Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...iMS Vietnam
NGHỊ ĐỊNH Quy định về xửphạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón.
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón miền Nam sẽ cập nhật thường xuyên các văn bản, nghị định, thông tư
http://khaokiemnghiemphanbon.com/van-ban-phap-luat
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...iMS Vietnam
NGHỊ ĐỊNH Quy định về xửphạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón.
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón miền Nam sẽ cập nhật thường xuyên các văn bản, nghị định, thông tư
http://khaokiemnghiemphanbon.com/van-ban-phap-luat
Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Nguồn: http://vanbanphapluat.com/thong-tu-so-38-2015-tt-btc-ngay-25-3-2015-cua-bo-tai-chinh-quy-dinh-ve-thu-tuc-hai-quan-kiem-tra-giam-sat-hai-quan-thue-xuat-khau-thue-nhap-khau-va-quan-ly-thue-doi-voi-hang-hoa-xuat-khau-nhap-khau-87623.html
#vanbanphapluat #thongtu #tt38btc25032015
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Download luận án tiến sĩ ngành luật hiến pháp với đề tài: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Kon Tum, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành luật với đề tài: Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp ở Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
http://damvietxnk.weebly.com/blog.html
Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử và Hồ sơ thông quan điện tử.
https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
http://youtu.be/BO6iDzP0nUE
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo và truyền dữ liệu tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá (hàng nhập khẩu), hoá đơn, hợp đồng... theo đúng tiêu chí trên phần mềm khai hải quan điện tử ECUS và truyền tới đúng Chi cục hải quan cần thông quan.
Bước 2: Doanh nghiệp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan hải quan về số tiếp nhận, số tờ khai hải quan, kết quả phân luồng và thực hiện một trong các nội dung sau:
+ Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ thông quan giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan thì chuyển sang bước 4.
+ Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ thông quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ thông quan giấy để cơ quan hải quan kiểm tra. Nếu lô hàng được chấp nhận thông quan thì thực hiện tiếp bước 4, nếu cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa thì chuyển sang bước 3.
Bước 3: - Luồng đỏ: Doanh nghiệp xuất trình hồ sơ thông quan giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Bước 4: Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình để đi lấy hàng.
- Hồ sơ thông quan điện tử - Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế với đề tài: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, cho các bạn làm luận văn tham khảo
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014iMS Vietnam
• The exhibition is open to all amateur and professional photographer.
• The exhibition has received the Patronage of FIAP (International Federation of Photographic Art), Recognition from PSA (the Photographic Society of America), ISF (Image Sans Frontière).
• The entrant must be the owner of all rights of the submitted work.
http://www.giadinhphotocontest.com
II. SECTIONS
There are 4 sections:
1. Open Color PSA Projected Image Division
2. Open Monochrome PSA Projected Image Division
3. Nature PSA Nature Division
4. Travel PSA Travel Division
More Related Content
Similar to Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Nguồn: http://vanbanphapluat.com/thong-tu-so-38-2015-tt-btc-ngay-25-3-2015-cua-bo-tai-chinh-quy-dinh-ve-thu-tuc-hai-quan-kiem-tra-giam-sat-hai-quan-thue-xuat-khau-thue-nhap-khau-va-quan-ly-thue-doi-voi-hang-hoa-xuat-khau-nhap-khau-87623.html
#vanbanphapluat #thongtu #tt38btc25032015
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Download luận án tiến sĩ ngành luật hiến pháp với đề tài: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Kon Tum, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành luật với đề tài: Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp ở Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
http://damvietxnk.weebly.com/blog.html
Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử và Hồ sơ thông quan điện tử.
https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
http://youtu.be/BO6iDzP0nUE
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo và truyền dữ liệu tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá (hàng nhập khẩu), hoá đơn, hợp đồng... theo đúng tiêu chí trên phần mềm khai hải quan điện tử ECUS và truyền tới đúng Chi cục hải quan cần thông quan.
Bước 2: Doanh nghiệp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan hải quan về số tiếp nhận, số tờ khai hải quan, kết quả phân luồng và thực hiện một trong các nội dung sau:
+ Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ thông quan giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan thì chuyển sang bước 4.
+ Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ thông quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ thông quan giấy để cơ quan hải quan kiểm tra. Nếu lô hàng được chấp nhận thông quan thì thực hiện tiếp bước 4, nếu cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa thì chuyển sang bước 3.
Bước 3: - Luồng đỏ: Doanh nghiệp xuất trình hồ sơ thông quan giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Bước 4: Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình để đi lấy hàng.
- Hồ sơ thông quan điện tử - Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế với đề tài: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Similar to Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón (20)
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014iMS Vietnam
• The exhibition is open to all amateur and professional photographer.
• The exhibition has received the Patronage of FIAP (International Federation of Photographic Art), Recognition from PSA (the Photographic Society of America), ISF (Image Sans Frontière).
• The entrant must be the owner of all rights of the submitted work.
http://www.giadinhphotocontest.com
II. SECTIONS
There are 4 sections:
1. Open Color PSA Projected Image Division
2. Open Monochrome PSA Projected Image Division
3. Nature PSA Nature Division
4. Travel PSA Travel Division
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiiMS Vietnam
Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam phối hợp cùng Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp tổ chức “Liên hoan ảnh nghệ thuật Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ 29 năm 2014” tại Đồng Tháp
Các đơn vị tham gia Liên hoan gồm 13 tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...iMS Vietnam
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 do CLB Nhiếp Ảnh Gia Định và Hội Nhiếp Ảnh ISF của Pháp đồng tổ chức
Thể loại Động Vật Hoạng Dã
The Final Resuls A Green Environment 2013 - International Photo Contest
Wildlife section
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comiMS Vietnam
1. Nghị định này quy định nội dung, cách ghi và quản lý nhà nước vềnhãn đối với hàng hoá
lưu thông tại Việt Nam, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Những hàng hoá sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định này:
a) Bất động sản;
b) Hàng hoá tạm nhập tái xuất; hàng hoá tạm nhập đểtham gia hội chợ, triển lãm sau đó tái
xuất; hàng hoá quá cảnh, hàng hoá chuyển khẩu;
c) Quà biếu, tặng; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh; tài sản di chuyển.
Ngoài các đối tượng quy định tại các điểm a, b và c khoản này, tuỳtheo sựphát triển của thị
trường, cơquan quản lý nhà nước vềnhãn hàng hoá sẽ đềxuất bổsung.
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13iMS Vietnam
- Danh sách Accept List thể loại Tự Do của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Open - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13iMS Vietnam
- Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Nature - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...iMS Vietnam
- Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 thể loại Thiên Nhiên của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
- Results Roud 1 section Nature - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13iMS Vietnam
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Portrail - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13iMS Vietnam
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
Results Accept List section Portrail - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...iMS Vietnam
Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 thể loại Du Lịch của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Results Roud 1 section Travel - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13iMS Vietnam
Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Results Roud 1 The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bóniMS Vietnam
Được sự ủy quyền của Cục Trồng Trọt và Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Phân bón Quốc Gia, giao cho Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Phân bón Vùng Nam bộ tổ chức lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón nhằm đáp ứng nhu cầu của các đơn vị, tổ chức và các nhân theo qui định trong Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT ban hành ngày 17 tháng 06 năm 2010 quy định về “chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón”.
Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón
1. B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
S : 14 /2011/TT-BNNPTNT
Hà N i, ngày 29 tháng 3 năm 2011
c l p - T do - H nh phúc
THÔNG TƯ
Quy nh vi c ki m tra, ánh giá cơ s s n xu t
kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n
Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a
Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh
nh s 75/2009/N -CP ngày
10/9/2009 c a Chính ph s a i i u 3 Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03
tháng 01 năm 2008 c a Chính ph ;
Căn c Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hóa ư c Qu c h i thông qua
ngày 21/11/2007 và Ngh
nh c a Chính ph s 132/2008/N -CP ngày
31/12/2008 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Ch t lư ng s n ph m,
hàng hóa;
Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ư c Qu c h i thông qua
ngày 29/6/2006 và Ngh
nh c a Chính ph s 127/2007/N -CP ngày
01/8/2007 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Tiêu chu n và Quy
chu n k thu t;
Căn c Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m ư c y Ban thư ng v
Qu c h i thông qua ngày 26/7/2003 và Ngh
nh c a Chính ph s
163/2004/N -CP ngày 07/9/2004 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a
Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m,
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh vi c ki m tra, ánh giá
cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n
thu c ph m vi qu n lý c a B như sau:
Chương I
QUY NH CHUNG
i u 1. Ph m vi i u ch nh
Thông tư này quy nh vi c ki m tra, ánh giá phân lo i i u ki n m
b o ch t lư ng, an toàn th c ph m các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông
nghi p và s n ph m nông lâm th y s n và trách nhi m, quy n h n c a các bên
có liên quan.
