SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
R
I
LO
N
NH
P
1-32
R I LO N NH P TIM
NH P CH M, BLOCK NHĨ TH T VÀ PHÂN LY NHĨ TH T
Nh p ch m xoang (SB) (NEJM 2000;342:703)
• Nguyên nhân: thu c (g m ch n , ch n Ca, amiodarone, Lidocain, digitalis), cư ng ph v (v n
đ ng viên, khi ng , NMCT thành dư i), chuy n hóa (gi m O2 máu, nhi m trùng huy t, phù
niêm, h thân nhi t, h glucose máu), ngưng th khi ng , tăng áp l c n i s
• Đi u tr : thương k c n đi u tr ; atropine ho c đ t máy t o nh p n u có tri u ch ng
• Nguyên nhân thư ng g p c a ngưng xoang là ngo i tâm thu nhĩ
H i ch ng nút xoang b nh lý (SSS)
• Đ c trưng bao g m: Nh p ch m xoang, block xoang nhĩ, nh p ch m xoang k ch phát và lo n nh p
nhanh nhĩ (HC “nh p nhanh-nh p ch m”), k tăng nh p tim thích h p v i np g ng s c
• Đi u tr : thu c đơn đ c thư ng th t b i (ki m soát nh p nhanh S k ch p nh n nh p ch m); ph i
h p thu c (ch n , ch n Ca, digitalis) v i nh p nhanh  máy t o nh p vĩnh vi n v i nh p ch m
Block nhĩ th t
Lo i Đ c đi m
Đ 1 PR kéo dài (200ms), t t c các xung đ ng t nhĩ đ u đư c d n truy n (1:1).
Đ 2 Mobitz I PR c d n cho đ n khi m t xung đ ng k đư c d n truy n (S “c m nh p”).
(Wenckebach) Nút nhĩ th t t n thương do thi u máu (NMCT thành dư i), viêm (viêm cơ
tim, ph u thu t van 2 lá), cư ng ph v (v n đ ng viên), do thu c.
Kinh đi n (50%), PR c, d n truy n ch m d n theo th i gian (S
kho ng RR T, th i gian ngưng 2 l n kho ng RR đ ng trư c).
Block nhĩ th t thư ng x u đi khi xoa xoang c nh, c i thi n v i atropine.
Thư ng k ch phát/không có tri u ch ng, không c n đi u tr .
Đ 2 Mobitz II Các xung đ ng b ch n k thư ng xuyên ho c l p l i v i kho ng PR c đ nh.
Bó His-Purkinje b t n thương do thi u máu (NMCT thành trư c), thoái
hóa h th ng d n truy n, b nh thâm nhi m, viêm/ph u thu t van ĐMC.
Block nhĩ th t thư ng c i thi n khi xoa xoang c nh, x u đi v i atropine.
Thư ng ti n tri n đ n đ 3. C n đ t máy t o nh p t m th i ho c vĩnh vi n
Đ 3 (hoàn toàn) Không có d n truy n qua nút nhĩ th t. Nh p thoát, n u có, h p(b n i), r ng (th t)
N u block 2:1, k th phân bi t đư c block nhĩ th t đ 2Mobitz I hay Mobitz II (k th y đư c kho ng
PR bi n đ i); thư ng phân lo i d a vào ĐTĐ khác  lâm sàng. Block nhĩ th t cao đ thư ng ch
nh ng block khi có 2 xung đ ng k ti p k đư c d n truy n.
Phân ly nhĩ th t
• M c đ nh: Nút xoang phát xung ch m cho phép các ch nh p con (nh p b n i) t phát xung
• Cư p quy n ch huy: ch nh p con tăng t c (như,nh p nhanh b n i,nh p nhanh th t)
• Block nhĩ th t đ 3: ch nh p nhĩ k b t đư c nh p th t, ch nh p con n i lên
Phân bi t v i phân ly nhĩ th t đ ng nh p (nh p nhĩ  nh p th t, m t vài sóng P k đư c d n truy n)
NH P NHANH TRÊN TH T
Phát sinh trên th t ∴ ph c b QRS h p ngo i tr d n truy n l c hư ng ho c ti n kích thích
Nguyên nhân nh p nhanh trên th t (NEJM 1995;332:162; 2006;354:1039)
Lo i Đ c đi m
Nh p nhanh xoang (ST) Gây ra b i đau, s t, gi m th tích tu n hoàn, gi m O2
máu, thi u máu, lo s , ch n ,...
