1. TUY N T P CÁC TÌNH HU NG THANH, QUY T TOÁNỂ Ậ Ố Ế
Tác gi : Ths. Nguy n Th Anhả ễ ế
1
2. L I NÓI Đ UỜ Ầ
Tôi xin b t đ u t câu chuy n c a anh b n tôi: C quan em làm cóắ ầ ừ ệ ủ ạ Ở ơ
ch kia làm nghi m thu sai, b tăng lên m i m y mét công trình kè b sông.ị ệ ị ườ ấ ờ
Cu i cùng ra Kho b c xin h s v s a. B k lu t và c t Lao đ ng tiên ti n.ố ạ ồ ơ ề ử ị ỷ ậ ắ ộ ế
Nguyên nhân chính là do Chuyên viên QLDA làm vi c l là. Nghi m thu đ tệ ơ ệ ợ
cu i không c n th n.ố ẩ ậ
Báo cáo giám sát đ u t làm hàng Tháng/ Quý/ 6 tháng đ u năm vàầ ư ầ
Năm đ ki m soát kh i l ng và giá tr thanh toán... N u làm c n th n khóể ể ố ượ ị ế ẩ ậ
sai sót vì qua nhi u đ t tích lũy, lũy k , n u tính toán sai s d dàng th yề ợ ế ế ẽ ễ ấ
ngay. Nh t là l i có công c là ph n m m Quy t toán GXD n a.ấ ạ ụ ầ ề ế ữ
. IĐ U TH U VÀ L A CH N NHÀ TH UẤ Ầ Ự Ọ Ầ
Câu h i 1: Gói th u xây l p quy mô nh , th c hi n đ u th u. Hình th cỏ ầ ắ ỏ ự ệ ấ ầ ứ
h p đ ng theo đ n giá c đ nh. Trong quá trình thi công nhà th u phát hi nợ ồ ơ ố ị ầ ệ
ra m t s công vi c: thép d m, tr n, b matit...có trong thi t k b n v thiộ ố ệ ầ ầ ả ế ế ả ẽ
công đ c duy t nh ng không có trong d toán và tiên l ng m i th uượ ệ ư ự ượ ờ ầ
(trong quá trình đ u th u nhà th u cũng không có đ n ki n ngh cho ph nấ ầ ầ ơ ế ị ầ
kh i l ng tính thi u này). Nhà th u đ ngh ch đ u t thanh toán choố ượ ế ầ ề ị ủ ầ ư
ph n kh i l ng phát sinh này b ng cách nghi m thầ ố ượ ằ ệ u theo th c t , phêự ế
duy t đ n giá phát sinh và ký ph l c h p đ ng. Thanh toán trong tr ngệ ơ ụ ụ ợ ồ ườ
h p này có h p lý và đúng v i quy đ nh không ?ợ ợ ớ ị ạ
Câu h i 2: Công ty g m nhi u xí nghiêp. Trúng m t gói th u. Sau đóỏ ồ ề ộ ầ
công ty y quy n cho m t xí nghi p đ th c hi n gói th u đó. Nh ng xíủ ề ộ ệ ể ự ệ ầ ư
nghi p l i không đ năng l c. V y có đ c không?ệ ạ ủ ự ậ ượ
. IINGHI M THU CH T L NG, NGHI M THU KH I L NGỆ Ấ ƯỢ Ệ Ố ƯỢ
Câu h i 1: Phi u yêu c u nghi m thu (YCNT) ngày 7/12 thì đ n ngàyỏ ế ầ ệ ế
11/12 m i có biên b n nghi m thu là đúng hay sai?ớ ả ệ
Đúng vì có th k t qu thí nghi m ph i m t vài ngày m i hoàn thành,ể ế ả ệ ả ấ ớ
BBNT đ c ch p nh n khi đ y đ k t qu thí nghi m (n u có). Ví d thượ ấ ậ ầ ủ ế ả ệ ế ụ ế
này cho d hi u: Phi u YCNT l y m u v t li u ngày 7/12 nh ng các thíễ ể ế ấ ẫ ậ ệ ư
nghi m viên làm t i ngày 11/12 m i ra k t qu (k t qu ch p nh n đ cệ ớ ớ ế ả ế ả ấ ậ ượ
nhé) nên ngày trong BBNT s là ngày 11/12.ẽ
Câu h i 2: Bên em là Ch đ u t nghi m thu h ng m c: Ph n c c trònỏ ủ ầ ư ệ ạ ụ ầ ọ
2
3. ly tâm D350, ph n t ng c ch n đ t, h văng ch ng; ph n móng; ph nầ ườ ừ ắ ấ ệ ố ầ ầ
thân đ n c t +000. T ng h ng m c có ph i nghi m thu riêng không? Nhàế ố ừ ạ ụ ả ệ
th u h nghi m thu chung cùng m t biên b n nghi m thu cho c 3 ph n cóầ ọ ệ ộ ả ệ ả ầ
đúng không?
N u trong HĐ ghi c th đ n giá cho t ng công vi c thì nên nghi m thuế ụ ể ơ ừ ệ ệ
theo các đ u m c công vi c đó, còn không thì có th gom vài cái liên quanầ ụ ệ ể
ho c n i ti p nhau l i cho g n h s , ti t ki m gi y vì gi y là tài nguyên cóặ ố ế ạ ọ ồ ơ ế ệ ấ ấ
h n.ạ
Có nh ng công vi c ph i nghi m thu m i cho phép chuy n công tácữ ệ ả ệ ớ ể
ti p theo vì th nên tùy công vi c mà ghép hay không ghép BBNT.ế ế ệ
Cũng có ý ki n cho r ng có k t qu thí nghi m m i nghi m thu. Ph nế ằ ế ả ệ ớ ệ ầ
ph i có k t qu thí nghi m nh ng có m t s công vi c nh l p ghép vánả ế ả ệ ư ộ ố ệ ư ắ
khuôn ch ng h n thì không cách gì thí nghi m đ c.ẳ ạ ệ ượ Khi đó ch quan sátỉ
b ng m t th ng ho c đo đ c thôi.ằ ắ ườ ặ ạ
Câu h i 3: Quy đ nh th i gian nghi m thu 24h t i văn b n nào?ỏ ị ờ ệ ạ ả
C n phân bi t gi a phi u yêu c u l y m u v t li u và phi u yêu c uầ ệ ữ ế ầ ấ ẫ ậ ệ ế ầ
nghi m thu v t li u. Đã nghi m thu v t li u thì ph i có k t qu thí nghi m.ệ ậ ệ ệ ậ ệ ả ế ả ệ
1&3. Trong tr ng h p nghi m thu công vi c mà công vi c đó ph i l yườ ợ ệ ệ ệ ả ấ
m u đ thí nghi m thìẫ ể ệ khi có k t qu thí nghi m nhà th u m i ti n hànhế ả ệ ầ ớ ế
nghi m thu n i b đ t đánh giá ch t l ng& s l ng công vi c mình đãệ ộ ộ ể ự ấ ượ ố ượ ệ
làm (có th có biên b n ho c không) Vì v y s không có lý do nào đ bi nể ả ặ ậ ẽ ể ệ
h cho vi c g i phi u yêu c u mà 4 ngày sau m i có biên b n nghi m thu.ộ ệ ử ế ầ ớ ả ệ
Vì khi g i phi u yêu c u đi là nhà th u đã ph i t đánh giá cho v t li u,ử ế ầ ầ ả ự ậ ệ
công vi c đã đ t so v i thi t k , h p đ ng, h s d th u..ch a có đ y đệ ạ ớ ế ế ợ ồ ồ ơ ự ầ ư ầ ủ
các căn c đã g i phi u yêu c u ch ng t nhà th u đó làm ăn gian...ứ ử ế ầ ứ ỏ ầ
Quy đ nh th i gian nghi m thu 24h t i m c 5 Đi u 20 c a Thông t sị ờ ệ ạ ụ ề ủ ư ố
10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng quy đ nh chi ti t m tủ ộ ự ị ế ộ
s n i dung v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng.ố ộ ề ả ấ ượ ự
2. N u là nghi m thu v t li u mà trong tr ng h p nhà th u nh p 1ế ệ ậ ệ ườ ợ ầ ậ
l n đ c c v công tr ng thì có th làm chung biên b n nghi m thu đ c.ầ ủ ọ ề ườ ể ả ệ ượ
Đ i v i nghi m thu hoàn thành h ng m c thì ph i nghi m thu riêng. Ch ngố ớ ệ ạ ụ ả ệ ẳ
c n c ng nh c tìm các văn b n pháp lý đ n gi n vì đã chia ra các h ng m cầ ứ ắ ả ơ ả ạ ụ
thì nghi m thu t ng h ng m c. Còn n u nghi m thu chung thì đ a ra cácệ ừ ạ ụ ế ệ ư
h ng m c làm gì? có th ti t ki m đ c 6 t gi y nh ng sau này quy t toán,ạ ụ ể ế ệ ượ ờ ấ ư ế
3
4. ki m toán còn m t r t nhi u l n 6 t gi yể ấ ấ ề ầ ờ ấ
M c 5 Đi u 20 Thông t s 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a Bụ ề ư ố ủ ộ
Xây d ng quy đ nh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ng côngự ị ế ộ ố ộ ề ả ấ ượ
trình xây d ng.ự
Câu 1: Sai. Không quá 24h k t th i đi m m i nghi m thu. V pháp lýể ừ ờ ể ờ ệ ề
TT 10/2013/TT-BXD quy đ nh. Còn trên th c t , vi c m i nghi m thu tr cị ự ế ệ ờ ệ ướ
4 ngày d n đ n khó khăn trong công tác qu n lý, vì trong 4 ngày đó s phátẫ ế ả ẽ
sinh thêm nhi u đ i t ng nghi m thuề ố ượ ệ khác n a, d n đ n khó khăn trongữ ẫ ế
vi c TVGS và CĐT phân b th i gian nghi m thu. Ngoài ra, tr c khi m iệ ổ ờ ệ ướ ờ
nghi m thu thì nhà th u đã nghi m thu n i b , không có lý do gì đ đ 4ệ ầ ệ ộ ộ ể ể
ngày n a m i nghi m thu A-B.ữ ớ ệ
Em có ki n ngh b phi u yêu c u nghi m thu đi cho nh h s , biênế ị ỏ ế ầ ệ ẹ ồ ơ
b n này ch mang tính th t c. Các d án l n nh th y đi n Lai Châu, cácả ỉ ủ ụ ự ớ ư ủ ệ
nhà th u yêu c u t ng th u và CĐT nghi m thu b ng vi c ký s .ầ ầ ổ ầ ệ ằ ệ ổ
Câu 2: Không phù h p. Các biên b n nghi m thu nên th hi n rõ quáợ ả ệ ể ệ
trình thi công theo trình t . các biên b n nghi m thu th ng có dòngự Ở ả ệ ườ
"Đ ng ý nghi m thu, cho phép ĐVTC tri n khai các công vi c ti p theo" nênồ ệ ể ệ ế
nh ng công vi c sau mà liên quan đ n công vi c tr c thì nên tách ra thànhữ ệ ế ệ ướ
các đ i t ng nghi m thu khác nhau.ố ượ ệ
Câu 3. TT10/2013/TT-BXD quy đ nh. Tr c đây 209/2009/NĐ-CP quyị ướ
đ nh là không quá 48h thì ph i (nh mang máng), bây h là không quá 24h.ị ả ớ
Nguy n Duy Hàễ Theo ý e thì Câu 1: không sai.
Câu 2: v m t pháp lý thì không v n đ gì. Nh ng em mà là tvgs hayề ặ ấ ề ư
ch đ u t e b t nhà th u làm rõ ra t ng h ng m c còn d theo dõi và qu nủ ầ ư ắ ầ ừ ạ ụ ễ ả
lý. Làm nh v y là do m y ông nhà th u l i.ư ậ ấ ầ ườ
Câu 3: Em nh k nh m là tcvn 4055-2012 v qu n lý ch t l ng côngớ ầ ề ả ấ ượ
trình xây d ngự
4
5. THANH TOÁN KH I L NG HOÀN THÀNHỐ ƯỢ
. IKH I L NG HOÀN THÀNH THEO H P Đ NGỐ ƯỢ Ợ Ồ
. 1Giá tr quy t toán nh h n giá tr h p đ ng, t ng kh i l ng các l nị ế ỏ ơ ị ợ ồ ổ ố ượ ầ
thanh toán l n h n so v i h p đ ngớ ơ ớ ợ ồ
Câu h i:ỏ Công trình bên em thanh toán nhi u l n. L n cu i quy t toán,ề ầ ầ ố ế
em ki m tra kh i l ng thì th y: T ng giá tr quy t toán v n nh h n giá trể ố ượ ấ ổ ị ế ẫ ỏ ơ ị
h p đ ng. Nh ng kh i l ng các công vi c quy t toán thì có m t s côngợ ồ ư ố ượ ệ ế ộ ố
vi c t ng kh i l ng các l n thanh toán l n h n so v i h p đ ng. Tìnhệ ổ ố ượ ầ ớ ơ ớ ợ ồ
hu ng này em s x lý nh th nào?ố ẽ ử ư ế
H p đ ng có ghi:ợ ồ
1. V thanh toán: Các giá tr kh i l ng công vi c b sung và phát sinhề ị ố ượ ệ ổ
đ c thanh toán khi ch đ u t cho phép bên nh n th u th c hi n. Giá trượ ủ ầ ư ậ ầ ự ệ ị
này đ c b sung và h p đ ng b ng ph l c h p đ ng. Bên A thanh toánượ ổ ợ ồ ằ ụ ụ ợ ồ
kh i l ng, giá tr b sung, phát sinh cho bên B sau khi bên A th m đ nh cácố ượ ị ổ ẩ ị
kh i l ng trên và đ c ch đ u t phê duy t...ố ượ ượ ủ ầ ư ệ
2. V quy t toán: Quy t toán h p đ ng là vi c xác đ nh t ng giá tr cu iề ế ế ợ ồ ệ ị ổ ị ố
cùng c a h p đ ng xây d ng này mà Bên A có trách nhi m thanh toán choủ ợ ồ ự ệ
Bên B sau khi Bên B hoàn thành t t c các công vi c theo th a thu n trongấ ả ệ ỏ ậ
h p đ ng....ợ ồ
Tr l iả ờ : Tình hu ng này là khá khó khăn. Trong l p h c nghi p vố ớ ọ ệ ụ
thanh quy t toán t i Công ty Giá Xây D ng, chúng tôi th ng h ng d nế ạ ự ườ ướ ẫ
h c viên là ph i chú ý ki m soát ngay t đ u. Ai s d ng Ph n m m Quy tọ ả ể ừ ầ ử ụ ầ ề ế
toán GXD s có quy trình ki m soát, ph n m m tính toán t đ ng, đ n đâuẽ ể ầ ề ự ộ ế
ph i ki m soát đ n đó, nên không bao gi kh i l ng v t có th vàoả ể ế ờ ố ượ ượ ể
PL03a. Đây là tình hu ng c a ng i không đ c đào t o bài b n, không số ủ ườ ượ ạ ả ử
d ng ph n m m Quy t toán GXD nên nó x y ra nh v y. Tr ng h p nàyụ ầ ề ế ả ư ậ ườ ợ
th ng nói đùa là n u đ nh v y thì “ng i c u”. M t s cách sau đ b nườ ế ể ư ậ ả ứ ộ ố ể ạ
tham kh o:ả
Cách 1: Tìm m t th i đi m phù h p, làm d toán phát sinh, ký thêmộ ờ ể ợ ự
Ph l c h p đ ng cho ph n kh i l ng phát sinh, t t nhiên đi theo là hụ ụ ợ ồ ầ ố ượ ấ ệ
th ng biên b n nghi m thu ch t l ng, nghi m thu kh i l ng cho phù h p,ố ả ệ ấ ượ ệ ố ượ ợ
chú ý th i gian. Trong ph l c h p đ ng th ng nh t phát sinh này s thanhờ ụ ụ ợ ồ ố ấ ẽ
toán khi quy t toán. Quy t toán kh p h s bình th ng.ế ế ớ ồ ơ ườ
Cách 2: Làm văn b n g i Kho b c đ xin rút h s v đi u ch nh l i.ả ử ạ ể ồ ơ ề ề ỉ ạ
5
6. N u không thì Kho b c cũng s tr l i h s vì giá tr thanh toán v t giá trế ạ ẽ ả ạ ồ ơ ị ượ ị
h p đ ng mà không do phát sinh h p l . L i chính thu c Ch đ u t , n uợ ồ ợ ệ ỗ ộ ủ ầ ư ế
không gi i quy t đ c thì Ch đ u t ch u trách nhi m và đ n bù cho vi cả ế ượ ủ ầ ư ị ệ ề ệ
th t thoát v n NSNN (n u giá tr thanh toán v t giá tr h p đ ng). M t sấ ố ế ị ượ ị ợ ồ ộ ố
công vi c có t ng kh i l ng các l n thanh toán > h p đ ng": Do đó H sệ ổ ố ượ ầ ợ ồ ồ ơ
nghi m thu và thanh toán có sai sót v kh i l ng và giá tr . Vì v y, l y hệ ề ố ượ ị ậ ấ ồ
