MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ
1. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 37:2011/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC
THÀNH ẬP N ĐỒ
National technical Regulation on Standardization
of Geographic name for mapping
HÀ NỘI – 2011
2. MỞ ĐẦU
Quy huẩn k thuật Quố gi về huẩn h ị nh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ QCVN
37:2011/BTNMT o Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m iên soạn, Vụ Kho họ v C ng nghệ trình
uyệt, Bộ T i nguyên v M i trƣờng n h nh theo Th ng tƣ số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng
7 năm 2011.
MỤC ỤC
MỞ ĐẦU
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi iều hỉnh
2. Đối tƣợng p ụng
3. C từ viết tắt v giải thí h từ ngữ
3.1. C từ viết tắt
3.2. Giải thí h từ ngữ
PHẦN II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Chuẩn h ị nh
1.1. Nguyên tắ hung
1.2. Chuẩn h ị nh Việt N m
1.3. Chuẩn h ị nh nƣớ ngo i
2. Cơ sở ữ liệu ị nh
2.1. Cơ sở ữ liệu ị nh Việt Nam
2.2. Cơ sở ữ liệu ị nh nƣớ ngo i
3. D nh mụ ị nh
3.1. D nh mụ ị nh Việt N m
3.2. D nh mụ ị nh nƣớ ngo i
PHẦN III. QUY ĐỊNH VỀ QU N Ý
PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ ỤC
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ
National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping
Phần I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy huẩn n y p ụng trong việ huẩn h ị nh Việt N m v ị nh nƣớ ngo i phụ vụ
ng t th nh lập ản ồ.
2. Đối tượng áp dụng
Quy huẩn n y p ụng ối với ơ qu n, tổ hứ , nhân liên qu n ến việ huẩn h ị
nh Việt N m v ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ.
3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ
3.1. Các từ viết tắt
3. IPA (Intern tion l Phoneti Alph et): Bảng mẫu tự phiên âm quố tế.
UNGEGN (Unite N tions Group of Experts on Geogr phi N mes): Nh m Chuyên gi ị nh
Liên hợp quố .
CSDL: Cơ sở ữ liệu.
UBND: Ủy n nhân ân.
DTTS: Dân tộ thiểu số.
3.2. Giải thích từ ngữ
Trong Quy huẩn k thuật n y, thuật ngữ ƣới ây ƣợ hiểu nhƣ s u:
3.2.1. Địa danh l tên gọi ối tƣợng ị lí, o gồm nh từ hung v nh từ riêng.
3.2.2. Địa danh Việt Nam l ị nh thuộ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt N m.
3.2.3. Địa danh nước ngoài l ị nh kh ng thuộ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt
Nam.
3.2.4. Địa danh ngu n ng l ị nh ƣợ ghi nhận ằng văn tự hính thứ hoặ ph t âm
ị nh ủ quố gi hoặ ân tộ ị nh .
3.2.5. Địa danh Latinh hóa l ị nh ã ƣợ phiên huyển s ng tự ạng L tinh từ ị
nh tự ạng kh ng L tinh.
3.2.6. Tọa độ của địa danh l tọ ộ ị lí ủ ối tƣợng trên ản ồ gắn với ị nh.
3.2.7. Phiên âm là huyển âm ủ ị nh nguyên ngữ s ng âm, vần theo h ọ tiếng
Việt.
3.2.8. Chu ển tự l huyển tự ạng ủ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh ho s ng
tự ạng tƣơng ứng trong tiếng Việt.
3.2.9. Âm tiết hoá l huyển tổ hợp phụ âm kh ng trong tiếng Việt ủ ị nh nƣớ ngo i
hoặ ị nh ân tộ thiểu số Việt N m th nh một hoặ nhiều âm tiết trong tiếng Việt.
3.2.10. Chuẩn hóa địa danh l qu trình x minh, tìm r ị nh úng về vị trí ị lí, ngữ âm,
ngữ nghĩ v h viết tiếng Việt.
3.2.11. Cơ sở d liệu địa danh l hệ thống tƣ liệu, ữ liệu, th ng tin về ị nh.
3.2.12. Mã ISO 3166-1 mã ị lí gồm h i ký tự hữ i tiếng Anh ại iện ho quố gi v
vùng lãnh thổ phụ thuộ ƣợ quy ịnh trong tiêu huẩn ISO 3166.
Phần II.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Chuẩn hóa địa danh
1.1. Nguyên tắc chung
1.1.1. Chuẩn h ị nh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ phải ảm ảo tính ân tộ , tính hệ
thống, tính phổ th ng, tính kế thừ , tính hội nhập, tuân thủ nguyên tắ ủ ị nh họ , ị
nh ản ồ họ v nguyên tắ tính ịnh hƣớng về phiên huyển ị nh ủ UNGEGN.
1.1.2. Khi phiên huyển ị nh ân tộ thiểu số, ị nh nƣớ ngo i s ng tiếng Việt phải
phù hợp với ộ hữ v h ọ ủ tiếng Việt, t n trọng tín ngƣ ng, tình ảm ủ ân tộ .
1.1.3. Mỗi ị nh phải ƣợ x ịnh nh từ hung, trừ trƣờng hợp o tính lị h sử ủ ị nh
hoặ o ối tƣợng ị lí ã ị iến ổi kh ng thể x ịnh ƣợ .
1.1.4. Mỗi ị nh thể hiện trên ản ồ phải gắn với một ối tƣợng ị lí ụ thể v tọ ộ x
ịnh trên ản ồ.
1.1.5. Tọ ộ ủ ị nh ƣợ x ịnh nhƣ s u:
) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng iểm trên ản ồ: x ịnh theo vị trí ủ trung
tâm ối tƣợng;
) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng ƣờng trên ản ồ: x ịnh theo vị trí ủ
iểm ầu, iểm uối ủ ối tƣợng;
4. ) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng vùng trên ản ồ:
- Trƣờng hợp kí hiệu ạng vùng r nh giới x ịnh: x ịnh theo vị trí trung tâm ủ vùng phân
ố ối tƣợng;
- Trƣờng hợp kí hiệu ạng vùng r nh giới kh ng x ịnh: x ịnh theo vị trí trung tâm ủ khu
vự phân ố ối tƣợng;
) Tọ ộ ủ ị nh Việt N m lấy hẵn giây; tọ ộ ủ ị nh nƣớ ngo i lấy hẵn phút v
ƣợ ghi ằng hữ số kết hợp với kí hiệu ộ (o
), phút („), giây („‟).
1.1.6. Đị nh ƣợ hi theo nh m ối tƣợng ị lí nhƣ s u:
) Đị nh quố gi v vùng lãnh thổ: gồm tên quố gi v tên vùng lãnh thổ;
) Đị nh h nh hính: tên ơn vị h nh hính ấp;
) Đị nh ân ƣ: tên iểm ân ƣ;
) Đị nh kinh tế - xã hội: tên ng trình hạ tầng k thuật, hạ tầng xã hội, ơ sở kinh tế;
) Đị nh sơn văn: tên yếu tố ị hình, tên rừng, tên ồng ruộng;
e) Đị nh thủy văn: tên yếu tố thuỷ văn;
g) Đị nh iển, ảo: tên yếu tố iển, hải ảo.
1.2. Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
1.2.1. Nguyên tắ
) Giữ nguyên những ị nh ã ƣợ quy ịnh hoặ thể hiện thống nhất tại văn ản ph p lý
ủ ơ qu n Nh nƣớ thẩm quyền, văn ản ph p lý về iên giới giữ nƣớ Cộng hò Xã
hội hủ nghĩ Việt N m với nƣớ .
Những ị nh ã ƣợ quy ịnh hoặ thể hiện tại văn ản nêu trên nhƣng hƣ thống nhất
thì họn ị nh theo nguyên tắ s u:
- Trƣờng hợp nhiều văn ản ph p lý thì họn ị nh tại văn ản gi trị ph p lý o nhất;
- Trƣờng hợp văn ản ph p lý ng ng nh u thì họn ị nh tại văn ản mới nhất.
) C ị nh kh ƣợ huẩn h theo quy ịnh tại iểm 1.2.2 Quy huẩn n y.
) Đị nh s u khi huẩn h ƣợ viết ằng hữ Quố ngữ, theo hính tả tiếng Việt, kh ng
ấu phẩy treo („), hạn hế sử ụng ấu gạ h nối.
d) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố ân tộ thiểu số Việt N m
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi phụ âm ầu tƣơng ứng
hoặ phụ âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;
- Đối với phụ âm uối kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: b, d, f, j, k, l, r, s, v, w, z ƣợ
th y thế ằng phụ âm tƣơng ứng trong ộ hữ tiếng Việt v th nh iệu thí h hợp khi ần thiết;
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi nguyên âm tƣơng ứng
hoặ nguyên âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;
- Sử ụng hữ i ghép oo, ôô ể ghi nguyên âm i ủ ị nh nguyên ngữ;
- Sử ụng ấu th nh ủ tiếng Việt ể ghi th nh tƣơng ứng hoặ gần úng ủ ị nh
nguyên ngữ.
e) C ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i thự hiện theo quy ịnh về h
viết ị nh nƣớ ngo i tại Quy huẩn n y. Trong trƣờng hợp ị nh l tên tổ hứ nƣớ ngo i
ổ sung ốn hữ i f, j, w, z.
1.2.2. Trình tự, nội ung ng việ huẩn h ị nh Việt N m
) Thu thập, phân tí h, nh gi t i liệu
- C loại t i liệu ần thu thập o gồm:
+ Bản ồ ị hình ơ ản;
+ C loại ản ồ kh : Bản ồ ị hình; ản ồ huyên ề, ản ồ huyên ng nh;
5. + C văn ản ph p lý về iên giới quố gi , ị giới h nh hính, văn ản liên qu n ến ị nh;
+ D nh mụ Đị nh h nh hính Việt N m phụ vụ ng t lập ản ồ;
+ T i liệu kh : Từ iển; ƣ ị hí; sổ t y ị nh; t i liệu ủ ơ qu n huyên m n
nghiên ứu về ng n ngữ họ , ân tộ họ , ị lí, lị h sử ã ƣợ xuất ản.
- Phân tí h, nh gi v phân loại t i liệu theo nh m:
+ Bản ồ ị hình ơ ản sử ụng ể huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể ối hiếu trong qu trình huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể th m khảo trong qu trình huẩn h ị nh.
) Thống kê ị nh trên ản ồ
- Thống kê v x inh tọ ộ ị nh trên ản ồ ị hình ơ ản ã ƣợ họn;
- Phân loại ị nh theo nh m ối tƣợng ị lí v ơn vị h nh hính theo quy ịnh tại iểm 1.1.6
Quy huẩn n y;
- Lập ảng thống kê ị nh theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 10 n h nh kèm theo Quy huẩn
này.
) X minh ị nh trong phòng
- Đối hiếu ị nh thống kê với ị nh trên t i liệu ã phân loại theo thứ tự quy ịnh tại tiết
iểm 1.2.2 Quy huẩn n y, kết quả huẩn h ị nh trong phòng ăn ứ theo nguyên tắ quy
ịnh tại iểm 1.2.1 Quy huẩn n y;
- Phân loại ị nh ã ƣợ ối hiếu th nh ị nh huẩn h trong phòng v ị nh sự
kh iệt theo quy ịnh tại iểm 1.2.1 Quy huẩn n y v mẫu phiên huyển ị nh gố nh m
ng n ngữ ân tộ quy ịnh tại Phụ lụ số 1, Phụ lụ số 2, Phụ lụ số 3, Phụ lụ số 4, Phụ lụ
số 5, Phụ lụ số 6, Phụ lụ số 7, Phụ lụ số 8 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
- Lập kết quả thống kê, ối hiếu x minh trong phòng ị nh trên ản ồ ị hình theo mẫu quy
ịnh tại Phụ lụ số 10 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
d) Xác minh ị nh tại ị phƣơng
- Chuẩn ị t i liệu:
+ Thể hiện kết quả x minh trong phòng lên ản ồ ị hình ơ ản sử ụng ể huẩn h ị
danh;
+ Biên tập v in ản ồ m u theo ơn vị h nh hính ấp xã.
- Tổ hứ tập huấn huẩn h ị nh ho n ộ ị phƣơng.
- X minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp xã, gồm:
+ X minh to n ộ ị nh theo nh mụ ị nh x minh trong phòng;
+ Sự tồn tại ủ ối tƣợng ị lí gắn với ị nh;
+ Vị trí ủ ối tƣợng ị lí gắn với ị nh;
+ Đị nh;
+ Lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh ấp xã theo mẫu quy
ịnh tại Phụ lụ số 11 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
+ Thống nhất nh mụ ị nh với UBND ấp xã.
- X minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp huyện, gồm:
+ Tổng hợp, lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh hính ấp
huyện từ kết quả huẩn h ị nh ấp xã theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 12 n h nh kèm
theo Quy huẩn n y;
+ Thống nhất với UBND ấp huyện.
- Xác minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp tỉnh, gồm:
6. + Tổng hợp, lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh hính ấp
tỉnh từ kết quả huẩn h ị nh ấp huyện theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 13 n h nh kèm
theo Quy huẩn này;
+ Thống nhất nh mụ ị nh ấp tỉnh với ơ qu n huyên m n ấp tỉnh liên qu n v
huyên gi ng n ngữ.
) Kiểm tr nh gi hất lƣợng, nghiệm thu sản phẩm ấp.
e) Thống nhất nh mụ ị nh ấp tỉnh với UBND ấp tỉnh.
1.3. Chuẩn hóa địa danh nước ngoài
1.3.1. Quy ịnh hung
) Đị nh nƣớ ngo i sử ụng ể huẩn h l ị nh nguyên ngữ;
Đối với ị nh nguyên ngữ tự ạng kh ng L tinh m h ọ òn kh khăn ở Việt N m thì sử
ụng ị nh L tinh h ã ƣợ Liên hiệp quố ng nhận ể phiên huyển.
Trƣờng hợp hƣ thu thập ƣợ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh h hính thứ thì sử
ụng nguồn t i liệu ị nh kh ể th y thế theo thứ tự ƣu tiên về sử ụng t i liệu quy ịnh tại
tiết iểm 1.3.2 Quy huẩn n y.
