1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC FLINDERS
CON ĐƯỜNG VỮNG CHẮC ĐỂ VÀO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SYDNEY (UTS)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FLINDERS
tư vấn du học Úc : I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Được thành lập năm 1966, Flinders là trường đại học hàng đầu tại thành phố Adelaide, bang Nam Úc. Tại đây, sinh viên sẽ được sống và
học tập trong một môi trường năng động và đầy thử thách. Trường luôn nỗ lực hết mình nhằm mang đến sinh viên một nền giáo dục tốt
nhất.
Hiện nay, trường cung cấp nhiều khoá học đáp ứng được sự lựa chọn đa dạng của sinh viên. Các khoá học được thiết kế phù hợp với
những yêu cầu của thế giới ngày càng thay đổi với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và đội ngũ nhân viên nhiệt tình trực tiếp trợ giúp sinh
2. viên trong các vấn đề. Ngoài việc duy trì trao đổi bài trực tiếp giữa sinh viên với giáo viên, trường còn áp dụng các phương pháp giảng dạy
hiện đại hàng đầu thế giới. Bên cạnh đó, trường còn được đánh giá là một trong những trường nghiên cứu thành công nhất nước Ú c và là
một thành viên của Innovative Research Universities Australia.
Cách trung tâm thành phố Adelaide chỉ 20 phút về phía Nam, Đại học Flinders nằm ở vị trí địa lý rất lí tưởng với các tuyến xe buýt đưa
sinh viên tới các điểm quan trọng trong thành phố. Tại khuôn viên của trườ ng Flinders, sinh viên sẽ được sống trong một thành phố thu
nhỏ với đầy đủ các dịch vụ từ của hàng, bưu điện, ngân hàng, hiệu thuốc, trung tâm lữ hành, phòng nghe nhạc, trung tâm thể th ao…
Flinders là trường đại học duy nhất ở Nam Úc có chỗ ở cho sinh viên ngay trong khuôn viên của trường, tại thành phố Adelaise. Sinh viên
sẽ có 2 sự lựa chọn:
Ở University Hall: Tại đây sinh viên sẽ được phục vụ ăn uống 15 bữa/tuần; được sử dụng các dụng cụ nấu ăn để tự chuẩn bị các bữa ăn
thêm và cuối tuần. Chi phí 200 – 250 AUD /tuần , gồm cả tiền ăn, điện, nước
Ở Deirdre Jordan Village: Tại đây sinh viên sẽ phải tự lo ăn uống. Chi phí 116 – 150 AUD /tuần
II.CHƯƠNG TRÌNH HỌC VÀ HỌC PHÍ:
1. Khoá học tiếng Anh: Các sinh viên không đủ tiếng Anh đầu vào có thế đăng ký học tiến g Anh tại học viện Intensive English language
Institute (IELI) nằm ngay trong khuôn viên trường. Các khóa tiếng Anh được khai giảng hàng tuần.
Học phí: $380/tuần (10 – 20 tuần)
2. Dự bị Đại học:
+ Chương trình chuẩn: IELTS: 5.5( Không có kĩ năng nào dưới 5.5)
+ Chương trình mở rộng: IELTS 5.0 ( không có kĩ năng nào dưới 5.0)
Hoàn tất lớp 11, GBA > 7.5
Học sinh hoàn tất chương trình dự bị Đại học Flinder sẽ được chuyển tiếp vào năm thứ nhất tất cả các chuyên ngành tại Đại học Flinder
Học phí : 20 000AUS.
3. Đại học:
- Chuyên ngành học 3 năm: Ứng dụng hệ thống thông tin, Khảo cổ học, Xã hội, Khoa học đối xử (Tâm ký học), Kinh doanh, Kinh
doanh và Công nghệ, Thương mại (kế toán/tài chính), Khoa học máy tính, Máy tính và truyền thông số, Nghệ thuật sáng tạo ( Truyền
thông số, Kịch, Tác phẩm, Sản xuất phim ảnh ), Khoa học kỹ thuật, Quản lý môi trường, Chính phủ và Quản lý công cộng, Khoa họ c sức
khoẻ, Công nghệ thông tin, Nghiên cứu quốc tế, Du lịch quốc tế, Tư pháp và Xã hội, Ngôn ngữ, Khoa học y tế, Y tá, cử n hân Khoa học
(Hành vi động vật, Nuôi trồng thuỷ sản, Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường, Pháp y và Phân tích hoá học, Sinh học biển, Công
nghệ Nano), Kế hoạch xã hội.
