SlideShare a Scribd company logo
1 of 83
Download to read offline
NGUYỄN
VÂN
KHOA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
NGUYỄN VÂN KHOA
KỸ
THUẬT
Y
SINH
THIẾT KẾ CHẾ TẠO MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỦ SẤY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT Y SINH
2014
Hà Nội – Năm 7
201
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Nguyễn Vân Khoa
THIẾT KẾ CHẾ TẠO MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỦ SẤY
Chuyên ngành : Kỹ thuật Y sinh
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT Y SINH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
TS. Nguyễn Phan Kiên
Hà Nội – Năm 7
201
i
LỜI CAM ĐOAN
         u
        
ng d n khoa h c c a TS. Nguy n Phan Kiên. Các n i dung nghiên c u, k t qu
trong lu trung th c. Nh ng s u trong các b ng bi u ph c v
    li    
vi c phân tích, nh c thu th p t các ngu n khác nhau có
    
trong ph  
n tài li u tham kh o.
Ngoài ra, trong còn s d ng m t s
lu     nh
c các tác gi u có trích d n và chú thích
a   ch 
rõ ràng.

  
 
Nguyễn Vân Khoa
ii
L U
ỜI NÓI ĐẦ
    
t, trong b nh vi n, không ph i các bác s , y tá có tay
cao là có th m b o vi c khám, ch a b nh cho b nh nhân, r t nhi u lo i v
          
tiêu hao cùng các trang thi t b y t c l c cho công tác khám và ch
     a
b s c bi t trong nhi
   
      
c nâng cao, vi c chú tr ng t m b o an toàn v sinh, ch ng n
khu n trong b nh vi c quan tâm, các t s y tr nên h
      
ph u h t các khoa c n lâm sàng và các khoa lâm sàng trong b nh vi
     
         
u có ít nh t m t chi c t s y t c a mình ph c v công tác ch
  
nhi m khu n.
 
Trên th c ta hi n nay có r t nhi u ch ng lo i t s ng
        
tích, công su t x . Có th k m u l
     
t s , ALP, LENTON, MEMMERT,
 y  Vi 
        
m c a các t s y là nhi ho ng cao(
o
C ti
300o
C) và ho ng trong th i gian dài liên t y m m b o t
    
cho các thi t b , các d ng c s d ng cho b nh nhân. Do v y mà các t s y ti
          t
trùng sau m t th i gian ho ng s d b ng. M t trong nh ng h h n
            
    
ng g p chính là cháy bo m u khi n trung tâm, vi t hàng bo m ch c

các hãng s n xu t n kém và m t th i gian. Vì v y,
 t  c     
Thiế ế ế ạ ạch điề ể ủ ấ
t k ch t o m u khi n t s y     
, v i m t k ra m t bo m
có th thay th m u khi n g tâm c a các t s c a các hãng, có th
    trun   y    th
ti       
t ki c chi phí mà v n m b o ch ng
thi t b
  
và c bi          
t s r t d dàng s a ch a khi b ng m ch b h ng trong quá trình s
d ng.

Trong th i gian v a qua, nh s b o và ng d n c a th y TS. Nguy
    ch      n
Phan Kiên, cùng v i s c c a các cán b , nhân viên Khoa Trang
    
Khoa Vi sinh B nh vi
 
l i c i các th y cô và các b ng nghi p trong
      
th 
c hi n và hy v ng nh c góp ý nhi s n ph m này có th ngày cà
     
hoàn thi
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN







  
         



o

o


 



       


 

u 5
Sa  tôi  

và  

Vi sinh - 
iv
M C L C
Ụ Ụ
L ............................................................................................................................... i
TÓM TT LU ................................................................................................................... iii
M C L C.........................................................................................................................................
  iv
CÁC HÌNH V S D NG TRONG LU ..........................................................................
    vi
CÁC B NG BI U S D NG TRONG LU ................................................................... viii
    
CÁC T NG VI 
T T T DUNG TRONG LU .............................................................. ix
PH  
N M U................................................................................................................................ 1
  TÀI.......................................................................................... 2
1.1. i thi u yêu c u bài toán................................................................................................. 2
Gi  
1.2. Yêu c u thi t k c a s
    n ph m........................................................................................... 3

1.3. T ng quan v m
      
t s t s y trong b nh vi n...................................................................... 5

1.3.1. T s y ph d ng Memert (UN/UF)............................................................................ 5
   
1.3.2. T s y ph d ng France Etuves ................................................................................. 7
   
1.3.3. T s y ti t trùng c a Viettronics Medda .................................................................... 8
   
1.4. Tình hình nghiên cc .......................................................................
1.5. K t lu
 ............................................................................................................... 11
2. LÝ THUY................................................................................................. 12
2.1. Lý thuy t v
  
vi sinh v t......................................................................................................... 12
2.1.1 Khái ni m v vi sinh v t.................................................................................................. 12
  
2.1.2. Các lo i vi sinh v t......................................................................................................... 12
 
 
ng c a y  
u t nhi lên vi sinh v t.................................................................

2.2. Lý thuy t v
  
ng ................................................................................................ 16
2.2.1 Lý thuy t v ng
  t............................................................................................................. 16
2.2.2. Ng t ngoài ...................................................................................................................... 19

2.3. Lý thuy t v
  .................................................................................
2.3.1. Timer/Counter 0 ............................................................................................................. 22
2.3.2. Timer/Counter 1 ............................................................................................................. 24
2.3.3. Timer/Counter2 .............................................................................................................. 27
2.4. K t lu
 .................................................................................................................... 28
 
TH NG......................................................................................... 29
3.1. Nguyên lý ho ng c a t s y ............................................................................................ 29
   
3.1.1. C u t o c a t s
    y........................................................................................................... 29
3.1.2. Nguyên lý ho ng c a t s y ..................................................................................... 30
   
v
3.2. Phân tích s n ph m................................................................................................................ 31
 
3.2.1. Kh i c m bi n ................................................................................................................ 33
  
3.2.2. Kh t .................................................................................................................... 37

3.2.3. Kh i hi n th
  ................................................................................................................... 39
3.2.4. Kh u khi n .............................................................................................................. 43
 
3.2.5. Kh i x
  lý....................................................................................................................... 45
3.2.6. Kh i ngu n c p .............................................................................................................. 50
  
3.3 K t lu
 ..................................................................................................................... 52
  
T K VÀ TH C NGHI M S N PH
  M ....................................................... 53
4.1. Thi t k s n ph m ................................................................................................................. 53
   
4.1.1. Kh i c m bi n ................................................................................................................ 53
  
4.1.2. Kh t .................................................................................................................... 56

4.1.3. Kh i hi n th
  ................................................................................................................... 57
4.1.4. Kh u khi n .............................................................................................................. 58
 
4.1.5. Kh i ngu n..................................................................................................................... 61
 
4.1.6 S n ph m m ch hoàn t ................................................................................................. 61
   t.
4.2. c nghi m ......................................................................................................................... 64
Th 
4.2.1 Ki m th s n ph
   m ......................................................................................................... 64
4.2.2. Ch y th c nghi m s n ph m .......................................................................................... 67
    
K T LU N...................................................................................................................................... 70
 
TÀI LI 
U THAM KH O................................................................................................................ 71
vi
CÁC HÌNH VẼ Ử Ụ
S D NG TRONG LUẬN VĂN
Hình 1. 1. T s y ph d ng Memert ..................................................................... 5
   
Hình 1. 2. T s y ph d ng France Etuves........................................................... 7
   
Hình 1. 3  
u khi n c a t 
s y France etuves ........................................... 8
Hình 1. 4. T s y Viettronics Medda.................................................................... 8
 
Hình 2. 1. C u t o c a vi khu n.......................................................................... 13
   
Hình 2. 2. C u trúc không gian c a m i virus ............................................. 14
  t lo
Hình 2. 3. Ho ng c t [4]....................................................................... 17
 
 a ng
Hình 2. 4. C u trúc thanh ghi MCUCR [2]......................................................... 20

Hình 2. 5. C u trúc thanh ghi GICR[2]............................................................... 21

Hình 2. 6. C u trúc thanh ghi GIFR[2] ............................................................... 21

Hình 2. 7. C u trúc thanh ghi TCCR0[2]............................................................ 23

Hình 2. 8. C u trúc thanh ghi TIMSK [2]........................................................... 23

Hình 2. 9. Cu trúc thanh ghi TCNT1 ................................................................ 24
Hình 2. 10. C u trúc thanh ghi TCCR1[2].......................................................... 25

Hình 2. 11. C u trúc c .......................................................... 26
 a thanh ghi OCR1
Hình 2. 12. C u trúc thanh ghi TIMSK .............................................................. 26

Hình 2. 13. C u trúc thanh ghi TIFR [2]............................................................. 27

Hình 2. 14. Cu trúc thanh ghi TCCR2 .............................................................. 27
Hình 2. 15. Cu trúc thanh ghi TIMSK .............................................................. 28
Hình 3. 1. C u t o c a t s
    ng[5]................................................... 29
Hình 3. 2. Quy trình làm vi n c s y................................................. 30
 a t 
Hình 3. 3. Nguyên lý ho n c s y[5] ........................................ 31
 
 a t 
     
kh i t ng quát c a m u khi n............................
Hình 3. 5. Nguyên lý ho ng c m bi n............................................ 33
 
 a khi c 
Hình 3. 6. C u t o c n c p nhi ........................................................... 33
  m bi   

Hình 3. 7. C u t o c n bán d n .................................................................. 34
  m bi 
Hình 3. 8. C m bi n Thermistor ......................................................................... 35
 
Hình 3. 9. C u t o c a lo m bi n RTD ......................................................... 36
   i c 
Hình 3.10  
u khi n...............................
Hình 3.11. Nguyên lý ho ng c a phím b m ................................................. 38
 
  
Hình 3.12. Các xung d i phím b m .................................................................... 38
 
Hình 3. 13. C u t o c ........................................................... 39
  a LED 7 thanh [6]
Hình 3. 15. Nguyên lý ho ng c a LED 7 thanh............................................ 39
 
 
Hình 3. 14. Hình nh c ............................................................... 40
 a LED 7 thanh
Hình 3. 16. Hình nh th c a LCD [6].......................................................... 40
 c t 
Hình 3. 17. Các m c m ch nguyên lý c a LCD 16x2 [4]................................... 41
  
vii
Hình 3. 18     
thu  u khi n b gia nhi t .................................
Hình 3. 19. C u t o Relay................................................................................... 44
 
Hình 3. 20. Nguyên t c ho ng c a Relay ..................................................... 44
  
 
    
ho ng c a kh i x ...............................................
lý
Hình 3. 22. Hình nh th c a VDK atmega16.............................................. 46
 c t 
Hình 3. 23 chân cho VDK atmega16[2].................................................. 47
Hình 3. 24    
kh i ch  u khi n atmega16[2]........
Hình 3. 25 
u khi n 16F877A.................................................................... 50
Hình 3. 26. Ngu n xung 15V/1A........................................................................ 51

Hình 3. 27   
kh i ngu n c p....................................................................... 51
Hình 4. 1. M ch nguyên lý c m bi n. .................................................. 53
 a khi c 
Hình 4. 2. Hình nh th c n LM334.............................................. 54
 c t a linh ki
Hình 4. 3 
kh i ca LM334[8].................................................................. 54
Hình 4. 4 
cách m c LM334 [8]................................................................ 55
Hình 4. 5 
khu i thun...................................................................... 55
Hình 4. 6  
cách m c c a ICL 7660 ........................................................... 56
Hình 4. 7. Thi c a kh t .................................................................... 56
t k   

Hình 4. 8. M 
ch nguyên lý c a khi hi 
n th ...................................................... 57
Hình 4. 9. M ch nguyên lý kh u khi n........................................................ 58
  
Hình 4. 10. C u t o c ............................................................... 59
  a ULN2003[10]
Hình 4. 11. C u t o OPTO.................................................................................. 60
 
Hình 4. 12     
kh i ngu n cho m  u khi n........................................... 6
Hình 4. 13   
m ch nguyên lý cho t s y .................................................... 61
Hình 4. 14  
layout cho m u khi n................................................... 62
Hình 4. 15. Hình nh s n ph m m hoàn thi n.......................
   ch th 
Hình 4. 16. Thi t b Themor manager HDT-1.................................................... 64
 
Hình 4. 17. Ki m th cho thi ....................................................................... 65
  t b
Hình 4. 18. K trên s n ph m...................................................................... 65
t qu  
Hình 4. 19. K HDT-1 Themor Manager................ 66
t qu c trên thit b
Hình 4. 20. T m Hengz s n ph y th ..................................................... 67
   m ch 
Hình 4. 21. C        
m bi n c a m ch sau khi thay c m bi u c a t s y. ...... 68
Hình 4. 22. M u khi n sau khi k i hoàn ch nh v s y................... 68
  t n  i t 
viii
CÁC B NG BI U S D NG TRONG
Ả Ể Ử Ụ LUẬN VĂN
B ng 1. 1. B ng các yêu c u ch s y .............................................. 4
   a t 
B ng 2. 1 trùng nhi ................................
   cao
B ng 2. 2. B ng th t ............................
    
B ng 2. 3. B ng vecto ng ................................. 19
  t dùng trong CodeVision AVR
B ng 2. 4. B u khi n c a MCUCR........................................................... 20
   
B ng 2. 5. Ch ..................................................................
 
B ng 2. 6. Ch ..................................................................
 
B ng 2. 7. Ch ..................................................................
 
