SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3 2) Giải hệ phương trình: {
3𝑥 − 𝑦 = 5
2𝑦 − 𝑥 = 0
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x – 5 và (d2): y = 4x – m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox.
2) Rút gọn biểu thức: 𝑃 = (
√ 𝑥
3+√ 𝑥
+
2𝑥
9−𝑥
) : (
√ 𝑥−1
𝑥−3√ 𝑥
−
2
√ 𝑥
) 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy định.
Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần áo
phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo?
2) Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x – 3 = 0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã
cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho |x1| - |x2| = 5 và
x1 < x2.
Câu 4: (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp
điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với đường
tròn (O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác MNOH là tứ
giác nội tiếp.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh
rằng M là trung điểm của EF.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 2019.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝑃 = √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 + √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 +
√2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2
LỜI GIẢI
Câu 1: 1) ĐKXĐ: 4𝑥2
− 4𝑥 + 9 ≥ 0  (2𝑥 − 1)2
+ 8 ≥ 0 luôn đúng.
Ta có: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3  4x2 – 4x + 9 = 9  4x2 – 4x = 0  4x(x – 1) = 0
 [ 𝑥=0
𝑥−1=0
 [ 𝑥=0
𝑥=1
. Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 ∈ {0;1}.
2) Hệ phương trình: {
3𝑥 − 𝑦 = 5
2𝑦 − 𝑥 = 0
 {
6𝑥 − 2𝑦 = 10
2𝑦 − 𝑥 = 0
 {
5𝑥 = 10
𝑥 = 2𝑦
 {
𝑥 = 2
2𝑦 = 2
 {
𝑥 = 2
𝑦 = 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (2; 1).
Câu 2: 1) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) với Ox là: 2x – 5 = 0  𝑥 =
5
2
.
Do đó giao điểm của (d1) và (d2) là: 𝐴 (
5
2
; 0).
Vì 𝐴 (
5
2
; 0) nằm trên (d2) nên: 4.
5
2
− 𝑚 = 0  m = 10. Vậy m = 10.
2) Với 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25 ta có:
𝑃 = (
√ 𝑥
3+√ 𝑥
+
2𝑥
9−𝑥
): (
√ 𝑥−1
𝑥−3√ 𝑥
−
2
√ 𝑥
) = [
√ 𝑥
3+√ 𝑥
+
2𝑥
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
]: [
√ 𝑥−1
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
−
2
√ 𝑥
]
=
√ 𝑥(3−√ 𝑥)+2𝑥
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
∶
√ 𝑥−1−2(√ 𝑥−3)
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
=
3√ 𝑥+𝑥
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
∶
5−√ 𝑥
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
=
√ 𝑥(3+√ 𝑥)
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
.
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
5−√ 𝑥
=
𝑥
5−√ 𝑥
. Vậy 𝑃 =
𝑥
5−√ 𝑥
.
Câu 3: 1) Gọi số bộ quần áo xưởng phải may theo kế hoạch trong một ngày là: x (bộ)
( 𝑥 ∈ 𝑁∗
; 𝑥 < 360).
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là:
360
𝑥
(ngày)
Thực tế mỗi ngày xưởng may được: x + 4 (bộ)
Thời gian may xong 360 bộ quần áo trên thực tế là:
360
𝑥+4
(ngày)
Vì xưởng hoàn thành trước 1 ngày so với kế hoạch nên ta có:
360
𝑥
−
360
𝑥+4
= 1  360(x + 4) – 360x = x(x + 4)
 1440 = x2 + 4x  x2 + 4x – 1440 = 0 (1)
Ta giải phương trình (1): ∆′
