1. Bộ Thủy sản Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 344 /2001/QĐ-BTS _______________________
Hà nội, ngày 02 tháng 5 năm 2000
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
Về quản lý xuất nhập khẩu
Hàng thủy sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005
----------
Bộ trưởng Bộ Thủy sản
-Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Thủy sản
-Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ
"Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005";
-Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư
Quyết định
Điều 1: Ban hành danh mục các loại thủy sản cấm nhập khẩu (bao gồm cả giống) Tại
phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
Các loài thủy sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc
chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thủy sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ
xin xuất về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
-Đơn vị xuất khẩu hàng thủy sản quý hiếm theo hiệp định.
-Bản sao hiệp định hoặc Chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt.
Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ
Thủy sản và được CITES Việt Nam cho phép.
Điều 2: Ban hành danh mục và điều kiện của các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện:
Tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
Các loài thủy sản sống trong phụ lục 2, khi có đủ các điều kiện như đã ghi tại phụ lục,
sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.
Điều 3: Việc nhập khẩu giống thủy sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn và
giống Bố, Mẹ, Ông, Bà) được quy định như sau:
3.1. Nhập khẩu các loại giống thủy sản thông thường bao gồm các loại giống ghi
trong phụ lục số 3a, 3b:
Các đơn vị có như cầu nhập khẩu các loại giống thủy sản thông thường được trực tiếp
làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu.
2. 3.2 Nhập khẩu các loài giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thủy sản (các
loài giống không nằm trong phụ lục số 3a, 3b):
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thủy sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thủy sản
(Vụ Kế hoạch và đầu tư) để xem xét giải quyết. Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin nhập giống thủy sản mới (Theo phụ lục 6)
-Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và Bản sao mã số xuất nhập
khẩu
-ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập
-Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập
Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn cho nuôi trồng thủy sản quy định như sau:
4.1. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn được sử dụng thông thường ghi
trong phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập theo quy chế nhập hàng thông
thường, không xin phép.
4.2 Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn mới là những loại không có trong
phụ lục 4, phải được Bộ Thủy sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn
chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thủy sản.
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thủy sản (Vụ Kế
hoạch và đầu tư) bao gồm:
-Đơn vị nhập khẩu (phụ lục 6)
-Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành
phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch
ra tiếng Việt).
-Bản sao mã số xuất nhập khẩu các loại thuốc và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 5: Về nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, nguyên vật liệu để sản xuất thuốc và
hoá chất dùng trong trồng thủy sản quy định như sau:
5.1 Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học được sử dụng thông thường ghi trong
phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép
Bộ Thủy sản..
5.2 Các loại thuốc, hoá chất mới hoặc chưa được sử dụng phổ biến ở Việt Nam (ngoài
các mặt hàng trong phụ biểu 5), nguyên liệu để sản xuất thuốc phục vụ nuôi trồng
thủy sản phải được Bộ Thủy sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế
để thử nghiệm, có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu. Các đơn vị có nhu cầu
nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
-Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)
-Bản sao giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất,
thành phần và cách sử dụng.
3. -Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 6: Đối với các mặt hàng nhập thử nghiệm, sau khi doanh nghiệp nhập khẩu có
văn bản báo cáo kết quả khảo nghiệm, Bộ Thủy sản sẽ xem xét bổ sung vào danh mục
hàng thông thường.
Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:
7.1. Đối với xuất khẩu: Động vật và sản phẩm động vật thủy sản thuộc danh mục đối
tượng kiểm dịch khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.
7.2 Đối với nhập khẩu: Các mặt hàng chuyên ngành thủy sản bao gồm:
- Động vật và sản phẩm động vật thủy sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch kể cả
loại đựơc nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu
đều phải thực hiện việc kiểm dịch theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập
khẩu với Hải quan.
- Thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên vật liệu để sản xuất thức ăn, thuốc,
hoá chất kể cả loại nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi
nhập khẩu phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng phục vụ nuôi trồng thủy sản kể cả
loại được nhập khẩu thông thường và loại được cấp phép, khi nhập khẩu đều phải thực
hiện việc kiểm dịch, kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ
tục nhập khẩu với Hải quan.
7.3 Các mặt hàng thủy sản chuyên ngành nói trên, khi xuất, nhập khẩu phải thực hiện
quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 và Thông tư số 03/2000/TT-
BTS ngày 22/09/2000 của Bộ Thuỷ sản.
Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và
có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thủy sản
chuyên ngành.
Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành
của doanh nghiệp, Bộ Thủy sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian
chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Điều 10: Quyết định này hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định số: 224/2000/QĐ-
BTS ngày 29/03/2000, Quyết định 740/2000/QĐ-BTS ngày 01/9/2000 và những quy
định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ./.
KT Bộ Trưởng Bộ Thuỷ sản
Thứ trưởng
Đã ký: Nguyễn Thị Hồng Minh
Bộ Thuỷ sản Phụ lục:1
Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu
4. Stt Tên Việt Nam Tên khoa học Cơ quan quản lý
1 Trai ngọc Pteria maxima Bộ Thủy sản
2 Cá cháy Hilsa toli Bộ Thủy sản
3 Cá chìn mun Anguilla pacifica Bộ Thủy sản
4 Cá còm Notopterus chitala Bộ Thủy sản
5 Cá Anh vũ Semilabeo notabilis Bộ Thủy sản
6 Cá Hô Catlocarpio siamensis Bộ Thủy sản
7 Cá chìa vôi sông Crinidens sarissophorus Bộ Thủy sản
8 Cá tra dầu Pangasianodon gigas CITES
9 Cá cóc tam đảo Paramesotriton deloustali CITES
10 Cá Sấu hoa cà Crocodylus porosur CITES
11 Cá sấu xiêm Crocodylus siamensia CITES
12 Cá Heo Lipotes vexilliter CITES
13 Cá Voi Balaenoptera musculus CITES
14 Cá Ông sư Neophocaena phocaennoides CITES
15 Cá nàng tiên Dugong dugon CITES
16 Vích và trứng Careteta olivacea CITES
17 Rùa da và trứng Dermochelys coriacea CITES
18 Đồi mồi dứa và trứng Chelomia mydas CITES
19 Đồi mồi và trứng Eretmochelys imbricata CITES
20 Bộ san hô cứng Scleractinia CITES
21 Cá sóc Probarbus julliene CITES
22 Cá Formo Seleropages formosus CITES
23 Rùa vàng Cuora trifasciata CITES
24 ếch Rana sp CITES
Bộ Thủy sản Phụ lục 2
Danh mục những loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện
Tất cả các loài thủy sản dưới đây khi xuất khẩu phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo
quy định như sau:
Stt Tên Việt Nam Tên khoa học Kích cỡ
1 Tôm hùm các loại
a. Tôm hùm ma Panulirus pencillatur 200 mm trở lên
5. b. Tôm hùm đá P.homarus homarus 175 mm trở lên
c. Tôm hùm đỏ P.longipes longipes 160 mm trở lên
d. Tôm hùm lông p. stimpsoni 145 mm trở lên
e. Tôm hùm bông P. omatus 229 mm trở lên
g. Tôm hùm xanh P.versicolor 167 mm trở lên
h. Tôm hùm xám P.Poliphagus 200 mm trở lên
2 Cá mú (song) các loại Epinephelus 500 g/con trở lên
Cá Cam (cá cam sọc
3 Seriola migrofasciata 300 g/con trở lên
đen)
4 Cá măng biển Chanos chanos 500 g/con trở lên
Bộ Thủy sản Phụ lục 3A
Danh mục giống thủy sản nước ngọt được phép nhập khẩu thông thường
Stt Tên Việt Nam Tên khoa học
1 2 3
A Cá
1 Cá lóc bông Ophiocephalus micropeltes
2 Cá trê vàng Clarias macrocephalus Giinther
3 Cá trê trắng Clarias batracchus
4 Cá sặc rằn Trichogaster pectoralis Regan
5 Lươn Fluta alba Zuiew
6 Cá bống tượng Oxyeleotris momoratus
7 Cá mè vinh Puntius gonionotus
8 Cá he vàng Puntius altus
9 Cá ba sa Pangasius bocourti
10 Cá tra Pangasius pangasius
11 Cá chép Cyprinus Pangasius
12 Cá trôi Cirrhima moritorella
13 Cá tai tượng Osteochilus hasselti
14 Cá mè trắng Hypophthalmichthys molitrix
15 Cá Bống Spinibarbichthys denticulatus
