2. 2
I. ĐẠI CƯƠNG
• - Suy giảm chức năng thận có tính chất:
+ Thường xuyên,
+ Liên tục,
+ Chậm (nhiều tháng hay nhiều năm)
+ Không hồi phục.
• - TLMM STM gđ cuối: 120 trường hợp / 1
triệu dân / năm.
• - TLMB STM gđ cuối: từ 600 - 1000 trường
hợp / 1 triệu dân
3. 3
Yếu tố nguy cơ để phát triển
STM
• + THA
• + ĐTĐ
• + Lớn tuổi
• + Nhiễm trùng niệu tái phát
• + Sỏi hoặc tắc nghẽn đường bài
niệu tái phát
4. 4
Yếu tố nguy cơ để phát triển
STM
• + Giảm nephron bẩm sinh hay mắc phải
• + Nhiễm độc các chất (thuốc, độc tố)
• + Tiền sử gia đình bệnh thận
• + Kích thước thận nhỏ lúc sinh
• + Các bệnh lý tự miễn, nhiễm trùng hệ thống
5. 5
II. ĐỊNH NGHĨA STM
• MLCT 90 ml/phút/1,73m2: Bthường
• MLCT<60 ml/phút/1,73m2: Suy thận
• MLCT 60-89 ml/phút/1,73m2:
• Bình thường hoặc giảm, tuỳ thuộc vào tuổi
7. 7
Hæåïng dáùn thæûc haình theo
gâ bãûnh
Gđ Hướng dẫn thực hành
1
- Chẩn đoán ng/nhân và điều trị
- Đánh giá và làm chậm tiến triển
- Điều trị các yếu tố nguy cơ tim mạch
- Điều trị những bệnh kèm
- Loại bỏ những chất độc thận
10. 10
NGUYÃN NHÁN STM
• 1. Bệnh VCTM
- Tỷ lệ 40%
- Nguyên phát hay thứ phát.
• 2. Bệnh VTBTmạn
- Tỷ lệ 30%.
- Có sỏi thận - tiết niệu +++
11. 11
NGUYÃN NHÁN STM
• 3. Bệnh viêm thận kẽ.
- Do dùng thuốc: Phénylbutazone,
- Do tăng acid uric máu, tăng calci máu
• 4. Bệnh mạch thận.
- Xơ mạch thận lành hoặc ác tính.
- Huyết khối vi mạch thận
- Viêm quanh động mạch dạng nút
- Tắc tĩnh mạch thận
12. 12
NGUYÃN NHÁN STM
• 5. Bệnh thận bẩm sinh
- Thận đa nang
- Loạn sản thận
- Hội chứng Alport
- Bệnh thận chuyển hóa (Cystinose, Oxalose).
• 6. Bệnh hệ thống, chuyển hoá
- ĐTĐ
- Các bệnh lý tạo keo: Lupus
13. 13
LÁM SAÌNG STM
• 1. Phù
• 2. Thiếu máu
• 3. Tăng huyết áp
• 4. Suy tim
• 5. Rối loạn tiêu hóa
6. Xuất huyết
7. Viím măng ngoăi tim
8. Ngứa
9. Chuột rt
10. Hn mí
14. 14
CÁÛN LÁM SAÌNG STM
• Máu:
• - Tăng urê máu, créatinine máu
• - Giảm HSTT créatinine
• - Kali máu: bình thường hoặc giảm. Khi
Kali máu cao là có biểu hiện đợt cấp, gđ
cuối.
• - Calci máu, phospho máu
15. 15
CÁÛN LÁM SAÌNG STM
• - Nước tiểu:
+ Protein niệu.
+ Hồng cầu, bạch cầu: Tùy thuộc nguyên
nhân
17. 17
CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH
• Tính chất mạn của suy thận :
Có 3 tiêu chuẩn:
+ Tchuẩn tiền sử.
