SlideShare a Scribd company logo
Page 1
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 1
UNIT 1: ROUND THE CLOCK
A/ VOCABULARY:
1. round the clock = all day and all night: suốt cả ngày đêm
Ex: He's very sick and needs round-the-clock care
2. have lunch [lʌnt∫]: ăn trưa
3. catch the bus [bʌs]: đón xe buýt
4. do my hair [heə]: làm tóc, sấy tóc
5. answer the door: mở cửa (khi nghe ai đó gõ cửa/ bấm chuông)
6. make breakfast ['brekfəst]: làm đồ ăn sáng
7. take a nap [næp]: ngủ trong thời gian ngắn
8. watch the news: xem tin tức
9. play music: chơi nhạc
B/ READING:
1. chore [t∫ɔ:](n): công việc
→ household chore ['haushould][t∫ɔ:]: việc nhà
2. messy ['mesi](adj): lộn xộn, bừa bộn
3. butler ['bʌtlə](n): quản gia
4. sort [sɔ:t](n): phân loại
5. avoid [ə'vɔid](v): tránh
6. regret [ri'gret](v): hối tiếc, hối hận
7. magic ['mædʒik](adj): kỳ diệu
8. boring ['bɔ:riη](adj): nhàm chán
9. busy ['bizi](adj): bận rộn
10. instead of + V-ing [in'sted]: thay vì
11. house robot [haus] ['roubɔt]: rô bốt trong nhà
12. robot vacuum cleaner ['roubɔt]['vækjuəm]['kli:nə]: máy hút bụi
13. robot mop ['roubɔt][mɔp]: chổi lau nhà rô bốt
14. robot butler ['roubɔt]['bʌtlə]: rô bốt quản gia
15. dishwasher ['di∫,wɔ∫ə](n): máy rửa bát
16. grocery ['grousəri](n): đồ tạp hóa
17. recycling (n): đồ / sự tái chế
18. robot dog: chú chó rô bốt
19. gentle ['dʒentl](adj): nhẹ nhàng
20. move around: di chuyển quanh
21. laundry ['lɔ:ndri](n): đồ cần giặt
22. upstairs [,ʌp'steəz](adv): tầng trên ≠ downstairs ['daunsteəz](adv): tầng dưới
23. washing machine ['wɔ∫iηmə'∫i:n](n): máy giặt
24. life of luxury['lʌk∫əri]: cuộc sống sang chảnh
25. load the dishwasher [loud]['di∫,wɔ∫ə]: xếp bát đĩa vào máy rửa chén
26. mop the floor [flɔ:]: lau nhà
27. set the table: bố trí bàn ăn
28. vacuum the rug: hút bụi tấm thảm
29. clear the table: dọn sạch bàn ăn
30. do the laundry: giặt quần áo
31. do the ironing: ủi đồ
Page 2
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 2
32. dust the furniture['fə:nit∫ə]: phủi bụi nội thất
33. set and clean the table: bố trí và dọn sạch bàn ăn
34. tidy my bedroom ['taidi]: dọn dẹp phòng ngủ
35. value ['vælju:](n)/(v): giá trị
36. routine [ru:'ti:n](n)/(adj): thói quen hàng ngày)
37. agree (with) [ə'gri:](v): đồng ý (với ai)
38. have control of + noun (phrase)[kən'troul]: kiểm soát
39. form [frɔm, frəm](v): hình thành
40. uncomfortable [,ʌn'kʌmftəbl](adj): khó chịu
41. Culture spot ['kʌlt∫ə][spɔt](n): điểm nhìn văn hóa
42. integral ['intigrəl](adj): thiết yếu; quan trọng
43. generation [,dʒenə'rei∫n](n): thế hệ
44. look after (v): trông nom; chăm sóc
45. respect to someone [ri'spekt](v): tôn trọng ai
C/ GRAMMAR:
PRESENT SIMPLE
(HIỆN TẠI ÑƠN)
PRESENT CONTINUOUS / PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIEÁP DIEÃN)
1/ Từ nhận biết:
always:100%, usually:80%, often:60%,
sometimes:20%, seldom:10%, never:0%, every day/
week/ month/ year ...; once a week/month/year …
Nếu không có những từ trên thì có thể rớt vào một
trong những trường hợp sau:
+ sự thật hiển nhiên.
+ thói quen ở hiện tại.
+ lịch của một tiết học; một chuyến bay; một chuyến xe
lửa; một chương trình ca nhạc …
2/ Khẳng định (Affirmative):
- I/We/You/They/Mary and Peter … + Vo
- He/She/It/Mary/Peter/Hương … + V (es/ies/s)
► O/S/SS/X/Z/ZZ/ZE/CH/SH + es:
► Y (trước nó không có nguyên âm: A,O,I,E,U) → ies
► Các trường hợp còn lại thì thêm s
3/ Phủ định (Negative):
- I/We/You/They/Mary and Peter …
- He/She/It/Mary/Peter/Lan …
4/ Nghi vấn (Question):
- I/We/You/They/Mary and Peter …
- He/She/It/Mary/Peter/Lan …
1/ Từ nhận biết:
now; right now; at (the) present; at the
moment; at this time …
+ Look! Be quiet! Listen! Don’t ...
2/Khẳng định (Affirmative):
3/ Phủ định (Negative):
4/ Nghi vấn (Question):
5/ CHÚ Ý:
►Không chia thì tiếp diễn cho các động từ
chỉ trạng thái (stative verbs): see; look; hear;
