Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong quản trị chiến lược tại các DN Việt Nam
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hệ thống thông tin với đề tài: Tích hợp nghiệp vụ dựa trên công nghệ Esb middleware, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa học với đề tài: Phân tích hàm lượng và cấu trúc của hoạt chất Bortezomib tổng hợp được làm nguyên liệu điều trị bệnh đa u tuỷ xương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành báo chí học với đề tài: Hoạt động truyền thông của các cơ quan hành chính nhà nước cấp trung ương tại Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong quản trị chiến lược tại các DN Việt Nam
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hệ thống thông tin với đề tài: Tích hợp nghiệp vụ dựa trên công nghệ Esb middleware, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa học với đề tài: Phân tích hàm lượng và cấu trúc của hoạt chất Bortezomib tổng hợp được làm nguyên liệu điều trị bệnh đa u tuỷ xương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành báo chí học với đề tài: Hoạt động truyền thông của các cơ quan hành chính nhà nước cấp trung ương tại Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành báo chí học với đề tài: Hoạt động truyền thông của các cơ quan hành chính nhà nước cấp Trung ương tại Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện tử công nghiệp với đề tài: Thiết kế Thùng rác thông minh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nghiên cứu các kỹ thuật xử lý ảnh phục vụ việc nâng cao chất lượng nhận dạng ...sunflower_micro
Tải bản đầy đủ tại địa chỉ http://ouo.io/yvZGEQ hoặc http://twineer.com/2NE3
Mục tiêu của luận văn xây dựng ứng dụng tiền xử lý ảnh phục vụ nhận dạng sử dụng thư viện mã nguồn mở OpenCV.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Định hướng phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu đến 2015, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng ứng dụng hỗ trợ giao tiếp trực tuyến hội nghị, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng website đăng ký khối lượng công tác trong năm học của giảng viên, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Quản lý nhà nước đối với các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hệ thống thông tin với đề tài: Xây dựng mạng xã hội cho cộng đồng “gia sư - học sinh”, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo hệ trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải pháp nâng cao chất lượng Đào tạo hệ Trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành công nghệ thông tin với đề tài: Tìm hiểu và đánh giá kỹ thuật mô hình hóa luồng tương tác IFML trong phát triển ứng dụng di động, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành công việc tại Bộ Nội vụ, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kĩ thuật điện với đề tài: Thiết kế xe điều khiển từ xa có live stream camera, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Báo Cáo Thực Tập Xây Dựng Chiến Lược Hệ Thống Sàn Giao Dịch Bất Động Sản Tại Công Ty Cổ Phần Bất Động Sản La Bàn (Compareal) – Chi Nhánh Tp.Hcm đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu như bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Luận Văn Thạc Sĩ Xây Dựng Chiến Lược Hệ Thống Sàn Giao Dịch Bất Động Sản Tại Công Ty Cổ Phần Bất Động Sản La Bàn (Compareal) – Chi Nhánh Tp.Hcm đã chia sẻ đến cho các bạn đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhé!
Download luận án tiến sĩ ngành báo chí học với đề tài: Hoạt động truyền thông của các cơ quan hành chính nhà nước cấp Trung ương tại Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện tử công nghiệp với đề tài: Thiết kế Thùng rác thông minh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nghiên cứu các kỹ thuật xử lý ảnh phục vụ việc nâng cao chất lượng nhận dạng ...sunflower_micro
Tải bản đầy đủ tại địa chỉ http://ouo.io/yvZGEQ hoặc http://twineer.com/2NE3
Mục tiêu của luận văn xây dựng ứng dụng tiền xử lý ảnh phục vụ nhận dạng sử dụng thư viện mã nguồn mở OpenCV.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Định hướng phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu đến 2015, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng ứng dụng hỗ trợ giao tiếp trực tuyến hội nghị, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng website đăng ký khối lượng công tác trong năm học của giảng viên, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Quản lý nhà nước đối với các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hệ thống thông tin với đề tài: Xây dựng mạng xã hội cho cộng đồng “gia sư - học sinh”, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo hệ trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải pháp nâng cao chất lượng Đào tạo hệ Trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành công nghệ thông tin với đề tài: Tìm hiểu và đánh giá kỹ thuật mô hình hóa luồng tương tác IFML trong phát triển ứng dụng di động, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành công việc tại Bộ Nội vụ, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kĩ thuật điện với đề tài: Thiết kế xe điều khiển từ xa có live stream camera, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Báo Cáo Thực Tập Xây Dựng Chiến Lược Hệ Thống Sàn Giao Dịch Bất Động Sản Tại Công Ty Cổ Phần Bất Động Sản La Bàn (Compareal) – Chi Nhánh Tp.Hcm đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu như bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Luận Văn Thạc Sĩ Xây Dựng Chiến Lược Hệ Thống Sàn Giao Dịch Bất Động Sản Tại Công Ty Cổ Phần Bất Động Sản La Bàn (Compareal) – Chi Nhánh Tp.Hcm đã chia sẻ đến cho các bạn đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhé!
Báo Cáo Thực Tập Công Tác Tuyển Dụng Và Đãi Ngộ Nhân Sự Trong Kinh Doanh Nhà Hàng Đã Chia Sẻ Đến Cho Các Bạn Sinh Viên Một Bài Mẫu Báo Cáo Cực Đỉnh, Mới Mẽ Và Nội Dung Siêu Chất Lượng Sẽ Giúp Bạn Có Thêm Thật Nhiều Thông Tin Và Kiến Thức Cho Nên Các Bạn Không Thể Bỏ Qua Bài Mẫu Này Nhá. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO/TELEGRAM NHẮN TIN TRAO ĐỔI : 0909 232 620 - TẢI FLIE TÀI LIỆU: BAOCAOTHUCTAP.NET
download tại link:
https://drive.google.com/file/d/1pSWqAlndeRhMe5vCfwobjKTrVKeOX8ei/view?usp=sharing
Khóa luận Xây dựng chương trình truyền thông marketing cho dự án An Cựu City Huế của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư IMG Huế
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Luận Văn Hoàn Thiện Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ Về Công Tác Thu Tại Bệnh Viện Từ Dũ đã chia sẻ đến cho các bạn học viên nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường Đại học Dân lập Hải Phòng, cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Truyền Hình Kỹ Thuật Số Miền Nam, cho các bạn tham khảo
Download đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Kỹ Thuật Bảo An
Download báo cáo thực tập tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh với đề tài: Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, cho các bạn có thể tham khảo nha
Similar to [Math educare] giao trinh toan cao cap 1-giai tich ham mot bien_pham phuc thinh (20)
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
[Math educare] giao trinh toan cao cap 1-giai tich ham mot bien_pham phuc thinh
1. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 1
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TRƯ NG CAO NG KINH T K THU T BÌNH DƯƠNG
530 i l Bình Dương, P.Hi p Thành ,TX. Th D u M t - Bình Dương
T: 0650.822847 – Fax: 0650.825992 – Email: ktktbd@gmail.com
Website://www.ktkt.edu.vn
Biên so n: Gv.Ph m Phúc Th nh
Lưu hành n i b – Tháng 08/2009
2. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 2
L I M U
Bài gi ng môn TOÁN CAO C P A1 ư c biên so n theo chương trình ào t o
dành cho các l p Cao ng k thu t và Cao ng kinh t c a Trư ng Cao ng Kinh
T K Thu t Bình Dương.
N i dung chính bao g m 7 chương như sau :
• Chương 1: S ph c
• Chương 2: Hàm s
• Chương 3: Gi i h n và liên t c c a hàm s
• Chương 4: o hàm và vi phân c a hàm s
• Chương 5: Nguyên hàm và tích phân
• Chương 6: Gi i phương trình vi phân
• Chương 7: Chu i s
ây là tài li u tóm t t nh ng n i dung chính mà sinh viên c n ph i n m ư c
khi h c môn toán cao c p A1, vì v y n i dung t ng bài s r t cô ng. s d ng t t
tài li u này, sinh viên c n lưu ý nh ng i m chính sau
1. K t h p t t n i dung tài li u này v i vi c nghe gi ng viên gi ng bài trên
l p. Sinh viên có th không c n ph i ghi l i n i dung chính c a bài h c
do gi ng viên trình bày trên l p, mà ch c n ghi l i các ki n th c m
r ng, các ví d minh h a cho các ki n th c ã ư c trình bày trong tài
li u.
2. Sinh viên c n hi u rõ và n m ch c các ki n th c ư c trình bày trong tài
li u, vì ây là nh ng ki n th c s ph i s d ng t i b tr cho các môn
h c chuyên ngành.
3. C n th c hi n y các bài t p ã ư c ch n và ưa vào ph n cu i tài
li u có th hi u t t và bi t cách v n d ng nh ng ki n th c ã h c vào
vi c gi i quy t nh ng v n c th .
4. Trong quá trình h c t p trên l p, sinh viên có th trao i thêm v i gi ng
viên nh m t ư c hi u qu cao nh t trong h c t p
Giáo trình toán Cao c p A1 này ư c phân ra 2 ph n : Lý thuy t và bài t p giúp
cho sinh viên t rèn luy n k năng làm bài t p trong gi th c hành cũng như nhà.
3. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 3
Trong quá trình biên so n bài gi ng m c dù ã có nhi u c g ng, nhưng ch c
ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót, m i ý ki n óng góp xin g i v Khoa i
cương Trư ng Cao ng Kinh T K Thu t Bình Dương.
R t mong ư c s góp ý c a quý th y cô, các b n sinh viên.
