Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...iMS Vietnam
NGHỊ ĐỊNH Quy định về xửphạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón.
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón miền Nam sẽ cập nhật thường xuyên các văn bản, nghị định, thông tư
http://khaokiemnghiemphanbon.com/van-ban-phap-luat
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...iMS Vietnam
NGHỊ ĐỊNH Quy định về xửphạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón.
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón miền Nam sẽ cập nhật thường xuyên các văn bản, nghị định, thông tư
http://khaokiemnghiemphanbon.com/van-ban-phap-luat
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt | Dịch vụ lập dự án đầu tư | Lập dự án Việt | Duanviet
Địa chỉ : 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Phone : 028 39106009 - 0918755356
Email : lapduanviet@gmail.com
Web : www.duanviet.com.vn
MST : 0314259878
Dự Án Việt thành lập và hoạt động với mục tiêu: “Cung cấp giải pháp lập dự án đầu từ chất lượng – đảm bảo quyền lợi chủ đầu tư lên trên hết”.
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namThaoNguyenXanh2
Lap du an, Lap du an dau tu Thảo Nguyên Xanh GROUP
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
Lap du an, Lap du an dau tu Thảo Nguyên Xanh GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ
Bắt đầu từ ngày 1/2/2014, khi Nghị Định 202/2013/NĐ-CP bắt đầu có hiệu lực thì phân vô cơ thuộc quyền quản lý của bộ công thương. Do đó, Việc quản lý chất lượng phân bón vô cơ do bộ Công Thương quản lý.
Yêu cầu Về quản lý chất lượng phân bón gồm:
- Phải Công Bố Hợp Quy Phân Vô Cơ, Chứng Nhận Hợp Quy Phân Vô Cơ
- Phải có Giấy Phép Sản Xuất Phân Bón.
............................
- Đáp ứng đầy đủ các điều kiện khác như trong nghị định này đã quy định.
Công ty cổ phần Công bố chất Lượng Vietq Trân trọng gửi đến quý công ty dịch vụ chứng nhận hợp quy phân vô cơ, công bố hợp quy phân vô cơ, hợp quy phân bón,.....
Để hiễu rõ hơn thông tin về việc công bố hợp quy phân vô cơ, công bố chất lượng phân cơ vui lòng xem thông tin chi tiết tại Nghị Định 202/2013/NĐ-CP hoặc liện hệ: 0935.60.77.00
http://www.vietxnk.com/
https://www.facebook.com/ctyxnkdamviet
http://pinterest.com/dichvuhaiquan/
Danh mục các loại hàng hoá cấm xnk và Danh mục các loại hàng hoá tạm ngừng xnk của Việt nam được quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2014.
Nghị định số 187/2013/NĐ-CP thay thế Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Quyền kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá:
1. Đối với thương nhân Việt Nam không có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài:
Trừ hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu quy định tại Nghị định này và các văn bản pháp luật khác, thương nhân được xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
Chi nhánh thương nhân được xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa theo ủy quyền của thương nhân.
2. Đối với thương nhân có vốn đầu tư nước ngoài, công ty và chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam:
Các thương nhân, công ty, chi nhánh khi tiến hành hoạt động thương mại thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị định này, ngoài việc thực hiện các quy định tại Nghị định này, còn thực hiện theo các quy định khác của pháp luật có liên quan, các cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và lộ trình do Bộ Công Thương công bố.
3. Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có điều kiện, khi xuất khẩu, nhập khẩu, ngoài việc thực hiện quy định của Nghị định này, thương nhân phải thực hiện quy định của pháp luật về điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đó.
Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá:
Hàng hóa không thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu.
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt | Dịch vụ lập dự án đầu tư | Lập dự án Việt | Duanviet
Địa chỉ : 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Phone : 028 39106009 - 0918755356
Email : lapduanviet@gmail.com
Web : www.duanviet.com.vn
MST : 0314259878
Dự Án Việt thành lập và hoạt động với mục tiêu: “Cung cấp giải pháp lập dự án đầu từ chất lượng – đảm bảo quyền lợi chủ đầu tư lên trên hết”.
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namThaoNguyenXanh2
Lap du an, Lap du an dau tu Thảo Nguyên Xanh GROUP
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
Lap du an, Lap du an dau tu Thảo Nguyên Xanh GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
HỢP QUY PHÂN BÓN VÔ CƠ
Bắt đầu từ ngày 1/2/2014, khi Nghị Định 202/2013/NĐ-CP bắt đầu có hiệu lực thì phân vô cơ thuộc quyền quản lý của bộ công thương. Do đó, Việc quản lý chất lượng phân bón vô cơ do bộ Công Thương quản lý.
Yêu cầu Về quản lý chất lượng phân bón gồm:
- Phải Công Bố Hợp Quy Phân Vô Cơ, Chứng Nhận Hợp Quy Phân Vô Cơ
- Phải có Giấy Phép Sản Xuất Phân Bón.
............................
- Đáp ứng đầy đủ các điều kiện khác như trong nghị định này đã quy định.
Công ty cổ phần Công bố chất Lượng Vietq Trân trọng gửi đến quý công ty dịch vụ chứng nhận hợp quy phân vô cơ, công bố hợp quy phân vô cơ, hợp quy phân bón,.....
Để hiễu rõ hơn thông tin về việc công bố hợp quy phân vô cơ, công bố chất lượng phân cơ vui lòng xem thông tin chi tiết tại Nghị Định 202/2013/NĐ-CP hoặc liện hệ: 0935.60.77.00
http://www.vietxnk.com/
https://www.facebook.com/ctyxnkdamviet
http://pinterest.com/dichvuhaiquan/
Danh mục các loại hàng hoá cấm xnk và Danh mục các loại hàng hoá tạm ngừng xnk của Việt nam được quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2014.
Nghị định số 187/2013/NĐ-CP thay thế Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Quyền kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá:
1. Đối với thương nhân Việt Nam không có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài:
Trừ hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu quy định tại Nghị định này và các văn bản pháp luật khác, thương nhân được xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
Chi nhánh thương nhân được xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa theo ủy quyền của thương nhân.
2. Đối với thương nhân có vốn đầu tư nước ngoài, công ty và chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam:
Các thương nhân, công ty, chi nhánh khi tiến hành hoạt động thương mại thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị định này, ngoài việc thực hiện các quy định tại Nghị định này, còn thực hiện theo các quy định khác của pháp luật có liên quan, các cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và lộ trình do Bộ Công Thương công bố.
3. Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có điều kiện, khi xuất khẩu, nhập khẩu, ngoài việc thực hiện quy định của Nghị định này, thương nhân phải thực hiện quy định của pháp luật về điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đó.
Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá:
Hàng hóa không thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu.
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185.
Danh mục được ban hành bới Cục Quản lý Dược Việt Nam tháng 7 năm 2023.