Nh p nhanh vòng vào l i nút xoang
(SANRT)
Hi m g p. Vòng vào l i trong nút xoang, phân bi t v i
nh p nhanh xoang b ng vi c kh i phátch m d t nhanh
Nh p nhanh nhĩ (AT) Xuât phát t v trí nhĩ khác nút xoang. Th y trong
BMV, COPD, c catecholamine, rư u, digitalis.
Nh p nhanh nhĩ đa (MAT) c tính t đ ng t i nhi u v trí trong nhĩ
Cu ng nhĩ (AFL) Vòng vào l i l n, thư ng n m trong vòng van 3 lá
Rung nhĩ (AF)
Các sóng lăn tăn không đ u truy n xu ng nút nhĩ
th t, thư ng xu t phát t TM ph i
NN vòng vào l i nút nhĩ th t (AVNRT) Vòng vào l i dùng đư ng d n truy n đôi nút nhĩ th t
Nh p nhanh vòng vào l i nhĩ th t
(AVRT)
Vòng vào l i s d ng nút nhĩ th t vào đư ng d n
truy n ph . Chi u thu n (d n truy n xu ng nút nhĩ
th t; QRS thư ng h p) so v i chi u ngh ch (d n
truy n xu ng con đư ng ph ; QRS r ng).
Nh p nhanh b n i không k ch phát
(NPJT)
c tính t đ ng b n i nhĩ th t. Có th th y sóng P đ o
ngư c ho c phân ly nhĩ th t. G p trong viêm cơ tim/n i
tâm m c, ph u thu t tim, NMCT thành dư i, digitalis
B
n
i
nhĩ
th
t
Nhĩ
Đi u tr nh p nhanh trên th t
Nh p Đi u tr c p Đi u tr duy trì
Không n đ nhChuy n nh p v i h i s c tim nâng cao không có
ST Đi u tr nguyên nhân gây ra ST không có
AT ch n , ch n Ca; amiodarone ch n  ho c ch n Ca, thu c ch ng
lo n nh p. ? Đ t b ng sóng cao t n
AVNRT Thao tác ph v Đ i v i AVNRT(xem chương ti p theo v AVRT)
ho c AVRT Adenosine (th n tr ng trong AVRT*) Đ t b ng sóng cao t n
Ch n Ca ho c ch n  Ch n Ca ho c ch n (m n ho c n u c n)
Thu c ch ng lo n nh p nhóm IC (n u tim bt)
NPJT Ch n Ca, ch n , amiodarone ĐT b nh n n (như, ng đ c digtalis,thi u máu)
AF Ch n ,ch n Ca,digoxin,ch ng lo n nh p Xem bài “Rung nhĩ”
AFL Ch n , ch n Ca, digoxin, thu c
ch ng lo n nh p
Đ t b ng sóng cao t n
ch n  ho c ch n Ca thu c ch ng lo n nh p
MAT Ch n Ca ho c ch n  n u dung n p Đi u tr b nh n n
Đ t nút nhĩ th t  đ t máy t o nh p
*Tránh dùng adenosine  can thi p lên nút nhĩ th t n u có đư ng ph  nh p nhanh ti n kích thích, xem dư i đây
• Đ t qua Catheter có t l thành công cao (AFL/AVNRT 95%, AF 80%)
Bi n ch ng: đ t qu , NMCT, ch y máu, th ng, block d n truy n (JAMA 2007;290:2768)
ĐƯ NG D N TRUY N PH (WOLFF-PARKINSON-WHITE)
Đ nh nghĩa
• Đư ng d n truy n ph (đư ng t t) c a h th ng d n truy n cơ tim n i tâm nhĩ
 tâm th t, cho phép các xung đ ng đi t t mà k có s ch m l i bình thư ng c a
nút nhĩ th t
• Hình nh ti n kích thích (WPW): T kho ng PR, QRS giãn r ng v i sóng
(kh i đ u m , có th khó th y), ST Tb t thư ng (có th gi ng v i NMCT thành
dư i cũ); ch th y con đư ng ph khi d n truy n ra phía trư c (n u con đư ng
ph ch d n truy n ngư c thì ĐTĐ s bình thư ng khi nh p xoang;đư ng t t
“kín đáo”)
• HC Wolff-Parkinson-White: đư ng d n truy n ph  nh p nhanh k ch phát
Ch n đoán lo i nh p nhanh trên th t (NEJM 2006;354:1039)
Kh i phát Kh i phát/k t thúc đ t ng t g i ý vòng vào l i (AVNRT,AVRT, SANRT)
T n s tim
Không có giá tr ch n đoán do đa s nh p nhanh trên th t dao đ ng t 140–250 l/p,
nhưng: ST thư ng 150 l/p;AFL thư ng d n truy n 2:1 S TST th t 150 l/p
AVNRT  AVRT thư ng 150 l/p