Bình Dương, ngày 15 tháng 8 năm 2009
NGƯ I BIÊN SO N KI M TRA DUY T
P.CH NHI M KHOA PHÓ HI U TRƯ NG
PH M PHÚC TH NH
4. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 4
MMMMỤỤỤỤC LC LC LC LỤỤỤỤCCCC
CHƯƠNG I : S PH C........................................................................................................................8
I - CÁC NH NGHĨA.....................................................................................................................8
1 . nh nghĩa ơn v o :..............................................................................................................8
2 . nh nghĩa s ph c : ................................................................................................................8
3 . nh nghĩa 2 s ph c b ng nhau:.............................................................................................8
4 . nh nghĩa 2 s ph c liên h p: ................................................................................................8
5 . Modun c a s ph c ..................................................................................................................8
II - CÁC PHÉP TOÁN TRÊN T P S PH C.............................................................................8
1 . Phép c ng :...............................................................................................................................8
2 . Phép nhân v i s th c:.............................................................................................................8
3 . Phép nhân:................................................................................................................................8
4 . Phép chia:.................................................................................................................................8
III - BI U DI N HÌNH H C & LƯ NG GIÁC C A S PH C ................................................9
1 . D ng lư ng giác c a s ph c:..................................................................................................9
2 . nh lý......................................................................................................................................9
3 . H qu ......................................................................................................................................9
IV - CĂN B C n (ࢠሻC A S PH C Z.......................................................................................9
1 . nh nghĩa:...............................................................................................................................9
2 . nh lý :....................................................................................................................................9
V - GI I PHƯƠNG TRÌNH B C 2 ..............................................................................................9
CHƯƠNG II : HÀM S VÀ TH ..........................................................................................10
I - CÁC NH NGHĨA...................................................................................................................10
1 . nh nghĩa hàm 1 bi n th c :.................................................................................................10
2 . nh nghĩa th c a hàm s :...............................................................................................10
3 . Hàm s ơn i u.....................................................................................................................10
4 . Hàm s ch n và hàm s l ......................................................................................................10
5 . Hàm s b ch n.......................................................................................................................10
6 . Hàm s tu n hoàn...................................................................................................................10
7 . Hàm s h p. ...........................................................................................................................11
8 . Hàm s ngư c. .......................................................................................................................11
9 . Hàm lư ng giác ngư c...........................................................................................................11
II - HÀM S SƠ C P..................................................................................................................11
1 . Hàm s sơ c p cơ b n:............................................................................................................11
2 . Hàm s sơ c p: .......................................................................................................................11
III - HÀM HAI BI N....................................................................................................................12
1 . Khái ni m v hàm hai bi n.....................................................................................................12
5. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 5
2 . Bi u di n hình h c c a hàm hai bi n s .................................................................................12
CHƯƠNG III : GI I H N VÀ LIÊN T C C A HÀM S .......................................................13
I - GI I H N HÀM M T BI N ...................................................................................................13
1 . nh nghĩa gi i h n hàm 1 bi n :...........................................................................................13
2 . Các tính ch t...........................................................................................................................13
3 . Các gi i h n cơ b n................................................................................................................14
4 . Vô cùng bé – Vô cùng l n : ...................................................................................................14
II - S LIÊN T C HÀM M T BI N.........................................................................................15
1 . Các nh nghĩa :......................................................................................................................15
2 . Các nh lý v s liên t c c a hàm s :..................................................................................16
3 . Ý nghĩa hình h c c a khái ni m liên t c................................................................................16
III - GI I H N & S LIÊN T C C A HÀM 2 BI N ...............................................................17
1 . Gi i h n c a hàm 2 bi n : ......................................................................................................17
2 . S liên t c c a hàm 2 bi n : ...................................................................................................17
CHƯƠNG IV : O HÀM VÀ VI PHÂN HÀM S ...................................................................18
I - O HÀM HÀM M T BI N ..................................................................................................18
1 . Các nh nghĩa :......................................................................................................................18
2 . Các nh lý : ...........................................................................................................................18
3 . Ý nghĩa hình h c c a o hàm...............................................................................................18
4 . Quy t c tính o hàm. ............................................................................................................19
5 . B ng o hàm c a các hàm s sơ c p cơ b n.........................................................................19
6 . o hàm c p cao c a hàm m t bi n.......................................................................................19
II - VI PHÂN HÀM M T BI N .................................................................................................20
1 . nh nghĩa (vi phân c p 1) :..................................................................................................20
2 . i u ki n kh vi. ....................................................................................................................20
3 . Qui t c tính vi phân................................................................................................................20
4 . nh nghĩa vi phân c p cao :.................................................................................................20
5 . Các nh lý cơ b n c a phép tính vi phân. .............................................................................21
III - O HÀM VÀ VI PHÂN C A HÀM HAI BI N...............................................................21
1 . nh nghĩa o hàm riêng:.....................................................................................................21
2 . nh nghĩa vi phân c a hàm 2 bi n :......................................................................................22
3 . i u ki n kh vi .....................................................................................................................22
4 . o hàm c a hàm h p............................................................................................................22
IV - O HÀM RIÊNG – VI PHÂN C P CAO C A HÀM 2 BI N ........................................22
1 . o hàm riêng c p cao...........................................................................................................23
2 . Vi phân c p cao......................................................................................................................23
V - C C TR C A HÀM 2 BI N...............................................................................................23
6. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 6
1 . nh nghĩa c c tr c a hàm 2 bi n .........................................................................................23
2 . i u ki n c n và hàm s có c c tr ...............................................................................24
VI - C C TR CÓ I U KI N ....................................................................................................24
1 . nh nghĩa c c tr có i u ki n c a hàm 2 bi n.....................................................................24
2 . M t s phương pháp tìm c c tr có i u ki n c a hàm 2 bi n ...............................................24
VII - GIÁ TR L N NH T VÀ GIÁ TR NH NH T TRONG MI N ÓNG VÀ B CH N..25
1 . Nh n xét .................................................................................................................................25
2 . Cách tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm z = f(x, y)trong mi n óng và b ch n
D, v i biên c a mi n D có phương trình là ϕ(x, y) = 0..................................................................25
CHƯƠNG V : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN......................................................................26
I - NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC NH........................................................26
1 . Các nh nghĩa :......................................................................................................................26
2 . nh lý và b ng tích phân cơ b n :.........................................................................................26
3 . Các phương pháp tính tích phân thư ng s d ng :.................................................................27
II - TÍCH PHÂN XÁC NH ......................................................................................................28
1 . nh nghĩa tích phân xác nh : .............................................................................................28
2 . i u ki n kh tích. .................................................................................................................28
3 . Tính ch t c a tích phân xác nh............................................................................................29
4 . Công th c Newton-Leibniz....................................................................................................29
III - NG D NG C A TÍCH PHÂN XÁC NH. .....................................................................29
1 . Tính di n tích hình ph ng.......................................................................................................29
2 . Tính dài ư ng cong ph ng...............................................................................................30
3 . Tính th tích v t th ................................................................................................................30
4 . Tính di n tích m t tròn xoay ..................................................................................................30
IV - TÍCH PHÂN SUY R NG LO I 1........................................................................................30
1 . Các nh nghĩa........................................................................................................................30
2 . i u ki n h i t ......................................................................................................................31
V - TÍCH PHÂN SUY R NG LO I 2........................................................................................32
1 . nh nghĩa..............................................................................................................................32
CHƯƠNG VI : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN ..............................................................................33
I - PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C P 1.........................................................................................33
1 . Các nh nghĩa :......................................................................................................................33
2 . nh lý v t n t i và duy nh t nghi m: ..................................................................................33
II - CÁC D NG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C P 1 THƯ NG G P ....................................33
1 . Phương trình phân ly bi n s ..................................................................................................33
2 . Phương trình vi phân ng c p...............................................................................................34
3 . Phương trình vi phân tuy n tính.............................................................................................34
7. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 7
4 . Phương trình Bernoulli...........................................................................................................35
CHƯƠNG VII : LÝ THUY T CHU I..........................................................................................36
I - CHU I S .................................................................................................................................36
1 . Các nh nghĩa :......................................................................................................................36
2 . Tính ch t : ..............................................................................................................................36
II - CHU I S DƯƠNG .............................................................................................................36
1 . nh nghĩa :............................................................................................................................36
2 . Các nh lý so sánh : ..............................................................................................................36
3 . Các tiêu chu n h i t :............................................................................................................37
III - CHU I CÓ S H NG V I D U B T KỲ - CHU I AN D U .....................................37
1 . Chu i h i t tuy t i, bán h i t :.........................................................................................37
2 . Chu i an d u : ......................................................................................................................37
3 . Chu i lũy th a :......................................................................................................................38
8. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 8
CHƯƠNG I : S PH C
I - CÁC NH NGHĨA
1 . nh nghĩa ơn v o :
− ơn v o, ký hi u là i, là m t s có bình phương b ng -1.
− i2
= -1
2 . nh nghĩa s ph c :
− Bi u th c có d ng a + bi trong ó a, b là các s th c ư c g i là m t s
ph c, ký hi u là z. Trong ó a g i là ph n th c c a z (ký hi u Rez), b g i
là ph n o c a z (ký hi u Imz).
− z = a + bi ư c g i là d ng i s c a s ph c.
− T p t t c s ph c ư c ký hi u là C
3 . nh nghĩa 2 s ph c b ng nhau:
− Cho 2 s ph c z1 = a1 + b1i; z2 = a2 + b2i, s z1 và z2 ư c g i là b ng
nhau (ký hi u z1 = z2) khi và ch khi a1 = a2; b1 = b2
− z1 = z2
1 1
1 2
a a
b b
=
=
4 . nh nghĩa 2 s ph c liên h p:
− Cho 2 s ph c z1 = a1 + b1i; z2 = a2 + b2i, s z2 ư c g i là s ph c liên
h p c a z1 ư c (ký hi u 1z ) khi và ch khi a1 = a2; b1 = b2
− z1 = z2
1 1
1 2
a a
b b
=
= −
5 . Modun c a s ph c
− Mô un c a z = a + bi ký hi u là z và ư c tính như sau :
-
2 2
z a b= +
II - CÁC PHÉP TOÁN TRÊN T P S PH C
Cho 2 s ph c z1 = a1 + b1i; z2 = a2 + b2i
1 . Phép c ng :
z1 ± z2 = a1 ± a2 + i (b1 ± b2 )
2 . Phép nhân v i s th c:
cz = ca + icb (c∈R)
3 . Phép nhân:
z1.z2 = (a1a2 − b1b2 ) + i (a1b2 + a2b1 )
4 . Phép chia:
1 1 2
2
2 2
z z z
z z
=
9. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 9
III - BI U DI N HÌNH H C & LƯ NG GIÁC C A
S PH C
1 . D ng lư ng giác c a s ph c:
Cho s ph c z = a + ib , t tương ng z v i véc
tơ OM = (a,b) g i là bi u di n hình h c c a s ph c z.
− Góc φ ư c g i là Argument c a z .
− r chính là modun c a s ph c z
− z = r(cosφ + isinφ ) g i là bi u di n lư ng
giác c a s ph c z.
2 . nh lý
Cho 2 s ph c z1 = r1 (cosφ1 + i sinφ1 ); z2 = r2 (cosφ2 + isinφ2 ), ta có
− z1.z2 = r1r2 [cos(φ1 +φ2 ) + i sin (φ1 +φ2 )]
−
1 1
2 2
z r
z r
= [cos(φ1 -φ2 ) + i sin (φ1 -φ2 )]
3 . H qu
Cho s ph c z = r (cosφ + i sinφ) ta có
IV - CĂN B C n (√ࢠ
ሻC A S PH C Z
1 . nh nghĩa:
ω ư c g i là 1 căn b c n c a s ph c z n u ωn
=z
2 . nh lý :
Cho z = r (cosφ + i sinφ ) . Khi ó ta có
√ݖ
ൌ √ݎ
൬ܿݏ
߮ 2݇ߨ
݊
݅݊݅ݏ
߮ 2݇ߨ
݊
൰ ; ݒ ݅ ݇ ൌ 0, ݊ െ 1തതതതതതതതതത
V - GI I PHƯƠNG TRÌNH B C 2
Xét phương trình: ax2
+ bx + c = 0;(a ≠ 0; a,b,c∈C ) . Khi ó nghi m c a
phương trình ã cho là x1,2=
ିേ√∆
ଶ
v i ∆=b2
– 4ac và √∆ là căn ph c.
10. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 10
CHƯƠNG II : HÀM S VÀ TH
I - CÁC NH NGHĨA
1 . nh nghĩa hàm 1 bi n th c :
Cho X ⊂ R , m t hàm s f xác nh trên X là m t quy t c sao cho ng v i
m i giá tr c a bi n x thu c X có duy nh t m t giá tr th c c a bi n y .
Kí hi u y = f(x)
− x ư c g i là bi n c l p, y ư c g i là bi n ph thu c.
− X ư c g i là mi n xác nh c a hàm s , kí hi u là Df .
− T p Y = {y ∈ R y = f (x), x∈ Df} ư c g i là mi n giá tr c a hàm s , kí
hi u Rf .
2 . nh nghĩa th c a hàm s :
th c a hàm s y = f(x) là t p h p các i m M( x, f(x)) trong h to
Descartes. G={M(x;f(x); x∈ Df}.
3 . Hàm s ơn i u.
− Hàm s y = f(x) ư c g i là tăng trên t p E⊂Df , n u v i m i x1, x2
∈E,x1 > x2 thì f(x1) ≥ f(x2).
− Hàm s y = f(x) ư c g i là gi m trên t p E ⊂Df , n u v i m i x1, x2 ∈E,
x1 > x2 thì f(x1) ≤ f(x2).
− Hàm s y = f(x) ư c g i là hàm s ơn i u trên E ⊂Df n u nó tăng
ho c gi m trên E.
Chú ý : N u ta s d ng thu t ng trên mà không nh c n t p E thì coi như
E = Df .
4 . Hàm s ch n và hàm s l .
a . T p i x ng:
T p X ư c g i là t p i x ng qua g c to O n u v i b t kỳ x∈ X thì –
x ∈ X. Ngư i ta thư ng g i t t là t p i x ng.
b . Hàm s ch n, hàm s l
Cho hàm s y = f(x) xác nh trên t p i x ng X, khi ó ta có:
− Hàm s y = f(x) là hàm s ch n n u v i m i x thu c X thì f(-x) = f(x).
− Hàm s y = f(x) là hàm s l n u v i m i x thu c X thì f(-x) = - f(x).
Chú ý : th c a hàm s ch n i x ng qua tr c tung, th c a hàm s l i x ng
qua g c to .
5 . Hàm s b ch n.
− Hàm s y = f(x) ư c g i là b ch n dư i trên t p X⊂Df n u t n t i s a
∈R sao cho f(x) ≥ a ∀x∈X.
− Hàm s y = f(x) ư c g i là b ch n trên trên t p X⊂Df n u t n t i s b
∈R sao cho f(x) ≤ b ∀x∈X.