recognize; smell; taste; notice; want; refuse;
wish; love; like; hate; feel; understand;
believe; regret; think; seem; forget;
remember; TO BE; need; have; own; belong
to … thường biến đổi thành thì hiện tại đơn.
Ex: I (be) am tired now.
She (want) wants to go for a walk at the
moment.
►Chúng ta có thể sử dụng một số động từ chỉ
trạng thái ở dạng tiếp diễn khi chúng diễn tả
một hành động tạm thời, không phải là một
trạng thái.
Ex: Why are you tasting the soup?
S + Vo (s/es/ies)
S + Am/is/are + V-ing
S + Am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing?
S + don’t + Vo
S + doesn’t + Vo
Do + S + Vo?
Does + S + Vo?
Page 3
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 3
THÌ HIỆN TẠI CỦA ĐỘNG TỪ “TO BE”
(AM/IS/ARE)
AFFIRMATIVE FORM NEGATIVE FORM QUESTION FORM
I am = I’m
You are = You’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
We are = We’re
You are = You’re
They are = They’re
I am not = I’m not
You are not =You aren’t
He is not = He isn’t
She is not = She isn’t
It is not = It isn’t
We are not = We aren’t
You are not = You aren’t
They are not = They aren’t
Am I …?
Are you …?
Is he …?
Is she …?
Is it …?
Are we …?
Are you …?
Are they …?
CHÚ Ý:
- You (1st): Singular (số ít)  You (2nd): Plural (số nhiều).
- It’s (It is): Nó là  Its (possessive adjective): của nó
* * *
CÁCH BIẾN ĐỔI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU SANG V-ing
a/ Nếu động từ tận cùng là “e”  “ing”:
write  writing . (các em phải thật chú ý vì từ này các em rất hay sai).
live  living.
Nhưng: be  being
b/ Nếu động từ tận cùng làb“ee”  “eeing”:
see  seeing.
free  freeing.
c/ run  running.
put  putting.
Nhưng:play (Yến)  playing
fix (Xin)  fixing
laugh (Học)  laughing
show (Window)  showing
d/ begín  beginning
prefér  preferring
permít  permitting
forgét  forgetting
Nhưng:
súffer  suffering
óffer  offering
ópen  opening
e/ Nếu động từ tận cùng là “ie”, ta biến đổi thành “ying”:
lie  lying
die  dying
tie  tying
f/ Các trường hợp “ing”:
study  studying
plant  planting
Page 4
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 4
D/ LISTENING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. Come on! cố lên!
2. It's time to do something: đã đến lúc làm
3. chore chart bảng phân chia việc vặt
4. turn [tə:n](n): đến lượt
5. pretty ['priti](adv): khá
6. suppose so [sə'pouz]: cũng cho là vậy
7. Hang on! Thôi nào
8. What's left? Còn lại việc gì nữa?
E/ SPEAKING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. attend [ə'tend](v): tham dự
2. a sporting event (n): một sự kiện thể thao
→ attend a sporting event: tham dự một sự kiện thể thao
3. museum [mju:'ziəm](n): bảo tàng
→ go to museum: đi đến bảo tàng
4. play video games: chơi điện tử
5. build robots: lắp ráp người máy
6. go on a picnic: đi dã ngoại
7. Let’s Vo: Chúng ta hãy (làm gì)
8. How about N/Ving: Bạn nghĩ như thế nào về cái gì/điều gì
9. I’d love to Vo: Tôi rất muốn/thích làm gì
10. Would you like to Vo?: Bạn có muốn (làm gì)
11. good /ɡʊd/ (adj): tốt, đẹp
12. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ
13. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách/ giấy)
14. gift /ɡɪft/ (n): món quà
15. game /ɡeɪm/ (n): trò chơi
16. giraffe /dʒəˈrɑːf/ (n): hươu cao cổ
F/ WRITING:
1. lots of love = best: rất nhiều tình cảm, thân ái (thường là lời kết cho một bức thư)
2. we always have such a good time! = it’s so much fun!: chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ!
3. thanks you for email = it’s so good to hear from you: cảm ơn vì bức thư này
4. hi = dear: xin chào, thân mến
5. drop me a line soon. = talk to you soon: liên lạc với tôi sớm.
6. sleep a lot: ngủ nhiều
7. listen to music: nghe nhạc
8. hang out with friends: đi chơi với bạn bè
9. go to the mall: đi mua sắm
10. do chores: làm việc nhà
11. watch films with family: xem phim với gia đình
12. make breakfast: làm bữa sáng

