SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
PCR硫化外观不良分析及改善手册
对外保密 Classified
文件编号 No.:
起草 审核 批准 评价得分
2
PCR硫化外观不良分析及改善手册
起草 审核 批准 评价得分
Research & Development Center
1.硫化工序简介 Curing process introduction
硫化定义:硫化是将胎胚放入模具中在一定温度、压力和时间下,经过一系列化学反应生产出轮胎
成品的过程Định nghĩa lưu hóa: là quá trình bỏ phôi vô khuôn ở thời gian, nhiệt độ, áp suất
nhất định diễn ra 1 chuỗi phản ứng hóa học sẽ tạo thành lốp thành phẩm。
模套 vỏ
khuôn 弓形座 đế hoa
văn
花纹块 cục
hoa văn
下侧板
khuôn dưới
下底板thớt
nhiệt dưới
保温罩 vỏ
cách nhiệt
上底板 thớt
nhiệt trên
硫化胶囊 phao
中心机构活塞杆 trục trung tâm
下钢圈 mâm
kẹp dưới
安装环 vòng
lắp ráp
硫化机内部构造示图 SƠ ĐỒ
KHUÔN LƯU HÓA
硫化工序简介
NO. 硫化三要素
3 yếu tố lưu hóa
作用
chức năng
1 硫化时间
Thời gian lưu hóa
影响硫化后胶料性能Ảnh hưởng đến tính chất của hợp
chất cao su sau khi lưu hóa.
2 硫化温度
Nhiệt độ lưu hóa
主要由胶料配方和轮胎规格决定
Xác định dựa trên hợp chất cao su và quy cách lốp xe.
3 硫化压力
Áp suất lưu hóa
减少内部空气,避免化学物质转化为气体
Giảm không khí bên trong, tránh chuyển hóa chất thành
không khí.
Research & Development Center
PCR轮胎内部结构示图 SƠ ĐỒ CẤU
TẠO LỐP XE PCR
Cấu tạo:
①、胎面 mặt lốp. ( T/D )
②、胎体 thân lốp. ( C/C )
③、带束层(Belt)
④、胎侧 hông lốp ( S/W )
⑤、胎圈 tanh lốp ( BEAD )
⑥、内衬层 màng nội bộ ( I/L )
⑦、冠带层 JLB
⑧、三角胶 cao su tam giác
硫化工序简介
1.硫化工序简介 Curing process introduction
Research & Development Center
1、LI(胎里缺胶) : Light inside / Inner
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)LI不良定义 định nghĩa
由于Bladder定型过程中未充分接触G/T内表面,导致B/L
与G/T内表面之间有空气存在,在硫化过程中出现轮胎表面
粗糙,类似未硫化的现象(由于加硫过程中,Tire与B/L之
间未附着,橡胶Flow不良而残存Air存在)。do sự tiếp
xúc giữa phao và bên trong phôi không tốt dẫn tới
không khí còn đọng lại ở khoảng trống G/T và phao,
khi lưu hóa bề mặt bên trong lốp xe sẽ bị láng bóng
giống như hiện trạng lưu hóa không chín.
(2)LI不良形态 hình dạng
(3)不良发生原因和对策 nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
N
O
.
发生原因 Nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策 Biện pháp xử lí.
1
 B/L交替后未充分膨胀 Phòng phao
không đạt.
 B/L与G/T形状不匹配 phao và phôi
không phù hợp.
 B/L不适当拉伸 độ dãn của phao không
đạt.
 胶囊交替后必须对B/L进行充分膨胀sau khi thay phao mới bắt buộc phòng
phao đúng tiêu chuẩn;
 B/L使用检讨和规格别使用标准化 Kiểm tra thông số kỹ thuật của phao và
đưa ra tiêu chuẩn.
 B/L拉伸率标准化đưa ra tiêu chuẩn hóa độ dãn của phao.
2  定型高度设定不合理 cài đặt độ cao đặt
phôi không phù hợp.
 装胎高度过低 đặt phôi quá thấp
 按照定型高度设定原则设定đưa ra tiêu chuẩn độ cao đặt phôi.
 调整装胎高度 điều chỉnh độ cao đặt phôi.
3
 定型压力不足áp suất định hình thấp.
 合模过程中泄压Trong lúc đóng khuôn
áp suất bị tuột
 定型压力标准设定cài đặt áp suất định hình theo tiêu chuẩn.
 排查管路阀门是否有泄露kiểm tra lại đường ống khắc phục rò rỉ.
4
 G/T内部有水或油进入bên trong phôi
dính nước hay dầu.
 G/T内部材料断差大mật độ sợi thân lốp
thưa.
 对G/T质量进行严格管控,防止G/T内部有异物(包括水和油)存在kiểm tra
chặt chẽ phôi và ngăn chặn nước với dầu dính vào phôi.
 成型后G/T检查确认内衬表面平整光滑,不要有断差和沟槽phôi khi làm ra
kiểm tra bề mặt bên trong phải láng, trơn và k có rãnh.
5  GIP喷涂过多或未喷涂Phun GIP phôi quá
nhiều hay không phun.
 GIP喷枪喷涂气压和时间调整điều chỉnh áp suất phun và thời gian phun
GIP.
6  胶囊隔离剂喷刷过多phun cách ly phao
quá nhiều.
 隔离剂未晾干就装锅phun cách ly chưa
phòng phao khô.
 隔离剂需勤喷少喷,必须晾晒彻底后再进行装锅phun cách ly phao 1 lượng
vửa bao phủ hết bề mặt phao và phải phòng phao không trước khi lưu
hóa.
7  合模过程中上环上窜Khi đóng khuôn
vòng trên trồi
 确认定型压力是否过大kiểm tra áp lực có quá lớn không.
 更换中心机构水缸密封Thay ron ty phao.
 通常为胎肩部位内部出现伤疤
thông thường lốp xe lỗi có 1 vết nứt ngay phần vai lốp.
Research & Development Center
2、LS(胎侧缺胶) :Light Sidewall
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)LS不良定义định nghĩa
硫化后胎侧部位出现部分或者整圈缺胶的外观不良, là sự xuất
hiện vết khuyết 1 đoạn hay 1 vòng trên hông lốp sau khi
lưu hóa.
(2)LS不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí
1  排气孔堵塞或者位置不合理 lỗ gai bị
ngẹt hay là do vị trí lỗ gai không
hợp lí.
 排气孔疏通或者改造 thông lỗ gai hay
thay đổi vị trí lỗ gai cho hợp lí.
2  热板、模套蒸汽泄露 thớt nhiệt hay
vỏ khuôn bị rò rỉ khí.
 蒸汽泄露PM确认 kiểm tra sự rò rỉ khí.
3  模具表面清扫不良 khuôn dơ.  模具定期清理 định kì vệ sinh khuôn.
4  GIP喷涂不良 dính GIP phôi  GIP喷枪角度调整 điều chỉnh góc
phun.
 G/T硫化前状态确认 trước khi lưu hóa
kiểm tra G/T
5  定型压力不均匀 áp lực định hình
không đồng đều.
 定型压力调整 điều chỉnh áp lực định
hình.
6  合模过程中合模暂停时间过程 thời
gian tạm dừng đóng khuôn không
phù hợp.
 合模暂停时间调整 điều chỉnh thời
gian tạm dừng đóng khuôn lại.
Research & Development Center
3、LBT(胎趾缺胶) :Light Bead Toe
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)LBT不良定义 định nghĩa
硫化时橡胶在模具内不能完全贴近胎趾部位导致该部位缺胶的外观不良。
khi lưu hóa cao su không tràn đầy vị trí bên trong khuôn dẫn đến
thiếu cao su phát sinh lỗi.
(2)LBT不良形态 hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1  中心机构与机械手同心度不良 lệch
tâm tay máy.
 中心机构与机械手同心度调整 đều
chỉnh lại đồng tâm tay máy.
2  GIP胎圈部位喷刷量过多 GIP phôi
phun dính tanh quá nhều.
 GIP喷枪角度和喷量调整 đều chỉnh góc
phun và lượng phun.