− Hàm s y = f(x) ư c g i là b ch n trên t p X⊂Df n u nó v a b ch n
trên v a b ch n dư i, t c là t n t i hai s a, b∈R sao cho a ≤ f(x) ≤ b
∀x∈X.
6 . Hàm s tu n hoàn.
11. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 11
− Hàm s y = f(x) ư c g i là hàm s tu n hoàn n u t n t i s t ≠ 0 sao
cho v i m i x∈Df ta luôn có x ± t ∈Df và f(x + t) = f(x).
− S dương T nh nh t (n u có) trong các s t nói trên ư c g i là chu kỳ
c a hàm s tu n hoàn.
7 . Hàm s h p.
− Cho hai hàm s f(x) và g(x) tho Rf ⊂Dg , khi ó hàm s h p c a f(x) và
g(x) là hàm s h(x) ư c xác nh h(x) = g[f(x)] v i m i x∈Df . Kí hi u
h = g•f.
8 . Hàm s ngư c.
− Cho hàm s y = f(x) th a mãn v i m i x1, x2∈Df và x1 ≠ x2 ta luôn có
f(x1) ≠ f(x2).Khi ó hàm s f(x) có hàm s ngư c, kí hi u là g(y) và ư c
xác inh b i: x = g(y) v i y = f(x).
Chú ý:
− N u g là hàm ngư c c a hàm f thì Dg = Rf và Rg = Df .
− th c a hai hàm s ngư c nhau i x ng qua ư ng th ng y = x.
− i u ki n hàm y = f(x) có hàm ngư c là hàm f ph i ơn i u trong
mi n xác nh c a nó.
9 . Hàm lư ng giác ngư c.
− Hàm y = arcsinx là hàm ngư c c a y = sinx
f : [-1,1] [െ
గ
ଶ
,
గ
ଶ
]
x հ y= arcsinx
− Hàm y = arccosx là hàm ngư c c a y = cosx
f : [-1,1] [0, π]
x հ y= arccosx
− Hàm y = arctanx là hàm ngư c c a y = tanx
f : R [െ
గ
ଶ
,
గ
ଶ
]
x հ y= arctanx
− Hàm y = arccotx là hàm ngư c c a y = cotx
f : R [0, π]
x հy= arccotx
II - HÀM S SƠ C P
1 . Hàm s sơ c p cơ b n:
Các hàm s sơ c p cơ b n là các hàm s :
− Hàm s lu th a: y = xα
(α ∈R).
− Hàm s mũ: y = ax
( 0 < a ≠ 1 )
− Hàm s logarithm: y = logax ( 0 < a ≠ 1 )
− Các hàm s lư ng giác: y = sinx , y = cosx , y = tgx , y = cotgx
− Các hàm lư ng giác ngư c: y = arcsinx , y = arccosx , y = arctgx ,y =
arccotgx.
2 . Hàm s sơ c p:
− Hàm s sơ c p là nh ng hàm s ư c t o thành b i m t s h u h n các
phép toán i s thông thư ng ( c ng, tr , nhân, chia v i m u khác
không) và phép l y hàm h p t nh ng hàm s sơ c p cơ b n và các h ng
s .
12. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 12
III - HÀM HAI BI N
1 . Khái ni m v hàm hai bi n.
− Cho t p D⊂ R2
, m t hàm s f xác nh trên t p D là m t quy t c sao cho
ng v i m i ph n t (x, y) thu c D có duy nh t m t giá tr th c z.
− Kí hi u: z = f(x, y) ư c g i là hàm 2 bi n xác nh trên t p D và t p D
ư c g i là mi n xác nh c a hàm f.
− Mi n xác nh c a hàm z = f(x, y) là t p h p các i m (x,y) trong m t
ph ng Oxy sao cho bi u th c f(x, y) có nghĩa.
Ví d
− Hàm z = x2
+ y2
có mi n xác nh D là c m t ph ng Oxy.
− Hàm z =ඥ1 െ ݔଶ െ ݕଶ có mi n xác nh D là m t hình tròn có bán kính
b ng 1.
− Hàm z = ln(x + y) có mi n xác nh D là n a m t ph ng n m v phía
trên c a ư ng phân giác c a góc ph n tư th II và IV.
2 . Bi u di n hình h c c a hàm hai bi n s .
− Gi s z = f (x, y) là hàm hai bi n xác
nh trên mi n D. Ta v h tr c t a
Decac vuông góc Oxyz trong không
gian. T i m M(x,y) b t kỳ trong mi n
D, ta k ư ng th ng vuông góc v i m t
ph ng (Oxy) và trên ư ng th ng ó l y
i m P sao cho MP = z = f (x, y) . Như
v y i m P (x, y, z) ∈ Oxyz.
− Khi i m M bi n thiên kh p mi n D thì
t p h p các i m P tương ng trong
không gian Oxyz v nên m t m t cong
nào ó mà hình chi u c a nó trên m t ph ng(Oxy) là mi n xác nh c a
hàm. V y th c a hàm z = f (x, y)thư ng là m t m t cong S trong
không gian Oxyz mà hình chi u c a nó trên mp(Oxy) là mi n xác nh
c a hàm.
Ví d
− Hàm z = 1 - x - y có th là m t m t c a tam giác v i các nh (1, 0, 0)
; (0, 1, 0) ; (0, 0, 1) (h4.3).
− Hàm z = x2
+ y2
có th là n a trên m t nón (h4.4).
− Hàm z = ඥ1 െ ݔଶ െ ݕଶ có th là n a trên m t c u tâm O bán kính
b ng 1 (h4.5).
13. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 13
CHƯƠNG III : GI I H N VÀ LIÊN T C C A HÀM S
I - GI I H N HÀM M T BI N
Trong ph n này ta luôn gi s f(x) là hàm s ư c xác nh trong lân c n
i m x0, không nh t thi t ph i xác nh t i x0.
1 . nh nghĩa gi i h n hàm 1 bi n :
a . nh nghĩa 1
S L ư c g i là gi i h n c a hàm s f(x) khi x → x0 n u v i m i ε > 0 cho
trư c (bé tùy ý) t n t i s δ dương sao cho v i m i x th a 0 < |x − x0 |< δ ta có
|f(x) − L|<ε .
Ký hi u : 0
lim ( ) hay f(x) L
x x
f x L
→
= →
khi x x0
b . nh nghĩa 2
S L ư c g i là gi i h n ph i ( trái ) c a hàm s f(x) khi x → x0 n u v i
m i ε > 0 cho trư c ( bé tùy ý) t n t i s δ dương sao cho v i m i x th a x0 < x <
x0 + δ ( x0 −δ < x < x0 ) ta có |f(x) − L|<ε.
Ký hi u : 0 0
lim ( ) (lim ( ) )
x x x x
f x L f x L+ −
→ →
= =
c . nh nghĩa 3
S L ư c g i là gi i h n c a hàm s f(x) khi x → ∞ n u v i m i ε > 0 (bé
tùy ý) t n t i s M > 0 ( l n tùy ý) sao cho v i m i x thoã x >M ta có f(x) −
L < ε .
Ký hi u :
lim ( ) hay f(x) L
x
f x L
→∞
= →
khi x ∞
2 . Các tính ch t.
− N u f(x) có gi i h n thì gi i h n ó là duy nh t.
− N u hàm s f(x) có gi i h n là L khi x→x0 và L > a (hay L < a) thì trong
m t lân c n nào ó c a x0 (không k x0) ta có f(x) > a (hay f(x)<a).
− N u f(x) ≤ g(x) trong m t lân c n nào ó c a i m x0 và ta có
0
lim ( )
x x
f x a
→
= ;
0
lim ( )
x x
g x b
→
= thì a ≤b.
− N u f(x) = C ( C là h ng s ) thì
0
lim ( ) lim ( )
x x x
f x f x C
→ →∞
= =
− N u f(x) là m t hàm s sơ c p xác nh t i i m x0 và trong lân c n x0
thì
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x
→
=
− Gi s f(x), g(x) và h(x) là nh ng hàm s ư c xác nh trong m t
lân c n nào ó c a i m x0, không nh t thi t xác nh t i x0. Khi
ó, n u các hàm s f(x), g(x) và h(x) th a mãn i u ki n : g(x) ≤
f(x) ≤ h(x) và
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
g x h x L
→ →
= = thì
0
lim ( )
x x
f x L
→
=
− Gi s hàm s f(x) xác nh t i m i x dương l n tuỳ ý, khi ó n u
hàm f(x) là hàm s ơn i u tăng và b ch n trên thì f(x) có gi i h n
khi x→ + ∞ . Gi s hàm s f(x) xác nh t i m i x âm l n tuỳ ý v
14. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 14
giá tr tuy t i, khi ó n u hàm f(x) là hàm s ơn i u gi m và b
ch n dư i thì f(x) có gi i h n khi x → - ∞ .
− N u các hàm s f(x) và g(x) có gi i h n khi x→x0 thì t ng, hi u,
tích,thương c a chúng cũng có gi i h n khi x→x0 và ta có:
lim [f(x) ± g(x)] = lim f(x) ± lim g(x).
lim [f(x).g(x)] = lim f(x).lim g(x).
-
0
( ) limf( )
lim
( ) limg( )x x
f x x
g x x→
=
(
0
lim ( ) 0
x x
g x
→
≠
3 . Các gi i h n cơ b n.
Chú ý: Khi tính gi i h n c a hàm s chúng ta thư ng g p các d ng vô nh
như
;
ஶ
ஶ
; ∞ െ ∞; 1ஶ
ta ph i tìm cách kh d ng vô nh i. Sau ây là m t s ví
d minh h a
4 . Vô cùng bé – Vô cùng l n :
a . nh nghĩa 1
Hàm f(x) ư c g i là vô cùng bé( hay vô cùng l n) khi x → x0 n u
0
lim ( ) 0
x x
f x
→
= (hay
0
lim ( )
x x
f x
→
= +∞ ). ( ây x0 có th h u h n ho c vô h n).
15. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 15
Nh n xét :
N u hàm f(x) là m t VCB khi 0 x → x và khác 0 thì
ଵ
ሺ௫ሻ
là m t VCL Khi x
→ x0 . N u f(x) là m t VCL khi x → x0 thì
ଵ
ሺ௫ሻ
là m t VCB x → x0.
• M t h ng s có tr tuy t i bé n âu thì cũng không ư c coi là hàm VCB,
m t h ng s dù có tr tuy t i l n n âu thì nó cũng ch là m t s l n ch
không ph i là VCL.
b . nh nghĩa 2
Gi s f(x), g(x) là hai VCB khi x → x0 . Ta b o chúng là các VCB(VCL)
so sánh ư c n u t n t i gi i h n
0
( )
lim
( )x x
f x
c
g x→
= khi ó
• N u c ≠ 0 ,c ≠ ∞thì ta nói r ng f(x) và g(x) là nh ng VCB(VCL) cùng c p.
• N u c = 0 thì ta nói r ng f(x) m t VCB c p cao hơn (VCL c p th p hơn) so v i
g(x).
• N u t n t i r > 0 sao cho f(x) cùng c p v i [g(x)]r
thì ta nói r ng f(x) là VCB
(VCL) c p r i v i g(x).
Ví d
Khi x → 0 thì 1 – cos x và x2
là hai VCB cùng c p v i nhau. Vì
c . Quy t c ng t b VCB c p cao:
Gi s f(x), g(x) là hai VCB khi x → x0 , ng th i f(x), g(x) u là t ng
c a nhi u VCB thì gi i h n c a t s
ሺ௫ሻ
ሺ௫ሻ
b ng gi i h n c a t s gi a hai VCB có
c p th p nh t t s và m u s .
Ví d :
d . Vô cùng bé tương ương
Gi s f(x), g(x) là hai VCB khi x → x0, ta b o chúng là các VCB tương
ương khi x → x0 . n u:
0
( )
lim 1
( )x x
f x
g x→
= . Kí hi u: f(x) ∼ g(x).
Ví d :
e . Các tính ch t.
• T ng c a hai VCB là m t VCB (khi x → x0 ) .
• Tích c a m t VCB v i m t i lương b ch n là m t VCB (khi x→ x0).
•
0
lim ( )
x x
f x L
→
= (h u h n) khi và ch khi f(x)– L = α(x) là VCB khi x→ x0 .
