Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
Công ty môi trường Newtech Co là một trong rất ít công ty đủ điều kiện năng lực và chuyên môn về tư vấn và hoàn thành tất cả các loại hồ sơ môi trường trong thời gian nhanh nhất, đúng với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm:
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp bộ và sở
- Lập đề án bảo vệ môi trường
- Lập cam kết bảo vệ môi trường
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ
- Lập giấy phép xả thải - giấy phép đấu nối
- Lập sổ chủ nguồn thải
- Đề án thăm dò khai thác nước ngầm
- Lập báo cáo quản lý chất thải nguy hại
- Lập hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
Newtech Co còn cung cấp giải pháp xử lý nước thải, khí thải, nước cấp, máy lọc nước dựa trên những công nghệ tiên tiến nhất
Hãy liên hệ với công ty môi trường Newtech Co để được tư vấn và khảo sát miễn phí
10G Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đakao, Quận 1, HCM
Điện thoại: 08 3911 7646 - Hotline: 0913998907
Email: tuvan@newtechco.net
Website: www.newtechco.net
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...Shahid Shah
My Greater Chicago Chapter of HIMSS webinar on “What’s Next for Healthcare Information Technology Innovation?” The screencast with audio is available here: https://www4.gotomeeting.com/register
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013LinkedIn Talent Solutions
In this session from Talent Connect London, LinkedIn's Etienne Tremblin and British American Tobacco's Sarah Penrose cover all the top ways to boost your talent brand, and include information on measurement of your message through the Talent Brand Index.
Get inspired with LinkedIn's Employer Brand Playbook: http://linkd.in/174lYC9
Subscribe to the LinkedIn Talent Blog: http://linkd.in/18yp4Cg
Follow the LinkedIn company page: http://linkd.in/1f39JyH
Tweet with us: http://bit.ly/HireOnLinkedIn
Learn more about LinkedIn Talent Solutions: http://linkd.in/1bgERGj
Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Nguồn: http://vanbanphapluat.com/thong-tu-so-38-2015-tt-btc-ngay-25-3-2015-cua-bo-tai-chinh-quy-dinh-ve-thu-tuc-hai-quan-kiem-tra-giam-sat-hai-quan-thue-xuat-khau-thue-nhap-khau-va-quan-ly-thue-doi-voi-hang-hoa-xuat-khau-nhap-khau-87623.html
#vanbanphapluat #thongtu #tt38btc25032015
http://damvietxnk.weebly.com/blog.html
Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử và Hồ sơ thông quan điện tử.
https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
http://youtu.be/BO6iDzP0nUE
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo và truyền dữ liệu tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá (hàng nhập khẩu), hoá đơn, hợp đồng... theo đúng tiêu chí trên phần mềm khai hải quan điện tử ECUS và truyền tới đúng Chi cục hải quan cần thông quan.
Bước 2: Doanh nghiệp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan hải quan về số tiếp nhận, số tờ khai hải quan, kết quả phân luồng và thực hiện một trong các nội dung sau:
+ Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ thông quan giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan thì chuyển sang bước 4.
+ Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ thông quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ thông quan giấy để cơ quan hải quan kiểm tra. Nếu lô hàng được chấp nhận thông quan thì thực hiện tiếp bước 4, nếu cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa thì chuyển sang bước 3.
Bước 3: - Luồng đỏ: Doanh nghiệp xuất trình hồ sơ thông quan giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Bước 4: Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình để đi lấy hàng.
- Hồ sơ thông quan điện tử - Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử.
Download luận án tiến sĩ ngành luật hiến pháp với đề tài: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...iMS Vietnam
NGHỊ ĐỊNH Quy định về xửphạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón.
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón miền Nam sẽ cập nhật thường xuyên các văn bản, nghị định, thông tư
http://khaokiemnghiemphanbon.com/van-ban-phap-luat
GCC-HIMSS Webinar "What’s next for healthcare information technology innovati...Shahid Shah
My Greater Chicago Chapter of HIMSS webinar on “What’s Next for Healthcare Information Technology Innovation?” The screencast with audio is available here: https://www4.gotomeeting.com/register
Promote & Engage: Ways To Amplify Your Talent Brand Talent Connect London 2013LinkedIn Talent Solutions
In this session from Talent Connect London, LinkedIn's Etienne Tremblin and British American Tobacco's Sarah Penrose cover all the top ways to boost your talent brand, and include information on measurement of your message through the Talent Brand Index.
Get inspired with LinkedIn's Employer Brand Playbook: http://linkd.in/174lYC9
Subscribe to the LinkedIn Talent Blog: http://linkd.in/18yp4Cg
Follow the LinkedIn company page: http://linkd.in/1f39JyH
Tweet with us: http://bit.ly/HireOnLinkedIn
Learn more about LinkedIn Talent Solutions: http://linkd.in/1bgERGj
Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
Nguồn: http://vanbanphapluat.com/thong-tu-so-38-2015-tt-btc-ngay-25-3-2015-cua-bo-tai-chinh-quy-dinh-ve-thu-tuc-hai-quan-kiem-tra-giam-sat-hai-quan-thue-xuat-khau-thue-nhap-khau-va-quan-ly-thue-doi-voi-hang-hoa-xuat-khau-nhap-khau-87623.html
#vanbanphapluat #thongtu #tt38btc25032015
http://damvietxnk.weebly.com/blog.html
Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử và Hồ sơ thông quan điện tử.
https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
http://youtu.be/BO6iDzP0nUE
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo và truyền dữ liệu tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá (hàng nhập khẩu), hoá đơn, hợp đồng... theo đúng tiêu chí trên phần mềm khai hải quan điện tử ECUS và truyền tới đúng Chi cục hải quan cần thông quan.
Bước 2: Doanh nghiệp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan hải quan về số tiếp nhận, số tờ khai hải quan, kết quả phân luồng và thực hiện một trong các nội dung sau:
+ Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ thông quan giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan thì chuyển sang bước 4.
+ Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ thông quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ thông quan giấy để cơ quan hải quan kiểm tra. Nếu lô hàng được chấp nhận thông quan thì thực hiện tiếp bước 4, nếu cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa thì chuyển sang bước 3.
