SlideShare a Scribd company logo
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNTHÔN

S : 17/2011/TT- BNNPTNT

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

c l p - T do - H nh phúc

Hà N i, ngày 06

tháng 4

năm 2011

THÔNG TƯ
S a i, b sung, bãi b m t s quy nh v th t c hành chính
trong lĩnh v c tr ng tr t theo Ngh quy t s 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010
Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a
Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP ngày 10
i i u 3, Ngh
nh s
tháng 9 năm 2009 c a Chính ph v vi c s a
01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn;
Căn c Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 c a Chính
ph v vi c ơn gi n hóa th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý
c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn s a i, b sung, bãi b m t s
quy nh v th t c hành chính trong lĩnh v c tr ng tr t theo Ngh quy t s
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 như sau:
i u 1. S a i, b sung m t s i u Quy ch ch ng nh n Quy trình
th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho rau, qu và chè an toàn
ban hành kèm theo Quy t nh 84/2008/Q -BNN ngày 28 tháng 7 năm
2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t
nh 84/2008/Q -BNN)
1. Tên Quy ch

ư cs a

i, b sung như sau:

“Quy ch Ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t
(VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t”
2. i u 1 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 1. Ph m vi i u ch nh và

i tư ng áp d ng

1. Quy ch này quy nh trình t , th t c và trách nhi m c a các cơ quan,
t ch c, cá nhân trong vi c ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù
h p Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP).
2. Quy ch này áp d ng i v i cơ quan nhà nư c, t ch c ch ng nh n và
t ch c, cá nhân ăng ký ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p
Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP)".
3. i u 2 ư c s a

i, b sung như sau:
1
'' i u 2. Gi i thích t ng
Trong Quy t

nh 84/2008/Q -BNN các t ng

ư c hi u như sau:

1. Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP - Vietnamese
Good Agricultural Practices) cho s n ph m tr ng tr t là nh ng nguyên t c, trình
t , th t c hư ng d n t ch c, cá nhân s n xu t, thu ho ch, sơ ch nh m b o m
an toàn, nâng cao ch t lư ng s n ph m, m b o phúc l i xã h i, s c kh e ngư i
s n xu t và ngư i tiêu dùng, b o v môi trư ng và truy nguyên ngu n g c s n
ph m do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành ho c các tiêu chu n
GAP khác do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh.
2. T ch c ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p Quy
trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (sau ây g i là T ch c Ch ng nh n
VietGAP) là t ch c có
i u ki n theo quy nh và ư c cơ quan nhà nư c có
th m quy n ch nh.
3. Nhà s n xu t là cá nhân ho c t ch c s n xu t, sơ ch s n ph m tr ng
tr t ăng ký ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t
(VietGAP).
4. Ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t cho s n
ph m tr ng tr t (sau ây g i là ch ng nh n VietGAP) là vi c ánh giá và xác
nh n s n ph m tr ng tr t c a nhà s n xu t phù h p Quy trình th c hành s n xu t
nông nghi p t t (VietGAP)".
4. Kho n 5 i u 4 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 4. Hình th c ki m tra

5. Ki m tra n i b do nhà s n xu t t th c hi n ho c thuê ki m tra viên
t ánh giá th c hành s n xu t, ghi chép và lưu tr h sơ theo Quy trình th c
hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t”.
5. Kho n 1 i u 5 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 5. ăng ký ch ng nh n VietGAP
1. Nhà s n xu t áp ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t
(VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t g i 01 b h sơ ăng ký ch ng nh n
VietGAP v T ch c Ch ng nh n. H sơ ăng ký g m:
a) Gi y ăng ký ch ng nh n VietGAP theo m u t i Ph l c 1 ban hành
kèm theo Thông tư này. Trong trư ng h p nhà s n xu t ăng ký ki m tra ch ng
nh n VietGAP là t ch c có nhi u thành viên thì c n g i kèm theo Danh sách
thành viên (h tên, a ch , a i m, di n tích s n xu t);
b) B n
gi i th a và phân lô khu v c s n xu t, b n thuy t minh v thi t
k , b trí m t b ng khu v c s n xu t, x lý sau thu ho ch, sơ ch , b o qu n;
c) K t qu ki m tra n i b
84/2008/Q -BNN”.

theo quy

2

nh t i

i u 8 Quy t

nh
6. Kho n 1 i u 7 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 7. Ki m tra giám sát
1. T ch c Ch ng nh n ki m tra giám sát nh kỳ ho c t xu t vi c duy
trì th c hi n VietGAP c a nhà s n xu t. T n su t ki m tra giám sát ư c xác
nh căn c trên vi c duy trì th c hi n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p
t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t c a nhà s n xu t”.
7. Kho n 1 i u 8 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 8. Ki m tra n i b
1. Nhà s n xu t ph i ti n hành ki m tra n i b ít nh t m i năm m t l n
t ánh giá s phù h p c a th c hành s n xu t, ghi chép và lưu tr h sơ theo
Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng
tr t”.
8. i u 10 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 10. Công b s n ph m ư c s n xu t phù h p VietGAP
T ch c, cá nhân công b s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p
VietGAP t i Chi c c Tiêu chu n o lư ng Ch t lư ng thu c S Khoa h c và
Công ngh theo quy nh t i i u 15, i u 16 Quy nh v ch ng nh n h p
chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n, h p quy ban hành theo
Quy t nh s 24/2007/Q -BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 c a B Khoa
h c và Công ngh ”.
9. i u 13 ư c s a

i, b sung như sau:

'' i u 13. i u ki n

i v i T ch c Ch ng nh n

1. ơn v s nghi p, doanh nghi p, Vi n nghiên c u ho c chi nhánh c a
t ch c ch ng nh n nư c ngoài t i Vi t Nam ư c ch nh là T ch c Ch ng
nh n khi áp ng các i u ki n sau ây:
a) Có cơ c u t ch c áp ng ki m tra, ánh giá; quy t nh ch ng nh n
và m b o r ng ngư i quy t nh vi c ch ng nh n không ph i là ngư i ti n
hành ki m tra, ánh giá;
b) Có các quy nh v trình t , th t c c p, duy trì, gia h n, c nh cáo,
ình ch và thu h i ch ng nh n VietGAP m b o tính khách quan, chính xác và
tuân th quy nh c a Quy ch này;
c) Có quy nh v trình t , th t c l y m u, th nghi m, m b o vi c th
nghi m ư c th c hi n t i các phòng th nghi m ư c công nh n ho c ch nh
v ánh giá các ch tiêu v an toàn v sinh th c ph m;
d) Có các quy
tranh ch p liên quan

nh v th t c gi i quy t các ý ki n ph n ánh, khi u n i và
n ch ng nh n VietGAP;

) Cán b có chuyên môn phù h p (Tr ng tr t, B o v th c v t, Sinh h c)
trình
i h c tr lên, có ch ng ch ào t o v VietGAP và có kinh nghi m
công tác t 03 (ba) năm tr lên.
3
2. Các t ch c ư c công nh n t tiêu chu n TCVN 7457:2004 ho c
ISO/IEC Guide 65:1996 – Yêu c u chung i v i các t ch c i u hành h
th ng ch ng nh n s n ph m ư c ưu tiên xem xét ch nh là T ch c Ch ng
nh n”.
10. Kho n 2 i u 14 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 14. Trình t , th t c ăng ký và ch

nh T ch c Ch ng nh n

i u ki n theo quy nh t i i u 13 Quy t nh
2. T ch c có
84/2008/Q -BNN g i 01 b H sơ ăng ký
ư c ánh giá, ch nh là T
ch c Ch ng nh n v Cơ quan ch nh. H sơ bao g m:
a) Gi y ăng ký ho t ng ch ng nh n VietGAP theo m u t i Ph l c
2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) B n sao Quy t nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư (b n sao có ch ng th c ho c b n sao
ch p có mang theo b n chính
i chi u);
c) Các tài li u ch ng minh h th ng qu n lý và năng l c ho t ng
ch ng nh n phù h p v i các i u ki n quy nh t i i u 13 Quy t nh
84/2008/Q -BNN;
d) M u Gi y ch ng nh n VietGAP;
) K t qu ho t
(n u có)".

ng ch ng nh n ã th c hi n trong lĩnh v c ăng ký

11. i m b kho n 1 i u 19 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 19. Trách nhi m và quy n h n c a T ch c Ch ng nh n
1. Trách nhi m:
b) Trên cơ s trình t , th t c ki m tra, ch ng nh n VietGAP cho s n
ph m tr ng tr t t i Quy t nh 84/2008/Q -BNN, xây d ng chi ti t trình t , th
t c ki m tra, ch ng nh n VietGAP cho t ng s n ph m c th và thông báo cho
các cơ quan, t ch c, cá nhân có liên quan;”
12. Kho n 1 i u 22 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 22. Trách nhi m và quy n h n c a S Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn
1. Trách nhi m:
a) Xây d ng và tri n khai th c hi n quy ho ch và qu n lý cơ s , vùng s n
xu t s n ph m tr ng tr t phù h p VietGAP trong a bàn qu n lý;
b) Hư ng d n xây d ng t ch c liên k t (t h p tác, h p tác xã,…) trong
s n xu t s n ph m tr ng tr t phù h p VietGAP;
c) nh kỳ hàng tháng báo cáo danh sách T ch c Ch ng nh n, danh sách
nhà s n xu t ư c c p, c nh cáo, ình ch , thu h i Gi y ch ng nh n VietGAP v
C c Tr ng tr t;
4
d) Công b trên phương ti n thông tin i chúng danh sách T ch c
Ch ng nh n, danh sách nhà s n xu t ư c c p, b c nh cáo, ình ch , thu h i
Gi y ch ng nh n VietGAP trong ph m vi qu n lý”.
13. Bãi b ph l c 7 v m u công b s n ph m s n xu t theo VietGAP và
ph l c 8 v m u thông báo ti p nh n b n công b s n ph m s n xu t theo
VietGAP.
i u 2. S a i, b sung m t s i u Quy nh qu n lý s n xu t, kinh
doanh rau, qu , chè an toàn ban hành kèm theo Quy t nh s 99/2008/Q BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây
g i là Quy t nh s 99/2008/Q -BNN)
1. i u 3 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 3. i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn
Trong th i gian ch ban hành Quy chu n k thu t v i u ki n s n xu t, sơ
ch rau, qu an toàn,
ư c c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch
rau, qu an toàn, nhà s n xu t, nhà sơ ch ph i áp ng các i u ki n cơ b n dư i
ây:
1. i u ki n s n xu t rau, qu an toàn
a) Nhân l c
- Có ho c thuê cán b k thu t chuyên ngành tr ng tr t ho c b o v th c
v t t trung c p tr lên
hư ng d n, giám sát k thu t s n xu t rau, qu an
toàn (cán b c a cơ s s n xu t, cán b khuy n nông, b o v th c v t ho c h p
ng lao ng thư ng xuyên ho c không thư ng xuyên);
- Ngư i lao ng ph i qua t p hu n k thu t, có ch ng ch ào t o c a S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn ho c t ch c có ch c năng nhi m v t p hu n v
VietGAP và các quy nh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau, qu , chè an toàn.
b)