B ng 3. 1. B m các lo m bi n ...................................
  
 i c 
B ng 3. 2. Ch m trong b t.....................................
 a các nút b  
B ng 3. 3. B ng chân ch a LCD ......................................................... 41
   

B m các lo n th .............................................................
 
 i hi 
B ng 3. 5. B ng ch n ...................................................... 43
  c ca các b 
B ng 4. 1. B ng thông s k
    t c a LM334 .................................................. 55
thu 
B ng 4. 2. Thông s k t ULN2003 [10] ..................................................... 59
   thu
B ng 4. 3. B ng d u ki m chu n................................................................... 66
   li  
ix
CÁC T T T T S D TRONG
Ừ NGỮ VIẾ Ắ Ử ỤNG LUẬN VĂN
STT TÊN VI T T T
  
1   
U KHI N
2 PIC Programmable Intelligent Computer
3 AVR Advanced Virtual RISC
4 ADC Analog digital convert
5 V Volt
6 A Ampe
7 C Celsius
8 CPU Central Processing Unit
9 PWM Pulse-width modulation
10 ADC Analog digital convert
11 UART Universal Asinchonus Receiver Transmitter
12 SPI Serial Peripheral Interface
13 I/O Inpu/output
14 ALU Arithmetic and logic unit
15 RAM Random Access Memory
16 DRAM Dynamic RAM
17 ROM Read-only memory
18 EEPROM Electrically Erasable Programmable Read-Only
Memory
19 R Resistor
20 RTD Regional Transportation District
21 JTAG Joint Test Action Group
22 R/W Read/Write
23 RS Register Select
24 EN Enable
25 ms Mili second
26 W Watt
27 PCB Printed circuit board
28 I2C Inter Intergrated Circuit
-
x
29 NTC National Telecommunications Conference
30 LCD Liquid Crystal Display
31 ASCII American Standard Code for Information
Interchange
32 LED Light Emitting Diode
33 VCC Voltage Controlled Clock
34 GND Ground
35 PD1 PortD 1
36 MHZ Megahertz
37 K Kilo
38 IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers
39 ADN Axit Deoxiribo Nucleic
40 ARN Axit ribonucleic
41 GIFR General Interrupt Flag Register
42 MCUCR MCU Control Register
43 GICR General Interrupt Control Register
44 NO Nomal open
45 NC Normal close
46 C Common
47 TIMSK Timer/Counter Interrupt Mask Register
48 TCNT Timer/Counter Register
50 PID Proportional Integral Derivative
1
PHẦ Ở ĐẦ
N M U
Lu       
m v thi t k , ch t o ra bo m u khi n chính c
duy trì nhi t nh trong kho ng nhi
 trong  luôn    
 
ng là t 110
o
C cho t i 300
 o
C, nhi ng cho phép là 2
  o
C. n th nhi
Hi  t
            
th c t i trong t s y b ng màn hình hi n th và d dàng chuy n qua hi n th nhi
        
t. D dàng cà t nhi  i gian s y và d
khi s d ng. Ngoài ra, b u khi n còn có kh
     
trình s y ti t khu n, c nh báo khi có s c quá nhi t, hay c nh báo khi có s c
          thiu
nhit.
n nay, t s d ng ngoài th
Hi các     
b ng cách s d t, tùy dung tích t mà công su t c
     
    
ng s d t 2KW, 3KW. Nhi
qua các c m bi n nhi t phía bên trong t . Ngoài ra m có h
    ch còn  th
khi t g p ph i các s c , b ph n x khí khi quá trình làm vi c hoàn t t, bo m
          
khi n lu t k d a trên các ph n h i c a các c m bi n nhi
         
c u khi n khá t, duy trì nhi trong t nh t
     
th tr
    
i s d t. D a trên các yêu c u ên, lu
 
c trình bày theo các ph n sau:
 Ch       
t v . Ph n này gi i thi u v yêu c u c a bài toán
ra, gi u s n hi n ng t Na
i thi các t y tit khu   trên th  Vi
  
        
n t s y, các lý thuy t v vi sinh và ng c a chúng t i nhi
lý thuy t v ng t và timer c u khi n trong l p trình b m th i
        
    
t th i gian cho t s y.
  
th
m u khi n c a t s y, l n lo i linh ki
     a ch  
       
t k và th c nghi m. t k chi ti
hoàn thi n và k t qu y ki m th ..
   ch  
2
CHƯƠNG 1. TÔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
gi i thi u v yêu c u bài toán, t ng quan các t s y hi n nay
        
th 
 ng, yêu c u thi và tình hình nghiên c
 t k c.
1.1. u yêu c u bài toán
Giới thiệ ầ
Vi     
t b công ngh vào h tr trong quá trình khám ch a b
ph c v t i các b nh vi n c ta hi n nay là v vô cùng c n thi V i tình hì
          t. 
 
u ki u c
     
t 6,68%, là m

quâ -
 
s s n xu t công nghi
Ch    
l hàng hóa và doanh thu d ch v , n u tr y u t
       
      
s CPI c n c ch ng 1% so v i tháng
th t kh
 
p nh  
u tính c
  
m, xu ng còn 3,6% kim ng
Tình hình kinh t   
c c i thi u ki
 
c nâng cao. Vi
     
c quan tâm và chú tr c trang b thêm các thi t b công ngh vào
vi c khám ch a b nh s làm cho hi u qu c a công tác khám ch a b
        
k a tr c b c, giúp gi m th i gian khám
 ch     
     
i b nh, giúp làm gi m chi phí th c hi n. Ta th y, hi u qu t vi
   
c p, c i thi n trang thi t b y t hi n nay là nhìn th y rõ l i ích c
         
      
c ta còn g p nhi u v c gi i quy
       
c i thi n trang thi t b y t hi n t
    
nhu c u th c t hi n nay t i các b nh vi có th gi i quy t v
      
vi c s d ng hi u qu các trang thi t b s n có hi n nay là vô cùng c n thi t. Vi c c
            i
ti          
n nâng, s a ch a l i các thi t b s d c gi gìn b o qu n s
các thi t b i pháp t có th s d ng hi u qu mà không
        
mua m i s n ph này.
  m thit b
T s y m t trong nh ng thi d ng ph bi n trong các b n vi n t
    t b c s      
ta hi n nay. Thi t b c s d ng trong h u h t các khoa phòng t i b nh vi n. N
          
có tác d ng s khô ho c ti t trùng các thi t b , d ng c hay các v
 y       
 
i. Có nhi
b ng tia UV và ti t trùng b i v ng d ng ti t trù
   i   
t thì t s y c n ph i có nhi s t n 300
      y  
o
C và c n có qu lùa gió n
 t m
bên trong t duy trì nhi u trong t , bên c gi vai tr
      
b u khi n thì c n có thêm qu t làm mát b u khi ng thì sau m i l
        
d ng các d ng c phòng thí nghi i ta ph i r a và s y p t c s
        ti  
3
l n sau, nh khô t nhiên thì t n th i gian r
     
t t c vào t s y và ti n hành s y trong th i gian ng n là có th s y khô d ng c phòng
           
thí nghi    
 s d ng cho l n sau.
T s y ph i làm vi trong
    cao
v i vi u ki n khí h c ta n m nên làm cho các thi t b t s
    m     
h ng hóc các bo m ch làm t không ho
   
Vic s a ch
  
a các t này t n khá nhi u chi phí c i gian và ti n b c. Chính t các lý
   th   
        
xu ng thi t k m u khi n cho t s
s y có th ho ng v n hành nh, chi phí h p lý, s n ph m d s d ng, d
           
thay th linh ki n và s p s c .
  a cha khi g  
Các t s y dùng trong các b nh vi n hi
    
gi nhi nh trong kho ng 110
   
o
C - 300o
C, trong kho ng th i gian nh nh do
  
          
u ch nh sao cho phù h p v i thi t b , d ng c , s n ph m c n s
ra thit b i các s
      
còn có các b ng khi t s y g p ph    
c khi s d ng.
1.2. u thi c a s m
Yêu cầ ết kế ủ ản phẩ
Sau khi tìm hi u v các lo i t s y qua th c t ong b nh vi
       tr  
hi u c chi ti t tài li u k thu t c a các nhà s n xu tôi xin u
  th       t, 
v s n ph
  
 Bộ đo và giám sát nhiệ ộ
t đ
M u khi n s u khi n nhi theo thông s chính qu
      
bi n nhi t bên trong t s y t i v trí thích h p tùy các cách b trí c a nhà s
          
xu t theo t ng cá có th m b o c nhi
       
c a t s y. Nhi c c c a c m bi n t 0 300
         
o
C sai l không quá
 ch
 
phân gi i 1
o
C.
 B m th i gian
ộ đo và đế ờ
B m th i gian s là b m th i gian làm vi c c a t s y. B m
            
gian này s s d ng b
    
cho m u khi n c a t s y. Giá tr m c a t trong kho
      th   
      
ng h ính xác b
ch m th m th i gian b
 
c ho ng.
 Điề ể ệ ộ ủ
u khi n nhi t đ cho t
M u khi n s d a vào thông s c c a nhi bên trong t
        
gian s y c a t . B gia nh t s u khi n ho ng khi nhi bê
         
nh i nhi t và trong kho ng th i gian s y. B gia nhi
        
khi n ng t ho ng khi nhi bên trong t l
      cài 
4
ho ng c a t l i th u. D
    
r ng kho ng 5
  0
C.
 Phím b m và hi n th
ấ ể ị
M u khi n có màn hình hi n th b ng LCD 16x2. Hi n th c các giá
       
nhi n t i bên trong t , th ng c a t . Các giá tr
 
 hi    
   
th 
t g m có s ngày, s gi , s phút và nhi cài c a t
      
th i nhi là 1
  
 phân gi 
0
C.
M u khi u khi n là MODE, UP, DOWN, START
 
  
       
ch n giá tr t cho t là nhi  và th i gian
+ UP khi t
u   
    
u khi gi m các giá tr t
     
u khi kh  ng t s y
     
u khi n dù d ng quá trình ho ng c a t
 C nh báo
ả
H ng có ch nh báo b ng
 th    th
s y g p ph i các s c ng quá nhi t hay hi ng thi u nhi
         
  
i dùng bi tìm cách kh c ph 
c và s a cha
 Yêu cầu khác
. Ngoài ra thi t k h ng c n nh và n a hóa, linh ki n d dàng tìm k
   th     
và thay th khi g p s c .
   
B 1. B ng các yêu c u ch a t s y
ảng 1. ả ầ ức năng củ ủ ấ
Yêu cầ ức năng
u ch
1
       
t trong kho ng t
0
C, D i ho
 t
     
ng c a nhi  t kho ng 5
0
C trong kho  
ng nhi  cài
2
Màn hình LCD hi n th i s d
    
ho ng c a t s y hi n th i gian s y và nhi hi
      th   
s y và hi n th c các tr ng thái ho ng c
     t  a t
3
Có các u khi i dùng có th
      
nhi s y c a t có th phù h p v i t ng lo i d ng c
           
c n s
 y.
4
       
u khi n các b gia nhi t sao cho nhi c a bu ng s
   
nh t i giá tr  t
5
Yêu cầ ức năng
u ch
5
Có h u khi n qu o nhi nhi t b c
 th     
trong t
6
Có h ng c ng khi t g p ph i s c
 th     
bit.
Yêu cầ ức năng
u phi ch
1 Phù h 
p v i nhi   
 m trong phòng
2 Thit k   
nh g n, giá thành h p lý
3 Ho    
 ng ph
4
N a hóa, linh ki n d dàng tìm ki m và thay th khi g p c
     
h ng hóc

1.3. T ng quan v m t s y trong b nh vi
ổ ề ột số ủ ấ ệ ện
Trên các b nh vi n hi n nay thì s d ng r t nhi u các s n ph m t s y v i r t nhi
             u
các lo i m u mã và ch ng lo ng. Có m t s c ngoài n i ti ng
        
lo    
i t s c, France Etuves c a Pháp, Lenton c a Anh, n
có khá nhi u hãng có t Trung Qu c và m t s
 xut x      

ph m c a các hãng n i ti c ngoài có ch ng và m u mã t t, có nhi u
       
      
i b m b o an toàn t các ch ng ch ch
      
i l i thì chúng l i có giá thành khá cao. M t s s n ph m c
x t Trung Qu m n i b
    t
giá thành t u các s n ph
  m
n i ti ng, có nhi
  
ch    
m b o an toàn thì
 
        
t s s n ph m t s y
  
c dùng trong b nh vi n:
1.3.1. T s y ph d ng
ủ ấ ổ ụ
Memert (UN/UF)
Các ứng d ng c
ụ ủ ủ ấ
a t s y
 Trong nghành công nghic
ph m, công nghi p th c ph m mà còn
   
trong công ngh xác
   
   
ng khô và m b ng vi c
s d ng thi t b
    cân.
Hình 1. 1. T s y ph d ng Memert
ủ ấ ổ ụ
6
 S y khô các b ph n t , kh khí trong nh a epoxy.
     
 Chu   
n b m c nghiên c u.
 Trong công nghi  
p cho vi c lão hóa nh a.
 Làm nh vi n, các dung d
  ch ra . .
Thông số ỹ ậ
k thu t
 
 
.
 
 
 
0

0
C
 
 

 
(0

0

 
 
10%
 
 
 


0

 

  
 
Ban Nha
 
 
 
 
 

 
 
0
C
 
 
7

40
o
C

 300
0
C




1.3.2. T s y ph d
ủ ấ ổ ụng
France Etuves
Các ứng d ng c
ụ ủ ủ ấ
a t s y
 S y ti t trùng các dung c
   y
t
 

 

 

 

 


 

 

  

 

 

















 

 

 

 

  

 


























 

 

 

 

 


 

 

 

 

 













Thông số ỹ ậ
k thu t:
 D ho ng : 20 300
i nhi 
  
 
0
C
 Bên ngoài b ng n, bên trong thép không g d làm s
    c
góc tròn.
      
ng qu  m b ng nh t cao.
 
