SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ngày: 2/7/2022
Phòng:
1
2
3
Xây dựng bản mô tả sản phẩm, thiết kế bao bì, nhãn
Xây dựng bảng mô tả sản
phẩm thiết kế bao bì, nhãn
Khảo sát các sản phẩm sữa hạt sen trên thị trường
Khảo sát thị hiếu người tiêu dùng
Khảo sát chất lượng sản phẩm nguyên liệu hạt sen
Tiêu chuẩn hóa nguyên liệu
Nghiên cứu quá trình thu nhận
dịch trích ly từ hạt sen
Nghiên cứu nâng cao hiệu suất thu hồi chất khô bằng enzyme α-
amylase
Tính toán phối trộn nguyên liệu chính
Nghiên cứu xác định tỷ lệ trộn
nguyên phụ liệu
Nghiên cứu công thức phụ gia ổn định trạng thái
Phương pháp ổn định sản phẩm bằng đồng hóa áp lực và phụ gia
GMS
Nghiên cứu phương pháp ổn
định sản phẩm bằng đồng hóa
áp lực cao và phụ gia GMS
Nghiên cứu quá trình tiệt trùng Nghiên cứu xây dựng chế độ tiệt trùng
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở
Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm
Đánh giá mức độ chấp nhận của người tiêu dùng
Xây dựng mô hình thiết bị có năng suất 5 triệu lít/năm
Lụa chọn mô hình thiết bị có
năng suất phù hợp.
Thiết kế mặt bằng phân xưởng
Sơ đồ nghiên cứu tổng thể
1.1
1.2
1.3
1. Kết quả xây dựng bảng mô tả sản phẩm thiết kế bao bì, nhãn
2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
0
1
2
3
4
5
6
7
0
1
2
3
4
5
6
7
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
1
2
3
4
5
6
7
8
160
140
120
100
80
60
40
20
0
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT LOẠI NGUYÊN LIỆU HẠT SEN
2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
2.1 Khảo sát nguyên liệu
2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ PHƯƠNG PHÁP THỬ
01 Carbohydrate % 19.2 FDA Reg 21 CFR 101.9
02 Protein (Nx6.25) % 9.49 Mod. AOAC 991.20 (*)
03 Béo tổng % 0.74 Mod. AOAC 948.22 (*)
04 Xơ dinh dưỡng % 4.22 AOAC 991.43 (*)
Bảng 4.8 Chỉ tiêu hóa lý của nguyên liệu hạt sen
Ghi chú: (*): Chỉ tiêu được VILAS công nhận theo ISO/IEC 17025:2012
2.2 Kết quả chất lượng nguyên liệu
2.1 Khảo sát nguyên liệu
2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
2.2 Kết quả khảo sát chất lượng nguyên liệu
2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
Tỷ lệ enzyme (ml/l)
Thời gian (phút)
20 30 40 50 60
0,1 (1) (2) (3) (4) (5)
0,15 (6) (7) (8) (9) (10)
0,2 (11) (12) (13) (14) (15)
0,25 (16) (17) (18) (19) (20)
0.3 (21) (22) (23) (24) (25)
Sơ đồ kế hoạch thí nghiệm khả sát ảnh hưởng
cuả tỷ lệ enzyme và thời gian thủy phân lên hiệu suất trích ly.
3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
3.1 Kết quả phân tích phương sai 2 nhân tố về ảnh hưởng của tỷ lệ và thời gian lên khối lượng chất
khô thu được sau thủy phân
3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
3.2 Tương tác enzyme và thời gian thủy phân
3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
13.047
7.077
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
Có enzyme (0.2) Không enzyme
Lượng
chất
khô
thu
được
Biểu đồ so sánh hiệu suất thu hoài chất khô giữa mẫu có enzyme
với mẫu không có enzyme
3.3 So sánh hiệu quả thủy phân bằng enzyme với mẫu đối chứng
3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
Kết quả tính toán công thức phối trộn nguyên liệu chính
Tính toán tỉ lệ sen: nước bổ sung theo
protein
Tính toán lượng đường bổ sung theo
carbohydrat
Tính toán lại hàm lượng lipid
Thành phần dinh dưỡng của
sản phẩm được ưu thích nhất
Tỉ lệ trộn nguyên phụ liệu
chính(sen,nước,đường,)
 Thành phần dinh dưỡng mục tiêu
 Hàm lượng chất béo: 1 g/100ml,
 Đạm: 0,5 - 1,5 g/100ml
 Carbohydrat: 7,5-8 g/100ml
Thành phần
dinh dưỡng
Tỉ lệ
sen:nước
1:8
Tỉ lệ lipid
bổ sung 6g
Tỉ lệ
đường
5,8%
4. Nghiên cứu xác định tỷ lệ trộn nguyên phụ liệu và khảo sát ảnh hưởng của chất ổn định đến sản phẩm
0.024a
0.141b
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08
0.10
0.12
0.14
0.16
CMC Xathan Gum
Độ
lệch
chuẩn
tương
đối
Chất ổn định
Kết quả lựa chọn loại chất ổn định
Phương pháp bố trí thí nghiệm:
Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chất ổn định đến trạng thái sản
phẩm
0.16328a
0.11674b
0.05995 c
0.03920d
0.0243e
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08
0.10
0.12
0.14
0.16
0.18
0% 0.10% 0.20% 0.30% 0.40%
Độ
lệch
chuẩn
tương
đối
Tỉ lệ chất ổn định
Tỷ lệ
(g/l)
0 0.10 0.20 0.30 0.40
1 2,3414 3,6343 3,8965 5,1540 8,2724
2 2,6128 3,8013 4,0558 4,8425 8,9223
3 2,7050 3,7575 4,0100 4,9840 7,9242
Trung
bình
2,553 3,731 3,987 4,995 8,372
Kết quả đo độ nhớt của các mẫu khảo sát
Các sản phẩm trên thị
trường
mPa.s
Vinasoy 5,344
Trisoy 2,9225
Fami 2,672
Soymilk (Vinamilk) 3,173
Nuti Food 4,008
Soy milk Walnut 5,7615
Kết quả khảo sát độ nhớt của các sản
phẩm sữa đậu nành trên thị trường
Tỷ lệ chất nhũ
hóa
(g/l)
Chế độ đồng hóa ở 2 cấp
175-75 200-50 225-25
0 (1) (2) (3)
0,1 (4) (5) (6)
0,2 (7) (8) (9)
0,3 (10) (11) (12)
0,4 (13) (14) (15)
Thiết kế thí nghiệm khảo sát tỷ lệ chất nhũ hóa và chế độ đồng hóa.
(1) ÷ (15) là tổ hợp các công thức thí nghiệm
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
175-75 200-50 225-25
Độ
lệch
chuẩn
tương
đối
Chế độ đồng hóa (bar)
Tỉ lệ chất
nhũ hóa GMS
0
0.1
0.2
0.3
0.4
Kết quả nghiên cứu ổn định sản phẩm bằng đồng
hóa áp lực và phụ gia GMS
Sự ảnh hưởng của chế độ đồng hóa lên độ ổn định hệ nhũ tương sữa hạt sen
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0 0.1 0.2 0.3 0.4
Độ
lệch
chuẩn
tương
đối
Chế độ đồng
hóa (bar)
Tỉ lệ chất nhũ hóa GMS
175-
75
200-
50
Sự ảnh hưởng cùa tỷ lệ chất nhũ hóa GMS lên độ ổn định hệ nhũ tương sữa hạt sen
Kết quả nghiên cứu ổn định sản phẩm bằng đồng
hóa áp lực và phụ gia GMS
Lần đo Giá trị pH Giá trị pH trung bình
1 6,45
6,343
2 6,236
3 6,343
Hình 4.14 Kết quả đo pH dịch sữa bằng máy đo pH.
Bảng 4.13 Kết quả đo pH của sản phẩm sữa hạt sen đóng chai.
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptx
Minh Đường.pptx

