SlideShare a Scribd company logo
1 of 213
Download to read offline
- i -
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới ngày càng phát triển mạnh
mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của
ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành công nghệ thông tin của
nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục
(ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc
hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học
sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người
hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà
sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn
thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cái tiến
cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo
khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt
và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế,
việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt
được những kết quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên
hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó
khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh
ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm
được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người
hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập
- ii -
của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm
(hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây,
đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn. Vì thế, một
phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn là thực sự
cần thiết.
Trong đề tài của mình, chúng em mong muốn cung cấp cho giáo viên khả năng
biên soạn lý thuyết, biên soạn bài tập trắc nghiệm cũng như tự luận để cung cấp cho
học sinh, hỗ trợ phát sinh đề và giải bài tập tự luận cho hầu hết các dạng toán thi tốt
nghiệp, hỗ trợ cho học sinh làm bài và chấm bài trắc nghiệm cho học sinh, hỗ trợ thể
hiện các ký hiệu toán học trên chương trình.
Nội dung của luận văn được chia làm 5 chương cụ thể như sau:
Chương 1 Mở Đầu: giới thiệu tổng quan về đề tài, những công việc cần làm trong đề
tài.
Chương 2 Phân Tích: phân tích đề tài.
Chương 3 Thiết Kế: thiết kế đề tài.
Chương 4 Kỹ Thuật: giới thiệu các kỹ thuật sử dụng trong quá trình thực hiện đề tài
như việc thể hiện các ký hiệu toán học, XML, XSLT, MathML...
Chương 5 Thực hiện và kiểm tra: thực hiện và các bộ kiểm tra chương trình.
Chương 6 Tổng kết: tóm tắt kết quả đạt được, đề ra hướng phát triển trong tương lai.
Phụ lục: Một số vấn đề cần quan tâm của đề tài.
- iii -
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................i
MỤC LỤC .................................................................................................................. iii
DANH SÁCH CÁC HÌNH...........................................................................................vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG........................................................................................ viii
Chương 1 Mở đầu ......................................................................................................1
1.1. Giới thiệu về đề tài...........................................................................................2
1.2. Khảo sát hiện trạng...........................................................................................3
1.2.1. Tình hình thực tế........................................................................................3
1.2.2. Hiện trạng tin học.......................................................................................4
1.3. Nhu cầu thực tế ................................................................................................6
1.4. Mục tiêu ...........................................................................................................6
1.5. Yêu cầu.............................................................................................................7
1.5.1. Yêu cầu chức năng.....................................................................................7
1.5.2. Yêu cầu phi chức năng.............................................................................11
1.5.2.1. Tính tiến hóa :...................................................................................11
1.5.2.2. Tính tiện dụng :.................................................................................11
1.5.2.3. Tính hiệu quả :..................................................................................12
1.5.2.4. Tính tương thích :.............................................................................12
1.5.3. Các yêu cầu khác .....................................................................................13
1.5.3.1. Tính tái sử dụng :..............................................................................13
1.5.3.2. Tính dễ bảo trì : ................................................................................13
1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển : .....................................................................13
Chương 2 Phân tích .................................................................................................14
2.1. Sơ đồ sử dụng.................................................................................................15
Danh sách các yêu cầu:................................................................................................15
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu........................................................................................17
2.2.1. Soạn lý thuyết ..........................................................................................17
2.2.2. Soạn bài tập mẫu......................................................................................17
2.2.3. Phát sinh bài tập.......................................................................................18
2.2.4. Phát sinh bài giải......................................................................................18
2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm...............................................................................18
2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm.....................................................................19
2.2.7. Xem lý thuyết...........................................................................................20
2.2.8. Xem bài tập mẫu ......................................................................................20
- iv -
2.2.9. Thi tự luận................................................................................................21
2.2.10. Làm bài trắc nghiệm.............................................................................21
2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm ..........................................................................22
2.3. Sơ đồ lớp ........................................................................................................23
Chương 3 Thiết kế....................................................................................................25
3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể .................................................................................26
3.2. Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng...................................................................38
3.2.1. Câu trắc nghiệm .......................................................................................38
3.2.2. Lý thuyết ..................................................................................................39
3.2.3. Bài Tập Mẫu ............................................................................................39
3.2.4. Đề thi trắc nghiệm....................................................................................40
3.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện ......................................................42
3.3.1. Sơ đồ màn hình trong phân hệ học sinh...................................................42
3.3.2. Sơ đồ màn hình trong phân hệ giáo viên .................................................43
3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ ......................................................44
3.3.3.1. Màn hình chính.................................................................................44
3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết................................................................46
3.3.3.3. Thể hiện Lý thuyết............................................................................50
3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu .............................................................53
3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu ........................................................................56
3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm.........................................................58
3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm ..................................63
3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm .................................................................67
3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1 .......................................................70
3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2 .......................................................71
3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3 .......................................................73
3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục.....................................................................74
3.3.3.13. Thể hiện thời gian.............................................................................75
3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm ......................................................77
3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ...........................................79
3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức.....................................................81
3.3.3.17. Thể hiện Bảng biến thiên..................................................................82
3.3.3.18. Thể hiện đồ thị hàm số .....................................................................83
3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng ................................................84
3.3.3.20. Màn hình Thư viện...........................................................................86
3.3.3.21. Màn hình Tham Số...........................................................................88
3.3.4. Các màn hình của phân hệ học sinh.........................................................89
3.3.4.1. Thể hiện Lý Thuyết Chính ...............................................................89
3.3.4.2. Thể hiện Bài tập chính......................................................................90
- v -
3.3.4.3. Thể hiện Trắc nghiệm Chính............................................................92
3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm .................................................................93
3.3.5. Các màn hình của phân hệ giáo viên .......................................................96
3.3.5.1. Màn hình Lý thuyết Chính ...............................................................96
3.3.5.2. Màn hình bài tập chính.....................................................................97
3.3.5.3. Màn hình trắc nghiệm chính.............................................................99
3.3.5.4. Màn hình Soạn Câu trắc nghiệm :..................................................100
3.4. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ .................................................104
3.4.1. Lý thuyết ................................................................................................104
3.4.1.1. Lớp LyThuyet.................................................................................104
3.4.1.2. Lớp DSLyThuyet............................................................................105
3.4.2. Trắc Nghiệm ..........................................................................................106
3.4.2.1. Lớp CauTracNghiem......................................................................106
3.4.2.2. Lớp DanhSachCauTN ....................................................................106
3.4.2.3. Lớp DethiTracNghiem ...................................................................108
3.4.2.4. Lớp DanhSachDethiTN..................................................................109
Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN...........................................109
3.4.3. Bài tập:...................................................................................................109
3.4.3.1. Lớp Thư viện (THUVIEN):............................................................109
3.4.3.2. Lớp Bài tập tự luận (BaiTapTuLuan):............................................110
3.4.3.3. Lớp hàm số(HAM_SO):.................................................................111
3.4.3.4. Lớp xử lý không gian tọa độ (XL_KhongGianToaDo): ................114
3.4.3.5. Lớp xử lý mặt phẳng tọa độ (XL_MatPhangToaDo):....................117
3.4.3.6. Lớp biểu thức (BIEU_THUC):.......................................................121
Bảng 3-46 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC .............................................121
3.4.3.7. Lớp đơn thức (DON_THUC):........................................................121
3.4.3.8. Lớp hằng số (HANG_SO)..............................................................122
3.4.3.9. Lớp biểu thức 1 ngôi (BIEU_THUC_1_NGOI).............................122
3.4.3.10. Lớp biểu thức 2 ngôi (BIEU_THUC_2_NGOI) ............................123
3.4.3.11. Lớp Tham số ( ThamSo ): ..............................................................125
3.5. Sơ đồ phối hợp hoạt động ............................................................................126
3.5.1. Lưu trữ bài lý thuyết ..............................................................................126
3.5.2. Lưu trữ câu trắc nghiệm.........................................................................126
3.5.3. Phát sinh đề trắc nghiệm........................................................................127
3.5.4. Thi trắc nghiệm......................................................................................127
3.5.5. Chấm điểm bài trắc nghiệm...................................................................128
Chương 4 Một số kỹ thuật đặc trưng của đề tài .................................................129
4.1. XML.............................................................................................................130
4.2. XSLT............................................................................................................130
- vi -
4.3. MATHML....................................................................................................130
4.4. MATHML Control.......................................................................................131
4.5. Thư viện hỗ trợ nhận dạng đề tự luận..........................................................132
Chương 5 Thực hiện và kiểm tra..........................................................................133
5.1. Thực hiện phần mềm....................................................................................134
5.2. Kiểm tra phần mềm......................................................................................134
Chương 6 Tổng kết ................................................................................................139
6.1. Các kết quả đạt được....................................................................................140
6.1.1. Các yêu cầu chức năng : ........................................................................140
6.1.2. Các yêu phi chức năng:..........................................................................142
6.2. Tự đánh giá ..................................................................................................142
6.2.1. Ưu điểm: ................................................................................................142
6.2.2. Hạn chế: .................................................................................................142
6.3. Hướng phát triển ..........................................................................................143
PHỤ LỤC ................................................................................................................144
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................204
- vii -
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1-1 Giao diện của PM Ôn Thi Toán của ADCOM .................................................4
Hình 1-2 GD của “LTĐH”...............................................................................................4
Hình 1-3 Giao Diện của PM Toán của ESoft...................................................................5
Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng .................................................................................................15
Hình 2-2 Sơ đồ lớp.........................................................................................................23
Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể..................................................................................26
Hình 3-2 Sơ đồ màn hình phân hệ Học Sinh .................................................................42
Hình 3-3 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo Viên................................................................43
Hình 3-4 Màn hình chính...............................................................................................44
Hình 3-5 Màn hình Soạn lý thuyết.................................................................................47
Hình 3-6 Thể hiện Lý Thuyết.........................................................................................51
Hình 3-7 Màn hình Soạn Bài Tập Mẫu..........................................................................53
Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu.......................................................................................56
Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm....................................................................59
Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm...........................................64
Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm...........................................................................67
Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1.................................................................70
Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2.................................................................71
Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3.................................................................73
Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục...............................................................................74
Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian.......................................................................................75
Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm................................................................77
Hình 3-18 Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị....................................................................79
Hình 3-19 Màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức .............................................................81
Hình 3-20 Thể hiện Bảng Biến Thiên............................................................................82
Hình 3-21 Thể hiện Đồ thị Hàm số................................................................................83
Hình 3-22 Màn hình Không Gian – Mặt phẳng.............................................................84
Hình 3-23 Màn hình thư viện.........................................................................................86
Hình 3-24 Màn hình thư viện.........................................................................................88
Hình 3-25 Thể hiện Lý Thuyết.......................................................................................89
Hình 3-26 Thể hiện Bài Tập Chính................................................................................90
Hình 3-27 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính .......................................................................92
Hình 3-28 Màn hình Thi Trắc Nghiệm ..........................................................................93
Hình 3-29 Thể hiện Lý Thuyết Chính_Giáo viên..........................................................96
Hình 3-30 Thể hiện Bài Tập Chính_Giáo viên..............................................................97
Hình 3-31 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính_Giáo Viên.....................................................99
Hình 3-32 Màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm ..............................................................100
- viii -
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1-1 Tính tiến hoá...................................................................................................11
Bảng 1-2 Tính hiệu quả..................................................................................................12
Bảng 2-1 Danh sách các usecase....................................................................................16
Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng..........................................................................24
Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện.............................................................................28
Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý .................................................................................30
Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ...............................................................................31
Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo.......................................32
Bảng 3-5 Danh sách các lớp con của XL_MatPhangToaDo .........................................35
Bảng 3-6 Danh sách các lớp con của lớp HAMSO........................................................36
Bảng 3-7 Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC..................................................37
Bảng 3-8 Các bảng thông tin về màn hình chính...........................................................46
Bảng 3-9 Các bảng mô tả màn hình Soạn Lý Thuyết....................................................50
Bảng 3-10 Các bảng mô tả Thể hiện Lý thuyết .............................................................52
Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu..............................................55
Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu.........................................................58
Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm........................................63
Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh ............................................67
Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm .................................................69
Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1 ..............................................71
Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2 ...............................................72
Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3 ..............................................73
Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục......................................................75
Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian..............................................................77
Bảng 3-21 Các bảng mô tả màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm .....................................79
Bảng 3-22 Các bảng mô tả màn hình Khảo sát và vẽ Đố thị.........................................80
Bảng 3-23 Các bảng mô tả màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức ...................................82
Bảng 3-24 Các bảng mô tả thể hiện Bảng Biến Thiên...................................................82
Bảng 3-25 Các bảng mô tả thể hiện đồ thị.....................................................................84
Bảng 3-26 Các bảng mô tả màn hình Không Gian Mặt phẳng......................................86
Bảng 3-27 Các bảng mô tả màn hình Thư viện .............................................................87
Bảng 3-28 Các bảng mô tả màn hình Thư viện .............................................................89
Bảng 3-29 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính_ Học sinh .................................90
Bảng 3-30 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính _Học sinh .....................................91
Bảng 3-31 Các bảng mô tả thể hiện Trắc Nghiệm Chính..............................................93
Bảng 3-32 Các bảng mô tả màn hình Thi Trắc Nghiệm................................................96
Bảng 3-33 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính...................................................97
Bảng 3-34 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính.......................................................98
- ix -
Bảng 3-35 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính.....................................................100
Bảng 3-36 Các bảng mô tả màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm ....................................103
Bảng 3-37 Các bảng mô tả lớp Lý Thuyết...................................................................104
Bảng 3-38 Các bảng mô tả lớp DSLyThuyet...............................................................105
Bảng 3-39 Các bảng mô tả lớp CauTracNghiem.........................................................106
Bảng 3-40 Các bảng mô tả lớp DanhSachCauTN .......................................................107
Bảng 3-41 Các bảng mô tả lớp DeThiTracNghiem .....................................................108
Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN...................................................109
Bảng 3-43 Các bảng mô tả lớp HAMSO .....................................................................112
Bảng 3-44 Các bảng mô tả lớp XL_KhongGianToaDo...............................................115
Bảng 3-45 Các bảng mô tả lớp XL_MatPhangToaDo.................................................118
Bảng 3-46 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC .............................................................121
Bảng 3-47 Các bảng mô tả lớp DON_THUC..............................................................122
Bảng 3-48 Các bảng mô tả lớp HANG_SO.................................................................122
Bảng 3-49 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC_1_NGOI .............................................123
Bảng 3-50 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC_2_NGOI .............................................123
Chương 1. Mở đầu
- 1 -
Chương 1 Mở đầu
Chương này giới thiệu tổng quan về đề tài, gồm các phần sau:
Giới thiệu về đề tài
Khảo sát hiện trạng
Nhu cầu thực tế
Mục tiêu
Yêu cầu
Chương 1. Mở đầu
- 2 -
1.1. Giới thiệu về đề tài
Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh
mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y
tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục
vụ cho nhu cầu của con người.
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách
phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo
dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào
ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc
hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học
sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người
hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà
sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn
thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện.
Chương 1. Mở đầu
- 3 -
1.2. Khảo sát hiện trạng
1.2.1. Tình hình thực tế
Các nghiệp vụ của giáo viên
Soạn bài giảng: Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình
từ sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.
Soạn bài tập: Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn
hay lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo.
Soạn hướng dẫn giải bài tập: Để đưa ra các hướng dẫn, gợi ý giải bài tập
cho học sinh, giáo viên soạn thông qua kiến thức sẵn có của mình hay
tham khảo tài liệu.
Chấm điểm và cho nhận xét, đánh giá kết quả: Giáo viên chấm điểm bài
làm của học sinh.
Các nghiệp vụ của học sinh
Giải bài tập: Đa số học sinh làm nháp trước, đến khi tìm ra được hướng
đi đến kết quả bài toán thì mới thực sự ghi vào tập hoặc giấy kiểm tra.
Xem tóm tắt lý thuyết: Học sinh nghe giảng và ghi chép lý thuyết ở lớp;
về nhà, học sinh xem lại bài giảng và đôi khi, học sinh cần tra cứu lý
thuyết trong quá trình làm bài tập.
Xem đánh giá: Học sinh xem lại bài làm của mình sau khi giáo viên
chấm bài và sửa bài.
Xem đáp án: Học sinh xem bài giải mẫu của giáo viên để học tập cách
giải.
Chương 1. Mở đầu
- 4 -
1.2.2. Hiện trạng tin học
Thực hiện khảo sát trên 3 chương trình là :
• “Phần mềm Ôn Thi Đại Học – Môn Toán” của công ty ADCOM
Hình 1-1 Giao diện của PM Ôn Thi Toán của ADCOM
Nhận xét :
Phần mềm cung cấp lý thuyết khá đầy đủ.
Hỗ trợ học sinh làm bài trắc nghiệm, chấm bài làm trắc nghiệm.
Ngân hàng dữ liệu bài tập mẫu không nhiều.
Phần lý thuyết không có chức năng biên soạn.
• “Luyện Thi Đại Học” của tác giả Nguyễn Văn Hảo.
Hình 1-2 GD của “LTĐH”
Nhận xét :
Cho phép thực hiện nhiều phép toán.
Biên soạn bài tập một cách thủ công.
Chưa hỗ trợ chức năng phát sinh đề trắc
nghiệm tự động.
Chưa hỗ trợ chức năng giải toán.
Chương 1. Mở đầu
- 5 -
• Phần mềm Toán học do Esoft phát triển:
Hình 1-3 Giao Diện của PM Toán của ESoft
Nhận xét :
Chương trình hoàn toàn miễn phí và mã nguồn mở.
Phần vẽ đồ thị tốt.
Chưa có chức năng hỗ trợ giải các dạng Toán lớp 12 (ngoài phần vẽ đồ thị).
Phần dữ liệu tương đối sơ sài, không linh động (không cho biên soạn lý thuyết).
Nhận xét chung:
Những điểm mạnh:
o Các chương trình sử đều có giao diện đơn giản dễ sử dụng.
o Hỗ trợ các chức năng xem lý thuyết, tra cứu công thức.
o Một vài chương trình có hỗ trợ soạn câu trắc nghiệm, thi trắc nghiệm và
chấm điểm.
Những điểm còn thiếu sót:
o Độ linh động của các chương trình không cao, tức là không cho thêm hay
chỉnh sửa một bài lý thuyết, chức năng hỗ trợ giải Toán ít.
o Phần dữ liệu chủ yếu là lý thuyết, không có các dạng bài tập mẫu cho
người dùng tham khảo.
=> Với hiện trạng thực tế và hiện trạng tin học như vậy ta thấy việc xây dựng một phần
mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệm môn Toán là hết sức cần thiết. Đó là lý do để chúng em
thực hiện đề tài này.
Chương 1. Mở đầu
- 6 -
1.3. Nhu cầu thực tế
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cái tiến
cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo
khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt
và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế,
việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt
được những kết quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên
hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó
khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở
nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm
được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người
hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập
của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm
(hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây,
đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn. Vì thế, một
phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn là thực sự cần
thiết.
1.4. Mục tiêu
Đề tài có hai mục tiêu chính, đó là hỗ trợ học sinh trong quá trình học và hỗ trợ
giáo viên trong quá trình dạy.
Học sinh có thể xem lý thuyết, xem đáp án, xem đánh giá về bài làm của giáo
viên, ngoài ra chương trình còn hỗ trợ cho học sinh phát sinh bài giải và lưu trữ bài làm
tự luận để chuyển cho giáo viên, và cho học sinh thi trắc nghiệm, hình thức thi có thể
được áp dụng trong tương lai gần…
Giáo viên có thể soạn lý thuyết, soạn đáp án, ra đề tự luận và trắc nghiệm cho
học sinh, phần mềm hỗ trợ giáo viên phát sinh bài tập và bài giải cũng như đề thi trắc
nghiệm… Bên cạnh đó, học sinh và giáo viên có thể trao đổi thông tin bằng tài liệu
được in ra giấy, đĩa mềm, website, FTP hay qua hệ thống email.
Chương 1. Mở đầu
- 7 -
1.5. Yêu cầu
Chúng em mong muốn đạt được những chức năng:
• Thể hiện tốt các ký hiệu toán học.
• Cung cấp dữ liệu mẫu nhiều cho học sinh tham khảo.
• Hỗ trợ nhiều dạng toán nhất có thể.
• Lưu trữ và xử lý dữ liệu dưới dạng XML, MathML để chương trình có thể truy
xuất dữ liệu nhanh hơn.
• Các dạng toán thể hiện sao cho tự nhiên nhất, gần với thực tế nhất.
Cụ thể các yêu cầu mà chương trình muốn đạt được như sau:
1.5.1. Yêu cầu chức năng
− Cung cấp lý thuyết cho học sinh:
o Cung cấp lý thuyết trong sách giáo khoa.
o Cung cấp phương pháp giải quyết các dạng bài toán.
o Cho phép học sinh sắp xếp các tài liệu theo ý muốn.
− Cung cấp ngân hàng dữ liệu bài tập mẫu đủ lớn cho học sinh:
o Cung cấp nhiều bài mẫu và đáp án để học sinh tham khảo.
o Cho phép học sinh biên soạn và bổ sung bài mẫu vào ngân hàng dữ liệu.
− Làm bài trắc nghiệm:
o Cho phép biên soạn câu hỏi trắc nghiệm và đề thi trắc nghiệm.
o Cho phép phát sinh câu hỏi trắc nghiệm.
o Cho phép phát sinh đề thi trắc nghiệm từ ngân hàng dữ liệu có sẵn.
o Hỗ trợ nhiều dạng trắc nghiệm khác nhau.
o Cho phép học sinh làm bài trắc nghiệm.
o Hỗ trợ chấmbài làm cho học sinh.
− Làm bài tự luận:
o Hỗ trợ phát sinh bài tự luận cho học sinh các dạng toán sau:
Chương 1. Mở đầu
- 8 -
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
• y = ax + b
• y = ax2
+ bx + c
• y = ax3
+ bx2
+ cx + d
• y = ax4
+ bx2
+ c
• y =
' '
a
a x b+
• y =
'' bxa
bax
+
+
• y =
''
ax2
bxa
cbx
+
++
• y =
''xa' 2
cxb
a
++
• y =
''xa' 2
cxb
bax
++
+
• y =
''xa'
ax
2
2
cxb
cbx
++
++
Mặt phẳng tọa độ.
• Đường thẳng
o Tìm tọa độ giao điểm giữa các đường.
o Viết phương trình đường thẳng chính tắc.
o Viết phương trình đường thẳng tham số.
o Viết phương trình đường thẳng tổng quát.
o Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cho
trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
o Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cho
trước và song song với một đường thẳng cho trước.
• Đường tròn
Chương 1. Mở đầu
- 9 -
o Viết phương trình đường tròn.
o Viết trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
o Viết phương trình tiếp tuyến qua một điểm thuộc
đường tròn.
o Viết phương trình tiếp tuyến qua một điểm nằm
ngoài đườn tròn.
o Xác định vi trí tương đối của 2 đường tròn.
• Ellipse
o Kiểm tra 1 đường thẳng có tiếp xúc với Ellipse
không?
o Viết phương trình HCN cơ sở của Ellipse.
o Tìm tâm sai.
o Tìm tiêu cự.
o Tìm tiêu điểm.
o Viết phương trình đường chuẩn.
• Hyperbol
o Kiểm tra 1 đường thẳng có tiếp xúc với Hyperbol
không?
o Viết phương trình HCN cơ sở của Hyperbol.
o Tìm tâm sai.
o Tìm tiêu cự.
o Tìm tiêu điểm.
o Viết phương trình đường chuẩn.
Không gian tọa độ.
• Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau.
• Tính diện tích mặt cầu.
• Tính diện tích tam giác.
Chương 1. Mở đầu
- 10 -
• Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng.
• Tính thể tích của tứ diện.
• Tính thể tích mặt cầu.
• Tính vector từ toạ độ các điểm.
• Viết phương trình đường thẳng chính tắc.
• Viết phương trình đường thẳng tham số.
• Viết phương trình đường thẳng tổng quát
• Viết phương trình đường thẳng vuông góc với 2 đường
thẳng chéo nhau.
• Viết phương trình mặt phẳng tham số.
• Viết phương trình mặt phẳng tổng quát.
• Xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng.
Đạo hàm.
• Tính tốt tất cả các dạng toán.
• Thể hiện tốt các ký tự toán học, nhận diện đề 1 cách tự
nhiên nhất.
o Cho phép học sinh lưu trữ bài làm và chuyển cho giáo viên đánh giá.
o Nhận diện đề bài của học sinh dưới dạng tự nhiên.
− Cung cấp phương tiện giao tiếp giữa giáo viên và học sinh:
o Trao đổi thông tin qua Web.
Hỗ trợ 1 trang thông tin.
Hỗ trợ download, upload tài liệu.
Hỗ trợ 1 forum để giáo viên và học sinh trao đổi thông tin trực
tuyến.
o Trao đổi thông tin qua đĩa mềm.
o Trao đổi thông tin qua email.
o Trao đổi thông tin qua giấy.
Chương 1. Mở đầu
- 11 -
1.5.2. Yêu cầu phi chức năng
1.5.2.1. Tính tiến hóa :
STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Thay đổi số lượng các gợi ý
của câu hỏi trắc nghiệm.
Giáo viên có thể chọn số lượng
các gợi ý tùy nhu cầu (mặc định là
4).
2 Thay đổi đặc trưng nhận diện
bài tập.
Thay đổi đặc trưng để nhận diện
bài tập tự nhiên hơn.
3 Thay đổi dạng câu trắc
nghiệm.
Thay đổi theo 3 dạng : 1 đáp án,
nhiều đáp án, điền từ.
Bảng 1-1 Tính tiến hoá
1.5.2.2. Tính tiện dụng :
Giao diện trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết, cho phép từng bước
hướng dẫn học sinh giải bài tập.
Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục.
STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ
sử dụng
Ghi chú
1 Giải bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở
2 Xem tóm tắt lý thuyết Không cần hướng dẫn
3 Xem đánh giá Không cần hướng dẫn
4 Xem đáp án Không cần hướng dẫn
5 Tra cứu bài tập Không cần hướng dẫn
6 Soạn tóm tắt lý thuyết và
ví dụ minh hoạ
10 phút hướng dẫn
7 Soạn đề bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở
8 Soạn đáp án 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở
9 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. 5 phút hướng dẫn
10 Soạn đề trắc nghiệm 5 phút hướng dẫn
Chương 1. Mở đầu
- 12 -
1.5.2.3. Tính hiệu quả :
Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB
Đĩa cứng 20GB
STT Nội dung Tốc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú
1 Soạn bài lý thuyết 10 phút/trang
2 Soạn bài tập. 5 phút/bài
3 Chấm bài tập. 5 phút/bài.
4 Soạn câu hỏi trắc nghiệm 5 phút/câu.
5 Soạn đề trắc nghiệm. 10 phút/đề.
6 Xem bài lý thuyết Ngay lập tức
7 Xem đáp án. Ngay lập tức
Bảng 1-2 Tính hiệu quả
1.5.2.4. Tính tương thích :
STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Cho phép soạn bài từ MS
Word
Giáo viên có thể dùng MS Word để
soạn bài lý thuyết.
2 Cho phép xuất tài liệu ra
MS Word
Người dùng có thể xuất tài liệu ra tập
tin word document.
3 Cho phép gửi tài liệu
thông qua MS OutLook.
Phần mềm hỗ trợ người dùng gởi tài
liệu bằng email thông qua MS
OutLook
Chương 1. Mở đầu
- 13 -
1.5.3. Các yêu cầu khác
1.5.3.1. Tính tái sử dụng :
Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2
phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế
chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên,
Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể
hiện giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình
khác.
1.5.3.2. Tính dễ bảo trì :
Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu bất
cứ 1 thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi.
1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển :
Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý
để có thể dễ dàng mang chuyển.
Chương trình được viết thành 3 môđun, môđun OnThiTNToan chứa những
thành phần chung của 2 môđun PhanHeHocSinh và PhanHeGiaoVien.
Chương 2. Phân tích
- 14 -
Chương 2 Phân tích
Chương này mô tả quá trình phân tích đề tài, gồm :
Sơ đồ sử dụng
Sơ đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ lớp
Chương 2. Phân tích
- 15 -
2.1. Sơ đồ sử dụng
Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng
Danh sách các yêu cầu:
STT Tên nghiệp vụ Ý nghĩa Ghi chú
1 Soạn lý thuyết Giáo viên soạn lý thuyết cho
học sinh xem.
2 Soạn bài tập Giáo viên soạn bài tập mẫu
cho học sinh xem.
3 Phát sinh bài tập Phần mềm phát sinh bài tập
theo yêu cầu của giáo viên và
Chương 2. Phân tích
- 16 -
học sinh.
4 Phát sinh bài giải Phần mềm phát sinh bài giải
theo yêu cầu của giáo viên và
học sinh.
5 Soạn câu trắc nghiệm Giáo viên soạn các đề thi trắc
nghiệm.
6 Phát sinh đề thi trắc nghiệm Từ ngân hàng câu hỏi, giáo
viên phát sinh ra các đề thi
trắc nghiệm theo ý mình.
7 Xem lý thuyết Học sinh có thể xem lý thuyết
mà giáo viên đã soạn.
8 Xem bài tập mẫu Học sinh có thể xem các bài
giải mẫu mà giáo viên đã
soạn.
9 Làm bài tự luận Học sinh làm bài tự luận theo
đề bài do phần mềm phát sinh,
do giáo viên cho hoặc tự nghĩ
ra.
10 Làm bài trắc nghiệm Học sinh làm bài trắc nghiệm
theo các bộ đề do giáo viên
gửi đến hoặc do phần mềm
phát sinh từ ngân hàng đề thi.
11 Chấm bài trắc nghiệm Phần mềm hỗ trợ chấm bài
trắc nghiệm cho học sinh, để
học sinh biết mình làm bài
được đến mức độ nào.
Bảng 2-1 Danh sách các usecase
Chương 2. Phân tích
- 17 -
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu
2.2.1. Soạn lý thuyết
Người dùng
Soạn lý thuyết
D1 D2
D4 D3
D1 : Yêu cầu soạn lý thuyết, thông tin về bài lý
thuyết cần chỉnh sửa (nếu có).
D2 : Thông báo việc lưu trữ thành công hay không.
D3 : Bài lý thuyết (chương, lớp, tên bài, nội dung).
D4 : Bài lý thuyết sau khi đã soạn hoặc chỉnh sửa.
Xử lý:
Nhấn nút chức năng soạn lý thuyết để yêu cầu soạn
lý thuyết.
Tìm kiếm và lấy bài lý thuyết được yêu cầu chỉnh
sửa (nếu có yêu cầu).
Nhập văn bản.
Lưu bài lý thuyết.
Xuất D2.
2.2.2. Soạn bài tập mẫu
Người dùng
Soạn bài tập mẫu
D1 D2
D4 D3
D1 : yêu cầu soạn bài tập mẫu, thông tin về bài tập
cần chỉnh sửa (mã, chương, lớp).
D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không.
D3 : Bài tập mẫu (chương, lớp, tên bài, nội dung).
D4 : D3 sau khi đã soạn.
Xử lý:
Nhấn nút chức năng soạn bài tập mẫu.
Tìm kiếm và lấy bài tập mẫu được yêu cầu chỉnh sửa
Nhập văn bản.
Lưu bài tập mẫu.
Xuất D2.
Chương 2. Phân tích
- 18 -
2.2.3. Phát sinh bài tập
D1: thông tin về bài tập (dạng bài tập).
D2 : bài tập theo D1
Xử lý :
Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( dạng bài
tập phải nằm trong những dạng đã quy định sẵn).
Phát sinh D2 theo nguyên tắc : phát sinh ngẫu nhiên
các tham số.
Xuất D2.
2.2.4. Phát sinh bài giải
D1 : bài tập (phải theo những dạng đã quy định sẵn ).
D2 : bài giải.
Xử lý :
Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( bài
tập phải theo những dạng đã quy định sẵn).
Phát sinh bài giải tương ứng với từng dạng.
Xuất D2.
2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm
D1 : yêu cầu soạn câu trắc nghiệm và thông tin về
câu trắc nghiệm cần chỉnh sửa (mã).
D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không.
D3 : câu trắc nghiệm (chương, lớp, mức độ, mã,
câu hỏi, các câu trả lời, nội dung).
D4 : D3 sau khi đã soạn.
Chương 2. Phân tích
- 19 -
Người dùng
Soạn câu trắc
nghiệm
D1 D2
D4 D3
Xử lý:
Nhấn nút chức năng soạn câu trắc nghiệm.
Tìm kiếm và câu trắc nghiệm được yêu cầu
chỉnh sửa (nếu có).
Nhập câu trắc nghiệm.
Lưu câu trắc nghiệm.
Xuất D2.
2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm
Người dùng
Phát sinh đề thi
trắc nghiệm
D1 D2
D3
D1 : yêu cầu phát sinh đề thi trắc nghiệm ( số câu
trong đề thi, mức độ khó dễ, các câu trắc nghiệm nằm
trong những chương nào).
D2 : đề thi trắc nghiệm ( các câu trắc nghiệm, thời
gian, tên đề thi).
D3 : thông tin về các câu trắc nghiệm.
Xử lý :
Nhận được D1 và kiểm tra tính hợp lệ của
D1 ( số câu trong đề thi phải > 0, số câu trong đề < số
câu trong cơ sở dữ liệu).
Lấy D3, sắp xếp các câu một cách ngẫu
nhiên.
Xuất D2.
Chương 2. Phân tích
- 20 -
2.2.7. Xem lý thuyết
Người dùng
Xem lý thuyết
D1 D2
D3
D1 : yêu cầu xem lý thuyết và thông tin về bài lý thuyết
cần xem (chương, tên bài).
D2 : bài lý thuyết (mã, chương, lớp, tên bài, nội dung).
D3 : bài lý thuyết.
Xử lý:
Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên
chương và tên bài phải tồn tại).
Lấy bài lý thuyết theo thông tin của D1.
Xuất D2.
2.2.8. Xem bài tập mẫu
Người dùng
Xem bài tập mẫu
D1 D2
D3
D1 : yêu cầu xem bài tập mẫu và thông tin về bài tập
mẫu cần xem (chương, mã, lớp).
D2 : bài tập mẫu (mã, chương, lớp, đề bài, bài làm).
D3 : bài tập mẫu.
Xử lý:
Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của
D1(tên chương và mã phải tồn tại).
Lấy bài tập mẫu theo thông tin của D1.
Xuất D2.
Chương 2. Phân tích
- 21 -
2.2.9. Thi tự luận
Người dùng
Làm bài tự luận
D1 D2
D4 D3
D1 : mã bài tập tự luận.
D2 : bài tập tự luận.
D3 : bài tập tự luận.
D4 : bài làm của học sinh ( tập tin văn bản ).
Xử lý:
Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1.
Xuất bài tập tự luận.
Kiểm tra thời gian làm bài.
Lưu bài làm.
2.2.10. Làm bài trắc nghiệm
Người dùng
Làm bài trắc
nghiệm
D1 D2
D4 D3
D1 : yêu cầu làm bài trắc nghiệm, mã đề thi.
D2 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời
ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài).
D3 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời
ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài).
D4 : bài làm (các câu trả lời ứng với từng câu hỏi).
Xử lý :
Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1.
Xuất đề thi trắc nghiệm.
Kiểm tra thời gian làm bài.
Lưu bài thi.
Chương 2. Phân tích
- 22 -
2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm
Người dùng
Làm bài trắc
nghiệm
D1 D2
D3
D1 : yêu cầu chấm điểm thi trắc nghiệm, bài làm.
D2 : điểm thi của bài làm.
D3 : đáp án của đề thi.
Xử lý :
Lấy đáp án của đề thi từ bộ nhớ.
Dựa trên đáp án, chấm điểm bài thi.
Xuất điểm số.
Chương 2. Phân tích
- 23 -
2.3. Sơ đồ lớp
Hình 2-2 Sơ đồ lớp
Chương 2. Phân tích
- 24 -
Danh sách các lớp đối tượng:
STT Tên lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 LyThuyet Thể hiện cho một bài lý thuyết.
2 DSLyThuyet Danh sách các bài lý thuyết.
3 BaiTapMau Thể hiện cho một bài tập mẫu.
4 DSBaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu.
5 BaiTapTuLuan Thể hiện cho một bài tập tự luận. Cho các dạng Toán
đã quy định sẵn.
6 CauTracNghiem Thể hiện cho một câu trắc nghiệm.
7 DanhSachCauTN Danh sách các câu trắc nghiệm.
8 ThamSo Thể hiện cho tham số trong
chương trình.
9 HamSo Thể hiện cho dạng toán khảo sát
và vẽ đồ thị hàm số.
10 HamHuuTi Thể hiện hàm số dạng hữu tỉ.
11 HamDaThuc Thể hiện hàm số dạng đa thức.
12 DaoHam Thể hiện cho dạng toán tính đạo
hàm.
13 KhongGian Thể hiện cho dạng toán trong
không gian toạ độ.
14 MatPhang Thể hiện cho dạng toán trong mặt
phẳng toạ độ.
Không tính khảo sát
và vẽ đồ thị hàm số.
Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng
Chương 3. Thiết kế
- 25 -
Chương 3 Thiết kế
Chương này mô tả quá trình thiết kế đề tài, gồm :
Sơ đồ kiến trúc tổng thể
Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng
Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện
Thiết kế các đối tượng xử lý nghiệp vụ
Sơ đồ phối hợp hoạt động
Chương 3. Thiết kế
- 26 -
3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể
MH_Chinh
MH_SoanDeTracNghiemMH_BieuThucToan MH_NhapCauTN MH_DieuKienPhatSinhDethiTN
MH_SoanBaiTapMau MH_LyThuyet MH_DoThiHamSo MH_KhongGianMatPhang
MH_DaoHam TH_BaiTapMau TH_CayDanhMuc TH_ThoiGian
TH_CauTracNghiem
TH_LyThuyet TH_BangBienThienTH_DoThi
TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh
TH_TracNghiemChinh
MH_ThiTracNghiem MH_SoanCauTracNghiem
CauTracNghiem LyThuyet BaiTapMau DeThiTracNghiem
BIEUTHUC XL_KhongGianToaDo XL_MatPhangToaDo HAMSO
DSLyThuyet DanhSachCauTN DSBaiTapMau DSDeThiTracNghiem
Bộ nhớ phụ
CUCTRI
DATHUC
GIOIHAN
KHOANG_GIA_TRI
NGHIEM_PTB2
PropertyBag
DIEM_KG
DUONGTHANG_KG
MAT_CAU
MAT_PHANG_KG
TU_DIEN
VECTOR_KG
DIEM_MP
DUONG_THANG_MP
DUONG_TRON_MP
ELLIPSE
HYPERBOL
VECTOR_MP
THAMSO
THUVIEN
BaiTapTuLuan
Người dùng
PHANSO
TH_ManHinhChinh
TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh
TH_TracNghiemChinh
TH_ManHinhChinh
TH_CauTN
TH_CauTracNghiem TH_CauTracNghiemTH_CauTracNghiem
Phân
Hệ
học
sinh
Phân
Hệ
giáo
viên
MH_ThamSoMH_ThuVien
Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể
Chương 3. Thiết kế
- 27 -
Danh sách các lớp thể hiện
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 MH_Chinh Màn hình chính.
2 MH_BieuThucToan Màn hình nhập biểu thức Toán.
3 MH_SoanDeTracNghiem Màn hình Soạn Đề trắc nghiệm.
4 MH_NhapCauTN Màn hình nhập câu trắc nghiệm từ tập tin.
5 MH_DieuKienPhatSinhDethiTN Màn hình nhập các tiêu chuẩn phát sinh đề
trắc nghiệm.
6 MH_SoanBaiTapMau Màn hình soạn bài tập mẫu.
7 MH_LyThuyet Màn hình soạn bài lý thuyết.
8 MH_HamSo Màn hình vẽ đồ thị hàm số.
9 MH_KhongGianMatPhang Màn hình làm bài, phát sinh, giải các bài
tập có liên quan tới Không Gian, Mặt
Phẳng.
10 MH_DaoHam Màn hình giải bài tập Đạo hàm.
11 TH_BaiTapMau UserControl thể hiện bài tập mẫu.
12 TH_CayDanhMuc UserControl thể hiện cây danh mục.
13 TH_ThoiGian UserControl thể hiện thời gian.
14 MH_InAn Màn hình để in ấn.
15 TH_LyThuyet UserControl thể hiện bài lý thuyết.
Chương 3. Thiết kế
- 28 -
16 TH_BangBienThien UserControl thể hiện bảng biến thiên.
17 TH_DoThi UserControl thể hiện đồ thị hàm số.
18 TH_CauTracNghiem UserControl thể hiện câu trắc nghiệm.
19 TH_CauTN Lớp ảo là cha của 3 lớp :
TH_CauTracNghiem1,
TH_CauTracNghiem2,
Th_CauTracNghiem3.
20 TH_CauTracNghiem1 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng
1.
21 TH_CauTracNghiem2 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng
2.
22 TH_CauTracNghiem3 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng
3.
23 TH_ManHinhChinh Lớp ảo là cha của 3 lớp :
TH_LyThuyetChinh, TH_BaiTapChinh,
TH_TracNghiemChinh.
24 TH_LyThuyetChinh UserControl thể hiện màn hình lý thuyết
chính.
25 TH_BaiTapChinh UserControl thể hiện màn hình bài tập
chính.
26 TH_TracNghiemChinh UserControl thể hiện màn hình trắc nghiệm
chính.
27 MH_ThiTracNghiem Màn hình thi trắc nghiệm.
28 MH_SoanCauTracNghiem Màn hình soạn câu trắc nghiệm.
Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện
Chương 3. Thiết kế
- 29 -
Danh sách các lớp xử lý
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 CauTracNghiem Lớp câu trắc nghiệm.
2 LyThuyet Lớp lý thuyết.
3 BaiTapMau Lớp bài tập mẫu.
4 DeThiTracNghiem Lớp đề thi trắc nghiệm.
5 BaiTapTuLuan Lớp bài tậ tự luận.
6 BIEU_THUC Lớp biểu thức.
7 XL_KhongGianToaDo Lớp Không gian toạ độ.
8 XL_MatPhangToaDo Lớp Mặt phẳng toạ độ.
9 HAMSO Lớp Hàm số.
10 THAMSO Lớp Tham số.
11 THUVIEN Lớp Thư viện.
12 PHANSO Lớp Phân số.
13 DIEM_KG Lớp Điểm trong không gian.
14 DUONGTHANG_KG Lớp Đường thẳng trong không gian.
15 MAT_CAU Lớp Mặt cầu.
Chương 3. Thiết kế
- 30 -
16 MAT_PHANG_KG Lớp Mặt phẳng trong không gian.
17 TU_DIEN Lớp Tứ diện.
18 VECTOR_KG Lớp Vector trong không gian.
19 DIEM_MP Lớp Điểm trong mặt phẳng toạ độ.
20 DUONG_THANG_MP Lớp Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
21 DUONG_TRON_MP Lớp Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ.
22 ELLIPSE Lớp Ellispe trong mặt phẳng toạ độ.
23 HYPERBOL Lớp Hyperbol trong mặt phẳng toạ độ.
24 VECTOR_MP Lớp Vector trong trong mặt phẳng toạ độ.
25 CUCTRI Lớp cực trị.
26 DATHUC Lớp Đa Thức.
27 GIOIHAN Lớp Giới hạn.
28 KHOANG_GIA_TRI Lớp khoảng giá trị.
29 NGHIEM_PTB2 Lớp nghiệm phương trình bậc 2.
30 PropertyBag
Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý
Chương 3. Thiết kế
- 31 -
Danh sách các lớp lưu trữ
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 DSLyThuyet Lớp danh sách lý thuyết.
2 DanhSachCauTN Lớp danh sách câu trắc nghiệm.
3 DSBaiTapMau Lớp danh sách bài tập mẫu.
4 DSDeThiTracNghiem Lớp danh sách đề thi trắc nghiệm.
Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ
Danh sách các lớp con của lớp XL_KhongGianToaDo:
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 KhoangCachGiua2DuongThang Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng
cách giữa 2 đường thẳng.
2 TinhDienTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích
mặt cầu.
3 TinhDienTichTamGiac Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích
tam giác.
4 TinhKhoangCachTu1DiemDen
1MatPhang
Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng
cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
5 TinhTheTichCuaTuDien Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích
Chương 3. Thiết kế
- 32 -
của tứ diện.
6 TinhTheTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích
mặt cầu.
7 TinhVectorTuToaDoCacDiem Lớp xử lý cho dạng toán tính vector từ
toạ độ các điểm.
8 VietPhuongTrinhDuongThang
ChinhTac
Lớp xử lý cho dạng toán viết phương
trình đường thẳng chính tắc.
9 VietPhuongTrinhDuongThang
ThamSo
Lớp xử lý cho dạng toán viết phương
trình đường thẳng tham số.
10 VietPhuongTrinhDuongThang
TongQuat
Lớp xử lý cho dạng toán viết phương
trình đường thẳng tổng quát.
11 VietPhuongTrinhDuongThang
VuongGocVoi2DuongThang
CheoNhau
Lớp xử lý cho dạng toán viết phương
trình đường thẳng vuông góc với 2
đường thẳng chéo nhau.
12 VietPhuongTrinhMatPhang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương
trình mặt phẳng.
13 VietPhuongTrinhMatPhang
ThamSo
Lớp xử lý cho dạng toán viết phương
trình mặt phẳng tham số.
14 ViTriTuongDoiGiua2MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tìm vị trí
tương đối giữa 2 mặt phẳng.
Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo
Chương 3. Thiết kế
- 33 -
Danh sách các lớp con của lớp XL_MatPhangToaDo:
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 TimToaDoGiaoDiemGiuaCacDuong Lớp xử lý cho dạng toán tìm tọa
độ giao điểm giữa 2 đường
thẳng.
2 VietPhuongTrinhDuongThangChinhTac Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng chính
tắc.
3 VietPhuongTrinhDuongThangQua1Diem
VaSongSongVoiDuongThangChoTruoc
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng qua 1
điểm và song song với đường
thẳng cho trước.
4 VietPhuongTrinhDuongThangQua1Diem
VaVuongGocVoiDuongThangChoTruoc
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng qua 1
điểm và vuông góc với đường
thẳng cho trước.
5 VietPhuongTrinhDuongThangThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng tham
số.
6 VietPhuongTrinhDuongThangTongQuat Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng tổng
quát.
7 VietPhuongTrinhDuongTron Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường tròn.
8 VietPhuongTrinhTiepTuyenQua1Diem Lớp xử lý cho dạng toán viết
Chương 3. Thiết kế
- 34 -
NgoaiDuongTron phương trình tiếp tuyến qua 1
điểm ngoài đường tròn.
9 VietPhuongTrinhTiepTuyenQua1Diem
ThuocDuongTron
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình tiếp tuyến qua 1
điểm thuộc đường tròn.
10 XacDinhViTriTuongDoiGiua2DuongTron Lớp xử lý cho dạng toán xác
định vị trí tương đối giữa 2
đường tròn.
11 KTDuongThangTiepXucVoiEllipse Lớp xử lý cho dạng toán kiểm
tra đường thẳng tiếp xúc với
Ellipse.
12 PhuongTrinhHinhChuNhatCoSoEllipse Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình hình chữ nhật cơ
sở cho Ellipse.
13 TimTamSaiEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm
tâm sai của Ellipse.
14 TimTieuCuEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm
tiêu cự của Ellipse.
15 TimTieuDiemEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm
tiêu điểm của Ellipse
16 VietPhuongTrinhDuongChuanEllipse Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường chuẩn của
Ellipse.
17 DKDuongThangTiepXucVoiHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán kiểm
tra đường thẳng tiếp xúc với
Hyperbol.
Chương 3. Thiết kế
- 35 -
18 PhuongTrinhHinhChuNhatCoSoHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình hình chữ nhật cơ
sở cho Hyperbol.
19 TimTamSaiHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm
tâm sai của Hyperbol.
20 TimTieuCuHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm
tiêu cự của Hyperbol.
21 TimTieuDiemHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm
tiêu điểm của Hyperbol
22 VietPhuongTrinhDuongChuanHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường chuẩn của
Hyperbol.
Bảng 3-5 Danh sách các lớp con của XL_MatPhangToaDo
Danh sách các lớp con của lớp HAM_SO:
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 HAM_DATHUC Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm đa thức.
2 HAM_DATHUC_BAC1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm đa thức bậc 1.
3 HAM_DATHUC_BAC2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm đa thức bậc 2.