II - S LIÊN T C HÀM M T BI N
1 . Các nh nghĩa :
a . nh nghĩa 1
Cho hàm s f(x) xác nh t i x0 và trong lân c n x0, khi ó hàm f(x) ư c
g i là liên t c t i x0 n u
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x
→
= .
b . nh nghĩa 2
Hàm f(x) ư c g i là liên t c trái ( ph i )t i i m x0 n u:
16. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 16
• Hàm f(x) xác nh t i i m x0 và trong lân c n trái (ph i ) i m x0.
•
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x−
→
= (
0
0lim ( ) ( )
x x
f x f x+
→
= .
c . nh nghĩa 3
- Hàm f(x) ư c g i là liên t c trong kho ng (a; b) n u f(x) liên t c t i m i
x thu c kho ng (a; b).
- Hàm f(x) ư c g i là liên t c trên [a; b] n u f(x) liên t c trong kho ng (a;
b) và liên t c ph i t i x = a và liên t c trái t i x = b.
d . nh nghĩa 4
- Hàm s f(x) ư c g i là gián o n t i x0 n u nó không liên t c t i x và x0
ư c g i là i m gián o n c a hàm f(x).
Ngư i ta ã chia các i m gián o n c a f(x) làm hai lo i:
• N u x0 là i m gián o n c a hàm s và gi i h n trái, ph i c a hàm s
f(x)khi x d n t i x0 u là h u h n thì x0 g i là i m gián o n lo i m t
c a hàm s f(x),còn ω =
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x− +
→ →
− ư c g i là bư c nh y c a
f(x) t i x0. N u
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x− +
→ →
= ư c g i là i m gián o n b
ư c.
• Các i m gián o n không ph i là i m gián o n lo i m t thì g i là
i m gián o n lo i hai.
Chú ý:
i u ki n c n và cho hàm f(x) liên t c t i x0 là hàm f(x) ph i liên t c
trái và liên t c ph i t i x0 .
Hàm sơ c p f(x) liên t c t i m i i m trong mi n xác nh c a nó.
2 . Các nh lý v s liên t c c a hàm s :
a . nh lý 1
− N u f(x), g(x) là nh ng hàm s liên t c t i i m x0 thì t ng, hi u (f(x) ±
g(x));tích (f(x) . g(x)); thương
ሺ௫ሻ
ሺ௫ሻ
(g(x)≠0) cũng là nh ng hàm s liên
t c t i i m x0.
b . nh lý 2
− N u u = u(x) là hàm s liên t c t i x =
x0, còn hàm f(u) liên t c t i u = u0 thì
hàm f[u(x)] cũng là liên t c t i x0.
c . nh lý 3
− Cho f(x) xác nh, liên t c trong
kho ng I=(α,β), cho a,b∈I và
f(a).f(b)<0. Khi ó ∃c∈(a,b) sao cho
f(c)=0
d . H qu
− Cho f(x) xác nh, liên t c trong kho ng [a,b] khi ó f(x) l y t t c các
giá tr t f(a) n f(b).
e . nh lý 4
− N u hàm f(x) liên t c trên [a, b] thì nó b ch n trên [a, b].
− N u hàm f(x) liên t c trên [a; b] thì nó t giá tr nh nh t và giá tr l n
nh t.
3 . Ý nghĩa hình h c c a khái ni m liên t c
f(a)
f(b)
f(c)
17. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 17
− N u hàm s y = f(x) liên t c trên [a; b] thì th c a nó là m t ư ng
cong li n không b ng t quãng n i hai i m A(a, f(a)); B(b, f(b)).
III - GI I H N & S LIÊN T C C A HÀM 2 BI N
1 . Gi i h n c a hàm 2 bi n :
a . nh nghĩa 1
− Trong R2
cho i m M0(x0, y0) và s th c ε > 0, lân c n c a i m M0 bán
kính ε là t p h p Nε(M0)={M∈R2 : MM0<ε}, v i
MM0=ඥሺݔ െ ݔሻଶ ሺݕ െ ݕሻଶ.
b . nh nghĩa 2
− S L (h u h n ) ư c g i là gi i h n c a hàm z = f(x, y) khi (x, y) d n v
(x0,y0) n u v i m i s dương ε , t n t i s dương δ =δ (ε ) sao cho v i
m i i m (x, y)tho 0<ඥሺݔ െ ݔሻଶ ሺݕ െ ݕሻଶ ൏ δ thì f(x,y) − L< ε
− Ký hi u :
0
0
lim ( , )
x x
y y
f x y L
→
→
=
− Ví d :
Chú ý: Gi i h n c a hàm hai bi n có các tính ch t tương t như hàm
m t bi n.
2 . S liên t c c a hàm 2 bi n :
a . nh nghĩa 1
− Trong R2
cho i m M0(x0, y0) và s th c ε > 0, lân c n c a i m M0 bán
kính ε là t p h p Nε(M0)={M∈R2 : MM0<ε}, v i
MM0=ඥሺݔ െ ݔሻଶ ሺݕ െ ݕሻଶ.
18. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 18
CHƯƠNG IV : O HÀM VÀ VI PHÂN HÀM S
I - O HÀM HÀM M T BI N
1 . Các nh nghĩa :
a . nh nghĩa 1
Cho hàm s y = f (x) có mi n xác nh D⊆R; x0∈D. f ư c g i là có o
hàm t i i m x0 n u
0
0
x x
0
f(x) f (x )
lim
x x→
−
−
t n t i h u h n và ký hi u giá tr gi i h n trên
là f’(x).
− Ký hi u ∆y = f (x) − f (x0) là s gia c a y, ∆x = x − x0 là s gia c a x.
Khi ó: f'(x0)=
x 0
y
lim
x∆ →
∆
∆
Chú ý :
- Ta có th kí hi u o hàm c a hàm s dư i các d ng sau : y’;
dy df (x)
;
dx dx
;
f’(x).
- Giá tr o hàm t i i m x0 c a hàm s ư c bi u di n như sau :
0x x
y' =
;
0 0x x x x
dy df (x)
;
dx dx= =
; f’(x0).
b . nh nghĩa 2
Gi s hàm s y = f(x) xác nh t i x0 và t i ∀ x > x0 ( hay ∀ x < x0 ). N u
gi i h n ' '0 0 0 0
0 0
x 0 x 0
f (x x) f(x ) f (x x) f(x )
lim f (x ) hay ( lim f (x )
x x+ −+ −
∆ → ∆ →
+ ∆ − + ∆ −
= =
∆ ∆
t n t i
h u h n thì gi i h n ó g i là o hàm ph i ( hay o hàm trái) c a hàm f(x) t i
i m x0.
c . nh nghĩa 3:
− Hàm s f(x) có o hàm trên kho ng (a, b) n u nó có o hàm t i m i
i m thu c kho ng ó.
− Hàm s f(x) có o hàm trên o n [a,b] n u nó có o hàm trên kho ng
(a, b) và có o hàm ph i t i a, có o hàm trái t i b.
d . nh nghĩa 4:
− N u f’(x)=∞ (hay -∞) thì f(x) g i là có o hàm vô cùng t i x=x0.
2 . Các nh lý :
a . nh lý 1
i u ki n c n và hàm s y = f(x) có o hàm t i x là hàm s f(x) có
o hàm trái và o hàm ph i b ng nhau.
b . nh lý 2
Gi s hàm s f(x) xác nh t i x0 và trong lân
c n c a nó, n u hàm f(x)có o hàm t i x0 thì nó liên
t c t i x0.
Chú ý: N u hàm s f(x) liên t c t i i m x0 thì
chưa th suy ra nó có o hàm t i x0.
3 . Ý nghĩa hình h c c a o hàm.
f’(x0) là h s góc c a góc t o b i ti p tuy n
c a th hàm s t i i m M0(x0, y0) v i chi u
19. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1
dương c a tr c Ox.
N u f(x) có
Oy.
4 . Quy t c tính
a . nh lý v
Gi s f(x), g(x) là các hàm s
hi u,tích, thương c a chúng c
b . nh lý o hàm c
N u hàm s u = u(x) có
ch a i m u0 = u(x0
f[u(x)] có o hàm t
c . nh lý o hàm c
Gi s hàm y = f(x) có hàm ng
x0 và f’(x0)≠0 thì g(y) có
5 . B ng o hàm c
6 . o hàm c p cao c
Biên so
o hàm vô cùng t i x=x0 thì lúc ó ti p tuy
o hàm.
o hàm c a t ng, hi u, tích, thương2 hàm s
f(x), g(x) là các hàm s có o hàm t i x, khi
a chúng cũng có o hàm t i x và:
o hàm c a hàm h p:
u = u(x) có o hàm t i x0, hàm f(u) xác
0) và hàm f(u) có o hàm t i i m u0
i i m x0 và h’(x0) = h’(u0).u’(x0).
o hàm c a hàm ngư c:
hàm y = f(x) có hàm ngư c là x = g(y). N u hàm f(x) có
ì g(y) có o hàm t i y0 = f(x0) và g’(y0) =
o hàm c a các hàm s sơ c p cơ b n.
p cao c a hàm m t bi n
Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 19
p tuy n song song v i
ng2 hàm s :
i x, khi ó các hàm t ng,
, hàm f(u) xác nh trong kho ng
thì hàm h p h(x) =
u hàm f(x) có o hàm t i
20. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 20
a . nh nghĩa o hàm c p hai c a hàm m t bi n
Gi s hàm s y = f(x) có o hàm y’ = f’(x) trong kho ng (a, b), ta g i
f’(x) là o hàm c p 1c a hàm f(x). B n thân f’(x) cũng là hàm s nên nó có th có
o hàm,n u hàm f’(x) có o hàm t i x thu c kho ng (a, b) thì ta g i o hàm c a
hàm f’(x) là o hàm c p 2 c a hàm f(x) và kí hi u y”=f”(x)=
2 2
2 2
d (y) d f
dx dx
=
b . nh nghĩa o hàm c p n c a hàm m t bi n
o hàm c p n c a hàm f(x) là o hàm c a o hàm c p (n – 1) c a nó.
Ký hi u : y(n)
=f(n)
(x)=
n n
n n
d (y) d f
dx dx
=
c . Quy t c
− (f+g)(n)
= f(n)
+ g(n)
− (fg)(n)
=
n
k (n k) (k)
n
k 0
C f g−
=
∑
II - VI PHÂN HÀM M T BI N
1 . nh nghĩa (vi phân c p 1) :
Cho hàm s f(x) xác nh t i x0 và trong lân c n c a nó. Cho x m t s gia
∆x tuỳ ý, n u t i x s gia c a hàm s ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0) vi t ư c dư i d ng :
∆y = A∆x +α(∆x), trong ó A là i lư ng không ph th c vào ∆x và α(∆x) là vô
cùng bé b c cao hơn ∆x ( nghĩa là α(∆x)→0 khi ∆x →0 ) thì ta nói hàm s f(x) kh
vi t i i m x0 và i lư ng A ∆ x ư c g i là vi phân c a hàm s t i i m x0.
Kí hi u: dy = A∆x .
Nh n xét: T nh nghĩa ta suy ra ∆y = dy +α (∆x) hay ∆y − dy =α (∆x) .
V y n u f(x)kh vi thì s gia c a hàm s sai khác vi phân m t lư ng vô cùng bé
không áng k . Do ó ta có: ∆y ≈ dy khi ∆x →0 .
2 . i u ki n kh vi.
a . nh lý v i u ki n kh vi:
i u ki n c n và hàm s y = f(x) kh vi t i i m x là f(x) có o hàm
h u h n t i i m x. Khi ó ta có: df = f '(x)∆x
b . Chú ý:
Ta xét hàm f(x) = x ⇒ f ' (x)= 1⇒df = dx = 1.∆x = ∆x , t c là s gia ∆x c a
bi n c l p trùng v i vi phân dx c a nó. Khi ó công th c vi phân c a hàm f(x)
có d ng: df = f '(x) dx .
3 . Qui t c tính vi phân.
a . nh lý:
− Gi s f(x), g(x) là các hàm s kh vi, khi ó ta có:
d(f ± g) = df ± dg
d(fg) = gdf + fdg
2
f gdf fdg
d
g g
−
=
(g≠0)
− Gi s y =f(u) và u = u(x) là nh ng hàm s kh vi, khi ó ta có
df[u(x)] = f’[u(x)]dx = f’(u).u’(x).dx = f’(u).du
4 . nh nghĩa vi phân c p cao :
21. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 21
− Vi phân c p hai c a hàm f(x) là vi phân c a vi phân c p m t, kí hi u:
d2
f(x).
