Quy trình kiểm tra thực hành tốt đối với chuyên gia và thanh tra viên bên ngoài cục quản lý dược. Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU.
Quy trình kiểm tra thực hành tốt đối với chuyên gia và thanh tra viên bên ngoài cục quản lý dược. Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU.
Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc (thuốc hóa dược) TN 2014 từ Quy trình tiếp nhận, xử lý, giải quyết và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại từ Cục quản lý Dược. Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
Thông tư 19/2021/TT-BYT ban hành ngày 16 tháng 11 năm 2021: quy định các mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký sinh phẩm điều trị từ quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại từ cục quản lý dược. Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
Thành lập doanh nghiệp qua hệ thống điện tử vẫn còn khá mới mẻ với nhiều người. Tim Sen xin giới thiệu quy trình thành lập doanh nghiệp qua mạng giúp các doanh nhân bước đầu khởi nghiệp không gặp khó khăn. Ngoài ra, Tim Sen có thể giúp bạn chuyên tâm hơn trong kinh doanh bằng dịch vụ thành lập công ty bao gồm thành lập công ty TNHH Một Thành viên, công ty TNHH Hai Thành viên trở lên, công ty cồ phần, doanh nghiệp tư nhân...
Công ty TNHH Tim Sen:
Hotline: (08) 71 069 069 - 0903 016 246 để được hỗ trợ.
Website: http://timsen.vn/
Địa chỉ: 334/1 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM
Ngày 13/4/2023, Cục Quản lý Dược ra thông báo số: 3682 /QLD-ĐK về việc triển khai thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn giấy ĐKLH thuốc trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến về đăng ký thuốc.
Xem thêm các tài liệu khác trên kênh của Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế GMP EU.
Đồ Án Pháp Luật Về Đăng Ký Doanh Nghiệp Ở Việt Nam. đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi mà các bạn không nên bỏ qua. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
Thông tư 10/2023/TT-BYT: Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
Quy trình kiểm soát thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận GMP/Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...TBFTTH
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG 2020
Người dịch: BS Văn Viết Thắng
Tóm lược: Hiệp hội tiêu hóa Nhật Bản đã sửa đổi hướng dẫn lâm sàng lần 3 về bệnh loét dạ dày – tá tràng năm 2020 và tạo một phiên bản tiếng Anh. Hướng dẫn được sửa đổi gồm 9 nội dung: dịch tễ học, xuất huyết dạ dày và tá tràng do loét, liệu pháp không diệt trừ, loét do thuốc, không nhiễm H. Pylori, và loét do NSAID, loét trên dạ dày còn lại, điều trị bằng phẫu thuật và điều trị bảo tồn cho thủng và hẹp. phương pháp điều trị khác nhau dựa trên biến chứng của loét. Ở bệnh nhân loét do NSAID, các thuốc NSAID được ngưng và sử dụng thuốc chống loét. Nếu NSAID không thể ngưng sử dụng, loét sẽ được điều trị bằng thuốc ức chế bơm proton. Vonoprazon và kháng sinh được khuyến cáo là lựa chọn hàng đầu cho diệt trừ HP, và PPIs hoặc Vonoprazan kết hợp kháng sinh được khuyến cáo là điều trị hàng thứ 2. Bệnh nhân không sử dụng NSAIDs và có Hp âm tính thì nghĩ đến loét dạ dày tá tràng tự phát. Chiến lược để dự phòng loét dạ dày tá tràng do NSAID và Aspirin liều thấp được trình bày trong hướng dẫn này. Cách thức điều trị khác nhau phụ thuộc vào việc đồng thời sử dụng NSAIDs hoặc Aspirin liều thấp với tiền sử loét hoặc xuất huyết tiêu hóa trước đây. Ở bệnh nhân có tiền sử loét có sử dụng NSAIDs, PPIs có hoặc không Celecoxib được khuyến cáo và sử dụng. Vonoprazon được đề nghị để dự phòng loét tái phát. Ở bệnh nhân có tiền sử loét có uống aspirin liều thấp, PPIs hoặc Vonoprazon được khuyến cáo và điều trị bằng kháng histamine H2 được đề nghị đề dự phòng loét tái phát.
Giới thiệu
Năm 2009, hiệp hội tiêu hóa Nhật Bản đã cho ra đời hướng dẫn thực hành lâm sàng dựa trên bằng chứng về bệnh loét dạ dày tá tràng. Hướng dẫn này được sửa đổi vào năm 2015 và lần nữa vào năm 2020. Trong số 90 câu hỏi trong hướng dẫn trước đó, có những câu hỏi có kết luận rõ ràng, và có những câu hỏi phải phụ thuộc vào kết quả của những nghiên cứu trong tương lai, chúng được giải đáp và sửa đổi trong hướng dẫn này. Vì thế, hướng dẫn sửa đổi này bao gồm 9 nội dung (28 câu hỏi lâm sàng và 1 câu hỏi giải đáp trong nghiên cứu gần đây), bao gồm, cũng là lần đầu tiên về dịch tễ học và ổ loét dạ dày – tá tràng còn tổn tại. Cả dịch tễ học và phương pháp điều trị bảo tồn cho thủng và hẹp trong các câu hỏi nền tảng. Dự phòng xuất huyết do loét dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân uống thuốc kháng tiểu cầu và điều trị loét tá tràng do thiếu máu cục bộ đã được them vào câu hỏi lâm sàng và câu hỏi cần trả lời trong tương lai.