3  机械手高度和角度不良 đặt phôi cao
và nghiêng
 调整机械手角度和高度 điều chỉnh độ
cao đặt phôi và tay máy lấy phôi.
4  G/T部位胎圈变形 tanh phôi bị biến
dạng
 加硫前G/T形状确认 xác nhận tình
trạng phôi trước khi lưu hóa.
5  钢棱圈表面存在油、水等异物 mâm
kẹp khuôn dưới dính dầu, nước
hay tạp chất.
 钢棱圈表面异物清理 làm sạch mâm
kẹp khuôn dưới trước khi lưu hóa.
6  胶囊根部泄露 phao bị rò rỉ khí vị trí
do gắng mâm kẹp không sát với
phao.
 胶囊夹缘部位与夹盘匹配确认 kiểm tra
vị trí gắng phao với mâm kẹp có sát
chưa có bị rò rỉ khí không.
Research & Development Center
4、BKB(胎圈内侧变形) :Buckle Bead
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)BKB不良定义định nghĩa
由于Mold调整不良或者Bladder定型过程中形状不良造成胎圈
内侧出现变形的形态。Từ khuôn điều chỉnh không đạt hoặc
hình dạng trong quá trình định hình Bladder không đạt tạo
thành mặt trong tanh xuất hiện trạng thái biến dạng
(2)BKB不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1
 定型压力过大 áp suất định hình
quá lớn.
 定型高度过低 độ cao đặt phôi quá
thấp.
 胶囊预定型不匹配(过大) phao
định hình không phù hợp ( quá
lớn )
 定型压力调整(定型压力随胶囊次数的增加而降低)điều
chỉnh áp suất định hình ( áp lực định hình giảm khi số
lần sử dụng phao lớn ).
 定型高度标准调整 điều chỉnh độ cao đặt phôi.
 调整胶囊预定型时间(抽真空时间)điều chỉnh thời
gian định hình phao ( thời gian hút chân không ).
2  装胎高度不良 độ cao đặt phôi có
vấn đề.
 调整Loader高度,并保证螺丝紧固 điều chỉnh độ cao
đặt phôi đảm bảo ốc cố định xiết chặt.
3  胶囊大小与轮胎不匹配 phao
không phù với lớn xe.
 使用前确认正确胶囊规格 xác nhận quy cách phao có
đúng với tiêu chuân không rồi mới sử dụng.
4  胶囊隔离剂或胎坯内喷涂喷刷不良
phun cách ly phao hay phôi
không đạt.
 胶囊隔离剂喷刷标准化作业 đưa ra tiêu chuẩn phun
cách ly phôi với phao.
5  G/T胎圈部位变形 phôi méo
 G/T子口部位材料不良 tanh lốp bọc
không đạt.
 硫化前G/T形状确认 xác nhận tình trạng G/T trước khi
lưu hóa.
 胎胚停用,确认胎胚子口材料 dừng sử dụng phôi để
xác nhận tình trạng bọc tanh.
6  Mold调整不良胎趾部位依胶囊变形
phao méo.
 硫化机Loader调整使G/T垂直投入 điều chỉnh độ cao
đặt phôi.
 Bead Toe 内侧扭曲变形的形态 bên trong tanh lốp
bị biến dạng ( lỏm )
Research & Development Center
5、PBA(胎圈缺损) :Pinched Base
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)PBA不良定义định nghĩa
硫化中胎圈被胶囊或者胶囊的基部夹住造成胎圈基部损伤。
trong quá trình lưu hóa cái phao ép tanh lốp xe 1
đoạn hay nguyên vòng sẽ phát sinh lỗi.
(2)PBA不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1  左右上环下降速度不一致tốc độ vòng
trêống 2 bên không đồng đều.
 调整中心机构下降速度đều tốc độ vòng trên
xuống.
2  抽真空速度慢,胶囊膨胀过大hút chân
không chậm, phòng phao quá lớn.
 预定型不匹配(过大)định hình thô không
phù hợp ( quá lớn )
 调整抽真空状态 điều chỉnh hút chân không.
 调整胶囊预定型时间(抽真空时间)điều chỉnh
thời gian hút chân không.
3  胶囊拉直高度设定过低độ cao kéo dãn quá
thấp.
 随胶囊次数增加,提升胶囊拉直高度thiết lập
chương trình tự động tăng độ cao kéo dãn theo
số lần phao.
4
 加硫过程中由于胶囊老化及胎坯变形影响,
导致胎圈向一侧集中phao lão hóa sẽ xuất
hện cái múi phao, dẫn tới khi lưu hóa sẽ
bị lòi phao bên ngoài 1 đoạn.
 胶囊使用寿命上限标准制定 đưa ra tiêu chuẩn số
lần sử dụng phao.
 加硫前胎坯形状确认 kiểm tra tình trạng đặt phôi
trước khi lưu hóa.
5  卸胎臂返回胶囊定型时间过短thời gian định
hình tay máy quay ra quá ngắn.
 调整卸胎臂返回胶囊定型时间,胶囊正常分角6-8个
角 điều chỉnh thời gian tay máy quay ra.
6  机械手装胎高度不良 độ cao đặt phôi có
vấn đề.
 模具交替后根据规格设定机械手装胎高度 sau khi
thay quy cách bắt buộc phải điều chỉnh độ cao
đặt phôi.
7  胶囊老化phao lão hóa  胶囊寿命上限管理quản lí tuổi thọ phao.
 Bead Base 部位损伤 bị 1 đoạn.
 硫化后,轮胎外部有胶囊印痕 khi lưu hóa xong sẽ
có hoa văn phao bên ngoài lốp xe.
Research & Development Center
6、BWB(胶囊打折) :Buckle Watered Bladder
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)BWB不良定义định nghĩa
由于胶囊在胎坯内部发生扭曲或者挤压,导致轮胎内部参
差不齐,内部周向或径向扭曲的现象。khi lưu hóa phao
nằm bên trong lốp xe bị xếp lại dẫn đến khi lưu hóa
xong bên trong lốp xe có nếp nhăn dẫn tới phát sinh
lỗi.
(2)BWB不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1  机械手装胎高度不良(过高或过低)độ cao đặt
phôi không phù hợp.
 机械手与中心机构同心度不良lệch tâm tay máy.
 机械手装胎高度标准化đưa ra tiêu chuẩn độ cao
đặt phôi.
 机械手与中心机构同心度定期校验kiểm tra đồng
tâm tay máy.
2  定型过度định hình quá lớn.
 定型高度设定过大,导致胶囊外翻chiều cao
định hình quá cao làm cho phao trồi ra ngoài.
 调节阀调整压力điều chỉnháp lực
 按照定型高度设定原则进行设定áp dụng tiêu
chuẩn
3  胎坯装锅不正đặt phôi nghiêng
 胎坯变形phôi méo.
 加硫前胎坯对中度确认xác nhận trạng thái đặt
phôi trước khi lưu hóa.
 胎坯放置管理及胎坯形状确认quản lí và xác nhận
tình trạng phôi.
4  GIP喷涂或胶囊隔离剂喷刷不良,胶囊无法充分伸
展GIP phôi và chất cách ly phao không đạt
dẫn đến phát sinh lỗi.
 GIP喷涂时间、压力、角度保证đảm bảo thời
gian, áp lực và gốc phun.
 喷涂装胎及时确认xác nhận tình trạng phun
phôi trước khi đặt lên xe.
5
 胶囊老化或自身厚度不均一,导致胶囊真空收缩
不良,从而使其缩角将G/T卡住phao lão hóa
hoặc độ dày của phao mỏng dễ dẫn đến phao
bị xếp bên trong phôi.
 胶囊使用寿命上限标准建立đưa ra tiêu chuẩn
tuổi thọ phao.
 胶囊拉伸高度标准化(随胶囊次数增加适当提高拉
伸高度)đưa ra tiêu chuẩn độ cao kéo dãn.
6  硫化抽真空状态不良,导致胶囊收缩不规则,其
缩角将G/T卡主hút chân không không đạt dẫn
đến phao bĩ xếp bên trong phao.
 硫化机抽真空管路及阀门调整điều chỉnh các van
hút chân.