Bước 3: - Luồng đỏ: Doanh nghiệp xuất trình hồ sơ thông quan giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Bước 4: Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình để đi lấy hàng.
- Hồ sơ thông quan điện tử - Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử.
Download luận án tiến sĩ ngành luật hiến pháp với đề tài: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nghị định 15-2010 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản...iMS Vietnam
NGHỊ ĐỊNH Quy định về xửphạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phân bón.
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón miền Nam sẽ cập nhật thường xuyên các văn bản, nghị định, thông tư
http://khaokiemnghiemphanbon.com/van-ban-phap-luat
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014iMS Vietnam
• The exhibition is open to all amateur and professional photographer.
• The exhibition has received the Patronage of FIAP (International Federation of Photographic Art), Recognition from PSA (the Photographic Society of America), ISF (Image Sans Frontière).
• The entrant must be the owner of all rights of the submitted work.
http://www.giadinhphotocontest.com
II. SECTIONS
There are 4 sections:
1. Open Color PSA Projected Image Division
2. Open Monochrome PSA Projected Image Division
3. Nature PSA Nature Division
4. Travel PSA Travel Division
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiiMS Vietnam
Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam phối hợp cùng Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp tổ chức “Liên hoan ảnh nghệ thuật Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ 29 năm 2014” tại Đồng Tháp
Các đơn vị tham gia Liên hoan gồm 13 tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...iMS Vietnam
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 do CLB Nhiếp Ảnh Gia Định và Hội Nhiếp Ảnh ISF của Pháp đồng tổ chức
Thể loại Động Vật Hoạng Dã
The Final Resuls A Green Environment 2013 - International Photo Contest
Wildlife section
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comiMS Vietnam
1. Nghị định này quy định nội dung, cách ghi và quản lý nhà nước vềnhãn đối với hàng hoá
lưu thông tại Việt Nam, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Những hàng hoá sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định này:
a) Bất động sản;
b) Hàng hoá tạm nhập tái xuất; hàng hoá tạm nhập đểtham gia hội chợ, triển lãm sau đó tái
xuất; hàng hoá quá cảnh, hàng hoá chuyển khẩu;
c) Quà biếu, tặng; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh; tài sản di chuyển.
Ngoài các đối tượng quy định tại các điểm a, b và c khoản này, tuỳtheo sựphát triển của thị
trường, cơquan quản lý nhà nước vềnhãn hàng hoá sẽ đềxuất bổsung.
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13iMS Vietnam
- Danh sách Accept List thể loại Tự Do của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Open - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13iMS Vietnam
- Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Nature - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...iMS Vietnam
- Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 thể loại Thiên Nhiên của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
- Results Roud 1 section Nature - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13iMS Vietnam
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
- Results Accept List section Portrail - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13iMS Vietnam
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13.
Results Accept List section Portrail - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...iMS Vietnam
Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 thể loại Du Lịch của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Results Roud 1 section Travel - The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13iMS Vietnam
Thông tin tác phẩm - tác giả vào vòng 2 của Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Results Roud 1 The 7th International Artistic Photo Contest in Vietnam 2013
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bóniMS Vietnam
Được sự ủy quyền của Cục Trồng Trọt và Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Phân bón Quốc Gia, giao cho Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Phân bón Vùng Nam bộ tổ chức lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón nhằm đáp ứng nhu cầu của các đơn vị, tổ chức và các nhân theo qui định trong Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT ban hành ngày 17 tháng 06 năm 2010 quy định về “chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón”.
Thể lệ cuộc thi ảnh Đồng Bằng Sông Cửu Long lần thứ 28 năm 2013 tổ chức tại C...
Thông tư 17-2011-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
1. B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNTHÔN
S : 17/2011/TT- BNNPTNT
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 06
tháng 4
năm 2011
THÔNG TƯ
S a i, b sung, bãi b m t s quy nh v th t c hành chính
trong lĩnh v c tr ng tr t theo Ngh quy t s 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010
Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a
Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP ngày 10
i i u 3, Ngh
nh s
tháng 9 năm 2009 c a Chính ph v vi c s a
01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn;
Căn c Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 c a Chính
ph v vi c ơn gi n hóa th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý
c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn s a i, b sung, bãi b m t s
quy nh v th t c hành chính trong lĩnh v c tr ng tr t theo Ngh quy t s
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 như sau:
i u 1. S a i, b sung m t s i u Quy ch ch ng nh n Quy trình
th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho rau, qu và chè an toàn
ban hành kèm theo Quy t nh 84/2008/Q -BNN ngày 28 tháng 7 năm
2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t
nh 84/2008/Q -BNN)
1. Tên Quy ch
ư cs a
i, b sung như sau:
“Quy ch Ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t
(VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t”
2. i u 1 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 1. Ph m vi i u ch nh và
i tư ng áp d ng
1. Quy ch này quy nh trình t , th t c và trách nhi m c a các cơ quan,
t ch c, cá nhân trong vi c ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù
h p Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP).
2. Quy ch này áp d ng i v i cơ quan nhà nư c, t ch c ch ng nh n và
t ch c, cá nhân ăng ký ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p
Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP)".
3. i u 2 ư c s a
i, b sung như sau:
1
2. '' i u 2. Gi i thích t ng
Trong Quy t
nh 84/2008/Q -BNN các t ng
ư c hi u như sau:
1. Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP - Vietnamese
Good Agricultural Practices) cho s n ph m tr ng tr t là nh ng nguyên t c, trình
t , th t c hư ng d n t ch c, cá nhân s n xu t, thu ho ch, sơ ch nh m b o m
an toàn, nâng cao ch t lư ng s n ph m, m b o phúc l i xã h i, s c kh e ngư i
s n xu t và ngư i tiêu dùng, b o v môi trư ng và truy nguyên ngu n g c s n
ph m do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành ho c các tiêu chu n
GAP khác do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh.
2. T ch c ch ng nh n s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p Quy
trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (sau ây g i là T ch c Ch ng nh n
VietGAP) là t ch c có
i u ki n theo quy nh và ư c cơ quan nhà nư c có
th m quy n ch nh.
3. Nhà s n xu t là cá nhân ho c t ch c s n xu t, sơ ch s n ph m tr ng
tr t ăng ký ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t
(VietGAP).
