Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Mở tấm hình dưới dạng Smart Object.
Chuyển đổi layer sang Smart Object.
Chỉnh sửa đối tượng Smart Object.
Thay thế nội dung của một Smart Object layer.
Làm việc với các filter.
Sử dụng Filter Gallery.
Tính năng của SmartFilter.
Sử dụng Vanishing Point.
Hướng dẫn xây dựng KPI và các chỉ số đánh giá. Để có bộ tài liệu đầy đủ các biểu mẫu. Các bạn vui lòng liên hệ
Mr Minh Khải Hoàng
skype: minhkhaihoang@live.com
E: minhkhaihoang@gmail.com
P: 0902524841
Thực trạng và cách thức giải quyết bài toán biến động nhân sự giúp doanh nghiệp phát triển bền vững:
- Sơ lược tình hình nhân sự 6 tháng đầu năm 2014
- Các động cơ nghề nghiệp của người lao động
- Hệ thống đãi ngộ:
+ Các yếu tố ảnh hưởng
+ Thiết kế cấu trúc hệ thống tiền lương
+ Các hình thức trả lương - phúc lợi dành cho nhân viên
--Le&Associates--
QUY CHẾ QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO BSC - KPIminhkhaihoang
QUY CHẾ
QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
( Ban hành kèm theo quyết định số ……………. Ngày…/…/2014 của Tổng giám đốc)
MỤC LỤC
CHƯƠNG I 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1
Điều 1. Đối tượng áp dụng 1
Điều 2. Giải thích từ ngữ 1
Điều 3. Mục tiêu của công tác quản lý thực hiện công việc 2
CHƯƠNG II 2
NGUYÊN TẮC VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 2
KẾT QUẢ CÔNG VIỆC 2
Điều 4. Nguyên tắc quản lý thực hiện công việc 2
Điều 5. Hệ thống tiêu chí đánh giá 2
CHƯƠNG III 3
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, CHẤP NHẬN 3
VÀ KHIẾU NẠI KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ 3
Điều 6. Quy trình quản lý thực hiện công việc 3
6.1 Xây dựng và giao chỉ tiêu kế hoạch 3
6.2 Theo dõi đánh giá 4
6.3 Phân loại đánh giá 5
Điều 7. Quá trình chấp nhận kết quả 6
Điều 8. Quá trình khiếu nại kết quả đánh giá 6
CHƯƠNG IV 6
TỔ CHỨC THỰC HIỆN 6
Điều 9. Trách nhiệm của Ban Tổng giám đốc và các đơn vị 6
Điều 10. Điều khoản thi hành 7
44. Việc tổ chức vàphân công công việc ở VIETTEL?
45. Xác định chức năng nhiệm vụ• Xác định chức năng.• Xây dựng quy trình.• Định biên công việc.• Xác định mô tả công việc.• Phân công công việc.
