SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI
CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN CHO MẠNG VANET
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. VÕ QUẾ SƠN
HỌC VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN HỒ BÁ HẢI
CHUYÊN NGÀNH : KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH : 13460526
MỤC LỤC
LUẬN VĂN THẠC SĨ
I – MỞ ĐẦU
II – NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
2. MỤC TIÊU VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
3. MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN
4. MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
III – DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/31/2014
2
MỞ ĐẦU
12/31/2014
3
Back to top î
MỞ ĐẦU
12/31/2014
4
Back to top î
MỞ ĐẦU
12/31/2014
5
Back to top î
MỞ ĐẦU
12/31/2014
6
Back to top î
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
 Để đưa mạng VANET vào sử dụng trên diện rộng thì một số
lượng lớn các thách thức nghiên cứu cần được giải quyết.
 Sự thích ứng thông tin định tuyến trong cấu trúc mạng
có tính di động cao.
 Các giải thuật định tuyến có thời gian hội tụ ngắn.
 Việc tìm kiếm các nút lân cận với độ trễ thấp.
 Khả năng mở rộng.
12/31/2014
7
Back to top î
MỤC TIÊU VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
12/31/2014
8
Các giao thức định
tuyến trong
VANET
Giao thức phản
ứng (Reactive)
Giao thức chủ
động (Proactive)
Giao thức lai
(Hybrid)
DSR AODV DSDV TBRPF ZRP
Back to top î
CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN PHẢN ỨNG
 Xác định tuyến được thực hiện theo yêu cầu hoặc theo sự cần thiết cơ bản. Hoạt
động tìm kiếm đường truyền này được dựa trên các giải thuật tìm kiếm làm tràn
(flooding) cổ điển.
 Các giao thức phản ứng phải chịu một lưu lượng điều khiển đáng kể và độ trễ
thêm vào ban đầu bởi quá trình tìm kiếm tuyến thông tin. Vì vậy, các giao thức
phản ứng không phù hợp cho các ứng dụng nghiêm ngặt về thời gian.
 Một vài giao thức thuộc về loại này, chẳng hạn như “Ad hoc On-Demand
Distance Vector” (AODV) và “Dynamic Source Routing” (DSR).
12/31/2014
9
Back to top î
CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN CHỦ ĐỘNG
 Việc cập nhập các tuyến thông tin được thực hiện theo chu kỳ.
 Đặc tính chính của các giao thức chủ động đó là các nút duy trì sự hiểu
biết sơ đồ mạng được cập nhập định kỳ.
 Việc cập nhập định kỳ các bảng định tuyến dẫn đến phí tổn điều khiển
báo hiệu đáng kể, sự phục hồi ngay lập tức của các tuyến thông tin khắc
phục vấn đề trễ thiết lập tuyến ban đầu trong trường hợp của các giao
thức phản ứng.
 Một vài giao thức tiêu biểu trong loại giao thức chủ động bao gồm
Topology Broadcast based on Reverse Path Forwarding (TBRPF), và
Destination-Sequenced Distance Vector (DSDV).
12/31/2014
10
Back to top î
CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN LAI
 Kết hợp cả hai cách tiếp cận chủ động và phản ứng.
 Phân chia sơ đồ mạng thành các khu vực khác nhau. Định tuyến bên
trong các khu vực (intra-zone routing) được thi hành bởi một giao
thức chủ động. Mặt khác, để tăng khả năng mở rộng của hệ thống, định
tuyến giữa các khu vực (inter-zone routing) được thực hiện bởi giao thức
phản ứng.
 Giao thức định tuyến vùng (Zone Routing Protocol - ZRP) là một ví dụ
đáng chú ý.
12/31/2014
11
CÁC THÁCH THỨC KỸ THUẬT
 Dựa trên các khái niệm định tuyến được đề cập ở trên, một số các mô
hình định tuyến đã được đề xuất cho việc truyền thông giữa các phương
tiện trong mạng VANET.
– CarNet.
– MOPR.
 Hiện tại trong các giao thức định tuyến, các bản tin điều khiển trong các
giao thức chủ động và phản ứng không được sử dụng để dự đoán sự
phá vỡ liên kết.
 Quá trình duy trì một tuyến trong cả hai kiểu giao thức được bắt đầu chỉ
sau khi một sự phá vỡ liên kết đã xảy ra.
 Độ phức tạp của các mô hình định tuyến đòi hỏi khả năng xử lý cao của
các bộ xử lý trung tâm trong môi trường giao thông mật độ cao.
12/31/2014
12
Back to top î
N
Source Destination
A
B
C
D E
VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT
12/31/2014
13
Back to top î
MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN
HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN
 Trong không gian Cartesian, mỗi nhóm được đặc trưng bởi một vector đơn vị, S1 = (1, 0), S2 = (0, 1),
S3 = (-1, 0), S4 = (0, -1)
12/31/2014
14
Back to top î
• Giả sử vector vận tốc của phương tiện được
biểu diễn trong hệ trục tọa độ Cartesian là (vx,
vy).
• Thực hiện nhân vector vận tốc với bốn vector
đơn vị, nếu kết quả phép nhận với vector đơn
vị nào đạt giá trị cực đại thì phương tiện sẽ
được quyết định thuộc về nhóm đó.
• Nếu hai phương tiện thuộc về hai nhóm khác
nhau, liên kết giữa chúng sẽ được xem xét là
không ổn định.
• Khi đó một hệ số đánh giá sẽ được thêm vào
metric định tuyến giữa hai phương tiện và các
tuyến được cập nhập.
MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN
HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN
12/31/2014
15
 VA = (Vx, Vy)
Back to top î
MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN
HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN
12/31/2014
16
Back to top î
ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI
CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV
12/31/2014
17
Back to top î
ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI
CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV
12/31/2014
18
Back to top î
ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI
CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV
12/31/2014
19
1
1 1
C
A B
D E
1 1
ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI
CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV
12/31/2014
20
1
1 1
C
A B
D E
Group 2
(A, 1, A-010)
(B, 0, B-024)
(D, 1, D-102)
Group 2
(A, 1, A-010)
(B, 0, B-024)
(D, 1, D-102)
1
1 1
C
A B
D E
2 2
Back to top î
ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI
CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV
12/31/2014
21
1
1 1
C
A B
D E
2 2
Back to top î
YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA PHƯƠNG TIỆN
Forward
Radar
Display
Event Data
Recorder
Positioning
System
Communication
Facility
Computing
Platform
Rear
Radar
12/31/2014
22
Back to top î
CÔNG CỤ MÔ PHỎNG
12/31/2014
23
Back to top î
SUMO 14.0
Message Exchange
SendCommands
TriggerSUMO
Timestep
BufferCommandAdvanceSimulation
1: SIM_NODE_STOP
2: SIM_NODE_REROUTE
3: SIM_NODE_RESUME
4: SIM_ STEP
5: Trace Data
OMNeT++
INET Framework
TraCIClient
TraCIServer
TCP Connection
SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN
12/31/2014
24
Back to top î
SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN
12/31/2014
25
Back to top î
SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN
12/31/2014
26
Back to top î
SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN
12/31/2014
27
Back to top î
SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN
12/31/2014
28
Back to top î
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 1
12/31/2014
29
19.04
28.92
26.08
31.23
30.52
32.97
37.17 35.07
2.89
7.33
5.38
9.37 8.14
6.15 7.83 6.80
0
5
10
15
20
25
30
35
40
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 2s
12.89
18.18
16.31
20.86
25.52
23.44
26.57 25.00
3.16 4.49
4.27
7.60 7.90
5.63
7.89 8.07
0
5
10
15
20
25
30
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 1s
52.03 54.19
49.35
71.92
56.48
68.54
62.53 63.27
10.19
14.76
8.46
33.95
17.52
22.24
18.67
22.60
0
10
20
30
40
50
60
70
80
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 10s
28.73
33.58
39.31
39.35
42.29
39.48 38.73
48.53
3.64
8.55
4.81
10.37
8.95
9.74 9.58 9.20
0
10
20
30
40
50
60
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 3s
Back to top î
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 1
12/31/2014
30
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 10s
0
2000
4000
6000
8000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 3s
0
2000
4000
6000
8000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 2s
0
2000
4000
6000
8000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 1s
Back to top î
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 1
12/31/2014
31
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 10s
0
5
10
15
20
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 3s
0
5
10
15
20
25
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 2s
0
10
20
30
40
50
60
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 1s
Back to top î
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 2
12/31/2014
32
62.90
69.19
73.70
75.36 77.87 76.44 78.91
26.50
34.66
51.42 48.79
43.93
57.76 53.92
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 10s
34.60
44.42
48.47
49.97
54.34
60.85 61.96
14.58
15.63
21.20
25.71
22.28
33.79 29.44
0
10
20
30
40
50
60
70
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 3s
26.93
38.59
37.84
41.03
45.34
51.34
53.69
10.76
14.62
16.50
19.35
22.62
25.54 23.82
0
10
20
30
40
50
60
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 2s
19.57
24.85
25.90
31.99
29.77
41.06 40.92
8.13
10.52
12.28
15.41
15.75
23.28
19.26
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss
helloMsgPeriod = 1s
Back to top î
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 2
12/31/2014
33
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 10s
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 3s
0
5000
10000
15000
20000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 2s
0
5000
10000
15000
20000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput
helloMsgPeriod = 1s
Back to top î
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 2
12/31/2014
34
0
5
10
15
20
25
30
35
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 10s
0
10
20
30
40
50
60
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 3s
0
10
20
30
40
50
60
70
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 2s
0
20
40
60
80
100
120
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
End-to-enddelay[ms]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end delay (Mean)
helloMsgPeriod = 1s
Back to top î
MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC
12/31/2014
35
0
5
10
15
20
25
30
35
40
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 1)
Bitrate = 12 [Mbps]
helloMsgPeriod = 1s
helloMsgPeriod = 2s
helloMsgPeriod = 3s
helloMsgPeriod = 5s
helloMsgPeriod = 10s
0
10
20
30
40
50
60
70
80
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Packetloss[%]
Vehicle velocity [m/s]
