Các cấu trúc tiếng anh thông dụng, một nền tảng vững chắc trong giao tiếp cũng như ngữ pháp tiếng anh nên rèn luyện để mang lại một kết quả khả quan. Và mshaclass luôn cập nhật tài liệu tiếng anh cho bạn
Các cấu trúc tiếng anh thông dụng, một nền tảng vững chắc trong giao tiếp cũng như ngữ pháp tiếng anh nên rèn luyện để mang lại một kết quả khả quan. Và mshaclass luôn cập nhật tài liệu tiếng anh cho bạn
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
Maloda gửi tới quý độc giả 75 cấu trúc tiếng Anh thường gặp tỏng đề thi THPT Quốc gia. Với 75 cấu trúc này các bạn sẽ giải quyết được mọi bài tập tiếng Anh, không còn tình trạng lúng túng ngay từ khi đọc câu hỏi.
Link tải: goo.gl/isGEyv
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng AnhTuyet Le
- Stay connected with Hung for more sharing: https://facebook.com/hungnmsap
- Join our group & learn to speak English: https://www.facebook.com/groups/PracticalEnglishTeam/
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
Maloda gửi tới quý độc giả 75 cấu trúc tiếng Anh thường gặp tỏng đề thi THPT Quốc gia. Với 75 cấu trúc này các bạn sẽ giải quyết được mọi bài tập tiếng Anh, không còn tình trạng lúng túng ngay từ khi đọc câu hỏi.
Link tải: goo.gl/isGEyv
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng AnhTuyet Le
- Stay connected with Hung for more sharing: https://facebook.com/hungnmsap
- Join our group & learn to speak English: https://www.facebook.com/groups/PracticalEnglishTeam/
Similar to TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx (20)
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Page 1
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 1
UNIT 1: ROUND THE CLOCK
A/ VOCABULARY:
1. round the clock = all day and all night: suốt cả ngày đêm
Ex: He's very sick and needs round-the-clock care
2. have lunch [lʌnt∫]: ăn trưa
3. catch the bus [bʌs]: đón xe buýt
4. do my hair [heə]: làm tóc, sấy tóc
5. answer the door: mở cửa (khi nghe ai đó gõ cửa/ bấm chuông)
6. make breakfast ['brekfəst]: làm đồ ăn sáng
7. take a nap [næp]: ngủ trong thời gian ngắn
8. watch the news: xem tin tức
9. play music: chơi nhạc
B/ READING:
1. chore [t∫ɔ:](n): công việc
→ household chore ['haushould][t∫ɔ:]: việc nhà
2. messy ['mesi](adj): lộn xộn, bừa bộn
3. butler ['bʌtlə](n): quản gia
4. sort [sɔ:t](n): phân loại
5. avoid [ə'vɔid](v): tránh
6. regret [ri'gret](v): hối tiếc, hối hận
7. magic ['mædʒik](adj): kỳ diệu
8. boring ['bɔ:riη](adj): nhàm chán
9. busy ['bizi](adj): bận rộn
10. instead of + V-ing [in'sted]: thay vì
11. house robot [haus] ['roubɔt]: rô bốt trong nhà
12. robot vacuum cleaner ['roubɔt]['vækjuəm]['kli:nə]: máy hút bụi
13. robot mop ['roubɔt][mɔp]: chổi lau nhà rô bốt
14. robot butler ['roubɔt]['bʌtlə]: rô bốt quản gia
15. dishwasher ['di∫,wɔ∫ə](n): máy rửa bát
16. grocery ['grousəri](n): đồ tạp hóa
17. recycling (n): đồ / sự tái chế
18. robot dog: chú chó rô bốt
19. gentle ['dʒentl](adj): nhẹ nhàng