4. Ch ng nh n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t cho s n
ph m tr ng tr t (sau ây g i là ch ng nh n VietGAP) là vi c ánh giá và xác
nh n s n ph m tr ng tr t c a nhà s n xu t phù h p Quy trình th c hành s n xu t
nông nghi p t t (VietGAP)".
4. Kho n 5 i u 4 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 4. Hình th c ki m tra
5. Ki m tra n i b do nhà s n xu t t th c hi n ho c thuê ki m tra viên
t ánh giá th c hành s n xu t, ghi chép và lưu tr h sơ theo Quy trình th c
hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t”.
5. Kho n 1 i u 5 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 5. ăng ký ch ng nh n VietGAP
1. Nhà s n xu t áp ng Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t
(VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t g i 01 b h sơ ăng ký ch ng nh n
VietGAP v T ch c Ch ng nh n. H sơ ăng ký g m:
a) Gi y ăng ký ch ng nh n VietGAP theo m u t i Ph l c 1 ban hành
kèm theo Thông tư này. Trong trư ng h p nhà s n xu t ăng ký ki m tra ch ng
nh n VietGAP là t ch c có nhi u thành viên thì c n g i kèm theo Danh sách
thành viên (h tên, a ch , a i m, di n tích s n xu t);
b) B n
gi i th a và phân lô khu v c s n xu t, b n thuy t minh v thi t
k , b trí m t b ng khu v c s n xu t, x lý sau thu ho ch, sơ ch , b o qu n;
c) K t qu ki m tra n i b
84/2008/Q -BNN”.
theo quy
2
nh t i
i u 8 Quy t
nh
3. 6. Kho n 1 i u 7 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 7. Ki m tra giám sát
1. T ch c Ch ng nh n ki m tra giám sát nh kỳ ho c t xu t vi c duy
trì th c hi n VietGAP c a nhà s n xu t. T n su t ki m tra giám sát ư c xác
nh căn c trên vi c duy trì th c hi n Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p
t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng tr t c a nhà s n xu t”.
7. Kho n 1 i u 8 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 8. Ki m tra n i b
1. Nhà s n xu t ph i ti n hành ki m tra n i b ít nh t m i năm m t l n
t ánh giá s phù h p c a th c hành s n xu t, ghi chép và lưu tr h sơ theo
Quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP) cho s n ph m tr ng
tr t”.
8. i u 10 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 10. Công b s n ph m ư c s n xu t phù h p VietGAP
T ch c, cá nhân công b s n ph m tr ng tr t ư c s n xu t phù h p
VietGAP t i Chi c c Tiêu chu n o lư ng Ch t lư ng thu c S Khoa h c và
Công ngh theo quy nh t i i u 15, i u 16 Quy nh v ch ng nh n h p
chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n, h p quy ban hành theo
Quy t nh s 24/2007/Q -BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 c a B Khoa
h c và Công ngh ”.
9. i u 13 ư c s a
i, b sung như sau:
'' i u 13. i u ki n
i v i T ch c Ch ng nh n
1. ơn v s nghi p, doanh nghi p, Vi n nghiên c u ho c chi nhánh c a
t ch c ch ng nh n nư c ngoài t i Vi t Nam ư c ch nh là T ch c Ch ng
nh n khi áp ng các i u ki n sau ây:
a) Có cơ c u t ch c áp ng ki m tra, ánh giá; quy t nh ch ng nh n
và m b o r ng ngư i quy t nh vi c ch ng nh n không ph i là ngư i ti n
hành ki m tra, ánh giá;
b) Có các quy nh v trình t , th t c c p, duy trì, gia h n, c nh cáo,
ình ch và thu h i ch ng nh n VietGAP m b o tính khách quan, chính xác và
tuân th quy nh c a Quy ch này;
c) Có quy nh v trình t , th t c l y m u, th nghi m, m b o vi c th
nghi m ư c th c hi n t i các phòng th nghi m ư c công nh n ho c ch nh
v ánh giá các ch tiêu v an toàn v sinh th c ph m;
d) Có các quy
tranh ch p liên quan
nh v th t c gi i quy t các ý ki n ph n ánh, khi u n i và
n ch ng nh n VietGAP;
) Cán b có chuyên môn phù h p (Tr ng tr t, B o v th c v t, Sinh h c)
trình
i h c tr lên, có ch ng ch ào t o v VietGAP và có kinh nghi m
công tác t 03 (ba) năm tr lên.
3
4. 2. Các t ch c ư c công nh n t tiêu chu n TCVN 7457:2004 ho c
ISO/IEC Guide 65:1996 – Yêu c u chung i v i các t ch c i u hành h
th ng ch ng nh n s n ph m ư c ưu tiên xem xét ch nh là T ch c Ch ng
nh n”.
10. Kho n 2 i u 14 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 14. Trình t , th t c ăng ký và ch
nh T ch c Ch ng nh n
i u ki n theo quy nh t i i u 13 Quy t nh
2. T ch c có
84/2008/Q -BNN g i 01 b H sơ ăng ký
ư c ánh giá, ch nh là T
ch c Ch ng nh n v Cơ quan ch nh. H sơ bao g m:
a) Gi y ăng ký ho t ng ch ng nh n VietGAP theo m u t i Ph l c
2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) B n sao Quy t nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư (b n sao có ch ng th c ho c b n sao
ch p có mang theo b n chính
i chi u);
c) Các tài li u ch ng minh h th ng qu n lý và năng l c ho t ng
ch ng nh n phù h p v i các i u ki n quy nh t i i u 13 Quy t nh
84/2008/Q -BNN;
d) M u Gi y ch ng nh n VietGAP;
) K t qu ho t
(n u có)".
