SlideShare a Scribd company logo
Chương 9
NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Nội dung
• Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
• Nhiễu xạ qua một khe hẹp
• Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp và cách tử
• Năng suất phân ly của dụng cụ quang học
2
Chương 9: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
•Hiểu được các khái niệm cơ bản về nhiễu xạ as.
•Nắm được các định luật cơ bản về nhiễu xạ as.
•Vận dụng giải các bài toán cụ thể về nhiễu xạ: nhiễu xạ
sóng phẳng, nhiễu xajh sóng cầu, nhiễu xạ qua tinh
thể…
Chuẩn đầu ra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
NỘI DUNG
***
I – Khái niệm về hiện tượng nxas
II – Phương pháp đới cầu Fresnel
III – Nhiễu xạ của sóng cầu qua các vật cản
IV – Nhiễu xạ của sóng phẳng (Fraunhofer)
V – Giới hạn nhiễu xạ
VII - Ứng dụng hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
VI – Nhiễu xạ của tia X trên tinh thể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
I – KHÁI NIỆM VỀ NXAS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
I – KHÁI NIỆM VỀ NXAS
b1
a1
(P)
s
C
(E)
B
A
a1
b1
M
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Hiện tượng NXAS là hiện tượng AS bị lệch khỏi
phương truyền thẳng khi đi gần các vật cản.
NX gây bởi sóng phẳng gọi là NX Fraunhofer. Trái lại là
NX Fresnel. Chúng ta sẽ tìm hiểu NX qua lỗ tròn, màn
tròn, khe hẹp và NX trên mạng tinh thể.
I – KHÁI NIỆM VỀ NXAS
Vân NX thực chất là vân GT do những tia NX gây ra.
(E)
(P) (E)
C
B
A
S
a1
b1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL
Bố trí thí nghiệm
b
S
R
S
M
b
r
R
a1
b1
a1b1= 2r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL
Phân bố cường độ ảnh NX
Ảnh NX có tính đối xứng
tâm M.
Tâm M có lúc sáng, lúc
tối, tùy theo bán kính lỗ
tròn và khoảng cách từ
lỗ tròn tới màn quan sát.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
II – PP ĐỚI CẦU
FRESNEL
Cách chia đới
S b
M

R
b
2


b 2
2


b 3
2


1
3
5
2
4
B0
0
1
2

b + k/2
S B0
M
B1
b = MB0
Bk
R B2
Hk

1
2
k
rk
b + 2/2
(P)
a1
b1
r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL
Tính bán kính rk của đới cầu Fresnel:
2 2 2 2 2
k k k
r R (R h ) (b k ) (b h )
2

       k
k b
h
2(R b)

 

k k
k Rb
r 2Rh
R b

 

Rb
S
R b

 

Diện tích của các đới
cầu bằng nhau:
Bán kính của đới cầu thứ k:
Lưu ý: Nếu lỗ tròn có tất cả là n đới
thì bán kính r của lỗ tròn chính là
bán kính rn của đới thứ n: r = rn
S b M

b k
2


k
B0
Bk
Hk
hk
rk
R
'
k
B
r
b1
a1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL
Tính biên độ tổng hợp
Biên độ sóng ak do đới thứ k gởi tới M sẽ
giảm dần khi chỉ số k tăng (a1 > a2 > a3 >
…. > an), nhưng giảm chậm. Vì thế ta coi
ak là trung bình cộng của ak-1 và ak+1.
M 1 2 3 4 n
a a a a a ... a
     
1 n
M
a a
a
2 2
 
(dấu “+” khi n lẻ;
dấu “-” khi n chẵn)
2
a
a
a 1
k
1
k
k

 

2
a
....
)
2
a
a
2
a
(
)
2
a
a
2
a
(
2
a
a n
5
4
3
3
2
1
1









Dao động sáng tại M do hai đới kề nhau gởi tới sẽ ngược
pha nhau. Vì thế, biên độ sóng tại M là:
S
b M

1
3
5
2
4
a1
b1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
III – NX (FRESNEL) SÓNG CẦU QUA LỖ TRÒN
2
1 1 0
I a I 4I
  
2
2 1
M 0
a
I a I
4
  
Biên độ và cường độ sáng tại M
2
2
1 n 1 n
M M
a a a a
a I a
2 2 2 2
 
     
 
 
Nếu lỗ tròn quá lớn: số đới rất lớn (an<< a1,
như khg che): cường độ sáng tại M chỉ bằng
¼ cường độ sáng của đới thứ nhất gây ra:
Lỗ tròn chứa số lẻ đới, M là điểm sáng.
2
2 1 n
M 0
a a
I a I
2 2
 
   
 
 
Cường độ sáng tại M gấp 4 lần I0 (không che)
2
2 1 n
M 0
a a
I a I
2 2
 
   
 
 
Lỗ tròn chứa số chẵn đới, M là điểm tối.
Khi lỗ tròn chỉ có hai đới, M là tối nhất:
1 2
a a
I 0
2 2
 
