This document discusses changes in family life and traditions in the UK. It outlines the legal ages for certain activities for youth, noting increasing rates of unmarried parenthood and single-parent households between 1986 and 2004. It then covers traditions surrounding marriage, including church weddings, registry offices, and common wedding customs. The routine of a typical weekday for families is described, including times for meals, school/work, and evenings at home. Variations like visiting friends/family or holidays are also mentioned.
This document provides information about the cheeseburger. It discusses the history of adding cheese to hamburgers in the 1920s-1930s. It also notes that cheeseburgers are popular around the world due to fast food chains and commonly include lettuce, tomato, onion, pickles, mustard, mayonnaise or ketchup. The document concludes by listing the key ingredients to make a basic cheeseburger.
This document discusses changes in family life and traditions in the UK. It outlines the legal ages for certain activities for youth, noting increasing rates of unmarried parenthood and single-parent households between 1986 and 2004. It then covers traditions surrounding marriage, including church weddings, registry offices, and common wedding customs. The routine of a typical weekday for families is described, including times for meals, school/work, and evenings at home. Variations like visiting friends/family or holidays are also mentioned.
This document provides information about the cheeseburger. It discusses the history of adding cheese to hamburgers in the 1920s-1930s. It also notes that cheeseburgers are popular around the world due to fast food chains and commonly include lettuce, tomato, onion, pickles, mustard, mayonnaise or ketchup. The document concludes by listing the key ingredients to make a basic cheeseburger.
This document provides an overview of Module 1: Introduction to Windows 2003 Administration. It covers topics such as introduction to network administration, gaining and managing access to network resources, Windows 2003 domains, Active Directory, and using Windows 2003 Help. The module introduces fundamental Windows 2003 concepts like user accounts, authentication, permissions, groups, and domains. It explains how Active Directory centralizes user and resource information to enable single sign-on and centralized administration across a network.
“Quà tặng diệu kỳ” là một câu chuyện thú vị về cuộc hành trình gian nan của một chàng trai, khi phải đối diện với những thử thách, thất bại trong cuộc sống, đã cất công đi tìm món quà đặc biệt, một món quà bí ẩn và khó tìm.
Để Được Trọng Dụng Và Đãi Ngộ – 21 bí quyết thực tế để đạt thành công và thăng tiến trong sự nghiệp:
“Để Được Trọng Dụng Và Đãi Ngộ” là quyển sách thật sự cần thiết cho những ai nuôi tham vọng tiến bước trên con đường công danh, sự nghiệp. Quyển sách sẽ cung cấp cho bạn những phương pháp đơn giản, hiệu quả và đã được kiểm chứng trên thực tế nhằm giúp bạn nâng cao thu nhập và thăng tiến nhanh hơn.
This document provides an agenda and overview for a private meeting of Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk). The agenda includes a brief corporate profile of Vinamilk since 1976, its group structure, key financial highlights from 2008-2012, share capital structure and top shareholders, production facilities across Vietnam, cow farm developments, investment highlights, a 5-year capital expenditure plan, updated 2013 financial performance, and a Q&A session. The document establishes Vinamilk as the leading dairy brand and producer in Vietnam with a focus on quality, innovation, and expanding market share.
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Biết phương pháp chia sẻ file và máy in trên mạng LAN
Bảo mật thông tin chia sẻ
Phân quyền chia sẻ file theo yêu cầu
Ánh xạ (mapping) thư mục chia sẻ thành ổ đĩa thuận lợi cho
việc quản lý
Cài đặt và sử dụng được máy in chia sẻ
Biết tạo tài khoản với những quyền khác nhau
Quản lý được tài khoản người dùng
Thiết lập được tường lửa để ngăn chặn những kết nối ngoài ý
muốn
Thiết lập chế độ tự động update của Windows
Biết các chế độ bảo mật của mạng không dây và cấu hình
được trên access point.
Bạn không nên quyết định hai lần cho một vấn đề. Hãy dành đủ thời gian và suy nghĩ để ra quyết định đúng đắn ngay từ lần đầu tiên để không cần thiết phải quay trở lại xem xét vấn đề
[Nielsen] Technology and consumer behavior (VIE 2014) (Công nghệ và hành vi c...Viet Le
Đây là tài liệu phân tích về các tác động của công nghệ hiện đại đến hành vi của người tiêu dùng và các thay đổi tương ứng trong hoạt động marketing hiện đại.
Tài liệu được soạn thảo bởi Nielsen.
The document provides information about an International Business & Trade Program offered by Cambridge International College. It includes:
- Details on how to request a free copy of the program prospectus book about mastering international business and trade.
- An overview of the program which aims to help businesses develop effective export marketing plans and understand the many factors involved in international trade.
- Advice on how to study the program material, including setting a schedule, reading chapters in detail, and answering self-assessment questions.
- Details that the first module provides an introduction to international trade and how it is similar yet more demanding than domestic trade. It outlines how the program is structured to reflect the logical and systematic nature of international business
Vừa qua, tại TP.HCM, Hội Doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao (DN HVNCLC) phối hợp cùng Câu lạc bộ Doanh nghiệp dẫn đầu (LBC) và Trung tâm BSA tổ chức hội thảo: “Tối ưu hóa sản xuất và tối đa hóa năng suất”.
