Sách “100 câu hỏi về hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển” do luật sư Võ Nhật Thăng và một số luật sư khác cùng hợp tác biên soạn, đã được VCCI xuất bản lần đầu tiên năm 2011.
Nội dung của quyển sách là 100 câu hỏi và trả lời về những khái niệm, chế định và quy phạm pháp luật phổ biến nhất về hợp đồng vận chuyển hàng hóa XNK bằng đường biển bao gồm những phần chính sau:
Phần I: Những câu hỏi chung về hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
Phần II: Những câu hỏi liên quan đến hợp đồng vận chuyển đường sea theo chuyến.
Phần III: Những câu hỏi liên quan tới vận đơn hàng hải.
Phần IV: Những câu hỏi liên quan tới việc khiếu nại và khiếu kiện người vận chuyển, đại lý, môi giới.
Phần V: Những câu hỏi liên quan tới việc giải quyết tổn thất chung.
Đây là một quyển sách bổ ích cho các nhân viên Sales, nhân viên chứng từ, các cấp quản lý hoạt động trong lĩnh vực giao nhận, vận chuyển hàng hóa, đặc biệt có liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
Sách “100 câu hỏi về hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển” do luật sư Võ Nhật Thăng và một số luật sư khác cùng hợp tác biên soạn, đã được VCCI xuất bản lần đầu tiên năm 2011.
Nội dung của quyển sách là 100 câu hỏi và trả lời về những khái niệm, chế định và quy phạm pháp luật phổ biến nhất về hợp đồng vận chuyển hàng hóa XNK bằng đường biển bao gồm những phần chính sau:
Phần I: Những câu hỏi chung về hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
Phần II: Những câu hỏi liên quan đến hợp đồng vận chuyển đường sea theo chuyến.
Phần III: Những câu hỏi liên quan tới vận đơn hàng hải.
Phần IV: Những câu hỏi liên quan tới việc khiếu nại và khiếu kiện người vận chuyển, đại lý, môi giới.
Phần V: Những câu hỏi liên quan tới việc giải quyết tổn thất chung.
Đây là một quyển sách bổ ích cho các nhân viên Sales, nhân viên chứng từ, các cấp quản lý hoạt động trong lĩnh vực giao nhận, vận chuyển hàng hóa, đặc biệt có liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại lý hàng hải Việt Nam – chi nhánh Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại Công ty TNHH Jet Delivery Logistics Việt Nam cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành quản trị doanh nghiệp với đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại - Vận tải Thúy Anh
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...Dương Hà
Mr. Hà - 0973.887.643
Yahoo: duonghakt68
Mail: duonghakt68@gmail.com
website:baocaoketoan.com hoặc http://baocaothuctapketoan.blogspot.com
http://www.slideshare.net/duonghakt68
Facebook: https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Quản trị hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty cổ phần đại lý hàng hải Việt Nam – chi nhánh Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại Công ty TNHH Jet Delivery Logistics Việt Nam cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành quản trị doanh nghiệp với đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại - Vận tải Thúy Anh
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...Dương Hà
Mr. Hà - 0973.887.643
Yahoo: duonghakt68
Mail: duonghakt68@gmail.com
website:baocaoketoan.com hoặc http://baocaothuctapketoan.blogspot.com
http://www.slideshare.net/duonghakt68
Facebook: https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
- Điều kiện thương mại (Incoterms).
- Vận tải phù hợp điều kiện incotems.
- Thanh toán quốc tế (UCP, ISBP, URC).
- Kỷ năng đàm phán ra quyết định.
- Pháp luật Hải quan.
- Tài chính – Ngân hàng - Kế toán.
- Sự logic của vấn đề trước khi ra quyết định.
- Một số kỷ năng khác.
- Vận dụng phù hợp.
KIẾN THỨC CẦN CÓ CHO CÔNG VIỆC XUẤT NHẬP KHẨU.
Nguồn: Ths Trương Văn Tài / Trưởng VPĐD tại Tp.Hcm và GĐ XNK TTF
"Quy tắc quốc tế giải thích các điều kiện thương mại" trong cuốn "Điều kiện Thương mại quốc tế" (Incoterms - International commercial terms) do phòng TMQT- ICC (International Chamber of Commerce) biên soạn và ấn hành
2. NHỮNG VẤN ĐỀ LƯU Ý
1. Các phương thức giao dịch trên thị
trường thế giới.