Packet loss for DSDV Protocol (Model 1)
Bitrate = 12 [Mbps]
helloMsgPeriod = 1s
helloMsgPeriod = 2s
helloMsgPeriod = 3s
helloMsgPeriod = 5s
helloMsgPeriod = 10s
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput for DSDV Protocol (Model 1)
Bitrate = 12 [Mbps]
helloMsgPeriod = 1s
helloMsgPeriod = 2s
helloMsgPeriod = 3s
helloMsgPeriod = 5s
helloMsgPeriod = 10s 0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Throughput[bit/s]
Vehicle velocity [m/s]
End-to-end throughput for VHRP Protocol (Model 1)
Bitrate = 12 [Mbps]
helloMsgPeriod = 1s
helloMsgPeriod = 2s
helloMsgPeriod = 3s
helloMsgPeriod = 5s
helloMsgPeriod = 10s
Back to top î
MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC
12/31/2014
36
7.30
23.76 23.89
7.60
18.62
33.95
5.31
19.18
23.80
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 1)
Vehicle velocity = 9 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
8.07
16.93
32.92
5.63
12.86
22.24
7.76
16.88
21.98
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 1)
Vehicle velocity = 11 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
9.94 11.45
24.58
7.89
12.59
18.67
6.20
16.39
21.45
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 1)
Vehicle velocity = 13 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
7.13
9.93
15.73
8.07
14.13
22.60
8.27
17.07 17.07
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 1)
Vehicle velocity = 15 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
Back to top î
MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC
12/31/2014
37
19.85
35.08
53.10
15.41
32.52
48.79
13.00
33.93
47.36
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 2)
Vehicle velocity = 9 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
20.06
28.10
53.01
15.75
29.91
43.93
17.28
30.37
46.18
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 2)
Vehicle velocity = 11 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
24.09
44.73
50.62
23.28
36.00
57.76
23.72
39.58
55.36
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 2)
Vehicle velocity = 13 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
24.43
40.03
59.47
19.26
38.14
53.92
21.17
43.31
54.10
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
1 5 10
Packetloss[%]
Hello Broadcast Perior [s]
Packet loss for VHRP Protocol (Model 2)
Vehicle velocity = 15 [m/s]
BitRate = 6 Mbps
BitRate = 12 Mbps
BitRate = 24 Mbps
Back to top î
KẾT LUẬN
 Luận văn này đã nghiên cứu cơ chế định tuyến dựa trên hướng di
chuyển của phương tiện và áp dụng vào các giao thức định tuyến hiện tại
cho mạng VANET, cụ thể trong trường hợp này là giao thức DSDV.
 Ý tưởng cơ bản trong cơ chế được đề xuất là nhóm các phương tiện
tương ứng theo các vector vận tốc.
 Hệ thống có thể dự đoán khả năng phá vỡ của một tuyến thông tin khi
nó được thiết lập giữa hai phương tiện từ hai nhóm khác nhau.
 Để tránh sự gián đoạn liên kết và theo đó đảm bảo các tuyến ổn định cho
truyền thông, các tuyến thông tin giữa các phương tiện từ cùng một
nhóm được ưu tiên lựa chọn.
 Đề tài luận văn có thể được phát triển bới việc kết hợp cơ chế được đề
xuất với giải thuật định tuyến dựa trên dự đoán sự di chuyển MOPR
(MOvement Prediction-based Routing).
12/31/2014
38
Back to top î
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/31/2014
39
Back to top î
1. G. Karagiannis, O. Altintas, E. Ekici, G. Heijenk, B. Jarupan, K. Lin, T. Weil, “Vehicular networking: A survey and tutorial on
requirements, architectures, challenges, standards and solutions”, IEEE Communications Surveys & Tutorials, Vol. 13, Issue 4, pp.
584-616, 2011.
2. L. Figueiredo, I. Jesus, J. A. Tenreiro Machado, J. R. Ferreira, J. L. Martins de Carvalho, “Towards the Development of
IntelligentTransportation Systems”, 2001 IEEE Intelligent Transportation Systems Conference Proceedings - Oakland (CA) USA,
2001.
3. R. Wilson, Graduate Student University of Southern California, “Propagation Losses Through Common BuildingMaterials”, 2002
Magis Networks, Inc., pp. 5-16, 2002.
4. B. Li, M. S. Mirhashemi, X. Laurent, J. Gao, “Wireless Access for Vehicular Environments”, Project report, Department of computer
science and engineering, Department of signals and systems, Chalmers University of Technology, Gothenburg, Sweden, 2013.
5. Yunxin (Jeff) Li, “An Overview of the DSRC/WAVE Technology”, 7th International Conference on Heterogeneous Networking for
Quality, Reliability, Security and Robustness, QShine 2010, and Dedicated Short Range Communications Workshop, DSRC 2010,
Houston, TX, USA, November 17-19, 2010, pp. 544-558, 2010.
6. S. Hess, G. Segarra, K. Evensen, A. Festag, T. Weber, S. Cadzow, “Intelligent Transport Systems”, Results from ETSI TC ITS and
WG meetings 8-12 April 2013.
7. ITS Japan, “ITS Green Safety Showcase”, ITS World Congress Tokyo October 14-17, 2013, Available: http://www.its-
jp.org/english/files/2013/10/Intorduction_ITS-GREEN-SAFETY-Dec2013.pdf.
8. ITS Japan, “ITS Green Safety Showcase”, 20th ITS World Congress Tokyo, 2013, Available: http://www.its-
jp.org/english/files/2013/10/Mobile-and-ITS-Spot-cooperative-Services-leaflet.pdf.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/31/2014
40
9. ITS Japan, “Smartway with ACC/CACC (I2V, V2V)”, 20th ITS World Congress Tokyo, 2013, Available: http://www.its-
jp.org/english/files/2013/10/Smartway-with-ACCCACC-leaflet.pdf.
10. M. Fukushima, K. Kamata, N. Tsukada, “Progress of V-I Cooperative Safety Support System, DSSS, in Japan”, IT&ITS Engineering
Department, NISSAN MOTOR CO., Ltd, 2013, UTMS Society of Japan, Available: http://www.utms.or.jp/.
11. C. Perkins, E. Belding-Royer, S. Das, “Ad hoc On-Demand Distance Vector (AODV) Routing”, IETF RFC 3561, pp. 2-27, 2003.
12. David B. Johnson , David A. Maltz , Josh Broch, “DSR: The Dynamic Source Routing Protocol for Multi-Hop Wireless Ad Hoc
Networks”, Monarch Project at Carnegie Mellon University, Pittsburgh, PA 15213-3891, pp. 3-21, 2001.
13. Guoyou He, “Destination-Sequenced Distance Vector (DSDV) Protocol”, Networking Laboratory Helsinki University of Technology,
2002.
14. C. Perkins, “Highly Dynamic Destination-Sequenced Distance-Vector Routing (DSDV) for Mobile Computers”, in Proc. of ACM
SIGCOMM 1994, London, UK, Aug. 1994.
15. Nicklas Beijar, “Zone Routing Protocol (ZRP)”, Networking Laboratory, Helsinki University of Technology, P.O. Box 3000, FIN-02015
HUT, Finland, 2002.
16. R. Morris, J. Jannoti, F. Kaashoek, J. Li, and D. Decouto, “CarNet: A scalable Ad-hoc wireless network system”, in Proc. of the 9th
ACM SIGOPS European Workshop, Kolding, Denmark, Sep. 2000.
17. H. Menouar, M. Lenardi, and F. Filali, “A movement prediction based routing protocol for vehicle-to-vehicle communications”, in Proc.
of V2VCOM 2005, San Diego, USA, Jul. 2005.
18. Carolina Tripp Barba, “Contribution to design a communication framework for Vehicular Ad hoc Networks in urban scenarios”, Doctor
Thesis of Philosophy in Telematics in the Department of Telematics Engineering, Barcelona, pp. 5-37, May 2013.
19. P. Shrivastava, S. Ashai, A. Jaroli, S. Gohil, “Vehicle-to-Road-Side-Unit Communication Using Wimax”, International Journal of
Engineering Research and Applications (IJERA) ISSN: 2248-9622, Vol. 2, Issue 4, pp. 1653-1655, July-August 2012, www.ijera.com.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
20. T.Taleb, M.Ochi, A.Jamalipour, N.Kato, and Y.Nemoto, “An Efficient Vehicle-Heading Based Routing Protocol for VANET Networks”,
Available: Wireless Communications and Networking Conference, 2006. WCNC 2006. IEEE.
21. J. Harri, F. Filali, C. Bonnet, “Mobility Models for V ehicular Ad Hoc Networks: A Survey and Taxonomy”, Research Report RR-06-
168, Institut Eurecom Department of Mobile Communications, March 2007.
22. H. Hartenstein, K. P Laberteaux, “VANET: Vehicular Applications and Inter-Networking Technologies”, First edition, A John Wiley and
Sons, Ltd, Publication, 2010.
23. C. Sommer, R. German, F. Dressler, “Bidirectionally Coupled Network and Road Traffic Simulation for Improved IVC Analysis”, IEEE
Transactions on Mobile Computing, Vol. 10, No. 1, January 2011.
24. “OMNeT++ Network Simulation Framework”, [Online], 2001-2013, OMNeT++ Community. Available: http://www.omnetpp.org/.
25. “INET Framework for OMNeT++”, [Online], June 21, 2012, OMNeT++ Community. Available: http://inet.omnetpp.org/.
26. “SUMO – Simulation of Urban Mobility”, [Online], 2011-2014, German Aerospace Center, Institute of Transportation Systems.
Available: http://sumo-sim.org/.
27. A. Wegener, M. Piorkowski, M. Raya, H. Hellbruck, S. Fischer, J. P. Hubaux, “TraCI: An Interface for Coupling Road Traffic and
Network Simulators”, Proceedings of the 11th Communications and Networking Simulation Symposium, New York, NY, USA, pp.
155-163, 2008.
28. T. Booysen, “Tutorial: Simulating VANET and ITS (using OMNeT++ and SUMO)”, Seminar at UniRC, Jul 2012.
29. P. H. Thái, “Ngôn Ngữ Lập Trình C/C++”, Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại Học Công Nghệ, Đại Học Quốc Gia Hà Nội, pp.
212-257, 2003.
30. Jinhua Guo, “Vehicle Safety Communications in DSRC”, US Army 6th Winter Workshop, 2006.
31. Lusia Andreone, “Activities and Applications of the vehicle to vehicle and vehicle to infrastructure communication to enhance road
safety”, ITS in Europe Hannover, June 2005.
12/31/2014
41
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
32. “Mobile satellite network diagram”, [Online] Plan. Do. Communicate, CS Odessa corp., 2014, Available:
http://www.conceptdraw.com/examples/diagrams-of-satellite/.
33. R. Morris, F. Kaashoek, D. Karger, D. Aguayo, J. Bicket, S. Biswas, D. D. Couto, J. Li, “Grid: Scalable Ad-Hoc Wireless Networking”,
The Grid Ad Hoc Networking Project, Massachusetts Institute of Technology University.
34. IEEE 802.11 Working Group, “Part 11: Wireless LAN Medium Access Control (MAC) and Physical Layer (PHY) Specifications”, IEEE
Std 802.11™-2 2012, 29 March 2012, IEEE Standards Association. Available: http://standards.ieee.org/about/get/802/802.11.html.
35. R. Baumann, “Engineering and simulation of mobile ad hoc routing protocolsfor VANET on highways and in cities”, Master’s Thesis in
Computer Science, Swiss Federal Instutite of Technology Zurich, 2004.
36. “IEEE 802.11”, [Online], Wikipedia, August 2014. Available: http://en.wikipedia.org/wiki/IEEE_802.11/.
12/31/2014
42
EM XIN CẢM ƠN VÀ CÂU HỎI!
12/31/2014
43
Back to top î