20. move around: di chuyển quanh
21. laundry ['lɔ:ndri](n): đồ cần giặt
22. upstairs [,ʌp'steəz](adv): tầng trên ≠ downstairs ['daunsteəz](adv): tầng dưới
23. washing machine ['wɔ∫iηmə'∫i:n](n): máy giặt
24. life of luxury['lʌk∫əri]: cuộc sống sang chảnh
25. load the dishwasher [loud]['di∫,wɔ∫ə]: xếp bát đĩa vào máy rửa chén
26. mop the floor [flɔ:]: lau nhà
27. set the table: bố trí bàn ăn
28. vacuum the rug: hút bụi tấm thảm
29. clear the table: dọn sạch bàn ăn
30. do the laundry: giặt quần áo
31. do the ironing: ủi đồ
2. Page 2
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 2
32. dust the furniture['fə:nit∫ə]: phủi bụi nội thất
33. set and clean the table: bố trí và dọn sạch bàn ăn
34. tidy my bedroom ['taidi]: dọn dẹp phòng ngủ
35. value ['vælju:](n)/(v): giá trị
36. routine [ru:'ti:n](n)/(adj): thói quen hàng ngày)
37. agree (with) [ə'gri:](v): đồng ý (với ai)
38. have control of + noun (phrase)[kən'troul]: kiểm soát
39. form [frɔm, frəm](v): hình thành
40. uncomfortable [,ʌn'kʌmftəbl](adj): khó chịu
41. Culture spot ['kʌlt∫ə][spɔt](n): điểm nhìn văn hóa
42. integral ['intigrəl](adj): thiết yếu; quan trọng
43. generation [,dʒenə'rei∫n](n): thế hệ
44. look after (v): trông nom; chăm sóc
45. respect to someone [ri'spekt](v): tôn trọng ai
C/ GRAMMAR:
PRESENT SIMPLE
(HIỆN TẠI ÑƠN)
PRESENT CONTINUOUS / PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIEÁP DIEÃN)
1/ Từ nhận biết:
always:100%, usually:80%, often:60%,
sometimes:20%, seldom:10%, never:0%, every day/
week/ month/ year ...; once a week/month/year …
Nếu không có những từ trên thì có thể rớt vào một
trong những trường hợp sau:
+ sự thật hiển nhiên.
+ thói quen ở hiện tại.
+ lịch của một tiết học; một chuyến bay; một chuyến xe
lửa; một chương trình ca nhạc …
2/ Khẳng định (Affirmative):
- I/We/You/They/Mary and Peter … + Vo
- He/She/It/Mary/Peter/Hương … + V (es/ies/s)
► O/S/SS/X/Z/ZZ/ZE/CH/SH + es:
► Y (trước nó không có nguyên âm: A,O,I,E,U) → ies
► Các trường hợp còn lại thì thêm s
3/ Phủ định (Negative):
- I/We/You/They/Mary and Peter …
- He/She/It/Mary/Peter/Lan …
4/ Nghi vấn (Question):
- I/We/You/They/Mary and Peter …
- He/She/It/Mary/Peter/Lan …
1/ Từ nhận biết:
now; right now; at (the) present; at the
moment; at this time …
+ Look! Be quiet! Listen! Don’t ...
2/Khẳng định (Affirmative):
3/ Phủ định (Negative):
4/ Nghi vấn (Question):
5/ CHÚ Ý:
►Không chia thì tiếp diễn cho các động từ
chỉ trạng thái (stative verbs): see; look; hear;
recognize; smell; taste; notice; want; refuse;
wish; love; like; hate; feel; understand;
believe; regret; think; seem; forget;
remember; TO BE; need; have; own; belong
to … thường biến đổi thành thì hiện tại đơn.
Ex: I (be) am tired now.
She (want) wants to go for a walk at the
moment.
►Chúng ta có thể sử dụng một số động từ chỉ
trạng thái ở dạng tiếp diễn khi chúng diễn tả
một hành động tạm thời, không phải là một
trạng thái.
Ex: Why are you tasting the soup?