46. Sắp xếp nơi làm việc
47. Quản lý thông tin và Công việc
48. Xem xét đánh giá và điều chỉnh
49. Chương trình hóa tổng thể
50. 6 BƯỚC TỔ CHỨC CÔNG VIỆC HIỆU QUẢ
51. 1Kết nối tầm nhìn với sứ mệnh của bạn
52. 2Nhận diện các vai trò
53. 3 Lựa chọn mục tiêuphần tư thứ hai cho từng vai trò
54. 4 2Tạo quy chuẩn cho quyết định hằng tuần
55. 5 2Rèn luyện tính chính trực khi ra quyết định
56. 6 2Đánh giá
57. ĐI TÌM KHO BÁU
58. 4Quản lý và Giám Sát Triển Khai Kế Hoạch
59. Quản trị thời gian
60. Nhật ký thời gian
61. Thế hệ quản trị thứ nhất• Là “Các công cụ nhắc nhở” bao gồm những mẩu ghi chép đơn giản và bản liệt kê công việc.• Bạn luôn mang những bản liệt kê và thường xuyên đối chiếu với nó để khỏi quên việc định làm. 1
62. Thế hệ quản trị thứ hai• Là phương pháp “lập kế hoạch và chuẩn bị” bao gồm xác lập mục tiêu, đặt kế hoạch, lên lịch hoạt động.• Đặc trưng là lịch công tác và sổ ghi các cuộc hẹn.• Bạn thường lập kế hoạch các cuộc hẹn, viết ra các cam kết, xác định thời hạn, địa điểm diễn ra các cuộc hẹn. 2
63. Thế hệ quản trị thứ ba• Lập kế hoạch, đặt ưu tiên, và kiểm soát.• Bạn sẽ dành thời gian để làm rõ các giá trị và các ưu tiên, bạn sẽ đặt ra các mục tiêu dài ,trung và ngắn hạn.• Đặc trưng của thế hệ này là các công cụ lập kế hoạch và tổ chức công việc với các biểu mẫu chi tiết cho kế hoạch hằng ngày. 3
64. Mô thức tầm quan trọng Thế hệ quản trị thời gian thứ tư• Quan tâm đến cả hai yếu tố tính khẩn cấp và tầm quan trọng trong cuộc sống cũng như công việc.• Khi ra quyết định hằng ngày, một trong hai yếu tố này có xu hướng chi phối.• Vấn đề nảy sinh khi chúng ta hành động chủ yếu xuất phát từ mô thức tính khẩn cấp hơn là mô thức tầm quan trọng. 4
65. Mô thức tầm quan trọng Thế hệ quản trị thời gian thứ tư• Hành động phải xuất phát từ mô thức tầm quan trọng.• Dành nhiều thời gian cho sự chuẩn bị, lập kế hoạch và trao quyền, chúng ta sẽ giảm thời gian cho chữa cháy, khủng hoảng và cấp bách thuộc phần tư thứ I. 4
66. Làm Và Được Được ít Được nhiềuLàm nhiều Làm nhiều Làm nhiều Được ít Được nhi
Whether it's directly improving patient care or helping lower costs to provide more access to healthcare, organizations are continuing to use IT to move the needle for an industry that is at a pivotal point in innovation.
Learn how our innovative storage solutions can help your organization meet its healthcare Big Data challenges: http://www.netapp.com/us/solutions/industry/healthcare/
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Mô hình dòng lưu kim chiết khấu trong thẩm định giá doanh nghiệp ở Việt Nam - Một số đề xuất cải tiến
download tại link
https://drive.google.com/file/d/1N_BRhPhDMH7XOeRintOLBfSvant8EVT9/view?usp=sharing
Luận văn Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu HFC
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Của Các Doanh Nghiệp Việt Nam Để Nâng Cao Sức Cạnh Tranh Trong Điều Kiện Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn miễn phí, chẳng những thế còn hay. NẾu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0917.193.864 để được hỗ trợ tải nhé!