More Related Content

What's hot

Chapter5 lan mac
Chapter5 lan macChapter5 lan mac
Chapter5 lan macNghia Simon
 
Chapter8 application layer
Chapter8 application layerChapter8 application layer
Chapter8 application layerNghia Simon
 
Chapter6 network layer
Chapter6 network layerChapter6 network layer
Chapter6 network layerNghia Simon
 
Chapter2 b osi-model
Chapter2 b osi-modelChapter2 b osi-model
Chapter2 b osi-modelNghia Simon
 
Mang May Tinh
Mang May TinhMang May Tinh
Mang May Tinhbstuananh
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhvanliemtb
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuNguyễn Đức Quý
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mangHà nội
 
Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1
Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1
Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1Huynh MVT
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchbuianhminh
 
Chapter2 a networkcomponents
Chapter2 a networkcomponentsChapter2 a networkcomponents
Chapter2 a networkcomponentsNghia Simon
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệuThe Nguyen Manh
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsVNG
 
Chapter3 physical layer
Chapter3 physical layerChapter3 physical layer
Chapter3 physical layerNghia Simon
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvtbuzzbb37
 
Bao cao thuc tap ri pv2
Bao cao thuc tap ri pv2Bao cao thuc tap ri pv2
Bao cao thuc tap ri pv2TranQuangChien
 

