SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
TUY N T P CÁC TÌNH HU NG THANH, QUY T TOÁNỂ Ậ Ố Ế
Tác gi : Ths. Nguy n Th Anhả ễ ế
1
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Tôi xin b t đ u t câu chuy n c a anh b n tôi: C quan em làm cóắ ầ ừ ệ ủ ạ Ở ơ
ch kia làm nghi m thu sai, b tăng lên m i m y mét công trình kè b sông.ị ệ ị ườ ấ ờ
Cu i cùng ra Kho b c xin h s v s a. B k lu t và c t Lao đ ng tiên ti n.ố ạ ồ ơ ề ử ị ỷ ậ ắ ộ ế
Nguyên nhân chính là do Chuyên viên QLDA làm vi c l là. Nghi m thu đ tệ ơ ệ ợ
cu i không c n th n.ố ẩ ậ
Báo cáo giám sát đ u t làm hàng Tháng/ Quý/ 6 tháng đ u năm vàầ ư ầ
Năm đ ki m soát kh i l ng và giá tr thanh toán... N u làm c n th n khóể ể ố ượ ị ế ẩ ậ
sai sót vì qua nhi u đ t tích lũy, lũy k , n u tính toán sai s d dàng th yề ợ ế ế ẽ ễ ấ
ngay. Nh t là l i có công c là ph n m m Quy t toán GXD n a.ấ ạ ụ ầ ề ế ữ
. IĐ U TH U VÀ L A CH N NHÀ TH UẤ Ầ Ự Ọ Ầ
Câu h i 1: Gói th u xây l p quy mô nh , th c hi n đ u th u. Hình th cỏ ầ ắ ỏ ự ệ ấ ầ ứ
h p đ ng theo đ n giá c đ nh. Trong quá trình thi công nhà th u phát hi nợ ồ ơ ố ị ầ ệ
ra m t s công vi c: thép d m, tr n, b matit...có trong thi t k b n v thiộ ố ệ ầ ầ ả ế ế ả ẽ
công đ c duy t nh ng không có trong d toán và tiên l ng m i th uượ ệ ư ự ượ ờ ầ
(trong quá trình đ u th u nhà th u cũng không có đ n ki n ngh cho ph nấ ầ ầ ơ ế ị ầ
kh i l ng tính thi u này). Nhà th u đ ngh ch đ u t thanh toán choố ượ ế ầ ề ị ủ ầ ư
ph n kh i l ng phát sinh này b ng cách nghi m thầ ố ượ ằ ệ u theo th c t , phêự ế
duy t đ n giá phát sinh và ký ph l c h p đ ng. Thanh toán trong tr ngệ ơ ụ ụ ợ ồ ườ
h p này có h p lý và đúng v i quy đ nh không ?ợ ợ ớ ị ạ
Câu h i 2: Công ty g m nhi u xí nghiêp. Trúng m t gói th u. Sau đóỏ ồ ề ộ ầ
công ty y quy n cho m t xí nghi p đ th c hi n gói th u đó. Nh ng xíủ ề ộ ệ ể ự ệ ầ ư
nghi p l i không đ năng l c. V y có đ c không?ệ ạ ủ ự ậ ượ
. IINGHI M THU CH T L NG, NGHI M THU KH I L NGỆ Ấ ƯỢ Ệ Ố ƯỢ
Câu h i 1: Phi u yêu c u nghi m thu (YCNT) ngày 7/12 thì đ n ngàyỏ ế ầ ệ ế
11/12 m i có biên b n nghi m thu là đúng hay sai?ớ ả ệ
Đúng vì có th k t qu thí nghi m ph i m t vài ngày m i hoàn thành,ể ế ả ệ ả ấ ớ
BBNT đ c ch p nh n khi đ y đ k t qu thí nghi m (n u có). Ví d thượ ấ ậ ầ ủ ế ả ệ ế ụ ế
này cho d hi u: Phi u YCNT l y m u v t li u ngày 7/12 nh ng các thíễ ể ế ấ ẫ ậ ệ ư
nghi m viên làm t i ngày 11/12 m i ra k t qu (k t qu ch p nh n đ cệ ớ ớ ế ả ế ả ấ ậ ượ
nhé) nên ngày trong BBNT s là ngày 11/12.ẽ
Câu h i 2: Bên em là Ch đ u t nghi m thu h ng m c: Ph n c c trònỏ ủ ầ ư ệ ạ ụ ầ ọ
2
ly tâm D350, ph n t ng c ch n đ t, h văng ch ng; ph n móng; ph nầ ườ ừ ắ ấ ệ ố ầ ầ
thân đ n c t +000. T ng h ng m c có ph i nghi m thu riêng không? Nhàế ố ừ ạ ụ ả ệ
th u h nghi m thu chung cùng m t biên b n nghi m thu cho c 3 ph n cóầ ọ ệ ộ ả ệ ả ầ
đúng không?
N u trong HĐ ghi c th đ n giá cho t ng công vi c thì nên nghi m thuế ụ ể ơ ừ ệ ệ
theo các đ u m c công vi c đó, còn không thì có th gom vài cái liên quanầ ụ ệ ể
ho c n i ti p nhau l i cho g n h s , ti t ki m gi y vì gi y là tài nguyên cóặ ố ế ạ ọ ồ ơ ế ệ ấ ấ
h n.ạ
Có nh ng công vi c ph i nghi m thu m i cho phép chuy n công tácữ ệ ả ệ ớ ể
ti p theo vì th nên tùy công vi c mà ghép hay không ghép BBNT.ế ế ệ
Cũng có ý ki n cho r ng có k t qu thí nghi m m i nghi m thu. Ph nế ằ ế ả ệ ớ ệ ầ
ph i có k t qu thí nghi m nh ng có m t s công vi c nh l p ghép vánả ế ả ệ ư ộ ố ệ ư ắ
khuôn ch ng h n thì không cách gì thí nghi m đ c.ẳ ạ ệ ượ Khi đó ch quan sátỉ
b ng m t th ng ho c đo đ c thôi.ằ ắ ườ ặ ạ
Câu h i 3: Quy đ nh th i gian nghi m thu 24h t i văn b n nào?ỏ ị ờ ệ ạ ả
C n phân bi t gi a phi u yêu c u l y m u v t li u và phi u yêu c uầ ệ ữ ế ầ ấ ẫ ậ ệ ế ầ
nghi m thu v t li u. Đã nghi m thu v t li u thì ph i có k t qu thí nghi m.ệ ậ ệ ệ ậ ệ ả ế ả ệ
1&3. Trong tr ng h p nghi m thu công vi c mà công vi c đó ph i l yườ ợ ệ ệ ệ ả ấ
m u đ thí nghi m thìẫ ể ệ khi có k t qu thí nghi m nhà th u m i ti n hànhế ả ệ ầ ớ ế
nghi m thu n i b đ t đánh giá ch t l ng& s l ng công vi c mình đãệ ộ ộ ể ự ấ ượ ố ượ ệ
làm (có th có biên b n ho c không) Vì v y s không có lý do nào đ bi nể ả ặ ậ ẽ ể ệ
h cho vi c g i phi u yêu c u mà 4 ngày sau m i có biên b n nghi m thu.ộ ệ ử ế ầ ớ ả ệ
Vì khi g i phi u yêu c u đi là nhà th u đã ph i t đánh giá cho v t li u,ử ế ầ ầ ả ự ậ ệ
công vi c đã đ t so v i thi t k , h p đ ng, h s d th u..ch a có đ y đệ ạ ớ ế ế ợ ồ ồ ơ ự ầ ư ầ ủ
các căn c đã g i phi u yêu c u ch ng t nhà th u đó làm ăn gian...ứ ử ế ầ ứ ỏ ầ
Quy đ nh th i gian nghi m thu 24h t i m c 5 Đi u 20 c a Thông t sị ờ ệ ạ ụ ề ủ ư ố
10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng quy đ nh chi ti t m tủ ộ ự ị ế ộ
s n i dung v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng.ố ộ ề ả ấ ượ ự
2. N u là nghi m thu v t li u mà trong tr ng h p nhà th u nh p 1ế ệ ậ ệ ườ ợ ầ ậ
l n đ c c v công tr ng thì có th làm chung biên b n nghi m thu đ c.ầ ủ ọ ề ườ ể ả ệ ượ
Đ i v i nghi m thu hoàn thành h ng m c thì ph i nghi m thu riêng. Ch ngố ớ ệ ạ ụ ả ệ ẳ
c n c ng nh c tìm các văn b n pháp lý đ n gi n vì đã chia ra các h ng m cầ ứ ắ ả ơ ả ạ ụ
thì nghi m thu t ng h ng m c. Còn n u nghi m thu chung thì đ a ra cácệ ừ ạ ụ ế ệ ư
h ng m c làm gì? có th ti t ki m đ c 6 t gi y nh ng sau này quy t toán,ạ ụ ể ế ệ ượ ờ ấ ư ế
3
ki m toán còn m t r t nhi u l n 6 t gi yể ấ ấ ề ầ ờ ấ
M c 5 Đi u 20 Thông t s 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a Bụ ề ư ố ủ ộ
Xây d ng quy đ nh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ng côngự ị ế ộ ố ộ ề ả ấ ượ
trình xây d ng.ự
Câu 1: Sai. Không quá 24h k t th i đi m m i nghi m thu. V pháp lýể ừ ờ ể ờ ệ ề
TT 10/2013/TT-BXD quy đ nh. Còn trên th c t , vi c m i nghi m thu tr cị ự ế ệ ờ ệ ướ
4 ngày d n đ n khó khăn trong công tác qu n lý, vì trong 4 ngày đó s phátẫ ế ả ẽ
sinh thêm nhi u đ i t ng nghi m thuề ố ượ ệ khác n a, d n đ n khó khăn trongữ ẫ ế
vi c TVGS và CĐT phân b th i gian nghi m thu. Ngoài ra, tr c khi m iệ ổ ờ ệ ướ ờ
nghi m thu thì nhà th u đã nghi m thu n i b , không có lý do gì đ đ 4ệ ầ ệ ộ ộ ể ể
ngày n a m i nghi m thu A-B.ữ ớ ệ
Em có ki n ngh b phi u yêu c u nghi m thu đi cho nh h s , biênế ị ỏ ế ầ ệ ẹ ồ ơ
b n này ch mang tính th t c. Các d án l n nh th y đi n Lai Châu, cácả ỉ ủ ụ ự ớ ư ủ ệ
nhà th u yêu c u t ng th u và CĐT nghi m thu b ng vi c ký s .ầ ầ ổ ầ ệ ằ ệ ổ
Câu 2: Không phù h p. Các biên b n nghi m thu nên th hi n rõ quáợ ả ệ ể ệ
trình thi công theo trình t . các biên b n nghi m thu th ng có dòngự Ở ả ệ ườ
"Đ ng ý nghi m thu, cho phép ĐVTC tri n khai các công vi c ti p theo" nênồ ệ ể ệ ế
nh ng công vi c sau mà liên quan đ n công vi c tr c thì nên tách ra thànhữ ệ ế ệ ướ
các đ i t ng nghi m thu khác nhau.ố ượ ệ
Câu 3. TT10/2013/TT-BXD quy đ nh. Tr c đây 209/2009/NĐ-CP quyị ướ
đ nh là không quá 48h thì ph i (nh mang máng), bây h là không quá 24h.ị ả ớ
Nguy n Duy Hàễ Theo ý e thì Câu 1: không sai.
Câu 2: v m t pháp lý thì không v n đ gì. Nh ng em mà là tvgs hayề ặ ấ ề ư
ch đ u t e b t nhà th u làm rõ ra t ng h ng m c còn d theo dõi và qu nủ ầ ư ắ ầ ừ ạ ụ ễ ả
lý. Làm nh v y là do m y ông nhà th u l i.ư ậ ấ ầ ườ
Câu 3: Em nh k nh m là tcvn 4055-2012 v qu n lý ch t l ng côngớ ầ ề ả ấ ượ
trình xây d ngự
4
THANH TOÁN KH I L NG HOÀN THÀNHỐ ƯỢ
. IKH I L NG HOÀN THÀNH THEO H P Đ NGỐ ƯỢ Ợ Ồ
. 1Giá tr quy t toán nh h n giá tr h p đ ng, t ng kh i l ng các l nị ế ỏ ơ ị ợ ồ ổ ố ượ ầ
thanh toán l n h n so v i h p đ ngớ ơ ớ ợ ồ
Câu h i:ỏ Công trình bên em thanh toán nhi u l n. L n cu i quy t toán,ề ầ ầ ố ế
em ki m tra kh i l ng thì th y: T ng giá tr quy t toán v n nh h n giá trể ố ượ ấ ổ ị ế ẫ ỏ ơ ị
h p đ ng. Nh ng kh i l ng các công vi c quy t toán thì có m t s côngợ ồ ư ố ượ ệ ế ộ ố
vi c t ng kh i l ng các l n thanh toán l n h n so v i h p đ ng. Tìnhệ ổ ố ượ ầ ớ ơ ớ ợ ồ
hu ng này em s x lý nh th nào?ố ẽ ử ư ế
H p đ ng có ghi:ợ ồ
1. V thanh toán: Các giá tr kh i l ng công vi c b sung và phát sinhề ị ố ượ ệ ổ
đ c thanh toán khi ch đ u t cho phép bên nh n th u th c hi n. Giá trượ ủ ầ ư ậ ầ ự ệ ị
này đ c b sung và h p đ ng b ng ph l c h p đ ng. Bên A thanh toánượ ổ ợ ồ ằ ụ ụ ợ ồ
kh i l ng, giá tr b sung, phát sinh cho bên B sau khi bên A th m đ nh cácố ượ ị ổ ẩ ị
kh i l ng trên và đ c ch đ u t phê duy t...ố ượ ượ ủ ầ ư ệ
2. V quy t toán: Quy t toán h p đ ng là vi c xác đ nh t ng giá tr cu iề ế ế ợ ồ ệ ị ổ ị ố
cùng c a h p đ ng xây d ng này mà Bên A có trách nhi m thanh toán choủ ợ ồ ự ệ
Bên B sau khi Bên B hoàn thành t t c các công vi c theo th a thu n trongấ ả ệ ỏ ậ
h p đ ng....ợ ồ
Tr l iả ờ : Tình hu ng này là khá khó khăn. Trong l p h c nghi p vố ớ ọ ệ ụ
thanh quy t toán t i Công ty Giá Xây D ng, chúng tôi th ng h ng d nế ạ ự ườ ướ ẫ
h c viên là ph i chú ý ki m soát ngay t đ u. Ai s d ng Ph n m m Quy tọ ả ể ừ ầ ử ụ ầ ề ế
toán GXD s có quy trình ki m soát, ph n m m tính toán t đ ng, đ n đâuẽ ể ầ ề ự ộ ế
ph i ki m soát đ n đó, nên không bao gi kh i l ng v t có th vàoả ể ế ờ ố ượ ượ ể
PL03a. Đây là tình hu ng c a ng i không đ c đào t o bài b n, không số ủ ườ ượ ạ ả ử
d ng ph n m m Quy t toán GXD nên nó x y ra nh v y. Tr ng h p nàyụ ầ ề ế ả ư ậ ườ ợ
th ng nói đùa là n u đ nh v y thì “ng i c u”. M t s cách sau đ b nườ ế ể ư ậ ả ứ ộ ố ể ạ
tham kh o:ả
Cách 1: Tìm m t th i đi m phù h p, làm d toán phát sinh, ký thêmộ ờ ể ợ ự
Ph l c h p đ ng cho ph n kh i l ng phát sinh, t t nhiên đi theo là hụ ụ ợ ồ ầ ố ượ ấ ệ
th ng biên b n nghi m thu ch t l ng, nghi m thu kh i l ng cho phù h p,ố ả ệ ấ ượ ệ ố ượ ợ
chú ý th i gian. Trong ph l c h p đ ng th ng nh t phát sinh này s thanhờ ụ ụ ợ ồ ố ấ ẽ
toán khi quy t toán. Quy t toán kh p h s bình th ng.ế ế ớ ồ ơ ườ
Cách 2: Làm văn b n g i Kho b c đ xin rút h s v đi u ch nh l i.ả ử ạ ể ồ ơ ề ề ỉ ạ
5
N u không thì Kho b c cũng s tr l i h s vì giá tr thanh toán v t giá trế ạ ẽ ả ạ ồ ơ ị ượ ị
h p đ ng mà không do phát sinh h p l . L i chính thu c Ch đ u t , n uợ ồ ợ ệ ỗ ộ ủ ầ ư ế
không gi i quy t đ c thì Ch đ u t ch u trách nhi m và đ n bù cho vi cả ế ượ ủ ầ ư ị ệ ề ệ
th t thoát v n NSNN (n u giá tr thanh toán v t giá tr h p đ ng). M t sấ ố ế ị ượ ị ợ ồ ộ ố
công vi c có t ng kh i l ng các l n thanh toán > h p đ ng": Do đó H sệ ổ ố ượ ầ ợ ồ ồ ơ
nghi m thu và thanh toán có sai sót v kh i l ng và giá tr . Vì v y, l y hệ ề ố ượ ị ậ ấ ồ
s nghi m thu và thanh toán đ t g n nh t v đi u ch nh cho kh p v i KLơ ệ ợ ầ ấ ề ề ỉ ớ ớ
h p đ ng mà không do phát sinh h p l .ợ ồ ợ ệ
Đi u 12 Thông t s 86/2011/TT-BTC quy đ nh Nguyên t c ki m soátề ư ố ị ắ ể
thanh toán c a Kho b c nhà n c:ủ ạ ướ
1. Ch đ u t t ch u trách nhi m v tính chính xác, h p pháp c a kh iủ ầ ư ự ị ệ ề ợ ủ ố
l ng th c hi n, đ nh m c, đ n giá, d toán các lo i công vi c, ch t l ngượ ự ệ ị ứ ơ ự ạ ệ ấ ượ
công trình; Kho b c nhà n c không ch u trách nhi m v các v n đ này.ạ ướ ị ệ ề ấ ề
Kho b c nhà n c căn c vào h s thanh toán và th c hi n thanh toán theoạ ướ ứ ồ ơ ự ệ
h p đ ng.ợ ồ
2. Kho b c nhà n c th c hi n ki m soát thanh toán theo nguyên t cạ ướ ự ệ ể ắ
“THANH TOÁN TR C –KI M SOÁT SAU” cho t ng l n thanh toán vàƯỚ Ể ừ ầ
“KI M SOÁT TR C – THANH TOÁN SAU” đ i v i l n thanh toán cu i cùngỂ ƯỚ ố ớ ầ ố
c a h p đ ng.ủ ợ ồ
Căn c vào nguyên t c này, Kho b c s ki m soát đ t cu i, n u phátứ ắ ạ ẽ ể ợ ố ế
hi n sai thì tr h s cho CĐT; n u Kho b c không phát hi n sai mà ch aệ ả ồ ơ ế ạ ệ ư
ho c đã thanh toán đ t cu i thì CĐT xin h s l i s đ c vì cũng do l i Khoặ ợ ố ồ ơ ạ ẽ ượ ỗ
b c ki m soát sai (N u đã thanh toán đ t cu i thì Nhà th u ch u tráchạ ể ế ợ ố ầ ị
nhi m hoàn tr l i s ti n thanh toán sai).ệ ả ạ ố ề
1. Tr ng h p nh bài toán s 1, nh ng th c t h p đ ng quy đ nh:ườ ợ ư ố ư ự ế ợ ồ ị
thanh toán 90% kh i l ng hoàn thành, khi đó giá tr đ ngh thanh toán kỳố ượ ị ề ị
này và Thanh toán kh i l ng hoàn thành s đi n thông tin nh th nào?ố ượ ẽ ề ư ế
Trong ph l c 03a: Giá tr đ ngh thanh toán kỳ này và Thanh toánụ ụ ị ề ị
kh i l ng hoàn thành: kh i l ng đã th c hi n có th là 95% ho c 100%ố ượ ố ượ ự ệ ể ặ
thì PL3a chúng ta đi n kh i l ng vào đ y đ .ở ề ố ượ ầ ủ
Vi c h p đ ng ký k t thanh toán 90% kh i l ng hoàn thành, thì gi iệ ợ ồ ế ố ượ ả
quy t nh sau:ế ư
TH1: Ch đ u t sau khi l p PL03a xong cho giá tr là 5 t (100%),ủ ầ ư ậ ị ỷ
6
nh ng ch thanh toán 90% giá tr là 4,5 t , khi l p “gi y đ ngh thanh toánư ỉ ị ỷ ậ ấ ề ị
v n đ u t ” g i Kho b c thì Ch đ u t đ ngh thanh toán 4,5 t , khi đố ầ ư ử ạ ủ ầ ư ề ị ỷ ủ
đi u ki n thanh toán lúc đó h s có Ph l c 3a th hi n giá tr 5 t Khoề ệ ồ ơ ụ ụ ể ệ ị ỷ ở
b c, ch vi c l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ u t ” 500 tri u mà khôngạ ỉ ệ ậ ấ ề ị ố ầ ư ệ
c n làm l i th t c và PL3a n a.ầ ạ ủ ụ ữ
Vi c thu l i 10% b o hành, thì khi làm thanh toán l n 1, giai đo n b oệ ạ ả ầ ạ ả
hành ch a chính th c b t đ u.ư ứ ắ ầ
TH2: PL03a c làm bình th ng v i giá tr 100%. Ghi d i cùng c aứ ườ ớ ị ở ướ ủ
b ng theo quy đ nh h p đ ng ch thanh toán 90%, nên đ ngh kho b c chả ị ợ ồ ỉ ề ị ạ ỉ
chuy n giá tr là 90%*5 t .ể ị ỷ
. 2Tr ng h p h s quy t toán g m:ườ ợ ồ ơ ế ồ
Lũy k giá tr thanh toán (theo ph l c 03a) là 2 t .ế ị ụ ụ ỷ
Lũy k giá tr thanh toán theo ph l c 04 là 0,5 t .ế ị ụ ụ ỷ
Khi đó giá tr quy t toán h p đ ng th c ch t là 2,5 t thì giá tr này sị ế ợ ồ ự ấ ỷ ị ẽ
đ c ghi trong bi u m u nào. Vì trong 03a; 04 không có v trí đi n thông tinượ ể ẫ ị ề
này?
Ph l c 03a v n là 2 t (theo h p đ ng), Ph l c 04 v n là 0,5 t (theoụ ụ ẫ ỷ ợ ồ ụ ụ ẫ ỷ
ph l c h p đ ng), không ph i đi n vào v trí nào n a.ụ ụ ợ ồ ả ề ị ữ
T 2 Ph l c này ch đ u t s l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ uừ ụ ụ ủ ầ ư ẽ ậ ấ ề ị ố ầ
t ” g i Kho b c cho c 2 kho n. Ho c l p hai “gi y đ ngh thanh toán v nư ử ạ ả ả ặ ậ ấ ề ị ố
đ u t ” cùng lúc đ u đ c.ầ ư ề ượ
N u thêm m t bi u m u t nghĩ ra k p vào h s thì pháp lu t có c mế ộ ể ẫ ự ẹ ồ ơ ậ ấ
không? Tr l i: Không c m.ả ờ ấ
. 3H s thanh toán đ t tr c sai kh i l ng c n ph i gi m tr thì ghi thồ ơ ợ ướ ố ượ ầ ả ả ừ ế
nào ?
Tr ng h p ch đ u t đã thanh toán cho nhà th u kh i l ng hoànườ ợ ủ ầ ư ầ ố ượ
thành: Thanh toán đ t 1 giá tr 1 t , thanh toán đ t 2 giá tr 1 t .ợ ị ỷ ợ ị ỷ
Tuy nhiên, đ n kỳ quy t toán, kh i l ng còn ph i thanh toán là 500ế ế ố ượ ả
tri u, ch đ u t phát hi n ra h s thanh toán đ t 1 & đ t 2 c a nhà th uệ ủ ầ ư ệ ồ ơ ợ ợ ủ ầ
sai kh i l ng, nên ph i gi m tr 300 tri u.ố ượ ả ả ừ ệ
V y khi đó giá tr quy t toán th c t là 2,2 t s đ c trình bày theoậ ị ế ự ế ỷ ẽ ượ
m u bi u nh th nào, ph n gi m tr đó đi n vào c t nào, bi u m u nào?ẫ ể ư ế ầ ả ừ ề ộ ể ẫ
Khi làm thanh toán các đ t Kho b c không b t bu c b n ph i ghi t t cợ ạ ắ ộ ạ ả ấ ả
7
các lo i công vi c c a h p đ ng mà ch ghi nh ng lo i công vi c thanh toánạ ệ ủ ợ ồ ỉ ữ ạ ệ
giai đo n đó. Nh ng không công trình nào tránh đ c các tr ng h p c aở ạ ư ượ ườ ợ ủ
B n ghi trên, vì th các b n l u ý khi l p c t h p đ ng ghi h t các công vi cạ ế ạ ư ậ ộ ợ ồ ế ệ
theo h p đ ng đ nh khi g p s c ph i tr l i thì trong đ t thanh toánợ ồ ể ỡ ặ ự ố ả ừ ạ ợ
ti p theo ch c n vào lo i công vi c đó mà ghi kh i l ng âm.ế ỉ ầ ạ ệ ố ượ
Lúc đó ví d thanh toán đ t này c a b n là 1 t thì sau khi tr nh ngụ ợ ủ ạ ỷ ừ ữ
công vi c âm thì còn 700 tri u, ph n còn l i b n ghi bình th ng.ệ ệ ầ ạ ạ ườ
Trong b ng thanh quy t toán không ghi giá tr âm. Mà ph i làm đúngả ế ị ả
ngay t đ u: Nghi m thu kh i l ng th t, s li u th t. Tr ng h p ph i gi iừ ầ ệ ố ượ ậ ố ệ ậ ườ ợ ả ả
ngân có biên b n nghi m thu kh i l ng.ả ệ ố ượ
. 4Khi nào thì coi là kh i l ngố ượ phát sinh và dùng bi u m uể ẫ theo Ph l cụ ụ 04
c a Thông t s 86/2011/TT-BTCủ ư ố ?
Gi s tr ng h p nhà th u ký h p đ ng đ n giá, kh i l ng th c t .ả ử ườ ợ ầ ợ ồ ơ ố ượ ự ế
Kh i l ng trong h p đ ng là 50m3 bê tông, th c t thi công, b n v khôngố ượ ợ ồ ự ế ả ẽ
thay đ i nh ng do kh i l ng h p đ ng thi u, nên th c t thi công h tổ ư ố ượ ợ ồ ế ự ế ế
55m3, có biên b n xác nh n t i công tr ng, khi đó 5m3 chênh l ch cóả ậ ạ ườ ệ
đ c xem là phát sinh không (dù không thay đ i b n v ) và có dùng theoượ ổ ả ẽ
m u bi u 04 hay không?ẫ ể
Phát sinh: L p d toán thi u (ko hình dung đ c, bóc thi u, ko l ngậ ự ế ượ ế ườ
tr c đ c).ướ ượ
Th ng khi tăng kh i l ng thì B ph i báo cáo A ngay, l p d toán phátườ ố ượ ả ậ ự
sinh đ phê duy t, ký ph l c h p đ ng đ thi công. S d ng bi u m u 04.ể ệ ụ ụ ợ ồ ể ử ụ ể ẫ
Nh ng kh i l ng trong tr ng h p này sau khi thi công xong, t ngữ ố ượ ườ ợ ổ
h p l i thành m t b ng kh i l ng, có biên b n A-B xác nh n và l p dợ ạ ộ ả ố ượ ả ậ ậ ự
toán phát sinh, th m tra, phê duy t (n u không v t t ng v n đ u t ) kýẩ ệ ế ượ ổ ố ầ ư
ph l c h p đ ng. Vì trong h p đ ng không có s ti n c a 5m3 phát sinh đụ ụ ợ ồ ợ ồ ố ề ủ ể
CĐT tr cho b n. Mà vì là phát sinh b ng ph i l p PL04.ả ạ ả ả ậ
Kh i l ng >20% thì m i ph i th a thu n l i đ n giá, <20% thì l y giáố ượ ớ ả ỏ ậ ạ ơ ấ
trong h p đ ng, có ph i l p l i d toán.ợ ồ ả ậ ạ ự
Tr ng h p kh i l ng có sai so v i d toán: Kh i l ng phát sinh l nườ ợ ố ượ ớ ự ố ượ ớ
h n. M i công vi c l i có sai khác, t ng h p l i kh i l ng tăng theoơ ỗ ệ ạ ổ ợ ạ ố ượ biên
b n nghi m thuả ệ và l p l i d toán b sung.ậ ạ ự ổ
N u h p đ ng theo đ n giá có nh t thi t ph i ghi kh i l ng không?ế ợ ồ ơ ấ ế ả ố ượ
H p đ ng đ c hình thành t giá gói th u, giá trúng th u, giá th ng th oợ ồ ượ ừ ầ ầ ươ ả
8
h p đ ng -> bi u giá h p đ ng. Tr l i: V n ph i ghi.ợ ồ ể ợ ồ ả ờ ẫ ả
. 5Khi trình duy t đ n giá phát sinh có yêu c u b t bu c nhà th u trình 3ệ ơ ầ ắ ộ ầ
báo giá có d u đ hay không, n u có thì căn c theo thông t , ngh đ nhấ ỏ ế ứ ư ị ị
nào ?
Không có (ch a tìm th y) quy đ nh nào. Nh ng ch đ u t và nhà th uư ấ ị ư ủ ầ ư ầ
nên làm đ cho khách quan, đ m b o an toàn và thông su t trong quá trìnhể ả ả ố
th c hi n sau này (tránh thanh tra, ki m toán).ự ệ ể
. 6Ch a làm biên b n nghi m thu nh ng mu n thanh toán thì ghi m c cănư ả ệ ư ố ụ
c xác đ nh th nàoứ ị ế ?
Gói th u c a tôi, ph n xây d ng do đi u ki n có khó khăn riêng nênầ ủ ầ ự ề ệ
ch a k p làm các biên b n nghi m thu hoàn thành giai đo n. Tr ng h p đư ị ả ệ ạ ườ ợ ề
ngh thanh toán ch a làm đ c biên b n nghi m thu nh ng mu n thanhị ư ượ ả ệ ư ố
toán thì ghi m c Căn c xác đ nh:ụ ứ ị Biên b n nghi m thu s ….. ngày… tháng…ả ệ ố
năm.… c a PL03a nh th nào?ủ ư ế
C n kh ng đ nh ch a nghi m thu mà đã thanh toán là làm sai v i quyầ ẳ ị ư ệ ớ
đ nh. Nh ng trong m t s tr ng h p, do s ph c t p phát sinh t th c tị ư ộ ố ườ ợ ự ứ ạ ừ ự ế
do con ng i, do th i gian, do k ho ch v n năm tr c, năm sau… do đó sườ ờ ế ạ ố ướ ẽ
x y ra tình hu ng ch a nghi m thu nh ng ph i thanh toán, chuy n ti n.ả ố ư ệ ư ả ể ề
Tr ng h p này khi n p PL3a không c n kèm theo gì đ ch ng minh chườ ợ ộ ầ ể ứ ỉ
c n ghi s ngày tháng năm c a Biên b n nghi m thu giai đo n đó. Vì th cóầ ố ủ ả ệ ạ ế
th “b a”. Nh ng nh “b a” có c s và phù h p ti n đ , vì Thông t s 19 cóể ị ư ớ ị ơ ở ợ ế ộ ư ố
quy đ nh: các h s đ c n p tr c đó (tr c khi quy t toán v n đ u t )ị ồ ơ ượ ộ ướ ướ ế ố ầ ư
ph i kh p nhau.ả ớ
. 7H p đ ng tr n gói và đ n giá c đ nh có đ c đi u ch nh đ n giá h pợ ồ ọ ơ ố ị ượ ề ỉ ơ ợ
đ ng hay không?ồ
Tr l i: Theo các quy đ nh hi n hành, v nguyên t c, h p đ ng tr n góiả ờ ị ệ ề ắ ợ ồ ọ
và đ n giá c đ nh không đ c đi u ch nh giá. Tuy nhiên, v i nh ng h pơ ố ị ượ ề ỉ ớ ữ ợ
đ ng ký k tồ ế tr c ngàyướ Thông t 09/2008/TT-BXD c a B Xây d ng cóư ủ ộ ự
hi u l c thì đ c đi u ch nh theo quy đ nh c a Thông t này.ệ ự ượ ề ỉ ị ủ ư
9
Cũng có nh ng tr ng h p hi n nay, đ i v i h p đ ng tr n gói, Chữ ườ ợ ệ ố ớ ợ ồ ọ ủ
đ u t và nhà th u t th a thu n v vi c đi u ch nh đ n giá trong tr ngầ ư ầ ự ỏ ậ ề ệ ề ỉ ơ ườ
h p có bi n đ ng đ t bi n v giá v t li u. Có th l y ví d cho gói th uợ ế ộ ộ ế ề ậ ệ ể ấ ụ ầ
ph n móng và thân thô t i Tòa nhà CC7- Khu đô th Linh Đàm: H p đ ng làầ ạ ị ợ ồ
HĐ đ n giá c đ nh, Nhà th u và CĐT đãơ ố ị ầ th a thu n rõ trong h p đ ngỏ ậ ợ ồ :
Tr ng h p các v t li u có bi n đ ng l n h n 10%, Nhà th u s làm các thườ ợ ậ ệ ế ộ ớ ơ ầ ẽ ủ
t c trình giá v t li u đ Ch đ u t phê duy t và đi u ch nh giá trong H pụ ậ ệ ể ủ ầ ư ệ ề ỉ ợ
đ ng.ồ
Không ký h p đ ng tr n gói. Ch t kh i l ng và thay th nhà th uợ ồ ọ ố ố ượ ế ầ
khác. Nhà th u m i v n ph i đi u ch nh.ầ ớ ẫ ả ề ỉ
. 8Xin cho bi t th t c thanh toán kh i l ng công vi c phát sinh trong h pế ủ ụ ố ượ ệ ợ
đ ng tr n gói?ồ ọ
* V v n đ này b n có th tham kh o:ề ấ ề ạ ể ả
- Đi u 18,19 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP.ề ị ị
- Đi m e, Kho n 1.7, Đi u 11; Kho n 18 Đi u 11 – Thông tể ả ề ả ề ư
86/2011/TT-BXD c a B Tài chính.ủ ộ
- Đi u 53 Ngh đ nh 85/2010/NĐ-CP.ề ị ị
* Nguyên t c đ đ c thanh toán:ắ ể ượ
Ph i có biên b n nghi m thu và xác nh n kh i l ng phát sinh hoànả ả ệ ậ ố ượ
thành.
Ph i có hoàn công ph n phát sinh và các h s khác.ả ầ ồ ơ
Ph i có d toán ph n phát sinh đ ký ph l c h p đ ng.ả ự ầ ể ụ ụ ợ ồ
Ký ph l c h p đ ng đ đ có s s thanh toán.ụ ụ ợ ồ ể ể ơ ở