) Trƣờng hợp nh từ hung i kèm ị nh nhƣng kh ng phải l th nh phần ấu th nh ị nh
thì ị h nghĩ nh từ hung ;
) Đối với ị nh thuộ lãnh thổ Trung Quố thì sử ụng ị nh H n – Việt v ghi kèm trong
ngoặ ơn ị nh theo ộ hữ L tinh h ủ nƣớ Cộng hò Nhân ân Trung Ho ã ƣợ
Liên hiệp quố ng nhận, kh ng sử ụng ấu th nh;
) Những ị nh hâu lụ , ại ƣơng v iển lớn hiện quen sử ụng ở Việt N m thì giữ nguyên
v ghi kèm trong ngoặ ơn ị nh ằng tiếng Anh;
) Tên một số quố gi , thủ , th nh phố hiện ng quen sử ụng ở Việt N m thì giữ nguyên v
ghi kèm trong ngoặ ơn tên phiên huyển theo quy ịnh tại tiết iểm 1.3.1 Quy huẩn n y;
e) Đị nh ủ những ối tƣợng ị lí ã ƣợ nhiều quố gi ị h nghĩ thì ị h nghĩ s ng tiếng
Việt;
g) Đị nh hƣ từ thì hƣ từ ƣợ ị h nghĩ s ng tiếng Việt;
h) Chỉ sử ụng ốn on hữ L tinh kh ng trong hữ Quố ngữ l F(f), J(j), W(w), Z(z) ể phiên
huyển những ị nh nƣớ ngo i trong những trƣờng hợp ặ iệt ƣợ quy ịnh tại khoản 3
Điều 26 Nghị ịnh số 12/2002/NĐ-CP ng y 22 th ng 01 năm 2002 ủ Chính phủ về hoạt ộng o
ạ v ản ồ.
1.3.2. Trình tự, nội ung ng việ huẩn h ị nh nƣớ ngo i
) Thu thập, phân tí h, nh gi t i liệu
- C loại t i liệu ần thu thập o gồm:
+ Bản ồ ị hình, ản ồ hâu hoặ ản ồ thế giới sử ụng ể thống kê ị nh ần huẩn
hóa;
+ T i liệu ủ ơ qu n, tổ hứ ị lí, ản ồ, ị nh ủ quố gi ;
+ T i liệu hính thứ ủ UNGEGN;
+ T i liệu ủ tổ hứ ị lí thế giới v ản ồ thế giới;
+ C văn ản ph p lý về iên giới quố gi giữ Việt N m v nƣớ kh ;
+ T i liệu, ản ồ ƣợ xuất ản tại Việt N m liên qu n ến ị nh nƣớ ngo i;
+ T i liệu kh : Từ iển; ƣ ị hí; sổ t y ị nh; t i liệu ủ ơ qu n huyên m n
nghiên ứu về ng n ngữ họ , ân tộ họ , ị lí, lị h sử ã ƣợ xuất ản.
- Phân tí h, nh gi v phân loại t i liệu theo nh m:
+ Bản ồ sử ụng ể huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể ối hiếu trong quá trình huẩn h ị nh;
7. + T i liệu ể th m khảo trong qu trình huẩn h ị nh.
) Thống kê ị nh trên ản ồ
- Thống kê v x ịnh tọ ộ ị nh trên ản ồ ã ƣợ họn;
- Phân loại ị nh theo nh m ối tƣợng ị lí v quố gi , vùng lãnh thổ theo quy ịnh tại iểm
1.1.5 Quy huẩn n y;
- Lập ảng thống kê ị nh nƣớ ngo i theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 30 n h nh kèm theo
Quy huẩn n y.
) X ịnh nguyên ngữ ủ ị nh ần huẩn h
- Đị nh nguyên ngữ ƣợ x ịnh theo thứ tự ƣu tiên về t i liệu nhƣ s u:
+ Tài liệu ủ tổ hứ ị nh ủ quố gi ị nh;
+ Tài liệu ủ Tổ hứ ị lí, ản ồ ủ quố gi ị nh ;
+ Tài liệu hính thứ ủ UNGEGN;
+ Tài liệu ủ Tổ hứ Đị lí thế giới v ản ồ thế giới.
- Trƣờng hợp hƣ thu thập ƣợ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh ho hính thứ thì
sử ụng tối thiểu h i nguồn t i liệu ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ ƣợ Liên hợp quố
họn l m ng n ngữ hính thứ theo thứ tự ƣu tiên (Anh, Ph p, Ng , Tây B n Nh , Ả Rập, H n) ể
quyết ịnh họn ị nh th y thế ị nh nguyên ngữ v phải ghi hú nguồn t i liệu ị nh
ƣợ sử ụng trong ảng nh mụ ị nh.
- Đối với quố gi từ h i ng n ngữ hính thứ trở lên thì ăn ứ v o thự tế sử ụng v
phân vùng ng n ngữ ủ quố gi ể quyết ịnh lự họn ị nh ùng ể phiên huyển.
Trƣờng hợp kh ng phân vùng ng n ngữ thì ƣu tiên ng n ngữ sử ụng phổ iến ủ quố gi
.
- Lập ảng ối hiếu ị nh nƣớ ngo i theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 30 n hành kèm theo
Quy huẩn n y.
) Phiên huyển ị nh
- Phiên huyển ị nh nƣớ ngo i ằng h phiên âm v huyển tự. Nếu x ịnh ƣợ nguyên
ngữ ủ ị nh thì phiên huyển ằng âm, vần ủ hữ tiếng Việt ự v o h ọ trự tiếp
nguyên ngữ ủ ị nh. Nếu hƣ ọ ƣợ nguyên ngữ ủ ị nh thì phiên huyển gi n tiếp
qu ng n ngữ kh ;
- Đị nh nƣớ ngo i phiên huyển gi n tiếp qu tiếng H n v ọ theo âm H n - Việt thì viết ho
tất ả hữ i ầu ủ âm tiết v kh ng ùng gạ h nối;
- Đị nh nƣớ ngo i s u khi phiên huyển s ng tiếng Việt ấu hữ, viết liền âm tiết, kh ng
ấu phẩy treo v viết ho hữ i ầu ủ ị nh. Một số trƣờng hợp ặ iệt thể viết rời,
ùng ấu gạ h nối giữ âm tiết;
- Bổ sung một số âm v tổ hợp phụ âm ầu từ, ầu âm tiết ể phiên huyển ị nh. Cấu tạo tổ
hợp phụ âm ầu âm tiết gồm 2 phụ âm: br, khr, xc, đr…;
- C phụ âm uối vần, uối từ vẫn giữ nguyên phụ âm uối tiếng Việt: n, m, p, l, c, ch, ng, nh,
t;
- Đối với tổ hợp h i phụ âm trong ị nh kh ng trong tiếng Việt nhƣ kr, br, bl, hr, xp, xt, pl,
st, cr… thì sử ụng tổ hợp ể phiên huyển ị nh.
Riêng ối với tổ hợp h i phụ âm tr thì ƣợ âm tiết ho th nh tơr.
- Trong trƣờng hợp ần thiết, ị nh ƣợ âm tiết ho v lƣợ ỏ phụ âm nhƣng phải ảm ảo ị
nh ƣợ phiên huyển h ọ gần với nguyên ngữ;
- Những phụ âm v tổ hợp phụ âm uối ủ ị nh nƣớ ngo i kh ng trong tiếng Việt nhƣ rk,
ck, l, nts, lm, b, p v những âm uối kh ƣợ phiên huyển th nh phụ âm tƣơng ứng trong tiếng
Việt;
- Trƣờng hợp nh từ hung ấu th nh ị nh hỉ loại ối tƣợng nhƣ ảo, iển, eo, vịnh, s ng,
hồ, hỉ hƣớng nhƣ ng, tây, n m, ắ hoặ từ hỉ tính hất nhƣ mới, ũ thì phiên huyển theo quy
ịnh tại iểm 1.3.1 Quy huẩn n y;
8. - Dị h nghĩ nh từ hung s ng tiếng Việt nếu nh từ hung kh ng phải l ộ phận kh ng thể
t h rời nh từ riêng ủ ị nh;
- Những ị nh nƣớ ngo i ã L tinh h v ƣợ UNGEGN ng ố hoặ ƣợ quố gi sử
ụng hính thứ thì giữ nguyên;
- Những ị nh nƣớ ngo i hƣ ƣợ L tinh h thì phiên huyển ằng h phiên âm theo
Bảng ký hiệu ngữ âm quố tế (IPA) theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 19 n h nh kèm theo Quy
huẩn n y;
- Những ị nh nƣớ ngo i nguyên ngữ tự ạng L tinh ƣợ phiên huyển s ng tiếng Việt theo
mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 20, Phụ lụ số 21, Phụ lụ số 22, Phụ lụ số 23, Phụ lụ số 26,
Phụ lụ số 27, Phụ lụ số 28 n h nh kèm theo Quy huẩn n y; trƣờng hợp hƣ mẫu thì
phiên huyển ằng h phiên âm kết hợp với huyển tự;
- Những ị nh nƣớ ngo i nguyên ngữ tự ạng kh ng L tinh ƣợ phiên huyển s ng tiếng
Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 24, Phụ lụ số 25 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
trƣờng hợp hƣ mẫu thì phiên huyển ằng h phiên âm.
) Kiểm tr , thẩm ịnh ị nh
Cơ qu n hủ ầu tƣ thẩm ịnh sản phẩm huẩn h ị nh.
e) Thống nhất nh mụ ị nh với Bộ Ngoại gi o.
2. Cơ sở dữ liệu địa danh
2.1. Cơ sở dữ liệu địa danh Việt Nam
2.1.1. Mỗi ị nh ƣợ g n mã uy nhất theo thứ tự nhƣ s u:
) Mã quố gi : gồm h i ký tự theo quy ịnh tại tiêu huẩn ISO 3166-1;
) Mã ơn vị h nh hính: gồm 10 hữ số Ả Rập theo quy ịnh tại Quyết ịnh số 124/2004/QĐ-TTg
ủ Thủ tƣớng Chính phủ ng y 08 th ng 7 năm 2004 về việ n h nh Bảng nh mụ v mã số
ơn vị h nh hính Việt N m;
) Mã nh m ối tƣợng: gồm 1 ký tự hữ i tiếng Việt kh ng ấu;
) Mã kiểu ối tƣợng: 2 ký tự hữ i tiếng tiếng Việt kh ng ấu;
) Số thứ tự ủ ị nh: gồm 3 hữ số Ả Rập.
2.1.2. Thông tin thuộ tính ủ ị nh Việt N m ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 16, Phụ lụ số
17 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
2.2. Cơ sở dữ liệu địa danh nước ngoài
2.2.1. Mỗi ị nh ƣợ g n một mã uy nhất nhƣ s u:
) Mã hâu lụ : theo quy ịnh nhƣ s u: 1 - châu Á; 2 - châu Âu; 3 - hâu Đại Dƣơng; 4 - châu Phi;
5 - hâu M ; 6 - hâu N m Cự ;
) Mã quố gi : gồm h i ký tự hữ i tiếng Anh theo quy ịnh tại tiêu huẩn ISO 3166-1;
) Mã ơn vị h nh hính: theo quy ịnh ủ mỗi quố gi ;
) Mã nh m ối tƣợng: gồm 1 ký tự hữ i tiếng Việt kh ng ấu;
) Mã kiểu ối tƣợng: 2 ký tự hữ i tiếng tiếng Việt kh ng ấu;
e) Số thứ tự ủ ị nh: gồm 3 hữ số Ả Rập.
2.2.2. Th ng tin thuộ tính ủ ị nh nƣớ ngo i ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 31, Phụ lụ
số 32 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
3. Danh mục địa danh
3.1. Danh mục địa danh Việt Nam
3.1.1. D nh mụ ị nh Việt N m ƣợ iên tập từ CSDL ị nh Việt N m theo ơn vị h nh
hính ấp tỉnh.
3.1.2. C ị nh ƣợ sắp xếp theo thứ tự ảng hữ i tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ
lụ số 14 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
9. 3.2. Danh mục địa danh nước ngoài
3.2.1. D nh mụ ị nh nƣớ ngo i ƣợ iên tập từ CSDL ị nh nƣớ ngo i lập theo từng
hâu lụ .
3.2.2. Trong mỗi hâu lụ , ị nh ƣợ sắp xếp theo thứ tự ảng hữ i tiếng Việt theo mẫu
quy ịnh tại Phụ lụ số 34 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
Phần III.
QUY ĐỊNH VỀ QU N Ý
1. Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m l ơ qu n thự hiện kiểm tr , nghiệm thu v nh gi , x
nhận sự phù hợp sản phẩm ị nh ã ƣợ huẩn h theo quy ịnh tại Quy huẩn k
thuật n y.
2. Việ kiểm tr , nghiệm thu sản phẩm ị nh thự hiện theo Th ng tƣ số 02/2007/TT-
BTNMT ng y 12 th ng 02 năm 2007 ủ Bộ T i nguyên v M i trƣờng về hƣớng ẫn kiểm tra,
thẩm ịnh v nghiệm thu ng trình, sản phẩm o ạ v ản ồ; quy ịnh tỉ lệ kiểm tr , nh gi
hất lƣợng huẩn h ị nh ở ấp l 100% khối lƣợng sản phẩm.
Phần IV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m tr h nhiệm hƣớng ẫn, kiểm tr , n ố việ thự hiện
Quy huẩn n y.
2. Trong qu trình thự hiện, nếu vƣớng mắ thì ơ qu n, tổ hứ , nhân phản ảnh kịp thời về
Bộ T i nguyên v M i trƣờng ể xem xét, giải quyết./.