s nghi m thu và thanh toán đ t g n nh t v đi u ch nh cho kh p v i KLơ ệ ợ ầ ấ ề ề ỉ ớ ớ
h p đ ng mà không do phát sinh h p l .ợ ồ ợ ệ
Đi u 12 Thông t s 86/2011/TT-BTC quy đ nh Nguyên t c ki m soátề ư ố ị ắ ể
thanh toán c a Kho b c nhà n c:ủ ạ ướ
1. Ch đ u t t ch u trách nhi m v tính chính xác, h p pháp c a kh iủ ầ ư ự ị ệ ề ợ ủ ố
l ng th c hi n, đ nh m c, đ n giá, d toán các lo i công vi c, ch t l ngượ ự ệ ị ứ ơ ự ạ ệ ấ ượ
công trình; Kho b c nhà n c không ch u trách nhi m v các v n đ này.ạ ướ ị ệ ề ấ ề
Kho b c nhà n c căn c vào h s thanh toán và th c hi n thanh toán theoạ ướ ứ ồ ơ ự ệ
h p đ ng.ợ ồ
2. Kho b c nhà n c th c hi n ki m soát thanh toán theo nguyên t cạ ướ ự ệ ể ắ
“THANH TOÁN TR C –KI M SOÁT SAU” cho t ng l n thanh toán vàƯỚ Ể ừ ầ
“KI M SOÁT TR C – THANH TOÁN SAU” đ i v i l n thanh toán cu i cùngỂ ƯỚ ố ớ ầ ố
c a h p đ ng.ủ ợ ồ
Căn c vào nguyên t c này, Kho b c s ki m soát đ t cu i, n u phátứ ắ ạ ẽ ể ợ ố ế
hi n sai thì tr h s cho CĐT; n u Kho b c không phát hi n sai mà ch aệ ả ồ ơ ế ạ ệ ư
ho c đã thanh toán đ t cu i thì CĐT xin h s l i s đ c vì cũng do l i Khoặ ợ ố ồ ơ ạ ẽ ượ ỗ
b c ki m soát sai (N u đã thanh toán đ t cu i thì Nhà th u ch u tráchạ ể ế ợ ố ầ ị
nhi m hoàn tr l i s ti n thanh toán sai).ệ ả ạ ố ề
1. Tr ng h p nh bài toán s 1, nh ng th c t h p đ ng quy đ nh:ườ ợ ư ố ư ự ế ợ ồ ị
thanh toán 90% kh i l ng hoàn thành, khi đó giá tr đ ngh thanh toán kỳố ượ ị ề ị
này và Thanh toán kh i l ng hoàn thành s đi n thông tin nh th nào?ố ượ ẽ ề ư ế
Trong ph l c 03a: Giá tr đ ngh thanh toán kỳ này và Thanh toánụ ụ ị ề ị
kh i l ng hoàn thành: kh i l ng đã th c hi n có th là 95% ho c 100%ố ượ ố ượ ự ệ ể ặ
thì PL3a chúng ta đi n kh i l ng vào đ y đ .ở ề ố ượ ầ ủ
Vi c h p đ ng ký k t thanh toán 90% kh i l ng hoàn thành, thì gi iệ ợ ồ ế ố ượ ả
quy t nh sau:ế ư
TH1: Ch đ u t sau khi l p PL03a xong cho giá tr là 5 t (100%),ủ ầ ư ậ ị ỷ
6
7. nh ng ch thanh toán 90% giá tr là 4,5 t , khi l p “gi y đ ngh thanh toánư ỉ ị ỷ ậ ấ ề ị
v n đ u t ” g i Kho b c thì Ch đ u t đ ngh thanh toán 4,5 t , khi đố ầ ư ử ạ ủ ầ ư ề ị ỷ ủ
đi u ki n thanh toán lúc đó h s có Ph l c 3a th hi n giá tr 5 t Khoề ệ ồ ơ ụ ụ ể ệ ị ỷ ở
b c, ch vi c l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ u t ” 500 tri u mà khôngạ ỉ ệ ậ ấ ề ị ố ầ ư ệ
c n làm l i th t c và PL3a n a.ầ ạ ủ ụ ữ
Vi c thu l i 10% b o hành, thì khi làm thanh toán l n 1, giai đo n b oệ ạ ả ầ ạ ả
hành ch a chính th c b t đ u.ư ứ ắ ầ
TH2: PL03a c làm bình th ng v i giá tr 100%. Ghi d i cùng c aứ ườ ớ ị ở ướ ủ
b ng theo quy đ nh h p đ ng ch thanh toán 90%, nên đ ngh kho b c chả ị ợ ồ ỉ ề ị ạ ỉ
chuy n giá tr là 90%*5 t .ể ị ỷ
. 2Tr ng h p h s quy t toán g m:ườ ợ ồ ơ ế ồ
Lũy k giá tr thanh toán (theo ph l c 03a) là 2 t .ế ị ụ ụ ỷ
Lũy k giá tr thanh toán theo ph l c 04 là 0,5 t .ế ị ụ ụ ỷ
Khi đó giá tr quy t toán h p đ ng th c ch t là 2,5 t thì giá tr này sị ế ợ ồ ự ấ ỷ ị ẽ
đ c ghi trong bi u m u nào. Vì trong 03a; 04 không có v trí đi n thông tinượ ể ẫ ị ề
này?
Ph l c 03a v n là 2 t (theo h p đ ng), Ph l c 04 v n là 0,5 t (theoụ ụ ẫ ỷ ợ ồ ụ ụ ẫ ỷ
ph l c h p đ ng), không ph i đi n vào v trí nào n a.ụ ụ ợ ồ ả ề ị ữ
T 2 Ph l c này ch đ u t s l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ uừ ụ ụ ủ ầ ư ẽ ậ ấ ề ị ố ầ
t ” g i Kho b c cho c 2 kho n. Ho c l p hai “gi y đ ngh thanh toán v nư ử ạ ả ả ặ ậ ấ ề ị ố
đ u t ” cùng lúc đ u đ c.ầ ư ề ượ
N u thêm m t bi u m u t nghĩ ra k p vào h s thì pháp lu t có c mế ộ ể ẫ ự ẹ ồ ơ ậ ấ
không? Tr l i: Không c m.ả ờ ấ
. 3H s thanh toán đ t tr c sai kh i l ng c n ph i gi m tr thì ghi thồ ơ ợ ướ ố ượ ầ ả ả ừ ế
nào ?
Tr ng h p ch đ u t đã thanh toán cho nhà th u kh i l ng hoànườ ợ ủ ầ ư ầ ố ượ
thành: Thanh toán đ t 1 giá tr 1 t , thanh toán đ t 2 giá tr 1 t .ợ ị ỷ ợ ị ỷ
Tuy nhiên, đ n kỳ quy t toán, kh i l ng còn ph i thanh toán là 500ế ế ố ượ ả
tri u, ch đ u t phát hi n ra h s thanh toán đ t 1 & đ t 2 c a nhà th uệ ủ ầ ư ệ ồ ơ ợ ợ ủ ầ
sai kh i l ng, nên ph i gi m tr 300 tri u.ố ượ ả ả ừ ệ
V y khi đó giá tr quy t toán th c t là 2,2 t s đ c trình bày theoậ ị ế ự ế ỷ ẽ ượ
m u bi u nh th nào, ph n gi m tr đó đi n vào c t nào, bi u m u nào?ẫ ể ư ế ầ ả ừ ề ộ ể ẫ
Khi làm thanh toán các đ t Kho b c không b t bu c b n ph i ghi t t cợ ạ ắ ộ ạ ả ấ ả
7
8. các lo i công vi c c a h p đ ng mà ch ghi nh ng lo i công vi c thanh toánạ ệ ủ ợ ồ ỉ ữ ạ ệ
giai đo n đó. Nh ng không công trình nào tránh đ c các tr ng h p c aở ạ ư ượ ườ ợ ủ
B n ghi trên, vì th các b n l u ý khi l p c t h p đ ng ghi h t các công vi cạ ế ạ ư ậ ộ ợ ồ ế ệ
theo h p đ ng đ nh khi g p s c ph i tr l i thì trong đ t thanh toánợ ồ ể ỡ ặ ự ố ả ừ ạ ợ
ti p theo ch c n vào lo i công vi c đó mà ghi kh i l ng âm.ế ỉ ầ ạ ệ ố ượ
Lúc đó ví d thanh toán đ t này c a b n là 1 t thì sau khi tr nh ngụ ợ ủ ạ ỷ ừ ữ
công vi c âm thì còn 700 tri u, ph n còn l i b n ghi bình th ng.ệ ệ ầ ạ ạ ườ
Trong b ng thanh quy t toán không ghi giá tr âm. Mà ph i làm đúngả ế ị ả
ngay t đ u: Nghi m thu kh i l ng th t, s li u th t. Tr ng h p ph i gi iừ ầ ệ ố ượ ậ ố ệ ậ ườ ợ ả ả
ngân có biên b n nghi m thu kh i l ng.ả ệ ố ượ
. 4Khi nào thì coi là kh i l ngố ượ phát sinh và dùng bi u m uể ẫ theo Ph l cụ ụ 04
c a Thông t s 86/2011/TT-BTCủ ư ố ?
Gi s tr ng h p nhà th u ký h p đ ng đ n giá, kh i l ng th c t .ả ử ườ ợ ầ ợ ồ ơ ố ượ ự ế
Kh i l ng trong h p đ ng là 50m3 bê tông, th c t thi công, b n v khôngố ượ ợ ồ ự ế ả ẽ
thay đ i nh ng do kh i l ng h p đ ng thi u, nên th c t thi công h tổ ư ố ượ ợ ồ ế ự ế ế
55m3, có biên b n xác nh n t i công tr ng, khi đó 5m3 chênh l ch cóả ậ ạ ườ ệ
đ c xem là phát sinh không (dù không thay đ i b n v ) và có dùng theoượ ổ ả ẽ
m u bi u 04 hay không?ẫ ể
Phát sinh: L p d toán thi u (ko hình dung đ c, bóc thi u, ko l ngậ ự ế ượ ế ườ
tr c đ c).ướ ượ
Th ng khi tăng kh i l ng thì B ph i báo cáo A ngay, l p d toán phátườ ố ượ ả ậ ự
sinh đ phê duy t, ký ph l c h p đ ng đ thi công. S d ng bi u m u 04.ể ệ ụ ụ ợ ồ ể ử ụ ể ẫ
Nh ng kh i l ng trong tr ng h p này sau khi thi công xong, t ngữ ố ượ ườ ợ ổ
h p l i thành m t b ng kh i l ng, có biên b n A-B xác nh n và l p dợ ạ ộ ả ố ượ ả ậ ậ ự
toán phát sinh, th m tra, phê duy t (n u không v t t ng v n đ u t ) kýẩ ệ ế ượ ổ ố ầ ư
ph l c h p đ ng. Vì trong h p đ ng không có s ti n c a 5m3 phát sinh đụ ụ ợ ồ ợ ồ ố ề ủ ể
CĐT tr cho b n. Mà vì là phát sinh b ng ph i l p PL04.ả ạ ả ả ậ
Kh i l ng >20% thì m i ph i th a thu n l i đ n giá, <20% thì l y giáố ượ ớ ả ỏ ậ ạ ơ ấ
trong h p đ ng, có ph i l p l i d toán.ợ ồ ả ậ ạ ự
Tr ng h p kh i l ng có sai so v i d toán: Kh i l ng phát sinh l nườ ợ ố ượ ớ ự ố ượ ớ
h n. M i công vi c l i có sai khác, t ng h p l i kh i l ng tăng theoơ ỗ ệ ạ ổ ợ ạ ố ượ biên
b n nghi m thuả ệ và l p l i d toán b sung.ậ ạ ự ổ
N u h p đ ng theo đ n giá có nh t thi t ph i ghi kh i l ng không?ế ợ ồ ơ ấ ế ả ố ượ
H p đ ng đ c hình thành t giá gói th u, giá trúng th u, giá th ng th oợ ồ ượ ừ ầ ầ ươ ả
8
9. h p đ ng -> bi u giá h p đ ng. Tr l i: V n ph i ghi.ợ ồ ể ợ ồ ả ờ ẫ ả
. 5Khi trình duy t đ n giá phát sinh có yêu c u b t bu c nhà th u trình 3ệ ơ ầ ắ ộ ầ
báo giá có d u đ hay không, n u có thì căn c theo thông t , ngh đ nhấ ỏ ế ứ ư ị ị
nào ?
Không có (ch a tìm th y) quy đ nh nào. Nh ng ch đ u t và nhà th uư ấ ị ư ủ ầ ư ầ
nên làm đ cho khách quan, đ m b o an toàn và thông su t trong quá trìnhể ả ả ố
th c hi n sau này (tránh thanh tra, ki m toán).ự ệ ể
. 6Ch a làm biên b n nghi m thu nh ng mu n thanh toán thì ghi m c cănư ả ệ ư ố ụ
c xác đ nh th nàoứ ị ế ?
Gói th u c a tôi, ph n xây d ng do đi u ki n có khó khăn riêng nênầ ủ ầ ự ề ệ
ch a k p làm các biên b n nghi m thu hoàn thành giai đo n. Tr ng h p đư ị ả ệ ạ ườ ợ ề
ngh thanh toán ch a làm đ c biên b n nghi m thu nh ng mu n thanhị ư ượ ả ệ ư ố
toán thì ghi m c Căn c xác đ nh:ụ ứ ị Biên b n nghi m thu s ….. ngày… tháng…ả ệ ố
năm.… c a PL03a nh th nào?ủ ư ế
C n kh ng đ nh ch a nghi m thu mà đã thanh toán là làm sai v i quyầ ẳ ị ư ệ ớ
đ nh. Nh ng trong m t s tr ng h p, do s ph c t p phát sinh t th c tị ư ộ ố ườ ợ ự ứ ạ ừ ự ế
do con ng i, do th i gian, do k ho ch v n năm tr c, năm sau… do đó sườ ờ ế ạ ố ướ ẽ
x y ra tình hu ng ch a nghi m thu nh ng ph i thanh toán, chuy n ti n.ả ố ư ệ ư ả ể ề
Tr ng h p này khi n p PL3a không c n kèm theo gì đ ch ng minh chườ ợ ộ ầ ể ứ ỉ
c n ghi s ngày tháng năm c a Biên b n nghi m thu giai đo n đó. Vì th cóầ ố ủ ả ệ ạ ế
th “b a”. Nh ng nh “b a” có c s và phù h p ti n đ , vì Thông t s 19 cóể ị ư ớ ị ơ ở ợ ế ộ ư ố
quy đ nh: các h s đ c n p tr c đó (tr c khi quy t toán v n đ u t )ị ồ ơ ượ ộ ướ ướ ế ố ầ ư
ph i kh p nhau.ả ớ
. 7H p đ ng tr n gói và đ n giá c đ nh có đ c đi u ch nh đ n giá h pợ ồ ọ ơ ố ị ượ ề ỉ ơ ợ
đ ng hay không?ồ
Tr l i: Theo các quy đ nh hi n hành, v nguyên t c, h p đ ng tr n góiả ờ ị ệ ề ắ ợ ồ ọ
và đ n giá c đ nh không đ c đi u ch nh giá. Tuy nhiên, v i nh ng h pơ ố ị ượ ề ỉ ớ ữ ợ
đ ng ký k tồ ế tr c ngàyướ Thông t 09/2008/TT-BXD c a B Xây d ng cóư ủ ộ ự
hi u l c thì đ c đi u ch nh theo quy đ nh c a Thông t này.ệ ự ượ ề ỉ ị ủ ư
9
10. Cũng có nh ng tr ng h p hi n nay, đ i v i h p đ ng tr n gói, Chữ ườ ợ ệ ố ớ ợ ồ ọ ủ
đ u t và nhà th u t th a thu n v vi c đi u ch nh đ n giá trong tr ngầ ư ầ ự ỏ ậ ề ệ ề ỉ ơ ườ
h p có bi n đ ng đ t bi n v giá v t li u. Có th l y ví d cho gói th uợ ế ộ ộ ế ề ậ ệ ể ấ ụ ầ
ph n móng và thân thô t i Tòa nhà CC7- Khu đô th Linh Đàm: H p đ ng làầ ạ ị ợ ồ
HĐ đ n giá c đ nh, Nhà th u và CĐT đãơ ố ị ầ th a thu n rõ trong h p đ ngỏ ậ ợ ồ :
Tr ng h p các v t li u có bi n đ ng l n h n 10%, Nhà th u s làm các thườ ợ ậ ệ ế ộ ớ ơ ầ ẽ ủ
t c trình giá v t li u đ Ch đ u t phê duy t và đi u ch nh giá trong H pụ ậ ệ ể ủ ầ ư ệ ề ỉ ợ
đ ng.ồ
Không ký h p đ ng tr n gói. Ch t kh i l ng và thay th nhà th uợ ồ ọ ố ố ượ ế ầ
khác. Nhà th u m i v n ph i đi u ch nh.ầ ớ ẫ ả ề ỉ
. 8Xin cho bi t th t c thanh toán kh i l ng công vi c phát sinh trong h pế ủ ụ ố ượ ệ ợ
đ ng tr n gói?ồ ọ
* V v n đ này b n có th tham kh o:ề ấ ề ạ ể ả
- Đi u 18,19 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP.ề ị ị
- Đi m e, Kho n 1.7, Đi u 11; Kho n 18 Đi u 11 – Thông tể ả ề ả ề ư
86/2011/TT-BXD c a B Tài chính.ủ ộ
- Đi u 53 Ngh đ nh 85/2010/NĐ-CP.ề ị ị
* Nguyên t c đ đ c thanh toán:ắ ể ượ
Ph i có biên b n nghi m thu và xác nh n kh i l ng phát sinh hoànả ả ệ ậ ố ượ
thành.
