Sơn phủ epoxy phủ màu sắc benzo dành cho kết cấu sắt thép khung kim loai chuyên dùng cho mạ kẽm. Màu sắc bóng sáng, bám dính tốt, chống chịu hóa chất, dầu mỡ, axit,.. Liên hệ benzo: 0906.619.566 hoặc email: namsonbenzo@gmail.com
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽm
1. SƠN PHỦ EPOXY CAO CẤP BENZO
BENZO ADVANCED EPOXY COATING
ĐẶC TÍNH
Feature
Là một loại sơn 2 thành phần có gốc từ BisPhenol-A & Epichlorohydrin. Kết hợp
với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng
chịu nhiệt, nƣớc, dầu mỡ, chống ăn mòn cao
Is a two component coating derived from Bisphenol-A & Epichlorohydrin.
Combined with Polyamide, the coating has toughness with its excellent adhesion,
resistance to chemicals, heat, water, oil and has high anti-corrosion feature
CÔNG DỤNG
Usage
Dùng làm lớp sơn phủ bảo vệ trang trí trên bề mặt kim loại sơn lót chống rỉ phù
hợp với mục đích lâu dài ngoài trời hay những điều kiện khắc nghiệt phù hợp với
kết cấu thép, nền bê tông nhà xƣởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền.v.v…
Used as a protective coating, decorative on surfaces with primed anti-corrosion
metal in accordance with the purposes such as: to long-time outdoor exposure or
harsh conditions, consistent with the structural steel, concrete floor of buildings,
machinery, tower crane, boats etc
MÀU SẮC
Colors
Catalogue màu Benzo
Benzo colors Catalogue
KHỐI LƢỢNG RIÊNG
Specific weight
1.1+/-0.05 (Tuỳ theo hệ sơn)
1 +/- 0:05 (depending on the coating system)
DỤNG CỤ SƠN
Coating equipment
Súng phun, cọ quét, con lăn.
Áp suất phun: 100 – 150kg/cm2
Sprayer, brush, roller
Injection pressure: 100-150 kg / sqcm
CHẤT PHA LOÃNG
Thinner
Benzo N809
Benzo N809
TỶ LỆ PHA LOÃNG
Dilution ratio
5 – 10% theo thể tích
5-10% by volume
TỶ LỆ PHA TRỘN
Mixing ratio
Trộn đều 4 phần A và 1 phần B (theo thể tích)
Mix 4 fraction A and 1 fraction B (by volume)
THỜI GIAN SỬ DỤNG
Time used
Trong vòng 5 giờ ở 300
C (Sau khi pha trộn)
Within 05 hours at 30°C (After Mixing)
ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN
Standard thickness
Màng sơn khô: 50µm/lớp (trung bình)
Dry coating: 50µm/coat (average)
2. ĐỘ CHE PHỦ
(TIÊU HAO)
Coverage (consumption)
Lý thuyết: ~ 13.50m2/lít/lớp
Thực tế: Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trƣờng,
phƣơng pháp sơn...
Theory: ~ 13:50 sqm / liter / coating
Fact: Attrition rates can vary according to surface conditions, environment, methods
of painting
THỜI GIAN KHÔ
Drying period
Khô sờ đƣợc: 30 phút ở 300
C
Khô cứng: 8 giờ ở 300
C
Touchable dry: 30 minutes at 30°C
Hard dry: 8 hours at 30°C
THỜI GIAN SƠN LỚP
KẾ TIẾP
Next time Primers
Tối thiểu: 6 giờ ở 300
C
Minimum: 6 hours at 30°C
QUY CÁCH BAO BÌ
Packaging specifications
Bộ 17.5 Lít: Phần A(Base): 14 Lít + Phần B ( Harderner):3.5Lít
Bộ 5 Lít: Phần A(Base): 4 Lít + Phần B ( Harderner):1Lít
Bộ 1 Lít: Phần A(Base): 0.8 Lít + Phần B ( Harderner):0.2Lít
17.5liter- unit:fraction A(Base):14liters +fractionB(Hardener): 3.5 liters
5 liter- unit: fraction A (Base): 4 liters + fraction B(Hardener): 1 liter
1 liter- unit: fraction A(Base): 0.8 liter + fraction B (Hardener): 0.2 liter
SƠ ĐỒ SƠN TIÊU BIỂU
Typical paint outline
Sản phẩm sử dụng
Products used
Số lớp
Number of
coatings
Độ dày màng sơn khô
Dry coating thickness
Sơn chống rỉ Epoxy đỏ nâu mã số EXR90
hoặc sơn chống rỉ Epoxy xám mã số EXL32
Sơn phủ màu Epoxy (Catalogue màu Benzo)
Rust- resistant red brown Epoxy Paint code EXR90
or gray rust- resistant Epoxy Paint code EXL32
Epoxy color coating (Benzo colors Catalogue)
1
2
1
2
60µm/lớp
50µm/lớp
60 µm/coat
50 µm/coat
Note: Epoxy Paint has high strength but by nature, is prone to di1vision under direct sunlight, which
affects the beauty of coating
*Chú ý: Sơn Epoxy có độ bền rất cao nhƣng do bản chất nhựa Epoxy dễ bị phân hoá dƣới ánh
nắng trực tiếp, điều này ảnh hƣởng tới độ thẩm mỹ của màng sơn