t tr ng và giá th

- Vùng t tr ng ph i trong quy ho ch ư c y ban nhân dân t nh, thành
ph phê duy t. Không b nh hư ng tr c ti p các ch t th i công nghi p, ch t
th i sinh ho t t các khu dân cư, b nh vi n, các lò gi t m gia súc t p trung,
nghĩa trang, ư ng giao thông l n;
- Hàm lư ng m t s kim lo i n ng trong t, giá th trư c khi s n xu t và
trong quá trình s n xu t (ki m tra khi th y có nguy cơ gây ô nhi m) không vư t
quá ngư ng cho phép nêu t i Ph l c 1 c a Quy t nh s 99/2008/Q -BNN.
c) Nư c tư i
- Không s d ng nư c th i công nghi p, nư c th i t các b nh vi n, khu dân
cư t p trung, trang tr i chăn nuôi, lò gi t m gia súc tư i tr c ti p cho rau, qu
và chè;
- Hàm lư ng m t s hoá ch t và kim lo i n ng trong nư c tư i trư c khi
s n xu t và trong quá trình s n xu t (ki m tra khi th y có nguy cơ gây ô nhi m)
5
không vư t quá ngư ng cho phép nêu t i Ph
99/2008/Q -BNN;

l c 2 c a Quy t

- Nư c s d ng trong s n xu t rau m m ph i
ho t cho ngư i.

nh s

t tiêu chu n nư c sinh

d) Quy trình s n xu t rau, qu an toàn
Nhà s n xu t xây d ng quy trình s n xu t phù h p v i cây tr ng và i u
m b o an
ki n c th c a a phương, nhưng ph i phù h p v i các quy nh v
toàn v sinh th c ph m có trong VietGAP.
) Nhà s n xu t ph i cam k t m b o v sinh an toàn th c ph m và có h
sơ ghi chép toàn b quá trình s n xu t theo VietGAP.
2. i u ki n sơ ch rau, qu an toàn
a) Nhân l c ph i áp ng các i u ki n nêu m c a kho n 1 i u 3
Quy t nh s 99/2008/Q -BNN và ư c ki m tra s c kh e nh kỳ, m b o
không m c các b nh truy n nhi m theo quy nh hi n hành c a B Y t ;
b) Có a i m, nhà xư ng, d ng c sơ ch , bao gói s n ph m, phương
ti n v n chuy n m b o các i u ki n v v sinh an toàn th c ph m theo
VietGAP;
c) Nư c dùng r a rau, qu ph i t tiêu chu n theo Quy t nh s
1329/2002/Q -BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 c a B trư ng B Y t v vi c
ban hành tiêu chu n v sinh nư c ăn u ng;
d) Có h p ng mua rau, qu tươi c a nhà s n xu t rau, qu an toàn (trong
trư ng h p mua nguyên li u sơ ch );
) Nhà sơ ch ph i cam k t m b o v sinh an toàn th c ph m và có h
sơ ghi chép toàn b quá trình sơ ch theo VietGAP;
e) Quy trình sơ ch rau, qu an toàn
Nhà sơ ch xây d ng quy trình sơ ch phù h p v i các quy
b o an toàn v sinh th c ph m có trong VietGAP”.
2. i u 5 ư c s a

nh v

m

i, b sung như sau:

“ i u 5. Trình t , th t c c p Gi y ch ng nh n
ch rau, qu an toàn

i u ki n s n xu t, sơ

1. Nhà s n xu t g i 01 (m t) b h sơ ăng ký
ngh c p Gi y ch ng
nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn v S Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn nơi s n xu t, h sơ g m:
a) ơn
ngh c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t và sơ ch rau,
qu an toàn theo m u t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) B n kê khai i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn theo m u t i
Ph l c 5 c a Quy t nh s 99/2008/Q -BNN.

6
2. Trình t th c hi n
a) Trong th i h n 03 (ba) ngày làm vi c, S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn th m nh tính y theo quy nh c a h sơ;
b) Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c, k t ngày nh n h sơ y
theo quy nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thành l p oàn th m
nh t 3 - 5 ngư i;
c) Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày ban hành Quy t nh
thành l p oàn th m nh, oàn th m nh ti n hành ki m tra th c a; khi c n
thi t thì l y m u t, nư c phân tích; l p biên b n th m nh có xác nh n c a
i di n oàn th m nh và nhà s n xu t;
d) Trư ng h p
i u ki n thì th i h n ban hành quy t nh c p gi y
ch ng nh n là 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày có Biên b n th m nh
N u chưa m b o i u ki n thì oàn th m nh nêu rõ trong biên b n
th m nh nh ng ch tiêu chưa t yêu c u và th i h n
nhà s n xu t kh c
ph c. Sau khi nh n ư c báo cáo kh c ph c, oàn th m nh ti n hành ki m tra
ngh c p gi y ch ng nh n khi t yêu c u.
l i và
3. Gi y ch ng nh n
hi u l c là 05 (năm) năm.

i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn có

Trư c khi Gi y ch ng nh n h t hi u l c 01 (m t) tháng, nhà s n xu t
ph i g i 01 (m t) b h sơ
ngh c p l i Gi y ch ng nh n
i u ki n s n
xu t, sơ ch rau, qu an toàn v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn g m:
+ ơn ngh c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu
an toàn theo m u t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
+ B n kê khai i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn (n u có thay
so v i ăng ký l n u);

i

+ Báo cáo k t qu s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn trong th i gian ư c
c p gi y ch ng nh n ( i v i trư ng h p Gi y ch ng nh n h t hi u l c);
+ Báo cáo kh c ph c ( i v i trư ng h p b thu h i Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn).
- Th i gian, trình t , th i h n c p l i Gi y ch ng nh n
i u ki n
s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn th c hi n như th t c c p gi y ch ng nh n l n
u.
- Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn ư c
c p l i có hi u l c là 05 (năm) năm.
4. H sơ c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an
toàn ư c lưu t i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và nhà s n xu t
ph c v vi c ki m tra, thanh tra.
5. Trư ng h p nhà s n xu t ã ư c t ch c ch ng nh n ánh giá và c p
Gi y ch ng nh n VietGAP thì không ph i g i h sơ ăng ký ch ng nh n
7
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn cho S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn.”
3. B sung m u Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu
an toàn (Ph l c 4 ban hành kèm theo Thông tư này).
i u 3. S a i, b sung m t s i u Quy nh qu n lý v s n xu t,
kinh doanh gi ng cây công nghi p và cây ăn qu lâu năm ban hành kèm
theo Quy t nh 64/2008/Q -BNN ngày 23/5/2008 c a B Nông nghi p và
Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t nh 64/2008/Q -BNN)
1. i u 3 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 3. ăng ký công nh n ngu n gi ng
1. N p h sơ
T ch c, cá nhân có nhu c u ăng ký công nh n ngu n gi ng g i 01 b h
sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi
có ngu n gi ng, h sơ g m:
a) ơn
ngh công nh n ngu n gi ng cây công nghi p, cây ăn qu lâu
năm (Ph l c 05 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Các tài li u liên quan khác: sơ
vư n cây, báo cáo tóm t t l ch s
ngu n gi ng; năng su t, ch t lư ng, kh năng ch ng ch u sâu b nh, i u ki n
ngo i c nh b t thu n c a ngu n gi ng; k t qu nghiên c u ho c h i thi trư c
ó.
2. Ti p nh n và x lý h sơ
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n, xem xét h sơ ăng ký
công nh n ngu n gi ng theo trình t sau:
a) Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ, b ph n ti p
nh n ph i ki m tra tính y
c a h sơ theo quy nh, trư ng h p h sơ chưa
y thì ph i thông báo và hư ng d n t ch c, cá nhân hoàn ch nh h sơ.
b) Trong th i h n 45 ngày làm vi c k t ngày nh n
h sơ theo quy
nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn x lý h sơ và tr k t qu .”
2. Kho n 3,4 i u 4 ư c s a

i, b sung như sau:

”3. C p Gi y ch ng nh n ngu n gi ng
a) Căn c biên b n ánh giá c a H i ng bình tuy n cây u dòng, T
th m nh vư n cây u dòng, Giám c S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn xem xét và quy t nh c p Gi y ch ng nh n ngu n gi ng (Ph l c 02a,
02b ban hành kèm theo Quy t nh 64/2008/Q -BNN);
b) Th i h n c a Gi y ch ng nh n ngu n gi ng là 05 (năm) năm v i vư n
dòng và cây có múi S0 k t ngày ư c công nh n”.