More Related Content

Similar to TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx

100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
Hong Phuong Nguyen
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
Alex Max
 
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docxUnit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
abilitygeneraluse
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ pháp
Ấm Nắng
 
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụngTruong Nguyen
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Học Tập Long An
 
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiCông thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiNgựa Con Bg
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Huy Lê Đào
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
youngunoistalented1995
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
Dat Manh
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx
AnhTran821950
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097Linh Nguyễn Thanh
 
75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet
SM Entertainment (SM TOWN)
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
Maloda
 
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
Đại học Tây Nguyên
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
nganguyen568
 
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
Tuyet Le
 

Similar to TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx (20)

1
11
1
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docxUnit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ pháp
 
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
 
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiCông thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phải
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
 
75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
 

Recently uploaded

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 

Recently uploaded (18)

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 

TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx

  • 1. Page 1 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 1 UNIT 1: ROUND THE CLOCK A/ VOCABULARY: 1. round the clock = all day and all night: suốt cả ngày đêm Ex: He's very sick and needs round-the-clock care 2. have lunch [lʌnt∫]: ăn trưa 3. catch the bus [bʌs]: đón xe buýt 4. do my hair [heə]: làm tóc, sấy tóc 5. answer the door: mở cửa (khi nghe ai đó gõ cửa/ bấm chuông) 6. make breakfast ['brekfəst]: làm đồ ăn sáng 7. take a nap [næp]: ngủ trong thời gian ngắn 8. watch the news: xem tin tức 9. play music: chơi nhạc B/ READING: 1. chore [t∫ɔ:](n): công việc → household chore ['haushould][t∫ɔ:]: việc nhà 2. messy ['mesi](adj): lộn xộn, bừa bộn 3. butler ['bʌtlə](n): quản gia 4. sort [sɔ:t](n): phân loại 5. avoid [ə'vɔid](v): tránh 6. regret [ri'gret](v): hối tiếc, hối hận 7. magic ['mædʒik](adj): kỳ diệu 8. boring ['bɔ:riη](adj): nhàm chán 9. busy ['bizi](adj): bận rộn 10. instead of + V-ing [in'sted]: thay vì 11. house robot [haus] ['roubɔt]: rô bốt trong nhà 12. robot vacuum cleaner ['roubɔt]['vækjuəm]['kli:nə]: máy hút bụi 13. robot mop ['roubɔt][mɔp]: chổi lau nhà rô bốt 14. robot butler ['roubɔt]['bʌtlə]: rô bốt quản gia 15. dishwasher ['di∫,wɔ∫ə](n): máy rửa bát 16. grocery ['grousəri](n): đồ tạp hóa 17. recycling (n): đồ / sự tái chế 18. robot dog: chú chó rô bốt 19. gentle ['dʒentl](adj): nhẹ nhàng 20. move around: di chuyển quanh 21. laundry ['lɔ:ndri](n): đồ cần giặt 22. upstairs [,ʌp'steəz](adv): tầng trên ≠ downstairs ['daunsteəz](adv): tầng dưới 23. washing machine ['wɔ∫iηmə'∫i:n](n): máy giặt 24. life of luxury['lʌk∫əri]: cuộc sống sang chảnh 25. load the dishwasher [loud]['di∫,wɔ∫ə]: xếp bát đĩa vào máy rửa chén 26. mop the floor [flɔ:]: lau nhà 27. set the table: bố trí bàn ăn 28. vacuum the rug: hút bụi tấm thảm 29. clear the table: dọn sạch bàn ăn 30. do the laundry: giặt quần áo 31. do the ironing: ủi đồ
  • 2. Page 2 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 2 32. dust the furniture['fə:nit∫ə]: phủi bụi nội thất 33. set and clean the table: bố trí và dọn sạch bàn ăn 34. tidy my bedroom ['taidi]: dọn dẹp phòng ngủ 35. value ['vælju:](n)/(v): giá trị 36. routine [ru:'ti:n](n)/(adj): thói quen hàng ngày) 37. agree (with) [ə'gri:](v): đồng ý (với ai) 38. have control of + noun (phrase)[kən'troul]: kiểm soát 39. form [frɔm, frəm](v): hình thành 40. uncomfortable [,ʌn'kʌmftəbl](adj): khó chịu 41. Culture spot ['kʌlt∫ə][spɔt](n): điểm nhìn văn hóa 42. integral ['intigrəl](adj): thiết yếu; quan trọng 43. generation [,dʒenə'rei∫n](n): thế hệ 44. look after (v): trông nom; chăm sóc 45. respect to someone [ri'spekt](v): tôn trọng ai C/ GRAMMAR: PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ÑƠN) PRESENT CONTINUOUS / PROGRESSIVE (HIỆN TẠI TIEÁP DIEÃN) 1/ Từ nhận biết: always:100%, usually:80%, often:60%, sometimes:20%, seldom:10%, never:0%, every day/ week/ month/ year ...; once a week/month/year … Nếu không có những từ trên thì có thể rớt vào một trong những trường hợp sau: + sự thật hiển nhiên. + thói quen ở hiện tại. + lịch của một tiết học; một chuyến bay; một chuyến xe lửa; một chương trình ca nhạc … 2/ Khẳng định (Affirmative): - I/We/You/They/Mary and Peter … + Vo - He/She/It/Mary/Peter/Hương … + V (es/ies/s) ► O/S/SS/X/Z/ZZ/ZE/CH/SH + es: ► Y (trước nó không có nguyên âm: A,O,I,E,U) → ies ► Các trường hợp còn lại thì thêm s 3/ Phủ định (Negative): - I/We/You/They/Mary and Peter … - He/She/It/Mary/Peter/Lan … 4/ Nghi vấn (Question): - I/We/You/They/Mary and Peter … - He/She/It/Mary/Peter/Lan … 1/ Từ nhận biết: now; right now; at (the) present; at the moment; at this time … + Look! Be quiet! Listen! Don’t ... 2/Khẳng định (Affirmative): 3/ Phủ định (Negative): 4/ Nghi vấn (Question): 5/ CHÚ Ý: ►Không chia thì tiếp diễn cho các động từ chỉ trạng thái (stative verbs): see; look; hear; recognize; smell; taste; notice; want; refuse; wish; love; like; hate; feel; understand; believe; regret; think; seem; forget; remember; TO BE; need; have; own; belong to … thường biến đổi thành thì hiện tại đơn. Ex: I (be) am tired now. She (want) wants to go for a walk at the moment. ►Chúng ta có thể sử dụng một số động từ chỉ trạng thái ở dạng tiếp diễn khi chúng diễn tả một hành động tạm thời, không phải là một trạng thái. Ex: Why are you tasting the soup? S + Vo (s/es/ies) S + Am/is/are + V-ing S + Am/is/are + not + V-ing Am/is/are + S + V-ing? S + don’t + Vo S + doesn’t + Vo Do + S + Vo? Does + S + Vo?