- Chuyên ngành học 4 năm: Y sinh, Kỹ sư hệ thống máy tính, Kỹ sư điện tử, Công nghệ môi trường, Kỹ sư điện tử hàng hải, Kỹ sư cơ
khí, Kiến trúc, Kỹ sư phần mền, Kỹ sư Rôbôt, Công tác xã hội và kế hoạch xã hội.
3. - Chuyên ngành cấp bằng kép 4 năm: Giáo dục mầm non / cử nhân xã hội, Giáo dục tiểu học / Xã hội, Giáo dục trung học / Xã hội,
Giáo dục trung học / Khoa học sức khoẻ, Giáo dục trung học / Khoa học, Giáo dục trung học / Cử nhân Nghiên cứu tình trạng tàn tậ t, Y
sinh / Khoa học y tế.
Học phí: 19.600 – 27.300 AUD/năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 – 6.5 hoặc tương đương
Lưu ý: một số chuyên ngành cử nhân về nghệ thuật sáng tạo yêu cầu phải có tác phẩm nghệ thuật và có thể phải phỏng vấn
Khai giảng: tháng 2 và 7. Một số chuyên ngành và chương trình bằng kép chỉ khai giảng vào tháng 2
3. Thạc sĩ:
* Chuyên ngành học 1 năm: Công tác xã hội, Xã hội học, Luật .
* Chuyên ngành học 1,5 năm: Nghiên cứu ứng dụng dân số, Quản trị kinh doanh, Quản lý y tế, khoẻ, Khảo cổ học, Công nghệ Nano, Y
tá, Y tế công cộng, Quản lý nguồn nước.
* Chuyên ngành học 2 năm: Kế toán, Cử nhân xã hội (Nghiên cứu ứng dụng dân số, Khảo cổ học, Phát triển quốc tế, Quan hệ quốc tế,
Giảng dạy tiếng anh như ngoại ngữ 2), Chính phủ châu á, Công nghệ sinh học, Quản trị kinh doanh (nâng cao), Kinh tế và công n ghệ,
Phục hồi chức năng lâm sàng, Nghệ thuật sáng tạo (Kịch, Sản xuất phim ảnh, K ịch bản), Quản lý di sản văn hóa, Nghiên cứu tình trạng
tàn tật, Giáo dục, Giáo dục (lãnh đạo và quản lý), Y sinh, Kỹ sư điện tử, Quản lý môi trường, Y tế và phát triển quốc tế, Côn g nghệ thông
tin, Nghiên cứu ngôn ngữ, Khoa học sức khoẻ tâm thần, Tâm lý học (lầm sàng), Hành chính công, Quản lý hành chính công, Chính sách
hành chính công, Công tác xã hội, Giảng dạy (Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học, Giáo dục đặc biệt, ), Dạy tiếng anh (TESOL), Nghiên cứu
thần học, Du lịch.
Học phí:21.800 – 25.200AUD /năm
Yêu cầu: TN đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.0 hoặc tương đương, với các ngành Y tế và Giảng dạy yêu cầu IELTS 6.5 – 7.0 hoặc
tương đương. Một số chuyên ngành yêu cầu kinh nghiệm làm việc.
Chứng chỉ sau đại học (0,5 -1 năm): Các chuyên ngành giống như chương trình Thạc sỹ. Sinh viên muốn học Thạc sỹ nhưng không đủ
đều kiện đầu vào có thể đăng ký học chương trình này trước (tuỳ từng chuyên ngành)
Học phí: 10.900 – 21.500 AUD /năm
Yêu cầu: TN đại học chuyên ngành liên quan (tuỳ từng ngành), IELTS 6.0 hoặc tương đương
4. Chương trình Tiến sĩ (4 năm): Sinh học, Hoá học, Khoa học máy tính, Khoa học trái đất, Giáo dục, Kỹ thuật, Luật, Y tế công cộng, Y
khoa, Toán, Thống kê, Y tá, Khoa học xã hội.
Học phí: 22.500 – 28.700 AUD/năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (trừ Khoa học lâm sàng IELTS 7.0) hoặc tương đương