8

u
4. C p l i gi y ch ng nh n ngu n gi ng
a) Trư c khi h t h n 03 (ba) tháng, n u ch ngu n gi ng có nhu c u ăng
ký công nh n l i ngu n gi ng, ph i g i 01 b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n
v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
xem xét, gi i quy t (bao g m c
các ngu n gi ng ư c cơ quan có th m quy n công nh n trư c khi có quy nh
này).
b) H sơ ăng ký công nh n l i ngu n gi ng g m: ơn ngh công nh n
ngu n gi ng,
l i ngu n gi ng; b n sao quy t nh l n công nh n g n nh t; sơ
báo cáo tóm t t v sinh trư ng, năng su t, ch t lư ng, s lư ng khai thác v t li u
nhân gi ng trong th i gian l n công nh n ngu n gi ng g n nh t.
c) Trình t , th i h n gi i quy t th t c
- Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ, b ph n ti p
c a h sơ theo quy nh, trư ng h p h sơ chưa
nh n ph i ki m tra tính y
y thì ph i thông báo và hư ng d n t ch c, cá nhân hoàn ch nh h sơ.
- Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n
h sơ theo quy nh,
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn căn c th c t quá trình chăm sóc, s
d ng, sinh trư ng c a ngu n gi ng, n u
i u ki n thì công nh n l i ngu n
gi ng.
d) Th i h n có hi u l c c a ngu n gi ng sau khi công nh n l i là 05
năm.”
i u 4. B sung m u ơn ăng ký b o m t d li u th nghi m vào Quy t
nh s 69 /2006/ Q -BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 c a B trư ng B
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (Ph l c s 06 ban hành kèm theo
Thông tư này)
i u 5. S a i, b sung, bãi b m t s i u c a Thông tư s 32/2010/TTBNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn quy nh v ch nh và qu n lý ho t ng ngư i l y m u, ngư i ki m nh,
phòng ki m nghi m, t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng
và phân bón như sau:
1. S a l i tên Thông tư : "Quy nh v ngư i l y m u, ngư i ki m
ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng và phân bón ".
2. i u 1 ư c s a

nh, t

i, b sung như sau:

" i u 1. Ph m vi i u ch nh và

i tư ng áp d ng

1. Thông tư này quy nh v ào t o, c p ch ng ch ào t o ngư i l y m u,
ngư i ki m nh; i u ki n, trình t , th t c ch nh và qu n lý ho t ng c a t
ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón
thu c trách nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. Thông tư này áp d ng v i các t ch c, cá nhân có ho t ng liên quan
n ào t o, c p ch ng ch ào t o ngư i l y m u, ngư i ki m nh; ch nh và
qu n lý ho t ng c a t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng
9
và phân bón theo các lĩnh v c ư c quy
3. Kho n 8 i u 2 ư c s a

nh t i Ph l c 07 c a Thông tư này".

i, b sung như sau:

“ i u 2. Gi i thích t ng
8. Giám sát là vi c cơ quan ch nh ti n hành ánh giá năng l c, h th ng
qu n lý và k t qu ch ng nh n c a t ch c ch ng nh n sau khi ư c ch nh.”
4. i u 3 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 3. i u ki n ngư i l y m u, ngư i ki m

nh ư c hành ngh

1. Là ngư i thu c cơ quan qu n lý nhà nư c, ơn v s nghi p, doanh
nghi p, h p tác xã ho t ng trong lĩnh v c ngh ào t o;
2. Có gi y ch ng nh n (ch ng ch ) ã ư c ào t o v ki m
cây tr ng, l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón.”
5. Kho n 4 i u 5 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 5. i u ki n t ch c ch ng nh n ư c ch

nh

4. Có ho c thuê ngư i l y m u, ngư i ki m nh có ch ng ch
phòng th nghi m ư c công nh n ho c ư c ch nh”
6. Kho n 2,7 i u 8 ư c s a
“ i u 8. H sơ ăng ký ch

nh gi ng

ào t o,

i, b sung như sau:
nh t ch c ch ng nh n

2. B n sao Quy t nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư;
7. B n sao Ch ng ch công nh n t ch c ch ng nh n do T ch c công nh n
c p và các tài li u liên quan v ph m vi ư c công nh n (n u có).”
7. i u 9 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 9. Ti p nh n và th m

nh h sơ ch

nh t ch c ch ng nh n

1. T ch c ch ng nh n ăng ký ho t ng trên ph m vi c nư c g i
01(m t) b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v C c Tr ng tr t, B Nông
nghi p và phát tri n nông thôn.
2. T ch c ch ng nh n s n ph m cây tr ng ăng ký ho t ng trên ph m
vi 01 t nh, thành ph g i 01(m t) b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t ch c ch ng nh n óng tr s .
3. C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n, th m
nh h sơ; trư ng h p h sơ có sai sót thì trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c
k t ngày nh n ư c h sơ, ph i thông báo cho t ch c, cá nhân g i h sơ các
n i dung c n s a ch a, b sung.”
8. i u 10 ư c s a
“ i u 10.

i, b sung như sau:

ào t o, c p ch ng ch

nh
10

ào t o cho ngư i l y m u, ngư i ki m
1. Cá nhân ư c c p ch ng ch ngư i l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m
cây tr ng, phân bón ho c ki m nh gi ng cây tr ng ph i tham d l p t p hu n
v l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ho c v ki m nh
gi ng cây tr ng do các ơn v có ch c năng ào t o t ch c và có k t qu ki m
tra t i m trung bình tr lên sau khoá t p hu n.
2. Chương trình ào t o theo hư ng d n c a C c Tr ng tr t; n i dung
m u gi y ch ng ch ào t o theo quy nh t i Ph l c 08 c a Thông tư này.
3. C c Tr ng tr t giao các ơn v có ch c năng, nhi m v t ch c ào t o
ho c ph i h p v i các ơn v liên quan t ch c ào t o ngư i l y m u, ngư i
ki m nh.
4. Trình t

ào t o, c p ch ng ch :

a) Ngư i có yêu c u ư c c p ch ng ch g i ơn ăng ký ào t o theo
m u t i Ph l c 09 c a Thông tư này và 01 nh 3 x 4 cm cho ơn v ào t o có
ch c năng;
b) Trư c khi t ch c ào t o ơn v ào t o g i cho C c Tr ng tr t và
thông báo cho h c viên k ho ch khoá ào t o (th i gian, a i m, chương trình,
gi ng viên ào t o) b ng văn b n ho c qua thư i n t ;
c) Sau 01 ngày k t khi k t thúc l p t p hu n, ơn v ào t o g i danh
sách h c viên t i m trung bình tr lên qua thư i n t v C c Tr ng tr t. Sau
01 ngày k t khi nh n ư c k t qu ào t o, C c Tr ng tr t c p mã s và thông
báo cho ơn v ào t o qua thư i n t . Trong th i h n 05 ngày k t ngày nh n
ư c thông báo mã s , ơn v ào t o c p ch ng ch ào t o cho ngư i t i m
trung bình tr và g i ơn ăng ký ào t o v C c Tr ng tr t qu n lý, lưu gi .
d) Ngư i có ch ng ch ào t o ư c phép hành ngh trong ph m vi ư c
ghi trên ch ng ch ngay sau khi nh n ư c ch ng ch ào t o. N u mu n m
r ng ph m vi hành ngh ph i ăng ký tham gia ào t o và có ch ng ch ào t o
i v i lĩnh v c ó.”
9. i u 12 ư c s a
" i u 12. Ch
1. Ch

i, b sung như sau:

nh t ch c ch ng nh n

nh t ch c ch ng nh n

a) Trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t khi nh n ư c Biên b n
ngh ch nh c a oàn ánh giá, C c trư ng C c Tr ng tr t, S Nông nghi p
và Phát tri n nông thôn ra quy t nh ch nh T ch c ch ng nh n. Quy t nh
ch nh ph i nêu chi ti t ph m vi ch nh và có hi u l c không quá 05 (năm)
năm.
b) Th i gian t khi quy t nh thành l p oàn ánh giá n khi ra quy t
nh ch nh không quá 30 (ba mươi) ngày làm vi c, tr trư ng h p t ch c
ch ng nh n có nh ng i m không phù h p ph i ti n hành kh c ph c.
2. Trong trư ng h p t ch i vi c ch nh, C c Tr ng tr t thông báo lý do
t ch i b ng văn b n cho t ch c ch ng nh n có h sơ ăng ký và S Nông
11
nghi p và Phát tri n nông thôn thông báo cho t ch c ch ng nh n ăng ký ch
nh trên a bàn t nh.
3. T ch c ch ng nh n ã ư c ch nh, n u mu n m r ng ho t ng
sang t nh khác ph i ư c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi nh m
r ng ho t ng th a nh n k t qu ch nh T ch c ch ng nh n c a S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t tr s ".
10. i u 13 ư c s a
" i u 13. Ch
1. Ch

i, b sung như sau:

nh l i, m r ng ph m vi ch

nh t ch c ch ng nh n

nh l i t ch c ch ng nh n

a) T ch c ch ng nh n mu n ch nh l i ph i g i 01 (m t) b H sơ
ăng ký ch nh l i v C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
trư c khi quy t nh ch nh h t hi u l c ba tháng.
H sơ ch

nh l i g m:

- ơn ăng ký ch

nh l i theo m u t i Ph l c 2d c a Thông tư này;

- Báo cáo k t qu th c hi n ch ng nh n trong 05 năm ư c ch
- S tay ch t lư ng có b sung, thay
t c, hư ng d n, bi u m u (n u có).

nh;

i v t ch c, nhân s , thi t b , th

b) Căn c h sơ và k t qu giám sát hàng năm, C c Tr ng tr t, S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn ánh giá, ch nh l i T ch c ch ng nh n theo
quy nh t i kho n 2 i u 11, kho n 2 i u 12 c a Thông tư này.
2. M r ng ph m vi ch

nh t ch c ch ng nh n

a) T ch c ch ng nh n ư c ch nh mu n m r ng ph m vi ch nh
ph i g i 01 b H sơ ăng ký theo quy nh t i i u 8 c a Thông tư này v C c
Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
b) Căn c h sơ m r ng ph m vi ch nh và k t qu giám sát hàng năm,
C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ánh giá, m r ng
ph m vi ch nh theo quy nh t i kho n 2 i u 11, kho n 2 i u 12 c a Thông
tư này
3. Th i h n gi i quy t vi c ch nh l i, m r ng ph m vi ch nh t ch c
ch ng nh n theo quy nh c a kho n 1, kho n 2 i u này là 30 ngày làm vi c k t
ngày nh n h sơ theo quy nh".
11. i u 14 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 14. Mã s ngư i l y m u, ngư i ki m

nh, t ch c ch ng nh n

1. M i ngư i l y m u, ngư i ki m nh có ch ng ch ào t o, t ch c
ch ng nh n ư c ch nh có m t mã s riêng qu n lý và ư c ghi trên
ch ng ch ào t o ho c quy t nh ch nh.
2. Cách t mã s ngư i l y m u, ngư i ki m
theo hư ng d n t i Ph l c 10 c a Thông tư này.”
12

nh, t ch c ch ng nh n
12. i m a kho n 1 i u 15 ư c s a
“ i u 15. Ch

báo cáo

1. Nh ng thay

i, b sung như sau:

i ph i báo cáo

a) T ch c ch ng nh n ư c ch nh ph i báo cáo C c Tr ng tr t (T
ch c ch ng nh n ho t ng t i 01 t nh, thành ph thì báo cáo v S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn s t i) nh ng thay i liên quan n ph m vi
ư c ch nh, ch m nh t là 30 (ba mươi) ngày làm vi c k t ngày có thay i.”
13. i u 18 ư c s a

i, b sung như sau:

" i u 18. Mi n giám sát
ch ng ch công nh n

i v i t ch c ch ng nh n ư c ch

nh có

i tư ng ư c mi n giám sát: T ch c ch ng nh n ư c ch nh có
1.
ch ng ch công nh n, k t qu giám sát sau công nh n c a t ch c công nh n k t
lu n t ch c ch ng nh n ti p t c áp ng TCVN 7457:2004 ho c ISO/IEC Guide
65:1996.
2. T ch c ch ng nh n ư c ch nh mu n ư c mi n giám sát ph i g i
01 (m t) b h sơ v C c Tr ng tr t ho c S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn. H sơ g m:
- ơn

ngh mi n giám sát;

- B n sao có ch ng th c Ch ng ch công nh n;
- B n sao có ch ng th c Biên b n giám sát c a t ch c công nh n;
- Báo cáo k t qu ho t

ng và tài li u khác có liên quan (n u có).

3. Trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày nh n ư c h sơ
ngh , C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th m nh h sơ,
quy t nh mi n giám sát.
4. Th i h n có hi u l c c a Quy t
ch c ch ng nh n là 01 năm."
14. i u 20 ư c s a

nh mi n giám sát ho t

ng

iv iT

i, b sung như sau:

“ i u 20. C nh báo, ình ch , ph c h i, hu b hi u l c c a quy t
nh t ch c ch ng nh n

ch

nh

C c Tr ng tr t căn c k t qu giám sát, ki m tra, thanh tra
xem xét
quy t nh c nh báo, ình ch , ph c h i, hu b hi u l c c a quy t nh ch nh.
1. C nh báo khi t ch c ch ng nh n ư c ch
nh hư ng n k t qu ch ng nh n ch t lư ng.

nh có sai l i nhưng chưa

2. ình ch m t ph n ho c toàn b hi u l c c a quy t nh ch nh trong
trư ng h p có sai l i v k thu t nhưng có th kh c ph c ư c và chưa gây h u
qu nghiêm tr ng:
y

a) Các hành
;

ng kh c ph c trong báo cáo giám sát không ư c th c hi n
13
b) Không th c hi n ch
báo cáo theo quy nh t i i u 15 c a Thông
tư này.
3. Ph c h i hi u l c c a quy t nh ch nh khi các sai l i ã ư c kh c
ph c.
4. Hu b hi u l c c a quy t nh ch nh trong trư ng h p sau:
a) T ch c ch ng nh n không áp ng i u ki n theo quy nh t i i u 5
c a Thông tư này ho c k t qu giám sát cho th y t ch c ch ng nh n không
trung th c, khách quan trong ho t ng ánh giá, ch ng nh n.
b) Trong th i h n 01 (m t) năm k t ngày có quy t nh hu b hi u l c
c a quy t nh ch nh, t ch c ch ng nh n không ư c ho t ng ch ng nh n.
Sau ó mu n ho t ng thì ph i ăng ký ch nh l i theo quy nh t i kho n 3
i u 13 c a Thông tư này”.
15. i u 21 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 21. Chi phí
1. Chi phí ào t o, c p ch ng ch ào t o do ngư i l y m u, ngư i ki m
nh chi tr theo quy nh c a B Tài chính ho c theo tho thu n v i ơn v ào
t o n u chưa có quy nh c a Nhà nư c.
2. Chi phí n p h sơ, ánh giá, ch nh, giám sát t ch c ch ng nh n do
t ch c ch ng nh n chi tr theo quy c a B Tài chính.
3. Chi phí l y m u, ki m nghi m m u liên quan n vi c gi i quy t ý ki n
khách hàng ho c khi u n i, t cáo do bên có sai ph m chi tr .”
16. i u 22 ư c s a

i, b sung như sau:

” i u 22. Trách nhi m và quy n h n c a ngư i l y m u, ngư i ki m
t ch c ch ng nh n ư c ch nh
1. Ngư i l y m u, ngư i ki m

nh,

nh

a) Có quy n ti n hành l y m u, ki m
t ch c, cá nhân ngh l y m u ho c ki m

nh trên cơ s h p ng ký k t v i
nh gi ng cây tr ng.

b) Có trách nhi m th c hi n l y m u, ki m nh theo úng phương pháp;
b o m khách quan và công b ng; b o m t các thông tin, s li u, k t qu l y
m u, ki m nh, tr trư ng h p ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n yêu c u
báo cáo; tham gia ào t o, ào t o l i; tr chi phí ch nh theo quy nh.
2. T ch c ch ng nh n gi ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ư c ch
nh có quy n h n và trách nhi m theo quy nh t i i u 19, i u 20 Lu t Ch t
lư ng s n ph m hàng hoá và các văn b n hư ng d n thi hành Lu t.”
17. i u 23 ư c s a

i, b sung như sau:

“ i u 23. Trách nhi m và quy n h n c a C c Tr ng tr t
1. Ban hành chương trình ào t o, ch nh ơn v ào t o, c p mã s , lưu
gi h sơ ngư i l y m u, ngư i ki m nh gi ng, s n ph m cây tr ng và phân
bón;
14
2. Ti p nh n h sơ ăng ký, t ch c ánh giá, ch
giám sát t ch c ch ng nh n trên ph m vi toàn qu c;

nh, ki m tra, thanh tra,

3. B o m tính khách quan và công b ng trong ho t ng ánh giá, ch
nh, ki m tra, thanh tra, giám sát và gi i quy t khi u n i, t cáo;
4. B o m t các thông tin, s li u trong quá trình th c hi n ánh giá, ch
nh, giám sát;
5. Công b trên phương ti n thông tin i chúng danh sách ngư i l y m u,
ngư i ki m nh ư c hành ngh ; t ch c ch ng nh n ư c ch nh, b ình ch ,
thu h i quy t nh ch nh trên ph m vi c nư c;
6. T ch c thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i t cáo liên quan n
ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n theo quy nh c a pháp
lu t;
7. Lưu h sơ ngư i l y m u, ngư i ki m

nh, t ch c ch ng nh n.

8. C p, c nh báo, ình ch , ph c h i, hu b Quy t
ch ng nh n.”
18. Kho n 2 i u 24 ư c s a

nh ch

nh t ch c

i, b sung như sau:

“ i u 24. Trách nhi m và quy n h n c a S Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn
2. Ph i h p v i C c Tr ng tr t thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i t
cáo liên quan n ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n ho t
ng trên a bàn.”
19. Bãi b kho n 1, 4, 6, 7 i u 2; i u 4; i u 6; i u 7; kho n 1 i u 11;
i m a kho n 2 i u 15; i u 16; i u 19; Ph l c 2a, 2b, 2c, 3, 4, 5, 8a, 11, 16,
kho n 1 Ph l c 19.
i u 6. i u kho n thi hành
1. Thông tư này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày ký.
2. C c trư ng C c Tr ng tr t, Chánh Văn phòng B , V trư ng V Pháp
ch , Th trư ng các ơn v thu c B và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u
trách nhi m thi hành Thông tư này./.
Nơi nh n:
- Như i u 6;
- Công báo và Website CP;
- B Tư pháp (C c Ki m tra VBQPPL);
- UBND t nh, TP tr c thu c TW;
- S Nông nghi p và PTNT;
- Các ơn v tr c thu c B ;
- Lưu: VT, PC, TT.

B

TRƯ NG

Cao
15

c Phát

More Related Content

Viewers also liked

GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...
Shahid Shah
 
Watch Fob Bracelet
Watch Fob BraceletWatch Fob Bracelet
Watch Fob Bracelet
myraschwartz
 
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namiMS Vietnam
 
Long Copper Keshi Pearls
Long Copper Keshi PearlsLong Copper Keshi Pearls
Long Copper Keshi Pearlsmyraschwartz
 
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013
LinkedIn Talent Solutions
 
Dossiê mercosul final
Dossiê mercosul finalDossiê mercosul final
Dossiê mercosul finalflaviocosac
 
Inbound marketing
Inbound marketingInbound marketing
Inbound marketing
Jose Alvarado Robles
 
Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.
Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.
Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.
Erika Romero Vázquez
 
Paso4
Paso4Paso4

Viewers also liked (11)

Datingsite
DatingsiteDatingsite
Datingsite
 
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...
 
Watch Fob Bracelet
Watch Fob BraceletWatch Fob Bracelet
Watch Fob Bracelet
 
for crowdflower demo
for crowdflower demofor crowdflower demo
for crowdflower demo
 
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
 
Long Copper Keshi Pearls
Long Copper Keshi PearlsLong Copper Keshi Pearls
Long Copper Keshi Pearls
 
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013
 
Dossiê mercosul final
Dossiê mercosul finalDossiê mercosul final
Dossiê mercosul final
 
Inbound marketing
Inbound marketingInbound marketing
Inbound marketing
 
Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.
Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.
Volúmenes rectos. Ejercicios para composición con tres elementos.
 