= 4 + 1440 = 1444 > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt:
𝑥1 =
−2−√1444
1
= −40; 𝑥2 =
−2+√1444
1
= 36
Vì x > 0 nên ta lấy nghiệm: x = 36.
Vậy mỗi ngày theo kế hoạch xưởng phải sản xuất 36 bộ quần áo.
2) Ta có: ∆= (2𝑚 + 1)2
− 4. (−3) = (2𝑚 + 1)2
+ 12 > 0, ∀𝑚
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 (x1 < x2) phân biệt với mọi m.
Theo định lí Vi – ét ta có: {
𝑥1 + 𝑥2 = 2𝑚 + 1
𝑥1 𝑥2 = −3
Vì x1x2 < -3 nên x1; x2 trái dấu mà x1 < x2 nên x1 < 0 < x2 => {
| 𝑥1| = −𝑥1
| 𝑥2| = 𝑥2
Theo đề bài có: |x1| - |x2| = 5  -x1 – x2 = 5  x1 + x2 = -5.
Suy ra: 2m + 1 = -5  m = -3. Vậy m = -3.
Câu 4: 1) I là trung điểm của MN
=> 𝑂𝐼 ⊥ 𝑀𝑁 => 𝐴𝐼𝑂̂ = 900
Vì AC là tiếp tuyến của (O) nên 𝐴𝐶𝑂̂ = 900
Do đó: 𝐴𝐼𝑂̂ + 𝐴𝐶𝑂̂ = 1800 => tứ giác AIOC là tứ
giác nội tiếp.
2) Ta có: {
𝐴𝐵 = 𝐴𝐶
𝑂𝐵 = 𝑂𝐶
=> OA là trung trực của BC
=> 𝑂𝐴 ⊥ 𝐵𝐶 = H.
Tam giác BOA vuông tại B có đường cao BH nên:
AB2 = AH.AO (1)
Lại có: 𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 𝐵𝑀⏜)
Xét ∆𝐴𝑀𝐵 𝑣à ∆𝐴𝑁𝐵 có: {
𝐵𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂
=> ∆𝐴𝑀𝐵 ~ ∆𝐴𝐵𝑁 (g – g)
=>
𝐴𝑀
𝐴𝐵
=
𝐴𝐵
𝐴𝑁
 AM.AN = AB2 (2). Từ (1) và (2) có: AH.AO = AM.AN.
Ta có: AH.AO = AM.AN 
𝐴𝐻
𝐴𝑁
=
𝐴𝑀
𝐴𝑂
.
Xét ∆𝐴𝐻𝑀 𝑣à ∆𝐴𝑁𝑂 có: {
𝐴𝐻
𝐴𝑁
=
𝐴𝑀
𝐴𝑂
𝑂𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
=> ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 (g – g)
=> 𝐴𝑀𝐻̂ = 𝐴𝑂𝑁̂ => tứ giác MNOH là tứ giác nội tiếp.
3) Gọi T là giao điểm của AN và BC.
Ta có: ME // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có:
𝑀𝐸
𝐵𝑁
=
𝐴𝑀
𝐴𝑁
(3)
Tứ giác MNOH nội tiếp nên 𝑂𝐻𝑁̂ = 𝑂𝑀𝑁̂ (góc nội tiếp cùng chắn cung ON)
Do OM = ON => ∆𝑂𝑀𝑁 cân tại O => 𝑂𝑀𝑁̂ = 𝑂𝑁𝑀̂
Mà ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 => 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝑁𝐴̂ = 𝑂𝑁𝑀̂
Do đó: 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝐻𝑁̂ mà {
𝐴𝐻𝑀̂ + 𝑀𝐻𝑇̂ = 900
𝑂𝐻𝑁̂ + 𝑁𝐻𝑇̂ = 900
suy ra: 𝑀𝐻𝑇̂ = 𝑁𝐻𝑇̂
=> HT là phân giác của 𝑀𝐻𝑁̂ =>
𝑀𝑇
𝑁𝑇
=
𝐻𝑀
𝐻𝑁
Mà AH ⊥ 𝐻𝑇 nên HA là phân giác ngoài của 𝑀𝐻𝑁̂ =>
𝐴𝑀
𝐴𝑁
=
𝐻𝑀
𝐻𝑁
Suy ra:
𝑀𝑇
𝑁𝑇
=
𝐴𝑀
𝐴𝑁
(4). Từ (3) và (4) có:
𝑀𝐸
𝐵𝑁
=
𝑀𝑇
𝑁𝑇
Do MF // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có:
𝑀𝑇
𝑁𝑇
=
𝑀𝐹
𝐵𝑁
Do đó:
𝑀𝐸
𝐵𝑁
=
𝑀𝐹
𝐵𝑁
 ME = MF  M là trung điểm của EF (đpcm).
Câu 5:Ta sẽ chứng minh: 𝑥2
+ 𝑦2
≥
( 𝑥+𝑦)2
2
(*)
Thật vậy: (x – y)2 ≥ 0  x2 + y2 – 2xy ≥ 0  x2 + y2 ≥ 2𝑥𝑦
 2x2 + 2y2 ≥ x2 + 2xy + y2  2(x2 + x2) ≥ (x + y)2  𝑥2
+ 𝑦2
≥
( 𝑥+𝑦)2
2
.
Vậy BĐT (*) được chứng minh.
Ta có: 2a2 + ab + 2b2 =
𝑎2
+2𝑎𝑏+𝑏2
2
+
3𝑎2
+3𝑏2
2
=
( 𝑎+𝑏)2
2
+
3( 𝑎2
+𝑏2)
2
Áp dụng (*) ta được:
( 𝑎+𝑏)2
2
+
3( 𝑎2
+𝑏2)
2
≥
( 𝑎+𝑏)2
2
+
3
2
.
( 𝑎+𝑏)2
2
=
5( 𝑎+𝑏)2
4
Suy ra: 2a2 + ab + 2b2 ≥
5(𝑎+𝑏)2
4
=> √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥ √
5(𝑎+𝑏)2
4
=> √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥
(𝑎+𝑏)√5
2
(1)
Làm tương tự ta có: √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 ≥
( 𝑏+𝑐)√5
2
(2); √2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2 ≥
(𝑐+𝑎)√5
2
(3)
Cộng từng vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) với nhau ta được:
𝑃 ≥ ( 𝑎 + 𝑏 + 𝑐)√5 => 𝑃 ≥ 2019√5
Dấu “=” xảy ra  {
𝑎 = 𝑏 = 𝑐
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 2019
 a = b = c = 673.
Vậy Pmin = 2019√5 đạt được khi: a = b = c = 673.