 轮胎内部周向或径向发生扭曲的形态bên trong lốp xe có
nếp nhăn
机械手偏心不良lệch tâm GIP喷涂不良GIP phôi
không đạt.
B/L卡角cấn múi phao B/L外翻phao bị trồi
Research & Development Center
7、LEB(胶囊破损) :Leaky Bladder
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)LEB不良定义định nghĩa
轮胎硫化过程中或硫化前胶囊发生细漏或爆炸
引起硫化后轮胎内部有水或胶囊痕迹模糊的欠
硫状态。trước khi lưu hóa hay đang lưu
hóa phao bị rò rỉ dẫn tới bên trong lốp xe
hoa văn phao bị mờ hay có nước.
(2)LEB不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1  胶囊自身老化导致开裂phao lão hóa dẫn đến
lũng
 胶囊状态定时检查和确认xác nhận trạng thái của phao.
 胶囊使用寿命上限标准制定和遵守đưa ra tiêu chuẩn tuổi
thọ phao và áp dụng.
2  胶囊自身异物、脱层、砂眼导致开裂、泄露trong
phao có dính tạp chất dẫn đến bị rò rỉ.
 胶囊入库外观质量确认xác nhận ngoại quan pao trước
khi nhập kho.
3  胶囊装配不良gắng phao không chặt.  胶囊交替作业标准遵守đưa ra tiêu chuẩn thay phao.
4  机械手、卸胎臂(卸胎机械手)将胶囊拉伤tay
máy làm rách phao.
 机械手、卸胎支臂(机械手)对中度及高度调整 điều
chỉnh tay máy tránh làm rách phao.
5  胶囊隔离剂或GIP喷涂不良,导致胶囊早期裂口、
老化cách ly phôi, phao không đạt dẫn đến
phao lão hóa sớm.
 胶囊隔离剂喷涂作业标准遵守đưa ra tiêu chuẩn phun GIP
phôi, cách ly phao.
 GIP喷枪时间、角度、压力调整đảm bảo thời gian, áp lực
và gốc phun.
6  抽真空状态下中心机构下降,胶囊内部被定型铜套
挤伤tay máy đạt phôi xuống và phao định hình
dẫn đến phao bị cấn hư.
 中心机构延时下降时间调整điều chỉnh thời gian đặt phôi.
 一次定型压力调整điều chỉnh định hình lần 1.
7  定型铜套边部锋利phao bị cấn cạnh ống đồng
 定型铜套多个接用nhiều đoạn ống đồng ngắn ráp
lại thành 1 ống dài.
 定型铜套边缘倒角 thiết kế ống đồng không có cạnh bén.
 定型铜套单节使用 dùng 1 đoạn ống đồng thay thế cho
nhiều đoạn.
Research & Development Center
8、RB(胶囊凹凸) :Rough Bladder
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)RB不良定义định nghĩa
因为胶囊表面的瑕疵,导致轮胎内衬层表面出现微小
龟裂的现象. khi bề mặt bên ngoài của phao bị nứt
dẫn tới khi lưu hóa bền mặt bên trong của lốp xe
sẽ xuất hiện vết lòi lỏm tương ứng với vết nứt
phao.
(2)RB不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1  抽真空过度,B/D表面无隔离剂很容易粘在一起打
皱lực hút chân không quá lớn dễ dẫn đến bề
mặt phao dễ bị nhăn.
 真空压力调短rút ngắn thời gian hút chân
không.
 真空内部压力调大点điều chỉnh áp lực hút.
2  Bladder收角不良,中心机构拉伸高度异常độ cao
kéo dãn quá cao dẫn đến phao bị nứt bất
thường.
 中心机构拉身高度标准设定đưa ra tiêu chuẩn
độ cao kéo dãn.
 B/D适当的拉伸率标准đưa ra tỉ lệ căng phù
hợp từng loại phao.
3  B/D表面粘杂胶、裂开或者划伤bề mặt
phao dính cao su, nứt hay bị xướt.
 加强B/D入库检查和杂胶清理trước khi nhập
kho kiểm tra ngoại quan phao.
 B/D使用寿命上限标准giới hạn tuổi thọ phao.
4
 B/D过厚导致B/D不良膨胀phao quá dày phồng
phao dễ bị nứt.
 B/D制造不良:B/D排气线深度过度大等chất
lượng phao không tốt.
 使用适当的B/D厚度dùng phao thích hợp.
 适当的排气线厚度选择chọn phao có độ dày
thích hợp.
 B/D外观检查确认kiểm tra ngoại quan phao.
5  GIP喷涂不良或者胶囊隔离剂喷刷不良phun cách
phôi với cách ly phao không đạt.
 GIP喷涂或者胶囊隔离剂喷刷作业标准作业đưa
ra tiêu chuẩn phun cách ly.
6  机械手与中心机构同心度不良đồng tâm tay máy
bị lệch làm xướt phao.
 机械手与中心机构同心度调整kiểm tra và điều
chỉnh đồng tâm khi lệch.
7  G/T变形或者损伤phôi bị biến dạng hay hư.  加强G/T存放和搬运管理tăng cường quản lí và
bảo quản phôi.
Research & Development Center
9、PB(子口大边) :Pinched Bead
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)PB不良定义định nghĩa
硫化过程中,因为G/T倾斜或G/T成型过程中不良导致G/T
硫化后,Bead部位出现胶边溢出. khi lưu hóa xuất hiện
sự tràn cao su ở vị trí tanh lốp nguyên nhân do lúc
đặt phôi vô khuôn bị nghiêng hay phôi có vấn đề.
(2)PB不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí.
1  胎坯胎圈部位材料过多bọc tanh quá
dày
 检讨施工示方书材料分布及厚度điều chỉ độ dày su bọc
tanh.
2  胎坯抓取不正,导致装胎不正,上下
子口偏歪đường kín tanh phôi và
khuôn không phù hợp.
 胎坯抓取时确认抓取状态,胎坯抓牢抓正liểm soát tình
trạng bọc tanh phôi.
 存胎器位置调整,保证存胎器与机械手对中度đảm bảo
công nhân thao tác đúng tiêu chuẩn.
3  硫化胶囊偏膨胀严重phao méo.  查看硫化胶囊膨胀时圆周是否对称kiểm tra tình trạng đối
xứng của phao lúc phồng phao.
4  胎坯变形严重,子口呈椭圆形phôi bị
méo làm cho tanh phôi biến dạng.
 胎坯应该水平放置在胎坯车托盘上,胎坯保证先进先出,
存放不超过规定时间,如果胎坯变形,人工整形后再硫化
đảm bảo từ lúc phôi làm ra phải đặt ngay ngắn trên
xe phôi và đảm bảo lưu hóa trong thời gian quy định,
phôi méo phải xử lí rồi mới lưu hóa.
5  中心机构垂直度不良tay máy bị bất
thường dẫn tới lệch tâm.
 替换掉变形的中心机构thay thế tay máy mới cho tay
máy bất thường.
6  存胎器真圆度、水平度不良phôi bất
thường, vòng tanh bị biến dạng
 存胎器精度确认kiểm tra độ chính xác của tanh lốp.
 Bead部位橡胶局部或整圈析出,Cord露出形态sự trản cao su ở
tanh lốp 1 phần hay nguyên vòng.
Research & Development Center
10、IG(胎胚倒置) :Inverse Green
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)IG不良定义 định nghĩa
硫化时,G/T上下胎侧位置发生颠倒。khi lưu hóa phôi
bị đặt ngược với tiêu chuẩn dẫn đến phát sinh lỗi.
(2)IG不良形态 hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因 nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策 Biện pháp xử lí.
1  OP放置G/T时位置颠倒 đặt ngược
phôi lưu hóa.
 OP作业标准遵守 đưa ra tiêu chuẩn đặt phôi.
 白胎侧位置颠倒硫化。quy cách hông lốp trắng bị
đảo ngược lưu hóa.