2. Incoterms
3. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
4. Vận tải ngoại thương
5. Thanh toán quốc tế
4. Nội dung lưu ý
• Buôn bán thông thường trực tiếp: Những
bước giao dịch chủ yếu
• Giao dịch qua trung gian
• Buôn bán đối lưu
• Gia công quốc tế
• Giao dịch tái xuất
5. Buôn bán thông thường trực tiếp
Bên mua và bên bán trực tiếp giao dịch
với nhau.
Các bước: hỏi giá -> phát giá/chào hàng
-> đặt hàng –> hoàn giá –>chấp nhận -
>xác nhận
6. Giao dịch qua trung gian
Hai bên mua và bán phải thông qua
người thứ ba để ký kết và thực hiện hợp
đồng.
Các trung gian mua bán phổ biến trên thị
trường bao gồm: Môi giới, đại lý.
7. Giao dịch qua trung gian
•Môi giới: là hoạt động TM theo đó một
thương nhân làm trung gian cho các bên
mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong
việc đàm phán, giao kết hợp đồng và được
hưởng thù lao theo hợp đồng môi giới
•Đại lý: là hoạt động TM theo đó bên giao
đại lý và bên đại lý thỏa thuận việc bên đại
lý nhân danh chính mình mua, bán hh cho
bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của
bên giao đại lý cho khách hàng để hưởng
thù lao
8. Giao dịch qua trung gian
Thanh toán: L/C giáp lưng, L/C chuyển
nhượng
9. Buôn bán đối lưu
Mua bán đối lưu là phương thức giao dịch
trao đổi hàng hóa, trong đó xuất khẩu kết
hợp với nhập khẩu, người bán đồng thời là
người mua, lượng hàng giao đi có giá trị
tương xứng với lượng hàng nhận về.
10. 1
• Hàng đổi
hàng
(Barter)
2
• Hình thức bù
trừ
3
• Mua đối ứng
(counter-
purchasing)
4
• Mua lại
(buying
- back)
5
• Nghiệp
vụ
chuyển
nợ
(switch)
6
• Giao
dịch bồi
hoàn
(offset)
7
• Thanh
toán
bình
hành
(clearing
)
Hình thức buôn bán đối lưu
11. Hợp đồng trong buôn bán đối lưu
Lưu ý điều khoản đảm bảo thực hiện đối
lưu:
- Dùng L/C đối ứng (L/C chỉ có hiệu lực trả
tiền khi bên đối tác cũng mở 1 L/C có số
tiền tương đương)
- Dùng người thứ 3 (thường NH) khống
chế chứng từ sở hữu hh
- Dùng 1 tkhoan đặc biệt tại NH
12. Gia công quốc tế
Gia công quốc tế là một phương thức giao
dịch trong đó người đặt gia công cung cấp
nguyên liệu, định mức, tiêu chuẩn kỹ thuật,
bên nhận gia công tổ chức sản xuất, sau
đó giao lại sản phẩm và được nhận một
khoản tiền công tương đương với lượng
lao động hao phí để làm ra sản phẩm đó,
gọi là phí gia công. Gia công quốc tế là
hoạt động xuất nhập khẩu gắn liền với
sản xuất.
13. 1
Xét về mặt quyền
sở hữu nguyên
liệu:
+ Giao nguyên liệu
thu sản phẩm và
trả tiền gia công
+ Mua đứt bán
đoạn
Xét về giá gia
công:
+ Hợp đồng thực
chi, thực thanh
+ Hợp đồng khoán
gọn
Xét về số bên
tham gia:
+ Gia công hai bên
+ Gia công nhiều
bên, còn gọi là gia
công chuyển tiếp
2 3
Các hình thức gia công quốc tế
14. Hợp đồng gia công quốc tế
Lưu ý phương thức thanh toán trong buôn
bán gia công:
- D/A hoặc D/P
- L/C đối ứng
15. Giao dịch tái xuất
Tái xuất là hình thức xuất khẩu những hàng
hóa trước đây đã nhập khẩu và chưa qua
chế biến ở nước tái xuất. Tái xuất là một
phương thức giao dịch buôn bán mà người
làm tái xuất không nhằm mục đích phục vụ
tiêu dùng trong nước mà chỉ tạm nhập
khẩu sau đó tái xuất khẩu để kiếm lời.
16. Giao dịch tái xuất
Các loại hình tái xuất:
• Tạm nhập tái xuất: Là việc hàng hóa được đưa
từ nước ngoài hoặc từ các khu vực đặc biệt
nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực
Hải quan riêng theo quy định của pháp luật vào
Việt Nam, có làm thủ tục nhập khẩu vào Việt
Nam và làm thủ tục xuất khẩu chính hàng hóa
đó ra khỏi Việt Nam.