0
C/ pht
  - 1,2

0

0
C
 -0.2
0
C
 
 99h59min.
  99h59min
 
 
  50/60Hz
Hình 1. 2. T s y d ng France Etuves
ủ ấ phổ ụ
8
Hình 1. 3. u khi a t s y France etuves
Phím điề ển củ ủ ấ
Ta th y l ai t s y, ho ng v i d i nhi t khá r ng t 10
           300
0C, t s
 
dùng h d ng qu t, t qu t có th u ch n
 th       
      
u khi n C3000 v i c m bi n PT100 r t chính xác,
có h ng b o v khi quá nhi c làm b ng thép t m ph b
 th       
    
p.Bên trong b ng thép không r . Các b ng và cánh c
              
n v i len th y tinh cách nhi t hi u qu , m b o nhi  th p t i b m t và
1.3.3. T s y ti t trùng c a Viettronics
ủ ấ ệ ủ
Medda
Ứ ủ ạ ủ ấ
ng dung c a lo i t s y này :
 Dùng ti   
t trùng các d ng c y t
 Làm khô d ng c y t
  
Thông số ỹ ậ
k thu t:
 Công su t l n nh t 1.4 KW, công su
   t
trung bình 0.9 KW
 Bu     
ng s c c u t o b ng Inox SUS
     
c gi nhi t b ng l p bông khoáng
d y.Có qu o nhi t
  
 
 Ngu 
n c p 1 pha 220V AC, 50-60 Hz
 T s
  
ng b c
       
u ch nh liên t c b ng h th ng qu t khu y chuyên dng
       
u khi n b ng b vi x   u k
 D s y 20 300
i nhi 
  
0
C
 Có các ch làm vi c; h n gi cho thi t b ho ng, ch gia nhi t
          
            
s y, ch gi nhi  khi nhi  n giá tr cài t, ch
nh trong bu ng <= 80
 
  0
C
 Có c     
 m t bu ng s y.
Hình 1. 4. T s y Viettronics Medda
ủ ấ
9
 Có ch u khi i s
  
ch   
y l p l i liên t c
 B nh lên t
    
theo dõi trong nhi 
u ngày li n
 Có th       
k t n i v i RS 232 cho phép l p trình và thu th p các d li u
 C m bi n nh PT100
   

            
ng h : m t hi n th th i gian th c, m t hi n th th i gian s y
T s y c c c u t o v i l p cách nhi t b
        
có qu o nhi t, nhi ho ng c a t s y t 20
         300
0C, t  
khi n PID v i c m bi n nhi c
      
trên, t d ng nguyên t c s ng b có s
     c 
nhi t. Ngoài ra t có m t s khi làm vi h n gi ho
    ch      
thi          
t b , ch gia nhi s y, ch gi nhi
         
t, ch làm ngu i khi nhi  trong bu ng s y nh 80
0C.
1.4. Tình hình nghiên c c
ứu trong và ngoài nướ
c ta nghiên c u v các m u khi n cho các lo i t s y thì
       
ph i là m i. Hi n nay trên th gi u khi n nhi
      
FUZZY.
u khi
        
thành r u khi n s b ng quanh nhi t ch k
         
   
ng dùng trong nh  ng cho phép kho ng
u khi n k t h p vi phâ
      
(Proportional Integral Derivative).Tích phân lo i b sai l
  
   
c giá tr a sai l
  
i b t ng .
  
ng trình trong mi n th i gian : [11]
y(t) = KP.e(t)+KI. 
󰇛

󰇜
󰇛󰇜


+Kd

󰇛󰇜
󰇛󰇜
K
P, KI, KD l t là các h ng s c a khâu t
     l , tích phân và vi phân.

            
ng c a b u khi n có th c mô t i d nh y sai s c
khi n, giá tr mà b u khi n v t l t và giá tr ng c a h
            th
          
u ch nh 3 h ng s trong gi i thu t c a b u khi n PID có th làm tri
sai s xác l p, ng, gi chênh l
     ch.
thu   
u khi m b o tính t c 
B u khi n m (FUZZY) hi c nghiên c u ng d ng r ng rãi nh
        
         
m c a nó. H u khi n m m b o không c n kh ng tính toá
10
ph c t u khi n khác và có th t ng h p b u khi n m
         
truy t phi tuy n b t k
   . B u khi n m có nhi c b
    
khi t nhi u v ng, thi u thôn
    
tin cy
Tuy nhiên trong th c t ng d ng c a k u khi n m cho th y r ng khôn
      thu    
ph i c thay th m t b u khi n b ng m t b u khi n m th
            
h ng t ng h h
 th    th
v ng c n ph i thi t k t b u khi n lai gi a b u khi n m và b
     thi          
       
n. T n khái ni m "h m c thi
khi n m nâng cao u khi n c a h ng. H u k
   ch    th  
phát huy h m c u khi n m và b u khi
 a b      
Có m t s tài c a các nhà khoa h
    
v m u khi n nhi s trong nông s tài
     y 
           
Nghiên c u xây d ng h u khi n nhi lò s y nông s n a Tri u S 
t i h c K
   thu t Công nghi p i h c Thái Nguyên
     
c n - nh tham s
    
truy n th ng [12]. Hay có m t s nghiên c u v u khi
       
    
u ba ch u khi n on/off, pid, fuzzy và ng d
 
mô hình lò nhi trong bài báo khoa h c c a Lê Ti n L Lâm Thành Hi n, Khoa
    c, 
           
n t i h c L c H c t i h i th o M t s v ch
ngh thông tin và truy -
  
trình nghiên c u v 3 b u khi
    
mô hình lò nhi t.

Các công ngh u khi n trên th gi c nghiên c
     
     
c p nghiên c u b u t nh
      
i h c California t i Berkeley c a Lotfi A. Zadeh. Các b u khi n PID trong các
thi        
t k b u t c xu t hi n t nh . Ngày nay các b u khi
  
ti        
p t c nghiên c u phát tri n c i ti phù h p v i hoàn
t M
i. 
công b bài báo v u khi n nhi P
    
phát hi n enzym c ng thu c tr i h c G
          
Giang, Trung Qu c[13]. Trong bài vi
 
       
u khi n nhi u khi n b ng PID m u khi n PID
qu u khi n b ng PID m Smith cho k t qu u khi
        
nh phát hi n các enzym. Tháng 7/2015 trên t p chí The Open Automation and
  
Control Systems các tác gi Dan Xie, Xuefeng Chang, Xiayun Shu, Li Li, Jian Wang,

Lifang Mei and Yangxue Liu v tài 
for an Oven- bài báo v ngh
  tài
11
 
u khi chính xác là ±0.01
0
C[14]. Tháng 5/2013 t i International Journal

of Engineering Research and Applications (IJERA) các nhà khoa h c Michael David,

Vwamdem Kwoopnaan I.T., Bukola Ademola, W.     
Microcontroller Based Electric Cooker/Oven with Temperature and Time Control for
    
trong bài báo gi i thi u v
bi n nhi u khi n th i gian, nhi cho t s y và
        
n.[15]
1.5. Kết luận
ph n gi i thi u t ng qua
    
các yêu c u thi t k c a t s y, t ng quan các lo i t s c s d ng trong các b
            
vi n hi n nay, tình hình nghiên c n ph c.
  a s 
Ta s u các v n v lý thuy c a s n ph m, các lý
       
d n nguyên lý v các ho ng c a s n ph
     
.
12
CHƯƠNG 2. LÝ THUYẾT CƠ SỞ
   
nêu rõ các ph n lý thuy t
bao g m các ph n lý thuy t v các lo i vi sinh v t, lý thuy t dùng ng t( Interrupts)
       
    
t dùng b m th i gian(TIMER/COUNTER) có t
gian, cách dùng b m th m s ki n.
    
2.1. Lý thuy vi sinh v t
ết về ậ
2.1.1 Khái ni vi sinh v t
ệm về ậ
Vi sinh v t (microbiology) là khái ni nh ng sinh v t nh
  ch  
        
i không th nhìn th c b ng m ng mà ph i dùng kính
    
i nhi u l n m  c.
Trong t nhiên, vi sinh v t có s ng r t l n góp m m . Chúng c
      t  
 
  
c không khí, trên b m     
dung d ng c c
và th c v t. Toàn b b u sinh quy
    
gi i sinh v chúng không gây b nh, nhi u lo i sinh v t còn có l i cho co
       
  
i sinh v t ho i sinh giúp hoàn thành
bon và nito duy trì tu n t, các vi sinh v t c m l
    
     
t, các vi sinh v t lên men dùng trong ch bi u bia, ch bi
ph m và nhi u nghành công nghi p khác. N
    
có c vi sinh v t s ng c ng sinh chúng ch ng nh ng không gây b nh mà còn t ng
ác       
h p các vitamin, ch ng vi sinh v t gây b nh xâm nh p. ch có m t s ít vi sinh v t gây
        
b ng nghiên c u c
 
  a Y h
2.1.2. Các lo i vi sinh v t
ạ ậ
Trong ph m vi c tài xin ch c n m t s i vi sinh nh
  tôi      lo 
gi i thi u v khái ni m c u t o c a chúng và bi tiêu di t các vi sinh v t
         
h 
 i.
2.1.2.1. Vi khu n
ẩ
Vi khu n (bacteria) là sinh v t ti n nhân (Procaryote) có c u t o t bào r t nh
        ch
nhìn th y qua kính hi n vài nghìn l n.
 i t  
C o
ấu tạ
 Nhân
Nhân c a vi khu n không có màng nhân bao b c và không có nhi u nhi m s c th
      
        
bào b c cao. Nhân c a vi khu n ch là m t phân t AND hình s i, u n v
kín và là nhi m s c th duy nh t c a vi khu n ch thông tin di
      
thit y      
u. Nhân c a vi khu n b t màu thu c nhu m ki
bi c khi dùng thu ng.
 
 c nhu
13
Hình 2. 1. C o c a vi khu n
ấu tạ ủ ẩ
 
ng thái gel, ch c và các ch t hòa tan, nhi u h t vùi
 tr     
ra các ho    
 ng chuy n hóa c a vi khu n
- t hòa tan: Protid, glucid, lipid, ARN thông tin, ARN vân chuy n, m t s
Ch   
enzym s , mu
c t 
- H t volutin, không bào ch a glycogen, plasmid, ribosom.
t vùi: h 
 
ng 10-20 nm có nh ng n p g p g i là me
        
khu n Gra

 Vách t bào
Vách hay thành t bào bao b c bên ngoài màng t bào vi khu n vách t bào dày
    
kho ng 15nm vi khu -12 nm vi khu n Gram âm. Vách
    
có chung ch n là glycopepit, g i là peptidoglycan, là m t phân t l n, trong
    
 
ng phân t hàng nghìn dalton.
Vách t bào vi khu n có ch o v vi khu n, t o nên hình th c
        
vi khu n và mang tính kháng nguyên c a vi khu n.
  
14
Nhìn chung vi khu n có m t c u trúc t bào g n hoàn ch nh, có h ng enzym
       th
chuy m b p c a vi khu n.
  i sc l  
 V
M t s vi khu n ti t ra m t s t h c bên ngoài vách t
      ch   
là v . Ch m t s vi khu n có kh quá trình sinh v ph c nhi
         thu
ng.
V vi khu c l c c a chúng. Khi có v vi khu
     
ch            
ng l i s th c bào c a t bào b ch c u. V còn làm h n ch ng lý hóa c a
h i vi khu
i t c kháng sinh.
Đặc điểm
Vi khu n c ng th t l n: Vi khu n có th chuy n hóa trong m t
       
   
t quá 40 160 l ng b n thân nó. Do
ho i ch t r t m nh s c phát tri n và sinh s
      
thích kh a vi khu  
n gây b
2.1.2.2. Virus
Là nh ng sinh v t nh nh t, c u t n nh t. Chúng ch là m i
        
    
c tính di truy n c n c a sinh v t. Virus k
t b i ch t không t
    sinh sc
Hình 2. i virus
2. C u trúc không gian c a m
ấ ủ ột loạ
c r t nh nh khu n nhi u l
       
có th qua sát b ng kính hi n t . H u h
     
20- 30 nm.
C u trúc
ấ
Virus không có cu to t bào, hay nói cách khác là m i t bào. Có c u trúc
   
chung g protein
m: lõi acid nucleic, v
15
 Lõi
a m t trong hai lo i AND ho n quan
Ch ch   
phân bi t virus và vi khu n.
 
AND ho c ARN c a virus có th d ng 2 s i ho c 1 s i. acid nuleic ch m 1-
         chi
      
ng phân t c a a toàn b v t li u và thô
mã hóa t ng h p cho các thành ph n c a c a virus, quy nh toàn b ho ng g
       
b nh c a virus.
 