S + Vo (s/es/ies)
S + Am/is/are + V-ing
S + Am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing?
S + don’t + Vo
S + doesn’t + Vo
Do + S + Vo?
Does + S + Vo?
3. Page 3
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 3
THÌ HIỆN TẠI CỦA ĐỘNG TỪ “TO BE”
(AM/IS/ARE)
AFFIRMATIVE FORM NEGATIVE FORM QUESTION FORM
I am = I’m
You are = You’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
We are = We’re
You are = You’re
They are = They’re
I am not = I’m not
You are not =You aren’t
He is not = He isn’t
She is not = She isn’t
It is not = It isn’t
We are not = We aren’t
You are not = You aren’t
They are not = They aren’t
Am I …?
Are you …?
Is he …?
Is she …?
Is it …?
Are we …?
Are you …?
Are they …?
CHÚ Ý:
- You (1st): Singular (số ít) You (2nd): Plural (số nhiều).
- It’s (It is): Nó là Its (possessive adjective): của nó
* * *
CÁCH BIẾN ĐỔI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU SANG V-ing
a/ Nếu động từ tận cùng là “e” “ing”:
write writing . (các em phải thật chú ý vì từ này các em rất hay sai).
live living.
Nhưng: be being
b/ Nếu động từ tận cùng làb“ee” “eeing”:
see seeing.
free freeing.
c/ run running.
put putting.
Nhưng:play (Yến) playing
fix (Xin) fixing
laugh (Học) laughing
show (Window) showing
d/ begín beginning
prefér preferring
permít permitting
forgét forgetting
Nhưng:
súffer suffering
óffer offering
ópen opening
e/ Nếu động từ tận cùng là “ie”, ta biến đổi thành “ying”:
lie lying
die dying
tie tying
f/ Các trường hợp “ing”:
study studying
plant planting
4. Page 4
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 4
D/ LISTENING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. Come on! cố lên!
2. It's time to do something: đã đến lúc làm
3. chore chart bảng phân chia việc vặt
4. turn [tə:n](n): đến lượt
5. pretty ['priti](adv): khá
6. suppose so [sə'pouz]: cũng cho là vậy
7. Hang on! Thôi nào
8. What's left? Còn lại việc gì nữa?
E/ SPEAKING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. attend [ə'tend](v): tham dự
2. a sporting event (n): một sự kiện thể thao
→ attend a sporting event: tham dự một sự kiện thể thao
3. museum [mju:'ziəm](n): bảo tàng
→ go to museum: đi đến bảo tàng
4. play video games: chơi điện tử
5. build robots: lắp ráp người máy
6. go on a picnic: đi dã ngoại
7. Let’s Vo: Chúng ta hãy (làm gì)
8. How about N/Ving: Bạn nghĩ như thế nào về cái gì/điều gì
9. I’d love to Vo: Tôi rất muốn/thích làm gì
10. Would you like to Vo?: Bạn có muốn (làm gì)
11. good /ɡʊd/ (adj): tốt, đẹp
12. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ
13. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách/ giấy)
14. gift /ɡɪft/ (n): món quà
15. game /ɡeɪm/ (n): trò chơi
16. giraffe /dʒəˈrɑːf/ (n): hươu cao cổ
F/ WRITING:
1. lots of love = best: rất nhiều tình cảm, thân ái (thường là lời kết cho một bức thư)
2. we always have such a good time! = it’s so much fun!: chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ!
3. thanks you for email = it’s so good to hear from you: cảm ơn vì bức thư này
4. hi = dear: xin chào, thân mến
5. drop me a line soon. = talk to you soon: liên lạc với tôi sớm.
6. sleep a lot: ngủ nhiều
7. listen to music: nghe nhạc
8. hang out with friends: đi chơi với bạn bè
9. go to the mall: đi mua sắm
10. do chores: làm việc nhà
11. watch films with family: xem phim với gia đình
12. make breakfast: làm bữa sáng