Paso4
Paso4Paso4
Paso4
 

Similar to Thông tư 17-2011-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam

Du thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruouDu thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Binh Nguyen Thanh
 
Thong tu 12 kiem tra an toan thuc pham
Thong tu 12 kiem tra an toan thuc phamThong tu 12 kiem tra an toan thuc pham
Thong tu 12 kiem tra an toan thuc pham
hienxnk2015
 
Tt 38-btc-25-3-2015
Tt 38-btc-25-3-2015Tt 38-btc-25-3-2015
Tt 38-btc-25-3-2015
VanBanMuaBanNhanh
 
tt-38-btc-25-3-2015
tt-38-btc-25-3-2015tt-38-btc-25-3-2015
tt-38-btc-25-3-2015
VanBanMuaBanNhanh
 
Ktdc chap1
Ktdc chap1Ktdc chap1
Ktdc chap1
Hong Ngan Le
 
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tửThủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mạiLuận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Research findings
Research findings Research findings
Research findings
Thành Nguyễn
 
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
NguyenHoangHaiChau1
 
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính  trong hoạt động sản...Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính  trong hoạt động sản...
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...
iMS Vietnam
 
Thông tư quy định đăng ký thuốc
Thông tư quy định đăng ký thuốcThông tư quy định đăng ký thuốc
Thông tư quy định đăng ký thuốc
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
San xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ySan xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ytranbachand
 
3 session 3. he thong dam bao go hp
3 session 3. he thong dam bao go hp3 session 3. he thong dam bao go hp
3 session 3. he thong dam bao go hp
TÂN PHÙNG
 
Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)
Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)
Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Coeus.vn  d1.sữa-lên-menCoeus.vn  d1.sữa-lên-men
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Nguyen Thu
 
02 reg.607 vn
02 reg.607 vn02 reg.607 vn
02 reg.607 vnMinh Vu
 
139 kh-ubnd(30-6-2015)
139 kh-ubnd(30-6-2015)139 kh-ubnd(30-6-2015)
139 kh-ubnd(30-6-2015)tuyencongchuc
 
Kiểm tra hải quan về hồ sơ giá thuế - hàng hoá
Kiểm tra hải quan về hồ sơ   giá thuế - hàng hoáKiểm tra hải quan về hồ sơ   giá thuế - hàng hoá
Kiểm tra hải quan về hồ sơ giá thuế - hàng hoá
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
jackjohn45
 

Similar to Thông tư 17-2011-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam (20)

Du thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruouDu thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruou
 
Thong tu 12 kiem tra an toan thuc pham
Thong tu 12 kiem tra an toan thuc phamThong tu 12 kiem tra an toan thuc pham
Thong tu 12 kiem tra an toan thuc pham
 
Tt 38-btc-25-3-2015
Tt 38-btc-25-3-2015Tt 38-btc-25-3-2015
Tt 38-btc-25-3-2015
 
tt-38-btc-25-3-2015
tt-38-btc-25-3-2015tt-38-btc-25-3-2015
tt-38-btc-25-3-2015
 
Ktdc chap1
Ktdc chap1Ktdc chap1
Ktdc chap1
 
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tửThủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
 
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mạiLuận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
 
Research findings
Research findings Research findings
Research findings
 
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
 
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính  trong hoạt động sản...Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính  trong hoạt động sản...
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...
 
Kttc chuong 1
Kttc chuong 1Kttc chuong 1
Kttc chuong 1
 
Thông tư quy định đăng ký thuốc
Thông tư quy định đăng ký thuốcThông tư quy định đăng ký thuốc
Thông tư quy định đăng ký thuốc
 
San xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ySan xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong y
 
3 session 3. he thong dam bao go hp
3 session 3. he thong dam bao go hp3 session 3. he thong dam bao go hp
3 session 3. he thong dam bao go hp
 
Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)
Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)
Sổ tay chất lượng đăng ký vắc xin sinh phẩm y tế (v)
 
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
Coeus.vn  d1.sữa-lên-menCoeus.vn  d1.sữa-lên-men
Coeus.vn d1.sữa-lên-men
 
02 reg.607 vn
02 reg.607 vn02 reg.607 vn
02 reg.607 vn
 
139 kh-ubnd(30-6-2015)
139 kh-ubnd(30-6-2015)139 kh-ubnd(30-6-2015)
139 kh-ubnd(30-6-2015)
 
Kiểm tra hải quan về hồ sơ giá thuế - hàng hoá
Kiểm tra hải quan về hồ sơ   giá thuế - hàng hoáKiểm tra hải quan về hồ sơ   giá thuế - hàng hoá
Kiểm tra hải quan về hồ sơ giá thuế - hàng hoá
 
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
 

More from iMS Vietnam

Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestBộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
iMS Vietnam
 
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
iMS Vietnam
 
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiThông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
iMS Vietnam
 
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
iMS Vietnam
 
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREReglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
iMS Vietnam
 
Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013
iMS Vietnam
 
Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013iMS Vietnam
 
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân BónNghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
iMS Vietnam
 
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comNghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
iMS Vietnam
 
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
iMS Vietnam
 
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
iMS Vietnam
 
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bónTHÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
iMS Vietnam
 
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
iMS Vietnam
 

More from iMS Vietnam (20)

Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestBộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
 
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
 
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiThông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
 
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
 
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREReglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
 
Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013
 
Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013
 
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân BónNghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
 
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comNghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
 
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
 
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
 
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
 
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
 
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
 
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
 
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
 
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
 
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
 
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bónTHÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
 