. 9V i nh ng công vi c T m tính, vi c thanh toán s nh th nào?ớ ữ ệ ạ ệ ẽ ư ế
Thông th ng hi n nay đa s là căn c vào các mã hi u đ n giá, đ nhườ ệ ố ứ ệ ơ ị
m c c a Nhà n c.ứ ủ ướ
V i h p đ ng tr n gói và H p đ ng đ n giá c đ nh, thanh toán s theoớ ợ ồ ọ ợ ồ ơ ố ị ẽ
đ n giá trong h p đ ng. V i h p đ ng đ n giá đi u ch nh, các kh i l ngơ ợ ồ ớ ợ ồ ơ ề ỉ ố ượ
công vi c t m tính đ c thanh toán ph i đ c s ch p thu n c a Ch đ uệ ạ ượ ả ượ ự ấ ậ ủ ủ ầ
10
t d a trên các y u t đ u vào nh :ư ự ế ố ầ ư
+ Hóa đ n ch ng t , Phi u nh p kho c a V t t t m tính đó.ơ ứ ừ ế ậ ủ ậ ư ạ
+ H p đ ng mua bán v t t (n u c n); Các báo giá th i đi m thi côngợ ồ ậ ư ế ầ ờ ể
(n u c n).ế ầ
+ M t s tr ng h p có th là ch ng th th m đ nh giá c a đ n v th mộ ố ườ ợ ể ứ ư ẩ ị ủ ơ ị ẩ
đ nh giá có ch c năng. Ho c là k t qu th m tra ho c th m đ nh đ n giá, giáị ứ ặ ế ả ẩ ặ ẩ ị ơ
v t li u, giá nhân công, ca máy.ậ ệ
. 10Vi c thanh toán t m ng ti n v t li u đ c th c hi n nh th nào?ệ ạ ứ ề ậ ệ ượ ự ệ ư ế
Tr ng h p Ch đ u t yêu c u nhà th u mua toàn b v t li u chínhườ ợ ủ ầ ư ầ ầ ộ ậ ệ
tr c đ tránh vi c tr t giá, sau đó vi c thanh toán theo giai đo n s đ cướ ể ệ ượ ệ ạ ẽ ượ
x lý nh th nào? Vì thông th ng thanh toán giai đo n thì giá v t t ph iử ư ế ườ ạ ậ ư ả
là giá theo th i đi m nghi m thu công vi c?ờ ể ệ ệ
Tr ng h p này c n có s đ ng ý c a Ch đ u t trong ch tr ngườ ợ ầ ự ồ ủ ủ ầ ư ủ ươ
thanh toán:
Nhà th u c n có công văn t trình xin CĐT thanh toán t m ngầ ầ ờ ạ ứ
CĐT đ ng ý ch tr ng thanh toán và yêu c u Nhà th u l p h sồ ủ ươ ầ ầ ậ ồ ơ
H s bao g m: Kh i l ng v t li u nh p v công tr ng bao g mồ ơ ồ ố ượ ậ ệ ậ ề ườ ồ
phi u nh p kho và hóa đ n ch ng tế ậ ơ ứ ừ
Vi c thanh toán do Ch đ u t xác nh n có th là toàn b ho c 80-90%ệ ủ ầ ư ậ ể ộ ặ
tùy theo ch tr ng;ủ ươ
Vi c thanh toán v i nhi u nhà th u s c n xem xét hóa đ n, ch n hóaệ ớ ề ầ ẽ ầ ơ ọ
đ n th p nh t ho c c n có vi c th m đ nh phê duy t giá c a Ch đ u tơ ấ ấ ặ ầ ệ ẩ ị ệ ủ ủ ầ ư
Vi c thanh toán giai đo n v sau s b giá tr ph n v t li u chính đãệ ạ ề ẽ ỏ ị ầ ậ ệ
đ c thanh toán trong các công tác nêu trên. Nhà th u c n có gi i pháp đàmượ ầ ầ ả
phán v i Ch đ u t v cách th c thanh toán đ đ thi t thòi nh t. Vì Nhàớ ủ ầ ư ề ứ ể ỡ ệ ấ
th u x ng đáng đ c h ng nh ng kho n chi phí đuôi đi kèm (Chi phí TTầ ứ ượ ưở ữ ả
khác, Chi phí chung, Lãi tính tr c, Lán tr i)ướ ạ
. 11Khi đàm phán h p đ ng, Nhà th u nên ch n hình th c thanh toán giaiợ ồ ầ ọ ứ
đo n nào cho phù h p?ạ ợ
Khi đàm phán các giai đo n thanh toán, thông th ng Nhà th u và Chạ ườ ầ ủ
đ u t c n căn c ti n đ c th đ th c hi n vi c thanh toán, c th :ầ ư ầ ứ ế ộ ụ ể ể ự ệ ệ ụ ể
V i HĐ đ n giá tr n gói: Thanh toán là d ng TT t m ng nên Nhà th uớ ơ ọ ạ ạ ứ ầ
c n căn c m c v n có th huy đ ng đ xin thanh toán cho h p lý.ầ ứ ứ ố ể ộ ể ợ
11
V i HĐ đ n giá c đ nh và Đ n giá đi u ch nh, c n căn c kh i l ngớ ơ ố ị ơ ề ỉ ầ ứ ố ượ
th c t hoàn thành. Không nên xin thanh toán theo m c th i gian: Ví dự ế ố ờ ụ
theo tháng, theo quý vì nhi u khi h s không chu n b k p, vi c thanh toánề ồ ơ ẩ ị ị ệ
s b tr t m c h n n a kh i l ng th c hi n s không tròn theo t ng hayẽ ị ượ ố ơ ữ ố ượ ự ệ ẽ ầ
theo c u ki n.ấ ệ
Nên ch n hình th c thanh toán theo t ng giai đo n thi công c th , víọ ứ ừ ạ ụ ể
d :ụ
Ph n thân tòa nhà 15 t ng, giá tr kho ng 80 t , có th chia nh sau:ầ ầ ị ả ỷ ể ư
Đ t h t t ng 3: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ
Đ n h t t ng 6: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ
Đ n h t t ng 9: Thanh toán giai đo n hoàn thànhế ế ầ ạ
Đ n h t t ng 12: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ
Đ n h t t ng 15: Thanh toán giai đo n hoàn thànhế ế ầ ạ
H t ph n xây thô t ng 15: Thanh toán nhanh l n cu iế ầ ầ ầ ố
Quy t toánế
L u ý:ư
Thanh toán nhanh hay còn g i là Thanh toán kh i l ng hoàn thành,ọ ố ượ
không bao g m hoàn côngồ
Thanh toán giai đo n hoàn thành là thanh toán bao g m đ y đ các hạ ồ ầ ủ ồ
s nh hoàn công, biên b n xác nh n kh i l ng hoàn thành.ơ ư ả ậ ố ượ
. 12Kh i l ng bê tông và ván khuôn tính theo th c t th p h n trong thi tố ượ ự ế ấ ơ ế
kế, h p đ ng tr n gói, có ph i gi m tr giá tr thanh toán không?ợ ồ ọ ả ả ừ ị
Nhà th u B trúng th u m t gói th u tr s Ngân hàng, H p đ ng tr nầ ầ ộ ầ ụ ở ợ ồ ọ
gói!
Sau khi đã nh n đ ti n thanh toán 95% (5% gi l i b o hành theo quyậ ủ ề ữ ạ ả
đ nh). Ki m toán nhà n c phát hi n kh i l ng bê tông và ván khuôn t ngị ể ướ ệ ố ượ ầ
3,4,5 tính theo th c t th p h n trong thi t k v i giá tr gi m kho ng 50ự ế ấ ơ ế ế ớ ị ả ả
tri u. V y nhà th u có b gi m tr giá tr thanh toán không? Ai s ch u tráchệ ậ ầ ị ả ừ ị ẽ ị
nhi m trong vi c gi m tr giá tr giá tr tính th a này?ệ ệ ả ừ ị ị ừ
Tr l i: Theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n H p đ ng tr n gói:ả ờ ị ủ ậ ế ợ ồ ọ
M c 2 Đi u 48 và Đi u 58 Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP c a Chính phụ ề ề ị ị ố ủ ủ
v H ng d n đ u th u và l a ch n nhà th u.ề ướ ẫ ấ ầ ự ọ ầ
12
Đi u 18 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP c a Chính ph v H ng d n h pề ị ị ủ ủ ề ướ ẫ ợ
đ ng trong ho t đ ng xây d ngồ ạ ộ ự
T u l i 1 v n đ : Nhà th u đã ký H p đ ng tr n gói thì đ c thanhự ạ ấ ề ầ ợ ồ ọ ượ
toán theo đúng giá tr trong h p đ ng, tr nh ng công vi c phát sinh tăngị ợ ồ ừ ữ ệ
gi m (khác v i kh i l ng phát sinh tăng gi m). Vi c tính thi u nh đã nóiả ớ ố ượ ả ệ ế ư
trên do Ch đ u t và Nhà t v n ph i ch u trách nhi m. Ki m toán nhàở ủ ầ ư ư ấ ả ị ệ ể
n c thì ph i tuân th các Ngh đ nh c a Chính ph tr c.ướ ả ủ ị ị ủ ủ ướ
. 13Thanh toán đ t cu i v t 95% theo quy đ nh h p đ ngợ ố ượ ị ợ ồ
Giá tr h p đ ng A-B là 100 t , H p đ ng Đ n giá đi u ch nh. Có 5 đ tị ợ ồ ỷ ợ ồ ơ ề ỉ ợ
thanh toán, m i đ t 20 t . Tuy nhiên, sau khi thanh toán đ c 3 đ t, giá trỗ ợ ỷ ượ ợ ị
thanh toán đã đ t đ n 75 t . Đ t 4 có giá tr kho ng 25 t , Ch đ u t đ ngạ ế ỷ ợ ị ả ỷ ủ ầ ư ồ
ý cho thanh toán, nh ng vì giá tr thanh toán đ t đ n 100 t (v t 95% theoư ị ạ ế ỷ ượ
quy đ nh h p đ ng) nên phòng K toán bên A không chuy n ti n?ị ợ ồ ế ể ề
H iỏ : C n x lý nh th nào?ầ ử ư ế
Tr l iả ờ :
Tr ng h p này gi i quy t nh sau: A và B c n đàm phán ký k t phườ ợ ả ế ư ầ ế ụ
l c h p đ ng đi u ch nh giá tr , c th có th B l p m t d toán đi u ch nhụ ợ ồ ề ỉ ị ụ ể ể ậ ộ ự ề ỉ
đ A phê duy t và ký PLHĐ. Giá tr d toán đi u ch nh c n căn c vào cácể ệ ị ự ề ỉ ầ ứ
giá tr đã thanh toán và các giá tr d ki n s th c hi n. Vi c L p d toánị ị ự ế ẽ ự ệ ệ ậ ự
ph i đ m b o d trù các y u t phát sinh đ tránh ph i l p và phê duy t l iả ả ả ự ế ố ể ả ậ ệ ạ
nhi u l n v sau.ề ầ ề
. 14T i sao nhà th u l i ph i làm theo 09 r i Ch đ u t m i làm theo 86ạ ầ ạ ả ồ ủ ầ ư ớ
n p ra kho b cộ ạ
Câu h i: T i sao nhà th u l i ph i làm theo 09 r i Ch đ u t m i làmỏ ạ ầ ạ ả ồ ủ ầ ư ớ
theo 86 n p ra kho b c, quy đ nh đâu? Sao không làm theo 86/2011/TT-ộ ạ ị ở
BTC luôn cho đ l ng nh ng nhà th u làm đ c luôn c ph n vi c cho Chỡ ằ ằ ầ ượ ả ầ ệ ủ
đ u t ?ầ ư
Tr l i:ả ờ
Không có h ng d n c th nh ng đ c thông t 86 c a BTC vàướ ẫ ụ ể ư ọ ư ủ
09/2011/TT-BXD c a B Xây d ng s hi u ra:ủ ộ ự ẽ ể
Ngoài bi u giá kèm theo h p đ ng, bi u giá là bê nguyên ph n giá dể ợ ồ ể ầ ự
th u sau hi u ch nh vào làm h p đ ng. Ngoài ra, tùy lo i h p đ ng cònầ ệ ỉ ợ ồ ạ ợ ồ
ph n phát sinh trong h p đ ng, ngoài thi t k , đi u ch nh ti n l ng, đi uầ ợ ồ ế ế ề ỉ ề ươ ề
13
ch nh giá. Bi u m u c a 09/2011/TT-BXD m i có các bi u m u đ làm vi cỉ ể ẫ ủ ớ ể ẫ ể ệ
này. Còn 86/2011/TT-BTC là sau khi làm đ c nh ng ph n vi c c aượ ữ ầ ệ ủ
09/2011-TT-BXD, ra đ c kh i l ng, đ n giá thì k toán c a ch đ u tượ ố ượ ơ ế ủ ủ ầ ư
m i đi n vào đó đ c đ mang ra kho b c thanh toán.ớ ề ượ ể ạ
Còn b c này n a, sau khi th c hi n các b c c a bi u m uướ ữ ự ệ ướ ủ ể ẫ
09/2011/TT-BXD, ch đ u t và nhà th u ký ph l c h p đ ng, trong PLHDủ ầ ư ầ ụ ụ ợ ồ
này cũng có kèm theo bi u giá nh ph n bi u giá c a h p đ ng trên. Kể ư ầ ể ủ ợ ồ ế
toán c a ch đ u t căn c bi u giá kèm theo h p đ ng ho c PLHD mà choủ ủ ầ ư ứ ể ợ ồ ặ
vào bi u m u 86/2011/TT-BTC đ thanh toán.ể ẫ ể
Còn v n đ là, nhi u kho b c, khi thanh toán h tr tr c 2% thuấ ề ở ề ạ ọ ừ ướ ế
VAT (thu tr c), nh v y qua các l n thanh toán, ph i k toán c a Ch đ uướ ư ậ ầ ả ế ủ ủ ầ
t m i n m đ c thông tin đ h ch toán, Nhà th u không bi t đ c.ư ớ ắ ượ ể ạ ầ ế ượ
. 15
Các kh i l ng công vi c th c hi n ch m so v i ti n đ h p đ ng cóố ượ ệ ự ệ ậ ớ ế ộ ợ ồ
đ c xem xét đi u ch nh giá v t li u theo thông t s 09/2008/TT-BXD vàượ ề ỉ ậ ệ ư ố
văn b n h ng d n s 1551 hay không?ả ướ ẫ ố
Tr l i:ả ờ
V i kh i l ng công vi c th c hi n ch m so v i ti n đ h p đ ngớ ố ượ ệ ự ệ ậ ớ ế ộ ợ ồ
nh ng không do l i c a nhà th u (Ví d : Ch đ u t bàn giao m t b ngư ỗ ủ ầ ụ ủ ầ ư ặ ằ
ch m, trong th i gian thi công x y ra bão lũ, nh h ng c a th i ti t, cácậ ờ ả ả ưở ủ ờ ế
đi u ki n khách quan không thi công xây d ng đ c...) thì đ c đi u ch nhề ệ ự ượ ượ ề ỉ
giá v t li u theo Thông t s 09 và văn b n 1551. Trong tr ng h p đó đậ ệ ư ố ả ườ ợ ể
hoàn thi n h n v m t th t c thì nên có xác nh n c a nhà th u, ch đ u tệ ơ ề ặ ủ ụ ậ ủ ầ ủ ầ ư
và t v n giám sát v th i đi m ng ng tr , lý do không thi công đ c... làmư ấ ề ờ ể ừ ệ ượ
ch m ti n đ .ậ ế ộ
D án th c hi n t năm 2007, có gói th u xây l p đ u th u, quy trìnhự ự ệ ừ ầ ắ ấ ầ
th c hi n ko đúng, không phê duy t d toán, không có giá gói th u, c tự ệ ệ ự ầ ứ ổ
ch c đ u th u, k t qu giá trúng th u > giá d toán tr c đó m y tháng.ứ ấ ầ ế ả ầ ự ướ ấ
Không hoàn t t th t c gì, gi quy t toán m i phát hi n ra, gi i quy t thấ ủ ụ ờ ế ớ ệ ả ế ế
nào?
. 16
Em đang làm quy t toán m t công trình nh ng g p khúc m c nh sau:ế ộ ư ặ ắ ư
CĐT và nhà th u đã ký ph l c h p đ ng do đi u ch nh kh i l ng trong đóầ ụ ụ ợ ồ ề ỉ ố ượ
14
có 2 ph n riêng bi t: phát sinh tăng và phát sinh gi m. T ng giá tr phátầ ệ ả ổ ị
sinh là phát sinh tăng tr đi phát sinh gi m. Em mu n h i ph n phát sinhừ ả ố ỏ ầ
gi m đ a vào ph l c 03a hay ph l c 04? N u đ a vào PL03a có công tácả ư ụ ụ ụ ụ ế ư
mà đ n giá ph n phát sinh không gi ng đ n giá theo h p đ ng thì ph i làmơ ầ ố ơ ợ ồ ả
th nào?ế
Tr l i:ả ờ
Theo Thông t s 86/2011/TT-BTC thìư ố
Ph l c 03a: Kh i l ng công vi c hoàn thành theo h p đ ngụ ụ ố ượ ệ ợ ồ
Ph l c 04: Kh i l ng công vi c phát sinh ngoài h p đ ngụ ụ ố ượ ệ ợ ồ
. 17
Em đang làm h s quy t toán theo tt 86 BTC. Trong đó có 2 ph n làồ ơ ế ầ
kh i l ng theo HS d th u và kh i l ng phát sinh, kh i l ng phát sinhố ượ ự ầ ố ượ ố ượ
đã đ c kí ph l c h p đ ng r i. Bên em đ ngh thanh toán 1 l n v y toànượ ụ ụ ợ ồ ồ ề ị ầ ậ
b kh i l ng đó em đ a vào bi u 03a hay em v n ph i tách ph n kh iộ ố ượ ư ể ẫ ả ầ ố
l ng phát sinh ra và đ a vào bi u PL04?ượ ư ể
Có ý ki n cho r ng nên tách riêng ph n kh i l ng trong h p đ ng vàế ằ ầ ố ượ ợ ồ
kh i l ng phát sinh ra 02 b ng có ý ki n cho r ng kh i l ng phát sinhố ượ ả ế ằ ố ượ
ph i thanh toán theo PL 04. Vì v n là phát sinh n m ngoài h p đ ng đã kýả ẫ ằ ợ ồ
k t tr c khi thi công. Theo Thông t 86/2011/TT-BTC thì ko nói là h pế ướ ư ợ
đ ng kí k t t i th i đi m nào?ồ ế ạ ờ ể
Tr l i:ả ờ
Theo kinh nghi m mình đã làm thì PLHD cũng là 1 ph n c a HD nênệ ầ ủ
nh ng gì đã đ a vào PLHD đ c ký k t là 1 thành công c a nhà th u, coiữ ư ượ ế ủ ầ
nh là trong HD. Ch nh ng gì ch a đ a vào HD m i g i là phát sinh. Vì chư ỉ ữ ư ư ớ ọ ữ
phát sinh còn liên quan đ n v n đ thanh toán KL phát sinh n a, n u ko làmế ấ ề ữ ế
đúng nhà th u s r t thi t.ầ ẽ ấ ệ
Kh i l ng b sung, phát sinh đ u ph i đ c th m đ nh phê duy t. Sauố ượ ổ ề ả ượ ẩ ị ệ
đó nhà th u đ xu t đ n giá (kh i l ng không có đ n giá trong h p đ ngầ ề ấ ơ ố ượ ơ ợ ồ
cũ). R i ký h p đ ng. Vì v y mình không th đ a vào cùng ph l c 03a v iồ ợ ồ ậ ể ư ụ ụ ớ
kh i l ng h p đ ng đã ký k t. N u đ a vào 03a thì m c kh i l ng h pố ượ ợ ồ ế ế ư ụ ố ượ ợ
đ ng b n đi n ra sao khi v a có kh i l ng m i và cũ.ồ ạ ề ừ ố ượ ớ
Kh i l ng phát sinh thì ph i làm riêng ra và đi kèm theo là các biênố ượ ả
b n nghi m thu đã đ c các bên kí xác nh n kh i l ng phát sinh cho nhàả ệ ượ ậ ố ượ
th u thì m i thanh toán đ cầ ớ ượ
15
. 18
Câu h iỏ : Khi thanh quy t toán chi phí T v n, c th là T v n giámế ư ấ ụ ể ư ấ
sát thì h s th t c th nào, có m u không và có ph i làm theo PL03aồ ơ ủ ụ ế ẫ ả
không?
Tr l i:ả ờ
Tùy thu c vào vi c có t m ng hay ch a.ộ ệ ạ ứ ư
N u ch a t m ng h p đ ng thì l p b ng thanh toán theo PL 03. N uế ư ạ ứ ợ ồ ậ ả ế
đã t m ng thì: tr t m ng có phi u thanh toán t m ng + PL 03.ạ ứ ừ ạ ứ ế ạ ứ
Tr ng h p không t m ng thì thanh toán= PL 03. N u đã t m ng thìườ ợ ạ ứ ế ạ ứ
khi thanh toán l p PL 03. Nh ng ph i thu h i t m ng thì l p thêm phi uậ ư ả ồ ạ ứ ậ ế
thanh toán ti n t m ng. PL3a do nhà th u t v n giám sát l p. Các bi uề ạ ứ ầ ư ấ ậ ể
còn l i CĐT l p ho c đ n v đ c CĐT thuê l p (n u thuê t v n QLDA).ạ ậ ặ ơ ị ượ ậ ế ư ấ
. 19
Câu h i: N u trong đi u kho n h p đ ng nhà th u có chia làm 4 giaiỏ ế ề ả ợ ồ ầ
đo n thi công. Đi u ki n ng v n và thanh toán (có th áp d ng theo quyạ ề ệ ứ ố ể ụ
đ nh hi n hành) ho c có th s d ng các đi u ki n gi đ nh nh sau:ị ệ ặ ể ử ụ ề ệ ả ị ư
+ B t đ u kh i công nhà th u đ c t m ng 15% giá tr h p đ ng.ắ ầ ở ầ ượ ạ ứ ị ợ ồ
+ Khi nhà th u th c hi n đ c kho ng 30% giá tr h p đ ng s đ cầ ự ệ ượ ả ị ợ ồ ẽ ượ
thanh toán 95% giá tr s n l ng xây d ng hoàn thành nghi m thuị ả ượ ự ệ
+ Khi nhà th u đã th c hi n đ n 60% giá tr h p đ ng s đ c t m ngầ ự ệ ế ị ợ ồ ẽ ượ ạ ứ
ti p đ t 2. Giá tr thanh toán đ t 2 là 95% giá tr s n l ng th c hi n đ cế ợ ị ợ ị ả ượ ự ệ ượ
nghi m thu đ t 2 (30% giá tr h p đ ng).ệ ợ ị ợ ồ
+ Khi nhà th u th c hi n đ n 90% giá tr h p đ ng s đ c thanh toánầ ự ệ ế ị ợ ồ ẽ ượ
đ t 3. Giá tr thanh toán đ t 3 b ng 95% giá tr s n l ng xây d ng th cợ ị ợ ằ ị ả ượ ự ự
hi n đ c nghi m thu đ t 3 (30% giá tr h p đ ng) nh ng có tr 10% giáệ ượ ệ ợ ị ợ ồ ư ừ
tr h p đ ng đ c t m ng t lúc b t đ u kh i côngị ợ ồ ượ ạ ứ ừ ắ ầ ở
+ Khi k t thúc h p đ ng đ c thanh toán ph n còn l i nh ng có gi l iế ợ ồ ượ ầ ạ ư ữ ạ
5% giá tr h p đ ngị ợ ồ
Em mu n h i là giá tr thanh toán sau m i giai đo n mình có th coi nóố ỏ ị ỗ ạ ể
nh v n l u đ ng t có c a công ty đ mình gi m chi phí do lãi vay ko ?ư ố ư ộ ự ủ ể ả ạ
Tr l iả ờ : 1 ph n thôi b i giá tr đó ph i mua VL, NC, M đ thi công ti pầ ở ị ả ể ế
đo n sau và tr n n u đang n th m chí n u đang n công trình khácạ ả ợ ế ợ ậ ế ợ ở
ti n v tài kho n Ngân hàng đã xi t r iề ề ả ế ồ
16
Câu h i: Hai công trình mà đ t t i 2 đ a đi m khác nhau thì khác nhauỏ ặ ạ ị ể
nh ng kho n chi phí nào?ữ ả
Tr l i: Ti n l ng khác là do l ng t i thi u vùng, ph c p khác nhauả ờ ề ươ ươ ố ể ụ ấ
v t li u cũng khác do đ n giá vl t ng t nh theo công b giá t nh ca máy cũngậ ệ ơ ừ ỉ ố ỉ
đi u ch nh khác nhau, ngoài ra thì các kho n chi phí chung, tr c ti p khácề ỉ ả ự ế
h s đi u ch nh cũng khácệ ố ề ỉ
. 20
Câu h iỏ : Em đang làm h s thanh toán ph n thân. Thì có ph i ph nồ ơ ầ ả ầ
lũy k đ n h t kỳ tr c ph i b ng kh i l ng ph n móng không ?ế ế ế ướ ả ằ ố ượ ầ ạ
Tr l iả ờ : Kỳ thanh toán tr c c a em n u đã thanh toán xong ph nướ ủ ế ầ
móng (và ch a thêm ph n nào khác) thì em đúng.ư ầ
Câu h iỏ : H s thanh toán làm theo PL03a c a Thông t sồ ơ ủ ư ố
86/2011/TT-BTC thì đã đ đ kho b c thanh toán ch a?ủ ể ạ ư
Tr l i:ả ờ
Thông t s 86/2011/TT-BXD quy đ nh: Mu n thanh toán kho b c thìư ố ị ố ạ
ph i có thêm nh ng bi u m u … Ch có đi u, mình vai trò nào thôi. Chả ữ ể ẫ ỉ ề ở ủ
đ u t đi thanh toán kho b c thì ph i làm đ nh th . Còn nhà th u thi côngầ ư ạ ả ủ ư ế ầ
thì ch làm PL 02 ho c làm thêm 03a giúp ch đ u t . Còn ti n đ a ra kh iỉ ặ ủ ầ ư ề ư ỏ
kho b c thì còn nhi u khâu. Riêng cái PL03a ra kho b c l y ti n là ch a đ .ạ ề ạ ấ ề ư ủ
Có nh ng ph n có quy đ nh nh ng thi u bi u m u thì ph i đi lùiữ ầ ị ư ế ể ẫ ả
. 21
Câu h iỏ : Có ng i cho r ng ch tiêu (s 7) Lũy k giá tr thanh toánườ ằ ỉ ố ế ị
ph i bao g m c giá tr t m ng mà nhà th u đã t m ng c a Ch đ u t ?ả ồ ả ị ạ ứ ầ ạ ứ ủ ủ ầ ư
Tr l i:ả ờ
Theo h ng d n t i văn b n s 282 c a Kho b c Nhà n c, lũy k giáướ ẫ ạ ả ố ủ ạ ướ ế
17
tr thanh toán b ng dòng 3 c ng dòng 5 c ng dòng 6.ị ằ ộ ộ
Trong đó dòng 3 không bao g m s ti n đã thanh toán t m ngồ ố ề ạ ứ
. 22
Câu h iỏ : Bê tông thi t k mác 90 ngày, thì ch 90 ngày m i có k t quế ế ờ ớ ế ả
thí nghi m đ nghi m thu. N u thanh toán theo đ n giá đi u ch nh, theoệ ể ệ ế ơ ề ỉ
tháng, thì c u ki n bê tông kia thanh toán vào th i đi m nghi m thu hayấ ệ ờ ể ệ
đ c thanh toán luôn vào tháng thi công?ượ
Tr l iả ờ : Bê tông c a các công trình th y l i, th y đi n R90, R180 làủ ủ ợ ủ ệ
chuy n bình th ng. Nh ng th ng thì khi có R7 là có th quy đ i ra đệ ườ ư ườ ể ổ ủ
tu i và nghi m thu đ c r i (th ng thì sau khi có k t qu R7 đ c thanhổ ệ ượ ồ ườ ế ả ượ
toán 80% kh i l ng). Còn thanh toán thì mình đ bê tông th i đi m nàoố ượ ổ ở ờ ể
s đ c đi u ch nh giá theo th i đi m đó, vì đó là th i đi m mình mua v tẽ ượ ề ỉ ờ ể ờ ể ậ
li u, s d ng nhân công....ệ ử ụ
. 23
Câu h iỏ : Khi nh n 1 h s xây d ng đ làm ki m toán s phát hànhậ ồ ơ ự ể ể ẽ
báo cáo: 1. Theo BC quy t toán chi phí, 2. Theo Báo cáo quy t toán v n đ uế ế ố ầ
t hoàn thành. V y d a vào c s nào đ phân bi t 2 lo i báo cáo này (Cóư ậ ự ơ ở ể ệ ạ
ph i theo Báo cáo quy t toán v n mà ch đ u t l p không)?ả ế ố ủ ầ ư ậ
Tr l iả ờ : Theo Đi u 5, Thông t s 19/2011/TT-BTC: Tùy theo quy mô,ề ư ố
tính ch t và th i h n xây d ng công trình, ch đ u t có th th c hi nấ ờ ạ ự ủ ầ ư ể ự ệ
quy t toán, th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t xây d ng choế ẩ ệ ế ố ầ ư ự
t ng h ng m c công trình ho c t ng gói th u đ c l p ngay sau khi h ngừ ạ ụ ặ ừ ầ ộ ậ ạ
18
m c công trình, gói th u đ c l p hoàn thành đ a vào khai thác s d ng theoụ ầ ộ ậ ư ử ụ
yêu c u c a ng i quy t đ nh đ u t . Giá tr đ ngh quy t toán c a h ngầ ủ ườ ế ị ầ ư ị ề ị ế ủ ạ
m c công trình bao g m: chi phí xây d ng, chi phí mua s m và l p đ t thi tụ ồ ự ắ ắ ặ ế
b , các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n h ng m c đó. Sau khiị ả ự ế ế ạ ụ
toàn b d án hoàn thành, ch đ u t t ng quy t toán toàn b d án và xácộ ự ủ ầ ư ổ ế ộ ự
đ nh m c phân b chi phí chung c a d án cho t ng h ng m c công trìnhị ứ ổ ủ ự ừ ạ ụ
thu c d án trình ng i có th m quy n phê duy t; không th m tra l i đ iộ ự ườ ẩ ề ệ ẩ ạ ố
v i các h ng m c công trình, gói th u đ c l p đã đ c th m tra và phêớ ạ ụ ầ ộ ậ ượ ẩ
duy t theo quy đ nh.ệ ị
Nh v y có nghĩa là theo yêu c u c a ch đ u t đ n v ki m toán báoư ậ ầ ủ ủ ầ ư ơ ị ể
cáo quy t toán v n đ u t hoàn thành ho c báo cáo quy t toán chi phí?ế ố ầ ư ặ ế
Tr ng h p 1: Nh trên đã nêu Ng i QĐ đ u t yêu c u CĐT l p báoườ ợ ư ườ ầ ư ầ ậ
cáo quy t toán v n đ u t cho h ng m c nào đó thì l p m u 1-6, không l pế ố ầ ư ạ ụ ậ ẫ ậ
m u 7, 8 (tr ng h p này s chuy n lên c quan th m tra quy t toán nhẫ ườ ợ ẽ ể ơ ẩ ế ư
bình th ng.).ườ
Tr ng h p 2: Tr ng h p này hay g p. Ph i báo cáo chi phí nào đóườ ợ ườ ợ ặ ả
(th ng là chi phí xây l p) theo yêu c u c a Ch đ u t ho c T v n c aườ ắ ầ ủ ủ ầ ư ặ ư ấ ủ
CĐT. Tr ng h p này đ i v i các d án kéo dài, m c đích c a vi c phát hànhườ ợ ố ớ ự ụ ủ ệ
báo cáo này là ch t giá tr luôn, đ sau này kh i ph i l ng nh ng (tr ngố ị ể ỏ ả ằ ằ ườ
h p này không có báo cáo QTV đ u t làm c s nên vi c phát hành báo cáoợ ầ ư ơ ở ệ
này không th g i là BCKT QTV, báo cáo này ch có th g i là “Báo cáo xâyể ọ ỉ ể ọ
l p” ch ng h n, làm c s cho vi c phát hành báo cáo sau này. Tr ng h pắ ẳ ạ ơ ở ệ ườ ợ
này CĐT quy t đ nh. M c đích c a vi c này cũng là nghi m thu đ thanhế ị ụ ủ ệ ệ ể
toán theo giai đo n cho đ n v ki m toán, vì d án quá dài, không th đ iạ ơ ị ể ự ể ợ
báo cáo QTVHT r i phát báo cáo m i l y ti n, c n có kh i l ng đ thanhồ ớ ấ ề ầ ố ượ ể
toán, đây cũng là c s đ nghi m thu, thanh toán giai đo n.ơ ở ể ệ ạ
Câu h i: Các bi u thanh toán các giai đo n l p theo PL03a có đ c thỏ ể ạ ậ ượ ể
hi n giá tr âm không? Chia theo các tình hu ng đi u ch nh gi m kh i l ng,ệ ị ố ề ỉ ả ố ượ
đi u ch nh gi m giá (do thay đ i m t trong ho c đ ng th i các y u t : giáề ỉ ả ổ ộ ặ ồ ờ ế ố
c v t li u, ch đ ti n l ng ho c nhiên li u, năng l ng) đ phân tích gi iả ậ ệ ế ộ ề ươ ặ ệ ượ ể ả
đáp?
19
Câu h i: H p đ ng theo đ n giá c đ nh, thi công chia ra làm 5 giaiỏ ợ ồ ơ ố ị
đo n đ thanh toán. B ng xác đ nh giá tr kh i l ng công vi c hoàn thànhạ ể ả ị ị ố ượ ệ
theo h p đ ng đ ngh thanh toán l p theo PL03a. Trong 5 b ng đ nghợ ồ ề ị ậ ả ề ị
thanh toán c a 5 giai đo n nói trên có b ng nào đ c th hi n s âmủ ạ ả ượ ể ệ ố
không?
Câu h i: H p đ ng theo đ n giá đi u ch nh, thi công chia ra làm 6 giaiỏ ợ ồ ơ ề ỉ
đo n đ thanh toán. Không có kh i l ng phát sinh. Nh ng trong quá trìnhạ ể ố ượ ư
thi công có s bi n đ ng v giá v t li u, ch đ ti n l ng, giá nhiên li uự ế ộ ề ậ ệ ế ộ ề ươ ệ
xăng d u. Nhà th u đã l p đ 6 h s g m 6 b ng xác đ nh giá tr kh i l ngầ ầ ậ ủ ồ ơ ồ ả ị ị ố ượ
công vi c hoàn thành theo h p đ ng đ ngh thanh toán l p theo PL03a.ệ ợ ồ ề ị ậ