  
 
 
Khi lỗ tròn chỉ có một đới:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Vì sóng phẳng nên R   nên
Ví dụ 1: Tính số đới cầu Fresnel chứa trong lỗ tròn có
bán kính 2mm trong trường hợp sóng tới là sóng phẳng
có bước sóng 0,5m và màn quan sát cách lỗ tròn 1m.
Suy ra tâm ảnh NX là điểm sáng hay tối? Để tâm ảnh NX
tối nhất thì bán kính lỗ tròn phải bằng bao nhiêu?
b = 1m
k
k Rb
r
R b



k b
 
2 2
3 3
r 2
k 8
b 0,5.10 .10

   

r

(Điểm tối)
Tối nhất: k = 2 r = 1mm
III – NX (FRESNEL) SÓNG CẦU QUA LỖ TRÒN
Giải:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
III – NX FRESNEL QUA ĐĨA (MÀN) TRÒN
1 – Thí nghiệm
S
b
Kết quả
Tâm ảnh NX luôn
có một chấm
sáng (chấm sáng
Fresnel)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
III – NX FRESNEL QUA ĐĨA (MÀN) TRÒN
2 – Giải thích kết quả
k+1
S
b M
Giả sử đĩa tròn chắn hết k đới cầu
Fresnel thì biên độ sáng tại M chỉ
do các đới cầu thứ k +1, k +2, …
gởi tới.
1 k k 1 k 1
M
a a a a a
a
2 2 2 2 2
  
    
2
2 k 1
M
a
I a
2

 
   
 
Cường
độ sáng
Vậy tại M luôn là điểm sáng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)
Bố trí thí nghiệm
b: độ rộng khe hẹp
: góc nhiễu xạ
S
M
F
L1
L2 E

sin
I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)
 là độ rộng
dải Fresnel
trên khe AB
Số đới phẳng (dải)
chứa trong khe AB
S
P
A
L1
B
L2
E
F
M

/2
o
1
2
1 1
0 1
B H / 2
B B
sin sin

   
 
AB b 2bsin
n

  
  
n lẻ: M là điểm sáng (cực đại)
n chẵn: M là điểm tối (cực tiểu)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)
Giải thích kết quả
Tại F, tất cả sóng do khe AB gởi tới đều đồng pha,
nên cường độ sáng mạnh nhất.
Vị trí các cực tiểu nx thỏa mãn điều kiện số dải
sáng được chia trong đọan AB là số chẵn: n = 2k
2bsin
2k sin k
b
 
   

Với k = ±1, ±2, ±3, …
Vị trí các cực đại NX thỏa mãn điều kiện số dải
sáng được chia trong đọan AB là số lẻ: n = 2k + 1
2bsin
2k 1 sin (2k 1)
2b
 
     

Với k = 1, ±2, ±3, …
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)
Phân bố cường độ ảnh NX
•Vân NX đối xứng qua tiêu
điểm F của TK L2
•Tại F sáng nhất: cực đại giữa
Vị trí các cực đại thỏa: sin (2k 1)
2b

  
Vị trí các cực tiểu thỏa: k
sin
b

 
(k 1; 2; 3)
  
(k 1; 2; 3)
   
b
 2
b

2
b


b


I0
I1
I1 = 0,045I0
I
sin
0
3
2b
 5
2b

3
2b


5
2b


•Cực đại khác
giảm nhanh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Hình dạng vân nhiễu xạ
IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)
Nếu nguồn sáng S là một điểm sáng thì ảnh của nó tại tiêu
diện của L2 phải là một điểm sáng S', nếu S là một khe sáng
thì ảnh là một vạch sáng đồng dạng với khe.
Ánh sáng qua khe AB có hiện tượng nhiễu xạ nên ảnh thu
được sẽ phức tạp hơn:
+ Nếu nguồn là một khe hẹp song song với khe nhiễu xạ thì
ảnh nhiễu xạ gồm những vạch sáng có cường độ giảm dần,
song song và cách nhau bằng những khoảng tối. Vân sáng
trung tâm rộng gấp đôi những vân sáng khác
+ Nếu nguồn là một điểm thì ảnh nhiễu xạ do một khe hẹp sẽ
là một dãy điểm sáng và tối xen kẽ nhau.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Ảnh hưởng độ rộng của khe NX
IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)
Khi độ rộng b của khe AB giảm
thì độ rộng của ảnh NX tăng lên,
khi đó, vân trung tâm dần dần trải
rộng ra và chiếm toàn bộ màn
quan sát. Nếu b = , thì sin =1,
 = 900 cực tiểu thứ nhất sẽ chạy
ra tận mép màn quan sát. Độ rộng
của vân trung tâm tăng lên vô hạn
(đường 1).
Tăng dần độ rộng b của khe thì vị trí các cực tiểu càng dịch
lại gần tâm, vân trung tâm hẹp dần và sáng hơn (đường 2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Ví dụ 2: Một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng
 = 0,5 m chiếu thẳng góc với một khe hẹp có bề rộng b = 1
m. Hỏi cực tiểu nhiễu xạ đầu tiên được quan sát dưới góc
nhiễu xạ bằng bao nhiêu? Tính độ rộng của vân sáng chính
giữa (khoảng cách giữa 2 cực tiểu bậc nhất), biết thấu kính
hội tụ L2 có tiêu cự 50cm.
Giải
CT NX đầu tiên (k = 1)
thỏa: o
sin k 0,5 30
b