Ph i có hoàn công ph n phát sinh và các h s khác.ả ầ ồ ơ
Ph i có d toán ph n phát sinh đ ký ph l c h p đ ng.ả ự ầ ể ụ ụ ợ ồ
Ký ph l c h p đ ng đ đ có s s thanh toán.ụ ụ ợ ồ ể ể ơ ở
. 9V i nh ng công vi c T m tính, vi c thanh toán s nh th nào?ớ ữ ệ ạ ệ ẽ ư ế
Thông th ng hi n nay đa s là căn c vào các mã hi u đ n giá, đ nhườ ệ ố ứ ệ ơ ị
m c c a Nhà n c.ứ ủ ướ
V i h p đ ng tr n gói và H p đ ng đ n giá c đ nh, thanh toán s theoớ ợ ồ ọ ợ ồ ơ ố ị ẽ
đ n giá trong h p đ ng. V i h p đ ng đ n giá đi u ch nh, các kh i l ngơ ợ ồ ớ ợ ồ ơ ề ỉ ố ượ
công vi c t m tính đ c thanh toán ph i đ c s ch p thu n c a Ch đ uệ ạ ượ ả ượ ự ấ ậ ủ ủ ầ
10
11. t d a trên các y u t đ u vào nh :ư ự ế ố ầ ư
+ Hóa đ n ch ng t , Phi u nh p kho c a V t t t m tính đó.ơ ứ ừ ế ậ ủ ậ ư ạ
+ H p đ ng mua bán v t t (n u c n); Các báo giá th i đi m thi côngợ ồ ậ ư ế ầ ờ ể
(n u c n).ế ầ
+ M t s tr ng h p có th là ch ng th th m đ nh giá c a đ n v th mộ ố ườ ợ ể ứ ư ẩ ị ủ ơ ị ẩ
đ nh giá có ch c năng. Ho c là k t qu th m tra ho c th m đ nh đ n giá, giáị ứ ặ ế ả ẩ ặ ẩ ị ơ
v t li u, giá nhân công, ca máy.ậ ệ
. 10Vi c thanh toán t m ng ti n v t li u đ c th c hi n nh th nào?ệ ạ ứ ề ậ ệ ượ ự ệ ư ế
Tr ng h p Ch đ u t yêu c u nhà th u mua toàn b v t li u chínhườ ợ ủ ầ ư ầ ầ ộ ậ ệ
tr c đ tránh vi c tr t giá, sau đó vi c thanh toán theo giai đo n s đ cướ ể ệ ượ ệ ạ ẽ ượ
x lý nh th nào? Vì thông th ng thanh toán giai đo n thì giá v t t ph iử ư ế ườ ạ ậ ư ả
là giá theo th i đi m nghi m thu công vi c?ờ ể ệ ệ
Tr ng h p này c n có s đ ng ý c a Ch đ u t trong ch tr ngườ ợ ầ ự ồ ủ ủ ầ ư ủ ươ
thanh toán:
Nhà th u c n có công văn t trình xin CĐT thanh toán t m ngầ ầ ờ ạ ứ
CĐT đ ng ý ch tr ng thanh toán và yêu c u Nhà th u l p h sồ ủ ươ ầ ầ ậ ồ ơ
H s bao g m: Kh i l ng v t li u nh p v công tr ng bao g mồ ơ ồ ố ượ ậ ệ ậ ề ườ ồ
phi u nh p kho và hóa đ n ch ng tế ậ ơ ứ ừ
Vi c thanh toán do Ch đ u t xác nh n có th là toàn b ho c 80-90%ệ ủ ầ ư ậ ể ộ ặ
tùy theo ch tr ng;ủ ươ
Vi c thanh toán v i nhi u nhà th u s c n xem xét hóa đ n, ch n hóaệ ớ ề ầ ẽ ầ ơ ọ
đ n th p nh t ho c c n có vi c th m đ nh phê duy t giá c a Ch đ u tơ ấ ấ ặ ầ ệ ẩ ị ệ ủ ủ ầ ư
Vi c thanh toán giai đo n v sau s b giá tr ph n v t li u chính đãệ ạ ề ẽ ỏ ị ầ ậ ệ
đ c thanh toán trong các công tác nêu trên. Nhà th u c n có gi i pháp đàmượ ầ ầ ả
phán v i Ch đ u t v cách th c thanh toán đ đ thi t thòi nh t. Vì Nhàớ ủ ầ ư ề ứ ể ỡ ệ ấ
th u x ng đáng đ c h ng nh ng kho n chi phí đuôi đi kèm (Chi phí TTầ ứ ượ ưở ữ ả
khác, Chi phí chung, Lãi tính tr c, Lán tr i)ướ ạ
. 11Khi đàm phán h p đ ng, Nhà th u nên ch n hình th c thanh toán giaiợ ồ ầ ọ ứ
đo n nào cho phù h p?ạ ợ
Khi đàm phán các giai đo n thanh toán, thông th ng Nhà th u và Chạ ườ ầ ủ
đ u t c n căn c ti n đ c th đ th c hi n vi c thanh toán, c th :ầ ư ầ ứ ế ộ ụ ể ể ự ệ ệ ụ ể
V i HĐ đ n giá tr n gói: Thanh toán là d ng TT t m ng nên Nhà th uớ ơ ọ ạ ạ ứ ầ
c n căn c m c v n có th huy đ ng đ xin thanh toán cho h p lý.ầ ứ ứ ố ể ộ ể ợ
11
12. V i HĐ đ n giá c đ nh và Đ n giá đi u ch nh, c n căn c kh i l ngớ ơ ố ị ơ ề ỉ ầ ứ ố ượ
th c t hoàn thành. Không nên xin thanh toán theo m c th i gian: Ví dự ế ố ờ ụ
theo tháng, theo quý vì nhi u khi h s không chu n b k p, vi c thanh toánề ồ ơ ẩ ị ị ệ
s b tr t m c h n n a kh i l ng th c hi n s không tròn theo t ng hayẽ ị ượ ố ơ ữ ố ượ ự ệ ẽ ầ
theo c u ki n.ấ ệ
Nên ch n hình th c thanh toán theo t ng giai đo n thi công c th , víọ ứ ừ ạ ụ ể
d :ụ
Ph n thân tòa nhà 15 t ng, giá tr kho ng 80 t , có th chia nh sau:ầ ầ ị ả ỷ ể ư
Đ t h t t ng 3: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ
Đ n h t t ng 6: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ
Đ n h t t ng 9: Thanh toán giai đo n hoàn thànhế ế ầ ạ
Đ n h t t ng 12: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ
Đ n h t t ng 15: Thanh toán giai đo n hoàn thànhế ế ầ ạ
H t ph n xây thô t ng 15: Thanh toán nhanh l n cu iế ầ ầ ầ ố
Quy t toánế
L u ý:ư
Thanh toán nhanh hay còn g i là Thanh toán kh i l ng hoàn thành,ọ ố ượ
không bao g m hoàn côngồ
Thanh toán giai đo n hoàn thành là thanh toán bao g m đ y đ các hạ ồ ầ ủ ồ
s nh hoàn công, biên b n xác nh n kh i l ng hoàn thành.ơ ư ả ậ ố ượ
. 12Kh i l ng bê tông và ván khuôn tính theo th c t th p h n trong thi tố ượ ự ế ấ ơ ế
kế, h p đ ng tr n gói, có ph i gi m tr giá tr thanh toán không?ợ ồ ọ ả ả ừ ị
Nhà th u B trúng th u m t gói th u tr s Ngân hàng, H p đ ng tr nầ ầ ộ ầ ụ ở ợ ồ ọ
gói!
Sau khi đã nh n đ ti n thanh toán 95% (5% gi l i b o hành theo quyậ ủ ề ữ ạ ả
đ nh). Ki m toán nhà n c phát hi n kh i l ng bê tông và ván khuôn t ngị ể ướ ệ ố ượ ầ
3,4,5 tính theo th c t th p h n trong thi t k v i giá tr gi m kho ng 50ự ế ấ ơ ế ế ớ ị ả ả
tri u. V y nhà th u có b gi m tr giá tr thanh toán không? Ai s ch u tráchệ ậ ầ ị ả ừ ị ẽ ị
nhi m trong vi c gi m tr giá tr giá tr tính th a này?ệ ệ ả ừ ị ị ừ
Tr l i: Theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n H p đ ng tr n gói:ả ờ ị ủ ậ ế ợ ồ ọ
M c 2 Đi u 48 và Đi u 58 Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP c a Chính phụ ề ề ị ị ố ủ ủ
v H ng d n đ u th u và l a ch n nhà th u.ề ướ ẫ ấ ầ ự ọ ầ
12
13. Đi u 18 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP c a Chính ph v H ng d n h pề ị ị ủ ủ ề ướ ẫ ợ
đ ng trong ho t đ ng xây d ngồ ạ ộ ự
T u l i 1 v n đ : Nhà th u đã ký H p đ ng tr n gói thì đ c thanhự ạ ấ ề ầ ợ ồ ọ ượ
toán theo đúng giá tr trong h p đ ng, tr nh ng công vi c phát sinh tăngị ợ ồ ừ ữ ệ
gi m (khác v i kh i l ng phát sinh tăng gi m). Vi c tính thi u nh đã nóiả ớ ố ượ ả ệ ế ư
trên do Ch đ u t và Nhà t v n ph i ch u trách nhi m. Ki m toán nhàở ủ ầ ư ư ấ ả ị ệ ể
n c thì ph i tuân th các Ngh đ nh c a Chính ph tr c.ướ ả ủ ị ị ủ ủ ướ
. 13Thanh toán đ t cu i v t 95% theo quy đ nh h p đ ngợ ố ượ ị ợ ồ
Giá tr h p đ ng A-B là 100 t , H p đ ng Đ n giá đi u ch nh. Có 5 đ tị ợ ồ ỷ ợ ồ ơ ề ỉ ợ
thanh toán, m i đ t 20 t . Tuy nhiên, sau khi thanh toán đ c 3 đ t, giá trỗ ợ ỷ ượ ợ ị
thanh toán đã đ t đ n 75 t . Đ t 4 có giá tr kho ng 25 t , Ch đ u t đ ngạ ế ỷ ợ ị ả ỷ ủ ầ ư ồ
ý cho thanh toán, nh ng vì giá tr thanh toán đ t đ n 100 t (v t 95% theoư ị ạ ế ỷ ượ
quy đ nh h p đ ng) nên phòng K toán bên A không chuy n ti n?ị ợ ồ ế ể ề
H iỏ : C n x lý nh th nào?ầ ử ư ế
Tr l iả ờ :
Tr ng h p này gi i quy t nh sau: A và B c n đàm phán ký k t phườ ợ ả ế ư ầ ế ụ
l c h p đ ng đi u ch nh giá tr , c th có th B l p m t d toán đi u ch nhụ ợ ồ ề ỉ ị ụ ể ể ậ ộ ự ề ỉ
đ A phê duy t và ký PLHĐ. Giá tr d toán đi u ch nh c n căn c vào cácể ệ ị ự ề ỉ ầ ứ
giá tr đã thanh toán và các giá tr d ki n s th c hi n. Vi c L p d toánị ị ự ế ẽ ự ệ ệ ậ ự
ph i đ m b o d trù các y u t phát sinh đ tránh ph i l p và phê duy t l iả ả ả ự ế ố ể ả ậ ệ ạ
nhi u l n v sau.ề ầ ề
. 14T i sao nhà th u l i ph i làm theo 09 r i Ch đ u t m i làm theo 86ạ ầ ạ ả ồ ủ ầ ư ớ
n p ra kho b cộ ạ
Câu h i: T i sao nhà th u l i ph i làm theo 09 r i Ch đ u t m i làmỏ ạ ầ ạ ả ồ ủ ầ ư ớ
theo 86 n p ra kho b c, quy đ nh đâu? Sao không làm theo 86/2011/TT-ộ ạ ị ở
BTC luôn cho đ l ng nh ng nhà th u làm đ c luôn c ph n vi c cho Chỡ ằ ằ ầ ượ ả ầ ệ ủ
đ u t ?ầ ư
Tr l i:ả ờ
Không có h ng d n c th nh ng đ c thông t 86 c a BTC vàướ ẫ ụ ể ư ọ ư ủ
09/2011/TT-BXD c a B Xây d ng s hi u ra:ủ ộ ự ẽ ể
Ngoài bi u giá kèm theo h p đ ng, bi u giá là bê nguyên ph n giá dể ợ ồ ể ầ ự
th u sau hi u ch nh vào làm h p đ ng. Ngoài ra, tùy lo i h p đ ng cònầ ệ ỉ ợ ồ ạ ợ ồ
ph n phát sinh trong h p đ ng, ngoài thi t k , đi u ch nh ti n l ng, đi uầ ợ ồ ế ế ề ỉ ề ươ ề
13
14. ch nh giá. Bi u m u c a 09/2011/TT-BXD m i có các bi u m u đ làm vi cỉ ể ẫ ủ ớ ể ẫ ể ệ
này. Còn 86/2011/TT-BTC là sau khi làm đ c nh ng ph n vi c c aượ ữ ầ ệ ủ
09/2011-TT-BXD, ra đ c kh i l ng, đ n giá thì k toán c a ch đ u tượ ố ượ ơ ế ủ ủ ầ ư
m i đi n vào đó đ c đ mang ra kho b c thanh toán.ớ ề ượ ể ạ
Còn b c này n a, sau khi th c hi n các b c c a bi u m uướ ữ ự ệ ướ ủ ể ẫ
09/2011/TT-BXD, ch đ u t và nhà th u ký ph l c h p đ ng, trong PLHDủ ầ ư ầ ụ ụ ợ ồ
này cũng có kèm theo bi u giá nh ph n bi u giá c a h p đ ng trên. Kể ư ầ ể ủ ợ ồ ế
toán c a ch đ u t căn c bi u giá kèm theo h p đ ng ho c PLHD mà choủ ủ ầ ư ứ ể ợ ồ ặ
vào bi u m u 86/2011/TT-BTC đ thanh toán.ể ẫ ể
Còn v n đ là, nhi u kho b c, khi thanh toán h tr tr c 2% thuấ ề ở ề ạ ọ ừ ướ ế
VAT (thu tr c), nh v y qua các l n thanh toán, ph i k toán c a Ch đ uướ ư ậ ầ ả ế ủ ủ ầ
t m i n m đ c thông tin đ h ch toán, Nhà th u không bi t đ c.ư ớ ắ ượ ể ạ ầ ế ượ
. 15
Các kh i l ng công vi c th c hi n ch m so v i ti n đ h p đ ng cóố ượ ệ ự ệ ậ ớ ế ộ ợ ồ
đ c xem xét đi u ch nh giá v t li u theo thông t s 09/2008/TT-BXD vàượ ề ỉ ậ ệ ư ố
văn b n h ng d n s 1551 hay không?ả ướ ẫ ố
Tr l i:ả ờ
V i kh i l ng công vi c th c hi n ch m so v i ti n đ h p đ ngớ ố ượ ệ ự ệ ậ ớ ế ộ ợ ồ
nh ng không do l i c a nhà th u (Ví d : Ch đ u t bàn giao m t b ngư ỗ ủ ầ ụ ủ ầ ư ặ ằ
ch m, trong th i gian thi công x y ra bão lũ, nh h ng c a th i ti t, cácậ ờ ả ả ưở ủ ờ ế
đi u ki n khách quan không thi công xây d ng đ c...) thì đ c đi u ch nhề ệ ự ượ ượ ề ỉ
giá v t li u theo Thông t s 09 và văn b n 1551. Trong tr ng h p đó đậ ệ ư ố ả ườ ợ ể
hoàn thi n h n v m t th t c thì nên có xác nh n c a nhà th u, ch đ u tệ ơ ề ặ ủ ụ ậ ủ ầ ủ ầ ư
và t v n giám sát v th i đi m ng ng tr , lý do không thi công đ c... làmư ấ ề ờ ể ừ ệ ượ
ch m ti n đ .ậ ế ộ
D án th c hi n t năm 2007, có gói th u xây l p đ u th u, quy trìnhự ự ệ ừ ầ ắ ấ ầ
th c hi n ko đúng, không phê duy t d toán, không có giá gói th u, c tự ệ ệ ự ầ ứ ổ
ch c đ u th u, k t qu giá trúng th u > giá d toán tr c đó m y tháng.ứ ấ ầ ế ả ầ ự ướ ấ
Không hoàn t t th t c gì, gi quy t toán m i phát hi n ra, gi i quy t thấ ủ ụ ờ ế ớ ệ ả ế ế
nào?