PHỤ ỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngà 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Tài ngu n và Môi trường qu định Qu chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ
công tác thành lập bản đồ)
Gồm phụ lụ s u:
1. Phụ lụ số 1: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Ba Na
2. Phụ lụ số 2: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Hm ng – Dao
3. Phụ lụ số 3: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Khmer
4. Phụ lụ số 4: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời M n - Khmer Bắ
Trƣờng Sơn
5. Phụ lụ số 5: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời N m Đảo
6. Phụ lụ số 6: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Tạng - Miến
7. Phụ lụ số 7: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Thái – K i
8. Phụ lụ số 8: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt - Mƣờng
9. Phụ lụ số 9: Hƣớng ẫn phiên huyển ị nh ng n ngữ gố ân tộ thiểu số s ng tiếng
Việt
10. Phụ lụ số 10: Mẫu Bảng thống kê, ối hiếu ị nh Việt N m
11. Phụ lụ số 11: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp xã
12. Phụ lụ số 12: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp huyện
13. Phụ lụ số 13: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh
14. Phụ lụ số 14: Mẫu D nh mụ ị nh theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh phụ vụ ng t th nh
lập ản ồ
15. Phụ lụ số 15: Mẫu Nhật kí iều tr , x minh ị nh
16. Phụ lụ số 16: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh h nh hính Việt N m
10. 17. Phụ lụ số 17: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh yếu tố ân ƣ, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội, iển ảo Việt N m
18. Phụ lụ số 18: Bảng phân loại ng n ngữ nƣớ ngo i theo văn tự hính thứ
19. Phụ lụ số 19: Bảng kí hiệu ngữ âm quố tế (IPA)
20. Phụ lụ số 20: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Anh
21. Phụ lụ số 21: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ph p
22. Phụ lụ số 22: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Tây B n Nh
23. Phụ lụ số 23: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Đứ
24. Phụ lụ số 24: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ng
25. Phụ lụ số 25: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng H n
26. Phụ lụ số 26: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Bồ Đ o Nh
27. Phụ lụ số 27: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Rum ni
28. Phụ lụ số 28: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng It li
29. Phụ lụ số 29: Hƣớng ẫn p ụng mẫu phiên huyển ị nh tiếng nƣớ ngo i s ng
tiếng Việt
30. Phụ lụ số 30: Mẫu Bảng thống kê, ối hiếu ị nh nƣớ ngo i
31. Phụ lụ số 31: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh quố gi v vùng lãnh thổ
32. Phụ lụ số 32: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh nƣớ ngo i ối với yếu tố ân
ƣ, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội, iển ảo
33. Phụ lụ số 33: Mẫu ảng nh mụ ị nh nƣớ ngo i ƣợ huẩn h
34. Phụ lụ số 34: Mẫu ảng nh mụ ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ
35. Phụ lụ số 35: Quy ịnh hữ viết tắt trên ản ồ
PHỤ ỤC SỐ 1
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI BA NA
Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố
tế)
Chữ DTTS
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Âm, tổ hợp
âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí
hiệu ngữ âm
quố tế)
Chữ DTTS
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
p- p p j- y d; y
-p p p -j i I
ph- ph ph r- r R
t- t t -r r Không phi n chu ển
-t t t l- l L
th- th th -l l Không phi n chu ển
c- ch; c; c ch Cr- Cr Cr
-c ch; c ch Cl- Cl Cl
ch- chh; ch ch hC hC C
k- k k; c C C C
11. Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố
tế)
Chữ DTTS
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Âm, tổ hợp
âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí
hiệu ngữ âm
quố tế)
Chữ DTTS
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
-k k; c c; k i i ; ĩ I
kh- kh kh i: i I
- Không có
Không phiên
chu ển
e ê; ễ ê
- ; q; V; V
Dấu sắ ( '
)
hoặ ấu nặng (
. )
e: ê ê
bh b; bh; v b e; ẽ e
dh d; dh : e e
h j gi ƣ; ữ ƣ
gh g g : ƣ ƣ
b -b; b; b b ơ; â â
d ; d; d d : ơ ơ
dj; j gi a ă ă
m- m m a: a a
-m m m u u; ũ u
n- n n u: u u
-n n n o ô; ỗ ô
- n; nh nh o: ô
ôô (Sau ng, k)
ô (Không sau ng, k)
- nh nh o; õ o
- ng ng
: o oo (Sau ng, k)
o (Không sau ng, k)
- ng ng ie iê; ia iê; ia
s s; x S uo uô; ua uô; ua
h- h h ƣơ; ƣ ƣơ; ƣ
-h h Dấu sắ ( )
V(phát âm
căng, kẹt)
V
Không phi n chu ển
w- w; v w V (mũi hoá) V Không phi n chu ển
-w u; o u; o
(Phát âm
chùng, trầm)
Không có
Không phi n chu ển
PHỤ ỤC SỐ 2
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI HM NG - DAO
) Hệ thống âm
12. Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
p p
-p -p
b
mp b
ph ph
mph ph e31
mphu44
Đề Phâu (Đề Bâu)
pl pl
mpl pl
phl phl
mphl phl
v v
f ph
m m
-m -m
hm hm
mh m
t t
-t -t
ha35
e31
Háng Đề
th th
dh th
nt t
nth th
tl tl
ntl tl
ts x
n n
-n -n
l l
hl sl
t s te35
qu44
a55
Sế Cu Nh
th s
nt gi
nth s
gi
13. Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
s
tr ă31
ti35
Trằng Tơ (Trảm Tấu)
n r
h th
nh th
t ch mu21
qa55
tai323
Mù Cang Chải
(Mù Căng Chải)
nth s
nt gi
d gi
nth s
nh
- -nh
s
gi
k c, k, qu
nk g
kh kh
nkh kh
ng ng
-ng -ng
q c, k, qu
nq g
qh kh
nqh kh
h h ha35
e31
H Đề
i i
-i -i
e ê
ε e
a a
i ia, iê, ê ma55
li55
Ma Lê
-i ƣ
i ơ
-i ơ
14. Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
u u
-u -u, -o
o ô
o
u ua, uô
b) Hệ thống th nh iệu
Thanh vị
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
55 ngang cao Kh ng ấu ma55
li55
Ma Lê
44 ngang trung Kh ng ấu e31
mphu44
Đề Phâu (Đề Bâu)
11 ng ng thấp Dấu huyền
31 xuống Dấu huyền e31
mphu44
Đề Phâu (Đề Bâu)
21 xuống thấp Dấu huyền mu21
qa55
tai323
Mù C ng Chải
(Mù Căng Chải)
35 lên Dấu sắ ha35
Há
323 gãy Dấu hỏi
31 xuống tắ họng Dấu nặng
Đị nh ặt trong ngoặ ơn ( ) thuộ ột “Ví ụ minh họ , phiên huyển s ng tiếng Việt” trong
Mẫu n y l ị nh quen ùng.
PHỤ ỤC SỐ 3
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI KHMER
Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
a a nakta săk Nạ Ta B Sắ
ă ă Pry m ăng Prây Cam Băng
aâ t n T Ân
b b Piem Prek bas Pieâm Prêch B
k
c com pong thom Com Pông Thôm
ch Prk Prăm Pƣl Muk Prêch Prăm Pƣn Mú
c/ch Prk kroch Prêch Krôc
c ch chong ngo Chông Ngô
15. Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
z d P‟nom zưn Phnôm Dưn
d P‟nom dy Phnôm Đây
ε e t εt T t
e ê Prek kroch Prêch Krôc
f ph fsa thom Phsa Thôm
h h Prek prahut Prêch Pra Hut
i i Prek milon Preâc Mi Loân
j i Prek tƣk vjl Preâ h Tứ Vin
k k ta kiet T Kiệt
X kh xu k Khu Oc
l l Pry sala Prây Xa La
m m srok Prek mlu Srôc Prêch Mlu
n n Prek ta nia Prêch Ta Nia
n fum hεun Phum Che Un
ŋ ng vt pry aŋkr Vot Prây Ăng Co
ng Prây m ăŋ Prây C m Băng
nh ok a mn Ôc Nha Mân
nh Src trachiek kranh Sr Tr Chiế Kr nh
o k mn Ố Mon
: oo sva t:ng Sva Toong
o ô o mo Ô Mô
o: ôô P‟no o:ng Phn Đôông
ô Prek mn thom Prêch Mơn Thôm
P p Piem Prek kruah Piêm Prêc Krua
p Prek tum nup Prêch Tum Nup
P’ ph P’nom dy Phn m Đây
kw qu
r r Piem kompong rap Piêm Com Pông Rap
sl sl Piem slap traon Piêm Sl p Tr n
t t ta kiet Tà Kiết
t ta not Ta Nôt
t’ th ba t’e Ba Thê
s x ta sep Ta X p
u u Prek tum nup Prế h Tum Nup
16. Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
ö ƣ srk tưk lo:t Sroc Tưc Loot
v v ta v T Vỏ
i i P‟no on hi Phnô Đ n Chi
PHỤ ỤC SỐ 4
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI M N - KHMER BẮC
TRƢỜNG SƠN
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
p p tapă Ta Păng
t t tla Tơ L ng
tr gu Trờ Gung
c ch aci A Chi
k c, k, q kavin Ca Vin
p ph p Pho
t th
k kh
b b abu A Bung
d lada La Đang
ch
b b/v bău Vàu
d t daiq Tà Xí
d kaă Cà Dăng
g gari Ga Ri
m m amin A Min
n n na Na
nh kooj Cô Nhôi
ng/ngh
v v tav Tà Ve
s/c x dasiq Tà Xí
s jaj De Sai
17. Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
j d jo Dông Ong
h h hwj kata Huây Ca Tang
r r rala Ra Lang
l l talu Ta Lu
(ở uối âm tiết) Dấu sắ ( '
) hoặ
ấu nặng ( . )
dasi Tà Xí
i i aci A Ching
i i ati A Ting
e ê
e ê
e ê cnet Chờ Nết
e ê
e plo Pe Lô
e atp A Tép
ƣƣ, ƣ
ƣ
ơ kanm Ca Nơm
â galu Ga Lâu
ơ
â
a a paka Pa Ca
ă ă rmă Rờ Măng
u uu, u ru A Rung
u u rku Rơ Cung
o ôô, ô apo A Pô
o ô ano A Nông
oo, o kr Co Roong
o jo Dông Ong
oo/o v Voòng
o
ie iê, ia atie A Tiêng
a ia
ƣơ, ƣ av A Vương
a ƣ
uo uô, ua knuo Co Nua
18. Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
a oa ra v Roà Ve
ưu ý:
- Phụ âm l khi ứng ở uối âm tiết ghi l n
Ví ụ: / ol at caj/ > Bôn Át Chai
- Phụ âm tắ họng /-/ và /-h/ khi ứng ở uối âm tiết thì ghi ằng ấu sắ ( '
) hoặ ấu nặng ( . )
Ví ụ: dasi > Tà Xí rvăh > Rờ V
PHỤ ỤC SỐ 5
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI NAM ĐẢO
Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i
liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
p ph Êa Phê ja pe Ya Phê
t th Cƣ M'Thi c mti Chự Mơ Thi
c s Êa Chung ja cu Ya Sung
k kh Êa Khăk ja kăk Ya Khắ
p p Êa Pôp ja pop Ya Pốp
t t Êa Tao ja taw Ya Tao
c ch Cƣ Mgar c m
gar Chự Mơ G
k c Êa Kar ja kar Ya Ca
q Êa Kuăng ja kwă Ya Quăng
Không phi n chu ển Êa Tao ja taw Ya Tao
Không phi n chu ển Cƣ Amung c mu Chự Mung
b b Êa Bil ja bil Ya Bin
d Êa Dƣ ja dc Ya Đứt / Y Đứ
gi / d Cƣ Êa Jao c ja aw Chự Y Giao
g Êa Găm ja ăm Ya Găm
b / b Krông Buk kro buk Crông Búc
d / Êa Đrung ja ru Ya Đrung
/ dj gi / d Buôn Djam buon am Buôn Giam
Không phi n chu ển, trừ
trường hợp trong từ
“de ga” chỉ người Ê
đ
Cƣ Êwi
Ê ê Êga
c i
de ga
Chự Vi (núi)
Ê ê Êga
19. Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i
liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
s x Êa Suê ja swe Ya Xuê
h h Êa Hiu ja hiw Ya Hiu
v Cƣ Êwi c i Chự Vi
j/y d Cƣ Yang Sin c ja sin Chự Dang Xin
m m Êa Muc ja muc Ya Mút
mơ Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ Ga
n n Cƣ Ni c ni Chự Ni
nh Êa Nuôl ja uol Ya Nhuôn
ng Buôn Ngam buon am Buôn Ngam
l l Êa Lac ya lac Ya Lách
r r Buôn Riêng buon rie Buôn Riêng
-j- / -i- i Buôn Riêng buon rie Buôn Riêng
y Êa Siơk ja xik Ya Xy Ấc
-w-/-u- u Êa Kruê ja Krwe Ya Cruê
o Cƣ Kroa c krwa Chự Croa
i i Cƣ Sing c si Chự Xinh
i i Buôn Tring buon tri Bu n Tơ Rinh
e ê Êa Kruê ja Krwe Ya Cruê
e Êa Wer ja r Ya Ve
e Cƣ Ne c ne Chự Nẹ
ƣ
ƣ Cư Sing c si Chự Xinh
ơ
â
Êa Krơng
Cƣ Tâo
ja kr
c tw
Ya Crâng
Chự Tâo
a a Êa Kar ja kar Ya Ca
ă a Krông Pac kro păc Crông Pách
ă Ênao Lăk naw lăk Hồ Lăc
u u Êa Mbum ja m
bum Y Mơ Bum
u u
ú Cƣ Mut c mut Chự Mút
o
ô Êa Kô ja ko Ya Cô
a Cuôr Knia cuor knia Chua Cơ Ny
20. Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i
liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
ôô Cƣ Hiông c hio Chự Hy Ôông
o
Êa Sol
Cƣ Klo
Êa Troh Kram
ja sl
c kl
ja t
rh k
ram
Ya Xon
Chự Clo
Y Tơro Cram
oo
o Cƣ Pong c p Chự Pong
ó Cƣ Dok c dk Chự Đóc
ie ie
uo uô
-p p Ê Pốp ja pop Y Pốp
-t t Êa Knôt ja kot Y Cơ Nhốt
-c
ch Êa Lac ya lac Ya Lách
t / c
Êa Pôc
Ê Dƣc
ja poc
ja dc
Y Pốt (Y P ốc)
Y Đứt (Y Đức)
-k c Ê Khăk ja kăk Y Khắc
-
Dấu nặng ở nguyên âm
chính
Cư Pong
Cư Dok
c p
c dk
Chự Pong
Chự Đ
-m m Ê Găm ja ăm Y Găm
-n n Êa Muôn ja muôn Ya Muôn
-
nh
Cƣ Yang
Kuên
c jang kwe Chự D ng
Quênh
n /ng
- ng Cƣ Pong c p Chự Pong
-l n Cƣ Chil c cil Chự Sin
-r ỏ Ko Siêr ko sier Cọ Xi
-w
u Êa Hiu ja hiw Ya Hiu
o Êa Tao ja taw Ya Tao
bh ph
bl Bl Cƣ Ble c l Chự Blẹ
-h
Không phi n chu ển Buôn Coah buon cwah Buôn Choa
Hoặ thêm ấu hỏi ( ?
)
hoặ ấu sắ ( /
) trên
nguyên âm i trƣớ
Êa Troh Kram
Êa Rah
Êa M'Doh
ja troh kram
ja rah
ja mdh
Y Tơro Cr m
Y R /Y Rả
Y Mơ Đ
21. Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i
liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
w
u v ấu nặng ( . ) ở
nguyên âm phí trƣớ
o v ấu nặng ( . ) ở
nguyên âm phí trƣớ
-jh
i
y
Bỏ v thêm ấu hỏi ( ?