Tìm kiếm tài liệu trên thư viện Medline và Cochrane đã được thực hiện về tài liệu liên quan đến các câu hỏi lâm sàng đăng tải từ năm 1983 đến tháng 10 năm 2018, và cơ sở dữ liệu Igaku Chuo Zasshi được tìm kiếm về dữ liệu đăng tải từ 1983 đến tháng 10 năm 2018. Hướng dẫn này được phát triển sử dụng hệ thống thẩm định, phát triển và đánh giá khuyến cáo (GRADE). Chất lượng bằng chứng được chia thành các mức A (cao), B (trung bình), C (thấp) và D (rất thấp). Độ mạnh khuyến cáo
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
1. BM.KD.03.03/01
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
ACKNOWLEDGEMENT OF THE COMPANY REGISTRATION’S DOCUMENT
Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………
(Company’s name)
Địa chỉ (Address): ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TT Tên tài liệu Ghi chú
1 Đơn đăng ký (Application)
2 Tóm tắt hoạt động của doanh nghiệp
(Company’s Profile)
Đăng ký mới
3 Báo cáo hoạt động Đăng ký lại
4 Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
(License of Establishment/Business
Registration)
Đăng ký mới phạm vi
thuốc/nguyên liệu
làm thuốc
5 Giấy phép buôn bán, xuất nhập khẩu
(Drug Trading/Drug Import –Export
License)
Đối với DN buôn bán
6 Giấy phép sản xuất (Manufacturing
License)
Đối với DN sản xuất
7 Giấy chứng nhận GMP. Đối với DN sản xuất
8 Giấy chứng nhận GPs khác (GSP, GDP
Certificate)
Không bắt buộc, có
thể thay thế cho tài
liệu tại khoản số 5
9 Xác nhận của cơ quan thuế (Tax
Obligation Fullfilment Certificate)
10 Tài liệu khác (Others):
Hà nội, ngày tháng năm 20
Người nhận (Receiver)
Lưu ý (Note):
- Phí thẩm định là 15.000.000VNĐ
(assessment fee: VND 15,000,000)
- Tài khoản của Cục Quản lý Dược (DAV’s account):
Số TK (Account No.): 3511. 1057209
Kho bạc Ba Đình, Hà Nội (At Badinh Treasury, Hanoi)
Đ/c (Address):
- Liên hệ:
+ Phòng Kế hoạch Tài chính Cục Quản lý Dược
(Division of Finance of DAV): +84 4 38459668
+ Văn Phòng Cục Quản lý Dược (Office of DAV): +84 4 37368491
Email:
Hồ sơ được coi là hợp lệ để đưa ra thẩm định sau khi doanh nghiệp đã nộp phí và
nhận biên lai thu phí tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Cục Quản lý dược
2. 2
BM.KD.03.03/02
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QUẢN LÝ KINH DOANH DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
Hồ sơ: Đăng ký mới
Năm:
Tên doanh nghiệp:
Nước:
Địa chỉ:
Tên tài liệu Có nộp
Bổ sung
lần 1
Bổ sung
lần 2
Bổ sung
lần 3
Ghi chú
1. Đơn đăng ký: □ □ □
2. Tiểu sử doanh nghiệp: □ □ □
3. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh □ □ □
4. Giấy phép buôn bán, xuất nhập khẩu □ □ □
5. Giấy phép sản xuất □ □ □ □
6. Giấy chứng nhận GMP □ □ □ □
7. Xác nhận của cơ quan thuế: □ □ □
8. Tài liệu khác: □ □ □ □
9. Ghi chú: □ □ □ □
I. Tiểu ban thẩm định về pháp lý:
1. Phạm vi kinh doanh tại nước sở tại:
- Buôn bán thành phẩm thuốc tân dược □ - Sản xuất, buôn bán dược liệu, thuốc YHCT □
- Sản xuất thuốc tân dược □ - Sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế □
- Sản xuất, buôn bán nguyên liệu làm thuốc□ - Buôn bán vắc xin, sinh phẩm y tế □
2. Hồ sơ (đáp ứng quy định hay không; hợp lệ hay không hợp lệ; lý do):
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
1. 3.
2. 4.
Kết luận: □ Đạt □ Không đạt
Đề nghị:...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 1:
Thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 1:
3. 3
Tên doanh nghiệp:
II. Tiểu ban theo dõi việc thực hiện quy chế:
1. Tình hình vi phạm chất lượng thuốc:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
2. Vi phạm các quy chế chuyên môn khác:.....................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
1. 3.
2. 4.
Kết luận: □ Đạt □ Không đạt
Đề nghị: .................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 2:
Thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 2:
III. Tiểu ban thẩm định về tài chính:
Xác nhận của cơ quan thuế : □ Đạt □ Không đạt
1. 3.