− Vi phân c p n c a hàm f(x) là vi phân c a vi phân c p n - 1 c a hàm
f(x).Kí hi u: dn
f(x).
Ta có: dn
f(x) = f(n)
(x).dxn
.
5 . Các nh lý cơ b n c a phép tính vi phân.
a . nh nghĩa
Hàm s f(x) t c c i ( hay c c ti u) t i i m x0∈(a, b)∈Df n u t n t i
m t lân c n c a i m x0 sao cho v i m i x thu c lân c n ó ta có: f(x)≤f(x0) (hay
f(x)≥f(x0))
i m x0 g i là i m c c i (hay c c ti u) c a hàm s , i m c c i hay
c c ti u g i chung là i m c c tr . Giá tr hàm s t i i m c c i (hay c c ti u)
g i là giá tr c c i (hay c c ti u) và g i chung là giá tr c c tr .
b . nh lý Fermat
N u hàm s f(x) xác nh trong kho ng (a, b), t c c i hay c c ti u t i
i m x0 ∈(a, b) và t n t i f '(x0) thì f '(x0) = 0.
c . nh lý Cauchy
N u các hàm s f(x), g(x) liên t c trên o n [a, b], kh vi trên kho ng (a, b)
và g'(x) ≠ 0 v i ∀x∈(a,b) thì t n t i ít nh t m t i m c∈(a, b) sao cho:
d . nh lý Lagrange
N u hàm s f(x) liên t c trên o n [a, b] và kh vi trong kho ng (a, b) thì
t n t i ít nh t m t i m c∈(a, b) sao cho
f(b) f (a)
f '(c)
b a
−
=
−
Ý nghĩa: Trên cung AB (v i A(a,f(a)) và B(b, f(b)) có th tìm ư c ít nh t
m t i m M mà t i ó ti p tuy n song song v i ư ng th ng AB.
e . nh lý Rolle
N u hàm s f(x) liên t c trên o n [a, b], kh vi trên kho ng (a, b) và f(a) =
f(b) thì t n t i ít nh t m t i m c∈(a, b) sao cho f’(c) = 0.
Ý nghĩa: Trên cung AB (v i A(a,f(a)) và B(b, f(b)) có th tìm ư c ít nh t
m t i m M mà t i ó ti p tuy n song song v i tr c Ox.
f . nh lý Qui t c L’Hospital th hai
Gi s :
− f(x) và g(x) là các hàm s kh vi trong lân c n c a i m x0 .
- 0 0x x x x
lim f (x) lim g(x)
→ →
= = ∞
− g'(x) ≠ 0 trong lân c n c a x0.
−
0x x
f '(x)
lim A
g '(x)→
=
Khi ó 0x x
f (x)
lim A
g(x)→
=
III - O HÀM VÀ VI PHÂN C A HÀM HAI BI N
1 . nh nghĩa o hàm riêng:
22. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 22
Cho hàm z = f(x;y) xác nh trong mi n D và i m (x0, y0)∈D. C nh y =
y0, n u hàm f(x, y0) có o hàm theo bi n x t i x = x0 thì o hàm ó ư c g i là
o hàm riêng c a hàm s f(x, y) theo bi n x t i (x0, y0).
Cho hàm z = f(x;y) xác nh trong mi n D và i m (x0, y0)∈D. C nh x =
x0, n u hàm f(x0, y) có o hàm theo bi n y t i y = y0 thì o hàm ó ư c g i là
o hàm riêng c a hàm s f(x, y) theo bi n y t i (x0, y0).
Như v y: Mu n tính o hàm riêng theo m t bi n s nào ó ta ch vi c xem
hàm s ch ph thu c vào bi n ó còn các bi n khác xem như không i và áp
d ng qui t c tính o hàm i v i hàm m t bi n tính o hàm riêng.
2 . nh nghĩa vi phân c a hàm 2 bi n :
a . nh nghĩa 1
Xét hàm z = f(x; y) xác nh t i i m (x, y) và trong lân c n c a nó, cho x
m t s gia ∆x, cho y m t s gia ∆y n u s gia toàn ph n c a hàm z = f(x; y) t i
i m (x; y) tương ng v i các s gia ∆x, ∆y ư c vi t dư i d ng:
∆z = A. ∆x + B. ∆y + α (∆x; ∆y)
Trong ó A, B là nh ng i lư ng không ph thu c vào ∆x, ∆y. Còn α(∆x;
∆y) là m t vô cùng bé c p cao hơn ( ) ( )
2 2
x y∆ + ∆ khi ∆x →0 và ∆y →0 .
Ta nói r ng hàm s z = f(x; y) kh vi t i i m (x; y). Bi u th c: A.∆x +
B.∆y g i là vi phân toàn ph n c a hàm s z = f(x; y) t i i m (x; y).
Ký hi u : dz hay df(x; y)
b . nh nghĩa 2
N u hàm z = f(x; y) kh vi t i m i i m (x; y) ∈ D thì ta nói r ng hàm z
=f(x; y) kh vi trong mi n D.
3 . i u ki n kh vi
a . nh lý i u ki n c n hàm z = f(x, y) kh vi
N u hàm z = f(x,y) kh vi t i i m (x,y) thì t i i m (x, y) hàm z = f(x, y)có
các o hàm riêng theo bi n x, bi n y và
z z
dz x y
x y
∂ ∂
= ∆ + ∆
∂ ∂
Chú ý: vi phân c a hàm z = f(x, y) thư ng ư c vi t dư i d ng:
z z
dz dx dy
x y
∂ ∂
= +
∂ ∂
b . nh lý i u ki n hàm z = f(x, y) kh vi
N u t i i m (x, y) hàm z = f(x; y) có các o hàm riêng theo bi n x, y liên
t c thì hàm s z = f(x; y) kh vi t i i m (x, y).
4 . o hàm c a hàm h p
Cho hàm s z = f(u; v) v i u = u(x, y); v = (x; y) là các hàm s kh vi. Khi
ó ta có:
IV - O HÀM RIÊNG – VI PHÂN C P CAO C A HÀM 2 BI N
23. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 23
1 . o hàm riêng c p cao
a . nh nghĩa 1 :
Gi s hàm z = f(x,y) có các o hàm riêng
z z
;
x y
∂ ∂
∂ ∂
các o hàm riêng này
ư c g i là các o hàm riêng c p m t c a hàm z. Ta th y các o hàm riêng này
cũng là hàm theo bi n x, y. N u chúng l i có o hàm riêng thì các o hàm riêng
này ư c g i là o hàm riêng c p hai c a hai c a hàm z theo bi n x, y.
b .
c . nh nghĩa 2 :
Các o hàm riêng c a các o hàm riêng c p (n – 1) c a hàm z = f(x,y)
ư c g i là các o hàm riêng c p n c a hàm z.
d . nh lý Schwartz
N u hàm z = f(x,y) có các o hàm riêng c p hai
2 2
z z
;
x y y x
∂ ∂
∂ ∂ ∂ ∂
u liên t c
trong mi n D thì trong mi n ó
2 2
z z
x y y x
∂ ∂
=
∂ ∂ ∂ ∂
2 . Vi phân c p cao
a . nh nghĩa 1 :
Gi s hàm z = f(x, y) kh vi, ݀ݖ ൌ
డ௭
డ௫
݀ݔ
డ௭
డ௬
݀ݕ ư c g i là vi phân
toàn ph n c p m t c a hàm z. Vi phân toàn ph n c p m t dz l i là hàm c a hai
bi n x,y c l p, n u dz có vi phân toàn ph n thì vi phân ó ư c g i là vi phân
toàn ph n c p hai c a hàm z.
Ký hi u :
b . nh nghĩa 2 :
Vi phân toàn ph n c a vi phân toàn ph n c p (n – 1) là vi phân toàn ph n
c p n. Kí hi u: dn
z = d(dn – 1
z)=ቀ
డ
డ௫
݀ݔ
డ
డ௬
݀ݕቁ
ݖ
c . Các chú ý :
− Công th c trên ư c hi u m t cách hình th c là lu th a b c n c a nh
th c, sau khi khai tri n hàm z ư c t vào sau d u ∂ .
− N u hàm z = f(x, y) v i x = x(s, t); y = y(s, t) thì công th c trên không
còn úng khi n ≥ 2.
V - C C TR C A HÀM 2 BI N
1 . nh nghĩa c c tr c a hàm 2 bi n
a . nh nghĩa 1:
Gi s hàm z = f(x, y) xác nh và liên t c trong mi n D và i m (x0,
y0)∈D. Ta nói hàm z = f(x, y) t c c i (hay c c ti u) t i i m (x0, y0) n u t i
m i i m (x; y) thu c m t lân c n nào ó c a i m (x0; y0) thì f( x, y) ≤ f(x0, y0)
(hay f( x, y) ≥ f(x0, y0) ). C c ti u và c c i ư c g i chung là c c tr c a hàm s .
b . nh nghĩa 2:
24. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 24
− i m (x0, y0) ư c g i là i m c c tr c a hàm s n u hàm s t c c tr
t i i m (x0, y0).
− i m (x0, y0) ư c g i là i m d ng c a hàm z = f(x, y) n u
݂௫
ᇱሺݔ, ݕሻ ൌ ݂௬
ᇱሺݔ, ݕሻ ൌ 0.
− i m (x0, y0) ư c g i là i m kỳ d c a hàm z = f(x, y) n u ݂௫
ᇱሺݔ, ݕሻ
hay ݂௬
ᇱሺݔ, ݕሻ không t n t i.
2 . i u ki n c n và hàm s có c c tr .
a . nh lý i u ki n c n
N u hàm z = f(x, y) t c c tr t i i m (x0; y0) và t i ó t n t i các o
hàm riêng ݂௫
ᇱሺݔ, ݕሻ, ݂௬
ᇱሺݔ, ݕሻ thì ݂௫
ᇱሺݔ, ݕሻ ൌ ݂௬
ᇱሺݔ, ݕሻ ൌ 0.
b . nh lý i u ki n
Gi s hàm z = f(x, y) có i m (x0, y0) là i m d ng và các o hàm riêng
c p hai liên t c trong lân c n c a i m (x0, y0)
Ta t :
− N u B2
– AC < 0 và A < 0 thì z = f(x, y) t c c i t i i m (x0, y0).
− N u B2
– AC < 0 và A > 0 thì z = f(x, y) t c c ti u t i i m (x0, y0).
− N u B2
– AC = 0 thì ta chưa k t lu n ư c gì v s t n t i c c tr c a
hàm z = f(x, y) t i i m (x0, y0).
− N u B2
– AC > 0 thì z = f(x, y) không t c c tr t i i m (x0, y0).
VI - C C TR CÓ I U KI N
1 . nh nghĩa c c tr có i u ki n c a hàm 2 bi n
C c tr c a hàm z = f(x, y) v i i u ki n ràng bu c ϕ(x, y) = 0 ư c g i là
c c tr có i u ki n.
2 . M t s phương pháp tìm c c tr có i u ki n c a hàm 2 bi n
a . Phương pháp th
Gi s t i u ki n ràng bu c ϕ(x; y) = 0 ta bi n i ư c v d ng y = y(x)
(hay x = (y)). Khi ó vi c tìm c c tr có i u ki n c a hàm z = f(x, y) ư c quy v
vi c tìm c c tr t do c a hàm z = f(x, y(x)) (hay z = f(x(y),y).
Ví d : Tìm c c tr c a hàm z = ඥ1 െ ݔଶ െ ݕଶ v i i u ki n x + y - 1 = 0.
b . Phương pháp nhân t Lagrange
nh lý v i u ki n c n hàm s t c c tr có i u ki n
Cho i m (x0, y0) là i m c c tr c a hàm z = f(x,y) v i i u ki n ràng bu c
ϕ(x, y) = 0. Gi s :
− Các hàm f(x, y) và ϕ (x, y) có các o hàm riêng c p m t liên t c trong
lân c n c a i m (x0, y0).
− Các o hàm riêng ߮௫
ᇱ
ሺݔ, ݕሻ và ߮௬
ᇱ
ሺݔ, ݕሻ không ng th i b ng 0.