. 16
Em đang làm quy t toán m t công trình nh ng g p khúc m c nh sau:ế ộ ư ặ ắ ư
CĐT và nhà th u đã ký ph l c h p đ ng do đi u ch nh kh i l ng trong đóầ ụ ụ ợ ồ ề ỉ ố ượ
14
15. có 2 ph n riêng bi t: phát sinh tăng và phát sinh gi m. T ng giá tr phátầ ệ ả ổ ị
sinh là phát sinh tăng tr đi phát sinh gi m. Em mu n h i ph n phát sinhừ ả ố ỏ ầ
gi m đ a vào ph l c 03a hay ph l c 04? N u đ a vào PL03a có công tácả ư ụ ụ ụ ụ ế ư
mà đ n giá ph n phát sinh không gi ng đ n giá theo h p đ ng thì ph i làmơ ầ ố ơ ợ ồ ả
th nào?ế
Tr l i:ả ờ
Theo Thông t s 86/2011/TT-BTC thìư ố
Ph l c 03a: Kh i l ng công vi c hoàn thành theo h p đ ngụ ụ ố ượ ệ ợ ồ
Ph l c 04: Kh i l ng công vi c phát sinh ngoài h p đ ngụ ụ ố ượ ệ ợ ồ
. 17
Em đang làm h s quy t toán theo tt 86 BTC. Trong đó có 2 ph n làồ ơ ế ầ
kh i l ng theo HS d th u và kh i l ng phát sinh, kh i l ng phát sinhố ượ ự ầ ố ượ ố ượ
đã đ c kí ph l c h p đ ng r i. Bên em đ ngh thanh toán 1 l n v y toànượ ụ ụ ợ ồ ồ ề ị ầ ậ
b kh i l ng đó em đ a vào bi u 03a hay em v n ph i tách ph n kh iộ ố ượ ư ể ẫ ả ầ ố
l ng phát sinh ra và đ a vào bi u PL04?ượ ư ể
Có ý ki n cho r ng nên tách riêng ph n kh i l ng trong h p đ ng vàế ằ ầ ố ượ ợ ồ
kh i l ng phát sinh ra 02 b ng có ý ki n cho r ng kh i l ng phát sinhố ượ ả ế ằ ố ượ
ph i thanh toán theo PL 04. Vì v n là phát sinh n m ngoài h p đ ng đã kýả ẫ ằ ợ ồ
k t tr c khi thi công. Theo Thông t 86/2011/TT-BTC thì ko nói là h pế ướ ư ợ
đ ng kí k t t i th i đi m nào?ồ ế ạ ờ ể
Tr l i:ả ờ
Theo kinh nghi m mình đã làm thì PLHD cũng là 1 ph n c a HD nênệ ầ ủ
nh ng gì đã đ a vào PLHD đ c ký k t là 1 thành công c a nhà th u, coiữ ư ượ ế ủ ầ
nh là trong HD. Ch nh ng gì ch a đ a vào HD m i g i là phát sinh. Vì chư ỉ ữ ư ư ớ ọ ữ
phát sinh còn liên quan đ n v n đ thanh toán KL phát sinh n a, n u ko làmế ấ ề ữ ế
đúng nhà th u s r t thi t.ầ ẽ ấ ệ
Kh i l ng b sung, phát sinh đ u ph i đ c th m đ nh phê duy t. Sauố ượ ổ ề ả ượ ẩ ị ệ
đó nhà th u đ xu t đ n giá (kh i l ng không có đ n giá trong h p đ ngầ ề ấ ơ ố ượ ơ ợ ồ
cũ). R i ký h p đ ng. Vì v y mình không th đ a vào cùng ph l c 03a v iồ ợ ồ ậ ể ư ụ ụ ớ
kh i l ng h p đ ng đã ký k t. N u đ a vào 03a thì m c kh i l ng h pố ượ ợ ồ ế ế ư ụ ố ượ ợ
đ ng b n đi n ra sao khi v a có kh i l ng m i và cũ.ồ ạ ề ừ ố ượ ớ
Kh i l ng phát sinh thì ph i làm riêng ra và đi kèm theo là các biênố ượ ả
b n nghi m thu đã đ c các bên kí xác nh n kh i l ng phát sinh cho nhàả ệ ượ ậ ố ượ
th u thì m i thanh toán đ cầ ớ ượ
15
16. . 18
Câu h iỏ : Khi thanh quy t toán chi phí T v n, c th là T v n giámế ư ấ ụ ể ư ấ
sát thì h s th t c th nào, có m u không và có ph i làm theo PL03aồ ơ ủ ụ ế ẫ ả
không?
Tr l i:ả ờ
Tùy thu c vào vi c có t m ng hay ch a.ộ ệ ạ ứ ư
N u ch a t m ng h p đ ng thì l p b ng thanh toán theo PL 03. N uế ư ạ ứ ợ ồ ậ ả ế
đã t m ng thì: tr t m ng có phi u thanh toán t m ng + PL 03.ạ ứ ừ ạ ứ ế ạ ứ
Tr ng h p không t m ng thì thanh toán= PL 03. N u đã t m ng thìườ ợ ạ ứ ế ạ ứ
khi thanh toán l p PL 03. Nh ng ph i thu h i t m ng thì l p thêm phi uậ ư ả ồ ạ ứ ậ ế
thanh toán ti n t m ng. PL3a do nhà th u t v n giám sát l p. Các bi uề ạ ứ ầ ư ấ ậ ể
còn l i CĐT l p ho c đ n v đ c CĐT thuê l p (n u thuê t v n QLDA).ạ ậ ặ ơ ị ượ ậ ế ư ấ
. 19
Câu h i: N u trong đi u kho n h p đ ng nhà th u có chia làm 4 giaiỏ ế ề ả ợ ồ ầ
đo n thi công. Đi u ki n ng v n và thanh toán (có th áp d ng theo quyạ ề ệ ứ ố ể ụ
đ nh hi n hành) ho c có th s d ng các đi u ki n gi đ nh nh sau:ị ệ ặ ể ử ụ ề ệ ả ị ư
+ B t đ u kh i công nhà th u đ c t m ng 15% giá tr h p đ ng.ắ ầ ở ầ ượ ạ ứ ị ợ ồ
+ Khi nhà th u th c hi n đ c kho ng 30% giá tr h p đ ng s đ cầ ự ệ ượ ả ị ợ ồ ẽ ượ
thanh toán 95% giá tr s n l ng xây d ng hoàn thành nghi m thuị ả ượ ự ệ
+ Khi nhà th u đã th c hi n đ n 60% giá tr h p đ ng s đ c t m ngầ ự ệ ế ị ợ ồ ẽ ượ ạ ứ
ti p đ t 2. Giá tr thanh toán đ t 2 là 95% giá tr s n l ng th c hi n đ cế ợ ị ợ ị ả ượ ự ệ ượ
nghi m thu đ t 2 (30% giá tr h p đ ng).ệ ợ ị ợ ồ
+ Khi nhà th u th c hi n đ n 90% giá tr h p đ ng s đ c thanh toánầ ự ệ ế ị ợ ồ ẽ ượ
đ t 3. Giá tr thanh toán đ t 3 b ng 95% giá tr s n l ng xây d ng th cợ ị ợ ằ ị ả ượ ự ự
hi n đ c nghi m thu đ t 3 (30% giá tr h p đ ng) nh ng có tr 10% giáệ ượ ệ ợ ị ợ ồ ư ừ
tr h p đ ng đ c t m ng t lúc b t đ u kh i côngị ợ ồ ượ ạ ứ ừ ắ ầ ở
+ Khi k t thúc h p đ ng đ c thanh toán ph n còn l i nh ng có gi l iế ợ ồ ượ ầ ạ ư ữ ạ
5% giá tr h p đ ngị ợ ồ
Em mu n h i là giá tr thanh toán sau m i giai đo n mình có th coi nóố ỏ ị ỗ ạ ể
nh v n l u đ ng t có c a công ty đ mình gi m chi phí do lãi vay ko ?ư ố ư ộ ự ủ ể ả ạ
Tr l iả ờ : 1 ph n thôi b i giá tr đó ph i mua VL, NC, M đ thi công ti pầ ở ị ả ể ế
đo n sau và tr n n u đang n th m chí n u đang n công trình khácạ ả ợ ế ợ ậ ế ợ ở
ti n v tài kho n Ngân hàng đã xi t r iề ề ả ế ồ
16
17. Câu h i: Hai công trình mà đ t t i 2 đ a đi m khác nhau thì khác nhauỏ ặ ạ ị ể
nh ng kho n chi phí nào?ữ ả
Tr l i: Ti n l ng khác là do l ng t i thi u vùng, ph c p khác nhauả ờ ề ươ ươ ố ể ụ ấ
v t li u cũng khác do đ n giá vl t ng t nh theo công b giá t nh ca máy cũngậ ệ ơ ừ ỉ ố ỉ
đi u ch nh khác nhau, ngoài ra thì các kho n chi phí chung, tr c ti p khácề ỉ ả ự ế
h s đi u ch nh cũng khácệ ố ề ỉ
. 20
Câu h iỏ : Em đang làm h s thanh toán ph n thân. Thì có ph i ph nồ ơ ầ ả ầ
lũy k đ n h t kỳ tr c ph i b ng kh i l ng ph n móng không ?ế ế ế ướ ả ằ ố ượ ầ ạ
Tr l iả ờ : Kỳ thanh toán tr c c a em n u đã thanh toán xong ph nướ ủ ế ầ
móng (và ch a thêm ph n nào khác) thì em đúng.ư ầ
Câu h iỏ : H s thanh toán làm theo PL03a c a Thông t sồ ơ ủ ư ố
86/2011/TT-BTC thì đã đ đ kho b c thanh toán ch a?ủ ể ạ ư
Tr l i:ả ờ
Thông t s 86/2011/TT-BXD quy đ nh: Mu n thanh toán kho b c thìư ố ị ố ạ
ph i có thêm nh ng bi u m u … Ch có đi u, mình vai trò nào thôi. Chả ữ ể ẫ ỉ ề ở ủ
đ u t đi thanh toán kho b c thì ph i làm đ nh th . Còn nhà th u thi côngầ ư ạ ả ủ ư ế ầ
thì ch làm PL 02 ho c làm thêm 03a giúp ch đ u t . Còn ti n đ a ra kh iỉ ặ ủ ầ ư ề ư ỏ
kho b c thì còn nhi u khâu. Riêng cái PL03a ra kho b c l y ti n là ch a đ .ạ ề ạ ấ ề ư ủ
Có nh ng ph n có quy đ nh nh ng thi u bi u m u thì ph i đi lùiữ ầ ị ư ế ể ẫ ả
. 21
Câu h iỏ : Có ng i cho r ng ch tiêu (s 7) Lũy k giá tr thanh toánườ ằ ỉ ố ế ị
ph i bao g m c giá tr t m ng mà nhà th u đã t m ng c a Ch đ u t ?ả ồ ả ị ạ ứ ầ ạ ứ ủ ủ ầ ư
Tr l i:ả ờ
Theo h ng d n t i văn b n s 282 c a Kho b c Nhà n c, lũy k giáướ ẫ ạ ả ố ủ ạ ướ ế
17
18. tr thanh toán b ng dòng 3 c ng dòng 5 c ng dòng 6.ị ằ ộ ộ
Trong đó dòng 3 không bao g m s ti n đã thanh toán t m ngồ ố ề ạ ứ
. 22
Câu h iỏ : Bê tông thi t k mác 90 ngày, thì ch 90 ngày m i có k t quế ế ờ ớ ế ả
thí nghi m đ nghi m thu. N u thanh toán theo đ n giá đi u ch nh, theoệ ể ệ ế ơ ề ỉ
tháng, thì c u ki n bê tông kia thanh toán vào th i đi m nghi m thu hayấ ệ ờ ể ệ
đ c thanh toán luôn vào tháng thi công?ượ
Tr l iả ờ : Bê tông c a các công trình th y l i, th y đi n R90, R180 làủ ủ ợ ủ ệ
chuy n bình th ng. Nh ng th ng thì khi có R7 là có th quy đ i ra đệ ườ ư ườ ể ổ ủ
tu i và nghi m thu đ c r i (th ng thì sau khi có k t qu R7 đ c thanhổ ệ ượ ồ ườ ế ả ượ
toán 80% kh i l ng). Còn thanh toán thì mình đ bê tông th i đi m nàoố ượ ổ ở ờ ể
s đ c đi u ch nh giá theo th i đi m đó, vì đó là th i đi m mình mua v tẽ ượ ề ỉ ờ ể ờ ể ậ
li u, s d ng nhân công....ệ ử ụ
. 23
Câu h iỏ : Khi nh n 1 h s xây d ng đ làm ki m toán s phát hànhậ ồ ơ ự ể ể ẽ
báo cáo: 1. Theo BC quy t toán chi phí, 2. Theo Báo cáo quy t toán v n đ uế ế ố ầ
t hoàn thành. V y d a vào c s nào đ phân bi t 2 lo i báo cáo này (Cóư ậ ự ơ ở ể ệ ạ
ph i theo Báo cáo quy t toán v n mà ch đ u t l p không)?ả ế ố ủ ầ ư ậ
Tr l iả ờ : Theo Đi u 5, Thông t s 19/2011/TT-BTC: Tùy theo quy mô,ề ư ố
tính ch t và th i h n xây d ng công trình, ch đ u t có th th c hi nấ ờ ạ ự ủ ầ ư ể ự ệ
quy t toán, th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t xây d ng choế ẩ ệ ế ố ầ ư ự
t ng h ng m c công trình ho c t ng gói th u đ c l p ngay sau khi h ngừ ạ ụ ặ ừ ầ ộ ậ ạ
18
19. m c công trình, gói th u đ c l p hoàn thành đ a vào khai thác s d ng theoụ ầ ộ ậ ư ử ụ
yêu c u c a ng i quy t đ nh đ u t . Giá tr đ ngh quy t toán c a h ngầ ủ ườ ế ị ầ ư ị ề ị ế ủ ạ
m c công trình bao g m: chi phí xây d ng, chi phí mua s m và l p đ t thi tụ ồ ự ắ ắ ặ ế
b , các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n h ng m c đó. Sau khiị ả ự ế ế ạ ụ
toàn b d án hoàn thành, ch đ u t t ng quy t toán toàn b d án và xácộ ự ủ ầ ư ổ ế ộ ự
đ nh m c phân b chi phí chung c a d án cho t ng h ng m c công trìnhị ứ ổ ủ ự ừ ạ ụ
thu c d án trình ng i có th m quy n phê duy t; không th m tra l i đ iộ ự ườ ẩ ề ệ ẩ ạ ố
v i các h ng m c công trình, gói th u đ c l p đã đ c th m tra và phêớ ạ ụ ầ ộ ậ ượ ẩ
duy t theo quy đ nh.ệ ị
Nh v y có nghĩa là theo yêu c u c a ch đ u t đ n v ki m toán báoư ậ ầ ủ ủ ầ ư ơ ị ể
cáo quy t toán v n đ u t hoàn thành ho c báo cáo quy t toán chi phí?ế ố ầ ư ặ ế
Tr ng h p 1: Nh trên đã nêu Ng i QĐ đ u t yêu c u CĐT l p báoườ ợ ư ườ ầ ư ầ ậ
cáo quy t toán v n đ u t cho h ng m c nào đó thì l p m u 1-6, không l pế ố ầ ư ạ ụ ậ ẫ ậ
m u 7, 8 (tr ng h p này s chuy n lên c quan th m tra quy t toán nhẫ ườ ợ ẽ ể ơ ẩ ế ư
bình th ng.).ườ
Tr ng h p 2: Tr ng h p này hay g p. Ph i báo cáo chi phí nào đóườ ợ ườ ợ ặ ả
(th ng là chi phí xây l p) theo yêu c u c a Ch đ u t ho c T v n c aườ ắ ầ ủ ủ ầ ư ặ ư ấ ủ
CĐT. Tr ng h p này đ i v i các d án kéo dài, m c đích c a vi c phát hànhườ ợ ố ớ ự ụ ủ ệ
báo cáo này là ch t giá tr luôn, đ sau này kh i ph i l ng nh ng (tr ngố ị ể ỏ ả ằ ằ ườ
h p này không có báo cáo QTV đ u t làm c s nên vi c phát hành báo cáoợ ầ ư ơ ở ệ
này không th g i là BCKT QTV, báo cáo này ch có th g i là “Báo cáo xâyể ọ ỉ ể ọ
l p” ch ng h n, làm c s cho vi c phát hành báo cáo sau này. Tr ng h pắ ẳ ạ ơ ở ệ ườ ợ
này CĐT quy t đ nh. M c đích c a vi c này cũng là nghi m thu đ thanhế ị ụ ủ ệ ệ ể
toán theo giai đo n cho đ n v ki m toán, vì d án quá dài, không th đ iạ ơ ị ể ự ể ợ
báo cáo QTVHT r i phát báo cáo m i l y ti n, c n có kh i l ng đ thanhồ ớ ấ ề ầ ố ượ ể
toán, đây cũng là c s đ nghi m thu, thanh toán giai đo n.ơ ở ể ệ ạ
Câu h i: Các bi u thanh toán các giai đo n l p theo PL03a có đ c thỏ ể ạ ậ ượ ể
hi n giá tr âm không? Chia theo các tình hu ng đi u ch nh gi m kh i l ng,ệ ị ố ề ỉ ả ố ượ
đi u ch nh gi m giá (do thay đ i m t trong ho c đ ng th i các y u t : giáề ỉ ả ổ ộ ặ ồ ờ ế ố
c v t li u, ch đ ti n l ng ho c nhiên li u, năng l ng) đ phân tích gi iả ậ ệ ế ộ ề ươ ặ ệ ượ ể ả
đáp?