Ngày 20/3/2023 , Cục quản lý Dược ra quyết định số 172/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 29 vắc xin, sinh phẩm được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 46.
Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU.
Thông tư 35/2018/TT-BYT ban hành ngày 22 tháng 11 năm 2018: quy định việc công bố áp dụng, ban hành và đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185.
Quyết định được Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành vào tháng 7 năm 2023.
1. Thông tư này quy định Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe; tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến thực phẩm bảo vệ sức khỏe tại Việt Nam.
Ngày 24/3/2023, Cục quản lý Dược ra quyết định số 198_QD-QLD về việc ban hành danh mục 135 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183.
Gồm:
- Danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
- Danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế GMPEU.
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014iMS Vietnam
• The exhibition is open to all amateur and professional photographer.
• The exhibition has received the Patronage of FIAP (International Federation of Photographic Art), Recognition from PSA (the Photographic Society of America), ISF (Image Sans Frontière).
• The entrant must be the owner of all rights of the submitted work.
http://www.giadinhphotocontest.com
II. SECTIONS
There are 4 sections:
1. Open Color PSA Projected Image Division
2. Open Monochrome PSA Projected Image Division
3. Nature PSA Nature Division
4. Travel PSA Travel Division
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiiMS Vietnam
Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam phối hợp cùng Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp tổ chức “Liên hoan ảnh nghệ thuật Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ 29 năm 2014” tại Đồng Tháp
Các đơn vị tham gia Liên hoan gồm 13 tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...iMS Vietnam
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 do CLB Nhiếp Ảnh Gia Định và Hội Nhiếp Ảnh ISF của Pháp đồng tổ chức
Thể loại Động Vật Hoạng Dã
The Final Resuls A Green Environment 2013 - International Photo Contest
Wildlife section
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comiMS Vietnam
1. Nghị định này quy định nội dung, cách ghi và quản lý nhà nước vềnhãn đối với hàng hoá
lưu thông tại Việt Nam, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Những hàng hoá sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định này:
a) Bất động sản;
b) Hàng hoá tạm nhập tái xuất; hàng hoá tạm nhập đểtham gia hội chợ, triển lãm sau đó tái
xuất; hàng hoá quá cảnh, hàng hoá chuyển khẩu;
c) Quà biếu, tặng; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh; tài sản di chuyển.
Ngoài các đối tượng quy định tại các điểm a, b và c khoản này, tuỳtheo sựphát triển của thị
trường, cơquan quản lý nhà nước vềnhãn hàng hoá sẽ đềxuất bổsung.
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13iMS Vietnam
- Danh sách Accept List thể loại Tự Do của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Open - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13iMS Vietnam
- Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Nature - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...iMS Vietnam
- Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 thể loại Thiên Nhiên của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
- Results Roud 1 section Nature - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13iMS Vietnam
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Portrail - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13iMS Vietnam
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
Results Accept List section Portrail - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...iMS Vietnam
Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 thể loại Du Lịch của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Results Roud 1 section Travel - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13iMS Vietnam
Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Results Roud 1 The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bóniMS Vietnam
Được sự ủy quyền của Cục Trồng Trọt và Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Phân bón Quốc Gia, giao cho Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Phân bón Vùng Nam bộ tổ chức lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón nhằm đáp ứng nhu cầu của các đơn vị, tổ chức và các nhân theo qui định trong Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT ban hành ngày 17 tháng 06 năm 2010 quy định về “chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón”.
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)iMS Vietnam
Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam (VAPA) tổ chức Cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13), với sự bảo trợ của Liên đoàn Nghệ thuật Nhiếp ảnh quốc tế (FIAP), số bảo trợ: 2013/226. Cuộc thi dành cho tất cả các nhà nhiếp ảnh trên toàn thế giới.
Thể lệ cuộc thi ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 7 tại Việt Nam năm 2013 (VN-13)
Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
1. B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
S :
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 24 tháng 6 năm 2010
36 /2010/TT-BNNPTNT
V vi c ban hành Quy
THÔNG TƯ
nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón
Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03/01/2008 c a Chính ph quy
nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và
Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP v vi c s
i i u 3 thu c
Ngh nh s 01/2008/N -CP c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v ,
quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
Căn c Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v
qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón; Ngh nh s 191/2007/N -CP ngày
31/12/2007 c a Chính ph s a i, b sung m t s i u c a Ngh
nh s
113/2003/N -CP ngày 07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh
doanh phân bón; Ngh nh s 15/2010/N -CP ngày 01/3/2010 c a Chính ph
Quy nh v x ph t hành chính trong ho t ng s n xu t, kinh doanh phân bón;
Căn c Lu t Ch t lư ng, s n ph m hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn c Ngh nh s 132/2008/N -CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính
ph Quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng
hoá;
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Quy
doanh và s d ng phân bón,
i u 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy
s d ng phân bón.
nh s n xu t, kinh
nh s n xu t, kinh doanh và
i u 2. Thông tư này có hi u l c thi hành sau b n mươi lăm ngày k t
ngày ký ban hành và thay th Quy t nh s 100/2008/Q -BNN ngày
15/10/2008 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh s n
xu t, kinh doanh và s d ng phân bón.
i u 3. Chánh Văn phòng B , C c trư ng C c Tr ng tr t, V trư ng V
Pháp ch , V trư ng V Khoa h c công ngh và Môi trư ng, Giám c S
Nông
1
2. nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương, Th
trư ng các ơn v , t ch c, cá nhân có liên quan n s n xu t, kinh doanh và s
d ng phân bón Vi t Nam ch u trách nhi m thi hành Thông tư này./.
KT. B TRƯ NG
TH TRƯ NG
Nơi nh n:
- Như i u 3;
- Văn phòng Chính ph ;
- UBND các t nh, TP. tr c thu c TW;
- S NN&PTNT các t nh, TP. tr c thu c TW;
- B KHCN; B Công thương;
- T ng c c H i Quan-B Tài chính;
- C c Ki m tra văn b n-B Tư pháp;
- Công báo Chính ph ;
- Website Chính ph ;
- V Pháp ch -B NN&PTNT;
- Các C c, V có liên quan thu c B NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.
