SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
Nafoods
Ngôi sao mới
trong chuỗi giá trị nông nghiệp
cạnh tranh toàn cầu
1
Trọn vẹn
từ thiên nhiên 2
Nội dung chính
1 Cập nhật tình hình kinh tế vĩ mô
2 Tổng quan về Nafoods
5 Các dự án sẽ triển khai
6 Kế hoạch kinh doanh
7 Tiêu điểm đầu tư
3 Hoạt động kinh doanh
4 Chiến lược kinh doanh
8 Q & A
3
1
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH
KINH TẾ VĨ MÔ
4
Kinh tế thế giới có nhiều biến động
Page 1
 Kinh tế toàn cầu vẫn diễn biến phức tạp: Kinh tế
Mỹ, ASEAN-5 tăng trưởng trong lúc nền kinh tế
Trung Quốc sụt giảm tác động mạnh tới kinh tế
thế giới.
 Ngày 28/8, giá dầu thế giới có sự hồi phục mạnh
do tăng hơn 10% trong vòng 1 ngày lên mức
42USD/thùng đối với dầu WTI và 47USD/thùng
đối với dầu Brent.
 Việc điều chỉnh giảm giá đồng Nhân dân tệ của
Trung Quốc đã khiến đồng Việt Nam giảm giá trị,
tác động có lợi cho xuất khẩu của Nafoods.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
5
Page AA
 GDP tiếp tục tăng trưởng tốt (9 tháng đầu năm ước đạt
6,3%, cả năm 6,5%)
 Tiêu dùng tăng trưởng tốt:
 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng 6 tháng đầu năm
2015 tăng 9,3-9,5% so với cùng kỳ;
 Vốn đầu tư từ NSNN tăng 5,4% so với cùng kỳ (cùng kỳ 2014
giảm 0,1%)
 Đầu tư khu vực dân doanh cũng cải thiện tích cực khi tín dụng đối
với toàn nền kinh tế tính đến 15/6 ước tăng 5,78%.
 Trong 8 tháng đầu năm 2015, thu hút và giải ngân FDI đều
tăng trưởng mạnh, đạt mức cao nhất trong giai đoạn 2011-
2015 (tăng lần lượt 30,4% và 7,6% so với cùng kỳ năm
2014)
Kinh tế Việt Nam tiếp tục đà phục hồi
Nguồn: Tổng cục Thống kê
6
Page AA
Lạm phát được kiểm soát tích cực:
 CPI tính chung 8 tháng tăng 0,83% so với cuối năm
2014 và tăng 2,19% so với cùng kỳ;
 Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia dự báo năm 2015
lạm phát cơ bản khoảng 3% và lạm phát (tổng thể)
thấp hơn 3%.
Tỷ giá biến động theo chiều hướng có lợi cho DN
xuất khẩu
Hệ thống tài chính duy trì ổn định: Thanh khoản
đảm bảo; tăng trưởng tín dụng 8 tháng 2015 đạt
10,23%; mục tiêu cả năm 15% được đánh giá là
khả quan.
Kinh tế Việt Nam tiếp tục đà phục hồi
Nguồn: Tổng cục Thống kê
7
2 TỔNG QUAN VỀ NAFOODS
8
Page 6
 Công ty cổ phần Nafoods
Group được thành lập
vào năm 1995;
 Là doanh nghiệp hàng
đầu tại Việt Nam trong
lĩnh vực chế biến và
xuất khẩu các sản phẩm
nước ép trái cây và rau
củ quả đông lạnh.
NAFOODS GROUP
NAFOODS GROUP
Page 6
 Dẫn đầu Châu Á về doanh
thu xuất khẩu chanh leo cô
đặc;
 Doanh nghiệp đầu tiên và duy
nhất tại Việt Nam chủ động
được giống chanh leo sạch
bệnh năng suất cao;
 Số 1 xuất khẩu sản phẩm
Gấc trên thế giới.
10
Tầm nhìn – sứ mệnh
 Nafoods Group trở thành một tập đoàn kinh tế
hàng đầu Việt Nam và khu vực Châu Á trong
lĩnh vực sản xuất chuỗi giá trị nông nghiệp cạnh
tranh toàn cầu, phát triển bền vững từ trồng
trọt, sản xuất chế biến và bán hàng;
 Ngoài thị trường xuất khẩu chính là Châu Âu,
Mỹ, Úc, Nhật Bản, Hàn Quốc thì tập trung đẩy
mạnh thị trường tiêu dùng trong nước và khối
ASEAN;
 Các sản phẩm chủ lực là: nước ép trái cây; rau
củ quả tươi, đông lạnh; nước uống bổ dưỡng và
thực phẩm chức năng; nhằm xây dựng Nafoods
trở thành thương hiệu hàng đầu trong và ngoài
nước.
Tầm nhìn
NAFOODS GROUP
Page 5
11
Sứ mệnh
 Nafoods Group góp phần làm thay đổi diện mạo
ngành sản xuất nông nghiệp: chế biến rau củ quả,
nông sản, dược liệu của Việt Nam;
 Cung cấp những sản phẩm tự nhiên với chất lượng
và giá cạnh tranh;
 Nâng cao sức khỏe của người tiêu dùng, mang lại
giá trị gia tăng cao nhất cho cổ đông và người lao
động;
 Làm thay đổi tích cực môi trường và chất lượng cuộc
sống của bà con nông dân Việt.
NAFOODS GROUP
Page 6
12
1. Vùng nguyên liệu (giống,
trồng trọt, chăn nuôi)
2. Rau củ quả sạch
3. Nhà máy sản xuất
4. Xuất khẩu và
Hàng tiêu dùng
NAFOODS GROUP
Page AA
Chuỗi giá trị khép kín
13
NAFOODS GROUP
Page 8
Một số thống kê chính
Sơ đồ vùng nguyên liệu Nafoods Group
 Nafoods Group quản lý
800 ha đất
 10,000 ha diện tích sản
xuất theo hợp đồng
 30 loại rau củ quả được
sản xuất
 Xuất khẩu và phân phối
tại 50 nước trên thế giới
14
NAFOODS GROUP
Page 9
Mô hình quản trị
15
NAFOODS GROUP
Page 11
Vùng nguyên liệu Chanh leo tập trung
 Vùng nguyên liệu chanh
leo công ty tự trồng: 650
ha tại huyện Quế Phong,
Nghệ An;
 Vùng nguyên liệu công ty
liên kết với nông dân,
doanh nghiệp:
• Ở huyện Quế Phong, Nghệ
An: 900 ha;
• Ở Tây Nguyên: 2.000 ha;
 Khu vườn ươm giống
chanh leo công nghệ cao
tại xã Tri Lễ, huyện Quế
Phong, tỉnh Nghệ An. Sản
lượng giống: 2 triệu cây
giống/ năm.
16
 Vùng nguyên liệu Gấc công ty sở hữu:
150ha tại huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An;
 Vùng nguyên liệu công ty liên kết với
nông dân: 100ha ở huyện Anh Sơn, Quỳ
Hợp, Nghệ An; 100ha ở huyện Can Lộc,
Hà Tĩnh;
 Vùng nguyên liệu công ty thu mua bên
ngoài: 500ha ở Tỉnh Thái Bình, Bắc
Giang, Hải Dương và 300ha ở Miền Tây
nam bộ.
Vùng nguyên liệu Gấc tập trung
NAFOODS GROUP
Page 12
17
Nhà máy sản xuất
NAFOODS GROUP
Page 13
 Nhà máy có diện tích: 5 ha tại xã
Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ
An;
 Gồm một dây chuyền nước ép trái cây và
một dây chuyền sản xuất rau củ quả cấp
đông đông lạnh;
 Công suất dây chuyền sản xuất nước ép
trái cây: 200 tấn nguyên liệu/ ngày.
18
Nhà máy sản xuất
NAFOODS GROUP
Page 14
Công suất dây chuyền sản xuất
rau củ quả cấp đông (IQF):
1 tấn sản phẩm / giờ
19
Sản phẩm
NAFOODS GROUP
Page 15
Nước cô đặc, nước quả, puree
Chanh leo, gấc, vải, sơ – ri, dứa,
xoài, thanh long, đu đủ, mãng
cầu xiêm, lô hội, …
20
Sản phẩm
NAFOODS GROUP
Page 16
Rau , củ, quả cấp đông (IQF)
Trái cây: chanh leo, dứa,
xoài, chuối, chanh, ...
Rau củ: măng, khoai tây, ớt,
ngô bao tử, cà rốt, gừng, ...