Khi ó s t n t i m t s λ0 sao cho i m (x0, y0, λ0) là i m d ng c a hàm
F(x, y, λ ) = f(x, y) + λ ϕ(x, y)
( Trong ó, s λ ư c g i là nhân t Lagrange, hàm F(x, y, λ ) ư c g i là
hàm Lagrange).
nh lý v i u ki n hàm s t c c tr có i u ki n
25. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 25
Gi s các hàm f(x, y) và ϕ(x, y) có các o hàm riêng liên t c n c p hai
trong lân c n c a i m (x0, y0) và i m (x0, y0, λ0) là i m d ng c a hàm
Lagrange.Xét vi phân
Khi ó :
− N u d2
F(x0 ,y0)< 0 thì hàm f(x, y) t c c i t i i m (x0, y0).
− N u d2
F(x0 ,y0)> 0 thì hàm f(x, y) t c c ti u t i i m (x0, y0).
− N u d u c a d2
F(x0 ,y0) không xác nh thì hàm f(x, y) không t c c tr
t i i m (x0, y0).
Ví d : Tìm c c tr c a hàm f(x, y) = xy v i i u ki n ràng bu c
ϕ(x,y) = (x – 1)2
+ y2
–1 = 0.
VII - GIÁ TR L N NH T VÀ GIÁ TR NH NH T TRONG MI N ÓNG
VÀ B CH N.
1 . Nh n xét
Hàm z = f(x, y) liên t c trên mi n óng và b ch n trong mi n D thì nó t ít
nh t m t l n giá tr l n nh t và m t l n giá tr nh nh t trong mi n D. N u z =
f(x,y) t giá tr l n nh t hay giá tr nh nh t t i m t i m trong mi n D thì i m
ó ph i là i m c c tr c a hàm. Ngoài ra giá tr l n nh t hay giá tr nh nh t c a
hàm còn có th t ư c ngay trên biên c a mi n D.
2 . Cách tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm z = f(x, y)trong mi n
óng và b ch n D, v i biên c a mi n D có phương trình là ϕϕϕϕ(x, y) = 0.
− Tìm i m d ng trong mi n D, to i m d ng (x,y) là nghi m c a h
ቊ
ࢠ࢞
′
ൌ
ࢠ࢟
′
ൌ
− Tìm i m d ng trên biên c a mi n D, to i m d ng (x,y) là nghi m
c a h ቐ
ࢠ࢞
′
ࣅ࣐࢞
′
ൌ
ࢠ࢟
′
ࣅ࣐࢟
′
ൌ
࣐ሺ࢞, ࢟ሻ ൌ
− Tính giá tr c a hàm z t i t t c các i m d ng, giá tr l n nh t (hay nh
nh t) c a hàm z t i các i m d ng là giá tr l n nh t hay giá tr nh nh t)
c a hàm z trên mi n D.
Ví d Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm z = x2
– y2
trong hình
tròn óng x2
+ y2
≤ 4.
26. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 26
CHƯƠNG V : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
I - NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC NH
1 . Các nh nghĩa :
a . nh nghĩa 1
Hàm s F(x) ư c g i là nguyên hàm c a hàm s f(x) trên kho ng (a, b)
n u F'(x) = f (x) v i ∀x∈(a,b) .
N u hàm F(x) là nguyên hàm c a hàm f(x)trên kho ng (a, b) thì F(x) + C
cũng là nguyên hàm c a hàm f(x). Ngư c l i, m i nguyên hàm c a hàm f(x) trên
kho ng (a,b) u có th bi u di n dư i d ng (F(x) + C).
b . nh nghĩa 2
T p h p t t c các nguyên hàm c a hàm f(x) trên kho ng (a, b) ư c g i là
tích phân b t nh c a hàm f(x).
Kí hi u: ∫f (x)dx .
Chú ý : n u hàm f(x) có nguyên hàm là F(x) thì ∫f(x)dx = F(x) + C.
2 . nh lý và b ng tích phân cơ b n :
a . nh lý
Cho f(x) và g(x) là các hàm s có nguyên hàm trên kho ng (a,b), khi ó:
[∫f(x)dx]’ = f(x) .
d∫f(x)dx = f(x)dx .
∫f'(x)dx = f (x) + C hay ∫df (x) = f (x) + C .
∫αf (x)dx =α ∫ f (x)dx (α ≠ 0) .
∫[f(x) + g(x)]dx = ∫f (x)dx + ∫g(x)dx .
b . B ng tích phân cơ b n
Cho f(x) và g(x) là các hàm s có nguyên hàm trên kho ng (a,b), khi ó:
27. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 27
3 . Các phương pháp tính tích phân thư ng s d ng :
a . Phương pháp i bi n s
nh lý :
N u ∫f(x)dx = F(x) + C thì ∫f[ϕ(t)]ϕ'(t)dt = F[ϕ(t)]+ C v i ϕ (t) là hàm s
có o hàm liên t c.
D ng 1:
Gi s F(x) là m t nguyên hàm c a hàm f(x), n u hàm s h p f[u(x)] v i
u(x) là hàm kh vi thì :
∫f[u(x)]u'(x)dx = ∫f(u)du = F(u) + C = F[u(x)] + C
Ví d :
D ng 2:
Cho ∫f(x)dx , gi s x=x(t) kh vi và có hàm ngư c. N u f[x(t)].x'(t) có
nguyên hàm là hàm F(t) thì ∫f(x)dx = ∫f[x(t)]x'(t)dt = F(t) + C = F[t(x)]+ C .
Ví d : tính I=
2 2
a x dx−∫
b . Phương pháp tích phân t ng ph n
nh lý :
Cho các hàm u(x), v(x) kh vi và u' (x).v(x) có nguyên hàm. Khi ó u(x).v'
(x) cũng có nguyên hàm và ∫u(x).v'(x)dx = u(x).v(x) − ∫u'(x).v(x)dx .
Chú ý : Vì du = u'(x)dx và dv = v'(x)dx nên công th c trên thư ng ư c vi t
dư i d ng ∫udv = uv − ∫vdu
Ví d : tính I=
3
x ln xdx∫
28. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 28
II - TÍCH PHÂN XÁC NH
1 . nh nghĩa tích phân xác nh :
a . nh nghĩa 1
Cho f(x) là hàm s xác nh trên o n [a, b], chia o n [a, b] m t cách tuỳ ý
thành n o n nh b i các i m chia a= x0< x1< x2< …< xk <xk+1< …<xn = b.
Trên m i o n [xi-1, xi] l y i m ξi( i = 1..n ) tuỳ ý, l p t ng In=
n
i i
i 1
f ( ) x
=
ξ ∆∑ và g i là t ng tích phân c a hàm f(x) trên [a, b].
Tăng i m chia lên vô h n (n →∞) sao cho max{Δxi }→0 v i i =1..n, n u
trong quá trình ó In →I ( h u h n ) mà không ph thu c vào cách chia o n [a, b]
và cách l y i m ξi thì I ư c g i là tích phân xác nh c a hàm f(x) trên [a, b].
Khi ó ta nói hàm f(x) kh tích trên [a, b].
b . Nh n xét
−
b
a
f (x)dx∫ n u có thì ch ph thu c vào hàm f(x) và hai c n a, b không ph
thu c vào bi n s , t c là
b
a
f (x)dx∫ =
b
a
f (t)dt∫
− Khi nh nghĩa tích phân xác nh ta coi a < b. N u a > b thì
b
a
f(x)dx∫ =
-
a
b
f (x)dx∫ và khi a = b thì
b
a
f(x)dx∫ =
a
a
f(x)dx∫
2 . i u ki n kh tích.
a . nh lý 1:
− M i hàm s f(x) liên t c trên o n [a, b] n u kh tích trên o n ó .
b . nh lý 2:
− N u trên o n [a, b], hàm s f(x) b ch n và ch có m t s i m gián
o n thì nó kh tích trên o n ó.
c . nh lý 3 :
− N u hàm s f(x) ơn i u và b ch n trên o n [a, b] thì nó kh tích trên
o n ó.
d . nh lý 4: ( Các tính ch t c a hàm kh tích )
− N u hàm s f(x) kh tích trên o n [a, b] thì các hàm f (x) và k.f(x) cũng
kh tích trên o n [a, b].
− N u hai hàm s f(x) và g(x) kh tích trên o n [a, b] thì t ng, hi u và
tích c a chúng cũng kh tích trên o n [a, b].
29. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 29
− N u hàm s f(x) kh tích trên o n [a, b] thì nó kh tích trên m i o n
[α,β ]⊂ [a,b]. Ngư c l i, n u ta chia o n [a, b] thành các o n nh và
f(x) kh tích trên t ng o n nh ó thì f(x) kh tích trên o n [a, b].
3 . Tính ch t c a tích phân xác nh.
Gi s f(x) và g(x) là các hàm kh tích trên o n [a, b], khi ó:
7/ ( nh lý giá tr trung bình c a hàm s )
N u hàm s f(x) kh tích trên o n [a, b] và m ≤ f (x) ≤ M ∀x∈[a,b] thì t n
t i s µ ∈[m,M] sao cho
b
a
f (x)dx∫ = µ(b-a)
c bi t: N u hàm s f(x) liên t c trên o n [a, b] thì t n t i s c∈[a,b] sao
cho
b
a
f (x)dx∫ =f(c)(b-a)
Giá tr f(c)=
b
a
1
f(x)dx
b a− ∫ ư c g i là giá tr trung bình c a hàm s f(x) ký
hi u là f .
4 . Công th c Newton-Leibniz.
nh lý :
N u hàm s f(x) liên t c trên [a, b] và F(x) là m t nguyên hàm c a nó thì
Nh n xét: Công th c này cho phép tính tích phân xác nh thông qua
nguyên hàm c a hàm f(x) mà không c n s d ng nh nghĩa.
III - NG D NG C A TÍCH PHÂN XÁC NH.
1 . Tính di n tích hình ph ng
30. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 30
N u hàm s f(x) liên t c trên o n [a, b] thì di n tích hình ph ng gi i h n
b i th c a hàm s y = f(x) và các ư ng th ng x = a ; x = b ; y = 0 ư c tính
theo công th c:
N u các hàm s f(x) và g(x) liên t c trên o n [a, b] thì di n tích hình
ph ng gi i h n b i th c a các hàm s y = f(x) ; y = g(x) và các ư ng th ng x=
a ; x = b ư c tính theo công th c:
2 . Tính dài ư ng cong ph ng
Cung cho b i ư ng cong có phương trình y = f(x), trong ó f(x) là hàm s
ơn tr và có o hàm liên t c trên o n [a, b]. dài cung AB, v i A(a, f(a))và
B(b, f(b)) ư c tính theo công th c:
3 . Tính th tích v t th
a . V t th b t kỳ:
Là v t th ư c gi i h n b i m t m t cong kín v i hai m t ph ng x = a; x =
b vuông góc v i Ox. Gi s S(x) là di n tích thi t di n gi a v t th và m t ph ng
vuông góc v i Ox t i x ( x∈[a,b] ) và S(x) là hàm s liên t c trên o n [a, b]. Khi
ó th tích c a v t th ư c tính theo công th c
b
a
V S(x)dx= ∫
b . V t th tròn xoay:
Là v t th ư c t o ra khi quay hình thang cong gi i h n b i ư ng y= f(x),
x = a, x = b và y = 0 quanh tr c Ox. Khi ó th tích v t th tròn xoay ư c tính
theo công th c
b
y
a
V 2 x f(x) dx= π∫
4 . Tính di n tích m t tròn xoay
M t tròn xoay là m t m t cong sinh ra do ta quay quanh tr c Ox m t cung
ư ng cong ph ng AB có phương trình y = f(x), x∈[a,b] (v i f(x) là hàm s ơn tr
và có o hàm liên t c trên o n [a, b] ; A(a, f(a)), B(b, f(b))). Di n tích m t tròn
xoay ư c tính theo công th c:
IV - TÍCH PHÂN SUY R NG LO I 1
1 . Các nh nghĩa
a . nh nghĩa 1:
31. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 31
Gi s hàm f(x) xác nh trên [a,+∞) và kh tích trên m i o n [a, b]. Gi i
h n ( n u có ) c a tích phân
b
a
f (x)dx∫ khi b → +∞ g i là tích phân suy r ng c a hàm
f(x) trên [a,+∞). Kí hi u:
a
f(x)dx
+∞
∫
− N u
b
b
a
lim f (x)dx
→+∞ ∫ h u h n thì
a
f(x)dx
+∞
∫ h i t và hàm f(x) kh tích
trên [a; +∞].