Hướng dẫn xây dựng KPI và các chỉ số đánh giá. Để có bộ tài liệu đầy đủ các biểu mẫu. Các bạn vui lòng liên hệ
Mr Minh Khải Hoàng
skype: minhkhaihoang@live.com
E: minhkhaihoang@gmail.com
P: 0902524841
Thực trạng và cách thức giải quyết bài toán biến động nhân sự giúp doanh nghiệp phát triển bền vững:
- Sơ lược tình hình nhân sự 6 tháng đầu năm 2014
- Các động cơ nghề nghiệp của người lao động
- Hệ thống đãi ngộ:
+ Các yếu tố ảnh hưởng
+ Thiết kế cấu trúc hệ thống tiền lương
+ Các hình thức trả lương - phúc lợi dành cho nhân viên
--Le&Associates--
QUY CHẾ QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO BSC - KPIminhkhaihoang
QUY CHẾ
QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
( Ban hành kèm theo quyết định số ……………. Ngày…/…/2014 của Tổng giám đốc)
MỤC LỤC
CHƯƠNG I 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1
Điều 1. Đối tượng áp dụng 1
Điều 2. Giải thích từ ngữ 1
Điều 3. Mục tiêu của công tác quản lý thực hiện công việc 2
CHƯƠNG II 2
NGUYÊN TẮC VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 2
KẾT QUẢ CÔNG VIỆC 2
Điều 4. Nguyên tắc quản lý thực hiện công việc 2
Điều 5. Hệ thống tiêu chí đánh giá 2
CHƯƠNG III 3
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, CHẤP NHẬN 3
VÀ KHIẾU NẠI KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ 3
Điều 6. Quy trình quản lý thực hiện công việc 3
6.1 Xây dựng và giao chỉ tiêu kế hoạch 3
6.2 Theo dõi đánh giá 4
6.3 Phân loại đánh giá 5
Điều 7. Quá trình chấp nhận kết quả 6
Điều 8. Quá trình khiếu nại kết quả đánh giá 6
CHƯƠNG IV 6
TỔ CHỨC THỰC HIỆN 6
Điều 9. Trách nhiệm của Ban Tổng giám đốc và các đơn vị 6
Điều 10. Điều khoản thi hành 7
44. Việc tổ chức vàphân công công việc ở VIETTEL?
45. Xác định chức năng nhiệm vụ• Xác định chức năng.• Xây dựng quy trình.• Định biên công việc.• Xác định mô tả công việc.• Phân công công việc.
46. Sắp xếp nơi làm việc
47. Quản lý thông tin và Công việc
48. Xem xét đánh giá và điều chỉnh
49. Chương trình hóa tổng thể
50. 6 BƯỚC TỔ CHỨC CÔNG VIỆC HIỆU QUẢ
51. 1Kết nối tầm nhìn với sứ mệnh của bạn
52. 2Nhận diện các vai trò
53. 3 Lựa chọn mục tiêuphần tư thứ hai cho từng vai trò
54. 4 2Tạo quy chuẩn cho quyết định hằng tuần
55. 5 2Rèn luyện tính chính trực khi ra quyết định
56. 6 2Đánh giá
57. ĐI TÌM KHO BÁU
58. 4Quản lý và Giám Sát Triển Khai Kế Hoạch
59. Quản trị thời gian
60. Nhật ký thời gian
61. Thế hệ quản trị thứ nhất• Là “Các công cụ nhắc nhở” bao gồm những mẩu ghi chép đơn giản và bản liệt kê công việc.• Bạn luôn mang những bản liệt kê và thường xuyên đối chiếu với nó để khỏi quên việc định làm. 1
62. Thế hệ quản trị thứ hai• Là phương pháp “lập kế hoạch và chuẩn bị” bao gồm xác lập mục tiêu, đặt kế hoạch, lên lịch hoạt động.• Đặc trưng là lịch công tác và sổ ghi các cuộc hẹn.• Bạn thường lập kế hoạch các cuộc hẹn, viết ra các cam kết, xác định thời hạn, địa điểm diễn ra các cuộc hẹn. 2
63. Thế hệ quản trị thứ ba• Lập kế hoạch, đặt ưu tiên, và kiểm soát.• Bạn sẽ dành thời gian để làm rõ các giá trị và các ưu tiên, bạn sẽ đặt ra các mục tiêu dài ,trung và ngắn hạn.• Đặc trưng của thế hệ này là các công cụ lập kế hoạch và tổ chức công việc với các biểu mẫu chi tiết cho kế hoạch hằng ngày. 3
64. Mô thức tầm quan trọng Thế hệ quản trị thời gian thứ tư• Quan tâm đến cả hai yếu tố tính khẩn cấp và tầm quan trọng trong cuộc sống cũng như công việc.• Khi ra quyết định hằng ngày, một trong hai yếu tố này có xu hướng chi phối.• Vấn đề nảy sinh khi chúng ta hành động chủ yếu xuất phát từ mô thức tính khẩn cấp hơn là mô thức tầm quan trọng. 4
65. Mô thức tầm quan trọng Thế hệ quản trị thời gian thứ tư• Hành động phải xuất phát từ mô thức tầm quan trọng.• Dành nhiều thời gian cho sự chuẩn bị, lập kế hoạch và trao quyền, chúng ta sẽ giảm thời gian cho chữa cháy, khủng hoảng và cấp bách thuộc phần tư thứ I. 4
66. Làm Và Được Được ít Được nhiềuLàm nhiều Làm nhiều Làm nhiều Được ít Được nhi
Whether it's directly improving patient care or helping lower costs to provide more access to healthcare, organizations are continuing to use IT to move the needle for an industry that is at a pivotal point in innovation.