  • 3. Page 3 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 3 THÌ HIỆN TẠI CỦA ĐỘNG TỪ “TO BE” (AM/IS/ARE) AFFIRMATIVE FORM NEGATIVE FORM QUESTION FORM I am = I’m You are = You’re He is = He’s She is = She’s It is = It’s We are = We’re You are = You’re They are = They’re I am not = I’m not You are not =You aren’t He is not = He isn’t She is not = She isn’t It is not = It isn’t We are not = We aren’t You are not = You aren’t They are not = They aren’t Am I …? Are you …? Is he …? Is she …? Is it …? Are we …? Are you …? Are they …? CHÚ Ý: - You (1st): Singular (số ít)  You (2nd): Plural (số nhiều). - It’s (It is): Nó là  Its (possessive adjective): của nó * * * CÁCH BIẾN ĐỔI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU SANG V-ing a/ Nếu động từ tận cùng là “e”  “ing”: write  writing . (các em phải thật chú ý vì từ này các em rất hay sai). live  living. Nhưng: be  being b/ Nếu động từ tận cùng làb“ee”  “eeing”: see  seeing. free  freeing. c/ run  running. put  putting. Nhưng:play (Yến)  playing fix (Xin)  fixing laugh (Học)  laughing show (Window)  showing d/ begín  beginning prefér  preferring permít  permitting forgét  forgetting Nhưng: súffer  suffering óffer  offering ópen  opening e/ Nếu động từ tận cùng là “ie”, ta biến đổi thành “ying”: lie  lying die  dying tie  tying f/ Các trường hợp “ing”: study  studying plant  planting
  • 4. Page 4 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 4 D/ LISTENING: (HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI) 1. Come on! cố lên! 2. It's time to do something: đã đến lúc làm 3. chore chart bảng phân chia việc vặt 4. turn [tə:n](n): đến lượt 5. pretty ['priti](adv): khá 6. suppose so [sə'pouz]: cũng cho là vậy 7. Hang on! Thôi nào 8. What's left? Còn lại việc gì nữa? E/ SPEAKING: (HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI) 1. attend [ə'tend](v): tham dự 2. a sporting event (n): một sự kiện thể thao → attend a sporting event: tham dự một sự kiện thể thao 3. museum [mju:'ziəm](n): bảo tàng → go to museum: đi đến bảo tàng 4. play video games: chơi điện tử 5. build robots: lắp ráp người máy 6. go on a picnic: đi dã ngoại 7. Let’s Vo: Chúng ta hãy (làm gì) 8. How about N/Ving: Bạn nghĩ như thế nào về cái gì/điều gì 9. I’d love to Vo: Tôi rất muốn/thích làm gì 10. Would you like to Vo?: Bạn có muốn (làm gì) 11. good /ɡʊd/ (adj): tốt, đẹp 12. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ 13. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách/ giấy) 14. gift /ɡɪft/ (n): món quà 15. game /ɡeɪm/ (n): trò chơi 16. giraffe /dʒəˈrɑːf/ (n): hươu cao cổ F/ WRITING: 1. lots of love = best: rất nhiều tình cảm, thân ái (thường là lời kết cho một bức thư) 2. we always have such a good time! = it’s so much fun!: chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ! 3. thanks you for email = it’s so good to hear from you: cảm ơn vì bức thư này 4. hi = dear: xin chào, thân mến 5. drop me a line soon. = talk to you soon: liên lạc với tôi sớm. 6. sleep a lot: ngủ nhiều 7. listen to music: nghe nhạc 8. hang out with friends: đi chơi với bạn bè 9. go to the mall: đi mua sắm 10. do chores: làm việc nhà 11. watch films with family: xem phim với gia đình 12. make breakfast: làm bữa sáng