2
Bùi Bá B ng
3. B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
QUY
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc
NH S N XU T, KINH DOANH VÀ S
D NG PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36 /2010/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
Chương I
QUY NH CHUNG
i u 1. Ph m vi i u ch nh
Thông tư này quy nh chi ti t và hư ng d n th c hi n m t s n i dung v
qu n lý ch t lư ng phân bón; s n xu t các lo i phân bón, tr s n xu t phân bón
vô cơ; nh p kh u; gia công; kinh doanh; s d ng phân bón; Danh m c phân bón
ư c phép s n xu t, kinh doanh và s d ng Vi t Nam và phân công trách
nhi m qu n lý nhà nư c v phân bón theo Ngh nh s 113/2003/N -CP ngày
07/10/2003 c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân bón (sau ây
g i t t là Ngh nh s 113/2003/N -CP) và Ngh nh s 191/2007/N -CP
ngày 31/12/2007 c a chính ph v vi c s a i, b sung m t s i u c a Ngh
nh s 113/2003/N -CP c a Chính ph v qu n lý s n xu t, kinh doanh phân
bón (sau ây g i t t là Ngh nh s 191/2007/N -CP).
i u 2. i tư ng áp d ng
T ch c, cá nhân trong nư c và nư c ngoài có ho t ng trong các lĩnh v c
t i i u 1 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm
theo Thông tư này trên lãnh th Vi t Nam ph i th c hi n theo Quy nh này.
i u 3. Gi i thích t ng
1. Phân bón Nhóm 1: là các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón
ư c phép s n xu t kinh doanh và s d ng Vi t Nam (sau ây g i t t là Danh
m c phân bón), nhưng không thu c lo i phân bón nêu t i kho n 2 i u này.
2. Phân bón Nhóm 2: là các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón
và thu c Danh m c s n ph m, hàng hóa t i Thông tư s 50/2009/TT-BNNPTNT
ngày 18/8/2009 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban
hành Danh m c s n ph m, hàng hóa có kh năng gây m t an toàn thu c trách
nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các lo i phân bón
quy nh t i Ph l c s 1 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón
ban hành kèm theo Thông tư này.
3
4. Chương II
QU N LÝ CH T LƯ NG PHÂN BÓN
i u 4. Công b tiêu chu n áp d ng, ch ng nh n h p quy và công b h p
quy
1. Công b tiêu chu n áp d ng
a) Áp d ng i v i t t c các lo i phân bón thu c Nhóm 1 và Nhóm 2 khi
s n xu t, nh p kh u, phân ph i trên tr trư ng.
b) N i dung công b tiêu chu n áp d ng th c hi n theo Quy t nh s
24/Q -BKHCN ngày 29/9/2007 c a B trư ng B Khoa h c và Công ngh v
vi c ban hành Quy nh v ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công
b h p chu n, công b h p quy.
c) T ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón t công b
các ch tiêu ch t lư ng, các c tính cơ b n, thông tin c nh báo, s hi u tiêu
chu n c a lo i phân bón do mình s n xu t, nh p kh u, kinh doanh trên m t
trong các phương ti n sau:
- Trên bao bì phân bón;
- Nhãn hàng hoá phân bón;
- Tài li u g n kèm theo bao bì phân bón;
N i dung c a Công b tiêu chu n áp d ng không ư c trái v i yêu c u c a
quy chu n k thu t qu c gia.
2. Ch ng nh n h p quy và công b h p quy
a) Áp d ng i v i nh ng lo i phân bón thu c Nhóm 2, phân bón DAP và
phân lân nung ch y khi s n xu t, nh p kh u.
b) Trình t , th t c ch ng nh n h p quy, công b h p quy phân bón th c
hi n theo Thông tư s 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 c a B trư ng
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Hư ng d n v ho t ng ch ng nh n
h p quy, công b h p quy thu c lĩnh v c qu n lý c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn. ăng ký B n công b h p quy t i S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn nơi có tr s chính theo m u quy nh t i Ph l c s 2 c a Quy nh
s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Các ch tiêu trong phân bón có liên quan n v sinh an toàn th c ph m
g m: kim lo i n ng, vi sinh v t gây h i không ư c vư t gi i h n cho phép quy
nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban
hành kèm theo Thông tư này.
i v i phân bón có b sung ch t i u ti t sinh
trư ng, ch ư c s d ng các lo i ch t i u ti t sinh trư ng có trong Danh m c
t i Ph l c s 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành
kèm theo Thông tư này v i t ng hàm lư ng các ch t i u ti t sinh trư ng không
l n hơn 0,5 % kh i lư ng ho c th tích c a lo i phân bón ó.
4
5. i u 5. L y m u và phân tích ch t lư ng phân bón
1. L y m u phân bón
a)
i v i phân bón Nhóm 1: th c hi n phương pháp l y m u theo tiêu
chu n qu c gia (TCVN) tương ng cho lo i phân bón ó; n u chưa có tiêu
chu n qu c gia thì s d ng phương pháp l y m u theo tiêu chu n cơ s do ơn
v s n xu t công b áp d ng ho c tiêu chu n qu c t cho lo i phân bón ó;
b)
i v i phân bón Nhóm 2: th c hi n phương pháp l y m u theo quy
nh c a quy chu n k thu t qu c gia (QCVN) tương ng cho lo i phân bón ó,
n u chưa có quy chu n k thu t qu c gia thì s d ng phương pháp l y m u theo
tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n qu c t tương ng cho lo i phân bón ó;
c) Vi c l y m u phân bón ph i do ngư i có ch ng ch l y m u phân bón còn
hi u l c do C c Tr ng tr t c p th c hi n.
2. Phân tích ch t lư ng phân bón
i v i phân bón Nhóm 1: th c hi n phương pháp phân tích theo tiêu
a)
chu n qu c gia tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa có tiêu chu n qu c
gia thì s d ng phương pháp phân tích theo tiêu chu n cơ s do ơn v s n xu t,
nh p kh u công b áp d ng ho c tiêu chu n qu c t cho lo i phân bón ó;
b)
i v i phân bón Nhóm 2: th c hi n phương pháp phân tích theo quy
nh c a quy chu n k thu t qu c gia tương ng cho lo i phân bón ó, n u chưa
có quy chu n k thu t qu c gia thì s d ng phương pháp phân tích theo tiêu
chu n qu c gia ho c tiêu chu n qu c t tương ng cho lo i phân bón ó;
c) Vi c phân tích ch t lư ng phân bón ph i do Phòng phân tích ki m nghi m
ho c T ch c ch ng nh n ch t lư ng phân bón do C c Tr ng tr t công nh n
ho c ch nh th c hi n.
i u 6. Các ch tiêu b t bu c ki m tra, hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p
nh n khi phân tích ki m tra, nh lư ng b t bu c, ơn v tính
1. Các ch tiêu b t bu c ki m tra i v i phân bón Nhóm 1
Ki m tra các ch tiêu có trong Công b tiêu chu n áp d ng ư c ghi trên bao
bì, nhãn hàng hoá ho c các tài li u kèm theo c a lô phân bón ư c ki m tra.
2. Các ch tiêu b t bu c ki m tra i v i phân bón Nhóm 2
a) Ki m tra các ch tiêu b t bu c theo quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh
s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Các ch tiêu có trong Công b tiêu chu n áp d ng ư c ghi trên bao bì,
nhãn hàng hoá ho c các tài li u kèm theo c a lô phân bón ư c ki m tra;
3. Hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra, nh lư ng
b t bu c i v i các y u t có trong phân bón ư c quy nh t i Ph l c s 3 c a
Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư
này.