What's hot (20)

Chapter5 lan mac
Chapter5 lan macChapter5 lan mac
Chapter5 lan mac
 
Chapter8 application layer
Chapter8 application layerChapter8 application layer
Chapter8 application layer
 
Chapter6 network layer
Chapter6 network layerChapter6 network layer
Chapter6 network layer
 
Chapter2 b osi-model
Chapter2 b osi-modelChapter2 b osi-model
Chapter2 b osi-model
 
Mang May Tinh
Mang May TinhMang May Tinh
Mang May Tinh
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 
Luận án: Điều khiển công bằng luồng trong mạng chuyển mạch
Luận án: Điều khiển công bằng luồng trong mạng chuyển mạchLuận án: Điều khiển công bằng luồng trong mạng chuyển mạch
Luận án: Điều khiển công bằng luồng trong mạng chuyển mạch
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1
Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1
Ky thuat-chuyen-mach -ky-thuat-chuyen-mach-1
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạch
 
Luận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOT
Luận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOTLuận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOT
Luận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOT
 
Chapter2 a networkcomponents
Chapter2 a networkcomponentsChapter2 a networkcomponents
Chapter2 a networkcomponents
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 
Chapter3 physical layer
Chapter3 physical layerChapter3 physical layer
Chapter3 physical layer
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
Bao cao thuc tap ri pv2
Bao cao thuc tap ri pv2Bao cao thuc tap ri pv2
Bao cao thuc tap ri pv2
 
Slide
SlideSlide
Slide
 

Similar to VANET - Vehicle Heading based Routing Protocol for VANET.

Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1 ripv2
Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1  ripv2Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1  ripv2
Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1 ripv2nataliej4
 
Chuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tánChuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tánduysu
 
[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf
[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf
[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdfcQun22
 
BTL VL1 NHÓM 10 L18.pdf
BTL VL1 NHÓM 10 L18.pdfBTL VL1 NHÓM 10 L18.pdf
BTL VL1 NHÓM 10 L18.pdfnhanlamtrong173
 
Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...
Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...
Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...Man_Ebook
 
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp RamanHiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Ramanwww. mientayvn.com
 
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketLập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketjackjohn45
 
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...jackjohn45
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdfcQun22
 
Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200
Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200
Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200Daren Harvey
 

Similar to VANET - Vehicle Heading based Routing Protocol for VANET. (20)

Nghiên Cứu, So Sánh Các Giao Thức Định Tuyến Trong Mạng Vanet.doc
Nghiên Cứu, So Sánh Các Giao Thức Định Tuyến Trong Mạng Vanet.docNghiên Cứu, So Sánh Các Giao Thức Định Tuyến Trong Mạng Vanet.doc
Nghiên Cứu, So Sánh Các Giao Thức Định Tuyến Trong Mạng Vanet.doc
 
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếpLuận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
 
Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1 ripv2
Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1  ripv2Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1  ripv2
Chuyên đề tốt nghiệp giao thức định tuyến ripv1 ripv2
 
Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...
Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...
Nghiên Cứu Các Giao Thức Định Tuyến Aodv, Dsr Và Olsr Trong Hệ Thống Mạng Man...
 
Chuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tánChuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tán
 
Chuong 4 CSDL phân tán
Chuong 4 CSDL phân tánChuong 4 CSDL phân tán
Chuong 4 CSDL phân tán
 
[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf
[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf
[TTDD] C8 letunghoa HSPA.pdf
 
BTL VL1 NHÓM 10 L18.pdf
BTL VL1 NHÓM 10 L18.pdfBTL VL1 NHÓM 10 L18.pdf
BTL VL1 NHÓM 10 L18.pdf
 
Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...
Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...
Nghiên cứu hiệu năng mạng truyền thông vô tuyến đa chặng trong điều kiện công...
 
Kiểm Thử Hồi Quy Tự Động Cho Các Ứng Dụng LustreScade.doc
Kiểm Thử Hồi Quy Tự Động Cho Các Ứng Dụng LustreScade.docKiểm Thử Hồi Quy Tự Động Cho Các Ứng Dụng LustreScade.doc
Kiểm Thử Hồi Quy Tự Động Cho Các Ứng Dụng LustreScade.doc
 
NhomX.docx
NhomX.docxNhomX.docx
NhomX.docx
 
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp RamanHiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
 
Luận án: Điều khiển thích nghi hệ truyền động động cơ không đồng bộ sáu pha
Luận án: Điều khiển thích nghi hệ truyền động động cơ không đồng bộ sáu phaLuận án: Điều khiển thích nghi hệ truyền động động cơ không đồng bộ sáu pha
Luận án: Điều khiển thích nghi hệ truyền động động cơ không đồng bộ sáu pha
 
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socketLập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
Lập trình chương trình chat room sử dụng giao thức tcp socket
 
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thôngbáo cáođồ án cơ sở 4đề tài lập trình ...
 
Giảm độ trễ End-To-End và tổng năng lượng tiêu thụ trong mạng cảm biến
Giảm độ trễ End-To-End và tổng năng lượng tiêu thụ trong mạng cảm biếnGiảm độ trễ End-To-End và tổng năng lượng tiêu thụ trong mạng cảm biến
Giảm độ trễ End-To-End và tổng năng lượng tiêu thụ trong mạng cảm biến
 
Tìm Hiểu Kỹ Thuật Lập Trình Network Service Cho Window.doc
Tìm Hiểu Kỹ Thuật Lập Trình Network Service Cho Window.docTìm Hiểu Kỹ Thuật Lập Trình Network Service Cho Window.doc
Tìm Hiểu Kỹ Thuật Lập Trình Network Service Cho Window.doc
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
 
Luận văn: Điều khiển chuyển động của xe đi dưới nước, HAY
Luận văn: Điều khiển chuyển động của xe đi dưới nước, HAYLuận văn: Điều khiển chuyển động của xe đi dưới nước, HAY
Luận văn: Điều khiển chuyển động của xe đi dưới nước, HAY
 
Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200
Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200
Đồ án Điều khiển và giám sát dây chuyền chiết rót sử dụng PLC s7 - 1200
 

More from Hải Nguyễn Hồ Bá

THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄUTHIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄUHải Nguyễn Hồ Bá
 
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄUTHIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄUHải Nguyễn Hồ Bá
 

More from Hải Nguyễn Hồ Bá (7)

Ngây ngô sheet
Ngây ngô sheetNgây ngô sheet
Ngây ngô sheet
 
Microwave Engineering - Homework
Microwave Engineering - HomeworkMicrowave Engineering - Homework
Microwave Engineering - Homework
 
True emotion of body language
True emotion of body languageTrue emotion of body language
True emotion of body language
 
8 ways to refresh yourself
8 ways to refresh yourself8 ways to refresh yourself
8 ways to refresh yourself
 
Antenna Installation Engineering.
Antenna Installation Engineering.Antenna Installation Engineering.
Antenna Installation Engineering.
 
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄUTHIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
 
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄUTHIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH TẠI TẦN SỐ 0.9 GHz VỚI ĐỘ LỢI 10dB VÀ CỰC TIỂU HỆ SỐ NHIỄU
 

Recently uploaded

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

VANET - Vehicle Heading based Routing Protocol for VANET.