21
Sản phẩm sắp tiêu thụ tại thị trường nội địa
NAFOODS GROUP
Page 16
22
Các chứng chỉ đạt được
NAFOODS GROUP
Page 17
ISO 22000:2005/
HACCP: Hệ thống quản
lý an toàn thực phẩm
Chứng chỉ Do thái
Kosher HALAL
BRC – Tiêu
chuẩn chất
lượng và an toàn
thực phẩm toàn
cầu đối với thực
phẩm bán lẻ
Hệ thống kiểm soát chất lượng
nước ép / đảm bảo nguyên liệu
chất lượng quốc tế
23
Thị trường xuất khẩu tới 50 nước
NAFOODS GROUP
Page 18
Bản đồ thị trường xuất khẩu
 CHÂU ÂU
 MỸ
 NHẬT BẢN
 HÀN QUỐC
 TRUNG ĐÔNG
 ÚC
24
Đối tác uy tín thế giới
NAFOODS GROUP
Page 19
25
Giá trị cốt lõi
Kiên định với chiến lược phát triển bền
vững chuỗi giá trị nông nghiệp cạnh
tranh toàn cầu
Tập trung xây dựng đội ngũ nhân sự
có đủ Tâm – Tầm – Tài gắn với văn hóa
doanh nghiệp và hệ thống quản lý
chuyên nghiệp
Nhất quán xây dựng thương hiệu
Nafoods hàng đầu về sản phẩm nước ép
trái cây , các sản phẩm thực phẩm bổ
dưỡng chăm sóc sức khỏe, có nguồn gốc
thiên nhiên
NAFOODS GROUP
Page 28
Có trách nhiệm với khách hàng, cổ
đông, nhân viên, cộng đồng và môi
trường thiên nhiên
26
Văn hóa Nafoods
NAFOODS GROUP
Page 29
Nhiệt tâm
Đam mê
Học hỏi không ngừng
Chuyên nghiệp
Khát vọng
27
3 HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
28
3.1 Tình hình tài chính
Page AA
Bảng 1: Cơ cấu Tài sản – Nguồn vốn
NAFOODS GROUP
0
100
200
300
400
500
600
Tài sản
năm 2012
Tài sản
năm 2013
Tài sản
năm 2014
Tài sản
6T/ 2015
Tài sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn
0
100
200
300
400
500
600
Nguồn vốn
năm 2012
Nguồn vốn
năm 2013
Nguồn vốn
năm 2014
Nguồn vốn
6T/ 2015
Lợi ích từ cổ đông
thiểu số
Nguồn vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn
Nợ ngắn hạn
29
3.1 Tình hình tài chính
Page AA
Bảng 2: Cơ cấu nợ phải trả
ĐVT: Tỷ đồng
2013 2014 6T/2015
Vay và nợ ngắn hạn 29,8 33,4 77,6
Phải trả cho người bán 7,0 20,8 26,3
Người mua trả tiền trước 4,9 1,4 0,4
Thuế và các khoản phải nộp cho NN 0,01 1,2 6,5
Phải trả người lao động 0,6 0,9 3,7
Chi phí phải trả - - 0,6
Các khoản phải trả, phải nộp khác 4,3 0,5 4,5
Vay và nợ dài hạn - 0,001 17,5
Phải trả dài hạn khác 2,1 0,1 0,2
NAFOODS GROUP
30
3.1 Tình hình tài chính
Page AA
Bảng 3: Một số chỉ tiêu tài chính
ĐVT: Tỷ đồng
Các chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 6T/2015
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) 1,0 2,3 3,3
+ Hệ số thanh toán nhanh (lần) 0,8 2,1 3,0
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản (%) 58,6% 33,2% 27,7%
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu (%) 141,3% 49,8% 40,5%
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
+ Vòng quay hàng tồn kho (lần) 44,5 29,8 8,6
+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân (lần) 1,8 1,7 0,5
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (%) 1,0% 6,4% 13,2%
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/VCSH bình quân (%) 4,1% 15,9% 9,0%
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/TTS bình quân (%) 1,7% 10,6% 6,5%
+ Hệ số Lợi nhuận HĐKD/Doanh thu thuần (%) 0,9% 6,8% 14,6%
NAFOODS GROUP
31
3.2 Kết quả kinh doanh
Bảng 4: Doanh thu – Lợi nhuận
Page AA
2013 2014 6T/2015
Doanh thu thuần 147,3 292,0 244,1
- Nước chanh leo cô đặc 57,2 186,6 79,8
- Nước gấc cô đặc 11,6 17,0 9,0
- Rau củ quả IQF, nước ép khác 73,6 75,2 66,3
- Cây giống - 0,1 26,0
- Sản phẩm khác 4,9 13,1 63,0
Lợi nhuận gộp 11,8 34,2 53,8
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 1,3 19,8 35,8
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,4 19,7 35,2
Lợi nhuận sau thuế 1,4 18,6 32,2
ĐVT: Tỷ đồng
NAFOODS GROUP
32
3.2 Kết quả kinh doanh
Bảng 5: Cơ cấu doanh thu
Page AA
NAFOODS GROUP
39%
8%
50%
0% 3%
2013
64%
6%
26%
0,1%
4%
2014
33%
4%
27%
10%
26%
6T/2015
33
3.2 Kết quả kinh doanh
Bảng 6: Tăng trưởng doanh thu& Lợi nhuận
Page AA
ĐVT: Tỷ đồng
NAFOODS GROUP
-
50.00
100.00
150.00
200.00
250.00
2013 2014 6T/2015
Doanh thu thuần
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
34
4 CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
35
Nafoods : Điểm khác biệt
Page AA
36
NAFOODS GROUP
Nafoods là một trong những doanh nghiệp tiên phong, thực
hiện trọn vẹn chuỗi giá trị cạnh tranh toàn cầu từ : giống,
trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu và tiến tới tiêu dùng
trong nước.
Nafoods là một trong những doanh nghiệp nông nghiệp Việt
Nam tiên phong áp dụng phương pháp BSC và công cụ KPI để,
điều hành hệ thống và quản trị mục tiêu.
Tiên phong
Page AA
 Chuỗi giá trị
 BSC/ KPI
37
NAFOODS GROUP
Dẫn đầu
Page AA
Doanh nghiệp dẫn đầu châu Á về doanh thu xuất khẩu chanh
leo cô đặc, puree gấc vào thị trường thế giới.
Doanh nghiệp Có vùng trồng Gấc và chanh leo tập trung lớn
nhất Việt Nam.
 Tự hào là doanh nghiệp chủ động sản xuất và cung cấp
giống chanh leo sạch bệnh, năng suất cao
38
NAFOODS GROUP
Kinh nghiệm
Page AA
Doanh nghiệp với 13 năm trong lĩnh vực sản xuất, chế biến-
xuất khẩu , có đầy đủ các chứng chỉ nghiêm ngặt để vào được
các thị trường khó tính như EU, Mỹ, Úc, Nhật, Hàn Quốc chấp
nhận như : BRC, Hala, Kosher, ISO 22000: 2005
Doanh nghiệp có bề dày kinh nghiệm 20 năm trong lĩnh vực
sản xuất nông nghiệp, có nhiều trải nghiệm hợp tác phát triển
nguyên liệu với bà con nông dân.
39
NAFOODS GROUP
Kiên định
Page AA
 Nhất quán với: Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi và văn hóa
doanh nghiệp.
 Chú trọng đầu tư, nghiên cứu phát triển vào KHCN và chuyên gia,
nguồn lực nhân sự trẻ trong lĩnh vực nông nghiệp.
Luôn xác định, chú trọng đến thị trường khó tính trên thế giới như
Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc với các sản phẩm tự nhiên,
nguyên chất từ nông nghiệp.
40
NAFOODS GROUP
5 CÁC DỰ ÁN SẼ
TRIỂN KHAI
41
Page AA