16 Cá chiên Bagarrius bagarius
6. 17 Cá Chình Anguila anguila
18 Cá Chuối (xộp) Ophiocephalus maculatus
19 Cá Diếc Carassius auratus
20 Cá Lăng Hemibagrus elongatus
21 Cá mè Hoa Aristichthys nobilis
22 Cá Mrigal Cirrhina mrigala
23 Cá quả Ophiocephalus maculatus
24 Cá Rô hu Labeo rohita
25 Cá rô đồng Anabas testudineus
Cá Rô phi vằn dòng Đài Loan
26 Tilapia niloticus
dòng Thái Lan
27 Cá rô phi hồng Oreachromis sp
28 Cá lóc Ophiocephalus striatus
29 Cá trắm đen Mylopharyngodon piceus
30 Cá Trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus
31 Cá trê đen Clarias fucus
32 Cá trê phi Clarias gariepinus
33 Cá vền Megalobrama terminalis
34 Cá chim trắng Colossoma brachypomum
B. Giáp xác - lưỡng cư:
1 Tôm càng xanh Mactobrachium rosenbergii
2 Cua đồng Somaniathelphusa Sinensis
3 Tôm càng nước ngọt Mactobrachium nipponen
C. Nhuyễn Thể
1 Tra sông Sinanododonta elliptica
2 Trai cánh Hyriopsis cumingii
3 Trai cóc Lamprotula sản phẩm
4 ốc nhồi Pilapolita
D. Lưỡng cư
1 Baba hoa Trionyx sinensis
2 Baba gai T.steinachderi
3 Baba Nam bộ T.Cartilagineus
Bộ Thủy sản Phụ lục 3B
7. Danh mục Giống Hải sản được phép nhập khẩu thông thường
Stt Tên Việt Nam Tên khoa học
1 2 3
A. Cá
1 Cá bống bớp Ostrichthys sinensis
2 Cá cu cam Seriola dumerili
3 Cá đối mục Mugil cephalus
4 Cá hồng Lutianus erythroterus
5 Cá măng biển Chanos chanos
6 Cá ngựa Nhật bản Hippocampus
7 Cá ngựa đen H.Kuda
8 Cá ngựa 3 chấm H.trimaculatus
9 Cá ngựa gai H.histrix
10 Cá mú (song) chấm đỏ Epinephelus akaara
11 Cá song chấm tổ ong E.merra
12 Cá song hoa nâu E.fusscoguttatus
13 Cá song vạch E.Brunneus
14 Cá tráp vàng Taius tmifrons
15 Cá chẽm (vược) Later calcarifer
16 Cá bớp Rachycentron canadum
17 Cá chim trắng Pampus argenteus
B. Giáp xác
1 Artemia dòng Caliphonia Artemia
dòng Sanphracysco
2 Cua Cara Erischei Sinensis
3 Cua biển Scylla serrata
4 Tôm he Penaeus sp
5 Tôm nương P.orientalis
6 Tôm mùa (lớt) P.merguiensis
7 Tôm he Nhật P.japoniscus
8 Tôm he ấn Độ P.indicus
8. 9 Tôm thẻ rằn P.semisulcatus
10 Tôm sú P.monodon
11 Tôm hùm bông Panulirus ornatus
12 Tôm hùm đỏ P.longipes
13 Tôm hùm sỏi P.homarus
14 Tôm hùm vằn P.versicolor
15 Tôm rảo Metapenaeus ensis
C. Nhuyễn thể
1 Bào ngư Haliotis diversicolor
2 Hầu cửa sông Ostrea rivularis
3 Điệp răng lược Chlamys nobilis
4 Ngao Meretrix sản phẩm
5 Ngán Lucina philippinarum
6 Nghêu Meretrix lyrata
7 ốc
8 Sò lông arca anadara suberenata
9 Sò huyết A.andara granora
10 Sá sùng Stipuncula sp
11 Trai ngọc penguin Pteria penguin
12 Trai ngọc maxima P.maxima
13 Trai ngọc margaritifera P.margaritifera
14 Trai ngọc martensii P.martensii
15 Hải sâm Holothuria sp
16 Vẹm Mytilus viridus
D. Rong tảo
1 Rong câu chỉ vàng Gracilaria verucosa
2 Rong sụn Kappaphycus sp (Eucheuma)
3 Rong mơ Sargassum sp
4 Các loại rong biển
5 Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá
Bộ Thủy sản Phụ lục: 4
Danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá sử dụng thông thường
9. STT Tên thương mại Mục dịch sử dụng Nhà sản xuất
a b c d
A Thức ăn nuôi tôm:
CHAROEN POKPHAND PT.