1
2. i u 2.
i tư ng áp d ng
1. Các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông
lâm th y s n có ăng ký kinh doanh trên ph m vi toàn qu c thu c ph m vi qu n
lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. Các t ch c, cá nhân có liên quan
nghi p và s n ph m nông lâm th y s n.
n s n xu t kinh doanh v t tư nông
i u 3. Gi i thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dư i ây ư c hi u như sau
1. V t tư nông nghi p: bao g m gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi, phân
bón, th c ăn chăn nuôi, th c ăn th y s n, thu c b o v th c v t, thu c thú y, hoá
ch t, ch ph m sinh h c, máy móc, nguyên v t li u, thi t b s d ng trong s n
xu t kinh doanh nông lâm th y s n, thu l i và mu i thu c ph m vi qu n lý c a
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. S n ph m nông lâm th y s n: bao g m các s n ph m có ngu n g c
ng v t, các s n ph m có ngu n g c th c v t và mu i.
3. Cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n:
nơi th c hi n m t, m t s ho c t t c các ho t ng s n xu t, sơ ch , ch bi n,
bao gói, b o qu n, v n chuy n v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y
s n.
4. Cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y
s n: nơi th c hi n các ho t ng buôn bán v t tư nông nghi p; s n ph m nông
lâm th y s n.
5. Truy xu t ngu n g c: là kh năng theo dõi, nh n di n ư c m t ơn
v s n ph m qua t ng công o n c a quá trình s n xu t, ch bi n và phân ph i
(theo Codex Alimentarius).
6. Các m c l i:
a) L i nghiêm tr ng: là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t,
gây nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m.
b) L i n ng: là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, n u
kéo dài s gây nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m nhưng chưa t i
m c nghiêm tr ng
c) L i nh : là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, có th
nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m ho c gây tr ng i cho vi c ki m
soát ch t lư ng, an toàn th c ph m.
2
3. i u 4. Căn c ki m tra, ánh giá
1. Các tiêu chu n và quy chu n k thu t.
2. Các văn b n quy ph m pháp lu t và các văn b n quy nh có liên quan
n ch t lư ng v t tư nông nghi p và an toàn th c ph m nông lâm th y s n.
i u 5. Cơ quan ki m tra
1. Cơ quan ki m tra trung ương: là các T ng c c, C c qu n lý chuyên
ngành thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ch u trách nhi m ki m tra,
ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n
ph m nông lâm thu s n theo phân công, phân c p c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn.
2. Cơ quan ki m tra a phương, g m:
a) Cơ quan ki m tra c p t nh: là các Cơ quan qu n lý chuyên ngành tr c
thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c
trung ương; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t
kinh doanh do c p Trung ương, c p t nh ho c Phòng ăng ký kinh doanh t i khu
kinh t c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh theo phân c p c a B Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn.
Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i cơ s s n xu t, kinh doanh nhi u
nhóm ngành hàng v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n thu c
ph m vi qu n lý c a nhi u Cơ quan ki m tra c p t nh, căn c i u ki n th c t
và năng l c các Cơ quan ki m tra, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy
nh m t Cơ quan ch trì, ph i h p v i các Cơ quan qu n lý chuyên ngành khác
có liên quan t ch c th c hi n.
b) Cơ quan ki m tra c p huy n: là Cơ quan chuyên môn thu c y ban
nhân dân c p huy n; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các
cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n
c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh.
c) Cơ quan ki m tra c p xã: là y ban nhân dân c p xã; ch u trách nhi m
ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và
s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh óng t i a bàn c p xã.
i u 6. Các hình th c ki m tra
1. Ki m tra, ánh giá phân lo i:
a) Là hình th c ki m tra có thông báo trư c, nh m ki m tra y các n i
dung v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a cơ s .
b) ư c áp d ng i v i:
- Cơ s ư c ki m tra l n u;
- Cơ s ã ư c ki m tra t yêu c u nhưng s a ch a, m r ng s n xu t;
- Cơ s không t yêu c u nhưng sau ó ã kh c ph c xong sai l i.
3
4. 2. Ki m tra nh kỳ: Là hình th c ki m tra không thông báo trư c, ư c
áp d ng i v i các cơ s ã ư c phân lo i t yêu c u nh m giám sát vi c duy
trì i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m.
3. Ki m tra t xu t: Là hình th c ki m tra ư c áp d ng khi:
a) Cơ s có d u hi u vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn
th c ph m;
b) Có khi u n i c a t ch c, cá nhân.
i u 7. N i dung, phương pháp ki m tra
1. N i dung ki m tra:
a) Cơ s v t ch t, trang thi t b ;
b) Ngu n nhân l c;
c) Chương trình qu n lý ch t lư ng, tiêu chu n, quy chu n và ghi nhãn
hàng hóa ang áp d ng;
d) L y m u ki m nghi m các ch tiêu ch t lư ng, an toàn th c ph m
th m tra i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m trong trư ng h p c n
thi t (không áp d ng trong trư ng h p Cơ quan ki m tra là y ban nhân dân c p
xã).
2. Phương pháp ki m tra
Phương pháp ki m tra g m ki m tra th c t (nhà xư ng, trang thi t b ,…),
ki m tra h sơ, tài li u và ph ng v n (n u c n). Trư ng h p có l y m u ki m
nghi m các ch tiêu ch t lư ng, an toàn th c ph m, vi c l y m u ư c th c hi n
theo các tiêu chu n ho c các văn b n quy nh có liên quan.
i u 8. Các hình th c phân lo i
1. Áp d ng m c phân lo i A (t t), B ( t), C (không t), c th như sau:
a) Lo i A (t t): áp d ng i v i cơ s áp ng y
các yêu c u v i u
ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, không có l i n ng và l i nghiêm
tr ng;
b) Lo i B ( t): áp d ng i v i các cơ s áp ng các yêu c u v i u
ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, có ít l i n ng và không có l i
nghiêm tr ng;
c) Lo i C (không t): áp d ng i v i các cơ s chưa áp ng các yêu
c u v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, còn nhi u l i n ng và
l i nghiêm tr ng, n u không kh c ph c, s a ch a trong th i gian do cơ quan
ki m tra quy nh mà v n ti p t c s n xu t s gây nh hư ng nghiêm tr ng n
ch t lư ng, gây m t an toàn th c ph m.
2. Các hư ng d n và bi u m u ki m tra, ánh giá phân lo i i u ki n m
b o ch t lư ng, an toàn th c ph m cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p
và s n ph m nông lâm thu s n theo t ng nhóm ngành hàng ư c nêu t i Ph
l c ban hành kèm theo Thông tư này.
4
5. i u 9: T n su t ki m tra
T n su t ki m tra áp d ng
i v i các cơ s
ư c quy
nh như sau:
1. Cơ s x p lo i A: 1 năm/l n
2. Cơ s x p lo i B: 6 tháng/l n
3. Cơ s x p lo i C: Th i i m ki m tra l i tùy thu c vào m c
c a cơ s ư c ki m tra và do Cơ quan ki m tra quy t nh.
i u 10. Yêu c u
sai l i
i v i Trư ng oàn, ki m tra viên và ngư i l y
m u
1. Yêu c u
i v i Trư ng oàn
a) Có chuyên môn phù h p v i lĩnh v c ki m tra
b) ã tham gia các khóa ào t o chuyên môn nghi p v phù h p v i lĩnh
v c ki m tra, các khóa ào t o ki m tra viên
c) Có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c ki m tra
2. Yêu c u
i v i ki m tra viên
a) Có chuyên môn phù h p v i lĩnh v c ki m tra.
b) ã tham gia các khóa ào t o chuyên môn nghi p v phù h p v i lĩnh
v c ki m tra và các khóa ào t o ki m tra viên.