Ông Ngô Đình Đức – TGĐ CTCP Lê & Associate (L&A) cho biết, theo khảo sát của L&A, trong năm 2014, nếu tính trên giá gia công, một lao động trong ngành dệt may, da giày chỉ làm được 1,5 USD/giờ trong khi Thái Lan và Indonesia là 3 USD/giờ. Khảo sát của L&A ở 100 doanh nghiệp cũng cho thấy, 85% doanh nghiệp không cập nhật, cải tiến quy trình làm việc hàng năm; 98% đào tạo kỹ năng cho nhân viên dưới 48 giờ/năm…
Ngày nay, các doanh nghiệp đã áp dụng các bước đi để nâng cao năng suất, tuy nhiên sự thay đổi, cách thức áp dụng, tính cam kết, quyết liệt của mỗi doanh nghiệp lại khác nhau. Do đó cần phải làm mạnh mẽ, thường xuyên để có năng suất tốt. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp phải biết so sánh ngầm, “nhiều doanh nghiệp chủ quan cho rằng mình làm tốt rồi nhưng chưa chắc đã là tốt vì không biết được số liệu bao nhiêu là tốt”, ông Đức nói.
Chia sẻ trong hội thảo, ông Nguyễn Đăng Tiến, Phó chủ tịch tập đoàn Diginet cũng cho biết, trong bối cảnh hội nhập đang tới gần thì thay đổi quản trị là yếu tố sống còn của các doanh nghiệp. Trong đó, tối ưu hóa sản xuất để nâng cao năng suất lao động là yêu cầu đặt ra hàng đầu.
Theo ông Ngô Đình Đức, doanh nghiệp cần thiết phải cơ cấu lại, bố trí lao động sản xuất khoa học và có những cải tiến về công nghệ và đào tạo kỹ năng cho người lao động. Như với quy trình sản xuất lắp ráp, cải tiến nên tập trung vào việc tăng hoạt động tạo ra giá trị gia tăng của người lao động thông qua việc loại bỏ lãng phí và các hoạt động không tăng ra giá trị tăng thêm.
This document provides an overview of Module 1: Introduction to Windows 2003 Administration. It covers topics such as introduction to network administration, gaining and managing access to network resources, Windows 2003 domains, Active Directory, and using Windows 2003 Help. The module introduces fundamental Windows 2003 concepts like user accounts, authentication, permissions, groups, and domains. It explains how Active Directory centralizes user and resource information to enable single sign-on and centralized administration across a network.
“Quà tặng diệu kỳ” là một câu chuyện thú vị về cuộc hành trình gian nan của một chàng trai, khi phải đối diện với những thử thách, thất bại trong cuộc sống, đã cất công đi tìm món quà đặc biệt, một món quà bí ẩn và khó tìm.
Để Được Trọng Dụng Và Đãi Ngộ – 21 bí quyết thực tế để đạt thành công và thăng tiến trong sự nghiệp:
“Để Được Trọng Dụng Và Đãi Ngộ” là quyển sách thật sự cần thiết cho những ai nuôi tham vọng tiến bước trên con đường công danh, sự nghiệp. Quyển sách sẽ cung cấp cho bạn những phương pháp đơn giản, hiệu quả và đã được kiểm chứng trên thực tế nhằm giúp bạn nâng cao thu nhập và thăng tiến nhanh hơn.
This document provides an agenda and overview for a private meeting of Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk). The agenda includes a brief corporate profile of Vinamilk since 1976, its group structure, key financial highlights from 2008-2012, share capital structure and top shareholders, production facilities across Vietnam, cow farm developments, investment highlights, a 5-year capital expenditure plan, updated 2013 financial performance, and a Q&A session. The document establishes Vinamilk as the leading dairy brand and producer in Vietnam with a focus on quality, innovation, and expanding market share.
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Biết phương pháp chia sẻ file và máy in trên mạng LAN
Bảo mật thông tin chia sẻ
Phân quyền chia sẻ file theo yêu cầu
Ánh xạ (mapping) thư mục chia sẻ thành ổ đĩa thuận lợi cho
việc quản lý
Cài đặt và sử dụng được máy in chia sẻ
Biết tạo tài khoản với những quyền khác nhau
Quản lý được tài khoản người dùng
Thiết lập được tường lửa để ngăn chặn những kết nối ngoài ý
muốn
Thiết lập chế độ tự động update của Windows
Biết các chế độ bảo mật của mạng không dây và cấu hình
được trên access point.
Bạn không nên quyết định hai lần cho một vấn đề. Hãy dành đủ thời gian và suy nghĩ để ra quyết định đúng đắn ngay từ lần đầu tiên để không cần thiết phải quay trở lại xem xét vấn đề
[Nielsen] Technology and consumer behavior (VIE 2014) (Công nghệ và hành vi c...Viet Le
Đây là tài liệu phân tích về các tác động của công nghệ hiện đại đến hành vi của người tiêu dùng và các thay đổi tương ứng trong hoạt động marketing hiện đại.
Tài liệu được soạn thảo bởi Nielsen.
The document provides information about an International Business & Trade Program offered by Cambridge International College. It includes:
- Details on how to request a free copy of the program prospectus book about mastering international business and trade.