Trong các b ng đ ngh thanh toán c a các giai đo n nói trên có b ng nàoả ề ị ủ ạ ả
đ c th hi n s âm không?ượ ể ệ ố
Câu h i: Theo thông t 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 bi u thanhỏ ư ể
toán 03a b ng xác đ nh giá tr kh i l ng công vi c hoàn thành theo h pả ị ị ố ượ ệ ợ
đ ng đ ngh thanh toán, bi u 04 b ng xác đ nh giá tr kh i l ng phát sinhồ ề ị ể ả ị ị ố ượ
ngoài h p đ ng đ ngh thanh toán. Chúng tôi thi công 1 công trình đ cợ ồ ề ị ượ
đi u ch nh kh i l ng tăng, gi m có giá tr không v t quá 20% giá tr h pề ỉ ố ượ ả ị ượ ị ợ
đ ng, và đi u ch nh nhân công + máy thi công do thay đ i ch đ ti nồ ề ỉ ổ ế ọ ề
l ng. Nh ng không thay đ i n i dung các công vi c thi công trong h pươ ư ổ ộ ệ ợ
đ ng, sau đó ch đ u t và nhà th u thi công đã ký k t l i ph l c h p đ ngồ ủ ầ ư ầ ế ạ ụ ụ ợ ồ
đi u ch nh. V y ph luc h p đ ng đã ký là giá tr kh i l ng đ c hi u làề ỉ ậ ụ ợ ồ ị ố ượ ượ ể
trong h p đ ng hay ngoài h p đ ng, và đ c thanh toán theo m u ph l cợ ồ ợ ồ ượ ẫ ụ ụ
03a hay ph l c 04. R t mong đ c câu tr l i c a quý bụ ụ ấ ượ ả ờ ủ ộ
Câu h i 1: Toàn b các tiêu chí trong PL04 ghi th nào? T ng giá trỏ ộ ế ổ ị
kh i l ng phát sinh ghi th nào?ố ượ ế
Câu h i: Tr ng h p trong m t giai đo n v a có kh i l ng trong h pỏ ườ ợ ộ ạ ừ ố ượ ợ
đ ng, v a có kh i l ng phát sinh. H s thanh toán l p theo c bi u PL03aồ ừ ố ượ ồ ơ ậ ả ể
và bi u PL04 thì ghi th nào? Có ph i l p ra 2 quy n: 1 quy n th hi nể ế ả ậ ể ể ể ệ
PL03a, 1 quy n th hi n PL04 không? S li u thu h i t m ng có ph i ki mể ể ệ ố ệ ồ ạ ứ ả ể
soát chung cho c thanh toán theo PL03a và PL04 hay không? Hay ch c nả ỉ ầ
ki m soát thu h i t m ng theo kh i l ng trong h p đ ng t c là trongể ồ ạ ứ ố ượ ợ ồ ứ
20
bi u PL03a?ể
Tr l i: 2 quy n. Phi u đ ngh thanh toán, công văn.ả ờ ể ế ề ị
Câu h i: Trong cùng 1 đ t thanh toán, v a có kh i l ng trong h pỏ ợ ừ ố ượ ợ
đ ng, v a có kh i l ng phát sinh. Trong 2 bi u thanh toán l p theo PL03aồ ừ ố ượ ể ậ
và PL04 thì bi u nào s u tiên l p tr c? Vì sao?ể ẽ ư ậ ướ
Tr l i: 03a s u tiên tr c và 04 s làm. L y s li u 03a đ đ a sangả ờ ẽ ư ướ ẽ ấ ố ệ ể ư
ph n lũy k 04.ầ ế
Lũy k ch cho ph n phát sinh.ế ỉ ầ
C h p đ ng chính và ph l c h p đ ng, còn d ng bao nhiêu thì đ aả ợ ồ ụ ụ ợ ồ ư ứ ư
h t sang.ế
Tr c đó t m ng cho h p đ ng ko quá 30% (lúc tr c). Ph i ki mướ ạ ứ ợ ồ ướ ả ể
soát c h p đ ng và ph l c h p đ ng.ả ợ ồ ụ ụ ợ ồ
Câu h i: H s thanh toán l p theo PL03a c a TT86/2011/TT-BTC làỏ ồ ơ ậ ủ
1,072 t . Đã n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đóỷ ộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ
CĐT thông báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làmạ ỉ ể ầ ệ ả
l i h s m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không?ạ ồ ơ ớ ể ộ ạ ạ
Tr l i:ả ờ
L p PL03a b ng cách: Kh i l ng th c hi n kỳ này c t (6) chuy n sangậ ằ ố ượ ự ệ ộ ể
c t (5). C t (6) b ng 0 và x lýộ ộ ằ ử
Không c n biên b n nghi m thu. Ghi thanh toán l n 2.ầ ả ệ ầ
Câu h i: H s thanh toán l p theo PL03a c a TT86/2011/TT-BTC làỏ ồ ơ ậ ủ
1,072 t . Đã n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đóỷ ộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ
CĐT thông báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làmạ ỉ ể ầ ệ ả
l i h s m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không?ạ ồ ơ ớ ể ộ ạ ạ
T i l p đào t oạ ớ ạ Nghi p v Thanh quy t toán - Th c hành ph n m mệ ụ ế ự ầ ề
Quy t toán GXDế c a Cty Giá Xây D ngủ ự - câu h i th o lu n đ t ra:ỏ ả ậ ặ H sồ ơ
thanh toán l p theo PL03a c a Thông t s 86/2011/TT-BTC là 1,072 t . Đãậ ủ ư ố ỷ
n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đó CĐT thôngộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ
báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làm l i h sạ ỉ ể ầ ệ ả ạ ồ ơ
21
m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không? N u không thì x lý th nào?ớ ể ộ ạ ạ ế ử ế
N u có thì x lý th nào?ế ử ế
B n ch n đáp án nào trong các đáp án sau là đúng:ạ ọ
1. Em cho r ng nghi m thu r i giá tr đ c ghi vào doanh thu và ph iằ ệ ồ ị ượ ả
xu t hoá đ n. Do đó không s a l i h s Thanh toán. H n 300tr kia trấ ơ ử ạ ồ ơ ơ ở
thành n ph i thu.ợ ả
2. Làm l i kh i l ng thanh toán kh p v i s ti n CĐT s chuy n vàạ ố ượ ớ ớ ố ề ẽ ể
kh p kh i l ng đ n th i đi m đ đ t đ c giá tr 700 đó r i nghi m thu.ớ ố ượ ế ờ ể ể ạ ượ ị ồ ệ
3. Theo em là không c n. Vì giá tr thanh toán còn ph thu c vào h pầ ị ụ ộ ợ
đ ng đã ký + kh i l ng mà nhà th u đã th c hi n. L n này ch a tr h t thìồ ố ượ ầ ự ệ ầ ư ả ế
s tr d n. Ch m i l n đi xin ch ký c a TVGS và CĐT cũng v t v l m.ẽ ả ầ ứ ỗ ầ ữ ủ ấ ả ắ
4. V nguyên t c,ch đ u t có trách nhi m qu n lý chi phí,đ ngề ắ ủ ầ ư ệ ả ươ
nhiên bi t hi n k ho ch đ u t cho d án trong năm k ho ch đ c giaoế ệ ế ạ ầ ư ự ế ạ ượ
bao nhiêu và ch đ u t d đ nh thanh toán cho gói th u này là bao nhiêu.ủ ầ ư ự ị ầ
Cho nên, n u ch đ u t xác đ nh còn 700 thì làm ph l c 03a, trong Ph nế ủ ầ ư ị ụ ụ ầ
giá tr thanh toán kỳ này là 700. V y là xong. Không có chuy n g i h s khoị ậ ệ ử ồ ơ
b c 1 t , r i thông báo kho b c 700 không th làm vi c v i kho b c nhạ ỷ ồ ạ ể ệ ớ ạ ư
v y...ậ
5. S a l i dòng th 6. Giá tr đ ngh thanh toán kỳ này b ng v i s ti nử ạ ứ ị ề ị ằ ớ ố ề
Cđt còn. Kb du di thì s a tay đ oc nh ng ph i Cđt s a và có ký, đóng d uử ự ư ả ử ấ
treo vào n i s a.ơ ử
6. Ch c n ghi ch kh i l ng đ ngh thanh toán kỳ này (thanh toánỉ ầ ở ỗ ố ượ ề ị
h t k ho ch vón): 700 tr là xong.ế ế ạ
7. Các b n có ý ki n cho là ph i ch nh s a l i PL 3a th xét ví d : Thanhạ ế ả ỉ ử ạ ử ụ
toán Kh i l ng xây l p, trong khi 1 anh Giám sát đang cách đ n v CĐTố ượ ắ ở ơ ị
kho ng 200km, ngày thanh toán là ngày 27/12 (âm l ch) h t h n nh n hả ị ế ạ ậ ồ
22
s thanh toán. Các bác s g i h s v anh GS ký l i PL 3a chăng? Em thì đãơ ẽ ử ồ ơ ề ạ
g p cái này và Kho b c nhà n c v n ch p nh n cho em thanh toán 700ặ ạ ướ ẫ ấ ậ
tri u, vì kh i l ng em đã hoàn thành v t giá tr thanh toán.ệ ố ượ ượ ị
Đáp án c a tôi (gi ng viên) cũng đ ng ý v i các b n không c n ph iủ ả ồ ớ ạ ầ ả
làm l i 03a. Khi l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ u t ” g i Kho b c thì đạ ậ ấ ề ị ố ầ ư ử ạ ề
ngh thanh toán 700, khi đ đi u ki n thanh toán lúc đó h s có Ph l c 3aị ủ ề ệ ồ ơ ụ ụ
th hi n giá tr 1,072 t Kho b c, ch vi c l p “gi y đ ngh thanh toán v nể ệ ị ỷ ở ạ ỉ ệ ậ ấ ề ị ố
đ u t ” 372 tri u mà không c n làm l i th t c và PL3a n a. Đi u này đãầ ư ệ ầ ạ ủ ụ ữ ề
đ c th c hi n th c t nhi u đ a ph ng (gi m th t c hành chính, gi yượ ự ệ ự ế ở ề ị ươ ả ủ ụ ấ
t ).ờ
Tuy nhiên, trong l p h c c a tôi các anh/ch h c viên c a tôi 1 Banớ ọ ủ ị ọ ủ ở
QLDA, h đã làm nhi u, đã thanh toán KB nhi u h cũng đ a ra thêmọ ề ở ề ọ ư
ph ng án nh b n M Moon, Tuan Son Luu, Lê Văn Dũng và Duong Thanhươ ư ạ ẹ
Trong. H cũng đã có h s nh v y và kho b c h ng d n làm nh th .ọ ồ ơ ư ậ ạ ướ ẫ ư ế
V ý ki n c a b n Hoangviet Ngo anh/em cũng có đ c p. Nh ng nhi uề ế ủ ạ ể ậ ư ề
tình hu ng NT h c đòi ti n, h thi công có kh i l ng nghi m thu r i hố ọ ứ ề ọ ố ượ ệ ồ ọ
c làm h s g i lên đòi thanh toán và nhi u tr ng h p khác...ứ ồ ơ ử ề ườ ợ
Long
Mobi: 0988456879
thanglongxda@gmail.com
Tình hu ng: Kh i l ng công vi c có trong b n v , không đ c tínhố ố ượ ệ ả ẽ ượ
trong d toán (do ng i l p d toán tính thi u, trong h p đ ng cũng khôngự ườ ậ ự ế ợ ồ
th hi n), khi đó đ c xem là kh i l ng nghi m thu th c t hay kh i l ngể ệ ượ ố ượ ệ ự ế ố ượ
phát sinh?
Phát sinh có tên trong h p đ ng, bê tông 50m3, th c t là 55m3. Không làmợ ồ ự ế
ph l c h p đ ng, ch đ u t v n thanh toán cho nhà th u do có đ y đụ ụ ợ ồ ủ ầ ư ẫ ầ ầ ủ
biên b n nghi m thu, h s ch t l ng… thì có sai không?ả ệ ồ ơ ấ ượ
Th1: kh i l ng không đ c th hi n trong h p đ ng, khi đó đ c g iố ượ ượ ể ệ ợ ồ ượ ọ
là kh i l ng phát sinh ngoài h p đ ng, ch đ u t và nhà th u ph i ký phố ượ ợ ồ ủ ầ ư ầ ả ụ
l c b sung h p đ ng theo nguyên t c sau.ụ ổ ợ ồ ắ
- TH kh i l ng công vi c phát sinh l n h n 20% kh i l ng công vi cố ượ ệ ớ ơ ố ượ ệ
t ng ng ghi trong h p đ ng ho c kh i l ng phát sinh ch a có đ n giáươ ứ ợ ồ ặ ố ượ ư ơ
23
trong h p đ ng thì đ c thanh toán trên c s các bên th ng nh t xác đ nhợ ồ ượ ơ ở ố ấ ị
đ n giá m i theo nguyên t c th a thu n h p đ ng v đ n giá cho kh iơ ớ ắ ỏ ậ ợ ồ ề ơ ố
l ng phát sinh ( ph n này ph i làm 1 b n d toán riêng cho công vi c phátượ ầ ả ả ự ệ
sinh đ c các bên có liên quan ký)ượ
- TH kh i l ng phát sinh nh h n ho c b ng 20% kh i l ng công vi cố ượ ỏ ơ ặ ằ ố ượ ệ
t ng ng ghi trong h p đ ng thì áp d ng đ n giá trong h p đ ng, k cươ ứ ợ ồ ụ ơ ợ ồ ể ả
đ n giá đã đ c đi u ch nh theo th a thu n c a h p đ ng ( n u có) đơ ượ ề ỉ ỏ ậ ủ ợ ồ ế ể
thanh toán.
- TH đ i v i h p đ ng theo đ n giá c đ nh và h p đ ng theo đ n giá th iố ớ ợ ồ ơ ố ị ợ ồ ơ ờ
gian thì khi v t li u, giá nhiên li u, v t t , thi t b do Nhà n c áp d ngậ ệ ệ ậ ư ế ị ướ ụ
bi n pháp bình n giá theo quy đ nh c a pháp l nh giá có bi n đ ng b tệ ổ ị ủ ệ ế ộ ấ
th ng, ho c khi nhà n c thay đ i chính sách v thu , ti n l ng nhườ ặ ướ ổ ề ế ề ươ ả
h ng tr c ti p đ n giá h p đ ng thì đ c thanh toán trên c s đi u ch nhưở ự ế ế ợ ồ ượ ơ ở ề ỉ
đ n giá n u đ c phép c a c p quy t đ nh đ u t và các bên có liên quan.ơ ế ượ ủ ấ ế ị ầ ư
- TH đ i v i h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh, thì đ n giá trong h p đ ngố ớ ợ ồ ơ ề ỉ ơ ợ ồ
đ c đi u ch nh cho nh ng kh i l ng công vi c mà t i th i đi m ký h pượ ề ỉ ữ ố ượ ệ ạ ờ ể ợ
đ ng, bên giao th u và bên nh n th u c n cam k t s đi u ch nh l i đ n giáồ ầ ậ ầ ầ ế ẽ ề ỉ ạ ơ
do tr t giá sau kho ng 1 th i gian nh t đ nh k t khi h p đ ng có hi uượ ả ờ ấ ị ể ừ ợ ồ ệ
l c.ự
-TH đ i v i nh ng h p đ ng tr n gói và h p đ ng theo t l % tr ng h pố ớ ữ ợ ồ ọ ợ ồ ỷ ệ ườ ợ
có phát sinh h p lý nh ng công vi c ngoài ph m vi h p đ ng đã ký ( đ i v iợ ữ ệ ạ ợ ồ ố ớ
h p đ ng thi công xây d ng là kh i l ng n m ngoài ph m vi công vi cợ ồ ự ố ượ ằ ạ ệ
ph i th c hi n theo thi t k , đ i v i h p đ ng t v n là kh i l ng n mả ự ệ ế ế ố ớ ợ ồ ư ấ ố ượ ằ
ngoài nhi m v t v n ph i th c hi n, Th này khi đi u ch nh kh i l ng màệ ụ ư ấ ả ự ệ ề ỉ ố ượ
không làm thay đ i m c tiêu đ u t ho c không v t t ng m c đ u t đ cổ ụ ầ ư ặ ượ ổ ứ ầ ư ượ
phê duy t thì ch đ u t và nhà th u tính toán, th a thu n và ký k t phệ ủ ầ ư ầ ỏ ậ ế ụ
l c b sung h p đ ng, TH làm v t t ng m c đ u t ph i đ c ng i cóụ ổ ợ ồ ượ ổ ứ ầ ư ả ượ ườ
th m quy n phê duy t xem xét, quy t đ nh, Th không th a thu n đ c thìẩ ề ệ ế ị ỏ ậ ượ
nh ng kh i l ng công vi c đó hình thành gói th u m i.ữ ố ượ ệ ầ ớ
TH2: phát sinh có tên trong h p đ ng bê tông 50m3, thi công th c t 55 m3,ợ ồ ự ế
s r i vào tr ng h p phát sinh <20% kh i l ng t ng ng ghi trong h pẽ ơ ườ ợ ố ượ ươ ứ ợ
đ ng, v n ph i ký ph l c ( v i đk nhi u công phát sinh, ít thì th ng nhàồ ẫ ả ụ ụ ớ ề ườ
th u k làmầ ) biên b n nghi m thu, h s ch t l ng ch là đi u ki n c n,ả ệ ồ ơ ấ ượ ỉ ề ệ ầ
còn đi u ki n đ là ph l c h p đ ng. Nh ng ch đ u t là t nhân h cóề ệ ủ ụ ụ ợ ồ ư ủ ầ ư ư ọ
th t quy t đ nh.ể ự ế ị
24
L u ý: giá tr phát sinh không nên quá giá tr d phòng c a d án và vi cư ị ị ự ủ ự ệ
thanh toán ph i phù h p v i lo i h p đ ng, giá h p đ ng và các đi u ki nả ợ ớ ạ ợ ồ ợ ồ ề ệ
trong h p đ ng, S l n thanh toán, giai đo n thanh toán, th i đi m thanhợ ồ ố ầ ạ ờ ể
toán, h s thanh toán và đi u ki n thanh toán ph i đ c quy đ nh rõ trongồ ơ ề ệ ả ượ ị
h p đ ng.ợ ồ
Đi u ch nh giá, thanh quy t toánề ỉ ế
Xác đ nh giá ca máyị
7/11/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Ph m Ng c Hàạ ọ t i hòm thạ ư
Ngochapham116@yahoo.com h i :ỏ
Qua C ng Thông tin đi n t Chính ph , B Xây d ng nh n đ c phi uổ ệ ử ủ ộ ự ậ ượ ế
chuy n văn b n s 357/TTĐT-TTPA ngày 04/6/2012 c a công dân Ph mể ả ố ủ ạ
Ng c Hà đ a ch email Ngochapham116@yahoo.com h i n i dung liênọ ở ị ỉ ỏ ộ
quan đ n vi c xác đ nh giá ca máy. Sau khi xem xét, B Xây d ng có ý ki nế ệ ị ộ ự ế
nh sau:ư
Các văn b n h ng d n xác đ nh giá ca máy c a B Xây d ng cũng nhả ướ ẫ ị ủ ộ ự ư
công b giá ca máy c a UBND T nh ch có tính ch t tham kh o. Khi nhà th uố ủ ỉ ỉ ấ ả ầ
trúng th u, đã ký k t h p đ ng thì vi c đi u ch nh giá h p đ ng, thanh toánầ ế ợ ồ ệ ề ỉ ợ ồ
h p đ ng ph i căn c theo n i dung h p đ ng đã ký k t và các quy đ nh c aợ ồ ả ứ ộ ợ ồ ế ị ủ
pháp lu t có liên quan.ậ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
V n đ liên quan đ n đi u ch nh giá h p đ ng và phê duy t quy t toánấ ề ế ề ỉ ợ ồ ệ ế
7/6/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Tr n Anh Minhầ t i hòm thạ ư
anhminh.ktv@gmail.com h i :ỏ
T ng Công ty chúng tôi đã tham gia thi công Ph n xây l p, Thi t b côngổ ầ ắ ế ị
trình Đình chính Ch Vinh do UBND thành ph Vinh làm Ch đ u t , đ iợ ố ủ ầ ư ạ
di n Ch đ u t là Ban qu n lý D án đình chính Ch Vinh. Hi n nay côngệ ủ ầ ư ả ự ợ ệ
trình đã bàn giao đ a vào s d ng đ c h n 2 năm, T ng Công ty chúng tôiư ử ụ ượ ơ ổ
cũng đã k t thúc nghĩa v b o hành. Tuy nhiên do nhi u nguyên nhân khácế ụ ả ề
nhau nên đ n nay Ch đ u t v n ch a phê duy t quy t toán. Chúng tôiế ủ ầ ư ẫ ư ệ ế
25
đang có m t s v ng m c mu n đ c h i Quý B nh sau:ộ ố ướ ắ ố ượ ỏ ộ ư
- Theo h p đ ng BT ký gi a T ng công ty v i Ban QLDA là h p đ ngợ ồ ữ ổ ớ ợ ồ
đi u ch nh giá, kèm theo ph l c gia h n th i gian th c hi n h p đ ng đ nề ỉ ụ ụ ạ ờ ự ệ ợ ồ ế
30/9/2008. Do đi u ki n khách quan và ch quan nên đ n ngày 30/9/2009ề ệ ủ ế
m i thi công xong (đã có Biên b n xác nh n nguyên nhân ch m ti n đ kýớ ả ậ ậ ế ộ
gi a Ban QLDA và đ n v thi công). Đ n v thi công và Ban QLDA đã l p hữ ơ ị ơ ị ậ ồ
s quy t toán trình Ch đ u t phê duy t (Ch đ u t thêu đ n v ki mơ ế ủ ầ ư ệ ủ ầ ư ơ ị ể
toán đ c l p đã có k t qu ki m toán, theo ki m toán thì đ n v đ c bù giáộ ậ ế ả ể ể ơ ị ượ
theo th i đi m thi công t c là đ c bù giá đ n 30/9/2009), đ có c s phêờ ể ứ ượ ế ể ơ ở
duy t quy t toán Ch đ u t giao cho Phòng QLĐT, Phòng tài chính-kệ ế ủ ầ ư ế
ho ch tham m u. Tuy nhiên Phòng qu n lý đô th không ch p nh n bù giáạ ư ả ị ấ ậ
ngoài th i đi m 30/9/2008 do n m ngoài th i gian th c hi n h p đ ng vàờ ể ằ ờ ự ệ ợ ồ
giá l y theo giá d toán duy t năm 2007 (th i đi m này giá v t t r t th p).ấ ự ệ ờ ể ậ ư ấ ấ
Nh v y vi c không đ ng ý v i ý ki n c a Phòng QLĐT c a đ n v chúng tôiư ậ ệ ồ ớ ế ủ ủ ơ ị
là có h p lý không? N u theo đúng lu t thì ph i quy t nh th nào?ợ ế ậ ả ế ư ế
- Ngày 02/6/2008 UBTP phê duy t TKBVTC các h ng m c b sung vàệ ạ ụ ổ
t ng d toán đi u ch nh 152,9 t , ngày 28/9/2009 UBTP phê duy tổ ự ề ỉ ỷ ệ
TKBVTC và d toán m t s h ng m c phát sinh, đi u ch nh, b sung 21,9 t ;ự ộ ố ạ ụ ề ỉ ổ ỷ
Ngày 01/10/2009 UBTP phê duy t T ng m c đ u t đi u ch nh 185 t .ệ ổ ứ ầ ư ề ỉ ỷ
Đ n v ki m toán do Ch đ u t thuê có k t qu 182 t không v t T ngơ ị ể ủ ầ ư ế ả ỷ ượ ổ
m c đ u t nh ng v t T ng d toán. Nh v y theo trên thì Ch đ u tứ ầ ư ư ượ ổ ự ư ậ ủ ầ ư
ph i phê duy t b sung d toán n a không hay là có th Quy t toán th ngả ệ ổ ự ữ ể ế ẳ
theo giá tr ki m toán?ị ể
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
Vi c th c hi n h p đ ng BT th c hi n theo n i dung h p đ ng BT đãệ ự ệ ợ ồ ự ệ ộ ợ ồ
ký k t gi a các bên và quy đ nh c a nhà n c có liên quan đ n h p đ ng BT.ế ữ ị ủ ướ ế ợ ồ
Vi c đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng các d án s d ng 30% v n nhàệ ề ỉ ợ ồ ự ự ử ụ ố
n c tr lên th c hi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CPướ ở ự ệ ị ủ ị ị ố
ngày 07/5/2010 v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng. Theo đó, n u vi cề ợ ồ ạ ộ ự ế ệ
đi u ch nh giá h p đ ng không làm v t t ng m c đ u t đ c phê duy tề ỉ ợ ồ ượ ổ ứ ầ ư ượ ệ
thì ch đ u t đ c quy n quy t đ nh đi u ch nh, tr ng h p v t t ngủ ầ ư ượ ề ế ị ề ỉ ườ ợ ượ ổ
m c đ u t đ c phê duy t thì ph i báo cáo Ng i quy t đ nh đ u t choứ ầ ư ượ ệ ả ườ ế ị ầ ư
phép.
26
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
V n đ liên quan đ n đi u ch nh giá h p đ ngấ ề ế ề ỉ ợ ồ
7/6/12 7:00 AM
Câu h i c a b n Nguy n Tr n Vinh t i hòm thỏ ủ ạ ễ ầ ạ ư
nguyentranvinhhancic@gmail.com h i :ỏ
1. Đ i v i h p đ ng thi công xây d ng có đi u ch nh giá do y u t tr tố ớ ợ ồ ự ề ỉ ế ố ượ
giá (l ng & nguyên, nhiên, v t li u) thì khi đi u ch nh giá h p đ ng; chiươ ậ ệ ề ỉ ợ ồ
phí lán tr i, nhà t m t i hi n tr ng có đ c đi u ch nh tăng theo hayạ ạ ạ ệ ườ ượ ề ỉ
không? (chi phí lán tr i, nhà t m t i hi n tr ng trong tr ng h p nàyạ ạ ạ ệ ườ ườ ợ
đ c phân b và tính theo t l % trong đ n giá trúng th u). Theo chúng tôiượ ổ ỷ ệ ơ ầ
hi u thì kho n chi phí này không đ c đi u ch nh, mà gi nguyên b ng giáể ả ượ ề ỉ ữ ằ
tr trong giá trúng th u.ị ầ
2. H p đ ng thi công xây d ng c a chúng tôi là h p đ ng đ c đi uợ ồ ự ủ ợ ồ ượ ề
ch nh giá do y u t tr t giá (l ng & nguyên, nhiên, v t li u). Trong h pỉ ế ố ượ ươ ậ ệ ợ
đ ng quy đ nh:ồ ị
- Khi Nhà n c thay đ i các chính sách v thu , ti n l ng thi đ cướ ổ ề ế ề ươ ượ
đi u ch nh theo các chính sách này k t th i đi m các chính sách này cóề ỉ ể ừ ờ ể
hi u l c.ệ ự
- Khi giá nguyên, nhiên, v t li u có bi n đ ng làm nh h ng tr c ti pậ ệ ế ộ ả ưở ự ế
t i vi c th c hi n h p đ ng thì báo cáo Ng i có th m quy n xem xét,ớ ệ ự ệ ợ ồ ườ ẩ ề
quy t đ nh.ế ị
Hi n nay, chúng tôi đang trình Ch đ u t phê duy t d toán b sungệ ủ ầ ư ệ ự ổ
do thay đ i m c l ng t i thi u nên khi l p d toán b sung, chúng tôiổ ứ ươ ố ể ậ ự ổ
không áp d ng h s đi u ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công bụ ệ ố ề ỉ ị ươ ố
mà ch đi u ch nh ph n l ng th máy trong đ n giá ca máy, vì: H s đi uỉ ề ỉ ầ ươ ợ ơ ệ ố ề
ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công b đã bù m t ph n chi phíỉ ị ươ ố ộ ầ
nhiên li u; mà vi c đi u ch nh giá nguyên, nhiên, v t li u ch a đ c Ng iệ ệ ề ỉ ậ ệ ư ượ ườ
có th m quy n xem xét, quy t đ nh.ẩ ề ế ị
Tuy nhiên, c quan th m đ nh l i yêu c u chúng tôi áp d ng h s đi uơ ẩ ị ạ ầ ụ ệ ố ề
ch nh chi phí máy thi công theo công b c a đ a ph ng đ đi u ch nh chiỉ ố ủ ị ươ ể ề ỉ
phí máy thi công trong khi chúng tôi ch đ ngh bù chi phí ti n l ng.ỉ ề ị ề ươ
V y, vi c đi u ch nh giá h p đ ng do thay đ i m c l ng t i thi u nhậ ệ ề ỉ ợ ồ ổ ứ ươ ố ể ư
đã nói trên thì chúng tôi làm đúng hay c quan th m đ nh đúng?ở ơ ẩ ị
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
27
1) Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công khôngạ ạ ệ ườ ể ở ề
đ c đi u ch nh tăng thêm khi đi u ch nh giá h p đ ng do bi n đ ng giáượ ề ỉ ề ỉ ợ ồ ế ộ
nguyên, nhiên, v t li u và nhà n c thay đ i ch đ chính sách thu , ti nậ ệ ướ ổ ế ộ ế ề
l ng.ươ
2) H s đi u ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công b đã bùệ ố ề ỉ ị ươ ố
m t ph n chi phí nhiên li u, do v y công ty b n tính toán l i h s chi phíộ ầ ệ ậ ạ ạ ệ ố
máy thi công ch đi u ch nh cho ph n l ng th máy trong đ n giá ca máyỉ ề ỉ ầ ươ ợ ơ
là phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ợ ớ ị ủ ậ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
N i dung liên quan đ n vi c đi u ch nh giá và thanh toán h p đ ngộ ế ệ ề ỉ ợ ồ
5/4/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Ph m Ng c Hàạ ọ t i hòm thạ ư
Ngochapham116@yahoo.com h i :ỏ
Qua C ng Thông tin đi n t Chính ph , B Xây d ng nh n đ c phi uổ ệ ử ủ ộ ự ậ ượ ế
chuy n văn b n s 135/TTĐT-TTPA ngày 16/03/2012 c a công dân Ph mể ả ố ủ ạ
Ng c Hà v i n i dung liên quan đ n vi c đi u ch nh giá và thanh toán h pọ ớ ộ ế ệ ề ỉ ợ
đ ng. Sau khi xem xét, B Xây d ng có ý ki n nh sau:ồ ộ ự ế ư
Theo n i dung câu h i c a công dân Ph m Ng c Hà, n u h p đ ng tộ ỏ ủ ạ ọ ế ợ ồ ư
v n th m tra thi t k b n v thi công, d toán công trình trong câu h iấ ẩ ế ế ả ẽ ự ỏ
thu c ph m vi đi u ch nh c a Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngàyộ ạ ề ỉ ủ ị ị ố
07/05/2010 c a Chính ph , Thông t s 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010ủ ủ ư ố
c a B Xây d ng thì giá h p đ ng không đ c đi u ch nh.ủ ộ ự ợ ồ ượ ề ỉ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
H ng d n v đi u ch nh giá h p đ ng xây d ngướ ẫ ề ề ỉ ợ ồ ự
5/4/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Nguy n Duy Anễ t i hòm thạ ư
duyanxdcm@gmail.com h i :ỏ
Qua C ng thông tin đi n t - Văn phòng Chính ph , B Xây d ng nh nổ ệ ử ủ ộ ự ậ
đ c văn b n s 91/TTĐT-TTPA ngày 29/02/2012 c a ông Nguy n Duy Anượ ả ố ủ ễ
đ ngh h ng d n v đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng. Sau khi nghiênề ị ướ ẫ ề ề ỉ ợ ồ ự
28
c u, B Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ộ ự ế ư
Theo quy đ nh t i kho n 3, Đi u 36, Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngàyị ạ ả ề ị ị ố
07/5/2010 c a Chính ph v H p đ ng trong ho t đ ng xây d ng và Thôngủ ủ ề ợ ồ ạ ộ ự
t s 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 h ng d n ph ng pháp đi uư ố ướ ẫ ươ ề
ch nh giá h p đ ng xây d ng, Đi u 7 v ph ng pháp đi u ch nh giá h pỉ ợ ồ ự ề ề ươ ề ỉ ợ
đ ng đ i v i h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh thì bao g m 2 ph ng phápồ ố ớ ợ ồ ơ ề ỉ ồ ươ
đi u ch nh giá:ề ỉ