4. ơn v tính i v i các y u t có trong phân bón ư c quy nh t i Ph
l c s 5 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm
theo Thông tư này.
5
6. Chương III
DANH M C PHÂN BÓN
i u 7. i u ki n phân bón ư c ưa vào Danh m c phân bón
1. Phân bón ã qua kh o nghi m ư c C c Tr ng tr t quy t nh công
nh n là phân bón m i.
2. Các lo i phân bón dư i ây không ph i qua kh o nghi m nhưng ph i t
tiêu chu n tương ng như sau:
a) Các lo i phân vô cơ a lư ng d ng ơn ho c phân vô cơ a lư ng a y u
m t ng s (Nts) + Lân h u
t dùng bón r có t ng hàm lư ng dinh dư ng:
hi u (P2O5hh) + Kali h u hi u (K2Ohh); Nts + P2O5hh; P2O5hh + K2Ohh; Nts + K2Ohh
≥ 18%;
b) Các lo i phân bón thu c i m a kho n 2 c a i u này có b sung m t
trong các y u t : trung lư ng; vi lư ng; ch t h u cơ < 10% ho c có b sung hai
ho c c ba thành ph n nêu trên;
c) Phân trung lư ng bón r có ch a:
- M t y u t dinh dư ng riêng l : Can xi (Ca) ho c Magiê (Mg) ho c Lưu
huỳnh (S) ho c Silíc h u hi u (SiO2 hh) có hàm lư ng ≥ 5%;
- T 2 - 4 y u t dinh dư ng Ca, Mg, S, SiO2 hh có t ng hàm lư ng ≥ 10%;
d) Phân vi lư ng bón r có ch a hàm lư ng t i thi u m t trong các y u t
dinh dư ng sau:
Bo (B)
:
2.000 mg/kg (lít);
Cô ban (Co)
:
500 mg/kg (lít);
ng (Cu)
:
15.000 mg/kg (lít);
S t (Fe)
:
10.000 mg/kg (lít);
Man gan (Mn)
:
15.000 mg/kg (lít);
Molíp en (Mo)
:
50 mg/kg (lít);
K m (Zn)
:
15.000 mg/kg (lít).
3. Phân h u cơ truy n th ng n u ưa vào kinh doanh ph i qua ch bi n t các
tiêu chu n c a phân h u cơ quy nh t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh
doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này và ph i qua kh o
nghi m ư c công nh n là phân bón m i s ư c ưa vào Danh m c phân bón b
sung.
4. Phân bón là k t qu c a
tài nghiên c u khoa h c ư c nghi m thu t i
H i ng khoa h c công ngh c p B ho c c p Nhà nư c và ư c công nh n là
phân bón m i.
i u 8. Ban hành Danh m c phân bón
1. T i a ba (03) tháng m t l n, C c Tr ng tr t t p h p, th m nh h sơ,
trình B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành các lo i Danh
m c phân bón sau:
6
7. a) Danh m c phân bón b sung: các lo i phân bón thu c kho n 1, kho n 2
và kho n 3 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban
hành kèm theo Thông tư này ư c ưa vào Danh m c phân bón b sung.
b) Danh m c phân bón có i u ch nh, s a i: các lo i phân bón ã có tên
trong Danh m c phân bón khi th c hi n vi c chuy n giao toàn ph n công ngh
s n xu t ho c chuy n như ng quy n s h u phân bón, nhưng có thay i v :
- Tên phân bón;
- Tên ơn v ch s h u;
c) Danh m c phân bón b lo i b : áp d ng i v i các lo i phân bón ã có
tên trong Danh m c phân bón, nhưng thu c m t trong nh ng lo i sau:
- Không còn t n t i trên th trư ng;
- Trong quá trình s d ng có b ng ch ng phát hi n gây h i t i s c kho con
ngư i, cây tr ng, môi trư ng sinh thái, v sinh an toàn th c ph m;
- Quá th i h n quy nh t i kho n 2 c a i u này mà không ăng ký l i v i B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
- Sau hai (02) l n ki m tra liên t c trong m t năm, các ch tiêu ch t lư ng
th p hơn hàm lư ng dinh dư ng ư c ch p nh n khi phân tích ki m tra quy nh
t i Ph l c s 3 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành
kèm theo Thông tư này.
2. Danh m c phân bón có hi u l c năm (05) năm. Ba (03) tháng trư c khi
h t hi u l c, t ch c, cá nhân có phân bón trong Danh m c phân bón n u có nhu
c u ăng ký l i c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m:
a) ơn ăng ký l i vào Danh m c phân bón theo m u t i Ph l c s 6 c a Quy
nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n
u tư có ngành ngh s n xu t, gia công, kinh doanh phân bón còn hi u l c.
i u 9. Th t c ăng ký vào Danh m c phân bón
1.
i v i phân bón thu c kho n 1, kho n 2 và kho n 3 i u 7 c a Quy
nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này,
C c Tr ng tr t t p h p ưa vào Danh m c phân bón b sung.
2. i v i phân bón thu c kho n 4 i u 7 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh
và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, t ch c, cá nhân ăng ký vào
Danh m c phân bón b sung c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ
g m:
a) ơn ăng ký vào Danh m c phân bón theo hư ng d n t i Ph l c s 7 c a
Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư
này;
b) Biên b n nghi m thu ánh giá c a H i ng khoa h c công ngh , b n sao có
xác nh n c a cơ quan ch qu n;
c) Báo cáo k t qu nghiên c u tài có ch ký, con d u c a cơ quan ch qu n;
7
8. d) Quy t nh c a B ch qu n công nh n k t qu nghi m thu ánh giá c a
H i ng khoa h c công ngh ho c các b ng ch ng tương ương, b n sao có
xác nh n c a cơ quan ch qu n;
) T khai k thu t theo hư ng d n t i Ph l c s 8 c a Quy nh s n xu t,
kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
3.
i v i phân bón thu c i m b kho n 1 i u 8 c a Quy nh s n xu t,
kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này, t ch c, cá
nhân mu n ăng ký thay i tên phân bón, tên ơn v ch s h u c n g i m t
(01) b H sơ ăng ký v C c Tr ng tr t, h sơ g m:
a) ơn ăng ký theo hư ng d n t i Ph l c s 9 c a Quy nh s n xu t, kinh
doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) H p ng chuy n giao công ngh theo quy nh c a pháp lu t i v i
trư ng h p chuy n giao công ngh toàn ph n ho c H p ng chuy n như ng có
hi u l c gi a các bên liên quan theo quy nh c a Lu t Dân s
i v i trư ng
h p chuy n như ng quy n s h u phân bón.