Learn how our innovative storage solutions can help your organization meet its healthcare Big Data challenges: http://www.netapp.com/us/solutions/industry/healthcare/
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế phát triển với đề tài: Mô hình dòng lưu kim chiết khấu trong thẩm định giá doanh nghiệp ở Việt Nam - Một số đề xuất cải tiến
download tại link
https://drive.google.com/file/d/1N_BRhPhDMH7XOeRintOLBfSvant8EVT9/view?usp=sharing
Luận văn Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu HFC
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Của Các Doanh Nghiệp Việt Nam Để Nâng Cao Sức Cạnh Tranh Trong Điều Kiện Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn miễn phí, chẳng những thế còn hay. NẾu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0917.193.864 để được hỗ trợ tải nhé!
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Lực Lượng Bán Hàng Tại Công Ty đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
The PoC competition is seeking startups and small- and medium-sized enterprises (SMEs) in clean energy and climate technology sectors, which are developing innovative business models, products, services with expected positive environmental, economic and social impacts in Vietnam.
The PoC competition provides an opportunity to win up to 1,000,000,000 VND per successful applicant.
Two information sessions were organized in Hanoi and Ho Chi Minh city, to provide further insights into the PoC competition:
· Hanoi, 11 June 2014, 2pm at Hub.It – 203 Tung Sing Square – 2 Ngo Quyen, Ha Noi
· HCMC, 13 June 2014, 2pm at Hotel Continental Saigon - 132-134 Dong Khoi Street (District 1), Ho Chi Minh City
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Những đòn bẩy chiến lược của quản lí năng xuất trong marketing dịch vụ
1. GVHD: Nguyễn Thị Thùy Linh
Thực hiện: Nhóm 8
Những đòn bẩy chiến lược
của quản lý năng Suất
By Vân Khánh
2.
3. I. MỤC TIÊU BÀI VIẾT
II. NHỮNG ĐÒN BẨY
CHIẾN LƯỢC
III. PHƯƠNG PHÁP
QUẢN TRỊ THỜI GIAN
IV. PHƯƠNG PHÁP
QUẢN TRỊ GIÁ CẢ
V. ÁP DỤNG CHIẾN LƯỢC
THÚC ĐẨY ĐỂ TĂNG GÓC
PHẦN TƯ LỢI NHUẬN
VI.TỔNG KẾT
4. Trong bài viết này, các tác giả đề nghị nên có một
cái nhìn rộng hơn về quản lý năng suất, điều đó sẽ
có giá trị trong việc tiếp cận cả người dùng truyền
thống và không truyền thống. Trọng tâm để có cái
nhìn rộng hơn chính là việc chấp nhận các cách kết
hợp khác nhau giữa giá cả và thời gian có thể dùng
những đòn bẩy chiền lược để định vị các công ty
dịch vụ trong những thị trường của họ và xác định
các chiến thuật mà quản lý có thể triển khai các đòn
bẩy chiến lược.
I. MỤC TIÊU BÀI VIẾT
5. II. NHỮNG ĐÒN BẨY
CHIẾN LƯỢC
Sự thành công của chiến
lược quản lý năng suất được
xác định dựa trên hiệu quả
kiểm soát nhu cầu của khách
hàng. Doanh nghiệp có hai
chiến lược đòn bẩy liên
quan đến nhau đó là giá cả
và thời hạn sử dụng của
khách hàng.