• Chuyển khẩu hàng hóa: Chuyển khẩu là việc
mua hàng từ một nước, vùng lãnh thổ để bán
sang một nước, vùng lãnh thổ ngoài lãnh thổ
Việt Nam mà không làm thủ tục nhập khẩu vào
Việt Nam và không làm thủ tục xuất khẩu ra
khỏi Việt Nam
17. Hợp đồng tái xuất
Lưu ý phương thức thanh toán thường quy
định (back to back L/C)
19. Nội dung lưu ý
• Phạm vi áp dụng
• Bốn nhóm điều kiện cơ sở giao hàng trong
Incoterms 2000? Ý nghĩa của từng nhóm
ĐKCSGH?
• 11 ĐKCSGH trong Incoterms 2010?
• Ý nghĩa và tên đi kèm của từng điều kiện
cơ sở giao hàng theo Incoterms 2010?
• Điểm mới của Incoterms 2010 so với
Incoterms 2000?
20. Phạm vi áp dụng
• Chỉ giới hạn trong các vấn đề có liên
quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên
trong HĐ đối với việc giao hàng hóa
được bán (hàng hóa hữu hình)
21. Incoterms giải quyết 3 vấn đề
Chỉ ra sự phân chia chi phí trong giao
nhận?
Chỉ ra sự phân chia trách nhiệm trong
giao nhận?
Xác định địa điểm di chuyển rủi ro và
tổn thất về hàng hóa?
22. Nội dung Incoterms không đề cập
Chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá
Giải thoát nghĩa vụ, miễn trừ trách nhiệm
khi gặp BKK
Hậu quả của các hành vi vi phạm hợp
đồng
Hàng hoá vô hình
23. Nội dung Incoterms 2000
• Gồm 13 điều kiện được chia thành 4
nhóm: E, F, C, D
• Nhóm E: 1 điều kiện
• Nhóm F: gồm 3 điều kiện
• Nhóm C: gồm 4 điều kiện
• Nhóm D: gồm 5 điều kiện
24. BÊN BÁN BÊN MUA
A1 Nghĩa vụ chung của người bán B1 Nghĩa vụ chung của người mua
A2 Giấy phép, kiểm tra an ninh và
các thủ tục khác
B2 Giấy phép, kiểm tra an ninh và
các thủ tục khác
A3 HĐ vận tải và bảo hiểm B3 HĐ vận tải và bảo hiểm
A4 Giao hàng B4 Nhận hàng
A5 Chuyển rủi ro B5 Chuyển rủi ro
A6 Phân chia phí tổn B6 Phân chia phí tổn
A7 Thông báo cho người mua B7 Thông báo cho người bán
A8 Chứng từ giao hàng B8 Chứng từ giao hàng
A9 Kiểm tra - Đóng gói, Bao bì - Ký
mã hiệu
B9 Kiểm tra hàng hóa
A10 Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
B10 Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
26. Nhóm E Nhóm F Nhóm C Nhóm D
EXW FCA, FAS, FOB CPT, CIP;
CFR, CIF,
DAF, DES,
DEQ, DDU,
DDP,
Đặc điểm Người bán
chịu nghĩa
vụ tối thiểu
Cước vận
chuyển chính
chưa trả
Cước vận
chuyển chính
đã trả
Hàng hóa phải
đến điểm đích
quy định
Địa điểm di
chuyển rủi ro
Nơi đi Nơi đi Nơi đi Nơi đến
Nghĩa vụ của người bán
27. Thuê phương
tiện VT
Bên mua Bên mua Bên bán Bên bán
Tiến hành thủ
tục XK
Bên mua Bên bán Bên bán Bên bán
Tiến hàng thủ
tục NK
Bên mua Bên mua Bên mua Bên mua:
DES, DEQ,
DDU, DAF
Bên bán: DDP
Nghĩa vụ của người bán
28. Incoterms 2010
Incoterms 2010 có 11 điều kiện được chia làm 2
nhóm chính:
1. Nhóm những điều kiện dùng cho một hoặc
nhiều phương thức vận tải; bao gồm 07 điều
kiện: EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP
2. Nhóm những điều kiện dùng cho vận tải biển
và vận tải thủy nội địa; bao gồm 04 điều kiện:
FAS, FOB, CFR, CIF
Từ 13 điều kiện chỉ còn 11 điều kiện vì đã thay
thế 4 điều kiện cũ là DAF, DES, DEQ, DDU
bằng 2 điều kiện mới là DAT (Giao tại bến -
Delivered at Terminal) và DAP(Giao tại nơi
đến - Delivered at Place)
29.