1. Đi u ch nh giá h p đ ng theo ph ng pháp dùng h s đi u ch nhề ỉ ợ ồ ươ ệ ố ề ỉ
giá, đ c th c hi n theo công th c sau:ượ ự ệ ứ
2. Đi u ch nh giá h p đ ng theo ph ng pháp bù tr tr c ti p.ề ỉ ợ ồ ươ ừ ự ế
Nh v y căn c vào các quy đ nh trên c a pháp lu t v xây d ng, đ iư ậ ứ ị ủ ậ ề ự ố
v i tr ng h p hai bên đã ký h p đ ng có th a thu n đi u ch nh giá theoớ ườ ợ ợ ồ ỏ ậ ề ỉ
quy đ nh nh ng ch a làm rõ trong h p đ ng thì hai bên c n bàn b c vàị ư ư ợ ồ ầ ạ
th ng nh t các n i dung v đi u ch nh v t li u, nhân công, máy… trongố ấ ộ ề ề ỉ ậ ệ
nh ng tr ng h p nào, cách th c đi u ch nh và ph ng pháp th c hi nữ ườ ợ ứ ề ỉ ươ ự ệ
đi u ch nh và quy đ nh vào trong h p đ ng, đ m b o quy n l i c a các bênề ỉ ị ợ ồ ả ả ề ợ ủ
theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi côngạ ạ ệ ườ ể ở ề
4/27/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Nguy n Văn Khoaễ t i hòm thạ ư khoap2@gmail.com
h i :ỏ
Đ n v chúng tôi là doanh nghi p nhà n c. Hàng năm chúng tôi đ cơ ị ệ ướ ượ
giao làm ch đ u t m t s công trình đ u t xây d ng. Trong đó có m t sủ ầ ư ộ ố ầ ư ự ộ ố
gói th u xây l p v i hình th c đ u th u r ng rãi và ch đ nh th u v i giá trầ ắ ớ ứ ấ ầ ộ ỉ ị ầ ớ ị
các gói th u t vài trăm tri u đ n và t đ ng.ầ ừ ệ ế ỷ ồ
Trong ph n d toán và tính toán giá gói th u đ u có phê duy t chi phíầ ự ầ ề ệ
lán nhà t m đ và đi u hành thi công v i t l theo quy đ nh t i Thông tạ ể ở ề ớ ỷ ệ ị ạ ư
04/2010/TT-BXD.
T t c các gói th u c a chúng tôi đ u th c hi n theo hình th c đ n giáấ ả ầ ủ ề ự ệ ứ ơ
c đ nh.ố ị
29
Trong các HSMT/HSĐX và HSDT/HSYC cũng nh h p đ ng đ u có n iư ợ ồ ề ộ
dung: Đ n giá d th u là đ n giá t ng h p đ y đ bao g m: chi phí tr c ti pơ ự ầ ơ ổ ợ ầ ủ ồ ự ế
v v t li u, nhân công, máy, các chi phí tr c ti p khác; chi phí chung, thu ;ề ậ ệ ự ế ế
các chi phí xây l p khác đ c phân b trong đ n giá d th u nh xây b nắ ượ ổ ơ ự ầ ư ế
- Quá trình th c hi n có c n thi t k , d toán, phê duy t chi phí nhàự ệ ầ ế ế ự ệ
t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công hay không?ạ ạ ệ ườ ể ở ề
- Có c n tách chi phí này khi quy t toán công trình hay không (trongầ ế
h p đ ng không yêu c u)?ợ ồ ầ
Trên đây là v ng m c c a chúng tôi trong quá trình th c hi n d án.ướ ắ ủ ự ệ ự
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
Đ i v i các h p đ ng xây d ng có giá tr nh , ch đ u t và nhà th uố ớ ợ ồ ự ị ỏ ủ ầ ư ầ
th ng nh t tính chi phí nhà t m đ và đi u hành thi công theo t l ph nố ấ ạ ể ở ề ỷ ệ ầ
trăm (%) thì nhà th u không ph i l p h s thi t k , d toán trình ch đ uầ ả ậ ồ ơ ế ế ự ủ ầ
t phê duy t h ng m c này.ư ệ ạ ụ
Chi phí nhà t m đ và đi u hành thi công khi phân b vào giá h pạ ể ở ề ổ ợ
đ ng thì khi quy t toán h p đ ng không c n tách kho n m c chi phí nàyồ ế ợ ồ ầ ả ụ
n u h p đ ng không yêu c u.ế ợ ồ ầ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
Th c hi n đi u ch nh đ nh m c chi phí t l % (chi phí qu n lý d án)ự ệ ề ỉ ị ứ ỉ ệ ả ự
khi đi u ch nh t ng m c đ u t d ánề ỉ ổ ứ ầ ư ự
4/23/12 7:00 AM
Câu h i c a b n Nguy n Duy An t i hòm th emailỏ ủ ạ ễ ạ ư
duyanxdcm@gmail.com h i :ỏ
Qua C ng thông tin đi n t - Văn phòng Chính ph , B Xây d ng nh nổ ệ ử ủ ộ ự ậ
đ c văn b n s 131/TTĐT-TTPA ngày 16/3/2012 c a ông Nguy n Duy Anượ ả ố ủ ễ
h i v v n đ th c hi n đi u ch nh đ nh m c chi phí t l % (chi phí qu n lýỏ ề ấ ề ự ệ ề ỉ ị ứ ỉ ệ ả
d án) khi đi u ch nh t ng m c đ u t d án. Sau khi nghiên c u, B Xâyự ề ỉ ổ ứ ầ ư ự ứ ộ
d ng có ý ki n nh sau:ự ế ư
Chi phí qu n lý d án là m t kho n m c chi phí thu c t ng m c đ u tả ự ộ ả ụ ộ ổ ứ ầ ư
đ ch đ u t chi cho vi c qu n lý d án t b c chu n b đ n khi xây d ngể ủ ầ ư ệ ả ự ừ ướ ẩ ị ế ự
30
hoàn thành, quy t toán d án. Chi phí qu n lý d án đ c tính theo t l %ế ự ả ự ượ ỉ ệ
t ng ng v i giá tr xây l p và thi t b trong t ng m c đ u t đ c duy t.ươ ứ ớ ị ắ ế ị ổ ứ ầ ư ượ ệ
Khi t ng m c đ u t đi u ch nh thì chi phí qu n lý d án cũng đ c đi uổ ứ ầ ư ề ỉ ả ự ượ ề
ch nh theo t l t ng ng v i giá tr theo quy đ nh.ỉ ỉ ệ ươ ứ ớ ị ị
Tr ng h p ch đ u t thuê t v n qu n lý d án thì chi phí qu n lýườ ợ ủ ầ ư ư ấ ả ự ả
d án đ c đi u ch nh d a trên nh ng quy đ nh t i h p đ ng đã ký k t gi aự ượ ề ỉ ự ữ ị ạ ợ ồ ế ữ
ch đ u t và t v n qu n lý d án.ủ ầ ư ư ấ ả ự
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
Quy đ nh v thanh toán, quy t toán h p đ ng xây d ngị ề ế ợ ồ ự
4/9/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Tr n M nhầ ạ t i hòm thạ ư tranmanh2011@....... h i :ỏ
Khi công trình xây d ng hoàn thành nh ng ch đ u t c tình kéo dàiự ư ủ ầ ư ố
th i gian quy t toán đ ch m tr 5% giá tr h p đ ng nh đã th a thu n.ờ ế ể ậ ả ị ợ ồ ư ỏ ậ
V y, ph i làm gì đ ch đ u t quy t toán theo đúng quy đ nh? Có văn b nậ ả ể ủ ầ ư ế ị ả
nào quy đ nh v v n đ này không?ị ề ấ ề
Theo thông tin ông M nh cung c p, Công ty c a ông M nh ho t đ ngạ ấ ủ ạ ạ ộ
trong lĩnh v c xây d ng. Trong h p đ ng Công ty ký v i ch đ u t có quyự ự ợ ồ ớ ủ ầ ư
đ nh v đi u kho n thanh toán nh sau: “ị ề ề ả ư Bên A s thanh toán đ n 75% giáẽ ế
tr kh i l ng t ng đ t nghi m thu cho bên B trong vòng 15 ngày k t ngàyị ố ượ ừ ợ ệ ể ừ
nh n đ h s nghi m thu thanh toán. Ph n gi l i cho m i đ t nghi m thuậ ủ ồ ơ ệ ầ ữ ạ ỗ ợ ệ
thanh toán là 25% g m 15% kh u tr t m ng, 5% ch phê duy t quy tồ ấ ừ ạ ứ ờ ệ ế
toán, 5% b o hành h ng m c công trìnhả ạ ụ ”.
V v n đ trên, Lu t s Tr n Văn Toàn, Văn phòng Lu t s Khánhề ấ ề ậ ư ầ ậ ư
H ngư - Đoàn Lu t s Hà N i tr l i nh sau:ậ ư ộ ả ờ ư
H p đ ng xây d ng là h p đ ng dân s đ c th a thu n b ng văn b nợ ồ ự ợ ồ ự ượ ỏ ậ ằ ả
gi a bên giao th u và bên nh n th u v vi c xác l p, thay đ i ho c ch mữ ầ ậ ầ ề ệ ậ ổ ặ ấ
d t quy n, nghĩa v , trách nhi m c a các bên đ th c hi n m t, m t s hayứ ề ụ ệ ủ ể ự ệ ộ ộ ố
toàn b công vi c trong ho t đ ng xây d ng.ộ ệ ạ ộ ự
H p đ ng xây d ng đ c ký k t theo nguyên t c t nguy n, bình đ ng,ợ ồ ự ượ ế ắ ự ệ ẳ
thi n chí, h p tác, không trái pháp lu t và đ o đ c xã h i.ệ ợ ậ ạ ứ ộ
Các bên tham gia h p đ ng xây d ng ph i th c hi n đúng n i dungợ ồ ự ả ự ệ ộ
trong h p đ ng v ph m vi công vi c, yêu c u ch t l ng, s l ng, ch ngợ ồ ề ạ ệ ầ ấ ượ ố ượ ủ
lo i, th i h n, ph ng th c và các th a thu n khác trong h p đ ng.ạ ờ ạ ươ ứ ỏ ậ ợ ồ
31
Các bên th c hi n h p đ ng xây d ng ph i trung th c, theo tinh th nự ệ ợ ồ ự ả ự ầ
h p tác, b o đ m tin c y l n nhau và đúng pháp lu t, không đ c xâmợ ả ả ậ ẫ ậ ượ
ph m đ n l i ích c a nhà n c, l i ích công c ng, quy n và l i ích h p phápạ ế ợ ủ ướ ợ ộ ề ợ ợ
c a ng i khác.ủ ườ
Thanh toán h p đ ng xây d ngợ ồ ự
T i Đi u 18, Ngh đ nh sạ ề ị ị ố 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 c a Chínhủ
ph v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng quy đ nh vi c thanh toán nhủ ề ợ ồ ạ ộ ự ị ệ ư
sau:
Vi c thanh toán h p đ ng xây d ng ph i phù h p v i lo i h p đ ng,ệ ợ ồ ự ả ợ ớ ạ ợ ồ
giá h p đ ng và các đi u ki n trong h p đ ng mà các bên đã ký k t.ợ ồ ề ệ ợ ồ ế
Các bên th a thu n trong h p đ ng v s l n thanh toán, giai đo nỏ ậ ợ ồ ề ố ầ ạ
thanh toán, th i đi m thanh toán, th i h n thanh toán, h s thanh toán vàờ ể ờ ạ ồ ơ
đi u ki n thanh toán.ề ệ
Bên giao th u ph i thanh toán đ y đ (100%) giá tr c a t ng l nầ ả ầ ủ ị ủ ừ ầ
thanh toán cho bên nh n th u sau khi đã gi m tr ti n t m ng, ti n b oậ ầ ả ừ ề ạ ứ ề ả
hành công trình theo th a thu n trong h p đ ng, tr tr ng h p các bên cóỏ ậ ợ ồ ừ ườ ợ
quy đ nh khác.ị
Th i h n thanh toán do các bên th a thu n nh ng không quá 14 ngàyờ ạ ỏ ậ ư
làm vi c k t ngày bên giao th u nh n đ h s thanh toán h p l theoệ ể ừ ầ ậ ủ ồ ơ ợ ệ
th a thu n trong h p đ ng và đ c quy đ nh c th nh sau:ỏ ậ ợ ồ ượ ị ụ ể ư
- Trong th i h n 7 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s đ nghờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ề ị
thanh toán h p l c a bên nh n th u, ch đ u t ph i hoàn thành các thợ ệ ủ ậ ầ ủ ầ ư ả ủ
t c và chuy n đ ngh thanh toán t i c quan c p phát, cho vay v n;ụ ể ề ị ớ ơ ấ ố
- Trong th i h n 7ờ ạ ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s thanh toánệ ể ừ ậ ủ ồ ơ
h p l c a ch đ u t , c quan c p phát, cho vay v n ph i chuy n đ giá trợ ệ ủ ủ ầ ư ơ ấ ố ả ể ủ ị
c a l n thanh toán cho bên nh n th u.ủ ầ ậ ầ
Quy t toán h p đ ng xây d ngế ợ ồ ự
T i Đi u 21 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP quy đ nh:ạ ề ị ị ị Quy t toán h p đ ngế ợ ồ
là vi c xác đ nh t ng giá tr cu i cùng c a h p đ ng xây d ng mà bên giaoệ ị ổ ị ố ủ ợ ồ ự
th u có trách nhi m thanh toán cho bên nh n th u khi bên nh n th u hoànầ ệ ậ ầ ậ ầ
thành t t c các công vi c theo th a thu n trong h p đ ng.ấ ả ệ ỏ ậ ợ ồ
H s quy t toán h p đ ng do bên nh n th u l p phù h p v i t ng lo iồ ơ ế ợ ồ ậ ầ ậ ợ ớ ừ ạ
h p đ ng và giá h p đ ng. N i dung c a h s quy t toán h p đ ng xâyợ ồ ợ ồ ộ ủ ồ ơ ế ợ ồ
d ng ph i phù h p v i các th a thu n trong h p đ ng, bao g m các tài li uự ả ợ ớ ỏ ậ ợ ồ ồ ệ
32
sau:
- Biên b n nghi m thu hoàn thành toàn b công vi c thu c ph m viả ệ ộ ệ ộ ạ
h p đ ng;ợ ồ
- B n xác nh n giá tr kh i l ng công vi c phát sinh (n u có) ngoàiả ậ ị ố ượ ệ ế
ph m vi h p đ ng;ạ ợ ồ
- B ng tính giá tr quy t toán h p đ ng xây d ng (g i là quy t toán A-ả ị ế ợ ồ ự ọ ế
B), trong đó nêu rõ ph n đã thanh toán và giá tr còn l i mà bên giao th u cóầ ị ạ ầ
trách nhi m thanh toán cho bên nh n th u;ệ ậ ầ
- H s hoàn công, nh t ký thi công xây d ng công trình đ i v i h pồ ơ ậ ự ố ớ ợ
đ ng có công vi c thi công xây d ng;ồ ệ ự
- Các tài li u khác theo th a thu n trong h p đ ng.ệ ỏ ậ ợ ồ
- Th i h n giao n p h s quy t toán h p đ ng do các bên th a thu nờ ạ ộ ồ ơ ế ợ ồ ỏ ậ
nh ng không đ c quá 60 ngày k t ngày nghi m thu hoàn thành toàn bư ượ ể ừ ệ ộ
n i dung công vi c c n th c hi n theo h p đ ng, bao g m c công vi c phátộ ệ ầ ự ệ ợ ồ ồ ả ệ
sinh (n u có); tr ng h p h p đ ng có quy mô l n thì đ c phép kéo dàiế ườ ợ ợ ồ ớ ượ
th i h n giao n p h s quy t toán h p đ ng nh ng không quá 120 ngày.ờ ạ ộ ồ ơ ế ợ ồ ư
Tr ng h p ông Tr n M nh h i v vi c công ty ông là nhà th u xâyườ ợ ầ ạ ỏ ề ệ ầ
d ng ký h p đ ng xây d ng v i bên giao th u xây d ng là ch đ u t . Theoự ợ ồ ự ớ ầ ự ủ ầ ư
lu t s , đi u kho n v thanh toán trong h p đ ng đã ký mà ông cung c p làậ ư ề ả ề ợ ồ ấ
phù h p v i quy đ nh t i kho n 3 Đi u 18 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP. Bênợ ớ ị ạ ả ề ị ị
giao th u ph i có nghĩa v thanh toán cho công ty ôngầ ả ụ 5% giá tr h p đ ngị ợ ồ
mà h còn gi khi h p đ ng đ c quy t toán.ọ ữ ợ ồ ượ ế
Vi c quy t toán h p đ ng xây d ng ph i tuân th quy đ nh t i Đi u 21ệ ế ợ ồ ự ả ủ ị ạ ề
Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP. N u công ty ông M nh đã l p h s quy t toánị ị ế ạ ậ ồ ơ ế
n p cho bên giao th u đúng th i h n, mà bên giao th u kéo dài th i gianộ ầ ờ ạ ầ ờ
duy t quy t toán đ ch m thanh toán tr 5% giá tr h p đ ng, thì công tyệ ế ể ậ ả ị ợ ồ
ông M nh có quy n yêu c u bên giao th u th c hi n đúng đi u kho nạ ề ầ ầ ự ệ ề ả
thanh toán đã ký.
Hai bên c n th ng l ng gi i quy t trên c s n i dung h p đ ng đãầ ươ ượ ả ế ơ ở ộ ợ ồ
ký k t. Tr ng h p hai bên không đ t đ c th a thu n, vi c gi i quy tế ườ ợ ạ ượ ỏ ậ ệ ả ế
tranh ch p đ c th c hi n thông qua hòa gi i, Tr ng tài ho c Tòa án gi iấ ượ ự ệ ả ọ ặ ả
quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ị ủ ậ
Th i h n đ ngh Tr ng tài ho c th i hi u kh i ki n lên Tòa án gi iờ ạ ề ị ọ ặ ờ ệ ở ệ ả
quy t tranh ch p h p đ ng xây d ng là 2 năm, k t ngày quy n và l i íchế ấ ợ ồ ự ể ừ ề ợ
33
h p pháp các bên b xâm ph m.ợ ị ạ
Lu t s Tr n Văn Toànậ ư ầ
VPLS Khánh H ng – Đoàn Lu t s Hà N iư ậ ư ộ
V n đ liên quan đ n Đ nh m c d toán xây d ngấ ề ế ị ứ ự ự
4/6/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ ngochapham t i hòm thạ ư
ngochapham116@yahoo.com.vn h i :ỏ
Qua C ng TTĐT Chính ph , ông Hà ph n ánh: Theo Quy t đ nh sổ ủ ả ế ị ố
1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 c a B tr ng B Xây d ng v vi c Côngủ ộ ưở ộ ự ề ệ
b Đ nh m c d toán xây d ng công trình - Ph n xây d ng (b sung), thì khiố ị ứ ự ự ầ ự ổ
l p đ t c u ki n Tetrapod ≤ 10 t n trên b vào v trí b ng c n c u thì nhânắ ặ ấ ệ ấ ờ ị ằ ầ ẩ
công l p d ng 4/7 đ c tính 1,02 công; c n c u 10 t n là 0,071 ca; máyắ ự ượ ầ ẩ ấ
khác 0,5%.
Ông Hà mu n đ c bi t n u c u ki n Tetrapod cao 1,8m; tr ng l ngố ượ ế ế ấ ệ ọ ượ
3592,5 kg và c n c u tách c u ki n, b c x p v n chuy n c u ki n nêu trênầ ẩ ấ ệ ố ế ậ ể ấ ệ
có đ c áp d ng tr c ti p đ nh m c quy đ nh t i Quy t đ nh 1091/QĐ-BXDượ ụ ự ế ị ứ ị ạ ế ị
không?
V n đ ông Hà h i, B Xây d ng tr l i nh sau:ấ ề ỏ ộ ự ả ờ ư
Vi c qu n lý Đ nh m c d toán xây d ng c a các d án s d ng 30%ệ ả ị ứ ự ự ủ ự ử ụ
v n nhà n c tr lên đ c quy đ nh t i Đi u 13 c aố ướ ở ượ ị ạ ề ủ Ngh đ nh sị ị ố
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí đ uủ ủ ề ả ầ
t xây d ng công trình.ư ự
Đ nh m c d toán xây d ng công trình do B Xây d ng công b chị ứ ự ự ộ ự ố ỉ
mang tính ch t tham kh o, do đó n u tr ng l ng c a c u ki n Tetrapodấ ả ế ọ ượ ủ ấ ệ
n m trong kho ng tr ng l ng cho phép c a Đ nh m c d toán xây d ngằ ả ọ ượ ủ ị ứ ự ự
công trình - Ph n b sung kèm theo Quy t đ nh s 1091/QĐ-BXD ngàyầ ổ ế ị ố
26/12/2011 thì ch đ u t có quy n áp d ng đ tính d toán cho côngủ ầ ư ề ụ ể ự
trình, n u đ nh m c công b c a công tác đó ch a phù h p v i bi n pháp,ế ị ứ ố ủ ư ợ ớ ệ
đi u ki n thi công ho c yêu c u k thu t c a công trình thì ch đ u t , nhàề ệ ặ ầ ỹ ậ ủ ủ ầ ư
th u, t ch c t v n đ c đi u ch nh l i cho phù h p đ áp d ng theo quyầ ổ ứ ư ấ ượ ề ỉ ạ ợ ể ụ
đ nh.ị
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
34
Đi u ch nh giá v t li u, nhân công và máy thi côngề ỉ ậ ệ
4/4/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Võ T n Huy C ngấ ườ t i hòm thạ ư
vthcuong@yahoo.com h i :ỏ
Tôi xin nêu ra 01 tr ng h p này kính mong Quí B gi i đáp:ườ ợ ộ ả
- Tr c đây, Năm 2004 T ng Công ty (c p trên c a Công ty) đã phêướ ổ ấ ủ
duy t h s Báo cáo nghiên c u kh thi (BCNCKT) công trình áp d ng theoệ ồ ơ ứ ả ụ
Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP và các Ngh đ nh s a đ i, b sung.ị ị ị ị ử ổ ổ
- Năm 2006, theo phân c p, Công ty tôi phê duy t h s TKKT-DT c aấ ệ ồ ơ ủ
công trình áp d ng theo các Ngh đ nh đã phê duy t trong giai đo nụ ị ị ệ ạ
BCNCKT (áp d ng chuy n ti p theo qui đ nh t i Thông t 08/2005/TT-BXDụ ể ế ị ạ ư
ngày 06/5/2005).
- Năm 2007, do thay đ i qui mô công trình và giá tr sau thay đ i n mổ ị ổ ằ
trong phân c p c a Công ty và đã có văn b n ch p thu n c a T ng Công ty,ấ ủ ả ấ ậ ủ ổ
Công ty tôi đã phê duy t hi u ch nh h s BCNCKT (v qu n lý chi phí ápệ ệ ỉ ồ ơ ề ả
d ng theo nh trong h s d toán đ c duy t) và t ch c đ u th u góiụ ư ồ ơ ự ượ ệ ổ ứ ấ ầ
th u xây l p.ầ ắ
- Sau khi l a ch n nhà th u, Công ty đã u quy n cho Ban QLDA th cự ọ ầ ỷ ề ự
hi n ký k t h p đ ng v i nhà th u theo hình th c h p đ ng tr n gói.ệ ế ợ ồ ớ ầ ứ ợ ồ ọ
- Năm 2008, B Xây d ng ban hành Thông t 09/2008/TT-BXD ngàyộ ự ư
07/4/2008 v hu ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xây d ng, trên c sề ớ ẫ ề ỉ ợ ồ ự ơ ở
đó, Ban QLDA đã ký ph l c h p đ ng v i nhà th u v đi u ch nh hình th cụ ụ ợ ồ ớ ầ ề ề ỉ ứ
h p đ ng theo qui đ nh t i thông t 09 trên.ợ ồ ị ạ ư
- T lúc kh i công đ n nay, do v ng v đ n bù gi i phóng m t b ngừ ở ế ướ ề ề ả ặ ằ
nên công trình cũng ch a đ c nghi m thu hoàn thành (đã thi công 95%ư ượ ệ
kh i l ng).ố ượ
V i tr ng h p nêu trên, tôi xin h i Quí B nh sau:ớ ườ ợ ỏ ộ ư
- Thông t 09/2008/TT-BXD căn c Ngh đ nh 99/2007/NĐ-CP ngàyư ứ ị ị
13/6/2007 c a Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình;ủ ủ ề ả ầ ư ự
Ngh đ nh s 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 c a Chính ph v S a đ i,ị ị ố ủ ủ ề ử ổ
b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 c aổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ
Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình, còn công trìnhủ ề ả ầ ư ự
này căn c theo Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP thì có áp d ng đ c Thông tứ ị ị ụ ượ ư
09/2008 vào đ đi u ch nh giá?ể ề ỉ
35
- Th i gian hi u l c c a Thông t 09/2008?ờ ệ ự ủ ư
- Toàn b kh i l ng th c hi n công trình đ c đi u ch nh giá theo quiộ ố ượ ự ệ ượ ề ỉ
đ nh t i Thông t 09/2008/TT-BXD có phù h p không?ị ạ ư ợ
- Tr ng h p đi u ch nh nhân công và máy thi công đ i v i kh i l ngườ ợ ề ỉ ố ớ ố ượ
th c hi n qua các th i kỳ đi u ch nh m c l ng t i thi u vùng theo qui đ nhự ệ ờ ề ỉ ứ ươ ố ể ị
c a Chính ph thì cách th c đi u ch nh nh th nào?ủ ủ ứ ề ỉ ư ế
Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư
1. Đi u 36 c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 v qu nề ủ ị ị ố ề ả
lý chi phí đ u t xây d ng quy đ nh tr ng h p c n thi t đi u ch nh giá h pầ ư ự ị ườ ợ ầ ế ề ỉ ợ
đ ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh này thì ch đ u t báo cáo ng i quy tồ ị ủ ị ị ủ ầ ư ườ ế
đ nh đ u t xem xét, quy t đ nh.ị ầ ư ế ị
2. Thông t s 09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 c a B Xây d ng vư ố ủ ộ ự ề
h ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xây d ng do bi n đ ng giá nguyênướ ẫ ề ỉ ợ ồ ự ế ộ
li u, nhiên li u và v t li u xây d ng ch cho phép đi u ch nh giá nguyên v tệ ệ ậ ệ ự ỉ ề ỉ ậ
li u xây d ng cho nh ng gói th u đã l ký h p đ ng tr n gói và h p đ ngệ ự ữ ầ ỡ ợ ồ ọ ợ ồ
theo đ n giá c đ nh tr c th i đi m Thông t s 09/2008/TT-BXD có hi uơ ố ị ướ ờ ể ư ố ệ
l c. Do đó, các h p đ ng thu c đ i t ng áp d ng c a Thông t sự ợ ồ ộ ố ượ ụ ủ ư ố
09/2008/TT-BXD thì đ c áp d ng cho toàn b kh i l ng c a h p đ ngượ ụ ộ ố ượ ủ ợ ồ
th c hi n t ngày 1/1/2007.ự ệ ừ
V Kinh t Xây d ngụ ế ự
V đi u ch nh giá h p đ ng trong tr ng h p ch m ti n đề ề ỉ ợ ồ ườ ợ ậ ế ộ
3/25/12 7:00 AM
Câu h i c a b n T ng công ty L ng th c Mi n nam t i hòm thỏ ủ ạ ổ ươ ự ề ạ ư
tct_luongthuc@tct.com.vn h i :ỏ
Công ty TNHH m t thành viên - T ng công ty L ng th c Mi n nam vộ ổ ươ ự ề ề
vi c đi u ch nh giá h p đ ng tr n gói theo công văn s 1730/BXD-KTXDệ ề ỉ ợ ồ ọ ố
ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng.ủ ộ ự
B Xây d ng h ng d n Công tyộ ự ướ ẫ TNHH m t thành viên - T ng công tyộ ổ
L ng th c Mi n nam v vi c đi u ch nh giá h p đ ng tr n gói theo côngươ ự ề ề ệ ề ỉ ợ ồ ọ
văn s 1730/BXD-KTXD ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng h ng d nố ủ ộ ự ướ ẫ
đi u ch nh d toán xây d ng công trình theo m c l ng t i thi u m i tề ỉ ự ự ứ ươ ố ể ớ ừ
1/10/2011 theo quy đ nh t i Ngh đ nh sị ạ ị ị ố 70/2011/NĐ-CP nh sau:ư
36
Theo quy đ nh t i Ngh đ nh sị ạ ị ị ố 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 c aủ
Chính ph v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng, thì giá h p đ ng tr n góiủ ề ợ ồ ạ ộ ự ợ ồ ọ
là giá h p đ ng không thay đ i trong su t quá trình th c hi n h p đ ng đ iợ ồ ổ ố ự ệ ợ ồ ố
v i kh i l ng các công vi c thu c ph m vi h p đ ng đã ký k t.ớ ố ượ ệ ộ ạ ợ ồ ế
Do đó, h p đ ng c a T ng công ty không đ c đi u ch nh chi phí nhânợ ồ ủ ổ ượ ề ỉ
công, chi phí máy thi công theo h ng d n t i Văn b n s 1730/BXD-KTXDướ ẫ ạ ả ố
ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng.ủ ộ ự
Tuy nhiên, B Xây d ng cho bi t, trong tr ng h p h p đ ng b ch mộ ự ế ườ ợ ợ ồ ị ậ
ti n đ do l i c a Ch đ u t , thì theo nguyên t c Ch đ u t ph i đ n bùế ộ ỗ ủ ủ ầ ư ắ ủ ầ ư ả ề
thi t h i cho Nhà th u do vi c ch m ti n đ gây nên. Căn c vào kh i l ngệ ạ ầ ệ ậ ế ộ ứ ố ượ
th c t thi công và m c đ thi t h i, Ch đ u t và Nhà th u th ng th oự ế ứ ộ ệ ạ ủ ầ ư ầ ươ ả
m c đ n bù cho phù h p.ứ ề ợ
www.chinhphu.vn
V n đ liên quan đ n ngu n ch s giá xây d ng công trìnhấ ề ế ồ ỉ ố ự
3/19/12 7:00 AM
Câu h i c a b nỏ ủ ạ Vi song song t i hòm thạ ư visongsong@gmail.com
h i :ỏ
Tôi hi n đang công tác t i Ban QLDA c a S Nông nghi p và PTNT xinệ ạ ủ ở ệ
h i Vi n Kinh t v Ch s giá xây d ng s d ng cho đi u ch nh h p đ ngỏ ệ ế ề ỉ ố ự ử ụ ề ỉ ợ ồ
nh sau:ư
1. Ngu n ch s giá:ồ ỉ ố
- Thông t 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011 v H ng d n xác đ như ề ướ ẫ ị
và công b ch s giá xây d ng t i Kho n 2, Đi u 5 “Riêng đ i v i ch s giáố ỉ ố ự ạ ả ề ố ớ ỉ ố
xây d ng áp d ng đ đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng thì ph i có ý ki nự ụ ể ề ỉ ợ ồ ự ả ế
th a thu n c a S Xây d ng đ a ph ng tr c khi áp d ng”ỏ ậ ủ ở ự ị ươ ướ ụ
- Thông t 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 v H ng d n ph ngư ề ướ ẫ ươ
pháp đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng t i M c d, Kho n 1, Đi u 7 “Có thề ỉ ợ ồ ự ạ ụ ả ề ể
s d ng giá công b c a c quan có th m quy n t i đ a ph ng ho c các chử ụ ố ủ ơ ẩ ề ạ ị ươ ặ ỉ
s giá xây d ng do B Xây d ng, T ng c c Th ng kê công b , nh ng số ự ộ ự ổ ụ ố ố ư ử
d ng giá ho c ch s giá nào đ áp d ng cho h p đ ng thì các bên ph i quyụ ặ ỉ ố ể ụ ợ ồ ả
đ nh c th trong h p đ ng và ph i phù h p v i n i dung, tính ch t côngị ụ ể ợ ồ ả ợ ớ ộ ấ
vi c trong h p đ ng”ệ ợ ồ
37
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan
1. tinh huong-thanh-quyet-toan

