SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
1
SUY THẬN MẠN
2
I. ĐẠI CƯƠNG
• - Suy giảm chức năng thận có tính chất:
+ Thường xuyên,
+ Liên tục,
+ Chậm (nhiều tháng hay nhiều năm)
+ Không hồi phục.
• - TLMM STM gđ cuối: 120 trường hợp / 1
triệu dân / năm.
• - TLMB STM gđ cuối: từ 600 - 1000 trường
hợp / 1 triệu dân
3
Yếu tố nguy cơ để phát triển
STM
• + THA
• + ĐTĐ
• + Lớn tuổi
• + Nhiễm trùng niệu tái phát
• + Sỏi hoặc tắc nghẽn đường bài
niệu tái phát
4
Yếu tố nguy cơ để phát triển
STM
• + Giảm nephron bẩm sinh hay mắc phải
• + Nhiễm độc các chất (thuốc, độc tố)
• + Tiền sử gia đình bệnh thận
• + Kích thước thận nhỏ lúc sinh
• + Các bệnh lý tự miễn, nhiễm trùng hệ thống
5
II. ĐỊNH NGHĨA STM
• MLCT  90 ml/phút/1,73m2: Bthường
• MLCT<60 ml/phút/1,73m2: Suy thận
• MLCT 60-89 ml/phút/1,73m2:
• Bình thường hoặc giảm, tuỳ thuộc vào tuổi
6
Baíng xãúp loaûi caïc bãûnh
tháûn maûn
Giai
âoa
ûn
Mä taí
MLCT
ml/phuït/1.73
m2
1 Bãûnh tháûn
maûn*
 60
2 STM trung
bçnh
30-59
*: báút thæåìng sinh hoaï, mä hoüc hoàûc hçnh
thaïi hoüc
7
Hæåïng dáùn thæûc haình theo
gâ bãûnh
Gđ Hướng dẫn thực hành
1
- Chẩn đoán ng/nhân và điều trị
- Đánh giá và làm chậm tiến triển
- Điều trị các yếu tố nguy cơ tim mạch
- Điều trị những bệnh kèm
- Loại bỏ những chất độc thận
8
Hæåïng dáùn thæûc haình
theo gâ bãûnh
gâ
2
- Cháøn âoaïn, dæû
phoìng vaì âiãöu trë
biãún chæïng
- Chuáøn bë âæåìng
maûch maïu
- Tiãm phoìng viãm gan
9
Âaïnh giaï mæïc loüc
cáöu tháûn
• - Creatinin máu
• - HSTT cổ điển
• - Ước đoán Cockcroft-Gault
10
NGUYÃN NHÁN STM
• 1. Bệnh VCTM
- Tỷ lệ 40%
- Nguyên phát hay thứ phát.
• 2. Bệnh VTBTmạn
- Tỷ lệ 30%.
- Có sỏi thận - tiết niệu +++
11
NGUYÃN NHÁN STM
• 3. Bệnh viêm thận kẽ.
- Do dùng thuốc: Phénylbutazone,
- Do tăng acid uric máu, tăng calci máu
• 4. Bệnh mạch thận.
- Xơ mạch thận lành hoặc ác tính.
- Huyết khối vi mạch thận
- Viêm quanh động mạch dạng nút
- Tắc tĩnh mạch thận
12
NGUYÃN NHÁN STM
• 5. Bệnh thận bẩm sinh
- Thận đa nang
- Loạn sản thận
- Hội chứng Alport
- Bệnh thận chuyển hóa (Cystinose, Oxalose).
• 6. Bệnh hệ thống, chuyển hoá
- ĐTĐ
- Các bệnh lý tạo keo: Lupus
13
LÁM SAÌNG STM
• 1. Phù
• 2. Thiếu máu
• 3. Tăng huyết áp
• 4. Suy tim
• 5. Rối loạn tiêu hóa
6. Xuất huyết
7. Viím măng ngoăi tim
8. Ngứa
9. Chuột rt
10. Hn mí
14
CÁÛN LÁM SAÌNG STM
• Máu:
• - Tăng urê máu, créatinine máu
• - Giảm HSTT créatinine
• - Kali máu: bình thường hoặc giảm. Khi
Kali máu cao là có biểu hiện đợt cấp, gđ
cuối.
• - Calci máu, phospho máu
15
CÁÛN LÁM SAÌNG STM
• - Nước tiểu:
+ Protein niệu.
+ Hồng cầu, bạch cầu: Tùy thuộc nguyên
nhân
16
CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH
• Dấu chứng của Suy thận :
+ Tăng urê, créatinine máu.
+ MLCT giảm
17
CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH
• Tính chất mạn của suy thận :
Có 3 tiêu chuẩn:
+ Tchuẩn tiền sử.