 V
V hay capsid bao b c xung quanh lõi. V capsid bao g m các phân t protein c u
     
    
c g i hình thái h c c
qua sát b ng kính hi n t trên b m a m virus.
    t c t s
V có tác dung b o v virus, ch a các kháng nguyên quan tr ng và t o nên hình
     
th 
chung c a virus.
Đặc điểm
Virus không có c u t o t i ch
    

khong có h ng enzym chuy n hóa, ch hi c qua trình s ng c a mình khi
 th   th   
ký sinh trong các t bào s ng; th c ch t là s d ng các acid amin, nucleotid, enzym,
     
ngu ng, ribosom.. c bào s t ng h p lên các virus m
 a t    i.
Tính ký sinh trong t bào s ng là tuy i b t bu c v i virus. ngoài t bào s ng,
        
virus gi t vô sinh, th m chí k ng tinh th
  i d 
i gian nhân lên c a virus ng u so v i vi khu n, và khi chúng tron
Th     
t bào t ng h p nhân lên và khi thoát ra kh i t bào t làm h y ho i màng t bào. V
          ì
v y quá trình b nh sinh c a nhi m trùng c
    
ng n, kh n bi n r m r
 i bt ngt, di   
2.1.3. T a y lên vi sinh v t
ác động củ ếu tố nhiệt độ ậ
2.1.3.1. Nhiệ ộ
t đ cao
M i loài vi sinh v t ch t n t i và phát tri n trong nh ng kho ng nhi nh
         
g i là kho ng nhi t a chúng. Ngoài kho ng gi i h
      
b phát tri n ho gi
 c ch  c b t cht.
        
nhi cao trên m c t n khó t n t i. T t c các vi khu
 
t) trên 70
o
C protein c a t bào b c, t 80
    
o
C thì các AND b tan ch
 y
16
do m t h i ph c các liên k t. Các th bào t ( nha bào) ch b h y ho 120
         i 
o
C/30
t và 170
o
C/60 phút sc nóng khô.
g nhi cao
 trùn   

B 1 trùng nhi
ảng 2. . Các phương pháp khử ệ ộ
t đ cao
Các phương
pháp
Dùng sức
nóng ướt
Phương pháp
Tyndall
Dùng sức nóng
khô
Cách thc
hi n

+ Luc sôi
+ H p b ng
 
c nóng
lc cao

60-80o
C 
ngu i
 
3-4 l n. M i ngày m
  
l n

+ S
 lên 170
o
/60 phút
hoc 160
o
C/120
phút
t
 
 m Làm bi n tính

t pro
Ch 
di t th dinh
 
ng (dd)
kích thích th nha bào

chuy n thành th dd
 
r di dd
 
 t th
Làm oxy hóa các
thành ph 
n t bào
m C n th i gian
 
ng n và nhi
 
th
sc nóng khô
Không c
nhi cao, dùng
 

kh m,
 trùng sinh ph
thu
Dùng cho các
s n ph m không
 
ch
khô các s n ph
 m.
2.1.3.2. Nhi p
ệt độ thấ
M c dù m t s vi sinh v t có th s ng u ki n nhi l
          
 i 0
o
C thì bao gi c ch vi sinh v t. Khi h nhi xuông th p , m
     
vi sinh v t gi m chuy t n t c lâu, vì v
     
th       
b o qu n vi sinh v b o qu n vi sinh v t trong nhi
nhi âm m
  c sâu -20
o
C (l -70
 c),
o
C (l nh âm v
  
195o
C (l  
nh âm v i nito l ng).
ng th i v
 
    
ng chân không ( u ki c không qua tr
     
o qu n sinh ph m và sinh v t t t nh t.[3]
2.2. Lý thuy v
ết ề ngắt trong VĐK
2.2.1 Lý thuy t
ết về ngắ
        
c g i là ng t, là m t tín hi u kh n c p g 
c u b x lí t m ng ng t c kh c các ho ng hi n t n m
          
th t nhi m v m v
c hi 
n m    
kh n c   
này g i là trình ph c v n
(interrupt service routine ). Sau khi k t thúc nhi m v trong ISR, b
    
s c tr v giá tr b x lí quay v c hi n ti p các nhi
         th   
dang d y, ng t có m lí cao nh t, ng
     
17
x lí các s ki n b t ng ng t n quá nhi u th i gian. Các tín hi u d
          
ng t có th xu t phát t các thi t b bên trong chip (ng t báo b m timer/counter
        
tràn, ng t báo quá trình g i d u b ng RS232 k
   li  
ngoài (ng n, ng t báo có 1 gói d
c nh   li
Hình 2. 3. Ho ng c a ng t [4]
ạt độ ủ ắ
t là m t trong 2 k b s ki n là h i vòng (Polling) và ng
Ng   thut t    
Khi c n thi t k m t m u khi n hoàn ch nh th c hi n nhi u nhi m v
         có   
g m nh n thông tin t i dùng qua các phím b m hay keypad (ho c keyboard),
     
nh n tín hi u t c m bi n, x lí thông tin, xu t tín hi u khi n, hi n th thô
   các        
tin tr n hoàn toàn có th c v i AVR)
   
các nhi m v này vi c nh i dùng (start, stop, mode,up down,
   
hi m x y ra (so v i các nhi m v i r n c
       
     
u. N u dùng h i vòng n c n vi
tr  
ng thái c a các nút b m (g
   
t nhi u v
h p b l nh t is d ng u này th t lãng phí th i gian th c thi.
  sót các          G
quy cho v này là s d ng ng t, b ng cách k t n i các nút b m v ng
t         
c a chip và s d c v
  
không c n ph c thi và vì th kh
  
nó, Input() ch c g s d ng n các nút b m
  i   nh  
ng [4]
t.
Hình 2.3 minh h a cách ho ng c ng ng trong các chip
  a 
S ng ng t trên m i dòng chip là khác nhau, ng v i m i ng t s có vector ng
         t,
18
vector ng a ch c
   
     
u c a b nh vector ng t ngoài 0 (external interrupt 0
   
a ch là 0x001 (theo datasheet t
       
c thi, n u có m t s i d n ng t x y ra chân INT0 (c

 
a ch 0
     
t 1 l n m t trình ph c v ng t (IRS1
l n n a b c thi trình ph
    th 
ISR1, b i quay v v
    
trình ng t k t thúc. Không mang tính b t bu n nê
       
         
t tránh nh ng l
trình.[4]
Th     
t m d a ch c
INT1 có m t. Trong quá trình ch
 
x y ra thì ng t nào có th t c th
      
th   
t c  
B 2. B ng th t
ảng 2. ả ứ ự ưu tiên của các vecto ngăt
STT Tên ng t
ắ
Đị ỉ chương
a ch
trình
Miêu tả chức năng
1 RESET 0X000 
2 INT0 0x001 
3 INT1 0x002 
4 TIMER2 COMP 0x003 
5 TIMER2 OVF 0x004 
6 TIMER1 CAPT 0x005 
7
TIMER1
COMPA
0x006 sánh A timer 1
8
TIMER1
COMPB
0x007 
9 TIMER1 OVF 0x008 
10 TIMER0 OVF 0x009 
11 SPI STC 0x00A 
12 USART, RXC 0x00B 
13 USART, UDRE 0x00C


14 USART, TXC 0x00D 
15 ADC 0x00E 
19
STT Tên ng t
ắ
Đị ỉ chương
a ch
trình
Miêu tả chức năng
16 EEP_RDY 0x00F 
17 ANA_COMP 0x010 
18 TWI 0x011 
19 SPM_RDY 0x012
   
sàng
Do trong quá trình thi t k và l p trình m u khi n cho t s y có s d n
       tôi  
ph n m m CodeVision AVR vi t các l nh nên chúng ta s tìm hi u qua b ng các
       
vecto ng t dùng trong CodeVision AVR:

B 3. B ng vecto ng t dùng trong CodeVision AVR
ảng 2. ả ắ
STT Tên ngắt Vector ngắt
1 RESET
2 INT0 EXT_INT0
3 INT1 EXT_INT1
4 TIMER2 COMP TIM2_COMP
5 TIMER2 OVF TIM2_OVF
6 TIMER1 CAPT TIM2_CAPT
7 TIMER1 COMPA TIM1_COMPA
8 TIMER1 COMPB TIM1_COMPB
9 TIMER1 OVF TIM1_OVF
10 TIMER0 OVF TIM0_OVF
11 SPI, STC SPI_STC
12 USART, RXC USART_RXC
13 USART, UDRE USART_UDRE
14 USART, TXC USART_TXC
15 ADC ADC_INT
16 EEP_RDY EEP_RDY
17 ANA_COMP ANA_COMP
18 TWI TWI
19 SPM_RDY SPM_RDY
2.2.2. Ng t ngoài
ắ
Là lo i ng t duy nh c l p v i các thi t b c a chip, các ng
        
v i ho ng c a 1 thi t b
     
chuy
20
Trong AVR cung c p cho chúng ta 2 ng
 
   
ng gi ng h t nhau, có 4 ki u là:
- t m p Low level - x y ra ng t khi chân INT0 ho c INT1 m p
Ng c th Ch     c th
- i logic Any change - B t k
Ng   i logic nào trên chân INT0
INT1
- n lên Rising Edge (logic 0 lên logic 1)
Ng 

- n xu ng Falling Edge (logic 1 xu ng logic 0)
Ng 
  
n ng
 
u khi n MCU MCUCR
Thanh ghi điề ể – (MCU Control Register) là thanh ghi
xác l p ch ng t cho ng t ngoài. Thanh ghi MCUCR ch a các bits cho phép chúng
     
ta ch n 1 trong 4 MODE trên cho các ng u trú
     
  
c trích ra t datasheet c a chip atmega16.
Hình 2. 4. C u trúc thanh ghi MCUCR
ấ [2]
MCUCR là m i v i ho ng ng t
   
  
n 4 bit th p c a nó (4 bit cao dùng cho Power manager và Sleep Mode).
B n bit th
 
cho INT1 và 2 bit ISC01:ISC00 dùng cho INT0. Hãy nhìn vào b ng tóm t
 i
  
bi t ch
chân tr . [2]
B 4. B u khi a MCUCR
ảng 2. ảng điề ển củ
ISC01/ISC11 ISC00/ISC10 Kiểu ngắt
0 1 
1 0 
1 1 
VD ta mu n s d ng c 2 ng ki u ng n xu
    t        

21
Thanh ghi điề ể ắ –
u khi n ng t chung GICR (General Interrupt Control Register).
Là thanh ghi m t n t cho ng t ngoài có 3 bit cho phép ng c
  ng  
datasheet c a atmega16

Hình 2. 5. C u trúc thanh ghi GICR[2]
ấ
Bit 7 INT1 g i là bit cho phép ng t 1(Interrupt Enable), set bit này b
   
b n cho phép ng t INT1 ho u khi n
   
  
u khi n ng t INT2.
      
không quan tâm thanh ghi này trong l p trình mà ch bi t là nó có 3 bit c là INTF1,
   
INTF0,INTF2 .
Hình 2. 6. C u trúc thanh ghi GIFR[2]
ấ
2.3. Lý thuyết về Timer/Couter trong VĐK
c l p v i CPU. Ch
        
  
i c nh thì (t o ra m
th   
m s ki n. Trên các chip AVR, các b Timer/Counter còn có th
ch    
o ra u r ng PWM (Pulse Width Modulation), m
AVR, m t s c
        
(calibration) trong các      
ng d ng th i gian th c. Các b c chia
          
r ng thanh ghi ch a giá tr nh th i hay giá tr m c a chúng, c th trên chip
Atmega8 có 2 b Timer 8 bit (Timer/Counter0 và Timer/Counter2) và 1 b 16 bit
 
(Timer/Counter1). Ch ho u khi
       
  
ng nhau, ví d p A
chi
Timer/Counter0: là m t b nh th n v i 8 bit. G
     
này ch có 1 ch ho ng (mode) so v i 5 ch c a b Timer/Counter1. Ch
         
        
ng c a Timer/Counter0 th c ch t có th nh
ch   
o ra m t kho ng th m s
22

  

Timer/Counter1: là b nh th 16 bit. B Timer/Counter
   
 
5 ch ho ng chính. Ngoài các ch ng, Timer/Co
   
   
t u r ng PWM dùng cho các m
t o 2 tín hi c l p trên các chân OC1A (chân 15) và OC1B (chân 16) b
   ng
Timer/Counter1. Các b Timer/Counter ki c tích h p thêm khá nhi u trong
   
các chip AVR sau này, ví d  
Atmega128 có 2 b , Atmega2561 có 4 b
Timer/Counter2: tuy là m     
   
n 4 ch ho
       
c s d t modul canh ch nh th i gian cho các ng d ng th i gian th
(ch  asynchronous).[4]
Có m t s ng mà chúng ta c n n m b c
     
Timer/Counter trong AVR:
BOTTOM: là giá tr p nh t mà m t Timer/Counter có th c, giá tr này
 th     
luôn là 0.
MAX: là giá tr l n nh t mà m t Timer/Counter có th c, giá tr
       
      
nh b i b i giá tr l n nh m c a Timer/Counte
  
c. Ví d v i m    
t b Timer/Counter 8 bit thì giá tr MAX luôn là 0xFF, v i b
Timer/Counter 16 bit thì MAX b MAX là giá tr
  
m i Timer/Counter.

TOP: là giá tr mà khi Timer/Counter n nó s i tr ng thái, giá tr
     
không nh t thi t là s l n nh
    
    
i b u khi u khi ng ho c có
qua m t s thanh ghi. Chúng ta s hi u rõ v giá tr TOP trong lúc kh o sát
      
Timer/Counter1.
2.3.1. Timer/Counter 0
Thanh ghi         
c thi t k cho ho

 TCNT0 (Timer/Counter Register): là 1 thanh ghi 8 bit ch a giá tr v n hành c
   a
Timer/Counter0. Thanh ghi này cho phép b m t cách tr p.
c và ghi giá tr  c ti
  
c a Timer/Counter0
   
c ch t ch
là CS00, CS01 và CS02.
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf
Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf

More Related Content

Similar to Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf

Cam nang an toan thi nghiem phong hoa hoc
Cam nang an toan thi nghiem   phong hoa hocCam nang an toan thi nghiem   phong hoa hoc
Cam nang an toan thi nghiem phong hoa hoc
Tiến Đồng Sỹ
 
Vietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualwebVietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualweb
Duy Vọng
 
Vietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualwebVietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualweb
Phi Phi
 

Similar to Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf (20)

Khóa luận: Hệ thống về đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điểm sử dụng kháng s...
Khóa luận: Hệ thống về đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điểm sử dụng kháng s...Khóa luận: Hệ thống về đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điểm sử dụng kháng s...
Khóa luận: Hệ thống về đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điểm sử dụng kháng s...
 