Giá cả có thể được cố định
hoặc biến đổi
Thời hạn có thể dự đoán
hoặc không.
6. Mô hình: điển hình giá cả
và thời gian định vị các
ngành công nghiệp dịch vụ
được lựa chọn
Giá cả
Cố định Biến đổi
Thời hạn
Dự đoán
GPT 1:
Phim ảnh
Sân vận động/ đấu
trường
GPT 2:
Khách sạn
Hàng không
Thuê ô tô
Tuyến đường tàu
Không dự đoán
GPT 3:
Nhà hàng
Sân gôn
Nhà cung cấp dịch vụ
Internet
GPT 4:
Chăm sóc liên tục
Bệnh viện
II. NHỮNG ĐÒN BẨY CHIẾN LƯỢC
7. Việc bãi bỏ các quy định của nền công nghiệp
hàng không ở Mỹ là động lực chính cho sự
phát triển của quản lý năng suất
Việc khác biệt hoá chi phí đem đến nhiều lợi
ích cho các hoạt động quản lý năng suất
Trước đây, các hãng hàng không hoạt động trên
cơ sở nguồn gốc - điểm đến, bây giờ họ hoạt
động với một hệ thống trung trục “bánh xe-và-
nan hoa”, các hệ thống quản lý dự báo và năng
suất của họ được dựa trên những phân khúc
chuyến bay
2.1 NỀN CÔNG NGHIỆP HÀNG KHÔNG
8. Mô hình: nền công nghiệp
hàng không Giá cả
Cố định Biến đổi
Quá trình
bay
Dự báo được
GPT 1:
Trước khi bãi bỏ
quy định
GPT 2:
Ngay sau khi bãi
bỏ quy định
Không dự báo
được
GPT 3:
Không xác định
GPT 4:
Hệ thống “trục
bánh xe-và-nan
hoa”
2.1 NỀN CÔNG NGHIỆP HÀNG KHÔNG
10. 2.2 NỀN CÔNG NGHIỆP KHÁCH SẠN
Hầu hết các khách sạn truyền thống tính phí
cơ bản một giá phòng và mục tiêu của họ là
tối đa hóa công suất cho một đêm
Nhiều quản lý khách sạn ấn tượng với
doanh thu tăng thêm của các hãng hàng
không và áp dụng các khái niệm về chi phí
biến đổi cho ngành công nghiệp khách sạn
Nhiều chuỗi khách sạn lớn sử dụng phương
pháp định giá từ trên xuống thấp
11. Khách sạn Marriott và Forte, đã thấy được
lợi ích gắn liền với thời gian dự đoán, họ
chuyển từ dự báo phòng ban đêm sang dự
báo lượt khách thông qua thời hạn thuê
phòng / hoặc giá phòng.