1. Dự án mở rộng quy mô vườn ươm giống
Tổng mức đầu tư 53 tỷ đồng
Vốn vay Dự án không sử dụng vốn vay
Diện tích 6 ha
Địa điểm Quế Phong, Nghệ An
Năng suất 2,4 triệu cây giống/ năm
Khởi công 1/2016
Thời gian hoàn thành 5/2016
Doanh thu dự kiến 55 -60 tỷ đồng/ năm
Lợi nhuận sau thuế dự kiến 17 – 20 tỷ đồng/ năm
Thời gian hoàn vốn 2,5 năm
Ưu đãi thuế TNDN
• Miễn thuế 4 năm (kể từ năm đầu tư dự án)
• Giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm
tiếp theo
• Hết thời gian giảm số thuế phải nộp sẽ được
áp dụng thuế suất 10% trong 15 năm tiếp
theo 42
NAFOODS GROUP
Page AA
Hiệu quả dự án vườn ươm
NAFOODS GROUP
ĐVT: Tỷ đồng
2016 2017 2018 2019
Sản lượng (cây) 1.200.000 2.400.000 2.400.000 2.400.000
Giá bán (nghìn đồng/cây) 22 23 24 25
Doanh thu thuần 26,4 55,4 58,2 61,1
Giá vốn hàng bán 13,2 27,6 28,8 30,0
Lợi nhuận gộp 13,2 27,8 29,4 31,1
Chi phí bán hàng& Quản lý
DN
5,5 10,0 10,5 11,0
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 7,6 17,9 19,0 20,1
Lợi nhuận sau thuế 7,6 17,9 17,1 18,1
43
Page AA
2. Dự án mở rộng trồng 400 ha chanh leo
Tổng mức đầu tư 86,6 tỷ đồng
Vốn vay 43,3 tỷ đồng
Diện tích
400 ha (chia thành 3 giai đoạn: 100ha, 100ha và
200 ha)
Địa điểm Quế Phong, Nghệ An
Năng suất 2.000 tấn/năm
Thời gian triển khai
- Giai đoạn 1: 10/2015 - 4/2016
- Giai đoạn 2: 10/2016 - 4/2017
- Giai đoạn 3: 10/2017 - 4/2018
Doanh thu dự kiến 150 tỷ đồng/ năm
Lợi nhuận sau thuế dự kiến 43 tỷ đồng/ năm
Thời gian hoàn vốn 2,8 năm
Ưu đãi thuế TNDN
• Miễn thuế 4 năm (kể từ năm đầu tư dự án)
• Giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp
theo
• Hết thời gian giảm số thuế phải nộp sẽ được áp
dụng thuế suất 10% trong 15 năm tiếp theo
44
NAFOODS GROUP
Page AA
Hiệu quả dự án mở rộng 400 ha chanh leo
NAFOODS GROUP
ĐVT: Tỷ đồng
2016 2017 2018 2019
Sản lượng (Tấn) 2.775 18.300 26.000 22.675
Giá bán (triệu đồng/ Tấn) 5.000 5.250 5.513 5.788
Doanh thu thuần 13,9 96,1 143,3 131,2
Giá vốn hàng bán 14,6 66,4 92,1 85,5
Lợi nhuận gộp (0,8) 29,7 51,3 45,7
Chi phí tài chính 3,5 3,1 2,1 0,7
Chi phí bán hàng& Chi phí
QLDN
1,4 4,8 7,2 6,6
Lợi nhuận thuần từ HĐKD (5,6) 21,8 42,0 38,4
Lợi nhuận sau thuế (5,6) 21,8 37,8 34,6
45
Page AA
3. Dự án chăn nuôi bò thịt nhập khẩu từ Úc
Tổng mức đầu tư 245 tỷ đồng
Vốn vay 122,5 tỷ đồng
Diện tích 20 ha
Địa điểm
xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu,
Nghệ An
Năng suất 24.000 con/năm
Khởi công 12/2015
Thời gian hoàn thành 5/2016
Doanh thu dự kiến 600 tỷ đồng/ năm
Lợi nhuận sau thuế dự kiến 60 tỷ đồng/ năm
Thời gian hoàn vốn 4,37 năm
Ưu đãi thuế TNDN 15%/năm
46
NAFOODS GROUP
Page AA
Hiệu quả dự án chăn nuôi bò thịt nhập khẩu từ Úc
NAFOODS GROUP
ĐVT: Tỷ đồng
2016 2017 2018 2019
Sản lượng (con) 11.000 24.000 24.000 24.000
Cân nặng bình quân (kg/con) 423 428 428 428
Giá bán bình quân (nghìn
đồng/kg)
65 68 72 75
Doanh thu thuần 302,7 700,2 735,3 772,0
Giá vốn hàng bán 282,4 635,9 652,5 669,6
Lợi nhuận gộp 20,3 64,3 82,7 102,4
Chi phí tài chính 9,8 9,0 7,0 4,6
Chi phí bán hàng& Chi phí QLDN 2,2 2,3 2,4 2,5
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 8,4 53,1 73,4 95,3
Lợi nhuận sau thuế 8,4 45,1 62,4 81,0
47
Page AA
Kế hoạch triển khai dự án
NAFOODS GROUP
48
15 2016 2017 2018
Dự án vườn ươm
Dự án trồng chanh leo
Dự án nuôi bò nhập
6 KẾ HOẠCH KINH DOANH
49
Page AA
Dự báo doanh thu, lợi nhuận, vốn chủ sở hữu
giai đoạn 2015-2019
NAFOODS GROUP
ĐVT: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019
Tổng tài sản 591,9 721,0 756,2 773,2 801,4
Vốn đầu tư chủ sở hữu 300 300 300 300 300
Vốn chủ sở hữu 363,0 416,6 477,8 550,4 631,9
Doanh thu thuần 530,2 618,6 782,6 890,4 913,4
Lợi nhuận gộp 98,0 119,6 174,9 209,3 211,6
Lợi nhuận từ HĐKD 64,7 69,2 116,5 152,1 160,7
Lãi, lỗ trong công ty liên kết
-
6,4 15,8 21,8 28,4
Lợi nhuận trước thuế 64,4 75,3 132,0 173,6 188,7
Lợi nhuận sau thuế 50,3 61,9 116,7 149,3 162,5
EPS (VND/cổ phần) 1.677 2.064 3.889 4.977 5.417
LNST/Vốn chủ sở hữu (%) 17% 21% 39% 50% 54%
50
7 TIÊU ĐIỂM ĐẦU TƯ
51
Page AA
 Mô hình kinh doanh và chiến lược rõ ràng
 Lợi thế từ việc VND giảm giá, dòng tiền quay vòng nhanh và
ổn định từ thị trường xuất khẩu.
 Tỷ suất lợi nhuận cao, ưu đãi lớn về thuế do đầu tư nông
nghiệp vào các địa bàn khó khăn, có nhiều chính sách ưu đãi
từ Nhà nước.
 Ban lãnh đạo có bề dày kinh nghiệm làm nông nghiệp và
thương mại, có tầm nhìn chiến lược rõ ràng, nhất quán.
 Các hiệp định thương mại FTA với EU, Hàn Quốc; hiệp định
xuyên Thái Bình Dương TTP giúp Công ty nâng cao lợi thế
cạnh tranh.
 Quy mô thị trường thế giới đối với sản phẩm chanh leo cô
đặc và gấc puree dự kiến tăng trưởng 500%
 Thị trường nội địa cho các sản phẩm tự nhiên nguyên chất
còn bỏ ngỏ.
52
NAFOODS GROUP
Page AA
 Khả năng chủ động về nguyên liệu, có khả năng mở rộng được
quỹ đất nông nghiệp lớn. Các vùng nguyên liệu đang liên tục
được hình thành và phát triển mạnh do người nông dân
chuyển dịch từ các loại cây trồng không đem lại hiệu quả cao
sang trồng cây chanh leo, đặc biệt là vùng Tây Bắc.
 Xu thế các doanh nghiệp Nhật Bản muốn đầu tư vào lĩnh vực
nông nghiệp của Việt Nam nói chung và Nafoods Group nói
riêng.
 Mô hình chuỗi giá trị, chuyên môn hóa đến tận cùng của
Nafoods Group sẽ tạo ra năng lực phát triển bền vững, nhanh,
mạnh mẽ của chuỗi giá trị, đem lại lợi ích lớn cho các nhà đầu
tư.
 Các nhà đầu tư nếu song hành cùng Nafoods Group sẽ không
chỉ tham gia cùng Nafoods Group mà còn được hưởng lợi từ
việc đầu tư, phát triển các mắt xích trong chuỗi giá trị gia
tăng.
53
NAFOODS GROUP
8 Q & A
54
THANK YOU
A d d r e
s s
+ 8 4 3 8 3 5 3 2 6 3 2
+ 8 4 3 8 3 8 5 3 9 0 2
T e l e p h
o n e
F a x
s a l e s @ n a f o
o d s . c o m . v n
w w w . n a f o o d
s . c o m . v n
E m a i l
W e b s i
t e
55