Kết quả phẫu thuật điều trị dị tật thừa ngón cái bàn tay độ iv theo wassel
Kết quả phẫu thuật điều trị dị tật thừa ngón cái bàn tay độ iv theo wasselKết quả phẫu thuật điều trị dị tật thừa ngón cái bàn tay độ iv theo wassel
Kết quả phẫu thuật điều trị dị tật thừa ngón cái bàn tay độ iv theo wassel
 
Cam nang an toan thi nghiem phong hoa hoc
Cam nang an toan thi nghiem   phong hoa hocCam nang an toan thi nghiem   phong hoa hoc
Cam nang an toan thi nghiem phong hoa hoc
 
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnđáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
 
đáNh giá kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát bằng phẫu th...
đáNh giá kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát bằng phẫu th...đáNh giá kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát bằng phẫu th...
đáNh giá kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát bằng phẫu th...
 
Luận văn: Thử nghiệm can thiệp của dược sỹ lâm sàng vào việc sử dụng vancomycin
Luận văn: Thử nghiệm can thiệp của dược sỹ lâm sàng vào việc sử dụng vancomycinLuận văn: Thử nghiệm can thiệp của dược sỹ lâm sàng vào việc sử dụng vancomycin
Luận văn: Thử nghiệm can thiệp của dược sỹ lâm sàng vào việc sử dụng vancomycin
 
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
 
Luận văn thạc sĩ y học.
Luận văn thạc sĩ y học.Luận văn thạc sĩ y học.
Luận văn thạc sĩ y học.
 
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ống tai , HAY
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ống tai , HAYPhẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ống tai , HAY
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ống tai , HAY
 
Đề tài: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ố...
Đề tài: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ố...Đề tài: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ố...
Đề tài: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ố...
 
Luận án: Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả của giải pháp can thiệp
Luận án: Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả của giải pháp can thiệpLuận án: Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả của giải pháp can thiệp
Luận án: Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả của giải pháp can thiệp
 
Vietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualwebVietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualweb
 
Cam nang an toan ptn
Cam nang an toan ptnCam nang an toan ptn
Cam nang an toan ptn
 
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese versionbiosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
 
Vietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualwebVietnamese biosafety manualweb
Vietnamese biosafety manualweb
 
Nghiên cứu kết quả lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật u não t...
Nghiên cứu kết quả lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật u não t...Nghiên cứu kết quả lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật u não t...
Nghiên cứu kết quả lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật u não t...
 
Khảo sát quy trình chế biến tôm sú đông lạnh tại công ty cổ phần chế biến thủ...
Khảo sát quy trình chế biến tôm sú đông lạnh tại công ty cổ phần chế biến thủ...Khảo sát quy trình chế biến tôm sú đông lạnh tại công ty cổ phần chế biến thủ...
Khảo sát quy trình chế biến tôm sú đông lạnh tại công ty cổ phần chế biến thủ...
 
Luận án: Kết quả trung hạn của phương pháp bít thông liên thất
Luận án: Kết quả trung hạn của phương pháp bít thông liên thấtLuận án: Kết quả trung hạn của phương pháp bít thông liên thất
Luận án: Kết quả trung hạn của phương pháp bít thông liên thất
 
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdfNghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Hỗ Trợ Cắt Khối Tá Tràng Đầu ...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Hỗ Trợ Cắt Khối Tá Tràng Đầu ...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Hỗ Trợ Cắt Khối Tá Tràng Đầu ...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Hỗ Trợ Cắt Khối Tá Tràng Đầu ...
 