2. 4.
Kết luận: □ Đạt □ Không đạt
Đề nghị................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 3:
Thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 3:
IV. Kết luận của Trưởng nhóm chuyên gia:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Hà Nội, ngày ....... tháng ...... năm 2015
Kết luận thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Hà Nội, ngày ....... tháng ...... năm 2015
4. 4
BM.KD.03.03/03
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QUẢN LÝ KINH DOANH DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
Hồ sơ: Đăng ký lại
Năm:
Tên doanh nghiệp:
Nước:
Địa chỉ:
Tên tài liệu Có nộp
Bổ sung
lần 1
Bổ sung
lần 2
Bổ sung
lần 3
Ghi chú
1. Đơn đăng ký: □ □ □
2. 2. Báo cáo hoạt động: □ □ □
3. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh □ □ □
4. Giấy phép buôn bán, xuất nhập khẩu □ □ □
5. Giấy phép sản xuất □ □ □ □
6. Giấy chứng nhận GMP □ □ □ □
7. Xác nhận của cơ quan thuế: □ □ □
8. Tài liệu khác: □ □ □ □
9. Ghi chú: □ □ □ □
I. Tiểu ban thẩm định về pháp lý:
1. Phạm vi kinh doanh tại nước sở tại:
- Buôn bán thành phẩm thuốc tân dược □ - Sản xuất, buôn bán dược liệu, thuốc YHCT □
- Sản xuất thuốc tân dược □ - Sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế □
- Sản xuất, buôn bán nguyên liệu làm thuốc□ - Buôn bán vắc xin, sinh phẩm y tế □
2. Hồ sơ (đáp ứng quy định hay không; hợp lệ hay không hợp lệ; lý do):
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
1. 3.
2. 4.
Kết luận: □ Đạt □ Không đạt
Đề nghị:...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 1:
Thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 1:
5. 5
Tên doanh nghiệp:
II. Tiểu ban theo dõi việc thực hiện quy chế:
1. Tình hình vi phạm chất lượng thuốc:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
2. Vi phạm các quy chế chuyên môn khác:
..............................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………..
1. 3.
2. 4.
Kết luận: □ Đạt □ Không đạt
Đề nghị:
.............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 2:
Thẩm định HSBS:
............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 2:
III. Tiểu ban thẩm định về tài chính:
1. Doanh số thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã bán vào Việt Nam: □ Đạt □ Không đạt
(* Doanh số về thuốc cung cấp vào Việt Nam phải đạt tối thiểu trung bình 50.000USD/năm)
Năm: ............................. Doanh số: ................................ USD
Năm: ............................. Doanh số: ................................ USD
Năm: ............................. Doanh số: ................................ USD
2. Xác nhận của cơ quan thuế : □ Đạt □ Không đạt
1. 3.
2. 4.
Kết luận: □ Đạt □ Không đạt
Đề nghị................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 3:
Thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Trưởng tiểu ban 3:
IV. Kết luận của Trưởng nhóm chuyên gia:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Hà Nội, ngày ....... tháng ...... năm 2015
Kết luận thẩm định HSBS:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Hà Nội, ngày ....... tháng ...... năm 2015
6. 6
BM.KD.03.03/04
BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QLD-KD Hà Nội, ngày tháng năm 201
V/v hồ sơ đăng ký DNNN
Kính gửi:
Cục Quản lý Dược nhận được hồ sơ đăng ký hoạt động về thuốc tại Việt Nam
của Công ty.
Căn cứ Thông tư số ......... ngày ...của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ...;
Căn cứ biên bản thẩm định hồ sơ DNNN,
Cục Quản lý Dược thông báo đến Công ty như sau:
Bộ Y tế chưa cấp Giấy phép hoạt động về thuốc cho Công ty .....
Lý do:
-............
- .................
Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký công văn này, Công ty phải bổ sung hồ sơ
theo yêu cầu để được tiếp tục xem xét.
Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: CỤC TRƯỞNG
- Như trên;
- Lưu: VT, KD ().
7. 7
BM.KD.03.03/05
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT DNNN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:……………./KD Hà Nội, ngày tháng năm
Biªn b¶n
häp héi ®ång xÐt duyÖt doanh nghiÖp n−íc ngoμi
ho¹t ®éng vÒ thuèc t¹i ViÖt Nam
Thời gian:
Địa điểm:
Chủ trì:
Thư ký:
Thành phần tham gia:
Có mặt :
Vắng mặt có lý do:
Gửi ý kiến bằng văn bản:
NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Cuộc họp thảo luận về các nội dung chính sau:
- ………………………………………………………………………………...
- ………………………………………………………………………………..
2. Nội dung 1
…………………………………………………………………………………..
3. Nội dung 2
………………………………………………………………………………….
4. ………….
Kết luận
(1)……
(2)…….
- Cấp Giấy phép cho các doanh nghiệp :……. (tổng cộng …)
- Chưa cấp GP cho các DN, lý do….
Cuộc họp kết thúc vào lúc giờ cùng ngày.
Thư ký Chủ trì