)
hoặ sắ v o nguyên âm
phí trƣớ
br br
bh ph Buôn Bhung buon bhu Buôn Phung
bl bl
br br
pl pl Cƣ Kplang c kpla Chự Cơ Plang
pr pr
kp ơp Cƣ Kpar c kpar Chự Cơ pa
kt ơt Cƣ Ktei c ktj Chự Cơ Tây
kc ơ h
-j
i
y Cƣ Ktei c ktj Chự Cơ Tây
-j
i v thêm ấu nặng ( . )
ở nguyên âm phí trƣớ
y v thêm ấu nặng ( . )
ở nguyên âm phí trƣớ
kk ơp
kb ơ Cƣ Kbang c kba Chự Cơ bang
kb ơ Cƣ Kbô c kbo Chự Cơ bô
kd ơ
kd ơ Buôn Kdêc buon kdec Buôn Cơ Đế h
k ơgi
kc ơs
k ơg
k ơgi
km ơm Cƣ Kmrê c kmre Chự Cơ Mrê
kn ơn
22. Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i
liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
k ơnh Êa Knôt ja kot Ya Cơ Nhốt
k ơng
kh ơh
ks ơs Êa Ksung ja ksu Ya Cơ Sung
kj/ky ơ
kr cr
Êa Troh Kram
Êa Krơng
ja troh kram
ja kr
Y Tơ Ro Cram
Ya Crâng
k ơv
kl cl Cƣ Klo c kl Chự Clo
kh kơh Cƣ K'hla c khla Chự Cơ Hla
dh th Cƣ Dhung c dhu Chự Thung
dl l
r r
dl l Cƣ Dlung c dlu Chự Đlung
dr r Cƣ Kdroah c kdrwah Chự Cơ Đroa
mp mơp
mt mơt Cƣ Mta c mta Chự Mơ Ta
mc mơ h
mk mơk
mp mơph
mt mơth Cƣ M'Thi c mti Chự Mơ Thi
mc mơs
mk mơkh
mb mơ
mb mơ Buôn M'Bơn uon mbn Buôn Mơ ơn
md mơ
md mơ
m mơgi Buôn M'Jui uon mui Buôn Mơ Giui
m mơgi
m mơg Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ Ga
ms mơs
mm mơm
mn mơn
23. Âm, tổ
hợp âm
tiếng
DTTS
(Ghi ằng
kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i
liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
m mơnh
m mơng
mj mơ Buôn M'Yui buon mjui Buôn Mơ Dui
m mơ- Buôn M'o uon mo Buôn Mơ O
mh mơh Buôn M'hei buon mhj Buôn Mơ Hây
ml ml Buôn M'Lia uon mlia Buôn Mlya
mr mr Cƣ Mriô c mrio Chự Mryô
hb hơ
hd hơ
hd hơ Êa Hđung ja hu Ya Hơ Đung
Hj hơ
hm hơm
hn hơn Krông Hnăng kro hnă Crông Hơ Năng
H hơng
hr hr
Hl hl Êa Hleo ja hlw Ya Hleo
H hơ-
hg hơg
H hơv
h s
h s
Tr tơr Êa Trang ja tra Ya Tơ Rang
Tl tl Cƣ Tliêr c tlier Chự Tlia
(Chự Tlya, Tlyê)
r gr Cƣ Gren c rn Chự Gren
- ưu ý: yếu tố j, i hứ năng l một giới âm trong ng n ngữ N m Đảo, phƣơng n hung
l phiên huyển th nh hữ i y hoặ i trong hữ quố ngữ. Tuy nhiên, ây l một âm h ọ
phụ thuộ v o nguyên âm, kể ả âm uối, o tuỳ theo từng trƣờng hợp ụ thể m phiên huyển
ho gần nhất với tiếng ân tộ .
- Đị nh ặt trong ngoặ ơn ( ) thuộ ột “Ví ụ minh họ , Phiên huyển s ng tiếng Việt” trong
Mẫu n y l ị nh quen ùng.
PHỤ ỤC SỐ 6
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI TẠNG - MIẾN
a) Hệ thống âm
24. Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm
quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
p p s x
pj pi ch
ph ph x kh
t t v v
th th z d
k k gi
kh kh g
q k w w; u
qh kh h h
b b i i
bj bi y u
d e ê
g g ê
ts s e
tsh s e
t tr ƣ
th tr ơ
dz gi a a
d gi u u
m m o ô
mj mi o
n n ie iê; ia
nh ia ia
ng i io
l l ue uê
sl uo uô; ua
z d ua ua
f ph V (mũi ho ) Không phiên
chu ển
) Hệ thống th nh iệu
Thanh vị Phiên chuyển sang tiếng Việt
33
Kh ng ấu
24
Dấu sắ
45
Dấu sắ
34
Dấu sắ
55
Dấu sắ
25. 32
Dấu huyền
42
Dấu huyền
21
Dấu nặng
11
Dấu nặng
PHỤ ỤC SỐ 7
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI TH I – KAĐAI
) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
i i fa33
din33
Ph Đin
i i
e ê b35
pet31
Bó Pệt
e ê
e năm31
l35
Nặm Léng
e
ƣ na33
33
Na Ư
ƣ
ơ cie32
s33
Chiềng Sơ
â na32
lw32
Nà Lầu
a a m32
th
a33
Mƣờng Thanh
ă ă năm31
l35
Nặm Léng
u u m32
mun32
Mƣờng Mùn
u u
o - (trong trƣờng hợp âm tiết kết thú
ằng [k
])
- (trong âm tiết mở v trong trƣờng
hợp âm uối l [p
])
m32
mo33
Mƣờng Mô
o ô
- oo (trong trƣờng hợp âm tiết kết thú
ằng [k
])
- o (trong âm tiết mở v trong trƣờng
hợp âm uối l [p
])
nk 33
lăj33
Noong Lay
o
ph
ph
26. Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
ie - iê (ở âm tiết khép, nử khép v nử
mở)
- yê (ở âm tiết khép, nử khép v nử
mở với âm ệm w ở trƣớ )
- i (ở âm tiết mở)
- y (ở âm tiết mở với âm ệm w ở
trƣớ )
cie32
saj31
kw35
pie33
Chiềng Sại
Kéo Pia
uo - u (ở âm tiết khép, nử khép v nử
mở)
- u (ở âm tiết mở)
k33
luo33
năm31
nuo33
Co Luông
Nặm Nua
- ƣơ (ở âm tiết khép, nử khép v nử
mở)
- ƣ (ở âm tiết mở)
m32
th
a33
na32
x33
Mường Thanh
Nà Khưa
th
th năm31
th
a33
Nặm Tha
kh
kh
p p xuoj323
pn32
Khuổi Pèn
t t na33
to35
Na Tống
c ch cie32
saj31
Chiềng Sại
k - k (khi ứng trƣớ nguyên âm
òng trƣớ )
- (khi ứng trƣớ nguyên âm
òng giữ v òng s u v khi ứng ở
uối âm tiết)
- q (khi ứng trƣớ âm ệm w).
k33
kin33
k33
luo33
na32
ăk35
Co Kin
Co Luông
N Bắc
b b na32
băk35
Nà Bắ
d d fa33
din33
Pha Đin
b bh
d dh
m m năm31
l35
Nặm Léng
n n năm31
l35
Nặm Léng
nh m32
35
Mƣờng Nhé
ng k33
luo33
Co Luông
ts ch
f ph fa33
din33
Ph Đin
s s xuoj323
sj31
Khuổi Sƣợi
x kh xuoj323
d33
Khuổi Đeng
h h
27. Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu
ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
v v na32
vaj32
Nà Vài
z d na32
ze32
Nà Dề
g
l l k33
luo33
Co Luông
l sl kok35
lom32
Cố Slồm
r r
w
- u (khi ở vị trí âm uối m trƣớ n l
các nguyên âm i, e, hoặ nguyên
âm ngắn), hoặ (khi ở vị trí âm ệm
mà sau nó là các nguyên âm , iê),
hoặ (khi ứng s u phụ âm k).
- o (khi ở vị trí âm uối m trƣớ n l
nguyên âm i hoặ khi ở vị trí âm
ệm m s u n l nguyên âm ,
ă, )
na32
diw32
na32
lw32
na32
swa32
na32
haw35
N Đìu
N Lầu
Nà Soàng
Nà Háo
j
- i (ở vị trí âm ệm), hoặ (ở vị trí âm
uối m trƣớ n l nguyên âm
dài)
- y (ở vị trí âm uối m trƣớ n l
nguyên âm ngắn)
cie32
saj31
cie32
nj33
32
lăj33
năm31
ăj32
Chiềng Sại
Mƣờng L y
Nặm Ch y
ưu ý:
- Phụ âm quặt lƣ i nhƣ t, … ƣợ ghi ằng phụ âm ồng vị tƣơng ứng kh ng quặt lƣ i.
Ví ụ:
t ƣợ ghi ằng “ h”
ƣợ ghi ằng “s”
- Đối với tổ hợp phụ âm h y phụ âm tiền x t, tiền mũi, húng t thể ghép on hữ
( hữ i) Quố ngữ ể thể hiện húng.
Ví ụ:
l ƣợ ghi l “ l”
ml ƣợ ghi l “ml”
) Hệ thống th nh iệu
Đặ iểm ủ th nh iệu trong ng n ngữ Th i - Kadai:
- Số lƣợng th nh iệu trong ng n ngữ T y - Th i kh ng phải o giờ ũng giống nh u.
- Ng y ả ng n ngữ số lƣợng th nh iệu ằng nh u thì ƣờng nét v âm vự ủ th nh
n y kh ng phải o giờ ũng giống nh u.
- C th nh iệu giống tiếng Việt, th nh iệu kh ng giống tiếng Việt.
Sử ụng hệ thống ấu th nh ủ hữ Quố ngữ hiện ể mô phỏng một cách tương đối thanh
iệu âm tiết trong ng n ngữ Th i - K i. Việ lự họn ấu th nh tùy thuộ v o việ th nh
iệu trong ng n ngữ gần nhất với th nh n o trong tiếng Việt, trong ặ iểm qu n trọng nhất
là âm vự ủ to n th nh iệu v ƣờng nét ở nử uối ủ th nh iệu.
28. Hệ thống thanh điệu tiếng Tày:
Thanh vị
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Địa danh DTTS (Phiên
âm)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
35
Dấu sắ nm31
l35
Nậm Léng
33
Kh ng ấu k33
luo33
Co Luông
32
Dấu huyền cie32
saj31
Chiềng Sại
323
Dấu hỏi xuoj323
d33
Khuổi Đeng
31
Dấu nặng năm31
l35
Nặm Léng
21
Dấu huyền
PHỤ ỤC SỐ 8
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI VIỆT - MƢỜNG
Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển
sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
p p
t t tn55
mi55
Tân Minh
tr u55
bi55
Trung Bi
c ch 55
cwă55
Khe Choăng
k c, k, q kwat21
Quạt
p ph kau55
p55
Cao Phong
t th ien55
t21
Yên Thƣợng
k kh
b b 55
bu35
Khe Búng
d lu35
sa35
Đú Sáng
ch
m m mien32
doj32
Miền Đồi
n n nam55
f55
Nam Phong
nh z55
n55
Do Nhân
ng uon32
nj21
Nguồn Nậy
s x
s k323
u32
Kẻ Sùng
h h
v
v v
z d
j d
29. Âm, tổ hợp âm
tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển
sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ
âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
f ph ban323
fo32
Bản Phồng
kh 55
na32
Khe Nà
g 32
nan32
Gành Nàn
l l
r r rau32
55
Rào Tre
i i
e ê
e
ƣƣ
ƣ
ơ
â
a i35
na55
Trí Nang
ă ă la32
kăj Làng Cay
u uu
u u k323
u32
Kẻ Sùng
o ôô
o ô
oo, o ka32
r32
Cà Roòng
o
i iê, ia
u uô, ua bu55
Bua
ƣơ, ƣ
PHỤ ỤC SỐ 9
HƢỚNG DẪN PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NG N NGỮ GỐC C C D N TỘC THIỂU SỐ SANG
TIẾNG VIỆT V C CH VIẾT ĐỊA DANH
1. Hướng dẫn phiên chuyển địa danh ngôn ngữ gốc các dân tộc thiểu số sang tiếng Việt
Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời B N (Phụ lụ số 1) ƣợ p ụng
khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Ba Na, Co, Giẻ - Triêng, Xơ ăng, Hrê,
Brâu, Cơ Ho, Mn ng, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro. Tiếng n i thuộ nh m ng n ngữ M n - Khmer (ngữ hệ
N m ), trong một số tộ ngƣời ã hữ viết L tinh từ trƣớ năm 1975 nhƣ: Co, Giẻ -
Triêng, Xơ ăng, Hrê, Cơ Ho, Xtiêng.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh Gi L i, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên,
Kh nh Ho , Quảng Ngãi, Quảng N m, Đồng N i, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Bình Phƣớ ,
Tây Ninh.
30. 2. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Hm ng - Dao (Phụ lụ số 2) ƣợ
p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ : M ng, D o v P Thẻn thuộ
ngữ hệ Hm ng - D o, trong ân tộ Hm ng, D o ã hữ viết.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ hủ yếu ở tỉnh: H Gi ng, L o C i, Sơn L , L i Châu, Điện Biên,
Ho Bình, một số vùng phí tây Th nh H v Nghệ An.
3. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Khmer (Phụ lụ số 3) ƣợ p ụng
khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Khmer.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh khu vự miền Tây N m Bộ.
4. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời M n- Khmer Bắ Trƣờng Sơn (Phụ
lụ số 4) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Bru - Vân Kiều, T
i v Cơ Tu.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại khu vự miền tây tỉnh Quảng Bình, Quảng
Trị, Thừ Thiên - Huế, Quảng N m.
5. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời N m Đảo (Phụ lụ số 5) ƣợ p
ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Chăm, Gi R i, Ê Đê, Churu (Chru),
Raglai (Ra Glai).
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh miền Trung v Tây nguyên: Bình Định,
Phú Yên, Kh nh Ho , Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Gi L i, Kon Tum, Đắk N ng.
Ngo i r , ở miền tây N m Bộ v một v i vùng miền trung nhƣ Quảng N m, Quảng Ngãi, Đ Nẵng,
Thừ Thiên - Huế, Quảng Trị ũng thể ị nh gố Chăm.
6. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Tạng - Miến (Phụ lụ số 6) ƣợ p
ụng khi phiên chuyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ L L , H Nhì, L Hủ, Si L , Cống,
Phù L . C ân tộ n y hƣ hữ viết riêng hoặ ũng ít ngƣời òn ọ ƣợ .
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m Tạng - Miến tại C o Bằng, Lạng Sơn, L o C i, Yên B i, H
Giang, Lai Châu.
7. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Th i - K i (Phụ lụ số 7) ƣợ p
ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ T y, Nùng, Th i, L o, Lự, Gi y, Bố
Y, L H , L Chí, Pu Péo, Cơ L o.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ Th i hủ yếu tại vùng núi Tây Bắ , tây Th nh H , Nghệ An; ân tộ
T y, Nùng ƣ trú hủ yếu tại vùng Đ ng Bắ ; ân tộ ng n ngữ thuộ nh nh K i hủ yếu
ƣ trú tại tỉnh iên giới phí Bắ nhƣ L o C i, L i Châu, H Gi ng.
8. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt- Mƣờng (Phụ lụ số 8): nh m
ng n ngữ - tộ ngƣời Việt - Mƣờng 4 ân tộ : Kinh, Mƣờng, Thổ, Chứ trong 3 ân tộ
thiểu số. Mẫu n y ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Mƣờng,
Thổ, Chứ .