  • 1. ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN CHO MẠNG VANET GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. VÕ QUẾ SƠN HỌC VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN HỒ BÁ HẢI CHUYÊN NGÀNH : KỸ THUẬT VIỄN THÔNG MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH : 13460526
  • 2. MỤC LỤC LUẬN VĂN THẠC SĨ I – MỞ ĐẦU II – NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 2. MỤC TIÊU VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 3. MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN 4. MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ 5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN III – DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 12/31/2014 2
  • 7. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU  Để đưa mạng VANET vào sử dụng trên diện rộng thì một số lượng lớn các thách thức nghiên cứu cần được giải quyết.  Sự thích ứng thông tin định tuyến trong cấu trúc mạng có tính di động cao.  Các giải thuật định tuyến có thời gian hội tụ ngắn.  Việc tìm kiếm các nút lân cận với độ trễ thấp.  Khả năng mở rộng. 12/31/2014 7 Back to top î
  • 8. MỤC TIÊU VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 12/31/2014 8 Các giao thức định tuyến trong VANET Giao thức phản ứng (Reactive) Giao thức chủ động (Proactive) Giao thức lai (Hybrid) DSR AODV DSDV TBRPF ZRP Back to top î
  • 9. CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN PHẢN ỨNG  Xác định tuyến được thực hiện theo yêu cầu hoặc theo sự cần thiết cơ bản. Hoạt động tìm kiếm đường truyền này được dựa trên các giải thuật tìm kiếm làm tràn (flooding) cổ điển.  Các giao thức phản ứng phải chịu một lưu lượng điều khiển đáng kể và độ trễ thêm vào ban đầu bởi quá trình tìm kiếm tuyến thông tin. Vì vậy, các giao thức phản ứng không phù hợp cho các ứng dụng nghiêm ngặt về thời gian.  Một vài giao thức thuộc về loại này, chẳng hạn như “Ad hoc On-Demand Distance Vector” (AODV) và “Dynamic Source Routing” (DSR). 12/31/2014 9 Back to top î
  • 10. CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN CHỦ ĐỘNG  Việc cập nhập các tuyến thông tin được thực hiện theo chu kỳ.  Đặc tính chính của các giao thức chủ động đó là các nút duy trì sự hiểu biết sơ đồ mạng được cập nhập định kỳ.  Việc cập nhập định kỳ các bảng định tuyến dẫn đến phí tổn điều khiển báo hiệu đáng kể, sự phục hồi ngay lập tức của các tuyến thông tin khắc phục vấn đề trễ thiết lập tuyến ban đầu trong trường hợp của các giao thức phản ứng.  Một vài giao thức tiêu biểu trong loại giao thức chủ động bao gồm Topology Broadcast based on Reverse Path Forwarding (TBRPF), và Destination-Sequenced Distance Vector (DSDV). 12/31/2014 10 Back to top î
  • 11. CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN LAI  Kết hợp cả hai cách tiếp cận chủ động và phản ứng.  Phân chia sơ đồ mạng thành các khu vực khác nhau. Định tuyến bên trong các khu vực (intra-zone routing) được thi hành bởi một giao thức chủ động. Mặt khác, để tăng khả năng mở rộng của hệ thống, định tuyến giữa các khu vực (inter-zone routing) được thực hiện bởi giao thức phản ứng.  Giao thức định tuyến vùng (Zone Routing Protocol - ZRP) là một ví dụ đáng chú ý. 12/31/2014 11
  • 12. CÁC THÁCH THỨC KỸ THUẬT  Dựa trên các khái niệm định tuyến được đề cập ở trên, một số các mô hình định tuyến đã được đề xuất cho việc truyền thông giữa các phương tiện trong mạng VANET. – CarNet. – MOPR.  Hiện tại trong các giao thức định tuyến, các bản tin điều khiển trong các giao thức chủ động và phản ứng không được sử dụng để dự đoán sự phá vỡ liên kết.  Quá trình duy trì một tuyến trong cả hai kiểu giao thức được bắt đầu chỉ sau khi một sự phá vỡ liên kết đã xảy ra.  Độ phức tạp của các mô hình định tuyến đòi hỏi khả năng xử lý cao của các bộ xử lý trung tâm trong môi trường giao thông mật độ cao. 12/31/2014 12 Back to top î
  • 13. N Source Destination A B C D E VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT 12/31/2014 13 Back to top î
  • 14. MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN  Trong không gian Cartesian, mỗi nhóm được đặc trưng bởi một vector đơn vị, S1 = (1, 0), S2 = (0, 1), S3 = (-1, 0), S4 = (0, -1) 12/31/2014 14 Back to top î • Giả sử vector vận tốc của phương tiện được biểu diễn trong hệ trục tọa độ Cartesian là (vx, vy). • Thực hiện nhân vector vận tốc với bốn vector đơn vị, nếu kết quả phép nhận với vector đơn vị nào đạt giá trị cực đại thì phương tiện sẽ được quyết định thuộc về nhóm đó. • Nếu hai phương tiện thuộc về hai nhóm khác nhau, liên kết giữa chúng sẽ được xem xét là không ổn định. • Khi đó một hệ số đánh giá sẽ được thêm vào metric định tuyến giữa hai phương tiện và các tuyến được cập nhập.
  • 15. MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN 12/31/2014 15  VA = (Vx, Vy) Back to top î
  • 16. MÔ HÌNH GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN 12/31/2014 16 Back to top î
  • 17. ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV 12/31/2014 17 Back to top î
  • 18. ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV 12/31/2014 18 Back to top î
  • 19. ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV 12/31/2014 19 1 1 1 C A B D E 1 1
  • 20. ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV 12/31/2014 20 1 1 1 C A B D E Group 2 (A, 1, A-010) (B, 0, B-024) (D, 1, D-102) Group 2 (A, 1, A-010) (B, 0, B-024) (D, 1, D-102) 1 1 1 C A B D E 2 2 Back to top î
  • 21. ỨNG DỤNG CƠ CHẾ ĐỊNH TUYẾN DỰA TRÊN HƯỚNG DI CHUYỂN VÀO GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN DSDV 12/31/2014 21 1 1 1 C A B D E 2 2 Back to top î
  • 22. YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA PHƯƠNG TIỆN Forward Radar Display Event Data Recorder Positioning System Communication Facility Computing Platform Rear Radar 12/31/2014 22 Back to top î
  • 23. CÔNG CỤ MÔ PHỎNG 12/31/2014 23 Back to top î SUMO 14.0 Message Exchange SendCommands TriggerSUMO Timestep BufferCommandAdvanceSimulation 1: SIM_NODE_STOP 2: SIM_NODE_REROUTE 3: SIM_NODE_RESUME 4: SIM_ STEP 5: Trace Data OMNeT++ INET Framework TraCIClient TraCIServer TCP Connection
  • 24. SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN 12/31/2014 24 Back to top î
  • 25. SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN 12/31/2014 25 Back to top î
  • 26. SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN 12/31/2014 26 Back to top î
  • 27. SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN 12/31/2014 27 Back to top î
  • 28. SƠ ĐỒ MÔ PHỎNG DỰ KIẾN 12/31/2014 28 Back to top î