- An overview of the program which aims to help businesses develop effective export marketing plans and understand the many factors involved in international trade.
- Advice on how to study the program material, including setting a schedule, reading chapters in detail, and answering self-assessment questions.
- Details that the first module provides an introduction to international trade and how it is similar yet more demanding than domestic trade. It outlines how the program is structured to reflect the logical and systematic nature of international business
Vừa qua, tại TP.HCM, Hội Doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao (DN HVNCLC) phối hợp cùng Câu lạc bộ Doanh nghiệp dẫn đầu (LBC) và Trung tâm BSA tổ chức hội thảo: “Tối ưu hóa sản xuất và tối đa hóa năng suất”.
Ông Ngô Đình Đức – TGĐ CTCP Lê & Associate (L&A) cho biết, theo khảo sát của L&A, trong năm 2014, nếu tính trên giá gia công, một lao động trong ngành dệt may, da giày chỉ làm được 1,5 USD/giờ trong khi Thái Lan và Indonesia là 3 USD/giờ. Khảo sát của L&A ở 100 doanh nghiệp cũng cho thấy, 85% doanh nghiệp không cập nhật, cải tiến quy trình làm việc hàng năm; 98% đào tạo kỹ năng cho nhân viên dưới 48 giờ/năm…
Ngày nay, các doanh nghiệp đã áp dụng các bước đi để nâng cao năng suất, tuy nhiên sự thay đổi, cách thức áp dụng, tính cam kết, quyết liệt của mỗi doanh nghiệp lại khác nhau. Do đó cần phải làm mạnh mẽ, thường xuyên để có năng suất tốt. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp phải biết so sánh ngầm, “nhiều doanh nghiệp chủ quan cho rằng mình làm tốt rồi nhưng chưa chắc đã là tốt vì không biết được số liệu bao nhiêu là tốt”, ông Đức nói.
Chia sẻ trong hội thảo, ông Nguyễn Đăng Tiến, Phó chủ tịch tập đoàn Diginet cũng cho biết, trong bối cảnh hội nhập đang tới gần thì thay đổi quản trị là yếu tố sống còn của các doanh nghiệp. Trong đó, tối ưu hóa sản xuất để nâng cao năng suất lao động là yêu cầu đặt ra hàng đầu.
Theo ông Ngô Đình Đức, doanh nghiệp cần thiết phải cơ cấu lại, bố trí lao động sản xuất khoa học và có những cải tiến về công nghệ và đào tạo kỹ năng cho người lao động. Như với quy trình sản xuất lắp ráp, cải tiến nên tập trung vào việc tăng hoạt động tạo ra giá trị gia tăng của người lao động thông qua việc loại bỏ lãng phí và các hoạt động không tăng ra giá trị tăng thêm.
Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
Để download đầy đủ toàn bộ tài liệu đại học cùng nhiều tài liệu học tập giá trị khác. Vui lòng truy cập http://bit.ly/tailieudaihoc để nhận full bộ tài liệu nhé
Download luận văn thạc sĩ ngành công nghệ thông tin với đề tài: Nghiên cứu và ứng dụng mẫu thiết kế trong phương pháp hướng đối tượng, cho các bạn có thể tham khảo
hoccokhi.vn Giáo Trình CNC Cho Máy Phay - Bùi Quý Tuấn, 113 TrangHọc Cơ Khí
Giáo Trình CNC Cho Máy Phay - Bùi Quý Tuấn, 113 Trang, Giao Trinh CNC Cho May Phay Bui Quy Tuan 113 Trang. Giáo Trình CNC Cho Máy Phay - Bùi Quý Tuấn, 113 Trang
Anti patterns in it project management. Speech at Agile Vietnam 2016 Conference.
20161016 Agile Vietnam Conference 2016
---
http://www.agilevietnam.org/conf/2016/index.html
https://www.facebook.com/events/892107294257261/
#agilevn16, #agilevietnam2016, #hanoi, #altplus
[AGILE VIETNAM CONFERENCE 2016] - A regional conference on Agile practices, software craftsmanship and organization improvement.
5 years in a row, Agile Vietnam has achieved numerous success and has impacted positively on the community. With that spirit, Agile Vietnam has been very proud to hold Agile Vietnam Conference 2016.
Agile Vietnam Conference 2016 aims to be the best and the biggest event held by Agile Vietnam Community with theme of "LEAPFROG" - with full of exciting activities including keynote speeches, workshops, contests, games, business matching, and networking.
Why you should come to Agile Vietnam 2016 Conference?
➡ Networking with top experts of the world
➡ Improve agile process and project outcomes
➡ Inspire your mind
➡ Exclusive opportunity for learning
➡ Attend a world-class conference
►►►DATE & VENUE: (HCMC - DANANG CITY - HANOI CAPITAL)
● 07:30 - 17:00, 14th October 2016, Hoa Sen University, Nguyen Van Trang, District 1, HCMC.
● 07:30 - 12:00, 15th October 2016, Bamboo Green Hotel 177 Tran Phu, Hai Chau, Danang.
● 07:00 - 17:00, 16th October 2016, Alt Plus Vietnam Company Limited, 31F Keangnam Ha Noi Landmark Tower 72, Lot E6 Pham Hung, Nam Tu Liem, Ha Noi.