+ Tchuẩn về hình thái: kích thước thận
giảm:
• < 10cm trên siêu âm (VN < 9 cm )
• < 3 đốt sống trên ASP
18
CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH
• Tchuẩn về sinh học:
* Có 2 bất thường định hướng đến STM :
- Thiếu máu với hồng cầu bình thường
không biến dạng.
- Hạ canxi máu
19
Læu yï nhæîng træåìng håüp
ngoaûi lãû:
STM không giảm
kích thước thận
- Đái đường
- Amylose
- Thận ứ nước
- Thận đa nang
STM không giảm
Canxi máu
- U tuỷ
- STM kèm nguyên nhân tăng
Ca máu thêm vào
20
CHÁØN ÂOAÏN GIAI ÂOAÛN
STM
Gâ HSTT
ml/phuït
Creatinin maïu
μmol/l mg/dl
Bt 120 70-106 0,8-1,2
I 60-41 <130 <1,5
II 40-21 130-299 1,5-3,4
IIIa 20-11 300-499 3,5-5,9
IIIb 10-5 500-900 6-10
IV <5 >900 >10
21
• Chẩn đoán nguyên nhân
• Chẩn đoán phân biệt: STC - STM
• Chẩn đoán biến chứng:
• - Biến chứng tim mạch, máu
• - Tiêu hoá
• - Thần kinh
• - Nhiễm trùng
• - RL nước điện giải, kiềm toan...
22
ÂIÃÖU TRË STM
• Mục đích điều trị:
- Làm chậm tối đa tiến triển của STM.
- Dự phòng hoặc điều trị những biến chứng
của STM.
- Điều trị những yếu tố nguy cơ về tim
mạch và những bệnh kèm.
- Chuẩn bị để điều trị thay thế thận
23
1. Laìm cháûm tiãún triãøn
cuía STM
• 1.1 Điều trị THA.
Những khuyến cáo hiện nay là giữ huyết
áp:
+ Dưới 130 / 85 mm Hg khi Pr niệu < 1 g /
24 giờ.
+ Dưới 125 / 75 mm Hg khi Pr niệu  1 g /
24 giờ.
24
Khuyãún caïo âiãöu trë
• + Cân bằng muối nước: “Trọng lượng khô”
• + Thuốc:
1. Lợi tiểu.
2. Nếu lợi tiểu không đủ, cần thêm:
- Ức chế men chuyển hoặc
-  Blocquants hoặc
- Ức chế canxi hoặc
- Khác: Hydralazine, Methyldopa,
prazosine....
25
1.2. Cheûn hãû thäúng RAA
• + ĐTĐ typ 1 : IEC
• + ĐTĐ typ 2 : ARA2
• + Bệnh lí thận có Pr niệu <1g/24giờ: IEC
• + Thuốc chẹn RAA, có các nguy cơ:
- Hạ huyết áp.
- STC.
- Tăng kali máu.
26
1.3. Hạn chế protid
1.4. Dự phòng nguyên nhân
STC
• Cần loại bỏ:
- Giảm thể tích máu
- Sử dụng thuốc cản quang có Iod
- Sử dụng các AINS
• - Thuốc độc thận: Aminoside,
Amphotéricin B, Tacrolimus,...
- Các tắc nghẽn đường bài niệu
27
2. Điều trị biến chứng STM
• 2.1 Điều trị thiếu máu.
- Erythropoeétine (EPREX, EPOKIN và
RECORMON) 50 đến 70 đv/kg/tuần bằng
2 lần tiêm.
- Khi Hb máu đạt được 11,5 g/dl:
liều duy trì 2000-4000 đv/tuần
28
2. Điều trị biến chứng STM
• 2.2 Điều trị RL Calci-phospho
• - Calcium (500mg đến 1000 mg )
• - Calcitriol: liều 0,25g
• - Renagel
• - Cắt tuyến cận giáp
29
2.Âiãöu trë biãún chæïng STM
• 2.3 Điều trị tăng acid uric máu.
• - Khi acid uric máu > 600 mol/l
• - Allopurinol
30
3. Âiãöu trë caïc yãúu täú nguy cå
tim maûch
• + THA
• + RL lipid máu
• + ĐTĐ
• + nghiện thuốc lá
• + béo phì
31
4. Chuáøn bë ÂT thay thãú tháûn
suy
• 4.1. Tiêu chuẩn điều trị thay thế thận suy
• - HSTT creat < 10ml/phút/m2 da
• - Créat máu 600-1100 mol/l
• 4.2 Chuẩn bị bệnh nhân.
• - FAV (Cre máu 500-700mol/l)
• - Làm các xét nghiệm cần thiết chuẩn bị
ghép thận nếu có yêu cầu