     
S
f
L1
L2
E


Độ rộng của VS chính giữa: x 2f.tg 57,7cm
   
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
b: độ rộng khe hẹp
d: khoảng cách
giữa 2 khe liên tiếp
(chu kì của cách
tử)
: góc nhiễu xạ
IV – NX FRAUNHOFER (QUA NHIỀU KHE HẸP)
Nhiễu xạ do nhiều khe – cách tử nhiễu xạ
Bố trí thí nghiệm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
M là điểm tối khi:
F
M
E
0

d
b

Là các cực tiểu nhiễu xạ, gọi là cực tiểu chính.
sin k k 1; 2...
b

    
1. NX do nhiều khe
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
Hiệu quang lộ giữa hai khe:
Xét sự phân bố cường độ sáng giữa hai cực tiểu:
L dsin
  
CĐGT khi L k
  
sin k ; k 0; 1; 2;...
d

 
     
Các điểm sáng gọi là các
cực đại chính. Vì d > b nên
k’ > k, ta sẽ có nhiều cực
đại GT giữa hai cực tiểu
chính (Cực đại chính)
CTGT khi
1
L (k )
2

   
1
sin k ;k 0; 1; 2;...
2 d

 
 
      
 
 
+ Nếu số khe chẵn  các dao
động khử nhau  là điểm tối.
+ Nếu số khe lẻ  khe thứ lẻ
không bị khử  Có vân sáng
cường độ yếu (Cực đại phụ)
Điểm CT chưa chắc là điểm tối
Điểm CĐ là những điểm sáng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
Đồ thị phân bố cường độ sáng qua nhiều khe
CĐ chính
CĐ phụ
CT chính (CT NX)
CT phụ
CĐ ảnh NX
qua 1 khe
+ Nếu có n khe hẹp thì giữa hai CĐ chính liên tiếp có (n – 2) CĐ
phụ và (n – 1) CT phụ.
+ Nếu số khe rất lớn và độ rộng khe rất hẹp thì các CĐ phụ mờ
dần rồi tắt hẳn, các CĐ chính có cường độ bằng nhau (cách tử
NX). Để quan sát được các CĐ chính thì  < d.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
2. Cách tử NX
+ Cách tử nhiễu xạ là tập hợp các khe hẹp giống nhau, // ,
cách đều nhau và cùng nằm trên một mặt phẳng.
+ Khoảng cách d giữa hai khe liên tiếp được gọi là chu kì
của cách tử, mật độ khe n là số khe của cách tử trên một
đơn vị độ dài:
d
1
n
d

+ Nếu cách tử dài ℓ và mật độ
khe n thì số khe cách tử là:
N n
d
 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
Có hai loại cách tử
Cách tử truyền qua Cách tử phản xạ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Ví dụ 3: Quan sát ảnh nhiễu xạ Fraunhofer qua 3 khe
hẹp có bề rộng mỗi khe là 1,5m và khoảng cách giữa 2
khe liên tiếp là 4,5m. Bước sóng ánh sáng là 0,6m.
a)Xác định góc nhiễu xạ ứng với cực đại chính bậc 2.
b)Trong khoảng giữa 2 cực tiểu chính (cực tiểu nhiễu xạ)
bậc nhất, có tối đa mấy cực đại chính?
c) Giữa hai cực đại chính liên tiếp, có mấy cực đại phụ
và mấy cực tiểu phụ?
Giải
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
b) Số cực đại chính ở giữa 2 cực tiểu nx đầu tiên:
Chỉ xét các cực đại chính nằm trong khoảng giữa 2 cực tiểu
NX đầu tiên thì:
Vị trí cực tiểu NX đầu tiên:
Vị trí các cực đại chính:
Vậy, có 5 cực đại chính.
c) Giữa 2 cực đại chính có (n – 2) = (3 – 2) = 1 cực đại phụ và
có (n – 1) = 2 cực tiểu phụ.
4
,
0
5
,
1
6
,
0
b
k
sin 




1
0,6
sin k k
d 4,5

 
  