Chương IV
S N XU T, GIA CÔNG, KINH DOANH, XU T KH U, NH P KH U
VÀ S D NG PHÂN BÓN
i u 10. S n xu t, gia công phân bón
1. Các lo i phân bón ư c phép s n xu t bao g m:
a) Các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón;
b)
kh o nghi m theo quy nh t i Ph l c s 10 c a Quy
kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Phân bón s n xu t trong nư c
xu t kh u theo h p
nh s n xu t,
ng.
2. i u ki n s n xu t phân bón
T ch c, cá nhân s n xu t phân bón (tr s n xu t phân h u cơ truy n th ng
s d ng t i ch , không kinh doanh) ph i có
các i u ki n sau:
a)
i v i phân bón Nhóm 1: áp d ng theo kho n 4 i u 1 c a Ngh nh
s 191/2007/N -CP.
b)
i v i phân bón thu c Nhóm 2: ph i áp ng các i u ki n quy nh
c a Quy chu n k thu t qu c gia tương ng c a lo i phân bón ó.
3. i u ki n gia công phân bón
a) T ch c, cá nhân gia công phân bón thu c Nhóm 1 và Nhóm 2: ph i có
các i u ki n quy nh t i các i m a, b, d, kho n 4 i u 1 c a Ngh nh
s 191/2007/N -CP.
b) Gia công các lo i phân bón thu c Nhóm 2: ph i áp ng các i u ki n
c a quy chu n k thu t qu c gia tương ng c a lo i phân bón ó.
8
9. i u 11. Kinh doanh phân bón
1. T ch c, cá nhân kinh doanh phân bón ph i áp ng
các i u ki n
quy nh t i i u 13 c a Ngh nh s 113/2003/N -CP c a Chính ph v qu n
lý s n xu t, kinh doanh phân bón.
2. Phân h u cơ truy n th ng, n u ưa vào kinh doanh ph i tuân th các
i u ki n như các lo i phân bón khác.
3. Phân bón lưu hành trên th trư ng ph i có nhãn hàng hoá phù h p theo
quy nh v pháp lu t ghi nhãn hàng hoá.
4. Các i lý phân bón ph i th c hi n các th t c v
i lý quy nh trong
Lu t Thương m i. Ngư i bán hàng phân bón ph i th c hi n các quy nh v
quy n và nghĩa v quy nh trong Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hoá.
5. T ch c, cá nhân ch ư c t ch c h i th o, gi i thi u, xây d ng mô
hình trình di n i v i các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón và
ph i thông báo n i dung h i th o, trình di n cho S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn nơi t ch c ít nh t năm (05) ngày trư c khi th c hi n.
6. Vi c qu ng cáo phân bón trên các phương ti n thông tin i chúng ph i
tuân th quy nh pháp lu t v qu ng cáo.
7. Các lo i phân bón ho c nguyên li u
s n xu t phân bón có ch a các
ch t thu c Danh m c hàng nguy hi m ban hành kèm theo Ngh
nh s
104/2009/N -CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 c a Chính ph v vi c quy nh
Danh m c hàng nguy hi m và v n chuy n hàng nguy hi m b ng phương ti n
giao thông cơ gi i ư ng b , khi v n chuy n b ng phương ti n giao thông
ư ng b ph i tuân th các quy nh c a Ngh nh này.
8. Các lo i phân bón ho c nguyên li u
s n xu t phân bón có ch a các ch t
thu c Danh m c các các ch t c h i nêu t i các Ph l c 2 và Ph l c 3 c a Thông tư
s 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 c a B Công nghi p hư ng d n qu n
lý xu t kh u, nh p kh u hoá ch t c h i và s n ph m có hoá ch t c h i, ti n ch t
ma tuý hoá ch t theo tiêu chu n k thu t thu c di n qu n lý chuyên ngành c a B
Công nghi p, khi xu t kh u, nh p kh u ph i tuân th theo các quy nh t i Thông tư
này.
i u 12. Xu t kh u, nh p kh u phân bón
1. Vi c xu t kh u, nh p kh u phân bón ph i tuân th các quy nh t i kho n 5
i u 1 c a Ngh nh 191/2007/N -CP và các quy nh pháp lu t khác có liên
quan.
2. Nh p kh u phân bón ngoài Danh m c phân bón thu c các trư ng h p
dư i ây ph i ư c s
ng ý b ng văn b n c a C c Tr ng tr t:
a) Phân bón m i kh o nghi m;
b) Phân bón ho c nguyên li u khác chưa có tên trong Danh m c phân bón
s n xu t các lo i phân bón:
- Có tên trong Danh m c phân bón;
- Ch
xu t kh u theo h p ng;
c) Phân bón chuyên dùng cho sân th thao;
9
10. d) Phân bón chuyên dùng c a các công ty có v n u tư nư c ngoài ph c
v cho s n xu t trong ph m vi c a công ty;
) Phân bón làm hàng m u, quà t ng, ph c v nghiên c u khoa h c;
e) Các lo i phân bón ã qua kh o nghi m, ư c C c Tr ng tr t công nh n là
phân bón m i ang trong th i gian ch b sung vào Danh m c phân bón.
3. ăng ký nh p kh u phân bón trong các trư ng h p nêu kho n 2 i u
này c n g i m t (01) b H sơ v C c Tr ng tr t, h sơ g m:
a) ơn ăng ký nh p kh u theo m u t i Ph l c s 11 c a Quy nh s n
xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
b) T khai k thu t theo m u t i Ph l c s 8 c a Quy nh s n xu t, kinh
doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này;
c) M t (01) b n ti ng nư c ngoài gi i thi u thành ph n nguyên li u, thành ph n,
hàm lư ng các ch t dinh dư ng, công d ng, hư ng d n s d ng, các c nh báo khi v n
chuy n, lưu tr , s d ng phân bón, kèm theo m t (01) b n d ch sang ti ng Vi t có ch
ký và d u xác nh n c a cơ quan d ch thu t ho c c a ơn v ăng ký nh p kh u.
i u 13. S d ng phân bón
1. Phân bón ư c phép s d ng bao g m:
a) Các lo i phân bón có tên trong Danh m c phân bón.
b) Phân bón h u cơ truy n th ng ã qua x lý m b o không còn nguy
cơ gây ô nhi m v vi sinh v t gây h i, các ch t c h i cho ngư i, ng v t, th c
v t và môi trư ng.
c) Các lo i phân bón ang trong th i gian kh o nghi m ch ư c s d ng
t i a i m và quy mô quy nh trong Ch ng nh n ăng ký kh o nghi m.
2. S d ng phân bón ph i tuân th quy trình k thu t tr ng tr t ã ư c
cơ quan có th m quy n ban hành ho c theo khuy n cáo c a các t ch c, cá nhân
s n xu t, nh p kh u phân bón.