More Related Content

Similar to 1. tinh huong-thanh-quyet-toan

Similar to 1. tinh huong-thanh-quyet-toan (20)

thue TNCN
thue TNCNthue TNCN
thue TNCN
 
Tiểu luận luật
Tiểu luận luậtTiểu luận luật
Tiểu luận luật
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
20110529024853 bao cao thuc tap ke toan tong hop
20110529024853 bao cao thuc tap ke toan tong hop20110529024853 bao cao thuc tap ke toan tong hop
20110529024853 bao cao thuc tap ke toan tong hop
 
Bao cao-thuc-tap-ke-toan
Bao cao-thuc-tap-ke-toanBao cao-thuc-tap-ke-toan
Bao cao-thuc-tap-ke-toan
 
Ky nang thuong luong
Ky nang thuong luongKy nang thuong luong
Ky nang thuong luong
 
Chuong 9 part 2 - cstmqt bookbooming
Chuong 9   part 2 - cstmqt bookboomingChuong 9   part 2 - cstmqt bookbooming
Chuong 9 part 2 - cstmqt bookbooming
 
2. he thong cau hoi luat quan ly thue
2. he thong cau hoi luat quan ly thue2. he thong cau hoi luat quan ly thue
2. he thong cau hoi luat quan ly thue
 
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợNhững kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
 
Mau don xin viec
Mau don xin viecMau don xin viec
Mau don xin viec
 
Mau don xin viec
Mau don xin viecMau don xin viec
Mau don xin viec
 
Mau don xin viec
Mau don xin viecMau don xin viec
Mau don xin viec
 
Mau don xin viec
Mau don xin viecMau don xin viec
Mau don xin viec
 
Mau Don Xin Viec
Mau Don Xin ViecMau Don Xin Viec
Mau Don Xin Viec
 
Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ
Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ
Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ
 
Mot so-mau-don-xin-viec
Mot so-mau-don-xin-viecMot so-mau-don-xin-viec
Mot so-mau-don-xin-viec
 
Mau don-xin-viec-bang-tieng-viet
Mau don-xin-viec-bang-tieng-vietMau don-xin-viec-bang-tieng-viet
Mau don-xin-viec-bang-tieng-viet
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
 