Research & Development Center
11、MC(过硫或欠硫) :Miss Cure
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)MC不良定义định nghĩa
加硫时条件不良或者机械不良,导致轮胎局部或全部加硫不足或者过
加硫等异常情况。trong quá trình lưu hóa các điều kiện ảnh
hưởng đến quá trình không đáp ứng đủ tiêu chuẩn làm cho quá
tình bổ sung lưu huỳnh cho 1 phần hay toàn bộ lốp xe bất
thường.
(2)MC不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策 Biện pháp xử lí.
1 硫化条件设定不良Điều kiện lưu hóa bất thường.
 硫化时间设定错误cài đặt sai thời gian lưu hóa.
 硫化步序设定错误lỗi thời gian bước lưu hóa.
 硫化设定确认xác nhận cài đặt thời gian.
 硫化首件状态确认xác nhận thời gian lưu hóa.
2 硫化温度/压力不足nhiệt độ/ áp suất lưu hóa
không đủ.
 模具预热不足gia nhiệt khuôn không đủ.
 主管路介质温度不足đường ống cấp nhiệt
không đủ.
 管路及硫化机排凝不良ống dây nhiệt khuôn
ngẹt.
 模具与热板之间存在间隙khuôn dưới và thớt
nhiệt hở.
 热电阻工作异常 nhiệt bàn bất thường.
 中心机构串水,导致内温不足bị xì ron trục
trung tâm.
 热板存在砂眼、泄露,导致外温不足nhiệt bàn
bị rò rỉ dẫn đến cấp nhiệt không đủ.
 胶囊夹缘部位泄露gắng phao không chặt bị rò
rỉ.
 模具表面温度确认xác nhận thời gian gia nhiệt.
 加硫温度标准设定确认xác nhận nhiệt độ so với
tiêu chuẩn.
 管路及阀门故障维修sửa chửa đường và van.
 模具安装前热板表面清理vệ sinh bề mặt thớt
nhiệt.
 热电阻定期校验、维护 thường xuyên kiểm tra
và hiệu chỉnh thớt nhiệt.
 更换中心机构水缸密封圈thay ron mới.
 热板状态确认xác nhận trạng thái thớt nhiệt.
 胶囊夹缘部位确认有无变形确认,夹缘尺寸匀卡
盘尺寸匹配度确认xác nhận tình trạng phao
sau khi lắp có bị rò rĩ và đường kính phao có
phù hợp với mâm kẹp phao không.
3 OP误操作to tác
 硫化过程中误打手动thao tác sai trong quá
trình lưu hóa như bật chế độ tay động
 误选延时硫化或者跳步硫化lưu hóa chậm trễ
hay nhảy bước trong quá trình lưu hóa.
 OP硫化作业标准制定及遵守tuân thủ nghiêm
ngặt tiêu chuẩn thao tác máy lưu hóa.
 欠硫:轮胎没有达到完全的硫化程度,表面状态异常且轮胎强度不足;
lưu hóa không đủ thời gian không đáp ứng mức độ lưu hóa đầy
đủ, bề mặt lốp xe bất thường và độ bền lốp xe không đạt.
 过硫:轮胎超出正常的硫化范围,表面状态无明显异常,但轮胎耐磨耗
性能降低。lưu hóa quá thời gian hiện trạng ngoại quan lốp xe ít
có hiện trạng bất thường nhưng các đặc tính của lốp xe bị giảm
nghiêm trọng.
Research & Development Center
12、S(外伤) :Snag
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)S不良定义định nghĩa
轮胎从模具中引出后因外部受到外力冲击而致伤的。
sau khi lưu hóa xong lốp xe bị tác động bên
ngoài làm biến dạng
(2)S不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí
NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策Biện pháp xử lí.
1  运输线挤伤或者擦伤băng
chuyền làm hư.
 仕上转弯处轮胎易堆积、损伤
lốp xe chèn ép với nhau cũng
làm phát sinh lỗi
 疏通输送线,及时清理输送线上的轮胎khi
phát sinh kẹt chuyền chuyển chế độ băng
chuyền tay động để xử lí và lấy bớt lốp xe
trên băng chuyền.
 及时清理仕上轮胎 xử lí lốp xe kẹt kịp thời.
2  PCI挤伤或者压伤cấn PCI  PCI上下夹盘对中度调整điều chỉnh đồng tâm
mâm kẹp trên và dưới
 辊床下滑道修理xử lí băng chuyền dẫn tới
PCI.
3
 卸胎过程中被上卡盘碰伤或者被
模套擦伤或者挤伤lưu hóa
xong trong quá trình tháo
lốp mâm kẹp phao làm hư
hay tay máy làm hư
 卸胎偏导致轮胎擦伤或者掉入地
沟导致损伤tay máy tháo lốp
bị lệch trong quá trình tháo
lốp làm rách tanh hay cong
tanh.
 卸胎器翻转角度调整điều chỉnh độ cao tay
tháo lốp.
 卸胎支臂长度、张开度调整điều chỉnh vị trí
tháo lốp và độ rộng tay tháo lốp.
 中心机构拉直高度调整điều chỉnh độ cao tay
tháo lốp khi quay ra PCI.
 模套下边缘装胎确认(无锋利、尖角)xác
nhận tình trạng tay tháo lôp có cạnh sắt
bén không.
Research & Development Center
13、FMG(压GIP) :Foreign Material GIP
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)FMG不良定义định nghĩa
GIP/胶囊隔离剂在在轮胎表面或者内衬层表面堆积的外
观不良。là hiện trạng chất cách ly phao hay phôi
dính trong màng nội bộ tạo ra vết bóng dẫn đến
phát sinh lỗi.
(2)FMG不良形态hình dạng
(3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí
区分 NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策Biện pháp xử lí.
轮胎
外侧
bên
ngo
ài
1  GIP喷出量过多GIP phun quá nhiều  GIP喷枪调整或者更换đều chỉnh
hoặc thay thế súng phun.
2  抱臂状态差,抱臂动作力过小,导致G/T倾斜tay máy
phun GIP bất thường dẫn đến phôi bị nghiêng.
 G/T抱臂动作和状态调整điều
chỉnh trạng thái hoạt động của
tay máy.
3  喷涂气压过低áp lực phun thấp  调整喷涂气压điều chỉnh áp lực
phun.
4  输送道滚轴上留有GIPdính cách ly trên băng chuyền
máy phun.
 及时把滚轴上的GIP清理干净làm
sạch GIP trên con lăn.
 及时把G/T上的GIP清理干净vệ
sinh GIP dính trên phôi.
5  机械手爪片上GIP堆积过多,Bead附近FMG多发的原因
之一tanh máy dính quá nhiều GIP làm dính lên tanh
phôi.
 清扫装置清理和毛刷状态确认xác
nhận tình trạng tay máy và bàn
chải để làm sạch.
轮胎
内侧
bên
tron
g
6  GIP过滤网损坏,未能将异物和块状的液体过滤掉vtrong
bộ lọc lẫn tạp chất
 内部异物清理和更换过滤网vệ
sinh hay thay thế bộ lọc.
7  喷涂气压过大或者时间过长áp lực phun quá lớn  喷涂时间和压力标准作业đưa ra
tiêu chuẩn áp lực và thời gian
phun.
8  GIP喷嘴口径磨损过大vòi phun quá lớn  更换喷头thay mới vòi phun.
9  GIP未充分搅拌,时间过短thời gian khấy GIP quá ngắn.  建立GIP喷涂搅拌时间标准thiết
lập thời gian khấy trộn GIP.
轮
胎
外
侧
轮
胎
内
侧
Research & Development Center
14、TG(胎侧厚薄) :Thin Gauge
2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis
(1)TG不良定义 định nghĩa
胎体偏移或者胎侧部位橡胶不均一导致胎侧厚度比正常薄或者分布不均
一的外观不良。Thân lốp bị lệch hoặc độ dày không đồng đều ở
hông dẫn đến khi lưu hóa xong mật độ su ở hông lốp không
đồng đều dày mỏng khác nhau.
(2)TG不良形态 hình dạng
(3)不良发生原因和对策 nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí.
NO. 发生原因 nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策 biện pháp xử lí.
1  G/T变形 G/T biến dạng.  硫化前G/T状态确认 xác nhận trạng
thái để phôi trước khi lưu hóa.