Chương V
PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ X LÝ VI PH M
i u 14. Trách nhi m c a C c Tr ng tr t
1. So n th o trình c p có th m quy n ban hành và t ch c th c hi n các
văn b n quy ph m pháp lu t, cơ ch chính sách v s n xu t (tr s n xu t phân
bón vô cơ), kinh doanh, s d ng, qu n lý ch t lư ng phân bón.
2. Th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v phân bón trong các lĩnh v c:
s n xu t, ki m tra ch t lư ng và s d ng phân bón do B trư ng giao.
3. C p và thu h i gi y phép nh p kh u phân bón quy nh t i kho n 2 i u
12 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban hành kèm theo
Thông tư này.
4. C p và thu h i Gi y ăng ký kh o nghi m phân bón, Gi y cho phép s n xu t
phân bón trong nư c kh o nghi m.
5. T ch c h i ng th m nh k t qu kh o nghi m phân bón, Quy t nh
công nh n phân bón m i.
10
11. 6. T p h p, trình B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban
hành:
a) Danh m c phân bón b sung;
b) Danh m c phân bón có i u ch nh, s a i;
c) Danh m c phân bón b lo i b .
7. Thu th p, qu n lý các thông tin, tư li u v phân bón, tuyên truy n, ph bi n
ki n th c pháp lu t, kinh nghi m v s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón trên
ph m vi c nư c.
8. T ch c ào t o, c p và thu h i ch ng ch ngư i l y m u phân bón.
9. Th m nh h sơ, t ch c ánh giá, công nh n ho c ch nh phòng phân
tích, t ch c ch ng nh n ch t lư ng phân bón, t ch c ch ng nh n h p quy phân
bón; hư ng d n th t c ch ng nh n h p quy, th t c công b h p quy i v i phân
bón thu c kho n 2 i u 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón
ban hành kèm theo Thông tư này.
10. T ch c ki m tra, thanh tra, x lý ho c ki n ngh cơ quan có th m
quy n x lý các vi ph m v i u ki n s n xu t, kinh doanh phân bón, các vi
ph m v ch t lư ng và s d ng phân bón, vi ph m v kh o nghi m, l y m u và
ki m nghi m ch t lư ng phân bón.
11. H p tác qu c t trong lĩnh v c s n xu t, tr s n xu t phân bón vô cơ,
kinh doanh, qu n lý ch t lư ng và s d ng phân bón.
i u 15. Trách nhi m c a V Khoa h c Công ngh và Môi trư ng
1. Ch trì, ph i h p v i các cơ quan có liên quan t ch c nghiên c u và
ng d ng khoa h c công ngh tiên ti n vào các ho t ng có liên quan n phân
bón.
2. T ch c so n th o, trình c p có th m quy n ban hành ho c công b tiêu
chu n qu c gia, quy chu n k thu t qu c gia v phân bón;
3. H p tác qu c t trong lĩnh v c nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh
tiên ti n vào các ho t ng v phân bón.
i u 16. Trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Ch trì giúp U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương th c
hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v s n xu t, kinh doanh, s d ng phân bón, tr
s n xu t phân bón vô cơ trên a bàn, c th :
1. D báo nhu c u s d ng phân bón hàng v , hàng năm c a a phương.
2. Trình y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ban hành
các quy nh v qu n lý, cơ ch chính sách s n xu t, kinh doanh, s d ng phân
bón
a phương phù h p v i quy nh c a Chính ph và c a B Nông nghi p
và Phát tri n nông thôn.
3. Ti p nh n công b h p quy phân bón c a các t ch c, cá nhân s n xu t,
kinh doanh phân bón theo Ph l c s 12 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s
d ng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
11
12. 4. Hư ng d n s d ng các lo i phân bón úng k thu t, t hi u qu cao, m
b o v sinh an toàn th c ph m và h n ch gây ô nhi m môi trư ng.
5. Ki m tra, thanh tra, x lý các vi ph m v i u ki n s n xu t, kinh doanh,
ch t lư ng phân bón, ghi nhãn hàng hoá phân bón; các ho t ng kh o nghi m,
qu ng cáo, h i th o, trình di n phân bón, s d ng phân bón theo quy nh t i
Thông tư này và các văn b n pháp lu t liên quan; báo cáo k t qu ki m tra,
thanh tra, x lý vi ph m v C c Tr ng tr t.
i u 17. Trách nhi m c a t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u, kinh doanh và
s d ng phân bón
1. Th c hi n y
các quy nh v i u ki n s n xu t kinh doanh, xu t
kh u, nh p kh u phân bón, i tên ơn v s h u, ơn v nh n chuy n giao toàn
ph n công ngh s n xu t phân bón, qu ng cáo, h i th o, trình di n phân bón theo
quy nh t i Ngh nh 113/2003/N -CP, Ngh nh 191/2007/N -CP, các n i
dung c a Thông tư này và quy nh pháp lu t khác có liên quan.
2. Th c hi n công b tiêu chu n áp d ng i v i phân bón khi s n xu t,
nh p kh u, lưu thông trên th trư ng; Công b h p quy i v i phân bón quy nh
t i kho n 2 i u 4 c a Quy nh s n xu t, kinh doanh và s d ng phân bón ban
hành kèm theo Thông tư này theo úng quy nh c a Pháp lu t v quy chu n, tiêu
chu n, ghi nhãn hàng hoá i v i s n ph m, hàng hoá phân bón.
3. Ph i m b o ch t lư ng phân bón s n xu t, nh p kh u, kinh doanh theo
úng Công b tiêu chu n áp d ng ho c quy chu n k thu t qu c gia.
4. T o i u ki n cho các cơ quan ch c năng ki m tra, thanh tra v các ho t
ng s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón.
5. nh kỳ tháng 12 hàng năm ho c khi có yêu c u t xu t c a cơ quan có
th m quy n, l p báo cáo tình hình s n xu t, nh p kh u, kinh doanh phân bón g i
v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t tr s chính.
i u 18. X lý vi ph m
1. Các t ch c, cá nhân vi ph m quy nh v s n xu t, gia công, xu t kh u,
nh p kh u, kinh doanh, kh o nghi m, công nh n, t tên, i tên phân bón, l y m u,
phân tích ch t lư ng phân bón ư c x lý theo các văn b n sau:
a) Ngh nh s 15/2010/N -CP ngày 01/3/2010 c a Chính ph Quy nh v
x ph t hành chính trong ho t ng s n xu t, kinh doanh phân bón;
b) Ngh nh s 06/2008/N -CP ngày 16/01/2008 Quy nh v x ph t vi
ph m hành chính trong ho t ng thương m i;
c) Ngh nh s 07/2008/ N -CP ngày 22/9/2008 c a Chính ph quy nh x
ph t hành chính các hành vi u cơ, găm hàng, tăng giá quá m c, ưa tin th t thi t,
buôn l u và gian l n thương m i;
d) Ngh nh s 37/2005/N -CP ngày 18/3/2005 Quy nh th t c áp d ng
các bi n pháp cư ng ch thi hành quy t nh x ph t vi ph m hành chính.