More Related Content

Similar to Nafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdf

QTCL, 21QT112, NHÓM 3.docx
QTCL, 21QT112, NHÓM 3.docxQTCL, 21QT112, NHÓM 3.docx
QTCL, 21QT112, NHÓM 3.docx21QT112BnhMinh
 
Giới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptx
Giới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptxGiới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptx
Giới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptxYnNhiNguyn84
 
Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...
Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...
Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...luanvantrust
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôtibeodangyeu
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Vn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieVn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieThuy Nguyen
 
Phan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.doc
Phan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.docPhan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.doc
Phan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.docThTh860706
 
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docxCÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docxNguyenThiQuynhNhu8
 
Seafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sản
Seafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sảnSeafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sản
Seafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sảnbanh cang
 
Bctn2015 angimex
Bctn2015 angimexBctn2015 angimex
Bctn2015 angimexviet luu
 
Ngành giải khát nước không cồn Việt Nam
Ngành giải khát nước không cồn Việt NamNgành giải khát nước không cồn Việt Nam
Ngành giải khát nước không cồn Việt NamDuy, Vo Hoang
 
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study GofreshStrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofreshlieunguyen0258
 
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...jackjohn45
 
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàng
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàngThảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàng
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàngThaoNguyenXanh_MT
 
Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...
Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...
Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...Nhóc Tinh Nghịch
 

Similar to Nafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdf (20)

Luận án: Quản lý đối với xuất khẩu nông sản của Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý đối với xuất khẩu nông sản của Việt Nam, HAYLuận án: Quản lý đối với xuất khẩu nông sản của Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý đối với xuất khẩu nông sản của Việt Nam, HAY
 
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạnTư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
 
QTCL, 21QT112, NHÓM 3.docx
QTCL, 21QT112, NHÓM 3.docxQTCL, 21QT112, NHÓM 3.docx
QTCL, 21QT112, NHÓM 3.docx
 
Giới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptx
Giới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptxGiới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptx
Giới thiệu doanh nghiệp Vinamilk.pptx
 
Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...
Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...
Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược đa dạng hóa công ty Tân Hiệp ...
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
 
Báo cáo phân tích cổ phiếu Công ty Cổ phần dược Hậu Giang ( do vp bank securi...
Báo cáo phân tích cổ phiếu Công ty Cổ phần dược Hậu Giang ( do vp bank securi...Báo cáo phân tích cổ phiếu Công ty Cổ phần dược Hậu Giang ( do vp bank securi...
Báo cáo phân tích cổ phiếu Công ty Cổ phần dược Hậu Giang ( do vp bank securi...
 