2  G/T两重堆积 G/T xếp
chồng lên nhau.
 G/T存放和搬运标准作业 Đưa ra tiêu
chuẩn bảo quản và đặt G/T.
赛轮金宇集团技术研发中心
地址:中国 • 青岛市黄岛区沅江路3号(266555)
电话:+86 400 660 8329
邮箱:info@sailunjinyu.com
网址:www.sailunjinyu.com

More Related Content

Featured

Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike RoutesMore than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
 

đàO tạo lỗi

  • 3. Research & Development Center 1.硫化工序简介 Curing process introduction 硫化定义:硫化是将胎胚放入模具中在一定温度、压力和时间下,经过一系列化学反应生产出轮胎 成品的过程Định nghĩa lưu hóa: là quá trình bỏ phôi vô khuôn ở thời gian, nhiệt độ, áp suất nhất định diễn ra 1 chuỗi phản ứng hóa học sẽ tạo thành lốp thành phẩm。 模套 vỏ khuôn 弓形座 đế hoa văn 花纹块 cục hoa văn 下侧板 khuôn dưới 下底板thớt nhiệt dưới 保温罩 vỏ cách nhiệt 上底板 thớt nhiệt trên 硫化胶囊 phao 中心机构活塞杆 trục trung tâm 下钢圈 mâm kẹp dưới 安装环 vòng lắp ráp 硫化机内部构造示图 SƠ ĐỒ KHUÔN LƯU HÓA 硫化工序简介 NO. 硫化三要素 3 yếu tố lưu hóa 作用 chức năng 1 硫化时间 Thời gian lưu hóa 影响硫化后胶料性能Ảnh hưởng đến tính chất của hợp chất cao su sau khi lưu hóa. 2 硫化温度 Nhiệt độ lưu hóa 主要由胶料配方和轮胎规格决定 Xác định dựa trên hợp chất cao su và quy cách lốp xe. 3 硫化压力 Áp suất lưu hóa 减少内部空气,避免化学物质转化为气体 Giảm không khí bên trong, tránh chuyển hóa chất thành không khí.
  • 4. Research & Development Center PCR轮胎内部结构示图 SƠ ĐỒ CẤU TẠO LỐP XE PCR Cấu tạo: ①、胎面 mặt lốp. ( T/D ) ②、胎体 thân lốp. ( C/C ) ③、带束层(Belt) ④、胎侧 hông lốp ( S/W ) ⑤、胎圈 tanh lốp ( BEAD ) ⑥、内衬层 màng nội bộ ( I/L ) ⑦、冠带层 JLB ⑧、三角胶 cao su tam giác 硫化工序简介 1.硫化工序简介 Curing process introduction
  • 5. Research & Development Center 1、LI(胎里缺胶) : Light inside / Inner 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)LI不良定义 định nghĩa 由于Bladder定型过程中未充分接触G/T内表面,导致B/L 与G/T内表面之间有空气存在,在硫化过程中出现轮胎表面 粗糙,类似未硫化的现象(由于加硫过程中,Tire与B/L之 间未附着,橡胶Flow不良而残存Air存在)。do sự tiếp xúc giữa phao và bên trong phôi không tốt dẫn tới không khí còn đọng lại ở khoảng trống G/T và phao, khi lưu hóa bề mặt bên trong lốp xe sẽ bị láng bóng giống như hiện trạng lưu hóa không chín. (2)LI不良形态 hình dạng (3)不良发生原因和对策 nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. N O . 发生原因 Nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策 Biện pháp xử lí. 1  B/L交替后未充分膨胀 Phòng phao không đạt.  B/L与G/T形状不匹配 phao và phôi không phù hợp.  B/L不适当拉伸 độ dãn của phao không đạt.  胶囊交替后必须对B/L进行充分膨胀sau khi thay phao mới bắt buộc phòng phao đúng tiêu chuẩn;  B/L使用检讨和规格别使用标准化 Kiểm tra thông số kỹ thuật của phao và đưa ra tiêu chuẩn.  B/L拉伸率标准化đưa ra tiêu chuẩn hóa độ dãn của phao. 2  定型高度设定不合理 cài đặt độ cao đặt phôi không phù hợp.  装胎高度过低 đặt phôi quá thấp  按照定型高度设定原则设定đưa ra tiêu chuẩn độ cao đặt phôi.  调整装胎高度 điều chỉnh độ cao đặt phôi. 3  定型压力不足áp suất định hình thấp.  合模过程中泄压Trong lúc đóng khuôn áp suất bị tuột  定型压力标准设定cài đặt áp suất định hình theo tiêu chuẩn.  排查管路阀门是否有泄露kiểm tra lại đường ống khắc phục rò rỉ. 4  G/T内部有水或油进入bên trong phôi dính nước hay dầu.  G/T内部材料断差大mật độ sợi thân lốp thưa.  对G/T质量进行严格管控,防止G/T内部有异物(包括水和油)存在kiểm tra chặt chẽ phôi và ngăn chặn nước với dầu dính vào phôi.  成型后G/T检查确认内衬表面平整光滑,不要有断差和沟槽phôi khi làm ra kiểm tra bề mặt bên trong phải láng, trơn và k có rãnh. 5  GIP喷涂过多或未喷涂Phun GIP phôi quá nhiều hay không phun.  GIP喷枪喷涂气压和时间调整điều chỉnh áp suất phun và thời gian phun GIP. 6  胶囊隔离剂喷刷过多phun cách ly phao quá nhiều.  隔离剂未晾干就装锅phun cách ly chưa phòng phao khô.  隔离剂需勤喷少喷,必须晾晒彻底后再进行装锅phun cách ly phao 1 lượng vửa bao phủ hết bề mặt phao và phải phòng phao không trước khi lưu hóa. 7  合模过程中上环上窜Khi đóng khuôn vòng trên trồi  确认定型压力是否过大kiểm tra áp lực có quá lớn không.  更换中心机构水缸密封Thay ron ty phao.  通常为胎肩部位内部出现伤疤 thông thường lốp xe lỗi có 1 vết nứt ngay phần vai lốp.
  • 6. Research & Development Center 2、LS(胎侧缺胶) :Light Sidewall 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)LS不良定义định nghĩa 硫化后胎侧部位出现部分或者整圈缺胶的外观不良, là sự xuất hiện vết khuyết 1 đoạn hay 1 vòng trên hông lốp sau khi lưu hóa. (2)LS不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí 1  排气孔堵塞或者位置不合理 lỗ gai bị ngẹt hay là do vị trí lỗ gai không hợp lí.  排气孔疏通或者改造 thông lỗ gai hay thay đổi vị trí lỗ gai cho hợp lí. 2  热板、模套蒸汽泄露 thớt nhiệt hay vỏ khuôn bị rò rỉ khí.  蒸汽泄露PM确认 kiểm tra sự rò rỉ khí. 3  模具表面清扫不良 khuôn dơ.  模具定期清理 định kì vệ sinh khuôn. 4  GIP喷涂不良 dính GIP phôi  GIP喷枪角度调整 điều chỉnh góc phun.  G/T硫化前状态确认 trước khi lưu hóa kiểm tra G/T 5  定型压力不均匀 áp lực định hình không đồng đều.  定型压力调整 điều chỉnh áp lực định hình. 6  合模过程中合模暂停时间过程 thời gian tạm dừng đóng khuôn không phù hợp.  合模暂停时间调整 điều chỉnh thời gian tạm dừng đóng khuôn lại.