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
 

Thông tư 17-2011-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam

  • 1. B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNTHÔN S : 17/2011/TT- BNNPTNT C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc Hà N i, ngày 06 tháng 4 năm 2011 THÔNG TƯ S a i, b sung, bãi b m t s quy nh v th t c hành chính trong lĩnh v c tr ng tr t theo Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP ngày 10 i i u 3, Ngh nh s tháng 9 năm 2009 c a Chính ph v vi c s a 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Căn c Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph v vi c ơn gi n hóa th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn s a i, b sung, bãi b m t s quy nh v th t c hành chính trong lĩnh v c tr ng tr t theo Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 như sau: i u 1. S a i, b sung m t s i u Quy ch ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho rau, qu và chè an toàn ban hành kèm theo Quy t nh 84/2008/Q -BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t nh 84/2008/Q -BNN) 1. Tên Quy ch ư cs a i, b sung như sau: “Quy ch Ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t” 2. i u 1 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 1. Ph m vi i u ch nh và i tư ng áp d ng 1. Quy ch này quy nh trình t , th t c và trách nhi m c a các cơ quan, t ch c, cá nhân trong vi c ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP). 2. Quy ch này áp d ng i v i cơ quan nhà nư c, t ch c ch ng nh n và t ch c, cá nhân ăng ký ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP)". 3. i u 2 ư c s a i, b sung như sau: 1
  • 2. '' i u 2. Gi i thích t ng Trong Quy t nh 84/2008/Q -BNN các t ng ư c hi u như sau: 1. Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP - Vietnamese Good Agricultural Practices) cho s n ph m tr ng tr t là nh ng nguyên t c, trình t , th t c hư ng d n t ch c, cá nhân s n xu t, thu ho ch, sơ ch nh m b o m an toàn, nâng cao ch t lư ng s n ph m, m b o phúc l i xã h i, s c kh e ngư i s n xu t và ngư i tiêu dùng, b o v môi trư ng và truy nguyên ngu n g c s n ph m do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành ho c các tiêu chu n GAP khác do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh. 2. T ch c ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (sau ây g i là T ch c Ch ng nh n VietGAP) là t ch c có i u ki n theo quy nh và ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n ch nh. 3. Nhà s n xu t là cá nhân ho c t ch c s n xu t, sơ ch s n ph m tr ng tr t ăng ký ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP). 4. Ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t cho s n ph m tr ng tr t (sau ây g i là ch ng nh n VietGAP) là vi c ánh giá và xác nh n s n ph m tr ng tr t c a nhà s n xu t phù h p Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP)". 4. Kho n 5 i u 4 ư c s a i, b sung như sau: " i u 4. Hình th c ki m tra 5. Ki m tra n i b do nhà s n xu t t th c hi n ho c thuê ki m tra viên t ánh giá th c hành s n xu t, ghi chép và lưu tr h sơ theo Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t”. 5. Kho n 1 i u 5 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 5. ăng ký ch ng nh n VietGAP 1. Nhà s n xu t áp ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t g i 01 b h sơ ăng ký ch ng nh n VietGAP v T ch c Ch ng nh n. H sơ ăng ký g m: a) Gi y ăng ký ch ng nh n VietGAP theo m u t i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Trong trư ng h p nhà s n xu t ăng ký ki m tra ch ng nh n VietGAP là t ch c có nhi u thành viên thì c n g i kèm theo Danh sách thành viên (h tên, a ch , a i m, di n tích s n xu t); b) B n gi i th a và phân lô khu v c s n xu t, b n thuy t minh v thi t k , b trí m t b ng khu v c s n xu t, x lý sau thu ho ch, sơ ch , b o qu n; c) K t qu ki m tra n i b 84/2008/Q -BNN”. theo quy 2 nh t i i u 8 Quy t nh
  • 3. 6. Kho n 1 i u 7 ư c s a i, b sung như sau: " i u 7. Ki m tra giám sát 1. T ch c Ch ng nh n ki m tra giám sát nh kỳ ho c t xu t vi c duy trì th c hi n VietGAP c a nhà s n xu t. T n su t ki m tra giám sát ư c xác nh căn c trên vi c duy trì th c hi n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t c a nhà s n xu t”. 7. Kho n 1 i u 8 ư c s a i, b sung như sau: " i u 8. Ki m tra n i b 1. Nhà s n xu t ph i ti n hành ki m tra n i b ít nh t m i năm m t l n t ánh giá s phù h p c a th c hành s n xu t, ghi chép và lưu tr h sơ theo Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t”. 8. i u 10 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 10. Công b s n ph m ư c s n xu t phù h p VietGAP T ch c, cá nhân công b s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p VietGAP t i Chi c c Tiêu chu n o lư ng Ch t lư ng thu c S Khoa h c và Công ngh theo quy nh t i i u 15, i u 16 Quy nh v ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n, h p quy ban hành theo Quy t nh s 24/2007/Q -BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 c a B Khoa h c và Công ngh ”. 9. i u 13 ư c s a i, b sung như sau: '' i u 13. i u ki n i v i T ch c Ch ng nh n 1. ơn v s nghi p, doanh nghi p, Vi n nghiên c u ho c chi nhánh c a t ch c ch ng nh n nư c ngoài t i Vi t Nam ư c ch nh là T ch c Ch ng nh n khi áp ng các i u ki n sau ây: a) Có cơ c u t ch c áp ng ki m tra, ánh giá; quy t nh ch ng nh n và m b o r ng ngư i quy t nh vi c ch ng nh n không ph i là ngư i ti n hành ki m tra, ánh giá; b) Có các quy nh v trình t , th t c c p, duy trì, gia h n, c nh cáo, ình ch và thu h i ch ng nh n VietGAP m b o tính khách quan, chính xác và tuân th quy nh c a Quy ch này; c) Có quy nh v trình t , th t c l y m u, th nghi m, m b o vi c th nghi m ư c th c hi n t i các phòng th nghi m ư c công nh n ho c ch nh v ánh giá các ch tiêu v an toàn v sinh th c ph m; d) Có các quy tranh ch p liên quan nh v th t c gi i quy t các ý ki n ph n ánh, khi u n i và n ch ng nh n VietGAP; ) Cán b có chuyên môn phù h p (Tr ng tr t, B o v th c v t, Sinh h c) trình i h c tr lên, có ch ng ch ào t o v VietGAP và có kinh nghi m công tác t 03 (ba) năm tr lên. 3
  • 4. 2. Các t ch c ư c công nh n t tiêu chu n TCVN 7457:2004 ho c ISO/IEC Guide 65:1996 – Yêu c u chung i v i các t ch c i u hành h th ng ch ng nh n s n ph m ư c ưu tiên xem xét ch nh là T ch c Ch ng nh n”. 10. Kho n 2 i u 14 ư c s a i, b sung như sau: " i u 14. Trình t , th t c ăng ký và ch nh T ch c Ch ng nh n i u ki n theo quy nh t i i u 13 Quy t nh 2. T ch c có 84/2008/Q -BNN g i 01 b H sơ ăng ký ư c ánh giá, ch nh là T ch c Ch ng nh n v Cơ quan ch nh. H sơ bao g m: a) Gi y ăng ký ho t ng ch ng nh n VietGAP theo m u t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông tư này; b) B n sao Quy t nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư (b n sao có ch ng th c ho c b n sao ch p có mang theo b n chính i chi u); c) Các tài li u ch ng minh h th ng qu n lý và năng l c ho t ng ch ng nh n phù h p v i các i u ki n quy nh t i i u 13 Quy t nh 84/2008/Q -BNN; d) M u Gi y ch ng nh n VietGAP; ) K t qu ho t (n u có)". ng ch ng nh n ã th c hi n trong lĩnh v c ăng ký 11. i m b kho n 1 i u 19 ư c s a i, b sung như sau: " i u 19. Trách nhi m và quy n h n c a T ch c Ch ng nh n 1. Trách nhi m: b) Trên cơ s trình t , th t c ki m tra, ch ng nh n VietGAP cho s n ph m tr ng tr t t i Quy t nh 84/2008/Q -BNN, xây d ng chi ti t trình t , th t c ki m tra, ch ng nh n VietGAP cho t ng s n ph m c th và thông báo cho các cơ quan, t ch c, cá nhân có liên quan;” 12. Kho n 1 i u 22 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 22. Trách nhi m và quy n h n c a S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn 1. Trách nhi m: a) Xây d ng và tri n khai th c hi n quy ho ch và qu n lý cơ s , vùng s n xu t s n ph m tr ng tr t phù h p VietGAP trong a bàn qu n lý; b) Hư ng d n xây d ng t ch c liên k t (t h p tác, h p tác xã,…) trong s n xu t s n ph m tr ng tr t phù h p VietGAP; c) nh kỳ hàng tháng báo cáo danh sách T ch c Ch ng nh n, danh sách nhà s n xu t ư c c p, c nh cáo, ình ch , thu h i Gi y ch ng nh n VietGAP v C c Tr ng tr t; 4
  • 5. d) Công b trên phương ti n thông tin i chúng danh sách T ch c Ch ng nh n, danh sách nhà s n xu t ư c c p, b c nh cáo, ình ch , thu h i Gi y ch ng nh n VietGAP trong ph m vi qu n lý”. 13. Bãi b ph l c 7 v m u công b s n ph m s n xu t theo VietGAP và ph l c 8 v m u thông báo ti p nh n b n công b s n ph m s n xu t theo VietGAP. i u 2. S a i, b sung m t s i u Quy nh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau, qu , chè an toàn ban hành kèm theo Quy t nh s 99/2008/Q BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t nh s 99/2008/Q -BNN) 1. i u 3 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 3. i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn Trong th i gian ch ban hành Quy chu n k thu t v i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn, ư c c p Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn, nhà s n xu t, nhà sơ ch ph i áp ng các i u ki n cơ b n dư i ây: 1. i u ki n s n xu t rau, qu an toàn a) Nhân l c - Có ho c thuê cán b k thu t chuyên ngành tr ng tr t ho c b o v th c v t t trung c p tr lên hư ng d n, giám sát k thu t s n xu t rau, qu an toàn (cán b c a cơ s s n xu t, cán b khuy n nông, b o v th c v t ho c h p ng lao ng thư ng xuyên ho c không thư ng xuyên); - Ngư i lao ng ph i qua t p hu n k thu t, có ch ng ch ào t o c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ho c t ch c có ch c năng nhi m v t p hu n v VietGAP và các quy nh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau, qu , chè an toàn. b) t tr ng và giá th - Vùng t tr ng ph i trong quy ho ch ư c y ban nhân dân t nh, thành ph phê duy t. Không b nh hư ng tr c ti p các ch t th i công nghi p, ch t th i sinh ho t t các khu dân cư, b nh vi n, các lò gi t m gia súc t p trung, nghĩa trang, ư ng giao thông l n; - Hàm lư ng m t s kim lo i n ng trong t, giá th trư c khi s n xu t và trong quá trình s n xu t (ki m tra khi th y có nguy cơ gây ô nhi m) không vư t quá ngư ng cho phép nêu t i Ph l c 1 c a Quy t nh s 99/2008/Q -BNN. c) Nư c tư i - Không s d ng nư c th i công nghi p, nư c th i t các b nh vi n, khu dân cư t p trung, trang tr i chăn nuôi, lò gi t m gia súc tư i tr c ti p cho rau, qu và chè; - Hàm lư ng m t s hoá ch t và kim lo i n ng trong nư c tư i trư c khi s n xu t và trong quá trình s n xu t (ki m tra khi th y có nguy cơ gây ô nhi m) 5