4001, 4002, 4003, 4004 -S, 4004,
1 Nuôi tôm thịt Seafoods Enterprise Co Ltd (CP
4005
Group) Thái Lan và Inđonexia
Grobest từ 1-6 (gồm các loại No0, FUZHOU HAIMA FEED CO,
2 Nuôi tôm thịt
No1 LTD (Trung Quốc)
GROBEST INTERNATIONAL
No2, No2L, N03l, N04, N05, N06
DEVELOPMENT Trung Quốc
CHUEN SHINFEEDS CO., Ltd
Trung Quốc
Công ty TNHH cổ phần công
3 TUNG LI Nuôi tôm thịt nghiệp thức ăn chăn nuôi Đông
Lập TUNG LI Đài Loan
FUZHOU HAIMA FEED CO,
4 SEA HORSE Nuôi tôm thịt
LTD (Trung Quốc)
TAIWAN HUNG KUO
LUCKY STAR (Baby #1,
5 Nuôi tôm thịt INDUSTRIAL CO., LTD Đài
Baby#2, Starter, Finhsher, Grower
Loan
YUH SHIHN TRANDING Co.,
6 HAI LONG Nuôi tôm thịt
Ltd Đài Loan
KULADUM gồm các loại 501, Tập đoàn BETAGRO GROUP
7 Nuôi tôm thịt
502, 503, 504, 505 Thái Lan
GRASS SHRIMP "S FOOD
LEE - YIH FORACE CO. Ltd Đài
8 (SHRIMP FEED LEE YIH Nuôi tôm thịt
Loan
FORACGE)
THALUXE gồm các loại No1, THAI LUXE Enterprises Public
9 Nuôi tôm thịt
No5 Co., Ltd Thái Lan
Shin Chon Feeds (SC) gồm các
loại (FRY1, FRY2, STARTER 1,
10 Nuôi tôm thịt Shin Chon Feed Co Ltd Hàn Quốc
STARTER 2, GROWER,
ADULT)
Woosung gồm các loại (FRY1,
Woosung Feed Corp. KOREA Hàn
11 FRY2, STARTER 1, STARTER Nuôi tôm thịt
Quốc
2, GROWER, ADULT)
GOLDEN BRAND gồm các loại
Post larva No1 (SGP-1), Post
SHIN TAI INDUSTRY CO., Ltd
12 larva No1 (SGP-2), Starter (SGS- Nuôi tôm thịt
Đài Loan
3), Grower (SGG-4), Finisher
(SGF-5)
13 SHRIMP FEED " ELEPHANT" Nuôi tôm thịt - Asian Aquacultture Co., Ltd Thái
10. & PRAWN BRAND gồm các loại Lan
Formula No. FT - 001 đến FT - - Zhungphu xinsheng Feed Co.,
006 Ltd Trung Quốc
- GOLD COIN SPECIALITIES
CLASSIC FEED hoặc (GOLD Co., Ltd Thái Lan
14 Nuôi tôm thịt
COIN) - GOLD COIN SPECIALITIES
SDN. BHD Malaysia
SHRIMP FEED STUFF từ số 1 Nuôi tôm giống,
15 DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd
đến số 5 thịt
GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
16 ARTEMIA CYSTS Nuôi tôm giống
Ltd Đài Loan
Công ty INVE (THAILAND) Ltd
An Ocean Star international
Company Mỹ
PRIME ARTEMIA
INCORPORATED Mỹ
Advanced technology center Nga
Komlain - n Co., Ltd Nga
Parker international Mỹ
Artemia international Mỹ
Aquatic lifeline Inc Mỹ
GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
17 Brine Shrimp Eggs Nuôi tôm giống
Ltd Đài Loan (OMEGA)
An Ocean Star international
Company Mỹ
PRIME ARTEMIA
INCORPORATED Mỹ
Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản
-INVE (THAILAND) Co., Ltd
Betagro Group Thái Lan
- SALT CREEK INC Mỹ
PRIME ARTEMIA
18 PRIME PLUS LAR VAL FEED Nuôi tôm giống
INCORPORATED (Mỹ)
19 FRIPPAK các loại Nuôi tôm giống - INVE (THAILAND) Co., Ltd
- Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)
- Betagro Group Thái Lan
20 LANSY các loại Nuôi tôm giống - INVE (THAILAND) Co., Ltd
- Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)
- Betagro Group Thái Lan
21 OCEAN FEAST SPIRULINA Nuôi tôm giống An Ocean Star international
11. FLAKE Company Mỹ
OCEAN FEAST BRINE An Ocean Star international
22 Nuôi tôm giống
SHRIMP FLAKE Company Mỹ
Nuôi tôm giống và
MIXED FEED FOR GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
23 tôm thịt giai đoạn
P.JAPONICUS Ltd Đài Loan (OMEGA)
đầu
HIGASHI MARU Co., Ltd - Japan
24 Mixed feed for P.monodon Nuôi tôm giống HIGASHI MARU Co., Ltd - Japan
GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
Ltd Đài Loan (OMEGA)
Woosung Feed Copr Hàn Quốc
CHUAN KUAN Enterprise Co.,
25 SPIRULINA Thái Lan Nuôi tôm giống
Ltd Đài Loan (OMEGA)
Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản
SALT CREEK INC Mỹ
Betagro Group Thái Lan
An Ocean Star international
Company Mỹ