− N u
b
b
a
lim f (x)dx
→+∞ ∫ vô h n ho c không t n t i thì
a
f(x)dx
+∞
∫ phân kỳ.
b . nh nghĩa 2:
Gi s hàm f(x) xác nh trên (-∞;a] và kh tích trên m i o n [a, b]. Gi i
h n (n u có) c a tích phân
a
b
f (x)dx∫ khi b → -∞ g i là tích phân suy r ng c a hàm
f(x) trên (-∞;a] Kí hi u:
a
f (x)dx
−∞
∫
Lưu ý : Tính h i t và phân kỳ c a
a
f (x)dx
−∞
∫ cũng tương t như nh
nghĩa 1.
c . nh nghĩa 3
d .
2 . i u ki n h i t .
a . nh lý 1:
Gi s f(x) và g(x) là các hàm kh tích trên m i o n h u h n [a, b] và 0 ≤ f
(x) ≤ g(x) ∀x ≥ a , khi ó ta có :
b . nh lý 2:
Gi s f(x) và g(x) là các hàm không âm và kh tích trên m i o n h u h n
[a, b]. Khi ó:
32. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 32
c . nh lý 3 :
N u a
f (x) dx
+∞
∫
h i t thì a
f(x)dx
+∞
∫
h i t
d . nh nghĩa h i t tuy t i
V - TÍCH PHÂN SUY R NG LO I 2
1 . nh nghĩa
Chú ý: i u ki n h i t c a tích phân suy r ng lo i hai tương t như i u
ki n h i t c a tích phân suy r ng lo i m t.
33. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 33
CHƯƠNG VI : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
I - PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C P 1
1 . Các nh nghĩa :
a . nh nghĩa 1
Phương trình vi phân c p 1 là phương trình có d ng :
trong ó, x là bi n s c l p; y là hàm ph i tìm; y’ là o hàm c p 1 c a y.
b . nh nghĩa 2
Hàm s y = ϕ(x, c) th a mãn phương trình (I), v i c là h ng s tùy ý ư c
g i là nghi m t ng quát c a m t phương trình (I). T nghi m t ng quát khi ta cho
c = c0 ta ư c y = ϕ(x, c0) g i là nghi m riêng c a m t phương trình (I) (c0 thư ng
ư c suy ra t i u ki n y(x0) = y0).
ng th c φ(x, y, c) = 0 th a mãn phương trình (I), v i c là h ng s tùy ý
ư c g i là tích phân t ng quát c a m t phương trình (I). T tích phân t ng quát
khi ta cho c = c0 ta ư c φ(x, y, c0) = 0 g i là tích phân riêng c a m t phương trình
(I) ( c0 thư ng ư c suy ra t i u ki n y(x0) = y0).
Gi i phương trình (I) là i tìm nghi m t ng quát hay tích phân t ng quát
c a phương trình (I).
2 . nh lý v t n t i và duy nh t nghi m:
Cho phương trình y’ = f(x, y).
N u hàm f(x, y) liên t c trong m t mi n ch a (x0, y0) thì phương trình ã
cho s t n t i m t nghi m y = y(x0) tho mãn i u ki n y0 = y(x0).
Ngoài ra, n u
f
y
∂
∂
cũng liên t c trong mi n nói trên thì y = y(x) là nghi m
duy nh t c a phương trình ã cho.
i u ki n y0 = y(x0) ư c g i là i u ki n u c a phương trình c a
(I),thư ng ư c ký hi u: 0
0x x
y y=
=
II - CÁC D NG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C P 1 THƯ NG G P
1 . Phương trình phân ly bi n s
a . Khái ni m
Phương trình vi phân có bi n phân lý là phương trình có d ng:
M(x)dx + N(y)dy = 0 (*)
Trong ó, M(x); N(y) là nh ng hàm ph thu c x, y ( x là bi n c l p; y là
hàm c n tìm)
b . Cách gi i:
L y tích phân hai v :
c . Chú ý:
Xét phương trình vi phân d ng: M1(x) N1(y)dx + M2(x) N2(y)dy = 0 (**).
(I)
34. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 34
− N u M2(x)≠ 0, N1(y) ≠ 0 thì chia hai v cho (M2(x). N1(y)), ta có
(**) 1 2
2 1
M (x) N (y)
dx dy 0
M (x) N (y)
+ = ây là phương trình vi phân có bi n
phân ly.
− N u M2(x)=0⇒ x=a thì x=a cũng là nghi m c a phương trình (**).
− N u N1(y)=0⇒ y=b thì y=b cũng là nghi m c a phương trình (**).
2 . Phương trình vi phân ng c p
a . Khái ni m
Phương trình vi phân ng c p là phương trình d ng:
y’ =
y
x
ϕ
(***)
b . Cách gi i :
3 . Phương trình vi phân tuy n tính
a . Khái ni m
Phương trình vi phân tuy n tính là phương trình d ng:
y’ + p(x)y = q(x) (1)
Trong ó: p(x), q(x) là nh ng hàm s liên t c c a bi n x.
− N u q(x) = 0 thì (1) y’ + p(x)y = 0 (2) g i là phương trình tuy n tính
thu n nh t.
− N u q(x) ≠ 0 thì (1) g i là phương trình tuy n tính không thu n nh t.
b . Cách gi i
tìm nghi m t ng quát c a phương trình (1), trư c h t ta tìm nghi m t ng
quát c a phương trình (2).
T (2), ta có:
dy
dx =-p(x)y
Khi y≠0
dy
y =-p(x)dx
dy
p(x)dx
y
= −∫ ∫
ln y p(x)dx ln C= − +∫
y
ln p(x)dx
C
= −∫
y=
p(x)dx
Ce
−∫
(***)
(***)
35. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 35
Ta th y y = 0 cũng là nghi m phương trình (2)( ng v i C = 0 ).
V y nghi m t ng quát c a phương trình (2) là y =
p(x)dx
Ce
−∫
Ta s tìm nghi m t ng quát c a phương trình (2) dư i d ng: y=
p(x)dx
Ce
−∫ C
là hàm s c a bi n x
4 . Phương trình Bernoulli
a . Khái ni m
Phương trình vi phân Bernoulli là phương trình d ng:
y’ + p(x)y = q(x)yα
(1)
Trong ó: p(x), q(x) là nh ng hàm s liên t c c a bi n x, α là m t s th c
b t kỳ và α ≠ {0,1}
b . Cách gi i
Gi thi t y ≠ 0, ta chia c hai v (5.7) cho yα. Ta có y’.y-α + p(x).y1-α = q(x).
(1)
(1)
36. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 36
CHƯƠNG VII : LÝ THUY T CHU I
I - CHU I S
1 . Các nh nghĩa :
a . nh nghĩa chu i s
− Cho dãy s u1; u2; u3 ... un; ... Bi u th c n
n 1
u
∞
=
=∑ u1+u2+…+un+… ư c
g i là chu i s .
− u1; u2; u3 ... un; ... ư c g i là các s h ng c a chu i s .
− un g i là s h ng t ng quát.
b . nh nghĩa t ng riêng ph n th n c a chu i s
− Bi u th c Sn=
n
k
k 1
u
=
=∑ u1+u2+…+un ư c g i là t ng riêng ph n th n c a
chu i s .
− Bi u th c Rn= k
k n 1
u
∞
= +
=∑ un+1+u n+2+… ư c g i là ph n dư th n c a chu i
s .
c . nh nghĩa chu i s h i t , chu i s phân kỳ
− N u Sn S khi n ∞ thì n
n 1
u
∞
=
∑ ư c g i là chu i h i tu và có t ng b ng
S.
− N u Sn không S khi n ∞ thì n
n 1
u
∞
=
∑ ư c g i là chu i phân kỳ.
2 . Tính ch t :
a . nh lý v s h ng t ng quát c a chu i h i t
− N u chu i n
n 1
u
∞
=
=∑ u1+u2+…+un+… h i t thì s h ng t ng quát un 0
khi n ∞
− N u n
n
lim u
→∞
≠ 0 thì chu i n
n 1
u
∞
=
∑ phân kỳ.
b . Tính ch t
− N u chu i n
n 1
u
∞
=
∑ S thì chu i n
n 1
u
∞
=
α∑ αS
− N u chu i n
n 1
u
∞
=
∑ S1; n
n 1
v
∞
=
∑ S2 thì chu i n n
n 1
(u v )
∞
=
+∑ S1+ S2.
− Tính h i t ho c phân kỳ c a m t chu i không thay i khi ta b t i h u
h n s h ng u tiên.
II - CHU I S DƯƠNG
1 . nh nghĩa :
− Chu i s dương là chu i s mà các s h ng un u là s dương v i m i
n.
2 . Các nh lý so sánh :
a . nh lý 1
37. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 37
Cho 2 chu i dương chu i n
n 1
u
∞
=
∑ và n
n 1
v
∞
=
∑ , gi s un≤ vn v i ∀n ≥ n0, khi ó :
− N u chu i n
n 1
v
∞
=
∑ h i t thì chu i n
n 1
u
∞
=
∑ h i t .
− N u chu i n
n 1
u
∞
=
∑ phân kỳ thì chu i n
n 1
v
∞
=
∑ phân kỳ.
b . nh lý 2
Cho 2 chu i dương n
n 1
u
∞
=
∑ và n
n 1
v
∞
=
∑ , n u t n t i gi i h n h u h n n
n
n
u
lim k
v→∞
=
v i 0<k<∞ thì hai chu i s cùng h i t ho c cùng phân kỳ.
3 . Các tiêu chu n h i t :
a . Tiêu chu n D’Alembert
Cho chu i dương
n
n 1
u
∞
=
∑
, xét n 1
n
n
u
lim k
u
+
→∞
= ,
− N u k<1 thì chu i s ã cho h i t .
− N u k>1 thì chu i s ã cho phân kỳ.
b . Tiêu chu n Cauchy (tiêu chu n căn s )
Cho chu i dương
n
n 1
u
∞
=
∑
, xét n
n
n
lim u k
→∞
= ,
− N u k<1 thì chu i s ã cho h i t .
− N u k>1 thì chu i s ã cho phân kỳ.
c . Tiêu chu n tích phân
Gi s hàm f(x) liên t c, dương, gi m trên kho ng [1;+∞) và d n t i 0 khi
x +∞. Khi ó tích phân suy r ng
1
f (x)dx
+∞
∫ và chu i s n
n 1
u
∞
=
∑ v i un=f(n) cùng
tính ch t.
III - CHU I CÓ S H NG V I D U B T KỲ - CHU I AN D U
1 . Chu i h i t tuy t i, bán h i t :
Cho chu i n
n 1
u
∞
=
∑ v i các s h ng un có d u b t kỳ
a . nh lý :
N u chu i
n
n 1
u
∞
=
∑
h i t thì chu i
n
n 1
u
∞
=
∑
cũng h i t .
b . nh nghĩa :
− Chu i n
n 1
u
∞
=
∑ ư c g i là h i t tuy t i n u chu i n
n 1
u
∞
=
∑ h i t .
− Chu i n
n 1
u
∞
=
∑ ư c g i là bán h i t n u chu i Chu i n
n 1
u
∞
=
∑ h i t nhưng
chu i n
n 1
u
∞
=
∑ phân kỳ.
2 . Chu i an d u :
38. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 38
a . nh nghĩa :
Chu i s có d ng n
n
n 1
( 1) u
∞
=
−∑ ư c g i là chu i an d u.
b . nh lý Leibnitz:
N u dãy s dương ui (i=1..∞) gi m và d n t i 0 khi n ∞ thì chu i an d u
n
n
n 1
( 1) u
∞
=
−∑ h i t .