More from Man_Ebook

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 

Thiết kế chế tạo mạch điều khiển tủ sấy.pdf

  • 1. NGUYỄN VÂN KHOA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- NGUYỄN VÂN KHOA KỸ THUẬT Y SINH THIẾT KẾ CHẾ TẠO MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỦ SẤY LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Y SINH 2014 Hà Nội – Năm 7 201
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- Nguyễn Vân Khoa THIẾT KẾ CHẾ TẠO MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỦ SẤY Chuyên ngành : Kỹ thuật Y sinh LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Y SINH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. Nguyễn Phan Kiên Hà Nội – Năm 7 201
  • 3. i LỜI CAM ĐOAN          u          ng d n khoa h c c a TS. Nguy n Phan Kiên. Các n i dung nghiên c u, k t qu trong lu trung th c. Nh ng s u trong các b ng bi u ph c v     li     vi c phân tích, nh c thu th p t các ngu n khác nhau có      trong ph   n tài li u tham kh o. Ngoài ra, trong còn s d ng m t s lu     nh c các tác gi u có trích d n và chú thích a   ch  rõ ràng.       Nguyễn Vân Khoa
  • 4. ii L U ỜI NÓI ĐẦ      t, trong b nh vi n, không ph i các bác s , y tá có tay cao là có th m b o vi c khám, ch a b nh cho b nh nhân, r t nhi u lo i v            tiêu hao cùng các trang thi t b y t c l c cho công tác khám và ch      a b s c bi t trong nhi            c nâng cao, vi c chú tr ng t m b o an toàn v sinh, ch ng n khu n trong b nh vi c quan tâm, các t s y tr nên h        ph u h t các khoa c n lâm sàng và các khoa lâm sàng trong b nh vi                 u có ít nh t m t chi c t s y t c a mình ph c v công tác ch    nhi m khu n.   Trên th c ta hi n nay có r t nhi u ch ng lo i t s ng          tích, công su t x . Có th k m u l       t s , ALP, LENTON, MEMMERT,  y  Vi           m c a các t s y là nhi ho ng cao( o C ti 300o C) và ho ng trong th i gian dài liên t y m m b o t      cho các thi t b , các d ng c s d ng cho b nh nhân. Do v y mà các t s y ti           t trùng sau m t th i gian ho ng s d b ng. M t trong nh ng h h n                   ng g p chính là cháy bo m u khi n trung tâm, vi t hàng bo m ch c  các hãng s n xu t n kém và m t th i gian. Vì v y,  t  c      Thiế ế ế ạ ạch điề ể ủ ấ t k ch t o m u khi n t s y      , v i m t k ra m t bo m có th thay th m u khi n g tâm c a các t s c a các hãng, có th     trun   y    th ti        t ki c chi phí mà v n m b o ch ng thi t b    và c bi           t s r t d dàng s a ch a khi b ng m ch b h ng trong quá trình s d ng.  Trong th i gian v a qua, nh s b o và ng d n c a th y TS. Nguy     ch      n Phan Kiên, cùng v i s c c a các cán b , nhân viên Khoa Trang      Khoa Vi sinh B nh vi   l i c i các th y cô và các b ng nghi p trong        th  c hi n và hy v ng nh c góp ý nhi s n ph m này có th ngày cà       hoàn thi
  • 5. iii TÓM TẮT LUẬN VĂN                        o  o                     u 5 Sa  tôi    và    Vi sinh - 
  • 6. iv M C L C Ụ Ụ L ............................................................................................................................... i TÓM TT LU ................................................................................................................... iii M C L C.........................................................................................................................................   iv CÁC HÌNH V S D NG TRONG LU ..........................................................................     vi CÁC B NG BI U S D NG TRONG LU ................................................................... viii      CÁC T NG VI  T T T DUNG TRONG LU .............................................................. ix PH   N M U................................................................................................................................ 1   TÀI.......................................................................................... 2 1.1. i thi u yêu c u bài toán................................................................................................. 2 Gi   1.2. Yêu c u thi t k c a s     n ph m........................................................................................... 3  1.3. T ng quan v m        t s t s y trong b nh vi n...................................................................... 5  1.3.1. T s y ph d ng Memert (UN/UF)............................................................................ 5     1.3.2. T s y ph d ng France Etuves ................................................................................. 7     1.3.3. T s y ti t trùng c a Viettronics Medda .................................................................... 8     1.4. Tình hình nghiên cc ....................................................................... 1.5. K t lu  ............................................................................................................... 11 2. LÝ THUY................................................................................................. 12 2.1. Lý thuy t v    vi sinh v t......................................................................................................... 12 2.1.1 Khái ni m v vi sinh v t.................................................................................................. 12    2.1.2. Các lo i vi sinh v t......................................................................................................... 12     ng c a y   u t nhi lên vi sinh v t.................................................................  2.2. Lý thuy t v    ng ................................................................................................ 16 2.2.1 Lý thuy t v ng   t............................................................................................................. 16 2.2.2. Ng t ngoài ...................................................................................................................... 19  2.3. Lý thuy t v   ................................................................................. 2.3.1. Timer/Counter 0 ............................................................................................................. 22 2.3.2. Timer/Counter 1 ............................................................................................................. 24 2.3.3. Timer/Counter2 .............................................................................................................. 27 2.4. K t lu  .................................................................................................................... 28   TH NG......................................................................................... 29 3.1. Nguyên lý ho ng c a t s y ............................................................................................ 29     3.1.1. C u t o c a t s     y........................................................................................................... 29 3.1.2. Nguyên lý ho ng c a t s y ..................................................................................... 30    
  • 7. v 3.2. Phân tích s n ph m................................................................................................................ 31   3.2.1. Kh i c m bi n ................................................................................................................ 33    3.2.2. Kh t .................................................................................................................... 37  3.2.3. Kh i hi n th   ................................................................................................................... 39 3.2.4. Kh u khi n .............................................................................................................. 43   3.2.5. Kh i x   lý....................................................................................................................... 45 3.2.6. Kh i ngu n c p .............................................................................................................. 50    3.3 K t lu  ..................................................................................................................... 52    T K VÀ TH C NGHI M S N PH   M ....................................................... 53 4.1. Thi t k s n ph m ................................................................................................................. 53     4.1.1. Kh i c m bi n ................................................................................................................ 53    4.1.2. Kh t .................................................................................................................... 56  4.1.3. Kh i hi n th   ................................................................................................................... 57 4.1.4. Kh u khi n .............................................................................................................. 58   4.1.5. Kh i ngu n..................................................................................................................... 61   4.1.6 S n ph m m ch hoàn t ................................................................................................. 61    t. 4.2. c nghi m ......................................................................................................................... 64 Th  4.2.1 Ki m th s n ph    m ......................................................................................................... 64 4.2.2. Ch y th c nghi m s n ph m .......................................................................................... 67      K T LU N...................................................................................................................................... 70   TÀI LI  U THAM KH O................................................................................................................ 71
  • 8. vi CÁC HÌNH VẼ Ử Ụ S D NG TRONG LUẬN VĂN Hình 1. 1. T s y ph d ng Memert ..................................................................... 5     Hình 1. 2. T s y ph d ng France Etuves........................................................... 7     Hình 1. 3   u khi n c a t  s y France etuves ........................................... 8 Hình 1. 4. T s y Viettronics Medda.................................................................... 8   Hình 2. 1. C u t o c a vi khu n.......................................................................... 13     Hình 2. 2. C u trúc không gian c a m i virus ............................................. 14   t lo Hình 2. 3. Ho ng c t [4]....................................................................... 17    a ng Hình 2. 4. C u trúc thanh ghi MCUCR [2]......................................................... 20  Hình 2. 5. C u trúc thanh ghi GICR[2]............................................................... 21  Hình 2. 6. C u trúc thanh ghi GIFR[2] ............................................................... 21  Hình 2. 7. C u trúc thanh ghi TCCR0[2]............................................................ 23  Hình 2. 8. C u trúc thanh ghi TIMSK [2]........................................................... 23  Hình 2. 9. Cu trúc thanh ghi TCNT1 ................................................................ 24 Hình 2. 10. C u trúc thanh ghi TCCR1[2].......................................................... 25  Hình 2. 11. C u trúc c .......................................................... 26  a thanh ghi OCR1 Hình 2. 12. C u trúc thanh ghi TIMSK .............................................................. 26  Hình 2. 13. C u trúc thanh ghi TIFR [2]............................................................. 27  Hình 2. 14. Cu trúc thanh ghi TCCR2 .............................................................. 27 Hình 2. 15. Cu trúc thanh ghi TIMSK .............................................................. 28 Hình 3. 1. C u t o c a t s     ng[5]................................................... 29 Hình 3. 2. Quy trình làm vi n c s y................................................. 30  a t  Hình 3. 3. Nguyên lý ho n c s y[5] ........................................ 31    a t        kh i t ng quát c a m u khi n............................ Hình 3. 5. Nguyên lý ho ng c m bi n............................................ 33    a khi c  Hình 3. 6. C u t o c n c p nhi ........................................................... 33   m bi     Hình 3. 7. C u t o c n bán d n .................................................................. 34   m bi  Hình 3. 8. C m bi n Thermistor ......................................................................... 35   Hình 3. 9. C u t o c a lo m bi n RTD ......................................................... 36    i c  Hình 3.10   u khi n............................... Hình 3.11. Nguyên lý ho ng c a phím b m ................................................. 38      Hình 3.12. Các xung d i phím b m .................................................................... 38   Hình 3. 13. C u t o c ........................................................... 39   a LED 7 thanh [6] Hình 3. 15. Nguyên lý ho ng c a LED 7 thanh............................................ 39     Hình 3. 14. Hình nh c ............................................................... 40  a LED 7 thanh Hình 3. 16. Hình nh th c a LCD [6].......................................................... 40  c t  Hình 3. 17. Các m c m ch nguyên lý c a LCD 16x2 [4]................................... 41   
  • 9. vii Hình 3. 18      thu  u khi n b gia nhi t ................................. Hình 3. 19. C u t o Relay................................................................................... 44   Hình 3. 20. Nguyên t c ho ng c a Relay ..................................................... 44           ho ng c a kh i x ............................................... lý Hình 3. 22. Hình nh th c a VDK atmega16.............................................. 46  c t  Hình 3. 23 chân cho VDK atmega16[2].................................................. 47 Hình 3. 24     kh i ch  u khi n atmega16[2]........ Hình 3. 25  u khi n 16F877A.................................................................... 50 Hình 3. 26. Ngu n xung 15V/1A........................................................................ 51  Hình 3. 27    kh i ngu n c p....................................................................... 51 Hình 4. 1. M ch nguyên lý c m bi n. .................................................. 53  a khi c  Hình 4. 2. Hình nh th c n LM334.............................................. 54  c t a linh ki Hình 4. 3  kh i ca LM334[8].................................................................. 54 Hình 4. 4  cách m c LM334 [8]................................................................ 55 Hình 4. 5  khu i thun...................................................................... 55 Hình 4. 6   cách m c c a ICL 7660 ........................................................... 56 Hình 4. 7. Thi c a kh t .................................................................... 56 t k     Hình 4. 8. M  ch nguyên lý c a khi hi  n th ...................................................... 57 Hình 4. 9. M ch nguyên lý kh u khi n........................................................ 58    Hình 4. 10. C u t o c ............................................................... 59   a ULN2003[10] Hình 4. 11. C u t o OPTO.................................................................................. 60   Hình 4. 12      kh i ngu n cho m  u khi n........................................... 6 Hình 4. 13    m ch nguyên lý cho t s y .................................................... 61 Hình 4. 14   layout cho m u khi n................................................... 62 Hình 4. 15. Hình nh s n ph m m hoàn thi n.......................    ch th  Hình 4. 16. Thi t b Themor manager HDT-1.................................................... 64   Hình 4. 17. Ki m th cho thi ....................................................................... 65   t b Hình 4. 18. K trên s n ph m...................................................................... 65 t qu   Hình 4. 19. K HDT-1 Themor Manager................ 66 t qu c trên thit b Hình 4. 20. T m Hengz s n ph y th ..................................................... 67    m ch  Hình 4. 21. C         m bi n c a m ch sau khi thay c m bi u c a t s y. ...... 68 Hình 4. 22. M u khi n sau khi k i hoàn ch nh v s y................... 68   t n  i t 