  • 7. Research & Development Center 3、LBT(胎趾缺胶) :Light Bead Toe 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)LBT不良定义 định nghĩa 硫化时橡胶在模具内不能完全贴近胎趾部位导致该部位缺胶的外观不良。 khi lưu hóa cao su không tràn đầy vị trí bên trong khuôn dẫn đến thiếu cao su phát sinh lỗi. (2)LBT不良形态 hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  中心机构与机械手同心度不良 lệch tâm tay máy.  中心机构与机械手同心度调整 đều chỉnh lại đồng tâm tay máy. 2  GIP胎圈部位喷刷量过多 GIP phôi phun dính tanh quá nhều.  GIP喷枪角度和喷量调整 đều chỉnh góc phun và lượng phun. 3  机械手高度和角度不良 đặt phôi cao và nghiêng  调整机械手角度和高度 điều chỉnh độ cao đặt phôi và tay máy lấy phôi. 4  G/T部位胎圈变形 tanh phôi bị biến dạng  加硫前G/T形状确认 xác nhận tình trạng phôi trước khi lưu hóa. 5  钢棱圈表面存在油、水等异物 mâm kẹp khuôn dưới dính dầu, nước hay tạp chất.  钢棱圈表面异物清理 làm sạch mâm kẹp khuôn dưới trước khi lưu hóa. 6  胶囊根部泄露 phao bị rò rỉ khí vị trí do gắng mâm kẹp không sát với phao.  胶囊夹缘部位与夹盘匹配确认 kiểm tra vị trí gắng phao với mâm kẹp có sát chưa có bị rò rỉ khí không.
  • 8. Research & Development Center 4、BKB(胎圈内侧变形) :Buckle Bead 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)BKB不良定义định nghĩa 由于Mold调整不良或者Bladder定型过程中形状不良造成胎圈 内侧出现变形的形态。Từ khuôn điều chỉnh không đạt hoặc hình dạng trong quá trình định hình Bladder không đạt tạo thành mặt trong tanh xuất hiện trạng thái biến dạng (2)BKB不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  定型压力过大 áp suất định hình quá lớn.  定型高度过低 độ cao đặt phôi quá thấp.  胶囊预定型不匹配(过大) phao định hình không phù hợp ( quá lớn )  定型压力调整(定型压力随胶囊次数的增加而降低)điều chỉnh áp suất định hình ( áp lực định hình giảm khi số lần sử dụng phao lớn ).  定型高度标准调整 điều chỉnh độ cao đặt phôi.  调整胶囊预定型时间(抽真空时间)điều chỉnh thời gian định hình phao ( thời gian hút chân không ). 2  装胎高度不良 độ cao đặt phôi có vấn đề.  调整Loader高度,并保证螺丝紧固 điều chỉnh độ cao đặt phôi đảm bảo ốc cố định xiết chặt. 3  胶囊大小与轮胎不匹配 phao không phù với lớn xe.  使用前确认正确胶囊规格 xác nhận quy cách phao có đúng với tiêu chuân không rồi mới sử dụng. 4  胶囊隔离剂或胎坯内喷涂喷刷不良 phun cách ly phao hay phôi không đạt.  胶囊隔离剂喷刷标准化作业 đưa ra tiêu chuẩn phun cách ly phôi với phao. 5  G/T胎圈部位变形 phôi méo  G/T子口部位材料不良 tanh lốp bọc không đạt.  硫化前G/T形状确认 xác nhận tình trạng G/T trước khi lưu hóa.  胎胚停用,确认胎胚子口材料 dừng sử dụng phôi để xác nhận tình trạng bọc tanh. 6  Mold调整不良胎趾部位依胶囊变形 phao méo.  硫化机Loader调整使G/T垂直投入 điều chỉnh độ cao đặt phôi.  Bead Toe 内侧扭曲变形的形态 bên trong tanh lốp bị biến dạng ( lỏm )
  • 9. Research & Development Center 5、PBA(胎圈缺损) :Pinched Base 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)PBA不良定义định nghĩa 硫化中胎圈被胶囊或者胶囊的基部夹住造成胎圈基部损伤。 trong quá trình lưu hóa cái phao ép tanh lốp xe 1 đoạn hay nguyên vòng sẽ phát sinh lỗi. (2)PBA不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  左右上环下降速度不一致tốc độ vòng trêống 2 bên không đồng đều.  调整中心机构下降速度đều tốc độ vòng trên xuống. 2  抽真空速度慢,胶囊膨胀过大hút chân không chậm, phòng phao quá lớn.  预定型不匹配(过大)định hình thô không phù hợp ( quá lớn )  调整抽真空状态 điều chỉnh hút chân không.  调整胶囊预定型时间(抽真空时间)điều chỉnh thời gian hút chân không. 3  胶囊拉直高度设定过低độ cao kéo dãn quá thấp.  随胶囊次数增加,提升胶囊拉直高度thiết lập chương trình tự động tăng độ cao kéo dãn theo số lần phao. 4  加硫过程中由于胶囊老化及胎坯变形影响, 导致胎圈向一侧集中phao lão hóa sẽ xuất hện cái múi phao, dẫn tới khi lưu hóa sẽ bị lòi phao bên ngoài 1 đoạn.  胶囊使用寿命上限标准制定 đưa ra tiêu chuẩn số lần sử dụng phao.  加硫前胎坯形状确认 kiểm tra tình trạng đặt phôi trước khi lưu hóa. 5  卸胎臂返回胶囊定型时间过短thời gian định hình tay máy quay ra quá ngắn.  调整卸胎臂返回胶囊定型时间,胶囊正常分角6-8个 角 điều chỉnh thời gian tay máy quay ra. 6  机械手装胎高度不良 độ cao đặt phôi có vấn đề.  模具交替后根据规格设定机械手装胎高度 sau khi thay quy cách bắt buộc phải điều chỉnh độ cao đặt phôi. 7  胶囊老化phao lão hóa  胶囊寿命上限管理quản lí tuổi thọ phao.  Bead Base 部位损伤 bị 1 đoạn.  硫化后,轮胎外部有胶囊印痕 khi lưu hóa xong sẽ có hoa văn phao bên ngoài lốp xe.
  • 10. Research & Development Center 6、BWB(胶囊打折) :Buckle Watered Bladder 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)BWB不良定义định nghĩa 由于胶囊在胎坯内部发生扭曲或者挤压,导致轮胎内部参 差不齐,内部周向或径向扭曲的现象。khi lưu hóa phao nằm bên trong lốp xe bị xếp lại dẫn đến khi lưu hóa xong bên trong lốp xe có nếp nhăn dẫn tới phát sinh lỗi. (2)BWB不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  机械手装胎高度不良(过高或过低)độ cao đặt phôi không phù hợp.  机械手与中心机构同心度不良lệch tâm tay máy.  机械手装胎高度标准化đưa ra tiêu chuẩn độ cao đặt phôi.  机械手与中心机构同心度定期校验kiểm tra đồng tâm tay máy. 2  定型过度định hình quá lớn.  定型高度设定过大,导致胶囊外翻chiều cao định hình quá cao làm cho phao trồi ra ngoài.  调节阀调整压力điều chỉnháp lực  按照定型高度设定原则进行设定áp dụng tiêu chuẩn 3  胎坯装锅不正đặt phôi nghiêng  胎坯变形phôi méo.  加硫前胎坯对中度确认xác nhận trạng thái đặt phôi trước khi lưu hóa.  胎坯放置管理及胎坯形状确认quản lí và xác nhận tình trạng phôi. 4  GIP喷涂或胶囊隔离剂喷刷不良,胶囊无法充分伸 展GIP phôi và chất cách ly phao không đạt dẫn đến phát sinh lỗi.  GIP喷涂时间、压力、角度保证đảm bảo thời gian, áp lực và gốc phun.  喷涂装胎及时确认xác nhận tình trạng phun phôi trước khi đặt lên xe. 5  胶囊老化或自身厚度不均一,导致胶囊真空收缩 不良,从而使其缩角将G/T卡住phao lão hóa hoặc độ dày của phao mỏng dễ dẫn đến phao bị xếp bên trong phôi.  胶囊使用寿命上限标准建立đưa ra tiêu chuẩn tuổi thọ phao.  胶囊拉伸高度标准化(随胶囊次数增加适当提高拉 伸高度)đưa ra tiêu chuẩn độ cao kéo dãn. 6  硫化抽真空状态不良,导致胶囊收缩不规则,其 缩角将G/T卡主hút chân không không đạt dẫn đến phao bĩ xếp bên trong phao.  硫化机抽真空管路及阀门调整điều chỉnh các van hút chân.  轮胎内部周向或径向发生扭曲的形态bên trong lốp xe có nếp nhăn 机械手偏心不良lệch tâm GIP喷涂不良GIP phôi không đạt. B/L卡角cấn múi phao B/L外翻phao bị trồi