  • 6. không vư t quá ngư ng cho phép nêu t i Ph 99/2008/Q -BNN; l c 2 c a Quy t - Nư c s d ng trong s n xu t rau m m ph i ho t cho ngư i. nh s t tiêu chu n nư c sinh d) Quy trình s n xu t rau, qu an toàn Nhà s n xu t xây d ng quy trình s n xu t phù h p v i cây tr ng và i u m b o an ki n c th c a a phương, nhưng ph i phù h p v i các quy nh v toàn v sinh th c ph m có trong VietGAP. ) Nhà s n xu t ph i cam k t m b o v sinh an toàn th c ph m và có h sơ ghi chép toàn b quá trình s n xu t theo VietGAP. 2. i u ki n sơ ch rau, qu an toàn a) Nhân l c ph i áp ng các i u ki n nêu m c a kho n 1 i u 3 Quy t nh s 99/2008/Q -BNN và ư c ki m tra s c kh e nh kỳ, m b o không m c các b nh truy n nhi m theo quy nh hi n hành c a B Y t ; b) Có a i m, nhà xư ng, d ng c sơ ch , bao gói s n ph m, phương ti n v n chuy n m b o các i u ki n v v sinh an toàn th c ph m theo VietGAP; c) Nư c dùng r a rau, qu ph i t tiêu chu n theo Quy t nh s 1329/2002/Q -BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 c a B trư ng B Y t v vi c ban hành tiêu chu n v sinh nư c ăn u ng; d) Có h p ng mua rau, qu tươi c a nhà s n xu t rau, qu an toàn (trong trư ng h p mua nguyên li u sơ ch ); ) Nhà sơ ch ph i cam k t m b o v sinh an toàn th c ph m và có h sơ ghi chép toàn b quá trình sơ ch theo VietGAP; e) Quy trình sơ ch rau, qu an toàn Nhà sơ ch xây d ng quy trình sơ ch phù h p v i các quy b o an toàn v sinh th c ph m có trong VietGAP”. 2. i u 5 ư c s a nh v m i, b sung như sau: “ i u 5. Trình t , th t c c p Gi y ch ng nh n ch rau, qu an toàn i u ki n s n xu t, sơ 1. Nhà s n xu t g i 01 (m t) b h sơ ăng ký ngh c p Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi s n xu t, h sơ g m: a) ơn ngh c p Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t và sơ ch rau, qu an toàn theo m u t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông tư này; b) B n kê khai i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn theo m u t i Ph l c 5 c a Quy t nh s 99/2008/Q -BNN. 6
  • 7. 2. Trình t th c hi n a) Trong th i h n 03 (ba) ngày làm vi c, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th m nh tính y theo quy nh c a h sơ; b) Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c, k t ngày nh n h sơ y theo quy nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thành l p oàn th m nh t 3 - 5 ngư i; c) Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày ban hành Quy t nh thành l p oàn th m nh, oàn th m nh ti n hành ki m tra th c a; khi c n thi t thì l y m u t, nư c phân tích; l p biên b n th m nh có xác nh n c a i di n oàn th m nh và nhà s n xu t; d) Trư ng h p i u ki n thì th i h n ban hành quy t nh c p gi y ch ng nh n là 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày có Biên b n th m nh N u chưa m b o i u ki n thì oàn th m nh nêu rõ trong biên b n th m nh nh ng ch tiêu chưa t yêu c u và th i h n nhà s n xu t kh c ph c. Sau khi nh n ư c báo cáo kh c ph c, oàn th m nh ti n hành ki m tra ngh c p gi y ch ng nh n khi t yêu c u. l i và 3. Gi y ch ng nh n hi u l c là 05 (năm) năm. i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn có Trư c khi Gi y ch ng nh n h t hi u l c 01 (m t) tháng, nhà s n xu t ph i g i 01 (m t) b h sơ ngh c p l i Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn g m: + ơn ngh c p Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn theo m u t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông tư này; + B n kê khai i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn (n u có thay so v i ăng ký l n u); i + Báo cáo k t qu s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn trong th i gian ư c c p gi y ch ng nh n ( i v i trư ng h p Gi y ch ng nh n h t hi u l c); + Báo cáo kh c ph c ( i v i trư ng h p b thu h i Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn). - Th i gian, trình t , th i h n c p l i Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn th c hi n như th t c c p gi y ch ng nh n l n u. - Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn ư c c p l i có hi u l c là 05 (năm) năm. 4. H sơ c p Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn ư c lưu t i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và nhà s n xu t ph c v vi c ki m tra, thanh tra. 5. Trư ng h p nhà s n xu t ã ư c t ch c ch ng nh n ánh giá và c p Gi y ch ng nh n VietGAP thì không ph i g i h sơ ăng ký ch ng nh n 7
  • 8. i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn cho S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.” 3. B sung m u Gi y ch ng nh n i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn (Ph l c 4 ban hành kèm theo Thông tư này). i u 3. S a i, b sung m t s i u Quy nh qu n lý v s n xu t, kinh doanh gi ng cây công nghi p và cây ăn qu lâu năm ban hành kèm theo Quy t nh 64/2008/Q -BNN ngày 23/5/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t nh 64/2008/Q -BNN) 1. i u 3 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 3. ăng ký công nh n ngu n gi ng 1. N p h sơ T ch c, cá nhân có nhu c u ăng ký công nh n ngu n gi ng g i 01 b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi có ngu n gi ng, h sơ g m: a) ơn ngh công nh n ngu n gi ng cây công nghi p, cây ăn qu lâu năm (Ph l c 05 ban hành kèm theo Thông tư này); b) Các tài li u liên quan khác: sơ vư n cây, báo cáo tóm t t l ch s ngu n gi ng; năng su t, ch t lư ng, kh năng ch ng ch u sâu b nh, i u ki n ngo i c nh b t thu n c a ngu n gi ng; k t qu nghiên c u ho c h i thi trư c ó. 2. Ti p nh n và x lý h sơ S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n, xem xét h sơ ăng ký công nh n ngu n gi ng theo trình t sau: a) Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ, b ph n ti p nh n ph i ki m tra tính y c a h sơ theo quy nh, trư ng h p h sơ chưa y thì ph i thông báo và hư ng d n t ch c, cá nhân hoàn ch nh h sơ. b) Trong th i h n 45 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ theo quy nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn x lý h sơ và tr k t qu .” 2. Kho n 3,4 i u 4 ư c s a i, b sung như sau: ”3. C p Gi y ch ng nh n ngu n gi ng a) Căn c biên b n ánh giá c a H i ng bình tuy n cây u dòng, T th m nh vư n cây u dòng, Giám c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét và quy t nh c p Gi y ch ng nh n ngu n gi ng (Ph l c 02a, 02b ban hành kèm theo Quy t nh 64/2008/Q -BNN); b) Th i h n c a Gi y ch ng nh n ngu n gi ng là 05 (năm) năm v i vư n dòng và cây có múi S0 k t ngày ư c công nh n”. 8 u
  • 9. 4. C p l i gi y ch ng nh n ngu n gi ng a) Trư c khi h t h n 03 (ba) tháng, n u ch ngu n gi ng có nhu c u ăng ký công nh n l i ngu n gi ng, ph i g i 01 b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét, gi i quy t (bao g m c các ngu n gi ng ư c cơ quan có th m quy n công nh n trư c khi có quy nh này). b) H sơ ăng ký công nh n l i ngu n gi ng g m: ơn ngh công nh n ngu n gi ng, l i ngu n gi ng; b n sao quy t nh l n công nh n g n nh t; sơ báo cáo tóm t t v sinh trư ng, năng su t, ch t lư ng, s lư ng khai thác v t li u nhân gi ng trong th i gian l n công nh n ngu n gi ng g n nh t. c) Trình t , th i h n gi i quy t th t c - Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ, b ph n ti p c a h sơ theo quy nh, trư ng h p h sơ chưa nh n ph i ki m tra tính y y thì ph i thông báo và hư ng d n t ch c, cá nhân hoàn ch nh h sơ. - Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ theo quy nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn căn c th c t quá trình chăm sóc, s d ng, sinh trư ng c a ngu n gi ng, n u i u ki n thì công nh n l i ngu n gi ng. d) Th i h n có hi u l c c a ngu n gi ng sau khi công nh n l i là 05 năm.” i u 4. B sung m u ơn ăng ký b o m t d li u th nghi m vào Quy t nh s 69 /2006/ Q -BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (Ph l c s 06 ban hành kèm theo Thông tư này) i u 5. S a i, b sung, bãi b m t s i u c a Thông tư s 32/2010/TTBNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh v ch nh và qu n lý ho t ng ngư i l y m u, ngư i ki m nh, phòng ki m nghi m, t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng và phân bón như sau: 1. S a l i tên Thông tư : "Quy nh v ngư i l y m u, ngư i ki m ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng và phân bón ". 2. i u 1 ư c s a nh, t i, b sung như sau: " i u 1. Ph m vi i u ch nh và i tư ng áp d ng 1. Thông tư này quy nh v ào t o, c p ch ng ch ào t o ngư i l y m u, ngư i ki m nh; i u ki n, trình t , th t c ch nh và qu n lý ho t ng c a t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón thu c trách nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 2. Thông tư này áp d ng v i các t ch c, cá nhân có ho t ng liên quan n ào t o, c p ch ng ch ào t o ngư i l y m u, ngư i ki m nh; ch nh và qu n lý ho t ng c a t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng 9
  • 10. và phân bón theo các lĩnh v c ư c quy 3. Kho n 8 i u 2 ư c s a nh t i Ph l c 07 c a Thông tư này". i, b sung như sau: “ i u 2. Gi i thích t ng 8. Giám sát là vi c cơ quan ch nh ti n hành ánh giá năng l c, h th ng qu n lý và k t qu ch ng nh n c a t ch c ch ng nh n sau khi ư c ch nh.” 4. i u 3 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 3. i u ki n ngư i l y m u, ngư i ki m nh ư c hành ngh 1. Là ngư i thu c cơ quan qu n lý nhà nư c, ơn v s nghi p, doanh nghi p, h p tác xã ho t ng trong lĩnh v c ngh ào t o; 2. Có gi y ch ng nh n (ch ng ch ) ã ư c ào t o v ki m cây tr ng, l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón.” 5. Kho n 4 i u 5 ư c s a i, b sung như sau: " i u 5. i u ki n t ch c ch ng nh n ư c ch nh 4. Có ho c thuê ngư i l y m u, ngư i ki m nh có ch ng ch phòng th nghi m ư c công nh n ho c ư c ch nh” 6. Kho n 2,7 i u 8 ư c s a “ i u 8. H sơ ăng ký ch nh gi ng ào t o, i, b sung như sau: nh t ch c ch ng nh n 2. B n sao Quy t nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư; 7. B n sao Ch ng ch công nh n t ch c ch ng nh n do T ch c công nh n c p và các tài li u liên quan v ph m vi ư c công nh n (n u có).” 7. i u 9 ư c s a i, b sung như sau: " i u 9. Ti p nh n và th m nh h sơ ch nh t ch c ch ng nh n 1. T ch c ch ng nh n ăng ký ho t ng trên ph m vi c nư c g i 01(m t) b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v C c Tr ng tr t, B Nông nghi p và phát tri n nông thôn. 2. T ch c ch ng nh n s n ph m cây tr ng ăng ký ho t ng trên ph m vi 01 t nh, thành ph g i 01(m t) b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t ch c ch ng nh n óng tr s . 3. C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n, th m nh h sơ; trư ng h p h sơ có sai sót thì trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày nh n ư c h sơ, ph i thông báo cho t ch c, cá nhân g i h sơ các n i dung c n s a ch a, b sung.” 8. i u 10 ư c s a “ i u 10. i, b sung như sau: ào t o, c p ch ng ch nh 10 ào t o cho ngư i l y m u, ngư i ki m