Vn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieVn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vie
 
Phan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.doc
Phan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.docPhan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.doc
Phan_tich_bao_cao_tai_chinh_Vinamilk_1.doc
 
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docxCÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
 
24937 u np_q2h0ux1_20140724014826_65671
24937 u np_q2h0ux1_20140724014826_6567124937 u np_q2h0ux1_20140724014826_65671
24937 u np_q2h0ux1_20140724014826_65671
 
Seafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sản
Seafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sảnSeafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sản
Seafood Trade Magazine - Feb 2014 - Tạp chí Thương mại Thủy sản
 
Bctn2015 angimex
Bctn2015 angimexBctn2015 angimex
Bctn2015 angimex
 
Kinh te luong
Kinh te luongKinh te luong
Kinh te luong
 
Ngành giải khát nước không cồn Việt Nam
Ngành giải khát nước không cồn Việt NamNgành giải khát nước không cồn Việt Nam
Ngành giải khát nước không cồn Việt Nam
 
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study GofreshStrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
 
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
 
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàng
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàngThảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàng
Thảo Nguyên Xanh - Mẫu dự án kinh doanh nhà hàng
 
Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...
Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...
Tiểu luận: Hoạch định chiến lược Marketing cho sản phẩm nước ép bưởi thuộc CT...
 

More from ngnquyet

MSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdf
MSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdfMSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdf
MSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdfngnquyet
 
Mirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdf
Mirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdfMirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdf
Mirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdfngnquyet
 
2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS .pdf
2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS   .pdf2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS   .pdf
2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS .pdfngnquyet
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdfBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdfngnquyet
 
BCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS .pdf
BCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS   .pdfBCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS   .pdf
BCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS .pdfngnquyet
 
Triển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdf
Triển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdfTriển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdf
Triển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdfngnquyet
 
How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...
How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...
How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...ngnquyet
 

More from ngnquyet (7)

MSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdf
MSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdfMSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdf
MSI _ Bao cao chien luoc _ 2016 0129.pdf
 
Mirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdf
Mirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdfMirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdf
Mirae_Asset_The_Case_for_India_Standing_Out_from_the_Crowd.pdf
 
2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS .pdf
2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS   .pdf2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS   .pdf
2024 Sector outlook_Vietnamese_BVS .pdf
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdfBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
 
BCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS .pdf
BCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS   .pdfBCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS   .pdf
BCCL 2024_12_Nam Rong gap may_MBS .pdf
 
Triển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdf
Triển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdfTriển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdf
Triển vọng và cơ hội năm 2024 Fiinpro pdf
 
How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...
How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...
How Does Excessive Debt Hurt an Economy_ - Carnegie Endowment for Internation...
 

Nafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdf

  • 1. Nafoods Ngôi sao mới trong chuỗi giá trị nông nghiệp cạnh tranh toàn cầu 1
  • 3. Nội dung chính 1 Cập nhật tình hình kinh tế vĩ mô 2 Tổng quan về Nafoods 5 Các dự án sẽ triển khai 6 Kế hoạch kinh doanh 7 Tiêu điểm đầu tư 3 Hoạt động kinh doanh 4 Chiến lược kinh doanh 8 Q & A 3
  • 4. 1 CẬP NHẬT TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ 4
  • 5. Kinh tế thế giới có nhiều biến động Page 1  Kinh tế toàn cầu vẫn diễn biến phức tạp: Kinh tế Mỹ, ASEAN-5 tăng trưởng trong lúc nền kinh tế Trung Quốc sụt giảm tác động mạnh tới kinh tế thế giới.  Ngày 28/8, giá dầu thế giới có sự hồi phục mạnh do tăng hơn 10% trong vòng 1 ngày lên mức 42USD/thùng đối với dầu WTI và 47USD/thùng đối với dầu Brent.  Việc điều chỉnh giảm giá đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc đã khiến đồng Việt Nam giảm giá trị, tác động có lợi cho xuất khẩu của Nafoods. Nguồn: Tổng cục Thống kê 5
  • 6. Page AA  GDP tiếp tục tăng trưởng tốt (9 tháng đầu năm ước đạt 6,3%, cả năm 6,5%)  Tiêu dùng tăng trưởng tốt:  Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng 6 tháng đầu năm 2015 tăng 9,3-9,5% so với cùng kỳ;  Vốn đầu tư từ NSNN tăng 5,4% so với cùng kỳ (cùng kỳ 2014 giảm 0,1%)  Đầu tư khu vực dân doanh cũng cải thiện tích cực khi tín dụng đối với toàn nền kinh tế tính đến 15/6 ước tăng 5,78%.  Trong 8 tháng đầu năm 2015, thu hút và giải ngân FDI đều tăng trưởng mạnh, đạt mức cao nhất trong giai đoạn 2011- 2015 (tăng lần lượt 30,4% và 7,6% so với cùng kỳ năm 2014) Kinh tế Việt Nam tiếp tục đà phục hồi Nguồn: Tổng cục Thống kê 6
  • 7. Page AA Lạm phát được kiểm soát tích cực:  CPI tính chung 8 tháng tăng 0,83% so với cuối năm 2014 và tăng 2,19% so với cùng kỳ;  Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia dự báo năm 2015 lạm phát cơ bản khoảng 3% và lạm phát (tổng thể) thấp hơn 3%. Tỷ giá biến động theo chiều hướng có lợi cho DN xuất khẩu Hệ thống tài chính duy trì ổn định: Thanh khoản đảm bảo; tăng trưởng tín dụng 8 tháng 2015 đạt 10,23%; mục tiêu cả năm 15% được đánh giá là khả quan. Kinh tế Việt Nam tiếp tục đà phục hồi Nguồn: Tổng cục Thống kê 7
  • 8. 2 TỔNG QUAN VỀ NAFOODS 8
  • 9. Page 6  Công ty cổ phần Nafoods Group được thành lập vào năm 1995;  Là doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nước ép trái cây và rau củ quả đông lạnh. NAFOODS GROUP
  • 10. NAFOODS GROUP Page 6  Dẫn đầu Châu Á về doanh thu xuất khẩu chanh leo cô đặc;  Doanh nghiệp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam chủ động được giống chanh leo sạch bệnh năng suất cao;  Số 1 xuất khẩu sản phẩm Gấc trên thế giới. 10
  • 11. Tầm nhìn – sứ mệnh  Nafoods Group trở thành một tập đoàn kinh tế hàng đầu Việt Nam và khu vực Châu Á trong lĩnh vực sản xuất chuỗi giá trị nông nghiệp cạnh tranh toàn cầu, phát triển bền vững từ trồng trọt, sản xuất chế biến và bán hàng;  Ngoài thị trường xuất khẩu chính là Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản, Hàn Quốc thì tập trung đẩy mạnh thị trường tiêu dùng trong nước và khối ASEAN;  Các sản phẩm chủ lực là: nước ép trái cây; rau củ quả tươi, đông lạnh; nước uống bổ dưỡng và thực phẩm chức năng; nhằm xây dựng Nafoods trở thành thương hiệu hàng đầu trong và ngoài nước. Tầm nhìn NAFOODS GROUP Page 5 11
  • 12. Sứ mệnh  Nafoods Group góp phần làm thay đổi diện mạo ngành sản xuất nông nghiệp: chế biến rau củ quả, nông sản, dược liệu của Việt Nam;  Cung cấp những sản phẩm tự nhiên với chất lượng và giá cạnh tranh;  Nâng cao sức khỏe của người tiêu dùng, mang lại giá trị gia tăng cao nhất cho cổ đông và người lao động;  Làm thay đổi tích cực môi trường và chất lượng cuộc sống của bà con nông dân Việt. NAFOODS GROUP Page 6 12
  • 13. 1. Vùng nguyên liệu (giống, trồng trọt, chăn nuôi) 2. Rau củ quả sạch 3. Nhà máy sản xuất 4. Xuất khẩu và Hàng tiêu dùng NAFOODS GROUP Page AA Chuỗi giá trị khép kín 13
  • 14. NAFOODS GROUP Page 8 Một số thống kê chính Sơ đồ vùng nguyên liệu Nafoods Group  Nafoods Group quản lý 800 ha đất  10,000 ha diện tích sản xuất theo hợp đồng  30 loại rau củ quả được sản xuất  Xuất khẩu và phân phối tại 50 nước trên thế giới 14
  • 15. NAFOODS GROUP Page 9 Mô hình quản trị 15
  • 16. NAFOODS GROUP Page 11 Vùng nguyên liệu Chanh leo tập trung  Vùng nguyên liệu chanh leo công ty tự trồng: 650 ha tại huyện Quế Phong, Nghệ An;  Vùng nguyên liệu công ty liên kết với nông dân, doanh nghiệp: • Ở huyện Quế Phong, Nghệ An: 900 ha; • Ở Tây Nguyên: 2.000 ha;  Khu vườn ươm giống chanh leo công nghệ cao tại xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. Sản lượng giống: 2 triệu cây giống/ năm. 16
  • 17.  Vùng nguyên liệu Gấc công ty sở hữu: 150ha tại huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An;  Vùng nguyên liệu công ty liên kết với nông dân: 100ha ở huyện Anh Sơn, Quỳ Hợp, Nghệ An; 100ha ở huyện Can Lộc, Hà Tĩnh;  Vùng nguyên liệu công ty thu mua bên ngoài: 500ha ở Tỉnh Thái Bình, Bắc Giang, Hải Dương và 300ha ở Miền Tây nam bộ. Vùng nguyên liệu Gấc tập trung NAFOODS GROUP Page 12 17
  • 18. Nhà máy sản xuất NAFOODS GROUP Page 13  Nhà máy có diện tích: 5 ha tại xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An;  Gồm một dây chuyền nước ép trái cây và một dây chuyền sản xuất rau củ quả cấp đông đông lạnh;  Công suất dây chuyền sản xuất nước ép trái cây: 200 tấn nguyên liệu/ ngày. 18
  • 19. Nhà máy sản xuất NAFOODS GROUP Page 14 Công suất dây chuyền sản xuất rau củ quả cấp đông (IQF): 1 tấn sản phẩm / giờ 19
  • 20. Sản phẩm NAFOODS GROUP Page 15 Nước cô đặc, nước quả, puree Chanh leo, gấc, vải, sơ – ri, dứa, xoài, thanh long, đu đủ, mãng cầu xiêm, lô hội, … 20
  • 21. Sản phẩm NAFOODS GROUP Page 16 Rau , củ, quả cấp đông (IQF) Trái cây: chanh leo, dứa, xoài, chuối, chanh, ... Rau củ: măng, khoai tây, ớt, ngô bao tử, cà rốt, gừng, ... 21