  • 11. Research & Development Center 7、LEB(胶囊破损) :Leaky Bladder 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)LEB不良定义định nghĩa 轮胎硫化过程中或硫化前胶囊发生细漏或爆炸 引起硫化后轮胎内部有水或胶囊痕迹模糊的欠 硫状态。trước khi lưu hóa hay đang lưu hóa phao bị rò rỉ dẫn tới bên trong lốp xe hoa văn phao bị mờ hay có nước. (2)LEB不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  胶囊自身老化导致开裂phao lão hóa dẫn đến lũng  胶囊状态定时检查和确认xác nhận trạng thái của phao.  胶囊使用寿命上限标准制定和遵守đưa ra tiêu chuẩn tuổi thọ phao và áp dụng. 2  胶囊自身异物、脱层、砂眼导致开裂、泄露trong phao có dính tạp chất dẫn đến bị rò rỉ.  胶囊入库外观质量确认xác nhận ngoại quan pao trước khi nhập kho. 3  胶囊装配不良gắng phao không chặt.  胶囊交替作业标准遵守đưa ra tiêu chuẩn thay phao. 4  机械手、卸胎臂(卸胎机械手)将胶囊拉伤tay máy làm rách phao.  机械手、卸胎支臂(机械手)对中度及高度调整 điều chỉnh tay máy tránh làm rách phao. 5  胶囊隔离剂或GIP喷涂不良,导致胶囊早期裂口、 老化cách ly phôi, phao không đạt dẫn đến phao lão hóa sớm.  胶囊隔离剂喷涂作业标准遵守đưa ra tiêu chuẩn phun GIP phôi, cách ly phao.  GIP喷枪时间、角度、压力调整đảm bảo thời gian, áp lực và gốc phun. 6  抽真空状态下中心机构下降,胶囊内部被定型铜套 挤伤tay máy đạt phôi xuống và phao định hình dẫn đến phao bị cấn hư.  中心机构延时下降时间调整điều chỉnh thời gian đặt phôi.  一次定型压力调整điều chỉnh định hình lần 1. 7  定型铜套边部锋利phao bị cấn cạnh ống đồng  定型铜套多个接用nhiều đoạn ống đồng ngắn ráp lại thành 1 ống dài.  定型铜套边缘倒角 thiết kế ống đồng không có cạnh bén.  定型铜套单节使用 dùng 1 đoạn ống đồng thay thế cho nhiều đoạn.
  • 12. Research & Development Center 8、RB(胶囊凹凸) :Rough Bladder 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)RB不良定义định nghĩa 因为胶囊表面的瑕疵,导致轮胎内衬层表面出现微小 龟裂的现象. khi bề mặt bên ngoài của phao bị nứt dẫn tới khi lưu hóa bền mặt bên trong của lốp xe sẽ xuất hiện vết lòi lỏm tương ứng với vết nứt phao. (2)RB不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  抽真空过度,B/D表面无隔离剂很容易粘在一起打 皱lực hút chân không quá lớn dễ dẫn đến bề mặt phao dễ bị nhăn.  真空压力调短rút ngắn thời gian hút chân không.  真空内部压力调大点điều chỉnh áp lực hút. 2  Bladder收角不良,中心机构拉伸高度异常độ cao kéo dãn quá cao dẫn đến phao bị nứt bất thường.  中心机构拉身高度标准设定đưa ra tiêu chuẩn độ cao kéo dãn.  B/D适当的拉伸率标准đưa ra tỉ lệ căng phù hợp từng loại phao. 3  B/D表面粘杂胶、裂开或者划伤bề mặt phao dính cao su, nứt hay bị xướt.  加强B/D入库检查和杂胶清理trước khi nhập kho kiểm tra ngoại quan phao.  B/D使用寿命上限标准giới hạn tuổi thọ phao. 4  B/D过厚导致B/D不良膨胀phao quá dày phồng phao dễ bị nứt.  B/D制造不良:B/D排气线深度过度大等chất lượng phao không tốt.  使用适当的B/D厚度dùng phao thích hợp.  适当的排气线厚度选择chọn phao có độ dày thích hợp.  B/D外观检查确认kiểm tra ngoại quan phao. 5  GIP喷涂不良或者胶囊隔离剂喷刷不良phun cách phôi với cách ly phao không đạt.  GIP喷涂或者胶囊隔离剂喷刷作业标准作业đưa ra tiêu chuẩn phun cách ly. 6  机械手与中心机构同心度不良đồng tâm tay máy bị lệch làm xướt phao.  机械手与中心机构同心度调整kiểm tra và điều chỉnh đồng tâm khi lệch. 7  G/T变形或者损伤phôi bị biến dạng hay hư.  加强G/T存放和搬运管理tăng cường quản lí và bảo quản phôi.
  • 13. Research & Development Center 9、PB(子口大边) :Pinched Bead 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)PB不良定义định nghĩa 硫化过程中,因为G/T倾斜或G/T成型过程中不良导致G/T 硫化后,Bead部位出现胶边溢出. khi lưu hóa xuất hiện sự tràn cao su ở vị trí tanh lốp nguyên nhân do lúc đặt phôi vô khuôn bị nghiêng hay phôi có vấn đề. (2)PB不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策biện pháp xử lí. 1  胎坯胎圈部位材料过多bọc tanh quá dày  检讨施工示方书材料分布及厚度điều chỉ độ dày su bọc tanh. 2  胎坯抓取不正,导致装胎不正,上下 子口偏歪đường kín tanh phôi và khuôn không phù hợp.  胎坯抓取时确认抓取状态,胎坯抓牢抓正liểm soát tình trạng bọc tanh phôi.  存胎器位置调整,保证存胎器与机械手对中度đảm bảo công nhân thao tác đúng tiêu chuẩn. 3  硫化胶囊偏膨胀严重phao méo.  查看硫化胶囊膨胀时圆周是否对称kiểm tra tình trạng đối xứng của phao lúc phồng phao. 4  胎坯变形严重,子口呈椭圆形phôi bị méo làm cho tanh phôi biến dạng.  胎坯应该水平放置在胎坯车托盘上,胎坯保证先进先出, 存放不超过规定时间,如果胎坯变形,人工整形后再硫化 đảm bảo từ lúc phôi làm ra phải đặt ngay ngắn trên xe phôi và đảm bảo lưu hóa trong thời gian quy định, phôi méo phải xử lí rồi mới lưu hóa. 5  中心机构垂直度不良tay máy bị bất thường dẫn tới lệch tâm.  替换掉变形的中心机构thay thế tay máy mới cho tay máy bất thường. 6  存胎器真圆度、水平度不良phôi bất thường, vòng tanh bị biến dạng  存胎器精度确认kiểm tra độ chính xác của tanh lốp.  Bead部位橡胶局部或整圈析出,Cord露出形态sự trản cao su ở tanh lốp 1 phần hay nguyên vòng.
  • 14. Research & Development Center 10、IG(胎胚倒置) :Inverse Green 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)IG不良定义 định nghĩa 硫化时,G/T上下胎侧位置发生颠倒。khi lưu hóa phôi bị đặt ngược với tiêu chuẩn dẫn đến phát sinh lỗi. (2)IG不良形态 hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因 nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策 Biện pháp xử lí. 1  OP放置G/T时位置颠倒 đặt ngược phôi lưu hóa.  OP作业标准遵守 đưa ra tiêu chuẩn đặt phôi.  白胎侧位置颠倒硫化。quy cách hông lốp trắng bị đảo ngược lưu hóa.