19
20. Câu h i: H p đ ng theo đ n giá c đ nh, thi công chia ra làm 5 giaiỏ ợ ồ ơ ố ị
đo n đ thanh toán. B ng xác đ nh giá tr kh i l ng công vi c hoàn thànhạ ể ả ị ị ố ượ ệ
theo h p đ ng đ ngh thanh toán l p theo PL03a. Trong 5 b ng đ nghợ ồ ề ị ậ ả ề ị
thanh toán c a 5 giai đo n nói trên có b ng nào đ c th hi n s âmủ ạ ả ượ ể ệ ố
không?
Câu h i: H p đ ng theo đ n giá đi u ch nh, thi công chia ra làm 6 giaiỏ ợ ồ ơ ề ỉ
đo n đ thanh toán. Không có kh i l ng phát sinh. Nh ng trong quá trìnhạ ể ố ượ ư
thi công có s bi n đ ng v giá v t li u, ch đ ti n l ng, giá nhiên li uự ế ộ ề ậ ệ ế ộ ề ươ ệ
xăng d u. Nhà th u đã l p đ 6 h s g m 6 b ng xác đ nh giá tr kh i l ngầ ầ ậ ủ ồ ơ ồ ả ị ị ố ượ
công vi c hoàn thành theo h p đ ng đ ngh thanh toán l p theo PL03a.ệ ợ ồ ề ị ậ
Trong các b ng đ ngh thanh toán c a các giai đo n nói trên có b ng nàoả ề ị ủ ạ ả
đ c th hi n s âm không?ượ ể ệ ố
Câu h i: Theo thông t 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 bi u thanhỏ ư ể
toán 03a b ng xác đ nh giá tr kh i l ng công vi c hoàn thành theo h pả ị ị ố ượ ệ ợ
đ ng đ ngh thanh toán, bi u 04 b ng xác đ nh giá tr kh i l ng phát sinhồ ề ị ể ả ị ị ố ượ
ngoài h p đ ng đ ngh thanh toán. Chúng tôi thi công 1 công trình đ cợ ồ ề ị ượ
đi u ch nh kh i l ng tăng, gi m có giá tr không v t quá 20% giá tr h pề ỉ ố ượ ả ị ượ ị ợ
đ ng, và đi u ch nh nhân công + máy thi công do thay đ i ch đ ti nồ ề ỉ ổ ế ọ ề
l ng. Nh ng không thay đ i n i dung các công vi c thi công trong h pươ ư ổ ộ ệ ợ
đ ng, sau đó ch đ u t và nhà th u thi công đã ký k t l i ph l c h p đ ngồ ủ ầ ư ầ ế ạ ụ ụ ợ ồ
đi u ch nh. V y ph luc h p đ ng đã ký là giá tr kh i l ng đ c hi u làề ỉ ậ ụ ợ ồ ị ố ượ ượ ể
trong h p đ ng hay ngoài h p đ ng, và đ c thanh toán theo m u ph l cợ ồ ợ ồ ượ ẫ ụ ụ
03a hay ph l c 04. R t mong đ c câu tr l i c a quý bụ ụ ấ ượ ả ờ ủ ộ
Câu h i 1: Toàn b các tiêu chí trong PL04 ghi th nào? T ng giá trỏ ộ ế ổ ị
kh i l ng phát sinh ghi th nào?ố ượ ế
Câu h i: Tr ng h p trong m t giai đo n v a có kh i l ng trong h pỏ ườ ợ ộ ạ ừ ố ượ ợ
đ ng, v a có kh i l ng phát sinh. H s thanh toán l p theo c bi u PL03aồ ừ ố ượ ồ ơ ậ ả ể
và bi u PL04 thì ghi th nào? Có ph i l p ra 2 quy n: 1 quy n th hi nể ế ả ậ ể ể ể ệ
PL03a, 1 quy n th hi n PL04 không? S li u thu h i t m ng có ph i ki mể ể ệ ố ệ ồ ạ ứ ả ể
soát chung cho c thanh toán theo PL03a và PL04 hay không? Hay ch c nả ỉ ầ
ki m soát thu h i t m ng theo kh i l ng trong h p đ ng t c là trongể ồ ạ ứ ố ượ ợ ồ ứ
20
21. bi u PL03a?ể
Tr l i: 2 quy n. Phi u đ ngh thanh toán, công văn.ả ờ ể ế ề ị
Câu h i: Trong cùng 1 đ t thanh toán, v a có kh i l ng trong h pỏ ợ ừ ố ượ ợ
đ ng, v a có kh i l ng phát sinh. Trong 2 bi u thanh toán l p theo PL03aồ ừ ố ượ ể ậ
và PL04 thì bi u nào s u tiên l p tr c? Vì sao?ể ẽ ư ậ ướ
Tr l i: 03a s u tiên tr c và 04 s làm. L y s li u 03a đ đ a sangả ờ ẽ ư ướ ẽ ấ ố ệ ể ư
ph n lũy k 04.ầ ế
Lũy k ch cho ph n phát sinh.ế ỉ ầ
C h p đ ng chính và ph l c h p đ ng, còn d ng bao nhiêu thì đ aả ợ ồ ụ ụ ợ ồ ư ứ ư
h t sang.ế
Tr c đó t m ng cho h p đ ng ko quá 30% (lúc tr c). Ph i ki mướ ạ ứ ợ ồ ướ ả ể
soát c h p đ ng và ph l c h p đ ng.ả ợ ồ ụ ụ ợ ồ
Câu h i: H s thanh toán l p theo PL03a c a TT86/2011/TT-BTC làỏ ồ ơ ậ ủ
1,072 t . Đã n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đóỷ ộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ
CĐT thông báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làmạ ỉ ể ầ ệ ả
l i h s m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không?ạ ồ ơ ớ ể ộ ạ ạ
Tr l i:ả ờ
L p PL03a b ng cách: Kh i l ng th c hi n kỳ này c t (6) chuy n sangậ ằ ố ượ ự ệ ộ ể
c t (5). C t (6) b ng 0 và x lýộ ộ ằ ử
Không c n biên b n nghi m thu. Ghi thanh toán l n 2.ầ ả ệ ầ
Câu h i: H s thanh toán l p theo PL03a c a TT86/2011/TT-BTC làỏ ồ ơ ậ ủ
1,072 t . Đã n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đóỷ ộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ
CĐT thông báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làmạ ỉ ể ầ ệ ả
l i h s m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không?ạ ồ ơ ớ ể ộ ạ ạ
T i l p đào t oạ ớ ạ Nghi p v Thanh quy t toán - Th c hành ph n m mệ ụ ế ự ầ ề
Quy t toán GXDế c a Cty Giá Xây D ngủ ự - câu h i th o lu n đ t ra:ỏ ả ậ ặ H sồ ơ
thanh toán l p theo PL03a c a Thông t s 86/2011/TT-BTC là 1,072 t . Đãậ ủ ư ố ỷ
n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đó CĐT thôngộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ
báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làm l i h sạ ỉ ể ầ ệ ả ạ ồ ơ
21
22. m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không? N u không thì x lý th nào?ớ ể ộ ạ ạ ế ử ế
N u có thì x lý th nào?ế ử ế
B n ch n đáp án nào trong các đáp án sau là đúng:ạ ọ
1. Em cho r ng nghi m thu r i giá tr đ c ghi vào doanh thu và ph iằ ệ ồ ị ượ ả
xu t hoá đ n. Do đó không s a l i h s Thanh toán. H n 300tr kia trấ ơ ử ạ ồ ơ ơ ở
thành n ph i thu.ợ ả
2. Làm l i kh i l ng thanh toán kh p v i s ti n CĐT s chuy n vàạ ố ượ ớ ớ ố ề ẽ ể
kh p kh i l ng đ n th i đi m đ đ t đ c giá tr 700 đó r i nghi m thu.ớ ố ượ ế ờ ể ể ạ ượ ị ồ ệ
3. Theo em là không c n. Vì giá tr thanh toán còn ph thu c vào h pầ ị ụ ộ ợ
đ ng đã ký + kh i l ng mà nhà th u đã th c hi n. L n này ch a tr h t thìồ ố ượ ầ ự ệ ầ ư ả ế
s tr d n. Ch m i l n đi xin ch ký c a TVGS và CĐT cũng v t v l m.ẽ ả ầ ứ ỗ ầ ữ ủ ấ ả ắ
4. V nguyên t c,ch đ u t có trách nhi m qu n lý chi phí,đ ngề ắ ủ ầ ư ệ ả ươ
nhiên bi t hi n k ho ch đ u t cho d án trong năm k ho ch đ c giaoế ệ ế ạ ầ ư ự ế ạ ượ
bao nhiêu và ch đ u t d đ nh thanh toán cho gói th u này là bao nhiêu.ủ ầ ư ự ị ầ
Cho nên, n u ch đ u t xác đ nh còn 700 thì làm ph l c 03a, trong Ph nế ủ ầ ư ị ụ ụ ầ
giá tr thanh toán kỳ này là 700. V y là xong. Không có chuy n g i h s khoị ậ ệ ử ồ ơ
b c 1 t , r i thông báo kho b c 700 không th làm vi c v i kho b c nhạ ỷ ồ ạ ể ệ ớ ạ ư
v y...ậ
5. S a l i dòng th 6. Giá tr đ ngh thanh toán kỳ này b ng v i s ti nử ạ ứ ị ề ị ằ ớ ố ề
Cđt còn. Kb du di thì s a tay đ oc nh ng ph i Cđt s a và có ký, đóng d uử ự ư ả ử ấ
treo vào n i s a.ơ ử
6. Ch c n ghi ch kh i l ng đ ngh thanh toán kỳ này (thanh toánỉ ầ ở ỗ ố ượ ề ị
h t k ho ch vón): 700 tr là xong.ế ế ạ
7. Các b n có ý ki n cho là ph i ch nh s a l i PL 3a th xét ví d : Thanhạ ế ả ỉ ử ạ ử ụ
toán Kh i l ng xây l p, trong khi 1 anh Giám sát đang cách đ n v CĐTố ượ ắ ở ơ ị
kho ng 200km, ngày thanh toán là ngày 27/12 (âm l ch) h t h n nh n hả ị ế ạ ậ ồ
22
23. s thanh toán. Các bác s g i h s v anh GS ký l i PL 3a chăng? Em thì đãơ ẽ ử ồ ơ ề ạ
g p cái này và Kho b c nhà n c v n ch p nh n cho em thanh toán 700ặ ạ ướ ẫ ấ ậ
tri u, vì kh i l ng em đã hoàn thành v t giá tr thanh toán.ệ ố ượ ượ ị
Đáp án c a tôi (gi ng viên) cũng đ ng ý v i các b n không c n ph iủ ả ồ ớ ạ ầ ả
làm l i 03a. Khi l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ u t ” g i Kho b c thì đạ ậ ấ ề ị ố ầ ư ử ạ ề
ngh thanh toán 700, khi đ đi u ki n thanh toán lúc đó h s có Ph l c 3aị ủ ề ệ ồ ơ ụ ụ
th hi n giá tr 1,072 t Kho b c, ch vi c l p “gi y đ ngh thanh toán v nể ệ ị ỷ ở ạ ỉ ệ ậ ấ ề ị ố
đ u t ” 372 tri u mà không c n làm l i th t c và PL3a n a. Đi u này đãầ ư ệ ầ ạ ủ ụ ữ ề
đ c th c hi n th c t nhi u đ a ph ng (gi m th t c hành chính, gi yượ ự ệ ự ế ở ề ị ươ ả ủ ụ ấ
t ).ờ
Tuy nhiên, trong l p h c c a tôi các anh/ch h c viên c a tôi 1 Banớ ọ ủ ị ọ ủ ở
QLDA, h đã làm nhi u, đã thanh toán KB nhi u h cũng đ a ra thêmọ ề ở ề ọ ư
ph ng án nh b n M Moon, Tuan Son Luu, Lê Văn Dũng và Duong Thanhươ ư ạ ẹ
Trong. H cũng đã có h s nh v y và kho b c h ng d n làm nh th .ọ ồ ơ ư ậ ạ ướ ẫ ư ế
V ý ki n c a b n Hoangviet Ngo anh/em cũng có đ c p. Nh ng nhi uề ế ủ ạ ể ậ ư ề
tình hu ng NT h c đòi ti n, h thi công có kh i l ng nghi m thu r i hố ọ ứ ề ọ ố ượ ệ ồ ọ
c làm h s g i lên đòi thanh toán và nhi u tr ng h p khác...ứ ồ ơ ử ề ườ ợ
Long
Mobi: 0988456879
thanglongxda@gmail.com
Tình hu ng: Kh i l ng công vi c có trong b n v , không đ c tínhố ố ượ ệ ả ẽ ượ
trong d toán (do ng i l p d toán tính thi u, trong h p đ ng cũng khôngự ườ ậ ự ế ợ ồ
th hi n), khi đó đ c xem là kh i l ng nghi m thu th c t hay kh i l ngể ệ ượ ố ượ ệ ự ế ố ượ
phát sinh?
Phát sinh có tên trong h p đ ng, bê tông 50m3, th c t là 55m3. Không làmợ ồ ự ế
ph l c h p đ ng, ch đ u t v n thanh toán cho nhà th u do có đ y đụ ụ ợ ồ ủ ầ ư ẫ ầ ầ ủ
biên b n nghi m thu, h s ch t l ng… thì có sai không?ả ệ ồ ơ ấ ượ
Th1: kh i l ng không đ c th hi n trong h p đ ng, khi đó đ c g iố ượ ượ ể ệ ợ ồ ượ ọ
là kh i l ng phát sinh ngoài h p đ ng, ch đ u t và nhà th u ph i ký phố ượ ợ ồ ủ ầ ư ầ ả ụ
l c b sung h p đ ng theo nguyên t c sau.ụ ổ ợ ồ ắ
- TH kh i l ng công vi c phát sinh l n h n 20% kh i l ng công vi cố ượ ệ ớ ơ ố ượ ệ
t ng ng ghi trong h p đ ng ho c kh i l ng phát sinh ch a có đ n giáươ ứ ợ ồ ặ ố ượ ư ơ
23
24. trong h p đ ng thì đ c thanh toán trên c s các bên th ng nh t xác đ nhợ ồ ượ ơ ở ố ấ ị
đ n giá m i theo nguyên t c th a thu n h p đ ng v đ n giá cho kh iơ ớ ắ ỏ ậ ợ ồ ề ơ ố
l ng phát sinh ( ph n này ph i làm 1 b n d toán riêng cho công vi c phátượ ầ ả ả ự ệ
sinh đ c các bên có liên quan ký)ượ
- TH kh i l ng phát sinh nh h n ho c b ng 20% kh i l ng công vi cố ượ ỏ ơ ặ ằ ố ượ ệ
t ng ng ghi trong h p đ ng thì áp d ng đ n giá trong h p đ ng, k cươ ứ ợ ồ ụ ơ ợ ồ ể ả
đ n giá đã đ c đi u ch nh theo th a thu n c a h p đ ng ( n u có) đơ ượ ề ỉ ỏ ậ ủ ợ ồ ế ể
thanh toán.