More Related Content

What's hot

Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7vukimhoanc2vinhhoa
 
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảiKhoảnh Khắc Bình Yên
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngNhập Vân Long
 
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngNhập Vân Long
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)Nhật Hiếu
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013tieuhocvn .info
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁNĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁNThuận Nguyễn
 

What's hot (20)

Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn QuangĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
 
305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
 
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
Đề thi tuyển sinh vào 10 - môn toán tỉnh Hải Dương - 2012-2013
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁNĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
 

More from Nhập Vân Long

Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉNhập Vân Long
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonNhập Vân Long
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘINhập Vân Long
 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003Nhập Vân Long
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...Nhập Vân Long
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenNhập Vân Long
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạngDang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạngNhập Vân Long
 
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcDang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcNhập Vân Long
 
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhauChứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhauNhập Vân Long
 
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongcoNhập Vân Long
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnNhập Vân Long
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuNhập Vân Long
 
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5Nhập Vân Long
 
Các phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu họcCác phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu họcNhập Vân Long
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcNhập Vân Long
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhNhập Vân Long
 

More from Nhập Vân Long (20)

Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉ
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạngDang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
 
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcDang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
 
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhauChứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
 
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
 
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
 
Các phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu họcCác phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu học
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 

Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài 120 phút) Câu 1: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3 2) Giải hệ phương trình: { 3𝑥 − 𝑦 = 5 2𝑦 − 𝑥 = 0 Câu 2: (2,0 điểm) 1) Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x – 5 và (d2): y = 4x – m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox. 2) Rút gọn biểu thức: 𝑃 = ( √ 𝑥 3+√ 𝑥 + 2𝑥 9−𝑥 ) : ( √ 𝑥−1 𝑥−3√ 𝑥 − 2 √ 𝑥 ) 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25. Câu 3: (2,0 điểm) 1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo? 2) Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x – 3 = 0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho |x1| - |x2| = 5 và x1 < x2. Câu 4: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với đường tròn (O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN. 1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp. 2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác MNOH là tứ giác nội tiếp. 3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng M là trung điểm của EF. Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 2019. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝑃 = √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 + √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 + √2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2
  • 2. LỜI GIẢI Câu 1: 1) ĐKXĐ: 4𝑥2 − 4𝑥 + 9 ≥ 0  (2𝑥 − 1)2 + 8 ≥ 0 luôn đúng. Ta có: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3  4x2 – 4x + 9 = 9  4x2 – 4x = 0  4x(x – 1) = 0  [ 𝑥=0 𝑥−1=0  [ 𝑥=0 𝑥=1 . Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 ∈ {0;1}. 2) Hệ phương trình: { 3𝑥 − 𝑦 = 5 2𝑦 − 𝑥 = 0  { 6𝑥 − 2𝑦 = 10 2𝑦 − 𝑥 = 0  { 5𝑥 = 10 𝑥 = 2𝑦  { 𝑥 = 2 2𝑦 = 2  { 𝑥 = 2 𝑦 = 1 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (2; 1). Câu 2: 1) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) với Ox là: 2x – 5 = 0  𝑥 = 5 2 . Do đó giao điểm của (d1) và (d2) là: 𝐴 ( 5 2 ; 0). Vì 𝐴 ( 5 2 ; 0) nằm trên (d2) nên: 4. 5 2 − 𝑚 = 0  m = 10. Vậy m = 10. 2) Với 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25 ta có: 𝑃 = ( √ 𝑥 3+√ 𝑥 + 2𝑥 9−𝑥 ): ( √ 𝑥−1 𝑥−3√ 𝑥 − 2 √ 𝑥 ) = [ √ 𝑥 3+√ 𝑥 + 2𝑥 (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) ]: [ √ 𝑥−1 √ 𝑥(√ 𝑥−3) − 2 √ 𝑥 ] = √ 𝑥(3−√ 𝑥)+2𝑥 (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) ∶ √ 𝑥−1−2(√ 𝑥−3) √ 𝑥(√ 𝑥−3) = 3√ 𝑥+𝑥 (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) ∶ 5−√ 𝑥 √ 𝑥(√ 𝑥−3) = √ 𝑥(3+√ 𝑥) (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) . √ 𝑥(√ 𝑥−3) 5−√ 𝑥 = 𝑥 5−√ 𝑥 . Vậy 𝑃 = 𝑥 5−√ 𝑥 . Câu 3: 1) Gọi số bộ quần áo xưởng phải may theo kế hoạch trong một ngày là: x (bộ) ( 𝑥 ∈ 𝑁∗ ; 𝑥 < 360). Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là: 360 𝑥 (ngày) Thực tế mỗi ngày xưởng may được: x + 4 (bộ) Thời gian may xong 360 bộ quần áo trên thực tế là: 360 𝑥+4 (ngày) Vì xưởng hoàn thành trước 1 ngày so với kế hoạch nên ta có: 360 𝑥 − 360 𝑥+4 = 1  360(x + 4) – 360x = x(x + 4)  1440 = x2 + 4x  x2 + 4x – 1440 = 0 (1) Ta giải phương trình (1): ∆′ = 4 + 1440 = 1444 > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt: 𝑥1 = −2−√1444 1 = −40; 𝑥2 = −2+√1444 1 = 36 Vì x > 0 nên ta lấy nghiệm: x = 36.
