Trở thành doanh nghiệp hàng
đầu trong ngành bán lẻ tiện lợi
Tầm
nhìn
• To be the best retailer of
convenienceVision
• Tạo ra sự tiện lợi dễ dàng cho
khách hàng bằng cách có mặt
ở tất cả những nơi, và vào bất
cứ lúc nào khách hàng cần đến
Sứ
mệnh
Mission
To be consistently serve the
changing needs of customers for
their convenience
15. Cơ cấu 3P
3P Structure
Cơ cấu 3P: Là cơ cấu tổ chức cơ bản
và nền tảng nhất cho hệ thống
nhượng quyền
3P Structure: The basic structure and
foundation for the franchise systemChữ P thứ 1- mục đích và mục
tiêu kinh doanh
1st P - PurposeChữ P thứ 2- quy trình thực
hiện
2nd P - ProcessChữ P thứ 3 – kết quả kinh
doanh
3rd P - Performance
16. Chữ P thứ 2- quy trình thực hiện
2nd P - Process
Quy trình thực hiện: là những nền tảng hoạt động hằng
ngày của doanh nghiệp, quy trình thực hiện bao gồm:
Process: the platform daily activities of the business, the
implementation process include:
• Đội
ngũ
nhân
sự
• HR
team
• Tiếp
thị
quảng
cáo
• Market
• Hoạt
động
quản
lý
• Operat
ions
Manag
er
• Phát
triển thị
trường
• Market
develop
ment
17. BỐN BƯỚC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN TÀI
Bước 1: Lên kế hoạch nguồn nhân lực
Step 1: Indentify Vacancy and Evaluate Need
Bước 2: Tuyển dụng và lựa chọn ứng viên
Step 2: Recruitment and selection of
candidates
Bước 3: Đào tạo và đánh giá kết quả định kỳ
Step 3: Evaluating training and results
Bước 4: Chính sách đãi ngộ và đào thải nhân sự
Step 4: The remuneration policy and the elimination
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ
22. 2. QUẢN LÝ UY TÍN THƯƠNG HIỆU
BRAND REPUTATION MANAGEMENT
• Publicity – Thông tin thương hiệu
• Public Relations – PR
• Merchandising – Trưng bày hàng hóa
• Sales skills - Kỹ năng bán hàng
• Advertising - Quảng cáo
23. SÁNG TẠO PHÁT TRIỂN
CREATIVE
DEVELOPMENT
Dù là mô hình, sản phẩm, hay dịch vụ, tất cả đều có
dòng đời của nó và tất cả đều phải bước vào thời kỳ suy thoái
nếu không được đầu tư sáng tạo và đổi mới.
24. HỖ TRỢ ĐỐI TÁC NHẬN QUYỀN
SUPPORTING FRANCHISEE
Sau đây là một số vấn đề mà doanh nghiệp
nhượng quyền cần lưu ý lên kế hoạch và triển khai hổ trợ
cho đối tác:
• Hệ thống giao tiếp
• Communication system
• Chương trình quảng cáo, xúc tiến
• The advertising and promotion
• Biểu mẫu và công cụ
• Forms and Tools
• Quản lý quỹ tiếp thị
• Marketing funds
• Chương trình cộng tác
• Collaborative programs
25. Quy trình quản lý hoạt động gồm các bước
Step of operations management process
1
• Xây dựng nền tảng vận hành chi
nhánh.
• Setting subsidiary operating platform
2
• Xây dựng cẩm nang vận hành chi
nhánh.
• Developing operation manual
3
• Xây dựng quy định về vận hành chi
nhánh
• Developing regulatory operation
4
• Triển khai và đánh giá hoạt động định
kì.
• Implementing and evaluating activities
5
• Xây dựng và triển khai hệ thống báo
cáo.
• Developing and performing a reporting
system
26. Phát triển nhượng quyền
Franchise devenlopment
1. Lựa chọn mô hình nhượng quyền.
Choosing your franchise model
2. Xây dựng chính sách nhượng quyền
Devenloping policies franchise
3. Xây dựng chính sách hổ trợ tài chính cho đối tác nhận quyền
Developing a policy of financial support for franchise partners
4. Xây dựng quy trình và công cụ tuyển dụng đối tác nhận quyền
Developing processes and tools franchisee recruitment partner
5. Quản lý quan hệ trong kinh doanh nhượng quyền
Relationship management in franchising
6. Pháp lý nhận quyền
Franchise legal
7. Quản lý quy trình hồi phục chi nhánh
The process managrment of recovery branch
27. • Nhượng quyền chi nhánh
• Single unit franchising
Thương hiệu Dairy Queen
Dairy Queen brand
Công ty QSR tại Việt Nam
QSR company at Vietnam
28. • Nhượng quyền cấp 1 hay độc quyền khu vực
• Master franchising
Thương hiệu Dukin’s Donuts
Dukin’s Donuts brand
Công ty TNHH Dịch vụ Thực
phẩm và Giải khát Việt Nam
(VFBS)
VFBS company
29. • Hợp đồng hợp tác phát
triển khu vực
• Area Developer
• Đối tác đại diện khu
vực
• AreaRepresentative
• Liên doanh
• Joint Venture
• Mô hình kết hợp
• Pattern matching
30. Khó khăn trong nhượng quyền tại Việt Nam
Difficulties in franchising
Cơ sở hạ tầng
Infrastructure
Nhân sự
Personnel
Luật nhượng quyền
Franchise Law
31. Kiến thức và kinh nghiệm trong ngành hạn chế, thiếu thông tin và
các chương trình đào tạo chuyên ngành nhượng quyền và bán lẻ
Knowledge and experience is limited, lack of information and
training programs in franchising and retail
Nhân sự
Personnel
32. CÂU HỎI VÀNG
GOLD QUESTION
Câu 1: 4 vấn đề phải giải quyết khi xây dựng nền tảng nhượng quyền?
Question 1: 4 problems need to be addressed when building a
franchise cornerstone?
A. Marketing, nhân sự, vận hành, phát triển nhượng quyền.
A. Marketing, HR, operations, franchise development
B. Marketing, nhân sự, vận hành, phát triển nguồn cung cấp
B. Marketing, HR, operations, supply
C. Marketing, nhân sự, vận hành, kêu gọi đầu tư
C. Marketing, HR, operations, calling for investment
33. Câu 2: Các doanh nghiệp sau, doanh nghiệp nào không nhượng
quyền?
Question 2: The following businesses are not a franchise business?
A. King BBQ B. Cocacola
C. Pizza Hut D. Walmart
CÂU HỎI VÀNG
GOLD QUESTION
34. Câu 3: Kể tên 3 thương hiệu Việt
Nam nhượng quyền mà bạn biết?
Question 3: let Tell franchise brand
name 3 of the Vietnam you know?
CÂU HỎI VÀNG
GOLD QUESTION