ARTIFICIAL PLANKTON AP GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
26 Nuôi tôm giống
và BP Ltd Đài Loan (OMEGA)
ARTIFICIAL PLANKTON Thức ăn nuôi tôm CHUAN KUAN Enterprise Co.,
27
A.P.No.0 giống Ltd Đài Loan (OMEGA)
Thức ăn nuôi tôm CHUAN KUAN Enterprise Co.,
28 SHAR MIU PAO POWDER
giống Ltd Đài Loan (OMEGA)
"UNION CHAMPION" Algae Thức ăn nuôi tôm GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
29
shrimp flakes giống Ltd Đài Loan (OMEGA)
Brine Shrimp Flakes (Union Thức ăn nuôi tôm GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
30
champion) giống Ltd Đài Loan (OMEGA)
Aquatic lifeline Inc (Mỹ)
Công ty SALT CREEK INC Mỹ
PRIME ATEMIA
INCORPORATED (Mỹ)
An Ocean Star international
Company (Mỹ)
PRESIDENT gồm các loại POST
LARVA No1, POST LARVA UNI. PRESIDENT ENTERPRISE
31 No2, STARTER No.1, STARTER Nuôi tôm thịt CORP YEONG KANG
No.2, GROWER, GROWER (S), FACTORY Đài Loan
FINSHER, Microparticle
Trung Nhật (SINO - JAPAN) gồm ZHANJIANG BAOLIFEED Co.,
32 Nuôi tôm thịt
các cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6 Ltd Trung Quốc
12. CONCORD gồm No.0, No1, No2, Grobest Corporation limited Thái
33 Nuôi tôm thịt
No3, No3L, No4, No5, No6 Lan
INTEQC gồm các loại 101, 102, INTEQC FEED COMPANY
34 Nuôi tôm thịt
103, 104, 104-S, 105 LIMITED Thái Lan
JEIL gồm các loại No.1 (Starter
1), No.2 (Starter r2) No.3 (Starter
35 Nuôi tôm thịt JEIL FEED Co., Ltd Hàn Quốc
3), No.4 (Starter 4), No.5 (Grower
5), No.6 (Grower 6)
36 MUTAGEN Thức ăn bổ sung AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan
-AQUA Progress Co., Ltd Thái
Lan
37 C-MIX Thức ăn bổ sung
- SIAM AGRICULTURAL
MARKETING Co., Ltd Thái Lan
38 ZYMETIN Thức ăn bổ sung AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan
B Thức ăn nuôi cá
FANDSO INTERNATIONAL
1 FINISHER EEL FEED Nuôi cá chình
CORP Đài Loan
FANDSO INTERNATIONAL
2 TRACHNOTUS BLOCHII FEED Nuôi cá chim
CORP Đài Loan
Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII
FEED #2
TRACHNOTUS BLOCHII FEED
#3
3 SEA PERCH FEED Nuôi cá chẽm
Gồm: SEA PERCH FEED #2
SEA PERCH FEED #3
GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,
4 Aromatic Shrimp Powder Nuôi cá
Ltd Đài Loan (OMEGA)
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi
C
tôm
Nguyên liệu SX
Bột cá loại có hàm lượng Protein
1 thức ăn nuôi tôm,
từ 65% trở lên
cá
Nguyên liệu SX
2 Bột gan mực thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
3 Bột huyết thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
4 Bột xương thịt thức ăn nuôi tôm,
cá
13. Nguyên liệu SX
5 Lúa mì thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
6 Bột đậu nành thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
7 Tinh bột mì thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
8 Bột mì thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
9 Bột mì tổng hợp thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
10 Dầu cá thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
11 Dầu gan mực thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
12 Dầu mực thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX
13 Bột gan sò thức ăn nuôi tôm,
cá
Nguyên liệu SX B.U SUUNY NUTRITION
14 Bột sunny thức ăn nuôi tôm, TECHNOLOGY Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX
TAIWAN YUH SHIHN TRADE
15 Chất bổ sung Premix 001 thức ăn nuôi tôm,
Co., Ltd Đài Loan
cá
Nguyên liệu SX
TAIWAN YUH SHIHN TRADE
16 Chất bổ sung Premix 003 thức ăn nuôi tôm,
Co., Ltd Đài Loan
cá
Nguyên liệu SX
TAIWAN YUH SHIHN TRADE
17 Chất bổ sung Premix 004 thức ăn nuôi tôm,
Co., Ltd Đài Loan
cá
Nguyên liệu SX
TAIWAN YUH SHIHN TRADE