3. Yêu c u
i v i ngư i l y m u
a) Có chuyên môn phù h p
b) Có ch ng ch ho c gi y ch ng nh n ã tham gia ào t o ho c t p hu n
v l y m u trong lĩnh v c ki m tra
i v i Trư ng oàn, ki m tra viên, ngư i l y m u do
4. Yêu c u c th
các T ng C c, C c chuyên ngành hư ng d n c th .
Chương II
TRÌNH T , TH T C KI M TRA, ÁNH GIÁ PHÂN LO I
i u 11. L p danh sách th ng kê các cơ s s n xu t, kinh doanh
Cơ quan ki m tra ph i h p v i cơ quan c p phép kinh doanh th c hi n
vi c th ng kê, l p danh sách các cơ s s n xu t kinh doanh thu c ph m vi qu n
lý theo phân công, phân c p nêu t i i u 5 Thông tư này. Các bi u m u th ng
kê i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m cơ s s n xu t kinh doanh
v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n theo t ng nhóm ngành hàng
nêu t i Ph l c ban hành kèm theo Thông tư này.
5
6. i u 12. Thông báo k ho ch ki m tra, ánh giá phân lo i
1. Cơ quan ki m tra có trách nhi m thông báo k ho ch ki m tra t i cơ s
ư c ki m tra trư c th i i m ki m tra ít nh t 05 ngày làm vi c. K ho ch ki m
tra g m:
a) Th i i m d ki n ki m tra
b) Ph m vi, n i dung, hình th c ki m tra
c) Các yêu c u chu n b nhân s , h sơ
làm vi c v i oàn ki m tra
2. Cơ quan ki m tra có th g i thông báo k ho ch ki m tra n cơ s
b ng m t trong các hình th c như: g i tr c ti p; fax; g i theo ư ng bưu i n.
3. i v i hình th c ki m tra
tra ư c thông báo t i cu c h p m
nh kỳ và ki m tra t xu t, k ho ch ki m
u c a oàn ki m tra t i cơ s .
i u 13. Trình t , th t c ki m tra
1. Thành l p oàn ki m tra
a) Th trư ng cơ quan ki m tra ban hành quy t
nh thành l p oàn ki m
tra
b) Quy t
nh thành l p oàn ki m tra c n nêu rõ:
- Căn c ki m tra;
- Ph m vi, n i dung, hình th c ki m tra;
- Tên,
a ch c a cơ s
ư c ki m tra;
- H tên, ch c danh c a trư ng oàn và các thành viên trong oàn.
- Trách nhi m c a cơ s và oàn ki m tra.
c) Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i cơ s s n xu t, kinh doanh
nhi u nhóm ngành hàng v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n,
Th trư ng cơ quan ư c S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn giao nhi m
v ch trì có trách nhi m thông báo t i các Cơ quan ph i h p có liên quan
ngh c ngư i tham gia oàn ki m tra.
2. Ti n hành ki m tra t i cơ s
a) H p m
u: oàn ki m tra công b Quy t
m c ích và n i dung ki m tra.
nh thành l p oàn, nêu rõ
b) Ti n hành ki m tra th c t (cơ s v t ch t, trang thi t b ,…), ki m tra
h sơ, tài li u và ph ng v n (n u c n) theo quy nh t i Kho n 2, i u 7 Thông
tư này.
c) L p biên b n ki m tra và h p k t thúc, thông báo k t qu ki m tra.
3. Yêu c u
i v i biên b n ki m tra
a) ư c oàn ki m tra l p t i cơ s ngay sau khi k t thúc ki m tra.