More Related Content

Similar to Minh Đường.pptx

611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
OanhXun
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
Nhung Nguyen
 
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
Ngoc Le Nguyen
 
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
ThiLm29
 

Similar to Minh Đường.pptx (20)

Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
GiaotrinhkiemnghiemluongthucGiaotrinhkiemnghiemluongthuc
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
 
Coeus.vn a4.chất-làm-dày
Coeus.vn  a4.chất-làm-dàyCoeus.vn  a4.chất-làm-dày
Coeus.vn a4.chất-làm-dày
 
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn  a20.chất-tạo-xốpCoeus.vn  a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Thực Phẩm, Từ Các Khóa Trước
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Thực Phẩm, Từ Các Khóa TrướcTrọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Thực Phẩm, Từ Các Khóa Trước
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Thực Phẩm, Từ Các Khóa Trước
 
Coeus.vn a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Coeus.vn  a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzymCoeus.vn  a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
Coeus.vn a6.phụ-gia-thực-phẩm-enzym
 
Xây dựng chương trình tiên quyết (gmp, ssop) và bước đầu thiết lập hệ thống q...
Xây dựng chương trình tiên quyết (gmp, ssop) và bước đầu thiết lập hệ thống q...Xây dựng chương trình tiên quyết (gmp, ssop) và bước đầu thiết lập hệ thống q...
Xây dựng chương trình tiên quyết (gmp, ssop) và bước đầu thiết lập hệ thống q...
 