18 Chất bổ sung Premix 007 thức ăn nuôi tôm,
Co., Ltd Đài Loan
cá
19 Chất bổ sung Premix A Nguyên liệu SX TAIWAN YUH SHIHN TRADE
14. thức ăn nuôi tôm, Co., Ltd Đài Loan
cá
Nguyên liệu SX
TAIWAN YUH SHIHN TRADE
20 Chất bổ sung Premix B thức ăn nuôi tôm,
Co., Ltd Đài Loan
cá
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
21 Chất bổ sung Premix 101 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
22 Chất bổ sung Premix 102 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
23 Chất bổ sung Premix 103 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
24 Chất bổ sung Premix 104 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
25 Chất bổ sung Premix 105 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
26 Chất bổ sung Premix 106 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
27 Chất bổ sung Premix 107 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
28 Chất bổ sung Premix 108 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
Nguyên liệu SX CHINA SHANG DONG
29 Chất bổ sung Premix 108 thức ăn nuôi tôm, GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
cá Quốc
- Thai Vegetab oil Public (TVO)
Co., Ltd Thái Lan
- CHINA SHANG DONG
LECITHIN Nguyên liệu SX GARMENTS I&E Co., Ltd Trung
30 thức ăn nuôi tôm, Quốc
SAMCO LECITHIN cá - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái
Lan
- SIAM AGRICULTURAL
MARKETING Co., Ltd Thái Lan
Nguyên liệu SX - Thai Vegetab oil Public (TVO)
31 CHOLESTHIN thức ăn nuôi tôm, Co., Ltd Thái Lan
cá - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái
15. Lan
Nguyên liệu SX
LUCAS MEYER
32 EMULBESTO 100A thức ăn nuôi tôm,
EUROLOGISTIS Hà Lan
cá
Nguyên liệu SX
YE CHERNG INDUSTRIAL
33 AQUAVITA thức ăn nuôi tôm,
PRODUCTS Co., Ltd Đài Loan
cá
Chất phụ gia bọc
34 FEED COAT AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan
viên thức ăn
Bộ Thủy sản Phụ lục : 5
Danh mục thuốc thuốc, hoá chất phục vụ nuôi trồng thủy sản
sử dụng thông thường
Mục đích sử
STT Tên thuốc, hoá chất Họat chất chính Nhà sản xuất
dụng
A d E F G
Diệt khuẩn, diệt
cá tạp, phòng
ngừa bệnh cho
SAPONIN (hoặc Tea động vật nguyên
THAID INTER FEED
1. Seed Powder, Tea sinh, kích thích Saponin khô, dầu
Co., Ltd
seed Cake) tôm lột vỏ, tăng
lượng thức ăn tự
trong ao nuôi
tôm
KINGSTAR TRANDE
Co., Ltd Trung Quốc
JEN HINT MININT Co,
Ltd Đài Loan
Fuguang fram praduce
Of Qiannan Liability
Co., Ltd Trung Quốc
Asian Aquaculture Co.,
Ltd Thái Lan
-YONG HONG
CHUNG Co., Thái Lan
ổn định độ PH -C.P LAB Co., Ltd Thái
và tăng độ kiềm Lan
D-100 (hoặc CaC03
2 (alkanility), hấp Asian Aquaculture Co.,
DOLOMITE) MgCO3
thụ các chất độc Ltd Thái Lan
hại trong ao, cải - SIAM
16. thiện môi trường AGRICULTURAL
ao, giúp tôm MARKETING Co., Ltd
phát triển tốt Thái Lan
UNITED VISION Co.,
Thái Lan
Giúp tôm tăng
trưởng nhanh, LONG MAN AQUA
3 SHRIMP POWER Vitamin A, B2, C, D3
tăng sức đề Co, Ltd Đài Loan
kháng
ổn định môi
trường nước ao LONG MAN AQUA
4 THREE IN ONE Vitamin E, K, H
diệt khuẩn, Co, Ltd Đài Loan
phòng trị bệnh
Kích thích tôm LONG MAN AQUA
5 SHELL ELEMENT Ion Ca, Mg
lột vỏ Co, Ltd Đài Loan
Xử lý nước và
Iod vô cơ, phenoxy, poly LONG MAN AQUA
6 IODORIN - 200 xử lý các vết
ethylenoxy ethmol, ... Co, Ltd Đài Loan
thương
- WOCKHARDT Co.,
Ltd (ấn Độ)
ổn định độ PH
- CLINZEX -DS -Asian Aquaculture Co.,
và hấp thụ các
(ZEOLITE) Ltd Thái Lan
chất độc hại
- NATURAL - SIAM
trong ao, cải SiO3, Al2O3, Fe2O3,
7 ZEOLITE ZEOLITE AGRICULTURAL
thiện chất lượng CaO, MgO, NA2O3
Brand "SOTTO" & MARKETING Co., Ltd
nước ao, giúp dễ
ASAHI Thái Lan
lột xác, phát
-ZEOLITE UNITED VISION Co.,
triển tốt.