6
7. b) Th hi n
y
, chính xác k t qu ki m tra;
c) Ghi rõ các h ng m c không
d) Nêu k t lu n chung v
m b o và th i h n kh c ph c các sai l i;
i u ki n
m b o và m c phân lo i cơ s ;
) Có ý ki n c a ngư i i di n có th m quy n c a cơ s v k t qu ki m
tra, cam k t kh c ph c các sai l i;
e) Có ch ký c a Trư ng oàn ki m tra, ch ký c a ngư i i di n có
th m quy n c a cơ s và óng d u c a cơ s (n u có). N u i di n cơ s không
ng ý ký tên vào Biên b n ki m tra thì oàn ki m tra ph i ghi rõ là: “ i di n
cơ s ư c ki m tra không ký biên b n và nêu rõ lý do i di n cơ s không ký”
ch ký c a t t c các thành
và biên b n này v n có giá tr pháp lý khi có y
viên trong oàn ki m tra.
g) ư c l p thành 02 b n: 01 b n lưu t i Cơ quan ki m tra, 01 b n lưu t i
cơ s .
4. X lý k t qu ki m tra
Sau khi th m tra biên b n ki m tra c a oàn ki m tra (có th ti n hành
th m tra th c t t i cơ s n u c n), trong th i gian không quá 07 ngày làm vi c
k t ngày k t thúc ki m tra, Cơ quan ki m tra th c hi n:
a) Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i:
- Công nh n k t qu ki m tra và thông báo k t qu ki m tra cho các cơ s
phân lo i A ho c B cho các nhóm ngành hàng ư c ki m tra.
i v i cơ s có
nhi u nhóm ngành hàng, t n xu t ki m tra nh kỳ ư c xác nh theo nhóm
ngành hàng có m c phân lo i th p nh t.
- Thông báo cơ s chưa
i u ki n và yêu c u có báo cáo k t qu kh c
i v i cơ s không t (lo i C) i v i nhóm ngành hàng ư c
ph c c th
ki m tra. Tùy theo m c
sai l i c a cơ s , Cơ quan ki m tra
ngh cơ quan
có th m quy n th c hi n x ph t hành chính, ng th i quy t nh th i h n kh c
ph c và t ch c ki m tra l i. N u cơ s không kh c ph c, Cơ quan ki m tra
thông báo t i cơ quan ch c năng ngh thu h i Gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh c a cơ s .
b) Trư ng h p ki m tra nh kỳ, t xu t:
i v i cơ s xu ng lo i B: Thông báo cho cơ s v vi c b xu ng lo i
và t n su t ki m tra áp d ng trong th i gian t i.
i v i cơ s xu ng lo i C: Thông báo cơ s chưa
i u ki n và yêu
c u có báo cáo k t qu kh c ph c c th
i v i cơ s không t (lo i C) i v i
nhóm ngành hàng ư c ki m tra. Tùy theo m c
sai l i c a cơ s , Cơ quan
ki m tra ngh cơ quan có th m quy n th c hi n x ph t hành chính, ng th i
quy t nh th i h n kh c ph c và t ch c ki m tra l i. N u cơ s không kh c
ph c, Cơ quan ki m tra thông báo cơ quan ch c năng ngh thu h i Gi y phép
kinh doanh c a cơ s .
7
8. c) C p gi y ch ng nh n
i u ki n cho các nhóm ngành hàng c a cơ s
ư c x p lo i A ho c B n u ư c cơ s yêu c u.
5. Trư ng h p l y m u ki m nghi m (ph i có biên b n l y m u), n u k t
qu ki m nghi m cho th y s n ph m vi ph m quy nh v ch t lư ng, an toàn
th c ph m, Cơ quan ki m tra yêu c u cơ s th c hi n truy xu t, thu h i s n
ph m và áp d ng các bi n pháp kh c ph c theo quy nh hi n hành.
6. Cơ quan ki m tra thông báo công khai cơ s
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m.
i u ki n và chưa
i u 14. Phí và l phí
i u
1. Vi c thu phí ki m tra, ki m nghi m, l phí c p gi y ch ng nh n
ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a cơ s ư c th c hi n theo quy
nh hi n hành c a B Tài chính;
2. i v i ho t ng ki m tra chưa có quy nh c a B Tài chính v vi c thu
phí có liên quan n vi c ki m tra, Cơ quan ki m tra l p k ho ch, d trù kinh phí
t ngu n ngân sách hàng năm, trình c p có th m quy n phê duy t và t ch c tri n
khai th c hi n sau khi ư c phê duy t.