Tập trung vào thời gian thuê phòng không
chỉ thay đổi hệ thống dự báo hiện tại từ các
khách sạn hàng đầu mà còn thay đổi các
phương pháp toán học được sử dụng để phát
triển các đề xuất quản lý năng suất
2.2 NỀN CÔNG NGHIỆP KHÁCH SẠN
12. 2.2 NỀN CÔNG NGHIỆP KHÁCH SẠN
Mô hình: nền công nghiệp
khách sạn Giá cả
Cố định Thay đổi
Quá trình
Dự báo được
GPT 1:
Forte
GPT 2:
Marriott Sheraton
Holiday Inn
Không dự báo
được
GPT 3:
Các khách sạn
truyền thống
GPT 4:
Năng suất ban đầu
Quản lý nỗ lực
29. 4.2 RATE FENCES
PHI VẬT CHẤT
Sự phân loại
Thời gian sử dụng
Thời gian đặt dịch vụ
Tầng lớp
30. V. ÁP DỤNG CHIẾN LƯỢC THÚC ĐẨY
ĐỂ TĂNG GÓC PHẦN TƯ LỢI NHUẬN
31. 5.1 ÁP DỤNG KHÁC BIỆT GIÁ CẢ
Khung ¼ thứ nhất đến khung ¼ thứ hai
Mô hình: điển hình
giá cả và thời gian
định vị các ngành
công nghiệp dịch vụ
được lựa chọn
Giá cả
Cố định Biến đổi
Thời
hạn
Dự đoán
GPT 1:
Phim ảnh
Sân vận động/
đấu trường
GPT 2:
Khách sạn
Hàng không
Thuê ô tô
Tuyến
đường tàu
Không dự
đoán
GPT 3:
Nhà hàng
Sân gôn
Nhà cung cấp
dịch vụ Internet
GPT 4:
Chăm sóc
liên tục
Bệnh viện
Rạp chiếu phim
32. 5.2 KIỂM SOÁT THỜI GIAN
Khung ¼ thứ ba đến khung ¼ thứ nhất
Mô hình: điển hình
giá cả và thời gian
định vị các ngành
công nghiệp dịch vụ
được lựa chọn
Giá cả
Cố định Biến đổi
Thời
hạn
Dự đoán
GPT 1:
Phim ảnh
Sân vận động/
đấu trường
GPT 2:
Khách sạn
Hàng không
Thuê ô tô
Tuyến
đường tàu
Không dự
đoán
GPT 3:
Nhà hàng
Sân gôn
Nhà cung cấp
dịch vụ Internet
GPT 4:
Chăm sóc
liên tục
Bệnh viện
Sân golf
33. 5.3 KIỂM SOÁT THỜI GIAN
Khung ¼ thứ tư đến khung ¼ thứ hai
Mô hình: điển hình
giá cả và thời gian
định vị các ngành
công nghiệp dịch vụ
được lựa chọn
Giá cả
Cố định Biến đổi
Thời
hạn
Dự đoán
GPT 1:
Phim ảnh
Sân vận động/
đấu trường
GPT 2:
Khách sạn
Hàng không
Thuê ô tô
Tuyến
đường tàu
Không dự
đoán
GPT 3:
Nhà hàng
Sân gôn
Nhà cung cấp
dịch vụ Internet
GPT 4:
Chăm sóc
liên tục
Bệnh viện
Khu chăm sóc sức khỏe
34. 5.4 KHÁC BIỆT GIÁ CẢ
Khung ¼ thứ nhất đến khung ¼ thứ hai
Mô hình: điển hình
giá cả và thời gian
định vị các ngành
công nghiệp dịch vụ
được lựa chọn
Giá cả
Cố định Biến đổi
Thời
hạn
Dự đoán
GPT 1:
Phim ảnh
Sân vận động/
đấu trường
GPT 2:
Khách sạn
Hàng không
Thuê ô tô
Tuyến
đường tàu
Không dự
đoán
GPT 3:
Nhà hàng
Sân gôn
Nhà cung cấp
dịch vụ Internet
GPT 4:
Chăm sóc
liên tục
Bệnh viện
Dịch vụ cung cấp Internet
35. VI.TỔNG KẾT
Ứng dụng các chiến lược thúc đẩy có thể
giúp các công ty có nguồn lực hạn chế sử
dụng hiệu quả nguồn lực của họ từ đó giúp
tăng lợi nhuận.
Bài nghiên cứu này hỗ trợ các nhà quản trị
quản lý năng suất thông qua việc kiểm soát
thời gian và phát triển chính sach giá cả phù
hợp.
36. VI.TỔNG KẾT
Ngoài việc biết cách áp dụng các chiến lược
đúng chỗ thì việc phát triển chiến lược như
thế nào, làm thế nào để đào tạo nguồn nhân
lực phù hợp để phục vụ cho chiến lược và
làm thế nào để duy trì và cải thiện sự thỏa
mãn của khách hàng khi sử dụng các biện
pháp quản lý năng suất là điều hết sức quan
trọng cần chuẩn bị đầy đủ để bảo đảm chiến
lược thành công.