Nh p đi u Không đ u S AF,AFL v i block đa d ng, ho c nh p nhanh nhĩ đa
Hình thái sóng P
Đi trư c QRS S ST, AT (P khác v i nút xoang), MAT (3 hình thái)
Đi sau QRS  đ o ngư c các CĐ trư cSkích ho t ngư c l i nhĩ qua nút nhĩ th t
AVNRT: chôn vùi ho c làm bi n d ng ph n t n cùng c a QRS (RSR’ gi V1)
AVRT: nh phía sau QRS nhưng thư ng tách bi t v i QRS
Kho ng RP thư ng ng n (1/2 RR), nhưng có th RP kéo dài
Rung ho c không có sóng P S AF
Sóng “F” hình răng cưa (th y rõ nh t các chuy n đ o trư c V1) S AFL
Đáp ng v i c tính t đ ng c a nh p (ST,AT, MAT) S nh p ch m ho c c block nhĩ th t
kích thích ph v Vòng vào l i (AVNRT,AVRT) S k t thúc đ t ng t (kinh đi n v i m t sóng P
ho c adenosine theo sau QRS) ho c không đáp ng
AFL S c block nhĩ th t S b c l sóng “F”
Sơ đ 1-4 Ti p c n nh p nhanh trên th t
R
I
LO
N
NH
P
1-33
dương
đi trư c QRS
ST SANRT
NH P NHANH TRÊN TH T
Đ u Không đ u
Hình thái sóng P
≠ nh p xoang
đi trư cQRS
ATAC
ngư c
đi sau QRS
AVNRT
AVRT, NPJT
k có ho c
bi n d ng QRS
≥3 hình thái đi
trư c QRS
AVNRT
Sóng F
300 l/p
AFL
không có
ho c rung
AF MAT
Hình thái sóng P
sóng δ
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 33 Aptara Inc

More Related Content

Similar to nhịp nhanh trên thất.pdf

CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPSoM
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfSoM
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecgNem K Rong
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfSoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emjackjohn45
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtVinh Quang
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfhakhuong
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfSoM
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.pptSoM
 

Similar to nhịp nhanh trên thất.pdf (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thấtNgoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdf
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 

nhịp nhanh trên thất.pdf

  • 1. R I LO N NH P 1-32 R I LO N NH P TIM NH P CH M, BLOCK NHĨ TH T VÀ PHÂN LY NHĨ TH T Nh p ch m xoang (SB) (NEJM 2000;342:703) • Nguyên nhân: thu c (g m ch n , ch n Ca, amiodarone, Lidocain, digitalis), cư ng ph v (v n đ ng viên, khi ng , NMCT thành dư i), chuy n hóa (gi m O2 máu, nhi m trùng huy t, phù niêm, h thân nhi t, h glucose máu), ngưng th khi ng , tăng áp l c n i s • Đi u tr : thương k c n đi u tr ; atropine ho c đ t máy t o nh p n u có tri u ch ng • Nguyên nhân thư ng g p c a ngưng xoang là ngo i tâm thu nhĩ H i ch ng nút xoang b nh lý (SSS) • Đ c trưng bao g m: Nh p ch m xoang, block xoang nhĩ, nh p ch m xoang k ch phát và lo n nh p nhanh nhĩ (HC “nh p nhanh-nh p ch m”), k tăng nh p tim thích h p v i np g ng s c • Đi u tr : thu c đơn đ c thư ng th t b i (ki m soát nh p nhanh S k ch p nh n nh p ch m); ph i h p thu c (ch n , ch n Ca, digitalis) v i nh p nhanh máy t o nh p vĩnh vi n v i nh p ch m Block nhĩ th t Lo i Đ c đi m Đ 1 PR kéo dài (200ms), t t c các xung đ ng t nhĩ đ u đư