Thái Lan
Xử lý nước,
phòng trị bệnh N-Sodium-N-Chtoro - WOCKHARDT Co., Ltd
8 Wolmid
do nấm, vi Pratoluene Sulphonamide (ấn Độ)
khuẩn, Virus,...
Xử lý nước,
phòng trị bệnh Alky dimethylbenzly WOCKHARDT Co., Ltd
9 Blesson
do nấm, vi amnonium chlorite (ấn Độ)
khuẩn, Virus,...
Xử lý nước,
phòng trị bệnh WOCKHARDT Co., Ltd
10 MIZUPHOR Alkylary polyoxythylene
do nấm, vi (ấn Độ)
khuẩn, Virus,...
Kích thích tiêu aciddophillus,
WOCKHARDT Co., Ltd
11 AQUALACT hoá, xử lý môi Lactobacillus subtilis,
ấn Độ
trường nước vitamin C, B6, B1...
17. Phòng xử lý
12 CL33 bệnh do vi khuẩn Chloram Phenicol OMEGA Đài Loan
Gram gây ra
Phòng xử lý
13 EM-55 bệnh do vi khuẩn Erythomycine OMEGA Đài Loan
Gram gây ra
Chống stress,
phòng trị bệnh, Calcium, sodium, Viện bào chế AVITEC
14 Biophyl
tăng trưởng Magnesium, các vi ta min Cộng hoà Pháp
nhanh
Tạo mùi thơm P2O5, Magnesium di-acid
Viện bào chế AVITEC
15 FAD 21 trong thức ăn phosphate, sodium di-aicd
Cộng hoà Pháp
nuôi tôm phosphate
P2O5, Magnesium di-acid
Kích thích sự Viện bào chế AVITEC
16 CALCIPHOS phosphate, calsium di-
thay đổi vỏ tôm Cộng hoà Pháp
aicd phosphate
Xử lý môi
trường nước diệt
vi khuẩn, cụ thể
Alkyl Benzyl Dimethyl OENTAGON Chemicals
17 Petonium 24-80 nhóm Vibrio
Ammonium Chlride Limites Anh
Spp, nhóm vi
khuẩn hiếm khí
sinh H2S
Diệt khuẩn,
khống chế sự C6H6CH2N+(CH3)2RCT AQUA Progress Co.,
18 CLEANER 80 phát triển phiêu 80% Benzalkonium Ltd Thái Lan
sinh vật, tăng độ chloride (BKC)
trong của nước
Diệt các ký chủ 2,2 dichlorovinyl
Advance pharma Co.,
19 FOS 500 EC trung gian mầm dimethyl phosphat... 50%
Ltd Thái Lan
bệnh W/VEC
ổn định PH và
hấp thụ các chất Nhóm chất vô cơ tự
-Asian Aquaculture Co.,
20 GRANULITE độc hại trong ao, nhiên, có tính kiềm
Ltd Thái Lan
cải thiện chất Almunino silicate
lượng nước ao
ổn định màu
nước Giảm Bacillus subtilis
lượng vi khuẩn Bacillus megaterium Advance pharma Co.,
21 POWER PACK
Gram âm (-), Bacillus polymyxa Ltd Thái Lan
chuyền đổi các Bacillus lichenifrmis
chất thải hữu cơ
Kháng sinh có 1 - Ethyl - 6 Fluoro - 1,4 WOCKHARDT Co., Ltd
22 PIZOMEX
phổ kháng khuẩn Dihydro - 7(4 - methyl -1- ấn Độ
18. rộng, chống Piperazinyl)- 4 oxo- 3
bệnh do quinolinecarboxylic acid
Vibrosis, nhiễm methanesulphonate
trùng đường ruột dihyrate 0,6% W/W
ổ bụng
Diệt nấm (chủ
yếu là nhóm Chủ yếu là Trifluralin
Lagenidium sp.) chứa 48%
Advance pharma Co.,
23 O-LAN hạn chế nhiễm &&& trifluralin 2,6 -
Ltd Thái Lan
Protozoa, nâng dinitro - N, N-Dipropyl -
cao tỷ lệ sống 2-Toluidine 48 W/V E.C
của tôm giống
Thuốc kháng
sinh thuộc nhóm
Quinolon diệt
khuẩn ở diện AQUA Progress Co.,
rộng, đặc biệt là Norfloxacin Ltd Thái Lan.
