2. Takeo Suzuki??
Takeo Suzuki
Executive Director of International Relations
University of Arkansas – Fort Smith
5210 Grand Avenue
Fort Smith, Arkansas 72913-3649
Telephone: (479) 788-7166
Fax: (479) 788-7524
E-Mail: Takeo.Suzuki@uafs.edu
3. Takeo Suzuki??
Takeo Suzuki
Giám đốc văn phòng ngoại giao quốc tế
Trường đại học Arkansas – Fort Smith
5210 Grand Avenue
Fort Smith, Arkansas 72913-3649
Điện thoại: (479) 788-7166
Fax: (479) 788-7524
E-Mail: Takeo.Suzuki@uafs.edu
17. Fort Smith(298,592 residents)
Fort Smith is the 2nd-largest city in Arkansas.
Fort Smith was founded in 1817 as a military post.
Fort Smith's name comes from General Thomas
Adams Smith (1781–1844), who commanded the
United States Army in 1817.
Airport: Fort Smith Regional Airport
Asia Dallas or Atlanta(1hr)
Fort Smith(10min)UAFS Campus
18. Fort Smith(298,592 cư dân)
Fort Smith là thành phố lớn thứ 2 tại bang
Arkansas.
Fort Smith từng là một căn cứ quân sự được
thành lập vào năm 1817.
Tên của thành phố được đặt theo tên của đại
tướng Thomas Adams Smith (1781–1844), lãnh
đạo quân đội Hoa Kỳ vào năm 1817.
Sân bay: Sân bay nội địa Fort Smith; AsiaDallas
or AtlantaFort Smith(1 giờ)UAFS Campus(10
phút)
33. 2012 - 2013 Rates
http://uafs.edu/housing/prices-floor-plans-0
Single $2,370 / Double $2,184 / Triple $2,030
Lion's Den Meal Plan Options 2012 – 2013
10 meals a week, $100 in Lion's Cash=$1300
160 block plan, $200 in Lion's Cash=$1400
14 meals a week, $100 in Lion's Cash=$1460
19 meals a week, $25 in Lion's Cash=$1515
Sophomores, Juniors, and Seniors
80 block plan, $300 in Lion's Cash $920
34. Chi phí ở tại ký túc xá 2012 - 2013
http://uafs.edu/housing/prices-floor-plans-0
Đơn $2,370 / Đôi $2,184 / Ba $2,030
Sự lựa chọn buổi ăn tại Lion's Den 2012 – 2013
10 buổi ăn/tuần, $100 trong thẻ học sinh=$1300
160 buổi ăn/học kì, $200 trong thẻ học sinh
=$1400
14 buổi ăn/tuần, $100 trong thẻ học sinh =$1460
19 buổi ăn/tuần, $25 trong thẻ học sinh =$1515
Dành cho sinh viên năm 2, 3 và 4.
80 buổi ăn/học kì, $300 trong thẻ học sinh =$920
38. Requirements for enrollment
1. International Student Application
2. English Proficiency
(TOEFL/IBT 61, IELTS 5.5 or ELS level 12)
1. Minimum GPA 2.0
2. Passport photo copy
3. Bank statement ($21,000) for I-20
39. Yêu cầu tuyển sinh
1. Đơn đăng ký dành cho du học sinh
2. Trình độ tiếng Anh
(TOEFL/IBT 61, IELTS 5.5 hoặc ELS cấp độ
12)
1. Điểm trung bình tối thiểu (GPA) 2.0
2. Bản sao hộ chiếu
3. Tài khoản ngân hàng ($21,000) để cấp I-20
40. Semesters-2013 at UAFS
Summer Term l-2013 (limited meal service)
Classes Begin June 3
Last Day of Term July 3
Summer ll-2013 (limited meal service)
Classes Begin July 8
Last Day of Term August 7
Fall Semester-2013
August 10 or 11: New International Students arrive at UAFS.
August 12 and 13: Meeting with Academic Advisors
August 14-17: New International Student Orientation
August 18: New Student Convocation
August 19: Classes Begin
December 4-10: Final Exam week
41. Học kì-2013 tại UAFS
Học kì hè 1 - 2013(hạn chế dịch vụ bữa ăn)
Ngày bắt đầu June 3
Ngày kết thúc July 3
Học kì hè 2 - 2013(hạn chế dịch vụ bữa ăn)
Ngày bắt đầu July 8
Ngày kết thúc August 7
Học kì mùa thu 2013
Ngày 10, 11/8: Du học sinh mới bắt đầu đếnUAFS.
Ngày 12,13/8: Gặp mặt các cố vấn học đường
Ngày 14 – 17/8: Lễ khai giảng dành cho du học sinh mới
Ngày 18/8: Hội nghị dành cho tất cả sinh viên mới
Ngày 19/8: Lớp học bắt đầu
Ngày 4-10/12: Tuần kiểm tra cuối học kì
45. HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ $12000/NĂM
KÝ TÚC XÁ $5000/NĂM
PHIẾU ĂN $2500/NĂM
BẢO HiỂM $1000/NĂM
KHÁC $500
TỔNG CỘNG $21000/YEAR
46. Colleges at UAFS
College of Applied Science & Technology
College of Business
College of Education
College of Health Sciences
College of Humanities & Social Sciences
College of Languages & Communication
College of Science, Technology, Engineering
& Mathematics
47. Các bang tại UAFS
Ban thực nghiệm khoa học và công nghệ
Ban kinh tế
Ban giáo dục
Ban khoa học y tế
Ban khoa học xã hội & nhân văn
Ban ngôn ngữ & truyền thông
Ban khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán
48. BACHELOR DEGREE PROGRAMS
English
History
Media Communication
Music
Psychology
Rhetoric and Writing
Spanish
Studio Art
Theatre
Accounting
Business Administration
Marketing
Animation Technology
Biology
Chemistry
Criminal Justice
Graphic Design
Imaging Sciences Management
Information Technology
Mathematics
Organizational Leadership
Nursing
Music Education
Bachelor of Applied Science
49. CHƯƠNG TRÌNH BẰNG CỬ NHÂN
Tiếng Anh
Lịch sử
Phương tiện truyền thông
Âm nhạc
Tâm lý học
Hùng biện và viết luận
Tiếng Tây Ban Nha
Mỹ thuật phòng thu
Sân khấu
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tiếp thị
Công nghệ hoạt hình
Sinh học
Hóa học
Tư pháp hình sự
Thiết kế đồ họa
Quản lý khoa học hình ảnh
Công nghệ thông tin
Toán học
Tổ chức lãnh đạo
Y tá điều dưỡng
Giáo dục âm nhạc
Khoa học thực nghiệm
50. MINORS
Anthropology
Biology
Business Administration
Chemistry
Creative Writing
Criminal Justice
English
Geography
Geology
Rhetoric and Writing
Sociology
Theatre
History
IT-Database Technology
Mathematics
Media Communication
Music
Philosophy
Physics
Political Science
Psychology
Spanish
Speech
Studio Art
51. Bằng phụ (2 năm)
Nhân chủng học
Sinh học
Quản trị kinh doanh
Hóa học
Sáng tác văn
Tư pháp hình sự
Tiếng Anh
Địa lý
Địa chất
Hùng biện và viết luận
Xã c
Sân khấu
L
Công nghệ IT-Cơ sở dữ liệu
Toán học
Giao tiếp truyền thông
Âm nhạc
Triết học
Vật lý
Chính sách c
Tâm lý học
Tiếng Tây Ban Nha
Thuyết trình
Mỹ thuật phòng thu
54. GET CONNECTED
1. LISTs Program = leading international students
to success=American Buddy
2. Wednesday Lunch Group
3. American Family Program
4. Language Tables / International Tea Time
5. International Student Association
6. Community
Outreach/Volunteering/Internships
55. HÃY KẾT NỐI
1. LISTs Chương trình = Kết nối du học sinh với
học sinh Hoa Kỳ
2. Ăn trưa ngày thứ tư
3. Chương trình kết nối với gia đình bản xứ
4. Bàn ngôn ngữ / Uống trà cùng du học sinh
5. Các hiệp hội sinh viên quốc tế
6. Cộng đồng: tiếp cận/ tình nguyện/ thực tập
56.
57.
58.
59.
60.
61. 7 REASONS TO ATTEND UAFS
1. Affordable tuition with high quality academic curriculums
2. Internationally accredited programs and award-winning
researchers and instructors
3. Small class sizes and extensive academic and personal support
(free tutoring center)
4. Hands-on and applied learning through innovative programs
5. Safe and beautiful campus environment ("Best Maintained
Landscape in the Nation" in 2003)
6. Great volunteer, internship, and job opportunities
7. State-of-the-art equipment and newest technology available
and accessible for all students
62. 7 LÝ DO Để ĐĂNG KÝ HọC TạI UAFS
Học phí hợp lý cùng với chương trình giảng dạy chất lượng cao
Chương trình giảng dạy được công nhận trên toàn thế giới và
các giảng viên đoạt giải thưởng cao
Tỉ số học sinh trong lớp thấp, chương trình cố vấn và hỗ trợ
sinh viên nâng cao trình độ học tập
Sinh viên được tạo điều kiện để thực hành, sáng tạo
Khuôn viên trường sạch, đẹp và an toàn (từng đoạt giải “Khuôn
viên đại học đẹp nhất nước Mỹ” năm 2003)
Nhiều cơ hội việc làm, thực tập và tình nguyện
Kỹ thuật, công nghệ luôn luôn cập nhật mới nhất, sẵn sàng sử
dụng cho toàn sinh viên