c d n truy n (1:1). Đ 2 Mobitz I PR c d n cho đ n khi m t xung đ ng k đư c d n truy n (S “c m nh p”). (Wenckebach) Nút nhĩ th t t n thương do thi u máu (NMCT thành dư i), viêm (viêm cơ tim, ph u thu t van 2 lá), cư ng ph v (v n đ ng viên), do thu c. Kinh đi n (50%), PR c, d n truy n ch m d n theo th i gian (S kho ng RR T, th i gian ngưng 2 l n kho ng RR đ ng trư c). Block nhĩ th t thư ng x u đi khi xoa xoang c nh, c i thi n v i atropine. Thư ng k ch phát/không có tri u ch ng, không c n đi u tr . Đ 2 Mobitz II Các xung đ ng b ch n k thư ng xuyên ho c l p l i v i kho ng PR c đ nh. Bó His-Purkinje b t n thương do thi u máu (NMCT thành trư c), thoái hóa h th ng d n truy n, b nh thâm nhi m, viêm/ph u thu t van ĐMC. Block nhĩ th t thư ng c i thi n khi xoa xoang c nh, x u đi v i atropine. Thư ng ti n tri n đ n đ 3. C n đ t máy t o nh p t m th i ho c vĩnh vi n Đ 3 (hoàn toàn) Không có d n truy n qua nút nhĩ th t. Nh p thoát, n u có, h p(b n i), r ng (th t) N u block 2:1, k th phân bi t đư c block nhĩ th t đ 2Mobitz I hay Mobitz II (k th y đư c kho ng PR bi n đ i); thư ng phân lo i d a vào ĐTĐ khác lâm sàng. Block nhĩ th t cao đ thư ng ch nh ng block khi có 2 xung đ ng k ti p k đư c d n truy n. Phân ly nhĩ th t • M c đ nh: Nút xoang phát xung ch m cho phép các ch nh p con (nh p b n i) t phát xung • Cư p quy n ch huy: ch nh p con tăng t c (như,nh p nhanh b n i,nh p nhanh th t) • Block nhĩ th t đ 3: ch nh p nhĩ k b t đư c nh p th t, ch nh p con n i lên Phân bi t v i phân ly nhĩ th t đ ng nh p (nh p nhĩ nh p th t, m t vài sóng P k đư c d n truy n) NH P NHANH TRÊN TH T Phát sinh trên th t ∴ ph c b QRS h p ngo i tr d n truy n l c hư ng ho c ti n kích thích Nguyên nhân nh p nhanh trên th t (NEJM 1995;332:162; 2006;354:1039) Lo i Đ c đi m Nh p nhanh xoang (ST) Gây ra b i đau, s t, gi m th tích tu n hoàn, gi m O2 máu, thi u máu, lo s , ch n ,... Nh p nhanh vòng vào l i nút xoang (SANRT) Hi m g p. Vòng vào l i trong nút xoang, phân bi t v i nh p nhanh xoang b ng vi c kh i phátch m d t nhanh Nh p nhanh nhĩ (AT) Xuât phát t v trí nhĩ khác nút xoang. Th y trong BMV, COPD, c catecholamine, rư u, digitalis. Nh p nhanh nhĩ đa (MAT) c tính t đ ng t i nhi u v trí trong nhĩ Cu ng nhĩ (AFL) Vòng vào l i l n, thư ng n m trong vòng van 3 lá Rung nhĩ (AF) Các sóng lăn tăn không đ u truy n xu ng nút nhĩ th t, thư ng xu t phát t TM ph i NN vòng vào l i nút nhĩ th t (AVNRT) Vòng vào l i dùng đư ng d n truy n đôi nút nhĩ th t Nh p nhanh vòng vào l i nhĩ th t (AVRT) Vòng vào l i s d ng nút nhĩ th t vào đư ng d n truy n ph . Chi u thu n (d n truy n xu ng nút nhĩ th t; QRS thư ng h p) so v i chi u ngh ch (d n truy n xu ng con đư ng ph ; QRS r ng). Nh p nhanh b n i không k ch phát (NPJT) c tính t đ ng b n i nhĩ th t. Có th th y sóng P đ o ngư c ho c phân ly nhĩ th t. G p trong viêm cơ tim/n i tâm m c, ph u thu t tim, NMCT thành dư i, digitalis B n i nhĩ th t Nhĩ