+ Tchuẩn về hình thái: kích thước thận
giảm:
• < 10cm trên siêu âm (VN < 9 cm )
• < 3 đốt sống trên ASP
18. 18
CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH
• Tchuẩn về sinh học:
* Có 2 bất thường định hướng đến STM :
- Thiếu máu với hồng cầu bình thường
không biến dạng.
- Hạ canxi máu
19. 19
Læu yï nhæîng træåìng håüp
ngoaûi lãû:
STM không giảm
kích thước thận
- Đái đường
- Amylose
- Thận ứ nước
- Thận đa nang
STM không giảm
Canxi máu
- U tuỷ
- STM kèm nguyên nhân tăng
Ca máu thêm vào
21. 21
• Chẩn đoán nguyên nhân
• Chẩn đoán phân biệt: STC - STM
• Chẩn đoán biến chứng:
• - Biến chứng tim mạch, máu
• - Tiêu hoá
• - Thần kinh
• - Nhiễm trùng
• - RL nước điện giải, kiềm toan...
22. 22
ÂIÃÖU TRË STM
• Mục đích điều trị:
- Làm chậm tối đa tiến triển của STM.
- Dự phòng hoặc điều trị những biến chứng
của STM.
- Điều trị những yếu tố nguy cơ về tim
mạch và những bệnh kèm.
- Chuẩn bị để điều trị thay thế thận
23. 23
1. Laìm cháûm tiãún triãøn
cuía STM
• 1.1 Điều trị THA.
Những khuyến cáo hiện nay là giữ huyết
áp:
+ Dưới 130 / 85 mm Hg khi Pr niệu < 1 g /
24 giờ.
+ Dưới 125 / 75 mm Hg khi Pr niệu 1 g /
24 giờ.
24. 24
Khuyãún caïo âiãöu trë
• + Cân bằng muối nước: “Trọng lượng khô”
• + Thuốc:
1. Lợi tiểu.
2. Nếu lợi tiểu không đủ, cần thêm:
- Ức chế men chuyển hoặc
- Blocquants hoặc
- Ức chế canxi hoặc
- Khác: Hydralazine, Methyldopa,
prazosine....
25. 25
1.2. Cheûn hãû thäúng RAA
• + ĐTĐ typ 1 : IEC
• + ĐTĐ typ 2 : ARA2
• + Bệnh lí thận có Pr niệu <1g/24giờ: IEC
• + Thuốc chẹn RAA, có các nguy cơ:
- Hạ huyết áp.
- STC.
- Tăng kali máu.
26. 26
1.3. Hạn chế protid
1.4. Dự phòng nguyên nhân
STC
• Cần loại bỏ:
- Giảm thể tích máu
- Sử dụng thuốc cản quang có Iod
- Sử dụng các AINS
• - Thuốc độc thận: Aminoside,
Amphotéricin B, Tacrolimus,...
- Các tắc nghẽn đường bài niệu
27. 27
2. Điều trị biến chứng STM
• 2.1 Điều trị thiếu máu.
- Erythropoeétine (EPREX, EPOKIN và
RECORMON) 50 đến 70 đv/kg/tuần bằng
2 lần tiêm.
- Khi Hb máu đạt được 11,5 g/dl:
liều duy trì 2000-4000 đv/tuần
28. 28
2. Điều trị biến chứng STM
• 2.2 Điều trị RL Calci-phospho
• - Calcium (500mg đến 1000 mg )
• - Calcitriol: liều 0,25g
• - Renagel
• - Cắt tuyến cận giáp
29. 29
2.Âiãöu trë biãún chæïng STM
• 2.3 Điều trị tăng acid uric máu.
• - Khi acid uric máu > 600 mol/l
• - Allopurinol
31. 31
4. Chuáøn bë ÂT thay thãú tháûn
suy
• 4.1. Tiêu chuẩn điều trị thay thế thận suy
• - HSTT creat < 10ml/phút/m2 da
• - Créat máu 600-1100 mol/l
• 4.2 Chuẩn bị bệnh nhân.
• - FAV (Cre máu 500-700mol/l)
• - Làm các xét nghiệm cần thiết chuẩn bị
ghép thận nếu có yêu cầu