  • 3. Vậy mỗi ngày theo kế hoạch xưởng phải sản xuất 36 bộ quần áo. 2) Ta có: ∆= (2𝑚 + 1)2 − 4. (−3) = (2𝑚 + 1)2 + 12 > 0, ∀𝑚 Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 (x1 < x2) phân biệt với mọi m. Theo định lí Vi – ét ta có: { 𝑥1 + 𝑥2 = 2𝑚 + 1 𝑥1 𝑥2 = −3 Vì x1x2 < -3 nên x1; x2 trái dấu mà x1 < x2 nên x1 < 0 < x2 => { | 𝑥1| = −𝑥1 | 𝑥2| = 𝑥2 Theo đề bài có: |x1| - |x2| = 5  -x1 – x2 = 5  x1 + x2 = -5. Suy ra: 2m + 1 = -5  m = -3. Vậy m = -3. Câu 4: 1) I là trung điểm của MN => 𝑂𝐼 ⊥ 𝑀𝑁 => 𝐴𝐼𝑂̂ = 900 Vì AC là tiếp tuyến của (O) nên 𝐴𝐶𝑂̂ = 900 Do đó: 𝐴𝐼𝑂̂ + 𝐴𝐶𝑂̂ = 1800 => tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp. 2) Ta có: { 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 => OA là trung trực của BC => 𝑂𝐴 ⊥ 𝐵𝐶 = H. Tam giác BOA vuông tại B có đường cao BH nên: AB2 = AH.AO (1) Lại có: 𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 𝐵𝑀⏜) Xét ∆𝐴𝑀𝐵 𝑣à ∆𝐴𝑁𝐵 có: { 𝐵𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂ => ∆𝐴𝑀𝐵 ~ ∆𝐴𝐵𝑁 (g – g) => 𝐴𝑀 𝐴𝐵 = 𝐴𝐵 𝐴𝑁  AM.AN = AB2 (2). Từ (1) và (2) có: AH.AO = AM.AN. Ta có: AH.AO = AM.AN  𝐴𝐻 𝐴𝑁 = 𝐴𝑀 𝐴𝑂 . Xét ∆𝐴𝐻𝑀 𝑣à ∆𝐴𝑁𝑂 có: { 𝐴𝐻 𝐴𝑁 = 𝐴𝑀 𝐴𝑂 𝑂𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 => ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 (g – g) => 𝐴𝑀𝐻̂ = 𝐴𝑂𝑁̂ => tứ giác MNOH là tứ giác nội tiếp. 3) Gọi T là giao điểm của AN và BC. Ta có: ME // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có: 𝑀𝐸 𝐵𝑁 = 𝐴𝑀 𝐴𝑁 (3) Tứ giác MNOH nội tiếp nên 𝑂𝐻𝑁̂ = 𝑂𝑀𝑁̂ (góc nội tiếp cùng chắn cung ON)
  • 4. Do OM = ON => ∆𝑂𝑀𝑁 cân tại O => 𝑂𝑀𝑁̂ = 𝑂𝑁𝑀̂ Mà ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 => 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝑁𝐴̂ = 𝑂𝑁𝑀̂ Do đó: 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝐻𝑁̂ mà { 𝐴𝐻𝑀̂ + 𝑀𝐻𝑇̂ = 900 𝑂𝐻𝑁̂ + 𝑁𝐻𝑇̂ = 900 suy ra: 𝑀𝐻𝑇̂ = 𝑁𝐻𝑇̂ => HT là phân giác của 𝑀𝐻𝑁̂ => 𝑀𝑇 𝑁𝑇 = 𝐻𝑀 𝐻𝑁 Mà AH ⊥ 𝐻𝑇 nên HA là phân giác ngoài của 𝑀𝐻𝑁̂ => 𝐴𝑀 𝐴𝑁 = 𝐻𝑀 𝐻𝑁 Suy ra: 𝑀𝑇 𝑁𝑇 = 𝐴𝑀 𝐴𝑁 (4). Từ (3) và (4) có: 𝑀𝐸 𝐵𝑁 = 𝑀𝑇 𝑁𝑇 Do MF // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có: 𝑀𝑇 𝑁𝑇 = 𝑀𝐹 𝐵𝑁 Do đó: 𝑀𝐸 𝐵𝑁 = 𝑀𝐹 𝐵𝑁  ME = MF  M là trung điểm của EF (đpcm). Câu 5:Ta sẽ chứng minh: 𝑥2 + 𝑦2 ≥ ( 𝑥+𝑦)2 2 (*) Thật vậy: (x – y)2 ≥ 0  x2 + y2 – 2xy ≥ 0  x2 + y2 ≥ 2𝑥𝑦  2x2 + 2y2 ≥ x2 + 2xy + y2  2(x2 + x2) ≥ (x + y)2  𝑥2 + 𝑦2 ≥ ( 𝑥+𝑦)2 2 . Vậy BĐT (*) được chứng minh. Ta có: 2a2 + ab + 2b2 = 𝑎2 +2𝑎𝑏+𝑏2 2 + 3𝑎2 +3𝑏2 2 = ( 𝑎+𝑏)2 2 + 3( 𝑎2 +𝑏2) 2 Áp dụng (*) ta được: ( 𝑎+𝑏)2 2 + 3( 𝑎2 +𝑏2) 2 ≥ ( 𝑎+𝑏)2 2 + 3 2 . ( 𝑎+𝑏)2 2 = 5( 𝑎+𝑏)2 4 Suy ra: 2a2 + ab + 2b2 ≥ 5(𝑎+𝑏)2 4 => √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥ √ 5(𝑎+𝑏)2 4 => √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥ (𝑎+𝑏)√5 2 (1) Làm tương tự ta có: √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 ≥ ( 𝑏+𝑐)√5 2 (2); √2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2 ≥ (𝑐+𝑎)√5 2 (3) Cộng từng vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) với nhau ta được: 𝑃 ≥ ( 𝑎 + 𝑏 + 𝑐)√5 => 𝑃 ≥ 2019√5 Dấu “=” xảy ra  { 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 2019  a = b = c = 673. Vậy Pmin = 2019√5 đạt được khi: a = b = c = 673.