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh học
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh họcTiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh học
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh học
 
So sánh Asian GMP và WHO GMP
So sánh Asian GMP và WHO GMPSo sánh Asian GMP và WHO GMP
So sánh Asian GMP và WHO GMP
 
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
611358159-N4-xay-dựngHACCP-nước-ep-tao.pdf
 
CIP PRESENTATION_sub and QA.pptx
CIP PRESENTATION_sub and QA.pptxCIP PRESENTATION_sub and QA.pptx
CIP PRESENTATION_sub and QA.pptx
 
Haccp gmp
Haccp  gmpHaccp  gmp
Haccp gmp
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
 
Cellulase
CellulaseCellulase
Cellulase
 
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạoChỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
Chỉ tiêu kiểm nghiệm gạo
 
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiKiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
 
So sánh giữa asean gmp who gmp
So sánh giữa asean gmp   who gmpSo sánh giữa asean gmp   who gmp
So sánh giữa asean gmp who gmp
 
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính) Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
 
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
133364171213.quan ly-chat-luong-va-an-toan-tren-rau-qua
 
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
 
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bộtCoeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
 

Minh Đường.pptx

  • 1. BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ngày: 2/7/2022 Phòng: 1 2 3
  • 2. Xây dựng bản mô tả sản phẩm, thiết kế bao bì, nhãn Xây dựng bảng mô tả sản phẩm thiết kế bao bì, nhãn Khảo sát các sản phẩm sữa hạt sen trên thị trường Khảo sát thị hiếu người tiêu dùng Khảo sát chất lượng sản phẩm nguyên liệu hạt sen Tiêu chuẩn hóa nguyên liệu Nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen Nghiên cứu nâng cao hiệu suất thu hồi chất khô bằng enzyme α- amylase Tính toán phối trộn nguyên liệu chính Nghiên cứu xác định tỷ lệ trộn nguyên phụ liệu Nghiên cứu công thức phụ gia ổn định trạng thái Phương pháp ổn định sản phẩm bằng đồng hóa áp lực và phụ gia GMS Nghiên cứu phương pháp ổn định sản phẩm bằng đồng hóa áp lực cao và phụ gia GMS Nghiên cứu quá trình tiệt trùng Nghiên cứu xây dựng chế độ tiệt trùng Kiểm tra chất lượng sản phẩm Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm Đánh giá mức độ chấp nhận của người tiêu dùng Xây dựng mô hình thiết bị có năng suất 5 triệu lít/năm Lụa chọn mô hình thiết bị có năng suất phù hợp. Thiết kế mặt bằng phân xưởng Sơ đồ nghiên cứu tổng thể
  • 3. 1.1 1.2 1.3 1. Kết quả xây dựng bảng mô tả sản phẩm thiết kế bao bì, nhãn
  • 4. 2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
  • 5. 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 160 140 120 100 80 60 40 20 0 BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT LOẠI NGUYÊN LIỆU HẠT SEN 2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen 2.1 Khảo sát nguyên liệu
  • 6. 2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ PHƯƠNG PHÁP THỬ 01 Carbohydrate % 19.2 FDA Reg 21 CFR 101.9 02 Protein (Nx6.25) % 9.49 Mod. AOAC 991.20 (*) 03 Béo tổng % 0.74 Mod. AOAC 948.22 (*) 04 Xơ dinh dưỡng % 4.22 AOAC 991.43 (*) Bảng 4.8 Chỉ tiêu hóa lý của nguyên liệu hạt sen Ghi chú: (*): Chỉ tiêu được VILAS công nhận theo ISO/IEC 17025:2012 2.2 Kết quả chất lượng nguyên liệu
  • 7. 2.1 Khảo sát nguyên liệu 2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