More Related Content

Similar to Bản sao 22 Suy thận mạn.pptx

đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưtuntam
 
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOASUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOASoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxPhcHngTrng
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongMac Truong
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 

Similar to Bản sao 22 Suy thận mạn.pptx (20)

đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOASUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
 
Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
Cuong can giap nguyen phat va benh tim mach
Cuong can giap nguyen phat va benh tim machCuong can giap nguyen phat va benh tim mach
Cuong can giap nguyen phat va benh tim mach
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duong
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 

Bản sao 22 Suy thận mạn.pptx

  • 2. 2 I. ĐẠI CƯƠNG • - Suy giảm chức năng thận có tính chất: + Thường xuyên, + Liên tục, + Chậm (nhiều tháng hay nhiều năm) + Không hồi phục. • - TLMM STM gđ cuối: 120 trường hợp / 1 triệu dân / năm. • - TLMB STM gđ cuối: từ 600 - 1000 trường hợp / 1 triệu dân
  • 3. 3 Yếu tố nguy cơ để phát triển STM • + THA • + ĐTĐ • + Lớn tuổi • + Nhiễm trùng niệu tái phát • + Sỏi hoặc tắc nghẽn đường bài niệu tái phát
  • 4. 4 Yếu tố nguy cơ để phát triển STM • + Giảm nephron bẩm sinh hay mắc phải • + Nhiễm độc các chất (thuốc, độc tố) • + Tiền sử gia đình bệnh thận • + Kích thước thận nhỏ lúc sinh • + Các bệnh lý tự miễn, nhiễm trùng hệ thống
  • 5. 5 II. ĐỊNH NGHĨA STM • MLCT  90 ml/phút/1,73m2: Bthường • MLCT<60 ml/phút/1,73m2: Suy thận • MLCT 60-89 ml/phút/1,73m2: • Bình thường hoặc giảm, tuỳ thuộc vào tuổi
  • 6. 6 Baíng xãúp loaûi caïc bãûnh tháûn maûn Giai âoa ûn Mä taí MLCT ml/phuït/1.73 m2 1 Bãûnh tháûn maûn*  60 2 STM trung bçnh 30-59 *: báút thæåìng sinh hoaï, mä hoüc hoàûc hçnh thaïi hoüc
  • 7. 7 Hæåïng dáùn thæûc haình theo gâ bãûnh Gđ Hướng dẫn thực hành 1 - Chẩn đoán ng/nhân và điều trị - Đánh giá và làm chậm tiến triển - Điều trị các yếu tố nguy cơ tim mạch - Điều trị những bệnh kèm - Loại bỏ những chất độc thận