- TH đ i v i h p đ ng theo đ n giá c đ nh và h p đ ng theo đ n giá th iố ớ ợ ồ ơ ố ị ợ ồ ơ ờ
gian thì khi v t li u, giá nhiên li u, v t t , thi t b do Nhà n c áp d ngậ ệ ệ ậ ư ế ị ướ ụ
bi n pháp bình n giá theo quy đ nh c a pháp l nh giá có bi n đ ng b tệ ổ ị ủ ệ ế ộ ấ
th ng, ho c khi nhà n c thay đ i chính sách v thu , ti n l ng nhườ ặ ướ ổ ề ế ề ươ ả
h ng tr c ti p đ n giá h p đ ng thì đ c thanh toán trên c s đi u ch nhưở ự ế ế ợ ồ ượ ơ ở ề ỉ
đ n giá n u đ c phép c a c p quy t đ nh đ u t và các bên có liên quan.ơ ế ượ ủ ấ ế ị ầ ư
- TH đ i v i h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh, thì đ n giá trong h p đ ngố ớ ợ ồ ơ ề ỉ ơ ợ ồ
đ c đi u ch nh cho nh ng kh i l ng công vi c mà t i th i đi m ký h pượ ề ỉ ữ ố ượ ệ ạ ờ ể ợ
đ ng, bên giao th u và bên nh n th u c n cam k t s đi u ch nh l i đ n giáồ ầ ậ ầ ầ ế ẽ ề ỉ ạ ơ
do tr t giá sau kho ng 1 th i gian nh t đ nh k t khi h p đ ng có hi uượ ả ờ ấ ị ể ừ ợ ồ ệ
l c.ự
-TH đ i v i nh ng h p đ ng tr n gói và h p đ ng theo t l % tr ng h pố ớ ữ ợ ồ ọ ợ ồ ỷ ệ ườ ợ
có phát sinh h p lý nh ng công vi c ngoài ph m vi h p đ ng đã ký ( đ i v iợ ữ ệ ạ ợ ồ ố ớ
h p đ ng thi công xây d ng là kh i l ng n m ngoài ph m vi công vi cợ ồ ự ố ượ ằ ạ ệ
ph i th c hi n theo thi t k , đ i v i h p đ ng t v n là kh i l ng n mả ự ệ ế ế ố ớ ợ ồ ư ấ ố ượ ằ
ngoài nhi m v t v n ph i th c hi n, Th này khi đi u ch nh kh i l ng màệ ụ ư ấ ả ự ệ ề ỉ ố ượ
không làm thay đ i m c tiêu đ u t ho c không v t t ng m c đ u t đ cổ ụ ầ ư ặ ượ ổ ứ ầ ư ượ
phê duy t thì ch đ u t và nhà th u tính toán, th a thu n và ký k t phệ ủ ầ ư ầ ỏ ậ ế ụ
l c b sung h p đ ng, TH làm v t t ng m c đ u t ph i đ c ng i cóụ ổ ợ ồ ượ ổ ứ ầ ư ả ượ ườ
th m quy n phê duy t xem xét, quy t đ nh, Th không th a thu n đ c thìẩ ề ệ ế ị ỏ ậ ượ
nh ng kh i l ng công vi c đó hình thành gói th u m i.ữ ố ượ ệ ầ ớ
TH2: phát sinh có tên trong h p đ ng bê tông 50m3, thi công th c t 55 m3,ợ ồ ự ế
s r i vào tr ng h p phát sinh <20% kh i l ng t ng ng ghi trong h pẽ ơ ườ ợ ố ượ ươ ứ ợ
đ ng, v n ph i ký ph l c ( v i đk nhi u công phát sinh, ít thì th ng nhàồ ẫ ả ụ ụ ớ ề ườ
th u k làmầ ) biên b n nghi m thu, h s ch t l ng ch là đi u ki n c n,ả ệ ồ ơ ấ ượ ỉ ề ệ ầ
còn đi u ki n đ là ph l c h p đ ng. Nh ng ch đ u t là t nhân h cóề ệ ủ ụ ụ ợ ồ ư ủ ầ ư ư ọ
th t quy t đ nh.ể ự ế ị
24
25. L u ý: giá tr phát sinh không nên quá giá tr d phòng c a d án và vi cư ị ị ự ủ ự ệ
thanh toán ph i phù h p v i lo i h p đ ng, giá h p đ ng và các đi u ki nả ợ ớ ạ ợ ồ ợ ồ ề ệ
trong h p đ ng, S l n thanh toán, giai đo n thanh toán, th i đi m thanhợ ồ ố ầ ạ ờ ể
toán, h s thanh toán và đi u ki n thanh toán ph i đ c quy đ nh rõ trongồ ơ ề ệ ả ượ ị
h p đ ng.ợ ồ
Đi u ch nh giá, thanh quy t toánề ỉ ế
Xác đ nh giá ca máyị
7/11/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Ph m Ng c Hàạ ọ t i hòm thạ ư
Ngochapham116@yahoo.com h i :ỏ
Qua C ng Thông tin đi n t Chính ph , B Xây d ng nh n đ c phi uổ ệ ử ủ ộ ự ậ ượ ế
chuy n văn b n s 357/TTĐT-TTPA ngày 04/6/2012 c a công dân Ph mể ả ố ủ ạ
Ng c Hà đ a ch email Ngochapham116@yahoo.com h i n i dung liênọ ở ị ỉ ỏ ộ
quan đ n vi c xác đ nh giá ca máy. Sau khi xem xét, B Xây d ng có ý ki nế ệ ị ộ ự ế
nh sau:ư
Các văn b n h ng d n xác đ nh giá ca máy c a B Xây d ng cũng nhả ướ ẫ ị ủ ộ ự ư
công b giá ca máy c a UBND T nh ch có tính ch t tham kh o. Khi nhà th uố ủ ỉ ỉ ấ ả ầ
trúng th u, đã ký k t h p đ ng thì vi c đi u ch nh giá h p đ ng, thanh toánầ ế ợ ồ ệ ề ỉ ợ ồ
h p đ ng ph i căn c theo n i dung h p đ ng đã ký k t và các quy đ nh c aợ ồ ả ứ ộ ợ ồ ế ị ủ
pháp lu t có liên quan.ậ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
V n đ liên quan đ n đi u ch nh giá h p đ ng và phê duy t quy t toánấ ề ế ề ỉ ợ ồ ệ ế
7/6/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Tr n Anh Minhầ t i hòm thạ ư
anhminh.ktv@gmail.com h i :ỏ
T ng Công ty chúng tôi đã tham gia thi công Ph n xây l p, Thi t b côngổ ầ ắ ế ị
trình Đình chính Ch Vinh do UBND thành ph Vinh làm Ch đ u t , đ iợ ố ủ ầ ư ạ
di n Ch đ u t là Ban qu n lý D án đình chính Ch Vinh. Hi n nay côngệ ủ ầ ư ả ự ợ ệ
trình đã bàn giao đ a vào s d ng đ c h n 2 năm, T ng Công ty chúng tôiư ử ụ ượ ơ ổ
cũng đã k t thúc nghĩa v b o hành. Tuy nhiên do nhi u nguyên nhân khácế ụ ả ề
nhau nên đ n nay Ch đ u t v n ch a phê duy t quy t toán. Chúng tôiế ủ ầ ư ẫ ư ệ ế
25
26. đang có m t s v ng m c mu n đ c h i Quý B nh sau:ộ ố ướ ắ ố ượ ỏ ộ ư
- Theo h p đ ng BT ký gi a T ng công ty v i Ban QLDA là h p đ ngợ ồ ữ ổ ớ ợ ồ
đi u ch nh giá, kèm theo ph l c gia h n th i gian th c hi n h p đ ng đ nề ỉ ụ ụ ạ ờ ự ệ ợ ồ ế
30/9/2008. Do đi u ki n khách quan và ch quan nên đ n ngày 30/9/2009ề ệ ủ ế
m i thi công xong (đã có Biên b n xác nh n nguyên nhân ch m ti n đ kýớ ả ậ ậ ế ộ
gi a Ban QLDA và đ n v thi công). Đ n v thi công và Ban QLDA đã l p hữ ơ ị ơ ị ậ ồ
s quy t toán trình Ch đ u t phê duy t (Ch đ u t thêu đ n v ki mơ ế ủ ầ ư ệ ủ ầ ư ơ ị ể
toán đ c l p đã có k t qu ki m toán, theo ki m toán thì đ n v đ c bù giáộ ậ ế ả ể ể ơ ị ượ
theo th i đi m thi công t c là đ c bù giá đ n 30/9/2009), đ có c s phêờ ể ứ ượ ế ể ơ ở
duy t quy t toán Ch đ u t giao cho Phòng QLĐT, Phòng tài chính-kệ ế ủ ầ ư ế
ho ch tham m u. Tuy nhiên Phòng qu n lý đô th không ch p nh n bù giáạ ư ả ị ấ ậ
ngoài th i đi m 30/9/2008 do n m ngoài th i gian th c hi n h p đ ng vàờ ể ằ ờ ự ệ ợ ồ
giá l y theo giá d toán duy t năm 2007 (th i đi m này giá v t t r t th p).ấ ự ệ ờ ể ậ ư ấ ấ
Nh v y vi c không đ ng ý v i ý ki n c a Phòng QLĐT c a đ n v chúng tôiư ậ ệ ồ ớ ế ủ ủ ơ ị
là có h p lý không? N u theo đúng lu t thì ph i quy t nh th nào?ợ ế ậ ả ế ư ế
- Ngày 02/6/2008 UBTP phê duy t TKBVTC các h ng m c b sung vàệ ạ ụ ổ
t ng d toán đi u ch nh 152,9 t , ngày 28/9/2009 UBTP phê duy tổ ự ề ỉ ỷ ệ
TKBVTC và d toán m t s h ng m c phát sinh, đi u ch nh, b sung 21,9 t ;ự ộ ố ạ ụ ề ỉ ổ ỷ
Ngày 01/10/2009 UBTP phê duy t T ng m c đ u t đi u ch nh 185 t .ệ ổ ứ ầ ư ề ỉ ỷ
Đ n v ki m toán do Ch đ u t thuê có k t qu 182 t không v t T ngơ ị ể ủ ầ ư ế ả ỷ ượ ổ
m c đ u t nh ng v t T ng d toán. Nh v y theo trên thì Ch đ u tứ ầ ư ư ượ ổ ự ư ậ ủ ầ ư
ph i phê duy t b sung d toán n a không hay là có th Quy t toán th ngả ệ ổ ự ữ ể ế ẳ
theo giá tr ki m toán?ị ể
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
Vi c th c hi n h p đ ng BT th c hi n theo n i dung h p đ ng BT đãệ ự ệ ợ ồ ự ệ ộ ợ ồ
ký k t gi a các bên và quy đ nh c a nhà n c có liên quan đ n h p đ ng BT.ế ữ ị ủ ướ ế ợ ồ
Vi c đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng các d án s d ng 30% v n nhàệ ề ỉ ợ ồ ự ự ử ụ ố
n c tr lên th c hi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CPướ ở ự ệ ị ủ ị ị ố
ngày 07/5/2010 v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng. Theo đó, n u vi cề ợ ồ ạ ộ ự ế ệ
đi u ch nh giá h p đ ng không làm v t t ng m c đ u t đ c phê duy tề ỉ ợ ồ ượ ổ ứ ầ ư ượ ệ
thì ch đ u t đ c quy n quy t đ nh đi u ch nh, tr ng h p v t t ngủ ầ ư ượ ề ế ị ề ỉ ườ ợ ượ ổ
m c đ u t đ c phê duy t thì ph i báo cáo Ng i quy t đ nh đ u t choứ ầ ư ượ ệ ả ườ ế ị ầ ư
phép.
26
27. V Kinh t Xây d ngụ ế ự
V n đ liên quan đ n đi u ch nh giá h p đ ngấ ề ế ề ỉ ợ ồ
7/6/12 7:00 AM
Câu h i c a b n Nguy n Tr n Vinh t i hòm thỏ ủ ạ ễ ầ ạ ư
nguyentranvinhhancic@gmail.com h i :ỏ
1. Đ i v i h p đ ng thi công xây d ng có đi u ch nh giá do y u t tr tố ớ ợ ồ ự ề ỉ ế ố ượ
giá (l ng & nguyên, nhiên, v t li u) thì khi đi u ch nh giá h p đ ng; chiươ ậ ệ ề ỉ ợ ồ
phí lán tr i, nhà t m t i hi n tr ng có đ c đi u ch nh tăng theo hayạ ạ ạ ệ ườ ượ ề ỉ
không? (chi phí lán tr i, nhà t m t i hi n tr ng trong tr ng h p nàyạ ạ ạ ệ ườ ườ ợ
đ c phân b và tính theo t l % trong đ n giá trúng th u). Theo chúng tôiượ ổ ỷ ệ ơ ầ
hi u thì kho n chi phí này không đ c đi u ch nh, mà gi nguyên b ng giáể ả ượ ề ỉ ữ ằ
tr trong giá trúng th u.ị ầ
2. H p đ ng thi công xây d ng c a chúng tôi là h p đ ng đ c đi uợ ồ ự ủ ợ ồ ượ ề
ch nh giá do y u t tr t giá (l ng & nguyên, nhiên, v t li u). Trong h pỉ ế ố ượ ươ ậ ệ ợ
đ ng quy đ nh:ồ ị
- Khi Nhà n c thay đ i các chính sách v thu , ti n l ng thi đ cướ ổ ề ế ề ươ ượ
đi u ch nh theo các chính sách này k t th i đi m các chính sách này cóề ỉ ể ừ ờ ể
hi u l c.ệ ự
- Khi giá nguyên, nhiên, v t li u có bi n đ ng làm nh h ng tr c ti pậ ệ ế ộ ả ưở ự ế
t i vi c th c hi n h p đ ng thì báo cáo Ng i có th m quy n xem xét,ớ ệ ự ệ ợ ồ ườ ẩ ề
quy t đ nh.ế ị
Hi n nay, chúng tôi đang trình Ch đ u t phê duy t d toán b sungệ ủ ầ ư ệ ự ổ
do thay đ i m c l ng t i thi u nên khi l p d toán b sung, chúng tôiổ ứ ươ ố ể ậ ự ổ
không áp d ng h s đi u ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công bụ ệ ố ề ỉ ị ươ ố
mà ch đi u ch nh ph n l ng th máy trong đ n giá ca máy, vì: H s đi uỉ ề ỉ ầ ươ ợ ơ ệ ố ề
ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công b đã bù m t ph n chi phíỉ ị ươ ố ộ ầ
nhiên li u; mà vi c đi u ch nh giá nguyên, nhiên, v t li u ch a đ c Ng iệ ệ ề ỉ ậ ệ ư ượ ườ
có th m quy n xem xét, quy t đ nh.ẩ ề ế ị
Tuy nhiên, c quan th m đ nh l i yêu c u chúng tôi áp d ng h s đi uơ ẩ ị ạ ầ ụ ệ ố ề
ch nh chi phí máy thi công theo công b c a đ a ph ng đ đi u ch nh chiỉ ố ủ ị ươ ể ề ỉ
phí máy thi công trong khi chúng tôi ch đ ngh bù chi phí ti n l ng.ỉ ề ị ề ươ
V y, vi c đi u ch nh giá h p đ ng do thay đ i m c l ng t i thi u nhậ ệ ề ỉ ợ ồ ổ ứ ươ ố ể ư
đã nói trên thì chúng tôi làm đúng hay c quan th m đ nh đúng?ở ơ ẩ ị
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
27
28. 1) Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công khôngạ ạ ệ ườ ể ở ề
đ c đi u ch nh tăng thêm khi đi u ch nh giá h p đ ng do bi n đ ng giáượ ề ỉ ề ỉ ợ ồ ế ộ
nguyên, nhiên, v t li u và nhà n c thay đ i ch đ chính sách thu , ti nậ ệ ướ ổ ế ộ ế ề
l ng.ươ
2) H s đi u ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công b đã bùệ ố ề ỉ ị ươ ố
m t ph n chi phí nhiên li u, do v y công ty b n tính toán l i h s chi phíộ ầ ệ ậ ạ ạ ệ ố
máy thi công ch đi u ch nh cho ph n l ng th máy trong đ n giá ca máyỉ ề ỉ ầ ươ ợ ơ
là phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ợ ớ ị ủ ậ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
N i dung liên quan đ n vi c đi u ch nh giá và thanh toán h p đ ngộ ế ệ ề ỉ ợ ồ
5/4/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Ph m Ng c Hàạ ọ t i hòm thạ ư
Ngochapham116@yahoo.com h i :ỏ
Qua C ng Thông tin đi n t Chính ph , B Xây d ng nh n đ c phi uổ ệ ử ủ ộ ự ậ ượ ế
chuy n văn b n s 135/TTĐT-TTPA ngày 16/03/2012 c a công dân Ph mể ả ố ủ ạ
Ng c Hà v i n i dung liên quan đ n vi c đi u ch nh giá và thanh toán h pọ ớ ộ ế ệ ề ỉ ợ
đ ng. Sau khi xem xét, B Xây d ng có ý ki n nh sau:ồ ộ ự ế ư
Theo n i dung câu h i c a công dân Ph m Ng c Hà, n u h p đ ng tộ ỏ ủ ạ ọ ế ợ ồ ư
v n th m tra thi t k b n v thi công, d toán công trình trong câu h iấ ẩ ế ế ả ẽ ự ỏ
thu c ph m vi đi u ch nh c a Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngàyộ ạ ề ỉ ủ ị ị ố
07/05/2010 c a Chính ph , Thông t s 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010ủ ủ ư ố
c a B Xây d ng thì giá h p đ ng không đ c đi u ch nh.ủ ộ ự ợ ồ ượ ề ỉ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
H ng d n v đi u ch nh giá h p đ ng xây d ngướ ẫ ề ề ỉ ợ ồ ự
5/4/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Nguy n Duy Anễ t i hòm thạ ư
duyanxdcm@gmail.com h i :ỏ
Qua C ng thông tin đi n t - Văn phòng Chính ph , B Xây d ng nh nổ ệ ử ủ ộ ự ậ
đ c văn b n s 91/TTĐT-TTPA ngày 29/02/2012 c a ông Nguy n Duy Anượ ả ố ủ ễ
đ ngh h ng d n v đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng. Sau khi nghiênề ị ướ ẫ ề ề ỉ ợ ồ ự
28
29. c u, B Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ộ ự ế ư
Theo quy đ nh t i kho n 3, Đi u 36, Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngàyị ạ ả ề ị ị ố
07/5/2010 c a Chính ph v H p đ ng trong ho t đ ng xây d ng và Thôngủ ủ ề ợ ồ ạ ộ ự
t s 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 h ng d n ph ng pháp đi uư ố ướ ẫ ươ ề
ch nh giá h p đ ng xây d ng, Đi u 7 v ph ng pháp đi u ch nh giá h pỉ ợ ồ ự ề ề ươ ề ỉ ợ
đ ng đ i v i h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh thì bao g m 2 ph ng phápồ ố ớ ợ ồ ơ ề ỉ ồ ươ
đi u ch nh giá:ề ỉ
1. Đi u ch nh giá h p đ ng theo ph ng pháp dùng h s đi u ch nhề ỉ ợ ồ ươ ệ ố ề ỉ
giá, đ c th c hi n theo công th c sau:ượ ự ệ ứ
2. Đi u ch nh giá h p đ ng theo ph ng pháp bù tr tr c ti p.ề ỉ ợ ồ ươ ừ ự ế
Nh v y căn c vào các quy đ nh trên c a pháp lu t v xây d ng, đ iư ậ ứ ị ủ ậ ề ự ố
v i tr ng h p hai bên đã ký h p đ ng có th a thu n đi u ch nh giá theoớ ườ ợ ợ ồ ỏ ậ ề ỉ
quy đ nh nh ng ch a làm rõ trong h p đ ng thì hai bên c n bàn b c vàị ư ư ợ ồ ầ ạ
th ng nh t các n i dung v đi u ch nh v t li u, nhân công, máy… trongố ấ ộ ề ề ỉ ậ ệ
nh ng tr ng h p nào, cách th c đi u ch nh và ph ng pháp th c hi nữ ườ ợ ứ ề ỉ ươ ự ệ
đi u ch nh và quy đ nh vào trong h p đ ng, đ m b o quy n l i c a các bênề ỉ ị ợ ồ ả ả ề ợ ủ
theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi côngạ ạ ệ ườ ể ở ề
4/27/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Nguy n Văn Khoaễ t i hòm thạ ư khoap2@gmail.com
h i :ỏ
Đ n v chúng tôi là doanh nghi p nhà n c. Hàng năm chúng tôi đ cơ ị ệ ướ ượ
giao làm ch đ u t m t s công trình đ u t xây d ng. Trong đó có m t sủ ầ ư ộ ố ầ ư ự ộ ố
gói th u xây l p v i hình th c đ u th u r ng rãi và ch đ nh th u v i giá trầ ắ ớ ứ ấ ầ ộ ỉ ị ầ ớ ị
các gói th u t vài trăm tri u đ n và t đ ng.ầ ừ ệ ế ỷ ồ
Trong ph n d toán và tính toán giá gói th u đ u có phê duy t chi phíầ ự ầ ề ệ
lán nhà t m đ và đi u hành thi công v i t l theo quy đ nh t i Thông tạ ể ở ề ớ ỷ ệ ị ạ ư
04/2010/TT-BXD.