4 HAM_DATHUC_BAC3 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm đa thức bậc 3.
5 HAM_DATHUC_BAC4 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm đa thức bậc 4.
Chương 3. Thiết kế
- 36 -
6 HAM_HUUTI Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ.
7 HAMHUUTI_0_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ bậc 0 trên bậc 1.
8 HAMHUUTI_0_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ bậc 0 trên bậc 2.
9 HAMHUUTI_1_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ bậc 1 trên bậc 1.
10 HAMHUUTI_1_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ bậc 1 trên bậc 2.
11 HAMHUUTI_2_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ bậc 2 trên bậc 1.
12 HAMHUUTI_2_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ
thị hàm hữu tỉ bậc 2 trên bậc 2.
Bảng 3-6 Danh sách các lớp con của lớp HAMSO
Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC:
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 BIEU_THUC_1_NGOI Thể hiện của biểu thức 1 ngôi. Biểu thức
1 ngôi là những biểu thức dưới căn, trong
biểu thức cos, sin, tg, totg, ln.
2 BIEU_THUC_CAN Là biểu thức căn của 1 biểu thức.
3 BIEU_THUC_COS Là biểu thức cos của 1 biểu thức.
4 BIEU_THUC_COTG Là biểu thức cotg của 1 biểu thức.
Chương 3. Thiết kế
- 37 -
5 BIEU_THUC_LN Là biểu thức ln của 1 biểu thức.
6 BIEU_THUC_SIN Là biểu thức sin của 1 biểu thức.
7 BIEU_THUC_TG Là biểu thức tg của 1 biểu thức.
8 BIEU_THUC_2_NGOI Thể hiện của biểu thức 2 ngôi. Biểu thức
2 ngôi là những biểu thức được tạo thành
từ 2 biểu thức khác.
9 BIEU_THUC_CHIA Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy
2 biểu thức chia cho nhau.
10 BIEU_THUC_NHAN Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy
2 biểu thức nhân với nhau.
11 BIEU_THUC_CONG Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy
2 biểu thức cộng với nhau.
12 BIEU_THUC_TRU Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy
2 biểu thức trừ cho nhau.
13 BIEU_THUC_U_MU_V Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy
1 biểu thức luỹ thức luỹ thừa 1 biểu thức
còn lại.
14 DON_THUC Là biểu thức chỉ bao gồm biến và hằng số.
15 HANG_SO Là biểu thức chỉ bao gồm hằng số.
Bảng 3-7 Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC
Chương 3. Thiết kế
- 38 -
3.2. Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng
3.2.1. Câu trắc nghiệm
<?xml version = “1.0” standalone=”yes”?>
<!DOCTYPE DanhSachCauTracNghiem[
<!ELEMENT DanhSachCauTracNghiem (CauTracNghiem)* >
<!ELEMENT CauTracNghiem (CauHoi, HuongDan, CauTraLoi*)>
<!ELEMENT CauHoi (#PCDATA) >
<!ELEMENT HuongDan (#PCDATA) >
<!ELEMENT CauTraLoi (#PCDATA) >
<!ATTLIST CauTracNghiem
Ma CDATA #REQUIRED
Chuong CDATA #REQUIRED
Lop CDATA #REQUIRED
MucDo CDATA #REQUIRED >
<!ATTLIST CauTraLoi
DapAn CDATA #REQUIRED >
]>
Ví dụ :
<DanhSachCauTracNghiem>
<CauTracNghiem Ma="Cb6184343-9" Chuong="Số học" Lop="10" Mucdo="4">
<CauHoi><![CDATA[1+1=?]]></CauHoi>
<HuongDan><![CDATA[1+1=2]]></HuongDan>
<CauTraLoi DapAn="1"><![CDATA[0]]></CauTraLoi>
<CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[1]]></CauTraLoi>
<CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[2]]></CauTraLoi>
<CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[3]]></CauTraLoi>
</CauTracNghiem>
...................................................
</DanhSachCauTracNghiem>
Chương 3. Thiết kế
- 39 -
3.2.2. Lý thuyết
<?xml version = “1.0” standalone=”yes”?>
<!DOCTYPE DanhSachLyThuyet[
<!ELEMENT DanhSachLyThuyet (BaiHoc)* >
<!ELEMENT BaiHoc (#PCDATA) >
<!ATTLIST BaiHoc
TenBai CDATA #REQUIRED
Chuong CDATA #REQUIRED
Lop CDATA #REQUIRED
DuongDan CDATA #REQUIRED >
]>
Ví dụ :
<DanhSachLyThuyet>
<BaiHoc TenBai="Hàm số" Chuong="Hình học phẳng" Lop="10"
DuongDan="DuLieuLyThuyetLop10Bai8ece8bb3-7" />
<BaiHoc TenBai="Tích phân" Chuong="Tích phân" Lop="12"
DuongDan="DuLieuLyThuyetLop12Bai698075f6-c" />
...........................................................
</DanhSachLyThuyet>
3.2.3. Bài Tập Mẫu
<?xml version = “1.0” standalone=”yes”?>
<!DOCTYPE DanhSachBaiTap[
<!ELEMENT DanhSachBaiTap (BaiTap)* >
<!ELEMENT BaiTap (Cau)* >
<!ELEMENT Cau (Buoc)* >
<!ELEMENT Buoc (#PCDATA) >
<!ATTLIST BaiTap
Ma CDATA #REQUIRED
Chuong CDATA #REQUIRED
DeBai CDATA #REQUIRED >
]>
Chương 3. Thiết kế
- 40 -
Ví dụ :
<DanhSachBaiTap>
<BaiTap Chuong="Số học" DeBai="1+1+3=?" Ma="BTe34aef0f-3">
<Cau>
<Buoc><![CDATA[1+1=2]]></Buoc>
<Buoc><![CDATA[2+3=5]]></Buoc>
</Cau>
</BaiTap>
...............................................................
</DanhSachBaiTap>
3.2.4. Đề thi trắc nghiệm
<?xml version = “1.0” standalone=”yes”?>
<!DOCTYPE DanhSachDeThiTracNghiem [
<!ELEMENT DanhSachDeThiTracNghiem (DeThi)* >
<!ELEMENT DeThi (CauTracNghiem)* >
<!ELEMENT CauTracNghiem (CauHoi, HuongDan, CauTraLoi*) >
<!ELEMENT CauHoi (#PCDATA) >
<!ELEMENT HuongDan (#PCDATA) >
<!ELEMENT CauTraLoi (#PCDATA) >
<!ATTLIST CauTracNghiem
Ma CDATA #REQUIRED
Chuong CDATA #REQUIRED
Lop CDATA #REQUIRED
MucDo CDATA #REQUIRED >
<!ATTLIST CauTraLoi
DapAn CDATA #REQUIRED >
<!ATTLIST DeThi
Ma CDATA #REQUIRED
Ten CDATA #REQUIED
ThoiGianCDATA #REQUIED >
]>
Chương 3. Thiết kế
- 41 -
Ví dụ :
<DanhSachDeThiTracNghiem>
<DeThi Ma="6f335bca-2" Ten="Kiểm tra" ThoiGian="10">
<CauTracNghiem Ma="Cb6184343-9" Chuong="Số học" Lop="10"
Mucdo="4">
<CauHoi><![CDATA[1+1=?]]></CauHoi>
<HuongDan><![CDATA[1+1=2]]></HuongDan>
<CauTraLoi DapAn="1"><![CDATA[0]]></CauTraLoi>
<CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[1]]></CauTraLoi>
<CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[2]]></CauTraLoi>
<CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[3]]></CauTraLoi>
</CauTracNghiem>
<CauTracNghiem Ma="C0e80f80e-c" Chuong="Số học" Lop="10"
Mucdo=”1”>
.....................................................
</CauTracNghiem>
</DeThi>
<DeThi>
........................................................
</DeThi>
..........................................................
</DanhSachDeThiTracNghiem>
Chương 3. Thiết kế
- 42 -
3.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện
3.3.1. Sơ đồ màn hình trong phân hệ học sinh
Hình 3-2 Sơ đồ màn hình phân hệ Học Sinh
Chương 3. Thiết kế
- 43 -
3.3.2. Sơ đồ màn hình trong phân hệ giáo viên
Hình 3-3 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo Viên
Chương 3. Thiết kế
- 44 -
3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ
3.3.3.1. Màn hình chính
Màn hình chính cho phép chọn lựa đến từng chức năng của chương trình : Lý
Thuyết, Bài Tập, Trắc Nghiệm, xem Giúp đỡ, Giới thiệu, hoặc là Thoát khỏi chương
trình.
Hình 3-4 Màn hình chính
Chương 3. Thiết kế
- 45 -
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 2
Panel con là Panel Chức
năng tổng quát và Panel
chức năng cụ thể.
3 outlookBar1 A_OutlookBar Thể hiện Menu các chức
năng của chương trình.
4 uctManHinhChinh A_UserControl Thể hiện UserControl của
các chức năng chính.
Danh sách các biến cố
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 olbItemLyThuyet:
A_Button
A_Click Hiển thị UserControl
TH_LyThuyetChinh lên.
2 olbItemBaiTap:
A_Button
A_Click Hiển thị UserControl
TH_BaiTapChinh lên.
3 olbItemTracNghiem:
A_Button
A_Click Hiển thị UserControl
TH_TracNghiemChinh lên.
4 olbItemGioiThieu:
A_Button
A_Click Hiển thị UserControl
TH_GioiThieu lên.
5 olbItemTacGia:
A_Button:
A_Click Hiển thị UserControl
TH_TacGia lên.
6 olbItemGiupDo:
A_Button
A_Click Hiển thị tập tin Help lên.
7 olbItemThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi chương trình.
Chương 3. Thiết kế
- 46 -
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
ChonManHinh A_Int Tuỳ theo tham số truyền
vào mà new 1 loại
Usercontrol khác nhau để
thêm vào màn hình chính
(0:TH_LyThuyetChinh,
1:TH_BaiTapChinh,
2:TH_TracNghiemChinh
).
2 outlookBar1_
ItemClick
Tuỳ theo item được chọn
mà cho Usercontrol nào
mà thêm vào màn hình.
Bảng 3-8 Các bảng thông tin về màn hình chính
3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết
Màn hình soạn lý thuyết bao gồm các chức năng : Tạo mới một bài lý thuyết,
Chỉnh sửa bài lý thuyết, Lưu bài lý thuyết, Xuất bài lý thuyết ra tập tin, Nhập bài lý
thuyết từ tập tin, Gửi mail và In ấn bài lý thuyết.
Chương 3. Thiết kế
- 47 -
Hình 3-5 Màn hình Soạn lý thuyết
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 uctCayDM A_UserControl UserControl dùng để hiển thị
Danh Sách các bài lý thuyết.
2 uctLyThuyet A_UserControl UserControl dùng để hiện thị
thông tin về bài lý thuyết.
3 btnLuuBai A_Button Button thực hiện chức năng
Chương 3. Thiết kế
- 48 -
Lưu bài.
4 btnCapNhat A_Button Button thực hiện chức năng
Cập Nhật bài.
5 btnXoaBai A_Button Button thực hiện chức năng
Xoá bài.
6 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng
Nhập các bài lý thuyết từ tập
tin.
7 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng
Nhập các bài lý thuyết được
chọn ra tập tin.
8 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng
cho chỉnh sửa trước khi In
Ấn.
9 btnBienSoan A_Button Button thực hiện chức năng
cho biên soạn bài lý thuyết
trong word.
10 btnGuiMail A_Button Button thực hiện chức năng
Gửi mail các bài lý thuyết
được chọn.
11 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn Lý
Thuyết.
12 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 2
panel con : panel cây danh
mục và panel câu trắc
nghiệm.
Chương 3. Thiết kế
- 49 -
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 m_DSLyThuyet DSLyThuyet Danh sách các bài lý thuyết
được hiển thị trên màn hình.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1
btnNhapTuFile:
A_Button
A_Click
Chọn tập tin cần nhập rồi
thêm các bài lý thuyết đó vào
dữ liệu.
2
btnXuatRaFile:
A_Button
A_Click
Chọn các bài lý thuyết cần
xuất ra tập tin, nhập tên tập tin
rồi xuất bài lý thuyết ra tập
tin.
3
btnGuiMail:
A_Button
A_Click
Chọn các bài lý thuyết, xuất ra
tập tin rồi gọi Microsoft
Outlook và attach tập tin đó
vào.
4
btnInAn:
A_Button
A_Click
Chọn bài lý thuyết, rồi gọi
màn hình in ấn ra để biên soạn
trước khi in.
5 btnThoat:
A_Button
A_Click
Thoát khỏi màn hình soạn lý
thuyết.
6 btnLuuBai:
A_Button
A_Click
Lấy bài lý thuyết trên
UserControl uctLyThuyet rồi
Chương 3. Thiết kế
- 50 -
Bảng 3-9 Các bảng mô tả màn hình Soạn Lý Thuyết
3.3.3.3. Thể hiện Lý thuyết
Đây là UserControl dùng để hiển thị thông tin của một bài lý thuyết.
lưu xuống dữ liệu.
7 btnBienSoan:
A_Button
A_Click
Gọi Microsoft Word ra để
biên soạn.
8 btnXoaBai:
A_Button
A_Click
Lấy các bài lý thuyết được
chọn rồi xoá bài lý thuyết đó.
9
btnCapNhat:
A_Button
A_Click
Lấy bài lý thuyết mới từ
uctLyThuyet rồi thay thế cho
bài lý thuyết cũ.
10
uctCayDM:
A_UserControl
A_Click
Lấy mã bài lý thuyết được
chọn trên uctCayDM rồi hiển
thị trên uctLyThuyet.
11
MH_LyThuyet:
A_Form
A_Load
Load danh sách các bài lý
thuyết và hiển thị lên
uctCayDM.
Chương 3. Thiết kế
- 51 -
Hình 3-6 Thể hiện Lý Thuyết
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 cmbChuong A_ComboBox ComboBox cho chọn
Chương của bài lý thuyết.
2 cmbLop A_ComboBox ComboBox cho chọn Lớp
của bài lý thuyết.
3 txtTenBai A_TextBox TextBox cho nhập tên của
Chương 3. Thiết kế
- 52 -
bài lý thuyết.
4 rtbNoiDung A_ExRichTextBox Rich Text Box hiển thị nội
dung của bài lý thuyết.
5 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong.
6 lblLop A_Label Tiêu đề của cmbLop
7 lblTenBai A_Label Tiêu đề của txtTenBai.
8 Panel1 A_Panel Panel của màn hình gồm 2
panel con : Panel thông tin
và panel Lý thuyết.
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi
chú
1 HienThi TH_LyThuyet Hiển thị thông tin bài
lý thuyết vào các
control tương ứng.
2 TaoBaiMoi TH_LyThuyet Tạo một bài lý thuyết
mới từ nội dung của
các control.
3 KiemTra A_Boolean Kiếm tra các thông tin
bài lý thuyết đã nhập
đầy đủ chưa (lớp,
chương, tên, nội
dung).
Bảng 3-10 Các bảng mô tả Thể hiện Lý thuyết
Chương 3. Thiết kế
- 53 -
3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu
Màn hình soạn bài tập mẫu bao gồm những chức năng : Tạo bài tập mậu mới,
Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Xuất ra Tập Tin, Nhập từ Tập tin bài tập mẫu.
Hình 3-7 Màn hình Soạn Bài Tập Mẫu
Chương 3. Thiết kế
- 54 -
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 treeBT A_TreeView Danh sách các bài tập mẫu.
3 uctBaiTapMau A_UserControl Hiển thị thông tin của bài tập
mẫu.
4 btnTaoBaiMoi A_Button Tạo một bài tập mẫu mới.
5 btnLuu A_Button Lưu bài tập mẫu.
6 btnXoa A_Button Xoá bài tập mẫu.
7 btnCapNhat A_Button Cập nhật bài tập mẫu.
8 btnXuatRaFile A_Button Xuất bài tập mẫu ra tập tin.
9 btnNhapTuFile A_Button Nhập bài tập mẫu từ tập tin.
10 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình soạn bài
tập mẫu.
Danh sách các đối tượng xử lý
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu hiện hành.
2 _DSBaiTap DSBaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu.
Chương 3. Thiết kế
- 55 -
Danh sách các biến cố
Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 btnTaoBaiMoi:
A_Button
A_Click Tạo một bài tập mẫu mới.
2 btnLuu :
A_Button
A_Click Lấy bài tập mẫu trên
uctBaiTapMau và lưu vào dữ
liệu.
3 btnXoa :
A_Button
A_Click Lấy mã bài tập mẫu trên
uctCayDM và xoá bài tập đó
4 btnCapNhat:
A_Button
A_Click Lấy bài tập mẫu trên
uctBaiTapMau và thay thế
cho bài tập mẫu cũ.
5 btnXuatRaFile
A_Button
A_Click Lấy bài tập mẫu được chọn,
nhập tên tập tin và xuất ra
tập tin đó.
6 btnNhapTuFile
A_Button
A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm
bài tập mẫu vào dữ liệu.
7 btnThoat
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình soạn
bài tập mẫu.
8 uctCayDM
A_TreeView
A_Click Lấy mã của bài tập mẫu cần
chọn rồi hiển thị lên
uctBaiTapMau.
9 MH_SoanBaiTapMau
: A_Form
A_Load Load danh sách các bài tập
mẫu trong dữ liệu và hiển thị
lên uctCayDM.
Chương 3. Thiết kế
- 56 -
3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu
Đây là UserControl thể hiện thông tin bài tập mẫu.
Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong.
2 cmbChuong A_ComboBox Danh sách các chương.
3 rtbBaiTap A_RichTextBox Đề bài của bài tập mẫu.
4 treeBaiTap A_TreeView Cấu trúc của bài tập mẫu
(bao nhiêu câu, bao nhiêu
Chương 3. Thiết kế
- 57 -
bước).
5 rtbNoiDung A_RichTextBox Bài giải của bài tập mẫu.
6 axWebBrowser
NoiDung
A_WebBrowser Thể hiện phần bài giải của
bài tập mẫu (thể hiện biểu
thức toán học).
7 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 3
panel con : panel thông tin,
panel cấu trúc, panel bài tập.
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu trong usercontrol.
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 treeBaiTap:
A_TreeView
A_Click Hiển thị nội dung của bước trong
bài tập vừa chọn trên
A_TreeView.
2 panelPreview:
A_Panel
A_Click Hiển thị nội dung của bài tập
mẫu đã được định dạng rồi.
3 treeBaiTap:
A_TreeView
A_RClick Hiển thị context menu.
Chương 3. Thiết kế
- 58 -
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 KhoiTao BaiTapMau Gán _BaiTap = tham
số.
2 KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin về
bài mẫu đã đủ chưa, trả
về false nếu chưa đủ.
3 HienThi Hiển thị thông tin bài
tập mẫu lên các control
tương ứng.
`
4 XuLy A_String Chuyển chuỗi nội dung
của bài tập mẫu thành
chuỗi có định dạng.
5 TaoMoi BaiTapMau Tạo mới một bài tập
mẫu với thông tin từ
uctBaiTapMau.
Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu
3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm
Màn hình soạn đề trắc nghiệm bao gồm những chức năng : Tạo mới một đề trắc
nghiệm, Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Nhập từ tập tin, Xuất ra tập tin, Gửi mail đề thi trắc
nghiệm.
Chương 3. Thiết kế
- 59 -
Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh
sách các câu trắc nghiệm.
3 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câ trắc
nghiệm.
4 uctDethiTN A_UserControl Cây hiển thị danh sách các
câu trắc nghiệm trong 1 đề
thi.
5 lblThoiGian A_Label Tiêu đề cho Combo Box thời
Chương 3. Thiết kế
- 60 -
gian.
6 cmbThoiGian A_ComboBox Hiển thị thời gian thi của đề
thi.
7 lblTen A_Label Tiêu đề cho TextBox tên đề
thi.
8 txtTen A_TextBox Hiển thị tên đề thi.
9 btnTaoDeMoi A_Button Button thực hiện chức năng
tạo một đề thi mới.
10 btnLuuDe A_Button Button thực hiện chức năng
lưu đề thi.
11 btnXoaDe A_Button Button thực hiện chức năng
xoá đề thi.
12 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng
xuất đề thi ra tập tin.
13 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng
nhập đề thi từ tập tin.
14 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng
chỉnh sửa đề thi trước khi in
ấn.
15 btnPhatSinhDe A_Button Hiển thị màn hình các tiêu
chuẩn để phát sinh đề thi.
16 btnThem A_Button Button thực hiện chức năng
thêm một câu trắc nghiệm
vào đề thi.
17 btnXoa A_Button Button thực hiện chức năng
xoá một câu trắc nghiệm
trong đề thi.
18 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn đề
thi trắc nghiệm.
Chương 3. Thiết kế
- 61 -
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố
1 btnGuiMail:
A_Buton
A_Click Lấy các đề thi được chọn,
xuất ra tập tin, gọi
Microsoft Outlook rồi
attach tập tin này vào.
2 btnXuatRaFile:
A_ Buton
A_Click Lấy các đề thi được chọn,
lấy tên tập tin và xuất ra
tập tin đó.
3 NhatTuFile:
A_ Buton
A_Click Mở tập tin cần nhập và
thêm các đề thi vào dữ
liệu.
4 btnThoat:
A_ Buton
A_Click Thoát khỏi màn hình soạn
đề trắc nghiệm
5 btnThem:
A_ Buton
A_Click Thêm một câu trắc nghiệm
được chọn trên uctCayDM
vào đề thi đang soạn
6 btnXoa:
A_ Buton
A_Click Xoá một câu trắc nghiệm
được chọn trong
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thị trắc nghiệm hiện hành.
2 DSDethiTN DanhSachDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm
hiển thị trong màn hình.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
Chương 3. Thiết kế
- 62 -
uctDethiTN.
7 btnTaoDeMoi:
A_ Buton
A_Click Tạo một đề thi mới.
8 btnLuuDe:
A_ Buton
A_Click Kiểm tra đề thi cần lưu đã
đầy đủ thông tin chưa, nếu
đủ thì lưu vào dữ liệu.
9 btnInAn:
A_ Buton
A_Click Lấy mã các đề thi cần in
trên uctCayDM và hiển thị
màn hình in ấn để biên
soạn trước khi in.
10 btnPhatSinhDe:
A_ Buton
A_Click Hiển thị màn hình các tiêu
chuẩn phát sinh đề thi
11 uctCayDM:
A_TreeView
A_Click Lấy mã của đề thi được
chọn và hiển thị lên
uctDethiTN.
12 MH_SoanDeTracNghiem
:A_Form
A_Load Load danh sách các đề thi
trong dữ liệu lên
uctCayDM.
Chương 3. Thiết kế
- 63 -
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi
chú
1 PhatSinhDe A_rrayList
A_Int
DeThiTracNghiem Phát sinh một số
ngẫu nhiên và
lấy câu trắc
nghiệm ở vị trí
đó và đảm bảo
rằng không trùng
lại câu trắc
nghiệm đã chọn.
2 TaoTapTinXSLT A_String Tạo tập tin
XSLT để phát
sinh đề thi trắc
nghiệm.
Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm
3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm
Màn hình điều kiện phá sinh đề trắc nghiệm đưa ra những tiêu chuẩn đế phát sinh
đề thi trắc nghiệm, gồm : Số câu trong đề thi, các chương được chọn, khoảng mức độ.
Chương 3. Thiết kế
- 64 -
Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi
chú
1 lblTieuDe A_Label Tiêu đề của màn hình.
2 lblSoCau A_Label Tiêu để của txtSoCau.
3 txtSoCau A_TextBox Hiển thị số câu trong đề thi
cần phát sinh.
4 lblDSChuong A_Label Tiêu đề của lstDSChuong.
5 lblDSChuongDuocChon A_Label Tiêu để của
Chương 3. Thiết kế
- 65 -
lstDSChuongDuocChon.
6 lstDSChuong A_ListBox Hiển thị danh sách các
chương của các câu trắc
nghiệm.
7 lstDSChuongDuocChon A_ListBox Hiển thị danh sách các
chương được chọn dùng để
phát sinh đề thi.
8 btnThem A_Button Thêm một chương vào
danh sách chương được
chọn.
9 btnThemTatCa A_Button Thêm tất cả các chương
vào danh sách chương
được chọn.
10 btnXoa A_Button Xoá một chương trong
danh sách chương được
chọn.
11 btnXoaTatCa A_Button Xoá tất cả các chương
trong danh sách chương
được chọn.
12 lblMucDoDau A_Label Tiêu để của
cmbMucDoDau.
13 cmbMucDoDau A_ComboBox Hiển thị mức độ đầu tiên
trong phạm vi mức độ
được chọn.
14 lblMucDoCuoi A_Label Tiêu để của
cmbMucDoCuoi.
Chương 3. Thiết kế
- 66 -
15 cmbMucDoCuoi A_ComboBox Hiển thị mức độ cuối trong
phạm vi mức độ cuối được
chọn.
16 btnDongY A_Button Đồng ý các lựa chọn trên
và phát sinh đề thi.
17 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình điều
kiện phát sinh đề thi.
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố
1 MH_DieuKien
PhatSinhDethiTN
:A_Form
A_Load Load tất cả các chương của các
câu trắc nghiệm và hiển thị lên
lstDSChuong.
2 btnXoa :
A_Button
A_Click Xoá chương được chọn trong
lstDSChuongDuocChon.
3 btnXoaTatCa:
A_Button
A_Click Xoá tất cả chương được chọn
trong lstDSChuongDuocChon.
4 btnThem:
A_Button
A_Click Thêm chương được chọn trong
lstDSChuong vào trong
lstDSChuongDuocChon.
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 strTruyVan A_String Chuỗi truy vấn các câ trắc nghiệm.
2 Socau A_Int Số câu trắc nghiệm trong đề thi.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
Chương 3. Thiết kế
- 67 -
5 btnThemTatCa:
A_Button
A_Click Thêm chương có trong
lstDSChuong vào trong
lstDSChuongDuocChon.
6 btnDongY:
A_Button
A_Click Kiểm tra các tiêu chuẩn có hợp
lệ không, nếu hợp lệ thì đóng
màn hình.
7 btnThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.
Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh
3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm
Đây là Usercontrol hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm.
Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm
Chương 3. Thiết kế
- 68 -
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 lblLop A_Label Tiêu để của cmbLop.
2 cmbLop A_ComboBox Hiển thị lớp của câu trắc
nghiệm.
3 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong.
4 cmbChuong A_ComboBox Hiển thị chương của câu
trắc nghiệm.
5 lblMucDo A_Lable Tiêu đề của cmbMucDo
6 cmbMucDo A_ComboBox Hiển thị mức độ của câu
trắc nghiệm.
7 rtbHuongDan A_ExRichTextBox Hiển thị hướng dẫn giải
của câu trắc nghiệm.
8 lblSoCau A_Label Tiêu đề của cmbSoCau.
9 cmbSoCau A_ComboBox Số câu trả lời của câu trắc
nghiệm.
Danh sách các đối tượng xử lý
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 uctCauTN TH_CauTN UserControl ảo là cha của các
UserControl Câu trắc nghiệm
cụ thể.
2 MathMLControl2 MathMLControl
Chương 3. Thiết kế
- 69 -
Danh sách các biến cố
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi
chú
HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông
tin câu trắc
nghiệm lên các
control tương
ứng.
KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông
tin câu trắc
nghiệm có hợp
lệ, không hợp lệ
trả về false.
ResizeControl A_Int
A_Boolean
Tạo ra câu trắc
nghiệm với số
câu trả lời theo
tham số.
TaoCauTN CauTracNghiem Lấy câu trắc
nghiệm theo
thông tin hiển
thị trên control.
Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 cmbSoCau:
A_ComboBox
A_Click Lấy số câu trả lời rồi hiển thị câu
trắc nghiệm với số câu trả lời
tương ứng.
Chương 3. Thiết kế
- 70 -
3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1
Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 1.
Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc
nghiệm.
2 arrRadioButton A_RadioButton[] Các radio button để đánh
trắc nghiệm.
3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời
(theo thứ tự A, B, C, ...).
4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc
nghiệm.
5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong
1 khung.
Chương 3. Thiết kế
- 71 -
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết
quả
Xử lý Ghi chú
1 HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông tin câu
trắc nghiệm ra các
control tương ứng.
2 ResizeControl A_Int
A_Boolean
Khởi tạo các control
theo số câu trả lời.
Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1
3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2
Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 2.
Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2
Chương 3. Thiết kế
- 72 -
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc
nghiệm.
2 arrCheckBox A_CheckBox[] Các check box để đánh trắc
nghiệm.
3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời
(theo thứ tự A, B, C, ...).
4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc
nghiệm.
5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong
1 khung.
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết
quả
Xử lý Ghi chú
1 HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông tin câu
trắc nghiệm ra các
control tương ứng.
2 ResizeControl A_Int
A_Boolean
Khởi tạo các control
theo số câu trả lời.
Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2
Chương 3. Thiết kế
- 73 -
3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3
Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 3.
Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm.
2 rtbCauTraLoi A_RichTextBox Câu trả lời của câu trắc
nghiệm.
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết
quả
Xử lý Ghi chú
1 HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông tin câu
trắc nghiệm ra các
control tương ứng.
2 ResizeControl A_Int
A_Boolean
Khởi tạo các control
theo số câu trả lời.
Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3
Chương 3. Thiết kế
- 74 -
3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục
Đây là Usercontrol hiển thị danh sách các thành phần như câu trắc nghiệm, đề thi
trắc nghiệm, bài lý thuyết.
Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 treeDanhMuc A_TreeView Cây thể hiện danh sách.
2 ctmnDangHienThi A_ContextMenu ContextMenu của control,
gồm 4 menu con : lớp,
chương, thứ tự, đề thi.
Chương 3. Thiết kế
- 75 -
Danh sách các biến cố
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 HienThi A_Int Hiển thị danh sách các
câu trắc nghiệm theo
dạng được truyền vào
(0:chương, 1:mức độ,
2:thứ tự, 3:đề thi).
2 LayDSDuocChon A_Array Lấy tất cả các node được
check trên cây danh mục.
3 HuyCay Huỷ cây.
Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục
3.3.3.13. Thể hiện thời gian.
Đây là UserControl dùng để hiển thị thời gian khi thi trắc nghiệm.
Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 treeDanhMuc:
A_TreeView
A_Click Hiển thị contextmenu
ctmnDangHienThi.
Chương 3. Thiết kế
- 76 -
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 picPhutHangTram A_PictureBox Thể hiện con số hàng trăm
của phút.
2 picPhutHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục
của phút.
3 picPhutHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn
vị của phút.
4 picGiayHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục
của giây.
5 picGiayHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn
vị của giây.
6 picHaiCham A_PictureBox Thể hiện dấu hai chấm.
7 Timer A_Timer Timer để tính thời gian.
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ThoiGian A_Int Thời gian cần hiển thị.
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 Timer: A_Timer A_Timer Cứ mỗi giây trừ đi một đơn vị.
Chương 3. Thiết kế
- 77 -
Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 BatDau Khởi động timer.
2 TamDung Tạm dừng timer.
3 KetThuc Dừng hẳn timer.
4 CapNhatThoiGian Hiển thị thời gian hiện
tại ra các picturebox
tương ứng.
Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian
3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm
Màn hình nhập câu trắc nghiệm có chức năng nhập một đề thi trắc nghiệm vào và
cho phép chỉnh sửa lại đề thi đó như xoá bớt câu trắc nghiệm. Sau đó lưu vào dữ liệu.
Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm
Chương 3. Thiết kế
- 78 -
Danh sách các đối tượng thể hiện
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 uctCayDM A_UserControl Danh sách các câu trắc
nghiệm.
3 uctCauTN A_UserControl Thể hiện thông tin câu trắc
nghiệm.
4 btnLuu A_Button Lưu các câu trắc nghiệm.
5 btnXoa A_Button Xoá câu trắc nghiệm trong
danh sách.
6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Nhập
câu trắc nghiệm.
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 DSCauTN DanhSachCauTN Danh sách câu trắc nghiệm cần
nhập.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 btnLuu:
A_Button
A_Click Lưu tất cả các câu trắc nghiệm
trong danh sách vào dữ liệu.
2 btnXoa:
A_Button
A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm trong
uctCayDM rồi xoá câu đó trong
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan
Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan

More Related Content

What's hot

C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...Long Kingnam
 
nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008
nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008
nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008Khanh Dinh
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên nataliej4
 
lathe machine
lathe machinelathe machine
lathe machineHbd Bk
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳphạm ngọc phú
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2laonap166
 
Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)
Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)
Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)huuco1805
 
Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc
Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hocPhan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc
Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hocVcoi Vit
 
BaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNam
BaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNamBaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNam
BaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNamNguyễn Nam
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Báo cáo thực tập tốt nghiệpBáo cáo thực tập tốt nghiệp
Báo cáo thực tập tốt nghiệpChung Thuận
 
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệmXây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệmVcoi Vit
 
Ql ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại học
Ql ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại họcQl ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại học
Ql ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại họcVcoi Vit
 
Bao cao do an Phát triển hệ thống game server Online
Bao cao do an Phát triển hệ thống game server OnlineBao cao do an Phát triển hệ thống game server Online
Bao cao do an Phát triển hệ thống game server OnlineHoàng Phạm
 
Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...
Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...
Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...The Boss
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...nataliej4
 

What's hot (20)

Luận văn: Thiết kế và sử dụng e-book hỗ trợ quá trình dạy học, 9đ
Luận văn: Thiết kế và sử dụng e-book hỗ trợ quá trình dạy học, 9đLuận văn: Thiết kế và sử dụng e-book hỗ trợ quá trình dạy học, 9đ
Luận văn: Thiết kế và sử dụng e-book hỗ trợ quá trình dạy học, 9đ
 
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
 
nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008
nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008
nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng windows server 2008
 
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
 
Doanlythuyet nhom33
Doanlythuyet nhom33Doanlythuyet nhom33
Doanlythuyet nhom33
 
lathe machine
lathe machinelathe machine
lathe machine
 
Báo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳBáo cáo thực tập cuối kỳ
Báo cáo thực tập cuối kỳ
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2
 
bai tap tuan 4
bai tap tuan 4bai tap tuan 4
bai tap tuan 4
 
Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)
Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)
Lớp nvsp k3 t7&cn- nhóm 21( nguyễn hữu có, trần ngọc tuấn)
 
Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc
Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hocPhan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc
Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc
 
BaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNam
BaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNamBaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNam
BaoCaoThucTap_NguyenTruongNhatNam
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm, HAY
Đề tài: Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm, HAYĐề tài: Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm, HAY
Đề tài: Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm, HAY
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Báo cáo thực tập tốt nghiệpBáo cáo thực tập tốt nghiệp
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
 
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệmXây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
 
Ql ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại học
Ql ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại họcQl ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại học
Ql ngân hàng và trắc nghiệm đề thi đại học
 
Bao cao do an Phát triển hệ thống game server Online
Bao cao do an Phát triển hệ thống game server OnlineBao cao do an Phát triển hệ thống game server Online
Bao cao do an Phát triển hệ thống game server Online
 
Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...
Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...
Báo cáo đồ án tốt nghiệp "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận dạng chữ viết tay xâ...
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
 

Similar to Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan

Udcnttk2 nhom05 doanlythuyet
Udcnttk2 nhom05 doanlythuyetUdcnttk2 nhom05 doanlythuyet
Udcnttk2 nhom05 doanlythuyetPhan_Oanh
 
Do an lythuyet
Do an lythuyetDo an lythuyet
Do an lythuyetPhan_Oanh
 
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức LongĐồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Longthaihoc2202
 
Do an ly thuyet nhóm 06
Do an ly thuyet nhóm 06Do an ly thuyet nhóm 06
Do an ly thuyet nhóm 06an902000
 
Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...
Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...
Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...NOT
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...https://www.facebook.com/garmentspace
 
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 7 nguyen canh toan - huynh quang thanh
Nhóm 7  nguyen canh toan - huynh quang thanhNhóm 7  nguyen canh toan - huynh quang thanh
Nhóm 7 nguyen canh toan - huynh quang thanhQuang Thanh Huỳnh
 
Nvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuu
Nvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuuNvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuu
Nvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuuHa Pc
 
Kn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dhKn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dhnguyenngocgieng
 
ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...
ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...
ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan (20)

Udcnttk2 nhom05 doanlythuyet
Udcnttk2 nhom05 doanlythuyetUdcnttk2 nhom05 doanlythuyet
Udcnttk2 nhom05 doanlythuyet
 
Do an lythuyet
Do an lythuyetDo an lythuyet
Do an lythuyet
 
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức LongĐồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
 
Do an ly thuyet nhóm 06
Do an ly thuyet nhóm 06Do an ly thuyet nhóm 06
Do an ly thuyet nhóm 06
 
Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...
Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...
Đề tài: Ứng dụng phần mềm tạo bài tập & kiểm tra trắc nghiệm online THPT Đoàn...
 