  • 10. viii CÁC B NG BI U S D NG TRONG Ả Ể Ử Ụ LUẬN VĂN B ng 1. 1. B ng các yêu c u ch s y .............................................. 4    a t  B ng 2. 1 trùng nhi ................................    cao B ng 2. 2. B ng th t ............................      B ng 2. 3. B ng vecto ng ................................. 19   t dùng trong CodeVision AVR B ng 2. 4. B u khi n c a MCUCR........................................................... 20     B ng 2. 5. Ch ..................................................................   B ng 2. 6. Ch ..................................................................   B ng 2. 7. Ch ..................................................................   B ng 3. 1. B m các lo m bi n ...................................     i c  B ng 3. 2. Ch m trong b t.....................................  a các nút b   B ng 3. 3. B ng chân ch a LCD ......................................................... 41      B m các lo n th .............................................................    i hi  B ng 3. 5. B ng ch n ...................................................... 43   c ca các b  B ng 4. 1. B ng thông s k     t c a LM334 .................................................. 55 thu  B ng 4. 2. Thông s k t ULN2003 [10] ..................................................... 59    thu B ng 4. 3. B ng d u ki m chu n................................................................... 66    li  
  • 11. ix CÁC T T T T S D TRONG Ừ NGỮ VIẾ Ắ Ử ỤNG LUẬN VĂN STT TÊN VI T T T    1    U KHI N 2 PIC Programmable Intelligent Computer 3 AVR Advanced Virtual RISC 4 ADC Analog digital convert 5 V Volt 6 A Ampe 7 C Celsius 8 CPU Central Processing Unit 9 PWM Pulse-width modulation 10 ADC Analog digital convert 11 UART Universal Asinchonus Receiver Transmitter 12 SPI Serial Peripheral Interface 13 I/O Inpu/output 14 ALU Arithmetic and logic unit 15 RAM Random Access Memory 16 DRAM Dynamic RAM 17 ROM Read-only memory 18 EEPROM Electrically Erasable Programmable Read-Only Memory 19 R Resistor 20 RTD Regional Transportation District 21 JTAG Joint Test Action Group 22 R/W Read/Write 23 RS Register Select 24 EN Enable 25 ms Mili second 26 W Watt 27 PCB Printed circuit board 28 I2C Inter Intergrated Circuit -
  • 12. x 29 NTC National Telecommunications Conference 30 LCD Liquid Crystal Display 31 ASCII American Standard Code for Information Interchange 32 LED Light Emitting Diode 33 VCC Voltage Controlled Clock 34 GND Ground 35 PD1 PortD 1 36 MHZ Megahertz 37 K Kilo 38 IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers 39 ADN Axit Deoxiribo Nucleic 40 ARN Axit ribonucleic 41 GIFR General Interrupt Flag Register 42 MCUCR MCU Control Register 43 GICR General Interrupt Control Register 44 NO Nomal open 45 NC Normal close 46 C Common 47 TIMSK Timer/Counter Interrupt Mask Register 48 TCNT Timer/Counter Register 50 PID Proportional Integral Derivative
  • 13. 1 PHẦ Ở ĐẦ N M U Lu        m v thi t k , ch t o ra bo m u khi n chính c duy trì nhi t nh trong kho ng nhi  trong  luôn       ng là t 110 o C cho t i 300  o C, nhi ng cho phép là 2   o C. n th nhi Hi  t              th c t i trong t s y b ng màn hình hi n th và d dàng chuy n qua hi n th nhi          t. D dàng cà t nhi  i gian s y và d khi s d ng. Ngoài ra, b u khi n còn có kh       trình s y ti t khu n, c nh báo khi có s c quá nhi t, hay c nh báo khi có s c           thiu nhit. n nay, t s d ng ngoài th Hi các      b ng cách s d t, tùy dung tích t mà công su t c            ng s d t 2KW, 3KW. Nhi qua các c m bi n nhi t phía bên trong t . Ngoài ra m có h     ch còn  th khi t g p ph i các s c , b ph n x khí khi quá trình làm vi c hoàn t t, bo m            khi n lu t k d a trên các ph n h i c a các c m bi n nhi           c u khi n khá t, duy trì nhi trong t nh t       th tr      i s d t. D a trên các yêu c u ên, lu   c trình bày theo các ph n sau:  Ch        t v . Ph n này gi i thi u v yêu c u c a bài toán ra, gi u s n hi n ng t Na i thi các t y tit khu   trên th  Vi             n t s y, các lý thuy t v vi sinh và ng c a chúng t i nhi lý thuy t v ng t và timer c u khi n trong l p trình b m th i               t th i gian cho t s y.    th m u khi n c a t s y, l n lo i linh ki      a ch           t k và th c nghi m. t k chi ti hoàn thi n và k t qu y ki m th ..    ch  
  • 14. 2 CHƯƠNG 1. TÔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI gi i thi u v yêu c u bài toán, t ng quan các t s y hi n nay          th   ng, yêu c u thi và tình hình nghiên c  t k c. 1.1. u yêu c u bài toán Giới thiệ ầ Vi      t b công ngh vào h tr trong quá trình khám ch a b ph c v t i các b nh vi n c ta hi n nay là v vô cùng c n thi V i tình hì           t.    u ki u c       t 6,68%, là m  quâ -   s s n xu t công nghi Ch     l hàng hóa và doanh thu d ch v , n u tr y u t                s CPI c n c ch ng 1% so v i tháng th t kh   p nh   u tính c    m, xu ng còn 3,6% kim ng Tình hình kinh t    c c i thi u ki   c nâng cao. Vi       c quan tâm và chú tr c trang b thêm các thi t b công ngh vào vi c khám ch a b nh s làm cho hi u qu c a công tác khám ch a b          k a tr c b c, giúp gi m th i gian khám  ch            i b nh, giúp làm gi m chi phí th c hi n. Ta th y, hi u qu t vi     c p, c i thi n trang thi t b y t hi n nay là nhìn th y rõ l i ích c                  c ta còn g p nhi u v c gi i quy         c i thi n trang thi t b y t hi n t      nhu c u th c t hi n nay t i các b nh vi có th gi i quy t v        vi c s d ng hi u qu các trang thi t b s n có hi n nay là vô cùng c n thi t. Vi c c             i ti           n nâng, s a ch a l i các thi t b s d c gi gìn b o qu n s các thi t b i pháp t có th s d ng hi u qu mà không          mua m i s n ph này.   m thit b T s y m t trong nh ng thi d ng ph bi n trong các b n vi n t     t b c s       ta hi n nay. Thi t b c s d ng trong h u h t các khoa phòng t i b nh vi n. N            có tác d ng s khô ho c ti t trùng các thi t b , d ng c hay các v  y          i. Có nhi b ng tia UV và ti t trùng b i v ng d ng ti t trù    i    t thì t s y c n ph i có nhi s t n 300       y   o C và c n có qu lùa gió n  t m bên trong t duy trì nhi u trong t , bên c gi vai tr        b u khi n thì c n có thêm qu t làm mát b u khi ng thì sau m i l          d ng các d ng c phòng thí nghi i ta ph i r a và s y p t c s         ti  
  • 15. 3 l n sau, nh khô t nhiên thì t n th i gian r       t t c vào t s y và ti n hành s y trong th i gian ng n là có th s y khô d ng c phòng             thí nghi      s d ng cho l n sau. T s y ph i làm vi trong     cao v i vi u ki n khí h c ta n m nên làm cho các thi t b t s     m      h ng hóc các bo m ch làm t không ho     Vic s a ch    a các t này t n khá nhi u chi phí c i gian và ti n b c. Chính t các lý    th             xu ng thi t k m u khi n cho t s s y có th ho ng v n hành nh, chi phí h p lý, s n ph m d s d ng, d             thay th linh ki n và s p s c .   a cha khi g   Các t s y dùng trong các b nh vi n hi      gi nhi nh trong kho ng 110     o C - 300o C, trong kho ng th i gian nh nh do               u ch nh sao cho phù h p v i thi t b , d ng c , s n ph m c n s ra thit b i các s        còn có các b ng khi t s y g p ph     c khi s d ng. 1.2. u thi c a s m Yêu cầ ết kế ủ ản phẩ Sau khi tìm hi u v các lo i t s y qua th c t ong b nh vi        tr   hi u c chi ti t tài li u k thu t c a các nhà s n xu tôi xin u   th       t,  v s n ph     Bộ đo và giám sát nhiệ ộ t đ M u khi n s u khi n nhi theo thông s chính qu        bi n nhi t bên trong t s y t i v trí thích h p tùy các cách b trí c a nhà s            xu t theo t ng cá có th m b o c nhi         c a t s y. Nhi c c c a c m bi n t 0 300           o C sai l không quá  ch   phân gi i 1 o C.  B m th i gian ộ đo và đế ờ B m th i gian s là b m th i gian làm vi c c a t s y. B m              gian này s s d ng b      cho m u khi n c a t s y. Giá tr m c a t trong kho       th           ng h ính xác b ch m th m th i gian b   c ho ng.  Điề ể ệ ộ ủ u khi n nhi t đ cho t M u khi n s d a vào thông s c c a nhi bên trong t          gian s y c a t . B gia nh t s u khi n ho ng khi nhi bê           nh i nhi t và trong kho ng th i gian s y. B gia nhi          khi n ng t ho ng khi nhi bên trong t l       cài 
  • 16. 4 ho ng c a t l i th u. D      r ng kho ng 5   0 C.  Phím b m và hi n th ấ ể ị M u khi n có màn hình hi n th b ng LCD 16x2. Hi n th c các giá         nhi n t i bên trong t , th ng c a t . Các giá tr    hi         th  t g m có s ngày, s gi , s phút và nhi cài c a t        th i nhi là 1     phân gi  0 C. M u khi u khi n là MODE, UP, DOWN, START              ch n giá tr t cho t là nhi  và th i gian + UP khi t u         u khi gi m các giá tr t       u khi kh  ng t s y       u khi n dù d ng quá trình ho ng c a t  C nh báo ả H ng có ch nh báo b ng  th    th s y g p ph i các s c ng quá nhi t hay hi ng thi u nhi              i dùng bi tìm cách kh c ph  c và s a cha  Yêu cầu khác . Ngoài ra thi t k h ng c n nh và n a hóa, linh ki n d dàng tìm k    th      và thay th khi g p s c .     B 1. B ng các yêu c u ch a t s y ảng 1. ả ầ ức năng củ ủ ấ Yêu cầ ức năng u ch 1         t trong kho ng t 0 C, D i ho  t       ng c a nhi  t kho ng 5 0 C trong kho   ng nhi  cài 2 Màn hình LCD hi n th i s d      ho ng c a t s y hi n th i gian s y và nhi hi       th    s y và hi n th c các tr ng thái ho ng c      t  a t 3 Có các u khi i dùng có th        nhi s y c a t có th phù h p v i t ng lo i d ng c             c n s  y. 4         u khi n các b gia nhi t sao cho nhi c a bu ng s     nh t i giá tr  t
  • 17. 5 Yêu cầ ức năng u ch 5 Có h u khi n qu o nhi nhi t b c  th      trong t 6 Có h ng c ng khi t g p ph i s c  th      bit. Yêu cầ ức năng u phi ch 1 Phù h  p v i nhi     m trong phòng 2 Thit k    nh g n, giá thành h p lý 3 Ho      ng ph 4 N a hóa, linh ki n d dàng tìm ki m và thay th khi g p c       h ng hóc  1.3. T ng quan v m t s y trong b nh vi ổ ề ột số ủ ấ ệ ện Trên các b nh vi n hi n nay thì s d ng r t nhi u các s n ph m t s y v i r t nhi              u các lo i m u mã và ch ng lo ng. Có m t s c ngoài n i ti ng          lo     i t s c, France Etuves c a Pháp, Lenton c a Anh, n có khá nhi u hãng có t Trung Qu c và m t s  xut x        ph m c a các hãng n i ti c ngoài có ch ng và m u mã t t, có nhi u                i b m b o an toàn t các ch ng ch ch        i l i thì chúng l i có giá thành khá cao. M t s s n ph m c x t Trung Qu m n i b     t giá thành t u các s n ph   m n i ti ng, có nhi    ch     m b o an toàn thì            t s s n ph m t s y    c dùng trong b nh vi n: 1.3.1. T s y ph d ng ủ ấ ổ ụ Memert (UN/UF) Các ứng d ng c ụ ủ ủ ấ a t s y  Trong nghành công nghic ph m, công nghi p th c ph m mà còn     trong công ngh xác         ng khô và m b ng vi c s d ng thi t b     cân. Hình 1. 1. T s y ph d ng Memert ủ ấ ổ ụ
  • 18. 6  S y khô các b ph n t , kh khí trong nh a epoxy.        Chu    n b m c nghiên c u.  Trong công nghi   p cho vi c lão hóa nh a.  Làm nh vi n, các dung d   ch ra . . Thông số ỹ ậ k thu t     .       0  0 C        (0  0      10%         0          Ban Nha                0 C    
  • 19. 7  40 o C   300 0 C     1.3.2. T s y ph d ủ ấ ổ ụng France Etuves Các ứng d ng c ụ ủ ủ ấ a t s y  S y ti t trùng các dung c    y t                                                                                                                                        Thông số ỹ ậ k thu t:  D ho ng : 20 300 i nhi       0 C  Bên ngoài b ng n, bên trong thép không g d làm s     c góc tròn.        ng qu  m b ng nh t cao.   0 C/ pht   - 1,2  0  0 C  -0.2 0 C    99h59min.   99h59min       50/60Hz Hình 1. 2. T s y d ng France Etuves ủ ấ phổ ụ
  • 20. 8 Hình 1. 3. u khi a t s y France etuves Phím điề ển củ ủ ấ Ta th y l ai t s y, ho ng v i d i nhi t khá r ng t 10            300 0C, t s   dùng h d ng qu t, t qu t có th u ch n  th               u khi n C3000 v i c m bi n PT100 r t chính xác, có h ng b o v khi quá nhi c làm b ng thép t m ph b  th             p.Bên trong b ng thép không r . Các b ng và cánh c                n v i len th y tinh cách nhi t hi u qu , m b o nhi  th p t i b m t và 1.3.3. T s y ti t trùng c a Viettronics ủ ấ ệ ủ Medda Ứ ủ ạ ủ ấ ng dung c a lo i t s y này :  Dùng ti    t trùng các d ng c y t  Làm khô d ng c y t    Thông số ỹ ậ k thu t:  Công su t l n nh t 1.4 KW, công su    t trung bình 0.9 KW  Bu      ng s c c u t o b ng Inox SUS       c gi nhi t b ng l p bông khoáng d y.Có qu o nhi t       Ngu  n c p 1 pha 220V AC, 50-60 Hz  T s    ng b c         u ch nh liên t c b ng h th ng qu t khu y chuyên dng         u khi n b ng b vi x   u k  D s y 20 300 i nhi     0 C  Có các ch làm vi c; h n gi cho thi t b ho ng, ch gia nhi t                         s y, ch gi nhi  khi nhi  n giá tr cài t, ch nh trong bu ng <= 80     0 C  Có c       m t bu ng s y. Hình 1. 4. T s y Viettronics Medda ủ ấ
  • 21. 9  Có ch u khi i s    ch    y l p l i liên t c  B nh lên t      theo dõi trong nhi  u ngày li n  Có th        k t n i v i RS 232 cho phép l p trình và thu th p các d li u  C m bi n nh PT100                   ng h : m t hi n th th i gian th c, m t hi n th th i gian s y T s y c c c u t o v i l p cách nhi t b          có qu o nhi t, nhi ho ng c a t s y t 20          300 0C, t   khi n PID v i c m bi n nhi c        trên, t d ng nguyên t c s ng b có s      c  nhi t. Ngoài ra t có m t s khi làm vi h n gi ho     ch       thi           t b , ch gia nhi s y, ch gi nhi           t, ch làm ngu i khi nhi  trong bu ng s y nh 80 0C. 1.4. Tình hình nghiên c c ứu trong và ngoài nướ c ta nghiên c u v các m u khi n cho các lo i t s y thì         ph i là m i. Hi n nay trên th gi u khi n nhi        FUZZY. u khi          thành r u khi n s b ng quanh nhi t ch k               ng dùng trong nh  ng cho phép kho ng u khi n k t h p vi phâ        (Proportional Integral Derivative).Tích phân lo i b sai l        c giá tr a sai l    i b t ng .    ng trình trong mi n th i gian : [11] y(t) = KP.e(t)+KI.  󰇛  󰇜 󰇛󰇜   +Kd  󰇛󰇜 󰇛󰇜 K P, KI, KD l t là các h ng s c a khâu t      l , tích phân và vi phân.               ng c a b u khi n có th c mô t i d nh y sai s c khi n, giá tr mà b u khi n v t l t và giá tr ng c a h             th            u ch nh 3 h ng s trong gi i thu t c a b u khi n PID có th làm tri sai s xác l p, ng, gi chênh l      ch. thu    u khi m b o tính t c  B u khi n m (FUZZY) hi c nghiên c u ng d ng r ng rãi nh                    m c a nó. H u khi n m m b o không c n kh ng tính toá