►►►TICKET INFORMATION:
● Eventbrite: http://goo.gl/I8GFVC
● Ticket box:
- HCM: https://goo.gl/6fPbWD
- Ha Noi: https://goo.gl/3wk4Yv
- Da Nang: https://goo.gl/Gc2mtF
►►►More information: http://goo.gl/4K8EdQ
This document provides an introduction to printing and reporting features in Rational Rose 98i. It outlines objectives to print diagrams and specifications and use reports, including usage reports, instance reports, access violation reports, SODA reports, participant reports, and documentation reports. The document describes setting printer options, printing diagrams and specifications, viewing page breaks, and generating various reports. It concludes with an exercise to run the different reports.
RoseScript is a scripting language that allows users to automate tasks and customize Rational Rose by accessing and modifying model elements. It can be used to extract information from models, generate reports, integrate with other tools, and make changes to models such as adding or renaming packages and classes. The document provides an overview of RoseScript concepts and capabilities as well as examples of scripts that obtain information from and make changes to Rose models.
The document discusses team development using Rational Rose and configuration management. It describes how to:
1. Create controlled units to partition the model and place components under configuration control.
2. Define an integration workspace and developer workspaces using a configuration management system like ClearCase.
3. Determine which model components should be controlled units and provide access to configuration management tools within Rational Rose.
This document provides an introduction to creating component and deployment diagrams in Rational Rose 98i. It discusses how to create packages, components, and map classes to components. It also covers how to create relationships between components, component diagrams, deployment diagrams, and their various stereotypes. Exercises are included to allow the user to practice creating components, mapping classes, and building component and deployment diagrams.
This document provides an introduction to activity diagrams in Rational Rose 98i. It outlines the objectives of understanding activity diagrams which are to create them, add activities and transitions between activities, model concurrent flows and decisions, and use swimlanes. It also describes the key elements of an activity diagram like activities, transitions, start and end states, forks, joins, decisions, and swimlanes. The document aims to teach the user how to construct basic activity diagrams in Rational Rose 98i.
This document provides an introduction to state diagrams in Rational Rose 98i. It outlines the objectives of learning to create state diagrams containing states, transitions, actions and nested states. It describes the various tools and elements used to build state diagrams, including states, transitions, actions, start and end states, and nested states. The document concludes with an exercise to create a state diagram.
This document provides an introduction to creating collaboration diagrams in Rational Rose 98i. It outlines how to create objects from classes, link objects with messages between them, and map messages to class operations. It notes that while objects and links can be created, messages cannot be moved or inserted in a collaboration diagram, requiring the use of a sequence diagram instead to rearrange messages as needed before switching back to the collaboration diagram. The document includes exercises for the reader to practice these skills by creating sample collaboration and sequence diagrams.
This document provides an introduction to sequence diagrams in Rational Rose 98i. It outlines how to create a sequence diagram, assign objects to classes, add and manipulate messages between objects, and create scripts and collaboration diagrams based on the sequence diagram. The objectives are to learn how to create a sequence diagram, assign objects, map messages to operations, create scripts, and generate a collaboration diagram from the sequence diagram.
This document provides an introduction to class diagrams in Rational Rose 98i. It covers how to create classes, add attributes and operations, define relationships between classes, and use packages to organize classes. The key elements of a class diagram - classes, interfaces, packages and relationships - are described. Guidelines are provided for documenting classes, applying stereotypes, and setting attribute and operation visibility. The document concludes with exercises for creating example class diagrams.
The document introduces use case diagrams, which show the functionality of a system and how it interacts with external actors. It discusses creating actors and use cases, documenting use cases, and relationships between use cases and actors. The exercises at the end instruct the reader to create a use case diagram based on example pictures and documentation.
Rational Rose 98i is a UML modeling tool that supports different views like use case, interaction, logical, component and deployment views. It allows creating models with packages, classes, use cases and other elements. The user interface consists of toolbars, browser, documentation window and diagram windows. Pathmaps and options can be configured for team development.
This document provides an introduction and outline for a course on using Rational Rose 98i Version 5.2. The course is intended for anyone needing to learn the capabilities of Rational Rose. Upon completion, participants will be able to use Rational Rose to document software projects, understand team development strategies, create scripts using RoseScript, and generate reports. The course outline covers creating various UML diagrams like use case diagrams, class diagrams, sequence diagrams, collaboration diagrams, state diagrams, activity diagrams, component diagrams, and deployment diagrams. It also covers team development and scripting.