2. T ch c, cá nhân vi ph m các quy nh v công b tiêu chu n áp d ng,
ch ng nh n h p quy và công b h p quy ư c x lý theo quy nh t i Ngh nh
s 54/2009/N -CP ngày 05/6/2009 c a Chính ph quy nh v x ph t vi ph m
12
13. hành chính trong lĩnh v c tiêu chu n, o lư ng và ch t lư ng s n ph m, hàng
hoá.
3. Tiêu hu ho c tái xu t các lo i phân bón nh p kh u không áp ng quy
chu n k thu t qu c gia; Tái xu t các lo i phân bón nh p kh u không áp ng
m c Công b tiêu chu n áp d ng.
i u 19. i u kho n chuy n ti p
1. Các lo i phân bón ã s n xu t trong nư c ho c nh p kh u trư c ngày
Thông tư này có hi u l c, có thành ph n nh lư ng b t bu c không phù h p v i
quy nh c a Thông tư này nhưng phù h p v i quy nh c a Quy t nh s
100/2008/Q - BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, ư c phép kinh doanh và s d ng t i a sau 06 tháng k t ngày Thông tư
này có hi u l c.
2. Các lô phân bón ã l y m u ang ch phân tích ch t lư ng c a các oàn
thanh tra, ki m tra c a cơ quan nhà nư c trư c ngày Thông tư này có hi u l c,
nh lư ng cho phép theo
v n áp d ng các ch tiêu nh lư ng b t bu c, sai s
Quy nh t i Quy t nh s 100/2008/Q - BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn.
KT. B TRƯ NG
TH TRƯ NG
Bùi Bá B ng
13
14. Ph l c s 3
HÀM LƯ NG DINH DƯ NG Ư C CH P NH N VÀ NH LƯ NG
I V I CÁC Y U T TRONG PHÂN BÓN
B T BU C
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36 /2010/TT-BNNPTNT
Ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
______________________________________________________________________________________
A. HÀM LƯ NG DINH DƯ NG Ư C CH P NH N KHI PHÂN TÍCH KI M TRA
Hàm lư ng không
th p hơn * (%)
STT
Ch tiêu
1
Phân Urê, DAP, MAP, KNO3, SA
- Hàm lư ng Nts
Phân DAP, MAP, Supe ph t phát, Lân nung ch y
- Hàm lư ng P2O5hh
Phân KCl, K2SO4, KNO3,
- Hàm lư ng K2Ohh
Phân SA, K2SO4
- Hàm lư ng S h u hi u
Phân tr n (NPK, NP, NK, PK), phân bón lá có hàm lư ng m t y u
t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh ho c có t ng hàm lư ng hai ho c c
ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh ≥ 18%
- M t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh
- T ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh
2
3
4
5
6
7
7.1
7.2
8
8.1
8.2
98
98
98
98
90
93
Phân bón lá có hàm lư ng m t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Ohh
ho c có t ng hàm lư ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Ohh
< 18%
- M t y u t Nts ho c P2O5hh ho c K2Oht
- T ng hai ho c c ba y u t Nts, P2O5hh và K2Oht
Phân trung lư ng (Ca, Mg, S, SiO2 h u hi u)
Phân trung lư ng bón r
-M ty ut
- T ng hai ho c c b n y u t trung lư ng
Phân trung lư ng bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b
sung trên 1% cho m t nguyên t trung lư ng
-M ty ut
- T ng t hai t i b n y u t trung lư ng
Phân vi lư ng (Fe, Zn, Cu, B, Mo, Mn, Co)
Phân vi lư ng bón r , phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân
h u cơ b sung trên 1000 ppm cho m t nguyên t vi lư ng
-M ty ut
- T ng các y u t vi lư ng
Phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung dư i
1000 ppm cho m t nguyên t vi lư ng
-M ty ut
- T ng các y u t vi lư ng
14
87
90
87
90
80
85
80
85
80
80
15. 8.3
9
10
Phân bón lá, phân a lư ng bón r , phân h u cơ b sung vi lư ng
d ng v t không nh lư ng (TE)
-M ty ut
- T ng các y u t vi lư ng
Phân bón có ch a ch t h u cơ
- Hàm lư ng h u cơ
- Hàm lư ng m t y u t a lư ng Nts ho c P2O5hh ho c K2O hh
i v i phân bón h u cơ khoáng
Phân bón có ch a axít amin, vitamin, các ch t sinh h c khác
- T ng hàm lư ng các ch t sinh h c
V t (có phát hi n)
80
80
90
85
Ghi chú: * So v i m c Công b tiêu chu n áp d ng, Quy chu n k thu t qu c gia tương ng
ho c quy nh trong Danh m c phân bón
1. Ví d
i v i phân urê 46% N, khi phân tích ki m tra ch t lư ng:
Hàm lư ng Nts t 45,08% (46 x 98/100) ư c coi như t ch t lư ng, n u
Nts nh hơn 45,08% là thi u ch t lư ng.
2. Ví d
i v i phân NPK 16-16-8 khi phân tích ki m tra ch t lư ng:
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh t 37,2% (40 x 93/100), nhưng m t
y u t : Nts không th p hơn 14,44% (16 x 90/100), P2O5hh không th p hơn 14,44%,
K2Ohh không th p hơn 7,2% ư c coi như t ch t lư ng;
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh vư t m c 37,2% ho c m t trong ba
y u t : Nts vư t m c 14,44% ho c P2O5hh vư t m c 14,44% ho c K2Ohh vư t m c
7,2% ư c coi như t ch t lư ng;
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh t 37,2%, nhưng m t y u t Nts th p hơn
14,44% ho c P2O5hh th p hơn 14,44% ho c K2Ohh th p hơn 7,2% là thi u ch t lư ng;
- T ng ba y u t : Nts + P2O5hh + K2Ohh nh hơn 37,2% là thi u ch t lư ng.