ng ch ng nh n ã th c hi n trong lĩnh v c ăng ký
11. i m b kho n 1 i u 19 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 19. Trách nhi m và quy n h n c a T ch c Ch ng nh n
1. Trách nhi m:
b) Trên cơ s trình t , th t c ki m tra, ch ng nh n VietGAP cho s n
ph m tr ng tr t t i Quy t nh 84/2008/Q -BNN, xây d ng chi ti t trình t , th
t c ki m tra, ch ng nh n VietGAP cho t ng s n ph m c th và thông báo cho
các cơ quan, t ch c, cá nhân có liên quan;”
12. Kho n 1 i u 22 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 22. Trách nhi m và quy n h n c a S Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn
1. Trách nhi m:
a) Xây d ng và tri n khai th c hi n quy ho ch và qu n lý cơ s , vùng s n
xu t s n ph m tr ng tr t phù h p VietGAP trong a bàn qu n lý;
b) Hư ng d n xây d ng t ch c liên k t (t h p tác, h p tác xã,…) trong
s n xu t s n ph m tr ng tr t phù h p VietGAP;
c) nh kỳ hàng tháng báo cáo danh sách T ch c Ch ng nh n, danh sách
nhà s n xu t ư c c p, c nh cáo, ình ch , thu h i Gi y ch ng nh n VietGAP v
C c Tr ng tr t;
4
5. d) Công b trên phương ti n thông tin i chúng danh sách T ch c
Ch ng nh n, danh sách nhà s n xu t ư c c p, b c nh cáo, ình ch , thu h i
Gi y ch ng nh n VietGAP trong ph m vi qu n lý”.
13. Bãi b ph l c 7 v m u công b s n ph m s n xu t theo VietGAP và
ph l c 8 v m u thông báo ti p nh n b n công b s n ph m s n xu t theo
VietGAP.
i u 2. S a i, b sung m t s i u Quy nh qu n lý s n xu t, kinh
doanh rau, qu , chè an toàn ban hành kèm theo Quy t nh s 99/2008/Q BNN ngày 15/10/2008 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (sau ây
g i là Quy t nh s 99/2008/Q -BNN)
1. i u 3 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 3. i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn
Trong th i gian ch ban hành Quy chu n k thu t v i u ki n s n xu t, sơ
ch rau, qu an toàn,
ư c c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch
rau, qu an toàn, nhà s n xu t, nhà sơ ch ph i áp ng các i u ki n cơ b n dư i
ây:
1. i u ki n s n xu t rau, qu an toàn
a) Nhân l c
- Có ho c thuê cán b k thu t chuyên ngành tr ng tr t ho c b o v th c
v t t trung c p tr lên
hư ng d n, giám sát k thu t s n xu t rau, qu an
toàn (cán b c a cơ s s n xu t, cán b khuy n nông, b o v th c v t ho c h p
ng lao ng thư ng xuyên ho c không thư ng xuyên);
- Ngư i lao ng ph i qua t p hu n k thu t, có ch ng ch ào t o c a S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn ho c t ch c có ch c năng nhi m v t p hu n v
VietGAP và các quy nh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau, qu , chè an toàn.
b)
t tr ng và giá th
- Vùng t tr ng ph i trong quy ho ch ư c y ban nhân dân t nh, thành
ph phê duy t. Không b nh hư ng tr c ti p các ch t th i công nghi p, ch t
th i sinh ho t t các khu dân cư, b nh vi n, các lò gi t m gia súc t p trung,
nghĩa trang, ư ng giao thông l n;
- Hàm lư ng m t s kim lo i n ng trong t, giá th trư c khi s n xu t và
trong quá trình s n xu t (ki m tra khi th y có nguy cơ gây ô nhi m) không vư t
quá ngư ng cho phép nêu t i Ph l c 1 c a Quy t nh s 99/2008/Q -BNN.
c) Nư c tư i
- Không s d ng nư c th i công nghi p, nư c th i t các b nh vi n, khu dân
cư t p trung, trang tr i chăn nuôi, lò gi t m gia súc tư i tr c ti p cho rau, qu
và chè;
- Hàm lư ng m t s hoá ch t và kim lo i n ng trong nư c tư i trư c khi
s n xu t và trong quá trình s n xu t (ki m tra khi th y có nguy cơ gây ô nhi m)
5
6. không vư t quá ngư ng cho phép nêu t i Ph
99/2008/Q -BNN;
l c 2 c a Quy t
- Nư c s d ng trong s n xu t rau m m ph i
ho t cho ngư i.
nh s
t tiêu chu n nư c sinh
d) Quy trình s n xu t rau, qu an toàn
Nhà s n xu t xây d ng quy trình s n xu t phù h p v i cây tr ng và i u
m b o an
ki n c th c a a phương, nhưng ph i phù h p v i các quy nh v
toàn v sinh th c ph m có trong VietGAP.
) Nhà s n xu t ph i cam k t m b o v sinh an toàn th c ph m và có h
sơ ghi chép toàn b quá trình s n xu t theo VietGAP.
2. i u ki n sơ ch rau, qu an toàn
a) Nhân l c ph i áp ng các i u ki n nêu m c a kho n 1 i u 3
Quy t nh s 99/2008/Q -BNN và ư c ki m tra s c kh e nh kỳ, m b o
không m c các b nh truy n nhi m theo quy nh hi n hành c a B Y t ;
b) Có a i m, nhà xư ng, d ng c sơ ch , bao gói s n ph m, phương
ti n v n chuy n m b o các i u ki n v v sinh an toàn th c ph m theo
VietGAP;
c) Nư c dùng r a rau, qu ph i t tiêu chu n theo Quy t nh s
1329/2002/Q -BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 c a B trư ng B Y t v vi c
ban hành tiêu chu n v sinh nư c ăn u ng;
d) Có h p ng mua rau, qu tươi c a nhà s n xu t rau, qu an toàn (trong
trư ng h p mua nguyên li u sơ ch );
) Nhà sơ ch ph i cam k t m b o v sinh an toàn th c ph m và có h
sơ ghi chép toàn b quá trình sơ ch theo VietGAP;
e) Quy trình sơ ch rau, qu an toàn
Nhà sơ ch xây d ng quy trình sơ ch phù h p v i các quy
b o an toàn v sinh th c ph m có trong VietGAP”.
2. i u 5 ư c s a
nh v
m
i, b sung như sau:
“ i u 5. Trình t , th t c c p Gi y ch ng nh n
ch rau, qu an toàn
i u ki n s n xu t, sơ
1. Nhà s n xu t g i 01 (m t) b h sơ ăng ký
ngh c p Gi y ch ng
nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn v S Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn nơi s n xu t, h sơ g m:
a) ơn
ngh c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t và sơ ch rau,
qu an toàn theo m u t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) B n kê khai i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn theo m u t i
Ph l c 5 c a Quy t nh s 99/2008/Q -BNN.