Luận văn: Hệ thống hỗ trợ học và giải bài tập, HOT
Luận văn: Hệ thống hỗ trợ học và giải bài tập, HOTLuận văn: Hệ thống hỗ trợ học và giải bài tập, HOT
Luận văn: Hệ thống hỗ trợ học và giải bài tập, HOT
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương Oxi-Lưu huỳnh
Đề tài: Nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương Oxi-Lưu huỳnhĐề tài: Nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương Oxi-Lưu huỳnh
Đề tài: Nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương Oxi-Lưu huỳnh
 
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG III -...
 
Đề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAY
Đề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAYĐề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAY
Đề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAY
 
Nhóm 7 nguyen canh toan - huynh quang thanh
Nhóm 7  nguyen canh toan - huynh quang thanhNhóm 7  nguyen canh toan - huynh quang thanh
Nhóm 7 nguyen canh toan - huynh quang thanh
 
Nhom01 baocao1
Nhom01 baocao1Nhom01 baocao1
Nhom01 baocao1
 
Nvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuu
Nvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuuNvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuu
Nvsp k2-357 nhom2-tu-nghien-cuu
 
Kn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dhKn udcntt trong ql va dh
Kn udcntt trong ql va dh
 
ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...
ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...
ỨNG DỤNG MỘT SỐ TRANG WEB VÀO VIỆC DẠY HỌC VÀ ÔN LUYỆN TRỰC TUYẾN CHO HỌC SIN...
 
Đề tài: Hệ thống đánh giá kỹ năng môn tin học ứng dụng, HAY
Đề tài: Hệ thống đánh giá kỹ năng môn tin học ứng dụng, HAYĐề tài: Hệ thống đánh giá kỹ năng môn tin học ứng dụng, HAY
Đề tài: Hệ thống đánh giá kỹ năng môn tin học ứng dụng, HAY
 
Googedocs
GoogedocsGoogedocs
Googedocs
 

More from Vcoi Vit

2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri31
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri312eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri31
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri31Vcoi Vit
 
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri14
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri142eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri14
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri14Vcoi Vit
 
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri13
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri132eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri13
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri13Vcoi Vit
 
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri05
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri052eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri05
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri05Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05Vcoi Vit
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv50
Giao trinh tong hop sv50Giao trinh tong hop sv50
Giao trinh tong hop sv50Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv49
Giao trinh tong hop sv49Giao trinh tong hop sv49
Giao trinh tong hop sv49Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv48
Giao trinh tong hop sv48Giao trinh tong hop sv48
Giao trinh tong hop sv48Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv47
Giao trinh tong hop sv47Giao trinh tong hop sv47
Giao trinh tong hop sv47Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv46
Giao trinh tong hop sv46Giao trinh tong hop sv46
Giao trinh tong hop sv46Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv45
Giao trinh tong hop sv45Giao trinh tong hop sv45
Giao trinh tong hop sv45Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv43
Giao trinh tong hop sv43Giao trinh tong hop sv43
Giao trinh tong hop sv43Vcoi Vit
 
Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Vcoi Vit
 

More from Vcoi Vit (20)

2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri31
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri312eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri31
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri31
 
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri14
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri142eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri14
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri14
 
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri13
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri132eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri13
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri13
 
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri05
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri052eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri05
2eae0e86 e7c6-431d-aa08-b8f89ba71921 giaotrinhkinhtechinhtri05
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san46
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san28
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san23
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san22
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san21
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san16
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san05
 
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02
Giao trinh nuoi_trong_thuy_san02
 
Giao trinh tong hop sv50
Giao trinh tong hop sv50Giao trinh tong hop sv50
Giao trinh tong hop sv50
 
Giao trinh tong hop sv49
Giao trinh tong hop sv49Giao trinh tong hop sv49
Giao trinh tong hop sv49
 
Giao trinh tong hop sv48
Giao trinh tong hop sv48Giao trinh tong hop sv48
Giao trinh tong hop sv48
 
Giao trinh tong hop sv47
Giao trinh tong hop sv47Giao trinh tong hop sv47
Giao trinh tong hop sv47
 
Giao trinh tong hop sv46
Giao trinh tong hop sv46Giao trinh tong hop sv46
Giao trinh tong hop sv46
 
Giao trinh tong hop sv45
Giao trinh tong hop sv45Giao trinh tong hop sv45
Giao trinh tong hop sv45
 
Giao trinh tong hop sv43
Giao trinh tong hop sv43Giao trinh tong hop sv43
Giao trinh tong hop sv43
 
Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41
 

Phan mem ho tro on thi tot nghiep trung hoc pho thong mon toan

  • 1. - i - LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới ngày càng phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện. Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cái tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập
  • 2. - ii - của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn. Vì thế, một phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn là thực sự cần thiết. Trong đề tài của mình, chúng em mong muốn cung cấp cho giáo viên khả năng biên soạn lý thuyết, biên soạn bài tập trắc nghiệm cũng như tự luận để cung cấp cho học sinh, hỗ trợ phát sinh đề và giải bài tập tự luận cho hầu hết các dạng toán thi tốt nghiệp, hỗ trợ cho học sinh làm bài và chấm bài trắc nghiệm cho học sinh, hỗ trợ thể hiện các ký hiệu toán học trên chương trình. Nội dung của luận văn được chia làm 5 chương cụ thể như sau: Chương 1 Mở Đầu: giới thiệu tổng quan về đề tài, những công việc cần làm trong đề tài. Chương 2 Phân Tích: phân tích đề tài. Chương 3 Thiết Kế: thiết kế đề tài. Chương 4 Kỹ Thuật: giới thiệu các kỹ thuật sử dụng trong quá trình thực hiện đề tài như việc thể hiện các ký hiệu toán học, XML, XSLT, MathML... Chương 5 Thực hiện và kiểm tra: thực hiện và các bộ kiểm tra chương trình. Chương 6 Tổng kết: tóm tắt kết quả đạt được, đề ra hướng phát triển trong tương lai. Phụ lục: Một số vấn đề cần quan tâm của đề tài.
  • 3. - iii - MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................i MỤC LỤC .................................................................................................................. iii DANH SÁCH CÁC HÌNH...........................................................................................vii DANH SÁCH CÁC BẢNG........................................................................................ viii Chương 1 Mở đầu ......................................................................................................1 1.1. Giới thiệu về đề tài...........................................................................................2 1.2. Khảo sát hiện trạng...........................................................................................3 1.2.1. Tình hình thực tế........................................................................................3 1.2.2. Hiện trạng tin học.......................................................................................4 1.3. Nhu cầu thực tế ................................................................................................6 1.4. Mục tiêu ...........................................................................................................6 1.5. Yêu cầu.............................................................................................................7 1.5.1. Yêu cầu chức năng.....................................................................................7 1.5.2. Yêu cầu phi chức năng.............................................................................11 1.5.2.1. Tính tiến hóa :...................................................................................11 1.5.2.2. Tính tiện dụng :.................................................................................11 1.5.2.3. Tính hiệu quả :..................................................................................12 1.5.2.4. Tính tương thích :.............................................................................12 1.5.3. Các yêu cầu khác .....................................................................................13 1.5.3.1. Tính tái sử dụng :..............................................................................13 1.5.3.2. Tính dễ bảo trì : ................................................................................13 1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển : .....................................................................13 Chương 2 Phân tích .................................................................................................14 2.1. Sơ đồ sử dụng.................................................................................................15 Danh sách các yêu cầu:................................................................................................15 2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu........................................................................................17 2.2.1. Soạn lý thuyết ..........................................................................................17 2.2.2. Soạn bài tập mẫu......................................................................................17 2.2.3. Phát sinh bài tập.......................................................................................18 2.2.4. Phát sinh bài giải......................................................................................18 2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm...............................................................................18 2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm.....................................................................19 2.2.7. Xem lý thuyết...........................................................................................20 2.2.8. Xem bài tập mẫu ......................................................................................20
  • 4. - iv - 2.2.9. Thi tự luận................................................................................................21 2.2.10. Làm bài trắc nghiệm.............................................................................21 2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm ..........................................................................22 2.3. Sơ đồ lớp ........................................................................................................23 Chương 3 Thiết kế....................................................................................................25 3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể .................................................................................26 3.2. Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng...................................................................38 3.2.1. Câu trắc nghiệm .......................................................................................38 3.2.2. Lý thuyết ..................................................................................................39 3.2.3. Bài Tập Mẫu ............................................................................................39 3.2.4. Đề thi trắc nghiệm....................................................................................40 3.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện ......................................................42 3.3.1. Sơ đồ màn hình trong phân hệ học sinh...................................................42 3.3.2. Sơ đồ màn hình trong phân hệ giáo viên .................................................43 3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ ......................................................44 3.3.3.1. Màn hình chính.................................................................................44 3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết................................................................46 3.3.3.3. Thể hiện Lý thuyết............................................................................50 3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu .............................................................53 3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu ........................................................................56 3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm.........................................................58 3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm ..................................63 3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm .................................................................67 3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1 .......................................................70 3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2 .......................................................71 3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3 .......................................................73 3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục.....................................................................74 3.3.3.13. Thể hiện thời gian.............................................................................75 3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm ......................................................77 3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ...........................................79 3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức.....................................................81 3.3.3.17. Thể hiện Bảng biến thiên..................................................................82 3.3.3.18. Thể hiện đồ thị hàm số .....................................................................83 3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng ................................................84 3.3.3.20. Màn hình Thư viện...........................................................................86 3.3.3.21. Màn hình Tham Số...........................................................................88 3.3.4. Các màn hình của phân hệ học sinh.........................................................89 3.3.4.1. Thể hiện Lý Thuyết Chính ...............................................................89 3.3.4.2. Thể hiện Bài tập chính......................................................................90
  • 5. - v - 3.3.4.3. Thể hiện Trắc nghiệm Chính............................................................92 3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm .................................................................93 3.3.5. Các màn hình của phân hệ giáo viên .......................................................96 3.3.5.1. Màn hình Lý thuyết Chính ...............................................................96 3.3.5.2. Màn hình bài tập chính.....................................................................97 3.3.5.3. Màn hình trắc nghiệm chính.............................................................99 3.3.5.4. Màn hình Soạn Câu trắc nghiệm :..................................................100 3.4. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ .................................................104 3.4.1. Lý thuyết ................................................................................................104 3.4.1.1. Lớp LyThuyet.................................................................................104 3.4.1.2. Lớp DSLyThuyet............................................................................105 3.4.2. Trắc Nghiệm ..........................................................................................106 3.4.2.1. Lớp CauTracNghiem......................................................................106 3.4.2.2. Lớp DanhSachCauTN ....................................................................106 3.4.2.3. Lớp DethiTracNghiem ...................................................................108 3.4.2.4. Lớp DanhSachDethiTN..................................................................109 Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN...........................................109 3.4.3. Bài tập:...................................................................................................109 3.4.3.1. Lớp Thư viện (THUVIEN):............................................................109 3.4.3.2. Lớp Bài tập tự luận (BaiTapTuLuan):............................................110 3.4.3.3. Lớp hàm số(HAM_SO):.................................................................111 3.4.3.4. Lớp xử lý không gian tọa độ (XL_KhongGianToaDo): ................114 3.4.3.5. Lớp xử lý mặt phẳng tọa độ (XL_MatPhangToaDo):....................117 3.4.3.6. Lớp biểu thức (BIEU_THUC):.......................................................121 Bảng 3-46 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC .............................................121 3.4.3.7. Lớp đơn thức (DON_THUC):........................................................121 3.4.3.8. Lớp hằng số (HANG_SO)..............................................................122 3.4.3.9. Lớp biểu thức 1 ngôi (BIEU_THUC_1_NGOI).............................122 3.4.3.10. Lớp biểu thức 2 ngôi (BIEU_THUC_2_NGOI) ............................123 3.4.3.11. Lớp Tham số ( ThamSo ): ..............................................................125 3.5. Sơ đồ phối hợp hoạt động ............................................................................126 3.5.1. Lưu trữ bài lý thuyết ..............................................................................126 3.5.2. Lưu trữ câu trắc nghiệm.........................................................................126 3.5.3. Phát sinh đề trắc nghiệm........................................................................127 3.5.4. Thi trắc nghiệm......................................................................................127 3.5.5. Chấm điểm bài trắc nghiệm...................................................................128 Chương 4 Một số kỹ thuật đặc trưng của đề tài .................................................129 4.1. XML.............................................................................................................130 4.2. XSLT............................................................................................................130
  • 6. - vi - 4.3. MATHML....................................................................................................130 4.4. MATHML Control.......................................................................................131 4.5. Thư viện hỗ trợ nhận dạng đề tự luận..........................................................132 Chương 5 Thực hiện và kiểm tra..........................................................................133 5.1. Thực hiện phần mềm....................................................................................134 5.2. Kiểm tra phần mềm......................................................................................134 Chương 6 Tổng kết ................................................................................................139 6.1. Các kết quả đạt được....................................................................................140 6.1.1. Các yêu cầu chức năng : ........................................................................140 6.1.2. Các yêu phi chức năng:..........................................................................142 6.2. Tự đánh giá ..................................................................................................142 6.2.1. Ưu điểm: ................................................................................................142 6.2.2. Hạn chế: .................................................................................................142 6.3. Hướng phát triển ..........................................................................................143 PHỤ LỤC ................................................................................................................144 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................204
  • 7. - vii - DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1-1 Giao diện của PM Ôn Thi Toán của ADCOM .................................................4 Hình 1-2 GD của “LTĐH”...............................................................................................4 Hình 1-3 Giao Diện của PM Toán của ESoft...................................................................5 Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng .................................................................................................15 Hình 2-2 Sơ đồ lớp.........................................................................................................23 Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể..................................................................................26 Hình 3-2 Sơ đồ màn hình phân hệ Học Sinh .................................................................42 Hình 3-3 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo Viên................................................................43 Hình 3-4 Màn hình chính...............................................................................................44 Hình 3-5 Màn hình Soạn lý thuyết.................................................................................47 Hình 3-6 Thể hiện Lý Thuyết.........................................................................................51 Hình 3-7 Màn hình Soạn Bài Tập Mẫu..........................................................................53 Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu.......................................................................................56 Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm....................................................................59 Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm...........................................64 Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm...........................................................................67 Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1.................................................................70 Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2.................................................................71 Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3.................................................................73 Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục...............................................................................74 Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian.......................................................................................75 Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm................................................................77 Hình 3-18 Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị....................................................................79 Hình 3-19 Màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức .............................................................81 Hình 3-20 Thể hiện Bảng Biến Thiên............................................................................82 Hình 3-21 Thể hiện Đồ thị Hàm số................................................................................83 Hình 3-22 Màn hình Không Gian – Mặt phẳng.............................................................84 Hình 3-23 Màn hình thư viện.........................................................................................86 Hình 3-24 Màn hình thư viện.........................................................................................88 Hình 3-25 Thể hiện Lý Thuyết.......................................................................................89 Hình 3-26 Thể hiện Bài Tập Chính................................................................................90 Hình 3-27 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính .......................................................................92 Hình 3-28 Màn hình Thi Trắc Nghiệm ..........................................................................93 Hình 3-29 Thể hiện Lý Thuyết Chính_Giáo viên..........................................................96 Hình 3-30 Thể hiện Bài Tập Chính_Giáo viên..............................................................97 Hình 3-31 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính_Giáo Viên.....................................................99 Hình 3-32 Màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm ..............................................................100
  • 8. - viii - DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 1-1 Tính tiến hoá...................................................................................................11 Bảng 1-2 Tính hiệu quả..................................................................................................12 Bảng 2-1 Danh sách các usecase....................................................................................16 Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng..........................................................................24 Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện.............................................................................28 Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý .................................................................................30 Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ...............................................................................31 Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo.......................................32 Bảng 3-5 Danh sách các lớp con của XL_MatPhangToaDo .........................................35 Bảng 3-6 Danh sách các lớp con của lớp HAMSO........................................................36 Bảng 3-7 Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC..................................................37 Bảng 3-8 Các bảng thông tin về màn hình chính...........................................................46 Bảng 3-9 Các bảng mô tả màn hình Soạn Lý Thuyết....................................................50 Bảng 3-10 Các bảng mô tả Thể hiện Lý thuyết .............................................................52 Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu..............................................55 Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu.........................................................58 Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm........................................63 Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh ............................................67 Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm .................................................69 Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1 ..............................................71 Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2 ...............................................72 Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3 ..............................................73 Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục......................................................75 Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian..............................................................77 Bảng 3-21 Các bảng mô tả màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm .....................................79 Bảng 3-22 Các bảng mô tả màn hình Khảo sát và vẽ Đố thị.........................................80 Bảng 3-23 Các bảng mô tả màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức ...................................82 Bảng 3-24 Các bảng mô tả thể hiện Bảng Biến Thiên...................................................82 Bảng 3-25 Các bảng mô tả thể hiện đồ thị.....................................................................84 Bảng 3-26 Các bảng mô tả màn hình Không Gian Mặt phẳng......................................86 Bảng 3-27 Các bảng mô tả màn hình Thư viện .............................................................87 Bảng 3-28 Các bảng mô tả màn hình Thư viện .............................................................89 Bảng 3-29 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính_ Học sinh .................................90 Bảng 3-30 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính _Học sinh .....................................91 Bảng 3-31 Các bảng mô tả thể hiện Trắc Nghiệm Chính..............................................93 Bảng 3-32 Các bảng mô tả màn hình Thi Trắc Nghiệm................................................96 Bảng 3-33 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính...................................................97 Bảng 3-34 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính.......................................................98
  • 9. - ix - Bảng 3-35 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính.....................................................100 Bảng 3-36 Các bảng mô tả màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm ....................................103 Bảng 3-37 Các bảng mô tả lớp Lý Thuyết...................................................................104 Bảng 3-38 Các bảng mô tả lớp DSLyThuyet...............................................................105 Bảng 3-39 Các bảng mô tả lớp CauTracNghiem.........................................................106 Bảng 3-40 Các bảng mô tả lớp DanhSachCauTN .......................................................107 Bảng 3-41 Các bảng mô tả lớp DeThiTracNghiem .....................................................108 Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN...................................................109 Bảng 3-43 Các bảng mô tả lớp HAMSO .....................................................................112 Bảng 3-44 Các bảng mô tả lớp XL_KhongGianToaDo...............................................115 Bảng 3-45 Các bảng mô tả lớp XL_MatPhangToaDo.................................................118 Bảng 3-46 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC .............................................................121 Bảng 3-47 Các bảng mô tả lớp DON_THUC..............................................................122 Bảng 3-48 Các bảng mô tả lớp HANG_SO.................................................................122 Bảng 3-49 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC_1_NGOI .............................................123 Bảng 3-50 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC_2_NGOI .............................................123
  • 10. Chương 1. Mở đầu - 1 - Chương 1 Mở đầu Chương này giới thiệu tổng quan về đề tài, gồm các phần sau: Giới thiệu về đề tài Khảo sát hiện trạng Nhu cầu thực tế Mục tiêu Yêu cầu
  • 11. Chương 1. Mở đầu - 2 - 1.1. Giới thiệu về đề tài Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện.