B. CH TIÊU
STT
1
2
NH LƯ NG B T BU C TRONG PHÂN BÓN
Ch tiêu
nh lư ng b t bu c
Phân h u cơ khoáng
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
- m :
i v i phân bón d ng b t
- T ng hàm lư ng Nts+P2O5hh + K2Ohh;
Nts+P2O5hh; Nts +K2Ohh; P2O5hh + K2Ohh
Phân h u cơ
- m
i v i phân bón d ng b t
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
- Hàm lư ng m t ng s (Nts)
- pHH2O ( i v i phân h u cơ bón qua lá)
15
Không th p hơn 15%
Không vư t quá 25%
Không th p hơn 8%
Không vư t quá 25%
Không th p hơn 22%
Không th p hơn 2,5%
Trong kho ng t 5 -7
16. 3
4
Phân h u cơ sinh h c
- m
i v i phân bón d ng b t
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
- Hàm lư ng Nts
- Hàm lư ng axit Humic ( i v i phân ch bi n t than
bùn)
- T ng hàm lư ng các ch t sinh h c ( i v i phân ch
bi n t ngu n h u cơ khác)
- pHH2O ( i v i phân h u cơ sinh h c bón qua lá)
Phân h u cơ vi sinh
- m
i v i phân bón d ng b t
- Hàm lư ng h u cơ t ng s
-M t
5
6
7
8
9
m i ch ng vi sinh v t có ích
Phân vi sinh v t
-M t
m i ch ng vi sinh v t có ích
Phân có b sung ch t i u ti t sinh trư ng
- T ng hàm lư ng các ch t i u ti t sinh trư ng
Phân urê
- Hàm lư ng biuret
Phân supe lân
- Hàm lư ng a xít t do i v i
Phân bón h u cơ; h u cơ khoáng; h u cơ vi sinh; h u cơ
sinh h c s n xu t t nguyên li u là rác th i ô th , t ph
th i công nghi p ch bi n nông s n, th c ph m, ph th i
chăn nuôi; phân bón lá có ngu n g c h u cơ
- Hàm lư ng Asen (As)
- Hàm lư ng Cadimi (Cd)
- Hàm lư ng Chì (Pb)
- Hàm lư ng Thu ngân (Hg)
-M t
10
Vi khu n Salmonella
Phân lân nh p kh u, phân DAP và phân lân nung ch y
- Hàm lư ng Cadimi (Cd)
16
Không vư t quá 25%
Không th p hơn 22%
Không th p hơn 2,5%
Không th p hơn 2,5%
Không th p hơn 2,0%
Trong kho ng t 5-7
Không vư t quá 30%
Không th p hơn 15%
Không th p hơn 1x 106
CFU/g (ml)
Không th p hơn 1x 108
CFU/g (ml)
Không vư t quá 0,5%
Không vư t quá 1,5%
Không vư t quá 4,0%
Không vư t quá 3,0 mg/kg
(lít) ho c ppm
Không vư t quá 2,5 mg/kg
(lít) ho c ppm
Không vư t quá 300,0
mg/kg (lít) ho c ppm
Không vư t quá 2,0 mg/kg
(lít) ho c ppm
Không phát hi n trong 25g
ho c 25 ml m u ki m tra
(CFU)
Không vư t quá 12,0 mg/kg
ho c ppm
17. Ph l c s 4
DANH M C CÁC CH T I U TI T SINH TRƯ NG Ư C PHÉP
S D NG TRONG PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
DANH M C CÁC CH T I U TI T SINH TRƯ NG Ư C PHÉP
S D NG TRONG PHÂN BÓN
STT
TÊN CH T
1
Axít gibberellic (tên khác: Gibberellic acid, Gibberellin, A3, GA, GA3)
Naphthalene Acetic Acid (tên khác: 1-Naphthaleneacetic acid;
α-Naphthaleneacetic acid; Naphthylacetic acid; NAA; Alpha - Naphthyl acetic acid; αANA; α-NAA)
ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – NAA)
N-Acetyl Thiazolidine-4 Carboxilic Acid (N-ATCA)
Axít Folic acid (tên khác: Folic acid; N-(4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl]
amino}benzoyl)-L-glutamic acid; pteroyl-L-glutamic acid; Vitamin B9; Vitamin M; Folacin)
Auxins
Brassinolide
3-Indolebutyric acid (IBA)
Hymexazol [tên khác: 5-methyl-3-(2H)-Isoxazolone (9CL); Hydroxyisoxazole]
Choline chloride
Cytokinin (Zeatin)
D ch chi t t cây Lychnis viscaria
Ethephon (tên khác: Bromeflor; Arvest; Ethrel)
Glysine amino acid (tên khác: Aminoethanoic acid; Aminoacetic acid)
Hydrogen Cyanamide (tên khác: Hydrocyanic acid; HCN; Prussic acid;
Formonitrile; Formic; Anammonide; Cyanane; Cyclon)
Mepiquat chloride
Nucleotide (tên khác: Adenylic acid, Guanylic acid, Cytidylic acid, Uridylic acid)
Oligo – sacarit
Oligoglucan
Paclobutrazol (PBZ)
Pendimethalin
Polyphenol chi t xu t t than bùn và lá cây v i (Litchi chinesis sonn)
Polyphenol chi t su t t cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott)
Polyphenol chi t xu t t than bùn và lá, v thân cây xoài (Mangifera indica L)
Sodium-5- Nitroguaiacolate (tên khác: Nitroguaiacol)
Sodium -O-Nitrophenolate (tên khác: Nitrophenol, Sodium ortho - nitrophenolate)
Sodium - P - Nitrophenolate (tên khác: Sodium para -nitrophenolate)
4-Nitrophenolate (tên khác: p-Nitrophenol; para-Nitrophenol; 4-Hydroxynitrobenzene; PNP)
Sodium - 2,4 Dinitrophenol
Uniconazole
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
17
18. Ph l c s 5
QUY NH ƠN V TÍNH
I V I CÁC Y U T CÓ TRONG PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm
2010 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
STT
19
20
21
22
Ch tiêu
I. Các y u t a lư ng
m t ng s
Lân h u hi u
Kali h u hi u
II. Các y u t trung lư ng
Canxi
Magiê
Lưu huỳnh
Silic h u hi u
III. Các y u t vi lư ng
Bo
ng
S t
Man gan
Molíp en
K m
Co ban
IV. Kim lo i n ng
Asen
Cadimi
Chì
Thu ngân
V. Các ch tiêu khác
m
Hàm lư ng h u cơ t ng s
Axít Humíc
M t
các ch ng vi sinh v t
23
Ch t i u ti t sinh trư ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
24
chua
Ký hi u
ơn v tính
Nts
P2O5hh
K2Ohh
% kh i lư ng ho c th tích
% kh i lư ng ho c th tích
% kh i lư ng ho c th tích
Ca ho c CaO
Mg ho c MgO
S
SiO2hh
% kh
% kh
% kh
% kh
B
Cu
Fe
Mn
Mo
Zn
Co
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
As
Cd
Pb
Hg
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
mg/kg (lít) ho
c ppm
c ppm
c ppm
c ppm
HC
pH
18
i lư
i lư
i lư
i lư
ng ho
ng ho
ng ho
ng ho
c th
c th
c th
c th
tích
tích
tích
tích
% kh i lư ng ch t khô
% kh i lư ng ho c th tích
% kh i lư ng ho c th tích
CFU/g (ml)
mg/kg (lít); ppm; % kh i
lư ng ho c th tích
pHH2O ho c pHKCl