  • 11. 1. Cá nhân ư c c p ch ng ch ngư i l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ho c ki m nh gi ng cây tr ng ph i tham d l p t p hu n v l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ho c v ki m nh gi ng cây tr ng do các ơn v có ch c năng ào t o t ch c và có k t qu ki m tra t i m trung bình tr lên sau khoá t p hu n. 2. Chương trình ào t o theo hư ng d n c a C c Tr ng tr t; n i dung m u gi y ch ng ch ào t o theo quy nh t i Ph l c 08 c a Thông tư này. 3. C c Tr ng tr t giao các ơn v có ch c năng, nhi m v t ch c ào t o ho c ph i h p v i các ơn v liên quan t ch c ào t o ngư i l y m u, ngư i ki m nh. 4. Trình t ào t o, c p ch ng ch : a) Ngư i có yêu c u ư c c p ch ng ch g i ơn ăng ký ào t o theo m u t i Ph l c 09 c a Thông tư này và 01 nh 3 x 4 cm cho ơn v ào t o có ch c năng; b) Trư c khi t ch c ào t o ơn v ào t o g i cho C c Tr ng tr t và thông báo cho h c viên k ho ch khoá ào t o (th i gian, a i m, chương trình, gi ng viên ào t o) b ng văn b n ho c qua thư i n t ; c) Sau 01 ngày k t khi k t thúc l p t p hu n, ơn v ào t o g i danh sách h c viên t i m trung bình tr lên qua thư i n t v C c Tr ng tr t. Sau 01 ngày k t khi nh n ư c k t qu ào t o, C c Tr ng tr t c p mã s và thông báo cho ơn v ào t o qua thư i n t . Trong th i h n 05 ngày k t ngày nh n ư c thông báo mã s , ơn v ào t o c p ch ng ch ào t o cho ngư i t i m trung bình tr và g i ơn ăng ký ào t o v C c Tr ng tr t qu n lý, lưu gi . d) Ngư i có ch ng ch ào t o ư c phép hành ngh trong ph m vi ư c ghi trên ch ng ch ngay sau khi nh n ư c ch ng ch ào t o. N u mu n m r ng ph m vi hành ngh ph i ăng ký tham gia ào t o và có ch ng ch ào t o i v i lĩnh v c ó.” 9. i u 12 ư c s a " i u 12. Ch 1. Ch i, b sung như sau: nh t ch c ch ng nh n nh t ch c ch ng nh n a) Trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t khi nh n ư c Biên b n ngh ch nh c a oàn ánh giá, C c trư ng C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ra quy t nh ch nh T ch c ch ng nh n. Quy t nh ch nh ph i nêu chi ti t ph m vi ch nh và có hi u l c không quá 05 (năm) năm. b) Th i gian t khi quy t nh thành l p oàn ánh giá n khi ra quy t nh ch nh không quá 30 (ba mươi) ngày làm vi c, tr trư ng h p t ch c ch ng nh n có nh ng i m không phù h p ph i ti n hành kh c ph c. 2. Trong trư ng h p t ch i vi c ch nh, C c Tr ng tr t thông báo lý do t ch i b ng văn b n cho t ch c ch ng nh n có h sơ ăng ký và S Nông 11
  • 12. nghi p và Phát tri n nông thôn thông báo cho t ch c ch ng nh n ăng ký ch nh trên a bàn t nh. 3. T ch c ch ng nh n ã ư c ch nh, n u mu n m r ng ho t ng sang t nh khác ph i ư c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi nh m r ng ho t ng th a nh n k t qu ch nh T ch c ch ng nh n c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t tr s ". 10. i u 13 ư c s a " i u 13. Ch 1. Ch i, b sung như sau: nh l i, m r ng ph m vi ch nh t ch c ch ng nh n nh l i t ch c ch ng nh n a) T ch c ch ng nh n mu n ch nh l i ph i g i 01 (m t) b H sơ ăng ký ch nh l i v C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn trư c khi quy t nh ch nh h t hi u l c ba tháng. H sơ ch nh l i g m: - ơn ăng ký ch nh l i theo m u t i Ph l c 2d c a Thông tư này; - Báo cáo k t qu th c hi n ch ng nh n trong 05 năm ư c ch - S tay ch t lư ng có b sung, thay t c, hư ng d n, bi u m u (n u có). nh; i v t ch c, nhân s , thi t b , th b) Căn c h sơ và k t qu giám sát hàng năm, C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ánh giá, ch nh l i T ch c ch ng nh n theo quy nh t i kho n 2 i u 11, kho n 2 i u 12 c a Thông tư này. 2. M r ng ph m vi ch nh t ch c ch ng nh n a) T ch c ch ng nh n ư c ch nh mu n m r ng ph m vi ch nh ph i g i 01 b H sơ ăng ký theo quy nh t i i u 8 c a Thông tư này v C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. b) Căn c h sơ m r ng ph m vi ch nh và k t qu giám sát hàng năm, C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ánh giá, m r ng ph m vi ch nh theo quy nh t i kho n 2 i u 11, kho n 2 i u 12 c a Thông tư này 3. Th i h n gi i quy t vi c ch nh l i, m r ng ph m vi ch nh t ch c ch ng nh n theo quy nh c a kho n 1, kho n 2 i u này là 30 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ theo quy nh". 11. i u 14 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 14. Mã s ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n 1. M i ngư i l y m u, ngư i ki m nh có ch ng ch ào t o, t ch c ch ng nh n ư c ch nh có m t mã s riêng qu n lý và ư c ghi trên ch ng ch ào t o ho c quy t nh ch nh. 2. Cách t mã s ngư i l y m u, ngư i ki m theo hư ng d n t i Ph l c 10 c a Thông tư này.” 12 nh, t ch c ch ng nh n
  • 13. 12. i m a kho n 1 i u 15 ư c s a “ i u 15. Ch báo cáo 1. Nh ng thay i, b sung như sau: i ph i báo cáo a) T ch c ch ng nh n ư c ch nh ph i báo cáo C c Tr ng tr t (T ch c ch ng nh n ho t ng t i 01 t nh, thành ph thì báo cáo v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn s t i) nh ng thay i liên quan n ph m vi ư c ch nh, ch m nh t là 30 (ba mươi) ngày làm vi c k t ngày có thay i.” 13. i u 18 ư c s a i, b sung như sau: " i u 18. Mi n giám sát ch ng ch công nh n i v i t ch c ch ng nh n ư c ch nh có i tư ng ư c mi n giám sát: T ch c ch ng nh n ư c ch nh có 1. ch ng ch công nh n, k t qu giám sát sau công nh n c a t ch c công nh n k t lu n t ch c ch ng nh n ti p t c áp ng TCVN 7457:2004 ho c ISO/IEC Guide 65:1996. 2. T ch c ch ng nh n ư c ch nh mu n ư c mi n giám sát ph i g i 01 (m t) b h sơ v C c Tr ng tr t ho c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. H sơ g m: - ơn ngh mi n giám sát; - B n sao có ch ng th c Ch ng ch công nh n; - B n sao có ch ng th c Biên b n giám sát c a t ch c công nh n; - Báo cáo k t qu ho t ng và tài li u khác có liên quan (n u có). 3. Trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày nh n ư c h sơ ngh , C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th m nh h sơ, quy t nh mi n giám sát. 4. Th i h n có hi u l c c a Quy t ch c ch ng nh n là 01 năm." 14. i u 20 ư c s a nh mi n giám sát ho t ng iv iT i, b sung như sau: “ i u 20. C nh báo, ình ch , ph c h i, hu b hi u l c c a quy t nh t ch c ch ng nh n ch nh C c Tr ng tr t căn c k t qu giám sát, ki m tra, thanh tra xem xét quy t nh c nh báo, ình ch , ph c h i, hu b hi u l c c a quy t nh ch nh. 1. C nh báo khi t ch c ch ng nh n ư c ch nh hư ng n k t qu ch ng nh n ch t lư ng. nh có sai l i nhưng chưa 2. ình ch m t ph n ho c toàn b hi u l c c a quy t nh ch nh trong trư ng h p có sai l i v k thu t nhưng có th kh c ph c ư c và chưa gây h u qu nghiêm tr ng: y a) Các hành ; ng kh c ph c trong báo cáo giám sát không ư c th c hi n 13
  • 14. b) Không th c hi n ch báo cáo theo quy nh t i i u 15 c a Thông tư này. 3. Ph c h i hi u l c c a quy t nh ch nh khi các sai l i ã ư c kh c ph c. 4. Hu b hi u l c c a quy t nh ch nh trong trư ng h p sau: a) T ch c ch ng nh n không áp ng i u ki n theo quy nh t i i u 5 c a Thông tư này ho c k t qu giám sát cho th y t ch c ch ng nh n không trung th c, khách quan trong ho t ng ánh giá, ch ng nh n. b) Trong th i h n 01 (m t) năm k t ngày có quy t nh hu b hi u l c c a quy t nh ch nh, t ch c ch ng nh n không ư c ho t ng ch ng nh n. Sau ó mu n ho t ng thì ph i ăng ký ch nh l i theo quy nh t i kho n 3 i u 13 c a Thông tư này”. 15. i u 21 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 21. Chi phí 1. Chi phí ào t o, c p ch ng ch ào t o do ngư i l y m u, ngư i ki m nh chi tr theo quy nh c a B Tài chính ho c theo tho thu n v i ơn v ào t o n u chưa có quy nh c a Nhà nư c. 2. Chi phí n p h sơ, ánh giá, ch nh, giám sát t ch c ch ng nh n do t ch c ch ng nh n chi tr theo quy c a B Tài chính. 3. Chi phí l y m u, ki m nghi m m u liên quan n vi c gi i quy t ý ki n khách hàng ho c khi u n i, t cáo do bên có sai ph m chi tr .” 16. i u 22 ư c s a i, b sung như sau: ” i u 22. Trách nhi m và quy n h n c a ngư i l y m u, ngư i ki m t ch c ch ng nh n ư c ch nh 1. Ngư i l y m u, ngư i ki m nh, nh a) Có quy n ti n hành l y m u, ki m t ch c, cá nhân ngh l y m u ho c ki m nh trên cơ s h p ng ký k t v i nh gi ng cây tr ng. b) Có trách nhi m th c hi n l y m u, ki m nh theo úng phương pháp; b o m khách quan và công b ng; b o m t các thông tin, s li u, k t qu l y m u, ki m nh, tr trư ng h p ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n yêu c u báo cáo; tham gia ào t o, ào t o l i; tr chi phí ch nh theo quy nh. 2. T ch c ch ng nh n gi ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ư c ch nh có quy n h n và trách nhi m theo quy nh t i i u 19, i u 20 Lu t Ch t lư ng s n ph m hàng hoá và các văn b n hư ng d n thi hành Lu t.” 17. i u 23 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 23. Trách nhi m và quy n h n c a C c Tr ng tr t 1. Ban hành chương trình ào t o, ch nh ơn v ào t o, c p mã s , lưu gi h sơ ngư i l y m u, ngư i ki m nh gi ng, s n ph m cây tr ng và phân bón; 14
  • 15. 2. Ti p nh n h sơ ăng ký, t ch c ánh giá, ch giám sát t ch c ch ng nh n trên ph m vi toàn qu c; nh, ki m tra, thanh tra, 3. B o m tính khách quan và công b ng trong ho t ng ánh giá, ch nh, ki m tra, thanh tra, giám sát và gi i quy t khi u n i, t cáo; 4. B o m t các thông tin, s li u trong quá trình th c hi n ánh giá, ch nh, giám sát; 5. Công b trên phương ti n thông tin i chúng danh sách ngư i l y m u, ngư i ki m nh ư c hành ngh ; t ch c ch ng nh n ư c ch nh, b ình ch , thu h i quy t nh ch nh trên ph m vi c nư c; 6. T ch c thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i t cáo liên quan n ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n theo quy nh c a pháp lu t; 7. Lưu h sơ ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n. 8. C p, c nh báo, ình ch , ph c h i, hu b Quy t ch ng nh n.” 18. Kho n 2 i u 24 ư c s a nh ch nh t ch c i, b sung như sau: “ i u 24. Trách nhi m và quy n h n c a S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn 2. Ph i h p v i C c Tr ng tr t thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i t cáo liên quan n ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n ho t ng trên a bàn.” 19. Bãi b kho n 1, 4, 6, 7 i u 2; i u 4; i u 6; i u 7; kho n 1 i u 11; i m a kho n 2 i u 15; i u 16; i u 19; Ph l c 2a, 2b, 2c, 3, 4, 5, 8a, 11, 16, kho n 1 Ph l c 19. i u 6. i u kho n thi hành 1. Thông tư này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày ký. 2. C c trư ng C c Tr ng tr t, Chánh Văn phòng B , V trư ng V Pháp ch , Th trư ng các ơn v thu c B và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông tư này./. Nơi nh n: - Như i u 6; - Công báo và Website CP; - B Tư pháp (C c Ki m tra VBQPPL); - UBND t nh, TP tr c thu c TW; - S Nông nghi p và PTNT; - Các ơn v tr c thu c B ; - Lưu: VT, PC, TT. B TRƯ NG Cao 15 c Phát