1
sin sin k 3

    
k 0; 1; 2

   
a) Vị trí cực đại bậc 2 thỏa: 267
,
0
5
,
4
6
,
0
.
2
d
k
sin 



 o
5
,
15



CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
Giải
Ví dụ 4: Một cách tử có chu kì d = 2m
a) Tính số khe trên một centimet chiều dài cách tử.
b) Tính bước sóng lớn nhất có thể quan sát được trong
quang phổ cho bởi cách tử đó.
c) Nếu bề rộng mỗi khe là b = 0,8m và ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0,6m chiếu thẳng góc vào mặt cách
tử thì trong khoảng giữa 2 cực tiểu NX đầu tiên, có
bao nhiêu cực đại chính có thể quan sát được?
IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
b) Bước sóng lớn nhất
c) Số cực đại chính giữa 2 CT NX đầu tiên
d 2
| k | 2,5
b 0,8

    k 0; 1; 2

   
Vậy có 5 cực đại chính có thể quan sát được
Vtrí CT NX đầu tiên:
Vtrí cực đại chính:
mà:
m
2
d
k
sin
d
d
k
sin max 











sin
b

 
1
sin k
d


 
1
k 1
sin sin
d b

    
a) Số khe trên mỗi centimet
4
1 1
n 5000 (khe / cm)
d 2.10
  
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
V – GIỚI HẠN NHIỄU XẠ
trông như chỉ có một vật
không phân giải được vừa đủ phân giải phân giải
Hình 9.15a
Chuẩn Rayleigh để có thể
tách biệt hai nguồn sáng là
cực tiểu thứ nhất của một
ảnh NX trùng với cực đại
trung tâm của ảnh kia
sin ,


0 122

D


0 122
 ,
D
sino o
Hai nguồn sáng cách nhau
không quá o sẽ không thể
phân biệt được cho dù độ
phóng đại lớn đến bao nhiêu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
V – GIỚI HẠN NHIỄU XẠ
Hình 9.15b
Nếu hai vật cách
nhau một khoảng
d và cách người
quan sát L thì góc
giữa chúng:
 
d
L
d
L
D
0 122
 ,

(do là độ tách nhỏ nhất của các vật, để có thể
phân biệt được )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
VI – NHIỄU XẠ TIA X TRÊN TINH THỂ
Hiệu quang lộ
d

 
1
2
3
1’
2’
3’
L2 – L1 = 2d.sin
Vị trí các cực đại thỏa định luật Vulf - Bragg
L2 – L1 = 2d.sin = k
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
VI – NHIỄU XẠ TIA X TRÊN TINH THỂ
L2 – L1 = 2d.sin = k
Ví dụ 5: Để nghiên cứu cấu trúc của tinh thể hai chiều,
người ta chiếu vào tinh thể một chùm tia Rơngen có
bước sóng 15pm và quan sát ảnh nhiễu xạ của nó. Kết
quả, cực đại NX bậc nhất ứng với góc nhiễu xạ  = 300.
Tính hằng số mạng tinh thể?
Giải
Theo định luật Vulf – Bragg:
pm
15
30
sin
.
2
15
.
1
sin
2
k
d 





CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m
VII – ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ AS
Phân tích quang phổ bằng cách tử NX
Nghiên cứu cấu trúc mạng tinh thể bằng nhiễu
xạ tia X
Nghiên cứu năng suất phân li các dụng cụ
quang học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c
u
u
d
u
o
n
g
t
h
a
n
c
o
n
g
.
c
o
m

More Related Content

What's hot

Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
tuituhoc
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
beheo87
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớ
Doan Hau
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngThế Giới Tinh Hoa
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
VuKirikou
 
Chương 2 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 2 - Make by Ngo Thi PhuongChương 2 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 2 - Make by Ngo Thi Phuong
Hajunior9x
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
Lý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcLý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcHoa Oải Hương
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Dịch tiếng anh trực tuyến
Dịch tiếng anh trực tuyếnDịch tiếng anh trực tuyến
Dịch tiếng anh trực tuyến
www. mientayvn.com
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Nhập Vân Long
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
www. mientayvn.com
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
Hajunior9x
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
Hoàng Thái Việt
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
Huyenngth
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
 
Dai so boole
Dai so booleDai so boole
Dai so boole
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớ
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Chương 2 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 2 - Make by Ngo Thi PhuongChương 2 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 2 - Make by Ngo Thi Phuong
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
 
Dohoakythuat1
Dohoakythuat1Dohoakythuat1
Dohoakythuat1
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
Lý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcLý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình học
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Dịch tiếng anh trực tuyến
Dịch tiếng anh trực tuyếnDịch tiếng anh trực tuyến
Dịch tiếng anh trực tuyến
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 

Similar to vat-ly-dai-cuong-2_ts-nguyen-thanh-van_chuong-9---nhieu-xa-anh-sang - [cuuduongthancong.com].pdf

2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
wuynhnhu
 
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinDịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
www. mientayvn.com
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
Vũ Lâm
 
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinDịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
www. mientayvn.com
 
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Vũ Lâm
 
VLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdf
VLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdfVLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdf
VLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdf
NguynHongAnh290162
 