  • 8. 2.2 Kết quả khảo sát chất lượng nguyên liệu 2. Kết quả khảo sát tiêu chuẩn hóa chất lượng nguyên liệu hạt sen
  • 9. Tỷ lệ enzyme (ml/l) Thời gian (phút) 20 30 40 50 60 0,1 (1) (2) (3) (4) (5) 0,15 (6) (7) (8) (9) (10) 0,2 (11) (12) (13) (14) (15) 0,25 (16) (17) (18) (19) (20) 0.3 (21) (22) (23) (24) (25) Sơ đồ kế hoạch thí nghiệm khả sát ảnh hưởng cuả tỷ lệ enzyme và thời gian thủy phân lên hiệu suất trích ly. 3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
  • 10. 3.1 Kết quả phân tích phương sai 2 nhân tố về ảnh hưởng của tỷ lệ và thời gian lên khối lượng chất khô thu được sau thủy phân 3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
  • 11. 3.2 Tương tác enzyme và thời gian thủy phân 3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
  • 12. 13.047 7.077 0.0 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0 12.0 14.0 16.0 Có enzyme (0.2) Không enzyme Lượng chất khô thu được Biểu đồ so sánh hiệu suất thu hoài chất khô giữa mẫu có enzyme với mẫu không có enzyme 3.3 So sánh hiệu quả thủy phân bằng enzyme với mẫu đối chứng 3. Kết quả nghiên cứu quá trình thu nhận dịch trích ly từ hạt sen
  • 13. Kết quả tính toán công thức phối trộn nguyên liệu chính Tính toán tỉ lệ sen: nước bổ sung theo protein Tính toán lượng đường bổ sung theo carbohydrat Tính toán lại hàm lượng lipid Thành phần dinh dưỡng của sản phẩm được ưu thích nhất Tỉ lệ trộn nguyên phụ liệu chính(sen,nước,đường,)  Thành phần dinh dưỡng mục tiêu  Hàm lượng chất béo: 1 g/100ml,  Đạm: 0,5 - 1,5 g/100ml  Carbohydrat: 7,5-8 g/100ml Thành phần dinh dưỡng Tỉ lệ sen:nước 1:8 Tỉ lệ lipid bổ sung 6g Tỉ lệ đường 5,8% 4. Nghiên cứu xác định tỷ lệ trộn nguyên phụ liệu và khảo sát ảnh hưởng của chất ổn định đến sản phẩm
  • 15. Phương pháp bố trí thí nghiệm: Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chất ổn định đến trạng thái sản phẩm
  • 16. 0.16328a 0.11674b 0.05995 c 0.03920d 0.0243e 0.00 0.02 0.04 0.06 0.08 0.10 0.12 0.14 0.16 0.18 0% 0.10% 0.20% 0.30% 0.40% Độ lệch chuẩn tương đối Tỉ lệ chất ổn định
  • 17. Tỷ lệ (g/l) 0 0.10 0.20 0.30 0.40 1 2,3414 3,6343 3,8965 5,1540 8,2724 2 2,6128 3,8013 4,0558 4,8425 8,9223 3 2,7050 3,7575 4,0100 4,9840 7,9242 Trung bình 2,553 3,731 3,987 4,995 8,372 Kết quả đo độ nhớt của các mẫu khảo sát Các sản phẩm trên thị trường mPa.s Vinasoy 5,344 Trisoy 2,9225 Fami 2,672 Soymilk (Vinamilk) 3,173 Nuti Food 4,008 Soy milk Walnut 5,7615 Kết quả khảo sát độ nhớt của các sản phẩm sữa đậu nành trên thị trường
  • 18. Tỷ lệ chất nhũ hóa (g/l) Chế độ đồng hóa ở 2 cấp 175-75 200-50 225-25 0 (1) (2) (3) 0,1 (4) (5) (6) 0,2 (7) (8) (9) 0,3 (10) (11) (12) 0,4 (13) (14) (15) Thiết kế thí nghiệm khảo sát tỷ lệ chất nhũ hóa và chế độ đồng hóa. (1) ÷ (15) là tổ hợp các công thức thí nghiệm
  • 19. 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 175-75 200-50 225-25 Độ lệch chuẩn tương đối Chế độ đồng hóa (bar) Tỉ lệ chất nhũ hóa GMS 0 0.1 0.2 0.3 0.4 Kết quả nghiên cứu ổn định sản phẩm bằng đồng hóa áp lực và phụ gia GMS Sự ảnh hưởng của chế độ đồng hóa lên độ ổn định hệ nhũ tương sữa hạt sen
  • 20. 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 0.1 0.2 0.3 0.4 Độ lệch chuẩn tương đối Chế độ đồng hóa (bar) Tỉ lệ chất nhũ hóa GMS 175- 75 200- 50 Sự ảnh hưởng cùa tỷ lệ chất nhũ hóa GMS lên độ ổn định hệ nhũ tương sữa hạt sen Kết quả nghiên cứu ổn định sản phẩm bằng đồng hóa áp lực và phụ gia GMS
  • 21. Lần đo Giá trị pH Giá trị pH trung bình 1 6,45 6,343 2 6,236 3 6,343 Hình 4.14 Kết quả đo pH dịch sữa bằng máy đo pH. Bảng 4.13 Kết quả đo pH của sản phẩm sữa hạt sen đóng chai.