30.
31. E F C D
EXW FCA, FAS, FOB CPT, CIP;
CFR, CIF,
DAT, DAP,
DDP,
Đặc điểm Người bán
chịu nghĩa
vụ tối thiểu
Cước vận
chuyển chính
chưa trả
Cước vận
chuyển chính
đã trả
Hàng hóa phải
đến điểm đích
quy định
Địa điểm di
chuyển rủi ro
Nơi đi Nơi đi Nơi đi Nơi đến
Nghĩa vụ của người bán
32. Thuê phương
tiện VT
Bên mua Bên mua Bên bán Bên bán
Tiến hành thủ
tục XK
Bên mua Bên bán Bên bán Bên bán
Tiến hàng thủ
tục NK
Bên mua Bên mua Bên mua Bên mua: DAT,
DAP
Bên bán: DDP
Nghĩa vụ của người bán
33. Nghĩa vụ mua bảo hiểm của người bán
Trong 2 ĐKCSGH:
• CIF
• CIP
Mua bảo hiểm ở mức tối thiểu để bảo vệ
quyền lợi cho người mua.
Trị giá bảo hiểm bằng 110% giá CIF
(10% lãi dự tính)
34. Công thức giá CIF
CIF= FOB+ F+I
CIF = (C +F)/(1-R)
CIF= (C+F)/(1-1,1R)
+ I :Như thế nào? Ai mua, Mua ở đâu, mua theo điều
kiện gì, mua bằng đồng tiền gì?
+ F: Liên quan tới việc thuê tàu: Ai thuê, ai chịu chi
phí, thuê tầu như thế nào?...
+ Thực chất tất cả các chi phí liên quan tới I và F là
ai phải trả???
35. So sánh giá khi ký hợp đồng XNK
DN VN xuất khẩu chào các giá khác nhau xuất khẩu sang
Mỹ:
EXW Đà Lạt: 300 USD/MT
FOB Sài Gòn: 350 USD/MT
CIF New York: 500 USD/MT
Biết phí xuất khẩu bằng 0%, lệ phí hải quan: 5 USD/MT,
chi phí bốc hàng từ cơ sở + phí vận chuyển đến cảng +
phí bốc hàng lên tàu là 65 USD/MT, chi phí vận chuyển từ
cảng SG đến New York là 130 USD/MT. Biết R = 0.2%.
Hỏi doanh nghiệp Mỹ nên chọn giá nào?
36. Những điểm mới Incoterms 2010
• Giảm xuống còn 11 điều kiện
• Xuất hiện 2 ĐKCSGH mới: DAT và DAP
• Địa điểm di chuyển rủi ro trong FOB,
CFR, CIF
• Mở rộng phạm vi áp dụng cả trong TM
nội địa…
37. Lựa chọn Incoterms
• Khả năng thuê PTVT
• Tình hình thị trường
• Khả năng làm tthq
• Khả năng chấp nhận rủi ro
• Cách thức chuyên chở
• Trình độ nghiệp vụ kinh doanh
• Vị thế, thói quen trong buôn bán
39. Nội dung lưu ý
• Khái niệm HĐMBHHQT
• Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
• 6 điều khoản chủ yếu của HĐ:
Tên hàng
Số lượng
Phẩm chất
Giá cả
Giao hàng
Thanh toán
40. Là sự thoả thuận giữa các đương sự có trụ
sở kinh doanh ở các nước khác nhau, theo
đó một bên gọi là bên xuất khẩu có nghĩa vụ
chuyển vào quyền sở hữu của một bên
khác gọi là bên nhập khẩu một tài sản nhất
định, gọi là hàng hoá; bên mua có nghĩa vụ
nhận hàng và trả tiền hàng.
Khái niệm HĐMBHHQT
41. Điều kiện hiệu lực
• Đối tượng HĐ hợp pháp
• Chủ thể của HĐ hợp pháp
• Nội dung HĐ hợp pháp
• Hình thức HĐ hợp pháp
43. Điều khoản tên hàng
- Tên thương mại + tên thông thường +
tên khoa học.