T t c các gói th u c a chúng tôi đ u th c hi n theo hình th c đ n giáấ ả ầ ủ ề ự ệ ứ ơ
c đ nh.ố ị
29
30. Trong các HSMT/HSĐX và HSDT/HSYC cũng nh h p đ ng đ u có n iư ợ ồ ề ộ
dung: Đ n giá d th u là đ n giá t ng h p đ y đ bao g m: chi phí tr c ti pơ ự ầ ơ ổ ợ ầ ủ ồ ự ế
v v t li u, nhân công, máy, các chi phí tr c ti p khác; chi phí chung, thu ;ề ậ ệ ự ế ế
các chi phí xây l p khác đ c phân b trong đ n giá d th u nh xây b nắ ượ ổ ơ ự ầ ư ế
- Quá trình th c hi n có c n thi t k , d toán, phê duy t chi phí nhàự ệ ầ ế ế ự ệ
t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công hay không?ạ ạ ệ ườ ể ở ề
- Có c n tách chi phí này khi quy t toán công trình hay không (trongầ ế
h p đ ng không yêu c u)?ợ ồ ầ
Trên đây là v ng m c c a chúng tôi trong quá trình th c hi n d án.ướ ắ ủ ự ệ ự
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
Đ i v i các h p đ ng xây d ng có giá tr nh , ch đ u t và nhà th uố ớ ợ ồ ự ị ỏ ủ ầ ư ầ
th ng nh t tính chi phí nhà t m đ và đi u hành thi công theo t l ph nố ấ ạ ể ở ề ỷ ệ ầ
trăm (%) thì nhà th u không ph i l p h s thi t k , d toán trình ch đ uầ ả ậ ồ ơ ế ế ự ủ ầ
t phê duy t h ng m c này.ư ệ ạ ụ
Chi phí nhà t m đ và đi u hành thi công khi phân b vào giá h pạ ể ở ề ổ ợ
đ ng thì khi quy t toán h p đ ng không c n tách kho n m c chi phí nàyồ ế ợ ồ ầ ả ụ
n u h p đ ng không yêu c u.ế ợ ồ ầ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
Th c hi n đi u ch nh đ nh m c chi phí t l % (chi phí qu n lý d án)ự ệ ề ỉ ị ứ ỉ ệ ả ự
khi đi u ch nh t ng m c đ u t d ánề ỉ ổ ứ ầ ư ự
4/23/12 7:00 AM
Câu h i c a b n Nguy n Duy An t i hòm th emailỏ ủ ạ ễ ạ ư
duyanxdcm@gmail.com h i :ỏ
Qua C ng thông tin đi n t - Văn phòng Chính ph , B Xây d ng nh nổ ệ ử ủ ộ ự ậ
đ c văn b n s 131/TTĐT-TTPA ngày 16/3/2012 c a ông Nguy n Duy Anượ ả ố ủ ễ
h i v v n đ th c hi n đi u ch nh đ nh m c chi phí t l % (chi phí qu n lýỏ ề ấ ề ự ệ ề ỉ ị ứ ỉ ệ ả
d án) khi đi u ch nh t ng m c đ u t d án. Sau khi nghiên c u, B Xâyự ề ỉ ổ ứ ầ ư ự ứ ộ
d ng có ý ki n nh sau:ự ế ư
Chi phí qu n lý d án là m t kho n m c chi phí thu c t ng m c đ u tả ự ộ ả ụ ộ ổ ứ ầ ư
đ ch đ u t chi cho vi c qu n lý d án t b c chu n b đ n khi xây d ngể ủ ầ ư ệ ả ự ừ ướ ẩ ị ế ự
30
31. hoàn thành, quy t toán d án. Chi phí qu n lý d án đ c tính theo t l %ế ự ả ự ượ ỉ ệ
t ng ng v i giá tr xây l p và thi t b trong t ng m c đ u t đ c duy t.ươ ứ ớ ị ắ ế ị ổ ứ ầ ư ượ ệ
Khi t ng m c đ u t đi u ch nh thì chi phí qu n lý d án cũng đ c đi uổ ứ ầ ư ề ỉ ả ự ượ ề
ch nh theo t l t ng ng v i giá tr theo quy đ nh.ỉ ỉ ệ ươ ứ ớ ị ị
Tr ng h p ch đ u t thuê t v n qu n lý d án thì chi phí qu n lýườ ợ ủ ầ ư ư ấ ả ự ả
d án đ c đi u ch nh d a trên nh ng quy đ nh t i h p đ ng đã ký k t gi aự ượ ề ỉ ự ữ ị ạ ợ ồ ế ữ
ch đ u t và t v n qu n lý d án.ủ ầ ư ư ấ ả ự
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
Quy đ nh v thanh toán, quy t toán h p đ ng xây d ngị ề ế ợ ồ ự
4/9/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Tr n M nhầ ạ t i hòm thạ ư tranmanh2011@....... h i :ỏ
Khi công trình xây d ng hoàn thành nh ng ch đ u t c tình kéo dàiự ư ủ ầ ư ố
th i gian quy t toán đ ch m tr 5% giá tr h p đ ng nh đã th a thu n.ờ ế ể ậ ả ị ợ ồ ư ỏ ậ
V y, ph i làm gì đ ch đ u t quy t toán theo đúng quy đ nh? Có văn b nậ ả ể ủ ầ ư ế ị ả
nào quy đ nh v v n đ này không?ị ề ấ ề
Theo thông tin ông M nh cung c p, Công ty c a ông M nh ho t đ ngạ ấ ủ ạ ạ ộ
trong lĩnh v c xây d ng. Trong h p đ ng Công ty ký v i ch đ u t có quyự ự ợ ồ ớ ủ ầ ư
đ nh v đi u kho n thanh toán nh sau: “ị ề ề ả ư Bên A s thanh toán đ n 75% giáẽ ế
tr kh i l ng t ng đ t nghi m thu cho bên B trong vòng 15 ngày k t ngàyị ố ượ ừ ợ ệ ể ừ
nh n đ h s nghi m thu thanh toán. Ph n gi l i cho m i đ t nghi m thuậ ủ ồ ơ ệ ầ ữ ạ ỗ ợ ệ
thanh toán là 25% g m 15% kh u tr t m ng, 5% ch phê duy t quy tồ ấ ừ ạ ứ ờ ệ ế
toán, 5% b o hành h ng m c công trìnhả ạ ụ ”.
V v n đ trên, Lu t s Tr n Văn Toàn, Văn phòng Lu t s Khánhề ấ ề ậ ư ầ ậ ư
H ngư - Đoàn Lu t s Hà N i tr l i nh sau:ậ ư ộ ả ờ ư
H p đ ng xây d ng là h p đ ng dân s đ c th a thu n b ng văn b nợ ồ ự ợ ồ ự ượ ỏ ậ ằ ả
gi a bên giao th u và bên nh n th u v vi c xác l p, thay đ i ho c ch mữ ầ ậ ầ ề ệ ậ ổ ặ ấ
d t quy n, nghĩa v , trách nhi m c a các bên đ th c hi n m t, m t s hayứ ề ụ ệ ủ ể ự ệ ộ ộ ố
toàn b công vi c trong ho t đ ng xây d ng.ộ ệ ạ ộ ự
H p đ ng xây d ng đ c ký k t theo nguyên t c t nguy n, bình đ ng,ợ ồ ự ượ ế ắ ự ệ ẳ
thi n chí, h p tác, không trái pháp lu t và đ o đ c xã h i.ệ ợ ậ ạ ứ ộ
Các bên tham gia h p đ ng xây d ng ph i th c hi n đúng n i dungợ ồ ự ả ự ệ ộ
trong h p đ ng v ph m vi công vi c, yêu c u ch t l ng, s l ng, ch ngợ ồ ề ạ ệ ầ ấ ượ ố ượ ủ
lo i, th i h n, ph ng th c và các th a thu n khác trong h p đ ng.ạ ờ ạ ươ ứ ỏ ậ ợ ồ
31
32. Các bên th c hi n h p đ ng xây d ng ph i trung th c, theo tinh th nự ệ ợ ồ ự ả ự ầ
h p tác, b o đ m tin c y l n nhau và đúng pháp lu t, không đ c xâmợ ả ả ậ ẫ ậ ượ
ph m đ n l i ích c a nhà n c, l i ích công c ng, quy n và l i ích h p phápạ ế ợ ủ ướ ợ ộ ề ợ ợ
c a ng i khác.ủ ườ
Thanh toán h p đ ng xây d ngợ ồ ự
T i Đi u 18, Ngh đ nh sạ ề ị ị ố 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 c a Chínhủ
ph v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng quy đ nh vi c thanh toán nhủ ề ợ ồ ạ ộ ự ị ệ ư
sau:
Vi c thanh toán h p đ ng xây d ng ph i phù h p v i lo i h p đ ng,ệ ợ ồ ự ả ợ ớ ạ ợ ồ
giá h p đ ng và các đi u ki n trong h p đ ng mà các bên đã ký k t.ợ ồ ề ệ ợ ồ ế
Các bên th a thu n trong h p đ ng v s l n thanh toán, giai đo nỏ ậ ợ ồ ề ố ầ ạ
thanh toán, th i đi m thanh toán, th i h n thanh toán, h s thanh toán vàờ ể ờ ạ ồ ơ
đi u ki n thanh toán.ề ệ
Bên giao th u ph i thanh toán đ y đ (100%) giá tr c a t ng l nầ ả ầ ủ ị ủ ừ ầ
thanh toán cho bên nh n th u sau khi đã gi m tr ti n t m ng, ti n b oậ ầ ả ừ ề ạ ứ ề ả
hành công trình theo th a thu n trong h p đ ng, tr tr ng h p các bên cóỏ ậ ợ ồ ừ ườ ợ
quy đ nh khác.ị
Th i h n thanh toán do các bên th a thu n nh ng không quá 14 ngàyờ ạ ỏ ậ ư
làm vi c k t ngày bên giao th u nh n đ h s thanh toán h p l theoệ ể ừ ầ ậ ủ ồ ơ ợ ệ
th a thu n trong h p đ ng và đ c quy đ nh c th nh sau:ỏ ậ ợ ồ ượ ị ụ ể ư
- Trong th i h n 7 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s đ nghờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ề ị
thanh toán h p l c a bên nh n th u, ch đ u t ph i hoàn thành các thợ ệ ủ ậ ầ ủ ầ ư ả ủ
t c và chuy n đ ngh thanh toán t i c quan c p phát, cho vay v n;ụ ể ề ị ớ ơ ấ ố
- Trong th i h n 7ờ ạ ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s thanh toánệ ể ừ ậ ủ ồ ơ
h p l c a ch đ u t , c quan c p phát, cho vay v n ph i chuy n đ giá trợ ệ ủ ủ ầ ư ơ ấ ố ả ể ủ ị
c a l n thanh toán cho bên nh n th u.ủ ầ ậ ầ
Quy t toán h p đ ng xây d ngế ợ ồ ự
T i Đi u 21 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP quy đ nh:ạ ề ị ị ị Quy t toán h p đ ngế ợ ồ
là vi c xác đ nh t ng giá tr cu i cùng c a h p đ ng xây d ng mà bên giaoệ ị ổ ị ố ủ ợ ồ ự
th u có trách nhi m thanh toán cho bên nh n th u khi bên nh n th u hoànầ ệ ậ ầ ậ ầ
thành t t c các công vi c theo th a thu n trong h p đ ng.ấ ả ệ ỏ ậ ợ ồ
H s quy t toán h p đ ng do bên nh n th u l p phù h p v i t ng lo iồ ơ ế ợ ồ ậ ầ ậ ợ ớ ừ ạ
h p đ ng và giá h p đ ng. N i dung c a h s quy t toán h p đ ng xâyợ ồ ợ ồ ộ ủ ồ ơ ế ợ ồ
d ng ph i phù h p v i các th a thu n trong h p đ ng, bao g m các tài li uự ả ợ ớ ỏ ậ ợ ồ ồ ệ
32
33. sau:
- Biên b n nghi m thu hoàn thành toàn b công vi c thu c ph m viả ệ ộ ệ ộ ạ
h p đ ng;ợ ồ
- B n xác nh n giá tr kh i l ng công vi c phát sinh (n u có) ngoàiả ậ ị ố ượ ệ ế
ph m vi h p đ ng;ạ ợ ồ
- B ng tính giá tr quy t toán h p đ ng xây d ng (g i là quy t toán A-ả ị ế ợ ồ ự ọ ế
B), trong đó nêu rõ ph n đã thanh toán và giá tr còn l i mà bên giao th u cóầ ị ạ ầ
trách nhi m thanh toán cho bên nh n th u;ệ ậ ầ
- H s hoàn công, nh t ký thi công xây d ng công trình đ i v i h pồ ơ ậ ự ố ớ ợ
đ ng có công vi c thi công xây d ng;ồ ệ ự
- Các tài li u khác theo th a thu n trong h p đ ng.ệ ỏ ậ ợ ồ
- Th i h n giao n p h s quy t toán h p đ ng do các bên th a thu nờ ạ ộ ồ ơ ế ợ ồ ỏ ậ
nh ng không đ c quá 60 ngày k t ngày nghi m thu hoàn thành toàn bư ượ ể ừ ệ ộ
n i dung công vi c c n th c hi n theo h p đ ng, bao g m c công vi c phátộ ệ ầ ự ệ ợ ồ ồ ả ệ
sinh (n u có); tr ng h p h p đ ng có quy mô l n thì đ c phép kéo dàiế ườ ợ ợ ồ ớ ượ
th i h n giao n p h s quy t toán h p đ ng nh ng không quá 120 ngày.ờ ạ ộ ồ ơ ế ợ ồ ư
Tr ng h p ông Tr n M nh h i v vi c công ty ông là nhà th u xâyườ ợ ầ ạ ỏ ề ệ ầ
d ng ký h p đ ng xây d ng v i bên giao th u xây d ng là ch đ u t . Theoự ợ ồ ự ớ ầ ự ủ ầ ư
lu t s , đi u kho n v thanh toán trong h p đ ng đã ký mà ông cung c p làậ ư ề ả ề ợ ồ ấ
phù h p v i quy đ nh t i kho n 3 Đi u 18 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP. Bênợ ớ ị ạ ả ề ị ị
giao th u ph i có nghĩa v thanh toán cho công ty ôngầ ả ụ 5% giá tr h p đ ngị ợ ồ
mà h còn gi khi h p đ ng đ c quy t toán.ọ ữ ợ ồ ượ ế
Vi c quy t toán h p đ ng xây d ng ph i tuân th quy đ nh t i Đi u 21ệ ế ợ ồ ự ả ủ ị ạ ề
Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP. N u công ty ông M nh đã l p h s quy t toánị ị ế ạ ậ ồ ơ ế
n p cho bên giao th u đúng th i h n, mà bên giao th u kéo dài th i gianộ ầ ờ ạ ầ ờ
duy t quy t toán đ ch m thanh toán tr 5% giá tr h p đ ng, thì công tyệ ế ể ậ ả ị ợ ồ
ông M nh có quy n yêu c u bên giao th u th c hi n đúng đi u kho nạ ề ầ ầ ự ệ ề ả
thanh toán đã ký.