Chương III
TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC BÊN LIÊN QUAN
i u 15. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ương
o S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và y ban nhân dân
1. Ch
các c p t ch c th c hi n các nhi m v ư c phân công, phân c p nêu t i i u 5,
kho n 2 Thông tư này.
2. Ch
o S Tài chính tham mưu, trình phê duy t kinh phí t ngu n
ngân sách hàng năm cho các Cơ quan ki m tra theo quy nh.
i u 16. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph
tr c thu c trung ương
1. Ch nh Cơ quan th c hi n vi c th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i
các cơ s quy nh t i i u 5, kho n 2, i m a Thông tư này trên a bàn t nh.
2. Ch
o, hư ng d n vi c t ch c tri n khai th c hi n Thông tư này
trong ph m vi ư c phân công trên a bàn t nh.
i u 17. Cơ quan ki m tra trung ương
1. Hư ng d n, ch
ương n a phương.
tra
o công tác ki m tra trong toàn h th ng t trung
2. Hư ng d n áp d ng th ng nh t tài li u, bi u m u, phương pháp ki m
i v i các cơ s s n xu t kinh doanh nhóm s n ph m ư c phân công qu n
8
9. lý.
3. T ch c ào t o, t p hu n, hư ng d n chuyên môn, nghi p v cho l c
lư ng ki m tra viên trong toàn h th ng t trung ương n a phương.
4. Tr c ti p t ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n
xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm thu s n theo phân
công, phân c p c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
5. Thông báo công khai trên trang web c a cơ quan ki m tra và c a B
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Danh sách các cơ s
i u ki n và chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý.
6. T ch c ki m tra vi c th c hi n c a cơ quan ki m tra
a phương.
7. Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý
theo phân công, phân c p; b o m t thông tin theo quy nh hi n hành.
8. nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra,
ánh giá phân lo i và x lý vi ph m i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c
ph m c a các cơ s thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p v B
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (qua C c Qu n lý Ch t lư ng Nông lâm
s n và Th y s n). C c Qu n lý Ch t lư ng Nông lâm s n và Th y s n có trách
nhi m t ng h p, th ng kê
ăng t i trên cơ s d li u c a B Nông nghi p và
Phát tri n nông thôn.
i u 18. Cơ quan ki m tra
a phương
1. Cơ quan qu n lý chuyên ngành tr c thu c và ư c S Nông nghi p
và Phát tri n Nông thôn các t nh/thành ph tr c thu c Trung ương phân
công:
a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t, kinh doanh do
c p Trung ương, c p t nh ho c Phòng ăng ký kinh doanh t i khu kinh t c p
gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh theo phân c p c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn.
b) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a cơ quan ki m tra c p huy n, c p xã.
c) T ch c ào t o, t p hu n, hư ng d n chuyên môn nghi p v cho cơ
quan ki m tra c p huy n, c p xã.
d) Thông báo công khai Danh sách các cơ s s n xu t, kinh doanh
i u
ki n và chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi
qu n lý trong a bàn t nh/thành ph .
) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý
theo phân công, phân c p.
9
10. e) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra,
ánh giá phân lo i và x lý vi ph m i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c
ph m c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân công,
phân c p v S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh/thành ph và các
T ng C c, C c c a B theo lĩnh v c qu n lý chuyên ngành.
2. Cơ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n
a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n xu t v t tư
nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n
ăng ký kinh doanh.
b) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a U ban nhân dân c p xã
c) Thông báo công khai Danh sách các cơ s s n xu t
i u ki n và
chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý
trên a bàn c p huy n.
d) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t thu c ph m vi qu n lý theo phân
c p trên a bàn c p huy n.
) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo Cơ quan qu n lý chuyên ngành thu c
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c trung
ương k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và x lý vi ph m
v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s s n xu t
thu c ph m vi qu n lý trên a bàn c p huy n.