6
7. 2. Trình t th c hi n
a) Trong th i h n 03 (ba) ngày làm vi c, S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn th m nh tính y theo quy nh c a h sơ;
b) Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c, k t ngày nh n h sơ y
theo quy nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thành l p oàn th m
nh t 3 - 5 ngư i;
c) Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày ban hành Quy t nh
thành l p oàn th m nh, oàn th m nh ti n hành ki m tra th c a; khi c n
thi t thì l y m u t, nư c phân tích; l p biên b n th m nh có xác nh n c a
i di n oàn th m nh và nhà s n xu t;
d) Trư ng h p
i u ki n thì th i h n ban hành quy t nh c p gi y
ch ng nh n là 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày có Biên b n th m nh
N u chưa m b o i u ki n thì oàn th m nh nêu rõ trong biên b n
th m nh nh ng ch tiêu chưa t yêu c u và th i h n
nhà s n xu t kh c
ph c. Sau khi nh n ư c báo cáo kh c ph c, oàn th m nh ti n hành ki m tra
ngh c p gi y ch ng nh n khi t yêu c u.
l i và
3. Gi y ch ng nh n
hi u l c là 05 (năm) năm.
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn có
Trư c khi Gi y ch ng nh n h t hi u l c 01 (m t) tháng, nhà s n xu t
ph i g i 01 (m t) b h sơ
ngh c p l i Gi y ch ng nh n
i u ki n s n
xu t, sơ ch rau, qu an toàn v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn g m:
+ ơn ngh c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu
an toàn theo m u t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
+ B n kê khai i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn (n u có thay
so v i ăng ký l n u);
i
+ Báo cáo k t qu s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn trong th i gian ư c
c p gi y ch ng nh n ( i v i trư ng h p Gi y ch ng nh n h t hi u l c);
+ Báo cáo kh c ph c ( i v i trư ng h p b thu h i Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn).
- Th i gian, trình t , th i h n c p l i Gi y ch ng nh n
i u ki n
s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn th c hi n như th t c c p gi y ch ng nh n l n
u.
- Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn ư c
c p l i có hi u l c là 05 (năm) năm.
4. H sơ c p Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an
toàn ư c lưu t i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và nhà s n xu t
ph c v vi c ki m tra, thanh tra.
5. Trư ng h p nhà s n xu t ã ư c t ch c ch ng nh n ánh giá và c p
Gi y ch ng nh n VietGAP thì không ph i g i h sơ ăng ký ch ng nh n
7
8. i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu an toàn cho S Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn.”
3. B sung m u Gi y ch ng nh n
i u ki n s n xu t, sơ ch rau, qu
an toàn (Ph l c 4 ban hành kèm theo Thông tư này).
i u 3. S a i, b sung m t s i u Quy nh qu n lý v s n xu t,
kinh doanh gi ng cây công nghi p và cây ăn qu lâu năm ban hành kèm
theo Quy t nh 64/2008/Q -BNN ngày 23/5/2008 c a B Nông nghi p và
Phát tri n nông thôn (sau ây g i là Quy t nh 64/2008/Q -BNN)
1. i u 3 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 3. ăng ký công nh n ngu n gi ng
1. N p h sơ
T ch c, cá nhân có nhu c u ăng ký công nh n ngu n gi ng g i 01 b h
sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi
có ngu n gi ng, h sơ g m:
a) ơn
ngh công nh n ngu n gi ng cây công nghi p, cây ăn qu lâu
năm (Ph l c 05 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Các tài li u liên quan khác: sơ
vư n cây, báo cáo tóm t t l ch s
ngu n gi ng; năng su t, ch t lư ng, kh năng ch ng ch u sâu b nh, i u ki n
ngo i c nh b t thu n c a ngu n gi ng; k t qu nghiên c u ho c h i thi trư c
ó.
2. Ti p nh n và x lý h sơ
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n, xem xét h sơ ăng ký
công nh n ngu n gi ng theo trình t sau:
a) Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ, b ph n ti p
nh n ph i ki m tra tính y
c a h sơ theo quy nh, trư ng h p h sơ chưa
y thì ph i thông báo và hư ng d n t ch c, cá nhân hoàn ch nh h sơ.
b) Trong th i h n 45 ngày làm vi c k t ngày nh n
h sơ theo quy
nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn x lý h sơ và tr k t qu .”
2. Kho n 3,4 i u 4 ư c s a
i, b sung như sau:
”3. C p Gi y ch ng nh n ngu n gi ng
a) Căn c biên b n ánh giá c a H i ng bình tuy n cây u dòng, T
th m nh vư n cây u dòng, Giám c S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn xem xét và quy t nh c p Gi y ch ng nh n ngu n gi ng (Ph l c 02a,
02b ban hành kèm theo Quy t nh 64/2008/Q -BNN);
b) Th i h n c a Gi y ch ng nh n ngu n gi ng là 05 (năm) năm v i vư n
dòng và cây có múi S0 k t ngày ư c công nh n”.
8
u
9. 4. C p l i gi y ch ng nh n ngu n gi ng
a) Trư c khi h t h n 03 (ba) tháng, n u ch ngu n gi ng có nhu c u ăng
ký công nh n l i ngu n gi ng, ph i g i 01 b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n
v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
xem xét, gi i quy t (bao g m c
các ngu n gi ng ư c cơ quan có th m quy n công nh n trư c khi có quy nh
này).
b) H sơ ăng ký công nh n l i ngu n gi ng g m: ơn ngh công nh n
ngu n gi ng,
l i ngu n gi ng; b n sao quy t nh l n công nh n g n nh t; sơ
báo cáo tóm t t v sinh trư ng, năng su t, ch t lư ng, s lư ng khai thác v t li u
nhân gi ng trong th i gian l n công nh n ngu n gi ng g n nh t.
c) Trình t , th i h n gi i quy t th t c
- Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n h sơ, b ph n ti p
c a h sơ theo quy nh, trư ng h p h sơ chưa
nh n ph i ki m tra tính y
y thì ph i thông báo và hư ng d n t ch c, cá nhân hoàn ch nh h sơ.
- Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n
h sơ theo quy nh,
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn căn c th c t quá trình chăm sóc, s
d ng, sinh trư ng c a ngu n gi ng, n u
i u ki n thì công nh n l i ngu n
gi ng.
d) Th i h n có hi u l c c a ngu n gi ng sau khi công nh n l i là 05
năm.”
i u 4. B sung m u ơn ăng ký b o m t d li u th nghi m vào Quy t
nh s 69 /2006/ Q -BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 c a B trư ng B
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (Ph l c s 06 ban hành kèm theo
Thông tư này)
i u 5. S a i, b sung, bãi b m t s i u c a Thông tư s 32/2010/TTBNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn quy nh v ch nh và qu n lý ho t ng ngư i l y m u, ngư i ki m nh,
phòng ki m nghi m, t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng
và phân bón như sau:
1. S a l i tên Thông tư : "Quy nh v ngư i l y m u, ngư i ki m
ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng và phân bón ".
2. i u 1 ư c s a
nh, t
i, b sung như sau:
" i u 1. Ph m vi i u ch nh và
i tư ng áp d ng
1. Thông tư này quy nh v ào t o, c p ch ng ch ào t o ngư i l y m u,
ngư i ki m nh; i u ki n, trình t , th t c ch nh và qu n lý ho t ng c a t
ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón
thu c trách nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. Thông tư này áp d ng v i các t ch c, cá nhân có ho t ng liên quan
n ào t o, c p ch ng ch ào t o ngư i l y m u, ngư i ki m nh; ch nh và
qu n lý ho t ng c a t ch c ch ng nh n ch t lư ng gi ng, s n ph m cây tr ng
9
10. và phân bón theo các lĩnh v c ư c quy
3. Kho n 8 i u 2 ư c s a
nh t i Ph l c 07 c a Thông tư này".
i, b sung như sau:
“ i u 2. Gi i thích t ng
8. Giám sát là vi c cơ quan ch nh ti n hành ánh giá năng l c, h th ng
qu n lý và k t qu ch ng nh n c a t ch c ch ng nh n sau khi ư c ch nh.”
4. i u 3 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 3. i u ki n ngư i l y m u, ngư i ki m
nh ư c hành ngh
1. Là ngư i thu c cơ quan qu n lý nhà nư c, ơn v s nghi p, doanh
nghi p, h p tác xã ho t ng trong lĩnh v c ngh ào t o;
2. Có gi y ch ng nh n (ch ng ch ) ã ư c ào t o v ki m
cây tr ng, l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón.”
5. Kho n 4 i u 5 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 5. i u ki n t ch c ch ng nh n ư c ch
nh
4. Có ho c thuê ngư i l y m u, ngư i ki m nh có ch ng ch
phòng th nghi m ư c công nh n ho c ư c ch nh”
6. Kho n 2,7 i u 8 ư c s a
“ i u 8. H sơ ăng ký ch
nh gi ng
ào t o,
i, b sung như sau:
nh t ch c ch ng nh n
2. B n sao Quy t nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh ho c Gi y ch ng nh n u tư;
7. B n sao Ch ng ch công nh n t ch c ch ng nh n do T ch c công nh n
c p và các tài li u liên quan v ph m vi ư c công nh n (n u có).”
7. i u 9 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 9. Ti p nh n và th m
nh h sơ ch
nh t ch c ch ng nh n
1. T ch c ch ng nh n ăng ký ho t ng trên ph m vi c nư c g i
01(m t) b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v C c Tr ng tr t, B Nông
nghi p và phát tri n nông thôn.
2. T ch c ch ng nh n s n ph m cây tr ng ăng ký ho t ng trên ph m
vi 01 t nh, thành ph g i 01(m t) b h sơ tr c ti p ho c qua bưu i n v S
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t ch c ch ng nh n óng tr s .
3. C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n, th m
nh h sơ; trư ng h p h sơ có sai sót thì trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c
k t ngày nh n ư c h sơ, ph i thông báo cho t ch c, cá nhân g i h sơ các
n i dung c n s a ch a, b sung.”
8. i u 10 ư c s a
“ i u 10.
i, b sung như sau:
ào t o, c p ch ng ch
nh
10
ào t o cho ngư i l y m u, ngư i ki m
11. 1. Cá nhân ư c c p ch ng ch ngư i l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m
cây tr ng, phân bón ho c ki m nh gi ng cây tr ng ph i tham d l p t p hu n
v l y m u gi ng cây tr ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ho c v ki m nh
gi ng cây tr ng do các ơn v có ch c năng ào t o t ch c và có k t qu ki m
tra t i m trung bình tr lên sau khoá t p hu n.
2. Chương trình ào t o theo hư ng d n c a C c Tr ng tr t; n i dung
m u gi y ch ng ch ào t o theo quy nh t i Ph l c 08 c a Thông tư này.
3. C c Tr ng tr t giao các ơn v có ch c năng, nhi m v t ch c ào t o
ho c ph i h p v i các ơn v liên quan t ch c ào t o ngư i l y m u, ngư i
ki m nh.
4. Trình t
ào t o, c p ch ng ch :
a) Ngư i có yêu c u ư c c p ch ng ch g i ơn ăng ký ào t o theo
m u t i Ph l c 09 c a Thông tư này và 01 nh 3 x 4 cm cho ơn v ào t o có
ch c năng;
b) Trư c khi t ch c ào t o ơn v ào t o g i cho C c Tr ng tr t và
thông báo cho h c viên k ho ch khoá ào t o (th i gian, a i m, chương trình,
gi ng viên ào t o) b ng văn b n ho c qua thư i n t ;
c) Sau 01 ngày k t khi k t thúc l p t p hu n, ơn v ào t o g i danh
sách h c viên t i m trung bình tr lên qua thư i n t v C c Tr ng tr t. Sau
01 ngày k t khi nh n ư c k t qu ào t o, C c Tr ng tr t c p mã s và thông
báo cho ơn v ào t o qua thư i n t . Trong th i h n 05 ngày k t ngày nh n
ư c thông báo mã s , ơn v ào t o c p ch ng ch ào t o cho ngư i t i m
trung bình tr và g i ơn ăng ký ào t o v C c Tr ng tr t qu n lý, lưu gi .
d) Ngư i có ch ng ch ào t o ư c phép hành ngh trong ph m vi ư c
ghi trên ch ng ch ngay sau khi nh n ư c ch ng ch ào t o. N u mu n m
r ng ph m vi hành ngh ph i ăng ký tham gia ào t o và có ch ng ch ào t o
i v i lĩnh v c ó.”