Hai bên c n th ng l ng gi i quy t trên c s n i dung h p đ ng đãầ ươ ượ ả ế ơ ở ộ ợ ồ
ký k t. Tr ng h p hai bên không đ t đ c th a thu n, vi c gi i quy tế ườ ợ ạ ượ ỏ ậ ệ ả ế
tranh ch p đ c th c hi n thông qua hòa gi i, Tr ng tài ho c Tòa án gi iấ ượ ự ệ ả ọ ặ ả
quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ị ủ ậ
Th i h n đ ngh Tr ng tài ho c th i hi u kh i ki n lên Tòa án gi iờ ạ ề ị ọ ặ ờ ệ ở ệ ả
quy t tranh ch p h p đ ng xây d ng là 2 năm, k t ngày quy n và l i íchế ấ ợ ồ ự ể ừ ề ợ
33
34. h p pháp các bên b xâm ph m.ợ ị ạ
Lu t s Tr n Văn Toànậ ư ầ
VPLS Khánh H ng – Đoàn Lu t s Hà N iư ậ ư ộ
V n đ liên quan đ n Đ nh m c d toán xây d ngấ ề ế ị ứ ự ự
4/6/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ ngochapham t i hòm thạ ư
ngochapham116@yahoo.com.vn h i :ỏ
Qua C ng TTĐT Chính ph , ông Hà ph n ánh: Theo Quy t đ nh sổ ủ ả ế ị ố
1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 c a B tr ng B Xây d ng v vi c Côngủ ộ ưở ộ ự ề ệ
b Đ nh m c d toán xây d ng công trình - Ph n xây d ng (b sung), thì khiố ị ứ ự ự ầ ự ổ
l p đ t c u ki n Tetrapod ≤ 10 t n trên b vào v trí b ng c n c u thì nhânắ ặ ấ ệ ấ ờ ị ằ ầ ẩ
công l p d ng 4/7 đ c tính 1,02 công; c n c u 10 t n là 0,071 ca; máyắ ự ượ ầ ẩ ấ
khác 0,5%.
Ông Hà mu n đ c bi t n u c u ki n Tetrapod cao 1,8m; tr ng l ngố ượ ế ế ấ ệ ọ ượ
3592,5 kg và c n c u tách c u ki n, b c x p v n chuy n c u ki n nêu trênầ ẩ ấ ệ ố ế ậ ể ấ ệ
có đ c áp d ng tr c ti p đ nh m c quy đ nh t i Quy t đ nh 1091/QĐ-BXDượ ụ ự ế ị ứ ị ạ ế ị
không?
V n đ ông Hà h i, B Xây d ng tr l i nh sau:ấ ề ỏ ộ ự ả ờ ư
Vi c qu n lý Đ nh m c d toán xây d ng c a các d án s d ng 30%ệ ả ị ứ ự ự ủ ự ử ụ
v n nhà n c tr lên đ c quy đ nh t i Đi u 13 c aố ướ ở ượ ị ạ ề ủ Ngh đ nh sị ị ố
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí đ uủ ủ ề ả ầ
t xây d ng công trình.ư ự
Đ nh m c d toán xây d ng công trình do B Xây d ng công b chị ứ ự ự ộ ự ố ỉ
mang tính ch t tham kh o, do đó n u tr ng l ng c a c u ki n Tetrapodấ ả ế ọ ượ ủ ấ ệ
n m trong kho ng tr ng l ng cho phép c a Đ nh m c d toán xây d ngằ ả ọ ượ ủ ị ứ ự ự
công trình - Ph n b sung kèm theo Quy t đ nh s 1091/QĐ-BXD ngàyầ ổ ế ị ố
26/12/2011 thì ch đ u t có quy n áp d ng đ tính d toán cho côngủ ầ ư ề ụ ể ự
trình, n u đ nh m c công b c a công tác đó ch a phù h p v i bi n pháp,ế ị ứ ố ủ ư ợ ớ ệ
đi u ki n thi công ho c yêu c u k thu t c a công trình thì ch đ u t , nhàề ệ ặ ầ ỹ ậ ủ ủ ầ ư
th u, t ch c t v n đ c đi u ch nh l i cho phù h p đ áp d ng theo quyầ ổ ứ ư ấ ượ ề ỉ ạ ợ ể ụ
đ nh.ị
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
34
35. Đi u ch nh giá v t li u, nhân công và máy thi côngề ỉ ậ ệ
4/4/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Võ T n Huy C ngấ ườ t i hòm thạ ư
vthcuong@yahoo.com h i :ỏ
Tôi xin nêu ra 01 tr ng h p này kính mong Quí B gi i đáp:ườ ợ ộ ả
- Tr c đây, Năm 2004 T ng Công ty (c p trên c a Công ty) đã phêướ ổ ấ ủ
duy t h s Báo cáo nghiên c u kh thi (BCNCKT) công trình áp d ng theoệ ồ ơ ứ ả ụ
Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP và các Ngh đ nh s a đ i, b sung.ị ị ị ị ử ổ ổ
- Năm 2006, theo phân c p, Công ty tôi phê duy t h s TKKT-DT c aấ ệ ồ ơ ủ
công trình áp d ng theo các Ngh đ nh đã phê duy t trong giai đo nụ ị ị ệ ạ
BCNCKT (áp d ng chuy n ti p theo qui đ nh t i Thông t 08/2005/TT-BXDụ ể ế ị ạ ư
ngày 06/5/2005).
- Năm 2007, do thay đ i qui mô công trình và giá tr sau thay đ i n mổ ị ổ ằ
trong phân c p c a Công ty và đã có văn b n ch p thu n c a T ng Công ty,ấ ủ ả ấ ậ ủ ổ
Công ty tôi đã phê duy t hi u ch nh h s BCNCKT (v qu n lý chi phí ápệ ệ ỉ ồ ơ ề ả
d ng theo nh trong h s d toán đ c duy t) và t ch c đ u th u góiụ ư ồ ơ ự ượ ệ ổ ứ ấ ầ
th u xây l p.ầ ắ
- Sau khi l a ch n nhà th u, Công ty đã u quy n cho Ban QLDA th cự ọ ầ ỷ ề ự
hi n ký k t h p đ ng v i nhà th u theo hình th c h p đ ng tr n gói.ệ ế ợ ồ ớ ầ ứ ợ ồ ọ
- Năm 2008, B Xây d ng ban hành Thông t 09/2008/TT-BXD ngàyộ ự ư
07/4/2008 v hu ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xây d ng, trên c sề ớ ẫ ề ỉ ợ ồ ự ơ ở
đó, Ban QLDA đã ký ph l c h p đ ng v i nhà th u v đi u ch nh hình th cụ ụ ợ ồ ớ ầ ề ề ỉ ứ
h p đ ng theo qui đ nh t i thông t 09 trên.ợ ồ ị ạ ư
- T lúc kh i công đ n nay, do v ng v đ n bù gi i phóng m t b ngừ ở ế ướ ề ề ả ặ ằ
nên công trình cũng ch a đ c nghi m thu hoàn thành (đã thi công 95%ư ượ ệ
kh i l ng).ố ượ
V i tr ng h p nêu trên, tôi xin h i Quí B nh sau:ớ ườ ợ ỏ ộ ư
- Thông t 09/2008/TT-BXD căn c Ngh đ nh 99/2007/NĐ-CP ngàyư ứ ị ị
13/6/2007 c a Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình;ủ ủ ề ả ầ ư ự
Ngh đ nh s 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 c a Chính ph v S a đ i,ị ị ố ủ ủ ề ử ổ
b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 c aổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ
Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình, còn công trìnhủ ề ả ầ ư ự
này căn c theo Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP thì có áp d ng đ c Thông tứ ị ị ụ ượ ư
09/2008 vào đ đi u ch nh giá?ể ề ỉ
35
36. - Th i gian hi u l c c a Thông t 09/2008?ờ ệ ự ủ ư
- Toàn b kh i l ng th c hi n công trình đ c đi u ch nh giá theo quiộ ố ượ ự ệ ượ ề ỉ
đ nh t i Thông t 09/2008/TT-BXD có phù h p không?ị ạ ư ợ
- Tr ng h p đi u ch nh nhân công và máy thi công đ i v i kh i l ngườ ợ ề ỉ ố ớ ố ượ
th c hi n qua các th i kỳ đi u ch nh m c l ng t i thi u vùng theo qui đ nhự ệ ờ ề ỉ ứ ươ ố ể ị
c a Chính ph thì cách th c đi u ch nh nh th nào?ủ ủ ứ ề ỉ ư ế
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
1. Đi u 36 c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 v qu nề ủ ị ị ố ề ả
lý chi phí đ u t xây d ng quy đ nh tr ng h p c n thi t đi u ch nh giá h pầ ư ự ị ườ ợ ầ ế ề ỉ ợ
đ ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh này thì ch đ u t báo cáo ng i quy tồ ị ủ ị ị ủ ầ ư ườ ế
đ nh đ u t xem xét, quy t đ nh.ị ầ ư ế ị
2. Thông t s 09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 c a B Xây d ng vư ố ủ ộ ự ề
h ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xây d ng do bi n đ ng giá nguyênướ ẫ ề ỉ ợ ồ ự ế ộ
li u, nhiên li u và v t li u xây d ng ch cho phép đi u ch nh giá nguyên v tệ ệ ậ ệ ự ỉ ề ỉ ậ
li u xây d ng cho nh ng gói th u đã l ký h p đ ng tr n gói và h p đ ngệ ự ữ ầ ỡ ợ ồ ọ ợ ồ
theo đ n giá c đ nh tr c th i đi m Thông t s 09/2008/TT-BXD có hi uơ ố ị ướ ờ ể ư ố ệ
l c. Do đó, các h p đ ng thu c đ i t ng áp d ng c a Thông t sự ợ ồ ộ ố ượ ụ ủ ư ố
09/2008/TT-BXD thì đ c áp d ng cho toàn b kh i l ng c a h p đ ngượ ụ ộ ố ượ ủ ợ ồ
th c hi n t ngày 1/1/2007.ự ệ ừ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
V đi u ch nh giá h p đ ng trong tr ng h p ch m ti n đề ề ỉ ợ ồ ườ ợ ậ ế ộ
3/25/12 7:00 AM
Câu h i c a b n T ng công ty L ng th c Mi n nam t i hòm thỏ ủ ạ ổ ươ ự ề ạ ư
tct_luongthuc@tct.com.vn h i :ỏ
Công ty TNHH m t thành viên - T ng công ty L ng th c Mi n nam vộ ổ ươ ự ề ề
vi c đi u ch nh giá h p đ ng tr n gói theo công văn s 1730/BXD-KTXDệ ề ỉ ợ ồ ọ ố
ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng.ủ ộ ự
B Xây d ng h ng d n Công tyộ ự ướ ẫ TNHH m t thành viên - T ng công tyộ ổ
L ng th c Mi n nam v vi c đi u ch nh giá h p đ ng tr n gói theo côngươ ự ề ề ệ ề ỉ ợ ồ ọ
văn s 1730/BXD-KTXD ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng h ng d nố ủ ộ ự ướ ẫ
đi u ch nh d toán xây d ng công trình theo m c l ng t i thi u m i tề ỉ ự ự ứ ươ ố ể ớ ừ
1/10/2011 theo quy đ nh t i Ngh đ nh sị ạ ị ị ố 70/2011/NĐ-CP nh sau:ư
36
37. Theo quy đ nh t i Ngh đ nh sị ạ ị ị ố 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 c aủ
Chính ph v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng, thì giá h p đ ng tr n góiủ ề ợ ồ ạ ộ ự ợ ồ ọ
là giá h p đ ng không thay đ i trong su t quá trình th c hi n h p đ ng đ iợ ồ ổ ố ự ệ ợ ồ ố
v i kh i l ng các công vi c thu c ph m vi h p đ ng đã ký k t.ớ ố ượ ệ ộ ạ ợ ồ ế
Do đó, h p đ ng c a T ng công ty không đ c đi u ch nh chi phí nhânợ ồ ủ ổ ượ ề ỉ
công, chi phí máy thi công theo h ng d n t i Văn b n s 1730/BXD-KTXDướ ẫ ạ ả ố
ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng.ủ ộ ự
Tuy nhiên, B Xây d ng cho bi t, trong tr ng h p h p đ ng b ch mộ ự ế ườ ợ ợ ồ ị ậ
ti n đ do l i c a Ch đ u t , thì theo nguyên t c Ch đ u t ph i đ n bùế ộ ỗ ủ ủ ầ ư ắ ủ ầ ư ả ề
thi t h i cho Nhà th u do vi c ch m ti n đ gây nên. Căn c vào kh i l ngệ ạ ầ ệ ậ ế ộ ứ ố ượ
th c t thi công và m c đ thi t h i, Ch đ u t và Nhà th u th ng th oự ế ứ ộ ệ ạ ủ ầ ư ầ ươ ả
m c đ n bù cho phù h p.ứ ề ợ
www.chinhphu.vn
V n đ liên quan đ n ngu n ch s giá xây d ng công trìnhấ ề ế ồ ỉ ố ự
3/19/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Vi song song t i hòm thạ ư visongsong@gmail.com
h i :ỏ
Tôi hi n đang công tác t i Ban QLDA c a S Nông nghi p và PTNT xinệ ạ ủ ở ệ
h i Vi n Kinh t v Ch s giá xây d ng s d ng cho đi u ch nh h p đ ngỏ ệ ế ề ỉ ố ự ử ụ ề ỉ ợ ồ
nh sau:ư
1. Ngu n ch s giá:ồ ỉ ố
- Thông t 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011 v H ng d n xác đ như ề ướ ẫ ị
và công b ch s giá xây d ng t i Kho n 2, Đi u 5 “Riêng đ i v i ch s giáố ỉ ố ự ạ ả ề ố ớ ỉ ố
xây d ng áp d ng đ đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng thì ph i có ý ki nự ụ ể ề ỉ ợ ồ ự ả ế
th a thu n c a S Xây d ng đ a ph ng tr c khi áp d ng”ỏ ậ ủ ở ự ị ươ ướ ụ
- Thông t 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 v H ng d n ph ngư ề ướ ẫ ươ
pháp đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng t i M c d, Kho n 1, Đi u 7 “Có thề ỉ ợ ồ ự ạ ụ ả ề ể
s d ng giá công b c a c quan có th m quy n t i đ a ph ng ho c các chử ụ ố ủ ơ ẩ ề ạ ị ươ ặ ỉ
s giá xây d ng do B Xây d ng, T ng c c Th ng kê công b , nh ng số ự ộ ự ổ ụ ố ố ư ử
d ng giá ho c ch s giá nào đ áp d ng cho h p đ ng thì các bên ph i quyụ ặ ỉ ố ể ụ ợ ồ ả
đ nh c th trong h p đ ng và ph i phù h p v i n i dung, tính ch t côngị ụ ể ợ ồ ả ợ ớ ộ ấ
vi c trong h p đ ng”ệ ợ ồ
37