24 N-300
Vibrio gây bệnh hydrochloride 30% CP Progress Co., Ltd
cho tôm như Thái Lan
mang đen, sưng
đuôi mọng
nước...
Thuốc kháng
sinh thuộc nhóm
Quinolon diệt
khuẩn ở diện
rộng, đặc biệt là AQUA Progress Co.,
Vibrio gây bệnh Ltd Thái Lan.
25 PRAWNOX cho tôm như Oxolinic acid 25% CP Progress Co., Ltd
mang đen, sưng Thái Lan
đuôi mọng
nước... sử dụng
trị bệnh nhiễm
khuẩn trong nuôi
cá, ếch
Có khả năng
AQUA Progress Co.,
ngăn chặn được
Sulphamethoxazole 10% Ltd Thái Lan.
26 DAI - TRIM vi khuẩn ở diện
Trimetroprim 2% CP Progress Co., Ltd
rộng, đặc biệt là
Thái Lan
Vibrio
Có tác dụng diệt Chủ yếu là Trifluralin
nấm chủ yếu là chứa 48%
-Asian Aquaculture Co.,
27 FORMALAN nhóm &&& trifluralin 2,6 -
Ltd Thái Lan
Lagenidium sp. dinitro - N, N-Dipropyl -
và một số 2-Toluidine 48 W/V E.C
19. nguyên sinh
động vật
Sodiumthiosulfite 10%
W/V
Ethylene - di - mmine -
Giảm các độc tố -Asian Aquaculture Co.,
28 SIREN tetra - acetic acid 5%
được gây bởi tảo Ltd Thái Lan
W/V
Sodium Lauret Sulfate
10% W/V
Cải thiện chất
lượng nước Herbal Extractud 5%
-Asian Aquaculture Co.,
29 D-BEST Giảm độ PH W/V
Ltd Thái Lan
Phòng ngừa Humic acid 20% W/V
nhiễm bệnh virus
Cung cấp
khoáng và vi
Silisic acid 0,5% W/V
lượng làm thức
Borate Buffer 10% V/V
ăn cho phiêu -Asian Aquaculture Co.,
30 BENTHOS Phosphate Buffer 10%
sinh vật, gây Ltd Thái Lan
V/V
màu nước, tạo
Minerals 1% V/V
thức ăn tự nhiên
cho tôm
Phụ lục 6
(Tên đơn vị) Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
________ Độc lập - Tự do ? Hạnh phúc
Số : _______________________
........., ngày tháng năm 200
Đơn xin phép nhập giống thủy sản (*)
Kính gửi: Bộ Thủy sản
1. Tên đơn vị:
2. Địa Chỉ:
3. Cơ quan chủ quản
4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thủy sản sau:
Tên khoa học
Tên Thương mại Số lượng Kích cở Xuất xứ hàng hoá
.......... ....... ....... ......
20. .......... ....... ....... ......
......... ........ ........ .......
......... ........ ........ ........
........ ......... ....... ......
5. Mục đích:
6. Dự kiến thời gian nhập:
7. Cửa khẩu nhập:
8. Ghi chú:
Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện
đầy đủ các quy định hiện hành.Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật.
Giám đốc
Nơi gửi:
-Như trên.
-............
(Ký tên và đóng dấu)
(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thủy sản chuyên ngành khác,
các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp)