LOGO




Môi trường ngành

       Thủy hải sản
Thủy Hải sản Việt Nam
Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên thuận lợi giúp Việt Nam
có nhiều thế mạnh nổi trội để phát triển ngành công
nghiệp thủy sản
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
              Đối thủ tiềm
                  năng


                                          Khách
                                          hàng &
 Người
             Nội bộ ngành                nhà phân
 cung                                      phối
             thủy hải sản
  cấp



                             Sản phẩm
         Nhà nước
                              thay thế
Uni President - Một thương hiệu
   mạnh về nuôi trồng thủy sản




Từ chuyên sản xuất thức ăn dành cho cá, cung cấp con giống
chất lượng cao hướng đến một mô hình kinh doanh tổng hợp
kết hợp sản xuất giống thủy sản và sản xuất thức ăn
1. Đối thủ tiềm năng


                     Rào cản thương mại

                      Rào cản kỹ thuật
    Rào cản
    nhập               Rào cản tài chính
    ngành
                   Rào cản nguồn nhân lực

Nguy cơ từ các doanh nghiệp mới sẽ phụ
thuộc vào độ cao của rào cản nhập ngành
2. Nhà cung cấp


  Việt Nam được đánh giá là 1 trong 5 quốc gia
   bị ảnh hưởng nặng nề bởi sự biến đổi khí hậu
   và nuôi trồng thủy sản cũng là ngành bị ảnh
   hưởng khá nghiêm trọng.
  Môi trường thay đổi đột ngột và ô nhiễm
   làm thủy sản nuôi bị yếu do sốc, dẫn đến
   bỏ ăn, thậm chí bị chết do nhiễm dịch bệnh

  Nhiều nhà máy nằm trong khu vực miền Trung
  hiện nay đang rơi vào tình trạng hoạt động cầm
  chừng
Nhập khẩu nguyên vật liệu ngày càng khó khăn hơn

 Chính sách cấm khai thác vào mùa sinh sản ở
  một số nước.
 Ảnh hưởng của sóng thần tại Nhật Bản, nguyên
  liệu nhập về phải kiểm phóng xạ.
 Việc cạnh tranh mua nguyên liệu với các nước
  trong khu vực (Thái Lan, Trung Quốc, Indonesia
  ...) ngày càng gia tăng
       Làm giảm tính cạnh tranh giữa các nhà cung
cấp.
3. Khách hàng
   và phân phối

 Khách hàng của ngành không tập
  trung mà chủ yếu là thị trường
  nước ngoài,thị trường trong nước
  còn nhiều yếu kém về công nghệ
  và chất lượng không cao.

 Ngành thuỷ sản khai thác được tài
  nguyên của quốc gia và tận dụng
  của ngành nuôi trồng thuỷ hải sản
  nhưng nguồn cung cấp còn nhiều
  biến động
Xuất khẩu thủy sản của Việt
Nam tại Mỹ - mũi nhọn phát
triển kinh tế của Việt Nam

Hiệp định Thương mại
Việt-Mỹ (BTA) tạo ra cho
các doanh nghiệp Việt
Nam nhiều cơ hội tiềm
năng. Trong khi đó, thách
thức lại rất lớn khiến hàng
hóa nước ta yếu thế hơn
so với các nước khác
cùng nhập khẩu vào Mỹ.
Trên các thị trường Mỹ,
  Nhật và EU

 Chỗ đứng của tôm VN trên các
  thị trường Mỹ, Nhật và EU
  năm 2011 có nhiều thay đổi
  đáng chú ý xét trên mối tương
  quan với các nguồn cung cấp
  khác, cụ thể là Thái Lan.
 Tình hình sản xuất tôm ở trong
  nước cũng như mục tiêu XK
  của cả Việt Nam và Thái Lan
  khả năng Thái Lan “soán ngôi”
  củaViệt Nam trên thị trường
  Nhật Bản là hoàn toàn có thể.
4. Sản phẩm thay thế

 Hải sản là một nguồn quan
  trọng cung
  cấp protein trong khẩu
  phần ăn trên khắp thế giới,
  đặc biệt là ở châu Á,
  tại Bắc Mỹ, mặc dù không
  thường ở Vương quốc
  Anh.
 Tuy nhiên, việc nuôi trồng
  thủy hải sản gặp nhiều khó
  khăn
=> Nguy cơ đe dọa từ sản
phẩm thay thế
Thịt là sản phẩm phổ biến


Thịt là một trong những thực
 phẩm có giá trị dinh dưỡng
 caochứa nhiều axit amin cần
 thiết, các chất béo, chất
 khoáng, vitamin và một số
 các chất thơm hay còn gọi là
 chất chiết xuất.
Tuy nhiên, thịt các loại nói
 chung nghèo canxi, giàu
 photpho so với thủy hải sản
5. Yếu tố nhà nước

 Tiêu chuẩn chất lượng

Thuế quan


 Bảo hộ

Quan hệ ngoại giao
Tiêu chuẩn chất lượng




 Đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định bắt buộc
  áp dụng (quản lý theo quá trình theo
  HACCP, GMP, SSOP, GAP)
 Các Phòng kiểm nghiệm đạt yêu cầu quốc tế ISO17025
Thuế quan
Thông tư số 74 ngày 16/8/2006 của
 Bộ Tài chính, từ năm 2006-2010
Thông tư số 42 ngày 07/5/2003 của
 Bộ Tài chính



Bảo hộ
 Quy định về cơ chế,
  chính sách hỗ trợ giống
 hỗ trợ về xuất khẩu
Quan hệ ngoại giao




Triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thông tin
đối ngoại
Hội chợ thủy sản
LOGO




Thank You!
    www.themegallery.com
Nhóm 2



1. Lê Thị Lan Anh
2. Trương Thị Thùy Dung
3. Đồng Thanh Thúy Hiền
4. Nguyễn Thị Trúc Ly
5. Nguyễn Phượng Hằng
6. Đinh Thị Bạn
7. Ninh Thị Kim Hằng (NT)
8. Nguyễn Thị Hóa

Thủy hải sản

  • 1.
    LOGO Môi trường ngành Thủy hải sản
  • 2.
    Thủy Hải sảnViệt Nam Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên thuận lợi giúp Việt Nam có nhiều thế mạnh nổi trội để phát triển ngành công nghiệp thủy sản
  • 3.
    Mô hình 5áp lực cạnh tranh Đối thủ tiềm năng Khách hàng & Người Nội bộ ngành nhà phân cung phối thủy hải sản cấp Sản phẩm Nhà nước thay thế
  • 4.
    Uni President -Một thương hiệu mạnh về nuôi trồng thủy sản Từ chuyên sản xuất thức ăn dành cho cá, cung cấp con giống chất lượng cao hướng đến một mô hình kinh doanh tổng hợp kết hợp sản xuất giống thủy sản và sản xuất thức ăn
  • 5.
    1. Đối thủtiềm năng Rào cản thương mại Rào cản kỹ thuật Rào cản nhập Rào cản tài chính ngành Rào cản nguồn nhân lực Nguy cơ từ các doanh nghiệp mới sẽ phụ thuộc vào độ cao của rào cản nhập ngành
  • 6.
    2. Nhà cungcấp  Việt Nam được đánh giá là 1 trong 5 quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề bởi sự biến đổi khí hậu và nuôi trồng thủy sản cũng là ngành bị ảnh hưởng khá nghiêm trọng.  Môi trường thay đổi đột ngột và ô nhiễm làm thủy sản nuôi bị yếu do sốc, dẫn đến bỏ ăn, thậm chí bị chết do nhiễm dịch bệnh Nhiều nhà máy nằm trong khu vực miền Trung hiện nay đang rơi vào tình trạng hoạt động cầm chừng
  • 7.
    Nhập khẩu nguyênvật liệu ngày càng khó khăn hơn  Chính sách cấm khai thác vào mùa sinh sản ở một số nước.  Ảnh hưởng của sóng thần tại Nhật Bản, nguyên liệu nhập về phải kiểm phóng xạ.  Việc cạnh tranh mua nguyên liệu với các nước trong khu vực (Thái Lan, Trung Quốc, Indonesia ...) ngày càng gia tăng Làm giảm tính cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.
  • 8.
    3. Khách hàng và phân phối  Khách hàng của ngành không tập trung mà chủ yếu là thị trường nước ngoài,thị trường trong nước còn nhiều yếu kém về công nghệ và chất lượng không cao.  Ngành thuỷ sản khai thác được tài nguyên của quốc gia và tận dụng của ngành nuôi trồng thuỷ hải sản nhưng nguồn cung cấp còn nhiều biến động
  • 9.
    Xuất khẩu thủysản của Việt Nam tại Mỹ - mũi nhọn phát triển kinh tế của Việt Nam Hiệp định Thương mại Việt-Mỹ (BTA) tạo ra cho các doanh nghiệp Việt Nam nhiều cơ hội tiềm năng. Trong khi đó, thách thức lại rất lớn khiến hàng hóa nước ta yếu thế hơn so với các nước khác cùng nhập khẩu vào Mỹ.
  • 10.
    Trên các thịtrường Mỹ, Nhật và EU  Chỗ đứng của tôm VN trên các thị trường Mỹ, Nhật và EU năm 2011 có nhiều thay đổi đáng chú ý xét trên mối tương quan với các nguồn cung cấp khác, cụ thể là Thái Lan.  Tình hình sản xuất tôm ở trong nước cũng như mục tiêu XK của cả Việt Nam và Thái Lan khả năng Thái Lan “soán ngôi” củaViệt Nam trên thị trường Nhật Bản là hoàn toàn có thể.
  • 11.
    4. Sản phẩmthay thế  Hải sản là một nguồn quan trọng cung cấp protein trong khẩu phần ăn trên khắp thế giới, đặc biệt là ở châu Á, tại Bắc Mỹ, mặc dù không thường ở Vương quốc Anh.  Tuy nhiên, việc nuôi trồng thủy hải sản gặp nhiều khó khăn => Nguy cơ đe dọa từ sản phẩm thay thế
  • 12.
    Thịt là sảnphẩm phổ biến Thịt là một trong những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng caochứa nhiều axit amin cần thiết, các chất béo, chất khoáng, vitamin và một số các chất thơm hay còn gọi là chất chiết xuất. Tuy nhiên, thịt các loại nói chung nghèo canxi, giàu photpho so với thủy hải sản
  • 13.
    5. Yếu tốnhà nước Tiêu chuẩn chất lượng Thuế quan Bảo hộ Quan hệ ngoại giao
  • 14.
    Tiêu chuẩn chấtlượng  Đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định bắt buộc áp dụng (quản lý theo quá trình theo HACCP, GMP, SSOP, GAP)  Các Phòng kiểm nghiệm đạt yêu cầu quốc tế ISO17025
  • 15.
    Thuế quan Thông tưsố 74 ngày 16/8/2006 của Bộ Tài chính, từ năm 2006-2010 Thông tư số 42 ngày 07/5/2003 của Bộ Tài chính Bảo hộ  Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống  hỗ trợ về xuất khẩu
  • 16.
    Quan hệ ngoạigiao Triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thông tin đối ngoại
  • 17.
  • 18.
    LOGO Thank You! www.themegallery.com
  • 19.
    Nhóm 2 1. LêThị Lan Anh 2. Trương Thị Thùy Dung 3. Đồng Thanh Thúy Hiền 4. Nguyễn Thị Trúc Ly 5. Nguyễn Phượng Hằng 6. Đinh Thị Bạn 7. Ninh Thị Kim Hằng (NT) 8. Nguyễn Thị Hóa