9. i u 12 ư c s a
" i u 12. Ch
1. Ch
i, b sung như sau:
nh t ch c ch ng nh n
nh t ch c ch ng nh n
a) Trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t khi nh n ư c Biên b n
ngh ch nh c a oàn ánh giá, C c trư ng C c Tr ng tr t, S Nông nghi p
và Phát tri n nông thôn ra quy t nh ch nh T ch c ch ng nh n. Quy t nh
ch nh ph i nêu chi ti t ph m vi ch nh và có hi u l c không quá 05 (năm)
năm.
b) Th i gian t khi quy t nh thành l p oàn ánh giá n khi ra quy t
nh ch nh không quá 30 (ba mươi) ngày làm vi c, tr trư ng h p t ch c
ch ng nh n có nh ng i m không phù h p ph i ti n hành kh c ph c.
2. Trong trư ng h p t ch i vi c ch nh, C c Tr ng tr t thông báo lý do
t ch i b ng văn b n cho t ch c ch ng nh n có h sơ ăng ký và S Nông
11
12. nghi p và Phát tri n nông thôn thông báo cho t ch c ch ng nh n ăng ký ch
nh trên a bàn t nh.
3. T ch c ch ng nh n ã ư c ch nh, n u mu n m r ng ho t ng
sang t nh khác ph i ư c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nơi nh m
r ng ho t ng th a nh n k t qu ch nh T ch c ch ng nh n c a S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn nơi t tr s ".
10. i u 13 ư c s a
" i u 13. Ch
1. Ch
i, b sung như sau:
nh l i, m r ng ph m vi ch
nh t ch c ch ng nh n
nh l i t ch c ch ng nh n
a) T ch c ch ng nh n mu n ch nh l i ph i g i 01 (m t) b H sơ
ăng ký ch nh l i v C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
trư c khi quy t nh ch nh h t hi u l c ba tháng.
H sơ ch
nh l i g m:
- ơn ăng ký ch
nh l i theo m u t i Ph l c 2d c a Thông tư này;
- Báo cáo k t qu th c hi n ch ng nh n trong 05 năm ư c ch
- S tay ch t lư ng có b sung, thay
t c, hư ng d n, bi u m u (n u có).
nh;
i v t ch c, nhân s , thi t b , th
b) Căn c h sơ và k t qu giám sát hàng năm, C c Tr ng tr t, S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn ánh giá, ch nh l i T ch c ch ng nh n theo
quy nh t i kho n 2 i u 11, kho n 2 i u 12 c a Thông tư này.
2. M r ng ph m vi ch
nh t ch c ch ng nh n
a) T ch c ch ng nh n ư c ch nh mu n m r ng ph m vi ch nh
ph i g i 01 b H sơ ăng ký theo quy nh t i i u 8 c a Thông tư này v C c
Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
b) Căn c h sơ m r ng ph m vi ch nh và k t qu giám sát hàng năm,
C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ánh giá, m r ng
ph m vi ch nh theo quy nh t i kho n 2 i u 11, kho n 2 i u 12 c a Thông
tư này
3. Th i h n gi i quy t vi c ch nh l i, m r ng ph m vi ch nh t ch c
ch ng nh n theo quy nh c a kho n 1, kho n 2 i u này là 30 ngày làm vi c k t
ngày nh n h sơ theo quy nh".
11. i u 14 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 14. Mã s ngư i l y m u, ngư i ki m
nh, t ch c ch ng nh n
1. M i ngư i l y m u, ngư i ki m nh có ch ng ch ào t o, t ch c
ch ng nh n ư c ch nh có m t mã s riêng qu n lý và ư c ghi trên
ch ng ch ào t o ho c quy t nh ch nh.
2. Cách t mã s ngư i l y m u, ngư i ki m
theo hư ng d n t i Ph l c 10 c a Thông tư này.”
12
nh, t ch c ch ng nh n
13. 12. i m a kho n 1 i u 15 ư c s a
“ i u 15. Ch
báo cáo
1. Nh ng thay
i, b sung như sau:
i ph i báo cáo
a) T ch c ch ng nh n ư c ch nh ph i báo cáo C c Tr ng tr t (T
ch c ch ng nh n ho t ng t i 01 t nh, thành ph thì báo cáo v S Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn s t i) nh ng thay i liên quan n ph m vi
ư c ch nh, ch m nh t là 30 (ba mươi) ngày làm vi c k t ngày có thay i.”
13. i u 18 ư c s a
i, b sung như sau:
" i u 18. Mi n giám sát
ch ng ch công nh n
i v i t ch c ch ng nh n ư c ch
nh có
i tư ng ư c mi n giám sát: T ch c ch ng nh n ư c ch nh có
1.
ch ng ch công nh n, k t qu giám sát sau công nh n c a t ch c công nh n k t
lu n t ch c ch ng nh n ti p t c áp ng TCVN 7457:2004 ho c ISO/IEC Guide
65:1996.
2. T ch c ch ng nh n ư c ch nh mu n ư c mi n giám sát ph i g i
01 (m t) b h sơ v C c Tr ng tr t ho c S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn. H sơ g m:
- ơn
ngh mi n giám sát;
- B n sao có ch ng th c Ch ng ch công nh n;
- B n sao có ch ng th c Biên b n giám sát c a t ch c công nh n;
- Báo cáo k t qu ho t
ng và tài li u khác có liên quan (n u có).
3. Trong vòng 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày nh n ư c h sơ
ngh , C c Tr ng tr t, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th m nh h sơ,
quy t nh mi n giám sát.
4. Th i h n có hi u l c c a Quy t
ch c ch ng nh n là 01 năm."