  • 15. Research & Development Center 11、MC(过硫或欠硫) :Miss Cure 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)MC不良定义định nghĩa 加硫时条件不良或者机械不良,导致轮胎局部或全部加硫不足或者过 加硫等异常情况。trong quá trình lưu hóa các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình không đáp ứng đủ tiêu chuẩn làm cho quá tình bổ sung lưu huỳnh cho 1 phần hay toàn bộ lốp xe bất thường. (2)MC不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策 Biện pháp xử lí. 1 硫化条件设定不良Điều kiện lưu hóa bất thường.  硫化时间设定错误cài đặt sai thời gian lưu hóa.  硫化步序设定错误lỗi thời gian bước lưu hóa.  硫化设定确认xác nhận cài đặt thời gian.  硫化首件状态确认xác nhận thời gian lưu hóa. 2 硫化温度/压力不足nhiệt độ/ áp suất lưu hóa không đủ.  模具预热不足gia nhiệt khuôn không đủ.  主管路介质温度不足đường ống cấp nhiệt không đủ.  管路及硫化机排凝不良ống dây nhiệt khuôn ngẹt.  模具与热板之间存在间隙khuôn dưới và thớt nhiệt hở.  热电阻工作异常 nhiệt bàn bất thường.  中心机构串水,导致内温不足bị xì ron trục trung tâm.  热板存在砂眼、泄露,导致外温不足nhiệt bàn bị rò rỉ dẫn đến cấp nhiệt không đủ.  胶囊夹缘部位泄露gắng phao không chặt bị rò rỉ.  模具表面温度确认xác nhận thời gian gia nhiệt.  加硫温度标准设定确认xác nhận nhiệt độ so với tiêu chuẩn.  管路及阀门故障维修sửa chửa đường và van.  模具安装前热板表面清理vệ sinh bề mặt thớt nhiệt.  热电阻定期校验、维护 thường xuyên kiểm tra và hiệu chỉnh thớt nhiệt.  更换中心机构水缸密封圈thay ron mới.  热板状态确认xác nhận trạng thái thớt nhiệt.  胶囊夹缘部位确认有无变形确认,夹缘尺寸匀卡 盘尺寸匹配度确认xác nhận tình trạng phao sau khi lắp có bị rò rĩ và đường kính phao có phù hợp với mâm kẹp phao không. 3 OP误操作to tác  硫化过程中误打手动thao tác sai trong quá trình lưu hóa như bật chế độ tay động  误选延时硫化或者跳步硫化lưu hóa chậm trễ hay nhảy bước trong quá trình lưu hóa.  OP硫化作业标准制定及遵守tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn thao tác máy lưu hóa.  欠硫:轮胎没有达到完全的硫化程度,表面状态异常且轮胎强度不足; lưu hóa không đủ thời gian không đáp ứng mức độ lưu hóa đầy đủ, bề mặt lốp xe bất thường và độ bền lốp xe không đạt.  过硫:轮胎超出正常的硫化范围,表面状态无明显异常,但轮胎耐磨耗 性能降低。lưu hóa quá thời gian hiện trạng ngoại quan lốp xe ít có hiện trạng bất thường nhưng các đặc tính của lốp xe bị giảm nghiêm trọng.
  • 16. Research & Development Center 12、S(外伤) :Snag 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)S不良定义định nghĩa 轮胎从模具中引出后因外部受到外力冲击而致伤的。 sau khi lưu hóa xong lốp xe bị tác động bên ngoài làm biến dạng (2)S不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策Biện pháp xử lí. 1  运输线挤伤或者擦伤băng chuyền làm hư.  仕上转弯处轮胎易堆积、损伤 lốp xe chèn ép với nhau cũng làm phát sinh lỗi  疏通输送线,及时清理输送线上的轮胎khi phát sinh kẹt chuyền chuyển chế độ băng chuyền tay động để xử lí và lấy bớt lốp xe trên băng chuyền.  及时清理仕上轮胎 xử lí lốp xe kẹt kịp thời. 2  PCI挤伤或者压伤cấn PCI  PCI上下夹盘对中度调整điều chỉnh đồng tâm mâm kẹp trên và dưới  辊床下滑道修理xử lí băng chuyền dẫn tới PCI. 3  卸胎过程中被上卡盘碰伤或者被 模套擦伤或者挤伤lưu hóa xong trong quá trình tháo lốp mâm kẹp phao làm hư hay tay máy làm hư  卸胎偏导致轮胎擦伤或者掉入地 沟导致损伤tay máy tháo lốp bị lệch trong quá trình tháo lốp làm rách tanh hay cong tanh.  卸胎器翻转角度调整điều chỉnh độ cao tay tháo lốp.  卸胎支臂长度、张开度调整điều chỉnh vị trí tháo lốp và độ rộng tay tháo lốp.  中心机构拉直高度调整điều chỉnh độ cao tay tháo lốp khi quay ra PCI.  模套下边缘装胎确认(无锋利、尖角)xác nhận tình trạng tay tháo lôp có cạnh sắt bén không.
  • 17. Research & Development Center 13、FMG(压GIP) :Foreign Material GIP 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)FMG不良定义định nghĩa GIP/胶囊隔离剂在在轮胎表面或者内衬层表面堆积的外 观不良。là hiện trạng chất cách ly phao hay phôi dính trong màng nội bộ tạo ra vết bóng dẫn đến phát sinh lỗi. (2)FMG不良形态hình dạng (3)不良发生原因和对策nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí 区分 NO. 发生原因nguyên nhân phát sinh lỗi 防止措施或对策Biện pháp xử lí. 轮胎 外侧 bên ngo ài 1  GIP喷出量过多GIP phun quá nhiều  GIP喷枪调整或者更换đều chỉnh hoặc thay thế súng phun. 2  抱臂状态差,抱臂动作力过小,导致G/T倾斜tay máy phun GIP bất thường dẫn đến phôi bị nghiêng.  G/T抱臂动作和状态调整điều chỉnh trạng thái hoạt động của tay máy. 3  喷涂气压过低áp lực phun thấp  调整喷涂气压điều chỉnh áp lực phun. 4  输送道滚轴上留有GIPdính cách ly trên băng chuyền máy phun.  及时把滚轴上的GIP清理干净làm sạch GIP trên con lăn.  及时把G/T上的GIP清理干净vệ sinh GIP dính trên phôi. 5  机械手爪片上GIP堆积过多,Bead附近FMG多发的原因 之一tanh máy dính quá nhiều GIP làm dính lên tanh phôi.  清扫装置清理和毛刷状态确认xác nhận tình trạng tay máy và bàn chải để làm sạch. 轮胎 内侧 bên tron g 6  GIP过滤网损坏,未能将异物和块状的液体过滤掉vtrong bộ lọc lẫn tạp chất  内部异物清理和更换过滤网vệ sinh hay thay thế bộ lọc. 7  喷涂气压过大或者时间过长áp lực phun quá lớn  喷涂时间和压力标准作业đưa ra tiêu chuẩn áp lực và thời gian phun. 8  GIP喷嘴口径磨损过大vòi phun quá lớn  更换喷头thay mới vòi phun. 9  GIP未充分搅拌,时间过短thời gian khấy GIP quá ngắn.  建立GIP喷涂搅拌时间标准thiết lập thời gian khấy trộn GIP. 轮 胎 外 侧 轮 胎 内 侧
  • 18. Research & Development Center 14、TG(胎侧厚薄) :Thin Gauge 2.硫化不良品分析 Curing process defects analysis (1)TG不良定义 định nghĩa 胎体偏移或者胎侧部位橡胶不均一导致胎侧厚度比正常薄或者分布不均 一的外观不良。Thân lốp bị lệch hoặc độ dày không đồng đều ở hông dẫn đến khi lưu hóa xong mật độ su ở hông lốp không đồng đều dày mỏng khác nhau. (2)TG不良形态 hình dạng (3)不良发生原因和对策 nguyên nhân phát sinh lỗi và biện pháp xử lí. NO. 发生原因 nguyên nhân phát sinh. 防止措施或对策 biện pháp xử lí. 1  G/T变形 G/T biến dạng.  硫化前G/T状态确认 xác nhận trạng thái để phôi trước khi lưu hóa. 2  G/T两重堆积 G/T xếp chồng lên nhau.  G/T存放和搬运标准作业 Đưa ra tiêu chuẩn bảo quản và đặt G/T.
  • 19. 赛轮金宇集团技术研发中心 地址:中国 • 青岛市黄岛区沅江路3号(266555) 电话:+86 400 660 8329 邮箱:info@sailunjinyu.com 网址:www.sailunjinyu.com