  • 22. 10 ph c t u khi n khác và có th t ng h p b u khi n m           truy t phi tuy n b t k    . B u khi n m có nhi c b      khi t nhi u v ng, thi u thôn      tin cy Tuy nhiên trong th c t ng d ng c a k u khi n m cho th y r ng khôn       thu     ph i c thay th m t b u khi n b ng m t b u khi n m th              h ng t ng h h  th    th v ng c n ph i thi t k t b u khi n lai gi a b u khi n m và b      thi                   n. T n khái ni m "h m c thi khi n m nâng cao u khi n c a h ng. H u k    ch    th   phát huy h m c u khi n m và b u khi  a b       Có m t s tài c a các nhà khoa h      v m u khi n nhi s trong nông s tài      y              Nghiên c u xây d ng h u khi n nhi lò s y nông s n a Tri u S  t i h c K    thu t Công nghi p i h c Thái Nguyên       c n - nh tham s      truy n th ng [12]. Hay có m t s nghiên c u v u khi              u ba ch u khi n on/off, pid, fuzzy và ng d   mô hình lò nhi trong bài báo khoa h c c a Lê Ti n L Lâm Thành Hi n, Khoa     c,              n t i h c L c H c t i h i th o M t s v ch ngh thông tin và truy -    trình nghiên c u v 3 b u khi      mô hình lò nhi t.  Các công ngh u khi n trên th gi c nghiên c             c p nghiên c u b u t nh        i h c California t i Berkeley c a Lotfi A. Zadeh. Các b u khi n PID trong các thi         t k b u t c xu t hi n t nh . Ngày nay các b u khi    ti         p t c nghiên c u phát tri n c i ti phù h p v i hoàn t M i.  công b bài báo v u khi n nhi P      phát hi n enzym c ng thu c tr i h c G            Giang, Trung Qu c[13]. Trong bài vi           u khi n nhi u khi n b ng PID m u khi n PID qu u khi n b ng PID m Smith cho k t qu u khi          nh phát hi n các enzym. Tháng 7/2015 trên t p chí The Open Automation and    Control Systems các tác gi Dan Xie, Xuefeng Chang, Xiayun Shu, Li Li, Jian Wang,  Lifang Mei and Yangxue Liu v tài  for an Oven- bài báo v ngh   tài
  • 23. 11   u khi chính xác là ±0.01 0 C[14]. Tháng 5/2013 t i International Journal  of Engineering Research and Applications (IJERA) các nhà khoa h c Michael David,  Vwamdem Kwoopnaan I.T., Bukola Ademola, W.      Microcontroller Based Electric Cooker/Oven with Temperature and Time Control for      trong bài báo gi i thi u v bi n nhi u khi n th i gian, nhi cho t s y và          n.[15] 1.5. Kết luận ph n gi i thi u t ng qua      các yêu c u thi t k c a t s y, t ng quan các lo i t s c s d ng trong các b              vi n hi n nay, tình hình nghiên c n ph c.   a s  Ta s u các v n v lý thuy c a s n ph m, các lý         d n nguyên lý v các ho ng c a s n ph       .
  • 24. 12 CHƯƠNG 2. LÝ THUYẾT CƠ SỞ     nêu rõ các ph n lý thuy t bao g m các ph n lý thuy t v các lo i vi sinh v t, lý thuy t dùng ng t( Interrupts)              t dùng b m th i gian(TIMER/COUNTER) có t gian, cách dùng b m th m s ki n.      2.1. Lý thuy vi sinh v t ết về ậ 2.1.1 Khái ni vi sinh v t ệm về ậ Vi sinh v t (microbiology) là khái ni nh ng sinh v t nh   ch            i không th nhìn th c b ng m ng mà ph i dùng kính      i nhi u l n m  c. Trong t nhiên, vi sinh v t có s ng r t l n góp m m . Chúng c       t        c không khí, trên b m      dung d ng c c và th c v t. Toàn b b u sinh quy      gi i sinh v chúng không gây b nh, nhi u lo i sinh v t còn có l i cho co            i sinh v t ho i sinh giúp hoàn thành bon và nito duy trì tu n t, các vi sinh v t c m l            t, các vi sinh v t lên men dùng trong ch bi u bia, ch bi ph m và nhi u nghành công nghi p khác. N      có c vi sinh v t s ng c ng sinh chúng ch ng nh ng không gây b nh mà còn t ng ác        h p các vitamin, ch ng vi sinh v t gây b nh xâm nh p. ch có m t s ít vi sinh v t gây          b ng nghiên c u c     a Y h 2.1.2. Các lo i vi sinh v t ạ ậ Trong ph m vi c tài xin ch c n m t s i vi sinh nh   tôi      lo  gi i thi u v khái ni m c u t o c a chúng và bi tiêu di t các vi sinh v t           h   i. 2.1.2.1. Vi khu n ẩ Vi khu n (bacteria) là sinh v t ti n nhân (Procaryote) có c u t o t bào r t nh         ch nhìn th y qua kính hi n vài nghìn l n.  i t   C o ấu tạ  Nhân Nhân c a vi khu n không có màng nhân bao b c và không có nhi u nhi m s c th                 bào b c cao. Nhân c a vi khu n ch là m t phân t AND hình s i, u n v kín và là nhi m s c th duy nh t c a vi khu n ch thông tin di        thit y       u. Nhân c a vi khu n b t màu thu c nhu m ki bi c khi dùng thu ng.    c nhu
  • 25. 13 Hình 2. 1. C o c a vi khu n ấu tạ ủ ẩ   ng thái gel, ch c và các ch t hòa tan, nhi u h t vùi  tr      ra các ho      ng chuy n hóa c a vi khu n - t hòa tan: Protid, glucid, lipid, ARN thông tin, ARN vân chuy n, m t s Ch    enzym s , mu c t  - H t volutin, không bào ch a glycogen, plasmid, ribosom. t vùi: h    ng 10-20 nm có nh ng n p g p g i là me          khu n Gra   Vách t bào Vách hay thành t bào bao b c bên ngoài màng t bào vi khu n vách t bào dày      kho ng 15nm vi khu -12 nm vi khu n Gram âm. Vách      có chung ch n là glycopepit, g i là peptidoglycan, là m t phân t l n, trong        ng phân t hàng nghìn dalton. Vách t bào vi khu n có ch o v vi khu n, t o nên hình th c          vi khu n và mang tính kháng nguyên c a vi khu n.   
  • 26. 14 Nhìn chung vi khu n có m t c u trúc t bào g n hoàn ch nh, có h ng enzym        th chuy m b p c a vi khu n.   i sc l    V M t s vi khu n ti t ra m t s t h c bên ngoài vách t       ch    là v . Ch m t s vi khu n có kh quá trình sinh v ph c nhi          thu ng. V vi khu c l c c a chúng. Khi có v vi khu       ch             ng l i s th c bào c a t bào b ch c u. V còn làm h n ch ng lý hóa c a h i vi khu i t c kháng sinh. Đặc điểm Vi khu n c ng th t l n: Vi khu n có th chuy n hóa trong m t             t quá 40 160 l ng b n thân nó. Do ho i ch t r t m nh s c phát tri n và sinh s        thích kh a vi khu   n gây b 2.1.2.2. Virus Là nh ng sinh v t nh nh t, c u t n nh t. Chúng ch là m i               c tính di truy n c n c a sinh v t. Virus k t b i ch t không t     sinh sc Hình 2. i virus 2. C u trúc không gian c a m ấ ủ ột loạ c r t nh nh khu n nhi u l         có th qua sát b ng kính hi n t . H u h       20- 30 nm. C u trúc ấ Virus không có cu to t bào, hay nói cách khác là m i t bào. Có c u trúc     chung g protein m: lõi acid nucleic, v
  • 27. 15  Lõi a m t trong hai lo i AND ho n quan Ch ch    phân bi t virus và vi khu n.   AND ho c ARN c a virus có th d ng 2 s i ho c 1 s i. acid nuleic ch m 1-          chi        ng phân t c a a toàn b v t li u và thô mã hóa t ng h p cho các thành ph n c a c a virus, quy nh toàn b ho ng g         b nh c a virus.    V V hay capsid bao b c xung quanh lõi. V capsid bao g m các phân t protein c u            c g i hình thái h c c qua sát b ng kính hi n t trên b m a m virus.     t c t s V có tác dung b o v virus, ch a các kháng nguyên quan tr ng và t o nên hình       th  chung c a virus. Đặc điểm Virus không có c u t o t i ch       khong có h ng enzym chuy n hóa, ch hi c qua trình s ng c a mình khi  th   th    ký sinh trong các t bào s ng; th c ch t là s d ng các acid amin, nucleotid, enzym,       ngu ng, ribosom.. c bào s t ng h p lên các virus m  a t    i. Tính ký sinh trong t bào s ng là tuy i b t bu c v i virus. ngoài t bào s ng,          virus gi t vô sinh, th m chí k ng tinh th   i d  i gian nhân lên c a virus ng u so v i vi khu n, và khi chúng tron Th      t bào t ng h p nhân lên và khi thoát ra kh i t bào t làm h y ho i màng t bào. V           ì v y quá trình b nh sinh c a nhi m trùng c      ng n, kh n bi n r m r  i bt ngt, di    2.1.3. T a y lên vi sinh v t ác động củ ếu tố nhiệt độ ậ 2.1.3.1. Nhiệ ộ t đ cao M i loài vi sinh v t ch t n t i và phát tri n trong nh ng kho ng nhi nh           g i là kho ng nhi t a chúng. Ngoài kho ng gi i h        b phát tri n ho gi  c ch  c b t cht.          nhi cao trên m c t n khó t n t i. T t c các vi khu   t) trên 70 o C protein c a t bào b c, t 80      o C thì các AND b tan ch  y
  • 28. 16 do m t h i ph c các liên k t. Các th bào t ( nha bào) ch b h y ho 120          i  o C/30 t và 170 o C/60 phút sc nóng khô. g nhi cao  trùn     B 1 trùng nhi ảng 2. . Các phương pháp khử ệ ộ t đ cao Các phương pháp Dùng sức nóng ướt Phương pháp Tyndall Dùng sức nóng khô Cách thc hi n  + Luc sôi + H p b ng   c nóng lc cao  60-80o C  ngu i   3-4 l n. M i ngày m    l n  + S  lên 170 o /60 phút hoc 160 o C/120 phút t    m Làm bi n tính  t pro Ch  di t th dinh   ng (dd) kích thích th nha bào  chuy n thành th dd   r di dd    t th Làm oxy hóa các thành ph  n t bào m C n th i gian   ng n và nhi   th sc nóng khô Không c nhi cao, dùng    kh m,  trùng sinh ph thu Dùng cho các s n ph m không   ch khô các s n ph  m. 2.1.3.2. Nhi p ệt độ thấ M c dù m t s vi sinh v t có th s ng u ki n nhi l             i 0 o C thì bao gi c ch vi sinh v t. Khi h nhi xuông th p , m       vi sinh v t gi m chuy t n t c lâu, vì v       th        b o qu n vi sinh v b o qu n vi sinh v t trong nhi nhi âm m   c sâu -20 o C (l -70  c), o C (l nh âm v    195o C (l   nh âm v i nito l ng). ng th i v        ng chân không ( u ki c không qua tr       o qu n sinh ph m và sinh v t t t nh t.[3] 2.2. Lý thuy v ết ề ngắt trong VĐK 2.2.1 Lý thuy t ết về ngắ          c g i là ng t, là m t tín hi u kh n c p g  c u b x lí t m ng ng t c kh c các ho ng hi n t n m            th t nhi m v m v c hi  n m     kh n c    này g i là trình ph c v n (interrupt service routine ). Sau khi k t thúc nhi m v trong ISR, b      s c tr v giá tr b x lí quay v c hi n ti p các nhi          th    dang d y, ng t có m lí cao nh t, ng      
  • 29. 17 x lí các s ki n b t ng ng t n quá nhi u th i gian. Các tín hi u d            ng t có th xu t phát t các thi t b bên trong chip (ng t báo b m timer/counter          tràn, ng t báo quá trình g i d u b ng RS232 k    li   ngoài (ng n, ng t báo có 1 gói d c nh   li Hình 2. 3. Ho ng c a ng t [4] ạt độ ủ ắ t là m t trong 2 k b s ki n là h i vòng (Polling) và ng Ng   thut t     Khi c n thi t k m t m u khi n hoàn ch nh th c hi n nhi u nhi m v          có    g m nh n thông tin t i dùng qua các phím b m hay keypad (ho c keyboard),       nh n tín hi u t c m bi n, x lí thông tin, xu t tín hi u khi n, hi n th thô    các         tin tr n hoàn toàn có th c v i AVR)     các nhi m v này vi c nh i dùng (start, stop, mode,up down,     hi m x y ra (so v i các nhi m v i r n c               u. N u dùng h i vòng n c n vi tr   ng thái c a các nút b m (g     t nhi u v h p b l nh t is d ng u này th t lãng phí th i gian th c thi.   sót các          G quy cho v này là s d ng ng t, b ng cách k t n i các nút b m v ng t          c a chip và s d c v    không c n ph c thi và vì th kh    nó, Input() ch c g s d ng n các nút b m   i   nh   ng [4] t. Hình 2.3 minh h a cách ho ng c ng ng trong các chip   a  S ng ng t trên m i dòng chip là khác nhau, ng v i m i ng t s có vector ng          t,
  • 30. 18 vector ng a ch c           u c a b nh vector ng t ngoài 0 (external interrupt 0     a ch là 0x001 (theo datasheet t         c thi, n u có m t s i d n ng t x y ra chân INT0 (c    a ch 0       t 1 l n m t trình ph c v ng t (IRS1 l n n a b c thi trình ph     th  ISR1, b i quay v v      trình ng t k t thúc. Không mang tính b t bu n nê                   t tránh nh ng l trình.[4] Th      t m d a ch c INT1 có m t. Trong quá trình ch   x y ra thì ng t nào có th t c th        th    t c   B 2. B ng th t ảng 2. ả ứ ự ưu tiên của các vecto ngăt STT Tên ng t ắ Đị ỉ chương a ch trình Miêu tả chức năng 1 RESET 0X000  2 INT0 0x001  3 INT1 0x002  4 TIMER2 COMP 0x003  5 TIMER2 OVF 0x004  6 TIMER1 CAPT 0x005  7 TIMER1 COMPA 0x006 sánh A timer 1 8 TIMER1 COMPB 0x007  9 TIMER1 OVF 0x008  10 TIMER0 OVF 0x009  11 SPI STC 0x00A  12 USART, RXC 0x00B  13 USART, UDRE 0x00C   14 USART, TXC 0x00D  15 ADC 0x00E 
  • 31. 19 STT Tên ng t ắ Đị ỉ chương a ch trình Miêu tả chức năng 16 EEP_RDY 0x00F  17 ANA_COMP 0x010  18 TWI 0x011  19 SPM_RDY 0x012     sàng Do trong quá trình thi t k và l p trình m u khi n cho t s y có s d n        tôi   ph n m m CodeVision AVR vi t các l nh nên chúng ta s tìm hi u qua b ng các         vecto ng t dùng trong CodeVision AVR:  B 3. B ng vecto ng t dùng trong CodeVision AVR ảng 2. ả ắ STT Tên ngắt Vector ngắt 1 RESET 2 INT0 EXT_INT0 3 INT1 EXT_INT1 4 TIMER2 COMP TIM2_COMP 5 TIMER2 OVF TIM2_OVF 6 TIMER1 CAPT TIM2_CAPT 7 TIMER1 COMPA TIM1_COMPA 8 TIMER1 COMPB TIM1_COMPB 9 TIMER1 OVF TIM1_OVF 10 TIMER0 OVF TIM0_OVF 11 SPI, STC SPI_STC 12 USART, RXC USART_RXC 13 USART, UDRE USART_UDRE 14 USART, TXC USART_TXC 15 ADC ADC_INT 16 EEP_RDY EEP_RDY 17 ANA_COMP ANA_COMP 18 TWI TWI 19 SPM_RDY SPM_RDY 2.2.2. Ng t ngoài ắ Là lo i ng t duy nh c l p v i các thi t b c a chip, các ng          v i ho ng c a 1 thi t b       chuy
  • 32. 20 Trong AVR cung c p cho chúng ta 2 ng       ng gi ng h t nhau, có 4 ki u là: - t m p Low level - x y ra ng t khi chân INT0 ho c INT1 m p Ng c th Ch     c th - i logic Any change - B t k Ng   i logic nào trên chân INT0 INT1 - n lên Rising Edge (logic 0 lên logic 1) Ng   - n xu ng Falling Edge (logic 1 xu ng logic 0) Ng     n ng   u khi n MCU MCUCR Thanh ghi điề ể – (MCU Control Register) là thanh ghi xác l p ch ng t cho ng t ngoài. Thanh ghi MCUCR ch a các bits cho phép chúng       ta ch n 1 trong 4 MODE trên cho các ng u trú          c trích ra t datasheet c a chip atmega16. Hình 2. 4. C u trúc thanh ghi MCUCR ấ [2] MCUCR là m i v i ho ng ng t        n 4 bit th p c a nó (4 bit cao dùng cho Power manager và Sleep Mode). B n bit th   cho INT1 và 2 bit ISC01:ISC00 dùng cho INT0. Hãy nhìn vào b ng tóm t  i    bi t ch chân tr . [2] B 4. B u khi a MCUCR ảng 2. ảng điề ển củ ISC01/ISC11 ISC00/ISC10 Kiểu ngắt 0 1  1 0  1 1  VD ta mu n s d ng c 2 ng ki u ng n xu     t         
  • 33. 21 Thanh ghi điề ể ắ – u khi n ng t chung GICR (General Interrupt Control Register). Là thanh ghi m t n t cho ng t ngoài có 3 bit cho phép ng c   ng   datasheet c a atmega16  Hình 2. 5. C u trúc thanh ghi GICR[2] ấ Bit 7 INT1 g i là bit cho phép ng t 1(Interrupt Enable), set bit này b     b n cho phép ng t INT1 ho u khi n        u khi n ng t INT2.        không quan tâm thanh ghi này trong l p trình mà ch bi t là nó có 3 bit c là INTF1,     INTF0,INTF2 . Hình 2. 6. C u trúc thanh ghi GIFR[2] ấ 2.3. Lý thuyết về Timer/Couter trong VĐK c l p v i CPU. Ch             i c nh thì (t o ra m th    m s ki n. Trên các chip AVR, các b Timer/Counter còn có th ch     o ra u r ng PWM (Pulse Width Modulation), m AVR, m t s c          (calibration) trong các       ng d ng th i gian th c. Các b c chia            r ng thanh ghi ch a giá tr nh th i hay giá tr m c a chúng, c th trên chip Atmega8 có 2 b Timer 8 bit (Timer/Counter0 và Timer/Counter2) và 1 b 16 bit   (Timer/Counter1). Ch ho u khi            ng nhau, ví d p A chi Timer/Counter0: là m t b nh th n v i 8 bit. G       này ch có 1 ch ho ng (mode) so v i 5 ch c a b Timer/Counter1. Ch                    ng c a Timer/Counter0 th c ch t có th nh ch    o ra m t kho ng th m s
  • 34. 22      Timer/Counter1: là b nh th 16 bit. B Timer/Counter       5 ch ho ng chính. Ngoài các ch ng, Timer/Co         t u r ng PWM dùng cho các m t o 2 tín hi c l p trên các chân OC1A (chân 15) và OC1B (chân 16) b    ng Timer/Counter1. Các b Timer/Counter ki c tích h p thêm khá nhi u trong     các chip AVR sau này, ví d   Atmega128 có 2 b , Atmega2561 có 4 b Timer/Counter2: tuy là m          n 4 ch ho         c s d t modul canh ch nh th i gian cho các ng d ng th i gian th (ch  asynchronous).[4] Có m t s ng mà chúng ta c n n m b c       Timer/Counter trong AVR: BOTTOM: là giá tr p nh t mà m t Timer/Counter có th c, giá tr này  th      luôn là 0. MAX: là giá tr l n nh t mà m t Timer/Counter có th c, giá tr                nh b i b i giá tr l n nh m c a Timer/Counte    c. Ví d v i m     t b Timer/Counter 8 bit thì giá tr MAX luôn là 0xFF, v i b Timer/Counter 16 bit thì MAX b MAX là giá tr    m i Timer/Counter.  TOP: là giá tr mà khi Timer/Counter n nó s i tr ng thái, giá tr       không nh t thi t là s l n nh           i b u khi u khi ng ho c có qua m t s thanh ghi. Chúng ta s hi u rõ v giá tr TOP trong lúc kh o sát        Timer/Counter1. 2.3.1. Timer/Counter 0 Thanh ghi          c thi t k cho ho   TCNT0 (Timer/Counter Register): là 1 thanh ghi 8 bit ch a giá tr v n hành c    a Timer/Counter0. Thanh ghi này cho phép b m t cách tr p. c và ghi giá tr  c ti    c a Timer/Counter0     c ch t ch là CS00, CS01 và CS02.