1. Software Process
(Ti n trình ph n m m – SP)
Trình bày:
ThS. Lâm Quang Vũ
B Môn Công Ngh Ph n M m
Khoa Công Ngh Thông Tin
Trư ng i H c Khoa H c T Nhiên TPHCM
TpHCM, 6/2005
Tài li u tham kh o
SEI – www.sei.cmu.edu
OpenCourseWare - MIT
Bài gi ng Software Engineering c a CMU,
UIUC
Bài gi ng CNPMNC – TS Tr n an Thư
Lu n Văn Th c Sĩ – “Nghiên c u và v n hành
các ti n trình ph n m m h u d ng”, ThS Lâm
Quang Vũ
Các bài báo và các thông tin kh o sát t
IEEE, ACM
Software Process 9/18/2006 2
1
2. N i dung
Gi i thi u
Các khái ni m cơ b n trong Software
Process
Software Life Cycle Models
Gi i thi u m t s ti n trình ph n m m
T ng k t và th o lu n
Software Process 9/18/2006 3
1. Gi i thi u
M ts v n quan tâm trong vi c phát
tri n ph n m m
M t s nguyên nhân
B n ch t v n …
Software Process 9/18/2006 4
2
3. M ts v n
Kinh t th gi i ngày Các ng d ng m r ng v
càng ph thu c hơn kích thư c, ph c t p,
vào CNPM và phân b
Thương trư ng òi h i nâng Không nhân l c có trình
cao năng su t, ch t lư ng và
gi m th i gian
Software Process 9/18/2006 5
Chúng ta ã làm vi c ra sao?
• Nhi u thành công Performance
Engineer
Analyst
• Cũng nhi u th t b i
Ch t lư ng
Project
Manager
Developer
Th i gian
$$$
Chi phí
Tester Release
Engineer
Nhân l c
Software Process 9/18/2006 6
3
4. M t ví d v nguyên nhân th t b i ? [SEI]
D án l n càng l n, càng khó ki m soát
Th c t , có ít nhân viên có thói quen l p k
ho ch, t ch c công vi c khoa h c
Không có k ho ch không bi t ư c
tr ng thái công vi c
N u b n không bi t qu n lý làm sao
bi t?
Qu n lý không bi t h không th qu n lý
d án
Software Process 9/18/2006 7
M t s lý do khác …[Rational, RUP]
Hi u không úng nh ng gì ngư i dùng c n
Không th thích ng v i các thay i v yêu c u c a
h th ng
Các Module không kh p v i nhau
Ph n m m khó b o trì và nâng c p, m r ng
Phát hi n tr các l h ng c a d án
Thi u công c h tr và qu n lý
Hi u năng c a ph n m m th p
Các thành viên trong nhóm không bi t ư c ai ã
thay i cái gì, khi nào, âu, t i sao ph i thay i
Quá trình build-and-release không áng tin c y
Software Process 9/18/2006 8
4
5. B n ch t v n ?
Làm sao dung hòa các y u t
Con ngư i ?
ph c t p, kh i lư ng công vi c ?
Th i gian ?
Công c h tr ?
M c tiêu chính:
úng th i gian
m b o ngân sách
Th a mãn nhu c u ngư i s d ng
Software Process 9/18/2006 9
Cái mà chúng ta c n ???
Software Process 9/18/2006 10
5
6. 2. Ti n trình ph n m m – t ng quan
TI N TRÌNH nh nghĩa:
AI ph i LÀM GÌ,KHI NÀO,làm B NG CÁCH NÀO làm ra S N PH M gì ?
Software Process 9/18/2006 11
M t nh nghĩa khác
Ti n trình ph n m m là m t t p h p các
ho t ng ư c th c hi n b i con ngư i
theo m t k ho ch d ki n nh vào:
V n d ng các phương pháp, tri th c, kinh nghi m
S d ng các công c h tr (CASE Tools)
s n sinh ra các s n ph n ph n m m
(chương trình, c t yêu c u, h sơ thi t k ,
h sơ ki m ch ng ….)
Software Process 9/18/2006 12
6
7. Các thu t ng trong SP
Ti n trình ph n m m (software process)
Ti n trình con / b ph n (sub-process)
Ho t ng (Activities)
Vai trò (Roles)
S n ph m (Products)
Công c h tr (Tools)
Software Process 9/18/2006 13
Các thành ph n chính y u nh t
Vai troø
(Role)
Hoaït ñoäng
(Activity)
Hoaït ñoäng Luoàng ñieàu khieån Hoaït ñoäng
(thuû coâng) (töï ñoäng)
Lu
eäu
o
õ li
àng
dö
dö
g
õ
oàn
lie
Lu
äu
Saûn
phaåm
phaàn
meàm Saûn phaåm
(Product)
Software Process 9/18/2006 14
7
8. Ho t ng (Activities)
Mô t m t công vi c trong ti n trình
Các ràng bu c tuy n tính áp t th t
th c hi n nh ng ho t ng này g i là
các lu ng i u khi n (control flow) trong
ti n trình
Phân lo i
T ng
Bán t ng
Th công
Software Process 9/18/2006 15
Vai trò (Roles)
T p các i tư ng có trách nhi m th c
hi n m t ho t ng c a m t ti n trình
nào ó.
Phân lo i:
Con ngư i
Tác t i di n (Software Agents)
Software Process 9/18/2006 16
8
9. S n ph m (Products ho c Artifacts)
Là nh ng s n ph m thông tin c n ư c
t o thành trong ti n trình ph n m m
(chương trình, mã ngu n, báo cáo, mô
hình thi t k ….)
Phân lo i
u vào (có s n)
u ra (k t qu )
Trung gian
Software Process 9/18/2006 17
Công c h tr (CASE Tools)
H tr th c hi n các ho t ng trong
ti n trình phát tri n ph n m m
H tr m t vài công o n ho c toàn b
các ho t ng trong ti n trình phát tri n
ph n m m
Software Process 9/18/2006 18
9
10. Ví d - Ti n trình ki m l i tài li u
Ho t ng: chu n b , tìm l i ….