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaaAaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
BiMinhQuang7
 
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01Linh Nguyễn Văn
 
Chuyên đề 6 sóng ánh sáng - ltđh
Chuyên đề 6   sóng ánh sáng - ltđhChuyên đề 6   sóng ánh sáng - ltđh
Chuyên đề 6 sóng ánh sáng - ltđhHuynh ICT
 
Bai tapquang2015
Bai tapquang2015Bai tapquang2015
Bai tapquang2015
Nhật Việt
 
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.2871312cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
Huynh Thi Hong Hoa
 
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
Linh Nguyễn
 
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángLớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Minh huynh
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
3.+c2+ +nhieu+xa
3.+c2+ +nhieu+xa3.+c2+ +nhieu+xa
3.+c2+ +nhieu+xama_phuong
 
Giao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sángGiao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sáng
Bình Nguyễn Thanh
 
ĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel Canny.docx
ĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel  Canny.docxĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel  Canny.docx
ĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel Canny.docx
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Dientutruong songdientu-tt
Dientutruong songdientu-ttDientutruong songdientu-tt
Dientutruong songdientu-tthoahoc1
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...Bác Sĩ Meomeo
 

Similar to vat-ly-dai-cuong-2_ts-nguyen-thanh-van_chuong-9---nhieu-xa-anh-sang - [cuuduongthancong.com].pdf (20)

2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
 
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinDịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
 
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinDịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
 
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
 
VLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdf
VLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdfVLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdf
VLDC-2_Quang-học_Giao-thoa.pdf
 
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaaAaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
 
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
 
Chuyên đề 6 sóng ánh sáng - ltđh
Chuyên đề 6   sóng ánh sáng - ltđhChuyên đề 6   sóng ánh sáng - ltđh
Chuyên đề 6 sóng ánh sáng - ltđh
 
Bai tapquang2015
Bai tapquang2015Bai tapquang2015
Bai tapquang2015
 
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.2871312cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
 
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
 
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángLớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
3.+c2+ +nhieu+xa
3.+c2+ +nhieu+xa3.+c2+ +nhieu+xa
3.+c2+ +nhieu+xa
 
Giao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sángGiao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sáng
 
ĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel Canny.docx
ĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel  Canny.docxĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel  Canny.docx
ĐỒ ÁN - Phát hiện biên theo phương pháp Sobel Canny.docx
 
Dientutruong songdientu-tt
Dientutruong songdientu-ttDientutruong songdientu-tt
Dientutruong songdientu-tt
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
 

vat-ly-dai-cuong-2_ts-nguyen-thanh-van_chuong-9---nhieu-xa-anh-sang - [cuuduongthancong.com].pdf