- Tên hàng + xuất xứ
- Tên hàng + tên nhà sản xuất
- Tên hàng + nhãn hiệu
- Tên hàng + quy cách phẩm chất chính
- Tên hàng + công dụng
44. Điều khoản số lượng
• Đơn vị tính
• Phương pháp quy định số lượng: quy
định chính xác; quy định phỏng chừng
(dung sai)
• Phương pháp quy định trọng lượng:
trọng lượng cả bì; trọng lượng tịnh
45. Điều khoản chất lượng
• Dựa vào mẫu hàng
• Dựa vào tiêu chuẩn và phẩm cấp
• Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
• Dựa vào quy cách phẩm chất của hàng
hoá
• Dự vào tài liệu kỹ thuật
• Dựa vảo mô tả hàng hoá
46. Điều khoản giá cả
• Đơn giá
• Tổng giá
• ĐKCSGH
• Phương pháp quy định giá: quy định giá
cố định; quy định giá linh hoạt; quy định
giá sau; quy định giá di động
Đồng tiền tính giá
47. Điều khoản giao hàng
• Thời điểm giao hàng
• Địa điểm giao hàng
• Thông báo giao hàng
• Hướng dẫn giao hàng
48. Điều khoản thanh toán
• Đồng tiền thanh toán
• Thời hạn thanh toán
• Phương thức thanh toán
• Các chứng từ thanh toán
50. Nội dung lưu ý
• Khái niệm B/L, AWB
• Chức năng B/L, AWB
• Thẩm quyền ký B/L
• Phân loại B/L, AWB
• Lập và phân phối AWB
51. Chức năng B/L
• Là biên lai nhận hàng của người chuyên
chở cấp cho người gửi hàng
• Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu
hàng hoá ghi trong vận đơn
• Là bằng chứng xác nhận hợp đồng
chuyên chở hàng hoá bằng đường biển
đã được ký kết
52. Chức năng AWB
Là bằng chứng của hợp đồng chuyên chở đã
được ký kết giữa người chuyên chở và người
gửi hàng
Là bằng chứng của việc nhận hàng để chở của
người chuyên chở
Là hóa đơn thanh toán cước phí (nếu trên AWB
thể hiện cước phí và chi phí đã thu)
Là giấy chứng nhận bảo hiểm (khi chủ hàng
mua bảo hiểm tại hãng hàng không)
Là chứng từ khai báo hải quan
Là bản hướng dẫn đối với nhân viên hàng
không
53. Phân loại B/L
Căn cứ vào quyền chuyển nhượng, sở
hữu hàng hoá ghi trên B/L:
• B/L đích danh
• B/L vô danh
• B/L theo lệnh
Lưu ý: ký hậu vận đơn
54. Phân loại B/L
Căn cứ vào việc xếp hàng:
• B/L đã xếp hàng
• B/L nhận để xếp
Căn cứ vào nhận xét, ghi chú trên vận
đơn:
• B/L sạch
• B/L không sạch
55. Phân loại B/L
Căn cứ vào hành trình chuyên chở:
• Vận đơn đi thẳng
• Vận đơn chở suốt
• Vận đơn vận tải đa phương thức
56. Phân loại AWB
• Căn cứ vào người phát hành:
Vận đơn của hãng hàng không
Vận đơn trung lập (Neutral airway bill)
• Căn cứ vào việc gom hàng:
Vận đơn chủ (Master AWB
Vận đơn gom hàng (House AWB)
57. Lập và phân phối AWB
• Lập AWB:
Lập AWB nghĩa là điền thông tin vào các
ô, cột, dòng đã được in sẵn theo yêu
cầu của mẫu vận đơn
Các nguồn luật quốc tế quy định, trách
nhiệm lập AWB thuộc người gửi hàng
58. Lập và phân phối AWB
• Phân phối AWB:
Khi phát hành vận đơn cho một lô hàng,
người ta phát hành vận đơn gồm nhiều
bản khác nhau. AWB được phát hành
thành một bộ 9 hoặc 12 bản trong đó có 3
bản gốc (Original) được đánh số 1, 2, 3.
- Bản gốc 1: Dành cho người chuyên chở
- Bản gốc 2: Dành cho người nhận hàng
- Bản gốc 3: Dành cho người gửi hàng
60. Nội dung lưu ý
• Các phương thức thanh toán:
Chuyển tiền
Nhờ thu
Tín dụng chứng từ
Lưu ý: Văn bản quốc tế điều chỉnh
61. Chuyển tiền
Là một phương thức thanh toán mà người
mua, con nợ hay là người muốn chuyển
tiền yêu cầu ngân hàng đại diện cho mình
chuyển một số tiền nhất định cho một
người nào đó đến một nơi nào đó bằng
phương tiện mà mình đề ra.
Luật áp dụng: Pháp lệnh ngoại hối VN
2006
62. Nhờ thu
- Khái niệm: Người bán chủ động đòi tiền
người mua bằng cách gửi đến NH hối
phiếu đòi tiền và các chứng từ có liên quan
sau khi đã giao hàng cho người mua.
Luật áp dụng: URC 522 (Nguyên tắc thống
nhất về nhờ thu)
- Các loại nhờ thu:
Nhờ thu trơn
Nhờ thu kèm chứng từ: D/P; D/A
63. Tín dụng chứng từ
- Khái niệm: Phương thức tín dụng chứng từ
là một sự thỏa thuận theo đó một ngân hàng
(ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu
của một khách hàng (người yêu cầu mở thư
tín dụng) hoặc nhân danh chính mình cam kết
sẽ trả một số tiền nhất định cho một người thứ
ba (người hưởng lợi) hoặc phải chấp nhận hối
phiếu do người hưởng lợi ký phát và trả tiền
khi đáo hạn với điều kiện là các chứng từ do
người hưởng lợi lập và xuất trình phải phù
hợp với các quy định trong L/C.
Luật áp dụng: UCP 600
64. Tín dụng chứng từ
Các loại L/C:
- L/C có thể hủy bỏ (Revocable L/C): NH mở
L/C và người NK có thể sửa đổi, bổ sung
hoặc có thể hủy bỏ L/C mà không cần báo
trước cho người hưởng lợi
- L/C không thể hủy bỏ (Irrevocable L/C)
- L/C xác nhận (Confirmed L/C)
- L/C chuyển nhượng (Transferable L/C):
người thụ hưởng có quyền yêu cầu NH của
mình chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ
tín dụng cho người thụ hưởng khác
65. Tín dụng chứng từ
Các loại L/C:
- L/C tuần hoàn (RevolvingL/C): người
hưởng lợi sau khi sử dụng xong hoặc đã
hết thời hạn hiệu lực thì tự động có giá trị
như cũ và cứ như vậy tuần hoàn cho đến
khi nào tổng giá trị của HĐ được thực hiện
hoàn tất
- L/C giáp lưng (Back to back L/C): là 1 L/C
mới mở dựa trên 1 L/C đã có (gốc) cho
người thụ hưởng khác
66. Tín dụng chứng từ
Các loại L/C:
- L/C đối ứng (Reciprocal L/C): L/C đối ứng
được phát hành hoặc có hiệu lực khi có 1
L/C khác đối ứng với nó được phát hành
- L/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C): là L/C
có điều khoản theo đó NHPH cam kết sẽ
ứng trước cho người hưởng lợi 1 phần giá
trị của L/C khi người hưởng lợi xuất trình
biên nhận hoặc cam kết sẽ xuất trình
chứng từ trong thời hạn hiệu lực của L/C
68. Nội dung lưu ý
Những công việc trước khi giao dịch
Chuẩn bị để giao dịch
• Nghiên cứu tiếp cận thị trường: nhận biết hàng
hóa; nắm vững thị trường; lựa chọn khách
hàng.
• Lập phương án kinh doanh: đánh giá thị trường
và thương nhân; lựa chọn mặt hàng, thời cơ,
điều kiện và phương thức kinh doanh; đề ra
mục tiêu; đề ra biện pháp thực hiện; đánh giá
hiệu quả kinh tế của việc kinh doanh.
Các bước hỏi hàng, chào hàng và đặt hàng
Các phương pháp kiểm tra và tính giá hhxnk
69. Trình tự thực hiện HĐMBQT
Thực hiện HĐXK:
• Giục mở L/C và kiểm tra L/C (nếu thanh toán
bằng L/C)
• Xin giấy phép XK
• Chuẩn bị hàng hóa
• Thuê tàu
• Kiểm nghiệm và kiểm dịch hh
• Làm thủ tục hải quan
• Giao hàng lên tàu
• Mua bảo hiểm
• Làm thủ tục thanh toán và giải quyết khiếu nại
70. Trình tự thực hiện HĐMBQT
Thực hiện HĐNK:
• Xin giấy phép NK
• Mở L/C (nếu thanh toán bằng L/C)
• Thuê tàu
• Mua bảo hiểm
• Làm thủ tục hải quan
• Nhận hàng từ tàu chở hàng
• Kiểm tra hàng hóa
• Làm thủ tục thanh toán và khiếu nại (nếu có)