S n ph m: tài li u ki m l i, ds l i …
Vai trò: tác gi tài li u, ngư i ki m l i …
Công c h tr (tuỳ thu c vào th hi n c a SP):
c tài li u: Notepad, Word, Visual Studio 6.0 …
Ghi nh n l i: Excel, CaseTools t thi t k …
Software Process 9/18/2006 19
M t ti n trình ph n m m hi u qu …
Cung c p các ch d n phát tri n m t cách hi u qu
m t ph n m m có ch t lư ng
Gi m thi u r i ro tăng kh năng ti n nh (trư ng
thành trong vi c phát tri n ph n m m)
N m gi và th hi n các kinh nghi m t t
H c t các kinh nghi m khác
N m v ng các ki n th c n n t ng
M r ng các tài li u hu n luy n
Nâng cao năng l c và t m nhìn trong phát tri n ph n
m m
Cung c p hư ng d n v cách dùng các công c h
tr m t cách hi u qu .
Chuy n t i thông tin tr c tuy n, ch d n chi ti t
Software Process 9/18/2006 20
10
11. M t ví d v ti n trình phát tri n PM
Trong m t
bư c l p, b n
i qua t t c
các workflow
Các Workflow
nhóm các công
vi c m t cách
logic
Software Process 9/18/2006 21
Các pha (phases) trong ti n trình ph n m m
c t ph n m m Tùy theo mô hình
Phát tri n, xây d ng chu kỳ s ng ph n
m m, các ho t ng
ph n m m
n y s ư c t ch c,
Xác nh n ph n phân rã, s p x p
m m th c hi n theo các th
Ti n hoá ph n m m t khác nhau…
Vi c t ch c d a trên các phương pháp lu n, k
thu t, kinh nghi m …
Software Process 9/18/2006 22
11
12. Cách t ch c các ho t ng
Software Life-Cycle Models
Software Process 9/18/2006 23
Phân bi t !!!
Software Process Models
Activities
Software Life Cycle Models
Thư ng phân bi t ti n trình phát tri n
ph n m m d a trên mô hình chu kỳ
s ng c a ph n m m (Software Life
Cycle Models)
Software Process 9/18/2006 24
12
13. M t s y u t phân bi t các mô hình chu
kỳ s ng
Theo phiên b n (Version)
Single-Version Model
Multi-Version Model
Theo hình th c t ch c
Waterfall Models (mô hình thác nư c)
Incremental Models (mô hình tăng trư ng)
Iterative Models (mô hình l p)
Software Process 9/18/2006 25
Phân bi t Incremental và Interative
Nghe có v tương t và th t s ôi khi
có m t s i m gi ng nhau
Khác bi t:
Incremental: s n ph m ư c b sung thêm
d n d n sau m i pha
Iterative: s n ph m ư c th c hi n l i sau
m i pha
M t s mô hình áp d ng c hai cách t
ch c này
Software Process 9/18/2006 26
13
14. M t ví d c th - Xây m t căn nhà
Incremental: b t u v i m t căn nhà
nh sau ó s thêm t ng phòng, t ng
phòng nâng c p căn nhà
Iterative: sau m i bư c l p, căn nhà
ư c tái thi t k và xây l i m i
Khác bi t:
Incremental: chúng ta có th s ng trong
su t th i gian xây d ng căn nhà
Iterative: chúng ta ph i “di chuy n” sang
căn nhà ư c xây d ng m i
Software Process 9/18/2006 27
3. M t s mô hình chu kỳ s ng PM
Big-Bang Model
Build-and-fix model
Waterfall model
Waterfall Model with “back flow”
Rapid prototyping model
Synchronize-and-stabilize model
Incremental Model
Iterative Model
Spiral model
Extreme programming and agile processes
Software Process 9/18/2006 28
14
15. Big-Bang Model
T ch c ơn gi n
Developer
nh n yêu c u
làm vi c c l p trong m t kho ng th i gian
xác nh
ưa k t qu
hy v ng tho mãn nhu c u ngư i dùng
Software Process 9/18/2006 29
Build-and-Fix Model
Implement the
1st Version
Modify until
client is
satisfied
Postdelivery
Maintenance
Development
Maintenance
Software Process 9/18/2006 30
15
16. Built-and-Fix Model (tt)
c trưng
Không l p k ho ch, không phân tích
Chương trình là s n ph m duy nh t
Ưu i m
Thích h p cho các ng d ng nh vi t b i 1
ngư i
Khuy t i m
Tính d hi u và d b o trì c a chương trình
gi m i nhanh chóng khi kích thư c
chương trình tăng
Software Process 9/18/2006 31
Waterfall Model
Requirements
Design
Implementation
Hoàn thành t ng pha, t ng pha m t và chuy n t i Pha Test
k ti p, không quay l i. (Cách chia Pha tuỳ vào t ch c)
Software Process 9/18/2006 32
16
17. Waterfall Model with “Back flow”
Requirements
Design
Implementation
Test
D a trên các v n Pha hi n t i, các hi u ch nh s
ư c th c hi n ngay Pha trư c ó
Software Process 9/18/2006 33
Waterfall Model
c trưng
Tuy t tính và tu n t
Không th quay l i