  • 1. Chương 9 NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 2. Nội dung • Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng • Nhiễu xạ qua một khe hẹp • Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp và cách tử • Năng suất phân ly của dụng cụ quang học 2 Chương 9: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG •Hiểu được các khái niệm cơ bản về nhiễu xạ as. •Nắm được các định luật cơ bản về nhiễu xạ as. •Vận dụng giải các bài toán cụ thể về nhiễu xạ: nhiễu xạ sóng phẳng, nhiễu xajh sóng cầu, nhiễu xạ qua tinh thể… Chuẩn đầu ra CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 3. NỘI DUNG *** I – Khái niệm về hiện tượng nxas II – Phương pháp đới cầu Fresnel III – Nhiễu xạ của sóng cầu qua các vật cản IV – Nhiễu xạ của sóng phẳng (Fraunhofer) V – Giới hạn nhiễu xạ VII - Ứng dụng hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng VI – Nhiễu xạ của tia X trên tinh thể CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 4. I – KHÁI NIỆM VỀ NXAS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 5. I – KHÁI NIỆM VỀ NXAS b1 a1 (P) s C (E) B A a1 b1 M CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 6. Hiện tượng NXAS là hiện tượng AS bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các vật cản. NX gây bởi sóng phẳng gọi là NX Fraunhofer. Trái lại là NX Fresnel. Chúng ta sẽ tìm hiểu NX qua lỗ tròn, màn tròn, khe hẹp và NX trên mạng tinh thể. I – KHÁI NIỆM VỀ NXAS Vân NX thực chất là vân GT do những tia NX gây ra. (E) (P) (E) C B A S a1 b1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 7. II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL Bố trí thí nghiệm b S R S M b r R a1 b1 a1b1= 2r CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 8. II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL Phân bố cường độ ảnh NX Ảnh NX có tính đối xứng tâm M. Tâm M có lúc sáng, lúc tối, tùy theo bán kính lỗ tròn và khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 9. II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL Cách chia đới S b M  R b 2   b 2 2   b 3 2   1 3 5 2 4 B0 0 1 2  b + k/2 S B0 M B1 b = MB0 Bk R B2 Hk  1 2 k rk b + 2/2 (P) a1 b1 r CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 10. II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL Tính bán kính rk của đới cầu Fresnel: 2 2 2 2 2 k k k r R (R h ) (b k ) (b h ) 2         k k b h 2(R b)     k k k Rb r 2Rh R b     Rb S R b     Diện tích của các đới cầu bằng nhau: Bán kính của đới cầu thứ k: Lưu ý: Nếu lỗ tròn có tất cả là n đới thì bán kính r của lỗ tròn chính là bán kính rn của đới thứ n: r = rn S b M  b k 2   k B0 Bk Hk hk rk R ' k B r b1 a1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 11. II – PP ĐỚI CẦU FRESNEL Tính biên độ tổng hợp Biên độ sóng ak do đới thứ k gởi tới M sẽ giảm dần khi chỉ số k tăng (a1 > a2 > a3 > …. > an), nhưng giảm chậm. Vì thế ta coi ak là trung bình cộng của ak-1 và ak+1. M 1 2 3 4 n a a a a a ... a       1 n M a a a 2 2   (dấu “+” khi n lẻ; dấu “-” khi n chẵn) 2 a a a 1 k 1 k k     2 a .... ) 2 a a 2 a ( ) 2 a a 2 a ( 2 a a n 5 4 3 3 2 1 1          Dao động sáng tại M do hai đới kề nhau gởi tới sẽ ngược pha nhau. Vì thế, biên độ sóng tại M là: S b M  1 3 5 2 4 a1 b1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 12. III – NX (FRESNEL) SÓNG CẦU QUA LỖ TRÒN 2 1 1 0 I a I 4I    2 2 1 M 0 a I a I 4    Biên độ và cường độ sáng tại M 2 2 1 n 1 n M M a a a a a I a 2 2 2 2             Nếu lỗ tròn quá lớn: số đới rất lớn (an<< a1, như khg che): cường độ sáng tại M chỉ bằng ¼ cường độ sáng của đới thứ nhất gây ra: Lỗ tròn chứa số lẻ đới, M là điểm sáng. 2 2 1 n M 0 a a I a I 2 2           Cường độ sáng tại M gấp 4 lần I0 (không che) 2 2 1 n M 0 a a I a I 2 2           Lỗ tròn chứa số chẵn đới, M là điểm tối. Khi lỗ tròn chỉ có hai đới, M là tối nhất: 1 2 a a I 0 2 2          Khi lỗ tròn chỉ có một đới: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 13. Vì sóng phẳng nên R   nên Ví dụ 1: Tính số đới cầu Fresnel chứa trong lỗ tròn có bán kính 2mm trong trường hợp sóng tới là sóng phẳng có bước sóng 0,5m và màn quan sát cách lỗ tròn 1m. Suy ra tâm ảnh NX là điểm sáng hay tối? Để tâm ảnh NX tối nhất thì bán kính lỗ tròn phải bằng bao nhiêu? b = 1m k k Rb r R b    k b   2 2 3 3 r 2 k 8 b 0,5.10 .10       r  (Điểm tối) Tối nhất: k = 2 r = 1mm III – NX (FRESNEL) SÓNG CẦU QUA LỖ TRÒN Giải: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 14. III – NX FRESNEL QUA ĐĨA (MÀN) TRÒN 1 – Thí nghiệm S b Kết quả Tâm ảnh NX luôn có một chấm sáng (chấm sáng Fresnel) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 15. III – NX FRESNEL QUA ĐĨA (MÀN) TRÒN 2 – Giải thích kết quả k+1 S b M Giả sử đĩa tròn chắn hết k đới cầu Fresnel thì biên độ sáng tại M chỉ do các đới cầu thứ k +1, k +2, … gởi tới. 1 k k 1 k 1 M a a a a a a 2 2 2 2 2         2 2 k 1 M a I a 2          Cường độ sáng Vậy tại M luôn là điểm sáng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 16. IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP) Bố trí thí nghiệm b: độ rộng khe hẹp : góc nhiễu xạ S M F L1 L2 E  sin I CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 17. IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP)  là độ rộng dải Fresnel trên khe AB Số đới phẳng (dải) chứa trong khe AB S P A L1 B L2 E F M  /2 o 1 2 1 1 0 1 B H / 2 B B sin sin        AB b 2bsin n        n lẻ: M là điểm sáng (cực đại) n chẵn: M là điểm tối (cực tiểu) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 18. IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP) Giải thích kết quả Tại F, tất cả sóng do khe AB gởi tới đều đồng pha, nên cường độ sáng mạnh nhất. Vị trí các cực tiểu nx thỏa mãn điều kiện số dải sáng được chia trong đọan AB là số chẵn: n = 2k 2bsin 2k sin k b        Với k = ±1, ±2, ±3, … Vị trí các cực đại NX thỏa mãn điều kiện số dải sáng được chia trong đọan AB là số lẻ: n = 2k + 1 2bsin 2k 1 sin (2k 1) 2b          Với k = 1, ±2, ±3, … CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 19. IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP) Phân bố cường độ ảnh NX •Vân NX đối xứng qua tiêu điểm F của TK L2 •Tại F sáng nhất: cực đại giữa Vị trí các cực đại thỏa: sin (2k 1) 2b     Vị trí các cực tiểu thỏa: k sin b    (k 1; 2; 3)    (k 1; 2; 3)     b  2 b  2 b   b   I0 I1 I1 = 0,045I0 I sin 0 3 2b  5 2b  3 2b   5 2b   •Cực đại khác giảm nhanh. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 20. Hình dạng vân nhiễu xạ IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP) Nếu nguồn sáng S là một điểm sáng thì ảnh của nó tại tiêu diện của L2 phải là một điểm sáng S', nếu S là một khe sáng thì ảnh là một vạch sáng đồng dạng với khe. Ánh sáng qua khe AB có hiện tượng nhiễu xạ nên ảnh thu được sẽ phức tạp hơn: + Nếu nguồn là một khe hẹp song song với khe nhiễu xạ thì ảnh nhiễu xạ gồm những vạch sáng có cường độ giảm dần, song song và cách nhau bằng những khoảng tối. Vân sáng trung tâm rộng gấp đôi những vân sáng khác + Nếu nguồn là một điểm thì ảnh nhiễu xạ do một khe hẹp sẽ là một dãy điểm sáng và tối xen kẽ nhau. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 21. Ảnh hưởng độ rộng của khe NX IV – NX FRAUNHOFER (QUA MỘT KHE HẸP) Khi độ rộng b của khe AB giảm thì độ rộng của ảnh NX tăng lên, khi đó, vân trung tâm dần dần trải rộng ra và chiếm toàn bộ màn quan sát. Nếu b = , thì sin =1,  = 900 cực tiểu thứ nhất sẽ chạy ra tận mép màn quan sát. Độ rộng của vân trung tâm tăng lên vô hạn (đường 1). Tăng dần độ rộng b của khe thì vị trí các cực tiểu càng dịch lại gần tâm, vân trung tâm hẹp dần và sáng hơn (đường 2) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 22. Ví dụ 2: Một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng  = 0,5 m chiếu thẳng góc với một khe hẹp có bề rộng b = 1 m. Hỏi cực tiểu nhiễu xạ đầu tiên được quan sát dưới góc nhiễu xạ bằng bao nhiêu? Tính độ rộng của vân sáng chính giữa (khoảng cách giữa 2 cực tiểu bậc nhất), biết thấu kính hội tụ L2 có tiêu cự 50cm. Giải CT NX đầu tiên (k = 1) thỏa: o sin k 0,5 30 b        S f L1 L2 E   Độ rộng của VS chính giữa: x 2f.tg 57,7cm     CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 23. b: độ rộng khe hẹp d: khoảng cách giữa 2 khe liên tiếp (chu kì của cách tử) : góc nhiễu xạ IV – NX FRAUNHOFER (QUA NHIỀU KHE HẸP) Nhiễu xạ do nhiều khe – cách tử nhiễu xạ Bố trí thí nghiệm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 24. IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) M là điểm tối khi: F M E 0  d b  Là các cực tiểu nhiễu xạ, gọi là cực tiểu chính. sin k k 1; 2... b       1. NX do nhiều khe CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 25. IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) Hiệu quang lộ giữa hai khe: Xét sự phân bố cường độ sáng giữa hai cực tiểu: L dsin    CĐGT khi L k    sin k ; k 0; 1; 2;... d          Các điểm sáng gọi là các cực đại chính. Vì d > b nên k’ > k, ta sẽ có nhiều cực đại GT giữa hai cực tiểu chính (Cực đại chính) CTGT khi 1 L (k ) 2      1 sin k ;k 0; 1; 2;... 2 d                 + Nếu số khe chẵn  các dao động khử nhau  là điểm tối. + Nếu số khe lẻ  khe thứ lẻ không bị khử  Có vân sáng cường độ yếu (Cực đại phụ) Điểm CT chưa chắc là điểm tối Điểm CĐ là những điểm sáng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 26. IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) Đồ thị phân bố cường độ sáng qua nhiều khe CĐ chính CĐ phụ CT chính (CT NX) CT phụ CĐ ảnh NX qua 1 khe + Nếu có n khe hẹp thì giữa hai CĐ chính liên tiếp có (n – 2) CĐ phụ và (n – 1) CT phụ. + Nếu số khe rất lớn và độ rộng khe rất hẹp thì các CĐ phụ mờ dần rồi tắt hẳn, các CĐ chính có cường độ bằng nhau (cách tử NX). Để quan sát được các CĐ chính thì  < d. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 27. IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) 2. Cách tử NX + Cách tử nhiễu xạ là tập hợp các khe hẹp giống nhau, // , cách đều nhau và cùng nằm trên một mặt phẳng. + Khoảng cách d giữa hai khe liên tiếp được gọi là chu kì của cách tử, mật độ khe n là số khe của cách tử trên một đơn vị độ dài: d 1 n d  + Nếu cách tử dài ℓ và mật độ khe n thì số khe cách tử là: N n d   CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 28. IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) Có hai loại cách tử Cách tử truyền qua Cách tử phản xạ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 29. Ví dụ 3: Quan sát ảnh nhiễu xạ Fraunhofer qua 3 khe hẹp có bề rộng mỗi khe là 1,5m và khoảng cách giữa 2 khe liên tiếp là 4,5m. Bước sóng ánh sáng là 0,6m. a)Xác định góc nhiễu xạ ứng với cực đại chính bậc 2. b)Trong khoảng giữa 2 cực tiểu chính (cực tiểu nhiễu xạ) bậc nhất, có tối đa mấy cực đại chính? c) Giữa hai cực đại chính liên tiếp, có mấy cực đại phụ và mấy cực tiểu phụ? Giải IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 30. b) Số cực đại chính ở giữa 2 cực tiểu nx đầu tiên: Chỉ xét các cực đại chính nằm trong khoảng giữa 2 cực tiểu NX đầu tiên thì: Vị trí cực tiểu NX đầu tiên: Vị trí các cực đại chính: Vậy, có 5 cực đại chính. c) Giữa 2 cực đại chính có (n – 2) = (3 – 2) = 1 cực đại phụ và có (n – 1) = 2 cực tiểu phụ. 4 , 0 5 , 1 6 , 0 b k sin      1 0,6 sin k k d 4,5       1 sin sin k 3       k 0; 1; 2      a) Vị trí cực đại bậc 2 thỏa: 267 , 0 5 , 4 6 , 0 . 2 d k sin      o 5 , 15    CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 31. Giải Ví dụ 4: Một cách tử có chu kì d = 2m a) Tính số khe trên một centimet chiều dài cách tử. b) Tính bước sóng lớn nhất có thể quan sát được trong quang phổ cho bởi cách tử đó. c) Nếu bề rộng mỗi khe là b = 0,8m và ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m chiếu thẳng góc vào mặt cách tử thì trong khoảng giữa 2 cực tiểu NX đầu tiên, có bao nhiêu cực đại chính có thể quan sát được? IV – NX FRAUNHOFER (QUA n KHE HẸP) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 32. b) Bước sóng lớn nhất c) Số cực đại chính giữa 2 CT NX đầu tiên d 2 | k | 2,5 b 0,8      k 0; 1; 2      Vậy có 5 cực đại chính có thể quan sát được Vtrí CT NX đầu tiên: Vtrí cực đại chính: mà: m 2 d k sin d d k sin max             sin b    1 sin k d     1 k 1 sin sin d b       a) Số khe trên mỗi centimet 4 1 1 n 5000 (khe / cm) d 2.10    CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 33. V – GIỚI HẠN NHIỄU XẠ trông như chỉ có một vật không phân giải được vừa đủ phân giải phân giải Hình 9.15a Chuẩn Rayleigh để có thể tách biệt hai nguồn sáng là cực tiểu thứ nhất của một ảnh NX trùng với cực đại trung tâm của ảnh kia sin ,   0 122  D   0 122  , D sino o Hai nguồn sáng cách nhau không quá o sẽ không thể phân biệt được cho dù độ phóng đại lớn đến bao nhiêu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 34. V – GIỚI HẠN NHIỄU XẠ Hình 9.15b Nếu hai vật cách nhau một khoảng d và cách người quan sát L thì góc giữa chúng:   d L d L D 0 122  ,  (do là độ tách nhỏ nhất của các vật, để có thể phân biệt được ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 35. VI – NHIỄU XẠ TIA X TRÊN TINH THỂ Hiệu quang lộ d    1 2 3 1’ 2’ 3’ L2 – L1 = 2d.sin Vị trí các cực đại thỏa định luật Vulf - Bragg L2 – L1 = 2d.sin = k CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 36. VI – NHIỄU XẠ TIA X TRÊN TINH THỂ L2 – L1 = 2d.sin = k Ví dụ 5: Để nghiên cứu cấu trúc của tinh thể hai chiều, người ta chiếu vào tinh thể một chùm tia Rơngen có bước sóng 15pm và quan sát ảnh nhiễu xạ của nó. Kết quả, cực đại NX bậc nhất ứng với góc nhiễu xạ  = 300. Tính hằng số mạng tinh thể? Giải Theo định luật Vulf – Bragg: pm 15 30 sin . 2 15 . 1 sin 2 k d       CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m
  • 37. VII – ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ AS Phân tích quang phổ bằng cách tử NX Nghiên cứu cấu trúc mạng tinh thể bằng nhiễu xạ tia X Nghiên cứu năng suất phân li các dụng cụ quang học CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt c u u d u o n g t h a n c o n g . c o m