Vùng ƣ trú ủ ân tộ Mƣờng, Thổ, Chứ tại tỉnh Hò Bình, Phú Thọ, Th nh H , Nghệ
An, Quảng Bình.
2. Cách viết địa danh Việt Nam
) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng Việt
- Sử ụng ộ hữ i tiếng Việt ể viết ị nh theo úng hính tả tiếng Việt: Bảng hữ i
tiếng Việt gồm hữ i xếp theo thứ tự: A, Ă, , B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, , Ơ, P,
Q, R, S, T, U, Ƣ, V, X, Y.
- Đị nh s u khi huẩn h ƣợ thể hiện ằng hữ tiếng Việt, giữ âm tiết kh ng gạ h
nối, kh ng ấu phẩy treo.
- Viết ho hữ ầu âm tiết ủ nh từ riêng v kh ng ùng gạ h nối ị nh Việt N m v
ị nh ọ theo âm H n - Việt. Trật tự ấu th nh iệu: Kh ng ấu, huyền, hỏi, ngã, sắ ,
nặng.
Ví dụ: Th i Nguyên, H Nội, Trƣờng S …
- Những ị nh Việt N m m nh từ riêng hỉ một âm tiết v nh từ hung trở th nh ộ
phận kh ng thể t h rời ị nh thì viết ho tất ả hữ ầu nh từ hung v nh từ riêng
ủ ị nh .
31. Ví ụ: Hồ Tây, Cử Lò, Bến Nghé, Vũng T u, Lạ h Trƣờng, V m Cỏ, Bu n Hồ, Bản Keo, S
Trăng, Cù L o Ch m…
- Đị nh hỉ một on hữ nguyên âm, thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm .
Ví ụ: làng Dục Tú, xóm Thanh Hà, Sông Hồng
- Đị nh một on hữ nguyên âm m ng ấu phụ: Ă, , Ê, , Ơ, Ƣ v kết thú ằng ất kỳ on
hữ n o, thì ấu th nh ặt ở on hữ . Riêng ƢƠ, ấu ặt ở Ơ.
Ví ụ: s ng Nhƣ Nguyệt, xã Nội Duệ, th n Tiên Tiến
- Đị nh h i on hữ nguyên âm v kết thú ằng một on hữ phụ âm hoặ tổ hợp on hữ
phụ âm, thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm uối.
Ví ụ: th n Huy Hoàng, xóm Mạch Hoạ h…
- Đị nh kết thú ằng o , oe, uy thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm uối.
Ví ụ: x m Hoè Nhai, huyện Xuân Thuỷ
- Đị nh kết thú ằng h i hoặ on hữ nguyên âm kh với o , oe, uy thì ấu th nh ƣợ
ặt v o on hữ nguyên âm s t nguyên âm uối.
Ví ụ: x m Bảy Núi, phố Lƣơng Định Của
) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố ân tộ thiểu số Việt N m
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt (trong một s trƣờng hợp ổ sung
ốn hữ i f, j, w, z) ể ghi phụ âm ầu tƣơng ứng hoặ phụ âm h ọ gần úng với
ị nh nguyên ngữ;
Ví ụ: Dak Bla (Đắ Bl ), C- pah (Chƣ Pả), Ko Siªr (Cä Xia), Phja Bióc
- Sử ụng tổ hợp phụ âm ầu kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: Kr, Br, Bl, Pl, Sl, Đr, Gr,
Gl ể viết ị nh;
Ví ụ: Pong Drang (Pong Đr ng), Krông Jing (Krông Dinh), C- Krua (Ch- Kroa), C- Mgar (Chƣ
Mơ G ).
- Đối với phụ âm uối kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: , , f, j, k, l, r, s, v, w, z ƣợ
th y thế ằng phụ âm tƣơng ứng trong ộ hữ tiếng Việt v th nh iệu thí h hợp.
Ví ụ: M răk (Mơ Đrắ ).
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi nguyên âm tƣơng ứng
hoặ nguyên âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ.
Ví ụ: Ko Siªr (Cä Xia).
- Sử ụng hữ i ghép oo, ể ghi nguyên âm i ủ ị nh nguyên ngữ.
Ví ụ: Cầu Roòn, ng T ồng, Bơ Ngoong, Đắ Choong, A N ng.
- Sử ụng ấu th nh ủ tiếng Việt ể ghi th nh tƣơng ứng hoặ gần úng ủ ị nh
nguyên ngữ.
Ví ụ: D k teh (Đắ Tẻ), C- p h (Chƣ Pả).
- Quy ịnh phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ thiểu số s ng tiếng Việt ƣợ quy ịnh tại
Phụ lụ số 1, Phụ lụ số 2, Phụ lụ số 3, Phụ lụ số 4, Phụ lụ số 5, Phụ lụ số 6, Phụ lụ số 7,
Phụ lụ số 8 ủ Quy huẩn n y;
) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i
- C ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i thự hiện theo quy ịnh về h
viết ị nh nƣớ ngo i tại Quy huẩn n y.
Ví ụ: ệnh viện X nh P n, phố Ye x nh
32. PHỤ ỤC SỐ 1
KẾT QUẢ THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU, X C MINH TRONG PH NG ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Xã/Phƣờng/Thị trấn……………………………
Huyện/Th nh phố, Thị xã/Quận……………………………………. Tỉnh/Th nh phố…………………………………
TT
MÃ ĐỊA
DANH
ĐỊA DANH TRÊN
BĐĐH PHIÊN
HIỆU
MẢNH
BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐỊA DANH TRÊN T I LIỆU ĐỐI CHIẾU KẾT QUẢ CHU
Toạ độ
trung tâm
Toạ độ
điểm đầu
Toạ độ
điểm cuối
Danh mục thôn,
bản
Địa danh chuẩn
hoá trong
phòng c
D nh từ
chung
D nh từ
riêng
Vĩ
ộ
Kinh
ộ
Vĩ
ộ
Kinh
ộ
Vĩ
ộ
Kinh
ộ
Danh
từ
chung
Danh
từ riêng
Danh
từ
chung
Danh
từ riêng
Danh
từ
chung
Danh
từ riêng
Danh
từ
chung
Danh
từ riêng
Tên tài
liệu
Danh
từ
chung
Danh
từ
riêng
D n
ch
I ĐỊA DANH D N CƢ
1
2
…
II ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
2
…
ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
2
…
IV ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
2
…
V ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
…
33. Đ N VỊ THI CÔNG Đ N VỊ KIỂM TRA
Người thực hiện
(Ký, ghi r họ tên)
Người kiểm tra
(Ký, ghi r họ tên)
Người kiểm tra
(Ký, ghi r họ tên)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(Ký tên, ng ấu)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị kiểm tra
(Ký tên, ng ấu)
34. PHỤ ỤC SỐ 11:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Xã/phƣờng/thị trấn……………………
Huyện/Th nh phố/Thị xã/Quận…….......................……….….. Tỉnh/Th nh phố…..............…………………….
TT
Mã
nhóm
đối
tượng
địa lí
ĐỊA DANH
TRÊN BĐĐH
PHIÊN
HIỆU
MẢNH
BẢN
ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG CHUẨN HÓA TRONG PH NG
KẾT QUẢ
CHUẨN HO
THỰC ĐỊA
GHI CH
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối
Địa danh
chuẩn hoá
trong phòng
Địa danh có
sự khác biệt
Danh
từ
chung
Danh
từ
riêng
Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ
Danh
từ
chung
Danh
từ
riêng
Danh
từ
chung
Danh
từ
riêng
Danh
từ
chung
Danh
từ
riêng
I ĐỊA DANH D N CƢ
1
2
…
II ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
2
…
ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
2
…
IV
ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ
HỘI
1
2
…
V ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
…
35. Đ N VỊ THI CÔNG
Người thực hiện
(Ký, ghi r họ tên)
CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP XÃ
(Ký, ghi r họ tên)
Ngà tháng năm 20
TM.U ND phường thị trấn…………………….….
CHỦ TỊCH
(Ký tên, ng ấu)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(Ký tên, ng ấu)
PHỤ ỤC SỐ 12:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Huyện/Th nh phố/thị xã/quận……………….. Tỉnh/Th nh phố……………………….
STT
MÃ
NHÓM
ĐỐI
TƢỢNG
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH PHIÊN
HIỆU
MẢNH
BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐỊA DANH
ĐÃ CHUẨN HO GHI
CHÚ
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối
D nh từ
chung
D nh từ
riêng
Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ
D nh từ
chung
D nh từ
riêng
I XÃ A
1.1 ĐỊA DANH D N CƢ
1
2
…
1.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
36. 2
…
1.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
2
…
1.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
2
…
1.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
…
II XÃ B
2.1 ĐỊA DANH D N CƢ
1
…
2.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
…
2.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
…
2.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
37. 2
…
2.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
Người thực hiện
(K , ghi r họ t n)
Ngà tháng năm 20
CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP HUYỆN
(K , ghi r họ t n)
Ngà tháng năm 20
TM. U ND CẤP HUYỆN
(K t n, đóng d u)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(K t n, đóng d u)
PHỤ ỤC SỐ 13:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Tỉnh/Th nh phố……………………………….…
38. STT
MÃ NHÓM ĐỐI
TƢỢNG
ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HO PHIÊN
HIỆU MẢNH
BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG
GHI CHÚ
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối
D nh từ
chung
D nh từ riêng Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ
I HUYỆN….
XÃ…
I.1 ĐỊA DANH D N CƢ
1
I.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
I.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
I.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
I.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
II HUYỆN…
… XÃ…
ĐỊA DANH D N CƢ
1
ĐỊA DANH SƠN VĂN
39. Đ N VỊ THI CÔNG Ngà tháng năm 20 Ngà tháng năm 20
Người thực hiện
(Kí, ghi r họ tên)
Người kiểm tra
(Kí, ghi r họ tên)
CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP TỈNH
(Kí, ghi r họ tên)
TM. U ND TỈNH
(Kí tên, ng ấu)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(Kí tên, ng ấu)
40. PHỤ ỤC SỐ 14:
DANH MỤC ĐỊA DANH VIỆT NAM PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ
Tỉnh/Th nh phố……………………………….…
ĐỊA DANH
NHÓM
ĐỐI
TƢỢNG
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN
ĐỒ ĐỊA H NH
Tên
ĐVHC
ấp xã
Tên
ĐVHC
ấp
huyện
Toạ ộ trung tâm Toạ ộ iểm ầu Toạ ộ iểm uối
Vĩ ộ
(Độ, phút,
giây)
Kinh ộ
(Độ, phút,
giây)
Vĩ ộ
(Độ, phút,
giây)
Kinh ộ
(Độ, phút,
giây)
Vĩ ộ
(Độ, phút,
giây)
Kinh ộ
(Độ, phút,
giây)
41. PHỤ ỤC SỐ 15:
MẪU SỔ NHẬT KÝ ĐIỀU TRA, X C MINH ĐỊA DANH
BỘ T I NGUYÊN V M I TRƢỜNG
(tên đơn vị thi công)
NHẬT KÍ
ĐIỀU TRA, XÁC MINH ĐỊA DANH
X phường thị trấn:……………………………….
Huyện quận thành phố thị …………………………..
Tỉnh thành phố……………………………………
Ho, tên người ghi:…………………………………
Năm 20…
42. 1. Quy định chung
- Nhật kí iều tr , x minh ị nh phải sử ụng trong qu trình ối hiếu, iều tr , x minh
ị nh phụ vụ ng t huẩn h ị nh tại ấp xã, ấp huyện, ấp tỉnh. C nội ung ghi
trong Nhật kí phụ vụ ng t nh gi hất lƣợng, nghiệm thu sản phẩm trong qu trình thi
ng v l ơ sở ể thẩm ịnh ị nh tại ấp hính quyền ị phƣơng v ủ hủ ầu tƣ;
- Ngƣời thự hiện ng t huẩn h ị nh phải trự tiếp ghi nội ung liên qu n ến
ị nh ần huẩn h tại thời iểm ối hiếu, iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng;
- C nội ung ghi hép trong Nhật kí phải kịp thời, ầy ủ, trung thự , r r ng, sạ h sẽ.
2. Nội dung ghi ch p trong Nhật kí điều tra, ác minh địa danh
2.1. Thông tin chung
a. Th nh phần ân tộ ủ ơn vị h nh hính ấp xã:
- Dân tộ …………… hiếm %;
- Dân tộ …………..... hiếm %;
- Dân tộ …………..... hiếm %.
………………………………………………………………..
b. Tổ hứ quản lí ân ƣ:
Gồm……… th n/x m/ ản/tổ ân phố
- Th n………………, gồm x m/ iểm ân ƣ…………….………..….…...
- Th n………………., gồm x m/ iểm ân ƣ…………….………....……..