Yêu c u ph i ư c xác nh trư c
Ưu i m
Các c t m c xác nh rõ ràng
Ch m t ho t ng (Pha) t i m t th i i m
D dàng ánh giá ti n
Ti p c n d hi u
Software Process 9/18/2006 34
17
18. Waterfall Model (tt)
Khuy t i m
Khó có th xác nh h t các yêu c u t i th i i m
b t u d án, khách hàng ch làm vi c trong Pha
u r i ro cao
Yêu c u có th thay i:
o Th trư ng thay i
o K thu t thay i
o Nhu c u c a ngư i dùng thay i
B ng thi t k có th thay i trong khi cài t
không áp ng
S n ph m ư c hình thành cu i giai o n c a
ti n trình
Software Process 9/18/2006 35
“V“ Model
Requirements Acceptance
Analysis Test
System Design Integration
Test
Program Design Unit Test
Implementation
Software Process 9/18/2006 36
18
19. “V” model (tt)
c trưng
M i pha u có k t h p v i vi c ki m
ch ng
Ưu i m
Gi ng Waterfall, nhưng có ki m ch ng
thư ng xuyên s m phát hi n
Khuy t i m
Không uy n chuy n
Thích h p v i d án v a và nh
Software Process 9/18/2006 37
Synchronize-and-stabilize model
c trưng
Các nhóm làm vi c trên các Module c l p nhau
Thư ng xuyên ng b mã ngu n v i các nhóm
khác và hi u ch nh mã ngu n trong su t ti n trình
phát tri n
Ưu i m
Uuy n chuy n, cho phép hi u ch nh v i b t kỳ
thay i nào
Không nghiêm ng t như Waterfall Model
Khuy t i m
Ch thích h p v i các d án nh
Software Process 9/18/2006 38
19
20. Rapid prototyping model
Software Process 9/18/2006 39
Rapid prototyping model (tt)
c trưng
Dùng m u prototyping ban u giúp xác nh
yêu c u c a khách hàng (có th l p) sau ó K t
h p v i Waterfall
Luôn có ki m tra, ki m ch ng các pha
Ưu i m
Phát tri n nhanh (rapid)
Gi ng Waterfall: tuy n tính nhưng có ít ho c không
có feedback
Khuy t i m
Ch thích h p v i d án v a và nh
Software Process 9/18/2006 40
20
21. Incremental Model
Là m t d ng mô hình l p
Các yêu c u ư c xác nh trư c và x p lo i ưu tiên
Các YC có ưu tiên cao s ư c ưa vào vòng l p u
M i phiên b n phát hành ư c b sung thêm ch c năng m i
Software Process 9/18/2006 41
Incremental Model
Ưu i m
Có th th y s n ph m trong th i gian ng n
B ng c t yêu c u ban u có th dùng
trong h p ng ký k t
Th y ư c s n ph m tăng trư ng
Khuy t i m
Khó có th n m b t hoàn toàn yêu c u n u
không có kinh nghi m trong lĩnh v c
chuyên môn
Software Process 9/18/2006 42
21
22. Lo i Iterative Model
Là d ng mô hình l p
M i bư c l p phát sinh ra m t phiên b n
m i
Software Process 9/18/2006 43
Lo i Iterative Model
Ưu i m
Cho phép qu n lý r i ro t t
Nh ng phiên b n u có th g i ra nh ng yêu c u
cho các bư c l p sau
Th y ư c s ti n hóa c a s n ph m
V n có th ti p t c phát tri n sau khi phát hành
s n ph m
Các ti n trình Agile Process s d ng mô hình này
Khuy t i m
Ph m vi d án l n, t n chi phí qu n lý ti n trình
Software Process 9/18/2006 44
22
23. Spiral Model
Determine objectives
Evaluate alternatives
alternatives and
identify, resolve risks
constraints Risk
analysis
Risk
analysis
Risk
analysis Opera-
Prototype 3 tional
Prototype 2 protoype
Risk
REVIEW analysis Proto-
type 1
Requirements plan Simulations, models, benchmarks
Life-cycle plan Concept of
Operation S/W
requirements Product
design Detailed
Requirement design
Development
plan validation Code
Design Unit test
Integration
and test plan V&V Integration
Plan next phase test
Acceptance
Service test Develop, verify
next-level product
Software Process 9/18/2006 45
Spiral Model (tt)
Xác nh các r i ro
t ưu tiên cho các r i ro
Thi t l p các Prototype cho các r i ro ã xác
nh và b t u v i cái có ưu tiên cao nh t
S d ng mô hình Waterfall cho m i bư c phát
tri n Prototype
N u m t r i ro ư c gi i quy t thành công,
ánh giá k t qu và l p k ho ch cho vòng
(Prototype) k ti p
N u m t r i ro nào ó không gi i quy t ư c
k t thúc d án ngay l p t c
Software Process 9/18/2006 46
23
24. M t vài ví d v r i ro
Khách hàng không bi t chính xác nh ng
gì h mu n thay i có th x y ra
trong quá trình ti n hành
i ngũ nhân viên không có kinh nghi m
trong lĩnh v c chuyên môn (c a ng
d ng phát tri n) ho c không thích h p
