Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và hình thể
trong của thận. Nắm được cấu tạo mô học của thận và
hiểu được cấu trúc bao thận.
2. Phân đoạn và mô tả sơ lược vị trí, liên quan của niệu quản.
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài và hình thể trong của bàng
quang.
4. Phân đoạn niệu đạo nam giới và nữ giới.
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và hình thể
trong của thận. Nắm được cấu tạo mô học của thận và
hiểu được cấu trúc bao thận.
2. Phân đoạn và mô tả sơ lược vị trí, liên quan của niệu quản.
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài và hình thể trong của bàng
quang.
4. Phân đoạn niệu đạo nam giới và nữ giới.
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. PHÔI THAI HỆ TIẾT NIỆU
BM Mô phôi – Khoa Y cơ sở – ĐH Y khoa Vinh
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Xác định được nguồn gốc của thận, các đường dẫn
nước tiểu và các tuyến phụ thuộc niệu đạo.
2. Mô tả được sự phát triển bình thường của các cơ quan
thuộc hệ tiết niệu.
3. Nêu được những đặc điểm hoạt động của thận trước và
sau khi trẻ ra đời.
4. Giải thích được sự phát sinh những dị tật bẩm sinh
thường gặp ở hệ tiết niệu.
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Langman’s Medical Embryology,T.W.Sadler,2012.
2. Larsen’s Human Embryology, Gary C. Schoenwolf
3. Bài giảng Mô phôi, Đại học Y khoa Vinh, 2014.
3. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
Phát sinh từ 2 dải trung bì trung gian (dải sinh thận).
Mỗi dải sẽ lần lượt tạo ra: Tiền thận, trung thận = thể Wolff
(Von) & hậu thận.
4. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.1 Tiền thận
- Tuần 3, dải sinh thận phân
đốt đốt thận (7 đôi) túi
ống tiền thận ngang.
- Đầu kín lõm vào hình đài
hoa có 2 lá bọc lấy cuộn mao
mạch tiểu cầu thận.
Đầu kia nối với đầu những
ống phía dưới ống tiền thận
dọc, lan về phía đuôi phôi.
- Khi những ống ở đuôi phôi
phát triển thì những ống ở đầu
phôi bắt đầu thoái hoá & biến
đi, cuối tuần 4 biến đi hoàn
toàn.
5. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.2 Trung thận
- Phát triển ở phía đuôi tiền thận
- Dải sinh thận phân đốt không hoàn toàn đốt thận.
- Đốt thận ống trung thận ngang. Đầu trong bao (2 lá) bọc 1
cuộn mao mạch.
- Các ống này quặt về đuôi phôi, nối với nhau ống trung thận dọc
(ống Wolff), mở vào ổ nhớp.
- Những ống trung thận ngang thoái hoá (từ đầu đuôi).
- Cuối tháng thứ 2, đại đa số các ống + tiểu cầu thận biến mất .Trung
thận là cơ quan tạm thời (= tiền thận).
6. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.3 Hậu thận
Là thận vĩnh viễn ở động vật có vú.
Xuất hiện vào tuần thứ 5.
Đoạn đuôi dải sinh thận không chia đốt = mầm sinh hậu thận: Sinh
ra ống thận (tiểu cầu thận ống xa)
Cuối tuần thứ 4, ở thành sau của ống trung thận dọc (gần nơi mở
vào ổ nhớp) nảy ra 1 cái túi thừa = mầm niệu quản: Sinh ra niệu
quản, bể thận, đài thận & ống góp.
7. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.3 Hậu thận
Mầm niệu quản tiến vào mầm sinh hậu thận.
Đầu xa nở to Bể thận tương lai. Nó phân nhánh liên tiếp:
+ Ống cấp 1 nở to ra Đài thận lớn.
+ Ống cấp 2 4 Đài thận nhỏ.
+ Ống cấp 5 12 Ống góp.
- Đầu gần hẹp, dài ra Niệu quản
1.3.1 Sự tạo ra niệu quản, bể thận, đài thận và ống góp
8. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.3 Hậu thận
1.3.2.1. Sự tạo ra các ống hậu thận
- Ống góp chia nhánh nhiều lần mầm sinh hậu thận bị đẩy ra
xung quanh, đứt đoạn Tế bào trung mô họp thành từng đám
nhỏ = Mũ hậu thận.
- Tế bào trung mô biệt hoá Túi hậu thận Ống hậu thận (1 đầu
kín, 1 đầu thông với ống góp).
1.3.2. Sự tạo ra ống thận
9. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.3 Hậu thận
1.3.2.2. Sự tạo ra các ống thận
- Tiểu cầu thận:
Đầu kín của ống hậu thận lõm vào hình đài hoa = Bao
Bowman (có 2 lá, giữa 2 lá là khoang Bowman).
Bên trong, mao mạch biệt hoá cuộn mao mạch.
Tiểu cầu thận.
- Ống gần:
Đoạn còn lại dài ra, cong hình chữ S rồi to ra & ngoằn ngoèo
Ống gần.
- Ống trung gian:
Đoạn giữa cong thành hình chữ U, dài ra, hướng về bể thận
Ống trung gian.
- Ống xa:
Đoạn xa thông với ống góp, dài ra, ngoằn ngoèo Ống xa.
1.3.2. Sự tạo ra ống thận
10. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.3 Hậu thận
- Đài thận nhỏ + ống thận khối lồi lên mặt thận thận chia thành
nhiều thuỳ Tháp Malpighi.
Khi trẻ ra đời, thận vẫn giữ tính chất chia thuỳ rồi dần mất đi (do tạo
ra những ống thận mới).