…………………………………………………………………….……………..……
2.2. ảng thông tin chuẩn hóa địa danh
43. Ngày,
tháng,
năm
Địa điểm
Thành phần tham
gia xác minh,
chuẩn hóa địa
danh
Địa danh đ chuẩn
hóa trong phòng
Địa danh của đối tượng địa lí
tại thực địa Gốc ngôn
ngữ
Kết quả chuẩn hóa
Ghi chú
D nh từ
chung
Danh từ
riêng
D nh từ
chung
D nh từ
riêng
Tình
trạng
D nh từ
chung
D nh từ
riêng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ngà tháng năm 20
Người ghi
Hướng dẫn nội dung ghi các cột trong bảng:
Cột 1: Thời iểm l m việ về iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng
Cột 2: Đị iểm iều tr , x minh ị nh
44. Cột 3: Họ tên, hứ nh ngƣời th m gi iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng
Cột 4: D nh từ hung ủ ị nh
Cột 5: D nh từ riêng ủ ị nh
Cột 6: D nh từ hung ủ ị nh ng sử ụng tại ị phƣơng tƣơng ứng với ị nh ã huẩn h trong phòng
Cột 7: D nh từ riêng ủ ị nh ng sử ụng tại ị phƣơng tƣơng ứng với ị nh ã huẩn h trong phòng
Cột 8: Gố ng n ngữ ủ ị nh
Cột 9: Tình trạng hiện tại ủ ị nh
Cột 10: D nh từ hung ủ ị nh s u khi huẩn h tại thự ị
Cột 11: D nh từ riêng ủ ị nh s u khi huẩn h tại thự ị
Cột 12: Ghi hú một số th ng tin liên qu n ến ị nh ( hi t h từ th n, x m n o; s p nhập từ th n, x m, iểm ân ƣ n o, lí o tại s o kh ng nh từ hung,
nguyên nhân ề nghị sử ổi ị nh, lí o ị nh kh ng tồn tại, tọ ộ ị nh x ịnh tại thự ị …)
45. PHỤ ỤC SỐ 16
CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH H NH CHÍNH VIỆT NAM
Nội dung
Kiểu
dữ liệu
Độ
rộng
Ghi chú
Mã ơn vị h nh hính Text 20
Tên ơn vị h nh hính Text 30
Kiểu ơn vị h nh hính Text 15
Vĩ ộ Text 12 ộ, phút, giây
Kinh ộ Text 12 ộ, phút, giây
Diện tí h Decimal km2
Dân số Integer ngƣời
Văn ản ph p quy th nh lập ĐVHC Text 250
Ng n ngữ gố Text 15
Ghi chú Text 1500
PHỤ ỤC SỐ 17
CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH C C YẾU TỐ D N CƢ, SƠN VĂN, THỦY
VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Nội dung
Kiểu dữ
liệu
Độ
rộng
Ghi chú
Đị nh Text 30
Kiểu ối tƣợng Text 2
Nh m ối tƣợng Text 2
Mã ĐVHC ấp xã Text 5
Tên ĐVHC ấp xã Text 30
Mã ĐVHC ấp huyện Text 3
Tên ĐVHC ấp huyện Text 30
Ng n ngữ gố Text 30
Vĩ ộ trung tâm Text 15 ộ, phút, giây
Kinh ộ trung tâm Text 15 ộ, phút, giây
46. Vĩ ộ iểm ầu Text 15 ộ, phút, giây
Kinh ộ iểm ầu Text 15 ộ, phút, giây
Vĩ ộ iểm uối Text 15 ộ, phút, giây
Kinh ộ iểm uối Text 15 ộ, phút, giây
Số hiệu mảnh ản ồ ị hình Text 15
Mã ị nh Text 20
Ghi chú Text 1500
PHỤ ỤC SỐ 18
BẢNG PH N LOẠI NG N NGỮ NƢỚC NGO I THEO VĂN TỰ CHÍNH THỨC
TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
1 AD An or Catalan X
2 AE
Tiểu Vƣơng quố Ả Rập
Thống nhất
Ả Rập X
3 AF Apganixtan
B Tƣ
Paxtô
X
X
4 AG Antigu v B u Anh X
5 AL Anbani Anbani X
6 AM Acmênia Acmênia X
7 AO Ăngôla Bồ Đ o Nh X
8 AR Achentina Tây Ban Nha X
9 AT Áo Đứ X
10 AU Ôxtrâylia Anh X
11 AZ Adecbaigian Adecbaigian X
12 BA Bôxnia Hecxêgôvina
Bôxnia
Crôatia
Xécbia
X
X
X
13 BB B t Anh X
14 BD Băngl et Bengan X
15 BE Bỉ
Pháp
Hà Lan
X
X
16 BF Buôckina Phaxô Pháp X
17 BG Bungaria Bungaria X
47. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
18 BH Baranh Ả Rập X
19 BI Burun i
Pháp
Kirun i
X
X
20 BJ Bênanh Pháp X
21 BN Brunây
Anh
Malay
X
X
22 BO Bôlivia Tây Ban Nha X
23 BR Braxin Bồ Đ o Nh X
24 BS Bahamat Anh X
25 BT Butan Giongkha X
26 BW Bôtxoana Anh X
27 BY Bêlarut
Bêlarut
Nga
X
X
28 BZ Bêlidê Anh X
29 CA C n
Anh
Pháp
X
X
30 CD Cônggô Anh X
31 CM C mơrun Pháp X
32 CF Trung Phi Pháp X
33 CG Cônggô Pháp X
34 CH Thụy Sĩ
Pháp
Italia
X
X
35 CI C t Đivoa Pháp X
36 CK Đảo Cú Anh X
37 CL Chilê Tây Ban Nha X
38 CN Trung Quố Hán X
39 CO Côlômbia Tây Ban Nha X
40 CR Côxta Rica Tây Ban Nha X
41 CU Cuba Tây Ban Nha X
42 CV Capve Bồ Đ o Nh X
43 CY Síp
Hy Lạp
Thổ Nhĩ Kỳ X
X
44 CZ Cộng hò Sé Séc X
45 DE Đứ Đứ X
46 DJ Gibuti Ả Rập X
48. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
47 DK Đ n Mạ h Đ n Mạ h X
48 DM Đ mini Anh X
49 DO Đ mini n Tây Ban Nha X
50 DZ Angiêri Ả Rập X
51 EC Êcuado Tây Ban Nha X
52 EE Extônia Extônia X
53 EG Ai Cập Ả Rập X
54 ER Eritơri
Anh
Ả Rập
Tigrinia
X
X
X
55 ES Tây Ban Nha Tây Ban Nha X
56 ET Êtiôpia Amharic X
57 FI Phần L n
Phần L n
Thuỵ Điển
X
X
58 FJ Phigi
Anh
Phigi
X
X
59 FM Micrônêxia Anh X
60 FR Pháp Pháp X
61 GA Gabông Pháp X
62 GB Anh Anh X
63 GD Grên Anh X
64 GE Grudia Grudia X
65 GH Gana Anh X
66 GM Dăm i Anh X
67 GN Ghinê Pháp X
68 GQ Ghinê Xí h ạo Tây Ban Nha X
69 GR Hy Lạp Hy Lạp X
70 GT Goatêmala Tây Ban Nha X
71 GW Ghinê Bitxao Bồ Đ o Nh X
72 GY Guyana Anh X
73 HN H n ur t Tây Ban Nha X
74 HR Croatia Croatia X
75 HT Haiti Pháp X
76 HU Hungary Hungary X
49. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
77 ID In nêxi In nêxi X
78 IE Aixơlen
Anh
Irixơ
X
X
79 IL Ixraen
Ả Rập
Do Thái
X
X
80 IN Ấn Độ
Anh
Hindi
X
X
81 IQ Iră Ả Rập X
82 IR Iran B Tƣ X
83 IS Ailen Ailen X
84 IT Italia Italia X
85 JM Giamaica Anh X
86 JO Gioo ni Ả Rập X
87 JP Nhật Bản Nhật X
88 KE Kênya
Anh
Xoahili
X
X
89 KG Kiaghixtan
Kyaghyt
Nga
X
X
90 KH Campuchia Khơme X
91 KI Kiribati Anh X
92 KM Cômo
Pháp
Ả Rập
X
X
93 KN Xanhkit Nêvit Anh X
94 KP Triều Tiên Triều Tiên X
95 KR H n Quố Hàn X
96 KW Kô Oet Ả Rập X
97 KZ K ă xt n
K ă
Nga
X
X
98 LA Lào Lào X
99 LB Li ăng Ả Rập X
100 LC Xanh Luxia Anh X
101 LI Lơ hten St i Đứ X
102 LK Xri Lanka
Xinhalet
Tamin
X
X
103 LR Libêria Anh X
50. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
104 LS Lêxôthô
Anh
Lêxôthô
X
X
105 LT Litva Litva X
106 LU Lucxembua
Pháp
Đứ
Lucxembua
X
X
X
107 LV Latvia Latvia X
108 LY Libi Ả Rập X
109 MA Marôc Ả Rập X
110 MC Mônacô Pháp X
111 MD M n v Rumani X
112 MG M g x
Pháp
Malagaxy
X
X
113 MH Macsan
Anh
Manta
X
X
114 MK M xê ni M xê ni X
115 ML Mali Pháp X
116 MM Myanma Myanma X
117 MN M ng Cổ M ng Cổ X
118 MR Môritani Ả Rập X
119 MT Manta
Anh
Manta
X
X
120 MU Môtiriut Anh X
121 MV Man ivơ M n ivơ X
122 MW Malauy
Anh
Cheoa
X
X
123 MX Mexicô Tây Ban Nha X
124 MY Malaixia Malay X
125 MZ M ăm i h Bồ Đ o Nh X
126 NA Namibia Anh X
127 NE Nigiê Pháp X
128 NG Nigiêria Anh X
129 NI Nicaragoa Tây Ban Nha X
130 NL Hà Lan Hà Lan X
131 NO Na Uy Bôcman X
51. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
Nynox ơ X
132 NP Nêpan Nêpan X
133 NR Nauru
Anh
Nauru
X
X
134 NU Niue Ả Rập X
135 NZ Niu Dilân
Anh
Maori
X
X
136 OM Ôman Ả Rập X
137 PA Panama Tây Ban Nha X
138 PE Pêru
Tây Ban Nha
Aymara
Goarani
X
X
X
139 PG Papua Niughinê Anh X
140 PH Philíppin
Anh
Philíppin
X
X
141 PK Pakixtan
Anh
U u
X
X
142 PL Ba Lan Ba Lan X
143 PJ Bồ Đ o Nh Bồ Đ o Nh X
144 PW Palau
Anh
Palau
X
X
145 PY Paragoay
Tây Ban Nha
Goarani
X
X
146 QA Cata Ả Rập X
147 RO Rumani Rumani X
148 RU Nga Nga X
149 RW Ru n
Anh
Pháp
Kiny u n
X
X
X
150 SA Ả Rập Xêut Ả Rập X
151 SB Xôlômôn Anh X
152 SC Xâysen
Anh
Pháp
X
X
153 SD Xu ăng Ả Rập X
154 SE Thụy Điển Thụy Điển X
52. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
155 SG Xingapo
Anh
Hán
Tamin
Malay
X
X
X
X
156 SI Xlôvênia Xlôvênia X
157 SK Xlôvakia Xlôvac X
158 SL Xiera Lêôn Anh X
159 SM Xan Marinô Italia X
160 SN Xênêgan Pháp X
161 SO Xômali
Ả Rập
Xômali X
X
162 SR Xurinam Hà Lan X
163 ST Xao Tômê và Prinxipê Tây Ban Nha X
164 SV En X nv o Tây Ban Nha X
165 SY Xyria Ả Rập X
166 SZ Xoadilen
Anh
Xoati
X
X
167 TD Sát Pháp X
168 TG Tôgô Pháp X
169 TH Thái Lan Thái X
170 TJ Tatgikixtan Tatgich X
171 TL Đ ng Timo Bồ B n Nh X
172 TM Tuôcmênixtan Tuôcmênixtan X
173 TN Tuynidi Ả Rập X
174 TO Tônga
Anh
Tôngan
X
X
175 TR Thổ Nhĩ Kỳ Tuyêch X
176 TT Trini t v T g Anh X
177 TV Tuvalu Anh X
178 TZ Tandania
Anh
Xoahili
X
X
179 UA Ukraina Ukraina X
180 UG Ug n Anh X
181 US Ho Kỳ Anh X
53. TT
M quốc
gia
Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh
Không
Latinh
182 UY Uruguay Tây Ban Nha X
183 UZ U ơ êkixt n U ơ ê h X
184 VA V ti ăng Italia X
185 VC X nh Vin en v Grên in Anh X
186 VE Vênêduêla Tây Ban Nha X
187 VN Việt N m Việt X
188 VU Vanuatu
Anh
Pháp
Bixlam
X
X
X
189 WS Xamoa Xamoan X
190 YE Yêmen Ả Rập X
191 YU N m Tƣ Xecbi X
192 ZA Nam Phi
Anh, Aphri n, Pê i,
Xôthô, Soaadi,
N ê êlê, Txo n ,
Txong , Ven ,
Xôsa, Dulu
X
193 ZM Dăm i Anh X
194 ZW Dimbabuê Anh X
195 PR Puêtô Ricô Tây Ban Nha X
PHỤ ỤC SỐ 19
BẢNG KÍ HIỆU NGỮ M QUỐC TẾ (IPA)
ÂM ĐẦU
Ví dụKý hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Chữ tiếng Việt
[p] p Pix ơ (Pittsburg)
[b] b Bêlem (Belém)
[t] t Tua (Tuor)
[d] Đigiông (Dijong)
[c] ch Chilê (Chile)
[k] c, k, q C n (Canada)
[g] g, gh Galoa ( Galois)
[f] ph, Philipvin ( Philippville)
[w] o Oênsơ(Welsh)
[v] v Viên (Wien)
54. [θ] th Thơxâu (Thurso)
[ð] d Madơoen (Motherwell)
[s] x Vênêxia (Venezia)
[z] d Daia (Zaire)
[] s S ensơ (Schoelcher)
[] và [j] gi Giơnevơ (Genève)
[ts] x Katôvixe (Katowice)
[t∫] tr Tr nhxt kh v (Częzto how )
[dj] gi Gibuti (Jibuti)
[h] h H mintơn (H milton)
[m] m M rit (Madrid)
[n] n N plơ (Naples)
[l] l Livinhxtôn (Livingstone)
[r] r Ranh (Rhin)
[] nh, ng Henxinhơ (Helsingør)
[ŋ] ng Ngau (Ngao)
ÂM CHÍNH
[a] và [a:] a Acôncagua (Aconcagua)
[æ] a Ramdi (Ramsey)
[Λ] ă Măc Kinli (Mc Kinley)
[e] ê Angiê (Alger)
[ε] e Eguyông (Aiguillon)
[ε∂] e Đelơoe (Delaware)
[] o R sơpho (Rochefort)
[:] o O ơn (Auden)
[o] ô Xômezơ (S um ise)
[] và [:] ơ Lêmơn (Lemon)
[oε] ơ Satônơp (Châteauneuf)
[Φ] ơ Iơte Envơ (Götä Älv)
[Φ] trong tiếng Hung ri uê Duê (Györ)
[i] và [i:] i Noo măng i (Normandie)
[i] i Kiplinh (Keippling)
[ j ] i, y Ăngti (Antilles)
[u] và [u:] u Latusơ (L tou he)
[y] ƣ Krưm (Krym)
[y] uy Ruy ơ (Ru e)
55. [ ] anh Bênanh (Bènin)
[õε] oong Ve oong (Verdun)
[ã] ăng Blăngki (Blanqui)