v i các k thu t m i ư c dùng trong
d án
Software Process 9/18/2006 47
WinWin Spiral Model
Ngoài vi c phân tích r i ro
Xác nh “ i u ki n tho mãn khách hàng”
àm phán v i khách hành v i u ki n
tho mãn
Các bư c l p hư ng theo các “ i u ki n
th a mãn khách hàng”
Software Process 9/18/2006 48
24
25. Extreme programming
c trưng
Qui trình phát tri n nhanh, uy n chuy n
D a trên khái ni m “Stories” (nh ng tính năng
mà ngư i dùng mu n)
o Ư c lư ng th i gian và chi phí cho m i Story
o Ch n Story cho l n phát tri n k ti p
o Chi nh công vi c trong m i l n phát tri n
Công vi c cho 2 ngư i (Pair programming)
o Luôn ưa ra các trư ng h p ki m ch ng cho t ng
công vi c trư c khi th c hi n
o Vi c tích h p di n ra liên t c
Software Process 9/18/2006 49
Extreme programming
Spike : v n “gai góc”
Software Process 9/18/2006 50
25
26. Extreme programming
M ts c trưng khác
Khách hàng luôn hi n di n
Không có nhóm nào th c hi n công vi c quá 2
tu n
Không có s chuyên môn hóa (không phân vai trò)
Ưu i m
G n, uy n chuy n, phát tri n nhanh
Thích h p cho nh ng t ch c v a và nh
Software Process 9/18/2006 51
Agile processes
M t t p các hư ng ti p c n m i trong
vi c phát tri n ph n m m
c trưng
Không quan tr ng vi c phân tích thi t k
Cài t s m
o Ph n m m th c thi luôn quan tr ng hơn sưu
li u
S n sàng áp ng thay i
C ng tác ch t ch v i khách hàng
Software Process 9/18/2006 52
26
27. ánh giá Agile Processes và XP
H u d ng khi yêu c u m p m ho c có
kh năng thay i cao.
Chưa th t s chu n hóa có nhi u
cách ti p c n khi s d ng khó ánh
giá
Ý tư ng mang tính t phá
L p trình nhóm 2 (Pair Programming)
Software Process 9/18/2006 53
Khái ni m …- Driven
Document-Driven
Feature-Driven
UseCase-Driven
Function-Driven
Software Process 9/18/2006 54
27
28. M t s so sánh
Life-Cycle Model i m m nh i my u
Iterative and G n v i cách s n xu t ph n m m T n th i gian và nhân l c, chi
th c t hi n nay. D a trên n n phí qu n lý
incremental model t ng k t h p nhi u mô hình bên
dư i tăng an toàn
UseCase-Driven
Build and fix model T t cho các chương trinh nh và Không tho mãn cho các d án
không c n ph i b o trì l n
Waterfall model Cách ti p c n mang tính nguyên S n ph m có th không áp
t c, chu n. ng ư c nhu c u c a ngư i
Th y rõ tình tr ng d án dùng cu i.
Document-Driven
Rapid Prototyping m b o s n ph m tho mãn nhu Không thích h p cho các d án
c u ngư i dùng. l n
model
Function-Driven
Extreme programming Thích h p trong các trư ng h p Không thích h p cho các d án
yêu c u ngư i dùng mơ h và hay l n
model and Agile thay i.
Process
Software Process Feature-Driven
9/18/2006 55
T ng k t ph n (3)
M i mô hình u có ưu và khuy t i m
riêng
L a ch n mô hình thích h p d a trên:
Ph m vi c a t ch c
Trình qu n lý
K năng c a i ngũ nhân viên
Lo i s n ph m th c hi n
Có th k t h p s d ng nhi u mô hình
cùng lúc
Software Process 9/18/2006 56
28
29. 4. S h tr c a các chu n
Các chu n ISO
Các phương th c ánh giá
(CMMI,Bootstrap,SPICE…)
PSP
…
Software Process 9/18/2006 57
Chu n CMM
•Continuous Improvement
•Các h th ng quality control và qualify Optimized
ã ư c s d ng hi u qu
(Level 5)
•Có kh năng d oán (Predictability) Managed
•Các quy trình qu n lý và tiêu chu n
Risk
ư c chi ti t hóa (Level 4)
Defined •Xác l p các tiêu chu n qu n lý
•Các v n documentation ã xác l p
(Level 3)
Competitiveness
Repeatable
(Level 2) •B t u có kh năng qu n lý
•Qu n lý d a vào kinh nghi m tương
t
Initial
•Largely Ad-hoc
(Level 1) •Ph thu c vào cá nhân
Software Process 9/18/2006 58
29
30. Gi i thi u qui trình RUP
Software Process 9/18/2006 59
K t lu n
Ti n trình ph n m m r t ph c t p, òi
h i nhi u s c ng tác
không như các ngành công ngh khác,
ti n trình ph n m m l i không xác nh
ch c ch n và có nhu c u ti n hóa cao.
ng d ng/v n hành ti n trình tr nên r t
khó ki m soát, khó t hi u qu , nh t là
khi quy mô c a ti n trình l n..
Software Process 9/18/2006 60
30
31. K t thúc
C m ơn quý v ã quan tâm
theo dõi !
Thông tin liên h : lqvu@fit.hcmuns.edu.vn
TpHCM, 6/2005
31