- Các tháp Malpighi ngăn cách nhau bởi chất vỏ (sinh ra từ mầm sinh
hậu thận), lan tới bể thận Cột thận (trụ Bertin).
1.3.3. Sự tạo ra tháp và cột thận
11. 1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
1.3 Hậu thận
- Lúc đầu, hậu thận nằm ở vùng thắt lưng dưới & vùng xương
cùng sau di chuyển đầu phôi do:
+ Độ cong của phôi giảm đi.
+ Mầm niệu quản lớn lên.
- Ở vùng hố chậu, nó được phân bố mạch bởi nhánh chậu của
động mạch chủ. Trong quá trình di cư, được phân bố bởi
những nhánh ngày càng cao hơn, những nhánh dưới thường
thoái hoá, nếu còn thận có 2-3 động mạch thận thừa.
Cột thận (trụ Bertin).
1.3.4. Sự di cư của thận
12. 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA BÀNG QUANG
Vách niệu - trực tràng ngăn ổ nhớp làm 2 phần:
- Xoang niệu sinh dục.
- Ống hậu môn (ống hậu môn - trực tràng).
Xoang niệu sinh dục chia 3 đoạn:
- Đoạn bàng quang - niệu đạo bàng quang, niệu
đạo & các tuyến phụ thuộc niệu đạo.
- Đoạn chậu.
- Đoạn dương vật.
- Ống trung thận dọc & niệu quản mở riêng rẽ vào đoạn bàng
quang - niệu đạo, miệng của niệu quản & ống trung thận
dọc
giới hạn 1 vùng hình tam giác tam giác bàng quang.
- Biểu mô có nguồn gốc từ nội bì.
- Lá tạng trung bì phủ bàng quang Cơ & vỏ ngoài.
- Lối thông bàng quang & niệu nang = ống niệu rốn Dây
chằng rốn - bàng quang.
14. 3. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
Ống góp không thông
với ống hậu thận
nước tiểu ứ lại u
nang Tật u nang thận
bẩm sinh (u nhiều
Tật thận đa nang).
3.1 Những dị tật của thận
3.1.1 U nang thận bẩm sinh và thận đa nang
15. 3. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
Những nhánh động mạch chủ
cản trở sự di cư của thận →
Tật thận lạc chỗ.
Nếu 1 thận mắc dị tật &
nằm ở vùng đáy chậu → Tật
thận hình đĩa.
3.1 Những dị tật của thận
3.1.2 Thận lạc chỗ
3.1.3 Thận móng ngựa
Đầu dưới 2 mầm sinh hậu
thận sát nhập với nhau hình
chữ U → Tật thận hình
móng ngựa.
16. 3. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
Nếu niệu quản nhân đôi tật thừa thận:
Hai thận chung một niệu quản: Do mầm sinh hậu thận bị chia đôi.
Thận kép: Thường gặp & thường kết hợp với tật niệu quản kép.
Niệu quản nhân đôi 1 phần hay toàn phần: 1 niệu quản mở vào
bàng quang, 1 niệu quản mở vào âm đạo, niệu đạo hay tiền đình.
Mầm sinh hậu thận có thể nhân đôi hoặc không nhân đôi.
3.1 Những dị tật của thận
3.1.4 Tật thừa thận
17. 3. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
- Ở cơ thể ngoài bụng mẹ: rất hiếm gặp.
- Trong bụng mẹ: Không có thận thai vẫn sống được, có
thể thấy ở 1 bên hay cả 2 bên.
Nguyên nhân: Do ngừng phát triển của đoạn cuối ống Von
(sinh mầm niệu quản) hoặc do mầm niệu quản sớm thoái
hoá.
- Ở nữ giới: Thận không phát triển ống cận trung thận
phát triển bất thường không có tử cung + âm đạo.
3.1 Những dị tật của thận
3.1.5 Thận không phát triển
18. 3. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
Thành sau bàng quang lộ ra ngoài
(mở ra ở thành bụng dưới) nhìn
thấy niêm mạc bàng quang, lỗ niệu
quản & niệu đạo
Nguyên nhân: Do sự không di cư của
tb trung mô cơ ở thành bụng dưới
không được tạo ra thành bụng &
thành bàng quang bị rách ra.
3.2 Những dị tật bàng quang
3.2.1 Lòi bàng quang
3.2.2 Rò bàng quang trực tràng
Thường gặp ở nam giới: phân được
thải qua bàng quang và niệu đạo.
19. 3. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
Do đoạn niệu nang nằm trong dây chằng rốn - bàng quang không
bị lấp kín thông bàng quang với rốn nước tiểu thải ra rốn.
3.3 Dị tật dây chằng rốn – bàng quang
3.3.1 Rò rốn - bàng quang
3.3.2 U nang niệu rốn
Do một đoạn niệu nang trong dây chằng rốn bàng quang không bị
lấp kín dãn
3.3.3 Xoang niệu rốn
Do đoạn niệu nang ở sát rốn không bị lấp kín.
20. 4. PHÔI THAI SINH LÝ HỌC
- Ở phôi người tiền thận và trung thận chỉ là cơ quan tạm
thời.
- Sau tuần thứ 10 sản sinh nước tiểu. Khả năng lọc
nước tiểu của tiểu cầu thận kém.
- Sau tháng thứ 3, bàng quang chứa nước tiểu. Thận
không tham gia chức năng bài tiết nào thai không có
thận vẫn sống được.
- Khả năng làm loãng nước tiểu không có ở thai mà chỉ có
ở trẻ sơ sinh (sau khi ra đời 5 ngày).
- Chức năng của thận dần dần được tạo ra sau khi trẻ ra
đời.