  • 2. Đi u tr nh p nhanh trên th t Nh p Đi u tr c p Đi u tr duy trì Không n đ nhChuy n nh p v i h i s c tim nâng cao không có ST Đi u tr nguyên nhân gây ra ST không có AT ch n , ch n Ca; amiodarone ch n ho c ch n Ca, thu c ch ng lo n nh p. ? Đ t b ng sóng cao t n AVNRT Thao tác ph v Đ i v i AVNRT(xem chương ti p theo v AVRT) ho c AVRT Adenosine (th n tr ng trong AVRT*) Đ t b ng sóng cao t n Ch n Ca ho c ch n Ch n Ca ho c ch n (m n ho c n u c n) Thu c ch ng lo n nh p nhóm IC (n u tim bt) NPJT Ch n Ca, ch n , amiodarone ĐT b nh n n (như, ng đ c digtalis,thi u máu) AF Ch n ,ch n Ca,digoxin,ch ng lo n nh p Xem bài “Rung nhĩ” AFL Ch n , ch n Ca, digoxin, thu c ch ng lo n nh p Đ t b ng sóng cao t n ch n ho c ch n Ca thu c ch ng lo n nh p MAT Ch n Ca ho c ch n n u dung n p Đi u tr b nh n n Đ t nút nhĩ th t đ t máy t o nh p *Tránh dùng adenosine can thi p lên nút nhĩ th t n u có đư ng ph nh p nhanh ti n kích thích, xem dư i đây • Đ t qua Catheter có t l thành công cao (AFL/AVNRT 95%, AF 80%) Bi n ch ng: đ t qu , NMCT, ch y máu, th ng, block d n truy n (JAMA 2007;290:2768) ĐƯ NG D N TRUY N PH (WOLFF-PARKINSON-WHITE) Đ nh nghĩa • Đư ng d n truy n ph (đư ng t t) c a h th ng d n truy n cơ tim n i tâm nhĩ tâm th t, cho phép các xung đ ng đi t t mà k có s ch m l i bình thư ng c a nút nhĩ th t • Hình nh ti n kích thích (WPW): T kho ng PR, QRS giãn r ng v i sóng (kh i đ u m , có th khó th y), ST Tb t thư ng (có th gi ng v i NMCT thành dư i cũ); ch th y con đư ng ph khi d n truy n ra phía trư c (n u con đư ng ph ch d n truy n ngư c thì ĐTĐ s bình thư ng khi nh p xoang;đư ng t t “kín đáo”) • HC Wolff-Parkinson-White: đư ng d n truy n ph nh p nhanh k ch phát Ch n đoán lo i nh p nhanh trên th t (NEJM 2006;354:1039) Kh i phát Kh i phát/k t thúc đ t ng t g i ý vòng vào l i (AVNRT,AVRT, SANRT) T n s tim Không có giá tr ch n đoán do đa s nh p nhanh trên th t dao đ ng t 140–250 l/p, nhưng: ST thư ng 150 l/p;AFL thư ng d n truy n 2:1 S TST th t 150 l/p AVNRT AVRT thư ng 150 l/p Nh p đi u Không đ u S AF,AFL v i block đa d ng, ho c nh p nhanh nhĩ đa Hình thái sóng P Đi trư c QRS S ST, AT (P khác v i nút xoang), MAT (3 hình thái) Đi sau QRS đ o ngư c các CĐ trư cSkích ho t ngư c l i nhĩ qua nút nhĩ th t AVNRT: chôn vùi ho c làm bi n d ng ph n t n cùng c a QRS (RSR’ gi V1) AVRT: nh phía sau QRS nhưng thư ng tách bi t v i QRS Kho ng RP thư ng ng n (1/2 RR), nhưng có th RP kéo dài Rung ho c không có sóng P S AF Sóng “F” hình răng cưa (th y rõ nh t các chuy n đ o trư c V1) S AFL Đáp ng v i c tính t đ ng c a nh p (ST,AT, MAT) S nh p ch m ho c c block nhĩ th t kích thích ph v Vòng vào l i (AVNRT,AVRT) S k t thúc đ t ng t (kinh đi n v i m t sóng P ho c adenosine theo sau QRS) ho c không đáp ng AFL S c block nhĩ th t S b c l sóng “F” Sơ đ 1-4 Ti p c n nh p nhanh trên th t R I LO N NH P 1-33 dương đi trư c QRS ST SANRT NH P NHANH TRÊN TH T Đ u Không đ u Hình thái sóng P ≠ nh p xoang đi trư cQRS ATAC ngư c đi sau QRS AVNRT AVRT, NPJT k có ho c bi n d ng QRS ≥3 hình thái đi trư c QRS AVNRT Sóng F 300 l/p AFL không có ho c rung AF MAT Hình thái sóng P sóng δ LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 33 Aptara Inc