  • 12. Chương 1. Mở đầu - 3 - 1.2. Khảo sát hiện trạng 1.2.1. Tình hình thực tế Các nghiệp vụ của giáo viên Soạn bài giảng: Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác. Soạn bài tập: Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hay lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo. Soạn hướng dẫn giải bài tập: Để đưa ra các hướng dẫn, gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo viên soạn thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham khảo tài liệu. Chấm điểm và cho nhận xét, đánh giá kết quả: Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh. Các nghiệp vụ của học sinh Giải bài tập: Đa số học sinh làm nháp trước, đến khi tìm ra được hướng đi đến kết quả bài toán thì mới thực sự ghi vào tập hoặc giấy kiểm tra. Xem tóm tắt lý thuyết: Học sinh nghe giảng và ghi chép lý thuyết ở lớp; về nhà, học sinh xem lại bài giảng và đôi khi, học sinh cần tra cứu lý thuyết trong quá trình làm bài tập. Xem đánh giá: Học sinh xem lại bài làm của mình sau khi giáo viên chấm bài và sửa bài. Xem đáp án: Học sinh xem bài giải mẫu của giáo viên để học tập cách giải.
  • 13. Chương 1. Mở đầu - 4 - 1.2.2. Hiện trạng tin học Thực hiện khảo sát trên 3 chương trình là : • “Phần mềm Ôn Thi Đại Học – Môn Toán” của công ty ADCOM Hình 1-1 Giao diện của PM Ôn Thi Toán của ADCOM Nhận xét : Phần mềm cung cấp lý thuyết khá đầy đủ. Hỗ trợ học sinh làm bài trắc nghiệm, chấm bài làm trắc nghiệm. Ngân hàng dữ liệu bài tập mẫu không nhiều. Phần lý thuyết không có chức năng biên soạn. • “Luyện Thi Đại Học” của tác giả Nguyễn Văn Hảo. Hình 1-2 GD của “LTĐH” Nhận xét : Cho phép thực hiện nhiều phép toán. Biên soạn bài tập một cách thủ công. Chưa hỗ trợ chức năng phát sinh đề trắc nghiệm tự động. Chưa hỗ trợ chức năng giải toán.
  • 14. Chương 1. Mở đầu - 5 - • Phần mềm Toán học do Esoft phát triển: Hình 1-3 Giao Diện của PM Toán của ESoft Nhận xét : Chương trình hoàn toàn miễn phí và mã nguồn mở. Phần vẽ đồ thị tốt. Chưa có chức năng hỗ trợ giải các dạng Toán lớp 12 (ngoài phần vẽ đồ thị). Phần dữ liệu tương đối sơ sài, không linh động (không cho biên soạn lý thuyết). Nhận xét chung: Những điểm mạnh: o Các chương trình sử đều có giao diện đơn giản dễ sử dụng. o Hỗ trợ các chức năng xem lý thuyết, tra cứu công thức. o Một vài chương trình có hỗ trợ soạn câu trắc nghiệm, thi trắc nghiệm và chấm điểm. Những điểm còn thiếu sót: o Độ linh động của các chương trình không cao, tức là không cho thêm hay chỉnh sửa một bài lý thuyết, chức năng hỗ trợ giải Toán ít. o Phần dữ liệu chủ yếu là lý thuyết, không có các dạng bài tập mẫu cho người dùng tham khảo. => Với hiện trạng thực tế và hiện trạng tin học như vậy ta thấy việc xây dựng một phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệm môn Toán là hết sức cần thiết. Đó là lý do để chúng em thực hiện đề tài này.
  • 15. Chương 1. Mở đầu - 6 - 1.3. Nhu cầu thực tế Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cái tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn. Vì thế, một phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn là thực sự cần thiết. 1.4. Mục tiêu Đề tài có hai mục tiêu chính, đó là hỗ trợ học sinh trong quá trình học và hỗ trợ giáo viên trong quá trình dạy. Học sinh có thể xem lý thuyết, xem đáp án, xem đánh giá về bài làm của giáo viên, ngoài ra chương trình còn hỗ trợ cho học sinh phát sinh bài giải và lưu trữ bài làm tự luận để chuyển cho giáo viên, và cho học sinh thi trắc nghiệm, hình thức thi có thể được áp dụng trong tương lai gần… Giáo viên có thể soạn lý thuyết, soạn đáp án, ra đề tự luận và trắc nghiệm cho học sinh, phần mềm hỗ trợ giáo viên phát sinh bài tập và bài giải cũng như đề thi trắc nghiệm… Bên cạnh đó, học sinh và giáo viên có thể trao đổi thông tin bằng tài liệu được in ra giấy, đĩa mềm, website, FTP hay qua hệ thống email.
  • 16. Chương 1. Mở đầu - 7 - 1.5. Yêu cầu Chúng em mong muốn đạt được những chức năng: • Thể hiện tốt các ký hiệu toán học. • Cung cấp dữ liệu mẫu nhiều cho học sinh tham khảo. • Hỗ trợ nhiều dạng toán nhất có thể. • Lưu trữ và xử lý dữ liệu dưới dạng XML, MathML để chương trình có thể truy xuất dữ liệu nhanh hơn. • Các dạng toán thể hiện sao cho tự nhiên nhất, gần với thực tế nhất. Cụ thể các yêu cầu mà chương trình muốn đạt được như sau: 1.5.1. Yêu cầu chức năng − Cung cấp lý thuyết cho học sinh: o Cung cấp lý thuyết trong sách giáo khoa. o Cung cấp phương pháp giải quyết các dạng bài toán. o Cho phép học sinh sắp xếp các tài liệu theo ý muốn. − Cung cấp ngân hàng dữ liệu bài tập mẫu đủ lớn cho học sinh: o Cung cấp nhiều bài mẫu và đáp án để học sinh tham khảo. o Cho phép học sinh biên soạn và bổ sung bài mẫu vào ngân hàng dữ liệu. − Làm bài trắc nghiệm: o Cho phép biên soạn câu hỏi trắc nghiệm và đề thi trắc nghiệm. o Cho phép phát sinh câu hỏi trắc nghiệm. o Cho phép phát sinh đề thi trắc nghiệm từ ngân hàng dữ liệu có sẵn. o Hỗ trợ nhiều dạng trắc nghiệm khác nhau. o Cho phép học sinh làm bài trắc nghiệm. o Hỗ trợ chấmbài làm cho học sinh. − Làm bài tự luận: o Hỗ trợ phát sinh bài tự luận cho học sinh các dạng toán sau:
  • 17. Chương 1. Mở đầu - 8 - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. • y = ax + b • y = ax2 + bx + c • y = ax3 + bx2 + cx + d • y = ax4 + bx2 + c • y = ' ' a a x b+ • y = '' bxa bax + + • y = '' ax2 bxa cbx + ++ • y = ''xa' 2 cxb a ++ • y = ''xa' 2 cxb bax ++ + • y = ''xa' ax 2 2 cxb cbx ++ ++ Mặt phẳng tọa độ. • Đường thẳng o Tìm tọa độ giao điểm giữa các đường. o Viết phương trình đường thẳng chính tắc. o Viết phương trình đường thẳng tham số. o Viết phương trình đường thẳng tổng quát. o Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. o Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cho trước và song song với một đường thẳng cho trước. • Đường tròn
  • 18. Chương 1. Mở đầu - 9 - o Viết phương trình đường tròn. o Viết trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. o Viết phương trình tiếp tuyến qua một điểm thuộc đường tròn. o Viết phương trình tiếp tuyến qua một điểm nằm ngoài đườn tròn. o Xác định vi trí tương đối của 2 đường tròn. • Ellipse o Kiểm tra 1 đường thẳng có tiếp xúc với Ellipse không? o Viết phương trình HCN cơ sở của Ellipse. o Tìm tâm sai. o Tìm tiêu cự. o Tìm tiêu điểm. o Viết phương trình đường chuẩn. • Hyperbol o Kiểm tra 1 đường thẳng có tiếp xúc với Hyperbol không? o Viết phương trình HCN cơ sở của Hyperbol. o Tìm tâm sai. o Tìm tiêu cự. o Tìm tiêu điểm. o Viết phương trình đường chuẩn. Không gian tọa độ. • Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau. • Tính diện tích mặt cầu. • Tính diện tích tam giác.
  • 19. Chương 1. Mở đầu - 10 - • Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng. • Tính thể tích của tứ diện. • Tính thể tích mặt cầu. • Tính vector từ toạ độ các điểm. • Viết phương trình đường thẳng chính tắc. • Viết phương trình đường thẳng tham số. • Viết phương trình đường thẳng tổng quát • Viết phương trình đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau. • Viết phương trình mặt phẳng tham số. • Viết phương trình mặt phẳng tổng quát. • Xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng. Đạo hàm. • Tính tốt tất cả các dạng toán. • Thể hiện tốt các ký tự toán học, nhận diện đề 1 cách tự nhiên nhất. o Cho phép học sinh lưu trữ bài làm và chuyển cho giáo viên đánh giá. o Nhận diện đề bài của học sinh dưới dạng tự nhiên. − Cung cấp phương tiện giao tiếp giữa giáo viên và học sinh: o Trao đổi thông tin qua Web. Hỗ trợ 1 trang thông tin. Hỗ trợ download, upload tài liệu. Hỗ trợ 1 forum để giáo viên và học sinh trao đổi thông tin trực tuyến. o Trao đổi thông tin qua đĩa mềm. o Trao đổi thông tin qua email. o Trao đổi thông tin qua giấy.
  • 20. Chương 1. Mở đầu - 11 - 1.5.2. Yêu cầu phi chức năng 1.5.2.1. Tính tiến hóa : STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Thay đổi số lượng các gợi ý của câu hỏi trắc nghiệm. Giáo viên có thể chọn số lượng các gợi ý tùy nhu cầu (mặc định là 4). 2 Thay đổi đặc trưng nhận diện bài tập. Thay đổi đặc trưng để nhận diện bài tập tự nhiên hơn. 3 Thay đổi dạng câu trắc nghiệm. Thay đổi theo 3 dạng : 1 đáp án, nhiều đáp án, điền từ. Bảng 1-1 Tính tiến hoá 1.5.2.2. Tính tiện dụng : Giao diện trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết, cho phép từng bước hướng dẫn học sinh giải bài tập. Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục. STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú 1 Giải bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 2 Xem tóm tắt lý thuyết Không cần hướng dẫn 3 Xem đánh giá Không cần hướng dẫn 4 Xem đáp án Không cần hướng dẫn 5 Tra cứu bài tập Không cần hướng dẫn 6 Soạn tóm tắt lý thuyết và ví dụ minh hoạ 10 phút hướng dẫn 7 Soạn đề bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 8 Soạn đáp án 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 9 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. 5 phút hướng dẫn 10 Soạn đề trắc nghiệm 5 phút hướng dẫn
  • 21. Chương 1. Mở đầu - 12 - 1.5.2.3. Tính hiệu quả : Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB Đĩa cứng 20GB STT Nội dung Tốc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú 1 Soạn bài lý thuyết 10 phút/trang 2 Soạn bài tập. 5 phút/bài 3 Chấm bài tập. 5 phút/bài. 4 Soạn câu hỏi trắc nghiệm 5 phút/câu. 5 Soạn đề trắc nghiệm. 10 phút/đề. 6 Xem bài lý thuyết Ngay lập tức 7 Xem đáp án. Ngay lập tức Bảng 1-2 Tính hiệu quả 1.5.2.4. Tính tương thích : STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Cho phép soạn bài từ MS Word Giáo viên có thể dùng MS Word để soạn bài lý thuyết. 2 Cho phép xuất tài liệu ra MS Word Người dùng có thể xuất tài liệu ra tập tin word document. 3 Cho phép gửi tài liệu thông qua MS OutLook. Phần mềm hỗ trợ người dùng gởi tài liệu bằng email thông qua MS OutLook
  • 22. Chương 1. Mở đầu - 13 - 1.5.3. Các yêu cầu khác 1.5.3.1. Tính tái sử dụng : Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình khác. 1.5.3.2. Tính dễ bảo trì : Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu bất cứ 1 thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi. 1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển : Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý để có thể dễ dàng mang chuyển. Chương trình được viết thành 3 môđun, môđun OnThiTNToan chứa những thành phần chung của 2 môđun PhanHeHocSinh và PhanHeGiaoVien.
  • 23. Chương 2. Phân tích - 14 - Chương 2 Phân tích Chương này mô tả quá trình phân tích đề tài, gồm : Sơ đồ sử dụng Sơ đồ luồng dữ liệu Sơ đồ lớp
  • 24. Chương 2. Phân tích - 15 - 2.1. Sơ đồ sử dụng Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng Danh sách các yêu cầu: STT Tên nghiệp vụ Ý nghĩa Ghi chú 1 Soạn lý thuyết Giáo viên soạn lý thuyết cho học sinh xem. 2 Soạn bài tập Giáo viên soạn bài tập mẫu cho học sinh xem. 3 Phát sinh bài tập Phần mềm phát sinh bài tập theo yêu cầu của giáo viên và
  • 25. Chương 2. Phân tích - 16 - học sinh. 4 Phát sinh bài giải Phần mềm phát sinh bài giải theo yêu cầu của giáo viên và học sinh. 5 Soạn câu trắc nghiệm Giáo viên soạn các đề thi trắc nghiệm. 6 Phát sinh đề thi trắc nghiệm Từ ngân hàng câu hỏi, giáo viên phát sinh ra các đề thi trắc nghiệm theo ý mình. 7 Xem lý thuyết Học sinh có thể xem lý thuyết mà giáo viên đã soạn. 8 Xem bài tập mẫu Học sinh có thể xem các bài giải mẫu mà giáo viên đã soạn. 9 Làm bài tự luận Học sinh làm bài tự luận theo đề bài do phần mềm phát sinh, do giáo viên cho hoặc tự nghĩ ra. 10 Làm bài trắc nghiệm Học sinh làm bài trắc nghiệm theo các bộ đề do giáo viên gửi đến hoặc do phần mềm phát sinh từ ngân hàng đề thi. 11 Chấm bài trắc nghiệm Phần mềm hỗ trợ chấm bài trắc nghiệm cho học sinh, để học sinh biết mình làm bài được đến mức độ nào. Bảng 2-1 Danh sách các usecase
  • 26. Chương 2. Phân tích - 17 - 2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu 2.2.1. Soạn lý thuyết Người dùng Soạn lý thuyết D1 D2 D4 D3 D1 : Yêu cầu soạn lý thuyết, thông tin về bài lý thuyết cần chỉnh sửa (nếu có). D2 : Thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : Bài lý thuyết (chương, lớp, tên bài, nội dung). D4 : Bài lý thuyết sau khi đã soạn hoặc chỉnh sửa. Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn lý thuyết để yêu cầu soạn lý thuyết. Tìm kiếm và lấy bài lý thuyết được yêu cầu chỉnh sửa (nếu có yêu cầu). Nhập văn bản. Lưu bài lý thuyết. Xuất D2. 2.2.2. Soạn bài tập mẫu Người dùng Soạn bài tập mẫu D1 D2 D4 D3 D1 : yêu cầu soạn bài tập mẫu, thông tin về bài tập cần chỉnh sửa (mã, chương, lớp). D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : Bài tập mẫu (chương, lớp, tên bài, nội dung). D4 : D3 sau khi đã soạn. Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn bài tập mẫu. Tìm kiếm và lấy bài tập mẫu được yêu cầu chỉnh sửa Nhập văn bản. Lưu bài tập mẫu. Xuất D2.
  • 27. Chương 2. Phân tích - 18 - 2.2.3. Phát sinh bài tập D1: thông tin về bài tập (dạng bài tập). D2 : bài tập theo D1 Xử lý : Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( dạng bài tập phải nằm trong những dạng đã quy định sẵn). Phát sinh D2 theo nguyên tắc : phát sinh ngẫu nhiên các tham số. Xuất D2. 2.2.4. Phát sinh bài giải D1 : bài tập (phải theo những dạng đã quy định sẵn ). D2 : bài giải. Xử lý : Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( bài tập phải theo những dạng đã quy định sẵn). Phát sinh bài giải tương ứng với từng dạng. Xuất D2. 2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm D1 : yêu cầu soạn câu trắc nghiệm và thông tin về câu trắc nghiệm cần chỉnh sửa (mã). D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : câu trắc nghiệm (chương, lớp, mức độ, mã, câu hỏi, các câu trả lời, nội dung). D4 : D3 sau khi đã soạn.
  • 28. Chương 2. Phân tích - 19 - Người dùng Soạn câu trắc nghiệm D1 D2 D4 D3 Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn câu trắc nghiệm. Tìm kiếm và câu trắc nghiệm được yêu cầu chỉnh sửa (nếu có). Nhập câu trắc nghiệm. Lưu câu trắc nghiệm. Xuất D2. 2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm Người dùng Phát sinh đề thi trắc nghiệm D1 D2 D3 D1 : yêu cầu phát sinh đề thi trắc nghiệm ( số câu trong đề thi, mức độ khó dễ, các câu trắc nghiệm nằm trong những chương nào). D2 : đề thi trắc nghiệm ( các câu trắc nghiệm, thời gian, tên đề thi). D3 : thông tin về các câu trắc nghiệm. Xử lý : Nhận được D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( số câu trong đề thi phải > 0, số câu trong đề < số câu trong cơ sở dữ liệu). Lấy D3, sắp xếp các câu một cách ngẫu nhiên. Xuất D2.
  • 29. Chương 2. Phân tích - 20 - 2.2.7. Xem lý thuyết Người dùng Xem lý thuyết D1 D2 D3 D1 : yêu cầu xem lý thuyết và thông tin về bài lý thuyết cần xem (chương, tên bài). D2 : bài lý thuyết (mã, chương, lớp, tên bài, nội dung). D3 : bài lý thuyết. Xử lý: Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên chương và tên bài phải tồn tại). Lấy bài lý thuyết theo thông tin của D1. Xuất D2. 2.2.8. Xem bài tập mẫu Người dùng Xem bài tập mẫu D1 D2 D3 D1 : yêu cầu xem bài tập mẫu và thông tin về bài tập mẫu cần xem (chương, mã, lớp). D2 : bài tập mẫu (mã, chương, lớp, đề bài, bài làm). D3 : bài tập mẫu. Xử lý: Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên chương và mã phải tồn tại). Lấy bài tập mẫu theo thông tin của D1. Xuất D2.
  • 30. Chương 2. Phân tích - 21 - 2.2.9. Thi tự luận Người dùng Làm bài tự luận D1 D2 D4 D3 D1 : mã bài tập tự luận. D2 : bài tập tự luận. D3 : bài tập tự luận. D4 : bài làm của học sinh ( tập tin văn bản ). Xử lý: Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1. Xuất bài tập tự luận. Kiểm tra thời gian làm bài. Lưu bài làm. 2.2.10. Làm bài trắc nghiệm Người dùng Làm bài trắc nghiệm D1 D2 D4 D3 D1 : yêu cầu làm bài trắc nghiệm, mã đề thi. D2 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài). D3 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài). D4 : bài làm (các câu trả lời ứng với từng câu hỏi). Xử lý : Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1. Xuất đề thi trắc nghiệm. Kiểm tra thời gian làm bài. Lưu bài thi.
  • 31. Chương 2. Phân tích - 22 - 2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm Người dùng Làm bài trắc nghiệm D1 D2 D3 D1 : yêu cầu chấm điểm thi trắc nghiệm, bài làm. D2 : điểm thi của bài làm. D3 : đáp án của đề thi. Xử lý : Lấy đáp án của đề thi từ bộ nhớ. Dựa trên đáp án, chấm điểm bài thi. Xuất điểm số.
  • 32. Chương 2. Phân tích - 23 - 2.3. Sơ đồ lớp Hình 2-2 Sơ đồ lớp
  • 33. Chương 2. Phân tích - 24 - Danh sách các lớp đối tượng: STT Tên lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 LyThuyet Thể hiện cho một bài lý thuyết. 2 DSLyThuyet Danh sách các bài lý thuyết. 3 BaiTapMau Thể hiện cho một bài tập mẫu. 4 DSBaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu. 5 BaiTapTuLuan Thể hiện cho một bài tập tự luận. Cho các dạng Toán đã quy định sẵn. 6 CauTracNghiem Thể hiện cho một câu trắc nghiệm. 7 DanhSachCauTN Danh sách các câu trắc nghiệm. 8 ThamSo Thể hiện cho tham số trong chương trình. 9 HamSo Thể hiện cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 10 HamHuuTi Thể hiện hàm số dạng hữu tỉ. 11 HamDaThuc Thể hiện hàm số dạng đa thức. 12 DaoHam Thể hiện cho dạng toán tính đạo hàm. 13 KhongGian Thể hiện cho dạng toán trong không gian toạ độ. 14 MatPhang Thể hiện cho dạng toán trong mặt phẳng toạ độ. Không tính khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng
  • 34. Chương 3. Thiết kế - 25 - Chương 3 Thiết kế Chương này mô tả quá trình thiết kế đề tài, gồm : Sơ đồ kiến trúc tổng thể Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện Thiết kế các đối tượng xử lý nghiệp vụ Sơ đồ phối hợp hoạt động
  • 35. Chương 3. Thiết kế - 26 - 3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể MH_Chinh MH_SoanDeTracNghiemMH_BieuThucToan MH_NhapCauTN MH_DieuKienPhatSinhDethiTN MH_SoanBaiTapMau MH_LyThuyet MH_DoThiHamSo MH_KhongGianMatPhang MH_DaoHam TH_BaiTapMau TH_CayDanhMuc TH_ThoiGian TH_CauTracNghiem TH_LyThuyet TH_BangBienThienTH_DoThi TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh TH_TracNghiemChinh MH_ThiTracNghiem MH_SoanCauTracNghiem CauTracNghiem LyThuyet BaiTapMau DeThiTracNghiem BIEUTHUC XL_KhongGianToaDo XL_MatPhangToaDo HAMSO DSLyThuyet DanhSachCauTN DSBaiTapMau DSDeThiTracNghiem Bộ nhớ phụ CUCTRI DATHUC GIOIHAN KHOANG_GIA_TRI NGHIEM_PTB2 PropertyBag DIEM_KG DUONGTHANG_KG MAT_CAU MAT_PHANG_KG TU_DIEN VECTOR_KG DIEM_MP DUONG_THANG_MP DUONG_TRON_MP ELLIPSE HYPERBOL VECTOR_MP THAMSO THUVIEN BaiTapTuLuan Người dùng PHANSO TH_ManHinhChinh TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh TH_TracNghiemChinh TH_ManHinhChinh TH_CauTN TH_CauTracNghiem TH_CauTracNghiemTH_CauTracNghiem Phân Hệ học sinh Phân Hệ giáo viên MH_ThamSoMH_ThuVien Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể
  • 36. Chương 3. Thiết kế - 27 - Danh sách các lớp thể hiện STT Tên lớp Ý nghĩa 1 MH_Chinh Màn hình chính. 2 MH_BieuThucToan Màn hình nhập biểu thức Toán. 3 MH_SoanDeTracNghiem Màn hình Soạn Đề trắc nghiệm. 4 MH_NhapCauTN Màn hình nhập câu trắc nghiệm từ tập tin. 5 MH_DieuKienPhatSinhDethiTN Màn hình nhập các tiêu chuẩn phát sinh đề trắc nghiệm. 6 MH_SoanBaiTapMau Màn hình soạn bài tập mẫu. 7 MH_LyThuyet Màn hình soạn bài lý thuyết. 8 MH_HamSo Màn hình vẽ đồ thị hàm số. 9 MH_KhongGianMatPhang Màn hình làm bài, phát sinh, giải các bài tập có liên quan tới Không Gian, Mặt Phẳng. 10 MH_DaoHam Màn hình giải bài tập Đạo hàm. 11 TH_BaiTapMau UserControl thể hiện bài tập mẫu. 12 TH_CayDanhMuc UserControl thể hiện cây danh mục. 13 TH_ThoiGian UserControl thể hiện thời gian. 14 MH_InAn Màn hình để in ấn. 15 TH_LyThuyet UserControl thể hiện bài lý thuyết.
  • 37. Chương 3. Thiết kế - 28 - 16 TH_BangBienThien UserControl thể hiện bảng biến thiên. 17 TH_DoThi UserControl thể hiện đồ thị hàm số. 18 TH_CauTracNghiem UserControl thể hiện câu trắc nghiệm. 19 TH_CauTN Lớp ảo là cha của 3 lớp : TH_CauTracNghiem1, TH_CauTracNghiem2, Th_CauTracNghiem3. 20 TH_CauTracNghiem1 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 1. 21 TH_CauTracNghiem2 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 2. 22 TH_CauTracNghiem3 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 3. 23 TH_ManHinhChinh Lớp ảo là cha của 3 lớp : TH_LyThuyetChinh, TH_BaiTapChinh, TH_TracNghiemChinh. 24 TH_LyThuyetChinh UserControl thể hiện màn hình lý thuyết chính. 25 TH_BaiTapChinh UserControl thể hiện màn hình bài tập chính. 26 TH_TracNghiemChinh UserControl thể hiện màn hình trắc nghiệm chính. 27 MH_ThiTracNghiem Màn hình thi trắc nghiệm. 28 MH_SoanCauTracNghiem Màn hình soạn câu trắc nghiệm. Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện
  • 38. Chương 3. Thiết kế - 29 - Danh sách các lớp xử lý STT Tên lớp Ý nghĩa 1 CauTracNghiem Lớp câu trắc nghiệm. 2 LyThuyet Lớp lý thuyết. 3 BaiTapMau Lớp bài tập mẫu. 4 DeThiTracNghiem Lớp đề thi trắc nghiệm. 5 BaiTapTuLuan Lớp bài tậ tự luận. 6 BIEU_THUC Lớp biểu thức. 7 XL_KhongGianToaDo Lớp Không gian toạ độ. 8 XL_MatPhangToaDo Lớp Mặt phẳng toạ độ. 9 HAMSO Lớp Hàm số. 10 THAMSO Lớp Tham số. 11 THUVIEN Lớp Thư viện. 12 PHANSO Lớp Phân số. 13 DIEM_KG Lớp Điểm trong không gian. 14 DUONGTHANG_KG Lớp Đường thẳng trong không gian. 15 MAT_CAU Lớp Mặt cầu.
  • 39. Chương 3. Thiết kế - 30 - 16 MAT_PHANG_KG Lớp Mặt phẳng trong không gian. 17 TU_DIEN Lớp Tứ diện. 18 VECTOR_KG Lớp Vector trong không gian. 19 DIEM_MP Lớp Điểm trong mặt phẳng toạ độ. 20 DUONG_THANG_MP Lớp Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. 21 DUONG_TRON_MP Lớp Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ. 22 ELLIPSE Lớp Ellispe trong mặt phẳng toạ độ. 23 HYPERBOL Lớp Hyperbol trong mặt phẳng toạ độ. 24 VECTOR_MP Lớp Vector trong trong mặt phẳng toạ độ. 25 CUCTRI Lớp cực trị. 26 DATHUC Lớp Đa Thức. 27 GIOIHAN Lớp Giới hạn. 28 KHOANG_GIA_TRI Lớp khoảng giá trị. 29 NGHIEM_PTB2 Lớp nghiệm phương trình bậc 2. 30 PropertyBag Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý
  • 40. Chương 3. Thiết kế - 31 - Danh sách các lớp lưu trữ STT Tên lớp Ý nghĩa 1 DSLyThuyet Lớp danh sách lý thuyết. 2 DanhSachCauTN Lớp danh sách câu trắc nghiệm. 3 DSBaiTapMau Lớp danh sách bài tập mẫu. 4 DSDeThiTracNghiem Lớp danh sách đề thi trắc nghiệm. Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ Danh sách các lớp con của lớp XL_KhongGianToaDo: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 KhoangCachGiua2DuongThang Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng. 2 TinhDienTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích mặt cầu. 3 TinhDienTichTamGiac Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích tam giác. 4 TinhKhoangCachTu1DiemDen 1MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. 5 TinhTheTichCuaTuDien Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích
  • 41. Chương 3. Thiết kế - 32 - của tứ diện. 6 TinhTheTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích mặt cầu. 7 TinhVectorTuToaDoCacDiem Lớp xử lý cho dạng toán tính vector từ toạ độ các điểm. 8 VietPhuongTrinhDuongThang ChinhTac Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng chính tắc. 9 VietPhuongTrinhDuongThang ThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tham số. 10 VietPhuongTrinhDuongThang TongQuat Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tổng quát. 11 VietPhuongTrinhDuongThang VuongGocVoi2DuongThang CheoNhau Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau. 12 VietPhuongTrinhMatPhang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình mặt phẳng. 13 VietPhuongTrinhMatPhang ThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình mặt phẳng tham số. 14 ViTriTuongDoiGiua2MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tìm vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng. Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo
  • 42. Chương 3. Thiết kế - 33 - Danh sách các lớp con của lớp XL_MatPhangToaDo: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 TimToaDoGiaoDiemGiuaCacDuong Lớp xử lý cho dạng toán tìm tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng. 2 VietPhuongTrinhDuongThangChinhTac Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng chính tắc. 3 VietPhuongTrinhDuongThangQua1Diem VaSongSongVoiDuongThangChoTruoc Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước. 4 VietPhuongTrinhDuongThangQua1Diem VaVuongGocVoiDuongThangChoTruoc Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. 5 VietPhuongTrinhDuongThangThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tham số. 6 VietPhuongTrinhDuongThangTongQuat Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tổng quát. 7 VietPhuongTrinhDuongTron Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường tròn. 8 VietPhuongTrinhTiepTuyenQua1Diem Lớp xử lý cho dạng toán viết
  • 43. Chương 3. Thiết kế - 34 - NgoaiDuongTron phương trình tiếp tuyến qua 1 điểm ngoài đường tròn. 9 VietPhuongTrinhTiepTuyenQua1Diem ThuocDuongTron Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình tiếp tuyến qua 1 điểm thuộc đường tròn. 10 XacDinhViTriTuongDoiGiua2DuongTron Lớp xử lý cho dạng toán xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn. 11 KTDuongThangTiepXucVoiEllipse Lớp xử lý cho dạng toán kiểm tra đường thẳng tiếp xúc với Ellipse. 12 PhuongTrinhHinhChuNhatCoSoEllipse Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình hình chữ nhật cơ sở cho Ellipse. 13 TimTamSaiEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm tâm sai của Ellipse. 14 TimTieuCuEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu cự của Ellipse. 15 TimTieuDiemEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu điểm của Ellipse 16 VietPhuongTrinhDuongChuanEllipse Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường chuẩn của Ellipse. 17 DKDuongThangTiepXucVoiHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán kiểm tra đường thẳng tiếp xúc với Hyperbol.
  • 44. Chương 3. Thiết kế - 35 - 18 PhuongTrinhHinhChuNhatCoSoHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình hình chữ nhật cơ sở cho Hyperbol. 19 TimTamSaiHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm tâm sai của Hyperbol. 20 TimTieuCuHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu cự của Hyperbol. 21 TimTieuDiemHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu điểm của Hyperbol 22 VietPhuongTrinhDuongChuanHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường chuẩn của Hyperbol. Bảng 3-5 Danh sách các lớp con của XL_MatPhangToaDo Danh sách các lớp con của lớp HAM_SO: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 HAM_DATHUC Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức. 2 HAM_DATHUC_BAC1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 1. 3 HAM_DATHUC_BAC2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 2. 4 HAM_DATHUC_BAC3 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 3. 5 HAM_DATHUC_BAC4 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 4.