  • 8. 8 Hæåïng dáùn thæûc haình theo gâ bãûnh gâ 2 - Cháøn âoaïn, dæû phoìng vaì âiãöu trë biãún chæïng - Chuáøn bë âæåìng maûch maïu - Tiãm phoìng viãm gan
  • 9. 9 Âaïnh giaï mæïc loüc cáöu tháûn • - Creatinin máu • - HSTT cổ điển • - Ước đoán Cockcroft-Gault
  • 10. 10 NGUYÃN NHÁN STM • 1. Bệnh VCTM - Tỷ lệ 40% - Nguyên phát hay thứ phát. • 2. Bệnh VTBTmạn - Tỷ lệ 30%. - Có sỏi thận - tiết niệu +++
  • 11. 11 NGUYÃN NHÁN STM • 3. Bệnh viêm thận kẽ. - Do dùng thuốc: Phénylbutazone, - Do tăng acid uric máu, tăng calci máu • 4. Bệnh mạch thận. - Xơ mạch thận lành hoặc ác tính. - Huyết khối vi mạch thận - Viêm quanh động mạch dạng nút - Tắc tĩnh mạch thận
  • 12. 12 NGUYÃN NHÁN STM • 5. Bệnh thận bẩm sinh - Thận đa nang - Loạn sản thận - Hội chứng Alport - Bệnh thận chuyển hóa (Cystinose, Oxalose). • 6. Bệnh hệ thống, chuyển hoá - ĐTĐ - Các bệnh lý tạo keo: Lupus
  • 13. 13 LÁM SAÌNG STM • 1. Phù • 2. Thiếu máu • 3. Tăng huyết áp • 4. Suy tim • 5. Rối loạn tiêu hóa 6. Xuất huyết 7. Viím măng ngoăi tim 8. Ngứa 9. Chuột rt 10. Hn mí
  • 14. 14 CÁÛN LÁM SAÌNG STM • Máu: • - Tăng urê máu, créatinine máu • - Giảm HSTT créatinine • - Kali máu: bình thường hoặc giảm. Khi Kali máu cao là có biểu hiện đợt cấp, gđ cuối. • - Calci máu, phospho máu
  • 15. 15 CÁÛN LÁM SAÌNG STM • - Nước tiểu: + Protein niệu. + Hồng cầu, bạch cầu: Tùy thuộc nguyên nhân
  • 16. 16 CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH • Dấu chứng của Suy thận : + Tăng urê, créatinine máu. + MLCT giảm
  • 17. 17 CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH • Tính chất mạn của suy thận : Có 3 tiêu chuẩn: + Tchuẩn tiền sử. + Tchuẩn về hình thái: kích thước thận giảm: • < 10cm trên siêu âm (VN < 9 cm ) • < 3 đốt sống trên ASP
  • 18. 18 CHÁØN ÂOAÏN XAÏC ÂËNH • Tchuẩn về sinh học: * Có 2 bất thường định hướng đến STM : - Thiếu máu với hồng cầu bình thường không biến dạng. - Hạ canxi máu
  • 19. 19 Læu yï nhæîng træåìng håüp ngoaûi lãû: STM không giảm kích thước thận - Đái đường - Amylose - Thận ứ nước - Thận đa nang STM không giảm Canxi máu - U tuỷ - STM kèm nguyên nhân tăng Ca máu thêm vào
  • 20. 20 CHÁØN ÂOAÏN GIAI ÂOAÛN STM Gâ HSTT ml/phuït Creatinin maïu μmol/l mg/dl Bt 120 70-106 0,8-1,2 I 60-41 <130 <1,5 II 40-21 130-299 1,5-3,4 IIIa 20-11 300-499 3,5-5,9 IIIb 10-5 500-900 6-10 IV <5 >900 >10