14. i u 20 ư c s a
nh mi n giám sát ho t
ng
iv iT
i, b sung như sau:
“ i u 20. C nh báo, ình ch , ph c h i, hu b hi u l c c a quy t
nh t ch c ch ng nh n
ch
nh
C c Tr ng tr t căn c k t qu giám sát, ki m tra, thanh tra
xem xét
quy t nh c nh báo, ình ch , ph c h i, hu b hi u l c c a quy t nh ch nh.
1. C nh báo khi t ch c ch ng nh n ư c ch
nh hư ng n k t qu ch ng nh n ch t lư ng.
nh có sai l i nhưng chưa
2. ình ch m t ph n ho c toàn b hi u l c c a quy t nh ch nh trong
trư ng h p có sai l i v k thu t nhưng có th kh c ph c ư c và chưa gây h u
qu nghiêm tr ng:
y
a) Các hành
;
ng kh c ph c trong báo cáo giám sát không ư c th c hi n
13
14. b) Không th c hi n ch
báo cáo theo quy nh t i i u 15 c a Thông
tư này.
3. Ph c h i hi u l c c a quy t nh ch nh khi các sai l i ã ư c kh c
ph c.
4. Hu b hi u l c c a quy t nh ch nh trong trư ng h p sau:
a) T ch c ch ng nh n không áp ng i u ki n theo quy nh t i i u 5
c a Thông tư này ho c k t qu giám sát cho th y t ch c ch ng nh n không
trung th c, khách quan trong ho t ng ánh giá, ch ng nh n.
b) Trong th i h n 01 (m t) năm k t ngày có quy t nh hu b hi u l c
c a quy t nh ch nh, t ch c ch ng nh n không ư c ho t ng ch ng nh n.
Sau ó mu n ho t ng thì ph i ăng ký ch nh l i theo quy nh t i kho n 3
i u 13 c a Thông tư này”.
15. i u 21 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 21. Chi phí
1. Chi phí ào t o, c p ch ng ch ào t o do ngư i l y m u, ngư i ki m
nh chi tr theo quy nh c a B Tài chính ho c theo tho thu n v i ơn v ào
t o n u chưa có quy nh c a Nhà nư c.
2. Chi phí n p h sơ, ánh giá, ch nh, giám sát t ch c ch ng nh n do
t ch c ch ng nh n chi tr theo quy c a B Tài chính.
3. Chi phí l y m u, ki m nghi m m u liên quan n vi c gi i quy t ý ki n
khách hàng ho c khi u n i, t cáo do bên có sai ph m chi tr .”
16. i u 22 ư c s a
i, b sung như sau:
” i u 22. Trách nhi m và quy n h n c a ngư i l y m u, ngư i ki m
t ch c ch ng nh n ư c ch nh
1. Ngư i l y m u, ngư i ki m
nh,
nh
a) Có quy n ti n hành l y m u, ki m
t ch c, cá nhân ngh l y m u ho c ki m
nh trên cơ s h p ng ký k t v i
nh gi ng cây tr ng.
b) Có trách nhi m th c hi n l y m u, ki m nh theo úng phương pháp;
b o m khách quan và công b ng; b o m t các thông tin, s li u, k t qu l y
m u, ki m nh, tr trư ng h p ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n yêu c u
báo cáo; tham gia ào t o, ào t o l i; tr chi phí ch nh theo quy nh.
2. T ch c ch ng nh n gi ng, s n ph m cây tr ng, phân bón ư c ch
nh có quy n h n và trách nhi m theo quy nh t i i u 19, i u 20 Lu t Ch t
lư ng s n ph m hàng hoá và các văn b n hư ng d n thi hành Lu t.”
17. i u 23 ư c s a
i, b sung như sau:
“ i u 23. Trách nhi m và quy n h n c a C c Tr ng tr t
1. Ban hành chương trình ào t o, ch nh ơn v ào t o, c p mã s , lưu
gi h sơ ngư i l y m u, ngư i ki m nh gi ng, s n ph m cây tr ng và phân
bón;
14
15. 2. Ti p nh n h sơ ăng ký, t ch c ánh giá, ch
giám sát t ch c ch ng nh n trên ph m vi toàn qu c;
nh, ki m tra, thanh tra,
3. B o m tính khách quan và công b ng trong ho t ng ánh giá, ch
nh, ki m tra, thanh tra, giám sát và gi i quy t khi u n i, t cáo;
4. B o m t các thông tin, s li u trong quá trình th c hi n ánh giá, ch
nh, giám sát;
5. Công b trên phương ti n thông tin i chúng danh sách ngư i l y m u,
ngư i ki m nh ư c hành ngh ; t ch c ch ng nh n ư c ch nh, b ình ch ,
thu h i quy t nh ch nh trên ph m vi c nư c;
6. T ch c thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i t cáo liên quan n
ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n theo quy nh c a pháp
lu t;
7. Lưu h sơ ngư i l y m u, ngư i ki m
nh, t ch c ch ng nh n.
8. C p, c nh báo, ình ch , ph c h i, hu b Quy t
ch ng nh n.”
18. Kho n 2 i u 24 ư c s a
nh ch
nh t ch c
i, b sung như sau:
“ i u 24. Trách nhi m và quy n h n c a S Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn
2. Ph i h p v i C c Tr ng tr t thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i t
cáo liên quan n ngư i l y m u, ngư i ki m nh, t ch c ch ng nh n ho t
ng trên a bàn.”
19. Bãi b kho n 1, 4, 6, 7 i u 2; i u 4; i u 6; i u 7; kho n 1 i u 11;
i m a kho n 2 i u 15; i u 16; i u 19; Ph l c 2a, 2b, 2c, 3, 4, 5, 8a, 11, 16,
kho n 1 Ph l c 19.
i u 6. i u kho n thi hành
1. Thông tư này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày ký.
2. C c trư ng C c Tr ng tr t, Chánh Văn phòng B , V trư ng V Pháp
ch , Th trư ng các ơn v thu c B và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u
trách nhi m thi hành Thông tư này./.
Nơi nh n:
- Như i u 6;
- Công báo và Website CP;
- B Tư pháp (C c Ki m tra VBQPPL);
- UBND t nh, TP tr c thu c TW;
- S Nông nghi p và PTNT;
- Các ơn v tr c thu c B ;
- Lưu: VT, PC, TT.
B
TRƯ NG
Cao
15
c Phát