  • 22. Sản phẩm sắp tiêu thụ tại thị trường nội địa NAFOODS GROUP Page 16 22
  • 23. Các chứng chỉ đạt được NAFOODS GROUP Page 17 ISO 22000:2005/ HACCP: Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm Chứng chỉ Do thái Kosher HALAL BRC – Tiêu chuẩn chất lượng và an toàn thực phẩm toàn cầu đối với thực phẩm bán lẻ Hệ thống kiểm soát chất lượng nước ép / đảm bảo nguyên liệu chất lượng quốc tế 23
  • 24. Thị trường xuất khẩu tới 50 nước NAFOODS GROUP Page 18 Bản đồ thị trường xuất khẩu  CHÂU ÂU  MỸ  NHẬT BẢN  HÀN QUỐC  TRUNG ĐÔNG  ÚC 24
  • 25. Đối tác uy tín thế giới NAFOODS GROUP Page 19 25
  • 26. Giá trị cốt lõi Kiên định với chiến lược phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp cạnh tranh toàn cầu Tập trung xây dựng đội ngũ nhân sự có đủ Tâm – Tầm – Tài gắn với văn hóa doanh nghiệp và hệ thống quản lý chuyên nghiệp Nhất quán xây dựng thương hiệu Nafoods hàng đầu về sản phẩm nước ép trái cây , các sản phẩm thực phẩm bổ dưỡng chăm sóc sức khỏe, có nguồn gốc thiên nhiên NAFOODS GROUP Page 28 Có trách nhiệm với khách hàng, cổ đông, nhân viên, cộng đồng và môi trường thiên nhiên 26
  • 27. Văn hóa Nafoods NAFOODS GROUP Page 29 Nhiệt tâm Đam mê Học hỏi không ngừng Chuyên nghiệp Khát vọng 27
  • 28. 3 HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 28
  • 29. 3.1 Tình hình tài chính Page AA Bảng 1: Cơ cấu Tài sản – Nguồn vốn NAFOODS GROUP 0 100 200 300 400 500 600 Tài sản năm 2012 Tài sản năm 2013 Tài sản năm 2014 Tài sản 6T/ 2015 Tài sản dài hạn Tài sản ngắn hạn 0 100 200 300 400 500 600 Nguồn vốn năm 2012 Nguồn vốn năm 2013 Nguồn vốn năm 2014 Nguồn vốn 6T/ 2015 Lợi ích từ cổ đông thiểu số Nguồn vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn Nợ ngắn hạn 29
  • 30. 3.1 Tình hình tài chính Page AA Bảng 2: Cơ cấu nợ phải trả ĐVT: Tỷ đồng 2013 2014 6T/2015 Vay và nợ ngắn hạn 29,8 33,4 77,6 Phải trả cho người bán 7,0 20,8 26,3 Người mua trả tiền trước 4,9 1,4 0,4 Thuế và các khoản phải nộp cho NN 0,01 1,2 6,5 Phải trả người lao động 0,6 0,9 3,7 Chi phí phải trả - - 0,6 Các khoản phải trả, phải nộp khác 4,3 0,5 4,5 Vay và nợ dài hạn - 0,001 17,5 Phải trả dài hạn khác 2,1 0,1 0,2 NAFOODS GROUP 30
  • 31. 3.1 Tình hình tài chính Page AA Bảng 3: Một số chỉ tiêu tài chính ĐVT: Tỷ đồng Các chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 6T/2015 1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán + Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) 1,0 2,3 3,3 + Hệ số thanh toán nhanh (lần) 0,8 2,1 3,0 2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn + Hệ số Nợ/Tổng tài sản (%) 58,6% 33,2% 27,7% + Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu (%) 141,3% 49,8% 40,5% 3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động + Vòng quay hàng tồn kho (lần) 44,5 29,8 8,6 + Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân (lần) 1,8 1,7 0,5 4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời + Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (%) 1,0% 6,4% 13,2% + Hệ số Lợi nhuận sau thuế/VCSH bình quân (%) 4,1% 15,9% 9,0% + Hệ số Lợi nhuận sau thuế/TTS bình quân (%) 1,7% 10,6% 6,5% + Hệ số Lợi nhuận HĐKD/Doanh thu thuần (%) 0,9% 6,8% 14,6% NAFOODS GROUP 31
  • 32. 3.2 Kết quả kinh doanh Bảng 4: Doanh thu – Lợi nhuận Page AA 2013 2014 6T/2015 Doanh thu thuần 147,3 292,0 244,1 - Nước chanh leo cô đặc 57,2 186,6 79,8 - Nước gấc cô đặc 11,6 17,0 9,0 - Rau củ quả IQF, nước ép khác 73,6 75,2 66,3 - Cây giống - 0,1 26,0 - Sản phẩm khác 4,9 13,1 63,0 Lợi nhuận gộp 11,8 34,2 53,8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 1,3 19,8 35,8 Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,4 19,7 35,2 Lợi nhuận sau thuế 1,4 18,6 32,2 ĐVT: Tỷ đồng NAFOODS GROUP 32
  • 33. 3.2 Kết quả kinh doanh Bảng 5: Cơ cấu doanh thu Page AA NAFOODS GROUP 39% 8% 50% 0% 3% 2013 64% 6% 26% 0,1% 4% 2014 33% 4% 27% 10% 26% 6T/2015 33
  • 34. 3.2 Kết quả kinh doanh Bảng 6: Tăng trưởng doanh thu& Lợi nhuận Page AA ĐVT: Tỷ đồng NAFOODS GROUP - 50.00 100.00 150.00 200.00 250.00 2013 2014 6T/2015 Doanh thu thuần Lợi nhuận gộp Lợi nhuận thuần từ HĐKD 34
  • 35. 4 CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 35
  • 36. Nafoods : Điểm khác biệt Page AA 36 NAFOODS GROUP
  • 37. Nafoods là một trong những doanh nghiệp tiên phong, thực hiện trọn vẹn chuỗi giá trị cạnh tranh toàn cầu từ : giống, trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu và tiến tới tiêu dùng trong nước. Nafoods là một trong những doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam tiên phong áp dụng phương pháp BSC và công cụ KPI để, điều hành hệ thống và quản trị mục tiêu. Tiên phong Page AA  Chuỗi giá trị  BSC/ KPI 37 NAFOODS GROUP
  • 38. Dẫn đầu Page AA Doanh nghiệp dẫn đầu châu Á về doanh thu xuất khẩu chanh leo cô đặc, puree gấc vào thị trường thế giới. Doanh nghiệp Có vùng trồng Gấc và chanh leo tập trung lớn nhất Việt Nam.  Tự hào là doanh nghiệp chủ động sản xuất và cung cấp giống chanh leo sạch bệnh, năng suất cao 38 NAFOODS GROUP
  • 39. Kinh nghiệm Page AA Doanh nghiệp với 13 năm trong lĩnh vực sản xuất, chế biến- xuất khẩu , có đầy đủ các chứng chỉ nghiêm ngặt để vào được các thị trường khó tính như EU, Mỹ, Úc, Nhật, Hàn Quốc chấp nhận như : BRC, Hala, Kosher, ISO 22000: 2005 Doanh nghiệp có bề dày kinh nghiệm 20 năm trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, có nhiều trải nghiệm hợp tác phát triển nguyên liệu với bà con nông dân. 39 NAFOODS GROUP
  • 40. Kiên định Page AA  Nhất quán với: Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi và văn hóa doanh nghiệp.  Chú trọng đầu tư, nghiên cứu phát triển vào KHCN và chuyên gia, nguồn lực nhân sự trẻ trong lĩnh vực nông nghiệp. Luôn xác định, chú trọng đến thị trường khó tính trên thế giới như Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc với các sản phẩm tự nhiên, nguyên chất từ nông nghiệp. 40 NAFOODS GROUP