Bai04@
Bai04@Bai04@
Bai04@
 
Bctn
BctnBctn
Bctn
 

1. tinh huong-thanh-quyet-toan

  • 1. TUY N T P CÁC TÌNH HU NG THANH, QUY T TOÁNỂ Ậ Ố Ế Tác gi : Ths. Nguy n Th Anhả ễ ế 1
  • 2. L I NÓI Đ UỜ Ầ Tôi xin b t đ u t câu chuy n c a anh b n tôi: C quan em làm cóắ ầ ừ ệ ủ ạ Ở ơ ch kia làm nghi m thu sai, b tăng lên m i m y mét công trình kè b sông.ị ệ ị ườ ấ ờ Cu i cùng ra Kho b c xin h s v s a. B k lu t và c t Lao đ ng tiên ti n.ố ạ ồ ơ ề ử ị ỷ ậ ắ ộ ế Nguyên nhân chính là do Chuyên viên QLDA làm vi c l là. Nghi m thu đ tệ ơ ệ ợ cu i không c n th n.ố ẩ ậ Báo cáo giám sát đ u t làm hàng Tháng/ Quý/ 6 tháng đ u năm vàầ ư ầ Năm đ ki m soát kh i l ng và giá tr thanh toán... N u làm c n th n khóể ể ố ượ ị ế ẩ ậ sai sót vì qua nhi u đ t tích lũy, lũy k , n u tính toán sai s d dàng th yề ợ ế ế ẽ ễ ấ ngay. Nh t là l i có công c là ph n m m Quy t toán GXD n a.ấ ạ ụ ầ ề ế ữ . IĐ U TH U VÀ L A CH N NHÀ TH UẤ Ầ Ự Ọ Ầ Câu h i 1: Gói th u xây l p quy mô nh , th c hi n đ u th u. Hình th cỏ ầ ắ ỏ ự ệ ấ ầ ứ h p đ ng theo đ n giá c đ nh. Trong quá trình thi công nhà th u phát hi nợ ồ ơ ố ị ầ ệ ra m t s công vi c: thép d m, tr n, b matit...có trong thi t k b n v thiộ ố ệ ầ ầ ả ế ế ả ẽ công đ c duy t nh ng không có trong d toán và tiên l ng m i th uượ ệ ư ự ượ ờ ầ (trong quá trình đ u th u nhà th u cũng không có đ n ki n ngh cho ph nấ ầ ầ ơ ế ị ầ kh i l ng tính thi u này). Nhà th u đ ngh ch đ u t thanh toán choố ượ ế ầ ề ị ủ ầ ư ph n kh i l ng phát sinh này b ng cách nghi m thầ ố ượ ằ ệ u theo th c t , phêự ế duy t đ n giá phát sinh và ký ph l c h p đ ng. Thanh toán trong tr ngệ ơ ụ ụ ợ ồ ườ h p này có h p lý và đúng v i quy đ nh không ?ợ ợ ớ ị ạ Câu h i 2: Công ty g m nhi u xí nghiêp. Trúng m t gói th u. Sau đóỏ ồ ề ộ ầ công ty y quy n cho m t xí nghi p đ th c hi n gói th u đó. Nh ng xíủ ề ộ ệ ể ự ệ ầ ư nghi p l i không đ năng l c. V y có đ c không?ệ ạ ủ ự ậ ượ . IINGHI M THU CH T L NG, NGHI M THU KH I L NGỆ Ấ ƯỢ Ệ Ố ƯỢ Câu h i 1: Phi u yêu c u nghi m thu (YCNT) ngày 7/12 thì đ n ngàyỏ ế ầ ệ ế 11/12 m i có biên b n nghi m thu là đúng hay sai?ớ ả ệ Đúng vì có th k t qu thí nghi m ph i m t vài ngày m i hoàn thành,ể ế ả ệ ả ấ ớ BBNT đ c ch p nh n khi đ y đ k t qu thí nghi m (n u có). Ví d thượ ấ ậ ầ ủ ế ả ệ ế ụ ế này cho d hi u: Phi u YCNT l y m u v t li u ngày 7/12 nh ng các thíễ ể ế ấ ẫ ậ ệ ư nghi m viên làm t i ngày 11/12 m i ra k t qu (k t qu ch p nh n đ cệ ớ ớ ế ả ế ả ấ ậ ượ nhé) nên ngày trong BBNT s là ngày 11/12.ẽ Câu h i 2: Bên em là Ch đ u t nghi m thu h ng m c: Ph n c c trònỏ ủ ầ ư ệ ạ ụ ầ ọ 2
  • 3. ly tâm D350, ph n t ng c ch n đ t, h văng ch ng; ph n móng; ph nầ ườ ừ ắ ấ ệ ố ầ ầ thân đ n c t +000. T ng h ng m c có ph i nghi m thu riêng không? Nhàế ố ừ ạ ụ ả ệ th u h nghi m thu chung cùng m t biên b n nghi m thu cho c 3 ph n cóầ ọ ệ ộ ả ệ ả ầ đúng không? N u trong HĐ ghi c th đ n giá cho t ng công vi c thì nên nghi m thuế ụ ể ơ ừ ệ ệ theo các đ u m c công vi c đó, còn không thì có th gom vài cái liên quanầ ụ ệ ể ho c n i ti p nhau l i cho g n h s , ti t ki m gi y vì gi y là tài nguyên cóặ ố ế ạ ọ ồ ơ ế ệ ấ ấ h n.ạ Có nh ng công vi c ph i nghi m thu m i cho phép chuy n công tácữ ệ ả ệ ớ ể ti p theo vì th nên tùy công vi c mà ghép hay không ghép BBNT.ế ế ệ Cũng có ý ki n cho r ng có k t qu thí nghi m m i nghi m thu. Ph nế ằ ế ả ệ ớ ệ ầ ph i có k t qu thí nghi m nh ng có m t s công vi c nh l p ghép vánả ế ả ệ ư ộ ố ệ ư ắ khuôn ch ng h n thì không cách gì thí nghi m đ c.ẳ ạ ệ ượ Khi đó ch quan sátỉ b ng m t th ng ho c đo đ c thôi.ằ ắ ườ ặ ạ Câu h i 3: Quy đ nh th i gian nghi m thu 24h t i văn b n nào?ỏ ị ờ ệ ạ ả C n phân bi t gi a phi u yêu c u l y m u v t li u và phi u yêu c uầ ệ ữ ế ầ ấ ẫ ậ ệ ế ầ nghi m thu v t li u. Đã nghi m thu v t li u thì ph i có k t qu thí nghi m.ệ ậ ệ ệ ậ ệ ả ế ả ệ 1&3. Trong tr ng h p nghi m thu công vi c mà công vi c đó ph i l yườ ợ ệ ệ ệ ả ấ m u đ thí nghi m thìẫ ể ệ khi có k t qu thí nghi m nhà th u m i ti n hànhế ả ệ ầ ớ ế nghi m thu n i b đ t đánh giá ch t l ng& s l ng công vi c mình đãệ ộ ộ ể ự ấ ượ ố ượ ệ làm (có th có biên b n ho c không) Vì v y s không có lý do nào đ bi nể ả ặ ậ ẽ ể ệ h cho vi c g i phi u yêu c u mà 4 ngày sau m i có biên b n nghi m thu.ộ ệ ử ế ầ ớ ả ệ Vì khi g i phi u yêu c u đi là nhà th u đã ph i t đánh giá cho v t li u,ử ế ầ ầ ả ự ậ ệ công vi c đã đ t so v i thi t k , h p đ ng, h s d th u..ch a có đ y đệ ạ ớ ế ế ợ ồ ồ ơ ự ầ ư ầ ủ các căn c đã g i phi u yêu c u ch ng t nhà th u đó làm ăn gian...ứ ử ế ầ ứ ỏ ầ Quy đ nh th i gian nghi m thu 24h t i m c 5 Đi u 20 c a Thông t sị ờ ệ ạ ụ ề ủ ư ố 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng quy đ nh chi ti t m tủ ộ ự ị ế ộ s n i dung v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng.ố ộ ề ả ấ ượ ự 2. N u là nghi m thu v t li u mà trong tr ng h p nhà th u nh p 1ế ệ ậ ệ ườ ợ ầ ậ l n đ c c v công tr ng thì có th làm chung biên b n nghi m thu đ c.ầ ủ ọ ề ườ ể ả ệ ượ Đ i v i nghi m thu hoàn thành h ng m c thì ph i nghi m thu riêng. Ch ngố ớ ệ ạ ụ ả ệ ẳ c n c ng nh c tìm các văn b n pháp lý đ n gi n vì đã chia ra các h ng m cầ ứ ắ ả ơ ả ạ ụ thì nghi m thu t ng h ng m c. Còn n u nghi m thu chung thì đ a ra cácệ ừ ạ ụ ế ệ ư h ng m c làm gì? có th ti t ki m đ c 6 t gi y nh ng sau này quy t toán,ạ ụ ể ế ệ ượ ờ ấ ư ế 3
  • 4. ki m toán còn m t r t nhi u l n 6 t gi yể ấ ấ ề ầ ờ ấ M c 5 Đi u 20 Thông t s 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a Bụ ề ư ố ủ ộ Xây d ng quy đ nh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ng côngự ị ế ộ ố ộ ề ả ấ ượ trình xây d ng.ự Câu 1: Sai. Không quá 24h k t th i đi m m i nghi m thu. V pháp lýể ừ ờ ể ờ ệ ề TT 10/2013/TT-BXD quy đ nh. Còn trên th c t , vi c m i nghi m thu tr cị ự ế ệ ờ ệ ướ 4 ngày d n đ n khó khăn trong công tác qu n lý, vì trong 4 ngày đó s phátẫ ế ả ẽ sinh thêm nhi u đ i t ng nghi m thuề ố ượ ệ khác n a, d n đ n khó khăn trongữ ẫ ế vi c TVGS và CĐT phân b th i gian nghi m thu. Ngoài ra, tr c khi m iệ ổ ờ ệ ướ ờ nghi m thu thì nhà th u đã nghi m thu n i b , không có lý do gì đ đ 4ệ ầ ệ ộ ộ ể ể ngày n a m i nghi m thu A-B.ữ ớ ệ Em có ki n ngh b phi u yêu c u nghi m thu đi cho nh h s , biênế ị ỏ ế ầ ệ ẹ ồ ơ b n này ch mang tính th t c. Các d án l n nh th y đi n Lai Châu, cácả ỉ ủ ụ ự ớ ư ủ ệ nhà th u yêu c u t ng th u và CĐT nghi m thu b ng vi c ký s .ầ ầ ổ ầ ệ ằ ệ ổ Câu 2: Không phù h p. Các biên b n nghi m thu nên th hi n rõ quáợ ả ệ ể ệ trình thi công theo trình t . các biên b n nghi m thu th ng có dòngự Ở ả ệ ườ "Đ ng ý nghi m thu, cho phép ĐVTC tri n khai các công vi c ti p theo" nênồ ệ ể ệ ế nh ng công vi c sau mà liên quan đ n công vi c tr c thì nên tách ra thànhữ ệ ế ệ ướ các đ i t ng nghi m thu khác nhau.ố ượ ệ Câu 3. TT10/2013/TT-BXD quy đ nh. Tr c đây 209/2009/NĐ-CP quyị ướ đ nh là không quá 48h thì ph i (nh mang máng), bây h là không quá 24h.ị ả ớ Nguy n Duy Hàễ Theo ý e thì Câu 1: không sai. Câu 2: v m t pháp lý thì không v n đ gì. Nh ng em mà là tvgs hayề ặ ấ ề ư ch đ u t e b t nhà th u làm rõ ra t ng h ng m c còn d theo dõi và qu nủ ầ ư ắ ầ ừ ạ ụ ễ ả lý. Làm nh v y là do m y ông nhà th u l i.ư ậ ấ ầ ườ Câu 3: Em nh k nh m là tcvn 4055-2012 v qu n lý ch t l ng côngớ ầ ề ả ấ ượ trình xây d ngự 4
  • 5. THANH TOÁN KH I L NG HOÀN THÀNHỐ ƯỢ . IKH I L NG HOÀN THÀNH THEO H P Đ NGỐ ƯỢ Ợ Ồ . 1Giá tr quy t toán nh h n giá tr h p đ ng, t ng kh i l ng các l nị ế ỏ ơ ị ợ ồ ổ ố ượ ầ thanh toán l n h n so v i h p đ ngớ ơ ớ ợ ồ Câu h i:ỏ Công trình bên em thanh toán nhi u l n. L n cu i quy t toán,ề ầ ầ ố ế em ki m tra kh i l ng thì th y: T ng giá tr quy t toán v n nh h n giá trể ố ượ ấ ổ ị ế ẫ ỏ ơ ị h p đ ng. Nh ng kh i l ng các công vi c quy t toán thì có m t s côngợ ồ ư ố ượ ệ ế ộ ố vi c t ng kh i l ng các l n thanh toán l n h n so v i h p đ ng. Tìnhệ ổ ố ượ ầ ớ ơ ớ ợ ồ hu ng này em s x lý nh th nào?ố ẽ ử ư ế H p đ ng có ghi:ợ ồ 1. V thanh toán: Các giá tr kh i l ng công vi c b sung và phát sinhề ị ố ượ ệ ổ đ c thanh toán khi ch đ u t cho phép bên nh n th u th c hi n. Giá trượ ủ ầ ư ậ ầ ự ệ ị này đ c b sung và h p đ ng b ng ph l c h p đ ng. Bên A thanh toánượ ổ ợ ồ ằ ụ ụ ợ ồ kh i l ng, giá tr b sung, phát sinh cho bên B sau khi bên A th m đ nh cácố ượ ị ổ ẩ ị kh i l ng trên và đ c ch đ u t phê duy t...ố ượ ượ ủ ầ ư ệ 2. V quy t toán: Quy t toán h p đ ng là vi c xác đ nh t ng giá tr cu iề ế ế ợ ồ ệ ị ổ ị ố cùng c a h p đ ng xây d ng này mà Bên A có trách nhi m thanh toán choủ ợ ồ ự ệ Bên B sau khi Bên B hoàn thành t t c các công vi c theo th a thu n trongấ ả ệ ỏ ậ h p đ ng....ợ ồ Tr l iả ờ : Tình hu ng này là khá khó khăn. Trong l p h c nghi p vố ớ ọ ệ ụ thanh quy t toán t i Công ty Giá Xây D ng, chúng tôi th ng h ng d nế ạ ự ườ ướ ẫ h c viên là ph i chú ý ki m soát ngay t đ u. Ai s d ng Ph n m m Quy tọ ả ể ừ ầ ử ụ ầ ề ế toán GXD s có quy trình ki m soát, ph n m m tính toán t đ ng, đ n đâuẽ ể ầ ề ự ộ ế ph i ki m soát đ n đó, nên không bao gi kh i l ng v t có th vàoả ể ế ờ ố ượ ượ ể PL03a. Đây là tình hu ng c a ng i không đ c đào t o bài b n, không số ủ ườ ượ ạ ả ử d ng ph n m m Quy t toán GXD nên nó x y ra nh v y. Tr ng h p nàyụ ầ ề ế ả ư ậ ườ ợ th ng nói đùa là n u đ nh v y thì “ng i c u”. M t s cách sau đ b nườ ế ể ư ậ ả ứ ộ ố ể ạ tham kh o:ả Cách 1: Tìm m t th i đi m phù h p, làm d toán phát sinh, ký thêmộ ờ ể ợ ự Ph l c h p đ ng cho ph n kh i l ng phát sinh, t t nhiên đi theo là hụ ụ ợ ồ ầ ố ượ ấ ệ th ng biên b n nghi m thu ch t l ng, nghi m thu kh i l ng cho phù h p,ố ả ệ ấ ượ ệ ố ượ ợ chú ý th i gian. Trong ph l c h p đ ng th ng nh t phát sinh này s thanhờ ụ ụ ợ ồ ố ấ ẽ toán khi quy t toán. Quy t toán kh p h s bình th ng.ế ế ớ ồ ơ ườ Cách 2: Làm văn b n g i Kho b c đ xin rút h s v đi u ch nh l i.ả ử ạ ể ồ ơ ề ề ỉ ạ 5
  • 6. N u không thì Kho b c cũng s tr l i h s vì giá tr thanh toán v t giá trế ạ ẽ ả ạ ồ ơ ị ượ ị h p đ ng mà không do phát sinh h p l . L i chính thu c Ch đ u t , n uợ ồ ợ ệ ỗ ộ ủ ầ ư ế không gi i quy t đ c thì Ch đ u t ch u trách nhi m và đ n bù cho vi cả ế ượ ủ ầ ư ị ệ ề ệ th t thoát v n NSNN (n u giá tr thanh toán v t giá tr h p đ ng). M t sấ ố ế ị ượ ị ợ ồ ộ ố công vi c có t ng kh i l ng các l n thanh toán > h p đ ng": Do đó H sệ ổ ố ượ ầ ợ ồ ồ ơ nghi m thu và thanh toán có sai sót v kh i l ng và giá tr . Vì v y, l y hệ ề ố ượ ị ậ ấ ồ s nghi m thu và thanh toán đ t g n nh t v đi u ch nh cho kh p v i KLơ ệ ợ ầ ấ ề ề ỉ ớ ớ h p đ ng mà không do phát sinh h p l .ợ ồ ợ ệ Đi u 12 Thông t s 86/2011/TT-BTC quy đ nh Nguyên t c ki m soátề ư ố ị ắ ể thanh toán c a Kho b c nhà n c:ủ ạ ướ 1. Ch đ u t t ch u trách nhi m v tính chính xác, h p pháp c a kh iủ ầ ư ự ị ệ ề ợ ủ ố l ng th c hi n, đ nh m c, đ n giá, d toán các lo i công vi c, ch t l ngượ ự ệ ị ứ ơ ự ạ ệ ấ ượ công trình; Kho b c nhà n c không ch u trách nhi m v các v n đ này.ạ ướ ị ệ ề ấ ề Kho b c nhà n c căn c vào h s thanh toán và th c hi n thanh toán theoạ ướ ứ ồ ơ ự ệ h p đ ng.ợ ồ 2. Kho b c nhà n c th c hi n ki m soát thanh toán theo nguyên t cạ ướ ự ệ ể ắ “THANH TOÁN TR C –KI M SOÁT SAU” cho t ng l n thanh toán vàƯỚ Ể ừ ầ “KI M SOÁT TR C – THANH TOÁN SAU” đ i v i l n thanh toán cu i cùngỂ ƯỚ ố ớ ầ ố c a h p đ ng.ủ ợ ồ Căn c vào nguyên t c này, Kho b c s ki m soát đ t cu i, n u phátứ ắ ạ ẽ ể ợ ố ế hi n sai thì tr h s cho CĐT; n u Kho b c không phát hi n sai mà ch aệ ả ồ ơ ế ạ ệ ư ho c đã thanh toán đ t cu i thì CĐT xin h s l i s đ c vì cũng do l i Khoặ ợ ố ồ ơ ạ ẽ ượ ỗ b c ki m soát sai (N u đã thanh toán đ t cu i thì Nhà th u ch u tráchạ ể ế ợ ố ầ ị nhi m hoàn tr l i s ti n thanh toán sai).ệ ả ạ ố ề 1. Tr ng h p nh bài toán s 1, nh ng th c t h p đ ng quy đ nh:ườ ợ ư ố ư ự ế ợ ồ ị thanh toán 90% kh i l ng hoàn thành, khi đó giá tr đ ngh thanh toán kỳố ượ ị ề ị này và Thanh toán kh i l ng hoàn thành s đi n thông tin nh th nào?ố ượ ẽ ề ư ế Trong ph l c 03a: Giá tr đ ngh thanh toán kỳ này và Thanh toánụ ụ ị ề ị kh i l ng hoàn thành: kh i l ng đã th c hi n có th là 95% ho c 100%ố ượ ố ượ ự ệ ể ặ thì PL3a chúng ta đi n kh i l ng vào đ y đ .ở ề ố ượ ầ ủ Vi c h p đ ng ký k t thanh toán 90% kh i l ng hoàn thành, thì gi iệ ợ ồ ế ố ượ ả quy t nh sau:ế ư TH1: Ch đ u t sau khi l p PL03a xong cho giá tr là 5 t (100%),ủ ầ ư ậ ị ỷ 6
  • 7. nh ng ch thanh toán 90% giá tr là 4,5 t , khi l p “gi y đ ngh thanh toánư ỉ ị ỷ ậ ấ ề ị v n đ u t ” g i Kho b c thì Ch đ u t đ ngh thanh toán 4,5 t , khi đố ầ ư ử ạ ủ ầ ư ề ị ỷ ủ đi u ki n thanh toán lúc đó h s có Ph l c 3a th hi n giá tr 5 t Khoề ệ ồ ơ ụ ụ ể ệ ị ỷ ở b c, ch vi c l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ u t ” 500 tri u mà khôngạ ỉ ệ ậ ấ ề ị ố ầ ư ệ c n làm l i th t c và PL3a n a.ầ ạ ủ ụ ữ Vi c thu l i 10% b o hành, thì khi làm thanh toán l n 1, giai đo n b oệ ạ ả ầ ạ ả hành ch a chính th c b t đ u.ư ứ ắ ầ TH2: PL03a c làm bình th ng v i giá tr 100%. Ghi d i cùng c aứ ườ ớ ị ở ướ ủ b ng theo quy đ nh h p đ ng ch thanh toán 90%, nên đ ngh kho b c chả ị ợ ồ ỉ ề ị ạ ỉ chuy n giá tr là 90%*5 t .ể ị ỷ . 2Tr ng h p h s quy t toán g m:ườ ợ ồ ơ ế ồ Lũy k giá tr thanh toán (theo ph l c 03a) là 2 t .ế ị ụ ụ ỷ Lũy k giá tr thanh toán theo ph l c 04 là 0,5 t .ế ị ụ ụ ỷ Khi đó giá tr quy t toán h p đ ng th c ch t là 2,5 t thì giá tr này sị ế ợ ồ ự ấ ỷ ị ẽ đ c ghi trong bi u m u nào. Vì trong 03a; 04 không có v trí đi n thông tinượ ể ẫ ị ề này? Ph l c 03a v n là 2 t (theo h p đ ng), Ph l c 04 v n là 0,5 t (theoụ ụ ẫ ỷ ợ ồ ụ ụ ẫ ỷ ph l c h p đ ng), không ph i đi n vào v trí nào n a.ụ ụ ợ ồ ả ề ị ữ T 2 Ph l c này ch đ u t s l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ uừ ụ ụ ủ ầ ư ẽ ậ ấ ề ị ố ầ t ” g i Kho b c cho c 2 kho n. Ho c l p hai “gi y đ ngh thanh toán v nư ử ạ ả ả ặ ậ ấ ề ị ố đ u t ” cùng lúc đ u đ c.ầ ư ề ượ N u thêm m t bi u m u t nghĩ ra k p vào h s thì pháp lu t có c mế ộ ể ẫ ự ẹ ồ ơ ậ ấ không? Tr l i: Không c m.ả ờ ấ . 3H s thanh toán đ t tr c sai kh i l ng c n ph i gi m tr thì ghi thồ ơ ợ ướ ố ượ ầ ả ả ừ ế nào ? Tr ng h p ch đ u t đã thanh toán cho nhà th u kh i l ng hoànườ ợ ủ ầ ư ầ ố ượ thành: Thanh toán đ t 1 giá tr 1 t , thanh toán đ t 2 giá tr 1 t .ợ ị ỷ ợ ị ỷ Tuy nhiên, đ n kỳ quy t toán, kh i l ng còn ph i thanh toán là 500ế ế ố ượ ả tri u, ch đ u t phát hi n ra h s thanh toán đ t 1 & đ t 2 c a nhà th uệ ủ ầ ư ệ ồ ơ ợ ợ ủ ầ sai kh i l ng, nên ph i gi m tr 300 tri u.ố ượ ả ả ừ ệ V y khi đó giá tr quy t toán th c t là 2,2 t s đ c trình bày theoậ ị ế ự ế ỷ ẽ ượ m u bi u nh th nào, ph n gi m tr đó đi n vào c t nào, bi u m u nào?ẫ ể ư ế ầ ả ừ ề ộ ể ẫ Khi làm thanh toán các đ t Kho b c không b t bu c b n ph i ghi t t cợ ạ ắ ộ ạ ả ấ ả 7
  • 8. các lo i công vi c c a h p đ ng mà ch ghi nh ng lo i công vi c thanh toánạ ệ ủ ợ ồ ỉ ữ ạ ệ giai đo n đó. Nh ng không công trình nào tránh đ c các tr ng h p c aở ạ ư ượ ườ ợ ủ B n ghi trên, vì th các b n l u ý khi l p c t h p đ ng ghi h t các công vi cạ ế ạ ư ậ ộ ợ ồ ế ệ theo h p đ ng đ nh khi g p s c ph i tr l i thì trong đ t thanh toánợ ồ ể ỡ ặ ự ố ả ừ ạ ợ ti p theo ch c n vào lo i công vi c đó mà ghi kh i l ng âm.ế ỉ ầ ạ ệ ố ượ Lúc đó ví d thanh toán đ t này c a b n là 1 t thì sau khi tr nh ngụ ợ ủ ạ ỷ ừ ữ công vi c âm thì còn 700 tri u, ph n còn l i b n ghi bình th ng.ệ ệ ầ ạ ạ ườ Trong b ng thanh quy t toán không ghi giá tr âm. Mà ph i làm đúngả ế ị ả ngay t đ u: Nghi m thu kh i l ng th t, s li u th t. Tr ng h p ph i gi iừ ầ ệ ố ượ ậ ố ệ ậ ườ ợ ả ả ngân có biên b n nghi m thu kh i l ng.ả ệ ố ượ . 4Khi nào thì coi là kh i l ngố ượ phát sinh và dùng bi u m uể ẫ theo Ph l cụ ụ 04 c a Thông t s 86/2011/TT-BTCủ ư ố ? Gi s tr ng h p nhà th u ký h p đ ng đ n giá, kh i l ng th c t .ả ử ườ ợ ầ ợ ồ ơ ố ượ ự ế Kh i l ng trong h p đ ng là 50m3 bê tông, th c t thi công, b n v khôngố ượ ợ ồ ự ế ả ẽ thay đ i nh ng do kh i l ng h p đ ng thi u, nên th c t thi công h tổ ư ố ượ ợ ồ ế ự ế ế 55m3, có biên b n xác nh n t i công tr ng, khi đó 5m3 chênh l ch cóả ậ ạ ườ ệ đ c xem là phát sinh không (dù không thay đ i b n v ) và có dùng theoượ ổ ả ẽ m u bi u 04 hay không?ẫ ể Phát sinh: L p d toán thi u (ko hình dung đ c, bóc thi u, ko l ngậ ự ế ượ ế ườ tr c đ c).ướ ượ Th ng khi tăng kh i l ng thì B ph i báo cáo A ngay, l p d toán phátườ ố ượ ả ậ ự sinh đ phê duy t, ký ph l c h p đ ng đ thi công. S d ng bi u m u 04.ể ệ ụ ụ ợ ồ ể ử ụ ể ẫ Nh ng kh i l ng trong tr ng h p này sau khi thi công xong, t ngữ ố ượ ườ ợ ổ h p l i thành m t b ng kh i l ng, có biên b n A-B xác nh n và l p dợ ạ ộ ả ố ượ ả ậ ậ ự toán phát sinh, th m tra, phê duy t (n u không v t t ng v n đ u t ) kýẩ ệ ế ượ ổ ố ầ ư ph l c h p đ ng. Vì trong h p đ ng không có s ti n c a 5m3 phát sinh đụ ụ ợ ồ ợ ồ ố ề ủ ể CĐT tr cho b n. Mà vì là phát sinh b ng ph i l p PL04.ả ạ ả ả ậ Kh i l ng >20% thì m i ph i th a thu n l i đ n giá, <20% thì l y giáố ượ ớ ả ỏ ậ ạ ơ ấ trong h p đ ng, có ph i l p l i d toán.ợ ồ ả ậ ạ ự Tr ng h p kh i l ng có sai so v i d toán: Kh i l ng phát sinh l nườ ợ ố ượ ớ ự ố ượ ớ h n. M i công vi c l i có sai khác, t ng h p l i kh i l ng tăng theoơ ỗ ệ ạ ổ ợ ạ ố ượ biên b n nghi m thuả ệ và l p l i d toán b sung.ậ ạ ự ổ N u h p đ ng theo đ n giá có nh t thi t ph i ghi kh i l ng không?ế ợ ồ ơ ấ ế ả ố ượ H p đ ng đ c hình thành t giá gói th u, giá trúng th u, giá th ng th oợ ồ ượ ừ ầ ầ ươ ả 8
  • 9. h p đ ng -> bi u giá h p đ ng. Tr l i: V n ph i ghi.ợ ồ ể ợ ồ ả ờ ẫ ả . 5Khi trình duy t đ n giá phát sinh có yêu c u b t bu c nhà th u trình 3ệ ơ ầ ắ ộ ầ báo giá có d u đ hay không, n u có thì căn c theo thông t , ngh đ nhấ ỏ ế ứ ư ị ị nào ? Không có (ch a tìm th y) quy đ nh nào. Nh ng ch đ u t và nhà th uư ấ ị ư ủ ầ ư ầ nên làm đ cho khách quan, đ m b o an toàn và thông su t trong quá trìnhể ả ả ố th c hi n sau này (tránh thanh tra, ki m toán).ự ệ ể . 6Ch a làm biên b n nghi m thu nh ng mu n thanh toán thì ghi m c cănư ả ệ ư ố ụ c xác đ nh th nàoứ ị ế ? Gói th u c a tôi, ph n xây d ng do đi u ki n có khó khăn riêng nênầ ủ ầ ự ề ệ ch a k p làm các biên b n nghi m thu hoàn thành giai đo n. Tr ng h p đư ị ả ệ ạ ườ ợ ề ngh thanh toán ch a làm đ c biên b n nghi m thu nh ng mu n thanhị ư ượ ả ệ ư ố toán thì ghi m c Căn c xác đ nh:ụ ứ ị Biên b n nghi m thu s ….. ngày… tháng…ả ệ ố năm.… c a PL03a nh th nào?ủ ư ế C n kh ng đ nh ch a nghi m thu mà đã thanh toán là làm sai v i quyầ ẳ ị ư ệ ớ đ nh. Nh ng trong m t s tr ng h p, do s ph c t p phát sinh t th c tị ư ộ ố ườ ợ ự ứ ạ ừ ự ế do con ng i, do th i gian, do k ho ch v n năm tr c, năm sau… do đó sườ ờ ế ạ ố ướ ẽ x y ra tình hu ng ch a nghi m thu nh ng ph i thanh toán, chuy n ti n.ả ố ư ệ ư ả ể ề Tr ng h p này khi n p PL3a không c n kèm theo gì đ ch ng minh chườ ợ ộ ầ ể ứ ỉ c n ghi s ngày tháng năm c a Biên b n nghi m thu giai đo n đó. Vì th cóầ ố ủ ả ệ ạ ế th “b a”. Nh ng nh “b a” có c s và phù h p ti n đ , vì Thông t s 19 cóể ị ư ớ ị ơ ở ợ ế ộ ư ố quy đ nh: các h s đ c n p tr c đó (tr c khi quy t toán v n đ u t )ị ồ ơ ượ ộ ướ ướ ế ố ầ ư ph i kh p nhau.ả ớ . 7H p đ ng tr n gói và đ n giá c đ nh có đ c đi u ch nh đ n giá h pợ ồ ọ ơ ố ị ượ ề ỉ ơ ợ đ ng hay không?ồ Tr l i: Theo các quy đ nh hi n hành, v nguyên t c, h p đ ng tr n góiả ờ ị ệ ề ắ ợ ồ ọ và đ n giá c đ nh không đ c đi u ch nh giá. Tuy nhiên, v i nh ng h pơ ố ị ượ ề ỉ ớ ữ ợ đ ng ký k tồ ế tr c ngàyướ Thông t 09/2008/TT-BXD c a B Xây d ng cóư ủ ộ ự hi u l c thì đ c đi u ch nh theo quy đ nh c a Thông t này.ệ ự ượ ề ỉ ị ủ ư 9
  • 10. Cũng có nh ng tr ng h p hi n nay, đ i v i h p đ ng tr n gói, Chữ ườ ợ ệ ố ớ ợ ồ ọ ủ đ u t và nhà th u t th a thu n v vi c đi u ch nh đ n giá trong tr ngầ ư ầ ự ỏ ậ ề ệ ề ỉ ơ ườ h p có bi n đ ng đ t bi n v giá v t li u. Có th l y ví d cho gói th uợ ế ộ ộ ế ề ậ ệ ể ấ ụ ầ ph n móng và thân thô t i Tòa nhà CC7- Khu đô th Linh Đàm: H p đ ng làầ ạ ị ợ ồ HĐ đ n giá c đ nh, Nhà th u và CĐT đãơ ố ị ầ th a thu n rõ trong h p đ ngỏ ậ ợ ồ : Tr ng h p các v t li u có bi n đ ng l n h n 10%, Nhà th u s làm các thườ ợ ậ ệ ế ộ ớ ơ ầ ẽ ủ t c trình giá v t li u đ Ch đ u t phê duy t và đi u ch nh giá trong H pụ ậ ệ ể ủ ầ ư ệ ề ỉ ợ đ ng.ồ Không ký h p đ ng tr n gói. Ch t kh i l ng và thay th nhà th uợ ồ ọ ố ố ượ ế ầ khác. Nhà th u m i v n ph i đi u ch nh.ầ ớ ẫ ả ề ỉ . 8Xin cho bi t th t c thanh toán kh i l ng công vi c phát sinh trong h pế ủ ụ ố ượ ệ ợ đ ng tr n gói?ồ ọ * V v n đ này b n có th tham kh o:ề ấ ề ạ ể ả - Đi u 18,19 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP.ề ị ị - Đi m e, Kho n 1.7, Đi u 11; Kho n 18 Đi u 11 – Thông tể ả ề ả ề ư 86/2011/TT-BXD c a B Tài chính.ủ ộ - Đi u 53 Ngh đ nh 85/2010/NĐ-CP.ề ị ị * Nguyên t c đ đ c thanh toán:ắ ể ượ Ph i có biên b n nghi m thu và xác nh n kh i l ng phát sinh hoànả ả ệ ậ ố ượ thành. Ph i có hoàn công ph n phát sinh và các h s khác.ả ầ ồ ơ Ph i có d toán ph n phát sinh đ ký ph l c h p đ ng.ả ự ầ ể ụ ụ ợ ồ Ký ph l c h p đ ng đ đ có s s thanh toán.ụ ụ ợ ồ ể ể ơ ở . 9V i nh ng công vi c T m tính, vi c thanh toán s nh th nào?ớ ữ ệ ạ ệ ẽ ư ế Thông th ng hi n nay đa s là căn c vào các mã hi u đ n giá, đ nhườ ệ ố ứ ệ ơ ị m c c a Nhà n c.ứ ủ ướ V i h p đ ng tr n gói và H p đ ng đ n giá c đ nh, thanh toán s theoớ ợ ồ ọ ợ ồ ơ ố ị ẽ đ n giá trong h p đ ng. V i h p đ ng đ n giá đi u ch nh, các kh i l ngơ ợ ồ ớ ợ ồ ơ ề ỉ ố ượ công vi c t m tính đ c thanh toán ph i đ c s ch p thu n c a Ch đ uệ ạ ượ ả ượ ự ấ ậ ủ ủ ầ 10
  • 11. t d a trên các y u t đ u vào nh :ư ự ế ố ầ ư + Hóa đ n ch ng t , Phi u nh p kho c a V t t t m tính đó.ơ ứ ừ ế ậ ủ ậ ư ạ + H p đ ng mua bán v t t (n u c n); Các báo giá th i đi m thi côngợ ồ ậ ư ế ầ ờ ể (n u c n).ế ầ + M t s tr ng h p có th là ch ng th th m đ nh giá c a đ n v th mộ ố ườ ợ ể ứ ư ẩ ị ủ ơ ị ẩ đ nh giá có ch c năng. Ho c là k t qu th m tra ho c th m đ nh đ n giá, giáị ứ ặ ế ả ẩ ặ ẩ ị ơ v t li u, giá nhân công, ca máy.ậ ệ . 10Vi c thanh toán t m ng ti n v t li u đ c th c hi n nh th nào?ệ ạ ứ ề ậ ệ ượ ự ệ ư ế Tr ng h p Ch đ u t yêu c u nhà th u mua toàn b v t li u chínhườ ợ ủ ầ ư ầ ầ ộ ậ ệ tr c đ tránh vi c tr t giá, sau đó vi c thanh toán theo giai đo n s đ cướ ể ệ ượ ệ ạ ẽ ượ x lý nh th nào? Vì thông th ng thanh toán giai đo n thì giá v t t ph iử ư ế ườ ạ ậ ư ả là giá theo th i đi m nghi m thu công vi c?ờ ể ệ ệ Tr ng h p này c n có s đ ng ý c a Ch đ u t trong ch tr ngườ ợ ầ ự ồ ủ ủ ầ ư ủ ươ thanh toán: Nhà th u c n có công văn t trình xin CĐT thanh toán t m ngầ ầ ờ ạ ứ CĐT đ ng ý ch tr ng thanh toán và yêu c u Nhà th u l p h sồ ủ ươ ầ ầ ậ ồ ơ H s bao g m: Kh i l ng v t li u nh p v công tr ng bao g mồ ơ ồ ố ượ ậ ệ ậ ề ườ ồ phi u nh p kho và hóa đ n ch ng tế ậ ơ ứ ừ Vi c thanh toán do Ch đ u t xác nh n có th là toàn b ho c 80-90%ệ ủ ầ ư ậ ể ộ ặ tùy theo ch tr ng;ủ ươ Vi c thanh toán v i nhi u nhà th u s c n xem xét hóa đ n, ch n hóaệ ớ ề ầ ẽ ầ ơ ọ đ n th p nh t ho c c n có vi c th m đ nh phê duy t giá c a Ch đ u tơ ấ ấ ặ ầ ệ ẩ ị ệ ủ ủ ầ ư Vi c thanh toán giai đo n v sau s b giá tr ph n v t li u chính đãệ ạ ề ẽ ỏ ị ầ ậ ệ đ c thanh toán trong các công tác nêu trên. Nhà th u c n có gi i pháp đàmượ ầ ầ ả phán v i Ch đ u t v cách th c thanh toán đ đ thi t thòi nh t. Vì Nhàớ ủ ầ ư ề ứ ể ỡ ệ ấ th u x ng đáng đ c h ng nh ng kho n chi phí đuôi đi kèm (Chi phí TTầ ứ ượ ưở ữ ả khác, Chi phí chung, Lãi tính tr c, Lán tr i)ướ ạ . 11Khi đàm phán h p đ ng, Nhà th u nên ch n hình th c thanh toán giaiợ ồ ầ ọ ứ đo n nào cho phù h p?ạ ợ Khi đàm phán các giai đo n thanh toán, thông th ng Nhà th u và Chạ ườ ầ ủ đ u t c n căn c ti n đ c th đ th c hi n vi c thanh toán, c th :ầ ư ầ ứ ế ộ ụ ể ể ự ệ ệ ụ ể V i HĐ đ n giá tr n gói: Thanh toán là d ng TT t m ng nên Nhà th uớ ơ ọ ạ ạ ứ ầ c n căn c m c v n có th huy đ ng đ xin thanh toán cho h p lý.ầ ứ ứ ố ể ộ ể ợ 11
  • 12. V i HĐ đ n giá c đ nh và Đ n giá đi u ch nh, c n căn c kh i l ngớ ơ ố ị ơ ề ỉ ầ ứ ố ượ th c t hoàn thành. Không nên xin thanh toán theo m c th i gian: Ví dự ế ố ờ ụ theo tháng, theo quý vì nhi u khi h s không chu n b k p, vi c thanh toánề ồ ơ ẩ ị ị ệ s b tr t m c h n n a kh i l ng th c hi n s không tròn theo t ng hayẽ ị ượ ố ơ ữ ố ượ ự ệ ẽ ầ theo c u ki n.ấ ệ Nên ch n hình th c thanh toán theo t ng giai đo n thi công c th , víọ ứ ừ ạ ụ ể d :ụ Ph n thân tòa nhà 15 t ng, giá tr kho ng 80 t , có th chia nh sau:ầ ầ ị ả ỷ ể ư Đ t h t t ng 3: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ Đ n h t t ng 6: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ Đ n h t t ng 9: Thanh toán giai đo n hoàn thànhế ế ầ ạ Đ n h t t ng 12: Thanh toán t m ng kh i l ng (thanh toán nhanh)ế ế ầ ạ ứ ố ượ Đ n h t t ng 15: Thanh toán giai đo n hoàn thànhế ế ầ ạ H t ph n xây thô t ng 15: Thanh toán nhanh l n cu iế ầ ầ ầ ố Quy t toánế L u ý:ư Thanh toán nhanh hay còn g i là Thanh toán kh i l ng hoàn thành,ọ ố ượ không bao g m hoàn côngồ Thanh toán giai đo n hoàn thành là thanh toán bao g m đ y đ các hạ ồ ầ ủ ồ s nh hoàn công, biên b n xác nh n kh i l ng hoàn thành.ơ ư ả ậ ố ượ . 12Kh i l ng bê tông và ván khuôn tính theo th c t th p h n trong thi tố ượ ự ế ấ ơ ế kế, h p đ ng tr n gói, có ph i gi m tr giá tr thanh toán không?ợ ồ ọ ả ả ừ ị Nhà th u B trúng th u m t gói th u tr s Ngân hàng, H p đ ng tr nầ ầ ộ ầ ụ ở ợ ồ ọ gói! Sau khi đã nh n đ ti n thanh toán 95% (5% gi l i b o hành theo quyậ ủ ề ữ ạ ả đ nh). Ki m toán nhà n c phát hi n kh i l ng bê tông và ván khuôn t ngị ể ướ ệ ố ượ ầ 3,4,5 tính theo th c t th p h n trong thi t k v i giá tr gi m kho ng 50ự ế ấ ơ ế ế ớ ị ả ả tri u. V y nhà th u có b gi m tr giá tr thanh toán không? Ai s ch u tráchệ ậ ầ ị ả ừ ị ẽ ị nhi m trong vi c gi m tr giá tr giá tr tính th a này?ệ ệ ả ừ ị ị ừ Tr l i: Theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n H p đ ng tr n gói:ả ờ ị ủ ậ ế ợ ồ ọ M c 2 Đi u 48 và Đi u 58 Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP c a Chính phụ ề ề ị ị ố ủ ủ v H ng d n đ u th u và l a ch n nhà th u.ề ướ ẫ ấ ầ ự ọ ầ 12
  • 13. Đi u 18 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP c a Chính ph v H ng d n h pề ị ị ủ ủ ề ướ ẫ ợ đ ng trong ho t đ ng xây d ngồ ạ ộ ự T u l i 1 v n đ : Nhà th u đã ký H p đ ng tr n gói thì đ c thanhự ạ ấ ề ầ ợ ồ ọ ượ toán theo đúng giá tr trong h p đ ng, tr nh ng công vi c phát sinh tăngị ợ ồ ừ ữ ệ gi m (khác v i kh i l ng phát sinh tăng gi m). Vi c tính thi u nh đã nóiả ớ ố ượ ả ệ ế ư trên do Ch đ u t và Nhà t v n ph i ch u trách nhi m. Ki m toán nhàở ủ ầ ư ư ấ ả ị ệ ể n c thì ph i tuân th các Ngh đ nh c a Chính ph tr c.ướ ả ủ ị ị ủ ủ ướ . 13Thanh toán đ t cu i v t 95% theo quy đ nh h p đ ngợ ố ượ ị ợ ồ Giá tr h p đ ng A-B là 100 t , H p đ ng Đ n giá đi u ch nh. Có 5 đ tị ợ ồ ỷ ợ ồ ơ ề ỉ ợ thanh toán, m i đ t 20 t . Tuy nhiên, sau khi thanh toán đ c 3 đ t, giá trỗ ợ ỷ ượ ợ ị thanh toán đã đ t đ n 75 t . Đ t 4 có giá tr kho ng 25 t , Ch đ u t đ ngạ ế ỷ ợ ị ả ỷ ủ ầ ư ồ ý cho thanh toán, nh ng vì giá tr thanh toán đ t đ n 100 t (v t 95% theoư ị ạ ế ỷ ượ quy đ nh h p đ ng) nên phòng K toán bên A không chuy n ti n?ị ợ ồ ế ể ề H iỏ : C n x lý nh th nào?ầ ử ư ế Tr l iả ờ : Tr ng h p này gi i quy t nh sau: A và B c n đàm phán ký k t phườ ợ ả ế ư ầ ế ụ l c h p đ ng đi u ch nh giá tr , c th có th B l p m t d toán đi u ch nhụ ợ ồ ề ỉ ị ụ ể ể ậ ộ ự ề ỉ đ A phê duy t và ký PLHĐ. Giá tr d toán đi u ch nh c n căn c vào cácể ệ ị ự ề ỉ ầ ứ giá tr đã thanh toán và các giá tr d ki n s th c hi n. Vi c L p d toánị ị ự ế ẽ ự ệ ệ ậ ự ph i đ m b o d trù các y u t phát sinh đ tránh ph i l p và phê duy t l iả ả ả ự ế ố ể ả ậ ệ ạ nhi u l n v sau.ề ầ ề . 14T i sao nhà th u l i ph i làm theo 09 r i Ch đ u t m i làm theo 86ạ ầ ạ ả ồ ủ ầ ư ớ n p ra kho b cộ ạ Câu h i: T i sao nhà th u l i ph i làm theo 09 r i Ch đ u t m i làmỏ ạ ầ ạ ả ồ ủ ầ ư ớ theo 86 n p ra kho b c, quy đ nh đâu? Sao không làm theo 86/2011/TT-ộ ạ ị ở BTC luôn cho đ l ng nh ng nhà th u làm đ c luôn c ph n vi c cho Chỡ ằ ằ ầ ượ ả ầ ệ ủ đ u t ?ầ ư Tr l i:ả ờ Không có h ng d n c th nh ng đ c thông t 86 c a BTC vàướ ẫ ụ ể ư ọ ư ủ 09/2011/TT-BXD c a B Xây d ng s hi u ra:ủ ộ ự ẽ ể Ngoài bi u giá kèm theo h p đ ng, bi u giá là bê nguyên ph n giá dể ợ ồ ể ầ ự th u sau hi u ch nh vào làm h p đ ng. Ngoài ra, tùy lo i h p đ ng cònầ ệ ỉ ợ ồ ạ ợ ồ ph n phát sinh trong h p đ ng, ngoài thi t k , đi u ch nh ti n l ng, đi uầ ợ ồ ế ế ề ỉ ề ươ ề 13