  • 45. Chương 3. Thiết kế - 36 - 6 HAM_HUUTI Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ. 7 HAMHUUTI_0_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 0 trên bậc 1. 8 HAMHUUTI_0_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 0 trên bậc 2. 9 HAMHUUTI_1_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1 trên bậc 1. 10 HAMHUUTI_1_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1 trên bậc 2. 11 HAMHUUTI_2_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 2 trên bậc 1. 12 HAMHUUTI_2_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 2 trên bậc 2. Bảng 3-6 Danh sách các lớp con của lớp HAMSO Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 BIEU_THUC_1_NGOI Thể hiện của biểu thức 1 ngôi. Biểu thức 1 ngôi là những biểu thức dưới căn, trong biểu thức cos, sin, tg, totg, ln. 2 BIEU_THUC_CAN Là biểu thức căn của 1 biểu thức. 3 BIEU_THUC_COS Là biểu thức cos của 1 biểu thức. 4 BIEU_THUC_COTG Là biểu thức cotg của 1 biểu thức.
  • 46. Chương 3. Thiết kế - 37 - 5 BIEU_THUC_LN Là biểu thức ln của 1 biểu thức. 6 BIEU_THUC_SIN Là biểu thức sin của 1 biểu thức. 7 BIEU_THUC_TG Là biểu thức tg của 1 biểu thức. 8 BIEU_THUC_2_NGOI Thể hiện của biểu thức 2 ngôi. Biểu thức 2 ngôi là những biểu thức được tạo thành từ 2 biểu thức khác. 9 BIEU_THUC_CHIA Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức chia cho nhau. 10 BIEU_THUC_NHAN Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức nhân với nhau. 11 BIEU_THUC_CONG Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức cộng với nhau. 12 BIEU_THUC_TRU Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức trừ cho nhau. 13 BIEU_THUC_U_MU_V Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 1 biểu thức luỹ thức luỹ thừa 1 biểu thức còn lại. 14 DON_THUC Là biểu thức chỉ bao gồm biến và hằng số. 15 HANG_SO Là biểu thức chỉ bao gồm hằng số. Bảng 3-7 Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC
  • 47. Chương 3. Thiết kế - 38 - 3.2. Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng 3.2.1. Câu trắc nghiệm <?xml version = “1.0” standalone=”yes”?> <!DOCTYPE DanhSachCauTracNghiem[ <!ELEMENT DanhSachCauTracNghiem (CauTracNghiem)* > <!ELEMENT CauTracNghiem (CauHoi, HuongDan, CauTraLoi*)> <!ELEMENT CauHoi (#PCDATA) > <!ELEMENT HuongDan (#PCDATA) > <!ELEMENT CauTraLoi (#PCDATA) > <!ATTLIST CauTracNghiem Ma CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED Lop CDATA #REQUIRED MucDo CDATA #REQUIRED > <!ATTLIST CauTraLoi DapAn CDATA #REQUIRED > ]> Ví dụ : <DanhSachCauTracNghiem> <CauTracNghiem Ma="Cb6184343-9" Chuong="Số học" Lop="10" Mucdo="4"> <CauHoi><![CDATA[1+1=?]]></CauHoi> <HuongDan><![CDATA[1+1=2]]></HuongDan> <CauTraLoi DapAn="1"><![CDATA[0]]></CauTraLoi> <CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[1]]></CauTraLoi> <CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[2]]></CauTraLoi> <CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[3]]></CauTraLoi> </CauTracNghiem> ................................................... </DanhSachCauTracNghiem>
  • 48. Chương 3. Thiết kế - 39 - 3.2.2. Lý thuyết <?xml version = “1.0” standalone=”yes”?> <!DOCTYPE DanhSachLyThuyet[ <!ELEMENT DanhSachLyThuyet (BaiHoc)* > <!ELEMENT BaiHoc (#PCDATA) > <!ATTLIST BaiHoc TenBai CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED Lop CDATA #REQUIRED DuongDan CDATA #REQUIRED > ]> Ví dụ : <DanhSachLyThuyet> <BaiHoc TenBai="Hàm số" Chuong="Hình học phẳng" Lop="10" DuongDan="DuLieuLyThuyetLop10Bai8ece8bb3-7" /> <BaiHoc TenBai="Tích phân" Chuong="Tích phân" Lop="12" DuongDan="DuLieuLyThuyetLop12Bai698075f6-c" /> ........................................................... </DanhSachLyThuyet> 3.2.3. Bài Tập Mẫu <?xml version = “1.0” standalone=”yes”?> <!DOCTYPE DanhSachBaiTap[ <!ELEMENT DanhSachBaiTap (BaiTap)* > <!ELEMENT BaiTap (Cau)* > <!ELEMENT Cau (Buoc)* > <!ELEMENT Buoc (#PCDATA) > <!ATTLIST BaiTap Ma CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED DeBai CDATA #REQUIRED > ]>
  • 49. Chương 3. Thiết kế - 40 - Ví dụ : <DanhSachBaiTap> <BaiTap Chuong="Số học" DeBai="1+1+3=?" Ma="BTe34aef0f-3"> <Cau> <Buoc><![CDATA[1+1=2]]></Buoc> <Buoc><![CDATA[2+3=5]]></Buoc> </Cau> </BaiTap> ............................................................... </DanhSachBaiTap> 3.2.4. Đề thi trắc nghiệm <?xml version = “1.0” standalone=”yes”?> <!DOCTYPE DanhSachDeThiTracNghiem [ <!ELEMENT DanhSachDeThiTracNghiem (DeThi)* > <!ELEMENT DeThi (CauTracNghiem)* > <!ELEMENT CauTracNghiem (CauHoi, HuongDan, CauTraLoi*) > <!ELEMENT CauHoi (#PCDATA) > <!ELEMENT HuongDan (#PCDATA) > <!ELEMENT CauTraLoi (#PCDATA) > <!ATTLIST CauTracNghiem Ma CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED Lop CDATA #REQUIRED MucDo CDATA #REQUIRED > <!ATTLIST CauTraLoi DapAn CDATA #REQUIRED > <!ATTLIST DeThi Ma CDATA #REQUIRED Ten CDATA #REQUIED ThoiGianCDATA #REQUIED > ]>
  • 50. Chương 3. Thiết kế - 41 - Ví dụ : <DanhSachDeThiTracNghiem> <DeThi Ma="6f335bca-2" Ten="Kiểm tra" ThoiGian="10"> <CauTracNghiem Ma="Cb6184343-9" Chuong="Số học" Lop="10" Mucdo="4"> <CauHoi><![CDATA[1+1=?]]></CauHoi> <HuongDan><![CDATA[1+1=2]]></HuongDan> <CauTraLoi DapAn="1"><![CDATA[0]]></CauTraLoi> <CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[1]]></CauTraLoi> <CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[2]]></CauTraLoi> <CauTraLoi DapAn="0"><![CDATA[3]]></CauTraLoi> </CauTracNghiem> <CauTracNghiem Ma="C0e80f80e-c" Chuong="Số học" Lop="10" Mucdo=”1”> ..................................................... </CauTracNghiem> </DeThi> <DeThi> ........................................................ </DeThi> .......................................................... </DanhSachDeThiTracNghiem>
  • 51. Chương 3. Thiết kế - 42 - 3.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện 3.3.1. Sơ đồ màn hình trong phân hệ học sinh Hình 3-2 Sơ đồ màn hình phân hệ Học Sinh
  • 52. Chương 3. Thiết kế - 43 - 3.3.2. Sơ đồ màn hình trong phân hệ giáo viên Hình 3-3 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo Viên
  • 53. Chương 3. Thiết kế - 44 - 3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ 3.3.3.1. Màn hình chính Màn hình chính cho phép chọn lựa đến từng chức năng của chương trình : Lý Thuyết, Bài Tập, Trắc Nghiệm, xem Giúp đỡ, Giới thiệu, hoặc là Thoát khỏi chương trình. Hình 3-4 Màn hình chính
  • 54. Chương 3. Thiết kế - 45 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 2 Panel con là Panel Chức năng tổng quát và Panel chức năng cụ thể. 3 outlookBar1 A_OutlookBar Thể hiện Menu các chức năng của chương trình. 4 uctManHinhChinh A_UserControl Thể hiện UserControl của các chức năng chính. Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 olbItemLyThuyet: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_LyThuyetChinh lên. 2 olbItemBaiTap: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_BaiTapChinh lên. 3 olbItemTracNghiem: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_TracNghiemChinh lên. 4 olbItemGioiThieu: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_GioiThieu lên. 5 olbItemTacGia: A_Button: A_Click Hiển thị UserControl TH_TacGia lên. 6 olbItemGiupDo: A_Button A_Click Hiển thị tập tin Help lên. 7 olbItemThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi chương trình.
  • 55. Chương 3. Thiết kế - 46 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 ChonManHinh A_Int Tuỳ theo tham số truyền vào mà new 1 loại Usercontrol khác nhau để thêm vào màn hình chính (0:TH_LyThuyetChinh, 1:TH_BaiTapChinh, 2:TH_TracNghiemChinh ). 2 outlookBar1_ ItemClick Tuỳ theo item được chọn mà cho Usercontrol nào mà thêm vào màn hình. Bảng 3-8 Các bảng thông tin về màn hình chính 3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết Màn hình soạn lý thuyết bao gồm các chức năng : Tạo mới một bài lý thuyết, Chỉnh sửa bài lý thuyết, Lưu bài lý thuyết, Xuất bài lý thuyết ra tập tin, Nhập bài lý thuyết từ tập tin, Gửi mail và In ấn bài lý thuyết.
  • 56. Chương 3. Thiết kế - 47 - Hình 3-5 Màn hình Soạn lý thuyết Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCayDM A_UserControl UserControl dùng để hiển thị Danh Sách các bài lý thuyết. 2 uctLyThuyet A_UserControl UserControl dùng để hiện thị thông tin về bài lý thuyết. 3 btnLuuBai A_Button Button thực hiện chức năng
  • 57. Chương 3. Thiết kế - 48 - Lưu bài. 4 btnCapNhat A_Button Button thực hiện chức năng Cập Nhật bài. 5 btnXoaBai A_Button Button thực hiện chức năng Xoá bài. 6 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng Nhập các bài lý thuyết từ tập tin. 7 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng Nhập các bài lý thuyết được chọn ra tập tin. 8 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng cho chỉnh sửa trước khi In Ấn. 9 btnBienSoan A_Button Button thực hiện chức năng cho biên soạn bài lý thuyết trong word. 10 btnGuiMail A_Button Button thực hiện chức năng Gửi mail các bài lý thuyết được chọn. 11 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn Lý Thuyết. 12 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 2 panel con : panel cây danh mục và panel câu trắc nghiệm.
  • 58. Chương 3. Thiết kế - 49 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 m_DSLyThuyet DSLyThuyet Danh sách các bài lý thuyết được hiển thị trên màn hình. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnNhapTuFile: A_Button A_Click Chọn tập tin cần nhập rồi thêm các bài lý thuyết đó vào dữ liệu. 2 btnXuatRaFile: A_Button A_Click Chọn các bài lý thuyết cần xuất ra tập tin, nhập tên tập tin rồi xuất bài lý thuyết ra tập tin. 3 btnGuiMail: A_Button A_Click Chọn các bài lý thuyết, xuất ra tập tin rồi gọi Microsoft Outlook và attach tập tin đó vào. 4 btnInAn: A_Button A_Click Chọn bài lý thuyết, rồi gọi màn hình in ấn ra để biên soạn trước khi in. 5 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình soạn lý thuyết. 6 btnLuuBai: A_Button A_Click Lấy bài lý thuyết trên UserControl uctLyThuyet rồi
  • 59. Chương 3. Thiết kế - 50 - Bảng 3-9 Các bảng mô tả màn hình Soạn Lý Thuyết 3.3.3.3. Thể hiện Lý thuyết Đây là UserControl dùng để hiển thị thông tin của một bài lý thuyết. lưu xuống dữ liệu. 7 btnBienSoan: A_Button A_Click Gọi Microsoft Word ra để biên soạn. 8 btnXoaBai: A_Button A_Click Lấy các bài lý thuyết được chọn rồi xoá bài lý thuyết đó. 9 btnCapNhat: A_Button A_Click Lấy bài lý thuyết mới từ uctLyThuyet rồi thay thế cho bài lý thuyết cũ. 10 uctCayDM: A_UserControl A_Click Lấy mã bài lý thuyết được chọn trên uctCayDM rồi hiển thị trên uctLyThuyet. 11 MH_LyThuyet: A_Form A_Load Load danh sách các bài lý thuyết và hiển thị lên uctCayDM.
  • 60. Chương 3. Thiết kế - 51 - Hình 3-6 Thể hiện Lý Thuyết Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 cmbChuong A_ComboBox ComboBox cho chọn Chương của bài lý thuyết. 2 cmbLop A_ComboBox ComboBox cho chọn Lớp của bài lý thuyết. 3 txtTenBai A_TextBox TextBox cho nhập tên của
  • 61. Chương 3. Thiết kế - 52 - bài lý thuyết. 4 rtbNoiDung A_ExRichTextBox Rich Text Box hiển thị nội dung của bài lý thuyết. 5 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 6 lblLop A_Label Tiêu đề của cmbLop 7 lblTenBai A_Label Tiêu đề của txtTenBai. 8 Panel1 A_Panel Panel của màn hình gồm 2 panel con : Panel thông tin và panel Lý thuyết. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi TH_LyThuyet Hiển thị thông tin bài lý thuyết vào các control tương ứng. 2 TaoBaiMoi TH_LyThuyet Tạo một bài lý thuyết mới từ nội dung của các control. 3 KiemTra A_Boolean Kiếm tra các thông tin bài lý thuyết đã nhập đầy đủ chưa (lớp, chương, tên, nội dung). Bảng 3-10 Các bảng mô tả Thể hiện Lý thuyết
  • 62. Chương 3. Thiết kế - 53 - 3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu Màn hình soạn bài tập mẫu bao gồm những chức năng : Tạo bài tập mậu mới, Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Xuất ra Tập Tin, Nhập từ Tập tin bài tập mẫu. Hình 3-7 Màn hình Soạn Bài Tập Mẫu
  • 63. Chương 3. Thiết kế - 54 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 treeBT A_TreeView Danh sách các bài tập mẫu. 3 uctBaiTapMau A_UserControl Hiển thị thông tin của bài tập mẫu. 4 btnTaoBaiMoi A_Button Tạo một bài tập mẫu mới. 5 btnLuu A_Button Lưu bài tập mẫu. 6 btnXoa A_Button Xoá bài tập mẫu. 7 btnCapNhat A_Button Cập nhật bài tập mẫu. 8 btnXuatRaFile A_Button Xuất bài tập mẫu ra tập tin. 9 btnNhapTuFile A_Button Nhập bài tập mẫu từ tập tin. 10 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình soạn bài tập mẫu. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu hiện hành. 2 _DSBaiTap DSBaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu.
  • 64. Chương 3. Thiết kế - 55 - Danh sách các biến cố Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnTaoBaiMoi: A_Button A_Click Tạo một bài tập mẫu mới. 2 btnLuu : A_Button A_Click Lấy bài tập mẫu trên uctBaiTapMau và lưu vào dữ liệu. 3 btnXoa : A_Button A_Click Lấy mã bài tập mẫu trên uctCayDM và xoá bài tập đó 4 btnCapNhat: A_Button A_Click Lấy bài tập mẫu trên uctBaiTapMau và thay thế cho bài tập mẫu cũ. 5 btnXuatRaFile A_Button A_Click Lấy bài tập mẫu được chọn, nhập tên tập tin và xuất ra tập tin đó. 6 btnNhapTuFile A_Button A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm bài tập mẫu vào dữ liệu. 7 btnThoat A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình soạn bài tập mẫu. 8 uctCayDM A_TreeView A_Click Lấy mã của bài tập mẫu cần chọn rồi hiển thị lên uctBaiTapMau. 9 MH_SoanBaiTapMau : A_Form A_Load Load danh sách các bài tập mẫu trong dữ liệu và hiển thị lên uctCayDM.
  • 65. Chương 3. Thiết kế - 56 - 3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu Đây là UserControl thể hiện thông tin bài tập mẫu. Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 2 cmbChuong A_ComboBox Danh sách các chương. 3 rtbBaiTap A_RichTextBox Đề bài của bài tập mẫu. 4 treeBaiTap A_TreeView Cấu trúc của bài tập mẫu (bao nhiêu câu, bao nhiêu
  • 66. Chương 3. Thiết kế - 57 - bước). 5 rtbNoiDung A_RichTextBox Bài giải của bài tập mẫu. 6 axWebBrowser NoiDung A_WebBrowser Thể hiện phần bài giải của bài tập mẫu (thể hiện biểu thức toán học). 7 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 3 panel con : panel thông tin, panel cấu trúc, panel bài tập. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu trong usercontrol. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 treeBaiTap: A_TreeView A_Click Hiển thị nội dung của bước trong bài tập vừa chọn trên A_TreeView. 2 panelPreview: A_Panel A_Click Hiển thị nội dung của bài tập mẫu đã được định dạng rồi. 3 treeBaiTap: A_TreeView A_RClick Hiển thị context menu.
  • 67. Chương 3. Thiết kế - 58 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 KhoiTao BaiTapMau Gán _BaiTap = tham số. 2 KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin về bài mẫu đã đủ chưa, trả về false nếu chưa đủ. 3 HienThi Hiển thị thông tin bài tập mẫu lên các control tương ứng. ` 4 XuLy A_String Chuyển chuỗi nội dung của bài tập mẫu thành chuỗi có định dạng. 5 TaoMoi BaiTapMau Tạo mới một bài tập mẫu với thông tin từ uctBaiTapMau. Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu 3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm Màn hình soạn đề trắc nghiệm bao gồm những chức năng : Tạo mới một đề trắc nghiệm, Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Nhập từ tập tin, Xuất ra tập tin, Gửi mail đề thi trắc nghiệm.
  • 68. Chương 3. Thiết kế - 59 - Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm. 3 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câ trắc nghiệm. 4 uctDethiTN A_UserControl Cây hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm trong 1 đề thi. 5 lblThoiGian A_Label Tiêu đề cho Combo Box thời
  • 69. Chương 3. Thiết kế - 60 - gian. 6 cmbThoiGian A_ComboBox Hiển thị thời gian thi của đề thi. 7 lblTen A_Label Tiêu đề cho TextBox tên đề thi. 8 txtTen A_TextBox Hiển thị tên đề thi. 9 btnTaoDeMoi A_Button Button thực hiện chức năng tạo một đề thi mới. 10 btnLuuDe A_Button Button thực hiện chức năng lưu đề thi. 11 btnXoaDe A_Button Button thực hiện chức năng xoá đề thi. 12 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng xuất đề thi ra tập tin. 13 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng nhập đề thi từ tập tin. 14 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng chỉnh sửa đề thi trước khi in ấn. 15 btnPhatSinhDe A_Button Hiển thị màn hình các tiêu chuẩn để phát sinh đề thi. 16 btnThem A_Button Button thực hiện chức năng thêm một câu trắc nghiệm vào đề thi. 17 btnXoa A_Button Button thực hiện chức năng xoá một câu trắc nghiệm trong đề thi. 18 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn đề thi trắc nghiệm.
  • 70. Chương 3. Thiết kế - 61 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố 1 btnGuiMail: A_Buton A_Click Lấy các đề thi được chọn, xuất ra tập tin, gọi Microsoft Outlook rồi attach tập tin này vào. 2 btnXuatRaFile: A_ Buton A_Click Lấy các đề thi được chọn, lấy tên tập tin và xuất ra tập tin đó. 3 NhatTuFile: A_ Buton A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm các đề thi vào dữ liệu. 4 btnThoat: A_ Buton A_Click Thoát khỏi màn hình soạn đề trắc nghiệm 5 btnThem: A_ Buton A_Click Thêm một câu trắc nghiệm được chọn trên uctCayDM vào đề thi đang soạn 6 btnXoa: A_ Buton A_Click Xoá một câu trắc nghiệm được chọn trong STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thị trắc nghiệm hiện hành. 2 DSDethiTN DanhSachDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm hiển thị trong màn hình. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
  • 71. Chương 3. Thiết kế - 62 - uctDethiTN. 7 btnTaoDeMoi: A_ Buton A_Click Tạo một đề thi mới. 8 btnLuuDe: A_ Buton A_Click Kiểm tra đề thi cần lưu đã đầy đủ thông tin chưa, nếu đủ thì lưu vào dữ liệu. 9 btnInAn: A_ Buton A_Click Lấy mã các đề thi cần in trên uctCayDM và hiển thị màn hình in ấn để biên soạn trước khi in. 10 btnPhatSinhDe: A_ Buton A_Click Hiển thị màn hình các tiêu chuẩn phát sinh đề thi 11 uctCayDM: A_TreeView A_Click Lấy mã của đề thi được chọn và hiển thị lên uctDethiTN. 12 MH_SoanDeTracNghiem :A_Form A_Load Load danh sách các đề thi trong dữ liệu lên uctCayDM.
  • 72. Chương 3. Thiết kế - 63 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 PhatSinhDe A_rrayList A_Int DeThiTracNghiem Phát sinh một số ngẫu nhiên và lấy câu trắc nghiệm ở vị trí đó và đảm bảo rằng không trùng lại câu trắc nghiệm đã chọn. 2 TaoTapTinXSLT A_String Tạo tập tin XSLT để phát sinh đề thi trắc nghiệm. Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm 3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm Màn hình điều kiện phá sinh đề trắc nghiệm đưa ra những tiêu chuẩn đế phát sinh đề thi trắc nghiệm, gồm : Số câu trong đề thi, các chương được chọn, khoảng mức độ.
  • 73. Chương 3. Thiết kế - 64 - Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblTieuDe A_Label Tiêu đề của màn hình. 2 lblSoCau A_Label Tiêu để của txtSoCau. 3 txtSoCau A_TextBox Hiển thị số câu trong đề thi cần phát sinh. 4 lblDSChuong A_Label Tiêu đề của lstDSChuong. 5 lblDSChuongDuocChon A_Label Tiêu để của
  • 74. Chương 3. Thiết kế - 65 - lstDSChuongDuocChon. 6 lstDSChuong A_ListBox Hiển thị danh sách các chương của các câu trắc nghiệm. 7 lstDSChuongDuocChon A_ListBox Hiển thị danh sách các chương được chọn dùng để phát sinh đề thi. 8 btnThem A_Button Thêm một chương vào danh sách chương được chọn. 9 btnThemTatCa A_Button Thêm tất cả các chương vào danh sách chương được chọn. 10 btnXoa A_Button Xoá một chương trong danh sách chương được chọn. 11 btnXoaTatCa A_Button Xoá tất cả các chương trong danh sách chương được chọn. 12 lblMucDoDau A_Label Tiêu để của cmbMucDoDau. 13 cmbMucDoDau A_ComboBox Hiển thị mức độ đầu tiên trong phạm vi mức độ được chọn. 14 lblMucDoCuoi A_Label Tiêu để của cmbMucDoCuoi.
  • 75. Chương 3. Thiết kế - 66 - 15 cmbMucDoCuoi A_ComboBox Hiển thị mức độ cuối trong phạm vi mức độ cuối được chọn. 16 btnDongY A_Button Đồng ý các lựa chọn trên và phát sinh đề thi. 17 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình điều kiện phát sinh đề thi. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố 1 MH_DieuKien PhatSinhDethiTN :A_Form A_Load Load tất cả các chương của các câu trắc nghiệm và hiển thị lên lstDSChuong. 2 btnXoa : A_Button A_Click Xoá chương được chọn trong lstDSChuongDuocChon. 3 btnXoaTatCa: A_Button A_Click Xoá tất cả chương được chọn trong lstDSChuongDuocChon. 4 btnThem: A_Button A_Click Thêm chương được chọn trong lstDSChuong vào trong lstDSChuongDuocChon. STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 strTruyVan A_String Chuỗi truy vấn các câ trắc nghiệm. 2 Socau A_Int Số câu trắc nghiệm trong đề thi. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
  • 76. Chương 3. Thiết kế - 67 - 5 btnThemTatCa: A_Button A_Click Thêm chương có trong lstDSChuong vào trong lstDSChuongDuocChon. 6 btnDongY: A_Button A_Click Kiểm tra các tiêu chuẩn có hợp lệ không, nếu hợp lệ thì đóng màn hình. 7 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh 3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm Đây là Usercontrol hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm. Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm
  • 77. Chương 3. Thiết kế - 68 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblLop A_Label Tiêu để của cmbLop. 2 cmbLop A_ComboBox Hiển thị lớp của câu trắc nghiệm. 3 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 4 cmbChuong A_ComboBox Hiển thị chương của câu trắc nghiệm. 5 lblMucDo A_Lable Tiêu đề của cmbMucDo 6 cmbMucDo A_ComboBox Hiển thị mức độ của câu trắc nghiệm. 7 rtbHuongDan A_ExRichTextBox Hiển thị hướng dẫn giải của câu trắc nghiệm. 8 lblSoCau A_Label Tiêu đề của cmbSoCau. 9 cmbSoCau A_ComboBox Số câu trả lời của câu trắc nghiệm. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCauTN TH_CauTN UserControl ảo là cha của các UserControl Câu trắc nghiệm cụ thể. 2 MathMLControl2 MathMLControl
  • 78. Chương 3. Thiết kế - 69 - Danh sách các biến cố Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm lên các control tương ứng. KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin câu trắc nghiệm có hợp lệ, không hợp lệ trả về false. ResizeControl A_Int A_Boolean Tạo ra câu trắc nghiệm với số câu trả lời theo tham số. TaoCauTN CauTracNghiem Lấy câu trắc nghiệm theo thông tin hiển thị trên control. Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 cmbSoCau: A_ComboBox A_Click Lấy số câu trả lời rồi hiển thị câu trắc nghiệm với số câu trả lời tương ứng.
  • 79. Chương 3. Thiết kế - 70 - 3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 1. Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1 Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 arrRadioButton A_RadioButton[] Các radio button để đánh trắc nghiệm. 3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời (theo thứ tự A, B, C, ...). 4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc nghiệm. 5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong 1 khung.
  • 80. Chương 3. Thiết kế - 71 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1 3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 2. Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2
  • 81. Chương 3. Thiết kế - 72 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 arrCheckBox A_CheckBox[] Các check box để đánh trắc nghiệm. 3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời (theo thứ tự A, B, C, ...). 4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc nghiệm. 5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong 1 khung. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2
  • 82. Chương 3. Thiết kế - 73 - 3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 3. Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3 Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 rtbCauTraLoi A_RichTextBox Câu trả lời của câu trắc nghiệm. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3
  • 83. Chương 3. Thiết kế - 74 - 3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục Đây là Usercontrol hiển thị danh sách các thành phần như câu trắc nghiệm, đề thi trắc nghiệm, bài lý thuyết. Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 treeDanhMuc A_TreeView Cây thể hiện danh sách. 2 ctmnDangHienThi A_ContextMenu ContextMenu của control, gồm 4 menu con : lớp, chương, thứ tự, đề thi.
  • 84. Chương 3. Thiết kế - 75 - Danh sách các biến cố Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi A_Int Hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm theo dạng được truyền vào (0:chương, 1:mức độ, 2:thứ tự, 3:đề thi). 2 LayDSDuocChon A_Array Lấy tất cả các node được check trên cây danh mục. 3 HuyCay Huỷ cây. Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục 3.3.3.13. Thể hiện thời gian. Đây là UserControl dùng để hiển thị thời gian khi thi trắc nghiệm. Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 treeDanhMuc: A_TreeView A_Click Hiển thị contextmenu ctmnDangHienThi.
  • 85. Chương 3. Thiết kế - 76 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 picPhutHangTram A_PictureBox Thể hiện con số hàng trăm của phút. 2 picPhutHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục của phút. 3 picPhutHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn vị của phút. 4 picGiayHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục của giây. 5 picGiayHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn vị của giây. 6 picHaiCham A_PictureBox Thể hiện dấu hai chấm. 7 Timer A_Timer Timer để tính thời gian. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 ThoiGian A_Int Thời gian cần hiển thị. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 Timer: A_Timer A_Timer Cứ mỗi giây trừ đi một đơn vị.
  • 86. Chương 3. Thiết kế - 77 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 BatDau Khởi động timer. 2 TamDung Tạm dừng timer. 3 KetThuc Dừng hẳn timer. 4 CapNhatThoiGian Hiển thị thời gian hiện tại ra các picturebox tương ứng. Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian 3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm Màn hình nhập câu trắc nghiệm có chức năng nhập một đề thi trắc nghiệm vào và cho phép chỉnh sửa lại đề thi đó như xoá bớt câu trắc nghiệm. Sau đó lưu vào dữ liệu. Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm
  • 87. Chương 3. Thiết kế - 78 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 uctCayDM A_UserControl Danh sách các câu trắc nghiệm. 3 uctCauTN A_UserControl Thể hiện thông tin câu trắc nghiệm. 4 btnLuu A_Button Lưu các câu trắc nghiệm. 5 btnXoa A_Button Xoá câu trắc nghiệm trong danh sách. 6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Nhập câu trắc nghiệm. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DSCauTN DanhSachCauTN Danh sách câu trắc nghiệm cần nhập. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnLuu: A_Button A_Click Lưu tất cả các câu trắc nghiệm trong danh sách vào dữ liệu. 2 btnXoa: A_Button A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm trong uctCayDM rồi xoá câu đó trong