  • 41. 5 CÁC DỰ ÁN SẼ TRIỂN KHAI 41
  • 42. Page AA 1. Dự án mở rộng quy mô vườn ươm giống Tổng mức đầu tư 53 tỷ đồng Vốn vay Dự án không sử dụng vốn vay Diện tích 6 ha Địa điểm Quế Phong, Nghệ An Năng suất 2,4 triệu cây giống/ năm Khởi công 1/2016 Thời gian hoàn thành 5/2016 Doanh thu dự kiến 55 -60 tỷ đồng/ năm Lợi nhuận sau thuế dự kiến 17 – 20 tỷ đồng/ năm Thời gian hoàn vốn 2,5 năm Ưu đãi thuế TNDN • Miễn thuế 4 năm (kể từ năm đầu tư dự án) • Giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo • Hết thời gian giảm số thuế phải nộp sẽ được áp dụng thuế suất 10% trong 15 năm tiếp theo 42 NAFOODS GROUP
  • 43. Page AA Hiệu quả dự án vườn ươm NAFOODS GROUP ĐVT: Tỷ đồng 2016 2017 2018 2019 Sản lượng (cây) 1.200.000 2.400.000 2.400.000 2.400.000 Giá bán (nghìn đồng/cây) 22 23 24 25 Doanh thu thuần 26,4 55,4 58,2 61,1 Giá vốn hàng bán 13,2 27,6 28,8 30,0 Lợi nhuận gộp 13,2 27,8 29,4 31,1 Chi phí bán hàng& Quản lý DN 5,5 10,0 10,5 11,0 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 7,6 17,9 19,0 20,1 Lợi nhuận sau thuế 7,6 17,9 17,1 18,1 43
  • 44. Page AA 2. Dự án mở rộng trồng 400 ha chanh leo Tổng mức đầu tư 86,6 tỷ đồng Vốn vay 43,3 tỷ đồng Diện tích 400 ha (chia thành 3 giai đoạn: 100ha, 100ha và 200 ha) Địa điểm Quế Phong, Nghệ An Năng suất 2.000 tấn/năm Thời gian triển khai - Giai đoạn 1: 10/2015 - 4/2016 - Giai đoạn 2: 10/2016 - 4/2017 - Giai đoạn 3: 10/2017 - 4/2018 Doanh thu dự kiến 150 tỷ đồng/ năm Lợi nhuận sau thuế dự kiến 43 tỷ đồng/ năm Thời gian hoàn vốn 2,8 năm Ưu đãi thuế TNDN • Miễn thuế 4 năm (kể từ năm đầu tư dự án) • Giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo • Hết thời gian giảm số thuế phải nộp sẽ được áp dụng thuế suất 10% trong 15 năm tiếp theo 44 NAFOODS GROUP
  • 45. Page AA Hiệu quả dự án mở rộng 400 ha chanh leo NAFOODS GROUP ĐVT: Tỷ đồng 2016 2017 2018 2019 Sản lượng (Tấn) 2.775 18.300 26.000 22.675 Giá bán (triệu đồng/ Tấn) 5.000 5.250 5.513 5.788 Doanh thu thuần 13,9 96,1 143,3 131,2 Giá vốn hàng bán 14,6 66,4 92,1 85,5 Lợi nhuận gộp (0,8) 29,7 51,3 45,7 Chi phí tài chính 3,5 3,1 2,1 0,7 Chi phí bán hàng& Chi phí QLDN 1,4 4,8 7,2 6,6 Lợi nhuận thuần từ HĐKD (5,6) 21,8 42,0 38,4 Lợi nhuận sau thuế (5,6) 21,8 37,8 34,6 45
  • 46. Page AA 3. Dự án chăn nuôi bò thịt nhập khẩu từ Úc Tổng mức đầu tư 245 tỷ đồng Vốn vay 122,5 tỷ đồng Diện tích 20 ha Địa điểm xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An Năng suất 24.000 con/năm Khởi công 12/2015 Thời gian hoàn thành 5/2016 Doanh thu dự kiến 600 tỷ đồng/ năm Lợi nhuận sau thuế dự kiến 60 tỷ đồng/ năm Thời gian hoàn vốn 4,37 năm Ưu đãi thuế TNDN 15%/năm 46 NAFOODS GROUP
  • 47. Page AA Hiệu quả dự án chăn nuôi bò thịt nhập khẩu từ Úc NAFOODS GROUP ĐVT: Tỷ đồng 2016 2017 2018 2019 Sản lượng (con) 11.000 24.000 24.000 24.000 Cân nặng bình quân (kg/con) 423 428 428 428 Giá bán bình quân (nghìn đồng/kg) 65 68 72 75 Doanh thu thuần 302,7 700,2 735,3 772,0 Giá vốn hàng bán 282,4 635,9 652,5 669,6 Lợi nhuận gộp 20,3 64,3 82,7 102,4 Chi phí tài chính 9,8 9,0 7,0 4,6 Chi phí bán hàng& Chi phí QLDN 2,2 2,3 2,4 2,5 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 8,4 53,1 73,4 95,3 Lợi nhuận sau thuế 8,4 45,1 62,4 81,0 47
  • 48. Page AA Kế hoạch triển khai dự án NAFOODS GROUP 48 15 2016 2017 2018 Dự án vườn ươm Dự án trồng chanh leo Dự án nuôi bò nhập
  • 49. 6 KẾ HOẠCH KINH DOANH 49
  • 50. Page AA Dự báo doanh thu, lợi nhuận, vốn chủ sở hữu giai đoạn 2015-2019 NAFOODS GROUP ĐVT: Tỷ đồng Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019 Tổng tài sản 591,9 721,0 756,2 773,2 801,4 Vốn đầu tư chủ sở hữu 300 300 300 300 300 Vốn chủ sở hữu 363,0 416,6 477,8 550,4 631,9 Doanh thu thuần 530,2 618,6 782,6 890,4 913,4 Lợi nhuận gộp 98,0 119,6 174,9 209,3 211,6 Lợi nhuận từ HĐKD 64,7 69,2 116,5 152,1 160,7 Lãi, lỗ trong công ty liên kết - 6,4 15,8 21,8 28,4 Lợi nhuận trước thuế 64,4 75,3 132,0 173,6 188,7 Lợi nhuận sau thuế 50,3 61,9 116,7 149,3 162,5 EPS (VND/cổ phần) 1.677 2.064 3.889 4.977 5.417 LNST/Vốn chủ sở hữu (%) 17% 21% 39% 50% 54% 50
  • 51. 7 TIÊU ĐIỂM ĐẦU TƯ 51
  • 52. Page AA  Mô hình kinh doanh và chiến lược rõ ràng  Lợi thế từ việc VND giảm giá, dòng tiền quay vòng nhanh và ổn định từ thị trường xuất khẩu.  Tỷ suất lợi nhuận cao, ưu đãi lớn về thuế do đầu tư nông nghiệp vào các địa bàn khó khăn, có nhiều chính sách ưu đãi từ Nhà nước.  Ban lãnh đạo có bề dày kinh nghiệm làm nông nghiệp và thương mại, có tầm nhìn chiến lược rõ ràng, nhất quán.  Các hiệp định thương mại FTA với EU, Hàn Quốc; hiệp định xuyên Thái Bình Dương TTP giúp Công ty nâng cao lợi thế cạnh tranh.  Quy mô thị trường thế giới đối với sản phẩm chanh leo cô đặc và gấc puree dự kiến tăng trưởng 500%  Thị trường nội địa cho các sản phẩm tự nhiên nguyên chất còn bỏ ngỏ. 52 NAFOODS GROUP
  • 53. Page AA  Khả năng chủ động về nguyên liệu, có khả năng mở rộng được quỹ đất nông nghiệp lớn. Các vùng nguyên liệu đang liên tục được hình thành và phát triển mạnh do người nông dân chuyển dịch từ các loại cây trồng không đem lại hiệu quả cao sang trồng cây chanh leo, đặc biệt là vùng Tây Bắc.  Xu thế các doanh nghiệp Nhật Bản muốn đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp của Việt Nam nói chung và Nafoods Group nói riêng.  Mô hình chuỗi giá trị, chuyên môn hóa đến tận cùng của Nafoods Group sẽ tạo ra năng lực phát triển bền vững, nhanh, mạnh mẽ của chuỗi giá trị, đem lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư.  Các nhà đầu tư nếu song hành cùng Nafoods Group sẽ không chỉ tham gia cùng Nafoods Group mà còn được hưởng lợi từ việc đầu tư, phát triển các mắt xích trong chuỗi giá trị gia tăng. 53 NAFOODS GROUP
  • 54. 8 Q & A 54
  • 55. THANK YOU A d d r e s s + 8 4 3 8 3 5 3 2 6 3 2 + 8 4 3 8 3 8 5 3 9 0 2 T e l e p h o n e F a x s a l e s @ n a f o o d s . c o m . v n w w w . n a f o o d s . c o m . v n E m a i l W e b s i t e 55