  • 14. ch nh giá. Bi u m u c a 09/2011/TT-BXD m i có các bi u m u đ làm vi cỉ ể ẫ ủ ớ ể ẫ ể ệ này. Còn 86/2011/TT-BTC là sau khi làm đ c nh ng ph n vi c c aượ ữ ầ ệ ủ 09/2011-TT-BXD, ra đ c kh i l ng, đ n giá thì k toán c a ch đ u tượ ố ượ ơ ế ủ ủ ầ ư m i đi n vào đó đ c đ mang ra kho b c thanh toán.ớ ề ượ ể ạ Còn b c này n a, sau khi th c hi n các b c c a bi u m uướ ữ ự ệ ướ ủ ể ẫ 09/2011/TT-BXD, ch đ u t và nhà th u ký ph l c h p đ ng, trong PLHDủ ầ ư ầ ụ ụ ợ ồ này cũng có kèm theo bi u giá nh ph n bi u giá c a h p đ ng trên. Kể ư ầ ể ủ ợ ồ ế toán c a ch đ u t căn c bi u giá kèm theo h p đ ng ho c PLHD mà choủ ủ ầ ư ứ ể ợ ồ ặ vào bi u m u 86/2011/TT-BTC đ thanh toán.ể ẫ ể Còn v n đ là, nhi u kho b c, khi thanh toán h tr tr c 2% thuấ ề ở ề ạ ọ ừ ướ ế VAT (thu tr c), nh v y qua các l n thanh toán, ph i k toán c a Ch đ uướ ư ậ ầ ả ế ủ ủ ầ t m i n m đ c thông tin đ h ch toán, Nhà th u không bi t đ c.ư ớ ắ ượ ể ạ ầ ế ượ . 15 Các kh i l ng công vi c th c hi n ch m so v i ti n đ h p đ ng cóố ượ ệ ự ệ ậ ớ ế ộ ợ ồ đ c xem xét đi u ch nh giá v t li u theo thông t s 09/2008/TT-BXD vàượ ề ỉ ậ ệ ư ố văn b n h ng d n s 1551 hay không?ả ướ ẫ ố Tr l i:ả ờ V i kh i l ng công vi c th c hi n ch m so v i ti n đ h p đ ngớ ố ượ ệ ự ệ ậ ớ ế ộ ợ ồ nh ng không do l i c a nhà th u (Ví d : Ch đ u t bàn giao m t b ngư ỗ ủ ầ ụ ủ ầ ư ặ ằ ch m, trong th i gian thi công x y ra bão lũ, nh h ng c a th i ti t, cácậ ờ ả ả ưở ủ ờ ế đi u ki n khách quan không thi công xây d ng đ c...) thì đ c đi u ch nhề ệ ự ượ ượ ề ỉ giá v t li u theo Thông t s 09 và văn b n 1551. Trong tr ng h p đó đậ ệ ư ố ả ườ ợ ể hoàn thi n h n v m t th t c thì nên có xác nh n c a nhà th u, ch đ u tệ ơ ề ặ ủ ụ ậ ủ ầ ủ ầ ư và t v n giám sát v th i đi m ng ng tr , lý do không thi công đ c... làmư ấ ề ờ ể ừ ệ ượ ch m ti n đ .ậ ế ộ D án th c hi n t năm 2007, có gói th u xây l p đ u th u, quy trìnhự ự ệ ừ ầ ắ ấ ầ th c hi n ko đúng, không phê duy t d toán, không có giá gói th u, c tự ệ ệ ự ầ ứ ổ ch c đ u th u, k t qu giá trúng th u > giá d toán tr c đó m y tháng.ứ ấ ầ ế ả ầ ự ướ ấ Không hoàn t t th t c gì, gi quy t toán m i phát hi n ra, gi i quy t thấ ủ ụ ờ ế ớ ệ ả ế ế nào? . 16 Em đang làm quy t toán m t công trình nh ng g p khúc m c nh sau:ế ộ ư ặ ắ ư CĐT và nhà th u đã ký ph l c h p đ ng do đi u ch nh kh i l ng trong đóầ ụ ụ ợ ồ ề ỉ ố ượ 14
  • 15. có 2 ph n riêng bi t: phát sinh tăng và phát sinh gi m. T ng giá tr phátầ ệ ả ổ ị sinh là phát sinh tăng tr đi phát sinh gi m. Em mu n h i ph n phát sinhừ ả ố ỏ ầ gi m đ a vào ph l c 03a hay ph l c 04? N u đ a vào PL03a có công tácả ư ụ ụ ụ ụ ế ư mà đ n giá ph n phát sinh không gi ng đ n giá theo h p đ ng thì ph i làmơ ầ ố ơ ợ ồ ả th nào?ế Tr l i:ả ờ Theo Thông t s 86/2011/TT-BTC thìư ố Ph l c 03a: Kh i l ng công vi c hoàn thành theo h p đ ngụ ụ ố ượ ệ ợ ồ Ph l c 04: Kh i l ng công vi c phát sinh ngoài h p đ ngụ ụ ố ượ ệ ợ ồ . 17 Em đang làm h s quy t toán theo tt 86 BTC. Trong đó có 2 ph n làồ ơ ế ầ kh i l ng theo HS d th u và kh i l ng phát sinh, kh i l ng phát sinhố ượ ự ầ ố ượ ố ượ đã đ c kí ph l c h p đ ng r i. Bên em đ ngh thanh toán 1 l n v y toànượ ụ ụ ợ ồ ồ ề ị ầ ậ b kh i l ng đó em đ a vào bi u 03a hay em v n ph i tách ph n kh iộ ố ượ ư ể ẫ ả ầ ố l ng phát sinh ra và đ a vào bi u PL04?ượ ư ể Có ý ki n cho r ng nên tách riêng ph n kh i l ng trong h p đ ng vàế ằ ầ ố ượ ợ ồ kh i l ng phát sinh ra 02 b ng có ý ki n cho r ng kh i l ng phát sinhố ượ ả ế ằ ố ượ ph i thanh toán theo PL 04. Vì v n là phát sinh n m ngoài h p đ ng đã kýả ẫ ằ ợ ồ k t tr c khi thi công. Theo Thông t 86/2011/TT-BTC thì ko nói là h pế ướ ư ợ đ ng kí k t t i th i đi m nào?ồ ế ạ ờ ể Tr l i:ả ờ Theo kinh nghi m mình đã làm thì PLHD cũng là 1 ph n c a HD nênệ ầ ủ nh ng gì đã đ a vào PLHD đ c ký k t là 1 thành công c a nhà th u, coiữ ư ượ ế ủ ầ nh là trong HD. Ch nh ng gì ch a đ a vào HD m i g i là phát sinh. Vì chư ỉ ữ ư ư ớ ọ ữ phát sinh còn liên quan đ n v n đ thanh toán KL phát sinh n a, n u ko làmế ấ ề ữ ế đúng nhà th u s r t thi t.ầ ẽ ấ ệ Kh i l ng b sung, phát sinh đ u ph i đ c th m đ nh phê duy t. Sauố ượ ổ ề ả ượ ẩ ị ệ đó nhà th u đ xu t đ n giá (kh i l ng không có đ n giá trong h p đ ngầ ề ấ ơ ố ượ ơ ợ ồ cũ). R i ký h p đ ng. Vì v y mình không th đ a vào cùng ph l c 03a v iồ ợ ồ ậ ể ư ụ ụ ớ kh i l ng h p đ ng đã ký k t. N u đ a vào 03a thì m c kh i l ng h pố ượ ợ ồ ế ế ư ụ ố ượ ợ đ ng b n đi n ra sao khi v a có kh i l ng m i và cũ.ồ ạ ề ừ ố ượ ớ Kh i l ng phát sinh thì ph i làm riêng ra và đi kèm theo là các biênố ượ ả b n nghi m thu đã đ c các bên kí xác nh n kh i l ng phát sinh cho nhàả ệ ượ ậ ố ượ th u thì m i thanh toán đ cầ ớ ượ 15
  • 16. . 18 Câu h iỏ : Khi thanh quy t toán chi phí T v n, c th là T v n giámế ư ấ ụ ể ư ấ sát thì h s th t c th nào, có m u không và có ph i làm theo PL03aồ ơ ủ ụ ế ẫ ả không? Tr l i:ả ờ Tùy thu c vào vi c có t m ng hay ch a.ộ ệ ạ ứ ư N u ch a t m ng h p đ ng thì l p b ng thanh toán theo PL 03. N uế ư ạ ứ ợ ồ ậ ả ế đã t m ng thì: tr t m ng có phi u thanh toán t m ng + PL 03.ạ ứ ừ ạ ứ ế ạ ứ Tr ng h p không t m ng thì thanh toán= PL 03. N u đã t m ng thìườ ợ ạ ứ ế ạ ứ khi thanh toán l p PL 03. Nh ng ph i thu h i t m ng thì l p thêm phi uậ ư ả ồ ạ ứ ậ ế thanh toán ti n t m ng. PL3a do nhà th u t v n giám sát l p. Các bi uề ạ ứ ầ ư ấ ậ ể còn l i CĐT l p ho c đ n v đ c CĐT thuê l p (n u thuê t v n QLDA).ạ ậ ặ ơ ị ượ ậ ế ư ấ . 19 Câu h i: N u trong đi u kho n h p đ ng nhà th u có chia làm 4 giaiỏ ế ề ả ợ ồ ầ đo n thi công. Đi u ki n ng v n và thanh toán (có th áp d ng theo quyạ ề ệ ứ ố ể ụ đ nh hi n hành) ho c có th s d ng các đi u ki n gi đ nh nh sau:ị ệ ặ ể ử ụ ề ệ ả ị ư + B t đ u kh i công nhà th u đ c t m ng 15% giá tr h p đ ng.ắ ầ ở ầ ượ ạ ứ ị ợ ồ + Khi nhà th u th c hi n đ c kho ng 30% giá tr h p đ ng s đ cầ ự ệ ượ ả ị ợ ồ ẽ ượ thanh toán 95% giá tr s n l ng xây d ng hoàn thành nghi m thuị ả ượ ự ệ + Khi nhà th u đã th c hi n đ n 60% giá tr h p đ ng s đ c t m ngầ ự ệ ế ị ợ ồ ẽ ượ ạ ứ ti p đ t 2. Giá tr thanh toán đ t 2 là 95% giá tr s n l ng th c hi n đ cế ợ ị ợ ị ả ượ ự ệ ượ nghi m thu đ t 2 (30% giá tr h p đ ng).ệ ợ ị ợ ồ + Khi nhà th u th c hi n đ n 90% giá tr h p đ ng s đ c thanh toánầ ự ệ ế ị ợ ồ ẽ ượ đ t 3. Giá tr thanh toán đ t 3 b ng 95% giá tr s n l ng xây d ng th cợ ị ợ ằ ị ả ượ ự ự hi n đ c nghi m thu đ t 3 (30% giá tr h p đ ng) nh ng có tr 10% giáệ ượ ệ ợ ị ợ ồ ư ừ tr h p đ ng đ c t m ng t lúc b t đ u kh i côngị ợ ồ ượ ạ ứ ừ ắ ầ ở + Khi k t thúc h p đ ng đ c thanh toán ph n còn l i nh ng có gi l iế ợ ồ ượ ầ ạ ư ữ ạ 5% giá tr h p đ ngị ợ ồ Em mu n h i là giá tr thanh toán sau m i giai đo n mình có th coi nóố ỏ ị ỗ ạ ể nh v n l u đ ng t có c a công ty đ mình gi m chi phí do lãi vay ko ?ư ố ư ộ ự ủ ể ả ạ Tr l iả ờ : 1 ph n thôi b i giá tr đó ph i mua VL, NC, M đ thi công ti pầ ở ị ả ể ế đo n sau và tr n n u đang n th m chí n u đang n công trình khácạ ả ợ ế ợ ậ ế ợ ở ti n v tài kho n Ngân hàng đã xi t r iề ề ả ế ồ 16
  • 17. Câu h i: Hai công trình mà đ t t i 2 đ a đi m khác nhau thì khác nhauỏ ặ ạ ị ể nh ng kho n chi phí nào?ữ ả Tr l i: Ti n l ng khác là do l ng t i thi u vùng, ph c p khác nhauả ờ ề ươ ươ ố ể ụ ấ v t li u cũng khác do đ n giá vl t ng t nh theo công b giá t nh ca máy cũngậ ệ ơ ừ ỉ ố ỉ đi u ch nh khác nhau, ngoài ra thì các kho n chi phí chung, tr c ti p khácề ỉ ả ự ế h s đi u ch nh cũng khácệ ố ề ỉ . 20 Câu h iỏ : Em đang làm h s thanh toán ph n thân. Thì có ph i ph nồ ơ ầ ả ầ lũy k đ n h t kỳ tr c ph i b ng kh i l ng ph n móng không ?ế ế ế ướ ả ằ ố ượ ầ ạ Tr l iả ờ : Kỳ thanh toán tr c c a em n u đã thanh toán xong ph nướ ủ ế ầ móng (và ch a thêm ph n nào khác) thì em đúng.ư ầ Câu h iỏ : H s thanh toán làm theo PL03a c a Thông t sồ ơ ủ ư ố 86/2011/TT-BTC thì đã đ đ kho b c thanh toán ch a?ủ ể ạ ư Tr l i:ả ờ Thông t s 86/2011/TT-BXD quy đ nh: Mu n thanh toán kho b c thìư ố ị ố ạ ph i có thêm nh ng bi u m u … Ch có đi u, mình vai trò nào thôi. Chả ữ ể ẫ ỉ ề ở ủ đ u t đi thanh toán kho b c thì ph i làm đ nh th . Còn nhà th u thi côngầ ư ạ ả ủ ư ế ầ thì ch làm PL 02 ho c làm thêm 03a giúp ch đ u t . Còn ti n đ a ra kh iỉ ặ ủ ầ ư ề ư ỏ kho b c thì còn nhi u khâu. Riêng cái PL03a ra kho b c l y ti n là ch a đ .ạ ề ạ ấ ề ư ủ Có nh ng ph n có quy đ nh nh ng thi u bi u m u thì ph i đi lùiữ ầ ị ư ế ể ẫ ả . 21 Câu h iỏ : Có ng i cho r ng ch tiêu (s 7) Lũy k giá tr thanh toánườ ằ ỉ ố ế ị ph i bao g m c giá tr t m ng mà nhà th u đã t m ng c a Ch đ u t ?ả ồ ả ị ạ ứ ầ ạ ứ ủ ủ ầ ư Tr l i:ả ờ Theo h ng d n t i văn b n s 282 c a Kho b c Nhà n c, lũy k giáướ ẫ ạ ả ố ủ ạ ướ ế 17
  • 18. tr thanh toán b ng dòng 3 c ng dòng 5 c ng dòng 6.ị ằ ộ ộ Trong đó dòng 3 không bao g m s ti n đã thanh toán t m ngồ ố ề ạ ứ . 22 Câu h iỏ : Bê tông thi t k mác 90 ngày, thì ch 90 ngày m i có k t quế ế ờ ớ ế ả thí nghi m đ nghi m thu. N u thanh toán theo đ n giá đi u ch nh, theoệ ể ệ ế ơ ề ỉ tháng, thì c u ki n bê tông kia thanh toán vào th i đi m nghi m thu hayấ ệ ờ ể ệ đ c thanh toán luôn vào tháng thi công?ượ Tr l iả ờ : Bê tông c a các công trình th y l i, th y đi n R90, R180 làủ ủ ợ ủ ệ chuy n bình th ng. Nh ng th ng thì khi có R7 là có th quy đ i ra đệ ườ ư ườ ể ổ ủ tu i và nghi m thu đ c r i (th ng thì sau khi có k t qu R7 đ c thanhổ ệ ượ ồ ườ ế ả ượ toán 80% kh i l ng). Còn thanh toán thì mình đ bê tông th i đi m nàoố ượ ổ ở ờ ể s đ c đi u ch nh giá theo th i đi m đó, vì đó là th i đi m mình mua v tẽ ượ ề ỉ ờ ể ờ ể ậ li u, s d ng nhân công....ệ ử ụ . 23 Câu h iỏ : Khi nh n 1 h s xây d ng đ làm ki m toán s phát hànhậ ồ ơ ự ể ể ẽ báo cáo: 1. Theo BC quy t toán chi phí, 2. Theo Báo cáo quy t toán v n đ uế ế ố ầ t hoàn thành. V y d a vào c s nào đ phân bi t 2 lo i báo cáo này (Cóư ậ ự ơ ở ể ệ ạ ph i theo Báo cáo quy t toán v n mà ch đ u t l p không)?ả ế ố ủ ầ ư ậ Tr l iả ờ : Theo Đi u 5, Thông t s 19/2011/TT-BTC: Tùy theo quy mô,ề ư ố tính ch t và th i h n xây d ng công trình, ch đ u t có th th c hi nấ ờ ạ ự ủ ầ ư ể ự ệ quy t toán, th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t xây d ng choế ẩ ệ ế ố ầ ư ự t ng h ng m c công trình ho c t ng gói th u đ c l p ngay sau khi h ngừ ạ ụ ặ ừ ầ ộ ậ ạ 18
  • 19. m c công trình, gói th u đ c l p hoàn thành đ a vào khai thác s d ng theoụ ầ ộ ậ ư ử ụ yêu c u c a ng i quy t đ nh đ u t . Giá tr đ ngh quy t toán c a h ngầ ủ ườ ế ị ầ ư ị ề ị ế ủ ạ m c công trình bao g m: chi phí xây d ng, chi phí mua s m và l p đ t thi tụ ồ ự ắ ắ ặ ế b , các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n h ng m c đó. Sau khiị ả ự ế ế ạ ụ toàn b d án hoàn thành, ch đ u t t ng quy t toán toàn b d án và xácộ ự ủ ầ ư ổ ế ộ ự đ nh m c phân b chi phí chung c a d án cho t ng h ng m c công trìnhị ứ ổ ủ ự ừ ạ ụ thu c d án trình ng i có th m quy n phê duy t; không th m tra l i đ iộ ự ườ ẩ ề ệ ẩ ạ ố v i các h ng m c công trình, gói th u đ c l p đã đ c th m tra và phêớ ạ ụ ầ ộ ậ ượ ẩ duy t theo quy đ nh.ệ ị Nh v y có nghĩa là theo yêu c u c a ch đ u t đ n v ki m toán báoư ậ ầ ủ ủ ầ ư ơ ị ể cáo quy t toán v n đ u t hoàn thành ho c báo cáo quy t toán chi phí?ế ố ầ ư ặ ế Tr ng h p 1: Nh trên đã nêu Ng i QĐ đ u t yêu c u CĐT l p báoườ ợ ư ườ ầ ư ầ ậ cáo quy t toán v n đ u t cho h ng m c nào đó thì l p m u 1-6, không l pế ố ầ ư ạ ụ ậ ẫ ậ m u 7, 8 (tr ng h p này s chuy n lên c quan th m tra quy t toán nhẫ ườ ợ ẽ ể ơ ẩ ế ư bình th ng.).ườ Tr ng h p 2: Tr ng h p này hay g p. Ph i báo cáo chi phí nào đóườ ợ ườ ợ ặ ả (th ng là chi phí xây l p) theo yêu c u c a Ch đ u t ho c T v n c aườ ắ ầ ủ ủ ầ ư ặ ư ấ ủ CĐT. Tr ng h p này đ i v i các d án kéo dài, m c đích c a vi c phát hànhườ ợ ố ớ ự ụ ủ ệ báo cáo này là ch t giá tr luôn, đ sau này kh i ph i l ng nh ng (tr ngố ị ể ỏ ả ằ ằ ườ h p này không có báo cáo QTV đ u t làm c s nên vi c phát hành báo cáoợ ầ ư ơ ở ệ này không th g i là BCKT QTV, báo cáo này ch có th g i là “Báo cáo xâyể ọ ỉ ể ọ l p” ch ng h n, làm c s cho vi c phát hành báo cáo sau này. Tr ng h pắ ẳ ạ ơ ở ệ ườ ợ này CĐT quy t đ nh. M c đích c a vi c này cũng là nghi m thu đ thanhế ị ụ ủ ệ ệ ể toán theo giai đo n cho đ n v ki m toán, vì d án quá dài, không th đ iạ ơ ị ể ự ể ợ báo cáo QTVHT r i phát báo cáo m i l y ti n, c n có kh i l ng đ thanhồ ớ ấ ề ầ ố ượ ể toán, đây cũng là c s đ nghi m thu, thanh toán giai đo n.ơ ở ể ệ ạ Câu h i: Các bi u thanh toán các giai đo n l p theo PL03a có đ c thỏ ể ạ ậ ượ ể hi n giá tr âm không? Chia theo các tình hu ng đi u ch nh gi m kh i l ng,ệ ị ố ề ỉ ả ố ượ đi u ch nh gi m giá (do thay đ i m t trong ho c đ ng th i các y u t : giáề ỉ ả ổ ộ ặ ồ ờ ế ố c v t li u, ch đ ti n l ng ho c nhiên li u, năng l ng) đ phân tích gi iả ậ ệ ế ộ ề ươ ặ ệ ượ ể ả đáp? 19
  • 20. Câu h i: H p đ ng theo đ n giá c đ nh, thi công chia ra làm 5 giaiỏ ợ ồ ơ ố ị đo n đ thanh toán. B ng xác đ nh giá tr kh i l ng công vi c hoàn thànhạ ể ả ị ị ố ượ ệ theo h p đ ng đ ngh thanh toán l p theo PL03a. Trong 5 b ng đ nghợ ồ ề ị ậ ả ề ị thanh toán c a 5 giai đo n nói trên có b ng nào đ c th hi n s âmủ ạ ả ượ ể ệ ố không? Câu h i: H p đ ng theo đ n giá đi u ch nh, thi công chia ra làm 6 giaiỏ ợ ồ ơ ề ỉ đo n đ thanh toán. Không có kh i l ng phát sinh. Nh ng trong quá trìnhạ ể ố ượ ư thi công có s bi n đ ng v giá v t li u, ch đ ti n l ng, giá nhiên li uự ế ộ ề ậ ệ ế ộ ề ươ ệ xăng d u. Nhà th u đã l p đ 6 h s g m 6 b ng xác đ nh giá tr kh i l ngầ ầ ậ ủ ồ ơ ồ ả ị ị ố ượ công vi c hoàn thành theo h p đ ng đ ngh thanh toán l p theo PL03a.ệ ợ ồ ề ị ậ Trong các b ng đ ngh thanh toán c a các giai đo n nói trên có b ng nàoả ề ị ủ ạ ả đ c th hi n s âm không?ượ ể ệ ố Câu h i: Theo thông t 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 bi u thanhỏ ư ể toán 03a b ng xác đ nh giá tr kh i l ng công vi c hoàn thành theo h pả ị ị ố ượ ệ ợ đ ng đ ngh thanh toán, bi u 04 b ng xác đ nh giá tr kh i l ng phát sinhồ ề ị ể ả ị ị ố ượ ngoài h p đ ng đ ngh thanh toán. Chúng tôi thi công 1 công trình đ cợ ồ ề ị ượ đi u ch nh kh i l ng tăng, gi m có giá tr không v t quá 20% giá tr h pề ỉ ố ượ ả ị ượ ị ợ đ ng, và đi u ch nh nhân công + máy thi công do thay đ i ch đ ti nồ ề ỉ ổ ế ọ ề l ng. Nh ng không thay đ i n i dung các công vi c thi công trong h pươ ư ổ ộ ệ ợ đ ng, sau đó ch đ u t và nhà th u thi công đã ký k t l i ph l c h p đ ngồ ủ ầ ư ầ ế ạ ụ ụ ợ ồ đi u ch nh. V y ph luc h p đ ng đã ký là giá tr kh i l ng đ c hi u làề ỉ ậ ụ ợ ồ ị ố ượ ượ ể trong h p đ ng hay ngoài h p đ ng, và đ c thanh toán theo m u ph l cợ ồ ợ ồ ượ ẫ ụ ụ 03a hay ph l c 04. R t mong đ c câu tr l i c a quý bụ ụ ấ ượ ả ờ ủ ộ Câu h i 1: Toàn b các tiêu chí trong PL04 ghi th nào? T ng giá trỏ ộ ế ổ ị kh i l ng phát sinh ghi th nào?ố ượ ế Câu h i: Tr ng h p trong m t giai đo n v a có kh i l ng trong h pỏ ườ ợ ộ ạ ừ ố ượ ợ đ ng, v a có kh i l ng phát sinh. H s thanh toán l p theo c bi u PL03aồ ừ ố ượ ồ ơ ậ ả ể và bi u PL04 thì ghi th nào? Có ph i l p ra 2 quy n: 1 quy n th hi nể ế ả ậ ể ể ể ệ PL03a, 1 quy n th hi n PL04 không? S li u thu h i t m ng có ph i ki mể ể ệ ố ệ ồ ạ ứ ả ể soát chung cho c thanh toán theo PL03a và PL04 hay không? Hay ch c nả ỉ ầ ki m soát thu h i t m ng theo kh i l ng trong h p đ ng t c là trongể ồ ạ ứ ố ượ ợ ồ ứ 20
  • 21. bi u PL03a?ể Tr l i: 2 quy n. Phi u đ ngh thanh toán, công văn.ả ờ ể ế ề ị Câu h i: Trong cùng 1 đ t thanh toán, v a có kh i l ng trong h pỏ ợ ừ ố ượ ợ đ ng, v a có kh i l ng phát sinh. Trong 2 bi u thanh toán l p theo PL03aồ ừ ố ượ ể ậ và PL04 thì bi u nào s u tiên l p tr c? Vì sao?ể ẽ ư ậ ướ Tr l i: 03a s u tiên tr c và 04 s làm. L y s li u 03a đ đ a sangả ờ ẽ ư ướ ẽ ấ ố ệ ể ư ph n lũy k 04.ầ ế Lũy k ch cho ph n phát sinh.ế ỉ ầ C h p đ ng chính và ph l c h p đ ng, còn d ng bao nhiêu thì đ aả ợ ồ ụ ụ ợ ồ ư ứ ư h t sang.ế Tr c đó t m ng cho h p đ ng ko quá 30% (lúc tr c). Ph i ki mướ ạ ứ ợ ồ ướ ả ể soát c h p đ ng và ph l c h p đ ng.ả ợ ồ ụ ụ ợ ồ Câu h i: H s thanh toán l p theo PL03a c a TT86/2011/TT-BTC làỏ ồ ơ ậ ủ 1,072 t . Đã n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đóỷ ộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ CĐT thông báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làmạ ỉ ể ầ ệ ả l i h s m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không?ạ ồ ơ ớ ể ộ ạ ạ Tr l i:ả ờ L p PL03a b ng cách: Kh i l ng th c hi n kỳ này c t (6) chuy n sangậ ằ ố ượ ự ệ ộ ể c t (5). C t (6) b ng 0 và x lýộ ộ ằ ử Không c n biên b n nghi m thu. Ghi thanh toán l n 2.ầ ả ệ ầ Câu h i: H s thanh toán l p theo PL03a c a TT86/2011/TT-BTC làỏ ồ ơ ậ ủ 1,072 t . Đã n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đóỷ ộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ CĐT thông báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làmạ ỉ ể ầ ệ ả l i h s m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không?ạ ồ ơ ớ ể ộ ạ ạ T i l p đào t oạ ớ ạ Nghi p v Thanh quy t toán - Th c hành ph n m mệ ụ ế ự ầ ề Quy t toán GXDế c a Cty Giá Xây D ngủ ự - câu h i th o lu n đ t ra:ỏ ả ậ ặ H sồ ơ thanh toán l p theo PL03a c a Thông t s 86/2011/TT-BTC là 1,072 t . Đãậ ủ ư ố ỷ n p h s kho b c. Nh ng ch đ u t ch còn 700 tri u. Do đó CĐT thôngộ ồ ơ ạ ư ủ ầ ư ỉ ệ báo cho kho b c ch chuy n cho nhà th u 700 tri u. Có ph i làm l i h sạ ỉ ể ầ ệ ả ạ ồ ơ 21
  • 22. m i theo PL03a đ n p l i cho kho b c không? N u không thì x lý th nào?ớ ể ộ ạ ạ ế ử ế N u có thì x lý th nào?ế ử ế B n ch n đáp án nào trong các đáp án sau là đúng:ạ ọ 1. Em cho r ng nghi m thu r i giá tr đ c ghi vào doanh thu và ph iằ ệ ồ ị ượ ả xu t hoá đ n. Do đó không s a l i h s Thanh toán. H n 300tr kia trấ ơ ử ạ ồ ơ ơ ở thành n ph i thu.ợ ả 2. Làm l i kh i l ng thanh toán kh p v i s ti n CĐT s chuy n vàạ ố ượ ớ ớ ố ề ẽ ể kh p kh i l ng đ n th i đi m đ đ t đ c giá tr 700 đó r i nghi m thu.ớ ố ượ ế ờ ể ể ạ ượ ị ồ ệ 3. Theo em là không c n. Vì giá tr thanh toán còn ph thu c vào h pầ ị ụ ộ ợ đ ng đã ký + kh i l ng mà nhà th u đã th c hi n. L n này ch a tr h t thìồ ố ượ ầ ự ệ ầ ư ả ế s tr d n. Ch m i l n đi xin ch ký c a TVGS và CĐT cũng v t v l m.ẽ ả ầ ứ ỗ ầ ữ ủ ấ ả ắ 4. V nguyên t c,ch đ u t có trách nhi m qu n lý chi phí,đ ngề ắ ủ ầ ư ệ ả ươ nhiên bi t hi n k ho ch đ u t cho d án trong năm k ho ch đ c giaoế ệ ế ạ ầ ư ự ế ạ ượ bao nhiêu và ch đ u t d đ nh thanh toán cho gói th u này là bao nhiêu.ủ ầ ư ự ị ầ Cho nên, n u ch đ u t xác đ nh còn 700 thì làm ph l c 03a, trong Ph nế ủ ầ ư ị ụ ụ ầ giá tr thanh toán kỳ này là 700. V y là xong. Không có chuy n g i h s khoị ậ ệ ử ồ ơ b c 1 t , r i thông báo kho b c 700 không th làm vi c v i kho b c nhạ ỷ ồ ạ ể ệ ớ ạ ư v y...ậ 5. S a l i dòng th 6. Giá tr đ ngh thanh toán kỳ này b ng v i s ti nử ạ ứ ị ề ị ằ ớ ố ề Cđt còn. Kb du di thì s a tay đ oc nh ng ph i Cđt s a và có ký, đóng d uử ự ư ả ử ấ treo vào n i s a.ơ ử 6. Ch c n ghi ch kh i l ng đ ngh thanh toán kỳ này (thanh toánỉ ầ ở ỗ ố ượ ề ị h t k ho ch vón): 700 tr là xong.ế ế ạ 7. Các b n có ý ki n cho là ph i ch nh s a l i PL 3a th xét ví d : Thanhạ ế ả ỉ ử ạ ử ụ toán Kh i l ng xây l p, trong khi 1 anh Giám sát đang cách đ n v CĐTố ượ ắ ở ơ ị kho ng 200km, ngày thanh toán là ngày 27/12 (âm l ch) h t h n nh n hả ị ế ạ ậ ồ 22
  • 23. s thanh toán. Các bác s g i h s v anh GS ký l i PL 3a chăng? Em thì đãơ ẽ ử ồ ơ ề ạ g p cái này và Kho b c nhà n c v n ch p nh n cho em thanh toán 700ặ ạ ướ ẫ ấ ậ tri u, vì kh i l ng em đã hoàn thành v t giá tr thanh toán.ệ ố ượ ượ ị Đáp án c a tôi (gi ng viên) cũng đ ng ý v i các b n không c n ph iủ ả ồ ớ ạ ầ ả làm l i 03a. Khi l p “gi y đ ngh thanh toán v n đ u t ” g i Kho b c thì đạ ậ ấ ề ị ố ầ ư ử ạ ề ngh thanh toán 700, khi đ đi u ki n thanh toán lúc đó h s có Ph l c 3aị ủ ề ệ ồ ơ ụ ụ th hi n giá tr 1,072 t Kho b c, ch vi c l p “gi y đ ngh thanh toán v nể ệ ị ỷ ở ạ ỉ ệ ậ ấ ề ị ố đ u t ” 372 tri u mà không c n làm l i th t c và PL3a n a. Đi u này đãầ ư ệ ầ ạ ủ ụ ữ ề đ c th c hi n th c t nhi u đ a ph ng (gi m th t c hành chính, gi yượ ự ệ ự ế ở ề ị ươ ả ủ ụ ấ t ).ờ Tuy nhiên, trong l p h c c a tôi các anh/ch h c viên c a tôi 1 Banớ ọ ủ ị ọ ủ ở QLDA, h đã làm nhi u, đã thanh toán KB nhi u h cũng đ a ra thêmọ ề ở ề ọ ư ph ng án nh b n M Moon, Tuan Son Luu, Lê Văn Dũng và Duong Thanhươ ư ạ ẹ Trong. H cũng đã có h s nh v y và kho b c h ng d n làm nh th .ọ ồ ơ ư ậ ạ ướ ẫ ư ế V ý ki n c a b n Hoangviet Ngo anh/em cũng có đ c p. Nh ng nhi uề ế ủ ạ ể ậ ư ề tình hu ng NT h c đòi ti n, h thi công có kh i l ng nghi m thu r i hố ọ ứ ề ọ ố ượ ệ ồ ọ c làm h s g i lên đòi thanh toán và nhi u tr ng h p khác...ứ ồ ơ ử ề ườ ợ Long Mobi: 0988456879 thanglongxda@gmail.com Tình hu ng: Kh i l ng công vi c có trong b n v , không đ c tínhố ố ượ ệ ả ẽ ượ trong d toán (do ng i l p d toán tính thi u, trong h p đ ng cũng khôngự ườ ậ ự ế ợ ồ th hi n), khi đó đ c xem là kh i l ng nghi m thu th c t hay kh i l ngể ệ ượ ố ượ ệ ự ế ố ượ phát sinh? Phát sinh có tên trong h p đ ng, bê tông 50m3, th c t là 55m3. Không làmợ ồ ự ế ph l c h p đ ng, ch đ u t v n thanh toán cho nhà th u do có đ y đụ ụ ợ ồ ủ ầ ư ẫ ầ ầ ủ biên b n nghi m thu, h s ch t l ng… thì có sai không?ả ệ ồ ơ ấ ượ Th1: kh i l ng không đ c th hi n trong h p đ ng, khi đó đ c g iố ượ ượ ể ệ ợ ồ ượ ọ là kh i l ng phát sinh ngoài h p đ ng, ch đ u t và nhà th u ph i ký phố ượ ợ ồ ủ ầ ư ầ ả ụ l c b sung h p đ ng theo nguyên t c sau.ụ ổ ợ ồ ắ - TH kh i l ng công vi c phát sinh l n h n 20% kh i l ng công vi cố ượ ệ ớ ơ ố ượ ệ t ng ng ghi trong h p đ ng ho c kh i l ng phát sinh ch a có đ n giáươ ứ ợ ồ ặ ố ượ ư ơ 23
  • 24. trong h p đ ng thì đ c thanh toán trên c s các bên th ng nh t xác đ nhợ ồ ượ ơ ở ố ấ ị đ n giá m i theo nguyên t c th a thu n h p đ ng v đ n giá cho kh iơ ớ ắ ỏ ậ ợ ồ ề ơ ố l ng phát sinh ( ph n này ph i làm 1 b n d toán riêng cho công vi c phátượ ầ ả ả ự ệ sinh đ c các bên có liên quan ký)ượ - TH kh i l ng phát sinh nh h n ho c b ng 20% kh i l ng công vi cố ượ ỏ ơ ặ ằ ố ượ ệ t ng ng ghi trong h p đ ng thì áp d ng đ n giá trong h p đ ng, k cươ ứ ợ ồ ụ ơ ợ ồ ể ả đ n giá đã đ c đi u ch nh theo th a thu n c a h p đ ng ( n u có) đơ ượ ề ỉ ỏ ậ ủ ợ ồ ế ể thanh toán. - TH đ i v i h p đ ng theo đ n giá c đ nh và h p đ ng theo đ n giá th iố ớ ợ ồ ơ ố ị ợ ồ ơ ờ gian thì khi v t li u, giá nhiên li u, v t t , thi t b do Nhà n c áp d ngậ ệ ệ ậ ư ế ị ướ ụ bi n pháp bình n giá theo quy đ nh c a pháp l nh giá có bi n đ ng b tệ ổ ị ủ ệ ế ộ ấ th ng, ho c khi nhà n c thay đ i chính sách v thu , ti n l ng nhườ ặ ướ ổ ề ế ề ươ ả h ng tr c ti p đ n giá h p đ ng thì đ c thanh toán trên c s đi u ch nhưở ự ế ế ợ ồ ượ ơ ở ề ỉ đ n giá n u đ c phép c a c p quy t đ nh đ u t và các bên có liên quan.ơ ế ượ ủ ấ ế ị ầ ư - TH đ i v i h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh, thì đ n giá trong h p đ ngố ớ ợ ồ ơ ề ỉ ơ ợ ồ đ c đi u ch nh cho nh ng kh i l ng công vi c mà t i th i đi m ký h pượ ề ỉ ữ ố ượ ệ ạ ờ ể ợ đ ng, bên giao th u và bên nh n th u c n cam k t s đi u ch nh l i đ n giáồ ầ ậ ầ ầ ế ẽ ề ỉ ạ ơ do tr t giá sau kho ng 1 th i gian nh t đ nh k t khi h p đ ng có hi uượ ả ờ ấ ị ể ừ ợ ồ ệ l c.ự -TH đ i v i nh ng h p đ ng tr n gói và h p đ ng theo t l % tr ng h pố ớ ữ ợ ồ ọ ợ ồ ỷ ệ ườ ợ có phát sinh h p lý nh ng công vi c ngoài ph m vi h p đ ng đã ký ( đ i v iợ ữ ệ ạ ợ ồ ố ớ h p đ ng thi công xây d ng là kh i l ng n m ngoài ph m vi công vi cợ ồ ự ố ượ ằ ạ ệ ph i th c hi n theo thi t k , đ i v i h p đ ng t v n là kh i l ng n mả ự ệ ế ế ố ớ ợ ồ ư ấ ố ượ ằ ngoài nhi m v t v n ph i th c hi n, Th này khi đi u ch nh kh i l ng màệ ụ ư ấ ả ự ệ ề ỉ ố ượ không làm thay đ i m c tiêu đ u t ho c không v t t ng m c đ u t đ cổ ụ ầ ư ặ ượ ổ ứ ầ ư ượ phê duy t thì ch đ u t và nhà th u tính toán, th a thu n và ký k t phệ ủ ầ ư ầ ỏ ậ ế ụ l c b sung h p đ ng, TH làm v t t ng m c đ u t ph i đ c ng i cóụ ổ ợ ồ ượ ổ ứ ầ ư ả ượ ườ th m quy n phê duy t xem xét, quy t đ nh, Th không th a thu n đ c thìẩ ề ệ ế ị ỏ ậ ượ nh ng kh i l ng công vi c đó hình thành gói th u m i.ữ ố ượ ệ ầ ớ TH2: phát sinh có tên trong h p đ ng bê tông 50m3, thi công th c t 55 m3,ợ ồ ự ế s r i vào tr ng h p phát sinh <20% kh i l ng t ng ng ghi trong h pẽ ơ ườ ợ ố ượ ươ ứ ợ đ ng, v n ph i ký ph l c ( v i đk nhi u công phát sinh, ít thì th ng nhàồ ẫ ả ụ ụ ớ ề ườ th u k làmầ ) biên b n nghi m thu, h s ch t l ng ch là đi u ki n c n,ả ệ ồ ơ ấ ượ ỉ ề ệ ầ còn đi u ki n đ là ph l c h p đ ng. Nh ng ch đ u t là t nhân h cóề ệ ủ ụ ụ ợ ồ ư ủ ầ ư ư ọ th t quy t đ nh.ể ự ế ị 24
  • 25. L u ý: giá tr phát sinh không nên quá giá tr d phòng c a d án và vi cư ị ị ự ủ ự ệ thanh toán ph i phù h p v i lo i h p đ ng, giá h p đ ng và các đi u ki nả ợ ớ ạ ợ ồ ợ ồ ề ệ trong h p đ ng, S l n thanh toán, giai đo n thanh toán, th i đi m thanhợ ồ ố ầ ạ ờ ể toán, h s thanh toán và đi u ki n thanh toán ph i đ c quy đ nh rõ trongồ ơ ề ệ ả ượ ị h p đ ng.ợ ồ Đi u ch nh giá, thanh quy t toánề ỉ ế Xác đ nh giá ca máyị 7/11/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Ph m Ng c Hàạ ọ t i hòm thạ ư Ngochapham116@yahoo.com h i :ỏ Qua C ng Thông tin đi n t Chính ph , B Xây d ng nh n đ c phi uổ ệ ử ủ ộ ự ậ ượ ế chuy n văn b n s 357/TTĐT-TTPA ngày 04/6/2012 c a công dân Ph mể ả ố ủ ạ Ng c Hà đ a ch email Ngochapham116@yahoo.com h i n i dung liênọ ở ị ỉ ỏ ộ quan đ n vi c xác đ nh giá ca máy. Sau khi xem xét, B Xây d ng có ý ki nế ệ ị ộ ự ế nh sau:ư Các văn b n h ng d n xác đ nh giá ca máy c a B Xây d ng cũng nhả ướ ẫ ị ủ ộ ự ư công b giá ca máy c a UBND T nh ch có tính ch t tham kh o. Khi nhà th uố ủ ỉ ỉ ấ ả ầ trúng th u, đã ký k t h p đ ng thì vi c đi u ch nh giá h p đ ng, thanh toánầ ế ợ ồ ệ ề ỉ ợ ồ h p đ ng ph i căn c theo n i dung h p đ ng đã ký k t và các quy đ nh c aợ ồ ả ứ ộ ợ ồ ế ị ủ pháp lu t có liên quan.ậ V Kinh t Xây d ngụ ế ự V n đ liên quan đ n đi u ch nh giá h p đ ng và phê duy t quy t toánấ ề ế ề ỉ ợ ồ ệ ế 7/6/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Tr n Anh Minhầ t i hòm thạ ư anhminh.ktv@gmail.com h i :ỏ T ng Công ty chúng tôi đã tham gia thi công Ph n xây l p, Thi t b côngổ ầ ắ ế ị trình Đình chính Ch Vinh do UBND thành ph Vinh làm Ch đ u t , đ iợ ố ủ ầ ư ạ di n Ch đ u t là Ban qu n lý D án đình chính Ch Vinh. Hi n nay côngệ ủ ầ ư ả ự ợ ệ trình đã bàn giao đ a vào s d ng đ c h n 2 năm, T ng Công ty chúng tôiư ử ụ ượ ơ ổ cũng đã k t thúc nghĩa v b o hành. Tuy nhiên do nhi u nguyên nhân khácế ụ ả ề nhau nên đ n nay Ch đ u t v n ch a phê duy t quy t toán. Chúng tôiế ủ ầ ư ẫ ư ệ ế 25