3 . Chu i lũy th a :
a . nh nghĩa chu i hàm s :
Xét chu i n
n 1
u (x)
∞
=
∑ mà các s h ng un(x) là nh ng hàm xác nh trên t p
X⊂R ư c g i là chu i hàm s .
b . nh nghĩa chu i lũy th a :
Chu i lũy th a là m t chu i hàm s có d ng
n
n
n 1
a x
∞
=
∑ = a0 + a1x + a2x2
+…+ anxn
+…
c . nh lý :
N u chu i lũy th a n
n 1
u (x)
∞
=
∑ h i t t i x = x0 ≠ 0 thì nó h i t tuy t i t i
m i x v i 0x x< .
d . H qu :
N u chu i lũy th a n
n 1
u (x)
∞
=
∑ phân kỳ t i x = x1 thì nó phân kỳ t i m i x v i
1x x> .
e . Bán kính h i t c a chu i lũy th a :
Cho chu i lũy th a n
n 1
u (x)
∞
=
∑ , n u t n t i R>0 sao cho chu i h i t v i m i x
: x <R thì R g i là bán kính h i t c a chu i.
f . Quy t c tìm bán kính h i t :
N u n 1
n
n
a
lim
a
+
→∞
= ρ ho c n
n
n
lim a
→∞
= ρthì bán kính h i t R c a chu i lũy th a
n
n 1
u (x)
∞
=
∑ ư c xác nh b i
0
1
R 0
0
ρ = +∞
= < ρ < +∞
ρ
+∞ ρ =
Kho ng (-R; R) ư c g i là kho ng h i t c a chu i lũy th a.
Sau khi tìm ư c R, ta c n xét thêm s h i t t i 2 u mút – R và R suy
ra mi n h i t c a chu i lũy th a.
39. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 39
PHẦN BÀI TẬP
BÀI T P CHƯƠNG I : S PH C
1. Cho các s ph c z1=1+2i; z2=-2+3i; z3=1-i. Tính
a. z1+ z2 + z3
b. z1 z2+ z2 z3 + z3 z1
c. z1
2
+ z2
2
+ z3
2
d. 31 2
2 3 1
zz z
z z z
+ +
e. 1
2
2 2
2
2 2
3
z z
z z
+
+
2. Th c hi n các phép tính sau
a.
16 8
1 i 1 i
1 i 1 i
+ −
+
− +
b. i2000
+ i1999
+ i201
+ i82
+ i47
c. i-5
+ (-i)-7
+ (-i)13
+ i-100
+ (-i)94
3. Gi i các phương trình b c 2 sau :
a. z2
– 8(1-i)z+63-16i=0
b. iz2
+(1+2i)z+1=0
c. (1+i)z2
+ 2+11i =0
4. Cho x1, x2 là nghi m c a phương trình b c 2 : x2
- x + 1 = 0 , tính
a.
2000 2000
1 2x x+
b.
1999 1999
1 2x x+
c.
n n
1 2x x+ v i n∈N
BÀI T P CHƯƠNG II : HÀM S
Tìm mi n xác nh c a các hàm s sau :
1. f(x,y)= y x ln(y x)− +
2. f(x,y)=
2 2
1
4 x y− −
3. f(x,y)= x ln y
4. f(x,y)=
2 2
1 x y− −
5. f(x,y)=ln(x+y-1)
6. f(x,y)=
1 1
x y x y
+
+ −
7. f(x,y)=
2
x
cos y
BÀI T P CHƯƠNG III : GI I H N & LIÊN T C C A HÀM S
1. Xét tính liên t c c a các hàm s sau :
a.
sin 2x
x 0
f(x,y) x
2 x 0
≠
=
=
40. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 40
b.
2 2
2 2
1
(x y )sin (x,y) (0,0)
x yf(x,y)
0 (x,y) (0,0)
+ ≠
+=
=
c. 2 2
xy
(x, y) (0,0)
f(x, y) x y
0 (x, y) (0,0)
≠
= +
=
d.
2 2
2 2
x y
(x, y) (0,0)
f(x, y) x y
0 (x, y) (0,0)
−
≠
= +
=
2. Tính các gi i h n sau :
a.
(x,y) (0,0)
lim f(x, y)
→
v i f(x,y)=
2 2
xy
x y+
(x,y)≠(0,0)
b. 2 2
(x,y) (1,2)
lim (x y )
→
c. 2
2
x
2
sinx
lim( tan x)
cos xπ
→
−
d.
(x,y) (0,0)
lim f(x, y)
→
v i f(x,y)=
2 2
2 2
x y
x y
−
+
(x,y)≠(0,0)
e.
(x,y) (0,0)
lim f(x, y)
→
v i f(x,y)=
3 3
2 2
x y
x y
+
+
(x,y)≠(0,0)
BÀI T P CHƯƠNG IV : O HÀM VÀ VI PHÂN HÀM S
1. Tính các o hàm riêng c p 1và 2 c a hàm s :
a. f(x,y)=xy2
ln(1 + xy).
b. f(x,y)=x2
y3
+ x4
c. f(x,y)=x2
ln(x + y).
d. f(x,y)=x2
y + x y
e. f(x,y)=sin(x + y) + cos(x – y).
2. Tính o hàm c a hàm h p
a. z=uev
+ve-u
v i u=ex
; v=x2
y
b. z=
2 2
u 2v
e −
v i u = cosx; v= 2 2
x y+
c. z=ln(u2
+ v2
) v i u=xy; v =
x
y
v i y ≠0
d. z=x2
lny v i y=3u – 2v; x =
u
v
v i y ≠0
3. Tính vi phân toàn ph n c a hàm s
a. f(x,y)=x3
y3
b. f(x,y)= 2 2
x y+
c. f(x,y)=arctan
x y
x y
+
−
d. f(x,y)=xy + sin(x+y)
e. f(x,y)=
1
2
ln(x2
+ y2
)
41. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 41
4. Tìm c c tr c a các hàm 1 bi n sau
a. f(x)=x4
– 2x2
+1
b. f(x)=x2
(2– x)2
c. f(x) = x + 2 x−
d. f(x) =x 2
4 x−
5. Tìm c c tr c a các hàm 2 bi n sau
a. f(x,y)=x2
+ xy + y2
+ x – y + 1
b. f(x,y)=3xy – x3
– y3
c. f(x,y)= x2
– y2
d. f(x,y)= x3
+ 2y3
– 3x – 6y
e. f(x,y)= -x2
– y2
+ 2x + 4y + 6
6. Tìm c c tr có i u ki n c a các hàm 2 bi n sau
a. f(x,y)=x2
+ y2
v i i u ki n
x y
1
4 3
+ =
b. f(x,y)=
1 1
x y
+ v i i u ki n 2 2 2
1 1 1
x y a
+ =
7. Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm sô
a. f(x)=sin2x – x v i x∈ ;
2 2
π π
−
b. f(x)=
2
x 2x 3
x 1
+ +
−
v i 1<x≤3
c. f(x)=3x4
- 8x3
+6x2
trên [-2;2]
d. f(x)=xx
v i
1
x
10
≤ ≤ ∞
e. f(x)=
x
2
+cosx v i 0 ≤x ≤2π
BÀI T P CHƯƠNG V : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
1. Tính các tích phân suy r ng :
a.
0
cosxdx
+∞
∫
b.
1
2
dx
x
−
−∞
∫
c. 2
dx
1 x
+∞
−∞
+∫
d. 2
2
dx
x x 2
+∞
+ −∫
e.
1
0
dx
x∫
f.
1
0
dx
(2 x) 1 x− −∫
2. Kh o sát tính h i t c a tích phân suy r ng:
a. 2
0
sin(x )dx
+∞
∫
b. 10
1
dx
1 x
+∞
+∫
c.
2
4 2
1
x
dx
x x 1
+∞
− +∫
d.
2
0
sin x
dx
x
+∞
∫
e. 3 2
1
1
dx
1 x. 1 x
+∞
+ +
∫
f.
1
ln(1 x)
dx
x
+∞
+
∫
BÀI T P CHƯƠNG VI : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1. Gi i các phương trình phân ly bi n s :
42. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 42
a. xdx + (y + 1)dy = 0.
b. x2
(y + 1)dx + (x3
– 1)(y – 1)dy = 0.
c. y’= 2
x
x 1+
(y2
-1)
d. xyy’ = y2
– 1
e. (1 + x)ydx + (1 - y)xdy=0
f. xy’ - y = y2
g. y – xy’ = a(1 + x2
y’)
h. x(1 + y2
)2
dx + y((1 + x2
)2
dy=0
i. (x2
- yx2
)y’ + y2
+ xy2
=0
j. (1+ex
)yy’=ex
v i i u ki n ban u là x=0, y(0)=1
k. (1 + ex
)yy’=ex
v i i u ki n ban u là x=0, y(0)=1
2. Gi i các phương trình ng c p :
a. y’=
2 2
x y
2xy
+
b. y’=
x y
x y
+
−
c. (x – y)ydx – x2
dy = 0
d. y’=
x ay
ax y
+
−
v i a là h ng s
e. xy’ = x + y
3. Gi i các phương trình tuy n tính :
a. y’ – 2xy = x
b. y’ -
2
x
y = x3
c. (x2
+ 1)y’ + xy = -x
d. ey
dx + (xey
-1)dy = 0 (phương trình tuy n tính theo y)
e. (x2
+ 1)y’ + xy = 1 v i i u ki n ban u x=0; y(0)=2
f. y’ +
3
x
y = 3
2
x
g. y’ – ysinx = sinx.cosx
h. xy’ – y2
+1 = 0
i. y’ + y.cosx = 2x.e-sinx
4. Gi i các phương trình Bernoulli :
a. y’ – y = xy5
b. y’ – 2xy = x3
y2
c. y’ - 4
y
x y
x
=
d. y’ + 2xy = 2x3
y3
e. y’ + y =
x
2
e y
BÀI T P CHƯƠNG VII : CHU I S
1. Ch ng minh r ng chu i
n 1
1
n(n 1)
∞
= +
∑ là chu i h i t .
2. Ch ng minh r ng chu i n
n 1
1
2 1
∞
= +
∑ là chu i h i t .
3. Ch ng minh r ng chu i
n
n 1
1 2
n 5
∞
=
∑ là chu i h i t .
43. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 43
4. Ch ng minh r ng chu i n
n 1
n
2
∞
=
∑ là chu i h i t .
5. Ch ng minh r ng chu i 2
n 1
1
n
∞
=
∑ là chu i h i t
6. Ch ng minh r ng chu i
n 1
1
n!
∞
=
∑ là chu i h i t
7. Ch ng minh r ng chu i 2
n 1
1
n 1
∞
= +
∑ là chu i h i t
8. Ch ng minh r ng chu i 2
n 1
ln n
n
∞
=
∑ là chu i h i t
9. Ch ng minh r ng chu i n
n 1
1
2 n
∞
=
∑ là chu i h i t .
10.Ch ng minh r ng chu i
n
n 1
2
n!
∞
=
∑ là chu i h i t .
11.Ch ng minh r ng chu i
n 1
1
n.ln n
∞
=
∑ là chu i h i t .
12.Tính t ng riêng Sn và t ng S n u có c a chu i
n 1
1
n(n 1)(n 2)
∞
= + +
∑ .
13.Tính t ng riêng Sn và t ng S n u có c a chu i 2 2
n 1
2n 1
n (n 1)
∞
=
+
+
∑ .
14.Tính t ng riêng Sn và t ng S n u có c a chu i n
2
n 1
1
( 1)
n 1
∞
=
−
−
∑ .
15.Tính t ng riêng Sn và t ng S n u có c a chu i
n n
n
n 1
2 3
5
∞
=
−
∑ .
16.Xét s h i t c a chu i
n
n 1
( 1)
n
∞
=
−
∑
17.Xét s h i t c a chu i
n 1
n 1
2n 1
∞
=
+
+
∑
18.Xét s h i t c a chu i n 1
n 1
1
2
∞
−
=
∑
19.Xét s h i t c a chu i
n 1
1
n
∞
=
∑
20.Ch ng minh r ng chu i
n 1
2n 1
2n
∞
=
−
∑ là chu i phân kỳ
21.Ch ng minh r ng chu i
n 1
1
n(n 1)
∞
= +
∑ là chu i phân kỳ
22.Ch ng minh r ng chu i
n 1
1
2n
∞
=
∑ là chu i phân kỳ
23.Ch ng minh r ng chu i
n 1
1
2n 1
∞
= −
∑ là chu i phân kỳ
24.Ch ng minh r ng chu i 2
n 1
n!
n
∞
=
∑ là chu i phân kỳ
44. MATHEDUCARE.COM
BÀI GI NG TOÁN CAO C P A1 Biên so n : Gv.PH M PHÚC TH NH
Trang 44
TÀI LI U THAM KH O
1. Toán h c cao c p – Nguy n ình Trí (ch biên) – NXB Giáo d c 2001
2. Bài t p toán cao c p – Nguy n ình Trí (ch biên) – NXB Giáo d c 2001