[õ] ông C ngtơ (Comte)
[wẽ] oăng Poăngcarê (Poincaré)
[jẽ] iêng Xêbatchiêng (Sébatien)
[aj] ai Xtaibec (Steinbeck)
[au] ao Haoxơm n (Housman)
[ou] âu Lâulen (Lowland)
[ej] ây Mâylơ (Mailer)
[oj] oi Gioixơ (Joyce)
[u∂] ua tơua (Ottawa)
ÂM NỐI
[w] o, u Goatêmala (Guatemala)
[y] uy Êluya (Eluard)
[j] i, y Riadan (Riazan)
ÂM CUỐI
[p], [b] p Cacnap (Carnap)
[v] p Desơ up (Rzeszów)
[f] p Apganixtan (Afghanistan)
[t] t Chubut (Chubut)
[d] t Bƣtg sơ (Bydgoszcz)
[s] t, xơ Côcô ơ (Cocos)
[∫] t, sơ Crisơ (Criç)
[θ], [ ] t Đ lut (Duluth)
[z] t, ơ Xanta Crut (Santa Cruz)
[dз], [з] t, giơ Kêmbrigiơ (Cambridge)
[k] c Vichtôria (Victoria)
[g] ch, c Laipxich (Leipzig)
[x] khơ Bakhơ (Bach)
[h] Am t (Ahm ā ā )
[m] m Amxte m (Amster m)
[n] n An or (Andora)
[l] n Xanv o (S lvador)
[ŋ] ng, nh Bêrinh (Bering)
[R] c Acmênia (Armenia)
56. [r] rơ hoặ ỏ Murơ (Mur)
[w] o, u Glaxgâu (Glasgow)
[j] i Malaixia (Malaysia)
PHỤ ỤC SỐ 2
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ANH
Tiếng Anh
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng
Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
A
A [a:] a Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu
A [ei] ây Arca i [ :‟kei iə] Acây iơ
A [æ] e Catfish [„kætfi] Ketphisơ
A [:] o Hall [h:l] Holơ
A [ə] ơ Nevada [nə‟v : ə] Nơv ơ
Ae [i] i Aeneas [i'niəs] Iniơt
Ae [ei] ây Braemar [brei'ma:] Brâyma
Ai [ei] ây Hailsham ['heilsəm] Hâylơsơm
Ar [a:] a Ar i [ :‟kei iə] A ây iơ
Au [:] o Lau er [„l:də] Lo ơ
Aw [:] o Lawren e [„l:rəns] Lorenxơ
Ay [ei] ây Taylor [„teilə] Tâylơ
B
b (đầu) [b] b Borrow ['brə] Borâu
b (cuối) [b] p Cobden ['kbdən] Cop ơn
C
C [k] c Clarke [kla:k] Clac
Ce [s] xơ Lawrence [„l:rəns] Lôren ơ
Ch [] s Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu
Ch [t] tr Champlain [tæmplen] Tremplen
D
d (đầu) [d] Du lin [„ blin] Đăplin
d (cuối) [d] t Richard [„ritəd] Ri trơt
E
E [] e Cherrywoo [„trid] Treriut
E [i] i Lesothou [li‟su:tu] Lixutu/thu
E [ə] ơ Nevada [nə‟v : ə] Nơv ơ
Ea [i:] i Easton [„i:stən] Ixtơn
ear [iə] i /iơ Bear Island [biə ailənd] Bia Ailơn
Ee [i:] i Reeves [„ri:vəs] Rivơt
57. Tiếng Anh
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng
Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
ei [ai] ai Reigate ['raigit] Raighit
Er [ə] ơ Lauder [„l:də] Lo ơ
Ew [ju] iu Newbury ['nju: bəri] Niu ơri
ey [i] i Sydney [sidni] Xitni
F F [f] ph
San Francisco
[„sænfrən‟siskə]
Xen Phrơnxix âu
G
g (đầu) [g] g Gotham ['gəθəm] Gâuthơm/tơm
g (đầu) [g] gh Gehenna [gi'henə] Ghihenơ
(g)g (cuối) [g] ch Grigg [grig] Grich
g(i) [d] gi Gillingham ['diliŋəm] Gilinhơm
H H [h] h Hampshire [„hæmpiə] Hemsiơ
I
I [ai] ai Miami [mai'æmi] Maiemi
I [i] i Grigg [grig] Grich
Ia [iə] i /iơ Philadelphia[filə‟ elfiə] Philơ enphia
Ie [i:] i Erie L ke [e‟ri: leik] Eri âycơ
Ir [з:] ơ Bir [ з: ] Bơ ơ
J J [d] gi J v Tren h [„ a:və tren] Gi vơ Tơren
K
k (đầu) [k] k Kings [kiŋz] Kinh ơ
k (đầu) [k] c Kirk (e) [kз:k] Cơc
k (cuối) [k] c Kirk (e) [kз:k] Cơc
L
l (đầu) [l] l Louth [laθ] L othơ
l (cuối) [l] n Philadelphia[filə‟ elfiə] Philơ enphia
M m [m] m
M nito [mæni‟təbə] Menitâu ơ
Gotham ['gəθəm] Gâuthơm
N
n (đầu) [n] n New York [nju‟jrk] Niu Yooc
n (cuối) [n] n Dublin [„ blin] Đăplin
ng [ŋ] ng Notting Hill [„ntiŋ hil] Nothinh Hin
O
O [] o Notting Hill [„ntiŋ hil] Nothinh Hin
O [ə] ơ Davidson [„ eivi sən] Đâyvitxơn
O [ə] âu Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu
oi [i] oi Hoiles L ke [„hi ləs leik] Hoilit Lây ơ
58. Tiếng Anh
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng
Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
oo [u:] u Boot Lake [bu:t leik] But Lây ơ
or [:] o Fermor [fз:‟ m:] Phơmo
or [ə] ơ Taylor [„teilə] Tâylơ
ou [u:] u Boulevard [bu:lə‟v : ] Bulơv ơ
ou [a] ao Louth [laθ] Laothơ
ow [a] ao Howson [„h sn] Hauxơn
oy [i] oi Hoyle [hil] Hoilơ
P
p (đầu) [p] p Pacific Lake [pə‟sifik leik] Pơxơphi Lây ơ
p (cuối) [p] p Prop Lake [prp leik] Pr p Lây ơ
Q Q [k]
c Qatar ['ka:ta:] Cata
q Quaker ['kweikə] Quây ơ
R R [r] r Cherrywoo [„trid] Treriut
S
s (đầu) [s] x
San Francisco
[„sænfrən‟siskə]
Xen Phơrơnxix âu
s (cuối) [z] ơ Kings [kiŋz] Kinhdơ
s (cuối) [s] t Reeves [„ri:vəs] Rivơt
sh [] s Hampshire [„hæmpiə] Hemsiơ
T
t (đầu) [t] t Tourville[„təvil] Tu vilơ
t (cuối) [t] t Tot Lake [tt leik] Tôt Lây ơ
th (đầu) [θ] th Gotham ['gəθəm] Gâuthơm
th (cuối) [θ] thơ Louth [laθ] Laothơ
U
U [] u
Pudding Island
[„p iŋ „ ilənd]
Pu ing Ailơn
U [] ¨ Du lin [„ blin] Đăplin
U [e] e Bury [„ eri] Beri
V V [v] v Victoria [vik't:riə] Vichtoria
W
W [w] o Waterloo [w:tə‟lu:] O tơlu
W [w] u Welsh [wel] Uênsơ
W [w] o Wonder Hill ['wændə hil] Oen ơ Hin
Y Y [j] y New York [nju‟jrk] Niu Yooc
59. Tiếng Anh
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng
Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
Z Z [z] d New Zealand [nju zi:lənd] Niu Dilơn
PHỤ ỤC SỐ 21
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG PH P
Tiếng Pháp
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
A
â [a] a Châtillon [atiõ] Sachiông
ac [ak] ă Chanac [anak] S năc
ai
[aj] ai/ay
Cavaillon [kavajõ] Cavayông
aù Caraïbe [karib] Caraip
ai(r)
[/e] e/ê
Pas - de - Calais
[pa - də - lε]
Pa - ơ - Cale
ais
aix Morlaix [mrl] Moocle
ai(n, t) [] anh Ain []; Denain [dn] Anh, Đơn nh
am (trước b,p)
[ã] ăng
Amboise [abwaz] Ăng o ơ
an Manche [ma] Măngsơ
ard
art
[ar] a Ferté-Bernard [frte-bnar] Phectê - Becna
as
[a] a Guipavas [gipava] Ghipava
at (cuối â. t)
au
[o] ô
Dauphine [dofin] Đôphin
aux Caux [ko] Cô
aud
Combault [kobo] Côngbô
ault
B b [b] b Basque [bask] B x ơ
C c [k] c Camargue [kamar] C m ghơ
60. Tiếng Pháp
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
c [k] q (trước oi) Coire [kwar] Qu rơ
c ( sau e,i, u) [k] Ch
Québec [kebek]
Vic Le Compte[vik
lkõkp]
Luc [lyk]
Kêbêch
Vich Lơ C ngtơ
Luych
c (trước e,i, ) [s] x Nice [nis] Nixơ
ch [] s Champagne [apa] Săngp nhơ
ch [k] c
Orcher [kr] Oocke
Chrétien [kretj] Crêchiêng
[s] x Luçon [lyso] Luyxông
D
d [d] Dijon [dijo] Đigiông
d (kết thúc â.t) [d] t Grenade [grnad] Grơn t
E
e [ə] ơ Fontenay [fottnj] Phôngtơnây
ë
[ε] e Fougères [fugr] Phugie
ở
é
[e] ê
Épinal [epinal] Êpinan
ê
Extrême - Orient
[estrem - ri]
Extơrêm - Oriăng
ée [e] ê Pyrénée [pirene] Pyrênê
ean [ã] ăng Orléans [rlea] Oocclêăng
eau
[o] ô
Chateaulin [atol] Satôlanh
eaux Bordeaux [brdo] Boo ô
ei [ε] e Seine [sn] Xen
em
(trước b,p) [ă] ăng
Embrun [abr] Ăngbranh
en Charente [arat] Sarăngtơ
er (cuối â. t) [e] ê Moutier [mutjer] Muchiê
èe
[εr] e Maizières [majajr] Maydie
erre (cuối â.t)
et/êt [e] ê
Muret [myre]
La Forêt[la fre]
Muyrê
La Phorê
61. Tiếng Pháp
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
ez (cuối â.t)
Saint-Tropez
[s trope]
Xanh-Tơr pê
eu
[Ø] ơ
Eure [ør] rơ
eux Langueux [lagø] Lănggơ
euil [œj] ơi Nanteuil [ntj] Năngtơi
eur [r] ơ Feurs [fr] Phơ
ey [ε] e Eyre [r] Erơ
F [f]
F Fontaine [fotn] Phôngten
p Vif [vif] Vip
G
g [g] g Gauchy [goi] Gôsi
g (trước e,i) [] gi
Gentilly [ati] Giăngti
Gironde [irod] Gir ng ơ
H h Harnes [arn] A nơ
I
i
[i] i Irigny [irii] Irinhi
i
ie (cuối â.t) i Normandie [nrmadi] Noo măng i
ien (cuối â.t) [j] iêng Enghien [aj] Ănggiêng
ienne ( uối â.t) [jn] iên Valenciennes [valasjn] V lăngxiên
im (trƣớ ,p)
[] anh
Quimper [kper] Canhpê
In Rhin [r] Ranh
ine ( uối â.t) [in] in Yvelines [ivlin] Iplin
is
[i] i
Paris [pari] Pari
it
Esprit [espri] Êxơpri
ix ( uối â.t)
ite
[it] ít Laffitte [lafit] Laphit
itte ( uối â.t)
J j [] gi Jura [yra] Giuyra
K k [k]
k Kef [kef] Kêp
c Kara [kara] Cara
L
l [l] l Loire [lwar] Lo (Lo rơ)
l (cuối â.t) [l] n Laval [laval] Lavan
ll (sau ng.âm i â. t câm Marseille [marsj] Macxây
62. Tiếng Pháp
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
thứ 2) Versailles [vrsaj] Vecxay
Châtillon [atjõ] Sachiông
M m [m] m Maroc [marok] Marôc
N
n [n] n Nante [nat] Năngtơ
n (sau n.â đôi ie) [ŋ] ng Enghien [a] Ănggiêng
n (sau g) [] nh Bretagne [brta] Brơt nhơ
n (cuối â. t, trước e) [] n Essonne [sn] Exon
O
o
[o] ô
Olivet [olive] Ôlivê
ô Rhône [ron] Rôn
oi
[wa] oa
Oise [waz] Oadơ
oy Quesnoy [ksnwa] Cơxnoa
ois Roissy [rwasi] Roaxi
oix Croix [[krwa] Croa
om
[õ] ông
Cattenom [katno] C tơnông
on Cavaillon [kavajo] Cavayông
one [n/on] on/ôn Garone [garn]/[garon] Garon/ Garôn
onne (cuối â.t) Essonne [esn] Exon
or (gi a â. t.) [r] oóc Orléans [rlea] Ooclêăng
or
[] o
C te ‟Or [kot ] C tơ o
Ors, ort, ord (cuối
â.t)
Alfort [alf]
Nord [nr]
Anpho
No
os
[o] ô
Loos [lo] Lô
ot (cuối â.t) Lot [lo] Lô
ote
[ot] ốt
C te ‟Azur [kot ‟ zyr] Côt Đ uy
otte (cuối â.t) Mayotte [majot] Mayôt
ou
[u] u
Toulouse [tuluz] Tulu/Tulu ơ
oux (cuối â.t) Sartoux [sartu] Xactu
oud
Saint-Cloud [sklu] Xanh-Cluoup, ous
(cuối â.t)
oupe (cuối â.t) [up] úp Guadeloupe [gwadlup] Go ơlup
our (giữ 2â.t) [ur] uố Gourdon [gurdo] Guôc ng
63. Tiếng Pháp
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
Ours (cuối â.t) [ur] ua Tours [tur] Tua
ourt (cuối â.t) [ur] ua Clignancourt [kliakur] Clinhăng ua
P
p [p] p Pas-de-Calais [padcal] Pa- ơ-Cale
ph [f] ph
Philistins [filist] Philixtanh
ph (cuối â.t) [f] p
Q
q
[k]
c
Quetigny [ktii] Cơtinhi
Quimper [kpe] Canhpê
q (trước ng.âm
đôi ue)
k (nếu ue
đọc là /e)
Quesnoy [ksnwa] Kêxnoa
que (sau i) ch Mozambique [mozbik] M ăm ich
R
r
[r] r Rouen [rua] Ruăng
rr
r (gi a 2 â. t) [r] c Corse [krs] Cooc/Coo xơ
S
s
[s] x
Sagone [sagn]/[sagon] Xagôn
ss (đầu â.t) Issoire [iswar] Ixo rơ
s (sau ng. âm) [z] d Oise [waz] Oadơ
s (sau phụ âm) [s] x Lésgny [lesi] Lêxnhi
se (cuối â.t) [z]
ơ (nếu
được phi n
âm)