  • 26. đang có m t s v ng m c mu n đ c h i Quý B nh sau:ộ ố ướ ắ ố ượ ỏ ộ ư - Theo h p đ ng BT ký gi a T ng công ty v i Ban QLDA là h p đ ngợ ồ ữ ổ ớ ợ ồ đi u ch nh giá, kèm theo ph l c gia h n th i gian th c hi n h p đ ng đ nề ỉ ụ ụ ạ ờ ự ệ ợ ồ ế 30/9/2008. Do đi u ki n khách quan và ch quan nên đ n ngày 30/9/2009ề ệ ủ ế m i thi công xong (đã có Biên b n xác nh n nguyên nhân ch m ti n đ kýớ ả ậ ậ ế ộ gi a Ban QLDA và đ n v thi công). Đ n v thi công và Ban QLDA đã l p hữ ơ ị ơ ị ậ ồ s quy t toán trình Ch đ u t phê duy t (Ch đ u t thêu đ n v ki mơ ế ủ ầ ư ệ ủ ầ ư ơ ị ể toán đ c l p đã có k t qu ki m toán, theo ki m toán thì đ n v đ c bù giáộ ậ ế ả ể ể ơ ị ượ theo th i đi m thi công t c là đ c bù giá đ n 30/9/2009), đ có c s phêờ ể ứ ượ ế ể ơ ở duy t quy t toán Ch đ u t giao cho Phòng QLĐT, Phòng tài chính-kệ ế ủ ầ ư ế ho ch tham m u. Tuy nhiên Phòng qu n lý đô th không ch p nh n bù giáạ ư ả ị ấ ậ ngoài th i đi m 30/9/2008 do n m ngoài th i gian th c hi n h p đ ng vàờ ể ằ ờ ự ệ ợ ồ giá l y theo giá d toán duy t năm 2007 (th i đi m này giá v t t r t th p).ấ ự ệ ờ ể ậ ư ấ ấ Nh v y vi c không đ ng ý v i ý ki n c a Phòng QLĐT c a đ n v chúng tôiư ậ ệ ồ ớ ế ủ ủ ơ ị là có h p lý không? N u theo đúng lu t thì ph i quy t nh th nào?ợ ế ậ ả ế ư ế - Ngày 02/6/2008 UBTP phê duy t TKBVTC các h ng m c b sung vàệ ạ ụ ổ t ng d toán đi u ch nh 152,9 t , ngày 28/9/2009 UBTP phê duy tổ ự ề ỉ ỷ ệ TKBVTC và d toán m t s h ng m c phát sinh, đi u ch nh, b sung 21,9 t ;ự ộ ố ạ ụ ề ỉ ổ ỷ Ngày 01/10/2009 UBTP phê duy t T ng m c đ u t đi u ch nh 185 t .ệ ổ ứ ầ ư ề ỉ ỷ Đ n v ki m toán do Ch đ u t thuê có k t qu 182 t không v t T ngơ ị ể ủ ầ ư ế ả ỷ ượ ổ m c đ u t nh ng v t T ng d toán. Nh v y theo trên thì Ch đ u tứ ầ ư ư ượ ổ ự ư ậ ủ ầ ư ph i phê duy t b sung d toán n a không hay là có th Quy t toán th ngả ệ ổ ự ữ ể ế ẳ theo giá tr ki m toán?ị ể Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư Vi c th c hi n h p đ ng BT th c hi n theo n i dung h p đ ng BT đãệ ự ệ ợ ồ ự ệ ộ ợ ồ ký k t gi a các bên và quy đ nh c a nhà n c có liên quan đ n h p đ ng BT.ế ữ ị ủ ướ ế ợ ồ Vi c đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng các d án s d ng 30% v n nhàệ ề ỉ ợ ồ ự ự ử ụ ố n c tr lên th c hi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CPướ ở ự ệ ị ủ ị ị ố ngày 07/5/2010 v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng. Theo đó, n u vi cề ợ ồ ạ ộ ự ế ệ đi u ch nh giá h p đ ng không làm v t t ng m c đ u t đ c phê duy tề ỉ ợ ồ ượ ổ ứ ầ ư ượ ệ thì ch đ u t đ c quy n quy t đ nh đi u ch nh, tr ng h p v t t ngủ ầ ư ượ ề ế ị ề ỉ ườ ợ ượ ổ m c đ u t đ c phê duy t thì ph i báo cáo Ng i quy t đ nh đ u t choứ ầ ư ượ ệ ả ườ ế ị ầ ư phép. 26
  • 27. V Kinh t Xây d ngụ ế ự V n đ liên quan đ n đi u ch nh giá h p đ ngấ ề ế ề ỉ ợ ồ 7/6/12 7:00 AM Câu h i c a b n Nguy n Tr n Vinh t i hòm thỏ ủ ạ ễ ầ ạ ư nguyentranvinhhancic@gmail.com h i :ỏ 1. Đ i v i h p đ ng thi công xây d ng có đi u ch nh giá do y u t tr tố ớ ợ ồ ự ề ỉ ế ố ượ giá (l ng & nguyên, nhiên, v t li u) thì khi đi u ch nh giá h p đ ng; chiươ ậ ệ ề ỉ ợ ồ phí lán tr i, nhà t m t i hi n tr ng có đ c đi u ch nh tăng theo hayạ ạ ạ ệ ườ ượ ề ỉ không? (chi phí lán tr i, nhà t m t i hi n tr ng trong tr ng h p nàyạ ạ ạ ệ ườ ườ ợ đ c phân b và tính theo t l % trong đ n giá trúng th u). Theo chúng tôiượ ổ ỷ ệ ơ ầ hi u thì kho n chi phí này không đ c đi u ch nh, mà gi nguyên b ng giáể ả ượ ề ỉ ữ ằ tr trong giá trúng th u.ị ầ 2. H p đ ng thi công xây d ng c a chúng tôi là h p đ ng đ c đi uợ ồ ự ủ ợ ồ ượ ề ch nh giá do y u t tr t giá (l ng & nguyên, nhiên, v t li u). Trong h pỉ ế ố ượ ươ ậ ệ ợ đ ng quy đ nh:ồ ị - Khi Nhà n c thay đ i các chính sách v thu , ti n l ng thi đ cướ ổ ề ế ề ươ ượ đi u ch nh theo các chính sách này k t th i đi m các chính sách này cóề ỉ ể ừ ờ ể hi u l c.ệ ự - Khi giá nguyên, nhiên, v t li u có bi n đ ng làm nh h ng tr c ti pậ ệ ế ộ ả ưở ự ế t i vi c th c hi n h p đ ng thì báo cáo Ng i có th m quy n xem xét,ớ ệ ự ệ ợ ồ ườ ẩ ề quy t đ nh.ế ị Hi n nay, chúng tôi đang trình Ch đ u t phê duy t d toán b sungệ ủ ầ ư ệ ự ổ do thay đ i m c l ng t i thi u nên khi l p d toán b sung, chúng tôiổ ứ ươ ố ể ậ ự ổ không áp d ng h s đi u ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công bụ ệ ố ề ỉ ị ươ ố mà ch đi u ch nh ph n l ng th máy trong đ n giá ca máy, vì: H s đi uỉ ề ỉ ầ ươ ợ ơ ệ ố ề ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công b đã bù m t ph n chi phíỉ ị ươ ố ộ ầ nhiên li u; mà vi c đi u ch nh giá nguyên, nhiên, v t li u ch a đ c Ng iệ ệ ề ỉ ậ ệ ư ượ ườ có th m quy n xem xét, quy t đ nh.ẩ ề ế ị Tuy nhiên, c quan th m đ nh l i yêu c u chúng tôi áp d ng h s đi uơ ẩ ị ạ ầ ụ ệ ố ề ch nh chi phí máy thi công theo công b c a đ a ph ng đ đi u ch nh chiỉ ố ủ ị ươ ể ề ỉ phí máy thi công trong khi chúng tôi ch đ ngh bù chi phí ti n l ng.ỉ ề ị ề ươ V y, vi c đi u ch nh giá h p đ ng do thay đ i m c l ng t i thi u nhậ ệ ề ỉ ợ ồ ổ ứ ươ ố ể ư đã nói trên thì chúng tôi làm đúng hay c quan th m đ nh đúng?ở ơ ẩ ị Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư 27
  • 28. 1) Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công khôngạ ạ ệ ườ ể ở ề đ c đi u ch nh tăng thêm khi đi u ch nh giá h p đ ng do bi n đ ng giáượ ề ỉ ề ỉ ợ ồ ế ộ nguyên, nhiên, v t li u và nhà n c thay đ i ch đ chính sách thu , ti nậ ệ ướ ổ ế ộ ế ề l ng.ươ 2) H s đi u ch nh chi phí máy thi công do đ a ph ng công b đã bùệ ố ề ỉ ị ươ ố m t ph n chi phí nhiên li u, do v y công ty b n tính toán l i h s chi phíộ ầ ệ ậ ạ ạ ệ ố máy thi công ch đi u ch nh cho ph n l ng th máy trong đ n giá ca máyỉ ề ỉ ầ ươ ợ ơ là phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ợ ớ ị ủ ậ V Kinh t Xây d ngụ ế ự N i dung liên quan đ n vi c đi u ch nh giá và thanh toán h p đ ngộ ế ệ ề ỉ ợ ồ 5/4/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Ph m Ng c Hàạ ọ t i hòm thạ ư Ngochapham116@yahoo.com h i :ỏ Qua C ng Thông tin đi n t Chính ph , B Xây d ng nh n đ c phi uổ ệ ử ủ ộ ự ậ ượ ế chuy n văn b n s 135/TTĐT-TTPA ngày 16/03/2012 c a công dân Ph mể ả ố ủ ạ Ng c Hà v i n i dung liên quan đ n vi c đi u ch nh giá và thanh toán h pọ ớ ộ ế ệ ề ỉ ợ đ ng. Sau khi xem xét, B Xây d ng có ý ki n nh sau:ồ ộ ự ế ư Theo n i dung câu h i c a công dân Ph m Ng c Hà, n u h p đ ng tộ ỏ ủ ạ ọ ế ợ ồ ư v n th m tra thi t k b n v thi công, d toán công trình trong câu h iấ ẩ ế ế ả ẽ ự ỏ thu c ph m vi đi u ch nh c a Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngàyộ ạ ề ỉ ủ ị ị ố 07/05/2010 c a Chính ph , Thông t s 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010ủ ủ ư ố c a B Xây d ng thì giá h p đ ng không đ c đi u ch nh.ủ ộ ự ợ ồ ượ ề ỉ V Kinh t Xây d ngụ ế ự H ng d n v đi u ch nh giá h p đ ng xây d ngướ ẫ ề ề ỉ ợ ồ ự 5/4/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Nguy n Duy Anễ t i hòm thạ ư duyanxdcm@gmail.com h i :ỏ Qua C ng thông tin đi n t - Văn phòng Chính ph , B Xây d ng nh nổ ệ ử ủ ộ ự ậ đ c văn b n s 91/TTĐT-TTPA ngày 29/02/2012 c a ông Nguy n Duy Anượ ả ố ủ ễ đ ngh h ng d n v đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng. Sau khi nghiênề ị ướ ẫ ề ề ỉ ợ ồ ự 28
  • 29. c u, B Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ộ ự ế ư Theo quy đ nh t i kho n 3, Đi u 36, Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngàyị ạ ả ề ị ị ố 07/5/2010 c a Chính ph v H p đ ng trong ho t đ ng xây d ng và Thôngủ ủ ề ợ ồ ạ ộ ự t s 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 h ng d n ph ng pháp đi uư ố ướ ẫ ươ ề ch nh giá h p đ ng xây d ng, Đi u 7 v ph ng pháp đi u ch nh giá h pỉ ợ ồ ự ề ề ươ ề ỉ ợ đ ng đ i v i h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh thì bao g m 2 ph ng phápồ ố ớ ợ ồ ơ ề ỉ ồ ươ đi u ch nh giá:ề ỉ 1. Đi u ch nh giá h p đ ng theo ph ng pháp dùng h s đi u ch nhề ỉ ợ ồ ươ ệ ố ề ỉ giá, đ c th c hi n theo công th c sau:ượ ự ệ ứ 2. Đi u ch nh giá h p đ ng theo ph ng pháp bù tr tr c ti p.ề ỉ ợ ồ ươ ừ ự ế Nh v y căn c vào các quy đ nh trên c a pháp lu t v xây d ng, đ iư ậ ứ ị ủ ậ ề ự ố v i tr ng h p hai bên đã ký h p đ ng có th a thu n đi u ch nh giá theoớ ườ ợ ợ ồ ỏ ậ ề ỉ quy đ nh nh ng ch a làm rõ trong h p đ ng thì hai bên c n bàn b c vàị ư ư ợ ồ ầ ạ th ng nh t các n i dung v đi u ch nh v t li u, nhân công, máy… trongố ấ ộ ề ề ỉ ậ ệ nh ng tr ng h p nào, cách th c đi u ch nh và ph ng pháp th c hi nữ ườ ợ ứ ề ỉ ươ ự ệ đi u ch nh và quy đ nh vào trong h p đ ng, đ m b o quy n l i c a các bênề ỉ ị ợ ồ ả ả ề ợ ủ theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ V Kinh t Xây d ngụ ế ự Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi côngạ ạ ệ ườ ể ở ề 4/27/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Nguy n Văn Khoaễ t i hòm thạ ư khoap2@gmail.com h i :ỏ Đ n v chúng tôi là doanh nghi p nhà n c. Hàng năm chúng tôi đ cơ ị ệ ướ ượ giao làm ch đ u t m t s công trình đ u t xây d ng. Trong đó có m t sủ ầ ư ộ ố ầ ư ự ộ ố gói th u xây l p v i hình th c đ u th u r ng rãi và ch đ nh th u v i giá trầ ắ ớ ứ ấ ầ ộ ỉ ị ầ ớ ị các gói th u t vài trăm tri u đ n và t đ ng.ầ ừ ệ ế ỷ ồ Trong ph n d toán và tính toán giá gói th u đ u có phê duy t chi phíầ ự ầ ề ệ lán nhà t m đ và đi u hành thi công v i t l theo quy đ nh t i Thông tạ ể ở ề ớ ỷ ệ ị ạ ư 04/2010/TT-BXD. T t c các gói th u c a chúng tôi đ u th c hi n theo hình th c đ n giáấ ả ầ ủ ề ự ệ ứ ơ c đ nh.ố ị 29
  • 30. Trong các HSMT/HSĐX và HSDT/HSYC cũng nh h p đ ng đ u có n iư ợ ồ ề ộ dung: Đ n giá d th u là đ n giá t ng h p đ y đ bao g m: chi phí tr c ti pơ ự ầ ơ ổ ợ ầ ủ ồ ự ế v v t li u, nhân công, máy, các chi phí tr c ti p khác; chi phí chung, thu ;ề ậ ệ ự ế ế các chi phí xây l p khác đ c phân b trong đ n giá d th u nh xây b nắ ượ ổ ơ ự ầ ư ế - Quá trình th c hi n có c n thi t k , d toán, phê duy t chi phí nhàự ệ ầ ế ế ự ệ t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công hay không?ạ ạ ệ ườ ể ở ề - Có c n tách chi phí này khi quy t toán công trình hay không (trongầ ế h p đ ng không yêu c u)?ợ ồ ầ Trên đây là v ng m c c a chúng tôi trong quá trình th c hi n d án.ướ ắ ủ ự ệ ự Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư Đ i v i các h p đ ng xây d ng có giá tr nh , ch đ u t và nhà th uố ớ ợ ồ ự ị ỏ ủ ầ ư ầ th ng nh t tính chi phí nhà t m đ và đi u hành thi công theo t l ph nố ấ ạ ể ở ề ỷ ệ ầ trăm (%) thì nhà th u không ph i l p h s thi t k , d toán trình ch đ uầ ả ậ ồ ơ ế ế ự ủ ầ t phê duy t h ng m c này.ư ệ ạ ụ Chi phí nhà t m đ và đi u hành thi công khi phân b vào giá h pạ ể ở ề ổ ợ đ ng thì khi quy t toán h p đ ng không c n tách kho n m c chi phí nàyồ ế ợ ồ ầ ả ụ n u h p đ ng không yêu c u.ế ợ ồ ầ V Kinh t Xây d ngụ ế ự Th c hi n đi u ch nh đ nh m c chi phí t l % (chi phí qu n lý d án)ự ệ ề ỉ ị ứ ỉ ệ ả ự khi đi u ch nh t ng m c đ u t d ánề ỉ ổ ứ ầ ư ự 4/23/12 7:00 AM Câu h i c a b n Nguy n Duy An t i hòm th emailỏ ủ ạ ễ ạ ư duyanxdcm@gmail.com h i :ỏ Qua C ng thông tin đi n t - Văn phòng Chính ph , B Xây d ng nh nổ ệ ử ủ ộ ự ậ đ c văn b n s 131/TTĐT-TTPA ngày 16/3/2012 c a ông Nguy n Duy Anượ ả ố ủ ễ h i v v n đ th c hi n đi u ch nh đ nh m c chi phí t l % (chi phí qu n lýỏ ề ấ ề ự ệ ề ỉ ị ứ ỉ ệ ả d án) khi đi u ch nh t ng m c đ u t d án. Sau khi nghiên c u, B Xâyự ề ỉ ổ ứ ầ ư ự ứ ộ d ng có ý ki n nh sau:ự ế ư Chi phí qu n lý d án là m t kho n m c chi phí thu c t ng m c đ u tả ự ộ ả ụ ộ ổ ứ ầ ư đ ch đ u t chi cho vi c qu n lý d án t b c chu n b đ n khi xây d ngể ủ ầ ư ệ ả ự ừ ướ ẩ ị ế ự 30
  • 31. hoàn thành, quy t toán d án. Chi phí qu n lý d án đ c tính theo t l %ế ự ả ự ượ ỉ ệ t ng ng v i giá tr xây l p và thi t b trong t ng m c đ u t đ c duy t.ươ ứ ớ ị ắ ế ị ổ ứ ầ ư ượ ệ Khi t ng m c đ u t đi u ch nh thì chi phí qu n lý d án cũng đ c đi uổ ứ ầ ư ề ỉ ả ự ượ ề ch nh theo t l t ng ng v i giá tr theo quy đ nh.ỉ ỉ ệ ươ ứ ớ ị ị Tr ng h p ch đ u t thuê t v n qu n lý d án thì chi phí qu n lýườ ợ ủ ầ ư ư ấ ả ự ả d án đ c đi u ch nh d a trên nh ng quy đ nh t i h p đ ng đã ký k t gi aự ượ ề ỉ ự ữ ị ạ ợ ồ ế ữ ch đ u t và t v n qu n lý d án.ủ ầ ư ư ấ ả ự V Kinh t Xây d ngụ ế ự Quy đ nh v thanh toán, quy t toán h p đ ng xây d ngị ề ế ợ ồ ự 4/9/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Tr n M nhầ ạ t i hòm thạ ư tranmanh2011@....... h i :ỏ Khi công trình xây d ng hoàn thành nh ng ch đ u t c tình kéo dàiự ư ủ ầ ư ố th i gian quy t toán đ ch m tr 5% giá tr h p đ ng nh đã th a thu n.ờ ế ể ậ ả ị ợ ồ ư ỏ ậ V y, ph i làm gì đ ch đ u t quy t toán theo đúng quy đ nh? Có văn b nậ ả ể ủ ầ ư ế ị ả nào quy đ nh v v n đ này không?ị ề ấ ề Theo thông tin ông M nh cung c p, Công ty c a ông M nh ho t đ ngạ ấ ủ ạ ạ ộ trong lĩnh v c xây d ng. Trong h p đ ng Công ty ký v i ch đ u t có quyự ự ợ ồ ớ ủ ầ ư đ nh v đi u kho n thanh toán nh sau: “ị ề ề ả ư Bên A s thanh toán đ n 75% giáẽ ế tr kh i l ng t ng đ t nghi m thu cho bên B trong vòng 15 ngày k t ngàyị ố ượ ừ ợ ệ ể ừ nh n đ h s nghi m thu thanh toán. Ph n gi l i cho m i đ t nghi m thuậ ủ ồ ơ ệ ầ ữ ạ ỗ ợ ệ thanh toán là 25% g m 15% kh u tr t m ng, 5% ch phê duy t quy tồ ấ ừ ạ ứ ờ ệ ế toán, 5% b o hành h ng m c công trìnhả ạ ụ ”. V v n đ trên, Lu t s Tr n Văn Toàn, Văn phòng Lu t s Khánhề ấ ề ậ ư ầ ậ ư H ngư - Đoàn Lu t s Hà N i tr l i nh sau:ậ ư ộ ả ờ ư H p đ ng xây d ng là h p đ ng dân s đ c th a thu n b ng văn b nợ ồ ự ợ ồ ự ượ ỏ ậ ằ ả gi a bên giao th u và bên nh n th u v vi c xác l p, thay đ i ho c ch mữ ầ ậ ầ ề ệ ậ ổ ặ ấ d t quy n, nghĩa v , trách nhi m c a các bên đ th c hi n m t, m t s hayứ ề ụ ệ ủ ể ự ệ ộ ộ ố toàn b công vi c trong ho t đ ng xây d ng.ộ ệ ạ ộ ự H p đ ng xây d ng đ c ký k t theo nguyên t c t nguy n, bình đ ng,ợ ồ ự ượ ế ắ ự ệ ẳ thi n chí, h p tác, không trái pháp lu t và đ o đ c xã h i.ệ ợ ậ ạ ứ ộ Các bên tham gia h p đ ng xây d ng ph i th c hi n đúng n i dungợ ồ ự ả ự ệ ộ trong h p đ ng v ph m vi công vi c, yêu c u ch t l ng, s l ng, ch ngợ ồ ề ạ ệ ầ ấ ượ ố ượ ủ lo i, th i h n, ph ng th c và các th a thu n khác trong h p đ ng.ạ ờ ạ ươ ứ ỏ ậ ợ ồ 31
  • 32. Các bên th c hi n h p đ ng xây d ng ph i trung th c, theo tinh th nự ệ ợ ồ ự ả ự ầ h p tác, b o đ m tin c y l n nhau và đúng pháp lu t, không đ c xâmợ ả ả ậ ẫ ậ ượ ph m đ n l i ích c a nhà n c, l i ích công c ng, quy n và l i ích h p phápạ ế ợ ủ ướ ợ ộ ề ợ ợ c a ng i khác.ủ ườ Thanh toán h p đ ng xây d ngợ ồ ự T i Đi u 18, Ngh đ nh sạ ề ị ị ố 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 c a Chínhủ ph v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng quy đ nh vi c thanh toán nhủ ề ợ ồ ạ ộ ự ị ệ ư sau: Vi c thanh toán h p đ ng xây d ng ph i phù h p v i lo i h p đ ng,ệ ợ ồ ự ả ợ ớ ạ ợ ồ giá h p đ ng và các đi u ki n trong h p đ ng mà các bên đã ký k t.ợ ồ ề ệ ợ ồ ế Các bên th a thu n trong h p đ ng v s l n thanh toán, giai đo nỏ ậ ợ ồ ề ố ầ ạ thanh toán, th i đi m thanh toán, th i h n thanh toán, h s thanh toán vàờ ể ờ ạ ồ ơ đi u ki n thanh toán.ề ệ Bên giao th u ph i thanh toán đ y đ (100%) giá tr c a t ng l nầ ả ầ ủ ị ủ ừ ầ thanh toán cho bên nh n th u sau khi đã gi m tr ti n t m ng, ti n b oậ ầ ả ừ ề ạ ứ ề ả hành công trình theo th a thu n trong h p đ ng, tr tr ng h p các bên cóỏ ậ ợ ồ ừ ườ ợ quy đ nh khác.ị Th i h n thanh toán do các bên th a thu n nh ng không quá 14 ngàyờ ạ ỏ ậ ư làm vi c k t ngày bên giao th u nh n đ h s thanh toán h p l theoệ ể ừ ầ ậ ủ ồ ơ ợ ệ th a thu n trong h p đ ng và đ c quy đ nh c th nh sau:ỏ ậ ợ ồ ượ ị ụ ể ư - Trong th i h n 7 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s đ nghờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ề ị thanh toán h p l c a bên nh n th u, ch đ u t ph i hoàn thành các thợ ệ ủ ậ ầ ủ ầ ư ả ủ t c và chuy n đ ngh thanh toán t i c quan c p phát, cho vay v n;ụ ể ề ị ớ ơ ấ ố - Trong th i h n 7ờ ạ ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s thanh toánệ ể ừ ậ ủ ồ ơ h p l c a ch đ u t , c quan c p phát, cho vay v n ph i chuy n đ giá trợ ệ ủ ủ ầ ư ơ ấ ố ả ể ủ ị c a l n thanh toán cho bên nh n th u.ủ ầ ậ ầ Quy t toán h p đ ng xây d ngế ợ ồ ự T i Đi u 21 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP quy đ nh:ạ ề ị ị ị Quy t toán h p đ ngế ợ ồ là vi c xác đ nh t ng giá tr cu i cùng c a h p đ ng xây d ng mà bên giaoệ ị ổ ị ố ủ ợ ồ ự th u có trách nhi m thanh toán cho bên nh n th u khi bên nh n th u hoànầ ệ ậ ầ ậ ầ thành t t c các công vi c theo th a thu n trong h p đ ng.ấ ả ệ ỏ ậ ợ ồ H s quy t toán h p đ ng do bên nh n th u l p phù h p v i t ng lo iồ ơ ế ợ ồ ậ ầ ậ ợ ớ ừ ạ h p đ ng và giá h p đ ng. N i dung c a h s quy t toán h p đ ng xâyợ ồ ợ ồ ộ ủ ồ ơ ế ợ ồ d ng ph i phù h p v i các th a thu n trong h p đ ng, bao g m các tài li uự ả ợ ớ ỏ ậ ợ ồ ồ ệ 32
  • 33. sau: - Biên b n nghi m thu hoàn thành toàn b công vi c thu c ph m viả ệ ộ ệ ộ ạ h p đ ng;ợ ồ - B n xác nh n giá tr kh i l ng công vi c phát sinh (n u có) ngoàiả ậ ị ố ượ ệ ế ph m vi h p đ ng;ạ ợ ồ - B ng tính giá tr quy t toán h p đ ng xây d ng (g i là quy t toán A-ả ị ế ợ ồ ự ọ ế B), trong đó nêu rõ ph n đã thanh toán và giá tr còn l i mà bên giao th u cóầ ị ạ ầ trách nhi m thanh toán cho bên nh n th u;ệ ậ ầ - H s hoàn công, nh t ký thi công xây d ng công trình đ i v i h pồ ơ ậ ự ố ớ ợ đ ng có công vi c thi công xây d ng;ồ ệ ự - Các tài li u khác theo th a thu n trong h p đ ng.ệ ỏ ậ ợ ồ - Th i h n giao n p h s quy t toán h p đ ng do các bên th a thu nờ ạ ộ ồ ơ ế ợ ồ ỏ ậ nh ng không đ c quá 60 ngày k t ngày nghi m thu hoàn thành toàn bư ượ ể ừ ệ ộ n i dung công vi c c n th c hi n theo h p đ ng, bao g m c công vi c phátộ ệ ầ ự ệ ợ ồ ồ ả ệ sinh (n u có); tr ng h p h p đ ng có quy mô l n thì đ c phép kéo dàiế ườ ợ ợ ồ ớ ượ th i h n giao n p h s quy t toán h p đ ng nh ng không quá 120 ngày.ờ ạ ộ ồ ơ ế ợ ồ ư Tr ng h p ông Tr n M nh h i v vi c công ty ông là nhà th u xâyườ ợ ầ ạ ỏ ề ệ ầ d ng ký h p đ ng xây d ng v i bên giao th u xây d ng là ch đ u t . Theoự ợ ồ ự ớ ầ ự ủ ầ ư lu t s , đi u kho n v thanh toán trong h p đ ng đã ký mà ông cung c p làậ ư ề ả ề ợ ồ ấ phù h p v i quy đ nh t i kho n 3 Đi u 18 Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP. Bênợ ớ ị ạ ả ề ị ị giao th u ph i có nghĩa v thanh toán cho công ty ôngầ ả ụ 5% giá tr h p đ ngị ợ ồ mà h còn gi khi h p đ ng đ c quy t toán.ọ ữ ợ ồ ượ ế Vi c quy t toán h p đ ng xây d ng ph i tuân th quy đ nh t i Đi u 21ệ ế ợ ồ ự ả ủ ị ạ ề Ngh đ nh 48/2010/NĐ-CP. N u công ty ông M nh đã l p h s quy t toánị ị ế ạ ậ ồ ơ ế n p cho bên giao th u đúng th i h n, mà bên giao th u kéo dài th i gianộ ầ ờ ạ ầ ờ duy t quy t toán đ ch m thanh toán tr 5% giá tr h p đ ng, thì công tyệ ế ể ậ ả ị ợ ồ ông M nh có quy n yêu c u bên giao th u th c hi n đúng đi u kho nạ ề ầ ầ ự ệ ề ả thanh toán đã ký. Hai bên c n th ng l ng gi i quy t trên c s n i dung h p đ ng đãầ ươ ượ ả ế ơ ở ộ ợ ồ ký k t. Tr ng h p hai bên không đ t đ c th a thu n, vi c gi i quy tế ườ ợ ạ ượ ỏ ậ ệ ả ế tranh ch p đ c th c hi n thông qua hòa gi i, Tr ng tài ho c Tòa án gi iấ ượ ự ệ ả ọ ặ ả quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ị ủ ậ Th i h n đ ngh Tr ng tài ho c th i hi u kh i ki n lên Tòa án gi iờ ạ ề ị ọ ặ ờ ệ ở ệ ả quy t tranh ch p h p đ ng xây d ng là 2 năm, k t ngày quy n và l i íchế ấ ợ ồ ự ể ừ ề ợ 33
  • 34. h p pháp các bên b xâm ph m.ợ ị ạ Lu t s Tr n Văn Toànậ ư ầ VPLS Khánh H ng – Đoàn Lu t s Hà N iư ậ ư ộ V n đ liên quan đ n Đ nh m c d toán xây d ngấ ề ế ị ứ ự ự 4/6/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ ngochapham t i hòm thạ ư ngochapham116@yahoo.com.vn h i :ỏ Qua C ng TTĐT Chính ph , ông Hà ph n ánh: Theo Quy t đ nh sổ ủ ả ế ị ố 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 c a B tr ng B Xây d ng v vi c Côngủ ộ ưở ộ ự ề ệ b Đ nh m c d toán xây d ng công trình - Ph n xây d ng (b sung), thì khiố ị ứ ự ự ầ ự ổ l p đ t c u ki n Tetrapod ≤ 10 t n trên b vào v trí b ng c n c u thì nhânắ ặ ấ ệ ấ ờ ị ằ ầ ẩ công l p d ng 4/7 đ c tính 1,02 công; c n c u 10 t n là 0,071 ca; máyắ ự ượ ầ ẩ ấ khác 0,5%. Ông Hà mu n đ c bi t n u c u ki n Tetrapod cao 1,8m; tr ng l ngố ượ ế ế ấ ệ ọ ượ 3592,5 kg và c n c u tách c u ki n, b c x p v n chuy n c u ki n nêu trênầ ẩ ấ ệ ố ế ậ ể ấ ệ có đ c áp d ng tr c ti p đ nh m c quy đ nh t i Quy t đ nh 1091/QĐ-BXDượ ụ ự ế ị ứ ị ạ ế ị không? V n đ ông Hà h i, B Xây d ng tr l i nh sau:ấ ề ỏ ộ ự ả ờ ư Vi c qu n lý Đ nh m c d toán xây d ng c a các d án s d ng 30%ệ ả ị ứ ự ự ủ ự ử ụ v n nhà n c tr lên đ c quy đ nh t i Đi u 13 c aố ướ ở ượ ị ạ ề ủ Ngh đ nh sị ị ố 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí đ uủ ủ ề ả ầ t xây d ng công trình.ư ự Đ nh m c d toán xây d ng công trình do B Xây d ng công b chị ứ ự ự ộ ự ố ỉ mang tính ch t tham kh o, do đó n u tr ng l ng c a c u ki n Tetrapodấ ả ế ọ ượ ủ ấ ệ n m trong kho ng tr ng l ng cho phép c a Đ nh m c d toán xây d ngằ ả ọ ượ ủ ị ứ ự ự công trình - Ph n b sung kèm theo Quy t đ nh s 1091/QĐ-BXD ngàyầ ổ ế ị ố 26/12/2011 thì ch đ u t có quy n áp d ng đ tính d toán cho côngủ ầ ư ề ụ ể ự trình, n u đ nh m c công b c a công tác đó ch a phù h p v i bi n pháp,ế ị ứ ố ủ ư ợ ớ ệ đi u ki n thi công ho c yêu c u k thu t c a công trình thì ch đ u t , nhàề ệ ặ ầ ỹ ậ ủ ủ ầ ư th u, t ch c t v n đ c đi u ch nh l i cho phù h p đ áp d ng theo quyầ ổ ứ ư ấ ượ ề ỉ ạ ợ ể ụ đ nh.ị V Kinh t Xây d ngụ ế ự 34
  • 35. Đi u ch nh giá v t li u, nhân công và máy thi côngề ỉ ậ ệ 4/4/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Võ T n Huy C ngấ ườ t i hòm thạ ư vthcuong@yahoo.com h i :ỏ Tôi xin nêu ra 01 tr ng h p này kính mong Quí B gi i đáp:ườ ợ ộ ả - Tr c đây, Năm 2004 T ng Công ty (c p trên c a Công ty) đã phêướ ổ ấ ủ duy t h s Báo cáo nghiên c u kh thi (BCNCKT) công trình áp d ng theoệ ồ ơ ứ ả ụ Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP và các Ngh đ nh s a đ i, b sung.ị ị ị ị ử ổ ổ - Năm 2006, theo phân c p, Công ty tôi phê duy t h s TKKT-DT c aấ ệ ồ ơ ủ công trình áp d ng theo các Ngh đ nh đã phê duy t trong giai đo nụ ị ị ệ ạ BCNCKT (áp d ng chuy n ti p theo qui đ nh t i Thông t 08/2005/TT-BXDụ ể ế ị ạ ư ngày 06/5/2005). - Năm 2007, do thay đ i qui mô công trình và giá tr sau thay đ i n mổ ị ổ ằ trong phân c p c a Công ty và đã có văn b n ch p thu n c a T ng Công ty,ấ ủ ả ấ ậ ủ ổ Công ty tôi đã phê duy t hi u ch nh h s BCNCKT (v qu n lý chi phí ápệ ệ ỉ ồ ơ ề ả d ng theo nh trong h s d toán đ c duy t) và t ch c đ u th u góiụ ư ồ ơ ự ượ ệ ổ ứ ấ ầ th u xây l p.ầ ắ - Sau khi l a ch n nhà th u, Công ty đã u quy n cho Ban QLDA th cự ọ ầ ỷ ề ự hi n ký k t h p đ ng v i nhà th u theo hình th c h p đ ng tr n gói.ệ ế ợ ồ ớ ầ ứ ợ ồ ọ - Năm 2008, B Xây d ng ban hành Thông t 09/2008/TT-BXD ngàyộ ự ư 07/4/2008 v hu ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xây d ng, trên c sề ớ ẫ ề ỉ ợ ồ ự ơ ở đó, Ban QLDA đã ký ph l c h p đ ng v i nhà th u v đi u ch nh hình th cụ ụ ợ ồ ớ ầ ề ề ỉ ứ h p đ ng theo qui đ nh t i thông t 09 trên.ợ ồ ị ạ ư - T lúc kh i công đ n nay, do v ng v đ n bù gi i phóng m t b ngừ ở ế ướ ề ề ả ặ ằ nên công trình cũng ch a đ c nghi m thu hoàn thành (đã thi công 95%ư ượ ệ kh i l ng).ố ượ V i tr ng h p nêu trên, tôi xin h i Quí B nh sau:ớ ườ ợ ỏ ộ ư - Thông t 09/2008/TT-BXD căn c Ngh đ nh 99/2007/NĐ-CP ngàyư ứ ị ị 13/6/2007 c a Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình;ủ ủ ề ả ầ ư ự Ngh đ nh s 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 c a Chính ph v S a đ i,ị ị ố ủ ủ ề ử ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 c aổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình, còn công trìnhủ ề ả ầ ư ự này căn c theo Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP thì có áp d ng đ c Thông tứ ị ị ụ ượ ư 09/2008 vào đ đi u ch nh giá?ể ề ỉ 35
  • 36. - Th i gian hi u l c c a Thông t 09/2008?ờ ệ ự ủ ư - Toàn b kh i l ng th c hi n công trình đ c đi u ch nh giá theo quiộ ố ượ ự ệ ượ ề ỉ đ nh t i Thông t 09/2008/TT-BXD có phù h p không?ị ạ ư ợ - Tr ng h p đi u ch nh nhân công và máy thi công đ i v i kh i l ngườ ợ ề ỉ ố ớ ố ượ th c hi n qua các th i kỳ đi u ch nh m c l ng t i thi u vùng theo qui đ nhự ệ ờ ề ỉ ứ ươ ố ể ị c a Chính ph thì cách th c đi u ch nh nh th nào?ủ ủ ứ ề ỉ ư ế Sau khi nghiên c u, V Kinh t Xây d ng có ý ki n nh sau:ứ ụ ế ự ế ư 1. Đi u 36 c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 v qu nề ủ ị ị ố ề ả lý chi phí đ u t xây d ng quy đ nh tr ng h p c n thi t đi u ch nh giá h pầ ư ự ị ườ ợ ầ ế ề ỉ ợ đ ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh này thì ch đ u t báo cáo ng i quy tồ ị ủ ị ị ủ ầ ư ườ ế đ nh đ u t xem xét, quy t đ nh.ị ầ ư ế ị 2. Thông t s 09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 c a B Xây d ng vư ố ủ ộ ự ề h ng d n đi u ch nh giá và h p đ ng xây d ng do bi n đ ng giá nguyênướ ẫ ề ỉ ợ ồ ự ế ộ li u, nhiên li u và v t li u xây d ng ch cho phép đi u ch nh giá nguyên v tệ ệ ậ ệ ự ỉ ề ỉ ậ li u xây d ng cho nh ng gói th u đã l ký h p đ ng tr n gói và h p đ ngệ ự ữ ầ ỡ ợ ồ ọ ợ ồ theo đ n giá c đ nh tr c th i đi m Thông t s 09/2008/TT-BXD có hi uơ ố ị ướ ờ ể ư ố ệ l c. Do đó, các h p đ ng thu c đ i t ng áp d ng c a Thông t sự ợ ồ ộ ố ượ ụ ủ ư ố 09/2008/TT-BXD thì đ c áp d ng cho toàn b kh i l ng c a h p đ ngượ ụ ộ ố ượ ủ ợ ồ th c hi n t ngày 1/1/2007.ự ệ ừ V Kinh t Xây d ngụ ế ự V đi u ch nh giá h p đ ng trong tr ng h p ch m ti n đề ề ỉ ợ ồ ườ ợ ậ ế ộ 3/25/12 7:00 AM Câu h i c a b n T ng công ty L ng th c Mi n nam t i hòm thỏ ủ ạ ổ ươ ự ề ạ ư tct_luongthuc@tct.com.vn h i :ỏ Công ty TNHH m t thành viên - T ng công ty L ng th c Mi n nam vộ ổ ươ ự ề ề vi c đi u ch nh giá h p đ ng tr n gói theo công văn s 1730/BXD-KTXDệ ề ỉ ợ ồ ọ ố ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng.ủ ộ ự B Xây d ng h ng d n Công tyộ ự ướ ẫ TNHH m t thành viên - T ng công tyộ ổ L ng th c Mi n nam v vi c đi u ch nh giá h p đ ng tr n gói theo côngươ ự ề ề ệ ề ỉ ợ ồ ọ văn s 1730/BXD-KTXD ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng h ng d nố ủ ộ ự ướ ẫ đi u ch nh d toán xây d ng công trình theo m c l ng t i thi u m i tề ỉ ự ự ứ ươ ố ể ớ ừ 1/10/2011 theo quy đ nh t i Ngh đ nh sị ạ ị ị ố 70/2011/NĐ-CP nh sau:ư 36
  • 37. Theo quy đ nh t i Ngh đ nh sị ạ ị ị ố 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 c aủ Chính ph v h p đ ng trong ho t đ ng xây d ng, thì giá h p đ ng tr n góiủ ề ợ ồ ạ ộ ự ợ ồ ọ là giá h p đ ng không thay đ i trong su t quá trình th c hi n h p đ ng đ iợ ồ ổ ố ự ệ ợ ồ ố v i kh i l ng các công vi c thu c ph m vi h p đ ng đã ký k t.ớ ố ượ ệ ộ ạ ợ ồ ế Do đó, h p đ ng c a T ng công ty không đ c đi u ch nh chi phí nhânợ ồ ủ ổ ượ ề ỉ công, chi phí máy thi công theo h ng d n t i Văn b n s 1730/BXD-KTXDướ ẫ ạ ả ố ngày 20/10/2011 c a B Xây d ng.ủ ộ ự Tuy nhiên, B Xây d ng cho bi t, trong tr ng h p h p đ ng b ch mộ ự ế ườ ợ ợ ồ ị ậ ti n đ do l i c a Ch đ u t , thì theo nguyên t c Ch đ u t ph i đ n bùế ộ ỗ ủ ủ ầ ư ắ ủ ầ ư ả ề thi t h i cho Nhà th u do vi c ch m ti n đ gây nên. Căn c vào kh i l ngệ ạ ầ ệ ậ ế ộ ứ ố ượ th c t thi công và m c đ thi t h i, Ch đ u t và Nhà th u th ng th oự ế ứ ộ ệ ạ ủ ầ ư ầ ươ ả m c đ n bù cho phù h p.ứ ề ợ www.chinhphu.vn V n đ liên quan đ n ngu n ch s giá xây d ng công trìnhấ ề ế ồ ỉ ố ự 3/19/12 7:00 AM Câu h i c a b nỏ ủ ạ Vi song song t i hòm thạ ư visongsong@gmail.com h i :ỏ Tôi hi n đang công tác t i Ban QLDA c a S Nông nghi p và PTNT xinệ ạ ủ ở ệ h i Vi n Kinh t v Ch s giá xây d ng s d ng cho đi u ch nh h p đ ngỏ ệ ế ề ỉ ố ự ử ụ ề ỉ ợ ồ nh sau:ư 1. Ngu n ch s giá:ồ ỉ ố - Thông t 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011 v H ng d n xác đ như ề ướ ẫ ị và công b ch s giá xây d ng t i Kho n 2, Đi u 5 “Riêng đ i v i ch s giáố ỉ ố ự ạ ả ề ố ớ ỉ ố xây d ng áp d ng đ đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng thì ph i có ý ki nự ụ ể ề ỉ ợ ồ ự ả ế th a thu n c a S Xây d ng đ a ph ng tr c khi áp d ng”ỏ ậ ủ ở ự ị ươ ướ ụ - Thông t 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 v H ng d n ph ngư ề ướ ẫ ươ pháp đi u ch nh giá h p đ ng xây d ng t i M c d, Kho n 1, Đi u 7 “Có thề ỉ ợ ồ ự ạ ụ ả ề ể s d ng giá công b c a c quan có th m quy n t i đ a ph ng ho c các chử ụ ố ủ ơ ẩ ề ạ ị ươ ặ ỉ s giá xây d ng do B Xây d ng, T ng c c Th ng kê công b , nh ng số ự ộ ự ổ ụ ố ố ư ử d ng giá ho c ch s giá nào đ áp d ng cho h p đ ng thì các bên ph i quyụ ặ ỉ ố ể ụ ợ ồ ả đ nh c th trong h p đ ng và ph i phù h p v i n i dung, tính ch t côngị ụ ể ợ ồ ả ợ ớ ộ ấ vi c trong h p đ ng”ệ ợ ồ 37