  • 21. 21 • Chẩn đoán nguyên nhân • Chẩn đoán phân biệt: STC - STM • Chẩn đoán biến chứng: • - Biến chứng tim mạch, máu • - Tiêu hoá • - Thần kinh • - Nhiễm trùng • - RL nước điện giải, kiềm toan...
  • 22. 22 ÂIÃÖU TRË STM • Mục đích điều trị: - Làm chậm tối đa tiến triển của STM. - Dự phòng hoặc điều trị những biến chứng của STM. - Điều trị những yếu tố nguy cơ về tim mạch và những bệnh kèm. - Chuẩn bị để điều trị thay thế thận
  • 23. 23 1. Laìm cháûm tiãún triãøn cuía STM • 1.1 Điều trị THA. Những khuyến cáo hiện nay là giữ huyết áp: + Dưới 130 / 85 mm Hg khi Pr niệu < 1 g / 24 giờ. + Dưới 125 / 75 mm Hg khi Pr niệu  1 g / 24 giờ.
  • 24. 24 Khuyãún caïo âiãöu trë • + Cân bằng muối nước: “Trọng lượng khô” • + Thuốc: 1. Lợi tiểu. 2. Nếu lợi tiểu không đủ, cần thêm: - Ức chế men chuyển hoặc -  Blocquants hoặc - Ức chế canxi hoặc - Khác: Hydralazine, Methyldopa, prazosine....
  • 25. 25 1.2. Cheûn hãû thäúng RAA • + ĐTĐ typ 1 : IEC • + ĐTĐ typ 2 : ARA2 • + Bệnh lí thận có Pr niệu <1g/24giờ: IEC • + Thuốc chẹn RAA, có các nguy cơ: - Hạ huyết áp. - STC. - Tăng kali máu.
  • 26. 26 1.3. Hạn chế protid 1.4. Dự phòng nguyên nhân STC • Cần loại bỏ: - Giảm thể tích máu - Sử dụng thuốc cản quang có Iod - Sử dụng các AINS • - Thuốc độc thận: Aminoside, Amphotéricin B, Tacrolimus,... - Các tắc nghẽn đường bài niệu
  • 27. 27 2. Điều trị biến chứng STM • 2.1 Điều trị thiếu máu. - Erythropoeétine (EPREX, EPOKIN và RECORMON) 50 đến 70 đv/kg/tuần bằng 2 lần tiêm. - Khi Hb máu đạt được 11,5 g/dl: liều duy trì 2000-4000 đv/tuần
  • 28. 28 2. Điều trị biến chứng STM • 2.2 Điều trị RL Calci-phospho • - Calcium (500mg đến 1000 mg ) • - Calcitriol: liều 0,25g • - Renagel • - Cắt tuyến cận giáp
  • 29. 29 2.Âiãöu trë biãún chæïng STM • 2.3 Điều trị tăng acid uric máu. • - Khi acid uric máu > 600 mol/l • - Allopurinol
  • 30. 30 3. Âiãöu trë caïc yãúu täú nguy cå tim maûch • + THA • + RL lipid máu • + ĐTĐ • + nghiện thuốc lá • + béo phì
  • 31. 31 4. Chuáøn bë ÂT thay thãú tháûn suy • 4.1. Tiêu chuẩn điều trị thay thế thận suy • - HSTT creat < 10ml/phút/m2 da • - Créat máu 600-1100 mol/l • 4.2 Chuẩn bị bệnh nhân. • - FAV (Cre máu 500-700mol/l) • - Làm các xét nghiệm cần thiết chuẩn bị ghép thận nếu có yêu cầu