3. y ban nhân dân c p xã
a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s kinh doanh v t
tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng
nh n ăng ký kinh doanh óng t i a bàn c p xã.
b) Thông báo công khai Danh sách các cơ s kinh doanh
chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m.
i u ki n và
c) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo
phân c p trên a bàn c p xã.
d) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo Cơ quan chuyên môn thu c y ban
nhân dân c p huy n k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và
x lý vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s
kinh doanh trên a bàn c p xã thu c ph m vi qu n lý.
i u 19. Các cơ s s n xu t, kinh doanh v t tư nông nghi p và s n
ph m nông lâm th y s n
1. B trí ngư i có
th m quy n i di n cho cơ s
10
làm vi c v i oàn
11. ki m tra.
2. T o i u ki n cho oàn ki m tra th c hi n ki m tra, l y m u t i hi n
trư ng; cung c p y
thông tin, m u v t, h sơ, tài li u có liên quan theo yêu
c u c a oàn ki m tra.
3. Kh c ph c y
sai l i ã nêu trong Biên b n ki m tra và g i báo cáo
b ng văn b n v Cơ quan ki m tra theo úng th i h n nêu trong biên b n ki m
tra.
4. N p phí, l phí ki m tra theo quy
5. Thu h i, x lý s n ph m không
theo quy nh.
nh.
m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m
6. ư c quy n khi u n i v i Cơ quan ki m tra trong trư ng h p không
nh t trí v i k t qu ki m tra c a oàn ki m tra.
i u 20. Trư ng oàn, ki m tra viên
1. Trư ng oàn
a) i u hành và ch
o các thành viên trong
úng các n i dung ã ghi trong quy t nh ki m tra.
b) B o
oàn ki m tra th c hi n
m tính khách quan, chính xác, trung th c trong quá trình ki m
tra.
c) Ký biên b n ki m tra, báo cáo k t qu ki m tra, ch u trách nhi m trư c
th trư ng Cơ quan ki m tra và trư c pháp lu t v k t qu ki m tra do oàn
ki m tra th c hi n.
d) ưa ra k t lu n cu i cùng c a oàn ki m tra v k t qu ki m tra.
) B o m t các thông tin liên quan n bí m t s n xu t kinh doanh c a cơ
s ư c ki m tra và b o m t k t qu ki m tra khi chưa có công nh n và thông
báo k t qu ki m tra c a Cơ quan ki m tra.
2. Ki m tra viên:
a. Ki m tra, ánh giá s phù h p i u ki n s n xu t, kinh doanh c a cơ s
so v i quy nh, quy chu n k thu t có liên quan.
b) Th c hi n các n i dung công vi c theo s phân công c a Trư ng
ki m tra.
oàn
c) Tuân th úng trình t , th t c, phương pháp ki m tra, l y m u; m
b o tính khách quan, chính xác, trung th c khi th c hi n vi c ki m tra, l y m u.
d) Ch u trách nhi m và báo cáo k t qu th c hi n các công vi c ư c
phân công v i Trư ng oàn.
11
12. ) B o m t các thông tin liên quan n bí m t s n xu t kinh doanh c a cơ
s ư c ki m tra và b o m t k t qu ki m tra khi chưa có công nh n và thông
báo k t qu ki m tra c a Cơ quan ki m tra.
Chương IV
I U KHO N THI HÀNH
i u 21. Hi u l c thi hành
Thông tư này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ban hành.
i u 22. S a
i, b sung
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, vư ng m c, các ơn v báo
cáo v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét, s a i, b sung./.
Nơi nh n:
- Văn phòng Chính ph ;
- Lãnh o B ;
- Công báo Chính ph ; Website Chính ph ;
- B Y t , B Tài chính, B Công thương, B KH-CN;
- T ng C c H i quan;
- C c ki m tra văn b n c a B Tư pháp;
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c T.Ư;
- Các C c, V , Thanh tra, Văn phòng (B NN&PTNT);
- S NN&PTNT các t nh, thành ph tr c thu c T.Ư;
- Lưu: VT, QLCL.
12
B
TRƯ NG
( ã ký)
Cao
c Phát