Toulouse [tuluz] Tuludơ
T
t
[t] t Toulon [tulo] Tulông
tt
t/th (trước ian,ien
hoặc ier, illon)
[tj] ch
Étienne [etjn]
Thierache [tjra]
Châtillon [atjo]
Êchiên
Chi r sơ
Sachiông
U
u
[y] uy
Union [ynio] Uyniông
ue (cuối â.t) Ruelle [ryn] Ruyen
ue (sau q) [e/] ê/ơ Quesnoy [k(e)snwa] Cơxnoa/Kêxnoa
ua [wa] oa Guadeloupe [gwadlup] Goa ơlup
ué (cuối â.t)
[e] ê Guérande [gerad] Ghêrăng ơ
uet (cuối â.t)
ui, uy (sau g,q) [i] i Guise [giz] Ghidơ
uin (cuối â.t) [] anh Lesquin [lesk] Lêxcanh
64. Tiếng Pháp
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
un Tréguns [treg] Tơrêganh
ur (cuối â.t) [yr] uya C te ‟Azur [kot zyr] C t Đ uya
ud [] ơ Nud [nø] Nơ
ur [r] ơ Cur [kr] Cơ
V
v [v] v Vienne [vjn] Viên
ve (cuối â.t) [v] p Villeneuve [vilnv] Vinnơp
W
w [w] v Wallers [valer] Valê
wa [wa] oa Wasselonne [wasln] Oaxlon
X
x [s] x
Bruxelle [bryksl] Bruycxen
Luxembourg [lyksabur] Luycxăng u
l âm âm nếu
ứng ở â.t uối
Morlaix [mrl]
Mouvaux [muvo]
Mureaux [myro]
Moocle
Muvô
Muyrô
Y
y [i] i Yvelines [ivlin] Ivơlin
Y + eu [j] y Yeu [j] Yơ
Z z [z] d Zeist [zst] Dextơ
* Ghi chú:
â.t l viết tắt ủ từ “âm tiết”
n.â l viết tắt ủ từ “nguyên âm”
PHỤ ỤC SỐ 22
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG T Y BAN NHA
Tiếng Tây Ban
Nha
Ký hiệu ngữ
âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt
A a [a] a Alicante Alicantê
B b [b] b Bolivia Bôlivia
C c+a,o,u [k] c
Caracas
Córdoba
Caracat
Co
65. Tiếng Tây Ban
Nha
Ký hiệu ngữ
âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt
c+e,i [θ] x
Ceuta
Cienfuegos
Xêuta
Xiênphuêgôt
CH ch [ĉ] ch Chiapas Chiapat
D D [d] Donostia Đônôtxtia
E E [e] ê Ecuador Êcu o
F f [f] ph Fuencarral Phuêncaran
G
g+a,o,u [g] g
Galicia
Aragón
Galixia
Aragôn
g+i, e [x] h
Girona
Getafe
Hirôna
Hêtaphê
H h câm La Habana La Abana
I i [i] i Ibiza Ibixa
J j [x] kh Jaén Khaên
K k [x] k
L l [l] l Lugo Lugô
LL ll [j] d LLeida Dây
M m [m] m Madrid M rit
N n [n] n Nicaragua Nicaragoa
Ñ ñ [ ] nh Ñorquinco Nhorơkin
O
o [o] ô Oviedo viê ô
or [o] ô Orduña unh
P p [p] p Pamplona Pamplôna
Q
q
qu
[q]
[k]
k Quito Kitô
R
r
rr
[r]
[ r ]
r
r
Lanzarote Lanxarôtê
S s [s] s Salamanca Salamanca
T t [t] t Toledo T lê
U u [u] u Ubeda U ê
V v [b] b Valladolid B y lit
W w [b] b
66. Tiếng Tây Ban
Nha
Ký hiệu ngữ
âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt
X x [s] X Xinzo de Limia Xinx ê Limi
Y y [j] Y Yumurí Yumuri
Z z [θ] X Zamora Xamôra
PHỤ ỤC SỐ 23
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ĐỨC
Tiếng Đức
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
A
A [a] a Ansbach [ansbax] Anxbac
Aa [a:] a Aachen [axn] Akhen
a(h) [a:] a Lahr [lar] Larơ
Ai [ai] ai Crailsheim [krailshaim] Craixh imơ
Au [au] au Augsburg [auksburk] Au ơx u
Ae [ai] ai Aerzen [airtsn] Airơsen
Ay [ai] ai Bayreuth [bairit‟] Bairoithơ
a [] e
Schwabisch Hall
[vbihal]
Sve i hsơ H lơ
au [i] oi Äuer [is] Oixơ
a(ng) [a] ă
Blangkenburg
[blaknburk]
Blăngkenbuôc
B
b- [b] b Berlin [brlin] Berơlin
br- [br] br Bremen [bremn] Brêmen
bl- [bl] bl
Blangkenburg
[blaknburk]
Blăngken u
-b [p] p Krebse [krepz] Krêp ơ
-bz [pts] pxơ Lubz [lypts] Luyp ơ
-bt [pt] ptơ Abt [apt] Aptơ
-bst [pst] pxtơ Probst [probst] Prôp tơ
-bsch [p] psơ Hubsch [hyb] Huypsơ
-bschs [ps] psơ Griebschs [gri:ps] Gripsơ
67. Tiếng Đức
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
C
c- [k] c Cottbus [ktbus] Côtbut
ch- [] kh Chemnitz [xmnits] Khemnitxơ
chr- [r] khr Christina [xristina] Khơrixtina
cl- [kl] cl Claudius [klaudius] Cl u iut
cr- [kr] cr Cremer[krem] Crêmơ
-chs [s] xơ Fuchs [fuxs] Phuc ơ
-ck [k] c Einbeck [ainbek] Anhbec
-ckt [kt] tơ Nackt [nakt] Nactơ
-chts [ts] xơ Wichts [vits] Vichxơ
-cksch [k] sơ Macksch [mak] Macsơ
D
d- [d] Dusseldorf [dyzeldorf] Đuyxen op
dr- [dr] r Dresden [dresdn] Đrex en
-dt [t] t Stadt [tat] Stat
E
e [e] e Erlangen [erlangn] Erơl ngen
ee [e:] ê Rees [res] Rêxơ
e (h) [e] ê Wehs [ves] Vêxơ
e (r) [] ơ Becker [beck] Bêchcơ
ei [ai] ai Weienfels [vaisenfels] Vaixenphenxơ
eu [i] oi Neustadt [nistat] Noixtat
F
f- [f] ph Forchheim [forhaim] Phoo sơh imơ
fl- [fl] phl Flenburg [[flenburg]] Phơlenbuôc
fr- [fr] phr Freiberg [fraiberg] Phơraibec
-f [f] p Hennef [henef] Hennep
-ff [f] p Hoffmann [hofman] Hôpman
-ft [ft] ptơ Luft [luft] Luptơ
-fts [fts] pxơ Hefts [hfts] Hep ơ
G
g- [g] g Gottingen [gtin] Guêttingen
gn- [gn] gn Gneisenau [gnaisenau] Gnaixênau
gl- [gl] gl Gladbach [glatbax] Glatbac
gr- [gr] gr Grable [grapl] Gr plơ
-g [k] c Juterbog [jytbk] Giuyttơ oc
-gg [k] c Gaggenau [gagenau] Gacghênau
-gt [kt] ktơ Voigt [fikt] Phoiktơ
68. Tiếng Đức
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-gst [kst] xtơ Liegst [li:kst] Lich tơ
H h- [h] h Hamburg [hamburk] Hămbuôc
I
i [i] i Berlin [brlin] Berơlin
ie [i:] i Wiesbaden [vi:sbadn] Vix en
J j- [j] gi Jena [jena] Giêna
K
k- [k] k Karlstadt [karlftat] Canxtat
kn- [kn] kn Knief [kni:f] Knip
kl- [kl] kl Kleve [klev] Klêvơ
kr- [kr] kr Krauss [kraus] Kr uxơ
-k [k] c
Schwarzenbek
[vartsrbek]
Svacxenbêch
-ks [ks] xơ Keks [kks] Kêc ơ
L
l- [l] l Leipzig [laiptsik] Laipxich
-l [l] n Hegel [hegel] Hêghen
-ll [l] n Hall [hal] Han
-lb [lp] npơ Albstadt [alptat] Anpơstat
-ld [lt] ntơ Bitterfeld [bitflt] Bitơphentơ
-lt [lt] ntơ Altdorf [altdrf] Antơ op
-lk [lk] n ơ Pasewalk [pasvalk] Paxơvancơ
-lf [lf] nfơ Ralf [ralf] Ranphơ
-ls [ls] nxơ Engels [eels] Ênghen ơ
-lsch [l] nsơ Kolsch [kl] Kuênsơ
-lm [lm] m Ulm [ulm] Um
-ln [ln] n Koln [kln] Kuên
-lch [l] nxơ Kelch [kl] Kensơ
-lbt [lpt] nptơ Salbt [zalpt] Danptơ
-lgt [lgt] nktơ Folgt [flkt] Phonktơ
-lft [lft] nftơ Hilft [hilft] Hinphtơ
-lst [lst] nxtơ Holst [hlst] Hon tơ
-lcht [lt] nxtơ Erdolcht [erdlt] E onstơ
-lscht [lt] nstơ Falscht [flt] Phenstơ
-lmt [lmt] mtơ Qualmt [kvalmt] Kvamtơ
-lnt [lnt] ntơ Lachelnt [llnt] Lesentơ
69. Tiếng Đức
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-lbs [lps] npxơ Kalbs [kalps] Canp ơ
-lms [lms] mxơ Halms [halms] Ham ơ
-lns [lns] nxơ Holns [hlns] Huên ơ
-lchs [ls] nxơ Elchs [ls] Ensơ
-lz [lts] nxơ Buchholz [buxholts] Buchôn ơ
-lbst [lpst]
npơ
xtơ
Salbst [zalpst] Danpơ tơ
-lzt [ltst] nstơ Salzt [zaltst] Danstơ
-lgst [lkst] n ơ xtơ Folgst [flkst] Phoncơ tơ
-lmst [lmst] mxtơ Qualmst [kvalmst] Kvam tơ
-lchst [lst]] nxtơ Strolchst [strlst] Sơtơr nstơ
-lschst [lst] nstơ Falschst [flst] Phenstơ
M
m- [m] m Munchen [mynn] Muynsen
-m [m] m Potsdam [postdam] P tx m
-mm [m] m Hamm [ham] Ham
-mp [mp] mpơ Lump [lump] Lumpơ
-mt [mt] mtơ Samt [zamt] Damtơ
-mmt [mt] mtơ Klimmt [klimt] Klimtơ
-ms [ms] mxơ Vams [vams] Vam ơ
-mft [mst] mptơ Dampt [dampt] Đ mptơ
-mpf [mpf] mphơ
Kampfbandlung
[kampfbantlung]
Camphơbanlung
-mps [mps] mpxơ Mumps [mumps] Mump ơ
-mts [mts] msơ Samts [zamts] Damsơ
-mmst [mt] mxơ Kommst [kmst] Com tơ
-mscht [mt] mstơ Ramscht [ramt] Ramstơ
-mpft [mpft] mphtơ Schimpft [ impft] Simphtơ
-mpst [mpst]
mpơ
xtơ
Pumpst [pumpst] Pumpơ tơ
N
n- [n] n Nurnberg [nynbrk] Nuynbec
-n [n] n Schwerin [vrin] Sverin
-nn [n] n Bonn [bn] Bon
-nd [nt] ntơ Strasund [trazunt] Stơraduntơ
70. Tiếng Đức
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-ng [] ng Backnang [bakna] Bacnang
-nch [n] nxơ Monch [mn] Muên ơ
-nf [nf] nfơ Genf [gnf] Genphơ
-ns [ns] nxơ Hans [hans] Han ơ
-ngs [s] ngxơ Frings [fris] Phơring ơ
-nks [nks] nkxơ Tanks [tanks] Tăng ơ
-nnst [nst] nxtơ Kannst [kanst] Can tơ
-nsch [n] nsơ Monsch [mn] Muênsơ
-ncht [nt] nxtơ Tuncht [tynt] Tuynstơ
-nz [nts] nsơ Koblenz [koplnts] Côplen ơ
-nkt nkt nktơ Sankt [zankt] Danktơ
-nzt [ntst] nxtơ Tanzt [tantst] Tan tơ
-ngst [nkst] nxtơ Sungst [zyst] Duynh tơ
O
o [o] ô Offenburg [ofnburk] Ôphenbuôc
o(h) [o] ô Iserlohn [izlon] I ơlơn
o(w) [o] ô Luchow [[lyo]] Luysô
o [] uê Koln [kln] Cuên
o(h) []h uê Vohringen [frin] Phuêringhen
P
p- [p] p Passau [pasau] Patxau
pn- [pn] pn Pneumonie [pnimoni:] Pnoimôni
ps- [ps] ps Psyche [psyx] Psuykhơ
pr- [pr] pr Preis [preis] Pr ixơ
pl- [pl] pl Plan [plan] Plan
pf- [pf] ph Pferde [pfrd] Phe ơ
pfr- [pfr] phr Pfropfung [pfropfu] Phơrophung
pfl- [pfl] phl Pflanzen [pflantsn] Phơlansen
-pt [pt] ptơ Haupt [haupt] Hauptơ
-pf [pf] phơ Topf [topf] Tophơ
-ps [ps] pxơ Gips [gips] Ghip ơ
-pft phtơ Zupft [tsupft] Suphơtơ
Q q(u) [kv] kv Quickborn [kvikbn] Kvichbon
R r- [r] r Ravensburg [ravnsburk] Ravenxbuôc
71. Tiếng Đức
Ký hiệu
ngữ âm
quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
rh- [r] r Rhein [rain] Ranh
-r [r] c
-r [] a Trier [tri:] Tơria
-rr [] a Durr [dyr] Đuya
-rth [t‟] thơ Furth [fyrt‟] Phuyathơ
-rb [rp] p Korb [krp] Cop
-rg [rk] c Burg [burk] Buôc
-rch [] xơ Kirch [kir] Kiaxơ
-rs [s] xơ Lars [lars] La ơ
-rm [m] m Darmstadt [darmtat] Đămstat
-rf [f] p Dusseldorf [dysldorf] Đuyxen op
-rl [l] n Erlkonig [rlkni] Encuênic
-rn [n] n Bayern [bain] Bayen
-rms [ms] mxơ Warms [varms] Vam ơ
-rns [ns] nx Arnsberg [arnsbrk] Anxbec
-rbs [ps] pxơ Korbs [krbs] Cop ơ
-rbt [pt] ptơ Gerbt [grpt] Gheptơ
-rst [rst] txtơ Eichhorst [aihrst] Aisơhotxtơ
-rft [rft] ptơ Erftstadt [erfttat] Eptơstat
-rls [rls] nx Karlsbad [karlsbat] Canxbat
-rmt [rmt] mtơ Warmt [vrmt] Vemtơ
-rnt [rnt] ntơ Lernt [lrnt] Lentơ
-rkt [rks] tơ Markt [markt] ? Mactơ
-rts [rts] txơ Wirts [virts] Viet ơ
-rks [rks] xơ Murks [murks] Muôc ơ
-rchs [rs] xơ Storchs [ts] Stoocsơ
-rd [rt] t Nord [nort] Not
-rbst [bpst] pxtơ Herbst [hrpst] Hep tơ
-rzt [rtst] tstơ Arzt [artst] At tơ
-rschs [rs] sơ Hirchsgeweih [hirsgevai] Hiêcsơghêvai
-rfst [rfst] pxtơ Darfst [darfst] Đ p tơ
-rmst [rmst] mxtơ Warmst [vrmst] Vem tơ
-rnst [rnst] nxtơ Ernst [rnst] En tơ