  • 29. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 1 12/31/2014 29 19.04 28.92 26.08 31.23 30.52 32.97 37.17 35.07 2.89 7.33 5.38 9.37 8.14 6.15 7.83 6.80 0 5 10 15 20 25 30 35 40 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 2s 12.89 18.18 16.31 20.86 25.52 23.44 26.57 25.00 3.16 4.49 4.27 7.60 7.90 5.63 7.89 8.07 0 5 10 15 20 25 30 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 1s 52.03 54.19 49.35 71.92 56.48 68.54 62.53 63.27 10.19 14.76 8.46 33.95 17.52 22.24 18.67 22.60 0 10 20 30 40 50 60 70 80 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 10s 28.73 33.58 39.31 39.35 42.29 39.48 38.73 48.53 3.64 8.55 4.81 10.37 8.95 9.74 9.58 9.20 0 10 20 30 40 50 60 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 3s Back to top î
  • 30. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 1 12/31/2014 30 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 10s 0 2000 4000 6000 8000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 3s 0 2000 4000 6000 8000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 2s 0 2000 4000 6000 8000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 1s Back to top î
  • 31. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 1 12/31/2014 31 0 2 4 6 8 10 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 10s 0 5 10 15 20 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 3s 0 5 10 15 20 25 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 2s 0 10 20 30 40 50 60 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 1s Back to top î
  • 32. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 2 12/31/2014 32 62.90 69.19 73.70 75.36 77.87 76.44 78.91 26.50 34.66 51.42 48.79 43.93 57.76 53.92 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 10s 34.60 44.42 48.47 49.97 54.34 60.85 61.96 14.58 15.63 21.20 25.71 22.28 33.79 29.44 0 10 20 30 40 50 60 70 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 3s 26.93 38.59 37.84 41.03 45.34 51.34 53.69 10.76 14.62 16.50 19.35 22.62 25.54 23.82 0 10 20 30 40 50 60 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 2s 19.57 24.85 25.90 31.99 29.77 41.06 40.92 8.13 10.52 12.28 15.41 15.75 23.28 19.26 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss helloMsgPeriod = 1s Back to top î
  • 33. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 2 12/31/2014 33 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 10s 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 18000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 3s 0 5000 10000 15000 20000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 2s 0 5000 10000 15000 20000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput helloMsgPeriod = 1s Back to top î
  • 34. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MÔ HÌNH 2 12/31/2014 34 0 5 10 15 20 25 30 35 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 10s 0 10 20 30 40 50 60 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 3s 0 10 20 30 40 50 60 70 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 2s 0 20 40 60 80 100 120 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 End-to-enddelay[ms] Vehicle velocity [m/s] End-to-end delay (Mean) helloMsgPeriod = 1s Back to top î
  • 35. MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC 12/31/2014 35 0 5 10 15 20 25 30 35 40 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 1) Bitrate = 12 [Mbps] helloMsgPeriod = 1s helloMsgPeriod = 2s helloMsgPeriod = 3s helloMsgPeriod = 5s helloMsgPeriod = 10s 0 10 20 30 40 50 60 70 80 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Packetloss[%] Vehicle velocity [m/s] Packet loss for DSDV Protocol (Model 1) Bitrate = 12 [Mbps] helloMsgPeriod = 1s helloMsgPeriod = 2s helloMsgPeriod = 3s helloMsgPeriod = 5s helloMsgPeriod = 10s 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput for DSDV Protocol (Model 1) Bitrate = 12 [Mbps] helloMsgPeriod = 1s helloMsgPeriod = 2s helloMsgPeriod = 3s helloMsgPeriod = 5s helloMsgPeriod = 10s 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Throughput[bit/s] Vehicle velocity [m/s] End-to-end throughput for VHRP Protocol (Model 1) Bitrate = 12 [Mbps] helloMsgPeriod = 1s helloMsgPeriod = 2s helloMsgPeriod = 3s helloMsgPeriod = 5s helloMsgPeriod = 10s Back to top î
  • 36. MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC 12/31/2014 36 7.30 23.76 23.89 7.60 18.62 33.95 5.31 19.18 23.80 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 1) Vehicle velocity = 9 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps 8.07 16.93 32.92 5.63 12.86 22.24 7.76 16.88 21.98 0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 1) Vehicle velocity = 11 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps 9.94 11.45 24.58 7.89 12.59 18.67 6.20 16.39 21.45 0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 1) Vehicle velocity = 13 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps 7.13 9.93 15.73 8.07 14.13 22.60 8.27 17.07 17.07 0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 1) Vehicle velocity = 15 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps Back to top î
  • 37. MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC 12/31/2014 37 19.85 35.08 53.10 15.41 32.52 48.79 13.00 33.93 47.36 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 2) Vehicle velocity = 9 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps 20.06 28.10 53.01 15.75 29.91 43.93 17.28 30.37 46.18 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 2) Vehicle velocity = 11 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps 24.09 44.73 50.62 23.28 36.00 57.76 23.72 39.58 55.36 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 70.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 2) Vehicle velocity = 13 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps 24.43 40.03 59.47 19.26 38.14 53.92 21.17 43.31 54.10 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 70.00 1 5 10 Packetloss[%] Hello Broadcast Perior [s] Packet loss for VHRP Protocol (Model 2) Vehicle velocity = 15 [m/s] BitRate = 6 Mbps BitRate = 12 Mbps BitRate = 24 Mbps Back to top î
  • 38. KẾT LUẬN  Luận văn này đã nghiên cứu cơ chế định tuyến dựa trên hướng di chuyển của phương tiện và áp dụng vào các giao thức định tuyến hiện tại cho mạng VANET, cụ thể trong trường hợp này là giao thức DSDV.  Ý tưởng cơ bản trong cơ chế được đề xuất là nhóm các phương tiện tương ứng theo các vector vận tốc.  Hệ thống có thể dự đoán khả năng phá vỡ của một tuyến thông tin khi nó được thiết lập giữa hai phương tiện từ hai nhóm khác nhau.  Để tránh sự gián đoạn liên kết và theo đó đảm bảo các tuyến ổn định cho truyền thông, các tuyến thông tin giữa các phương tiện từ cùng một nhóm được ưu tiên lựa chọn.  Đề tài luận văn có thể được phát triển bới việc kết hợp cơ chế được đề xuất với giải thuật định tuyến dựa trên dự đoán sự di chuyển MOPR (MOvement Prediction-based Routing). 12/31/2014 38 Back to top î
  • 39. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 12/31/2014 39 Back to top î 1. G. Karagiannis, O. Altintas, E. Ekici, G. Heijenk, B. Jarupan, K. Lin, T. Weil, “Vehicular networking: A survey and tutorial on requirements, architectures, challenges, standards and solutions”, IEEE Communications Surveys & Tutorials, Vol. 13, Issue 4, pp. 584-616, 2011. 2. L. Figueiredo, I. Jesus, J. A. Tenreiro Machado, J. R. Ferreira, J. L. Martins de Carvalho, “Towards the Development of IntelligentTransportation Systems”, 2001 IEEE Intelligent Transportation Systems Conference Proceedings - Oakland (CA) USA, 2001. 3. R. Wilson, Graduate Student University of Southern California, “Propagation Losses Through Common BuildingMaterials”, 2002 Magis Networks, Inc., pp. 5-16, 2002. 4. B. Li, M. S. Mirhashemi, X. Laurent, J. Gao, “Wireless Access for Vehicular Environments”, Project report, Department of computer science and engineering, Department of signals and systems, Chalmers University of Technology, Gothenburg, Sweden, 2013. 5. Yunxin (Jeff) Li, “An Overview of the DSRC/WAVE Technology”, 7th International Conference on Heterogeneous Networking for Quality, Reliability, Security and Robustness, QShine 2010, and Dedicated Short Range Communications Workshop, DSRC 2010, Houston, TX, USA, November 17-19, 2010, pp. 544-558, 2010. 6. S. Hess, G. Segarra, K. Evensen, A. Festag, T. Weber, S. Cadzow, “Intelligent Transport Systems”, Results from ETSI TC ITS and WG meetings 8-12 April 2013. 7. ITS Japan, “ITS Green Safety Showcase”, ITS World Congress Tokyo October 14-17, 2013, Available: http://www.its- jp.org/english/files/2013/10/Intorduction_ITS-GREEN-SAFETY-Dec2013.pdf. 8. ITS Japan, “ITS Green Safety Showcase”, 20th ITS World Congress Tokyo, 2013, Available: http://www.its- jp.org/english/files/2013/10/Mobile-and-ITS-Spot-cooperative-Services-leaflet.pdf.
  • 40. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 12/31/2014 40 9. ITS Japan, “Smartway with ACC/CACC (I2V, V2V)”, 20th ITS World Congress Tokyo, 2013, Available: http://www.its- jp.org/english/files/2013/10/Smartway-with-ACCCACC-leaflet.pdf. 10. M. Fukushima, K. Kamata, N. Tsukada, “Progress of V-I Cooperative Safety Support System, DSSS, in Japan”, IT&ITS Engineering Department, NISSAN MOTOR CO., Ltd, 2013, UTMS Society of Japan, Available: http://www.utms.or.jp/. 11. C. Perkins, E. Belding-Royer, S. Das, “Ad hoc On-Demand Distance Vector (AODV) Routing”, IETF RFC 3561, pp. 2-27, 2003. 12. David B. Johnson , David A. Maltz , Josh Broch, “DSR: The Dynamic Source Routing Protocol for Multi-Hop Wireless Ad Hoc Networks”, Monarch Project at Carnegie Mellon University, Pittsburgh, PA 15213-3891, pp. 3-21, 2001. 13. Guoyou He, “Destination-Sequenced Distance Vector (DSDV) Protocol”, Networking Laboratory Helsinki University of Technology, 2002. 14. C. Perkins, “Highly Dynamic Destination-Sequenced Distance-Vector Routing (DSDV) for Mobile Computers”, in Proc. of ACM SIGCOMM 1994, London, UK, Aug. 1994. 15. Nicklas Beijar, “Zone Routing Protocol (ZRP)”, Networking Laboratory, Helsinki University of Technology, P.O. Box 3000, FIN-02015 HUT, Finland, 2002. 16. R. Morris, J. Jannoti, F. Kaashoek, J. Li, and D. Decouto, “CarNet: A scalable Ad-hoc wireless network system”, in Proc. of the 9th ACM SIGOPS European Workshop, Kolding, Denmark, Sep. 2000. 17. H. Menouar, M. Lenardi, and F. Filali, “A movement prediction based routing protocol for vehicle-to-vehicle communications”, in Proc. of V2VCOM 2005, San Diego, USA, Jul. 2005. 18. Carolina Tripp Barba, “Contribution to design a communication framework for Vehicular Ad hoc Networks in urban scenarios”, Doctor Thesis of Philosophy in Telematics in the Department of Telematics Engineering, Barcelona, pp. 5-37, May 2013. 19. P. Shrivastava, S. Ashai, A. Jaroli, S. Gohil, “Vehicle-to-Road-Side-Unit Communication Using Wimax”, International Journal of Engineering Research and Applications (IJERA) ISSN: 2248-9622, Vol. 2, Issue 4, pp. 1653-1655, July-August 2012, www.ijera.com.
  • 41. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 20. T.Taleb, M.Ochi, A.Jamalipour, N.Kato, and Y.Nemoto, “An Efficient Vehicle-Heading Based Routing Protocol for VANET Networks”, Available: Wireless Communications and Networking Conference, 2006. WCNC 2006. IEEE. 21. J. Harri, F. Filali, C. Bonnet, “Mobility Models for V ehicular Ad Hoc Networks: A Survey and Taxonomy”, Research Report RR-06- 168, Institut Eurecom Department of Mobile Communications, March 2007. 22. H. Hartenstein, K. P Laberteaux, “VANET: Vehicular Applications and Inter-Networking Technologies”, First edition, A John Wiley and Sons, Ltd, Publication, 2010. 23. C. Sommer, R. German, F. Dressler, “Bidirectionally Coupled Network and Road Traffic Simulation for Improved IVC Analysis”, IEEE Transactions on Mobile Computing, Vol. 10, No. 1, January 2011. 24. “OMNeT++ Network Simulation Framework”, [Online], 2001-2013, OMNeT++ Community. Available: http://www.omnetpp.org/. 25. “INET Framework for OMNeT++”, [Online], June 21, 2012, OMNeT++ Community. Available: http://inet.omnetpp.org/. 26. “SUMO – Simulation of Urban Mobility”, [Online], 2011-2014, German Aerospace Center, Institute of Transportation Systems. Available: http://sumo-sim.org/. 27. A. Wegener, M. Piorkowski, M. Raya, H. Hellbruck, S. Fischer, J. P. Hubaux, “TraCI: An Interface for Coupling Road Traffic and Network Simulators”, Proceedings of the 11th Communications and Networking Simulation Symposium, New York, NY, USA, pp. 155-163, 2008. 28. T. Booysen, “Tutorial: Simulating VANET and ITS (using OMNeT++ and SUMO)”, Seminar at UniRC, Jul 2012. 29. P. H. Thái, “Ngôn Ngữ Lập Trình C/C++”, Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại Học Công Nghệ, Đại Học Quốc Gia Hà Nội, pp. 212-257, 2003. 30. Jinhua Guo, “Vehicle Safety Communications in DSRC”, US Army 6th Winter Workshop, 2006. 31. Lusia Andreone, “Activities and Applications of the vehicle to vehicle and vehicle to infrastructure communication to enhance road safety”, ITS in Europe Hannover, June 2005. 12/31/2014 41
  • 42. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 32. “Mobile satellite network diagram”, [Online] Plan. Do. Communicate, CS Odessa corp., 2014, Available: http://www.conceptdraw.com/examples/diagrams-of-satellite/. 33. R. Morris, F. Kaashoek, D. Karger, D. Aguayo, J. Bicket, S. Biswas, D. D. Couto, J. Li, “Grid: Scalable Ad-Hoc Wireless Networking”, The Grid Ad Hoc Networking Project, Massachusetts Institute of Technology University. 34. IEEE 802.11 Working Group, “Part 11: Wireless LAN Medium Access Control (MAC) and Physical Layer (PHY) Specifications”, IEEE Std 802.11™-2 2012, 29 March 2012, IEEE Standards Association. Available: http://standards.ieee.org/about/get/802/802.11.html. 35. R. Baumann, “Engineering and simulation of mobile ad hoc routing protocolsfor VANET on highways and in cities”, Master’s Thesis in Computer Science, Swiss Federal Instutite of Technology Zurich, 2004. 36. “IEEE 802.11”, [Online], Wikipedia, August 2014. Available: http://en.wikipedia.org/wiki/IEEE_802.11/. 12/31/2014 42
  • 43. EM XIN CẢM ƠN VÀ CÂU HỎI! 12/31/2014 43 Back to top î

Editor's Notes

  1. Ngày nay, sự gia tăng của các phương tiện tham gia giao thông đã đặt ra yêu cầu trong việc phát triển các kỹ thuật truyền thông các phương tiện nhằm cung cấp các dịch vụ về an toàn giao thông và cung cấp các tiện ích như cung cấp kết nối internet không dây ở khắp mọi nơi. Điều này đã đưa đến sự ra đời của mạng VANET.
  2. Các mạng VANET sử dụng công nghệ WLAN dựa trên chuẩn IEEE 802.11 hoạt động tại băng tần 5.9 GHz (5.85 – 5.925 GHz). Trong một mạng như vậy, các phương tiện được trang bị với phần cứng Wi-Fi tạo thành các nút di động (host). Điều này cho phép các phương tiện có thể kết nối với nhau và kết nối với các trạm phát sóng cố định trên đường. Kết nối VANET host với 3G như thế nào? Aiding of roadside unit (RSU) . A minimum number of vehicles, equipped with IEEE 802.11p and UTRAN interfaces, are selected as vehicular gateways to link VANET to UMTS. WIMAX 802.16 30Mbps – 1Gbps 2.3 GHz, 2.5 GHz and 3.5 GHz. V2V (Vehicle-to-Vehicle) và V2I (Vehicle-to-Infrastructure) là công nghệ ô tô được thiết kế để cho phép các ô tô liên lạc với nhau và liên lạc với các thiết bị cố định trên đường. Hệ thống sẽ sử dụng một khoảng băng thông 75 MHz của băng tần 5.9 GHz (5.85 – 5.925 GHz),, tần số không được cấp phép cũng được sử dụng bởi WiFi, và phạm vi hoạt động xấp xỉ 300m. V2V và V2I hiện đang được phát triển bởi BMW, Daimler, Honda, Audi, và Volvo.] V2V và V2I được biết đến với tên gọi VANET (Vehicular ad hoc network) được công bố vào năm 2001. Nó là một sự biến đổi của MANET (Mobile ad hoc network), nhưng với các nút là các phương tiện xe cộ. Qua nhiều năm, đã có nhiều dự án và nghiên cứu trong lĩnh vực này nhằm ưng dụng VANET vào các ứng dụng khác nhau từ các ứng dụng an toàn đến điều tiết giao thông, và thi hành luật giao thông.
  3. IEEE 802.11 is a set of media access control (MAC) and physical layer (PHY) specifications for implementing wireless local area network (WLAN) computer communication in the 2.4, 3.6, 5 and 60 GHz frequency bands. 802.11a uses the 5 GHz U-NII band,  systems at 5.8 GHz, 54Mbit/s. Equivalent isotropically radiated power (EIRP) in the EU is limited to 20 dBm (100 mW).
  4. ACC – Adaptive Cruise Control 802.11n is an amendment which improves upon the previous 802.11 standards by adding multiple-input multiple-output antennas (MIMO). 802.11n operates on both the 2.4 GHz and the lesser used 5 GHz bands. Support for 5 GHz bands is optional. It operates at a maximum net data rate from 54 Mbit/s to 600 Mbit/s. 
  5. Một trong những hướng nghiên cứu đó là việc áp dụng các giao thức định tuyến của mạng MANET vào trong mạng VANET. Các giao thức đó được phân chia thành 3 loại đó là Giao thức phản ứng, giao thức chủ động và giao thức lai.
  6. Việc xác định tuyến chỉ được thực hiện khi có yêu cầu. Hoạt động tìm kiếm được dựa trên các giải thuật làm tràn. Điều này dẫn đến việc thi hành các giao thức phản ứng sẽ tạo ra lưu lượng điều khiển đáng kể và độ trễ ban đầu bởi quá trình tìm kiếm thông tin.
  7. Đặc tính chính của các giao thức chủ động đó là các nút duy trì sự hiểu biết sơ đồ mạng thông qua việc quảng bá định kỳ thông tin định tuyến. Do đó, các giao thức chủ động có khả năng khôi phục ngay lập tức các tuyến thông tin và khắc phục được vấn đề trễ thiết lập ban đầu. Tuy nhiên, các giao thức chủ động phải chịu một phí tổn điều khiển báo hiệu đáng kể.
  8. Các giao thức định tuyến lai kết hợp cả hai cách tiếp cận chủ động và phản ứng. Phân chia sơ đồ mạng thành các khu vực khác nhau, việc định tuyến bên trong một khu vực được thi hành bởi các giao thức chủ động và việc định tuyến giữa các khu vực khác nhau được thi hành bởi các giao thức phản ứng.
  9. Dựa trên các khái niệm định tuyến được đề cập ở trên, một số mô hình định tuyến đã được đề xuất trong trong các nghiên cứu trước đây cho việc truyền thông giữa các phương tiện trong mạng VANET như CarNet và MOPR. Trong đó, CarNet đưa ra khái niệm định tuyến dựa trên vị trí địa lý, trong khi MOPR ước lượng thời gian tồn tại liên kết để đưa ra quyết định lựa chọn các nút trung gian cho một tuyến thông tin.
  10. Khi các ô tô thực hiện việc truyền dữ liệu thông qua các nút trung gian, vấn đề cần giải quyết đó là việc lựa chọn các nút trung gian có cùng hướng di chuyển để tránh việc gián đoạn đường truyền.
  11. Để giải quyết vấn đề này ta phân chia các phương tiện thành 4 nhóm dựa trên hướng di chuyển của chúng, mỗi nhóm được đặt trưng bởi một vector đơn vị. Thực hiện nhân vector vận tốc của phương tiện với các vector đơn vị, kết quả của phép nhân với vector đơn vị nào đạt giá trị cực đại thì phương tiện được quyết định thuộc về nhóm đó.
  12. Việc xác định vector vận tốc của phương tiện được thực hiện bởi việc định kỳ lấy tọa độ của phương tiện trong khoảng thời gian 1s và thực hiện trừ cho tọa độ vị trí trước đó.
  13. Theo cách này khi một phương tiện thây đổi hướng di chuyển thì nhóm của nó cũng lập tức được cập nhập lại.
  14. Lưu đồ giải thuật của quá trình cập nhập nhóm, trong đó đối với các thiêt bị cố định luôn được gán vào nhóm 0. Thông tin nhóm sau đó được đưa vào bản tin quảng bá định kỳ.
  15. Lưu đồ giải thuật của quá trình khi một phương tiện nhận một bản tin quảng bá, và tính toán lại metric với thông tin về nhóm nhận được.
  16. Minh họa quá trình áp dụng cơ chế định tuyến dựa trên hướng di chuyển vào giao thức DSDV.
  17. Khi một phương tiện thây đổi hướng di chuyển của nó. Thì metric của liên kết giữa nó với các phương tiện lân cận sẽ được tính toán lại.
  18. Sử dụng công cụ mô phỏng INET[14] là một chương trình khung (framework) cho mô phỏng truyền thông liên phương tiện IVC mã nguồn mở. INET được tạo thành từ hai bộ mô phỏng riêng biệt, OMNeT++ [15] cho mô phỏng mạng và SUMO (Simulation of Urban Mobility) [16] cho mô phỏng giao thông đường bộ. Các chuyển động của phương tiện được thực hiện trên SUMO và được phản ánh thành chuyển động của các nút trong một mô phỏng OMNeT++. Sự tương tác giữa các nút như gửi bản tin quảng bá, trao đổi bản tin điều khiển được thực hiện trên OMNeT++.
  19. Mô hình mô phỏng tao ra các phương tiện di chuyển theo các hướng khác nhau trên một bản đồ thực trong SUMO và các luồng phương tiện này giao nhau tại các ngã tư tạo nên các liên kết không ổn định. Các phương tiện thực hiện kết nối truyền thông với một RSU.
  20. Các chuyển động của các phương tiện trên SUMO được đồng bộ thành chuyển động của các nút trong OMNeT. Tại đây các nút sẽ chạy một giải thuật tự phân nhóm theo hướng di chuyển của chúng.
  21. Nhóm của môt phương tiện sau đó sẽ được đưa vào trong bản tin quảng bá định kỳ, qua đó các nút kế cận có thể cập nhập lại metric của liên kết dựa trên thông tin này.
  22. Kết quả so sánh độ trễ trung bình giữa hai giao thức. Vì đây là mô hình động nên việc đánh giá chỉ mang tính tương đối.
  23. Khi xem xét kết quả mô phỏng của từng giao thức ta thấy, đối với giao thức DSDV khi tăng khoảng thời gian quang bá thông tin định tuyến thì tỉ lệ mất gói cũng tăng tương ứng. Đối với giao thức VHRP độ chênh lệch tỉ lệ mất gói với các khoảng thời gian quảng bá thông tin định tuyến là 1s, 2s, và 3s là không đáng kể. Điều này cho thấy giao thức VHRP vẫn hoạt động tốt khi ta tăng thời gian quảng bá thông tin định tuyến lên 3s, qua đó giúp làm giảm lưu lượng điều khiển trong mạng.
  24. So sánh kết quả thi hành của giao thức VHRP với các tốc độ truyền dữ liệu khác nhau ta thấy tỉ lệ mất gói có sự chênh lệch không đáng kể. Kết quả cho thấy giao thức VHRP cho sự thi hành tốt với các tốc độ truyền dữ liệu khác nhau.
  25. Qua đó giúp giải quyết vấn đề khi các phương tiện có cùng hướng di chuyển nhưng di chuyển với tốc độ khác nhau tạo nên các liên kết không ổn định.